You are on page 1of 21

Tuần 1

1, Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang?


a. Nga
b. Ấ n Độ
c. Hoa Kỳ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa?
a. Trung Quố c
b. Campuchia
c. Việt Nam
d. Cu Ba
3, Khi nói về chức năng của nhà nước, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Chứ c nă ng đố i nộ i quan trọ ng hơn chứ c nă ng đố i ngoạ i
b. Mộ t nhà nướ c luô n phả i thự c hiện chứ c nă ng đố i nộ i, cò n chứ c nă ng đố i ngoạ i có
thể có hoặ c khô ng
c. Chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
d. Chứ c nă ng đố i ngoạ i quan trọ ng hơn chứ c nă ng đố i nộ i
4, Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:
a. Nhà nướ c liên bang
b. Nhà nước đơn nhất
c. Nhà nướ c liên minh
5, Dựa trên các lĩnh vực hoạt động cơ bản của nhà nước, nhà nước có mấy
chức năng chính?
a. 2 chức năng chính
b. 4 chứ c nă ng chính
c. 3 chứ c nă ng chính
d. Rấ t nhiều chứ c nă ng
6, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Quyền thu thuế củ a nhà nướ c
b. Quyền lự c cô ng cộ ng đặ c biệ t củ a nhà nướ c
c. Quyền quyết định tối cao và độ c lậ p của nhà nước
d. Quyền quả n lý tấ t cả dâ n cư củ a nhà nướ c
7, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, khẳng định nào sau
đây là ĐÚNG khi nói về tính giai cấp của nhà nước?
a. Nhà nướ c chỉ ra đờ i và tồ n tạ i trong xã hộ i có giai cấ p
b. Nhà nướ c là do giai cấ p thố ng trị trong xã hộ i tổ chứ c nên, chủ yếu và trướ c hết
nhằ m phụ c vụ cho lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị
c. Sự thố ng trị giai cấ p thể hiện trên cá c mặ t: kinh tế, chính trị và tư tưở ng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
8, Một trong những đặc điểm của nhà nước là:
a. Tính giai cấ p
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Tính xã hộ i
9, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lê nin, hình thái kinh tế - xã hội
nào dưới đây chưa có sự xuất hiện của nhà nước
a. Tư bả n chủ nghĩa
b. Cộ ng sả n chủ nghĩa
c. Chiếm hữ u nô lệ
d. Cộng sản nguyên thủy
10, Ngoài tính giai cấp, những nhà nước nào sau đây còn có tính xã hội?
a. Nhà nướ c tư sả n, nhà nướ c XHCN
b. Nhà nướ c phong kiến, nhà nướ c tư sả n, nhà nướ c XHCN
c. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
d. Nhà nướ c XHCN
11, Chế độ phản dân chủ là một chế độ:
a. Thể hiện sự độ c tà i củ a nhà nướ c
b. Vi phạ m cá c quyền tự do củ a nhâ n dâ n
c. Vi phạ m cá c quyền dâ n chủ củ a nhâ n dâ n
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
12, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lê nin, lịch sử loài người đã,
đang và sẽ trải qua mấy hình thái kinh tế xã hội:
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
13, Hình thức chính thể của nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Quâ n chủ hạ n chế
b. Cộng hòa dân chủ nhân dân
c. Cộ ng hò a dâ n chủ tư sả n
d. Cộ ng hò a lưỡ ng tính
14, Từ định nghĩa về nhà nước, có thể chỉ ra rằng nhà nước có bộ máy chuyên
làm nhiệ m vụ cưỡng chế và thực hiệ n chức năng quản lý nhằm mục đích gì?
a. Tă ng ngâ n sá ch cho nhà nướ c
b. Nô dịch tầ ng lớ p bị trị
c. Duy trì trậ t tự xã hộ i và bảo vệ địa vị, lợi ích của giai cấp thống trị trong xã
hộ i có giai cấp.
