Professional Documents
Culture Documents
IT1110
Phần I - Chương 2
Hệ thống máy tính
Chương 2 Hệ thống máy tính
1. Phần cứng và tổ chức của máy tính
2. Phần mềm máy tính
3. Hệ điều hành
4. Mạng máy tính
5. Ứng dụng của CNTT
2
Hệ thống máy tính
• Phần cứng và tổ chức của máy tính
1. Mô hình cơ bản của máy tính
2. Bộ xử lý trung tâm
3. Bộ nhớ
4. Hệ thống vào-ra
5. Liên kết hệ thống
4
2.1.1. Mô hình cơ bản của máy tính
Máy tính (computer): Là thiết bị điện tử thực
hiện các công việc
• Nhận thông tin vào
• Xử lý thông tin theo chương trình được lưu trữ
sẵn bên trong
• Đưa thông tin ra
5
Các thành phần cơ bản của hệ thống máy tính
6
a. Chức năng của hệ thống máy tính
• Xử lý dữ liệu:
• Chức năng quan trọng nhất của máy tính
• Dữ liệu có thể có rất nhiều dạng khác nhau và có
yêu cầu xử lý khác nhau.
• Lưu trữ dữ liệu:
• Dữ liệu đưa vào máy tính được xử lý ngay hoặc có
thể được lưu trong bộ nhớ.
• Khi cần chúng sẽ được lấy ra xử lý.
7
a. Chức năng của hệ thống máy tính
8
b. Cấu trúc cơ bản của hệ thống máy tính
10
c. Hoạt động của máy tính
• Hoạt động cơ bản của máy tính là thực hiện
chương trình.
• Chương trình gồm một tập các lệnh được lưu trữ
trong bộ nhớ.
• Việc thực hiện chương trình là lặp đi lặp lại chu
trình lệnh bao gồm các bước:
• CPU nhận lệnh từ bộ nhớ chính
• CPU thực hiện lệnh đã nhận
11
2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU
• Là bộ não của hệ thống
• Điều khiển hoạt động của toàn bộ hệ thống máy tính
• Xử lý dữ liệu
• Thực hiện đầy đủ chu trình lệnh của máy tính
• Nhận lệnh từ bộ nhớ chính
• Giải mã lệnh
• Nhận toán hạng
• Thực hiện lệnh
• Ghi kết quả
12
2.1.2. Bộ xử lý trung tâm - CPU
• Khối điều khiển (Control Unit – CU): Điều khiển các thành
phần còn lại của máy tính để thực hiện chu trình lệnh
• Khối tính toán số học và logic (Arithmetic and Logic Unit - ALU):
Thực hiện các phép toán số học và logic
• Tập thanh ghi (Register File - RF): Lưu trữ các thông tin tạm thời
phục vụ cho hoạt động của CPU
• Bus bên trong (Internal Bus):
• Kết nối các thành phần bên trong CPU với nhau
• Kết nối các lõi xử lý trong một bộ xử lý đa lõi
• Đơn vị ghép nối bus (Bus Interface Unit – BIU): Kết nối bộ xử lý
với các bus bên ngoài để trao đổi thông tin giữa bộ xử lý với các
thành phần còn lại (bộ nhớ, hệ thống vào ra).
