You are on page 1of 21

www.thuvienhoclieu.

com
ĐỀ THI THỬ THEO ĐỀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
MINH HỌA NĂM 2021
ĐỀ SỐ 03 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?

A. 153. B. 315. C. A153 . D. C153

Câu 2: Cho cấp số cộng  un  biết u1  3, u2  1. Tìm u3 .

A. u3  4. B. u3  2. C. u3  5. D. u3  7.

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

 1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ;   và  3;   .
 2

 1 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;   .
 2 

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;   .

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3 .

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x  3 B. x  3 C. x  1 D. x  4

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y  f  x

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 6: Cho bảng biến thiên của hàm số y  f  x  . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  1;0  và 1;   .

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên tập bằng 1.

C. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên tập bằng 0.

D. Đồ thị hàm số y  f  x  không có đường tiệm cận.

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
x4
A. y  . B. y  x3  3x 2  4 C. y  x 4  3x 2  4. D. y  x3  6 x 2  4.
x 1

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x  1  m có đúng hai nghiệm.

A. 2  m  1. B. m  2, m  1. C. m  0, m  1. D. m  2, m  1.

Câu 9: Cho a, b, c  0 và a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

b
A. log a b  c  b  a c . B. log a    log a b  log a c.
c

C. loga  bc   loga b  log a c. D. loga  b  c   loga b  loga c.

Câu 10: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  log 3 x tại điểm có hoành độ x  2 bằng

1 1
A. . B. ln 3. C. . D. 2ln 3.
ln 3 2 ln 3
1
Câu 11: Rút gọn biểu thức P  x 3 6
x với x  0.
1 2
A. P  x . B. P  x 8 . C. P  x 9 . D. P  x 2 .

Câu 12: Tìm nghiệm x0 của phương trình 32 x1  21.

A. x0  log 9 21. B. x0  log 21 8. C. x0  log 21 3. D. x0  log9 7.

Câu 13: Phương trình log2  x 1  1 có nghiệm là

A. x  4. B. x  3. C. x  2. D. x  1.

Câu 14: Cho hàm số f  x   x3 có một nguyên hàm là F  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F  2  F  0  16. B. F  2  F  0  1. C. F  2  F  0  8. D. F  2  F  0  4.

Câu 15: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x là

1 1
A.  sin 3x  C. B. sin 3x  C C.  sin 3 x  C D. 3sin3x  C
3 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hình bình hành ABCD có A 1;0;1 , B  0;2;3 , D  2;1;0  . Khi đó diện
tích của hình bình hành ABCD bằng

26 5
A. 26 B. C. D. 5
2 2
1
Câu 17: Cho các hàm số f  x  và F  x  liên tục trên thỏa F '  x   f  x  , x  . Tính  f  x  dx biết
0

F  0  2, F 1  5.
1 1 1 1
A.  f  x  dx  3. B.  f  x  dx  7. C.  f  x  dx  1. D.  f  x  dx  3.
0 0 0 0

Câu 18: Cho số phức z  7  5i. Tìm phần thực a của z.


A. a  7. B. a  5. C. a  5. D. a  7.

Câu 19: Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức z  1  i  là
2

A. 2i B. i. C. 2i. D. i.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , số phức z  2i 1 được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là

A. 1; 2 B.  2;1 C.  2; 1 D.  1; 2 

Câu 21: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a.

a3 a3 3 a3 3
A. V  a . 3
B. V  . C. V  . D. V  .
3 4 12

Câu 22: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24  cm 2  , chiều cao bằng 3  cm thì có thể tích bằng

A. 72  cm3  . B. 126  cm3  . C. 24  cm3  . D. 8  cm 3  .

Câu 23: Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng a 3.

 a3 3
A.  a 3
3. B. . C. 3 a 3 D.  a 2 3.
3
Câu 24: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tich của khối trụ đã cho bằng
A. 6 B. 18 C. 15 D. 9

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ u biết u  2i  3 j  5k .

