Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Chọn một câu đúng nhất: Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục khấu
hao thuộc hoạt động:
a. Tài chính
b. Kinh doanh và tài chính
c. Kinh doanh
d. Đầu tư
e. Kinh doanh và đầu tư
Câu 2: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):
Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500 Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500 Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000 Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600 Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400 Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920 Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480 Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928 Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư trong
năm 2 là (Có phân biệt số âm dương):
Câu 3: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi trả cổ tức cho công ty B bằng tiền
do công ty B là cổ đông của công ty A, hoạt động này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của
công ty B được xếp vào:
a. Tài chính
b. Kinh doanh
c. Đầu tư
Câu 4: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):
Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500 Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500 Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000 Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600 Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400 Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920 Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480 Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928 Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp lập gián tiếp: Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2 là:
b.
c.
d.
e.
f.
Câu 5: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A cho công ty B vay tiền, hoạt động này
trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty A được xếp vào:
a. Đầu tư
b. Kinh doanh và đầu tư
c. Kinh doanh
d. Đầu tư và tài chính
e. Tài chính
Câu 6: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):
Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500 Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500 Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000 Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600 Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400 Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920 Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480 Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928 Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp lập trực tiếp: Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2 là:
a.
d.
e.
Câu 7: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi trả cổ tức cho công ty B bằng tiền
do công ty B là cổ đông của công ty A, hoạt động này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của
công ty A được xếp vào:
a. Không thuộc hoạt động nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Tài chính
c. Kinh doanh
d. Đầu tư
e. Kinh doanh và đầu tư
Yêu cầu: Lợi nhuận trước thuế trong năm 20X0 của công ty ABC là bao nhiêu?
Câu 9: Chọn một câu đúng nhất: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có đặc điểm sau:
3). Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trách
nhiệm nghĩa vụ tài chính
4). Tài sản = Nguồn vốn = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nợ + Vốn chủ sở
hữu
5). Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn - Nguồn vốn ngắn hạn = Nguồn vốn dài hạn - Tài
sản dài hạn
1. Trích Bảng cân đối kế toán Đầu năm20X0 Cuối năm 20X0
2. Trích Bảng báo cáo kết quả kinh doanh Trong năm 20X0
Yêu cầu: Cho biết số tiền đã chia cổ tức cho các cổ đông trong năm 20X0 là bao nhiêu?
a. Nguồn vốn kinh doanh ở thời điểm đầu năm là 600 triệu đồng và ở thời điểm cuối
năm là 500 triệu đồng, số tiền chênh lệch giữa cuối năm so với đầu năm được xếp vào
phần “Nguồn tạo tiền hay tăng tiền”.
b. Khấu hao lũy kế ở thời điểm đầu năm là (100) triệu đồng và ở thời điểm cuối
năm là (50) triệu đồng, số tiền chênh lệch giữa cuối năm so với đầu năm được
xếp vào phần “Sử dụng tiền hay nguồn giảm tiền”.
c. Nguyên giá tài sản cố định ở thời điểm đầu năm là 500 triệu đồng và ở thời điểm cuối
năm là 550 triệu đồng, số tiền chênh lệch giữa cuối năm so với đầu năm được xếp vào
phần “Nguồn tạo tiền hay tăng tiền”.
d. Phải trả người bán ở thời điểm đầu năm là 300 triệu đồng và ở thời điểm cuối năm là
200 triệu đồng, số tiền chênh lệch giữa cuối năm so với đầu năm được xếp vào phần
“Nguồn tạo tiền hay tăng tiền”.