d. Cả 3 phương á n trên đều sai
15, Nhà nước nào cũng có chức năng:
a. Bả o đả m an toà n, trậ t tự xã hộ i
b. Đối nội và đối ngoại
c. Tổ chứ c và quả n lý nền kinh tế
d. Thiết lậ p mố i quan hệ bang giao
16, Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lê nin, nhà nước là:
a. Là một phạm trù lịch sử có quá trình phát sinh, phát triển và tiêu vong
b. Là hiện tượ ng vinh cử u bấ t biến
c. Là mộ t hiện tượ ng tự nhiên
d. Là hiện tượ ng xuấ t hiện và tồ n tạ i cù ng vớ i sự xuấ t hiện và tồ n tạ i củ a lịch sử xã
hộ i loà i ngườ i
17, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây khi nói về
hình thức chính thể quân chủ hạn chế:
a. Cò n đượ c gọ i là hình thứ c chính thể quâ n chủ chuyên chế
b. Cò n đượ c gọ i là hình thứ c chính thể quâ n chủ nhị nguyên
c. Cò n đượ c gọ i là hình thứ c chính thể quâ n chủ lậ p hiến
d. Gồm có hai dạng cơ bản là hình thức chính thể quân chủ lập hiến và hình
thức chính thể quân chủ nhị nguyên
18, Có bao nhiêu kiểu nhà nước nếu phân chia dựa trên các hình thái kinh tế -
xã hộ i trong lịch sử xã hộ i loài người?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
19, Nhà nước quản lý dân cư dựa trên yếu tố nào trong số những yếu tố sau:
a. Theo giớ i tính
b. Theo tô n giá o
c. Theo huyết thố ng
d. Theo lãnh thổ
20, Nhà nước cổ đại nào sau đây được coi là hình thành theo phương thức
thuần túy và cổ điển nhất:
a. Cá c nhà nướ c phương Đô ng cổ đạ i
b. Roma
c. Aten
d. Giéc-manh
21, Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống?
a. Đứ c
b. Ấ n Độ
c. Nga
d. Việt Nam
22, Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, nguyên nhân trực tiếp và chủ
yếu dẫn đến sự ra đời của nhà nước là:
a. Do sự phâ n cô ng lao độ ng trong xã hộ i
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
c. Do con ngườ i trong xã hộ i phả i hợ p sứ c lạ i để đắ p đê, trị thủ y và chố ng giặ c ngoạ i
xâ m
d. Do ý chí chủ quan củ a con ngườ i trong xã hộ i
23, Các hình thức thực hiện chức năng của nhà nước bao gồm:
a. Lậ p phá p và hà nh phá p
b. Lậ p phá p và hà nh phá p
c. Lập pháp, hành pháp và tư pháp
d. Cả 3 đều sai
24, Đơn vị cơ sở của xã hội trong thời công xã nguyên thủy là
a. Bà o tộ c
b. gia đình
c. Bộ lạ c
d. Thị tộc
24, Trong số những đặ c điểm sau đây, đâu là đặ c điểm riêng có của nhà nước:
a. Nhà nướ c có sứ c mạ nh về tà i chính
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Nhà nướ c có quyền lự c
d. Nhà nướ c là mộ t tổ chứ c
25, Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, hãy lựa chọn khẳng định
ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây:
a. Trong mọ i kiểu nhà nướ c, tính giai cấ p luô n đượ c thể hiện mạ nh mẽ hơn tính xã
hộ i
b. Trong mọ i kiểu nhà nướ c, tính xã hộ i luô n đượ c thể hiện mạ nh mẽ hơn tính giai
cấ p
c. Bản chất của các kiểu nhà nước đều được thể hiện qua tính giai cấp và tính
xã hội
d. Có 5 kiểu nhà nướ c, tương ứ ng vớ i 5 hình thá i kinh tế - xã hộ i
26, Quyền lực và hệ thống quyền lực trong xã hội công xã nguyên thủy
a. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
b. Đứ ng trên xã hộ i, tá ch ra khỏ i xã hộ i và phụ c vụ lợ i ích cho Hộ i đồ ng thị tộ c và tù
trưở ng
c. Đứ ng trên xã hộ i, tá ch ra khỏ i xã hộ i và phụ c vụ lợ i ích cho cá c thà nh viên trong
xã hộ i
d. Cả 3 phương á n trên đều sai
27, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây
a. Hình thứ c chính thể là sự tổ chứ c nhà nướ c thà nh cá c đơn vị hà nh chính - lã nh
thổ
b. Hình thứ c chính thể có hai dạ ng là nhà nướ c đơn nhấ t và nhà nướ c liên bang
c. Hình thức chính thể có hai dạng cơ bản là chính thể quân chủ và chính thể
cộng hòa
d. Hình thứ c chính thể có hai dạ ng là dâ n chủ và phả n dâ n chủ
28, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, khẳng định nào sau
đây là ĐÚNG khi nói về tính xã hội của nhà nước?
