Professional Documents
Culture Documents
Thuoc Tri Thieu Mau 0302
Thuoc Tri Thieu Mau 0302
THIẾU MÁU
1
Nội dung
3
Đại cương thiếu máu
Định nghĩa
4
Đại cương thiếu máu
Các chỉ số trong công thức máu thông thường
5
Đại cương thiếu máu
Các chỉ số trong công thức máu thông thường
Chỉ số Giá trị Giá trị bình thường
Hct 23 % 34 - 51 %
MCH 24 pg 28 - 32 pg
RDW 17.1 % 13 - 15 %
6
Đại cương thiếu máu
Triệu chứng
• Khó thở, mệt mỏi
• Giảm sản xuất/ tăng phá huỷ hồng cầu
7
Đại cương thiếu máu
Nguyên nhân
8
Đại cương thiếu máu
Phân loại
q Thiếu máu hồng cầu nhỏ
• thiếu máu do thiếu sắt
• thiếu máu trong các bệnh lý mãn tính
• thiếu máu nguyên bào sắt (Sideroblastic anemia)
• Thalassemia
q Thiếu máu hồng cầu bình thường
• mất máu cấp
• suy tủy
• bệnh lý về hồng cầu
• thiếu máu tan máu
q Thiếu máu hồng cầu to
• thiếu vitamin B12
• thiếu acid folic
9
Đại cương thiếu máu
Phân loại
10
Đại cương thiếu máu
Phân loại
11
Đại cương thiếu máu
Phân loại
12
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
13
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
q Hấp thu
• hấp thu ở tá tràng
• sắt/ thịt cá: sắt hemè
• rau cải, trái cây, hạt: sắt không hemè
• acid ascorbic, HCl làm tăng hấp thu sắt (Fe3+ Fe2+)
q Vận chuyển
• Sắt vận chuyển/ máu nhờ transferrin (tf)
q Dự trữ sắt
q Thải trừ sắt
• phân (một lượng nhỏ)
• mật, nước tiểu, mồ hôi... (lượng rất nhỏ)
14
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
3 1
4
7
7
5
6
8
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
q Chỉ định
• Thiếu máu do thiếu sắt
• Đối tượng nguy cơ thiếu máu
• Không chỉ định sắt/ thiếu máu tiêu huyết
q Dạng
• Uống: sắt sulfat, gluconat, fumarat
• Tiêm: Thiếu máu nặng, tác dụng nhanh, hấp thu kém, có
bệnh ruột
q Cách dùng
• Uống lúc bụng đói. Bắt đầu liều thấp 200 mg/ ngày rồi
tăng liều từ từ
17
Các thuốc chữa thiếu máu
Sắt
q Độc tính
• (PO): ợ nóng, buồn nôn, khó chịu thượng vị, tiêu chảy,
táo bón
• Tiêm: gây nhức đầu, buồn nôn
• Dùng quá liều có thể tử vong
q Dấu hiệu ngộ độc sắt
• Chảy máu dạ dày ruột
• Trụy tim mạch
• Độc gan, thần kinh
• Điều trị: Deferasirox (PO), desferrioxamin (tiêm)
q Chống chỉ định
• Mẫn cảm
• Thiếu máu tan máu, nhiễm mô hemosiderin
18
Các thuốc chữa thiếu máu
Vitamin B12
19
Các thuốc chữa thiếu máu
Vitamin B12
20
Các thuốc chữa thiếu máu
Vitamin B12
21
Các thuốc chữa thiếu máu
Vitamin B12
Methionin
- Phospholipid
- Myelin
Tăng homocystein
- Bệnh mạch vành
- Bệnh mạch NB
- Huyết khối tĩnh mạch
q Vai trò
• Acid folic → tổng hợp purin → acid thymidylic: tiền chất
tổng hợp AND
q Thiếu acid folic
• thiếu máu
• dị dạng ống thần kinh bào thai
q Dược động học
• Hấp thu dễ qua ruột
• Tích trữ lượng vừa phải/ cơ thể
23
Các thuốc chữa thiếu máu
Acid folic
q Chỉ định
• thiếu máu do thiếu acid folic
• B12 và acid folic không có độc tính ngay cả khi dùng liều
rất cao
q Đối tượng cần bổ sung B9
• phụ nữ có thai
• nghiện rượu
• thiếu máu tiêu huyết
• bệnh gan
• bệnh về da
• thẩm phân lọc máu thận
24
Các thuốc chữa thiếu máu
Acid folic
25
Các thuốc chữa thiếu máu
Acid folic
26
Các yếu tố kích thích dòng tạo máu
Erythropoietin
• Sản xuất ở thận
• Tăng sinh tiền chất hồng cầu → sản xuất hồng cầu
q Chỉ định thiếu máu
• do suy thận
• do suy tuỷ xương
q Độc tính
• tăng Hb
• tăng huyết áp
• biến chứng huyết khối
27
Các yếu tố kích thích dòng tạo máu
Erythropoietin
28
Các yếu tố kích thích dòng tạo máu
Yếu tố kích thích tăng trưởng dòng bạch cầu
q Sargramostim
• Kích thích sản xuất bạch cầu hạt và đại thực bào
• Độc tính: sốt, đau khớp, tổn thương mạch gây phù
• SC, tiêm truyền vận tốc chậm
q Filgrastim
• Ít độc tính, có thể gây đau xương
• Dễ dung nạp hơn loại GM-CSF
• SC hoặc tiêm truyền nhanh
• Theo dõi bằng số lượng neutrophil
29
Các yếu tố kích thích dòng tạo máu
Yếu tố tăng trưởng tế bào nhân khổng lồ
q Interleukin (IL-11)
• Tạo ra từ nguyên bào sợi và tế bào chất đệm của tuỷ
xương
q Oprelvekin
• IL-11 tái tổ hợp
• Phòng ngừa giảm tiểu cầu do hoá trị K không thuộc tuỷ
q Thrombopoietin
• Tác dụng trên receptor cytokin kích thích tăng trưởng tế
bào khổng lồ → tăng tiểu cầu
• Đang nghiên cứu: giảm tiểu cầu do hoá trị, do ghép tuỷ
xương
q Romiplostim
30
Các yếu tố kích thích dòng tạo máu
Yếu tố tăng trưởng dòng Chỉ định Bệnh nhân được điều trị
tạo máu
31