Professional Documents
Culture Documents
Bo 119 de Da Vao 10 Cac Tinh 20172018
Bo 119 de Da Vao 10 Cac Tinh 20172018
vn/
ĐỀ CHÍNH
SỞ GIÁO THỨC
DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
AN GIANG NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: năm 2017
Câu 1. (3,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
3 x 12 x 27
a)
x 2 x 20 0
b)
2 x 3 y 7
x y 1
c)
y x2 ( P)
Câu 2. (1,5điểm). Cho hàm số có đồ thị là parabol .
( P)
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
( P) (d ) : 2 x 1
b) Tìm tọa độ giao điểm và đường thẳng bằng phép tính.
x : x 2 (4m 1) x 2m 8 0 m
Câu 3. (1,5điểm). Cho phương trình bậc hai ẩn ( là tham số).
x1 x2 m
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt ; với mọi tham số .
m x1 x2 x1 x2 17
b) Tìm để hai nghiệm ; của phương trình đã cho thỏa mãn điều kiện .
C AB Ax
Câu 4. (3,0 điểm). Cho điểm thuộc nửa đường tròn đường kính . Kẻ tiếp tuyến của nửa
Ax AB
đường tròn đó ( nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa nửa
CAx D AD BC
đường tròn). Tia phân giác của góc cắt nửa đường tròn tại . Kéo dài và cắt
E EH Ax H
nhau tại . Kẻ vuông góc với tại .
AHEC
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
ABD BDC
b) Chứng minh .
ABE
c) Chứng minh tam giác cân.
BD AC Ax F K AKEF
d) Tia cắt và lần lượt tại và . Chứng minh là hình thoi.
Câu 5. (1,0 điểm) Ngọn hải đăng Kê Gà ở tỉnh Bình Thuận là ngọn tháp thắp đèn gần bờ biển dùng để
định hướng cho tàu thuyền giao thông trong khu vực vào ban đêm. Đây là ngọn hải đăng được
65
xem là cổ xưa và cao nhất Việt Nam, chiều cao của ngọn đèn so với mặt nước biển là m.
Hỏi
1
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
a) Một người quan sát đứng tại vị trí đèn của hải đăng nhìn xa tối đa bao nhiêu m trên mặt biển.
b) Cách bao xa thì một người quan sát đứng trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này biết rằng mắt người
5
quan sát đứng ở trên tàu có độ cao m so với mặt nước biển.
6400
(Cho biết bán kính Trái đất gần bằng km và điều kiện quan sát trên biển không bị che khuất)
----------HẾT----------
STT 01. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH AN GIANG
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (3,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
3x 12 x 27
a)
x 2 x 20 0
b)
2 x 3 y 7
x y 1
c)
Lời giải
3x 12 x 27 3 x 2 3 x 3 3 3 3 x 3 3 x 1
a)
S 1
Vậy
x 2 x 20 0
b)
1 81
x1 4
2
1 81
12 4.1.(20) 81 0 x2 5
2
. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
S 5; 4
Vậy
2 x 3 y 7 2 x 3 y 7 5 x 10 x 2 x 2
x y 1 3x 3 y 3 2 x 3 y 7 2.2 3 y 7 y 1
c)
2
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
( P)
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
( P) (d ) : 2 x 1
b) Tìm tọa độ giao điểm và đường thẳng bằng phép tính.
Lời giải
a) Bảng giá trị:
x 2 1 0 1 2
y x 2
4 1 0 1 4
x 2 2 x 1 0 ( x 1)2 0 x 1 y 12 1
Vậy tọa độ giao điểm là A(1; 1) .
H E
C
K D
A
B
a) Ta có ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
o
Suy ra ACE 90 (kề bù)
o
ABCD
BDC
DAC DC
b) Ta có nội tiếp nên (1) (cùng nhìn cạnh ).
ABD 1 AD
2
Lại có: (góc nội tiếp).
1
DAx AD
2
(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung).
4
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ABD DAx
Suy ra .
DAx
DAC AD
Mà (do là phân giác).
ABD DAC
Suy ra (2)
ABD BDC
Từ (1) và (2) suy ra ■
c) Xét DAB và DEB có:
ADB EDB
90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn – kề bù).
BD chung.
ABD BDC
(cmt).
DAB DEB (g-c-g).
BA BE (tương ứng).
ABE cân tại B ■
DAB DEB DA DE D AE
d) Theo câu c) là trung điểm (3)
Xét DAF và DAK có:
ADF ADK 90o
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn – kề bù).
AD chung.
DAF DAK
(do AD là phân giác).
DAF DAK (g-c-g)
DK DF (tương ứng).
D là trung điểm KF (4)
Từ (3) và (4) ta có AKEF là hình bình hành (tứ giác có các đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường).
Mà AE KF AKEF là hình thoi ■
Câu 5. (1,0 điểm) Ngọn hải đăng Kê Gà ở tỉnh Bình Thuận là ngọn tháp thắp đèn gần bờ biển dùng để
định hướng cho tàu thuyền giao thông trong khu vực vào ban đêm. Đây là ngọn hải đăng được
xem là cổ xưa và cao nhất Việt Nam, chiều cao của ngọn đèn so với mặt nước biển là 65 m.
