Professional Documents
Culture Documents
De Thi Hoc Ki 2 Mon Toan Lop 6 Nam 2021 de 3
De Thi Hoc Ki 2 Mon Toan Lop 6 Nam 2021 de 3
2
Câu 12: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
5
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
1
Câu 13: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là:
4
6 7 8 9
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 14: Phân số nào sau đây là tối giản:
6 2 3 11
A) B) C) D)
8 10 5 22
1 3
Câu 15: Giá trị của biểu thức là:
2 4
5 1 1 2
A) B) C) D)
4 4 2 8
Câu 16: Phân số nào là phân số thập phân:
7 100 15 3
A. B. C. D.
100 7 1100 2
Câu 17: Số nào là bội của 6:
A. 2 B. 3 C. -1 D. -12
2 3
Câu 18: Kết quả so sánh hai phân số và là:
3 4
2 3 2 3 2 3 2 3
A. B. C. D.
3 4 3 4 3 4 3 4
Câu 19: Cho AEB và CFD là hai góc phụ nhau. Biết AEB 500 . Số đo CFD
là:
A. 1300 B. 400 C. 1800 D. 900
Câu 20: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy?
yOt
A.xOt tOy
C.xOt xOyv
yOt
à xOt
tOy
B.xOt xOy
yOt
D.xOt
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.A D C B A D C B A D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.A B A D C B A D C B C
II. TỰ LUẬN(5điểm)
Bài Nội dung Điểm
4 3 2 5 1 4 2 1 3 5
a, A 0,25
7 4 7 4 7 7 7 7 4 4
1 2 3 0,25
1 4 18 6 21 6 1 2 2 3 1
b, B 0,25
12 45 9 35 30 3 5 3 5 5
1 2 2 3 1
1 0 1 0,25
3 3 5 5 5
- Số học sinh giỏi của trường là:
2 1
90 15 (học sinh)
6 0,25
- Số học sinh khá của trường là:
40
90 40% 90 36 (học sinh) 0,25
100
- Số học sinh trung bình của trường là:
1
90 30 (học sinh) 0,25
3
- Số học sinh yếu của trường là:
90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) 0,25
3 y
t
0,25
O x
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy (400<800) 0,5
b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
xÔt + tÔy = xÔy 0,5
=> yÔt = xÔy – xÔt
=> yÔt = 800 – 400
=> yÔt = 400
c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: 0,5
- Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,25
- xÔt = yÔt = 400
3x 3x 3x 3x 1
2.5 5.8 8.11 11.14 21
3 3 3 3 1
x.( ) 0,25
2.5 5.8 8.11 11.14 21
1 1 1 0,25
4 x.( )
2 14 21
3 1
x.
7 21 0,25
1
x 0,25
9
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - SỐ HỌC 6
NĂM HỌC 2020 – 2021:
CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ
Số nguyên, 9 Nhận biết được số nghịch đảo
Phân số. 6 Nhận biết được số đối.
Tính chất cơ 1 Nhận biết được phân số.
bản của 4 Hiểu hai phân số bằng nhau.
phân số Các 14 Nhận biết phân số tối giản.
phép toán 2 Nhận biết số nguyên.
cộng, trừ, 10 Vận dụng đn hai phân số bằng nhau để tìm ẩn.
nhân, chia 15 Trừ được hai phân số.
phân số. 5 Nhân được hai phân số.
Góc. 6 Số đối phân số.
7 Tìm được tỉ số phần trăm.
8 Tìm được giá trị phân số của 1 số cho trước
11 Tìm được giá trị phân số
12 Tìm 1 số biết giá trị phân số của số đó
13 Biết đổi hỗn số ra phân số
3 Tìm ước của số nguyên
16 Phân số thập phân
17 Bội của số nguyên
18 So sánh phân số
19 Hai góc phụ nhau
20 Điều kiện tia phân giác của góc
B1a,b Vận dụng tc cơ bản của phép cộng ,nhân phân số để tính nhanh
giá trị biểu thức.
B2 Giải được bài toán có lời giải.
B3 Tìm được tia nằm giãu hai tia, tính góc, tia phân giác của góc.
B4 Tìm được ẩn trong biểu thức nhiều phép toán.
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA.