Professional Documents
Culture Documents
h
ô
n
g
ti
n
v
ề
s
ố
s
ê
-
r
i
v
à
n
g
à
y
l
ắ
p
đ
ặ
t
p
h
ả
i
đ
ư
ợ
c
ấ
p
s
ê
-
r
i
MEDRAD® Stellant CT
Injection System with
Certegra® Workstation
* Tuổi thọ Dự kiến: Khoảng thời gian mà một thiết bị riêng lẻ, một mẻ hoặc
lô thiết bị dự kiến vẫn tiếp tục hoạt động sau khi được đưa vào sử dụng.
Vui lòng báo mọi sự cố nghiêm trọng xảy ra liên quan tới thiết bị này cho
Bayer (radiology.bayer.com/contact) và cơ quan có thẩm quyền của Châu
Âu tại địa phương bạn (hoặc, nếu áp dụng, cho cơ quan quản lý thích hợp
của quốc gia nơi xảy ra sự cố).
Bạn có thể tìm thấy bảng chú giải các ký hiệu dùng trên MEDRAD® Stellant
CT Injection System with Certegra® Workstation ở Phần 2 của sách hướng
dẫn này.
i
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
ii
Mục lục
Mục lục
v
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
vi
1 Giới thiệu
Hướng dẫn này áp dụng cho MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra®
Workstation (Stellant with Certegra Workstation), còn được gọi là hệ thống trong toàn
tài liệu này, Số danh mục Hệ thống: SCT-310, SCT-321, SCT-322. Đọc toàn bộ thông
tin có trong hướng dẫn này. Việc hiểu rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ người dùng trong
việc vận hành Stellant with Certegra Workstation một cách an toàn.
LƯU Ý: Các thông số kỹ thuật vận hành, các tùy chọn, phụ kiện và tính khả
dụng của tính năng có thể khác nhau theo quốc gia. Kiểm tra với đại
diện sản phẩm địa phương cho Bayer và hướng dẫn vận hành cho
quốc gia cụ thể.
1-1
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
1-2
2 Các biểu tượng
• "Các Biểu tượng Chung"
• "Các Nút và Biểu tượng của Hệ thống Tiêm"
Cảnh báo: Tham khảo các cảnh báo và thận trọng trong
Hướng dẫn Sử dụng kèm theo mỗi hộp.
Lưu ý: Tham khảo các cảnh báo và thận trọng trong Hướng
dẫn Sử dụng kèm theo mỗi hộp.
Cấm Đẩy. Không đẩy ở hoặc trên điểm này của Máy tiêm.
Không an toàn với Cộng hưởng từ: Mối đe dọa đã biết hoặc cho
thấy có rủi ro trong tất cả các môi trường cộng hưởng từ theo Tiêu
chuẩn Quốc tế ASTM về Ghi nhãn Thiết bị MRI.
Trọng lượng tối đa của hệ thống tiêm và phụ kiện trong quá trình
sử dụng bình thường
Cho biết thông tin là lời cảnh báo. Cảnh báo nhắc nhở bạn
về các tình huống có thể dẫn đến thương tích hoặc tử vong
cho bệnh nhân hoặc người vận hành. Hãy đọc và hiểu rõ các
cảnh báo trước khi vận hành hệ thống tiêm.
2-3
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Cho biết thông tin là một lời nhắc thận trọng. Thận trọng cho bạn
biết các tình huống có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc trung
bình ng cho bệnh nhân hoặc người vận hành. Hãy đọc và hiểu
rõ các lời nhắc thận trọng trước khi vận hành hệ thống tiêm.
Cho biết thông tin là một chú ý. Chú ý cho bạn biết các tình huống
CHÚ Ý có thể dẫn đến hư hỏng thiết bị. Hãy đọc và hiểu rõ các chý
ý trước khi vận hành hệ thống tiêm.
Cho biết thông tin sau đó là thông tin bổ sung quan trọng,
Lưu ý mẹo sẽ giúp bạn khắc phục lỗi hoặc cho người dùng biết
nơi có thông tin liên quan trong hướng dẫn.
Phạm vi Nhiệt độ
Phạm vi Độ ẩm
Số Sê-ri
PN Số hiệu bộ phận
Số Danh mục
2-4
Các biểu tượng
Cho biết thiết bị này tuân theo các yêu cầu của Chỉ thị về Thiết
bị Y tế của Châu Âu 93/42/EEC.
Cho biết một phần được áp dụng loại BF tuân thủ các tiêu chuẩn
IEC 60601-1.
Y tế - Thiết bị Y tế Chung
Chỉ nói đến các Nguy cơ về Sốc Điện, Cháy và Cơ học
Theo ANSI/AAMI ES60601-1 (2005) + AMD 1 (2012)
CAN/CSA-C22.2 No. 60601-1 (2014)
Xem tài liệu kèm theo. Biểu tượng này thể hiện rằng người dùng
phải tham khảo hướng dẫn sử dụng để đảm bảo vận hành
an toàn.
Mã IPX1 xác định mức độ bảo vệ của khung vỏ, chống giọt nước
rơi từ trên xuống.
Cho biết thu gom Thiết bị Điện và Thiết bị Điện tử riêng theo Chỉ thị
2002/96/EC. Tham khảo trang web sau để biết thêm thông tin:
www.weee.bayer.com
Sản phẩm này chứa một số chất hoặc thành tố độc hại hoặc nguy
hiểm, và có thể được sử dụng an toàn trong giai đoạn sử dụng bảo
vệ môi trường (biết được qua số ở giữa logo). Sản phẩm phải
được tái chế ngay sau khi kết thúc giai đoạn sử dụng bảo
vệ môi trường.
2-5
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Xác định đầu cực phù hợp với dòng điện một chiều.
Xác định truyền hình ảnh được hiện thị sang màn hình thứ hai.
2-6
Các biểu tượng
2-7
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Thiết lập lại quy trình về các Hiển thị số Lời nhắc đã thiết
3 4
giá trị mặc định của hãng. lập còn lại.
2-8
Các biểu tượng
Hiển thị rằng không có Lời Cho biết trạng thái giao
4 5
nhắc nào được thiết lập. tiếp với đầu máy tiêm.
Hệ thống Truyền dịch Treo chỉ để treo dung dịch truyền qua tĩnh
>23 kg
>50lbs.
mạch. Không treo trọng lượng quá 50lbs/23kg trên các móc.
2-9
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
2 - 10
3 Các Cảnh báo, Thận trọng và Lưu ý
• "Cảnh báo"
• "Thận trọng"
• "Chú ý"
3 - 11
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
CẢNH
THẬN BÁO
TRỌNG
Nguy cơ về Cơ học - Chấn thương bệnh nhân có thể gây ra do rò rỉ hoặc
vỡ ống chất lỏng trong quá trình tiêm.
• Chỉ sử dụng các sản phẩm dùng một lần được Bayer cung cấp.
Tham khảo "Dụng cụ dùng một lần Vô trùng".
• Chỉ sử dụng ống tiêm và đầu nối ống có chỉ số áp suất lớn hơn giới hạn
áp suất tối đa có thể lập trình của hệ thống tiêm, tức là 325 psi (2241 kPa).
Nếu sử dụng đầu nối ống tiêm đã được bơm thuốc sẵn, hãy tham khảo
hướng dẫn vận hành có liên quan để biết giới hạn áp suất tối đa liên quan.
• Sử dụng kim luồn có chỉ số áp lực tương thích với hệ thống này.
Tham khảo "Hiệu suất Tốc độ Tiêm Tối đa" và "Hiệu suất Hệ thống Áp Lực
Có thể lập trình".
Bề mặt Nóng.
• Không chạm vào.
Nguy cơ
• Không tì lên hệ thống tiêm khi lắp đặt hoặc lên bất kỳ loại cấu hình
được gắn nào.
THẬN TRỌNG
Nguy cơ về Cơ học - Có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc vừa cho bệnh
nhân và/hoặc nhân viên.
• Chỉ sử dụng hệ thống theo quy định trong sách hướng dẫn này. Thực hiện
theo thông báo của hệ thống nếu thấy có thông báo lỗi hệ thống hoặc xảy
ra sự cố hệ thống Thực hiện theo thông báo lỗi.
• Không sử dụng hệ thống khi có chất khí dễ cháy (như thuốc gây mê)
hoặc khí dễ bắt lửa hoặc các chất khác.
Nguy cơ Sốc điện - Có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc trung bình cho
bệnh nhân và/hoặc nhân viên.
• Chỉ cắm hệ thống vào một cổng vào nguồn điện chính trực tiếp. Không cắm
dây nguồn của hệ thống vào ổ cắm của dây nối dài hoặc ổ cắm điện nhiều lỗ.
Nguy cơ Làm chậm Quy trình - Có thể dẫn đến tổn thương nghiêm trọng
hoặc tử vong cho bệnh nhân và/hoặc nhân viên.
• Tắt mọi thiết bị có khả năng phóng điện do tĩnh điện ở mức độ cao.
Nguy cơ
• Không kết nối hoặc ngắt kết nối phụ kiện vào hệ thống trong khi đang
sử dụng với bệnh nhân.
3.3 Chú ý
CHÚ Ý
Nguy cơ về Cơ Điện - Có thể dẫn đến hư hại thiết bị.
• Để hệ thống ổn định ở nhiệt độ phòng trước khi sử dụng vì hiện tượng
ngưng tụ có thể gây hư hại về điện.
Nguy cơ về Cơ học - Có thể dẫn đến Hư hại Thiết bị.
• Không chạm vào màn hình bằng vật thể sắc nhọn để hiệu chuẩn.
• Nếu không được lắp đặt đúng cách, các thành phần có thể bị hỏng.
Đảm bảo mọi kết nối đều an toàn, không siết chặt quá. Điều này sẽ
giúp giảm thiểu rò rỉ, mất kết nối và hư hại cho thành phần.
