You are on page 1of 11

MÔ TẢ CÁP CHỐNG CHÁY 2, 3, 4 &5 LÕI, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE,

KỸ THUẬT VỎ BẢO VỆ FR-PVC– 0,6/1kV [Cu/Mica/XLPE/FR-PVC]

MỘT SỐ HÌNH VẼ MINH HỌA KẾT CẤU SẢN PHẨM


Băng màu phân biệt pha

Ruột dẫn đồng

Băng mica

Cách điện XLPE

Băng quấn
Sợi độn

Vỏ bọc FR-PVC

KẾT CẤU CÁP 2 LÕI – 0,6/1kV

Băng màu phân biệt pha

Ruột dẫn đồng

Băng mica

Cách điện XLPE

Sợi độn
Băng quấn

Vỏ bọc FR-PVC

KẾT CẤU CÁP 4 LÕI – 0,6/1kV

Ghi chú: Hình vẽ chỉ mang tính minh họa về cấu trúc sản phẩm, TL.TỔNG GIÁM ĐỐC
không dùng cho phép tính tỷ lệ. PP. NGHIÊN CỨU – PHÁT TRIỂN

Traàn Ngoïc Ñaèng

NGUYỄN DUY THUẦN

Khách hàng Ngày sửa đổi


Trang : 1/5
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
FP103002 19/06/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần
STT MÔ TẢ ĐƠN VỊ THÔNG SỐ CHÀO
1. Xuất xứ VIỆT NAM
2. Nhà sản xuất THIPHA CABLE
3. Mã hiệu Cu/Mica/XLPE/FR-PVC
4. Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản
ISO 9001: 2008
phẩm
5. Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60502-1:2009, IEC 60331 hoặc tương
đương
6. Loại cáp Cáp lõi đồng, giáp băng Mica, cách điện
XLPE, vỏ bảo vệ FR-PVC
7. Loại ruột dẫn
Tiết diện danh định < 10mm2 Ruột đồng mềm, xoắn đồng tâm
Tiết diện danh định ≥ 10mm2 Ruột đồng mềm, xoắn đồng tâm và nén chặt
8. Lớp chống cháy Băng mica
9. Điện áp định mức (pha/ dây) kV 0,6/1
10. Vật liệu cách điện XLPE
11. Vỏ bảo vệ FR-PVC (màu cam)
12. Nhận biết lõi cáp Các pha được nhận biết thông qua các băng
màu:
- Cáp 2 lõi: băng màu đỏ và đen.
- Cáp 3 lõi: băng màu đỏ, vàng và xanh.
- Cáp 4 lõi: băng màu đỏ, vàng, xanh và đen.
- Cáp 5 lõi: đỏ, vàng, xanh dương, xanh lá
và đen.
o
13. Nhiệt độ dây dẫn tối đa: C
- Vận hành bình thường 90
- Vận hành ngắn mạch không quá 5
250
giây
14. Điện áp thử nghiệm tần số công
kV 3,5
nghiệp trong 5 phút
15. Điện áp thử nghiệm tần số công
kV 2,4
nghiệp trong 4 giờ
16. Đánh dấu dây dẫn Cách nhau khoảng cách 1 m dọc theo chiều dài
dây dẫn, các thông tin sau được in bằng mực
không phai:
- Nhà sản xuất
- Năm sản xuất
- Loại dây dẫn: Cu/Mica/XLPE/FR-PVC
- Tiết diện danh định(mm2)
- Điện áp định mức: 0,6/1kV
- Số mét dài của dây dẫn
- Tiêu chuẩn áp dụng

Khách hàng Ngày sửa đổi


Trang : 2/5
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
FP103002 19/06/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần
STT MÔ TẢ ĐƠN VỊ THÔNG SỐ CHÀO
Ví dụ: 0001m THIPHA CABLE 2017-
Cu/Mica/XLPE/FR-PVC 2x1,5mm2-0,6/1kV -
IEC 60331

BẢNG DỮ LIỆU CÁP 2 LÕI:


Điện Trở
Đường Kính Chiều Dày Chiều Dày Vỏ Đường Kính
Tiết Diện DC Của Ruột
Kết Cấu Ruột Dẫn Cách Điện Bảo Vệ Tổng
Danh Định Dẫn Ở 200C
(gần đúng) (danh định) (nhỏ nhất) (gần đúng)
(Max.)
Lõi x mm2 Sợi (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (/Km)
2 × 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 12,4 12,1
2 × 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 13,3 7,41
2 × 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 14,4 4,61
2 × 6 7 1,04 3,12 0,7 1,24 15,5 3,08
2 × 10 7 C.C 3,8 0,7 1,24 16,1 1,830
2 × 16 7 C.C 4,8 0,7 1,24 18,1 1,150
2 × 25 7 C.C 5,9 0,9 1,24 21,1 0,727
2 × 35 7 C.C 6,9 0,9 1,24 23,2 0,524
2 × 50 7 C.C 8,2 1,0 1,24 26,1 0,387
2 × 70 19 C.C 9,8 1,1 1,24 29,7 0,268
2 × 95 19 C.C 11,5 1,1 1,32 33,3 0,193
2 × 120 19 C.C 12,9 1,2 1,40 36,8 0,153
2 × 150 37 C.C 14,3 1,4 1,56 40,7 0,124
2 × 185 37 C.C 16,0 1,6 1,64 45,1 0,0991
2 × 240 61 C.C 18,3 1,7 1,80 50,4 0,0754
2 × 300 61 C.C 20,4 1,8 1,88 55,4 0,0601
2 × 400 61 C.C 23,4 2,0 2,12 62,6 0,0470
2 × 500 61 C.C 26,3 2,2 2,28 69,7 0,0366

BẢNG DỮ LIỆU CÁP 3 LÕI:


Điện Trở
Đường Kính Chiều Dày Chiều Dày Vỏ Đường Kính
Tiết Diện DC Của Ruột
Kết Cấu Ruột Dẫn Cách Điện Bảo Vệ Tổng
Danh Định Dẫn Ở 200C
(gần đúng) (danh định) (nhỏ nhất) (gần đúng)
(Max.)
Lõi x mm2 Sợi (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (/Km)
3 × 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 13,2 12,1
3 × 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 14,1 7,41
3 × 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 15,2 4,61

Khách hàng Ngày sửa đổi


Trang : 3/5
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
FP103002 19/06/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần
Điện Trở
Đường Kính Chiều Dày Chiều Dày Vỏ Đường Kính
Tiết Diện DC Của Ruột
Kết Cấu Ruột Dẫn Cách Điện Bảo Vệ Tổng
Danh Định Dẫn Ở 200C
(gần đúng) (danh định) (nhỏ nhất) (gần đúng)
(Max.)
3 × 6 7 1,04 3,12 0,7 1,24 16,5 3,08
3 × 10 7 C.C 3,8 0,7 1,24 17,1 1,830
3 × 16 7 C.C 4,8 0,7 1,24 19,3 1,150
3 × 25 7 C.C 5,9 0,9 1,24 22,5 0,727
3 × 35 7 C.C 6,9 0,9 1,24 24,8 0,524
3 × 50 7 C.C 8,2 1,0 1,24 27,9 0,387
3 × 70 19 C.C 9,8 1,1 1,32 32,0 0,268
3 × 95 19 C.C 11,5 1,1 1,40 35,9 0,193
3 × 120 19 C.C 12,9 1,2 1,48 39,6 0,153
3 × 150 19 C.C 14,3 1,4 1,64 43,8 0,124
3 × 185 37 C.C 16,0 1,6 1,72 48,6 0,0991
3 × 240 61 C.C 18,3 1,7 1,88 54,3 0,0754
3 × 300 61 C.C 20,4 1,8 1,96 59,7 0,0601
3 × 400 61 C.C 23,4 2,0 2,20 67,5 0,0470
3 × 500 61 C.C 26,3 2,2 2,36 75,2 0,0366

BẢNG DỮ LIỆU CÁP 4 LÕI:


Điện Trở
Đường Kính Chiều Dày Chiều Dày Vỏ Đường Kính
Tiết Diện DC Của Ruột
Kết Cấu Ruột Dẫn Cách Điện Bảo Vệ Tổng
Danh Định Dẫn Ở 200C
(gần đúng) (danh định) (nhỏ nhất) (gần đúng)
(Max.)
Lõi x mm2 Sợi (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (/Km)
4 × 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 14,0 12,1
4 × 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 15,3 7,41
4 × 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 16,7 4,61
4 × 6 7 1,04 3,12 0,7 1,24 18,1 3,08
4 × 10 7 C.C 3,8 0,7 1,24 19,6 1,830
4 × 16 7 C.C 4,8 0,7 1,24 22,0 1,150
4 × 25 7 C.C 5,9 0,9 1,24 25,7 0,727
4 × 35 7 C.C 6,9 0,9 1,24 28,2 0,524
4 × 50 7 C.C 8,2 1,0 1,24 31,8 0,387
4 × 70 19 C.C 9,8 1,1 1,40 36,5 0,268
4 × 95 19 C.C 11,5 1,1 1,48 40,8 0,193
4 × 120 19 C.C 12,9 1,2 1,64 45,0 0,153
4 × 125 19 C.C 13,2 1,2 1,64 46,2 0,146
Khách hàng Ngày sửa đổi
Trang : 4/5
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
FP103002 19/06/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần
Điện Trở
Đường Kính Chiều Dày Chiều Dày Vỏ Đường Kính
Tiết Diện DC Của Ruột
Kết Cấu Ruột Dẫn Cách Điện Bảo Vệ Tổng
Danh Định Dẫn Ở 200C
(gần đúng) (danh định) (nhỏ nhất) (gần đúng)
(Max.)
4 × 150 37 C.C 14,3 1,4 1,72 49,8 0,124
4 × 185 37 C.C 15,9 1,6 1,88 55,1 0,0991
4 × 240 61 C.C 18,3 1,7 2,04 61,6 0,0754
4 × 300 61 C.C 20,4 1,8 2,20 67,7 0,0601
4 × 400 61 C.C 23,4 2,0 2,44 76,4 0,0470

BẢNG DỮ LIỆU CÁP 5 LÕI:


Điện Trở
Đường Kính Chiều Dày Chiều Dày Vỏ Đường Kính
Tiết Diện DC Của Ruột
Kết Cấu Ruột Dẫn Cách Điện Bảo Vệ Tổng
Danh Định Dẫn Ở 200C
(gần đúng) (danh định) (nhỏ nhất) (gần đúng)
(Max.)
Lõi x mm2 Sợi (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (/Km)
5 × 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 15,5 12,1
5 × 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 16,7 7,41
5 × 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 18,2 4,61
5 × 6 7 1,04 3,12 0,7 1,24 19,7 3,08
5 × 10 7 C.C 3,8 0,7 1,24 21,7 1,830
5 × 16 7 C.C 4,8 0,7 1,24 24,4 1,150
5 × 25 7 C.C 5,9 0,9 1,24 28,5 0,727
5 × 35 7 C.C 6,9 0,9 1,24 31,3 0,524
5 × 50 7 C.C 8,2 1,0 1,32 35,5 0,387
5 × 70 19 C.C 9,8 1,1 1,48 40,7 0,268
5 × 95 19 C.C 11,5 1,1 1,56 45,6 0,193

GHI CHÚ: C.C = Circular compacted conductor = ruột dẫn tròn nén chặt

Khách hàng Ngày sửa đổi


Trang : 5/5
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
FP103002 19/06/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần
CÁP CHỐNG CHÁY, RUỘT ĐỒNG, GIÁP BĂNG MICA, CÁCH ĐIỆN XLPE,
MÔ TẢ
MÀN CHẮN BĂNG ĐỒNG, VỎ BỌC FR-PVC - 0,6/1kV
KỸ THUẬT
[Cu/Mica/XLPE/CTS/FR-PVC]

HÌNH VẼ MINH HỌA KẾT CẤU SẢN PHẨM


Ruột dẫn đồng

Băng mica

Cách điện XLPE


Băng quấn
Sợi độn (nếu cần thiết)

Băng đồng
Vỏ bọc ngoài FR-PVC

KẾT CẤU CÁP Cu/Mica/XLPE/CTS/FR-PVC

Ruột dẫn đồng

Băng mica

Cách điện XLPE

Sợi độn (nếu cần thiết)

Băng quấn

Băng đồng

Lớp bọc bên ngoài FR-PVC

KẾT CẤU CÁP Cu/Mica/XLPE/CTS/FR-PVC

Ghi chú: Hình vẽ chỉ mang tính minh họa về cấu trúc sản phẩm, TL.TỔNG GIÁM ĐỐC
không dùng cho phép tính tỷ lệ. PP. NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN

Traàn Ngoïc Ñaèng

NGUYỄN DUY THUẦN

Khách hàng Ngày sửa đổi


Trang : 1/6
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
CC203102 10/02/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần
STT MÔ TẢ ĐƠN VỊ CHÀO THẦU
1. Xuất xứ VIỆT NAM
2. Nhà sản xuất THIPHA CABLE
3. Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản
ISO 9001: 2008
phẩm
4. Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60502-1:2009, TCVN 5935-1:2013, IEC
60331 hoặc tương đương
5. Loại cáp Cáp điều khiển ruột đồng, giáp băng mica, cách
điện XLPE, màn chắn băng đồng, vỏ bọc FR-
PVC
6. Điện áp định mức (pha/ dây) kV 0,6/1
7. Loại ruột dẫn Ruột đồng mềm, xoắn đồng tâm
8. Lớp chống cháy Băng mica
9. Vật liệu cách điện XLPE
10. Màn chắn kim loại chống nhiễu Băng đồng
Bề dày băng đồng mm 0,05
11. Vỏ cáp FR-PVC (màu cam)
o
12. Nhiệt độ tối đa: C
- Vận hành bình thường 90
- Vận hành ngắn mạch không quá 5
250
giây
13. Điện áp thử nghiệm ở tần số công
kV 3,5
nghiệp trong 5 phút
14. Phân biệt lõi Nhận biết bằng số (01, 02...) in trên nền cách
điện màu đen.
15. Đánh dấu dây dẫn Cách nhau khoảng cách 1 mét dọc theo chiều
dài của cáp, các thông tin sau được in bằng mực
không phai:
- Nhà sản xuất
- Năm sản xuất
- Loại dây dẫn:
- Tiết diện danh định (mm2)
- Điện áp định mức: 0,6/1 kV
- Số mét dài của cáp
- Tiêu chuẩn áp dụng.
Ví dụ: 0001m THIPHA CABLE 2016 -
Cu/Mica/XLPE/CTS/FR-PVC 2x1,5 mm2 -
0,6/1kV-IEC 60331

Khách hàng Ngày sửa đổi


Trang : 2/6
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
CC203102 10/02/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần
Bảng dữ liệu đặc tính kỹ thuật của cáp:

KẾT CẤU ĐƯỜNG ĐƯỜNG ĐIỆN TRỞ


CHIỀU DÀY CHIỀU DÀY
TIẾT DIỆN (Số sợi/ KÍNH RUỘT KÍNH DC CỦA DÂY
CÁCH ĐIỆN VỎ BẢO VỆ
DANH ĐỊNH đường kính DẪN TỔNG DẪN Ở 200C
(danh định) (nhỏ nhất)
sợi) (gần đúng) (gần đúng) (max.)
2
Lõi x mm No. (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (/Km)
2 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 10,4 36,0
2 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 10,8 24,5
2 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 11,1 18,1
2 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 11,4 14,5
2 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 11,7 12,1
2 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 12,2 9,42
2 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 12,6 7,41
2 x 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 13,7 4,61
3 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 10,9 36,0
3 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 11,3 24,5
3 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 11,7 18,1
3 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 12,0 14,5
3 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 12,3 12,1
3 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 12,8 9,42
3 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 13,3 7,41
3 x 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 14,4 4,61
4 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 11,7 36,0
4 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 12,3 24,5
4 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 12,6 18,1
4 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 13,0 14,5
4 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 13,3 12,1
4 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 13,9 9,42
4 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 14,4 7,41
4 x 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 15,7 4,61
5 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 12,7 36,0
5 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 13,3 24,5
5 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 13,7 18,1
5 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 14,1 14,5
5 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 14,5 12,1
5 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 15,1 9,42
5 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 15,7 7,41
5 x 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 17,2 4,61
6 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 13,7 36,0
6 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 14,3 24,5
6 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 14,8 18,1

