You are on page 1of 6

PHÒNG GD&ĐT……..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II


TRƯƠNG THCS………… NĂM HỌC 2020 – 2021
Họ và tên:………………………. MÔN TOÁN LỚP 6
Lớp…… Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm).
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số?
5 7 4 1,5
A. B. C. D.
4 8 11 7
Câu 2: Kết quả của phép tính  2  .  3 .5 bằng:
3

A. 180 B. -180 C. 120 D. -120


Câu 3: Tập hợp các ước của số nguyên 10 là:
A.  1;2;5;10 B.  1;  2;  5;  10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 C.  1;  2;  5;  10 D. 
a c
Câu 4: Hai phân số   a ; b ; c ; d   , b  0; d  0  nếu:
b d
A. a.d  b.c B. a.c  b.d C. ab cd D. a  c  b  d
3
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 .3 bằng:
4
3 2 3 1
A. 15 B. 5 C. 24 D. 17
4 4 4 4
3
Câu 6: Cho x  . Số đối của x là:
7
3 3 3 7
A. B.  C. D.
7 7 7 3
Câu 7: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là:
A. 250% B. 25% C. 2,5% D. 0, 25%
3
Câu 8: Giá trị của 240 là
8
1 1
A. 90 B. C. 640 D.
640 90
4
Câu 9: Số nghịch đảo của là:
7
4 4 7 7
A. B. C. D.
7 7 4 4
x 9
Câu 10: Nếu  thì giá trị của x là:
4 x
A. 6 B.  6 C. 6 hoặc  6 D. Một kết quả khác.
Câu 11: Ba phần tư của một giờ bằng:
A. 30 phút B. 45 phút C. 75 phút D. 0,75 phút

2
Câu 12: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
5
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
1
Câu 13: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là:
4
6 7 8 9
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 14: Phân số nào sau đây là tối giản:
6 2 3 11
A) B)  C)  D) 
8 10 5 22
1 3
Câu 15: Giá trị của biểu thức  là:
2 4
5 1 1 2
A) B)  C)  D)
4 4 2 8
Câu 16: Phân số nào là phân số thập phân:
7 100 15 3
A. B. C. D.
100 7 1100 2
Câu 17: Số nào là bội của 6:
A. 2 B. 3 C. -1 D. -12
2 3
Câu 18: Kết quả so sánh hai phân số và là:
3 4
2 3 2 3 2 3 2 3
A.  B.  C.  D. 
3 4 3 4 3 4 3 4

Câu 19: Cho AEB và CFD là hai góc phụ nhau. Biết AEB  500 . Số đo CFD
 là:
A. 1300 B. 400 C. 1800 D. 900
Câu 20: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy?
  yOt
A.xOt   tOy
C.xOt   xOyv
   yOt
à xOt
  tOy
B.xOt   xOy
   yOt
D.xOt

II. Tự luận (5điểm)


Bài 1. (1 điểm): Tính nhanh:
4 3 2 5 1 4 18 6 21 6
a, A      ; b, B     
7 4 7 4 7 12 45 9 35 30
Bài 2: (1 điểm): Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê
1
được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số
6
1
học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.
3
Bài 3. (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
3x 3x 3x 3x 1
Bài 4. (1 điểm): Tìm x, biết:    
2.5 5.8 8.11 11.14 21
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6
HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
I. TRẮC NGHIỆM.(5điểm). Mỗi câu đúng: 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đ.A D C B A D C B A D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đ.A B A D C B A D C B C

II. TỰ LUẬN(5điểm)
Bài Nội dung Điểm
4 3 2 5 1 4 2 1 3 5
a, A               0,25
7 4 7 4 7 7 7 7 4 4
 1 2  3 0,25
1 4 18 6 21 6 1 2 2 3 1
b, B           0,25
12 45 9 35 30 3 5 3 5 5
 1 2   2 3 1 
        1  0  1 0,25
 3 3   5 5 5
- Số học sinh giỏi của trường là:
2 1
90   15 (học sinh)
6 0,25
- Số học sinh khá của trường là:
40
90  40%  90   36 (học sinh) 0,25
100
- Số học sinh trung bình của trường là:
1
90   30 (học sinh) 0,25
3
- Số học sinh yếu của trường là:
90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) 0,25

3 y

t
0,25

O x
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy (400<800) 0,5
b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
xÔt + tÔy = xÔy 0,5
=> yÔt = xÔy – xÔt
=> yÔt = 800 – 400
=> yÔt = 400
c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: 0,5
- Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,25
- xÔt = yÔt = 400
3x 3x 3x 3x 1
   
2.5 5.8 8.11 11.14 21
3 3 3 3 1
x.(    ) 0,25
2.5 5.8 8.11 11.14 21
1 1 1 0,25
4 x.(  ) 
2 14 21
3 1
x. 
7 21 0,25
1
x 0,25
9
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - SỐ HỌC 6
NĂM HỌC 2020 – 2021:

CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ
Số nguyên, 9 Nhận biết được số nghịch đảo
Phân số. 6 Nhận biết được số đối.
Tính chất cơ 1 Nhận biết được phân số.
bản của 4 Hiểu hai phân số bằng nhau.
phân số Các 14 Nhận biết phân số tối giản.
phép toán 2 Nhận biết số nguyên.
cộng, trừ, 10 Vận dụng đn hai phân số bằng nhau để tìm ẩn.
nhân, chia 15 Trừ được hai phân số.
phân số. 5 Nhân được hai phân số.
Góc. 6 Số đối phân số.
7 Tìm được tỉ số phần trăm.
8 Tìm được giá trị phân số của 1 số cho trước
11 Tìm được giá trị phân số
12 Tìm 1 số biết giá trị phân số của số đó
13 Biết đổi hỗn số ra phân số
3 Tìm ước của số nguyên
16 Phân số thập phân
17 Bội của số nguyên
18 So sánh phân số
19 Hai góc phụ nhau
20 Điều kiện tia phân giác của góc
B1a,b Vận dụng tc cơ bản của phép cộng ,nhân phân số để tính nhanh
giá trị biểu thức.
B2 Giải được bài toán có lời giải.
B3 Tìm được tia nằm giãu hai tia, tính góc, tia phân giác của góc.
B4 Tìm được ẩn trong biểu thức nhiều phép toán.
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA.

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số 3 3
nguyên
0,75 0,75
Phân số 7 5 2 3 1 18

1,75 1,25 2 0,75 1.0 6,75


Góc 2 1 2 5

0,5 0,75 1,25 2,5


Tổng 10 10 6 26

2,5 4,5 3,0 10

You might also like