3 - 12
4 Tổng quan Hệ thống
• "Sơ đồ Hệ thống"
• "Những điều cơ bản về Truyền Dịch"
• "Các Đặc điểm Lắp đặt Ống tiêm"
• "Chế độ Lập trình"
• "Tin học Cơ bản"
• "Sử dụng Bệ đỡ với Cột IV Tích hợp"
4.1 Sơ đồ Hệ thống
Hệ thống bao gồm một đầu máy tiêm, workstation và thiết bị cơ sở. Ba thành phần
này được kết nối bằng một liên kết giao tiếp.
LƯU Ý: Workstation không dành cho việc sử dụng trong phòng chụp.
4 - 13
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
4 - 14
Tổng quan Hệ thống
4 - 15
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
THẬN TRỌNG
Nguy cơ về Cơ học - Có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc vừa cho bệnh
nhân và/hoặc nhân viên.
• Vặn chặt tất cả các vít, kẹp, và núm trong khi lắp ráp và nếu cần trong
lúc sử dụng. Các thành phần bị lỏng có thể làm sập bệ đỡ.
• Không di chuyển hoặc tác động lên đầu gắn máy tiêm bằng cách kéo hoặc
đẩy cột IV tích hợp. Sử dụng cực để tác động lên máy tiêm có thể làm
cong cột hoặc khiến hệ thống mất cân bằng. Việc tác động lên máy tiêm
phải theo khuyến nghị. Tham khảo "Di chuyển Hệ thống Trong Phòng".
• Không điều chỉnh cột IV tích hợp hoặc di chuyển máy tiêm khi có bất kỳ thứ
gì treo trên cột.
• Cẩn thận và cẩn trọng khi gập và mở các móc, nâng và hạ cột, cũng như
khi vặn chặt núm điều chỉnh. Để bàn tay và ngón tay tránh xa tất cả các
khu vực có điểm kẹp.
• Các móc gập được thiết kế để treo trọng lượng tối đa 5 lbs / 2.265 gram
trên mỗi móc. Không vượt giới hạn trọng lượng.
• Thật cẩn thận khi nâng và hạ cột IV tích hợp. Cột phải nâng và hạ được
dễ dàng mà không cần nhiều lực. Nếu nâng và hạ cột trở nên khó khăn,
vệ sinh cột theo mô tả trong "Làm sạch Bệ đỡ bằng Cột IV Tích hợp, Hệ
thống Đối trọng Bên trên (OCS) và Đế".
Nguy cơ Sốc điện - Có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc trung bình cho
bệnh nhân và/hoặc nhân viên.
• Chỉ cắm hệ thống vào một cổng vào nguồn điện chính trực tiếp. Không
cắm dây nguồn của hệ thống vào ổ cắm nối dài hoặc ổ cắm điện nhiều lỗ.
Nguy cơ Làm chậm Quy trình - Có thể dẫn đến tổn thương nghiêm trọng
hoặc tử vong cho bệnh nhân và/hoặc nhân viên.
• Tắt mọi thiết bị có khả năng phóng điện do tĩnh điện ở mức độ cao.
4 - 16
5 Tìm hiểu Màn hình và Workstation
• "Màn hình Chính"
• "Mô tả Workstation"
11 17
16
1 3 5 6 7
12
13
19 15 10 9 8 18 14
Tên Mô tả
Đường gạch đứt hiển thị trên hình ống tiêm cho biết
Chỉ báo Thêm không đủ thể tích trong ống tiêm để hoàn tất quy trình
2 Thể tích (nếu hiện tại.
áp dụng) Ô Add (Thêm) hiển thị thể tích cần thêm để hoàn
tất quy trình hiện tại..
Hiển thị thể tích được lập trình. Chọn để sửa đổi
6 Thể tích
(nếu được).
5 - 17
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Tên Mô tả
Hiển thị tổng thể tích được lập trình của mỗi ống tiêm
8 Tổng Thể tích hoặc tổng thể tích cộng gộp của hai ống tiêm. Tham
khảo "Thiết lập Truyền Dịch" để biết thêm thông tin.
9 Thiết lập lại Thiết lập lại quy trình về các giá trị mặc định của hãng.
12 Giới hạn Áp suất Hiển thị giới hạn áp suất hiện tại. Chọn để sửa đổi.
Reminders Hiển thị số lời nhắc đã thiết lập. Chọn để thêm hoặc
13
(Lời nhắc) sửa đổi.
Lock/Arm/Disarm
Chọn để khóa quy trình, trang bị máy tiêm hoặc bỏ trang
14 (Khóa/Trang bị/
bị máy tiêm.
Bỏ trang bị)
Hiển thị các giá trị Fluid A (Dung dịch A) được nhập
15 Dung dịch A
gần nhất.
Hiển thị bảng Tin học. Tham khảo hướng dẫn Ứng dụng
Bảng Thông
16 của Certegra® và Phụ kiện Workstation để biết thông
tin tương tác
tin chi tiết.
Trình quản Để biết thêm thông tin, tham khảo Hình 5 - 3: Trình quản
17
lý Quy trình lý Quy trình.
Thông tin Để biết thêm thông tin, tham khảo Hình 5 - 2: Thông tin
18
Hệ thống Hệ thống.
Tên Mô tả
Biểu tượng Máy tiêm cho biết các trạng thái khác nhau
của máy tiêm:
Biểu tượng • Không sáng khi hệ thống ở trạng thái không chạy.
20
Máy tiêm • Sáng màu vàng và nhấp nháy khi hệ thống được
trang bị.
• Sáng màu vàng đậm khi hệ thống đang tiêm.
5 - 18
Tìm hiểu Màn hình và Workstation
Tên Mô tả
Hình báo giao Phát sáng màu vàng khi đang giao tiếp với đầu
21
tiếp Máy tiêm của máy tiêm.
Hình báo giao Cho biết đang giao tiếp với ISI nếu có ISI. Tham khảo
22
tiếp ISI hướng dẫn ISI phù hợp.
Hình báo giao Cho biết trạng thái của phụ kiện XDS nếu có XDS.
23
tiếp XDS Tham khảo hướng dẫn XDS phù hợp.
Biểu tượng Kiểm Sáng màu vàng khi người vận hành xác nhận đã kiểm
24
tra Không khí tra đường dẫn dung dịch xem có không khí hay không.
Tên Mô tả
Danh sách Danh sách các quy trình được lưu trữ trong Khu
26
Quy trình vực cần Quan tâm được tô sáng.
Xem trước
27 Hiển thị các chi tiết của quy trình được chọn.
Quy trình
28 Xem Tất cả Hiển thị tất cả các quy trình được lưu trữ.
29 P3T Chỉ hiển thị các cài đặt sẵn P3T được lưu trữ.
30 Quy trình Hiện tại Hiển thị các chi tiết của quy trình hiện tại đang sử dụng.
31 Thoát Quay lại màn hình Chính mà không chọn quy trình.
5 - 19
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Tên Mô tả
Truy cập các tùy chọn Thiết lập. Tham khảo "Vận hành
32 Thiết lập
Nâng cao" để biết thêm thông tin.
5.2 Mô tả Workstation
LƯU Ý: Ba mẫu Certegra® Workstation có thể vận hành với hệ thống. Nút và biểu
tượng trên mỗi mẫu sẽ hơi khác.
1 3
5 - 20
Tìm hiểu Màn hình và Workstation
Nút / Biểu
Mô tả Nút / Biểu tượng Mô tả
tượng
8 9 10 11
7
6
4 5 12
5 - 21
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
1 2 3 4
5 - 22
Tìm hiểu Màn hình và Workstation
Nút / Biểu
Mô tả Nút / Biểu tượng Mô tả
tượng
5 - 23
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
5 - 24
6 Tìm hiểu về Đầu Máy tiêm và Công tắc Thủ công
• "Điều khiển Đầu Máy tiêm"
• "Các thành phần của Đầu Máy tiêm"
• "Công tắc thủ công"
6 - 25
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Tên Mô tả
Bộ bảo trì Nhiệt Tham khảo "Bộ bảo trì Nhiệt Ống tiêm" để biết thêm
1
(Bên A hoặc B) thông tin.
4 Làm đầy A Làm đầy ống tiêm A đến thể tích được hiển thị.
5 Làm đầy B Làm đầy ống tiêm B đến thể tích được hiển thị.
+/- Điều chỉnh thể tích Tự Nạp đến bội số gần nhất của
6
(Bên A hoặc Bên B) 5 mL, sau đó tiếp tục theo các mức tăng/giảm 5 mL.
Check for Air (Kiểm Nhắc người dùng xác minh rằng tất cả không khí đã
10
tra Không khí) được loại khỏi ống tiêm. (Phải sáng mới có thể trang bị.)
Protocol Lock Cho biết khóa quy trình trên màn hình đã bật. (Phải sáng
11
(Khóa Quy trình) mới có thể trang bị.)
15 Đèn báo Trang bị Tham khảo "Đèn báo Trang bị" để biết thêm thông tin.
Núm Thủ công Cho phép người điều hành di chuyển pittông
16
(Bên A hoặc B) thủ công khi máy tiêm không được trang bị.
6 - 26
Tìm hiểu về Đầu Máy tiêm và Công tắc Thủ công
THẬN TRỌNG
Nguy cơ về Cơ học - Có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc vừa cho bệnh
nhân và/hoặc nhân viên.
• Không sử dụng bộ bảo trì nhiệt ống tiêm nếu đèn báo lỗi sáng.
Khuyến nghị chất cản quang có nhiệt độ 35 độ Celsius trước khi nạp vào ống tiêm.
Khi đã nạp ống tiêm, sử dụng bộ bảo trì nhiệt ống tiêm để duy trì nhiệt độ của nhất
cản quang.
Người vận hành có thể sử dụng núm thủ công để loại không khí, kiểm tra tình trạng
máu chảy ngược và để hỗ trợ đảm bảo đặt kim luồn chính xác.
