You are on page 1of 7

TEST 03 – PART 01 – ETS 2020

A. A.
B. B.
C. C.
D. D.

A. A.
B. B.
C. C.
D. D.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 15


A. A.
B. B.
C. C.
D. D.

TEST 03 – PART 02 – ETS 2020


7. A.
B.
C.
8. A.
B.
C
9. A.
B.
C
10. A.
B.
C
11. A.
B.
C
12. A.
B.
C
13. A.
B.
C
14. A.
B.
C
15. A.
B.
C
16. A.
B.
C
17. A.
B.
C
18. A.
B.
C

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 16


19. A.
B.
C
20. A.
B.
C
21. A.
B.
C
22. A.
B.
C
23. A.
B.
C
24. A.
B.
C
25. A.
B.
C
26. A.
B.
C
27. A.
B.
C
28. A.
B.
C
29. A.
B.
C
30. A.
B.
C
31. A.
B.
C

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 17


SCRIPT – TEST 03 – PART 01 02
1.
A. He’s fixing from a pier. A. Anh ta đang sửa chữa trên bến tàu.
B. He’s boarding a boat. B. Anh ta đang lên tàu.
C. He’s reading a book. C. Anh ta đang đọc sách.
D. He’s picking up a backpack. D. Anh ta đang cầm ba lô lên.
2.
A. She’s looking through a purse. A. Cô ấy đang nhìn vào ví tiền.
B. She’s holding a suitcase. B. Cô ấy đang cầm cái va li.
C. She’s hanging a poster. C. Cô ấy đang treo một áp phích quảng cáo.
D. She’s putting an umbrella into a basket. D. Cô ấy đang đặt cái ô vào trong cái giỏ.
3.
A. A rug is being rolled up. A. Cái thảm đang được cuộn lên.
B. A door is being installed. B. Cái cửa đang được lắp đặt.
C. A floor is being mopped. C. Sàn nhà đang được lau chùi.
D. A wall is being torn down. D. Bức tường đang bị kéo sập.
4.
A. Some flowers are being planted. A. Hoa đang được trồng.
B. Some leaves have beend raked in to a pile. B. Lá đã được cào thành đống.
C. Some stairs are being repaired. C. Cầu thang đang được sửa.
D. Some fruit has been stacked into a bin. D. Hoa quả đã được xếp vào thùng.
5.
A. A woman is typing on a keyboard. A. Cô gái đang gõ bàn phím.
B. A woman is plugging a cord into a machine. B. Cô gái đang cắm điện vào một cái máy.
C. A man is standing in front of a desk. C. Anh ta đang đứng trước một cái bàn.
D. A man is reaching for a coffee mug. D. Anh ta đang với lấy cái cốc cà phê.
6.
A. One of the men is climbing a ladder. A. Một người đang leo thang.
B. One of the men is lifting a wooden plank. B. Một người đang nâng tấm gỗ.
C. One of the men is sweeping a walkway. C. Một người đang quét đường.
D. One of the men is tying rope to a pole. D. Một người đang buộc dây thừng vào cột.

7. Do you think it’ll rain tomorrow? 7. Bạn nghĩ ngày mai có mưa không?
A. Yes, probably. A. Có thể.
B. Let me show you how. B. Để tôi chỉ cho.
C. No, he can’t. C. Không, anh ta không thể.
8. When will the new building be finished? 8. Khi nào tòa nhà mới xây xong?
A. Across from the pharmacy. A. Đối diện hiệu thuốc.
B. For the new meeting room. B. Cho phòng họp mới.
C. By the end of the month. C. Cuối tháng này.
9. How was the fund-raising event yesterday? 9. Sự kiện gây quỹ diễn ra thế nào?
A. Yes, at 8 o’clock. A. Vâng, lúc 8 giờ.
B. It was very successul. B. Nó rất thành công.
C. The Wilson Hotel. C. Khách sạn Wilson.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 18