13
Cấu trúc cơ bản của CPU
15
Tốc độ của bộ xử lý
16
Tốc độ một số siêu máy tính
17
2.1.3. Bộ nhớ
• Chức năng: Lưu trữ chương trình và dữ liệu
• Các thao tác cơ bản với bộ nhớ:
• Thao tác đọc (read)
• Thao tác ghi (write)
• Các thành phần chính
• Bộ nhớ trong (Internal Memory)
• Bộ nhớ ngoài (External Memory)
18
Các thành phần bộ nhớ máy tính
19
Bộ nhớ trong
• Chức năng và đặc điểm
• Chứa các thông tin mà CPU có thể trao đổi trực tiếp
• Tốc độ rất nhanh
• Dung lượng không lớn
• Sử dụng bộ nhớ bán dẫn: ROM và RAM
• Các loại bộ nhớ trong:
• Bộ nhớ chính
• Bộ nhớ cache (bộ nhớ đệm)
20
Bộ nhớ chính
• Là thành phần nhớ tồn tại trên mọi hệ thống
máy tính
• Chứa các chương trình và dữ liệu đang
được CPU sử dụng
• Tổ chức thành các ngăn nhớ được đánh địa
chỉ
• Ngăn nhớ thường được tổ chức theo Byte
• Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi,
song địa chỉ vật lý của ngăn nhớ luôn cố
định
• Thông thường, bộ nhớ chính gồm 2 phần:
• ROM: chỉ đọc
• RAM: cho phép đọc/ghi, mất dữ liệu khi
mất điện
21
Bộ nhớ đệm (Cache memory)
• Vai trò: tăng tốc độ trao đổi dữ liệu giữa CPU và bộ
nhớ chính
• Tốc độ xử lý CPU lớn hơn nhiều so với tốc độ của
RAM CPU mất thời gian chờ dữ liệu từ RAM
Cache
CPU RAM
• Cache: dung lượng nhỏ, nhưng tốc độ cao hơn RAM,
đặt ngay trong CPU CPU đọc/ghi rất nhanh
• Sử dụng bộ nhớ Cache:
• Dữ liệu từ RAM được nạp vào cache theo từng
khối khi CPU cần
• CPU thao tác với dữ liệu trong cache thay vì trên
RAM
• Nếu CPU truy cập nhiều lần dữ liệu thuộc một
khối đã nằm trong cache, thì tốc độ sẽ tăng cao
• Hiện tại cache được tích hợp ngay trên CPU, và được chia
thành nhiều mức: L1, L2, L3
22
Bộ nhớ ngoài
• Chức năng và đặc điểm
• Lưu giữ tài nguyên phần mềm của máy tính, bao gồm
hệ điều hành, các chương trình và dữ liệu.
• Bộ nhớ ngoài được kết nối với hệ thống dưới dạng
các thiết bị vào ra
• Dung lượng lớn
• Tốc độ chậm
23
Bộ nhớ ngoài
• Các loại bộ nhớ ngoài:
• Bộ nhớ từ: Đĩa cứng, đĩa mềm
• Bộ nhớ quang: Đĩa CD, DVD,…
• Bộ nhớ bán dẫn: Flash disk, memory card, SSD
24
2.1.4. Hệ thống vào-ra
• Chức năng: Trao đổi thông tin giữa máy tính
với thế giới bên ngoài.
• Các thao tác cơ bản
• Vào dữ liệu (Input)
• Ra dữ liệu (Output)
• Các thành phần chính:
• Các thiết bị vào-ra hay còn gọi là thiết bị ngoại vi
(Peripheral devices)
• Các mô-đun ghép nối vào-ra
25
Cấu trúc cơ bản của hệ thống vào-ra
Module vào ra
Cổng vào ra
I/O PORT
26
Thiết bị vào ra
• Chức năng: chuyển đổi dữ liệu giữa dạng
vật lý (bên ngoài máy tính) và dữ liệu số để
lưu trữ, xử lý trong máy tính
• Các thiết bị ngoại vi cơ bản:
• Thiết bị vào: Bàn phím, chuột, máy quét,…
• Thiết bị ra: Màn hình, máy in,…
• Thiết bị nhớ: Các ổ đĩa,…
• Thiết bị truyền thông: Modem,…
27
Mô-đun ghép nối vào ra
• Các thiết bị vào ra không kết nối trực tiếp với CPU
mà được kết nối thông qua các mô-đun ghép nối
vào-ra.
• Trong các mô đun ghép nối vào-ra có các cổng
vào-ra (IO Port)
• Các cổng này được quản lý bởi CPU.
• Mỗi thiết bị vào-ra kết nối với CPU thông qua một
số cổng có địa chỉ xác định.
