You are on page 1of 28

Chương 2

Câu 1: Chọn một câu đúng nhất: Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục khấu
hao thuộc hoạt động:

a. Tài chính
b. Kinh doanh và tài chính
c. Kinh doanh
d. Đầu tư
e. Kinh doanh và đầu tư

Câu 2: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ:  Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư trong
năm 2 là (Có phân biệt số âm dương):

a. Tất cả các câu đều sai


b. ($3.600)
c. $3.000
d. $6.300
e. ($6.300)
f. $3.600

Câu 3: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi trả cổ tức cho công ty B bằng tiền
do công ty B là cổ đông của công ty A, hoạt động này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của
công ty B được xếp vào:

a. Tài chính

b. Kinh doanh

c. Đầu tư

d. Kinh doanh và đầu tư

e. Đầu tư và tài chính

Câu 4: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp lập gián tiếp: Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2 là:

a. Tất cả các câu đều sai

b.

NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 0
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu 180
Thay đổi trong hàng tồn kho 360
Thay đổi trong khoản phải trả (512)
Thay đổi trong CPKD phải trả 64
Thay đổi trong thuế phải nộp 384
Thay đổi trong lãi vay phải trả 640
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.116

c.

NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 0
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu 180
Thay đổi trong hàng tồn kho 360
Thay đổi trong khoản phải trả (512)
Thay đổi trong CPKD phải trả 64
Thay đổi trong thuế phải nộp 384
Thay đổi trong lãi vay phải trả (640)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.486

d.

NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 0
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu 180
Thay đổi trong hàng tồn kho 360
Thay đổi trong khoản phải trả (512)
Thay đổi trong CPKD phải trả (64 )
Thay đổi trong thuế phải nộp 384
Thay đổi trong lãi vay phải trả 640
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.062

e.

NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 0
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu 180
Thay đổi trong hàng tồn kho 360
Thay đổi trong khoản phải trả 512
Thay đổi trong CPKD phải trả 64
Thay đổi trong thuế phải nộp 384
Thay đổi trong lãi vay phải trả 640
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.682

f.

NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 0
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (180)
Thay đổi trong hàng tồn kho 360
Thay đổi trong khoản phải trả (512)
Thay đổi trong CPKD phải trả 64
Thay đổi trong thuế phải nộp 384
Thay đổi trong lãi vay phải trả 640
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.936

Câu 5: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A cho công ty B vay tiền, hoạt động này
trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty A được xếp vào:

a. Đầu tư
b. Kinh doanh và đầu tư
c. Kinh doanh
d. Đầu tư và tài chính
e. Tài chính

Câu 6: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp lập trực tiếp: Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2 là:

a.

NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180
Chi tiền mua hàng (13.152)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (4.336)
Chi trả tiền lãi vay (960)
Chi tiền nộp thuế 384
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.116

b. Tất cả các câu đều sai


c.

NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180
Chi tiền mua hàng (13.152)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (4.336)
Chi trả tiền lãi vay (960)
Chi tiền nộp thuế 429
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.161

d.

NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180
Chi tiền mua hàng (13.152)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (5.336)
Chi trả tiền lãi vay (960)
Chi tiền nộp thuế 384
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.116

e.

NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180
Chi tiền mua hàng (13.152)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (4.336)
Chi trả tiền lãi vay (960)
Chi tiền nộp thuế (384)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.732
f.

NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180
Chi tiền mua hàng (14.152)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (4.336)
Chi trả tiền lãi vay (960)
Chi tiền nộp thuế 384
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.116

Câu 7: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi trả cổ tức cho công ty B bằng tiền
do công ty B là cổ đông của công ty A, hoạt động này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của
công ty A được xếp vào:

a. Không thuộc hoạt động nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Tài chính
c. Kinh doanh
d. Đầu tư
e. Kinh doanh và đầu tư

Câu 8: Công ty ABC trong năm 20X0 có tài liệu sau:

-Lợi nhuận sau thuế $800

-Thuế suất thuế thu nhập 20%

Yêu cầu: Lợi nhuận trước thuế trong năm 20X0 của công ty ABC là bao nhiêu?

a. Tất cả các câu đều sai


b. $800
c. $1.200
d. $200
e. $1.000

Câu 9: Chọn một câu đúng nhất: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có đặc điểm sau:

1). Phản ánh tính thời điểm


2). Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính
thanh khoản giảm dần

3). Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trách
nhiệm nghĩa vụ tài chính

4). Tài sản = Nguồn vốn = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nợ + Vốn chủ sở
hữu

5). Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn - Nguồn vốn ngắn hạn = Nguồn vốn dài hạn - Tài
sản dài hạn

a. (1), (2), (3), (4), (5) đều sai


b. (2), (3), (4), (5) đều đúng
c. (1), (2), (3), (4) đều đúng
d. (1), (2), (4), (5) đều đúng
e. (1), (2), (3), (4), (5) đều đúng

