You are on page 1of 9

KHAONR CÁCH MỨC ĐỘ 7-8

Câu 40-1: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh 3a . M thuộc cạnh A’D’ sao cho A ' M  2a . Tính
khoảng cách giữa AM và BD ' theo a

3 14 14 7 3 7
A. a. B. a. C. a. D. a.
14 14 7 7
Câu 40-2: Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy là tam giác vuông tại đỉnh A , AB  AC  a . Đường thẳng SA
a 2
vuông góc với mp  ABC  , SA  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .
2

a 3 3
A. . B. a 3 . C. . D. 3 3a .
3 a

Câu 40-3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh AB  a , BAD   60 ,
3a
SO   ABCD  , SO  . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và
4
BD là

3a 3 7a 8a 2 7a
A. . B. . C. . D. .
8 14 3 3

Câu 40-4:   120 , SA vuông góc với mặt


Cho hình chóp S. ABC , tam giác ABC có AB  6a , AC  3a , BAC
 
phẳng đáy và SA  a 2 . Gọi M là điểm thỏa mãn MA  2 MB (Xem hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SM và BC bằng
S

A B
M

a 39 2a 39 4a 39 6a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13

Câu 40-5: Cho S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của
AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SD bằng

a a 57 a 57
A. . B. a . C. . D. .
2 3 19
Câu 40-6: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC đều cạnh 3a, SA   ABC  và SA  2a (minh họa như hình
vẽ). Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho AM  2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC
bằng

21a 2 21a
A. . B. 21a . C. 2 21a . D. .
7 7
Câu 40-7: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A' B ' C ' có đáy là tam giác vuông, BA  BC  2 a , cạnh bên AA'  4a
, M là trung điểm của BC ( minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng B ' C và AM
bằng

2a 7 a 6 a 6
A. . B. . C. a . D. .
7 6 3

Câu 40-8: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a 3 , BC  2a .
Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , B ' C biết AA '  a 2 .

a 10 a 30
A. . B. a 2 . C. . D. 2a .
10 10
Câu 40-9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  a 3 . Gọi M là điểm thuộc AD sao cho AM  3 MD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và
BD bằng
a 35 3a 35 2a 35 9a 35
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 40-10: Cho hình chóp SABCD , đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB cân tại S . Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt đáy nằm trên miền trong hình vuông ABCD . Góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng
a3
30 , góc giữa mặt phẳng  SAB  và mặt đáy bằng 45 . Thể tích hình chóp SABCD bằng . Tính
3
khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA .
a
A. 2a . B. a . C. . D. a 2 .
3
Câu 40-11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB  a , AD  2a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA  2a (hình vẽ minh họa). Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC .
S

A D

B C

2a a a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4

a 37
Câu 40-12: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng . Gọi M là trung
3
điểm cạnh SA . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .

a 3 5a 3 5a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 2
Câu 40-13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a; AD  2a , SA  ( ABCD ) và SA  3a .
Gọi M là trung điểm AB , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DM .
S

A D
M

B C

4a 21 2a 21 a 21 a 6
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 3
Câu 40-14: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB  BC  2a . Cạnh bên SA
gi hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 60 . Gọi M là trung điểm
vuông góc với mặt đáy. Biếtt góc giữa
của AC , tính khoảng cách giữaa hai đường
đư thẳng AB và SM theo a .

2a 39 2a 39 2a 11 2a 11
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 40-15: đ cạnh a . Hình chiếuu vuông góc ccủa S trên mặt phẳng
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều
 ABC  là điểm ng SC và mặt phẳng  ABC 
H thuộc cạnh AB sao cho HA  2 HB . Góc giữa đường thẳng
bằng 60 . Tính khoảng gi hai đường thẳng SA và BC theo a .
ng cách giữa
a 42 a 42 a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 10
Câu 40-16: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biếết hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng ( ABC ) là trọng tâm G  của tam giác ABC  và AA  a . Ta có khoảng cách
giữa hai đường thẳng AA và BC là

a 3 a 3 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 40-17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặtt bên SAD là tam giác đều và
 SAD    ABCD  . Gọi M là trung điểm
đi của cạnh đáy AB . Ta có khoảng giữa hai đường thẳng SA
ng cách gi
và CM là:

a 2 a 5 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4
Câu 40-18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình
h chữ nhật, AB  a , BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa AC và SB , biết góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 30o .

