You are on page 1of 14

Giải Chi Tiết TOEIC

TOEIC Test 02 Đề Gốc

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 16
Giải Chi Tiết TOEIC

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 17
Giải Chi Tiết TOEIC

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 18
Giải Chi Tiết TOEIC

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 19
Giải Chi Tiết TOEIC
TOEIC Test 02 Giải Chi Tiết
Đáp án D
Giải thích: Chỗ trống là danh từ làm chủ ngữ
của câu. Chỉ có (D) là danh từ.

Dịch: Sự hài lòng của khách hàng là một trong Từ vựng: priority (n) ưu tiên.
những ưu tiên hàng đầu của công ty này.
Đáp án C
Giải thích: nhớ cụm “feel relaxed” có nghĩa là
“cảm thấy thư giãn”.
“relaxing” miêu tả cái gì đó mang lại cảm giác
thư giãn. Ví dụ: a relaxing holiday (một kỳ nghỉ
thư giãn). (B) và (D) là động từ thì loại ngay.

Dịch: Nhớ rằng cảm thấy tự tin và thư giãn là một Từ vựng: confident (adj) tự tin; give a
phần quan trọng của thuyết trình. presentation (phraes) thuyết trình.
Đáp án D
Giải thích: “yet” thường xuất hiện trong câu
phủ định của thì hiện tại hoàn thành. Nó có thể
đứng ngay sau trợ động từ (haven’t yet been
made) hoặc đứng cuối câu (haven’t been made
yet).

Dịch: Kế hoạch cuối cùng cho cuộc họp của ban Từ vựng: arrangement (n) kế hoạch/sắp xếp;
giấm đốc vẫn chưa được thực hiện. board of directors (phrase) ban giám đốc.
Đáp án B
Giải thích: Câu này là thì hiện tại hoàn thành.
Động từ thêm “ed”.

Dịch: Chúng tôi đã yêu cầu tất cả giám đốc dự án Từ vựng: turn in (phrase) giao/nộp.
phải nộp báo cáo vào cuối tuần này.
Đáp án A
Giải thích: băn khoăn giữa (A) và (C). Nhớ:
“sb + tobe + admitted + to/into” (được phép
vào trong)
“sb + tobe + permitted + to do” (được phép
làm gì đó)
Dịch: Không ai được phép vào trong phòng sau khi Từ vựng: nobody (n) không ai.
cuộc họp đã bắt đầu.

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 20
Giải Chi Tiết TOEIC
Đáp án D
Giải thích: Nhớ cụm từ “customer service” có
nghĩa là “dịch vụ chăm sóc khách hàng”.

Dịch: Nhân viên chăm sóc khách hàng có mặt để trả Từ vựng: representative (n) người đại diện;
lời câu hỏi của quý vị 24h/ngày. available (adj) có mặt.
Đáp án B
Giải thích: Băn khoăn giữa (B) và (D).
“feel annoyed” có nghĩa là cảm thấy bực tức.
“annoying” miêu tả cái gì đó tạo ra cảm giác
bực tức. Trong câu này, những cuộc điện thoại
tạo ra cảm giác bực tức.

Dịch: Mặc dù một vài người thích nhận những cuộc Từ vựng: while (conj) mặc dù/trong khi;
điện thoại tiếp thị, nhưng một số người khác thấy telemarketer (n) nhân viên tiếp thị qua điện
những cuộc điện thoại đó thật phiền toái. thoại.
Đáp án B
Giải thích: Nhớ cụm từ “interested in” có
nghĩa là “thích/muốn/quan tâm”.

