Professional Documents
Culture Documents
Chương 7: Ổ trục
VIỆN CƠ KHÍ – BM GIA CÔNG ÁP LỰC
➢Ổ trượt
• Cấu tạo, nguyên lý hoạt động
Chương 7 • Vật liệu
• Tính ổ trượt
Ổ trục ➢Ổ lăn
• Cấu tạo, nguyên lý họat động
• Tải trọng, ứng suất
• Phương pháp lựa chọn ổ lăn
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.1 Công dụng của ổ trục
T Fa
Fy0 Fy1 y
Fy z
Fk 0 1
x
2 Fx0 Fx1
3
Đặc điểm truyền tải
Ổ đỡ Ổ chặn
Ổ đỡ-chặn Ổ chặn-đỡ
Dạng ma sát
Ổ lăn Ổ trượt
3
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
Thân ổ
Lót ổ
4
7.2 Ổ trượt
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
Ổ ghép Ổ nguyên
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
7
7.2 Ổ trượt
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
7.2.6 Bôi trơn ma sát ướt
Điều kiện hình thành:
- Khe hở hình chêm.
- Dầu phải có độ nhớt, liên tục được cung cấp
vào khe hở.
- Vận tốc tương đối giữa hai bề mặt phải có
phương chiều thích hợp, có giá trị đủ lớn
10
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
7.2.7 Khả năng tải của ổ trượt
2e
= D−d = =
d
Phương trình Reynolds rút gọn:
dp h − hm p = dp
= 6 v 3
dx h 1
2
ld
Fr =
2 p − cos ( a + ) d
1
= 2 ld
11
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
7.2.8 Vật liệu bôi trơn
Dầu bôi trơn Mỡ bôi trơn Chất rắn bôi trơn
7.2.9 Vật liệu lót ổ
Hệ số ma sát thấp Kim loại
Giảm mòn, chống dính Gốm kim loại
Dẫn nhiệt (ít thay đổi khe hở)
Phi kim
Bền
12
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
d
hmin = (1 − )
2
= 8.10 v −4 0,25
2 p l / d = 0.6 1
=
13
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
14
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
Fr .v. f t
t = tlv = tvao +
1000 ( C. .Q + kt . .d .l ) 2
So sánh với nhiệt độ làm việc đã chọn trước (khi chọn độ nhớt) 15
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7.2 Ổ trượt
16
7.2 Ổ trượt
17
7.3 Ổ lăn
18
7.3 Ổ lăn
19
7.3 Ổ lăn
20
7.3 Ổ lăn
21
7.3 Ổ lăn
Ổ bi đỡ chặn
Ổ bi đỡ 1 dãy
Đũa kim
Đũa tang trống 23
7.3 Ổ lăn
24
7.3 Ổ lăn
25
7.3 Ổ lăn
7.3.4 Kí hiệu
abcdefg
fg: đường kính trong d của ổ
e: cỡ ổ
d: loại ổ
bc: đặc điểm kết cấu
a: loạt chiều rộng ổ
26
7.3 Ổ lăn
GOST 520-71
Cấp 0 6 5 4 2
Giá thành tương đối 1 1,5 2 4 10
Độ đảo hướng tâm μm 20 10 5 3 2,5
27
7.3 Ổ lăn
5 4,5
kFr
Fo =
Z
28
7.3 Ổ lăn
29
7.3 Ổ lăn
Q .L = const
m
31
7.3 Ổ lăn
Vỡ vòng cách
Mòn ổ
defg
k = Fat/Fr Đường kính ngõng trục
Chọn cỡ nhỏ trước
- Khi tải lớn => dùng ổ đũa
- Khi vận tốc lớn => ưu tiên dùng ổ bi
- Khi trục cần độ cứng vững, độ chính xác cao (trục lắp bánh
răng côn, trục vít-bánh vít) => ưu tiên dùng ổ đũa côn
-Trục dài => ổ bi/đũa lòng cầu
33
7.3 Ổ lăn
34
7.3 Ổ lăn
Qt = X 0 Fr + Y0 Fa Qt = 2,3Fr tan + Fa
Ổ đỡ, đỡ chặn Ổ chặn, chặn đỡ
35
7.3 Ổ lăn
Nhiệt độ
Ổ bi đỡ, ổ bi đỡ chặn, ổ đũa côn: Ổ đũa trụ ngắn đỡ:
Qt = ( X .V.Fr + Y .Fa ) K d K t Qt = VFr K d K t 36
7.3 Ổ lăn
QE = m ( Qim Li ) / Li
LE = 60.10 .n.K HE . . Lh
−6
37
7.3 Ổ lăn
0 1
Fr0
Fs0 Fs1
Fr1
Ổ bi đỡ chặn
Fat
Fs = e.Fr
Ổ đũa đỡ chặn
0 Fs0 Fs1 1
Fs = 0,83.e.Fr
Fr0 Fr1
Fat
e = 1,5tg
38
7.3 Ổ lăn
Fa / (V .Fr ) e
Ổ đũa côn:
X = 0, 4; Y = 0, 4 cotg
40
7.3 Ổ lăn