5a 2a 2 37 a 2 185a
A. . B. . C. . D. .
2 5 185 37

Câu 40-19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏaa mãn AB  a 6 , BC  3a ,
AC  a 3 và SA vuông góc với v mặt phẳng đáy, SA  3a . M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
m thu
BM  2MC . Khoảng cách giữaa hai đường
đư thẳng AM và SD là
15a 29 a 39a 45a
A. . B. . C. . D. .
259 245 245 259
Câu 37-9. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và BM .
a 22 a 11
A. . B. a 22 . C. . D. a 11 .
11 22
Câu37-10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB  BC  a , AD  2a ,
SA vuông góc với đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng:

a 2 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 9
Câu37-11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  , góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng  ABC  bằng 75 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB gần bằng giá trị nào
sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. 0.833a . B. 0.844a . C. 0.855a . D. 0.866a .
Câu37-12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, với AB / /CD AB  3a, AD  DC  a ,
  600 , biết SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB  3 AM
BAD
. Khoảng cách giữa SM và AD bằng
a 15 a 15 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 37-13. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD là tam giác đều ,
( SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa SA và BD .
a 15 a 5 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 7

Câu37-14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC  600 , SA   ABCD  , góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 300 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD .
a 39 a 3 2a a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 3

Câu37-15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB  2a, AD  DC  CB  a , SA vuông góc với
1
mặt phẳng đáy và SA  3a . Gọi E là trung điểm AD , F nằm trên AB sao cho AF  AB . Khoảng
4
cách giữa hai đường thẳng SB và EF bằng

3a 9a 3 13a 6 13a
A. . B. . C. . D. .
4 8 13 13
Câu37-16. Cho hình chóp S. ABCD có SD vuông góc với  ABCD , SD  a 5 . Đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D với CD  2 AD  2 AB  2a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai
đường thằng AC và SM .
a a a
A. a . B. . C. . D. .
2 4 5
Câu37-17. Cho hình chớp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a , 
ABC  60 , mặt bên SAB là tam giác
đều. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của AO . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD .
a 560 a 560 a 560 a 560
A. . B. . C. . D. .
112 10 5 28
Câu37-18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , SA   ABCD  ; AB  2a ,
AD  CD  a . Gọi N là trung điểm SA . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và DN , biết rằng
a3 6
thể tích khối chóp S. ABCD bằng .
2
a 6 a 2 a 6 a 10
A. . B. . C. . D.
4 2 2 2
a 33
Câu37-19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD  . Hình chiếu vuông góc H của
2
S lên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Tính khoảng cách
giữa hai đường SD và HK theo a .

a 399 a 105 a 399 a 105


A. . B. . C. . D. .
19 15 57 3
Câu 37-20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a ; AD  2a . SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA  2a. Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa SM và CD .
2a 2a 17 a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 17 3 6
Đề PHÁT TRIểN 10 CÂU GÓC KHOẢNG CÁCH MỨC ĐỘ 9-10
  SCB
Câu49-1. Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B , AB  a , SAB   90 . Khoảng cách từ điểm A

a 3
đến mặt phẳng  SBC  bằng . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3
a3 2 3a 3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 3
Câu 49-2. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  2a, BC  4a . Gọi M là trung điểm của
  SMA 
  900 , SB 
BC có SCB 
, ABC  600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng

4 39a3 39a3
A. . B. 4 39a 3 . C. 39a3 . .
D.
3 3
Câu49-3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC  4a 3 , 
ASB  30 . Góc giữa hai mặt
phẳng  SAB  và  ABC  bằng 30 . Biết I trung điểm SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
21
Gọi  là góc giữa IB và mặt phẳng  SAC  . Khi sin   thì khoảng cách giữa hai đường thẳng
7
AC và SB bằng
15a 29 a 39a 45a
A. . B. . C. . D. .
259 245 245 259
Câu 37-9. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và BM .
a 22 a 11
A. . B. a 22 . C. . D. a 11 .
11 22
Câu37-10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB  BC  a , AD  2a ,
SA vuông góc với đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng:

a 2 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 9
Câu37-11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  , góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng  ABC  bằng 75 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB gần bằng giá trị nào
sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. 0.833a . B. 0.844a . C. 0.855a . D. 0.866a .
Câu37-12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, với AB / /CD AB  3a, AD  DC  a ,
  600 , biết SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB  3 AM
BAD
. Khoảng cách giữa SM và AD bằng
a 15 a 15 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 37-13. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD là tam giác đều ,
( SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa SA và BD .
a 15 a 5 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 7