Hỏi
a) Một người quan sát đứng tại vị trí đèn của hải đăng nhìn xa tối đa bao nhiêu m trên mặt biển.
b) Cách bao xa thì một người quan sát đứng trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này biết rằng mắt người
quan sát đứng ở trên tàu có độ cao 5 m so với mặt nước biển.
(Cho biết bán kính Trái đất gần bằng 6400 km và điều kiện quan sát trên biển không bị che khuất)
Lời giải
5
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀlàCHÍNH
AB THỨC
ngọn tháp A
CD là độ cao của người đứng trên tàu
M
AM là khoảng cách tối đa mà người đứng ở ngọn hải đăng có
C
thể nhìn thấy B
a) Xét AMB và ANM có: D
A
chung
AMB ANM
(cùng chắn cung MB ) O
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: năm 2017
x - y = 3
.
b) Giải hệ phương trình: 3x - 2y = 8
3x 9x
A= + - 4x
c) Rút gọn biểu thức x 3 x > 0 .
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) có một điểm chung duy nhất.
Câu 3. (1,0 điểm). Một xưởng mỹ nghệ dự định sản xuất thủ công một lô hàng gồm 300 cái giỏ tre.
Trước khi tiến hành, xưởng được bổ sung thêm 5 công nhân nên số giỏ trẻ phải làm của mỗi
6
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
người giảm 3 cái so với dự định. Hỏi lúc dự định, xưởng có bao nhiêu công nhân? Biết năng
suất làm việc của mỗi người như nhau.
c) Gọi N là giao điểm của AM và CH . Tính theo R giá trị biểu thức P AM . AN BC .
2
b) Cho a, b là hai số thực tùy ý sao cho phương trình 4 x 4ax b 2 0 có nghiệm x1 , x2 . Tìm
2 2
1 2b( x1 x2 )
P ( x1 x2 ) 2 b( x1 x2 ) 8 x1 x2 .
GTNN của biểu thức: a2
Câu 6. (0,5 điểm) Cho ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O ) . Hai tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại B , C cắt nhau tại D , OD cắt BC tại E . Qua D vẽ đường thẳng song song với
AB , đường thẳng này cắt AC tại K , đường thẳng OK cắt AB tại F . Tính tỉ số diện tích
SABF
S ABC .
7
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
STT 02. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (2,5 điểm).
x 2 - 3x + 2 = 0.
a) Giải phương trình:
x - y = 3
.
3x - 2y = 8
b) Giải hệ phương trình
3x 9x
A= + - 4x
x 3 x > 0 .
c) Rút gọn biểu thức
Lời giải:
1+(-3)+ 2 = 0 x1 = 1; x2 = 2.
a) Cách 1: Do nên phương trình đã cho có hai nghiệm
Δ = (-3)2 - 4.2 = 1 Δ = 1.
Cách 2:
-(-3) - 1 -(-3)+1
x1 = = 1; x2 = = 2.
2 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm
2x - y = 3 7x = 14 x = 2 x = 2
.
3x+ 2y = 8 2x - y = 3 4 - y = 3 y = 1
b)
x
2
3x 9x 3 3 x
A= + - 4x = + - 2 x = 3 x + x - 2 x = 2 x.
x 3 x 3
c)
Câu 2.
y x 2 ( P) y 2 x – m (d )
Cho hàm số và
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) có một điểm chung duy nhất.
Lời giải:
a) Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2
y x2 4 1 0 1 4
Đồ thị:
8
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
(P) và (d) có điểm chung duy nhất (*) có nghiệm duy nhất ' 0 1 m 0 m 1.
Câu 3. (1,0 điểm). Một xưởng mỹ nghệ dự định sản xuất thủ công một lô hàng gồm 300 cái giỏ tre.
Trước khi tiến hành, xưởng được bổ sung thêm 5 công nhân nên số giỏ trẻ phải làm của mỗi
người giảm 3 cái so với dự định. Hỏi lúc dự định, xưởng có bao nhiêu công nhân? Biết năng
suất làm việc của mỗi người như nhau.
Lời giải:
Gọi x là số công nhân ban đầu của xưởng. (điều kiện x N * )
300
Khi đó, theo dự định mỗi công nhân phải làm x cái giỏ.
300
.
Sau khi xưởng được bổ sung thêm 5 công nhân thì số giỏ mỗi người phải làm là x + 5
300 300
- = 3 300(x + 5 - x)= 3x(x+ 5)
Theo đề bài ta có phương trình: x x +5
x = 20
x(x+ 5)= 500 x 2 +5x - 500 = 0
x = -25
9
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
M
C
N K
A H O B
Gọi N là giao điểm của AM và CH . Tính theo R giá trị biểu thức P AM . AN BC .
2
Ta có CHA CKA 90 Tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn đường kính AC.
0
CAK
CAM
CHK (do tứ giác ACKH nội tiếp). Mà CAM CBM (cùng chắn cung CM ).
Vậy CHK CBM .
0
Ta có ACN = ABC (= 90 - HCB ); ABC = AMC ACN = AMC
AN AC
= AM.AN = AC 2 .
Do đó ACN AMC (g.g) AC AM
C thuộc nửa đường tròn đường kính AB nên tam giác ABC vuông tại C , AC2 BC2 AB2 .
Vậy P AM.AN BC AB 4R .
2 2 2
b) Cho a, b là hai số thực tùy ý sao cho phương trình 4 x 4ax b 2 0 có nghiệm x1 , x2 .