a. Nhà nướ c là đạ i diện chính thứ c củ a toà n xã hộ i
b. Nhà nướ c phả i đả m bả o quyền lợ i cho cá c giai cấ p, tầ ng lớ p trong xã hộ i
c. Nhà nướ c hướ ng đến sự phá t triển chung và tiến bộ củ a toà n xã hộ i
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Quyền lự c cô ng cộ ng đặ c biệ t củ a nhà nướ c
b. Quyền thu thuế củ a nhà nướ c
c. Quyền quyết định tối cao và độ c lậ p của nhà nước
d. Quyền quả n lý tấ t cả dâ n cư củ a nhà nướ c

Tuần 2
1, Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, pháp luật
Do nhà nướ c ban hà nh hoặ c thừ a nhậ n
2, Một bộ máy nhà nước nói chung thường bao gồm mấy hệ thống cơ quan?
a. Ba hệ thống cơ quan
b. Bố n hệ thố ng cơ quan
c. Hai hệ thố ng cơ quan
d. Mộ t hệ thố ng cơ quan
3, Cơ quan thường trực của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Ủ y ban kinh tế và ngâ n sá ch
b. Ủ y ban đố i nộ i và đố i ngoạ i
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội
d. Ủ y ban Quố c hộ i
4, Đâu là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt
Nam hiện nay?
a. Tậ p trung dâ n chủ ; Đả m bả o sự lã nh đạ o củ a Đả ng Cộ ng sả n
b. Quyền lự c nhà nướ c là thố ng nhấ t nhưng có sự phâ n cô ng và phố i hợ p và kiểm
soá t giữ a cá c cơ quan nhà nướ c trong việc thự c hiện quyền lậ p phá p, hà nh phá p và
tư phá p
c. Tấ t cả quyền lự c nhà nướ c thuộ c về nhâ n dâ n
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
5, Khi nói về bản chất của pháp luật, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội
b. Phá p luậ t chỉ là ý chí củ a giai cấ p thố ng trị đượ c đề lên thà nh luậ t
c. Phá p luậ t vừ a mang tính chủ quan vừ a mang tính khá ch quan
d. Phá p luậ t bao giờ cũ ng thể hiện bả n chấ t giai cấ p rõ nét hơn bả n chấ t xã hộ i
6, Lựa chọn khẳng định SAI trong số những khẳng định sau đây:
a. Nhà nướ c sử dụ ng phá p luậ t là m cô ng cụ để quả n lý xã hộ i
b. Tò a á n nhâ n dâ n cá c cấ p thự c hiện chứ c nă ng xét xử
c. Trong mộ t nhà nướ c, tính xã hộ i cà ng rõ nét thì tính giai cấ p cà ng mờ nhạ t
d. Ở Việt Nam, Ủy ban nhân dân các cấp là cơ quan chấp hành của Quốc hội
7, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:
a. Quyết định mọ i vấ n đề quan trọ ng củ a đấ t nướ c
b. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh
c. Lậ p hiến và lậ p phá p
d. Thay mặ t nhà nướ c để quyết định mọ i vấ n đề đố i nộ i và đố i ngoạ i
8, Pháp luật là :
Nhữ ng quy tắ c xử sự chung do nhà nướ c ban hà nh hoặ c thừ a nhậ n, đượ c nhà nướ c
bả o đả m thự c hiện
9, Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các
nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là:
a. Tập quán pháp
b. Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t
c. Điều lệ phá p
d. Tiền lệ phá p
10, Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước của nước CHXHCN Việt Nam
đảm bảo nguyên tắc nào sau đây:
a. Nguyên tắ c tam quyền phâ n lậ p
b. Nguyên tắ c phâ n quyền
c. Nguyên tắ c quyền lự c nhà nướ c tậ p trung, thố ng nhấ t và o Quố c hộ i và Chính phủ
d. Nguyên tắc tập quyền XHCN
11, Bản chất của pháp luật được phản ánh qua mấy thuộc tính cơ bản:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
12, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Bộ Công thương là cơ quan của:
a. Quố c hộ i
b. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n cấ p tỉnh
c. Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i
d. Chính phủ
13, Đặc điểm nào được coi là cơ bản và quan trọng nhất, phân biệt pháp luật
với các quy tắc xử sử khác trong xã hội:
a. Tính xá c định chặ t chẽ về mặ t hình thứ c
b. Tính quy phạ m phổ biến
c. Tính giai cấ p
d. Tính được bảo đảm thực hiện bởi nhà nước (tính cưỡng chế nhà nước)
14, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hiện quyền
tư pháp:
a. Tòa án
b. Quố c hộ i
c. Viện kiểm sá t
d. Chính phủ
15, Khi nói về chức năng của pháp luật, khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Phá p luậ t bả o vệ tấ t cả cá c mố i quan hệ phá t sinh trong đờ i số ng xã hộ i
b. Phá p luậ t điều chỉnh tấ t cả cá c mố i quan hệ phá t sinh trong đờ i số ng xã hộ i
c. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan
hệ xã hội mà nó điều chỉnh
d. Cả 3 phương á n trên đều đú ng
16, Những quy phạm xã hội tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy là:
a. Đạ o đứ c
b. Tậ p quá n
c. Tín điều tô n giá o
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
17, Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:
a. Đườ ng lố i, chính sá ch củ a nhà nướ c
b. Hệ thố ng cá c cơ quan tổ chứ c thự c hiện phá p luậ t củ a nhà nướ c
c. Cưỡng chế nhà nước
18, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hiện quyền
hành pháp:
a. Quố c hộ i
b. Tò a á n
c. Chính phủ
d. Viện kiểm sá t
19, Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, nhà nước và pháp luật có
nguyên nhân ra đời như thế nào?
a. Chỉ giố ng nhau mộ t phầ n
b. Hoà n toà n khá c nhau
c. Hoàn toàn giống nhau
20, Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào:
a. Xã hộ i khô ng có tư hữ u
b. Xã hộ i khô ng có giai cấ p
c. Xã hộ i khô ng có nhà nướ c
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
21, Trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, Quốc hội là:
a. Cơ quan quyền lự c nhà nướ c cao nhấ t
b. Cơ quan đạ i biểu cao nhấ t củ a nhâ n dâ n
c. Cơ quan có quyền lậ p hiến, lậ p phá p
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
22, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây:
a. Sự xuấ t hiện củ a chế độ tư hữ u về tư liệu sả n xuấ t và sả n phẩ m lao độ ng đã là m
cho thị tộ c phá t triển vữ ng mạ nh hơn
b. Phá p luậ t là sả n phẩ m củ a giai cấ p thố ng trị nên nó chỉ phả n á nh ý chí củ a giai
cấ p thố ng trị
c. Tam quyền phâ n lậ p có nghĩa là quyền lự c nhà nướ c tậ p trung, thố ng nhấ t, có sự
phâ n cô ng giữ a cá c cơ quan nhà nướ c và sự phố i hợ p, giá m sá t, kiểm soá t lẫ n nhau
giữ a cá c cơ quan đó
d. Pháp luật luôn mang tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức, cả về hình
thức pháp lý và hình thức cấu trúc
23, Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng:
a. Cù ng phá t sinh, tồ n tạ i và tiêu vong
b. Có nhiều nét tương đồ ng vớ i nhau và có sự tá c độ ng qua lạ i lẫ n nhau
c. Cù ng thuộ c kiến trú c thượ ng tầ ng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
24, Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:
a. Đều mang tính quy phạm
b. Đều tồ n tạ i ở dạ ng thà nh vă n
c. Đều do nhà nướ c đặ t ra hoặ c thừ a nhậ n
d. Đều mang tính bắ t buộ c chung
25, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Ủy ban nhân dân các cấp là cơ quan
thuộc:
a. Hệ thố ng cơ quan kiểm sá t
b. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước
c. Hệ thố ng cơ quan quyền lự c nhà nướ c
d. Hệ thố ng cơ quan xét xử
26, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam:
a. Chính phủ là cơ quan hà nh chính nhà nướ c cao nhấ t
b. Chính phủ là cơ quan quyền lự c nhà nướ c cao nhấ t
c. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện
cho nhân dân ở địa phương
d.Quố c hộ i có quyền ban hà nh tấ t vả cá c vă n bả n quy phạ m phá p luậ t
27, Cơ quan nào sau đây có chức năng tổ chức thực hiện pháp luật trên thực
tế:
a. Chính phủ
b. Cơ quan đạ i diện
c. Toà á n
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Khi nói về bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, khẳng định nào sau đây là
đúng?