Câu37-14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC  600 , SA   ABCD  , góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 300 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD .
a 39 a 3 2a a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 3

Câu37-15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB  2a, AD  DC  CB  a , SA vuông góc với
1
mặt phẳng đáy và SA  3a . Gọi E là trung điểm AD , F nằm trên AB sao cho AF  AB . Khoảng
4
cách giữa hai đường thẳng SB và EF bằng

3a 9a 3 13a 6 13a
A. . B. . C. . D. .
4 8 13 13
Câu37-16. Cho hình chóp S. ABCD có SD vuông góc với  ABCD , SD  a 5 . Đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D với CD  2 AD  2 AB  2a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai
đường thằng AC và SM .
a a a
A. a . B. . C. . D. .
2 4 5
Câu37-17. Cho hình chớp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a , 
ABC  60 , mặt bên SAB là tam giác
đều. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của AO . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD .
a 560 a 560 a 560 a 560
A. . B. . C. . D. .
112 10 5 28
Câu37-18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , SA   ABCD  ; AB  2a ,
AD  CD  a . Gọi N là trung điểm SA . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và DN , biết rằng
a3 6
thể tích khối chóp S. ABCD bằng .
2
a 6 a 2 a 6 a 10
A. . B. . C. . D.
4 2 2 2
a 33
Câu37-19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD  . Hình chiếu vuông góc H của
2
S lên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Tính khoảng cách
giữa hai đường SD và HK theo a .

a 399 a 105 a 399 a 105


A. . B. . C. . D. .
19 15 57 3
Câu 37-20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a ; AD  2a . SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA  2a. Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa SM và CD .
2a 2a 17 a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 17 3 6
Đề PHÁT TRIểN 10 CÂU GÓC KHOẢNG CÁCH MỨC ĐỘ 9-10
  SCB
Câu49-1. Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B , AB  a , SAB   90 . Khoảng cách từ điểm A

a 3
đến mặt phẳng  SBC  bằng . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3
a3 2 3a 3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 3
Câu 49-2. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  2a, BC  4a . Gọi M là trung điểm của
  SMA 
  900 , SB 
BC có SCB 
, ABC  600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng

4 39a3 39a3
A. . B. 4 39a 3 . C. 39a3 . .
D.
3 3
Câu49-3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC  4a 3 , 
ASB  30 . Góc giữa hai mặt
phẳng  SAB  và  ABC  bằng 30 . Biết I trung điểm SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
21
Gọi  là góc giữa IB và mặt phẳng  SAC  . Khi sin   thì khoảng cách giữa hai đường thẳng
7
AC và SB bằng
14 3 8 3
A. a. B. a. C. 3 3a . D. 4 3a .
5 3
  SCA
Câu 49-4.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  2a , AC  a , SBA   90 0 , góc
giữa SA và mặt phẳng  ABC  bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

a3 5 2a 3 5
A. . B. a 3 5 . C. . D. 2 a 3 5 .
3 3

Câu 49-5. Cho hình chóp S. ABC có   SCB


SB  2 3a, AB  2 2a , SAB   900 ,
 ,  ABC   300 , 

SB   
SBC  ,  ABC   600 . Thể tích khối chóp S. ABC theo a bằng

16 6a3 8 6a 3 8 3a3 2 6a3


A. . B. . C. . D. .
27 27 3 3
Câu49-6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SBA   SCA
  900 , góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 600 .Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 3 6

Câu49-7. Cho hình chóp S.ABC có AB  BC  a , 


ABC  120 , cosin góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và
10
 SBC  bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
5
 ABC  nằm trên tia Cx  AB (cùng phía với A trong nửa mặt phẳng bờ BC ) và nhìn cạnh AC dưới góc
60 .
a3 a3 a3
A. a3 . B. . C. . D. .
3 2 4

ABC  1350 , AB  a , BC  2a , 
Câu 49-8.Cho hình chóp S . ABC có     SBC

AC ,  SAB    SAB   900 , thỏa

1
mãn sin   . Thể tích khối chóp S . ABC theo a bằng
5
a3 a3 5a 3
A. . B. . C. 5a3 . D. .
12 4 3
  120 . Tam giác
Câu49-9. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , cạnh AB  a , góc BAC
SAB vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 12

Câu49-10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a , SBA   SCA
  90 góc
giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
4a3 a3 4a 3
A. . B. . C. 4a 3 . D. .
6 3 3

You might also like