LƯU Ý: Đối với tất cả các chuyển động không tự động, độ chính xác của thể tích
phải đảm bảo núm thủ công xoay trọn một vòng theo chiều kim đồng
hồ sau mỗi chuyển động ngược.
Người vận hành có thể điều chỉnh lượng kháng cự trên núm thủ công từ tùy chọn
Fluid Control (Kiểm soát Dung dịch). Tính năng này giảm thiểu hạn chế còn không
khí hay dung dịch sau khi pittông tự chuyển động, như sau Mồi tự động hoặc cuối một
quá trình tiêm. Thiết lập Low (Thấp) hoặc Off (Tắt) tăng khả năng xuất hiện hạn chế
trong các tình trạng này. Tham khảo Kiểm soát Dung dịch trong "Thiết lập Truyền
Dịch" để biết thêm thông tin.
Đèn tương ứng với ống tiêm được sử dụng cho quy trình tiêm
Đã trang bị
nhấp nháy.
Đèn tương ứng với ống tiêm đang chuyển động vẫn giữ nguyên.
Tiêm Ống tiêm A sáng màu xanh lá và Ống tiêm B sáng màu xanh
dương.
Đèn tương ứng với ống tiêm được sử dụng cho quy trình tiêm
Dừng
nhấp nháy.
6 - 27
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Bảng 6 - 2: Chức năng của Đèn báo Công tắc thủ công
LƯU Ý: Đèn báo trên công tắc thủ công hoạt động không đổi dù được kết
nối với đầu máy hoặc workstation.
6 - 28
7 Bật nguồn và Tắt Hệ thống
7.1 Bật nguồn Hệ thống
THẬN TRỌNG
Nguy cơ Sốc điện - Có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc trung bình cho
bệnh nhân và/hoặc nhân viên.
• Xác minh rằng điện áp và tần số ghi trên nhãn khớp với điện áp và tần
số của ổ cắm điện.
1. Nhấn nút Power (Nguồn) trên workstation. Máy tiêm và workstation
sẽ được bật nguồn.
2. Đọc cảnh báo và nhấn Continue (Tiếp tục). Màn hình Chính sẽ hiển thị.
7 - 29
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
7 - 30
8 Quản lý Quy trình
• "Tạo hoặc Sửa Quy trình"
• "Lưu Quy trình"
• "Hủy Quy trình Đã lưu"
• "DualFlow"
CẢNH BÁO
Nguy cơ về Mạch - Có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
cho bệnh nhân.
• Đảm bảo rằng tốc độ tiêm đã được lập trình đáp ứng các hướng
dẫn của cơ sở.
Chất cản quang Tiêm theo giai đoạn đã lập trình từ Ống tiêm A.
Nước muối Tiêm theo giai đoạn đã lập trình từ Ống tiêm B.
Giai đoạn mà quy trình tiêm dừng lại cho tới khi được
Dừng
người vận hành khởi động lại.
Giai đoạn mà quy trình tiêm dừng lại theo lượng thời gian
Tạm dừng đã được lập trình. Quy trình tiêm bắt đầu lại khi thời gian
tạm dừng trôi qua.
8 - 31
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
LƯU Ý: Quy trình tiêm thử chỉ có thể là giai đoạn đầu tiên trong quy trình.
LƯU Ý: Người dùng có thể xóa các giai đoạn khỏi quy trình. Chức năng Xóa
chỉ khả dụng khi sửa một quy trình có nhiều giai đoạn.
LƯU Ý: Quy trình tiêm thử có thể được sử dụng để xem kim luồn có được đặt đúng
vị trí hay không.
LƯU Ý: Giai đoạn dừng không thể là giai đoạn đầu tiên trong quy trình.
b. Chọn một thông số (3) và nhập các giá trị (4). Tham khảo
Hình 8 - 2: Nhập các Thông số.
8 - 32
Quản lý Quy trình
8 - 33
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
8.4 DualFlow
8.4.1 Các Tuyên bố Quan trọng
Hệ thống cho phép lập trình các ống tiêm thuốc cản quang và nước muối đẩy cùng
hoạt động đồng thời. Người dùng có thể lập trình các tỷ lệ khác nhau để thể tích dung
môi được truyền theo như mong muốn. Luôn tham khảo nhãn mác riêng của nhà sản
xuất dung môi cản quang.
8 - 34
Quản lý Quy trình
8 - 35
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
DualFlow tự động xác định các thể tích riêng của Chất cản quang và Nước
muối và tốc độ tiêm riêng cần dùng cho các phần Chất cản quang và Nước
muối trong giai đoạn DualFlow.
Ví dụ: nếu người dùng nhập tổng Tốc độ Tiêm là 4,0 mL/giây và tổng Thể tích
là 60 mL, thể tích và tốc độ tiêm riêng của Chất cản quang và Nước muối cho
giai đoạn DualFlow sẽ là như sau (dựa trên số phần trăm mẫu của Chất
cản quang):
LƯU Ý: Để thay đổi tỷ lệ khi giai đoạn đã được lập trình, hãy chọn lại giai đoạn
và nhập các giá trị tỷ lệ mới ở bước 3.
8 - 36
9 Chuẩn bị Tiêm
• "Chuẩn bị Phòng Điều khiển"
• "Chuẩn bị Phòng Chụp"
THẬN TRỌNG
Có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc trung bình cho bệnh nhân.
• Xác nhận quy trình đã được lập trình là chính xác trước khi chọn
Lock (Khóa) trên màn hình.
2 5
9 - 37
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
1 3
4 2
9 - 38
Chuẩn bị Tiêm
CẢNH BÁO
Nguy cơ về Ô nhiễm Môi trường - Có thể gây ra thương tích nghiêm trọng
hoặc tử vong cho bệnh nhân và/hoặc nhân viên.
• Tuân thủ theo kỹ thuật vô trùng khi xử lý các bộ phận dùng một lần.
Cụ thể, cần duy trì tính vô trùng của tất cả các bộ phận dùng một lần.
• Không tháo rời bất kỳ bộ phận dùng một lần nào.
• Kiểm tra bằng mắt thường các bộ phận và bao bì trước mỗi lần sử dụng.
Nguy cơ về Nhiễm khuẩn - Tổn thương nghiêm trọng hoặc tử vong có thể
xảy ra cho bệnh nhân và/hoặc người làm việc
• Các ống tiêm không được thiết kế để dùng như bình chứa. Không sử
dụng ống tiêm để lưu giữ dung dịch.
Nguy cơ về Cơ học - Chấn thương nghiêm trọng có thể xảy ra với bệnh nhân
do rò rỉ hoặc vỡ ống chất lỏng trong quá trình tiêm.
• Chỉ sử dụng các sản phẩm dùng một lần được Bayer cung cấp.
Tham khảo "Dụng cụ dùng một lần Vô trùng".
• Chỉ sử dụng ống tiêm và ống có chỉ số áp suất lớn hơn giới hạn áp
suất tối đa có thể lập trình của hệ thống tiêm, tức là 325 psi (2241 kPa).
• Sử dụng kim luồn có chỉ số áp lực tương thích với hệ thống này. Tham
khảo "Hiệu suất Tốc độ Tiêm Tối đa" và "Hiệu suất Hệ thống Áp Lực Có
thể lập trình".
Nguy cơ về Phản ứng Phụ - Có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc
tử vong cho bệnh nhân.
• Kiểm tra tiền sử bệnh của bệnh nhân xem có bất kỳ bằng chứng
nào về dị ứng với nguồn dung dịch có thể tiêm hay không.
Tính hiệu quả bị Tổn hại - Tổn thương bệnh nhân nghiêm trọng hoặc tử vong
có thể xảy ra.
• Lập trình hoặc nạp nguồn dung dịch hoặc nồng độ không đúng
có thể khiến bệnh nhân tổn thương hoặc hình ảnh dưới chuẩn.
Nguy cơ về Mạch - Có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
cho bệnh nhân
• Sử dụng kim luồn và dây nối với mức áp lực tương thích với hệ thống này.
Tham khảo "Hiệu suất Tốc độ Tiêm Tối đa" và "Hiệu suất Hệ thống Áp Lực
Có thể lập trình".
THẬN TRỌNG
Nguy cơ về Cơ học - Việc lắp ống tiêm không đúng cách có thể dẫn đến
thương tích nghiêm trọng cho bệnh nhân.
• Đảm bảo ống tiêm được lắp đúng cách vào mặt trước của đầu máy tiêm
trước khi tiêm. Việc lắp không đúng cách hoặc xoay ống tiêm có thể dẫn
đến ống tiêm rò rỉ, bị hư hỏng hoặc long ra trong khi tiêm và dẫn đến truyền
thiếu và ống tiêm bắn ra ngoài.
9 - 39
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
9 - 40
Chuẩn bị Tiêm
LƯU Ý: Ống tiêm A là ống tiêm chất cản quang và Ống tiêm B là ống tiêm nước muối.
a. Tự Nạp:
i. Nhấn Auto Load (Tự Nạp) trên đầu máy tiêm.
• Các chỉ báo thể tích trên đầu máy tiêm sẽ hiển thị lượng dung
dịch cần nạp để hỗ trợ quy trình được hiển thị, bao gồm cả lượng
cần thiết để mồi ống cho bệnh nhân.
• Nhấn phím +/- để tăng hoặc giảm lượng thể tích được nạp.
LƯU Ý: Chọn cài đặt cấu hình LPCT Khác (ống kết nối áp lực thấp) sẽ cung cấp
khoảng 6 mL dịch mồi khi sử dụng một ống tiêm hoặc khoảng 6,5 mL khi
sử dụng hai ống tiêm.
ii. Nhấn Fill (Làm đầy).
LƯU Ý: Auto Fill (Tự Làm đầy) sẽ tắt sau 10 giây không hoạt động.
