Professional Documents
Culture Documents
Các dạng đề thi học phần XLSTH DucCuong
Các dạng đề thi học phần XLSTH DucCuong
b.Viết chương trình Matlab mô phỏng thực hiện các công việc như sau:
- Biểu diễn tọa các điểm cực, điểm không trên mặt phẳng phức cho hàm truyền đạt H(Z)
- Biểu diễn đáp ứng xung h(n) của hệ thống với -10 n 10
- Vẽ đồ thị mô phỏng phần thực, phần ảo, phổ biên độ, phổ pha của H(ejω)
- Tìm đầu ra của hệ thống khi biết đầu vào x(n) = u(n-2) với -10 n 10
Bài giải
function Dang1_1
figure(1);
num=[2 -3];
den=[8 -7 4];
subplot(331);
zplane(num,den);
%[z,p,k]=tf2zp(num,den) %xác định tọa đô ̣ điểm cực không
title('Tọa đô ̣ điểm cực - không');
xlabel('Thực');ylabel('ảo');
n=[-10:10];
subplot(332);
h1=impz(num,den,n+1); stem(n,h1);
title('Đáp ứng xung hê ̣ thông');
xlabel('n');ylabel('h(n)');
w=-4*pi:8*pi/511:4*pi;
h2=freqz(num,den,w);
subplot(333);
plot(w/pi,real(h2));
grid on;title('Phần thực của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi');ylabel('Biên đô ̣');
subplot(334);
plot(w/pi,imag(h2));
grid on;title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi');ylabel('Biên đô ̣');
subplot(335);
plot(w/pi,abs(h2));
grid on; title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
trang 1
subplot(336);
plot(w/pi,angle(h2));
grid on; title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đô bằng radian');
subplot(337);
x=stepseq(2,-10,10);
stem(n,x);grid on; title('Đầu vào x(n)');
xlabel('n'); ylabel('x(n)');
subplot(338);
y=filter(num,den,x);
stem(n,y);grid on; title('Đầu ra y(n)');
xlabel('n'); ylabel('y(n)'); ;
b.Viết chương trình Matlab mô phỏng thực hiện các công việc như sau:
- Biểu diễn tọa các điểm cực, điểm không trên mặt phẳng phức cho hàm truyền đạt H(Z)
- Biểu diễn đáp ứng xung h(n) của hệ thống với -10 n 10
- Vẽ đồ thị mô phỏng phần thực, phần ảo, phổ biên độ, phổ pha của H(ejω)
- Tìm đầu ra của hệ thống khi biết đầu vào x(n) = u(n-2) với -10 n 10
function Dang1_2
figure(2);
num=[1 0 -3];
den=[8 -7 -4];
subplot(331);
zplane(num,den);
%[z,p,k]=tf2zp(num,den) %xác định tọa đô ̣ điểm cực không
title('Tọa đô ̣ điêm cực - không');
xlabel('Thực'); ylabel('ảo');
n=[-10:10];
h1=impz(num,den,n+1);
subplot(332); stem(n,h1);
title('Đáp ứng xung hê ̣ thống')
xlabel('n'); ylabel('h(n)');
w=-4*pi:8*pi/511:4*pi;
h2=freqz(num,den,w);
subplot(333);
plot(w/pi,real(h2));
title('Phần thực của H(e^{j\omega})');grid on;
trang 2
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(334);
plot(w/pi,imag(h2));
title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');grid on;
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(335);
plot(w/pi,abs(h2));
title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');grid on;
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(336);
plot(w/pi,angle(h2));
title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');grid on;
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đo bằng radiaṇ');
subplot(337);
x=stepseq(2,-10,10);
stem(n,x); title('Đầu vào x(n)');
