You are on page 1of 8

Nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học

Câu 1 Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên
tố X là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 2 Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau. X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các
nguyên tố kim loại là.
A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T.
4
Câu 3 Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi
nói về nguyên tử X
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron
B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3
D. X nằm ở nhóm VIA
Câu 4 Nguyên tử R tạo được Cation R+. Cấu hình e của R+ ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tổng số hạt
mang điện trong R là.
A. 18 B.22 C.38 D.19
Câu 5 Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
3s23p1. Vị trí (chu kì, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm IIIB. B. chu kì 3, nhóm IA.
C. chu kì 4, nhóm IB. D. chu kì 3, nhóm IIIA.
Câ u 6 Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình
của clo bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O).
A. 9,82%. B. 8,92% C. 8,56%. D. 8,65%.
Câu 7 Những câu sau đây, câu nào sai?
A. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.

B. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.

C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.

D. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.

Câu 8 Cho các nguyên tử N (Z=7) ; Cl(Z=17) ; O(Z=8) ; F(Z=9). Bán kính các ion được sắp xếp
theo chiều tăng dần .
A. N3- ; O2- ; F- ; Cl- B. Cl- ; N3- ; O2- ; F-
C. F- ; O2- ; N3- ; Cl- D. Cl- ; F- ; O2- ;N3-
Câu 9 Nguyên tử nguyên tố X có 5e trong các phân lớp s , nguyên tử nguyên tố Y có 11e ở phân lớp p.
Hợp chất M tạo bới X và Y chứa liên kết.
A. Cộng hóa trị phân cực B. Cộng hóa trị không phân cực

C. cho nhận D. ion

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 1/2
Câu 10 Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt mang điện trong cả 2 nguyên tử
X và Y là 66 (biết ZX< ZY). Hai nguyên tố X và Y lần lượt là
A. S và Cl. B. P và S. C. Cl và Ar. D. Si và P.
Câu 11 Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau
đây không đúng khi nói về X?
A. Thuộc chu kì 4, nhóm IA.
B. Có trong khoáng vật cacnalit.
C. Là kim loại kiềm, có tính khử mạnh.
D. Có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
35
Câu 12 Nguyên tố clo có hai đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là. Cl chiếm 75,77% và
17
37 35
17 Cl chiếm 24,23%. Trong phân tử CaCl2, % khối lượng của Cl là (biết nguyên tử khối trung bình của canxi là
17

40)
A.  23,89. B.  47,79. C.  16,15. D.  75,77.
Câu 13 Ở trạng thái cơ bản tiểu phân nào sau đây có thể có số electron lớp ngoài cùng nhiều hơn 8?
A. Ion dương B. ion dương, ion âm và nguyên tử
C. Nguyên tử D. Ion âm
Câu 14 X và Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Tổng số hạt proton của hai nguyên tử hai nguyên tố đó là 22. Nhận xét đúng về X, Y là
A. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của Y.
B. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X.
C. Hợp chất của X với hiđro là phân tử phân cực.
D. Công thức oxit cao nhất của Y là YO3.
Câu 15 Cation M3+ có tổng số hạt cơ bản (electron, proton, nơtron) là 73, trong đó tỉ số số hạt mang điện dương so
với hạt không mang điện là 6/7. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm VIIB B. chu kì 4, nhóm VIB
C. chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IIIA
Câu 16. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 15), Y (Z = 8) và R (Z = 37). Độ âm điện của các nguyên
tố tăng dần theo thứ tự là
A. M < X < R < Y. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < Y < R.
64
Câu 17 Nguyên tử đồng có ký hiệu là . 29Cu . Số hạt proton , notron và electron tương ứng của guyên tử
này là
A. 29,29,29 B. 29,29,35 C. 29,35,29 D. 35, 29,29
Câu 18 Cho các nguyên tử N(Z =7) , Cl(Z =17) , O(Z = 8) , F (Z =9). Bán kính các ion được sắp xếp tăng
dần theo thứ tự
A. F- , O2- , N3- , Cl- C. N3- , O2- , F- , Cl-
B. Cl- , F- , O2- , N3- D. Cl-, N3- , O2- , F-
Câu 19 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp s là 7. Ở trạng thái cơ bản
X có 6 electron độc thân. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y ít hơn số hạt mang điện của một nguyên
tử X là 32 hạt. Hợp chất tạo bởi X, Y có tính lưỡng tính. Công thức tạo bởi X và Y có dạng
A. XY2 B. X3Y2 C. X2Y3 D. X2Y
2- 3+
Câu 20 Cho các hạt vi mô. S ; N, P, Fe ; Cl. Hạt vi mô nào có số electron độc thân lớn nhất và bằng bao
nhiêu.
A. Fe3+; 5 B. N và P, 5 C. Cl, 7 D. S2-; 4
Câu 21 Cho nguyên tử Crom (Z = 24) , số electron độc thân của crom là
A. 6 B. 5 C.7 D.4