LƯU Ý: Hệ thống hút trong Thể tích Thanh lọc Tự Tải được cấu hình và sau đó
xả lượng thể tích này. Thể tích Thanh lọc Tự Nạp nên được đặt là 30, 20,
10 hoặc 0 mL, tùy theo thiết bị làm đầy. Tham khảo "Thiết lập Truyền Dịch".
b. Thủ công:
i. Nhấn MOVE PISTON (DI CHUYỂN PITTÔNG) và sử dụng điều khiển
rút lại pittông để làm đầy ống tiêm với lượng dung dịch mong muốn.
LƯU Ý: MOVE PISTON (DI CHUYỂN PITTÔNG) sẽ tắt sau 10 giây không hoạt động.
LƯU Ý: Nếu thể tích quy trình lớn hơn thể tích làm đầy, thông báo thể tích không
đủ sẽ hiển thị trước khi có thể tiêm.
6. Đẩy tất cả lượng không khí còn lại ra khỏi ống tiêm.
LƯU Ý: Nếu có bọt khí trong ống tiêm, không gõ vào ống tiêm để loại bỏ chúng.
Rút ngược pittông 3 - 5 mL, sau đó lắc nhẹ đầu máy tiêm trên trục với ống
tiêm hướng lên để gom và thu thập các bọt khí nhỏ. Xả hết không khí còn lại.
7. Tháo thiết bị làm đầy.
8. Kết nối các ống dùng một lần như được nêu trong "Lắp và Mồi Ống".
B A
Hình 9 - 5: Đầu nối chữ T
5. Xác nhận rằng các ống không bị gấp khúc hoặc có vật cản.
6. Nối Ống Mồi (1) với đuôi bộ ống của bệnh nhân. Tham khảo
Hình 9 - 6: Ống Mồi.
9 - 41
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
LƯU Ý: Nếu cần, xoay các núm thủ công để loại bỏ không khí sót lại trong
ống trước khi nối với bệnh nhân.
1. Xoay đầu máy tiêm hướng xuống.
2. Tháo Ống Mồi.
3. Nhấn nút Check for Air (Kiểm tra Không khí) xác nhận rằng người vận
hành đã kiểm tra đường dẫn dung dịch xem có không khí hay không.
9 - 42
10 Trang bị và Tiêm
• "Chỉ báo Thêm Thể tích"
• "Trang bị Máy tiêm"
• "Khởi tạo Quá trình Tiêm"
• "Giai đoạn Dừng do Người vận hành kích hoạt"
• "Tiêm đã Hủy bỏ"
• "Xem Tiến trình Tiêm"
• "Xem Lời nhắc"
10 - 43
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Hình 10 - 3: Thể tích Không đủ - Chấp nhận Quy trình Sửa đổi
Hệ thống này tạo ra một quy trình đã sửa đổi dựa trên Volume Remaining
(Thể tích Còn lại) có sẵn.
a. Chọn Yes (Có) để chấp nhận quy trình được sửa đổi của hệ thống. Hệ thống
tiếp tục với quá trình trang bị. Tham khảo "Khởi tạo Quá trình Tiêm".
b. Chọn No (Không) để từ chối quy trình được hệ thống sửa đổi. Hệ thống
không được Trang bị.
Hệ thống sẽ không còn được trang bị nữa nếu xảy ra một trong các điều kiện sau:
• Người vận hành chọn Disarm (Hủy trang bị) trên màn hình.
• Người vận hành nhấn Abort (Hủy bỏ).
10 - 44
Trang bị và Tiêm
• Người vận hành kích hoạt bất kỳ thao tác điều khiển đầu máy tiêm
nào ngoài lệnh Start/Hold (Bắt đầu/Dừng).
• Hết thời gian chờ 20 phút.
• Quá trình tiêm đã hoàn tất.
LƯU Ý: Sau khi được trang bị, nút Arm (Trang bị) ở đầu máy tiêm sẽ sáng lên,
các Đèn báo Trang bị ở đầu máy tiêm nhấp nháy và màn hình hiển thị
biểu tượng Disarm (Bỏ trang bị).
10 - 45
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
10 - 46
Trang bị và Tiêm
2 Xem Giai đoạn Hệ thống này làm nổi bật từng giai đoạn khi nó bắt đầu.
Giới hạn
4 Hiển thị giới hạn áp suất đã được lập trình.
Áp suất
Reminders
5 Cho biết số lượng lời nhắc đã thiết lập.
(Lời nhắc)
Đường Giới Hiển thị các giới hạn áp suất đã được lập trình
6
hạn Áp suất trên đồ thị áp suất.
Thông tin về
7 Hiển thị quá trình tiêm.
Quá trình Tiêm
LƯU Ý: Thời gian trôi qua vẫn tiếp tục chạy trong giai đoạn Dừng người vận hành
kích hoạt.
LƯU Ý: Biểu tượng Tạm dừng và biểu tượng Máy tiêm sẽ nhấp nháy trong giai đoạn
Dừng do người vận hành khởi tạo hoặc giai đoạn Dừng Được lập trình.
10 - 47
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
10 - 48
11 Hoàn tất Quá trình Tiêm
• "Tiêm đã Hoàn tất"
• "Tiêm đã Hủy bỏ"
• "Thoát khỏi Tiêm đã Hoàn tất"
11 - 49
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
11 - 50
Hoàn tất Quá trình Tiêm
11 - 51
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
11 - 52
12 Tháo các Dụng cụ dùng một lần
CẢNH BÁO
Nguy cơ về Ô nhiễm Sinh học - Có thể gây ra thương tích nghiêm trọng hoặc
tử vong cho bệnh nhân và/hoặc nhân viên.
• Loại bỏ đúng cách hộp đựng nguồn dung dịch và dụng cụ dùng một lần
sau khi sử dụng (tham khảo nhãn dụng cụ dùng một lần để biết chi tiết
cụ thể) hoặc nếu có bất kỳ khả năng lây nhiễm nào có thể xảy ra.
• Không dùng lại nguồn chất lỏng dùng một lần. Tham khảo hướng dẫn
sử dụng của nhà sản xuất nguồn chất lỏng.
1. Tháo dụng cụ dùng một lần ra khỏi kim luồn.
LƯU Ý: Không cần phải tháo bộ ống dùng một lần khỏi ống tiêm.
2. Tháo ống tiêm bằng cách xoay ¼ ngược chiều kim đồng và kéo ra.
LƯU Ý: Nếu không tháo được ống tiêm, xoay núm thủ công ở đầu máy tiêm
khoảng hai vòng theo hướng tiến, sau đó lặp lại Bước 2 ở trên.
LƯU Ý: Sau khi đã tháo ống tiêm, pittông rút tự động lại vị trí bắt đầu (nếu được bật).
3. Vứt bỏ hộp đựng nguồn chất lỏng và tất cả dụng cụ dùng một lần theo
chính sách của cơ sở.
12 - 53
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
12 - 54
13 Vận hành Nâng cao
• "Thiết lập Hệ thống"
• "Thiết lập Chức năng Phần mềm P3T"
• "Thiết lập Trình quản lý Quy trình"
• "Thiết lập Truyền Dịch"
• "Thiết lập Informatics"
• "Trợ giúp"
• "Dung dịch A"
Hình 13 - 1: Các danh mục Thiết lập (System Setup (Thiết lập Hệ thống))
3. Chọn một Tùy chọn Thiết lập Hệ thống. Tham khảo Hình 13 - 2: Màn hình
Thiết lập (Hiển thị Màn hình System Setup (Thiết lập Hệ thống)).
Hình 13 - 2: Màn hình Thiết lập (Hiển thị Màn hình System Setup
(Thiết lập Hệ thống))
13 - 55
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
4. Thiết lập thông số cho tùy chọn được chọn. Tham khảo Hình 13 - 3: Các thông
số của Tùy chọn (Hiển thị Màn hình System Setup (Thiết lập Hệ thống)).
Hình 13 - 3: Các thông số của Tùy chọn (Hiển thị Màn hình System Setup
(Thiết lập Hệ thống))
5. Chọn OK.
6. Chọn Yes (Có) để xác nhận thay đổi.
Lời nhắc Hiệu chuẩn Thiết lập ngày nhắc nhở hiệu chuẩn.
Pressure Units
Thiết lập đơn vị đo áp suất là PSI hoặc kPa.
(Các Đơn vị Áp suất)
Reminder Audio
Bật hoặc tắt âm thanh của Lời nhắc.
(Âm thanh Lời nhắc)
13 - 56
Vận hành Nâng cao
Injector Shutdown
Display Mode (Chế độ Thiết lập chế độ Hiển thị trong quá trình Tắt Máy tiêm.
Hiển thị Tắt Máy tiêm)
Tạo và chỉnh sửa các quy trình bệnh nhân tùy chỉnh.
P3T
Tham khảo hướng dẫn về P3T.
13 - 57
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Hình 13 - 5: Các danh mục Thiết lập (Thiết lập Trình quản lý Quy trình)
13 - 58
Vận hành Nâng cao
13 - 59
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Hình 13 - 10: Các Danh mục Thiết lập (Thiết lập Truyền Dịch)
13 - 60
Vận hành Nâng cao
13.4.1 Các Mục Có thể cấu hình Thiết lập Truyền Dịch
LƯU Ý: Chọn cài đặt cấu hình LPCT Khác sẽ cung cấp khoảng 6 mL dịch mồi
khi sử dụng một ống tiêm hoặc khoảng 6,5 mL khi sử dụng hai ống tiêm.
Mục Có thể
Mô tả
cấu hình
Đặt cho máy tiêm mồi cả hai ống tiêm cùng lúc hoặc lần lượt.
Chế độ Simultaneous (Đồng thời) kiểm soát dung dịch
chuyển động thông qua đầu nối hợp nhất, vận chuyển
Priming Mode cả nước muối và chất cản quang cùng lúc trong quá trình mồi.
(Chế độ Mồi) Chế độ Sequential (Theo trình tự) kiểm soát dung dịch
chuyển động thông qua đầu nối hợp nhất, vận chuyển
nước muối và chất cản quang riêng biệt, lần lượt trong
quá trình mồi.
