You are on page 1of 5

Ms.

TOEIC

V1- To V1 – Ving
1. V1
• Help : giúp
Make + O + V1 : buộc ai làm gì
Let : để
Ex: My mother often makes me clean the house.

• Had better + V1: nên

• Would rather V1 + Than + V1: thích làm việc này hơn việc kia.
Ex: I would rather stay at home than go to the movie.
So sánh với:
• Prefer + Ving + To + Ving: thích làm việc này hơn việc kia.
Ex: I prefer staying at home to going to the movie.

• Sau các động từ đặc biệt: May, Can, Will, Shall….+ V1

 Công thức nhờ vả:


• Have + người + V1: nhờ ai làm gì. ( nghĩa chủ động)
• Have + vật + V3/ed ( by O) :nhờ một vật(việc)được
Ex: I have Mary clean the house.
Ex: I have the house cleaned by Mary.
So sánh với:
• Get + người + To V1 : nhờ ai làm gì
• Get + vật + V3/ed (by O) : nghĩa bị động
2. To V1
• Ask
Tell + O + To V1 : Khuyên, bảo, đề nghị…. ai làm gì
Request
Advise
Ex: My father always advises me to study English.
• Be + tính từ + to V1
Ex: It is easy to study English

3. Ving
• Sau các giới từ: ( in, on, at, of, about…) + Ving.
• Sau các liên từ: ( after, before, when, while, if…) + Ving.
Admit: thừa nhận Escape: thoát khỏi Quit: thoát
Avoid: tránh Finish: hoàn tất Recall: gợi nhớ
Appreciate: cảm kích Keep: ( + Ving): tiếp tục Report: báo cáo
Begin: bắt đầu Mention: đề cập Resent: bực tức
Consider: xem xét Mind: phiền Resist: chống lại
Continue: tiếp tục Postpone: trì hoãn Recollect: gợi nhớ
Delay: trì hoãn Prefer: thích hơn Resume: tiếp tục
Deny: từ chối Miss: bỏ lỡ Risk: liều lĩnh
Enjoy: thích Practice: luyện tập Suggest: đề nghị

• Be accustomed to
Be familiar with + Ving : quen với việc gì
Be used to
Get used to
So sánh với: used to + V1: đã từng làm gì trong quá khứ.

• Look forward to + Ving : trông mong

• Can’t stand
Can’t help + Ving : không thể nhịn được.
Can’t bear
Ex: I can’t stand laughing whenever I see him.
Can’t face + Ving: không thể đối mặt
• It’s no use + Ving : chẳng ích gì
• It’s worth + Ving : đáng để làm gì
Be deserved

• Feel like + Ving : muốn làm gì.

• Be busy + Ving : bận làm gì


Have trouble + Ving : gặp rắc rối khi làm gì.
Have difficulties + Ving: gặp khó khăn khi làm gì.
Have a difficult time + Ving: gặp khó khăn khi làm gì.

• Vật + need + Ving ( nghĩa bị động)


Ex: My house needs cleaning ( cần được lau)
• Spend + 1 khoảng thời gian + Ving: trải qua bao lâu để làm gì.
• Would you please + V1
• Would you like + To V1
• Would you mind + Ving

 Một số động từ có thể theo sau cả To V1 và Ving:

To V1: dừng lại để làm gì. Ex: I stop to eat something.


 Stop
Ving : dừng hẳn việc đang làm. Ex: I stop smoking.

To V1: muốn làm gì( nhất thời)


 Like Ex: I am hungry, I like to eat something
Ving : một sở thích lâu dài
Ex: I like watching TV
To V1: cố gắng Ex: I try to pass the exam.
 Try
Ving : thử Ex: I try smoking

 Remember + To V1: một việc chưa xảy ra hoặc một nhiệm vụ phải làm
Forget
Regret + Ving: một việc đã xảy ra trong quá khứ.
Ex: Remember to lock the door.
Ex: I remember locking the door yerterday.

 Động từ nhận thức + O + V1: (thấy) toàn bộ hành động


tri giác: look, see, (đã hoàn tất)
hear, watch, feel… + O + Ving:(thấy) một phần hành động
(đang xảy ra)
Ex: I saw her come in.
Ex: Can you smell something burning?

 Allow, permit + O + To V1
Recommend
Suggest, advise… không có O + Ving

Ex: My father suggests me to study English


Ex: My father suggests studying English

 Start, begin, continue : có thể dùng cả To V1 và Ving

You might also like