xlabel('n'); ylabel('x(n)');grid on;
subplot(338);
y=filter(num,den,x);
stem(n,y); title('Đầu ra y(n)');
xlabel('n'); ylabel('y(n)');grid on;
Dạng 2:
b. Viết chương trình Matlab mô phỏng thực hiện các công việc như sau:
- Biểu diễn tọa các điểm cực, điểm không trên mặt phẳng phức cho hàm truyền đạt H(Z)
- Biểu diễn đáp ứng xung của hệ thống có chiều dài N=50
- Vẽ đồ thị mô phỏng phần thực, phần ảo, phổ biên độ, phổ pha của H(ejω)
trang 3
function Dang2_1
n=-10:10;
x=((-0.2).^n).*stepseq(0,-10,10);
y=2*stepseq(-1,-10,10);
subplot(331);
stem(n,x);title('Đầu vào x(n)');
xlabel('n');ylabel('x(n)');
subplot(332);
stem(n,y);title('Đầu ra y(n)');
xlabel('n');ylabel('x(n)');
num=[2 0.4];
den=[1 -1];
subplot(333);
zplane(num,den);
title('Đồ thị điểm cực - không');
xlabel('Thực'); ylabel('ảo');
n=0:49;
subplot(334);
h1=impz(num,den,n+1);
stem(n,h1); title('Đáp ứng xung hê ̣ thống');
xlabel('n'); ylabel('h(n)');
w=-4*pi:8*pi/511:4*pi;
h2=freqz(num,den,w);
subplot(335);
plot(w/pi,real(h2)); title('Phần thực của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
trang 4
subplot(336);
plot(w/pi,imag(h2)); title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(337);
plot(w/pi,abs(h2)); title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(338);
plot(w/pi,angle(h2)); title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đo bằng radiaṇ');
Câu 2: Cho hệ thống tuyến tính bất biến có: Đầu vào x(n) = (-2)n.u(n-1); đầu ra y(n) =2
u(n+1)
b. Viết chương trình Matlab mô phỏng thực hiện các công việc như sau:
- Biểu diễn tọa các điểm cực, điểm không trên mặt phẳng phức cho hàm truyền đạt H(Z)
- Biểu diễn đáp ứng xung của hệ thống có chiều dài N=50
- Vẽ đồ thị mô phỏng phần thực, phần ảo, phổ biên độ, phổ pha của H(ejω)
function Dang2_2
trang 5
n=-10:10;
x=((2).^n).*stepseq(1,-10,10);
y=2*stepseq(-1,-10,10);
subplot(331);
stem(n,x);title('Đầu vào x(n)');
xlabel('n');ylabel('x(n)');
subplot(332);
stem(n,y);title('Đầu ra y(n)');
xlabel('n');ylabel('x(n)');
num=[2 0 4];
den=[-2 2];
subplot(333);
zplane(num,den);
title('Đồ thị điểm cực - không');
xlabel('Thực'); ylabel('ảo');
n=0:49;
subplot(334);
h1=impz(num,den,n+1);
stem(n,h1); title('Đáp ứng xung');
xlabel('n'); ylabel('h(n)');
w=-4*pi:8*pi/511:4*pi;
h2=freqz(num,den,w);
subplot(335);
plot(w/pi,real(h2)); title('Phần thực của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(336);
plot(w/pi,imag(h2)); title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(337);
plot(w/pi,abs(h2)); title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(338);
plot(w/pi,angle(h2)); title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đo bằng radiaṇ');
Dạng 3:
Viết chương trình Matlab mô phỏng thực hiện các công việc như sau:
trang 6
- Biểu diễn x1(n), x2(n), x3(n) , x4(n) trên miền thời gian.
- Biểu diễn tín hiệu x(n) trên miền thời gian và miền tần số.
- Thiết kế bộ lọc FIR với N=50 để lọc ra tín hiệu có tần số 200Hz. Vẽ đồ thị mô
phỏng phổ biên độ H(ejω) của bộ lọc.
