Professional Documents
Culture Documents
(Nbv) -Đề Số 4-Tuyển Tập Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp Thpt 2021
(Nbv) -Đề Số 4-Tuyển Tập Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp Thpt 2021
Câu 1. Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 1 chữ số?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 2. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của u4 bằng
A. 22 . B. 17 . C. 12 . D. 250 .
Câu 3. Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB a và AC a 3 . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a B. l a 2 C. l a 3 D. l 2a
Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và AA ' 2a .
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1.
Câu 8. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
O x
A. y x4 2 x 2 1 . B. y x3 3x 1 . C. y x3 3x 1 . D. y x4 2x 2 1.
5
Câu 10. Rút gọn biểu thức Q b 3 : 3 b với b 0 .
4 4 5
A. Q b 3
B. Q b 3 C. Q b 9 D. Q b2
Câu 11. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x 2 x 4 là
A. 2 x 2 4 x C . B. x 2 4 x C . C. x 2 C . D. 2x 2 C .
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 3 2i là.
A. 3 2i . B. 3 2i . C. 3 2i . D. 2 3i .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là
A. 0;1; 0 . B. 3;0;0 . C. 0;0; 1 . D. 3;0; 1 .
Câu 14. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3 y z 1 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của P
A. n 4 3;1; 1 . B. n 3 4;3;1 . C. n 2 4; 1;1 . D. n1 4;3; 1 .
x 1 y 3 z 2
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là vectơ
2 5 3
chỉ phương của đường thẳng d
A. u 2;5;3 . B. u 2; 5;3 . C. u 1;3;2 . D. u 1;3; 2 .
Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC vuông
cân tại B và AB a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC bằng
A C
B
o o
A. 60 . B. 45 . C. 30o . D. 90o .
Câu 18. Hàm số y f (x ) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên.
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x4 2 x2 3 trên đoạn 0; 3 .
A. M 9 B. M 8 3 C. M 6 D. M 1
Câu 20. Đặt a log 2 3, b log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a 2ab 2a 2 2ab a 2ab 2a 2 2ab
A. log 6 45 B. log 6 45 C. log 6 45 D. log 6 45
ab ab ab b ab b
1
Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình log 25 x 1 .
2
23
A. x 6 B. x 4 C. x D. x 6
2
Câu 22. Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón đỉnh
S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD
2a3 a 3 a 3 2a3
A. V B. V C. V D. V
2 2 6 6
Câu 23. Cho hàm số y x3 3x có đồ thị C . Tìm số giao điểm của C và trục hoành.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
3x 2
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2
trên khoảng 2; là
x 2
4 2
A. 3ln x 2 C . B. 3ln x 2 C
x2 x2
2 4
C. 3ln x 2 C D. 3ln x 2 C
x2 x2
Câu 25. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2 % /năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không
rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm.
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
mặt phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
6a 3 6a 3 3a 3
A. V B. V 3a3 C. V D. V
18 3 3
Câu 27. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
ax b
Câu 28. Cho hàm số y có đồ thị như sau.
cx d
c b b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx .
a c a
c b b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx .
a c a
Câu 31. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
z1 2 z2 có tọa độ là
A. (2; 5) . B. (3;5) . C. (5; 2) . D. (5;3) .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M 2;3; 1 , N 1;1;1 và P 1; m 1; 2 . Tìm
m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m 6 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 2 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A. x 1 y 2 z 2 13 B. x 1 y 2 z 2 13
2 2
C. x 1 y 2 z 2 17 D. x 1 y 2 z 2 13
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 3;2; 1 và đi qua điểm
A 2;1;2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S tại A ?
A. x y 3 z 8 0 B. x y 3 z 3 0 C. x y 3 z 9 0 D. x y 3 z 3 0
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0; 1; 3 , B 1; 0;1 , C 1;1; 2 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường
thẳng BC ?
x 2t
x y 1 z 3 x 1 y z 1
A. y 1 t . B. . C. . D. x 2 y z 0 .
z 3 t 2 1 1 2 1 1
Câu 36. Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 8 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức
bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt
Nam nằm ở hai bảng khác nhau bằng
2 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SO ABCD và SO a .