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2/2
Câu 22 Hai nguyên tố X, Y có hiệu số nguyên tử lần lượt là 16.17. Nhận xét nào dưới đây sai ?
A. X và Y đều là các nguyên tố phi kim
B. Trong các phân tử hợp chất khí với hidro, cộng hóa trị của X và Y lần lượt là I và II
C. Axit có oxi tương ứng với số oxi hóa cao nhất của X và của Y đều là các axit mạnh
D. Đơn chất của X có thể ở dạng phân tử X2;X8; Xn; đơn chất của Y là chất khí ở dạng phân tử Y2
Câu 23 Hai nguyên tố X và Y lần lượt ở ô số 12 và 20 trong Bảng tuần hoàn. Nhận xét nào dưới đây là
sai ?
A. Trong tự nhiên X, Y có nhiều ở dạng hợp chất của quặng đôlômit
B. Nước chứa nhiều các ion dương của nguyên tố X, Y gọi là nước cứng
C. Điện phân nóng chảy muối clorua của X và Y có thể thu được khí Cl2 ở catot và các kim loại X, Y, ở
anot
D. Muối sunfat của X tan tốt hơn muối sunfat của Y
Câu 24 Nhận xét nào dưới đây đúng .
A. Bán kinh các ion tăng dần là . Al3+ < Mg2+< O2-< N3-
B. Dãy các chất sau . (1) HClO ; (2) HClO2 ; (3) HClO3 ; (4) HClO4) tính oxi hóa và tính axit của dãy đều
tăng dần theo trình tự (1) < (2) < (3) < (4)
C. So sánh bán kính các tiểu phân phù hợp là . Mg < Mg2+ ; F < F- ; Al3+< Al ; O2-< F
D. Bán kính các tiểu phân tăng dần là Na < Mg < Al < Cl-
Câu 25 Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong
phân tử AlCl3 là
A. liên kết ion C. liên kết cộng hóa trị có cực.

B. liên kết kim loại D. liên kết cộng hóa trị không cực.

Câu 26 Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại .
A. Nguyên tố p B. Nguyên tố f C. Nguyên tố s D. Nguyên tố d
Câu 27 Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính, có bán kính nguyên tử như hình
vẽ.

(1) (2) (3) (4)


Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là dãy nào?
A. (1) > (3) > (2) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (4)> (2) > (1) > (3) D. (1) > (2) > (3) > (4)
Câu 28 Cho các số hiệu nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 7,9,15,19. Dãy các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là.
A. T<Z<X<Y B. Y<T<Z<X C. T<Y<Z<X D. X<Y<Z<T
Câu 29 Trong tổng số các hạt electron, proton, nơtron trong ion M2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không
đúng?
A. M thuộc chu kì 3, nhóm IIA
B. M có kiểu mạng tinh thể lục phương
C. M được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
D. M có trong khoáng vật cacnalit
Câu 30 Nguyên tố R có cấu hình e nguyên tử 1s22s22p63s23p3 . Công thức hợp chất với hidro và công
thức oxit cao nhất của R là.
A. RH2 và RO3 B. RH3 và R2O5 C. RH và R2O7 D.RH4 và RO2

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3/2
Câu 31Tổng số hạt proton , notron và electron trong 2 nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52. Hợp
chất MXn chứa liên kết .
A. ion B. Cộng hóa trị không cực
C. Cho nhận D. Cộng hóa trị phân cực
Câu 32 Cation M có cấu hình e ngoài cùng là 2p6. Khi cho dung dịch MCl3 vào các ống nghiệm
3+