28
2.1.5. Liên kết hệ thống (bus)
• Kết nối các thành phần
CPU, bộ nhớ chính và
các module vào ra với
nhau
• Bao gồm:
• Các vi mạch cung cấp
chức năng liên kết hệ
thống (chipset)
• Hệ thống đường dây tín
hiệu kết nối chipset với
các mạch chức năng khác
• Được thiết kế cho từng
dòng bộ xử lý cụ thể Thiết kế liên kết hệ thống của Intel Core i7
29
2.1.5. Liên kết hệ thống (tiếp)
• Về chức năng, bus được chia làm 3 loại
chính:
• Bus địa chỉ (Address Bus)
• Bus dữ liệu (Data Bus)
• Bus điều khiển (Control Bus)
• Độ rộng của bus: Là số đường dây của bus
có thể truyền thông tin đồng thời.
30
Ví dụ: các thành phần của máy tính PC
Desktop PC
• CPU
• Main board
• Bộ nhớ RAM
• Ổ đĩa cứng
• Bộ nguồn (PSU)
• Màn hình
• Card đồ họa (GPU) All-in-one PC
• Chuột, bàn phím, loa (tích hợp tất cả trong một)
31
Gaming PC
• CPU
• Main board
• Bộ nhớ RAM
• Card đồ họa (GPU)
• Ổ đĩa cứng
• Bộ nguồn (PSU)
• Hệ thống làm mát
• RGB LED stripes
• Phụ kiện chơi game
• Màn hình
Laptop PC
• Tất cả thành phần của hệ thống được tích hợp
vào 1 thiết bị duy nhất
Chương 2 Hệ thống máy tính
1. Phần cứng và tổ chức của máy tính
2. Phần mềm máy tính
3. Hệ điều hành
4. Mạng máy tính
5. Ứng dụng của CNTT
34
2.2 Phần mềm máy tính
• Máy tính hoạt động theo chương trình
(program). Mỗi nhiệm vụ/bài toán cần một
chương trình tương ứng.
• Phần mềm máy tính (Computer Software):
khái niệm tương đương chương trình song
thường mang ý nghĩa rộng hơn
• Phần mềm của máy tính có thể thay đổi
linh hoạt hơn phần cứng “mềm”.
35
Ví dụ
• Phần mềm trên PC
37
Phân loại theo đặc thù ứng dụng và môi trường
38
Chương trình và ngôn ngữ lập trình
• Lập trình:
• Để máy tính có thể giải quyết công việc thì các thao
tác giải quyết công việc cần được mô tả thành tập
các chỉ thị theo dạng mà máy tính hiểu được.
• Chương trình:
• Giải thuật được biểu diễn dưới dạng một tập các chỉ
thị của một ngôn ngữ nào đó.
• Ngôn ngữ lập trình:
• Ngôn ngữ dùng để lập trình: Dùng để trao đổi với
máy tính, cho phép máy tính hiểu và thực thi nhiệm
vụ đã chỉ ra
39
Các loại ngôn ngữ lập trình (1/3)
Ngôn ngữ máy:
• Là ngôn ngữ duy nhất mà máy
tính hiểu trực tiếp và thực hiện
được.
• Các chỉ thị (lệnh) của ngôn ngữ
này viết bằng mã nhị phân.
• Gắn với kiến trúc phần cứng của
máy, do vậy khai thác được các
đặc điểm phần cứng.
• Không thuận lợi cho người lập
trình do tính khó nhớ của mã,
tính thiếu cấu trúc,…
40
Các loại ngôn ngữ lập trình (2/3)
Hợp ngữ:
• Cho phép người lập trình sử dụng một số từ gợi nhớ viết
tắt để thể hiện các câu lệnh thực hiện.
• Ví dụ: cộng nội dung của 2 thanh ghi AX và BX rồi ghi
kết quả vào AX,
• Mã máy (8086): 01D8
• Câu lệnh hợp ngữ: ADD AX, BX
• Chương trình hợp ngữ phải được dịch ra ngôn ngữ máy
trước khi máy tính có thể thực hiện
• Sử dụng chương trình hợp dịch.
41
Ví dụ chương trình assembly
; ------------------------------------------------------------------
; Writes "Hello, World" to the console using only system calls.