A. u   5; 3; 2  . B. u   2; 3;5 . C. u   2;5; 3 . D. u   3;5; 2  .

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tâm I của mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  1  0 có tọa độ

A. I  4;1;0  B. I  4; 1;0 C. I  4;1;0  D. I  4; 1;0

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Câu 27: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M  3; 1;1 và có véc-tơ pháp tuyến n   3; 2;1 ?

A. x  2 y  3z  13  0. B. 3x  2 y  z  8  0

C. 3x  2 y  z  12  0 D. 3x  2 y  z  12  0

Câu 28: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
 x  1  2t

 y  3t ?
z  2  t

x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2 2 3 1 2 3 1
Câu 29: Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho
(kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội
tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là
A. 0,242. B. 0,215. C. 0,785. D. 0,758.
Câu 30: Hàm số y  x 4  2 x 2 có đồ thị nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  3x 2  2 trên đoạn 0;3 bằng:

A. 57. B. 55. C. 56. D. 54.


Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để
phương trình f  x   log 2 m có ba nghiệm phân biệt.

A. 28 B. 29 C. 31 D. 30

   
Câu 33: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x và F    1. Tính F   .
4 6

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
  5     3   1
A. F    . B. F    0. C. F    . D. F    .
6 4 6 6 4 6 2

 
Câu 34: Tìm số phức thỏa mãn i z  2  3i  1  2i.

A. z  4  4i. B. z  4  4i. C. z  4  4i. D. z  4  4i.

Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC  a 3, AC  2a. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 3. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

A. 450 B. 300 C. 600 D. 900


Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên bằng SA vuông góc với đáy,
SA  a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .

a 3 a 2 a 6 a 6
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
2 2 2 3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đi qua
A  2;3; 3 , B  2; 2;2  , C 3;3;4  và có tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .

A.  x  6    y  1  z 2  29. B.  x  6    y  1  z 2  29
2 2 2 2

C.  x  6    y  1  z 2  29 D.  x  6    y  1  z 2  29
2 2 2 2

x  3  t

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :  y  1  2t  t  . Phương trình nào
 z  3t

dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng  d  ?

x  3 y 1 z x  3 y 1 z
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x 1 y  2 z  3 x  3 y 1 z  3
C.   . D.   .
3 1 3 1 2 3
x
Câu 39: Xét hàm số F  x    f  t  dt trong đó hàm số y  f  t  có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị
2
dưới đây, giá trị nào là lớn nhất?

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
A. F 1 . B. F  2  . C. F  3 . D. F  0  .

4
  x2  4 .2019x2  1 là khoảng
2
Câu 40: Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 9x
 a; b  . Tính b  a.
A. 5 B. 4 C. 5. D. 1.
1 1
Câu 41: Cho hàm số f liên tục trên  f  x  dx  6. Tính   xf  x   x f  x  dx.
2 2 3

0 0

1
A. 0 B. 1. C. 1. D. .
6

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  3i  3 2 và  z  2i  là số thuần ảo?


2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
 ABCD trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 600. Tính theo a thể tích V
của khối chóp S.ABCD

a 3 15 a 3 15 a3 5 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 4 6 3
Câu 44: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng
1
nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao
3
của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm.

A. 0,5 cm. B. 0,3 cm. C. 0,188 cm. D. 0,216 cm.

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1;2; 1 .
Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
5.

A.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  2    z  1  25 D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34
2 2 2 2 2 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
Câu 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số f '  x  như sau:

 x 1 
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f   là
 x 1 
A. 8 B. 7 C. 1 D. 3
Câu 47: Trong các nghiệm  x; y  thỏa mãn bất phương trình log x2  2 y2  2 x  y   1. Giá trị lớn nhất của biểu
thức T  2 x  y bằng

9 9 9
A. . B. C. D. 9
4 2 8
Câu 48: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2

  2 x  2 x  4  dx.   2 x  2  dx.
2
A. B.
1 1

2 2

  2 x  2  dx.   2 x  2 x  4  dx.
2
C. D.
1 1

Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  z  2  z  i . Tính mô-đun của số phức w  M  mi.
2 2

A. w  1258 B. w  3 137. C. w  2 314. D. w  2 309 .

Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
1
SA  a. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  , với cos   . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3