2 2
1 2b( x1 x2 )
P ( x1 x2 ) 2 b( x1 x2 ) 8 x1 x2 .
Tìm GTNN của biểu thức: a2
Lời giải:
a) Điều kiện x 1
2
x2 x2
6 12 0
x 1 x 1
Phương trình
x2
t=
Đặt: x +1
4
t1 = 3
t = - 3
2 1 2
Phương trình trở thành 6t +t - 12 = 0
10
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
x 2
x2 4
3x 4x 4 0
2
t
4 x 1 3 x 2
Với 3 ta được 3
3 x2 3
t 2x 2 3x 3 0
Với 2 ta được x 1 2 (vô nghiệm).
2
S 2; .
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm: 3
3
t ' 0 a 2 b 2 2.
b) Điều kiện a 0 . Phương trình đã cho có nghiệm 2
x1 + x2 = -a
-b 2 + 2
x
1 2.x =
Theo hệ thức Vi-et, ta được: 4
1+ 2b(x1 + x2 ) 1- 2ab
P = (x1 + x2 )2 +b(x1 + x2 )- 8x1 .x2 + 2
= a 2 - ab+ 2b 2 - 4 +
Ta có: a a2
2
1- 2ab 1 1 1 1 2
= a 2 - ab+b 2 + b 2 + - 4 = . a +b + a - b + b - - 4³ a +b - 4³ - 3.
2 2 2
2
a 2 2 a 2
a = b
1 a = b = 1
b =
a a = b = -1
a +b = 2
2 2
Đẳng thức xảy ra
Câu 6. (0,5 điểm) Cho ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O ). Hai tiếp tuyến của đường tròn
(O) tại B , C cắt nhau tại D . OD cắt BC tại E . Qua D vẽ đường thẳng song song với AB ,
S ABF
đường thẳng này cắt AC tại K . đường thẳng OK cắt AB tại F . Tính tỉ số diện tích S ABC
Lời giải:
F O
K
B E C
11
D
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ta có BAC DBC (cùng chắn BC ), BAC DKC (đồng vị) DBC DKC
DBKC nội tiếp.
Mà: OBD OCD 90 nên các điểm B, C , D thuộc đường tròn đường kính OD
0
1 S 1
ΔBEF = .
Hai tam giác BEF và BAC đồng dạng có tỉ lệ đồng dạng là 2 S ΔABC 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẮC GIANG NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: năm 2017
3 x y 10
1. Giải hệ phương trình 2 x 3 y 3 .
x x x x x 3 x 1
B . 1
x x 1 1 x 2 x x 1 x
2. Cho biểu thức (Với x 0 ; x 1 và 4 ).
Tìm tất cả các giá trị của x để B 0 .
3. Cho phương trình x (2m 5) x 2m 1 0 (1) với x là ẩn số, m là tham số.
2
1
m
a. Giải phương trình (1) khi 2.
b. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho
P x1 x2
biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3: (1,5 điểm)
Để chuẩn bị cho năm học mới, học sinh hai lớp 9A và 9B ủng hộ thư viện 738 quyển sách gồm
hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 6 quyển sách
12
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 5 quyển sách giáo khoa và 4
quyển sách tham khảo. Biết số sách giáo khoa ủng hộ nhiều hơn số sách tham khảo là 166
quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (C ) tâm O bán kính R . Hai đường
cao AE và BK tam giác ABC cắt nhau tại H (với E thuộc BC , K thuộc AC ).
1. Chứng minh rằng tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn.
2. Chứng minh CE.CB CK .CA .
3. Chứng minh OCA BAE .
4. Cho B , C cố định và A di động trên (C ) nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện tam giác ABC
nhọn; khi đó H thuộc cung tròn (T ) cố định. Xác định tâm I và bán kính r của đường tròn
(T ) , biết R 3 cm .
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn 2a 3b 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2002 2017
Q 2996a 5501b
a b .
13
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
x x x 1
x 3
x 1 x 1
x 1 x x 1
x 1
x 1 2 x 1
x x 3 x 1
x 1 x 1 2 x 1
2) 1.0
2 x 3 x 1
x 1 2 x 1
2 x 3
2 x 1
2 x 3
B0 2 x 1 0 (do 2 x 3 0)
2 x 1
1 1
x 0x
2 4
1
0x
Vậy với 4 thì B < 0.
3a) 0.5
Phương trình x (2m 5)x 2m 1 0
2
(1)
1
m
Khi 2 , phương trình (1) trở thành:
x 0 x 0
x 2 4x 0 x(x 4) 0
x 4 0 x 4
1
m
Vậy khi 2 thì phương trình (1) có tập nghiệm S {0;4} .
14
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
(2m 5) 2 4(2m 1) 4m 2 12m 21 (2m 3) 2 12 0 m
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
x1 x 2 2m 5
x x 2m 1
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm dương là:
2m 5 0 1
m
2m 1 0 2
Ta có:
2
3b) P2 x1 x 2 x 1 x 2 2 x1x 2 0.75
2m 5 2 2m 1 2m 1 2 2m 1 1 3
2
2m 1 1 3 3
P 3 (do P 0)
Dấu “=” xảy ra
2m 1 1 0 2m 1 1 m 0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm. Khi đó min P 3 .
