Professional Documents
Culture Documents
Dịch: Sự hài lòng của khách hàng là một trong Từ vựng: priority (n) ưu tiên.
những ưu tiên hàng đầu của công ty này.
Đáp án C
Giải thích: nhớ cụm “feel relaxed” có nghĩa là
“cảm thấy thư giãn”.
“relaxing” miêu tả cái gì đó mang lại cảm giác
thư giãn. Ví dụ: a relaxing holiday (một kỳ nghỉ
thư giãn). (B) và (D) là động từ thì loại ngay.
Dịch: Nhớ rằng cảm thấy tự tin và thư giãn là một Từ vựng: confident (adj) tự tin; give a
phần quan trọng của thuyết trình. presentation (phraes) thuyết trình.
Đáp án D
Giải thích: “yet” thường xuất hiện trong câu
phủ định của thì hiện tại hoàn thành. Nó có thể
đứng ngay sau trợ động từ (haven’t yet been
made) hoặc đứng cuối câu (haven’t been made
yet).
Dịch: Kế hoạch cuối cùng cho cuộc họp của ban Từ vựng: arrangement (n) kế hoạch/sắp xếp;
giấm đốc vẫn chưa được thực hiện. board of directors (phrase) ban giám đốc.
Đáp án B
Giải thích: Câu này là thì hiện tại hoàn thành.
Động từ thêm “ed”.
Dịch: Chúng tôi đã yêu cầu tất cả giám đốc dự án Từ vựng: turn in (phrase) giao/nộp.
phải nộp báo cáo vào cuối tuần này.
Đáp án A
Giải thích: băn khoăn giữa (A) và (C). Nhớ:
“sb + tobe + admitted + to/into” (được phép
vào trong)
“sb + tobe + permitted + to do” (được phép
làm gì đó)
Dịch: Không ai được phép vào trong phòng sau khi Từ vựng: nobody (n) không ai.
cuộc họp đã bắt đầu.
Dịch: Nhân viên chăm sóc khách hàng có mặt để trả Từ vựng: representative (n) người đại diện;
lời câu hỏi của quý vị 24h/ngày. available (adj) có mặt.
Đáp án B
Giải thích: Băn khoăn giữa (B) và (D).
“feel annoyed” có nghĩa là cảm thấy bực tức.
“annoying” miêu tả cái gì đó tạo ra cảm giác
bực tức. Trong câu này, những cuộc điện thoại
tạo ra cảm giác bực tức.
Dịch: Mặc dù một vài người thích nhận những cuộc Từ vựng: while (conj) mặc dù/trong khi;
điện thoại tiếp thị, nhưng một số người khác thấy telemarketer (n) nhân viên tiếp thị qua điện
những cuộc điện thoại đó thật phiền toái. thoại.
Đáp án B
Giải thích: Nhớ cụm từ “interested in” có
nghĩa là “thích/muốn/quan tâm”.
Dịch: Nếu bạn muốn nhận được những mẫu hàng Từ vựng: sample (n) hàng mẫu; simply (adv)
miễn phí của chúng tôi, chỉ cần điền thông tin vào chỉ; fill out (phrase) điền thông tin; enclosed
thẻ đính kèm. (adj) đã được đính kèm.
Đáp án C
Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp.
(A) lớn lên (Nếu đáp án là « grown » thì đúng.
Tìm hiểu sự khác biệt giữa “grow up” và
“grow” để hiểu rõ hơn.)
(B) tăng lên
(C) nuôi trồng
(D) mở rộng
Dịch: Nhờ có khí hậu ôn hòa và đất đai màu mỡ, Từ vựng: mild climate (phrase) khí hậu ôn
nhiều loại cây có thể được trồng trong khu vực. hòa; rich soil (phrase) đất đai màu mỡ; crop (n)
cây trồng;
Dịch: Chiến dịch quảng cáo mới khiến doanh thu Từ vựng: result in (phrase) khiến/dẫn đến/gây
tăng mạnh một cách ngạc nhiên. ra; sales (n) doanh thu
Đáp án A
Giải thích: Chố trống là giới từ, vì liền sau nó
là một cụm danh từ. (A) (B) và (D) là giới từ.
