Professional Documents
Culture Documents
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TP. Hồ Chí Minh.
Email: trantrungduy@ptithcm.edu.vn.
Điện Thoại: 0938967217.
Nội Dung
Chương 1: Giới thiệu chung
Chương 2: Lý thuyết thông tin thống kê
Chương 3: Mã hoá nguồn
Chương 4: Mã hóa kênh
Tài Liệu Chính
[1] GS.TS. Nguyễn Bình, Lý thuyết thông tin, Nhà xuất
bản Bưu Điện, 2007.
[2] Nguyễn Thúy Vân, Lý thuyết mã, NXB KHKT, năm
2006
[3] Vũ Ngọc Phàn, Lý thuyết thông tin và mã hóa, NXB
Bưu điện, năm 2006
[4] Đặng Văn Chuyết, Cơ sở lý thuyết tryền tin, NXB
Giáo dục, năm 2001
[5] Trần Trung Dũng, Lý thyết truyền tin, NXB KH &
KT, năm 2007.
Đánh Giá
• Điểm bài tập: 10%
• Kiểm tra giữa kì + Chuyên cần: 20%
• Kiểm tra cuối kì: 70%
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
• Hiện tượng tất yếu: là những hiện tượng nếu được thực
hiện ở điều kiện giống nhau thì kết quả giống nhau.
Hiện tượng tất yếu là đối tượng nghiên cứu của Vật lý,
Hóa học
• Ví dụ: Đun nước đến 1000C thì nước sôi.
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
• Hiện tượng ngẫu nhiên: là những hiện tượng dù đã
được quan sát ở điều kiện giống nhau, nhưng kết quả
có thể khác nhau.
• Các kết quả này không thể dự báo chắc chắn được.
• Một phép thử thường được lặp lại nhiều lần.
• Ví dụ: Tung đồng xu, và quan sát “Sấp” hay “Ngửa”.
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
• Không gian mẫu: Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy
ra khi thực hiện phép thử gọi là không gian mẫu (hay
không gian biến cố sơ cấp).
• Mỗi kết quả của phép thử, gọi là biến cố sơ cấp
• Ví dụ: tung xúc sắc
• Không gian mẫu: Ω ={1, 2,3, 4,5,6}
• Biến cố sơ cấp: = { i 1, 2,3, 4,5,6}
ωi i =
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
• Xác suất: Xác suất là một con số đo lường mức độ xảy
ra của một biến cố.
• Định nghĩa cổ điển: Xác suất của biến cố A là tỷ số
giữa số phần tử của A và số phần tử của không gian
mẫu:
| A|
P ( A) =
|Ω|
• Chỉ dùng trong trường hợp không gian mẫu hữu hạn
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
n( A)
P( A) = lim
n →∞ n
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
• Thí nghiệm tung đồng xu
F=
X ( x) Pr ( X ≤ x )
• Xác suất X nằm trong đoạn (a,b]
Pr(a < X ≤ b=
) FX (b) − FX (a )
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
• Hàm mật độ xác suất: Xét biến ngẫu nhiên liên tục X
có hàm mật độ xác suất fX (x) thì
x
) Pr ( X ≤ x=
FX ( x= ) ∫ f X (u )du
−∞
• hay
∂FX ( x )
fX ( x) =
∂x
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
Kỳ vọng toán học: giá trị trung bình theo xác suất của
tất cả các giá trị có thể có của biến ngẫu nhiên, ký hiệu
E{X}.
Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của phân phối xác
suất.
Ví dụ: Kỳ vọng toán học của một biến ngẫu nhiên liên
tục:
+∞
= {X }
µ E= ∫−∞
xf X ( x ) dx
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
Phương sai: Biểu thị độ phân tán của các giá trị của
biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung bình của nó.
Nếu phương sai bé thì các giá trị của X tập trung gần
trung bình.
{X } E
σ Var=
= 2
{( X − E { X }) }2
= E { X 2 } − ( E { X }) 2
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
Ví dụ: Phương sai của biến ngẫu nhiên rời rạc
E{X } − ( E { X }) =∑ x
n
Var { X } =
2
σ =
2 2 2
i pi − µ 2
i =1
σ
= σ
= 2
Var { X }
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
• Xác suất có điều kiện:
• Xác suất có điều kiện P(A|B) của sự kiện A với điều
kiện sự kiện B đã xảy ra
P(AB)
P(A | B) =
P(B)
⇒ P(AB)
= P(A | B) P(B)
= P(B | A) P(A)
Giới Thiệu Chung
Cơ sở xác suất thống kê
• Định lý Bayes
P (ABi ) P (A | Bi ) P(Bi )
=
P(Bi
| A) = n
P (A) ∑ P(A | B ) P(B )
k =1
k k
• A và B độc lập