; ------------------------------------------------------------------
global _start
section .text
_start: mov rax, 1 ; system call for write
mov rdi, 1 ; file handle 1 is stdout
mov rsi, message ; address of string to output
mov rdx, 13 ; number of bytes
syscall ; write to output
mov rax, 60 ; system call for exit
xor rdi, rdi ; exit code 0
syscall ; exit to OS
section .data
message: db "Hello, World", 10 ; note the newline at the end
Các loại ngôn ngữ lập trình (3/3)
43
Chương 2 Hệ thống máy tính
1. Phần cứng và tổ chức của máy tính
2. Phần mềm máy tính
3. Hệ điều hành
4. Mạng máy tính
5. Ứng dụng của CNTT
48
2.3 Giới thiệu hệ điều hành (Operating System)
49
2.3 Giới thiệu hệ điều hành
• iOS
• Symbian OS
• Android
• Tizen
• Windows
• Mac OS
• Debian
• Ubuntu
• Linux
• Fedora
50
Nhiệm vụ của hệ điều hành
• Khởi động máy tính, tạo môi trường giao tiếp cho
người sử dụng.
• Điều khiển và kiểm soát hoạt động của các thiết bị
(đĩa và ổ đĩa, bàn phím, màn hình, máy in,…).
• Quản lý việc cấp phát tài nguyên của máy tính
(CPU, bộ nhớ, các thiết bị vào ra…) cho chương
trình
• Quản lý các chương trình đang thực hiện trên máy
tính.
• Quản lý hệ thống file trên bộ nhớ ngoài
• Thực hiện giao tiếp với người sử dụng để nhận lệnh
và thực hiện lệnh.
51
Khái niệm Tệp/Tập tin/File
• Tệp là đơn vị thông tin mà hệ điều hành quản lý trên bộ nhớ
ngoài
• Thường là tập hợp các dữ liệu có liên quan tới nhau, được tổ
chức theo một cấu trúc nào đó.
• Nội dung có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản,..
• Mỗi tệp được lưu trên đĩa với một tên phân biệt
• Tên tệp được đặt theo quy ước của hệ điều hành
• Tên tệp tin thường có 2 phần:
• Phần tên (name): Buộc phải có
• Phần mở rộng (extension)
• Giữa phần tên và phần mở rộng có một dấu chấm (.) ngăn cách.
52
Phần tên tệp
• Bao gồm các ký tự chữ từ A đến Z (thường và hoa) chữ số
từ 0 đến 9,
• Ký tự khác như #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, khoảng trắng
• Độ dài tên tệp phụ thuộc hệ điều hành. Với Windows 10 là
32767 ký tự.
• Lưu ý: Nên đặt tên mang tính gợi nhớ.
• Hợp lệ: dulieu211212.txt, dulieu$211212.dat
• Không hợp lệ: ‘dulieu211212.txt, ?abc.dat
53
Phần mở rộng
• Thường là 3 ký tự hợp lệ, do chương trình ứng dụng tạo ra
tập tin tự đặt theo quy ước.
• Một số phần mở rộng trong Windows
• COM, EXE : Các file khả thi chạy trực tiếp
• TXT, DOC, ... : Các file văn bản.
• PAS, BAS, ... : Các file chương trình PASCAL, DELPHI, BASIC,
...
• WK1, XLS, ... : Các file chương trình bảng tính LOTUS,
EXCEL ...
• BMP, GIF, JPG, ... : Các file hình ảnh.
• MP3, DAT, WMA, … : Các file âm thanh, video.
54
Ký hiệu đại diện (Wildcard)
• Dùng để chỉ một nhóm tập tin
• Ký tự ‘?’
• Đại diện cho một ký tự bất kỳ trong tập tin tại vị trí
xuất hiện
• Bai?.doc: Bai1.doc, Bai5.doc, BaiA.doc,..
• Ký tự ‘*’
• Đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ trong tập tin tại vị
trí xuất hiện
• Bai*.doc: Bai.doc, Bai1.doc, Baitap.doc,…
• Bai.*: Bai.doc, Bai.c, Bai.xls, Bai.ppt,…
55
Tổ chức ghi thông tin trên đĩa
• Thông tin lưu trữ trên đĩa dưới dạng các tệp.
• Số lượng tệp trên một đĩa có thể rất lớn
• Các tệp được lưu trong các thư mục. Các tệp trong cùng thư
mục không được trùng tên.