Khoảng cách giữa SC và AB bằng:
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5
1
dx 1 e
Câu 38. Cho e x
a b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S a 3 b3 .
0
1 2
A. S 2 . B. S 2 . C. S 0 . D. S 1 .
q
Câu 39. Cho hàm số y x p đạt cực đại tại điểm A 2; 2 . Tính pq .
x 1
1
A. pq 2 . B. pq . C. pq 3 . D. pq 1 .
2
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD.
25a
A. R 3a . B. R 2a . C. R . D. R 2a .
8
2 2 2
Câu 41. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn a 3 b 3 c 3 18 và 2a 6b 12 c . Giá trị biểu
thức M a b c bằng
A. 7. B. 11 . C. 3. D. 1 .
Câu 42. Cho hàm số y x 2 2 x a 4 ( a là tham số). Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
f x ln cos x e x m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi x 0; khi và chỉ khi:
2
A. m f 0 1 . B. m f 0 1 . C. m f 0 1 . D. m f 0 1 .
Câu 44. Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình iz 3 2 z 2 1 i z i 0 . Biết z1 là số thuần ảo. Đặt
P z2 z3 , hãy chọn khẳng định đúng
A. 4 P 5 B. 2 P 3 C. 3 P 4 D. 1 P 2
x 1 y z 2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d : , mặt phẳng
2 1 1
( P ) : x y 2 z 5 0 và điểm A 1; 1; 2 . Đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N
sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của là
A. u 2;3; 2 B. u 1; 1; 2 C. u 3;5;1 D. u 4;5; 13
Câu 46. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
7 121 m
A 2 2 2
là A0 (phân số tối giản). Tính m n ?
a b c 14 ab bc ca n
A. 330 . B. 331 . C. 332 . D. 333 .
y 1
Câu 47. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x 1 y 1 9 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P x 2 y là
11 27
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin 5 6 3 . D. Pmin 3 6 2 .
2 5
Câu 48. Giả sử hàm số f x có đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn f 1 f 1 1 và
1
1 2
A. I 1 . B. I 2 . C. I . D. I .
3 3
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ A đến BB '
và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M
15
của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
15 2 5 2 15
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 2; 2 , B 2; 2;0 . Gọi I1 1;1; 1 và
I 2 3;1;1 là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung
AB . Biết rằng luôn có một mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của S .
219 129
A. R B. R 2 2 C. R D. R 2 6
3 3
Câu 3. Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB a và AC a 3 . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a B. l a 2 C. l a 3 D. l 2a
Lời giải
Chọn D
B
A C
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có BC 2 AC 2 AB 2 4 a 2 BC 2a
Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác l BC 2a
Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và AA ' 2a .
f x dx 3 g x dx 4 f x g x dx
Câu 7. Biết tích phân 0 và 0 . Khi đó 0 bằng
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có f x g x dx f x dx g x dx 3 4 1 .
0 0 0
O x
A. y x 4 2 x 2 1. B. y x3 3x 1 . C. y x 3 3x 1 . D. y x4 2 x2 1.
Lời giải
Chọn B
Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số y x3 3x 1 (hàm số đa thức bậc ba với hệ số
a 0 ) có dạng đồ thị như đường cong trong hình.
5
Câu 10. Rút gọn biểu thức Q b 3 : 3 b với b 0 .
4 4 5
A. Q b 3
B. Q b 3
C. Q b 9
D. Q b 2
Lời giải
Chọn B
5 5 1 4
Q b3 : 3 b b3 : b3 b3
Câu 11. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x 2 x 4 là
A. 2 x 2 4 x C . B. x 2 4 x C . C. x 2 C . D. 2x 2 C .
Lời giải
Chọn B
Ta có f x dx 2 x 4 dx x2 4 x C .
Câu 14. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6
Lời giải
Chọn C
Phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 0 là một phương trình mặt cầu
12 12 22 m 0 m 6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3 y z 1 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của P
A. n 4 3;1; 1 . B. n 3 4;3;1 . C. n 2 4; 1;1 . D. n1 4;3; 1 .
Lời giải
Chọn B
P : 4x 3y z 1 0 .