Khách hàng Ngày sửa đổi


Trang : 3/6
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
CC203102 10/02/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần
KẾT CẤU ĐƯỜNG ĐƯỜNG ĐIỆN TRỞ
CHIỀU DÀY CHIỀU DÀY
TIẾT DIỆN (Số sợi/ KÍNH RUỘT KÍNH DC CỦA DÂY
CÁCH ĐIỆN VỎ BẢO VỆ
DANH ĐỊNH đường kính DẪN TỔNG DẪN Ở 200C
(danh định) (nhỏ nhất)
sợi) (gần đúng) (gần đúng) (max.)
6 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 15,2 14,5
6 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 15,7 12,1
6 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 16,4 9,42
6 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 17,0 7,41
6 x 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 18,6 4,61
7 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 13,7 36,0
7 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 14,3 24,5
7 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 14,8 18,1
7 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 15,2 14,5
7 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 15,7 12,1
7 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 16,4 9,42
7 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 17,0 7,41
7 x 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 18,6 4,61
8 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 13,7 36,0
8 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 14,3 24,5
8 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 14,8 18,1
8 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 15,2 14,5
8 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 15,7 12,1
8 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 16,4 9,42
8 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 17,0 7,41
8 x 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 18,6 4,61
9 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 17,0 36,0
9 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 17,8 24,5
9 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 18,4 18,1
9 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 19,0 14,5
9 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 19,6 12,1
9 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 20,6 9,42
9 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 21,4 7,41
9 x 4 7 0,85 2,55 0,7 1,24 23,6 4,61
10 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 17,0 36,0
10 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 17,8 24,5
10 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 18,4 18,1
10 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 19,0 14,5
10 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 19,6 12,1
10 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 20,6 9,42
10 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 21,4 7,41
12 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 17,5 36,0
12 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 18,4 24,5
Khách hàng Ngày sửa đổi
Trang : 4/6
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
CC203102 10/02/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần
KẾT CẤU ĐƯỜNG ĐƯỜNG ĐIỆN TRỞ
CHIỀU DÀY CHIỀU DÀY
TIẾT DIỆN (Số sợi/ KÍNH RUỘT KÍNH DC CỦA DÂY
CÁCH ĐIỆN VỎ BẢO VỆ
DANH ĐỊNH đường kính DẪN TỔNG DẪN Ở 200C
(danh định) (nhỏ nhất)
sợi) (gần đúng) (gần đúng) (max.)
12 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 19,0 18,1
12 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 19,6 14,5
12 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 20,2 12,1
12 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 21,2 9,42
12 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 22,1 7,41
14 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 18,3 36,0
14 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 19,3 24,5
14 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 19,9 18,1
14 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 20,6 14,5
14 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 21,3 12,1
14 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 22,3 9,42
14 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 23,2 7,41
15 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 18,3 36,0
15 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 19,3 24,5
15 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 19,9 18,1
15 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 20,6 14,5
15 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 21,3 12,1
15 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 22,3 9,42
15 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 23,2 7,41
16 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 19,3 36,0
16 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 20,3 24,5
16 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 21,0 18,1
16 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 21,7 14,5
16 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 22,4 12,1
16 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 23,5 9,42
16 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 24,6 7,41
17 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 19,3 36,0
17 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 20,3 24,5
17 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 21,0 18,1
17 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 21,7 14,5
17 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 22,4 12,1
17 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 23,5 9,42
17 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 24,6 7,41
18 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 20,3 36,0
18 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 21,3 24,5
18 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 22,1 18,1
18 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 22,8 14,5
18 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 23,6 12,1
Khách hàng Ngày sửa đổi
Trang : 5/6
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
CC203102 10/02/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần
KẾT CẤU ĐƯỜNG ĐƯỜNG ĐIỆN TRỞ
CHIỀU DÀY CHIỀU DÀY
TIẾT DIỆN (Số sợi/ KÍNH RUỘT KÍNH DC CỦA DÂY
CÁCH ĐIỆN VỎ BẢO VỆ
DANH ĐỊNH đường kính DẪN TỔNG DẪN Ở 200C
(danh định) (nhỏ nhất)
sợi) (gần đúng) (gần đúng) (max.)
18 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 24,8 9,42
18 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 26,0 7,41
19 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 20,3 36,0
19 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 21,3 24,5
19 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 22,1 18,1
19 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 22,8 14,5
19 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 23,6 12,1
19 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 24,8 9,42
19 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 26,0 7,41
20 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 20,3 36,0
20 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 21,3 24,5
20 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 22,1 18,1
20 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 22,8 14,5
20 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 23,6 12,1
20 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 24,8 9,42
20 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 26,0 7,41
24 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 23,6 36,0
24 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 24,9 24,5
24 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 25,8 18,1
24 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 26,8 14,5
24 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 27,7 12,1
24 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 29,3 9,42
24 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 30,6 7,41
27 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 24,1 36,0
27 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 25,4 24,5
27 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 26,4 18,1
27 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 27,4 14,5
27 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 28,4 12,1
27 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 29,9 9,42
27 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 31,3 7,41
30 x 0,5 7 0,30 0,90 0,7 1,24 24,9 36,0
30 x 0,75 7 0,37 1,11 0,7 1,24 26,4 24,5
30 x 1 7 0,42 1,26 0,7 1,24 27,4 18,1
30 x 1,25 7 0,47 1,41 0,7 1,24 28,4 14,5
30 x 1,5 7 0,52 1,56 0,7 1,24 29,4 12,1
30 x 2 7 0,60 1,80 0,7 1,24 31,1 9,42
30 x 2,5 7 0,67 2,01 0,7 1,24 32,5 7,41

Khách hàng Ngày sửa đổi


Trang : 6/6
Lần sửa đổi 0
Dự án Người lập Duyệt

Mã số Ngày
CC203102 10/02/2017 Nguyễn Văn Chung Nguyễn Duy Thuần

You might also like