• Trong Windows: Thư mục được gọi là Folder
• HĐH có thể chia một đĩa thanh các phân vùng logic
(partition), gọi là ổ đĩa logic
• Ví dụ 1 ổ đĩa cứng vật lý có thể được tổ chức thành nhiều ổ đĩa logic:
C:, D:, E:
56
Thư mục
• Mỗi phân vùng có một thư mục chung gọi là thư
mục gốc
• Thư mục gốc không có tên riêng và được ký hiệu là \
• Mỗi thư mục có thể tạo ra các thư mục khác: Thư
mục con
• Thư mục con đặt tên theo nguyên tắc tên tệp
• Thư mục chứa thư mục con: Thư mục cha
• Mỗi file lưu trữ phải thuộc về một thư mục
• Hoặc thư mục gốc, hoặc thư mục con
Tổ chức dạng cây: Thư mụccành, tệplá
57
Cây thư mục
Gốc
\
Thư mục
Tập tin
58
Tên đầy đủ của tệp
• Đường dẫn
• Chuỗi các thư mục được ngăn cách bởi ký tự ‘\’ chỉ
đường vào thư mục con chứa tệp
• Có thể bắt đầu bằng tên ổ đĩa (A,B,C,D,E,..) theo sau
bởi dấu ‘:’
• Đường dẫn tuyệt đối: Tính từ thư mục gốc
• Đường dẫn tương đối: Tính từ thư mục hiện thời
• Tên đầy đủ của tệp gồm
Tên tệp
• Tên tệp
• Đường dẫn tới thư mục con chứa tệp
• Ví dụ: \TC30\BAI_TAP\B1.c Đường dẫn
• Nếu là thư mục gốc của ổ C: C:\TC30\BAI_TAP\B1.c
59
Hệ lệnh của hệ điều hành
60
Hình thái giao tiếp
• Giao diện dòng lệnh (CLI - Command Line
Interface)
• Lệnh được nhập vào qua bàn phim
• Người dùng phải nắm rõ cú pháp từng lệnh
• Phù hợp với người dùng máy tính chuyên nghiệp:
quản trị mạng, quản trị hệ thống, vẽ kỹ thuật
• VD: MS DOS, CentOS, Linux…
• Giao diện đồ họa (GUI - Graphical User Interface)
• Gọi chức năng thông qua phím tắt, giao diện đồ họa
• Cần thiết bị vào phù hợp: chuột (mouse), bút (stylus)…
• Phù hợp người dùng thông thường
• VD: Windows, Android, MacOS…
61
CLI: MS-DOS
62
GUI: Xerox 8010 Star (1981)
GUI: Apple Lisa OS (1983)
GUI: Microsoft Windows 1.01 (1985)
Hình thái giao tiếp trong tương lai
• Giao diện tự nhiên (NUI - Natural User Interface)
• Sử dụng cử chỉ, hành động tự nhiên của con người để
giao tiếp với máy tính
• Cử chỉ tay, đầu, mắt, cơ thể
• Tiếng nói, Sóng não…
• Cần thiết bị và công nghệ mới
• Màn hình touch
• Camera và các hệ thống cảm biến
• Công nghệ nhận dạng tiếng nói, cử chỉ…
• Dễ sử dụng, phù hợp với lượng lớn người dùng kể cả
với trẻ em
• Ví dụ: smart phone, Kinect game,…
66
NUI: thực tế
và viễn cảnh
Hệ điều hành Windows
Hệ điều hành Windows
• Do Microsoft phát triển từ 1985.
• Chiếm thị phần lớn nhất trong các hệ điều
hành cho PC:
• Giúp Microsoft trở thành công ty phần mềm lớn
nhất thế giới.
• Windows 10 đạt 1 tỷ người dùng vào tháng 4/2020
(nguồn Microsoft).
• Phiên bản hiện tại: Windows 10
• Phát hành năm 2015
• Cập nhật miễn phí 2 lần/năm
Hệ điều hành Windows
• Do Microsoft phát triển từ 1985.
• Chiếm thị phần lớn nhất trong các hệ điều
hành cho PC:
• Giúp Microsoft trở thành công ty phần mềm lớn
nhất thế giới.