a. Quố c hộ i là cơ quan nắ m giữ a và thự c hiện cả ba quyền: lậ p phá p, hà nh phá p và
tư phá p
b. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
c. Chính phủ có quyền giá m sá t toà n bộ hoạ t độ ng củ a cả bộ má y nhà nướ c
d. Hộ i đồ ng nhâ n dâ n do nhâ n dâ n trự c tiếp bầ u ra
30, Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam được bầu bởi:
a. Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên
b. Cô ng dâ n Việt Nam từ đủ 21 tuổ i trở lên
c. Mọ i cô ng dâ n Việt Nam
31, Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện qua:
Nhữ ng hà nh vi vi phạ m phá p luậ t đều có thể bị á p dụ ng biện phá p chế tà i
Tuần 3
1, Văn bản quy phạm pháp luật do cá c chủ thể có thẩ m quyền ban hà nh theo
trình tự , thủ tụ c, hình thứ c do phá p luậ t quy định, trong đó chứ a đự ng cá c quy tắ c
xử sự chung để điều chỉnh cá c quan hệ xã hộ i
2, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Nă ng lự c chủ thể bao gồ m nă ng lự c phá p luậ t và nă ng lự c hà nh vi phá p luậ t
b. Sự biến là những sự kiện xảy ra phụ thuộc vào ý chí của con người
c. Quy phạ m phá p luậ t do cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền ban hà nh hoặ c thừ a nhậ n
d. Ở Việt Nam, Quố c hộ i là cơ quan duy nhấ t có quyền ban hà nh Luậ t
3, Xác định bộ phận Giả định trong quy phạm pháp luật sau: "Người nào dùng vũ
lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác nhằm chiếm đoạt tàu bay hoặc
tàu thủy, thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm":
a. Ngườ i nà o
b. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác nhằm
chiếm đoạt tàu bay hoặc tàu thủy
c. Thì bị phạ t tù từ 07 nă m đến 15 nă m
d. Ngườ i nà o dù ng vũ lự c, đe dọ a dù ng vũ lự c hoặ c dù ng thủ đoạ n khá c
4, Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước
chủ nô và nhà nước phong kiến là:
a. Tiền lệ pháp
b. Điều ước quốc tế
c. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Tập quán pháp
5, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị có thẩm quyền ban
hành hoặc thừa nhận
b. Ở Việt Nam, nguồn pháp luật phổ biến nhất là văn bản quy phạm pháp luật
c. Văn bản quy phạm pháp luật được viết bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
d. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật là bộ phấn cấu thành nhỏ nhất
6, Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội:
a. Đều được nhà nước bảo đảm thực hiện
b. Chỉ là tên gọi khác nhau của một loại quy phạm
c. Đều có tính bắt buộc chung
d. Đều là quy tắc xử sự
7, Theo quy định tại Điều 4 Luậ t Ban hành văn bản quy phạm pháp luậ t 2015, văn
bản quy phạm pháp luật do HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ban hành là:
a. Nghị quyết
b. Chỉ thị
c. Thô ng tư
d. Nghị định
8, Nếu phân loại dựa trên tiêu chuẩn ý chí thì sự kiện pháp lý bao gồm các loại sau:
a. Sự kiện phá p lý đơn nhấ t và Sự kiện phá p lý phứ c hợ p
b. Sự kiện phá p lý là m phá t sinh quan hệ phá p luậ t, Sự kiện phá p lý là m thay đổ i quan hệ
phá p luậ t và Sự kiến phá p lý là m chấ m dứ t quan hệ phá p luậ t
c. Hành vi và Sự biến
9, QUAN HỆ PHÁP LUẬT:
Là hình thứ c phá p lý củ a quan hệ xã hộ i, xuấ t hiện trên cơ sở sự điều chỉnh củ a quy
phạ m phá p luậ t
10, Căn cứ quy định tại Điều 4 Luậ t Ban hành văn bản quy phạm pháp luậ t
2015, xác định văn bản nào sau đây không phải là VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT:
a. Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Quyết định chủ Chủ tịch nướ c
c. Nghị quyết củ a Quố c hộ i
d. Nghị quyết củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n cấ p tỉnh
11, Xác định bộ phận GIẢ ĐỊNH trong quy phạm pháp luật sau: "Chồng không
có quyền yêu cầu ly hôn trong trường hợp vợ đang có thai, sinh con hoặc
đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi":
a. "Trong trườ ng hợ p vợ đang có thai, sinh con hoặ c đang nuô i con dướ i 12 thá ng
tuổ i"
b. "Trong trường hợp vợ đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12
tháng tuổi" và "chồng"
c. "Chồ ng"
d. "Khô ng có quyền yêu cầ u ly hô n"
12, Bộ phận nào của quy phạm pháp luật trả lời cho câu hỏi: Ai, khi nào, điều
kiện - hoàn cảnh nào?
a. Chế tà i
b. Nộ i dung
c. Giả định
d. Quy định
13, Xác định bộ phận Quy định trong quy phạm pháp luật sau: "Trường hợp
trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ và được nhận làm con
nuôi thì được xác định dân tộc theo dân tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo
thỏa thuận của cha mẹ nuôi":
a. Trườ ng hợ p trẻ em bị bỏ rơi, chưa xá c định đượ c cha đẻ, mẹ đẻ
b. Trườ ng hợ p trẻ em bị bỏ rơi
c. Trườ ng hợ p trẻ em bị bỏ rơi, chưa xá c định đượ c cha đẻ, mẹ đẻ và đượ c nhậ n
là m con nuô i
d. Thì được xác định dân tộc theo dân tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo
thỏa thuận của cha mẹ nuôi
14, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Mộ t cá nhâ n chỉ đượ c tham gia và o mộ t quan hệ phá p luậ t nhấ t định
b. Sự kiện phá p lý luô n phụ thuộ c và o ý chí chủ quan củ a con ngườ i
c. Nội dung của quan hệ pháp luật là tổng hợp những quyền và nghĩa vụ pháp
lý của các chủ thể quan hệ pháp luật
d. Bộ phậ n Chế tà i củ a quy phạ m phá p luậ t thườ ng trả lờ i cho câ u hỏ i: Phả i là m gì?
Đượ c là m gì? Khô ng đượ c là m gì? Là m như thế nà o?
15, Khẳng định nào là đúng khi nói về Năng lực pháp luật?
a. Khả nă ng có quyền, nghĩa vụ phá p lý do nhà nướ c quy định cho cá c chủ thể để
xá c định chủ thể đó có thể đượ c tham gia quan hệ phá p luậ t nà o
b. Phầ n tố i thiểu trong nă ng lự c chủ thể phá p luậ t
c. Khả nă ng mà nhà nướ c thừ a nhậ n cho chủ thể bằ ng hà nh vi củ a chính mình tự
xá c lậ p và thự c hiện cá c quyền và nghĩa vụ phá p lý
d. Cả a và b đều đúng
16, Tính Ý CHÍ của quan hệ pháp luật thể hiện ở điểm:
a. Quan hệ phá p luậ t chỉ chứ a đự ng ý chí củ a nhà nướ c
b. Quan hệ phá p luậ t chỉ chứ a đự ng ý chí củ a cá c bên tham gia và o quan hệ
c. Quan hệ pháp luật chứa đựng ý chí của nhà nước và các bên tham gia vào
quan hệ
17, Cấu trúc của quan hệ pháp luật bao gồm bao nhiêu yếu tố cấu thành:
a. 4
b. 2
c. 5
d. 3
18, Quan hệ pháp luật là:
Là hình thứ c phá p lý củ a quan hệ xã hộ i, xuấ t hiện trên cơ sở sự điều chỉnh củ a quy
phạ m phá p luậ t.