- Biểu diễn tín hiệu sau lọc trên miền thời gian và miền tần số.
function Dang3_1
figure(1);
subplot(411);
plot(t,x1); grid on;axis([0 0.1 -4 4]);
title('Tín hiê ̣u x1(n)');
xlabel('t'); ylabel('x1(n)');
subplot(412);
plot(t,x2); grid on;axis([0 0.1 -4 4]);
title('Tín hiê ̣u x2(n)');
xlabel('Thời gian'); ylabel('x2(n)');
subplot(413);
plot(t,x3); grid on;axis([0 0.1 -4 4]);
title('Tín hiê ̣u x3(n)');
xlabel('Thời gian'); ylabel('x3(n)');
subplot(414);
plot(t,x4); grid on;axis([0 0.1 -4 4]);
title('Tín hiê ̣u x4(n)');
xlabel('Thời gian'); ylabel('x4(n)');
figure(2);
x_fft=fft(x);
subplot(211);
plot(t,x);grid on;axis([0 0.1 -8 8]);
title('Tín hiê ̣u x(n) trên miền thời gian');
xlabel('Thời gian'); ylabel('x(n)');
subplot(212);
plot(abs(x_fft)); grid on;
title('Tín hiê ̣u x(n) trên miền tần số');
xlabel('Tần số'); ylabel('x(n)');
figure(3);
fc=300; n=50; wn=2*fc/Fs; w=0:pi/500:pi;
b=fir1(n,wn);
h=freqz(b,1,w);
plot((w*Fs)/(2*pi),abs(h));grid on;
title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('Tần số'); ylabel('Biên đô ̣');
trang 7
figure(4);
y=filter(b,1,x); y_fft=fft(y);
subplot(211);
plot(t,y); grid on;axis([0 0.1 -4 4]);
title('Tín hiê ̣u y(n) trên miền thời gian');
xlabel('Thời gian'); ylabel('y(n)');
subplot(212);
plot(abs(y_fft)); grid on;
title('Tín hiê ̣u y(n) trên miền tần số');
xlabel('Tần số'); ylabel('y(n)');
Viết chương trình Matlab mô phỏng thực hiện các công việc như sau:
- Biểu diễn x1(n), x2(n), x3(n) , x4(n) trên miền thời gian.
- Biểu diễn tín hiệu x(n) trên miền thời gian và miền tần số.
- Thiết kế bộ lọc FIR với N=50 để lọc ra tín hiệu có tần số từ 500Hz đến 800Hz.
Vẽ đồ thị mô phỏng phổ biên độ H(ejω) của bộ lọc.
- Biểu diễn tín hiệu sau lọc trên miền thời gian và miền tần số.
function Dang3_2
figure(1);
Fs=2500; T=1/Fs; t=[0:T:1];
x1=2*sin(2*pi*300*t); x2=4*sin(2*pi*500*t);
x3=2*cos(2*pi*800*t); x4=3*cos(2*pi*1000*t);
x=x1+x2+x3+x4;
subplot(411);plot(t,x1);
axis([0 0.1 -4 4]); grid on;
title('Tín hiê ̣u x1(n) trên miền thời gian');
xlabel('Thời gian'); ylabel('x1(n)');
subplot(412);plot(t,x2);
axis([0 0.1 -4 4]); grid on;
title('Tín hiê ̣u x2(n) trên miền thời gian');
xlabel('Thời gian'); ylabel('x2(n)');
subplot(413);plot(t,x3);
axis([0 0.1 -4 4]); grid on;
title('Tín hiê ̣u x3(n) trên miền thời gian');
xlabel('Thời gian'); ylabel('x3(n)');
trang 8
subplot(414);plot(t,x4);
axis([0 0.1 -4 4]); grid on;
title('Tín hiê ̣u x4(n) trên miền thời gian');
xlabel('Thời gian'); ylabel('x4(n)');
figure(2);
x_fft=fft(x);
subplot(211); plot(t,x);
axis([0 0.1 -4 4]); grid on;
title('Tín hiê ̣u x(n) trên miền thời gian');
xlabel('Thời gian'); ylabel('x(n)');
subplot(212); plot(abs(x_fft));
title('Tín hiê ̣u x(n) trên miền tần số');
xlabel('Tần số'); ylabel('x(n)');
figure(3);
fc1=350;fc2=950;n=50;
wn=[2*fc1/Fs 2*fc2/Fs]; w=0:pi/500:pi;
b=fir1(n,wn); h=freqz(b,1,w);
figure(4);
y=filter(b,1,x); y_fft=fft(y);
subplot(211);
plot(t,y);
