You are on page 1of 31

THUỐC CHỐNG

THIẾU MÁU

Ths. Hồ Thị Thạch Thúy

1
Nội dung

1. Đại cương thiếu máu


• Định nghĩa
• Triệu chứng
• Nguyên nhân
• Phân loại
2. Các thuốc chữa thiếu máu
• Các chế phẩm của sắt
• Vitamin B12
• Acid folic
3. Các yếu tố kích thích dòng tạo máu
• Erythropoietin
• Yếu tố kích thích tăng trưởng dòng bạch cầu
• Yếu tố tăng trưởng tế bào nhân khổng lồ
2
Đại cương thiếu máu
Định nghĩa
• giảm hematocrite
• giảm hemoglobin
• giảm hồng cầu

3
Đại cương thiếu máu
Định nghĩa

4
Đại cương thiếu máu
Các chỉ số trong công thức máu thông thường

• RBC hồng cầu


• Hb hemoglobin
• Hct hematocrit, phần trăm thể tích của máu mà
các tế bào máu (chủ yếu là hồng cầu) chiếm
• MCV thể tích trung bình của hồng cầu
• MCH lượng hemoglobin trung bình / một hồng cầu
• MCHC nồng độ hemoglobin trong một lít hồng cầu
• RDW dải phân bố hồng cầu

5
Đại cương thiếu máu
Các chỉ số trong công thức máu thông thường
Chỉ số Giá trị Giá trị bình thường

RBC 3.8 x 1012/L (4 - 5.8) x 1012/L

Hb 7.1g/dL 12.5 - 16.5 g/dL

Hct 23 % 34 - 51 %

MCV 74.0 fL 80.0 - 100.0 fL

MCH 24 pg 28 - 32 pg

MCHC 28 gm/dL 32 - 36 gm/dL

RDW 17.1 % 13 - 15 %

6
Đại cương thiếu máu
Triệu chứng
• Khó thở, mệt mỏi
• Giảm sản xuất/ tăng phá huỷ hồng cầu

7
Đại cương thiếu máu
Nguyên nhân

• Loại thiếu máu biểu lộ


bằng sự giảm sinh sản tế
bào máu
• Loại thiếu máu biểu lộ
bằng tăng sinh tế bào
máu

8
Đại cương thiếu máu
Phân loại
q Thiếu máu hồng cầu nhỏ
• thiếu máu do thiếu sắt
• thiếu máu trong các bệnh lý mãn tính
• thiếu máu nguyên bào sắt (Sideroblastic anemia)
• Thalassemia
q Thiếu máu hồng cầu bình thường
• mất máu cấp
• suy tủy
• bệnh lý về hồng cầu
• thiếu máu tan máu
q Thiếu máu hồng cầu to
• thiếu vitamin B12
• thiếu acid folic
9
Đại cương thiếu máu
Phân loại

10
Đại cương thiếu máu
Phân loại

11
Đại cương thiếu máu
Phân loại

12
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt

• Hemoglobin = hem + globin


• Hem = Fe2+ + protoporphyrin
• Thực phẩm: sắt + chất hữu cơ
• Thuốc: sắt + chất vô cơ, muối

13
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
q Hấp thu
• hấp thu ở tá tràng
• sắt/ thịt cá: sắt hemè
• rau cải, trái cây, hạt: sắt không hemè
• acid ascorbic, HCl làm tăng hấp thu sắt (Fe3+ Fe2+)
q Vận chuyển
• Sắt vận chuyển/ máu nhờ transferrin (tf)
q Dự trữ sắt
q Thải trừ sắt
• phân (một lượng nhỏ)
• mật, nước tiểu, mồ hôi... (lượng rất nhỏ)

14
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
3 1

4
7
7

5
6
8
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
q Chỉ định
• Thiếu máu do thiếu sắt
• Đối tượng nguy cơ thiếu máu
• Không chỉ định sắt/ thiếu máu tiêu huyết
q Dạng
• Uống: sắt sulfat, gluconat, fumarat
• Tiêm: Thiếu máu nặng, tác dụng nhanh, hấp thu kém, có
bệnh ruột
q Cách dùng
• Uống lúc bụng đói. Bắt đầu liều thấp 200 mg/ ngày rồi
tăng liều từ từ

17
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
q Độc tính
• (PO): ợ nóng, buồn nôn, khó chịu thượng vị, tiêu chảy,
táo bón
• Tiêm: gây nhức đầu, buồn nôn
• Dùng quá liều có thể tử vong
q Dấu hiệu ngộ độc sắt
• Chảy máu dạ dày ruột
• Trụy tim mạch
• Độc gan, thần kinh
• Điều trị: Deferasirox (PO), desferrioxamin (tiêm)
q Chống chỉ định
• Mẫn cảm
• Thiếu máu tan máu, nhiễm mô hemosiderin
18
Các thuốc chữa thiếu máu
Vitamin B12

q Vai trò B12


• Phân tử chứa cobalt, đồng yếu tố vận chuyển nhóm 1C
giai đoạn cần thiết tổng hợp ADN
• Thiếu B12, acid folic → thiếu máu
q Dược động học
• Chỉ được sản xuất bởi vi khuẩn
• Yếu tố nội hấp thu B12
• Tích trữ: gan, khối lượng lớn
• Vận chuyển trong máu nhờ transcobalamin II