19, Căn cứ quy định tại điều 4 luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
2015, văn bản quy phạm pháp luật do chủ tịch nước CHXHCN VN ban hành là:
a. Lệnh
b. Bộ luậ t
c. Luậ t
d. Thô ng tư
20, Kiểu pháp luật phong kiến có đặc điểm nào sau đây:
a. Đề cao quyền sở hữ u tư nhâ n
b. Tô n trọ ng và bả o vệ con ngườ i
c. Xác lập và bảo vệ trật tự đẳng cấp
d. Củ ng cố và bả o vệ quan hệ sả n xuấ t , chiếm hữ u nô lệ
21, Theo quy định tại Điều 4 Luậ t Ban hành văn bản quy phạm pháp luậ t 2015, văn
bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng chính phủ nước CHXHCN VN ban hành là:
a.Luậ t
b. Nghị định
c. Quyết định
d. Hiến phá p

Tuần 4
1, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý chỉ đặt ra khi có hành vi vi phạm pháp
luật
b. Sử dụ ng phá p luậ t là hình thứ c thự c hiện phá p luậ t bằ ng hà nh vi dướ i dạ ng
khô ng hà nh độ ng
c. Mọ i hà nh vi trá i phá p luậ t đều là hà nh vi vi phạ m phá p luậ t
d. Á p dụ ng phá p luậ t là hình thứ c thự c hiện phá p luậ t trong đó cá c chủ thể phá p
luậ t thự c hiện nghĩa vụ phá p lý củ a mình
2, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, kết quả của hình thức nào phải
được thể hiện bằng một văn bản?
a. Thi hà nh phá p luậ t
b. Tuâ n thủ phá p luậ t
c. Sử dụ ng phá p luậ t
d. Áp dụng pháp luật
3, Điều 8 Luật Giao thông đường bộ 2008 quy định về các hành vi bị nghiêm
cấm, trong đó có hành vi: "Đua xe, cổ vũ đua xe, tổ chức đua xe trái phép, lạng
lách, đánh võng". Ngày 10/12/2019, để ăn mừng đội tuyển bóng đá Việt Nam
đạt huy chương vàng Seagame 30, H cùng bạn bè tổ chức giải đua xe tại quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội. Hành vi của H thuộc loại nào sau đây?
a. Khô ng thự c hiện sự bắ t buộ c củ a phá p luậ t
b. Thự c hiện hà nh vi khô ng đú ng cá ch thứ c mà phá p luậ t yêu cầ u
c. Thực hiện hành vi mà pháp luật cấm
d. Hà nh vi vượ t quá sự cho phép củ a phá p luậ t
4, Do mâu thuẫn về đất đai, sau một thời gian suy nghĩ và lên kế hoạch, A
mang dao sang nhà B để chém vợ chồng, con cái B. Hậu quả là B chết, vợ và
con B bị thương rất nặng. Lỗi của A trong trường hợp này là?
a. Lỗ i vô ý vì quá tự tin
b. Lỗ i vô ý vì cẩ u thả
c. Lỗ i cố ý giá n tiếp
d. Lỗi cố ý trực tiếp
5, Hành vi trái pháp luật thuộc bộ phận nào của vi phạm pháp luật?
a. Chủ thể
b. Mặ t chủ quan
c. Mặt khách quan
d. Khá ch thế
6, Một vi phạm pháp luật có bao nhiêu yếu tố cấu thành?
a. 3: chủ thể, mặ t khá ch quan, mặ t chủ quan
b. 5: chủ thể, khá ch thể, mặ t khá ch quan, mặ t chủ quan, nộ i dung
c. 4: chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan
d. 2 yếu tố : mặ t khá ch quan, mặ t chủ quan
7, Có những dấu hiệu nào sau đây để nhận biết một vi phạm pháp luật?