Dịch: Nếu bạn muốn nhận được những mẫu hàng Từ vựng: sample (n) hàng mẫu; simply (adv)
miễn phí của chúng tôi, chỉ cần điền thông tin vào chỉ; fill out (phrase) điền thông tin; enclosed
thẻ đính kèm. (adj) đã được đính kèm.
Đáp án C
Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp.
(A) lớn lên (Nếu đáp án là « grown » thì đúng.
Tìm hiểu sự khác biệt giữa “grow up” và
“grow” để hiểu rõ hơn.)
(B) tăng lên
(C) nuôi trồng
(D) mở rộng
Dịch: Nhờ có khí hậu ôn hòa và đất đai màu mỡ, Từ vựng: mild climate (phrase) khí hậu ôn
nhiều loại cây có thể được trồng trong khu vực. hòa; rich soil (phrase) đất đai màu mỡ; crop (n)
cây trồng;

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 21
Giải Chi Tiết TOEIC
Đáp án A
Giải thích: Chỗ trống là liên từ, vì liền sau nó
là một mệnh đề. (A), (B) & (C) là liên từ. Loại
(D) là giới từ.
(A) mặc dù (conj)
(B) bởi vì (conj)
(C) vì vậy (conj)
(D) bất chấp/cho dù (prep)
Dịch: Mặc dù cô ấy đã làm việc chăm chỉ trong năm Từ vựng: fail (v) không được; get a promotion
ngoái, Ms. Gomez vẫn không được thăng chức. (phrase) thăng chức;
Đáp án B
Giải thích: Cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính
từ “large”. Chỉ có (B) là trạng từ.
Ghi nhớ: Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ thì
đứng liền trước tính từ đó. « adv + adj »

Dịch: Chiến dịch quảng cáo mới khiến doanh thu Từ vựng: result in (phrase) khiến/dẫn đến/gây
tăng mạnh một cách ngạc nhiên. ra; sales (n) doanh thu
Đáp án A
Giải thích: Chố trống là giới từ, vì liền sau nó
là một cụm danh từ. (A) (B) và (D) là giới từ.
(A) quá/qua (prep)
(B) hơn/trên (prep)
(C) lát nữa (adv)
(D) phía trên
Dịch: Một khoản phí sẽ phải nộp cho tất cả tài liệu Từ vựng: fine (n) tiền phạt; charge (v) thu phí;
trả lại muộn cho thư viện. material (n) tài liệu/sách vở; due date (n) ngày
phải trả;
Đáp án C
Giải thích: Chỗ trống là tính từ miêu tả chủ
ngữ “the recent reports”. Chỉ có (C) là tính từ.
Trạng từ “partcularly” là một gợi ý để ta biết
chỗ trống là tính từ. Trạng từ bổ nghĩa cho tính
từ thì đứng liền trước tính từ.
Dịch: Chúng tôi cảm thây rằng những báo cáo gần Từ vựng: particularly (adv) đặc biệt/thực
đây không thực sự đầy đủ thông tin. sự/rất

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 22
Giải Chi Tiết TOEIC
Đáp án A
Giải thích: Chỗ trống là danh từ làm chủ ngữ
của câu. Chỉ có (A) là chủ ngữ.
Tính từ “slow” là gợi ý để ta biết chỗ trống là
danh từ. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì đứng
liền trước danh từ đó.
Dịch: Sự tiến triển chập chạp của dự án là nguyên Từ vựng: slow (adj) chậm chạp; cause (n)
nhân của sự lo lắng. nguyên nhân; concern (n) lo lắng;
Đáp án B
Giải thích: Câu này dễ. Sau động từ “return”
là một tân ngữ. Chỉ có “them” là tân ngữ.
“they” là chủ ngữ
“their” là tính từ sở hữu
“theirs” là đại từ sở hữu
Dịch: Sau khi bạn kiểm tra các văn bản được đính Từ vựng: chance (n) cơ hội; look over (phrase)
kèm, vui lòng gửi chúng lại cho văn phòng. xem/kiểm tra;
Đáp án A
Giải thích: 4 đáp án là tính từ. Xét nghĩa:
(A) hiện nay
(B) phong phú
(C) thực sự
(D) cuối cùng/sau cùng
Dịch: Do điều kiện thời tiết hiện nay, tất cả các Từ vựng: due to (prep) do; further (adj) thêm
chuyến bay đã bị hoãn cho tới khi có thống báo thêm nữa/hơn nữa;
nữa.
Đáp án D
Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa:
(A) kháng cự
(B) thôi/dừng
(C) năn nỉ/cố nài
(D) hỗ trợ

Dịch: Chúng tôi cần sự giúp đỡ và muốn mọi người Từ vựng: on time (phrase) đúng thời hạn/đúng
trong văn phòng hỗ trợ chúng tôi hoàn thành công giờ
việc đúng hạn.