• Windows 10 đạt 1 tỷ người dùng vào tháng 4/2020
(nguồn Microsoft).
• Phiên bản hiện tại: Windows 10
• Phát hành năm 2015
• Cập nhật miễn phí 2 lần/năm
Đặc điểm của Windows 10
• Cung cấp đầy đủ tính năng của một hệ điều hành
• Dựa trên hình ảnh đặc trưng “Những ô cửa sổ”
• Tạo môi trường thực thi cho “ứng dụng viết cho
Windows” (Windows application)
• Desktop app: các ứng dụng truyền thống, có thể tải và cài đặt
từ Web hoặc phương tiện lưu trữ khác.
• Windows App: ứng dụng theo mô hình mới, chỉ có thể tải và
cài đặt từ Microsoft Store, tuân thủ các chính sách bảo mật
ngặt nghèo.
• Tích hợp chặt chẽ với các dịch vụ của Microsoft:
• Microsoft account: đồng bộ thông tin với tài khoản Microsoft
• OneDrive: đồng bộ dữ liệu
• Microsoft Store
Đặc điểm của Windows 10
• Hỗ trợ cả 3 hình thái giao tiếp
• GUI: hình thái giao tiếp chính
• CLI: Command Prompt
• NUI: hỗ trợ giao diện touch, voice command (với
Cortana)
Windows 10
73
Chương 2 Hệ thống máy tính
1. Phần cứng và tổ chức của máy tính
2. Phần mềm máy tính
3. Hệ điều hành
4. Mạng máy tính
• Các khái niệm cơ bản
• Mạng Internet
5. Ứng dụng của CNTT
74
Các khái niệm cơ bản
• Là một tập hợp gồm nhiều mobile network
máy tính (PC, điện thoại,..) và
thiết bị mạng (modem, bộ phát global ISP
sóng WiFi, trạm phát sóng di
động,…) được kết nối với
home
nhau network
regional ISP
• Mục đích
• Trao đổi thông tin giữa các
máy tính
• Chia sẻ tài nguyên
institutional
network
75
Đường truyền vật lý
• Là các phương tiện vật lý kết nối các máy tính và
thiết bị mạng
• Vô tuyến: sóng radio, viba, sóng hồng ngoại,…
• Hữu tuyến: cáp xoắn, cáp đồng trục, cáp quang,…
• Băng thông: tốc độ truyền tin tối đa
• Số bit dữ liệu truyền được trong một đơn vị thời
gian
• Đơn vị: bps, Kbps, Mbps, Gbps,…
76
Kiến trúc mạng
• Kiến trúc mạng gồm giao thức mạng và hình trạng
mạng
• Giao thức mạng(Network Protocol): Tập hợp các quy
định về cách thức truyền và xử lý dữ liệu trong mạng
• Hình trạng mạng(Network Topology): Cách thức các
máy tính và thiết bị được kết nối với nhau
• Ví dụ
78
Truyền dữ liệu trong mạng
• Hoạt động cơ bản trên hệ thống mạng máy
tính: truyền dữ liệu từ máy tính này sang máy
tính khác
• Tương tự như con người trao đổi thư tín qua hệ
thống bưu điện
• Mối máy tính có một địa chỉ
• Trên mạng Internet sử dụng địa chỉ IP
• Máy nguồn: gửi dữ liệu
• Máy đích: nhận dữ liệu
Theo phạm vi địa lý
Mạng cá nhân (PAN – Personal Area Network)
• Phạm vi kết nối: vài chục mét
• Số lượng máy tính: một vài máy tính
• Thường phục vụ cho cá nhân
• Các công nghệ điển hình: Bluetooth, NFC
80
Phân loại: Theo phạm vi địa lý
Mạng cục bộ LAN (Local Area Network)
• Mạng cục bộ ở trong phạm vi nhỏ: văn phòng, tòa
nhà, một số tòa nhà gần nhau…
• Số lượng máy tính không quá nhiều, mạng không
quá phức tạp.
• Ví dụ: mạng tại gia đình, trường học
81
Theo phạm vi địa lý
Mạng đô thị MAN
(Metropolitan Area
Network)
• Phạm vi kết nối trong
một thành phố hoặc một
vùng địa lý.