a. Phả i là hà nh vi xá c định củ a chủ thể
b. Hà nh vi có tính trá i phá p luậ t
c. Có lỗ i củ a chủ thể thự c hiện hà nh vi
d. Sự kiện pháp lý đó phải có đầy đủ cả 3 dấu hiệu nêu trên
8, Hình thức Áp dụng pháp luật được đảm bảo bằng:
a. Đườ ng lố i, chính sá ch củ a nhà nướ c
b. Hệ thố ng cá c cơ quan bả o vệ phá p luậ t củ a nhà nướ c
c. Sự cưỡng chế của nhà nước
d. Dư luậ n xã hộ i
9, Pháp nhân thương mại không thể là đối tượng của loại trách nhiệm pháp
lý nào sau đây?
a. Trá ch nhiệm hà nh chính
b. Trá ch nhiệm dâ n sự
c. Trá ch nhiệm hình sự
d. Trách nhiệm kỷ luật nhà nước
10, Quy phạm pháp luật sau đây được thực hiện thông qua hình thức nào:
"Nghiêm cấm việc tổ chức họ dưới hình thức cho vay nặng lãi"?
a. Tuân thủ pháp luật
b. Thi hà nh phá p luậ t
c. Sử dụ ng phá p luậ t
d. Á p dụ ng phá p luậ t
11, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào phải có sự tham
gia của chủ thể đặc biệt là nhà nước?
a. Sử dụ ng phá p luậ t
b. Tuâ n thủ phá p luậ t
c. Áp dụng pháp luật
d. Thi hà nh phá p luậ t
12, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các
quy phạm pháp luật cấm đoán?
a. Thi hà nh phá p luậ t
b. Sử dụ ng phá p luậ t
c. Á p dụ ng phá p luậ t
d. Tuân thủ pháp luật
13, Cơ sở thực tế của trách nhiệm pháp lý là?
a. Quyết định đã có hiệu lự c phá p lý củ a chủ thể có thẩ m quyền
b. Hậ u quả củ a hà nh vi phạ m phá p luậ t
c. Hành vi vi phạm pháp luật
d. Lỗ i củ a chủ thể vi phạ m phá p luậ t
14, Hình thức thực hiện pháp luật nào tương ứng với các quy phạm pháp luật
trao quyền?
a. Á p dụ ng phá p luậ t
b. Sử dụng pháp luật
c. Thi hà nh phá p luậ t
d. Tuâ n thủ phá p luậ t
15, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Chỉ có cơ quan nhà nướ c có thẩ m quyền mớ i đượ c sử dụ ng phá p luậ t
b. Thự c hiện phá p luậ t gồ m có 3 hình thứ c: tuâ n thủ phá p luậ t, sử dụ ng phá p luậ t
và á p dụ ng phá p luậ t
c. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là toàn bộ diễn biến tâm lý bên trong
của chủ thể khi vi phạm pháp luật
d. Chủ thể củ a tộ i phạ m chỉ có thể là cá nhâ n
16, Quy phạm pháp luật sau đây được thực hiện thông qua hình thức nào:
“Tên doanh nghiệp phải được gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp”?
a. Tuâ n thủ phá p luậ t
b. Á p dụ ng phá p luậ t
c. Sử dụ ng phá p luậ t
d. Thi hành pháp luật
17, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Tuân thủ pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật bằng hành vi dưới
dạng hành động
b. Vi phạ m phá p luậ t là hà nh vi trá i phá p luậ t
c. Mọ i chủ thể phá p luậ t đều có thể sử dụ ng phá p luậ t
d. Mọ i hà nh vi vi phạ m phá p luậ t đều gâ y thiệt hạ i hoặ c đe dọ a gâ y thiệt hạ i cho xã
hộ i
18, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các
quy phạm pháp luật trao quyền (tùy nghi)?
a. Thi hà nh phá p luậ t
b. Á p dụ ng phá p luậ t
c. Sử dụng pháp luật
d. Tuâ n thủ phá p luậ t
19, Có mấy hình thức thực hiện pháp luật:
a. 3
b. 1
c. 2
d. 4
20, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các
quy phạm pháp luật bắt buộc?
a. Tuâ n thủ phá p luậ t
b. Á p dụ ng phá p luậ t
c. Sử dụ ng phá p luậ t
d. Thi hành pháp luật
21,

You might also like