(A) quá/qua (prep)
(B) hơn/trên (prep)
(C) lát nữa (adv)
(D) phía trên
Dịch: Một khoản phí sẽ phải nộp cho tất cả tài liệu Từ vựng: fine (n) tiền phạt; charge (v) thu phí;
trả lại muộn cho thư viện. material (n) tài liệu/sách vở; due date (n) ngày
phải trả;
Đáp án C
Giải thích: Chỗ trống là tính từ miêu tả chủ
ngữ “the recent reports”. Chỉ có (C) là tính từ.
Trạng từ “partcularly” là một gợi ý để ta biết
chỗ trống là tính từ. Trạng từ bổ nghĩa cho tính
từ thì đứng liền trước tính từ.
Dịch: Chúng tôi cảm thây rằng những báo cáo gần Từ vựng: particularly (adv) đặc biệt/thực
đây không thực sự đầy đủ thông tin. sự/rất
Dịch: Chúng tôi cần sự giúp đỡ và muốn mọi người Từ vựng: on time (phrase) đúng thời hạn/đúng
trong văn phòng hỗ trợ chúng tôi hoàn thành công giờ
việc đúng hạn.
Dịch: Điền đầy đủ thông tin vào đơn này trước khi Từ vựng: fill out (phrase) điền đầy; turn in
nộp nó cho giám sát viên của bạn. (phrase) giao/nộp
Dịch: Những thay đổi trong nền kinh tế đã tạo ra sự Từ vựng: lead to (phrase) dấn đến/khiến;
quan tâm lớn hơn tới những sản phẩm của công ty
ta.
Đáp án C
Giải thích: Chỗ trống là giới từ có nhiệm vụ
liên kết hai danh từ “weather conditions” và
“the region”. Chỉ có (B) và (C) là giới từ.
(A) toàn bộ (adj)
(B) trong khi (prep)
(C) khắp/trên toàn bộ (prep)
(D) toàn bộ (adj)
Dịch: Điều kiện thời tiết trên toàn bộ khu vực có tác Từ vựng: impact (n) tác động;
động tiêu cực tới sản xuất nông nghiệp.
Đáp án C
Giải thích: “advise against” là cụm từ ta phải
nhớ. Nó có nghĩa là “khuyên không nên”.
Dịch: Chúng tôi hiểu được mong muốn tiết kiệm tiền, Từ vựng: desire (n) khao khát/mong muốn;
nhưng chúng tôi thường khuyên không nên chọn gói insurance plan (phrase) gói bảo hiểm; merely
bảo hiểm chỉ vì nó có mức giá thấp nhất. (adv) chỉ;
Dịch: Vui lòng gọi nhân viên công ty vào chiều nay Từ vựng: travel aganet (phrase) nhân viên
để xác nhận kế hoạch du lịch của bạn. công ty du lịch ;
Đáp án B
Giải thích: Câu này dễ. Cần một tính từ sở hữu
đứng liền trước danh từ “office”. (B) là tính từ
sở hữu.
Ghi nhớ: Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì
đứng liền trước danh từ đó.
Dịch: Giám đốc yêu cầu rằng tất cả yêu cầu nghỉ Từ vựng: request (n) yêu cầu; hand (v)
phép gửi tới văn phòng của cô ấy vào lúc 9 giờ sáng nộp/đưa;
thứ 2.