19
Các thuốc chữa thiếu máu
Vitamin B12

20
Các thuốc chữa thiếu máu
Vitamin B12

q Tác dụng Vitamin B12


• Methylmalonyl-CoA Succinyl-CoA (1)
Vitamin B12
• Homocystein Methionin (2)
q Chỉ định
• Thiếu máu ác tính
• Thiếu máu do cắt dạ dày
• Thiếu máu hồng cầu to
q Thiếu B12
• Thiếu máu hồng cầu to
• Độc tính về thần kinh

21
Các thuốc chữa thiếu máu
Vitamin B12
Methionin
- Phospholipid
- Myelin

Tăng homocystein
- Bệnh mạch vành
- Bệnh mạch NB
- Huyết khối tĩnh mạch

• desoxy Uridylat Mono Phosphat


• desoxy Thymidylat Mono Phosphat 22
Các thuốc chữa thiếu máu
Acid folic

q Vai trò
• Acid folic → tổng hợp purin → acid thymidylic: tiền chất
tổng hợp AND
q Thiếu acid folic
• thiếu máu
• dị dạng ống thần kinh bào thai
q Dược động học
• Hấp thu dễ qua ruột
• Tích trữ lượng vừa phải/ cơ thể

23
Các thuốc chữa thiếu máu
Acid folic

q Chỉ định
• thiếu máu do thiếu acid folic
• B12 và acid folic không có độc tính ngay cả khi dùng liều
rất cao
q Đối tượng cần bổ sung B9
• phụ nữ có thai
• nghiện rượu
• thiếu máu tiêu huyết
• bệnh gan
• bệnh về da
• thẩm phân lọc máu thận

24
Các thuốc chữa thiếu máu
Acid folic

25
Các thuốc chữa thiếu máu
Acid folic

26
Các yếu tố kích thích dòng tạo máu
Erythropoietin
• Sản xuất ở thận
• Tăng sinh tiền chất hồng cầu → sản xuất hồng cầu
q Chỉ định thiếu máu
• do suy thận
• do suy tuỷ xương
q Độc tính
• tăng Hb
• tăng huyết áp
• biến chứng huyết khối
27
Các yếu tố kích thích dòng tạo máu
Erythropoietin

28
Các yếu tố kích thích dòng tạo máu
Yếu tố kích thích tăng trưởng dòng bạch cầu
q Sargramostim
• Kích thích sản xuất bạch cầu hạt và đại thực bào
• Độc tính: sốt, đau khớp, tổn thương mạch gây phù
• SC, tiêm truyền vận tốc chậm
q Filgrastim
• Ít độc tính, có thể gây đau xương
• Dễ dung nạp hơn loại GM-CSF
• SC hoặc tiêm truyền nhanh
• Theo dõi bằng số lượng neutrophil
29
Các yếu tố kích thích dòng tạo máu
Yếu tố tăng trưởng tế bào nhân khổng lồ

q Interleukin (IL-11)
• Tạo ra từ nguyên bào sợi và tế bào chất đệm của tuỷ
xương
q Oprelvekin
• IL-11 tái tổ hợp
• Phòng ngừa giảm tiểu cầu do hoá trị K không thuộc tuỷ
q Thrombopoietin
• Tác dụng trên receptor cytokin kích thích tăng trưởng tế
bào khổng lồ → tăng tiểu cầu
• Đang nghiên cứu: giảm tiểu cầu do hoá trị, do ghép tuỷ
xương
q Romiplostim
30
Các yếu tố kích thích dòng tạo máu

Yếu tố tăng trưởng dòng Chỉ định Bệnh nhân được điều trị
tạo máu

Erythropoietin Thiếu máu Suy thận mạn


Nhiễm HIV, zidovudin
Suy tuỷ do hoá trị K
Bệnh nhân được dùng thuốc:
không giải phẫu tim mạch
G-CSF (Granulocyte colony Giảm neutrophil Suy tuỷ do hoá trị liệu K
stimulating Factor) Ghép tế bào gốc/ghép tuỷ Giảm neutrophil nặng, mạn
GM-CFS (Granulocyte Huy động tế bào gốc máu tính
macrophage colony ngoại biên Lấy tế bào gốc cho đồng
stimulating Factor) ghép, dị ghép
Interleukin-11 Giảm tiểu cầu Suy tuỷ do hoá trị: Bệnh ác
tính không phụ thuộc tuỷ

Romiplostim Giảm tiểu cầu Giảm tiểu cầu vô căn

31

You might also like