You are on page 1of 1

 Tên dược liệu: Trâm bầu, chưng bầu

 Tên khoa học: Combretum quadrangulare


 Họ thực vật: Combretaceae
 Bộ phận dùng: Hạt, rễ và lá. Thu hái quả vào tháng 1 – 2, đem phơi khô, lấy hạt.
Rễ, lá có thể thu hái quanh năm.
 Tác dụng trên bệnh lý dạ dày: trị sán, giun. Lá dùng chữa đau bụng, tiêu chảy.
 Tác dụng trên Helicobacter pylori: Chiết xuất lá khô của cây hoạt động kháng
khuẩn chống lại Helicobacter pylori ở các nồng độ chiết khác nhau
 Thành phần hóa học:
 Combretol
 3β-trihydroxy-urs-12-en-30-oic acid
 6β-Beta-trihydroxy-urs-12-en-30-oic acid
 18β-Beta-trihydroxy-urs-12-en-30-oic acid
 3, 6-diketo axit -olean-12-en-28-oic
 axit olean-12-en-28-oic
 B-sitosterol
 B-sitosteryl
 Nguồn tài liệu: Dilip Gorai et al. Combretum quadrangulare (Combretaceae):
Phytochemical Constituents and Biological activity. Indo American Journal of
Pharmaceutical Research.2014
 Khả năng thu hái tại việt nam: Có
 Ghi chú:
 Sinh viên phụ trách: Nguyễn Tấn Trung

You might also like