2a 3 a3 2 2 2a 3
A. . B. . C. a3 2 . D. .
3 3 3
---------------------------- HẾT ----------------------------

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 6.B 11.A 16.A 21.A 26.A 31.C 36.A 41.B 46.A
2.C 7.D 12.D 17.D 22.A 27.D 32.B 37.A 42.C 47.B
3.C 8.D 13.B 18.D 23.A 28.D 33.C 38.A 43.B 48.D
4.C 9.D 14.D 19.A 24.B 29.C 34.D 39.B 44.C 49.A
5.B 10.C 15.B 20.D 25.B 30.B 35.C 40.B 45.D 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Số cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh là C153 .

Chọn đáp án D.
Câu 2.
Công thức tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d là un  u1   n  1 d .

Vậy ta có d  u2  u1  1  3  4  u3  u2  d  1   4  5

Chọn đáp án C.
Câu 3.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số

 1  1 
Đồng biến trên các khoảng  ;   và   ;3  .
 2  2 

Nghịch biến trên khoảng  3;   .

Chọn đáp án C.
Câu 4.
Từ bảng biến thiên, nhận thấy f '  x  đổi dấu từ + sang  tại x  1, do đó hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 và
yCD  3.

Chọn đáp án C.
Câu 5.
Từ đồ thị hàm số y  f '  x  ta thấy f '  x  đổi dấu một lần (cắt trục Ox tại một điểm) do đó số điểm cực trị của
hàm số f  x  là 1.

Chọn đáp án B.
Câu 6.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số y  f  x  không có giá trị nhỏ nhất.

Chọn đáp án B.
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Câu 7.
Đồ thị hàm số đi qua điểm  2;0  nên chọn y  x3  3x 2  4.

Chọn đáp án D.
Câu 8.
Ta có f  x  1  m  f  x   m  1.

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f  x  1  m có đúng hai nghiệm khi

 m  1  1  m  2
 m  1  0   m  1 .
 
Chọn đáp án D.
Câu 9.
Theo các công thức về logarit.
Chọn đáp án D.
Câu 10.
1
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  log 3 x tại điểm có hoành độ x  2 bằng y '  2   .
2 ln 3
Chọn đáp án C.
Câu 11.
1 1 1
Ta có P  x 3 .x 6  x 2  x .
Chọn đáp án A.
Câu 12.
Ta có 32 x 1  21  32 x  7  9 x  7  x  log 9 7.

Chọn đáp án D.
Câu 13.
Điều kiện x 1  0  x  1.

Khi đó log2  x 1  1  x 1  2  x  3. (nhận)

Chọn đáp án B.
Câu 14.
2
Ta có F  2   F  0    x3dx  4.
0

Chọn đáp án D.
Câu 15.
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
1
Ta có  cos 3 xdx  sin 3 x  C.
3

Chọn đáp án B.
Câu 16.

Ta có AB   1; 2; 2  , AD  1;1; 1 . Do đó  AB, AD    4;1; 3 .

Bởi vậy, diện tích của hình bình hành ABCD là S   AB, AD    4   12   3  26 .
2 2

Chọn đáp án A.
Câu 17.
1
Ta có  f  x  dx  F 1  F  0  3.
0

Chọn đáp án D.
Câu 18.
Số phức z  a  bi với a, b  có phần thực là a nên số phức z  7  5i có phần thực là 7.

Chọn đáp án D.
Câu 19.

Ta có z  1  i   1  2i  i 2  2i.
2

Chọn đáp án A.
Câu 20.
Số phức z  1  2i có điểm biểu diễn M  1;2 .

Chọn đáp án D.
Câu 21.
1
V  .3a.a 2  a 3 .
3
Chọn đáp án A.
Câu 22.

Thể tích khối lăng trụ là V  3.24  72  cm3  .

Chọn đáp án A.
Câu 23.

Ta có V   .R 2 .h   .a 2 .a 3   a3 3.
Chọn đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Câu 24.
Khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r có thể tích là V   r 2 h.

Nên thể tích khối trụ đã cho bằng  .32.2  18 .


Chọn đáp án B.
Câu 25.

u  2i  3 j  5k  u   2; 3;5 .

