Professional Documents
Culture Documents
To Giay Dong Tu 1
To Giay Dong Tu 1
TOEIC
V1- To V1 – Ving
1. V1
• Help : giúp
Make + O + V1 : buộc ai làm gì
Let : để
Ex: My mother often makes me clean the house.
• Would rather V1 + Than + V1: thích làm việc này hơn việc kia.
Ex: I would rather stay at home than go to the movie.
So sánh với:
• Prefer + Ving + To + Ving: thích làm việc này hơn việc kia.
Ex: I prefer staying at home to going to the movie.
3. Ving
• Sau các giới từ: ( in, on, at, of, about…) + Ving.
• Sau các liên từ: ( after, before, when, while, if…) + Ving.
Admit: thừa nhận Escape: thoát khỏi Quit: thoát
Avoid: tránh Finish: hoàn tất Recall: gợi nhớ
Appreciate: cảm kích Keep: ( + Ving): tiếp tục Report: báo cáo
Begin: bắt đầu Mention: đề cập Resent: bực tức
Consider: xem xét Mind: phiền Resist: chống lại
Continue: tiếp tục Postpone: trì hoãn Recollect: gợi nhớ
Delay: trì hoãn Prefer: thích hơn Resume: tiếp tục
Deny: từ chối Miss: bỏ lỡ Risk: liều lĩnh
Enjoy: thích Practice: luyện tập Suggest: đề nghị
• Be accustomed to
Be familiar with + Ving : quen với việc gì
Be used to
Get used to
So sánh với: used to + V1: đã từng làm gì trong quá khứ.
• Can’t stand
Can’t help + Ving : không thể nhịn được.
Can’t bear
Ex: I can’t stand laughing whenever I see him.
Can’t face + Ving: không thể đối mặt
• It’s no use + Ving : chẳng ích gì
• It’s worth + Ving : đáng để làm gì
Be deserved
Remember + To V1: một việc chưa xảy ra hoặc một nhiệm vụ phải làm
Forget
Regret + Ving: một việc đã xảy ra trong quá khứ.
Ex: Remember to lock the door.
Ex: I remember locking the door yerterday.
Allow, permit + O + To V1
Recommend
Suggest, advise… không có O + Ving