Lớp 9A ủng hộ 6x quyển sách giáo khoa và 3x quyển sách tham khảo, lớp
9B ủng hộ 5y quyển sách giáo khoa và 4y quyển sách tham khảo.
Ta có hệ phương trình:
Câu 9x 9y 738 x y 82
III 1.5
(1,5đ) (6x 5y) (3x 4y) 166 3x y 166
x 42
y 40
Giải hệ được: (thỏa mãn điều kiện)
Vậy lớp 9A có 42 học sinh, lớp 9B có 40 học sinh.
15
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
1 2
H 0.25
O
1
B E C
1
D
Tứ giác ABEK có:
AEB 900 (AE BC)
1)
AKB 900 (BK AC) 0.5
AEB
AKB 1800
Tứ giác ABEK nội tiếp
Câu CEA và CKB có:
IV
(3,0đ) ACB chung ; CEA CKB 900
2) CEA CKB (g.g) 0.5
CE CA
CE.CB CK.CA
CK CB
Vẽ đường kính AD của (O).
1 ABC
ABE vuông tại E nên A 900
ABC D 1
Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC của (O))
A 1D
1 900
(1)
ACD 900
ACD có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
3) 2 D 1 90 0.75
A 0
Mặt khác, A 2 C1 ( OAC cân tại O)
C 1D 1 900 A (2)
Từ (1) và (2) A1 C1
Nhận xét: Nếu vẽ đường kính CD thì chứng minh nhanh hơn nhưng không tiện
cho phần 4.
Gọi I là điểm đối xứng với O qua BC, H O
OI cắt BC tại N
N là trung điểm của OI, BC và
4) B C 1.0
các điểm I, N cố định. N
Ta thấy BH // CD (cùng AC)
Tương tự: CH // BD I
D
16
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Tứ giác BHCD là hình bình hành
N là trung điểm của BC thì N
cũng là trung điểm của HD
AHD có ON là đường trung bình
AH = 2ON
AH = OI (= 2ON)
Lại có AH // OI (cùng BC)
Tứ giác AHIO là hình bình hành
IH = OA = R = 3 (cm)
H thuộc đường tròn (I; 3cm) cố định.
Nhận xét: Nếu cố định điểm A, cạnh BC di động nhưng có độ dài không đổi
thì AH không đổi, do đó H di chuyển trên (A; R’) cố định, với R’ bằng 2 lần
khoảng cách từ O đến BC.
2002 2017
Q 2996a 5501b
a b
2002 2017
8008a 2017b 2506 2a 3b
a b
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si và sử dụng giả thiết 2a 3b 4 , ta có:
2002 2017
Q2 8008a 2 2017b 2506.4
a b
Q 8008 4034 10024 2018
Câu Dấu “=” xảy ra
V 0.5
2002
a 8008a
(0,5đ)
1
2017 a
2017b 2
b b 1
2a 3b 4
1
a
2
b 1
Vậy min Q = 2018
17
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 3 tháng 6 năm 2017
------------Hết------------
(Đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh: ………………………….…………………..……Số báo danh: ………………....
x 2
P
Vậy x với x > 0.
Câu Khi m = 2, ta có phương trình:
II x2 – 4x + 3 = 0
(2,0đ) 1) Vì a + b + c = 1 – 4 + 3 = 0 nên phương trình có hai nghiệm: 0.75
x1 = 1; x2 = 3
Vậy khi m = 2 thì phương trình có hai nghiệm: x1 = 1; x2 = 3.
2) ' 1 0 m
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 0.5
x1 x 2 2m 0.75
x x m2 1
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
Biến đổi phương trình:
x 2 2mx m 2 1 0
x 2 2mx m 2 1
x 3 2mx 2 m 2 x x
x 3 2mx 2 m 2 x 2 x 2
19
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Vì x1, x2 là các nghiệm của phương trình nên:
x 3
1 2mx12 m 2 x1 2 x 32 2mx 22 m 2 x 2 2 x1 2 x 2 2
x1 x 2 4 2m 4
x 3
1 2mx12 m 2 x1 2 . x 32 2mx 22 m 2 x 2 2 x1 2 . x 2 2
x1x 2 2 x1 x 2 4 m 2 1 2.2m 4 m 2 4m 3
Phương trình cần lập là:
x 2 2m 4 x m 2 4m 3 0
.
Gọi số học sinh nam là x (x N ; x < 15)
*
Số học sinh nữ là 15 – x.
30 36
Câu Mỗi bạn nam trồng được x (cây), mỗi bạn nữ trồng được 15 x (cây).
III Vì mỗi bạn nam trồng được nhiều hơn mỗi bạn nữ 1 cây nên ta có phương 1.0
(1,0đ) 30 36
1
trình: x 15 x
Giải phương trình được: x1 = 75 (loại); x2 = 6 (nhận)
Vậy nhóm có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ.