• Bán kính có thể 100-200
km
• Số lượng máy tính: Hàng
triệu máy tính
82
Theo phạm vi địa lý
Mạng diện rộng WAN (Wide
Area Network)
• Mạng diện rộng, phạm vi kết
nối có thể lên tới toàn cầu
• GAN (Global Area Network):
Mạng toàn cầu
• Thường kết nối các mạng
LAN, MAN
Ví dụ: Mạng Internet.
83
Theo mối quan hệ giữa các máy
• Mạng khách/chủ (client/server).
• Một số máy là server (máy phục vụ/máy chủ) chuyên
phục vụ
• Các máy khác gọi là máy khách (client)
• Mạng ngang hàng (P2P: Peer-to-peer) các máy
có quan hệ ngang hàng
• Mạng lai: Kết hợp mạng khách chủ và mạng
ngang hàng
84
Chương 2 Hệ thống máy tính
1. Phần cứng và tổ chức của máy tính
2. Phần mềm máy tính
3. Hệ điều hành
4. Mạng máy tinh
• Các khái niệm cơ bản
• Mạng Internet
5. Ứng dụng của CNTT
85
Mạng Internet
• Internet là một mạng máy tính có qui mô toàn
cầu, gồm rất nhiều mạng con và máy tính nối
với nhau bằng nhiều loại phương tiện truyền.
• Trên 8.4 tỉ thiết bị kết nối (2018)
• 3.9 tỉ người dùng(51.7% dân số thế giới)
• Đường truyền: cáp quang, cáp đồng, Wimax,
3G…
• Truyền tải ~Nx109 GB mỗi ngày
• Dịch vụ: Web, email, mạng xã hội, Skype…
86
Sự phát triển của Internet
87
Sự phát triển của Internet (2)
• 1974: Khái niệm “Internet” xuất hiện
• 1983: ARPANET tách thành MILNET(quân đội)
và NSFnet (nghiên cứu)
• 1980s: Tập hợp giao thức mạng TCP/IP điều
khiển hoạt động của Internet được chuẩn hóa
• 1987: NSFnet được mở cửa cho các cá nhân
• 1988: Internet hình thành
• 1997: Việt Nam kết nối Internet
http://www.youtube.com/watch?v=9hIQjrMHTv4
88
Internet of Thing (IoT)
89
Kết nối vào mạng Internet
• Các công nghệ kết nối có dây:
• PSTN: Sử dụng đường truyền mạng điện thoại cố
định.
• Tốc độ rất chậm: 64 Kbps
• ADSL: Sử dụng đường truyền mạng điện thoại cố định
• Tốc độ: 14 Mbps(Download)/1.4 Mbps(Upload)
• Các công nghệ sử dụng cáp quang: GPON, FTTH
• Tốc độ: Lên đến hàng Gbps
• Các công nghệ kết nối không dây: 3G(7.2 Mbps/2
Mbps), 4G(150Mbps/50Mbps), 5G(~10 Gbps)
• Việt Nam là 1 trong 5 nước tiên phong nghiên cứu
phát triển và triển khai mạng 5G
Địa chỉ Internet
• Sử dụng để phân biệt các máy tính trên mạng Internet
• Địa chỉ IP: là một chuỗi 32 bit, được các máy tính sử
dụng khi trao đổi dữ liệu với nhau
• Tên miền: là một chuỗi ký tự dễ nhớ để người dùng truy
cập vào các máy tính
• Máy tính không dùng tên miền khi trao đổi dữ liệu với nhau
• Dịch vụ DNS: chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP và
ngược lại
91
Chuyển đổi địa chỉ và ví dụ
• Máy tính dùng địa chỉ IP
• NSD dùng tên miền Tôi muốn truy cập vào website
dk-sis.hust.edu.vn
NSD
Cần có chuyển
đổi địa chỉ Mời truy cập vào
202.191.57.210
93
Web và HTTP
• WWW: World Wide Web
• Dịch vụ cung cấp dữ liệu siêu
văn bản HTML (HyperText
Markup Language) trên mạng
• HTTP(HyperText Transfer Máy tính cá nhân
(cài đặt trình
Protocol): Giao thức điều duyệt Web)
khiển dịch vụ Web
• Trình duyệt Web yêu cầu truy
nhập tới các trang web và Máy chủ
hiển thị chúng trên trình duyệt Web
• Server: Nhận yêu cầu và trả
lời cho trình duyệt Web
• HTTPS: Giao thức truy cập Điện thoại thông minh
dịch vụ Web an toàn bảo mật (cài đặt trình duyệt
hơn HTTP Web)
94
Website và địa chỉ URL
• Website: Tập hợp nhiều trang web (webpage)
được đặt trên 1 máy tính trong mạng Internet và
có chung một địa chỉ Internet.