10. Where is a good place for a quick lunch? 10. Nơi nào tốt để ăn trưa nhỉ?
A. Yes, I won the race. A. Vâng, tôi thắng cuộc đua.
B. The sandwich shop next door. B. Cửa hàng bánh sandwich ngay bên cạnh.
C. About 4 dollars. C. Khoảng 4 đô.
11. Don’t you work upstairs? 11. Bạn làm việc ở tầng trên phải không?
A. She prefers to take the stairs. A. Cô ấy thích đi cầu thang bộ hơn.
B. I don’t use it every well. B. Tôi dùng nó không thành thạo.
C. No, my office is on this floor. C. Không, văn phòng của tôi ở tầng này.
12. You submitted the travel request, didn’t you? 12. Bạn đã nộp yêu cầu đi công tác rồi phải
A. Yes, this morning. không?
B. Fifteenth and Greene Street A. Vâng, sáng nay.
C. That would be OK. B. Ngày 15 và Đường Greene.
C. Sẽ ổn thôi.
13. Who’s going to take notes at Thursday’s 13. Ai sẽ ghi chép vào cuộc họp hôm thứ 5?
meeting? A. Vài trang giấy.
A. Several pages. B. Hôm đó tôi đi nghỉ mát. (Tức là tôi không
B. I’ll be on vacation then. biết, tôi không quan tâm)
C. The charger is broken. C. Củ sạc bị hỏng rồi.
14. Why can’t we replace the computers? 14. Tại sao chúng ta không thể thay thế những
A. The copies are in black and white. máy tính này?
B. Because the budget’s not big enough. A. Các bản sao đen trắng.
C. On the table is fine. B. Bởi vì không đủ ngân sách.
C. Cứ để trên bàn là được.
15. Shouldn’t we update our company logo? 15. Chúng ta có nên cập nhật logo của công ty
A. No, we’ll have to get approval first. không?
B. That date is convinient. A. Không, chúng ta cần được cho phép trước đã.
C. I go there often. B. Hôm đó là thuận tiện.
C. Tôi thường đến đó.
16. When are they going to hire someone to fill 16. Khi nào họ định tuyển thêm người cho vị trí
the open position? còn trống này?
A. Would you like coffee or tea? A. Bạn thích uống trà hay cà phê?
B. I think I left my office door open. B. Tôi nghĩ tôi để cửa văn phòng mở.
C. There are three people left to interview. C. Vẫn còn 3 người để phỏng vấn.
17. I heard Fatima is presenting her proposal 17. Tôi nghe nói Fatima sẽ trình bày đề xuất vào
today. hôm nay.
A. Sure, I will. A. Chắc chắn rồi.
B. We bought them each a present. B. Chúng tôi mua cho mỗi người một món quà.
C. Oh, I thought that was tomorrow. C. Oh, tôi tưởng là ngày mai.
18. Why don’t we invite Ms. Li to the business 18. Sao chúng ta không mời Ms. Li đến ăn tối
dinner? nhỉ?
A. I do have her email address. A. Tôi có email của cô ấy. (Tức là sẽ gửi lời mời
B. A bowl of vegetable soup. qua email cho cô ta)
C. I’m sorry, I thought I returned it. B. Một bát canh rau.
C. Tôi xin lỗi, tôi cứ nghĩ là đã trả lại rồi.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 19


