Professional Documents
Culture Documents
Góc Khoảng cách 2021
Góc Khoảng cách 2021
Câu 40-1: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh 3a . M thuộc cạnh A’D’ sao cho A ' M 2a . Tính
khoảng cách giữa AM và BD ' theo a
3 14 14 7 3 7
A. a. B. a. C. a. D. a.
14 14 7 7
Câu 40-2: Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy là tam giác vuông tại đỉnh A , AB AC a . Đường thẳng SA
a 2
vuông góc với mp ABC , SA . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .
2
a 3 3
A. . B. a 3 . C. . D. 3 3a .
3 a
Câu 40-3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh AB a , BAD 60 ,
3a
SO ABCD , SO . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và
4
BD là
3a 3 7a 8a 2 7a
A. . B. . C. . D. .
8 14 3 3
A B
M
a 39 2a 39 4a 39 6a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 40-5: Cho S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 3 . Gọi M là trung điểm của
AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SD bằng
a a 57 a 57
A. . B. a . C. . D. .
2 3 19
Câu 40-6: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC đều cạnh 3a, SA ABC và SA 2a (minh họa như hình
vẽ). Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho AM 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC
bằng
21a 2 21a
A. . B. 21a . C. 2 21a . D. .
7 7
Câu 40-7: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A' B ' C ' có đáy là tam giác vuông, BA BC 2 a , cạnh bên AA' 4a
, M là trung điểm của BC ( minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng B ' C và AM
bằng
2a 7 a 6 a 6
A. . B. . C. a . D. .
7 6 3
Câu 40-8: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a 3 , BC 2a .
Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , B ' C biết AA ' a 2 .
a 10 a 30
A. . B. a 2 . C. . D. 2a .
10 10
Câu 40-9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a 3 . Gọi M là điểm thuộc AD sao cho AM 3 MD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và
BD bằng
a 35 3a 35 2a 35 9a 35
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 40-10: Cho hình chóp SABCD , đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB cân tại S . Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt đáy nằm trên miền trong hình vuông ABCD . Góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng
a3
30 , góc giữa mặt phẳng SAB và mặt đáy bằng 45 . Thể tích hình chóp SABCD bằng . Tính
3
khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA .
a
A. 2a . B. a . C. . D. a 2 .
3
Câu 40-11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB a , AD 2a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA 2a (hình vẽ minh họa). Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC .
S
A D
B C
2a a a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
a 37
Câu 40-12: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng . Gọi M là trung
3
điểm cạnh SA . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
a 3 5a 3 5a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 2
Câu 40-13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a; AD 2a , SA ( ABCD ) và SA 3a .
Gọi M là trung điểm AB , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DM .
S
A D
M
B C
4a 21 2a 21 a 21 a 6
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 3
Câu 40-14: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB BC 2a . Cạnh bên SA
gi hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 60 . Gọi M là trung điểm
vuông góc với mặt đáy. Biếtt góc giữa
của AC , tính khoảng cách giữaa hai đường
đư thẳng AB và SM theo a .
2a 39 2a 39 2a 11 2a 11
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 40-15: đ cạnh a . Hình chiếuu vuông góc ccủa S trên mặt phẳng
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều
ABC là điểm ng SC và mặt phẳng ABC
H thuộc cạnh AB sao cho HA 2 HB . Góc giữa đường thẳng
bằng 60 . Tính khoảng gi hai đường thẳng SA và BC theo a .
ng cách giữa
a 42 a 42 a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 10
Câu 40-16: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biếết hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng ( ABC ) là trọng tâm G của tam giác ABC và AA a . Ta có khoảng cách
giữa hai đường thẳng AA và BC là
a 3 a 3 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 40-17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặtt bên SAD là tam giác đều và
SAD ABCD . Gọi M là trung điểm
đi của cạnh đáy AB . Ta có khoảng giữa hai đường thẳng SA
ng cách gi
và CM là:
a 2 a 5 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4
Câu 40-18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình
h chữ nhật, AB a , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa AC và SB , biết góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 30o .
5a 2a 2 37 a 2 185a
A. . B. . C. . D. .
2 5 185 37
Câu 40-19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏaa mãn AB a 6 , BC 3a ,
AC a 3 và SA vuông góc với v mặt phẳng đáy, SA 3a . M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
m thu
BM 2MC . Khoảng cách giữaa hai đường
đư thẳng AM và SD là
15a 29 a 39a 45a
A. . B. . C. . D. .
259 245 245 259
Câu 37-9. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và BM .
a 22 a 11
A. . B. a 22 . C. . D. a 11 .
11 22
Câu37-10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a , AD 2a ,
SA vuông góc với đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng:
a 2 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 9
Câu37-11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ABC bằng 75 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB gần bằng giá trị nào
sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. 0.833a . B. 0.844a . C. 0.855a . D. 0.866a .