Chọn đáp án B.
Câu 26.

Ta có x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0   x  4    y  1  z 2  16. Do đó mặt cầu  S  có tọa độ tâm là I  4;1;0 


2 2

Chọn đáp án A.
Câu 27.

Mặt phẳng đi qua điểm M  3; 1;1 và có véc-tơ pháp tuyến n   3; 2;1 có phương trình là

3  x  3  2  y  1   z 1  0  3x  2 y  z  12  0

Chọn đáp án D.
Câu 28.

Đường thẳng đã cho có véc-tơ chỉ phương u   2;3;1 và đi qua điểm M 1;0;2  nên có phương trình chính
x 1 y z  2
tắc là   .
2 3 1
Chọn đáp án D.
Câu 29.

Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông: R  1.


Xác suất P chính là tỉ lệ giữa diện tích hình tròn trên diện tích hình vuông.

 .12
Do đó: P   0, 785.
22
Chọn đáp án C.
Câu 30.

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Hàm số đã cho là hàm số trùng phương, có đồ thị đi qua gốc tọa độ.
Chọn đáp án B.
Câu 31.
Hàm số y liên tục trên đoạn 0;3 và có đạo hàm y '  4 x3  6 x.

x  0
Ta có y '  0  4 x  6 x  0  
3
.
x   3
 2

 3 1
Ta có y  0   2, y  3  56, y     .
 2 4

Do đó giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  3x 2  2 trên đoạn 0;3 bằng 56.

Chọn đáp án C.
Câu 32.
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán tương đương với 1  log2 m  5  2  m  32  m 3, 4....,31.
Vậy có 29 giá trị m cần tìm.
Chọn đáp án B.
Câu 33.

        1
4
1 1 3
Ta có  sin 2 xdx  4  F  4   F  6   F  6   F  4   4  1  4  4 .

6

Chọn đáp án C.
Câu 34.

 
Ta có i z  2  3i  1  2i   z  2  3i  i  2  z  4  4i .

Khi đó z  4  4i.
Chọn đáp án D.
Câu 35.

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com

Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có:

AB2  AC 2  BC 2  4a2  3a2  a.

Vì AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng  ABC  nên:

 SB,  ABC     SB, AB   SBA


Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:

SA a 3
tan SBA    3.
AB a

Suy ra SBA  600 .

Vậy  SB,  ABC    600.

Chọn đáp án C.
Câu 36.

* Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó AM  BC


* Kẻ AH vuông góc với SM tại H .
1 1 1
* Ta có 2
 2
 2.
AH AM SA

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
a 3
* Suy ra d  AH  .
2
Chọn đáp án A.
Câu 37.
Giả sử I  a; b;0   Oxy  và r là tâm và bán kính của mặt cầu  S  và đi qua A  2;3; 3 , B  2; 2;2  , C 3;3;4  .

Phương trình mặt cầu  S  là  x  a    y  b   z 2  r 2 .


2 2

Vì mặt cầu đi qua A  2;3; 3 , B  2; 2;2  , C 3;3;4  nên

 2  a 2   3  b 2   32  r 2 10b  10  0
 b  1
  
 2  a    2  b   2  r  2a  12  0  a  6
2 2 2 2

  r 2  29
 3  a    3  b   4  r  3  a    3  b   4  r
2 2

2 2 2 2 2 2

Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  6    y  1  z 2  29.


2 2

Chọn đáp án A.
Câu 38.

Đường thẳng  d  đi qua điểm M  3; 1;0 và nhận u   1; 2; 3 làm véc-tơ chỉ phương. Phương trình chính
x  3 y 1 z
tắc của  d  :   .
1 2 3
Chọn đáp án A.
Câu 39.
x
F  x    f  t  dt  F '  x   f  x  . Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số F  x  :
2

Từ bảng biến thiên suy ra F  2  là giá trị lớn nhất.

Chọn đáp án B.
Câu 40.