Thiết lập ống tiêm được sử dụng để mồi ống. Cả hai ống
Priming Source
tiêm đều được mồi. Khi tiêm thử nghiệm, người vận hành
(Nguồn Mồi)
có thể muốn chọn ống tiêm Nước muối làm nguồn mồi.
LPCT Type
Thiết lập kiểu ống Kết nối Áp lực Thấp được sử dụng.
(Kiểu LPCT)
Test Inject Source Thiết lập mặc định nguồn cho ống tiêm trong tiêm
(Nguồn Tiêm Thử) thử nghiệm.
Test Inject Volume
Thiết lập thể tích tiêm thử mặc định.
(Thể tích Tiêm Thử)
Test Inject Rate
Thiết lập mặc định tốc độ tiêm cho việc tiêm thử nghiệm.
(Tốc độ Tiêm Thử)
Hệ thống tính toán các giá trị cho thông số được hiển thị.
Thiết lập chế độ lập trình để cho phép hệ thống tính toán
thời gian, tốc độ tiêm hoặc thể tích.
Các Chế độ Lập trình theo thứ tự:
Protocol Programming
• Tính Tốc độ Tiêm: HỆ THỐNG TÍNH TOÁN TỐC
Mode (Chế độ Lập
ĐỘ TIÊM dựa trên thể tích và thời gian.
trình Quy trình)
• Tính Thể tích: HỆ THỐNG TÍNH TOÁN THỂ TÍCH
dựa trên tốc độ tiêm và thời gian.
• Tính Thời gian: HỆ THỐNG TÍNH TOÁN THỜI
GIAN dựa trên tốc độ tiêm và thể tích.
Thiết lập tổng thể tích để hiển thị thể tích trong Ống tiêm A
Hiển thị Tổng
và Ống tiêm B hoặc tổng thể tích của Ống tiêm A và Ống
Thể tích
tiêm B kết hợp.
Auto Retract Bật hoặc tắt tính năng Auto Retract (Rút Tự Động)
(Rút Tự Động) để rút pittông sau khi tháo ống tiêm.
Auto Advance Bật hoặc tắt tính năng Auto Advance (Đẩy Tự động)
(Đẩy Tự động) để đẩy pittông sau khi lắp ống tiêm.
13 - 61
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Mục Có thể
Mô tả
cấu hình
Khi sử dụng các thiết bị làm đầy từ Bayer, chọn một trong
bốn lựa chọn thể tích sau đây dựa trên các hướng dẫn sau:
• 30 mL đối với QFT
Auto Load Purge • 20 mL đối với các đợt chuyển ngắn (23” / 58 cm)
Volume (Thể tích • 10 mL khi chỉ tải qua một đầu cắm
Thanh lọc Tự tải) • 0 mL (OFF (TẮT)) khi tải qua một thiết bị làm
đầy có van kiểm tra – không có tại Hoa Kỳ.
Đối với thiết bị làm đầy khác, tham khảo hướng dẫn
sử dụng của nhà sản xuất.
Fluid Control (Kiểm
Thiết lập ngưỡng kháng cự trên núm thủ công.
soát Dung dịch)
Contrast Types (Các
Thiết lập hoặc thêm loại chất cản quang.
loại Chất cản quang)
Reset Protocol after
Thiết lập có hoặc không có quy trình được thiết lập
Injection (Thiết lập
lại thành quy trình mặc định của hãng sau khi quá
lại Quy trình sau
trình tiêm hoàn tất.
khi Tiêm)
13 - 62
Vận hành Nâng cao
13 - 63
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
13 - 64
14 Các Thông báo Hệ thống
• "Chỉ báo Lỗi của Đầu Máy tiêm"
• "Màn hình Lỗi"
• "Âm báo của Hệ thống"
14 - 65
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
LƯU Ý: Âm báo Thông báo được sử dụng để khiến Người dùng chú ý đến đầu máy
tiêm và/hoặc Certegra Workstation theo chỉ báo. Khi nghe thấy Âm báo
Thông báo, người dùng nên chú ý đến khu vực cần được quan tâm vì có
thể thông tin quan trọng về sự an toàn hoặc hệ thống có thể xuất hiện
LƯU Ý: Việc có Âm báo Thông báo không thể thay thế việc Người dùng chủ động
chú ý đến các hệ thống được sử dụng hoặc tình trạng của bệnh nhân.
14 - 66
15 Vệ sinh và Bảo trì
• "Trong Trường hợp Tràn Nước muối hoặc Chất cản quang"
• "Hàng ngày và Trong Trường hợp Nhiễm bẩn Nhìn thấy được"
• "Hằng ngày"
• "Hằng tháng"
• "Hàng năm"
• "Lắp đặt lại Hệ thống trong một Phòng Khác"
CẢNH BÁO
Nguy Cơ về Cơ Điện - Tổn thương nghiêm trọng hoặc tử vong có thể do tiếp
xúc với điện áp nguy hiểm hiện có trong hệ thống.
• Không tháo các vỏ máy hoặc tháo rời máy tiêm.
• Kiểm tra định kỳ xem dây cáp có bị lỏng hoặc sờn, vỏ máy có bị lỏng ra,
có vết nứt, vết lõm hay phần phụ kiện gá lắp có bị lỏng lẻo không. Liên hệ
với Bayer hoặc đại lý địa phương để bảo dưỡng hoặc sửa chữa.
• Không để các bộ phận của hệ thống tiếp xúc với quá nhiều nước hoặc
dung dịch làm sạch.
• Ngắt kết nối hệ thống với dòng điện trong khi vệ sinh.
Nguy cơ
• Không bảo dưỡng hoặc thực hiện bảo trì hệ thống tiêm trong khi đang
sử dụng với bệnh nhân.
Nguy cơ về Vận hành - Việc không bảo trì hệ thống tiêm theo hướng dẫn của
Bayer có thể gây ra tổn thương nghiêm trọng hoặc tử vong.
• Hệ thống có thể không vận hành theo đúng thông số kỹ thuật nếu không
được hiệu chuẩn hoặc bảo trì theo hướng dẫn của Bayer.
THẬN TRỌNG
CAUTION
Nguy cơ về Môi trường - Có thể dẫn đến thương tích cho bệnh nhân do vật
liệu lắp đặt điện tử của hệ thống có thể gây nguy hiểm.
• Thải bỏ đúng cách các bộ phận hoặc phụ kiện của hệ thống. Tuân thủ
các quy định của địa phương về thải bỏ đúng cách hoặc liên hệ với Bayer
để được hỗ trợ.
CHÚ Ý
Nguy cơ về Cơ Điện - Có thể dẫn đến hư hại thiết bị.
• Không được ngâm hoặc nhúng bất kỳ bộ phận nào trong nước hoặc dung
dịch làm sạch.
• Không để các bộ phận của hệ thống tiếp xúc với quá nhiều nước hoặc
dung dịch làm sạch.
• Thực hiện vệ sinh và bảo trì định kỳ.
Phần này bao gồm các quy trình được khuyến nghị dành cho bảo trì và kiểm tra hoạt
động của hệ thống. Bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ:
• Đảm bảo hệ thống tiêm có thể làm việc liên tục
• Làm giảm khả năng trục trặc của thiết bị
Hệ thống phải được bảo dưỡng đúng cách để đảm bảo nó đang trong tình trạng
hoạt động cao điểm.
LƯU Ý: Nếu dung môi chất cản quang rò rỉ trong bất kỳ bộ phận nào của hệ thống,
hãy liên hệ với Bayer để được bảo trì.
LƯU Ý: Hư hỏng xảy ra do thiếu sự bảo dưỡng thích hợp sẽ không được bảo hành.
15 - 67
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
15.1 Trong Trường hợp Tràn Nước muối hoặc Chất cản quang
CHÚ Ý
Nguy cơ về Cơ Điện - Có thể dẫn đến hư hại thiết bị.
• Không sử dụng các chất làm sạch có chứa các hợp chất amoni bậc bốn
(ví dụ: dimethyl ethylbenzyl ammonium chloride), như chất làm sạch
thương hiệu Sani-Cloth® Plus, CaviWipes™, ZEP® và/hoặc ethyl alcohol,
như Lysol® và Clorox® trên pittông ống tiêm hoặc bề mặt ống tiêm.
LƯU Ý: Để làm sạch pittông ống tiêm hoặc bề mặt ống tiêm, tham khảo "Làm sạch
Pittông và Bề mặt Ống tiêm" để xem hướng dẫn.
15 - 68
Vệ sinh và Bảo trì
• Sử dụng Vải Sát trùng Dùng một lần Sani-Cloth® Plus (Số đăng ký EPA #
9480-6) hoặc Khăn Khử trùng CaviWipes™ (Số đăng ký EPA # 46781-8)
trong Hoa kỳ trừ khi có lưu ý khác.
• Sử dụng Vải Sát trùng Dùng một lần Sani-Cloth® Plus hoặc Khăn
Khử trùng CaviWipes™ tại tất cả quốc gia khác trừ khi có lưu ý khác.
Nếu quốc gia của bạn không có Vải Sát trùng Dùng một lần Sani-Cloth®
Plus hoặc Khăn Khử trùng CaviWipes™, hãy sử dụng chất tẩy chứa
0,25% - 0,30% hợp chất amoni bậc bốn và 14,8% - 20% isopropanol.
15.2 Hàng ngày và Trong Trường hợp Nhiễm bẩn Nhìn thấy được
CHÚ Ý
Nguy cơ về Cơ Điện - Có thể dẫn đến hư hại thiết bị.
• Không sử dụng các chất làm sạch có chứa các hợp chất amoni bậc bốn
(ví dụ: dimethyl ethylbenzyl ammonium chloride), như chất làm sạch
thương hiệu Sani-Cloth® Plus, CaviWipes™, ZEP® và/hoặc ethyl alcohol,
như Lysol® và Clorox® trên pittông ống tiêm hoặc bề mặt ống tiêm.
