Professional Documents
Culture Documents
Tom Tat Ly Thuyet Va Cac Dang Bai Tap Hinh Hoc Lop 9
Tom Tat Ly Thuyet Va Cac Dang Bai Tap Hinh Hoc Lop 9
b
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. c
b2 = ab' c2 = ac' h
h2 = b'c' B c'
b'
ah = bc H C
a = b 2 + c2
2
a
1 1 1
2
2 2
h b c
b = asinB = acosC c
a
b = ctgB = ccotgC
c = a sinC = acosB
c = btgC = bcotg B A b C
4. Đường tròn.
- Cách xác định: Qua ba điểm khô ng thẳ ng hà ng ta vẽ đượ c mộ t và chỉ mộ t đườ ng trò n.
- Tâm đối xứng, trục đối xứng : Đườ ng trò n có mộ t tâ m đố i xứ ng; có vô số trụ c đố i xứ ng.
Hệ thứ c liên hệ
Vị trí tương đố i Số điểm chung
giữ a d và R
- Đườ ng thẳ ng và đườ ng trò n cắ t nhau
2 d<R
1 d=R
+ MA = MB
+ MO là phâ n giá c củ a gó c AMB
B
+ OM là phâ n giá c củ a gó c AOB
- Tiếp tuyến chung của hai đường tròn: là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường
tròn đó:
Tiếp tuyến chung ngoà i Tiếp tuyến chung trong
d d
d'
O
O' O
O'
d'
1. Gó c ở tâ m O
AOB sd AB
A
B
AMB 1 sd AB
O
2. Gó c nộ i tiếp
2
M
1
và dâ y cung. xBA sd AB
O
2
O )
đườ ng trò n C
2
D
C
B
O C
O
F
B E
J
C
B
b. Hình nón:
- Diện tích xung quanh: Sxq = rl r: bán kính
- Diện tích toà n phầ n: Stp = rl + r2 Trong đó l: đường sinh
1 h: chiều cao
r 2h
- Thể tích hình trụ : V = 3
Dạng 10: Chứng minh MT là tiếp tuyến của đường tròn (O;R)
Cách chứng minh:
- Chứ ng minh OT MT tạ i T (O;R)
- Chứ ng minh khoả ng cá ch từ tâ m O đến đườ ng thẳ ng MT bằ ng bá n kính
- Dù ng gó c nộ i tiếp.
Dạng 11: Các bài toán tính toán độ dài cạnh, độ lớn góc:
Cách tính:
- Dự a và o hệ thứ c lượ ng trong tam giá c vuô ng.
- Dự a và o tỷ số lượ ng giá c
- Dự a và o hệ thứ c giữ a cạ nh và gó c trong tam giá c vuô ng
- Dự a và o cô ng thứ c tính độ dà i, diện tích, thể tích...
1. Cho (O; R) tiếp tuyến củ a (O; R) là mộ t đườ ng thẳ ng tiếp xú c vớ i (O; R).
2. Vậ y d là tiếp tuyến (O; R) <=> d OA tạ i A. A gọ i là tiếp điểm.
Vấn đề 6: đường tròn ngoại tiếp- nội tiếp và bàng tiếp tam giác… đa giác
1. Cho tam giá c ABC, đườ ng trò n đi qua 3 đỉnh A; B và C củ a tam giá c gọ i là đườ ng trò n
ngoạ i tiếp tam giá c ABC.
2. Tâ m củ a đườ ng trò n ngoạ i tiếp là điểm cá ch đều 3 đỉnh nên là giao điểm củ a ba đườ ng
trung trự c củ a ba cạ nh tam giá c.
3. Đườ ng trò n tiếp xú c vớ i cả ba cạ nh củ a tam giá c ABC gọ i là đườ ng trò n nộ i tiếp tam
giá c.
4. Tâ m củ a đườ ng trò n nộ i tiếp là điểm cá ch đều 3 cạ nh nên nó là giao điểm củ a ba
đườ ng phâ n giá c.
5. Đườ ng trò n tiếp xú c vớ i 1 cạ nh BC và phầ n kéo dà i củ a hai cạ nh kia (AB và AC) gọ i là
đườ ng trò n bà ng tiếp trong gó c A.
6. Vậ y đườ ng trò n bà ng tiếẩ mtong gó c A có tâ m là giao điểm phâ n giá c trong gó c A và hai
phâ n giá c ngoà i tạ i B và C.
7. Mộ t tam giá c có ba đườ ng trò n bà ng tiếp.
8. Tam giá c nộ i tiếp đườ ng trò n thì đườ ng trò n nà y gọ i là ngoạ i tiếp tam giá c.
9. Tam giá c ngoạ i tiếp đườ ng trò n thì đườ ng trò n ngoạ i tiếp tam giá c.
1. Cho (O) cung AB là đườ ng cong chạ y từ A đến B theo đườ ng trò n. Cò n dâ y (dâ y cung)
là đoạ n thẳ ng AB.