A
1
2
E
1
I
C1 1
1
D
M x 2 2
O 0.25
K
1
F
1
2
Câu
B
IV
(3,5đ) Tứ giác ADCE có:
ADC 900 CD AB
1)
AEC 900 CE MA 1.0
ADC
AEC 1800
Tứ giác ADCE nội tiếp
Tứ giác ADCE nội tiếp A1 D1 và A 2 E1
Chứng minh tương tự, ta có B2 D 2 và B1 F1
2) 1B
A 1 1 sđ AC
và A 2 1 sđB
2 B C 0.75
Mà 2 2
D 1 F 1 và D 2 E 1
CDE CFD (g.g)
20
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Vẽ Cx là tia đối của tia CD
CDE
CFD DCE
DCF
3)
Mà
1 DCE
C 2 DCF
C 1800 0.75
C 1 C
2
Cx là tia phân giác của ECF
Tứ giác CIDK có:
ICK
IDK
ICK D 1D
2 ICK
1A
B 2 180 0
4) CIDK là tứ giác nội tiếp 0.75
I1 D
2 I1 A
2
IK // AB
Câu
V Giải phương trình:
x 2
x 1 x 2 4x 1 6x 2
(1,0đ) Cách 1: Với x=0, ta thấy không là nghiệm của phương trình
Với x , chia cả hai vế của phương trình cho , ta được:
, rồi đặt ẩn
A
x y z x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức xyzt .
Với x, y, z, t > 0 theo bất đẳng thức Cô si ta có
x y 2 xy;(x y) z 2 (x y)z;(x y z) t 2 (x y z)t
Suy ra
x y x y z x y z t 8 xyzt(x y)(x y z)
Mà x + y + z + t = 2 suy ra
21
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
x y x y z .2 8 xyzt(x y)(x y z)
x y x y z 4 xyzt(x y)(x y z)
(x y)(x y z) 4 xyzt (x y)(x y z) 16xyzt
(x y z)(x y) 16xyzt
A 16
Nên xyzt xyzt
1
x y x y 4
x y z
1
z
x y z t 2
x y z t 2 t 1
Dấu = xảy ra khi
1 1
x y ;z ;t 1
Vậy Min A = 16 4 2
(Bùi Thanh Liêm (trang riêng))
Câu 1. (2 điểm)
Không sử dụng máy tính cầm tay:
5
18 2 2
a) Tính 2;
3 x y 1
b) Giải hệ phương trình: x 2 y 5
Câu 2. (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = – 2x2 và đường thẳng (d): y = 2x – 4.
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ;
b) Bằng phương pháp đại số, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
HẾT
x -2 -1 0 1 2
y = – 2x2 -8 -2 0 -2 -8
Vẽ (d): y = 2x – 4: 0,25
a) Cho x = 0 y = – 4 (0; – 4)
(1,00) Cho y = 0 x = 2 (2; 0)
Vẽ (d) đi qua (0; – 4) và (2; 0).
23
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
y
(d)
-2 -1 0 1 2 x
-2
-4 0,50
-8
(P)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): – 2x2 = 2x – 4 0,25
2x2 + 2x – 4 = 0 0,25
b)
(1,00) x1 1 y1 2
0,25
x2 2 y2 8
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (1; –2) và (– 2; –8). 0,25
3 Với m = 2, phương trình trở thành: x2 – 2x – 3 = 0 0,25
S x1 x2 2m 2
0,25
Theo hệ thức Vi-ét: P x1 x2 (2m 1)
Theo đề bài ta có x1, x2 là hai nghiệm đối nhau
c) m 1
0,25
(0,75) S 0 2m 2 0 1
m
P 0 (2m 1) 0 2 m = 1 (*)
Vậy khi m = 1, pt (1) có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu
nhau. 0,25
24
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
4 M
K
C
Hình
vẽ
Hình N
đến
(0,50)
câu b
A B 0,25
O H
K
C
N
I 0,25
A B
O H
Chứng minh rằng KAC OMB :
Gọi I là giao điểm của AC và OM.
MA = MC (tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau) và OA = OC = R
OM là đường trung trực của AC OM AC 0,25
c)
(0,75)
Ta có: MIA = MKA = 900 nhìn đoạn MA
Tứ giác AMKI nội tiếp đường tròn đường kính MA 0,25
Trong đường tròn đường kính MA: KAI = KMI (nội tiếp cùng chắn IK )
KAC
= OMB 0,25
d) Chứng minh rằng N là trung điểm của CH:
25
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ACB
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BC AC
OM AC (cmt)
OM // BC AOM HBC =
(so le trong)
AOM và HBC có: AOM = HBC
và OAM = BHC = 900 0,25
AOM ∽ HBC (g.g)
AM OA AM .BH AM .BH
HC = BH HC = OA = 2. AB (1)
0,75) MA AB và CH AB CH // MA
BH HN
ABM có CH // MA (cmt) BA = AM (hệ quả của định lý Ta-lét)
AM .BH
HN = AB (2) 0,25
HC
Từ (1) và (2) HC = 2. HN HN = 2
N là trung điểm của CH. 0,25
Chú ý: Điểm nhỏ nhất trong từng phần là 0,25 đ và điểm toàn bài không làm tròn.
HẾT
27
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
x 2 4 x
T AB
x 2 x 2 x4
x.
x 2 2. x 2 4 x
x 2 x 2
x 2 x 2 x 44 x
x 2 x 2
2
x4 x 4 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2
x 2
x 2 x 24 4
T 1
c) x 2 x 2 x 2
T nguyên khi 4 x 2
x 2 1; 2; 4
x 2 1(loai)
x 2 1(loai)
x 22 x 0
x 2 2(loai) x 4 (KTMDK)
x 24
x 2 4(loai)
Vậy x = 0.