19. What repair work needs to be done on this 19. Xe này cần sửa những gì?
car? A. Vâng, đúng.
A. Yes, that’s right. B. Tôi vẫn chưa kiểm tra xong.
B. I haven’t finished checking it. C. Không, cảm ơn. Tôi đi bộ được.
C. No, thanks. I can walk.
20. Who should I call to set up my printer? 20. Tôi nên gọi ai để lắp đặt máy in ?
A. At 12 o’clock. A. Lúc 12 giờ.
B. The phone number’s on your desk. B. Số điện thoại ở trên bàn của bạn.
C. The weather forecast. C. Dự báo thời tiết.
21. Have you ordered more whiteboards for the 21. Bạn đã đặt mua thêm bảng trắng cho văn
office yet? phòng chưa?
A. Yes, the board of directors. A. Vâng, ban giám đốc.
B. A receipt for the uniforms. B. Biên lai của các bộ đồng phục.
C. Cathy’s in charge of supplies. C. Cathy phụ trách về thiết bị văn phòng. (Tức là
đi mà hỏi cô ta, đây không phải là việc của tôi.)
22. There’s a special exhibition at the art gallery. 22. Có một triển lãm đặc biệt ở phòng trưng bày
A. Yes, I read an article about it. nghệ thuật.
B. She has a high salary. A. Ừ, tôi đọc về nó trên báo rồi.
C. At the next stoplight. B. Cô ta có mức lương cao.
C. Ở chỗ có đèn đỏ tiếp theo.
23. Can I start the videoconference now? 23. Tôi có thể bắt đầu họp trực tuyến ngay bây
A. No, let’s wait a few minutes. giờ không?
B. It was very popular. A. Đừng, đợi vài phút nữa.
C. That candidate won. B. Nó rất nổi tiếng.
C. Ứng viên đó đã chiến thắng.
24. Who authorized that purchase? 24. Ai cho phép mua cái đó ?
A. Within an hour or so. A. Trong vòng một giờ hoặc hơn.
B. Yes, about the budget. B. Vâng, về ngân sách.
C. Someone in the accounting department. C. Một người trong phòng kế toán.
25. Why is the library so busy today? 25. Tại sao hôm nay thư viện đông thế?
A. Sure, I have some time. A. Vâng, tôi có thì giờ.
B. He got a job at a news magazine. B. Anh ta làm việc cho một tờ tạp chí tin tức.
C. Have you seen today’s event schedule. C. Bạn đã xem lịch sự kiện hôm nay chưa?
26. We should really buy a coffee maker. 26. Chúng ta rất nên mua một máy pha cà phê.
A. Cream and sugar, please. A. Cho tôi kem và đường.
B. That’s a good idea. B. Ý kiến hay đấy.
C. No, put it on my desk. C. Không, để nó trên bàn tôi.
27. I’m afraid I won’t be able to lead the tour this 27. Tôi sợ rằng tôi sẽ không thể dẫn tua vào
afternoon. chiều nay.
A. OK, thanks for letting me know. A. OK, cảm ơn vì đã cho tôi hay.
B. I left it for you by the elevator. B. Tôi để đó cho bạn bên cạnh thang máy.
C. No, maybe just a quick update. C. Không, có thể chỉ là nâng cấp một chút thôi.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 20


28. We still need to sign our contract with the 28. Chúng ta vẫn cần phải kỹ hợp đồng với công
advertising agency, don’t we? ty quảng cáo phải không?
A. My travel agent found me a great hotel. A. Nhân viên công ty du lịch tìm cho tôi một
B. Yes, by next Friday. khách sạn tuyệt vời.
C. I saw that commercial as well. B. Ừ, vào thứ 6 tuần tới.
C. Tôi cũng thấy cái quảng cáo đó.
29. Should I bring some photography samples to 29. Tôi có nên mang một số mẫu ảnh đến cuộc
the job interview? phỏng vấn tuyển dụng không?
A. Please, sign your name here. A. Vui lòng ký tên ở đây.
B. I’ve seen them online. B. Tôi đã thấy chúng online rồi. (Tức là không
C. What a nice view! cần phải mang vì tôi có thể xem online được.)
C. Cảnh đẹp vãi ! 
30. Is there a room in the store where I can try 30. Trong cửa hàng cõ chỗ thay đồ không?
this shirt on? A. Đi theo tôi.
A. You can follow me. B. Lần sau chúng ta cố gắng hơn.
B. We’ll try harder next time. C. Giờ cô ta không ở đây.
C. She’s not here right now.
31. Would you like to meet on Tuesday or 31. Bạn thích gặp hôm thứ 3 hay thứ 5?
Wednesday? A. Thực ra, tôi rất thích nó.
A. Actually, he did like it. B. Chính sách cho nhân viên.
B. The staffing policy. C. Tôi không mang theo sổ hẹn. (Tức là tôi chưa
C. I don’t have my appointment book with me. thể quyết định được nên gặp hôm nào.)

Người dịch và chú thích : Trưởng Đinh Văn (fb : https://www.facebook.com/truongdv.beta)


Nếu mình dịch sai câu nào, bạn vui lòng góp ý bằng cách inbox cho mình, để mình sửa. Thanks !

TÀI LIỆU ĐƯỢC GỬI TRONG GROUP: LUYỆN THI TOEIC – BETA ENGLISH
https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English 21

You might also like