Véctơ n 3 4;3;1 là một véctơ pháp tuyến của P .
x 1 y 3 z 2
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là vectơ
2 5 3
chỉ phương của đường thẳng d
A. u 2;5;3 . B. u 2; 5;3 . C. u 1;3;2 . D. u 1;3; 2 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của d là u 2; 5;3
Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC vuông
cân tại B và AB a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC bằng
S
A C
B
A. 60o . B. 45o . C. 30o . D. 90o .
Lời giải
Chọn B
Ta có SA ABC nên đường thẳng AC là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt
phẳng ABC .
(tam giác SAC vuông tại A ).
Do đó, SC
, ABC SC , AC SCA
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC AB 2 2a .
SA 1 nên 45o .
Suy ra tan SCA
AC
Câu 18. Hàm số y f (x ) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên.
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x4 2 x2 3 trên đoạn 0; 3 .
A. M 9 B. M 8 3 C. M 6 D. M 1
Lời giải
Chọn C
Ta có: y 4 x 3 4 x 4 x x 2 1
x0
y 0 4 x x 1 0 x 1
2
x 1( l)
AC
Gọi O AC BD SO ABCD . Lại có OC a SO SA2 OC 2 a .
2
2
AB a 1 a a 3
Bán kính r . Suy thể tích khối nón là: V .a .
2 2 3 2 6
Câu 23. Cho hàm số y x3 3x có đồ thị C . Tìm số giao điểm của C và trục hoành.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Lời giải
Chọn B
x 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành: x3 3x 0
x 3
Vậy số giao điểm của (C ) và trục hoành là 3.
3x 2
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2
trên khoảng 2; là
x 2
4 2
A. 3ln x 2 C . B. 3ln x 2 C
x2 x2
2 4
C. 3ln x 2 C D. 3ln x 2 C
x2 x2
Lời giải
Chọn D
3x 2 3 x 2 4 3 4
Ta có f x 2
2
. Do đó
x 2 x 2 x 2 x 22
3x 2 3 4 4
x 2 dx x 2 x 2
2 2
dx 3ln x 2 C .
x 2
Câu 25. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2 % /năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không
rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm.
Lời giải
Gọi T , A, r , n lần lượt là tổng tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì, vốn ban đầu, lãi suất và số kì.
n
T A. 1 r
Số tiền người đó thu được gấp đôi số tiền gửi ban đầu:
n
2 A A 1 r
300 .
Góc giữa SD và mp(SAB) là DSA
AD
Ta có SA a 3
tan 300
1 a3 3
V a 2 .a 3 .
3 3
Câu 27. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có :
lim f x , suy ra đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2
lim f x , suy ra đường thẳng x 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 0
lim f x 0 , suy ra đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
ax b
Câu 28. Cho hàm số y có đồ thị như sau.
cx d
c b b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx .
a c a
c b b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx .
a c a
Lời giải
Chọn A
b c b c b
Ta có: S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx .
a a c a c
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M 2;3; 1 , N 1;1;1 và P 1; m 1;2 . Tìm
m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m 6 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
MN 3; 2; 2 ; NP 2; m 2;1
Tam giác MNP vuông tại N MN .NP 0 6 2 m 2 2 0 m 2 2 m 0 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A. x 1 y 2 z 2 13 B. x 1 y 2 z 2 13
2 2
C. x 1 y 2 z 2 17 D. x 1 y 2 z 2 13
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là I 1; 0; 0 IM 13 .Suy ra phương trình mặt
2
cầu tâm I bán kính IM là: x 1 y 2 z 2 13 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 3; 2; 1 và đi qua điểm
A 2;1;2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S tại A ?