Câu 2:
a) khi m = 0 phương trình trở thành:
x 2 9 0 x 3
b)a = 1, b = -2m, b’ =-m, c = -6m – 9
b '2 ac m 2 6m 9 (m 3) 2 0, m
Phương trình luôn có 2 nghiệm x1, x2 với mọi m.
Theo hệ thức Viet ta có:
x1 x 2 2m
x 1.x 2 6m 9
28
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
3
x1x 2 0 6m 9 0 m
*Phương trình có 2 nghiệm trái dấu 2
*Ta có
x12 x 22 13
x1 x 2 2x1 x 2 13
2
(2m) 2 2(6m 9) 13 0
4m 2 12m 5 0
5
m (KTMDK)
2
m 1
2
1
Vậy m = 2
Câu 3:
Gọi x(m) là cạnh thứ nhất của mảnh đất hình chữ nhật
y (m) là cạnh thứ hai của mảnh đất hình chữ nhật.
ĐK: 0< x < 12, 1<y <12
Diện tích mảnh đất ban đầu: x.y (m2)
Theo đề ta có phương trình: 2 (x+ y) = 24 (m) (1)
Giả sử tăng cạnh thứ nhất 2m và giảm cạnh thứ hai 1m.
Độ dài cạnh thứ nhất khi tăng 2m: x + 2 (m)
Độ dài cạnh còn lại khi giảm 1m: y – 1 (m)
Diện tích mảnh đất khi thay đổi: (x + 3) (y – 1) (m2)
Theo đề ta có phương trình: (x + 3)(y-1) – xy = 1 (2)
Từ (1) (2) ta có hệ phương trình:
2 x y 24 x y 12 x 7
(x 2)(y 1) xy 1 x 2y 3 y 5
Vậy kích thước mảnh đất lúc đầu là: 7m, 5m. A
Câu 4:
a) Chứng minh:
Ta có: MF AB nên MFB 90
0
MD BC nên MDB 90
0
Tứ giác MDBF có
MFB
MDB 900 900 1800 E
Do đó tứ giác MDBF nột tiếp
Suy ra 4 điểm M, D, B, F cùng thuộc 1 đường tròn. B D 2
C
Ta có: MD BC nên MDC 90
0 1
1
2
MF AC nên MFC 90
0
F 1
Suy ra MDC MFC 90 M
0
29
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Nên: M 1 D1 (cùng chắn cung BF)
Vì tứ giác MDEC nội tiếp nên M 2 D2
Mặt khác tứ giác MBAC nội tiếp
Nên B1 C (góc ngoài của tứ giác nội tiếp)
Do đó M 1 M 2 (cùng phụ với B1 ; C )
Suy ra: D1 D2
Mà D2 BDE 180
0
Nên D1 BDE 180
0
30
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
BÌNH DƯƠNG Năm học: 2017 – 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
2
B 3 5 62 5
1) A 3 3 2 12 27 ; 2) .
1) Vẽ đồ thị (P);
2) Viết phương trình đường thẳng ( d1 ) biết ( d1 ) song song (d) và ( d1 ) tiếp xúc (P).
Bài 3:(2,5 điểm)
2 x y 5
2017
x 5 y 3 P x y
1) Giải hệ phương trình . Tính với x, y vừa tìm được.
2) Cho phương trình x 10mx 9m 0 (1) (m là tham số)
2
AC.BE BC. AE ;
c) Chứng minh NB tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE.
…………Hết………..
31
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐÁP ÁN:
Bài 1:
1) A 3 3 2 12 27 3 3 4 3 3 3 4 3 ;
3 5
2
B 6 2 5 3 5 5 1 2
2)
Bài 2:
1) parabol (P) qua 5 điểm 0;0 , 1;1 , 1;1 , 2;4 , 2;4
y
4
-2 -1 O1 2 x
Bài 3:
2 x y 5 10 x 5 y 25 11x 22 x 2 x 2
x 5 y 3 x 5 y 3 x 5 y 3 2 5 y 3 y 1
1)
P 2 1
2017
1
2) x 10mx 9m 0 (1)
2
c
x1 1, x2 9
a
b) Điều kiện (1) có 2 nghiệm phân biệt là 25m 9m 0 (*)
2
Cách 2: Gọi x(ngày) là thời gian làm một mình xong việc của đội I (x > 9), x 9(ngày) là thời gian làm
một mình xong việc của đội II.
1 1
Trong 1 ngày lượng công việc làm được của đội I là x , đội II là x 9 . Ta có phương trình
1 1 1
x x 9 6
1 1 1 x 18
x 2 21x 54 0
Giải phương trình:
x x9 6 x 3(l ) ( = 225)
Vậy thời gian làm một mình xong việc của đội I là 18 (ngày), đội II là 9 (ngày).
Bài 5:
M
O D
A H E B C
N
a) Theo t/c đường kính và dây cung H trung điểm AB AH = 6cm
33
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
MDE MHE 180 tứ giác MDEH nội tiếp.
0
NBE và NDB có góc N chung, NBE NDB (cùng chắn hai cung bằng nhau là cung NA,
NB t/c đường kính và dây cung)
NB NE
NB 2 NE.ND
NBE đồng dạng NDB ND NB
Ta có cung NA bằng cung NB (t/c đường kính và dây cung) góc ADE bằng góc EDB
DE là phân giác trong của ABD.