LƯU Ý: Để làm sạch pittông ống tiêm hoặc bề mặt ống tiêm, tham khảo "Làm sạch
Pittông và Bề mặt Ống tiêm" để xem hướng dẫn.
15 - 69
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
15 - 70
Vệ sinh và Bảo trì
1. Đảm bảo lau sạch kỹ đầu máy tiêm. Tham khảo "Làm sạch Đầu Máy tiêm".
2. Dùng khăn Sani-Cloth® Plus hoặc CaviWipes™ để lau kỹ tất cả bề mặt ngoài
trừ pittông ống tiêm và bề mặt ống tiêm. Đảm bảo mọi đường nối, rãnh hốc và
các nút đều sạch.
LƯU Ý: Tại quốc gia không có khăn Sani-Cloth® Plus hoặc CaviWipes™ và phải sử
dụng chất khử trùng tương đương (tham khảo các chất làm sạch được liệt kê
bên trên), làm theo hướng dẫn tương tự được nêu trong bước 2.
3. Dùng khăn Sani-Cloth® Plus hoặc CaviWipes™, để các bề mặt ướt trong
3 phút. Nếu cần, lau thêm để đảm bảo bề mặt vẫn ướt đủ thời gian cần thiết.
LƯU Ý: Tại quốc gia không có khăn Sani-Cloth® Plus hoặc CaviWipes™ và phải sử
dụng chất khử trùng tương đương (tham khảo các chất làm sạch được liệt kê
bên trên), để bề mặt vướt theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
4. Để đầu máy tiêm khô tự nhiên hoàn toàn.
15 - 71
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
15 - 72
Vệ sinh và Bảo trì
15.3.3.1 Pittông
Hình 15 - 3: Pittông
Vật dụng:
• Khăn sạch mềm, không xơ
• Tăm bông
• Nước ấm
15 - 73
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
15.3.4 Làm sạch Bệ đỡ bằng Cột IV Tích hợp, Hệ thống Đối trọng Bên trên (OCS) và Đế
CHÚ Ý
Nguy cơ về Cơ Điện - Có thể dẫn đến hư hại thiết bị.
• Không sử dụng chất tẩy trắng bằng clo hoặc các chất tương đương
với chất tẩy trắng trên bệ đỡ.
15 - 74
Vệ sinh và Bảo trì
• Sử dụng Vải Sát trùng Dùng một lần Sani-Cloth® Plus (Số đăng ký EPA #
9480-6) hoặc Khăn Khử trùng CaviWipes™ (Số đăng ký EPA # 46781-8)
trong Hoa kỳ.
• Sử dụng Vải Sát trùng Dùng một lần Sani-Cloth® Plus hoặc Khăn Khử
trùng CaviWipes™ tại tất cả quốc gia khác. Nếu quốc gia của bạn không
có Vải Sát trùng Dùng một lần Sani-Cloth® Plus hoặc Khăn Khử trùng
CaviWipes™, hãy sử dụng chất tẩy chứa 0,25% - 0,30% hợp chất amoni
bậc bốn và 14,8% - 20% isopropanol.
CHÚ Ý
Nguy cơ về Cơ Điện - Có thể dẫn đến hư hại thiết bị.
• Không xịt trực tiếp dung dịch làm sạch lên màn hình workstation.
• Không xịt nước hoặc dung dịch làm sạch lên mặt sau của workstation.
• Không dùng chất làm sạch chứa phenol.
• Không dùng chất làm sạch chứa ethanol.
• Không dùng chất làm sạch chứa dung môi có mùi đậm, clo hóa,
ketone hoặc ether.
Vật dụng:
• Khăn sạch mềm, không xơ
• Nước ấm
• Chất Làm sạch:
• Sử dụng Vải Sát trùng Dùng một lần Sani-Cloth® Plus (Số đăng ký EPA #
9480-6) hoặc Khăn Khử trùng CaviWipes™ (Số đăng ký EPA # 46781-8)
trong Hoa kỳ.
• Sử dụng Vải Sát trùng Dùng một lần Sani-Cloth® Plus hoặc Khăn Khử
trùng CaviWipes™ tại tất cả quốc gia khác. Nếu quốc gia của bạn không
có Vải Sát trùng Dùng một lần Sani-Cloth® Plus hoặc Khăn Khử trùng
CaviWipes™, hãy sử dụng chất tẩy chứa 0,25% - 0,30% hợp chất amoni
bậc bốn và 14,8% - 20% isopropanol.
15 - 75
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
1. Dùng khăn sạch mềm, không xơ thấm nước ấm lau màn hình workstation
trong 1 phút.
2. Dùng khăn Sani-Cloth® Plus hoặc CaviWipes™ lau màn hình workstation
trong 1 phút cho đến khi thấy sạch.
LƯU Ý: Tại quốc gia không có khăn Sani-Cloth® Plus hoặc CaviWipes™ và phải
sử dụng chất làm sạch tương đương (tham khảo các chất làm sạch được
liệt kê bên trên), làm theo hướng dẫn tương tự được nêu trong bước 2.
3. Kiểm tra màn hình workstation để đảm bảo toàn bộ bề mặt đều sạch.
4. Nếu vẫn nhìn thấy chất cản quang hoặc mảnh vụn khác, hãy lặp lại bước
1 đến bước 3 trong hướng dẫn vệ sinh cho đến khi không phát hiện vết
bẩn nữa.
15 - 76
Vệ sinh và Bảo trì
Tốc độ
Thể tích
Tiêm
Giai
Ống tiêm A: 10 mL/s 70 mL
đoạn 1:
Giai
Ống tiêm B: 2,5 mL/s 29 mL
đoạn 2:
Giai
Ống tiêm A: 5,0 mL/s 100 mL
đoạn 3:
Giai
Ống tiêm B: 0,1 mL/s 1 mL
đoạn 4:
5. Lắp đặt ống tiêm và đảm bảo pittông tự động đưa vào và đẩy hết vào
các cột ống tiêm.
6. Thực hiện Tự Nạp.
7. Trang bị và khởi tạo quá trình tiêm.
8. Tại một trong những giai đoạn này, kích hoạt các tính năng HOLD (DỪNG)
ít nhất 10 giây.
9. Tiếp tục tiêm và xác minh rằng việc tiêm hoàn thành bình thường và màn
hình Injection Complete (Tiêm đã Hoàn tất) hiển thị các kết quả.
10. Đẩy pittông hoàn toàn về phía trước, tháo ống tiêm và đảm bảo rằng các
pittông tự động rút lại.
11. Kiểm tra bộ bảo trì nhiệt. Đảm bảo bộ bảo trì còn ấm và chỉ báo lỗi không
phát sáng.
12. Đảm bảo tất cả các chức năng của máy tiêm (như nạp, mồi, đặt lại, v.v.)
đều hoạt động bình thường.
15 - 77
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
15 - 78
16 Tùy chọn và Phụ kiện
• "Tùy chọn Khung gắn"
• "Cáp Mở rộng của Đầu Máy tiêm"
• "Cáp Mở rộng của Workstation"
• "Phụ kiện"
• "Hướng dẫn"
• "Dụng cụ dùng một lần Vô trùng"
CHÚ Ý
Có thể làm hỏng thiết bị hoặc hệ thống không hoạt động.
• Hệ thống này sẽ kết nối các thiết bị được nêu trong "Tùy chọn và Phụ kiện"
và không thể sử dụng hệ thống này với các thiết bị y tế hoặc công nghệ
thiết bị y tế khác.
LƯU Ý: Các thông số kỹ thuật vận hành, các tùy chọn, phụ kiện và tính khả dụng
của tính năng có thể khác nhau theo quốc gia. Kiểm tra với đại diện sản
phẩm địa phương cho Bayer và hướng dẫn vận hành cho quốc gia cụ thể.
Số Danh mục Mô tả
SHP 800 Bệ đỡ
EOC 700 S Hệ thống Đối trọng Được lắp trên Trần nhà
Hệ thống Đối trọng Được lắp trên Trần nhà để sử dụng với hệ
OCS 155A thống theo dõi trần nhà (hệ thống theo dõi trần nhà không được
hỗ trợ bởi Bayer)
OCS 115A Tấm hỗ trợ đối trọng (bao gồm cả phụ kiện lắp đặt)
Số Danh mục Mô tả
Số Danh mục Mô tả
16 - 79
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Số Danh mục Mô tả
ISI 700 Thiết bị Giao diện hệ thống chẩn đoán hình ảnh
ISI 800 Thiết bị Giao diện hệ thống chẩn đoán hình ảnh
ISI 900H Thiết bị Giao diện hệ thống chẩn đoán hình ảnh (Hitachi)
ISI 900S Thiết bị Giao diện hệ thống chẩn đoán hình ảnh (Siemens)
ISI 900T Thiết bị Giao diện hệ thống chẩn đoán hình ảnh (Toshiba)
Phụ kiện Xác định Chất cản quang Nhận dạng qua Tần
Không áp dụng.