axis([0 0.1 -4 4]); grid on;
title('Tín hiê ̣u y(n) trên miền thời gian');
xlabel('Thời gian'); ylabel('y(n)');
subplot(212);
plot(abs(y_fft)); grid on;
title('Tín hiê ̣u y(n) trên miền tần số');
xlabel('Tần số'); ylabel('y(n)');
Dạng 4: Cho đáp ứng xung của hệ thống tuyến tính bất biến
Viết chương trình Matlab mô phỏng thực hiện các công việc như sau:
c. Vẽ đồ thị mô phỏng phần thực, phần ảo, phổ biên độ, phổ pha của H(ejω)
function Dang4_cach1
figure(1)
n=-10:10;
x=[zeros(1,9) ones(1,12)];
h=[zeros(1,12) 4 5 6 7 zeros(1,5)];
trang 9
subplot(221);
stem(n,x); grid on;
title('Tín hiê ̣u x(n)');
xlabel('n'); ylabel('x(n)');
subplot(222);
stem(n,h); grid on;
title('Tín hiê ̣u h(n)');
xlabel('n'); ylabel('h(n)');
[y,ny]=conv_m(x,n,h,n);
subplot(223);
stem(ny,y); grid on;axis([-10 10 0 30]);
title('Tín hiê ̣u y(n)');
xlabel('n'); ylabel('y(n)');
figure(2);
w=0:pi/200:4*pi;
h1=freqz(h,1,w);
subplot(221);
plot(w/pi,real(h1));title('Phần thực của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(222);
plot(w/pi,imag(h1));title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(223);
plot(w/pi,abs(h1));title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(224);
plot(w/pi,angle(h1));title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đo bằng radiaṇ');
-------------------------------------------------
function Dang4_cach2
figure(1)
n=-10:10;
x=stepseq(-1,-10,10);
h=(n+1).*rect(2,-10,10,4);
subplot(221);
stem(n,x); grid on;
title('Tín hiê ̣u x(n)');
xlabel('n'); ylabel('x(n)');
subplot(222);
stem(n,h); grid on;
title('Tín hiê ̣u h(n)');
xlabel('n'); ylabel('h(n)');
trang 10
figure(2);
w=0:pi/200:4*pi;
h1=freqz(h,1,w);
subplot(221);
plot(w/pi,real(h1));title('Phần thực của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(222);
plot(w/pi,imag(h1));title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(223);
plot(w/pi,abs(h1));title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(224);
plot(w/pi,angle(h1));title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đo bằng radiaṇ');
Dạng 5:
- Biểu diễn đáp ứng xung của hệ thống có chiều dài N=50
function Dang5_1
num=[1 1];
den=[1 -2];
subplot(321);
zplane(num,den); grid on;
title('Điểm cực - không');
trang 11
xlabel('Thực'); ylabel('ảo');
w=-4*pi:pi/200:4*pi;
h=freqz(num,den,w);
subplot(322);
plot(w/pi,real(h)); grid on;
title('Phần thực của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(323);
plot(w/pi,imag(h)); grid on;
title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(324);
plot(w/pi,abs(h)); grid on;
title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(325);
plot(w/pi,angle(h)); grid on;
title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đo bằng radian');
n=0:49;
h1=impz(num,den,n+1);
subplot(326);
stem(n,h1); title('Đáp ứng xung hê ̣ thống');
grid on; xlabel('n'); ylabel('h(n)');
- Biểu diễn tọa các điểm cực, điểm không trên mặt phẳng phức cho hàm truyền đạt H(Z)