đựnglượng dư các dung dịch. Na2CO3, NaOH, NH3, Na2SO4. Số ống nghiệm sau phản ứng có kết tủa
hiđroxit là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 33 Cấu hình e nào sau đây viết đúng?
A. 26Fe. [Ar] 4S13d7 C. 26Fe2+. [Ar] 4S23d4
B. 26Fe3+. [Ar] 3d5 D. 26Fe2+. [Ar] 3d1 4S2
Câu 34 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L( lớp thứ 2). Số proton có
trong nguyên tử X là.
A. 5. B. 7 C. 6. D. 8.
Câu 35 Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+ .
A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d6.
2 2 6 2 6 5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s22s22p63s23p63d44s2.
Câu 36 Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s2
Câu 37Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao
nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là .
A. 14. B. 32. C. 31. D. 52.
Câu 38Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau. X (Z = 3); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy
gồm bao nhiêu nguyên tố là kim loại.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 39 Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro B. cộng hóa trị không cực
C. ion D. cộng hóa trị có cực
Câu 40 Biết cấu hình e của Fe. 1s22 s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học.
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA D. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
Câu 41 Cho các cấu hình electron nguyên tử sau.
1) 1s22s22p63s1 2) 1s22s22p63s23p64s2 3) 1s22s1 4) 1s22s22p63s23p1
Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố .
A. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13 B. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13)
C. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20) D. Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20)
Câu 42 Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, vị trí M trong bảng HTTH là
2+

A. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 2, nhóm VIA.


C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 2, nhóm VIIIA.
Câu 43 Sắt là kim loại phổ biến thứ 2 trên vỏ trái đất do nguyên tử sắt thuộc loại nguyên tử bền, số
proton và số notron có trong 1 nguyên tử sắt lần lượt là.
A. 26 và 28 B. 26 và 56 C. 30 và 56 D. 26 và 30
Câu 44 Các nguyên tố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. bán kính nguyên tử tăng dần. B. năng lượng ion hóa tăng dần.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4/2
C. tính khử giảm dần. D. độ âm điện tăng dần.
2 2 5
Câu 45 Nguyên tử X có cấu hình electron. 1s 2s 2p . Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?
A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB
C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA
Câu 46 Ở trạng thái cơ bản.
- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.
- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.
- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X
là 20 hạt. Nhận xét nào sau đây là sai? ( biết Z = 7 là F; Z = 17 là Cl; Z - 11 là Na; Z = 12 là Mg; Z = 13 là
Al; Z = 19 là K)
A. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.
B. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.
C. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z.
D. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.
Câu 47 Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kình của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.
79 81
Câu 48 Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là
brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là
A. 45,5% và 54,5% B. 61,8% và 38,2% C. 54,5% và 45,5% D. 35% và 65%
Câu 49 Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân z=11) , Y(z=12) ,Z(z=19) được sắp xếp theo chiều bán
kính nguyên tử giảm dần ( từ trái qua phải ) như sau .
A. Z,X ,Y B. Y , Z ,X C. Z, Y,X D. Y,X,Z
Câu 50 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X (có điện tích hạt nhân Z = 26), X
thuộc nhóm
A. VIIIB. B. IIA. C. VIB. D. IA.
Câu 51 Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là.
A. 23 B. 17 C. 18 D. 15
Câu 52 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
B. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng
D. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 53 Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại. X (Z=3); Y(Z=7); E(Z=12); T(Z=19).
A.X, E, T B. X, Y, T C. X, Y, E D. Y, E, T
Câu 54 Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử
là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. VIIA. B. IIIA. C. VIA. D. IIA.
1
Câu 55 Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s . Trong hai nguyên tử X có tổng số hạt
mang điện là
A. 22. B. 21. C. 44. D. 42.
Câu 56 Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28.
Nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X là.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5/2
A. 21 B. 18 C. 20 D. 19
2+ 2 2 6 2 6 6
Câu 57 Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, nguyên tố X thuộc.
A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIIB D. chu kì 4, nhóm VIIIA
Câu 58 Tổng số khối của 2 nguyên tử X, Y là 34. Trong 2 nguyên tử X, Y, tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 14. Biết nguyên tử X là đồng vị của nguyên tử Y. Số khối của X và Y là
A. 13 và 21. B. 14 và 20. C. 15 và 19. D. 16 và 18.
Câu 59 Thiếc (Sn) là một kim loại thuộc chu kì 4, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron p
trong một nguyên tử Sn là
A. 16. B. 22. C. 20. D. 14.
Câu 60 Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 61 Cấu hình electron của nguyên tử Mg (z = 12) là
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p53s2 D. 1s22s22p73s1
Câu 62 Nguyên tố X có thuộc chu kì 3, nhóm VIA. số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố
X là.
A. 16 B. 14 C. 8 D. 6
Câu 63 Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 64 Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản là 2s22p6. Nguyên tố X là
-

A. Ne (Z = 10). B. O (Z = 8). C. F (Z = 9). D. Na (Z= 11).


Câu 65 Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử trong nhóm halogen, quy luật biến đổi nào
sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử halogen tăng dần. B. Độ âm điện các nguyên tố halogen giảm dần.
C. Tính khử các ion halogenua tăng dần. D. Tính oxi hoá các đơn chất halogen tăng dần.
Câu 66 Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np2. Phần trăm khối
lượng của R trong oxit cao nhất là 46,67%. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron độc thân.

B. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 2.

C. Oxit cao nhất của R tác dụng được với dung dịch kiềm loãng ở điều kiện thường.

D. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.

Câu 67 Nguyên tố X tạo anion X- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản là
3p6. Số hạt mang điện của nguyên tử nguyên tố X là.
A. 17 B. 35 C. 34 D. 18
Câu 68 Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có
electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản
chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là.
A. sự góp chung đôi electron
B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử
C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 6/2
D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu
Câu 69 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
B. Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
C. Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số hạt mang điện tích âm.
D. Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử.
Câu 70 Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp
4s?
A. 9. B. 1. C. 2. D. 12.
Câu 71 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm A đều là kim loại.
C. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
D. Nguyên tử các nguyên tố có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
Câu 72 Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt
A. Proton,electron B. Electron
C. Proton,electron, nơtron D. Proton, nơtron
Câu 73 Tổng số nguyên tố của chu kỳ 2 và 6 trong bảng Hệ Thống Tuần Hoàn là
A .16 B.26 C .40 D .50
Câu 74 Phát biểu nào sau đây sai
Trong chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A .Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần
B .Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C .Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần
D .Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố tăng dần
Câu 75 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố.
A. Al và Cl. B. Mg và Cl. C. Si và Br. D. Al và Br.
56
Câu 76 Cấu hình của ion 26 Fe3+ là.
A. 1s22s22p63s23p63d64s1. B. 1s22s22p63s23p63d6.
2 2 6 2 6 5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s22s22p63s23p63d6
23 23
Câu 77 Cho 2 kí hiệu nguyên tử. 11 Na và 12 Mg . Chọn câu trả lời đúng.
A. Na và Mg cùng có 23 electron. B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân.
C. Na và Mg là đồng vị của nhau. D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt.
Câu 78 Số nguyên tố mà nguyên tử có Z< 25 và có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 79 Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3 . Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về khối lượng .
Nguyên tử khối của nguyên tố R là.
A. 39 B. 14 C. 16 D. 32
Câu 80 Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử
B. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n>=2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là HXO4
C. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M chỉ thuộc chu kì 4, nhóm IA
D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7/2
Câu 81 Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống
tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA B. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA
C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA
Câu 82 X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
Câu 83 Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y
có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại B. cộng hóa trị C. ion D. cho nhận
Câu 84 Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M

A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s2
Câu 85 R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp
electron). Có các nhận xét sau về R ?
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(III) Hóa trị cao nhất của R trong oxit là 7
(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.
Số nhận xét đúng là.
A.4 B. 2 C.1 D. 3
Câu 86 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm
VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là.
A. X5Y2 B. X3Y2 C. X2Y3 D. X2Y5
Câu 87 Trong tự nhiên Cu có hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là
63,54. Hỏi đồng vị 63Cu chiếm bao nhiêu % về khối lượng trong tinh thể CuSO4.5H2O?
A. 18,59 % B. 27% C. 73% D. 18,43%
2+ -
Câu 88 Một hợp chất (A) được cấu tạo từ cation M và anion X . Trong phân tử MX2 có tổng số proton,
notron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số
khối của M2+ lớn hơn số khối của X- là 21. Tổng số hạt trong cation M2+ nhiều hơn tổng số hạt trong
anion X- là 27. Nhận xét nào sau đây đúng
A. M thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn .
B. M và X thuộc cùng một chu kì.
C. M là nguyên tố có nhiều số oxi hóa trong hợp chất.
D. X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
Câu 89 X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp. Biết Zx < Zy và Zc + Zy = 31. Y thuộc nhóm
VIA. Kết luận nào sau đây là đúng với X và Y?
A. X và Y đều là kim loại
B. Ở trạng thái cơ bản Y có một electron độc thân
C. Ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân
D. Công thức oxit cao nhất của X là X2O3

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 8/2

You might also like