2. Ta chú ý vớ i hai điểm A và B trên (O) luô n tạ o ra hai cung lớ n và cung nhỏ . Sau đâ y ta
chỉ xét cung nhỏ .
3. Hai dâ y cung bằ ng nhau <=> hai cung bằ ng nhau.
4. Dâ y lớ n hơn <=> cung lớ n hơn.
1. Gó c nộ i tiếp củ a (O) là gó c có đỉnh nằ m trên đườ ng trò n (O) và hai cạ nh cắ t (O) tạ i hai
điểm phâ n biệt.
2. Để có gó c nộ i tiếp thườ ng ta có ba điểm nằ m trên đương trò n.
Vấn đề 11: Góc có đỉnh bên trong – bên ngoài đường tròn.
1. Cho (O) và M trong (O) khi đó có hai đườ ng thẳ ng cù ng qua M tạ o thà nh gó c. Gó c nà y
là gó c bên trong đườ ng trò n. Hai đườ ng thẳ ng này cắ t đườ ng trò n tạ o thà nh cá c cung.
2. Khi đó số đo gó c ở trong đườ ng trò n bằ ng tổ ng số đo hai cung nà y chia hai.
sdCD
sd AB
AMB CMD
2 .
3. Cho (O) và M ngoà i (O) khi đó gó c mà cá c cạ nh củ a nó luô n tiếp xú c hoặ c cắ t (O) gọ i là
gó c ngoà i đườ ng trò n (O) tạ i M. Khi đó gó c nà y cũ ng cắ t đườ ng trò n tao thà nh hai cung;
mộ t cung lớ n và mộ t cung nhỏ .
4. Số đo gó c ngoà i bằ ng sđ cung lớ n – cung nhỏ sau đó chia hai.
AMB sdCD sd AB
2
AMB sdCB sd AB
2
AMB sd AmB sd AnB
2
Vấn đề 12: Cung chứa góc.
1. Cho đoạ n thẳ ng AB cố định khi đó quỹ tích cá c điểm M sao cho: AMB cho trướ c là
mộ t cung. Cung nà y đượ c gọ i là cung chứ a gó c độ nhậ n AB là m dâ y.
2. Cho mộ t dâ y AB và độ khi đó ta có hai cung chứ a gó c độ nhậ n AB là m dâ y và hai
cung nà y đố i xứ ng qua AB.
3. Cá ch vẽ cung chứ a gó c độ nhậ n AB là m dâ y như sau:
Có AB: tạ i A vẽ tia At tạ o AB gó c .
Tạ i A vẽ tia Ax At cắ t trung trự c AB tạ i O.
Vẽ cung trò n (O; OA) ở phía chứ a O.
Khi đó cung này chính là cung chứ a gó c nhậ n AB là m dâ y.
Ta lấ y O’ đố i xứ ng O qua AB và vẽ cung trò n (O’; O’A) ta đượ c cung thứ hai.
1. Đườ ng trò n chỉ là đườ ng biên ngoà i cò n hình trò n là cả phầ n trong và biên.
2. Cho (O; R) khi đó độ dà i đườ ng trò n chính là chu vi củ a đườ ng trò n: C= 2R.
Vấn đề 17: Phương pháp chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Vấn đề 18: Phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
1. Hai đườ ng thẳ ng vuô ng gó c là hai đườ ng thẳ ng cắ t nhau và trong cá c gó c tạ o thà nh có
1 gó c vuô ng 900.
2. Cho điểm O và d khi đó có duy nhấ t mộ t đườ ng thẳ ng qua O và d.
3. Cho a//b khi đó nếu c a thì c b.
4. Ngoà i ra ta cò n dù ng cá c tính chấ t khá c như xem hai đườ ng thẳ ng là hai cạ nh củ a tam
giá c vuô ng. Xét cá c tính chấ t tam giá c câ n; tam giá c vuô ng; hình thoi, hình chữ nhậ t;….. Để
chứ ng minh hai đườ ng thẳ ng vuô ng gó c.
1. Hai đườ ng thẳ ng song song là hai đườ ng thẳ ng khô ng có điểm chung (khô ng là m
đượ c gì).
2. Hai đườ ng thẳ ng song song khi có đườ ng thẳ ng cắ t qua và tạ o cá c cặ p:
So le trong bằ ng nhau.
Đồ ng vị bằ ng nhau.
Cá c gó c trong cù ng phía đồ ng vị.
3. Hai đườ ng thẳ ng cù ng vuô ng gó c đườ ng thứ ba thì song song.
4. Hai cạ nh đố i củ a hình bình hà nh thì song song.
h E F
a h
a
S 1 ah S 1 (a b )h E F .h
2 2
d2
h d1
a
S a. h
S 1 d1 d 2
2