- Vẽ đồ thị mô phỏng phần thực, phần ảo, phổ biên độ, phổ pha của H(ejω)
- Biểu diễn đáp ứng xung của hệ thống có chiều dài N=50
function Dang5_2
figure(2)
num=[1 -1];
den=[1 0 0.5 0.2 -0.2];
subplot(321);
zplane(num,den); grid on;
title('Điểm cực - không');
trang 12
xlabel('Thực'); ylabel('ảo');
w=-4*pi:pi/200:4*pi;
h=freqz(num,den,w);
subplot(322);
plot(w/pi,real(h)); grid on;
title('Phần thực của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(323);
plot(w/pi,imag(h)); grid on;
title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(324);
plot(w/pi,abs(h)); grid on;
title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(325);
plot(w/pi,angle(h)); grid on;
title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đo bằng radian');
n=0:49;
h1=impz(num,den,n+1);
subplot(326);
stem(n,h1); title('Đáp ứng xung hê ̣ thống');
grid on; xlabel('n'); ylabel('h(n)');
Dạng 6:
Blackman
Hamming
Hanning
chebwin
function hd = ideal_lp(wc,M)
alpha=(M-1)/2;
n=[0:1:(M-1)];
m=n-alpha+eps;
hd=sin(wc*m)./(pi*m);
end
hd=ideal_lp(wc,M);
hd= ideal_lp(wc2,M)-ideal_lp(wc1,M);
hd=ideal_lp(pi,M)-ideal_lp(wc2,M)+ideal_lp(wc1,M);
Câu 1: Thiết kế bộ lọc số thông cao theo phương pháp cửa sổ Bartlett với các tham số:
6,1 π
M=ceil( )+1
s=0,4, p=0,2. Biết chiều dài cửa sổ được tính theo công thức Δω
- Vẽ đồ thị mô phỏng phần thực, phần ảo, phổ biên độ, phổ pha của H(ejω)
- Biểu diễn tọa các điểm cực, điểm không trên mặt phẳng phức cho hàm truyền đạt
H(Z)
function Dang6_1
subplot(331);
stem(n,w_bar); title('Cửa sổ bartlett');
xlabel('n');ylabel('w(n)');
subplot(332);
stem(n,hd); title('Đáp ứng xung lý tưởng');
xlabel('n');ylabel('h_d(n)');
subplot(333);
stem(n,h); title('Đáp ứng xung thực tế');
xlabel('n');ylabel('h(n)');
w=-4*pi:pi/200:4*pi;
h1=freqz(h,1,w);
subplot(334);
plot(w/pi,real(h1));title('Phần thực của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(335);
plot(w/pi,imag(h1));title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(336);
trang 14
plot(w/pi,abs(h1));title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(337);
plot(w/pi,angle(h1));title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đo bằng radiaṇ');
subplot(338);
zplane(h,1); grid on;
title('Điểm cực - không');
xlabel('Thực'); ylabel('ảo');
Câu 2: Thiết kế bộ lọc số thông thấp theo phương pháp cửa sổ chữ nhật với các tham số:
1,8 π
M=ceil ( )+1
p=0,25, s=0,4. Biết chiều dài cửa sổ được tính theo công thức Δω
- Vẽ đồ thị mô phỏng phần thực, phần ảo, phổ biên độ, phổ pha của H(ejω)
- Biểu diễn tọa các điểm cực, điểm không trên mặt phẳng phức cho hàm truyền đạt
H(Z)
function Dang6_2
wp=0.25*pi;ws=0.4*pi;
delta=ws-wp;
M=ceil(1.8*pi/delta)+1;
n=[0:1:(M-1)];
wc=(wp+ws)/2;
hd=ideal_lp(wc,M);
w_box=(boxcar(M))';
h=hd.*w_box;
subplot(331);
stem(n,w_box); title('Cửa sổ chữ nhâ ̣t');
xlabel('n'); ylabel('w(n)');
subplot(332);
stem(n,hd); title('Đáp ứng xung lí tưởng');