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 23
Giải Chi Tiết TOEIC
Đáp án D
Giải thích: Đây là câu so sánh bằng. Chỉ có
(C) và (D) là so sánh bằng.
“good” là tính từ; “well” là trạng từ.
Liền trước chỗ trống là động từ “work”. Đây là
gợi ý để ta chọn « well ». Trạng từ bổ nghĩa
cho động từ thì đứng liền sau động từ đó.
Dịch: Máy tính mới dường như không làm việc tốt Từ vựng: seem (v) dường như;
như máy tính cũ.
Đáp án C
Giải thích: Câu này đảo trạng từ lên đầu câu.
Đọc thêm về “đảo ngữ” để hiểu rõ hơn. Xét
nghĩa:
(A) đáng tin cậy
(B) thật may/may thay
(C) không bao giờ
(D) thường
Dịch: Chưa bao giờ điều kiện thị trường lại thuận lợi Từ vựng: favorable (adj) thuận lợi/thuận
như bây giờ. tiện/tốt
Đáp án
Giải thích: “most of” là hầu hết;
“all of” là tất cả;
“some of” là một vài;
“both of” là cả hai;
Đó là những cụm từ ta phải nhớ.
Dịch: Hầu hết những người được thăm dò đều hài Từ vựng: respond (v) trả lời/phản hồi; survey
lòng với sản phẩm mới. (n) cuộc thăm dò;
Đáp án D
Giải thích: Chỗ trống là trạng từ bổ nghĩa cho
động từ “fill out”. Chỉ có (D) là trạng từ.
Ghi nhớ: Cấu trúc “v + sth + adv”

Dịch: Điền đầy đủ thông tin vào đơn này trước khi Từ vựng: fill out (phrase) điền đầy; turn in
nộp nó cho giám sát viên của bạn. (phrase) giao/nộp

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 24
Giải Chi Tiết TOEIC
Đáp án B
Giải thích: Liền sau “become” là một tính từ.
Chỉ có (B) là tính từ.
Những động từ như « go; turn; appear; feel;
seem; sound; taste/smell …” liền sau chúng là
một tính từ.
Dịch: Tất cả thành viên mới nên làm quen với những Từ vựng: standard (adj) tiêu chuẩn/chuẩn;
thủ tục của văn phòng. procedure (n) thủ tục;
Đáp án A
Giải thích: Sau tính từ “greater” là một danh
từ. Chỉ có (A) là danh từ.
Ghi nhớ: Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì
đứng liền trước danh từ.

Dịch: Những thay đổi trong nền kinh tế đã tạo ra sự Từ vựng: lead to (phrase) dấn đến/khiến;
quan tâm lớn hơn tới những sản phẩm của công ty
ta.
Đáp án C
Giải thích: Chỗ trống là giới từ có nhiệm vụ
liên kết hai danh từ “weather conditions” và
“the region”. Chỉ có (B) và (C) là giới từ.
(A) toàn bộ (adj)
(B) trong khi (prep)
(C) khắp/trên toàn bộ (prep)
(D) toàn bộ (adj)
Dịch: Điều kiện thời tiết trên toàn bộ khu vực có tác Từ vựng: impact (n) tác động;
động tiêu cực tới sản xuất nông nghiệp.
Đáp án C
Giải thích: “advise against” là cụm từ ta phải
nhớ. Nó có nghĩa là “khuyên không nên”.