• Ví dụ: www.users.soict.hust.edu.vn
• Một trang web có một địa chỉ URL duy nhất
• URL (Uniform Resource Locator):
• Tham chiếu đến các tài nguyên trên Internet
• Địa chỉ của các tài nguyên trên Internet
95
Cấu trúc của URL
https://users.soict.hust.edu.vn.vn/tdc2021/it1140/bai1.pdf
Tài liệu
Giao thức
Secure HyperText Transfer Protocol
96
Trình duyệt web (Web browser)
• Ứng dụng phần mềm dùng để truy cập dịch vụ
Web
• Một số trình duyệt web phổ biến
• Google Chrome
• Cốc Cốc
• Mozilla Firefox
• Opera
• Microsoft Edge
• Safari
97
Chương 2 Hệ thống máy tính
1. Phần cứng và tổ chức của máy tính
2. Phần mềm máy tính
3. Hệ điều hành
4. Mạng máy tính
5. Ứng dụng của CNTT
98
Nội dung
99
Nội dung
100
1. Ứng dụng trong y tế
• Hệ thống quản lý bệnh viện
• Quản lý hồ sơ bệnh án
• Quản lý viện phí
• Quản lý cấp phát thuốc
• Quản lý nhân sự
• ...
1. Ứng dụng trong y tế
• Quản lý thông tin
• Phần mềm khai báo y tế NCOVI
• Phần mềm tiêm chủng mở rộng
• Ngân hàng dữ liệu ngành dược
• ...
1. Ứng dụng trong y tế
• Khám, chữa bệnh
• Khám bệnh từ xa
• Phẫu thuật với sự hỗ trợ của robot có Trí tuệ nhân tạo
• Chẩn đoán bệnh với sự hỗ trợ của Trí tuệ nhân tạo
• ...
Nội dung
104
Ứng dụng trong giáo dục
• Học tập trực tuyến
• Tạo lớp học trực tuyến: Teams, Zoom, v.v.
• Cung cấp các khoá học trực tuyến: Coursera, Udemy,
edX, v.v
Ứng dụng trong giáo dục
• Giảng dạy
• Tạo bản đồ tư duy: Endraw Mind Map, SimpleMind
Desktop, iMindMap, v.v
• Soạn thảo bài giảng điện tử: MS PowerPoint,
Adobe Presenter, iSpring Presenter, v.v.
Ứng dụng trong giáo dục
• Quản lý trường học
• Sổ liên lạc điện tử
• Quản lý đưa đón học sinh
• Kiểm tra đạo văn
• ...
Ứng dụng trong giáo dục
• Quản lý dữ liệu
• Quản lý mã nguồn: Bit Bucket, GitHub, GitLab, v.v.
• Quản lý tài liệu nói chung: Google Drive, OneDrive,
v.v.
Nội dung
109
3. Ứng dụng trong giải trí
• Phần mềm đọc báo, nghe nhạc, xem video, v.v.
• Mạng xã hội: Facebook, Instagram, Twitter, v.v
• Trò chơi điện tử
• ...
Nội dung
1. Ứng dụng trong y tế
2. Ứng dụng trong giáo dục
3. Ứng dụng trong giải trí
4. Ứng dụng trong thương mại
5. Ứng dụng trong khoa học kỹ thuật
111
Các phần mềm thương mại điện tử
112
Gợi ý, quảng cáo sản phẩm
113
Thanh toán điện tử
114
Nội dung
115
5. Ứng dụng trong khoa học kỹ thuật