A. x y 3 z 8 0 B. x y 3 z 3 0
C. x y 3 z 9 0 D. x y 3 z 3 0
Lời giải
Chọn D
Gọi P là mặt phẳng cần tìm. Khi đó, P tiếp xúc với S tại A khi chỉ khi P đi qua
A 2;1;2 và nhận vectơ IA 1; 1;3 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng P là
x y 3 z 3 0 x y 3z 3 0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0; 1; 3 , B 1; 0; 1 , C 1;1; 2 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường
thẳng BC ?
x 2t
x y1 z3
A. y 1 t . B. .
z 3 t 2 1 1
x 1 y z 1
C. . D. x 2 y z 0 .
2 1 1
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua A và song song BC nhận BC 2;1;1 làm vecto chỉ phương
x y 1 z 3
Phương trình đường thẳng cần tìm: .
2 1 1
Chú ý: Đáp án A không nhận được, vì đó là phương trình tham số của đường thẳng cần tìm, chứ
không phải phương trình chính tắc.
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SO ABCD và SO a .
Khoảng cách giữa SC và AB bằng:
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5
Lời giải
Chọn D
Suy ra a 1 và b 1 . Vậy S a 3 b3 0 .
q
Câu 39. Cho hàm số y x p đạt cực đại tại điểm A 2; 2 . Tính pq .
x 1
1
A. pq 2 . B. pq . C. pq 3 . D. pq 1 .
2
Lời giải
Chọn D
q
Tập xác định D \ 1 . Ta có y 1 2
.
x 1
Hàm số đạt cực đại tại x 2 , suy ra y 2 0 0 1 q q 1 .
Lại có đồ thị hàm số đi qua điểm A 2; 2 nên 2 2 p q p q 0 .
Do đó p q 1 .
1
Thử lại: với p q 1 ta được y x 1 .
x 1
1 x2 2x x 0
Ta có y 1 2
2
0 x2 2 x 0 .
x 1 x 1 x 2
Từ đó có bảng biến thiên của hàm số:
x -2 -1 0
y' + 0 - - 0 +
-2 +∞ +∞
y
2
-∞ -∞
Rõ ràng đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm A 2; 2 . Vậy p q 1 pq 1 .
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD.
25a
A. R 3a . B. R 2a . C. R . D. R 2a .
8
Lời giải
Chọn C
thức M a b c bằng
A. 7. B. 11 . C. 3. D. 1 .
Lời giải
Chọn C
a b c b
a b
2 a 12 c
c 2 12 2 ab 12 bc
Theo giả thiết: 2 6 12 b c
a a
ab ca
12 ab 12 bc ca
6 12 6b 12 c 6 12
2
ab bc ca ab bc ca 0 a 2 b 2 c 2 a b c M 2 .
2 2 2
Do đó, a 3 b 3 c 3 18 a 2 b 2 c 2 6 a b c 9 0
M 2 6M 9 0 M 3 .
Vậy M 3 .
Câu 42. Cho hàm số y x 2 2 x a 4 ( a là tham số ). Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
a 1 a 5 a 1 5 a
2
2 2
Đẳng thức xảy ra khi a 1 a 5 2 a 3 .
Do đó giá trị nhỏ nhất của max f t là 2 khi a 3 .
t 0;4
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục và đồng 0; 2 , bất phương trình
biến trên
f x ln cos x e x m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi x 0; khi và chỉ khi:
2
A. m f 0 1 . B. m f 0 1 . C. m f 0 1 . D. m f 0 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
f x ln cos x e x m, x 0; m f x ln cos x e x , x 0; 1
2 2
Do f x đồng biến trên 0; nên f x 0, x 0; .
2 2
Xét g x f x ln cos x e x , x 0;
2
g x f x tan x e x 0 tan 0 e0 , x 0;
2
Suy ra g x đơn điệu tăng trên 0; , do đó:
2
0
1 m f 0 tan 0 e f 0 1 .
Câu 44. Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình iz 3 2 z 2 1 i z i 0 . Biết z1 là số thuần ảo. Đặt
P z2 z3 , hãy chọn khẳng định đúng
A. 4 P 5 B. 2 P 3 C. 3 P 4 D. 1 P 2
Lời giải
Chọn B
z i
Ta có iz 3 2 z 2 1 i z i 0 z i iz 2 z 1 0 2
iz z 1 0
2
Do đó z2 , z3 là các nghiệm của phương trình iz z 1 0 .