Vì ED DC Dc là phân giác ngoài ABD
DA EA CA
AC.BE BC. AE
DB EB CB
c) Kẻ EI // AM (IBM) AMB đồng dạng EIB EIB cân tại I IE = IB.
Gọi (O) là đường tròn tâm I ngoại tiếp EBD.
Ta có NB BM (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O) BN BI BN là tiếp tuyến
đường tròn (O) EBN EDB (cùng chắn cung BE)
Mặt khác trên đường tròn (O), EBN EDB (cùng chắn hai cung bằng nhau NA, NB) D
nằm trên đường tròn (O)
NB tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE.
34
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: năm 2017
Câu 1.
1 1
B .
A 16 9, 2 3 2 3
1. Tính giá trị của biểu thức sau:
1 1 x 2
V
x 2 x 2 x x 0 x 0.
2. Cho biểu thức với ,
V.
a. Rút gọn biểu thức
1
x .
V 3
b. Tìm giá trị của khi
Câu 2.
( P) : y 2 x 2 d : y x 1.
1. Cho parabol và đường thẳng
( P) d
a. Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
d1 d A(1;2).
b. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm
3 x 2 y 5
2 x y 8.
2. Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình
Câu 3.
2 x 2 2mx m 2 2 0 1 m
1. Cho phương trình: , với là tham số.
1 m 2.
a. Giải phương trình khi
m 1 x1 , x2
b. Tìm các giá trị của để phương trình có hai nghiệm sao cho biểu thức
A 2 x1 x2 x1 x2 4
đạt giá trị lớn nhất.
2
91 m 6m.
2. Cho vườn hoa hình chữ nhật có diện tích bằng và chiều dài lớn hơn chiều rộng
Tìm chu vi của vườn hoa?
ABC A AH . BH 4cm CH 9cm.
Câu 4. Cho tam giác vuông tại , đường cao Biết ,
AH
ABC ABC
a. Tính độ dài đường cao và của tam giác .
AM M BC ABC AM
b. Vẽ đường trung tuyến ( ) của tam giác , tính và diện tích tam giác
AHM .
35
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
O AB. Ax, O A
Câu 5. Cho đường tròn của đường kính Vẽ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp
Ax, O D E D
điểm). Qua C thuộc tia vẽ đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm và ( nằm
C E D E AB ). O OH
giữa và ; và nằm về hai phía của đường thẳng Từ vẽ vuông góc với
DE H.
đoạn thẳng tại
a. Tứ giác AOHC nội tiếp.
AC. AE AD.CE
b. Chứng minh:
CO BD BE M N AM // BN
c. Đường thẳng cắt tia , tia lần lượt tại và . Chứng minh: .
STT 10. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH PHƯỚC
Năm học 2017 – 2018
Câu 1.
1 1
B .
A 16 9 2 3 2 3
1. Tính giá trị của biểu thức sau: ,
1 1 x 2
V
x 2 x 2 x x 0 x 0.
2. Cho biểu thức: với ,
V.
a. Rút gọn biểu thức
1
V .
3
b. Tìm giá trị của x để
Lời giải
A 16 9 4 3 1.
1.
1 1 2 3 2 3 4
B 4.
2 3 2 3 (2 3) 2 3 43
V x 0 x 0.
2. a. Rút gọn biểu thức với ,
36
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
1 1 x 2
V
x 2 x 2 x
x 2 x 2 x 2
V
( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) x
2 x x 2
V
( x 2)( x 2) x
2
V .
x 2
1 2 1
V x 2 6 x 64
3 x 2 3
b. (thỏa mãn đk).
Câu 2.
( P) : y 2 x 2 d : y x 1.
1. Cho parabol và đường thẳng
( P) d
a. Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
d1 d A(1;2).
b. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm
3 x 2 y 5
2 x y 8.
2. Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình
Lời giải
d : y x 1 ( P) : y 2 x 2
a. Vẽ đường thẳng và parabol .
Bảng giá trị
x 2 1 0 1 2
y 2x2 8 2 0 2 8
x 0 1
y x 1 1 0
Vẽ đồ thị
y f(x)=x+1
f(x)=2x^2
x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-2
-4
-6
-8
37
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
d1 d A(1;2).
b. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm
d1 d y x b.
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng có dạng
d1 A(1;2) 1 b 2 b 3 d1 y x 3.
đi qua điểm nên ta có: :
Câu 3.
2 x 2 2mx m 2 2 0 1 m
1. Cho phương trình: , với là tham số.
1 m 2.
a. Giải phương trình khi
m 1 x1 , x2
b. Tìm các giá trị của để phương trình có hai nghiệm sao cho biểu thức
A 2 x1 x2 x1 x2 4
đạt giá trị lớn nhất.
2
91 m 6m
2. Cho vườn hoa hình chữ nhật có diện tích bằng và chiều dài lớn hơn chiều rộng .
Tìm chu vi của vườn hoa?
Lời giải
m2 1 2 x 2 4 x 2 0 2( x 1) 0
2
m2 1 x 1.
Vậy với thì phương trình có nghiệm là
1 x1 , x2 0 m 2 4 0 2 m 2.
b. phương trình có hai nghiệm
x1 x2 m
m2 2
x .