Dịch: Chúng tôi hiểu được mong muốn tiết kiệm tiền, Từ vựng: desire (n) khao khát/mong muốn;
nhưng chúng tôi thường khuyên không nên chọn gói insurance plan (phrase) gói bảo hiểm; merely
bảo hiểm chỉ vì nó có mức giá thấp nhất. (adv) chỉ;

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 25
Giải Chi Tiết TOEIC
Đáp án B
Giải thích: Câu này dễ. Sau “to” là một động
từ nguyên mẫu. Chỉ có (B) là động từ nguyên
mẫu.

Dịch: Vui lòng gọi nhân viên công ty vào chiều nay Từ vựng: travel aganet (phrase) nhân viên
để xác nhận kế hoạch du lịch của bạn. công ty du lịch ;
Đáp án B
Giải thích: Câu này dễ. Cần một tính từ sở hữu
đứng liền trước danh từ “office”. (B) là tính từ
sở hữu.
Ghi nhớ: Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì
đứng liền trước danh từ đó.
Dịch: Giám đốc yêu cầu rằng tất cả yêu cầu nghỉ Từ vựng: request (n) yêu cầu; hand (v)
phép gửi tới văn phòng của cô ấy vào lúc 9 giờ sáng nộp/đưa;
thứ 2.
Đáp án A
Giải thích: Cả 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa:
(A) mong đợi/kỳ vọng
(B) kinh nghiệm
(C) thí nghiệm
(D) thể hiện/biểu hiện
Dịch: Kỳ vọng tình hình kinh tế khá lên trong thời Từ vựng: improvement (n) cải thiện;
điểm này không mang lại gì ngoài sự thất vọng. disappointment (n) sự thất vọng;
Đáp án D
Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa:
(A) nhắc nhở
(B) nhận xét/phê bình
(C) sửa lại
(D) dọn dẹp
Dịch: Bất kỳ đồ dùng cá nhân nào để trong tủ khóa Từ vựng: personal item (phrase) đồ dùng cá
sẽ được dọn dẹp vào cuối tháng. nhân; locker (n) tủ khóa
Đáp án A
Giải thích: Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh
từ “efforts”. Chỉ có (A) là tính từ.
admirable (adj) tuyệt vời
Ghi nhớ : Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì
đứng liền trước danh từ đó.

Dịch: Giám đốc muốn bày tỏ sự cảm ơn vì những nỗ Từ vựng: express (v) thể hiện/bày tỏ;
lực tuyệt vời của đội ngũ nhân viên trong thời gian appreciation (n) cảm ơn; effort (n) nỗ lực;
khủng hoảng. crisis (n) khủng hoảng;

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 26
Giải Chi Tiết TOEIC
Đáp án A
Giải thích: Sau giới từ “to” là một đại từ quan
hệ làm tân ngữ của câu. Chỉ có (A) là tân ngữ.

Dịch: Người mà bạn nộp đơn yêu cầu không còn phụ Từ vựng: submit (v) nộp; in charge of (phrase)
trách lĩnh vực này nữa. phụ trách/quản lý; section (n) khu vực/lĩnh
vực;
Đáp án D
Giải thích: 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa:
(A) phản ứng
(B) tâm trí
(C) lý do
(D) suy nghĩ/ý kiến
Dịch: Chúng tôi rất muốn nghe ý kiến của bạn về Từ vựng: interested in (phrase) muốn/quan
khủng hoảng chính trị hiện nay. tâm; current (adj) hiện nay;
Đáp án A
Giải thích: Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh
từ “advice”. Chỉ có (A) là tính từ.
Ghi nhớ : Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì
đứng liền trước danh từ đó.

Dịch: Những chỉ trích tiêu cực chẳng mấy khi được Từ vựng: critiscism (n) chỉ trích; rarely (adv)
đón nhận, nhưng những lời khuyên mang tính xây hiếm khi;
dựng thì luôn luôn được chào đón.
Đáp án C
Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa:
(A) nhầm lẫn
(B) thuyết phục
(C) xem xét
(D) đồng tình (=agree)
Dịch: Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ xem xét tất cả Từ vựng: evidence (n) bằng chứng; matter (n)
bằng chứng rước khi đưa ra quyết định cuối cùng cho vấn đề;
vấn đề này.
Đáp án b
Giải thích: Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh
từ “director”. Chỉ có (B) là tính từ.