Câu 10: Công ty A trong năm 20X0 có tài liệu sau:

1. Trích Bảng cân đối kế toán Đầu năm20X0 Cuối năm 20X0

Lợi nhuận chưa phân phối $800 $1.000

2. Trích Bảng báo cáo kết quả kinh doanh Trong năm 20X0

Lợi nhuận sau thuế $500

Yêu cầu: Cho biết số tiền đã chia cổ tức cho các cổ đông trong năm 20X0 là bao nhiêu?

a. Tất cả các câu đều sai


b. $500
c. $300
d. $200
e. $400
Câu 11: Liên quan đến bảng báo cáo nguồn, hãy chọn một câu phát biểu đúng:

a. Nguồn vốn kinh doanh ở thời điểm đầu năm là 600 triệu đồng và ở thời điểm cuối
năm là 500 triệu đồng, số tiền chênh lệch giữa cuối năm so với đầu năm được xếp vào
phần “Nguồn tạo tiền hay tăng tiền”.
b. Khấu hao lũy kế ở thời điểm đầu năm là (100) triệu đồng và ở thời điểm cuối
năm là (50) triệu đồng, số tiền chênh lệch giữa cuối năm so với đầu năm được
xếp vào phần “Sử dụng tiền hay nguồn giảm tiền”.
c. Nguyên giá tài sản cố định ở thời điểm đầu năm là 500 triệu đồng và ở thời điểm cuối
năm là 550 triệu đồng, số tiền chênh lệch giữa cuối năm so với đầu năm được xếp vào
phần “Nguồn tạo tiền hay tăng tiền”.
d. Phải trả người bán ở thời điểm đầu năm là 300 triệu đồng và ở thời điểm cuối năm là
200 triệu đồng, số tiền chênh lệch giữa cuối năm so với đầu năm được xếp vào phần
“Nguồn tạo tiền hay tăng tiền”.

Câu 12:

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ:  Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Giá trị hàng nhập trong năm 3 là:

a. $43.000

b. $24.000

c. $33.000

d. $44.000

e. $34.000 (4500 + 32500 – 3000)

f. Tất cả các câu đều sai

g. Tất cả các câu đều sai

Câu 13: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi tiền mua lại cổ phiếu của công
ty A mà công ty B đang nắm giữ, hoạt động này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty
A được xếp vào:

a. Đầu tư
b. Tài chính
c. Kinh doanh và tài chính
d. Đầu tư và tài chính
e. Kinh doanh

Câu 14: Chọn một câu đúng nhất:

1). Bảng cân đối kế toán cho biết quy mô hoạt động của một doanh nghiệp và phản ánh
tính thời điểm

2). Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cho biết doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phản ánh
tính thời kỳ

3). Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ảnh dòng tiền thực thu và tiền thực chi từ ba
hoạt động: kinh doanh, đầu tư, tài chính

4). Bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả kinh doanh hạch toán kế toán theo kế
toán thực thể phát sinh
5). Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ hạch toán kế toán theo kế toán thực thể tiền mặt

6). Bảng cân đối kế toán cho biết quy mô hoạt động của một doanh nghiệp và phản ánh
tính thời kỳ

7). Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cho biết doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phản ánh
tính thời điểm

a. (3), (4), (5), (6), (7) đều đúng


b. (1), (2), (3), (4), (5), (7) đều đúng
c. (1), (2), (3), (4), (5), (6) đều đúng
d. (1), (2), (3), (4), (5) đều sai
e. (1), (2), (3), (4), (5) đều đúng

Câu 15: Chọn một câu đúng nhất: Một bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ bao gồm dòng tiền
các hoạt động

1). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động dự án đầu tư, dòng tiền hoạt động tài
chính

2). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động cho thuê

3). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động tài chính

4). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động dịch vụ tài
chính

5). Dòng tiền hoạt động dịch vụ kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động tài
chính

a. (2) đúng
b. (1) đúng
c. (5) đúng
d. (4) đúng
e. (3) đúng

Câu 16: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp lập trực tiếp: Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh năm 3 là:

a.

NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 49.250
Chi tiền mua hàng (33.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.265)
Chi tiền nộp thuế (685)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.770

b.
NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 48.250
Chi tiền mua hàng (33.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.265)
Chi tiền nộp thuế (685)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 770

c.

NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 49.250
Chi tiền mua hàng (33.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.265)
Chi tiền nộp thuế 685
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.455

d.

NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 49.250
Chi tiền mua hàng (34.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.265)
Chi tiền nộp thuế (685)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 770

e. Tất cả các câu đều sai

f.
NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 49.250
Chi tiền mua hàng (33.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.065)
Chi tiền nộp thuế (685)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.970

Câu 17: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi tiền mua lại cổ phiếu của công
ty A mà công ty B đang nắm giữ, hoạt động này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty
B được xếp vào

a. Kinh doanh
b. Đầu tư
c. Không thuộc hoạt động nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Đầu tư và tài chính
e. Tài chính

Câu 18: Công ty ABC có tài liệu sau: Giá vốn hàng bán trong năm 5 là: 7.777 triệu đồng;
Cũng trong năm đó hàng tồn kho tăng thêm 666 triệu đồng và phải trả người bán cũng
tăng thêm 212 triệu đồng. Chi trả tiền mua hàng cho người bán trong năm 5 là:

a. 8.231 triệu đồng (7777 + 666 – 212)


b. 8.132 triệu đồng
c. 8.213 triệu đồng
d. 8.321 triệu đồng
e. Tất cả các câu đều sai

Câu 19: Chọn một câu đúng nhất: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có đặc điểm sau:

a. Tất cả các câu đều sai


b. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo thời
gian
c. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo
trách nhiệm nghĩa vụ tài chính
d. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo giá
trị
e. Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trách
nhiệm nghĩa vụ tài chính

Câu 20: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư trong
năm 3 là (Có phân biệt số âm dương):

a. $1.200
b. $1.000
c. ($1.200)
d. Tất cả các câu đều sai
e. $2.000
f. ($1.000)

Câu 21:

Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3


1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
     Tiền 560 500 750
     Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
     Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
     Khoản phải trả 1.152 640 875
     Vay ngắn hạn 576 320 875
     Chi phí KD phải trả 576 640 875
     Thuế phải nộp 576 960 875
     Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
     Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Theo báo cáo nguồn: Tổng nguồn tạo tiền hay tăng tiền trong năm 2 là:

a. $4.884
b. $4.448
c. $4.888
d. $4.488
e. Tất cả các câu đều sai
f. $4.484
Câu 22: Công ty ABC trong năm 20X0 có tài liệu sau:

-Lợi nhuận sau thuế $80

-Chi phí lãi vay $100

-Thuế suất thuế thu nhập 20%

Yêu cầu: Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) trong năm 20X0 của công ty ABC là
bao nhiêu?

a. $1.100
b. Tất cả các câu đều sai
c. $1.000
d. $800
e. $900

Câu 23: Chọn một câu đúng nhất: Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục trích
lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn và trích lập dự phòng phải thu
nợ khó đòi thuộc hoạt động:

a. Đầu tư
b. Kinh doanh và tài chính
c. Kinh doanh
d. Tài chính
e. Kinh doanh và đầu tư

Câu 24: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính trong
năm 2 là (Có phân biệt số âm dương):

a. $4.124
b. ($1.424)
c. $1.244
d. Tất cả các câu đều sai
e. $1.424
f. ($1.244)

Câu 25: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính trong
năm 3 là (Có phân biệt số âm dương):

a. ($250)
b. Tất cả các câu đều sai
c. ($520)
d. $520
e. $502
f. $250

Câu 26: Công ty X có tài liệu sau:

Năm báo cáo: Lợi nhuận sau thuế $360.000; Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 40%; Chi phí
lãi vay $200.000

Năm kế hoạch: Dự kiến lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng gấp đôi so với năm báo cáo;
Giả định thuế suất thuế thu nhập và chi phí lãi vay không thay đổi so với năm báo cáo.

Hỏi lợi nhuận sau thuế trong năm kế hoạch của công ty X là bao nhiêu?

a. $480.000
b. Tất cả các câu đều sai
c. $840.000
d. $488.000
e. $844.000
Câu 27: Chọn một câu đúng nhất: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có đặc điểm sau:

a. Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính
thanh khoản tăng dần
b. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính
thanh khoản tăng dần
c. Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo
tính thanh khoản giảm dần
d. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính
thanh khoản giảm dần
e. Tất cả các câu đều sai

Câu 28: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A cho công ty B vay tiền, hoạt động
này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty B được xếp vào:

a. Kinh doanh và đầu tư


b. Kinh doanh
c. Tài chính
d. Đầu tư và tài chính
e. Đầu tư

Câu 29: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Trên bảng báo cáo ngân lưu theo phương pháp lập gián tiếp: Ngân lưu hoạt động kinh
doanh năm 3 là:

a.

NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 2.400
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (750)
Thay đổi trong hàng tồn kho 1.500
Thay đổi trong khoản phải trả 235
Thay đổi trong CPKD phải trả 235
Thay đổi trong thuế phải nộp (85)
Thay đổi trong lãi vay phải trả 235
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 3.270

b.

NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 2.400
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (750)
Thay đổi trong hàng tồn kho (1.500)
Thay đổi trong khoản phải trả 235
Thay đổi trong CPKD phải trả 235
Thay đổi trong thuế phải nộp (85)
Thay đổi trong lãi vay phải trả 235
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.770

c.

NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 2.400
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (750)
Thay đổi trong hàng tồn kho (1.500)
Thay đổi trong khoản phải trả 235
Thay đổi trong CPKD phải trả 235
Thay đổi trong thuế phải nộp 85
Thay đổi trong lãi vay phải trả 235
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.855

d.

NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 2.400
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (750)
Thay đổi trong hàng tồn kho (1.500)
Thay đổi trong khoản phải trả 235
Thay đổi trong CPKD phải trả (235 )
Thay đổi trong thuế phải nộp (85)
Thay đổi trong lãi vay phải trả 235
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.535
e. Tất cả các câu đều sai

f.

NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 2.400
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (570)
Thay đổi trong hàng tồn kho (1.500)
Thay đổi trong khoản phải trả 235
Thay đổi trong CPKD phải trả 235
Thay đổi trong thuế phải nộp (85)
Thay đổi trong lãi vay phải trả 235
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.950

Câu 30: Hãy chọn một câu phát biểu đúng:

a. Tất cả các câu đều sai


b. Vốn lưu động > 0: Một phần tài sản dài hạn của doanh nghiệp được tài trợ bằng
nguồn vốn ngắn hạn
c. Vốn lưu động < 0: Một phần TS dài hạn của DN được tài trợ bằng nguồn vốn
ngắn hạn
d. Vốn lưu động > 0: Toàn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp được tài trợ bằng
nguồn vốn ngắn hạn
e. Vốn lưu động < 0: Một phần tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp được tài trợ bằng
nguồn vốn dài hạn

Câu 31:

Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3


1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
     Tiền 560 500 750
     Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
     Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
     Khoản phải trả 1.152 640 875
     Vay ngắn hạn 576 320 875
     Chi phí KD phải trả 576 640 875
     Thuế phải nộp 576 960 875
     Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
     Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Theo báo cáo nguồn: Tổng nguồn tạo tiền hay tăng tiền trong năm 3 là:

a. $2.558
b. $2.855
c. $2.885
d. Tất cả các câu đều sai
e. $2.585 (Đáp án đúng $2.815)
f. $2.858

Câu 32: Chọn một câu đúng nhất: Giá trị khoản mục vốn cổ phần nằm trên bảng cân đối
kế toán được ghi nhận theo:

a. Thư giá hay giá trị sổ sách


b. Nội giá hay giá trị thực
c. Giá trị chiết khấu
d. Thị giá hay giá trị danh nghĩa
e. Mệnh giá
f. Tất cả các câu đều đúng

Câu 33: Chọn một câu đúng nhất: Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp có
đặc điểm sau:

1). Phản ánh tính thời điểm

2). Phản ánh tính thời kỳ

3). Phản ánh tính thanh khoản

4). Phản ánh quy mô hoạt động của một doanh nghiệp

a. (4) đúng
b. (1) đúng
c. (3) đúng
d. (2) đúng
e. (1), (2), (3), (4) đều sai

Câu 34: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500

Giá trị hàng nhập trong năm 2 là:

a. $22.640
b. $10.640
c. $12.640 (3000 + 13000 – 3360)
d. $16.240
e. $32.640
f. Tất cả các câu đều sai

Câu 35: Chọn một câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa bảng cân đối kế toán với bảng báo cáo
kết quả kinh doanh

1). Lợi nhuận giữ lại trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh sẽ được chuyển đến và ghi nhận ở
khoản mục lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán

2). Lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán sẽ được chuyển đến và ghi nhận ở khoản mục lợi
nhuận giữ lại lũy kế trên báo cáo kết quả kinh doan

3). Lợi nhuận giữ lại lũy kế trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh sẽ được chuyển đến và ghi
nhận ở khoản mục lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán

4). Lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán sẽ được chuyển đến và ghi nhận ở khoản mục lợi
nhuận giữ lại kế trên báo cáo kết quả kinh doanh

a. (3) đúng
b. (1), (2), (3), (4) đều sai
c. (1) đúng
d. (2) đúng
e. (4) đúng

Câu 36: Chọn một câu đúng nhất: Lợi nhuận sau thuế dùng chia cổ tức cho các cổ đông và
trích lập các quỹ nếu không hết, thì phần lợi nhuận sau thuế còn lại sẽ làm:
a. Tất cả các câu đều sai
b. Khoản mục cổ phiếu quỹ trên bảng cân đối kế toán tăng lên
c. Khoản mục vốn góp của các chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán tăng lên
d. Khoản mục lợi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán tăng lên
e. Khoản mục thặng dư vốn cổ phần trường trên bảng cân đối kế toán tăng lên.

You might also like