You are on page 1of 3

MẪU SỐ 5B ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH MTV THE LINER VIỆT NAM

TÊN CÔNG TY Mã tài liệu:


LOGO BIỂU MẪU DANH MỤC THIẾT BỊ, THIẾT BỊ PHỤ TRỢ & CÔNG CỤ / DỤNG CỤ LÀM VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM HOẶC CÓ YÊU Ngày ban hành:
CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH LAO ĐỘNG TL áp dụng:

A - THUẬT NGỮ
Thiết bị, thiết bị phụ trợ và công cụ & dụng cụ làm việc có yếu tố nguy hiểm
Máy, thiết bị, vật tư, công cụ và dụng cụ có yêu cầu nghiêm ngặt (YCNN): Danh mục bao
(YTNH): Toàn bộ các thiết bị, thiết bị phụ trợ và công cụ & dụng cụ đều tiềm ẩn các
gồm 26 máy, thiết bị hoặc vật tư ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày
mối nguy và nguy cơ gây tai nạn. Ưu tiên đánh giá những thiết bị, thiết bị phụ trợ và
6/3/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
công cụ & dụng cụ đã từng gây tai nạn, sự cố
B - THÔNG TIN KHU VỰC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ/ CỤM THIẾT BỊ/ THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
KHU VỰC: VỊ TRÍ:
C - THÔNG TIN NHÓM ĐÁNH GIÁ

D - DANH MỤC
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)

TÀI LIỆU CHƯƠNG TRÌNH BIỆN PHÁP KIỂM


MỐI NGUY/RỦI LOẠI TỔN THẤT
THAM QUẢN LÝ THIẾT SOÁT ĐANG
RO (C/K) (C/K)
LỊCH KHẢO (C/K) BỊ (C/K) THỰC HIỆN (C/K) THỜI
QUY
PHÂN SỬ TAI GIAN
TRÌNH MỨC
TÊN THIẾT BỊ, THIẾT BỊ PHỤ LOẠI NẠN DỰ

TAI NẠN LAO


HƯỚNG DẪN

TIÊU CHUẨN
CÔNG NGHỆ

CÔNG NGHỆ
CHẢY TRÀN,
QCKT QUỐC
STT SẢN ĐỘ ƯU

THÔNG TIN
VẬN HÀNH
VẬN HÀNH

VẬN HÀNH
TRỢ, CÔNG CỤ VÀ DỤNG CỤ (YTNH LAO KIẾN

CHÁY/NỔ
BỀ MẶT
XUẤT TIÊN

5S/TPM

ĐỘNG
KHÁC

KHÁC
RÒ RỈ
YCNN) ĐỘNG HOÀN

VCS
GIA
(C/K)
(C/K) THÀNH

1 Cụm máy in ATN YTNH C C C K K K K C C C C C K K C C K

E - PHÊ DUYỆT
Ý KIẾN GIÁM ĐỐC NHÀ MÁY HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG

GIÁM ĐỐC (TRƯỞNG PHÒNG) KỸ THUẬT GIÁM ĐỐC NHÀ MÁY


YCNN C
YTNH K

1 Hoàn thành trong thời gian 2 tuần


2 Hoàn thành trong thời gian 4 tuần
3 Hoàn thành trong thời gian 6 tuần
DANH MỤC MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TỔNG SỐ LÒ HƠI KHU VỰC 2
No DANH MỤC
THIẾT BỊ TB Người TB Người
1 Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7bar 3 3 5
2 Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115ºC.
3 Nồi gia nhiệt dầu.
Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn
4
Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996.
Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu
5
chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996.
Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7bar (không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn
6
Việt Nam TCVN 8366:2010.
Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7bar hoặc chất
7 lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7bar theo phân loại tại Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010.
Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí hòa tan có áp suất làm việc cao
8
hơn 0,7bar.
9 Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, trừ đường ống dẫn khí đốt trên biển; Hệ thống đường ống dẫn khí y tế.
Hệ thống lạnh các loại theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996, trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng
10 nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn
2,5kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3.
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan; hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ (bao gồm
11
cả hệ thống tại nơi tiêu thụ dân dụng và công nghiệp).
12 Cần trục các loại: Cần trục ô tô, cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, cần trục đường sắt, cần trục chân đế.
13 Cầu trục: Cầu trục lăn, cầu trục treo.
14 Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng trục.
15 Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng.
16 Pa lăng điện; Pa lăng kéo tay có tải trọng từ 1.000kg trở lên.
17 Xe tời điện chạy trên ray.
Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng để nâng người; tời nâng người
18
làm việc trên cao.
19 Tời thủ công có tải trọng từ 1.000kg trở lên.
20 Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000kg trở lên.
Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng
21
người lên cao quá 2m.
22 Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người.
23 Thang máy các loại.
24 Thang cuốn; băng tải chở người.
25 Sàn biểu diễn di động.
Trò chơi mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định (tàu lượn, đu quay,
26
máng trượt) trừ các phương tiện thi đấu thể thao.
27 Hệ thống cáp treo vận chuyển người.

You might also like