Dịch: Mr. Chang sẽ giữ chức quyền giám đốc cho tới Từ vựng: serve (v) phục vụ/phụng sự;
khi tìm được giám đốc chính thức. permanent (adj) lâu bền/cố định;

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 27
Giải Chi Tiết TOEIC
Đáp án B
Giải thích: 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa:
(A) khẳng định
(B) thái độ
(C) nhiệm vụ/công việc
(D) người tham gia/người phục vụ/tiếp viên
Dịch: Điều quan trọng là phải trả lời những phàn Từ vựng: respond (v) trả lời; complaint (n)
nàn của khách hàng với một thái độ càng nhã nhặn phàn nàn;
càng tốt.
Đáp án A
Giải thích: 4 đáp án là tính từ. Xét nghĩa:
(A) không thể
(B) thiếu kiên nhẫn
(C) không thích hợp
(D) không lịch sự
Dịch: Không thể sớm biết được kết quả cuối cùng, Từ vựng: preliminary (adj) sơ bộ/ban đầu;
nhưng chúng tôi đã nhận được một số thông tin ban
đầu.
Đáp án B
Giải thích: Nhớ cấu trúc “so … that”.
“too” thường dùng trong những sự việc tiêu
cực. Không phù hợp trong câu này.

Dịch: Nhóm của chúng tôi rất nỗ lực thực hiện dự án Từ vựng: hard (adv) chăm chỉ/vất vả;
và chúng tôi đã hoàn thành 2 ngày trước thời hạn.
Đáp án C
Giải thích: Chỗ trống là danh từ làm chủ ngữ
của câu. Chỉ có (C) là chủ ngữ.

Dịch: Sự bất cẩn có thể là nguyên nhân của sự chậm Từ vựng: delay (n) hoãn/chậm trễ;
trễ trong công việc.
Đáp án C
Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp.
(A) Mặc dù (conj)
(B) Mặc dù/bất chấp (prep)
(C) Bởi vì
(D) Do đó
Dịch: Bởi vì nhu cầu sản phẩm tăng lên, chúng tôi Từ vựng: demand (n) nhu cầu; make plans
đang lên kế hoạch tăng cường sản xuất. (phrase) lên kế hoạch;

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 28
Giải Chi Tiết TOEIC

Một số từ viết tắt


(v) verb: động từ
(adj) adjective: tính từ
(n) noun: danh từ
(adv) adverb: trạng từ
(prep) preposition: giới từ
(conj) conjunction: liên từ
(aux) auxiliary: động từ khuyết thiếu/trợ động từ
(sth) something: cái gì đó
(sb) somebody: ai đó
Trong phần “Dịch”, mình đã dịch sát theo trật tự từ để các bạn dễ hiểu nhất. Nhưng có một số câu phải
thay đổi trật tự, thậm chí đảo ngược lại thì mới thành câu văn của người Việt.
Trong phần “Giải thích” mình cố gắng tìm cách loại nhanh các đáp án gây nhiễu & sử dụng các cấu trúc
ngữ pháp cơ bản nhất để giải thích. Các ví dụ và nghĩa của từ vựng, mình tra trong từ điển Cambridge
hoặc tìm trên Google. Chủ yếu mình dựa vào từ điển Cambridge để làm phần điền trống này. Nếu mình
mắc lỗi chỗ nào, mong bạn nhắn tin cho mình để mình sửa lại cho tốt hơn. Địa chỉ Facebook của mình:
https://www.facebook.com/truongdv.beta
Sincerely,

TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC GỬI TRONG GROUP: Luyện Thi TOEIC – Beta English
https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/

Group: Luyện Thi TOEIC - Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 29

You might also like