Câu37-12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, với AB / /CD AB 3a, AD DC a ,
600 , biết SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB 3 AM
BAD
. Khoảng cách giữa SM và AD bằng
a 15 a 15 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 37-13. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD là tam giác đều ,
( SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa SA và BD .
a 15 a 5 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 7
Câu37-14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
ABC 600 , SA ABCD , góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 300 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD .
a 39 a 3 2a a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 3
Câu37-15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB 2a, AD DC CB a , SA vuông góc với
1
mặt phẳng đáy và SA 3a . Gọi E là trung điểm AD , F nằm trên AB sao cho AF AB . Khoảng
4
cách giữa hai đường thẳng SB và EF bằng
3a 9a 3 13a 6 13a
A. . B. . C. . D. .
4 8 13 13
Câu37-16. Cho hình chóp S. ABCD có SD vuông góc với ABCD , SD a 5 . Đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D với CD 2 AD 2 AB 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai
đường thằng AC và SM .
a a a
A. a . B. . C. . D. .
2 4 5
Câu37-17. Cho hình chớp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a ,
ABC 60 , mặt bên SAB là tam giác
đều. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của AO . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD .
a 560 a 560 a 560 a 560
A. . B. . C. . D. .
112 10 5 28
Câu37-18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , SA ABCD ; AB 2a ,
AD CD a . Gọi N là trung điểm SA . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và DN , biết rằng
a3 6
thể tích khối chóp S. ABCD bằng .
2
a 6 a 2 a 6 a 10
A. . B. . C. . D.
4 2 2 2
a 33
Câu37-19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD . Hình chiếu vuông góc H của
2
S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Tính khoảng cách
giữa hai đường SD và HK theo a .
a 3
đến mặt phẳng SBC bằng . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3
a3 2 3a 3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 3
Câu 49-2. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB 2a, BC 4a . Gọi M là trung điểm của
SMA
900 , SB
BC có SCB
, ABC 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
4 39a3 39a3
A. . B. 4 39a 3 . C. 39a3 . .
D.
3 3
Câu49-3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC 4a 3 ,
ASB 30 . Góc giữa hai mặt
phẳng SAB và ABC bằng 30 . Biết I trung điểm SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
21
Gọi là góc giữa IB và mặt phẳng SAC . Khi sin thì khoảng cách giữa hai đường thẳng
7
AC và SB bằng
15a 29 a 39a 45a
A. . B. . C. . D. .
259 245 245 259
Câu 37-9. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và BM .
a 22 a 11
A. . B. a 22 . C. . D. a 11 .
11 22
Câu37-10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a , AD 2a ,
SA vuông góc với đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng:
a 2 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 9
Câu37-11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ABC bằng 75 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB gần bằng giá trị nào
sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. 0.833a . B. 0.844a . C. 0.855a . D. 0.866a .
Câu37-12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, với AB / /CD AB 3a, AD DC a ,
600 , biết SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB 3 AM
BAD
. Khoảng cách giữa SM và AD bằng
a 15 a 15 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 37-13. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD là tam giác đều ,
( SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa SA và BD .
a 15 a 5 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 7
Câu37-14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
ABC 600 , SA ABCD , góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 300 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD .
a 39 a 3 2a a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 3
Câu37-15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB 2a, AD DC CB a , SA vuông góc với
1
mặt phẳng đáy và SA 3a . Gọi E là trung điểm AD , F nằm trên AB sao cho AF AB . Khoảng
4
cách giữa hai đường thẳng SB và EF bằng
3a 9a 3 13a 6 13a
A. . B. . C. . D. .
4 8 13 13
Câu37-16. Cho hình chóp S. ABCD có SD vuông góc với ABCD , SD a 5 . Đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D với CD 2 AD 2 AB 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai
đường thằng AC và SM .
a a a
A. a . B. . C. . D. .
2 4 5
Câu37-17. Cho hình chớp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a ,
ABC 60 , mặt bên SAB là tam giác
đều. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của AO . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD .
a 560 a 560 a 560 a 560
A. . B. . C. . D. .
112 10 5 28
Câu37-18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , SA ABCD ; AB 2a ,
AD CD a . Gọi N là trung điểm SA . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và DN , biết rằng
a3 6
thể tích khối chóp S. ABCD bằng .
2
a 6 a 2 a 6 a 10
A. . B. . C. . D.
4 2 2 2
a 33
Câu37-19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD . Hình chiếu vuông góc H của
2
S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Tính khoảng cách
giữa hai đường SD và HK theo a .
a 3
đến mặt phẳng SBC bằng . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3
a3 2 3a 3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 3
Câu 49-2. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB 2a, BC 4a . Gọi M là trung điểm của
SMA
900 , SB
BC có SCB
, ABC 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
4 39a3 39a3
A. . B. 4 39a 3 . C. 39a3 . .
D.
3 3
Câu49-3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC 4a 3 ,
ASB 30 . Góc giữa hai mặt
phẳng SAB và ABC bằng 30 . Biết I trung điểm SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
21
Gọi là góc giữa IB và mặt phẳng SAC . Khi sin thì khoảng cách giữa hai đường thẳng
7
AC và SB bằng
14 3 8 3
A. a. B. a. C. 3 3a . D. 4 3a .
5 3
SCA
Câu 49-4.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 2a , AC a , SBA 90 0 , góc
giữa SA và mặt phẳng ABC bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3 5 2a 3 5
A. . B. a 3 5 . C. . D. 2 a 3 5 .
3 3
ABC 1350 , AB a , BC 2a ,
Câu 49-8.Cho hình chóp S . ABC có SBC
AC , SAB SAB 900 , thỏa
1
mãn sin . Thể tích khối chóp S . ABC theo a bằng
5
a3 a3 5a 3
A. . B. . C. 5a3 . D. .
12 4 3
120 . Tam giác
Câu49-9. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , cạnh AB a , góc BAC
SAB vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 12
Câu49-10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a , SBA SCA
90 góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
4a3 a3 4a 3
A. . B. . C. 4a 3 . D. .
6 3 3