Câu 12:
Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500 Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500 Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000 Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600 Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400 Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920 Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480 Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928 Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
a. $43.000
b. $24.000
c. $33.000
d. $44.000
Câu 13: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi tiền mua lại cổ phiếu của công
ty A mà công ty B đang nắm giữ, hoạt động này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty
A được xếp vào:
a. Đầu tư
b. Tài chính
c. Kinh doanh và tài chính
d. Đầu tư và tài chính
e. Kinh doanh
1). Bảng cân đối kế toán cho biết quy mô hoạt động của một doanh nghiệp và phản ánh
tính thời điểm
2). Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cho biết doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phản ánh
tính thời kỳ
3). Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ảnh dòng tiền thực thu và tiền thực chi từ ba
hoạt động: kinh doanh, đầu tư, tài chính
4). Bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả kinh doanh hạch toán kế toán theo kế
toán thực thể phát sinh
5). Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ hạch toán kế toán theo kế toán thực thể tiền mặt
6). Bảng cân đối kế toán cho biết quy mô hoạt động của một doanh nghiệp và phản ánh
tính thời kỳ
7). Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cho biết doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phản ánh
tính thời điểm
Câu 15: Chọn một câu đúng nhất: Một bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ bao gồm dòng tiền
các hoạt động
1). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động dự án đầu tư, dòng tiền hoạt động tài
chính
2). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động cho thuê
3). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động tài chính
4). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động dịch vụ tài
chính
5). Dòng tiền hoạt động dịch vụ kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động tài
chính
a. (2) đúng
b. (1) đúng
c. (5) đúng
d. (4) đúng
e. (3) đúng
Câu 16: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):
Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500 Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500 Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000 Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600 Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400 Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920 Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480 Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928 Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp lập trực tiếp: Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh năm 3 là:
a.
b.
NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh
Thu tiền bán hàng 48.250
Chi tiền mua hàng (33.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.265)
Chi tiền nộp thuế (685)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 770
c.
d.
f.
NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh
Thu tiền bán hàng 49.250
Chi tiền mua hàng (33.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.065)
Chi tiền nộp thuế (685)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.970
Câu 17: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi tiền mua lại cổ phiếu của công
ty A mà công ty B đang nắm giữ, hoạt động này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty
B được xếp vào
a. Kinh doanh
b. Đầu tư
c. Không thuộc hoạt động nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Đầu tư và tài chính
e. Tài chính
Câu 18: Công ty ABC có tài liệu sau: Giá vốn hàng bán trong năm 5 là: 7.777 triệu đồng;
Cũng trong năm đó hàng tồn kho tăng thêm 666 triệu đồng và phải trả người bán cũng
tăng thêm 212 triệu đồng. Chi trả tiền mua hàng cho người bán trong năm 5 là:
Câu 19: Chọn một câu đúng nhất: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có đặc điểm sau:
Câu 20: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):
Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500 Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500 Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000 Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600 Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400 Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920 Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480 Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928 Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư trong
năm 3 là (Có phân biệt số âm dương):
a. $1.200
b. $1.000
c. ($1.200)
d. Tất cả các câu đều sai
e. $2.000
f. ($1.000)
Câu 21:
Theo báo cáo nguồn: Tổng nguồn tạo tiền hay tăng tiền trong năm 2 là:
a. $4.884
b. $4.448
c. $4.888
d. $4.488
e. Tất cả các câu đều sai
f. $4.484
Câu 22: Công ty ABC trong năm 20X0 có tài liệu sau:
Yêu cầu: Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) trong năm 20X0 của công ty ABC là
bao nhiêu?
a. $1.100
b. Tất cả các câu đều sai
c. $1.000
d. $800
e. $900
Câu 23: Chọn một câu đúng nhất: Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục trích
lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn và trích lập dự phòng phải thu
nợ khó đòi thuộc hoạt động:
a. Đầu tư
b. Kinh doanh và tài chính
c. Kinh doanh
d. Tài chính
e. Kinh doanh và đầu tư
Câu 24: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):
Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500 Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500 Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000 Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600 Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400 Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920 Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480 Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928 Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính trong
năm 2 là (Có phân biệt số âm dương):
a. $4.124
b. ($1.424)
c. $1.244
d. Tất cả các câu đều sai
e. $1.424
f. ($1.244)
Câu 25: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):
Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500 Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500 Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000 Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600 Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400 Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920 Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480 Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928 Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính trong
năm 3 là (Có phân biệt số âm dương):
a. ($250)
b. Tất cả các câu đều sai
c. ($520)
d. $520
e. $502
f. $250
Năm báo cáo: Lợi nhuận sau thuế $360.000; Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 40%; Chi phí
lãi vay $200.000
Năm kế hoạch: Dự kiến lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng gấp đôi so với năm báo cáo;
Giả định thuế suất thuế thu nhập và chi phí lãi vay không thay đổi so với năm báo cáo.
Hỏi lợi nhuận sau thuế trong năm kế hoạch của công ty X là bao nhiêu?
a. $480.000
b. Tất cả các câu đều sai
c. $840.000
d. $488.000
e. $844.000
Câu 27: Chọn một câu đúng nhất: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có đặc điểm sau:
a. Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính
thanh khoản tăng dần
b. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính
thanh khoản tăng dần
c. Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo
tính thanh khoản giảm dần
d. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính
thanh khoản giảm dần
e. Tất cả các câu đều sai
Câu 28: Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A cho công ty B vay tiền, hoạt động
này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty B được xếp vào:
Câu 29: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):
Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500 Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500 Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000 Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600 Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400 Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920 Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480 Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928 Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Trên bảng báo cáo ngân lưu theo phương pháp lập gián tiếp: Ngân lưu hoạt động kinh
doanh năm 3 là:
a.
b.
c.
d.
f.
Câu 31:
Theo báo cáo nguồn: Tổng nguồn tạo tiền hay tăng tiền trong năm 3 là:
a. $2.558
b. $2.855
c. $2.885
d. Tất cả các câu đều sai
e. $2.585 (Đáp án đúng $2.815)
f. $2.858
Câu 32: Chọn một câu đúng nhất: Giá trị khoản mục vốn cổ phần nằm trên bảng cân đối
kế toán được ghi nhận theo:
Câu 33: Chọn một câu đúng nhất: Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp có
đặc điểm sau:
4). Phản ánh quy mô hoạt động của một doanh nghiệp
a. (4) đúng
b. (1) đúng
c. (3) đúng
d. (2) đúng
e. (1), (2), (3), (4) đều sai
Câu 34: Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):
Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500 Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500 Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000 Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600 Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400 Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920 Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480 Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928 Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
a. $22.640
b. $10.640
c. $12.640 (3000 + 13000 – 3360)
d. $16.240
e. $32.640
f. Tất cả các câu đều sai
Câu 35: Chọn một câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa bảng cân đối kế toán với bảng báo cáo
kết quả kinh doanh
1). Lợi nhuận giữ lại trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh sẽ được chuyển đến và ghi nhận ở
khoản mục lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán
2). Lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán sẽ được chuyển đến và ghi nhận ở khoản mục lợi
nhuận giữ lại lũy kế trên báo cáo kết quả kinh doan
3). Lợi nhuận giữ lại lũy kế trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh sẽ được chuyển đến và ghi
nhận ở khoản mục lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán
4). Lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán sẽ được chuyển đến và ghi nhận ở khoản mục lợi
nhuận giữ lại kế trên báo cáo kết quả kinh doanh
a. (3) đúng
b. (1), (2), (3), (4) đều sai
c. (1) đúng
d. (2) đúng
e. (4) đúng
Câu 36: Chọn một câu đúng nhất: Lợi nhuận sau thuế dùng chia cổ tức cho các cổ đông và
trích lập các quỹ nếu không hết, thì phần lợi nhuận sau thuế còn lại sẽ làm:
a. Tất cả các câu đều sai
b. Khoản mục cổ phiếu quỹ trên bảng cân đối kế toán tăng lên
c. Khoản mục vốn góp của các chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán tăng lên
d. Khoản mục lợi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán tăng lên
e. Khoản mục thặng dư vốn cổ phần trường trên bảng cân đối kế toán tăng lên.