2
Xét PT iz 2 z 1 0 . Ta có 1 4i a bi , với a , b .
a bi
Khi đó P z2 z3 a bi a 2 b 2
i
M d M 1 2t; t; 2 t
A là trung điểm của MN N 3 2t ; 2 t; 2 t
Lại có N ( P ) 3 2t 2 t 4 2t 5 0 t 2
M 3; 2; 4 vec-tơ chỉ phương là u AM 2;3; 2
Câu 46. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
7 121 m
A 2 2 2
là A0 (phân số tối giản). Tính m n ?
a b c 14 ab bc ca n
A. 330 . B. 331 . C. 332 . D. 333 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 (a b c)2 a 2 b 2 c 2 2(ab bc ca )
1 (a 2 b 2 c 2 )
ab bc ca .
2
7 121
Do đó A
a 2 b 2 c 2 7(1 (a 2 b 2 c 2 ))
Đặt t a 2 b 2 c 2 .
Vì a,b, c 0 và a b c 1 nên 0 a 1, 0 b 1, 0 c 1
Suy ra t a 2 b 2 c 2 a b c 1
Mặt khác 1 (a b c)2 a 2 b 2 c 2 2(ab bc ca ) 3(a 2 b 2 c 2 )
1 1
Suy ra t a 2 b 2 c 2 . Vậy t ;1
3 3
324 1 324
Suy ra f (t ) , t ;1 . Vậy A với mọi a,b, c thỏa điều kiện đề bài. Hơn nữa, với
7 3 7
7
1 1 1
a 2 b2 c 2 324
a ;b ;c thì 18 và A
2 3 6
a b c 1 7
324
Vậy min A
7
y 1
Câu 47. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x 1 y 1 9 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P x 2 y là
11 27
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin 5 6 3 . D. Pmin 3 6 2 .
2 5
Lời giải
y 1
Ta có log 3 x 1 y 1 9 x 1 y 1
y 1 log3 x 1 log 3 y 1 x 1 y 1 9 .
y 1 log3 x 1 log3 y 1 x 1 9
9
log 3 x 1 x 1 log 3 y 1
y 1
9 9
log 3 x 1 x 1 2 2 log 3 (*).
y 1 y 1
1
Xét hàm số f t log 3 t t 2 với t 0 có f t 1 0 với mọi t 0 nên hàm số f t
t ln 3
luôn đồng biến và liên tục trên 0; .
9 9 8 y
Từ (*) suy ra x 1 x 1 , do x 0 nên y 0;8 .
y 1 y 1 y 1
8 y 9 9
Vậy P x 2 y 2 y 2 y 1 2 y 1 3 3 6 2 .
y 1 y 1 y 1
9 3
Vậy Pmin 3 6 2 khi 2 y 1 y 1.
y 1 2
Câu 48. Giả sử hàm số f x có đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn f 1 f 1 1 và
1
x2 1
Do f 1 x x 2 . f x 2 x . f x x f 1 x .
2 2
1 1
1 1 1
Vậy I x f 1 x dx f 1 x dx .
2 0 2 20
0 1 1
1 1 1
Đặt t 1 x suy ra I f t dt f t dt f x dx .
2 1 20 20
u f x du f x dx
Đặt
dv dx v x
1 1 1 1 1
Suy ra I xf x dx I 1 I I .
xf x
2 0 0 2 3
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ A đến BB '
và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M
15
của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
15 2 5 2 15
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 3
Lời giải
A
B
E C
B'
A'
K
M
1 S 3 2
S AIK S ABC cos EAF ABC S ABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan AMF AM 3 AM 5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC . A ' B 'C ' 5. .
3 3
1 5t 3 t 1
t
Xét hệ phương trình 1 2t 1 2t 3
1 t 1 5t t 1
3
8 5 2 129
Vậy I ; ; . Khi đó bán kính của mặt cầu S là R IA
3 3 3 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/