* Trường hợp 1. x 2  4  0 ta có 9x 4
  x2  4 .2019x2  90  0.2019 x2  1.
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
* Trường hợp 2. x 2  4  0 ta có 9x 4
  x2  4 .2019x2  90  0.2019 x2  1.
2

Vậy tập hợp các giá trị của x không thỏa mãn bất phương trình là x   2;2  a  2, b  2  b  a  4.

Chọn đáp án B.
Câu 41.
1 1

 
Ta có I   xf x 2 dx   x 2 f x3 dx  A  B.  
0 0

1
* Tính A   xf x 2 dx.  
0

Đặt t  x 2  dt  2 xdx. Đổi cận x  0  t  0 và x  1  t  1.


1 1
1 1
Khi đó A   f  t  dt   f  x  dx  3.
20 20
1
* Tính A   x 2 f x3 dx.  
0

Đặt t  x3  dt  3x 2 dx. Đổi cận x  0  t  0 và x  1  t  1.


1 1
1 1
Khi đó A   f  t  dt   f  x  dx  2.
30 30

Vậy I  A  B  3  2  1.
Chọn đáp án B.
Câu 42.

Đặt z  a  bi  a, b   . Khi đó z  1  3i  3 2   x  1   y  3  18 1 .


2 2

 z  2i    x   y  2  i   x 2   y  2   2 x  y  2  i.
2 2 2

x  y  2
Theo giả thiết ta có  z  2i  là số thuần ảo nên x 2   y  2   0  
2 2
.
 x    y  2

Với x  y  2 thay vào 1 ta được phương trình 2 y 2  0  y  0  x  2  z1  2.

 y  1 5
Với x    y  2 thay vào 1 ta được phương trình 2 y 2  4 y  8  0   .
 y  1  5

 z2  3  5  1  5 i
 .
 
 x  3  5  1  5 i
 3  
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Chọn đáp án C.
Câu 43.

Gọi H là trung điểm của AD  SH   ABCD   BH là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABCD  . Nên
góc SBH là góc giữa SB và  ABCD  , vậy SBH  600.

a2 a 5
SBH vuông tại A  BH  AB 2  AH 2  a 2   .
4 2

a 15
HSB vuông tại H  SH  HB.tan 600  .
2

1 a 3 15
VS . ABCD  .SH .S ABCD  .
3 6
Chọn đáp án B.
Câu 44.

Gọi r1 , h1 ,V1 lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và thể tích khối nón được giới hạn bởi phần chứa nước lúc ban
đầu; r , h, V lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và thể tích khối nón giới hạn bởi cái phễu; h2 là chiều cao mực
nước sau khi lộn ngược phễu. Theo tính chất tam giác đồng dạng ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
3
r1 h1 1 V1  h1  1
      .
r h 3 V  h  27
Sau khi lộn ngược phễu, tỉ số thể tích giữa phần không gian trong phễu không chứa nước và thể tích phễu bằng

1  h  h2  26 15  h2 
2 3

1  3
  3
 h2  15  5 3 26  0,188.
27 h 27 15
Chọn đáp án C.
Câu 45.
Phương pháp.
+ Cho mặt cầu  S  có tâm I và bán kính R và mặt phẳng  P  cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có
bán kính r thì ta có mối liên hệ R 2  h 2  r 2 với h  d  I ,  P   . Từ đó ta tính được R.

+ Phương trình mặt cầu tâm I  x0 ; y0 ; z0  và bán kính R có dạng  x  x0    y  y0    z  z0   R 2 .


2 2 2

Cách giải.

1  2.2  2.  1  2
+ Ta có h  d  I ,  P   
9
  3.
12   2   22 3
2

+ Từ đề bài ta có bán kính đường tròn giao tuyến là r 5 nên bán kính mặt cầu là
R  r  h  5  3  34.
2 2 2 2

+ Phương trình mặt cầu tâm I  1;2; 1 và bán kính R  34 là  x  1   y  2    z  1  34.
2 2 2

Chọn đáp án D.
Câu 46.

 x 1
 x  1  a, a  1

 x  1  b, 1  b  0
2  x 1   x 1   x 1
Ta có g '  x   . f '  . Cho g '  x   0  f '  x  1   0   x  1
 x  1  x  1   
2
  c, 0  c  2
 x 1
 x 1
  d, d  2
 x 1
x 1
Xét hàm số h  x   .
x 1
2
Tập xác định D  \ 1. Ta có h '  x    0, x  D.
 x  1
2