số Vô tuyến (RFID)
Số Danh mục Mô tả
Số Danh mục Mô tả
SJS-PT-J Ống tiêm Đơn với Đầu cắm và Ống nối đầu chữ "T" của Nhật
Ống tiêm Đôi Quad-Pak với Đầu cắm Nước muối Lớn
SDS-CTP-SCS
và Đầu cắm Chất phản quang Nhỏ
SPD 250 Dụng cụ dùng một lần dài 250 cm cho Một Bệnh nhân
16 - 80
Tùy chọn và Phụ kiện
Số Danh mục Mô tả
Ống Nối Áp suất Thấp 60 inch với Ống nối đầu chữ “T” 6 inch
SSS-LP-60-T
và Ống Mồi
Ống Nối Áp suất Thấp 60 inch với Ống nối đầu chữ “T” 14 inch
SJS-LP-60-T-J
và Ống Mồi
Ống Nối Áp suất Thấp 96 inch với Ống nối đầu chữ “T”
LP-96-T-CV
và Van Kiểm tra
16 - 81
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
16 - 82
17 Thông số Kỹ thuật
• "Thông số kỹ thuật Workstation"
• "Thông số kỹ thuật Workstation with Pod"
• "Thông số Kỹ thuật của Thiết bị Cơ sở"
• "Thông số Kỹ thuật của Đầu Máy tiêm"
• "Tiêu chuẩn về môi trường"
• "Bảo vệ Truyền dịch Trên và Dưới Ngưỡng:"
• "Hiệu suất Dung dịch của Hệ thống"
• "Thông số Kỹ thuật của Cáp Nguồn"
• "An ninh mạng Hệ thống Tiêm và Kết nối Mạng CNTT"
• "Thông số kỹ thuật Cầu chì"
15,12 inch
38,40 cm
10,76 inch
10,19 inch
27,33 cm
25,88 cm
6,80 inch
17,27 cm 7,80 inch
11,50 inch 7,94 inch 19,81 cm
29,21 cm 20,17 cm
17 - 83
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
1 2 3 4 5 6 7 8
Mô tả Mô tả
5 Kết nối không khả dụng với hệ thống 6 Kết nối không khả dụng với hệ thống
7 Kết nối đầu máy tiêm 8 Kết nối bộ chuyển mạch bằng tay
17 - 84
17.2 Thông số kỹ thuật Workstation with Pod
LƯU Ý: Trọng lượng và kích thước được cung cấp là giá trị xấp xỉ.
1 2 3 4 5
17 - 85
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
2 4 6 8 10
1 3 5 7 9
Biểu tượng Biểu tượng
Mô tả Mô tả
(nếu có) (nếu có)
Kết nối không áp dụng cho Kết nối không áp dụng cho
5 MEDRAD® Stellant. Không 6 MEDRAD® Stellant. Không
tương thích với hệ thống. tương thích với hệ thống.
17 - 86
17.2.3.2 Kết nối Màn hình Màu trắng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
17.2.4 Workstation with Pod, Yêu cầu Nguồn điện Vào Màn hình
100-240 VAC
47-63 Hz
1,6A
17 - 87
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
1 Kết nối đẳng thế 2 Kết nối nguồn 3 Kẹp cáp đầu máy tiêm
17 - 88
17.3.3 Yêu cầu Nguồn điện Vào của Thiết bị Cơ sở
LƯU Ý: Yêu cầu nguồn điện vào thiết bị cơ sở áp dụng với hệ thống khi hệ thống
nhận được điện qua nguồn điện cơ sở.
100-240 VAC
50-60 Hz
300 VA
Áp suất
57 kPa đến 106 kPa
Không khí:
17 - 89
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Áp suất
70 kPa đến 105 kPa
Không khí:
17.5.3.1 Rò rỉ Điện
Tuân theo các yêu cầu của UL, CSA và IEC về giới hạn Dòng điện Rò rỉ an toàn
dành cho Thiết bị Y tế:
Dòng điện Dò rỉ Khung máy (Chạm vào): < 100 microamp (NC)
Dòng điện Rò rỉ Kết nối với Bệnh nhân: < 100 microamp (NC)
17.5.4 EMI/RFI
Hệ thống máy tiêm được coi là thiết bị thuộc Nhóm 1, Loại A theo yêu cầu của
IEC 60601-1-2. Phụ kiện được cung cấp bởi Bayer tuân thủ tiêu chuẩn này.
17 - 90
17.5.6 Chế độ Vận hành
Theo IEC 60601-1, chế độ vận hành của thiết bị cơ sở và màn hình là vận hành liên
tục. Chúng có khả năng vận hành dưới tải bình thường trong thời gian không giới
hạn, không phát sinh nhiệt độ quá mức.
Chế độ vận hành của đầu máy tiêm là vận hành liên tục với lượng tải ngắt quãng.
Tuy phần đầu liên tục có điện vào nhưng việc sử dụng tải và tiêm ngắt quãng sẽ tạo
ra nhiệt độ bên trong thấp hơn nhiệt độ vận hành khi tải liên tục, nhưng cao hơn nhiệt
độ vận hành khi không tải. Trong điều kiện vận hành bình thường với tối thiểu là
10 phút giữa các lần tiêm, nhiệt độ bên trong phần đầu sẽ không tăng đủ để làm
giảm hiệu năng, độ tin cậy hay độ an toàn
Mô tả Thông số Kỹ thuật
Khoảng Tốc độ Tiêm 0,1 – 10 mL/giây với khoảng tăng 0,1 mL/giây
Các lựa chọn giới hạn áp suất cho ống tiêm 200 mL
Giới hạn Áp suất Có thể
(PSI / kPa): Lựa chọn 50/345, 100/689, 150/1034,
lập trình (PSI / kPa)
200/1379, 225/1551, 250/1724, 300/2068, 325/2241
Tạm dừng 1 giây đến 900 giây theo mức tăng 1 giây
Khả năng Tiêm Tối đa 6 giai đoạn trong một quy trình
Độ chính xác Thể LƯU Ý: Hiệu suất chính xác có thể thay đổi tùy
tích Truyền theo cấu hình được dùng một lần.
Tiêm một ống:
• +/- (2% + 1 mL)
Tiêm đồng thời (DualFlow):
• +/- (4% + 2 mL)
17 - 91
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Kim luồn
Cỡ 18 Cỡ 20 Cỡ 22 Cỡ 24
Dung dịch ID: 0,876 mm – 0,978 mm ID: 0,800 mm ID: 0,546 mm – 0,648 mm ID: 0,445 mm – 0,521 mm
Chiều dài: 2,95 cm Chiều dài: 2,54 cm Chiều dài: 2,54 cm Chiều dài: 1,91 cm
(1,16 inch) (1,00 inch) (1,00 inch) (0,75 inch)
Ultravist 300 8,5 mL/s 7,0 mL/s 6,0 mL/s 4,0 mL/s
Ultravist 370 8,5 mL/s 7,0 mL/s 5,0 mL/s 3,0 mL/s
Nước muối 0,9% 8,5 mL/s 7,0 mL/s 6,0 mL/s 4,0 mL/s
17 - 92
17.7.3 Hiệu suất Hệ thống Áp Lực Có thể lập trình
17 - 93
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
17 - 94
E
18 - 95
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
CẢNH BÁO: Không nên sử dụng thiết bị di động liên lạc bằng tần số vô
tuyến (bao gồm thiết bị ngoại vi như cáp ăng-ten và ăng-ten bên ngoài)
gần bất kỳ bộ phận nào của hệ thống tiêm trong phạm vi dưới 30 cm
(12 inch) trừ khi cần tuân theo khoảng cách lớn hơn như công thức
chỉ ra. Nếu không, có thể làm giảm hiệu suất của thiết bị này.
THẬN TRỌNG: Hệ thống có thể bỏ trang bị hoặc không hoạt động
được khi tiếp xúc với từ trường mạnh. Thiết bị di động và thiết bị di động
liên lạc bằng tần số vô tuyến có thể gây ảnh hưởng đến hệ thống.
Khoảng cách khuyến nghị giữa thiết bị di động và thiết bị cầm tay liên lạc bằng tần số vô tuyến với hệ thống
Hệ thống có mục đích sử dụng trong môi trường điện từ có kiểm soát nhiễu tần số vô tuyến được phát xạ. Khách hàng hoặc
người sử dụng hệ thống có thể ngăn được nhiễu điện từ bằng cách duy trì khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị di động và thiết bị
cầm tay liên lạc bằng tần số vô tuyến (thiết bị phát) và hệ thống như khuyến nghị bên dưới, theo công suất đầu ra tối đa của thiết
bị giao tiếp.
Công suất đầu ra định mức tối Khoảng cách theo tần số của thiết bị phát (m)
đa của thiết bị phát (W)
150 kHz đến 80 MHz 80 MHz đến 800 MHz 800 MHz đến 2,7 GHz
d = [3,5/V1] d = [3,5/E1] d = [7/E1]
Đối với những thiết bị phát mà công suất đầu ra định mức tối đa không được nêu ở trên, có thể ước lượng khoảng cách khuyến
nghị d tính bằng mét (m) bằng công thức áp dụng được cho tần số của thiết bị phát, trong đó p là công suất đầu ra định mức tối
đa của thiết bị phát tính bằng watt (W) theo nhà sản xuất thiết bị phát.
LƯU Ý 1: Tại tần số 80 MHz và 800 MHz, áp dụng khoảng cách cho tần số cao hơn.
LƯU Ý 2: Các hướng dẫn này có thể không áp dụng cho tất cả các trường hợp. Sự lan truyền điện từ chịu ảnh hưởng của
sự hấp thụ và phản xạ từ các cấu trúc, vật thể và con người.
18 - 96
HỆ THỐNG YÊU CẦU CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA ĐẶC BIỆT VỀ EMC.
Lắp đặt và đưa vào sử dụng theo thông tin về EMC được cung cấp bên dưới:
Thiết bị có mục đích sử dụng trong môi trường điện từ được nêu cụ thể bên dưới. Khách hàng hay người dùng thiết bị phải đảm
bảo sử dụng thiết bị trong môi trường như vậy.
Kiểm tra phát xạ Tuân thủ Môi trường điện từ - hướng dẫn
Phát xạ tần số vô tuyến Nhóm 1 Hệ thống sử dụng năng lượng tần số vô tuyến chỉ để
CISPR 11 thực hiện chức năng bên trong. Do vậy, mức phát xạ tần
số vô tuyến của hệ thống rất thấp và không có khả năng
gây nhiễu thiết bị điện tử ở gần.