Đáp án A
Giải thích: Cả 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa:
(A) mong đợi/kỳ vọng
(B) kinh nghiệm
(C) thí nghiệm
(D) thể hiện/biểu hiện
Dịch: Kỳ vọng tình hình kinh tế khá lên trong thời Từ vựng: improvement (n) cải thiện;
điểm này không mang lại gì ngoài sự thất vọng. disappointment (n) sự thất vọng;
Đáp án D
Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa:
(A) nhắc nhở
(B) nhận xét/phê bình
(C) sửa lại
(D) dọn dẹp
Dịch: Bất kỳ đồ dùng cá nhân nào để trong tủ khóa Từ vựng: personal item (phrase) đồ dùng cá
sẽ được dọn dẹp vào cuối tháng. nhân; locker (n) tủ khóa
Đáp án A
Giải thích: Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh
từ “efforts”. Chỉ có (A) là tính từ.
admirable (adj) tuyệt vời
Ghi nhớ : Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì
đứng liền trước danh từ đó.
Dịch: Giám đốc muốn bày tỏ sự cảm ơn vì những nỗ Từ vựng: express (v) thể hiện/bày tỏ;
lực tuyệt vời của đội ngũ nhân viên trong thời gian appreciation (n) cảm ơn; effort (n) nỗ lực;
khủng hoảng. crisis (n) khủng hoảng;
Dịch: Người mà bạn nộp đơn yêu cầu không còn phụ Từ vựng: submit (v) nộp; in charge of (phrase)
trách lĩnh vực này nữa. phụ trách/quản lý; section (n) khu vực/lĩnh
vực;
Đáp án D
Giải thích: 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa:
(A) phản ứng
(B) tâm trí
(C) lý do
(D) suy nghĩ/ý kiến
Dịch: Chúng tôi rất muốn nghe ý kiến của bạn về Từ vựng: interested in (phrase) muốn/quan
khủng hoảng chính trị hiện nay. tâm; current (adj) hiện nay;
Đáp án A
Giải thích: Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh
từ “advice”. Chỉ có (A) là tính từ.
Ghi nhớ : Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì
đứng liền trước danh từ đó.
Dịch: Những chỉ trích tiêu cực chẳng mấy khi được Từ vựng: critiscism (n) chỉ trích; rarely (adv)
đón nhận, nhưng những lời khuyên mang tính xây hiếm khi;
dựng thì luôn luôn được chào đón.
Đáp án C
Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa:
(A) nhầm lẫn
(B) thuyết phục
(C) xem xét
(D) đồng tình (=agree)
Dịch: Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ xem xét tất cả Từ vựng: evidence (n) bằng chứng; matter (n)
bằng chứng rước khi đưa ra quyết định cuối cùng cho vấn đề;
vấn đề này.
Đáp án b
Giải thích: Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh
từ “director”. Chỉ có (B) là tính từ.
Dịch: Mr. Chang sẽ giữ chức quyền giám đốc cho tới Từ vựng: serve (v) phục vụ/phụng sự;
khi tìm được giám đốc chính thức. permanent (adj) lâu bền/cố định;
Dịch: Nhóm của chúng tôi rất nỗ lực thực hiện dự án Từ vựng: hard (adv) chăm chỉ/vất vả;
và chúng tôi đã hoàn thành 2 ngày trước thời hạn.
Đáp án C
Giải thích: Chỗ trống là danh từ làm chủ ngữ
của câu. Chỉ có (C) là chủ ngữ.
Dịch: Sự bất cẩn có thể là nguyên nhân của sự chậm Từ vựng: delay (n) hoãn/chậm trễ;
trễ trong công việc.
Đáp án C
Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp.
(A) Mặc dù (conj)
(B) Mặc dù/bất chấp (prep)
(C) Bởi vì
(D) Do đó
Dịch: Bởi vì nhu cầu sản phẩm tăng lên, chúng tôi Từ vựng: demand (n) nhu cầu; make plans
đang lên kế hoạch tăng cường sản xuất. (phrase) lên kế hoạch;
TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC GỬI TRONG GROUP: Luyện Thi TOEIC – Beta English
https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/