Bảng biến thiên

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy: Phương trình h  x   a, h  x   b, h  x   c, h  x   d đều có 2 nghiệm phân
biệt.

 x 1 
Vậy hàm số f  x   f   có 8 cực trị.
 x 1 
Chọn đáp án A.
Câu 47.
TH1: x 2  2 y 2  1. Đặt z  y 2, suy ra x2  z 2  1 1 . Khi đó:
2
z  1  9
log x2  2 y2  2 x  y   1  2 x  y  x 2  2 y 2  2 x   x 2  z 2   x  1   z     2.
2

2  2 2 8

Tập hợp các điểm M  x; y  là miền  H  bao gồm miền ngoài của hình tròn  C1  : x2  z 2  1 và miền trong của
2
 1  9
hình tròn  C2  :  x  1   z    .
2

 2 2 8

 z
T  2 x  2

 
2
1  9 z
Hệ  x  1   z    8 có nghiệm khi đường thẳng d : 2 x   T  0 có điểm chung với miền  H  .
2

  2 2 2
 x2  z 2  1



3
Để T đạt giá trị lớn nhất thì đường thẳng d phải tiếp xúc với đường tròn  C2  , nghĩa là ta có d  I , d  
2 2
9 9 9  1 
T   T  với I 1;  là tâm của đường tròn  C2  .
4 4 2  2 2

TH2. 0  x2  2 y 2  1 ta có

log x2  2 y 2  2 x  y   1  2 x  y  x 2  2 y 2  T  2 x  y  1 (loại).

9
Vậy max T  .
2
Chọn đáp án B.

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Câu 48.
2 2
S     x 2  3   x 2  2 x  1  dx    2 x
2
 2 x  4  dx.
1 1

Chọn đáp án D.
Câu 49.
Giả sử z  a  bi  a, b  
Theo đề bài ta có z  3  4i  5   a  3   b  4   5 1 .
2 2

Mặt khác P  z  2  z  i   a  2  b2  a 2   b  1   4a  2b  3  2.


2 2 2 2
 

Từ 1 và  2 ta có 20a2   64  8P  a  P2  22P  137  0 * .

Phương trình * có nghiệm khi  '  4P 2  184 P  1716  0  13  P  33  w  1258.

Chọn đáp án A.
Câu 50.

Đặt AD  x với x  0.

Trong mặt phẳng  SAC  : kẻ AH  SB tại H ; trong mặt phẳng  SAD  , kẻ AK  SD tại K .

Dễ dàng chứng minh được AH   SBC  , AK   SCD  và H là trung điểm của SB.

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ

a a
Ta có: A  0;0;0  , B  a;0;0  , S  0;0; a  , D  0; x;0  , H  ;0; 
2 2

a a
Suy ra: SD   0; x; a  , AS   0;0; a  , AH   ;0;  .
2 2
Trong tam giác SAD vuông tại A có

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
SK SA2 SA2 a2
SA2  SK .SD    
SD SD 2 SA2  AD 2 a 2  x 2
a2 a2
 SK  SD  AK  AS  SD
a2  x2 a2  x2

a2  a2 x ax 2 
 AK  SD  AS  AK   0; ; 2 
.
a2  x2  a x a x 
2 2 2

Do AH , AK lần lượt là hai véc-tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  nên

1 AH . AK 1
cos    
3 AH . AK 3

 3 AH . AK  AH . AK

a ax 2 a 2 a4 x2 a2 x4
 3. . 2  . 
2 a x a  x2  a  x2 
2 2 2
2 2 2

3 a 2 .x 2 2 a2 x
 . 2  . 2 . a 2  x 2  3 x  2. a 2  x 2
2 a x 2
2 a x 2

 3x2  2a2  2x2  x2  2a2  x  a 2  AD.

1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S.ABCD là V  SA. AB. AD  .a.a.a 2  .
3 3 3
Chọn đáp án B.

www.thuvienhoclieu.com Trang 21

You might also like