xlabel('n'); ylabel('h_d(n)');
subplot(333);
stem(n,h);title('Đáp ứng xung thực tế');
xlabel('n'); ylabel('h(n)');
w=-2*pi:pi/200:2*pi;
h1=freqz(h,1,w);
subplot(334);
plot(w/pi,real(h1)); title('Phần thực của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(335);
plot(w/pi,imag(h1)); title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');
trang 15
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(336);
plot(w/pi,abs(h1)); title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(337);
plot(w/pi,angle(h1)); title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đo bằng radian');
subplot(338);
zplane(h,1); grid on;
title('Điểm cực - không');
xlabel('Thực'); ylabel('ảo');
Câu 3: Thiết kế bộ lọc số thông dải theo phương pháp cửa sổ Hanning với các tham số:
s1=0,2, p1=0,35, s2=0,8, p2=0,65. Biết chiều dài cửa sổ được tính theo công thức
6,1 π
M=ceil( )+1
Δω
- Biểu diễn đồ thị đáp ứng xung của bộ lọc
- Vẽ đồ thị mô phỏng phần thực, phần ảo, phổ biên độ, phổ pha của H(ejω)
- Biểu diễn tọa các điểm cực, điểm không trên mặt phẳng phức cho hàm truyền đạt
H(Z)
function Dang6_3
subplot(331);
stem(n,w_han); title('Cửa sổ hanning');
grid on; xlabel('n'); ylabel('w(c)');
subplot(332);
stem(n,hd); title('Đáp ứng xung lí tưởng');
xlabel('n'); ylabel('h_d(n)');
subplot(333);
stem(n,h); title('Đáp ứng xung thực tế');
xlabel('n'); ylabel('h(n)');
w=-2*pi:pi/200:2*pi;
h1=freqz(h,1,w);
subplot(334);
plot(w/pi,real(h1)); grid on;
title('Phần thực của H(e^{j\omega})');
trang 16
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(335);
plot(w/pi,imag(h1)); grid on;
title('Phần ảo của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(336);
plot(w/pi,abs(h1)); grid on;
title('Phổ biên đô ̣ của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Biên đô ̣');
subplot(337);
plot(w/pi,angle(h1)); grid on;
title('Phổ pha của H(e^{j\omega})');
xlabel('\omega/\pi'); ylabel('Pha đo bằng radian');
subplot(338);
zplane(h,1); grid on;
title('Điểm cực - không');
xlabel('Thực'); ylabel('ảo');
trang 18
không thực hiện được ngoài thực tế, từ đó ta dùng các cửa sổ có sẵn để hạnchế
độ dài của đáp ứng xung lý tưởng và làm cho chúng nhân quả ,bằng cách nhân
đápứngxunglý tưởng với cửa sổ có sẵn để tạo ra đáp ứng xung thực tế có chiều
dài hưu hạn và nhân quả.
Chú ý những câu dưới đây
Đây là loại mạch lọc gì , dùng bô ̣ lọc gì ( thiết kế mạch lọc)
Impz : vẽ đáp ứng xung hê ̣ thống trong miền rời rạc
Zplane : vẽ điểm cực – không => hê ̣ thống ổn định hay không
Freqz: trả về đáp ứng tần số của mô ̣t hê ̣ thống số
Filter: trả về đầu ra khi biết đầu vào và hê ̣ số phương trình sai phân
Fir1: thiết kế mạch lọc bằng phương pháp cửa sổ
Fc lấy như thế nào: bao được tần số cần lọc
Mối quan hê ̣ giữ abs,imag,real,angle : đều mô tả đă ̣c tính của hàm trong miền w
Hàm ideal_lp xác định đáp ứng xung của bộ lọc thông thấp lý tưởng theo tần số cắt wc
và chiều dài chuỗi đáp ứng xung
trang 19
trang 20