You are on page 1of 5

I.

Bảng cân đối kế toán (đv: đồng)           Năm 1           Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn 12.600.000.00 16.500.000.000


0

Tiền 1.638.000.000 1.650.000.000

Khoản phải thu 2.772.000.000 2.475.000.000

Hàng tồn kho 8.190.000.000 12.375.000.000

2. Tài sản cố định ròng 5400000000 5500000000

Tổng tài sản 18.000.000.00 22.000.000.000


0

3. Nợ phải trả 7.500.000.000 11.000.000.000

Nợ ngắn hạn 3.000.000.000 6.050.000.000

Nợ dài hạn 4.500.000.000 4.950.000.000

4. Vốn chủ sở hữu 10.500.000.00 11.000.000.000


0

Tổng nguồn vốn 18.000.000.00 22.000.000.000


0

II. Bảng báo cáo KQKD (đv: đồng)           Năm 2

Doanh thu thuần 55.000.000.000

Giá vốn 41.250.000.000

Lợi nhuận gộp 13.750.000.000

Chi phí kinh doanh 9.900.000.000

EBIT 3.850.000.000

Lãi vay 660.000.000

Lợi nhuận trước thuế 3.190.000.000

Thuế thu nhập (20%) 638.000.000

Lợi nhuận sau thuế 2.552.000.000

Cổ tức (60%) 1.531.200.000

Lợi nhuận giữ lại 1.020.800.000


III. Thông tin khác           Năm 2

Một năm bằng (ngày) 360

Số lượng cổ phần thường (cp) 1.000.000

Thị giá cổ phần thường (đ/cp) 20.000

Câu 1: Yêu cầu: Tỷ số doanh lợi tài sản (ROA) trong năm 2 của công ty là bao
nhiêu?

Ghi chú:

-Số liệu trên bảng cân đối kế toán tính theo số bình quân

-Kết quả tính lấy 1 chữ số lẻ

a. 11,6%
b. 21,6%
c. 18,2%
d. 22,8%
e. 12,8%

Câu 2: Yêu cầu: Tỷ số thanh toán ngắn hạn (hiện hành) trong năm 2 của công ty là
bao nhiêu?

Ghi chú:

-Số liệu trên bảng cân đối kế toán tính theo số bình quân

-Kết quả tính lấy 1 chữ số lẻ

a. 1,5 lần
b. 2,7 lần
c. 2,3 lần
d. 3,7 lần
e. 3,2 lần

Câu 3: Yêu cầu: Tỷ số doanh lợi tiêu thụ (ROS) trong năm 2 của công ty là bao
nhiêu?

Ghi chú:
-Số liệu trên bảng cân đối kế toán tính theo số bình quân

-Kết quả tính lấy 1 chữ số lẻ

a. 5,6%
b. 2,6%
c. 6,6%
d. 4,6%
e. 3,6%

Câu 4: Yêu cầu: Tỷ số vòng quay khoản phải thu trong năm 2 của công ty là bao
nhiêu?

Ghi chú:

-Số liệu trên bảng cân đối kế toán tính theo số bình quân

-Kết quả tính lấy 1 chữ số lẻ

a. 25,3 vòng
b. 12,0 vòng
c. 31,0 vòng
d. 22,2 vòng
e. 21,0 vòng

Câu 5: Yêu cầu: Tỷ số vòng quay tài sản ngắn hạn trong năm 2 của công ty là bao
nhiêu?

Ghi chú:

-Số liệu trên bảng cân đối kế toán tính theo số bình quân

-Kết quả tính lấy 1 chữ số lẻ

a. 2,8 vòng
b. 4,8 vòng
c. 3,8 vòng
d. 3,3 vòng
e. 8,3 vòng
Câu 6: Yêu cầu: Tỷ số giá trên thu nhập (P/E) trong năm 2 của công ty là bao
nhiêu?

Ghi chú:

-Số liệu trên bảng cân đối kế toán tính theo số bình quân

-Kết quả tính lấy 1 chữ số lẻ

a. 5,8 lần
b. 8,8 lần
c. 7,8 lần
d. 6,8 lần
e. 8,7 lần

Câu 7: Yêu cầu: Tỷ số hiệu suất sử dụng tài sản cố định trong năm 2 của công ty là
bao nhiêu?

Ghi chú:

-Số liệu trên bảng cân đối kế toán tính theo số bình quân

-Kết quả tính lấy 1 chữ số lẻ

a. 9,1 vòng
b. 8,1 vòng
c. 12,1 vòng
d. 10,1 vòng
e. 11,1 vòng

Câu 8: Yêu cầu: Tỷ số tăng trưởng bền vững trong năm 2 của công ty là bao nhiêu?

Ghi chú:

-Số liệu trên bảng cân đối kế toán tính theo số bình quân

-Kết quả tính lấy 1 chữ số lẻ

a. 9,5%
b. 8,5%
c. 10,5%
d. 11,5%
e. 7,5%

Câu 9: Yêu cầu: Tỷ số vòng quay hàng tồn kho trong năm 2 của công ty là bao
nhiêu?

Ghi chú:

-Số liệu trên bảng cân đối kế toán tính theo số bình quân

-Kết quả tính lấy 1 chữ số lẻ

a. 5,3 vòng
b. 3,3 vòng
c. 6,3 vòng
d. 4,0 vòng
e. 2,3 vòng

Câu 10: Yêu cầu: Tỷ số vòng quay tổng tài sản trong năm 2 của công ty là bao
nhiêu?

Ghi chú:

-Số liệu trên bảng cân đối kế toán tính theo số bình quân

-Kết quả tính lấy 1 chữ số lẻ

a. 1,8 vòng
b. 3,8 vòng
c. 4,8 vòng
d. 2,5 vòng
e. 2,8 vòng

You might also like