Phát xạ tần số vô tuyến Loại A Các đặc điểm phát xạ của hệ thống này phù hợp để
CISPR 11 sử dụng trong các khu công nghiệp và bệnh viện
(CISPR 11 Loại A). Nếu được sử dụng trong môi trường
Phát xạ dòng hài Không áp dụng dân cư (thường phải đáp ứng CISPR 11 Loại B), thiết bị
IEC 61000-3-2 này có thể không có khả năng bảo vệ đầy đủ đối với các
dịch vụ liên lạc tần số vô tuyến. Người dùng có thể cần
Dao động điện áp / phát xạ chập chờn Không áp dụng
phải thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác hại, chẳng
IEC 61000-3-3
hạn như di chuyển hoặc đổi hướng thiết bị.
Hướng dẫn và tuyên bố của nhà sản xuất - miễn nhiễm điện từ
Thiết bị có mục đích sử dụng trong môi trường điện từ được nêu cụ thể bên dưới. Khách hàng hay người dùng thiết bị phải đảm
bảo sử dụng thiết bị trong môi trường như vậy.
Kiểm tra miễn Cấp độ tuân thủ kiểm tra IEC 60601 Môi trường điện từ - hướng dẫn
nhiễm
Phóng điện do tĩnh ±8 kV trực tiếp Sàn phải bằng gỗ, xi măng hoặc gạch gốm.
điện (ESD) ±2, ±4, ±8, ±15 kV trong không khí Nếu sàn lát bằng vật liệu tổng hợp, độ ẩm tương
IEC 61000-4-2 đối tối thiểu phải là 30%.
Quá độ nhanh về ±2 kV đối với điện áp xoay chiều Chất lượng nguồn điện chính phải đạt mức của
điện/bướu xung ±1 kV đối với các cổng I/O môi trường thương mại hoặc bệnh viện điển hình.
IEC 61000-4-4
Tăng vọt ± -0,5 kV, ± -1 kV, ± -2 kV từ đường dây tới đất Chất lượng nguồn điện chính phải đạt mức của
IEC 61000-4-5 ± -0,5 kV, ± -1 kV từ đường dây tới đường dây môi trường thương mại hoặc bệnh viện điển hình.
Sụt điện áp 100% Vac trong 0,5 chu kỳ ở 0°, 45°, 90°, 135°, Chất lượng nguồn điện chính phải đạt mức của
IEC 61000-4-11 180°, 225°, 270°, 315° môi trường thương mại hoặc bệnh viện điển hình.
Nếu người dùng hệ thống cần vận hành liên tục
100% Vac trong 1,0 chu kỳ ở 0° trong khi gián đoạn nguồn điện chính,
cần sử dụng nguồn hoặc pin không gián đoạn để
30% Vac trong 30 chu kỳ ở 0°
cấp điện cho hệ thống.
100% Vac trong 250 (50Hz) chu kỳ hoặc 300
(60Hz) chu kỳ ở 0°
Gián đoạn điện áp 0% xoay chiều 250 (50 Hz) hoặc 300 (60 Hz) ở 0°
IEC 61000-4-11
Từ trường tần 30 A/m Từ trường tần số nguồn phải đạt mức tiêu biểu
số nguồn của một địa điểm điển hình trong một môi trường
(50/60 Hz) thương mại hoặc bệnh viện điển hình.
IEC 61000-4-8
18 - 97
MEDRAD® Stellant CT Injection System with Certegra® Workstation
Hướng dẫn và tuyên bố của nhà sản xuất - miễn nhiễm điện từ
Thiết bị có mục đích sử dụng trong môi trường điện từ được nêu cụ thể bên dưới. Khách hàng hay người dùng thiết bị phải đảm
bảo sử dụng thiết bị trong môi trường như vậy.
Kiểm tra miễn Cấp độ tuân thủ kiểm tra IEC 60601 Môi trường điện từ - hướng dẫn
nhiễm
Tần số vô tuyến 3 Vrms từ 150 kHz đến 80 MHz ở 80% AM 1 kHz CẢNH BÁO: Không nên sử dụng thiết bị di
áp dụng 6 Vrms, 80% AM 1 kHz tại các tần số ISM được liệt kê động liên lạc bằng tần số vô tuyến (bao gồm
IEC 61000-4-6 bên dưới: thiết bị ngoại vi như cáp ăng-ten và ăng-ten
bên ngoài) gần bất kỳ bộ phận nào của hệ
thống tiêm trong phạm vi dưới 30 cm (12
Tần số Cấp độ kiểm inch) trừ khi cần tuân theo khoảng cách lớn
(Danh sách MHz- tra hơn như công thức chỉ ra. Nếu không, có thể
ISM) (Vrms) làm giảm hiệu suất của thiết bị này.
1,8 - 2,0 6
3,5 - 4,0 6 Khoảng cách khuyến nghị
5,3 - 5,4 6 d = 1,17
6,765 - 6,795 6
7,0 - 7,3 6
10,1- 10,15 6
13,553 - 13,567 6
14,0 - 14,2 6
18,07 - 18,17 6
21,0 - 21,4 6
24,89 - 24,99 6
26,957 - 27,283 6
28,0 - 29,7 6
40,66 - 40,70 6
50,0 - 54,0 6
Tần số vô tuyến 3 Vrms từ 80 MHz đến 2,7 GHz ở 80% AM 1 kHz d = 1,17 80 MHz đến 800 MHz
bức xạ và các dải ISM cụ thể được liệt kê bên dưới:
IEC 61000-4-3
d = 2,33 800 MHz đến 2,7 GHz
Cường độ
Tần số Loại Tần số Điều
Trường
(MHz) Điều biến biến Trong đó, p là công suất đầu ra định mức tối
(Vôn/mét)
đa của thiết bị phát tính bằng watt (W) theo
385 Xung 18 Hz 27 nhà sản xuất thiết bị phát và d là khoảng
450 Xung 18 Hz 28 cách khuyến nghị tính bằng mét (m).
710 Xung 217 Hz 9
745 Xung 217 Hz 9
Cường độ của từ trường từ các thiết bị phát
tần số vô tuyến cố định, theo một khảo sát tại
780 Xung 217 Hz 9 địa điểm có điện từ,a phải thấp hơn mức độ
810 Xung 18 Hz 28 tuân thủ ở mỗi khoảng tần số.b
870 Xung 18 Hz 28
930 Xung 18 Hz 28 Có thể xảy ra nhiễu gần thiết bị có biểu
tượng sau:
1720 Xung 217 Hz 28
1845 Xung 217 Hz 28 Biểu tượng Bức xạ Không ion hóa
1970 Xung 217 Hz 28 (IEC TR 60878, 5140)
2450 Xung 217 Hz 28
5240 Xung 217 Hz 9
5500 Xung 217 Hz 9
5785 Xung 217 Hz 9
LƯU Ý 1 Tại tần số 80 MHz và 800 MHz, áp dụng khoảng tần số cao hơn.
LƯU Ý 2 Các hướng dẫn này có thể không áp dụng cho tất cả các trường hợp. Sự lan truyền điện từ chịu ảnh hưởng của sự
hấp thụ và phản xạ từ các cấu trúc, vật thể và con người.
a. Không thể dự đoán theo lý thuyết một cách chính xác cường độ của trường từ các thiết bị phát cố định như trạm phát cơ sở
cho điện thoại vô tuyến (di động/không dây), radio di động mặt đất, radio nghiệp dư, radio AM và FM. Để đánh giá môi trường
điện từ do các thiết bị phát tần số vô tuyến cố định, cần cân nhắc khảo sát tại địa điểm có điện từ. Nếu cường độ đo được của
trường tại vị trí sử dụng hệ thống vượt quá mức độ tuân thủ về tần số vô tuyến áp dụng như đã nêu trên, cần quan sát hệ thống
để xác minh rằng hệ thống hoạt động bình thường. Nếu quan sát thấy hoạt động bất thường, cần áp dụng thêm các biện pháp
khác như xoay hướng hoặc chuyển vị trí hệ thống.
b. Trên khoảng tần số 150 kHz đến 80 MHz, cường độ của trường không được quá 3 V/m.
18 - 98
Bayer bảo lưu quyền sửa đổi các thông số kỹ thuật và tính năng được mô tả trong tài liệu này hoặc quyền ngừng cung cấp
bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào được nêu trong ấn phẩm này vào bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo trước hay
không có bất kỳ nghĩa vụ nào. Vui lòng liên hệ với đại diện được ủy quyền của Bayer để biết thông tin mới nhất.
Tất cả dữ liệu bệnh nhân trong tài liệu này đều được hư cấu. Không có thông tin thực về bệnh nhân.
Bayer, Chữ thập Bayer, MEDRAD, Stellant, MEDRAD Stellant, Certegra, P3T, ULTRAVIST, VirtualCare, MEDRAD XDS,
XDS, MEDRAD FluiDots và FluiDots là các thương hiệu thuộc sở hữu và/hoặc được đăng ký của Bayer tại Hoa Kỳ và/hoặc
các quốc gia khác. Các thương hiệu và tên công ty khác được nhắc đến trong tài liệu này là tài sản của các chủ sở hữu
tương ứng và được sử dụng trong tài liệu này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin. Không suy diễn hoặc ngụ ý về bất kỳ
quan hệ hoặc sự chứng thực nào.
©2012-2019 Bayer. Không được phép tái bản, hiển thị, sửa đổi hoặc phân phối tài liệu này mà không được Bayer cho phép
rõ ràng từ trước bằng văn bản.
Để cung cấp phản hồi hoặc Nhà sản xuất Đại diện Được ủy quyền
yêu cầu hỗ trợ, vui l ng s ử Bayer Medical Care Inc. tại châu Âu
dụng mẫu liên lạc được cấp 1 Bayer Drive Bayer Medical Care B.V.
tại radiology.bayer.com/contact Indianola, PA 15051-0780 Horsterweg 24
Hoa Kỳ 6199 AC Maastricht Airport
Điện thoại: +1-412-767-2400 Hà Lan
+1-800-633-7231 Điện thoại: +31(0)43-3585601
Fax: +1-412-767-4120 Fax: +31(0)43-3656598