1 2 x
2
Theo Vi – et ta có:
A 2 x1 x2 x1 x2 4 m m 6 (m 3)(m 2)
2
B H M C
a.
ABC BAC 90 AH BC AH BH .CH 4.9 6 cm
có: ,
AH 6
tan ABH
ABH AHB 90 BH 4 ABH 56,3
có:
1 1
AM BC .13 6,5
ABC A 90 MB MC 2 2 cm
b. có: , (gt)
1 1
S AHM MH . AH .2,5.6 7,5
2 2 cm 2
.
O AB. Ax, O A
Câu 5. Cho đường tròn của đường kính Vẽ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp
Ax, O D E D
điểm). Qua C thuộc tia vẽ đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm và ( nằm
C E D E AB ). O OH
giữa và ; và nằm về hai phía của đường thẳng Từ vẽ vuông góc với
DE H.
đoạn thẳng tại
a. Tứ giác AOHC nội tiếp.
AC. AE AD.CE
b. Chứng minh:
CO BD BE M N AM // BN
c. Đường thẳng cắt tia , tia lần lượt tại và . Chứng minh: .
Lời giải
C
F
H
I B
A O
39
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
CAB
90 OHC 90
a. Ta có: ,
CAB
OHC 180
AOHC
Tứ giác nội tiếp.
ACD ECA
CAD AEC AEC
b. Xét và có: , chung
ACD ECA( g .g )
CA AD
AC. AE AD.CE
CE AE
.
E MN AB I BD
c. Từ vẽ đường thẳng song song với cắt cạnh tại và cắt cạnh tại F
HEI HCO
AOHC
HAO
HCO .
HEI
Vì tứ giác nội tiếp
AHIE IHE
IAE
BDE HI //BD
Suy ra tứ giác nội tiếp .
H DE I EF
Mà là trung điểm của là trung điểm của .
FE // MN IE FI O MN .
Ta có: và là trung điểm của đoạn thẳng
AMBN AM //BN
Tứ giác là hình bình hành .
40
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH THUẬN NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: năm 2017
Câu 1. (2 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
x2 4 x 3 0
1.
5 x 2 y 11
x y 2
2.
Câu 2. (1 điểm)
Cho biểu thức A 2 5 3 45 500 và B 20. Tính tích A.B ?
Câu 3. (2 điểm)
1
y x2
Cho hàm số 4 có đồ thị là ( P )
(P) 1
y x2
1. Vẽ đồ thị : 4
A (P) 4 m
2. Cho điểm thuộc có hoành độ bằng . Tìm tham số để đường thẳng
(d ) : y x m A
đi qua .
200 2
Câu 4. (1 điểm) Một nhóm học sinh có kế hoạch trồng cây tràm giúp gia đình bạn An. Vì có
5
học sinh bị bệnh không tham gia được nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm cây so với
dự định để hoàn thành kế hoạch.(Biết số cây mỗi học sinh trồng là như nhau). Tính số học sinh
thực tế đã trồng cây.
41
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ABCD O AD 2 R
Câu 5. (4 điểm) Cho tứ giác nô ̣i tiếp đường tròn tâm , đường kính .Hai đường chéo
AC BD E EF AD F
và cắt nhau tại .Kẻ vuông góc với tại
ABEF
1. Chứng minh nô ̣i tiếp
DBC
DBF
2. Chứng minh
O K EF / / CK
3. Tia BF cắt tại .Chứng minh
EFB 600 R BC BC
4. Giả sử Tính theo diê ̣n tích hình gioái hạn bởi dây và cung nhỏ
STT 11. LỜI GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH THUẬN 2017-2018
Câu 1. (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
x2 4x 3 0
1.
5 x 2 y 11
x y 2
2.
Lời giải
x 4 x 3 0 (a 1, b 4, c 3)
2
1.
b 2 4ac (4) 2 4.1.3 4
0
Do nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
b b
x1 3 ; x2 1
2a 2a
2.
42
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
5 x 2 y 11
x y 2
5 x 2( 2 x) 11
y 2 x
x 1
y 3
(1; 3)
Vậy hệ phương trình có một nghiệm .
Câu 2. (1 điểm)
A 2 5 3 45 500B 20. A.B ?
Cho biểu thức và Tính tích
Lời giải
A 2 5 3 45 500 2 5 9 5 10 5 5
B 20.
A.B 5. 20 10
.
Câu 3. (2 điểm)
1 2
y x
4 ( P)
Cho hàm số có đồ thị là
(P)
1. Vẽ đồ thị .
A (P) 4 m
2. Cho điểm thuộc có hoành độ bằng . Tìm tham số để đường thẳng
(d ) : y x m A
đi qua .
Lời giải
1. Lập bảng giá trị:
x 4 2 0 2 4
1 2 4 1 0 1 4
y x
4
Vẽ đồ thị
y
43
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
1 2
y x
4
2.
1 2
A(4; y) (P) : y x
4
1
y .42 4
4 A(4; 4)
(d ) : y x m A(4; 4) 4 4 m m 0
Đường thẳng qua
m0 (d ) : y x m A(4; 4)
Vậy thì đi qua .
Câu 4. (1 điểm)
200 2
Một nhóm học sinh có kế hoạch trồng cây tràm giúp gia đình bạn An. Vì có học sinh bị
5
bệnh không tham gia được nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm cây so với dự định để
hoàn thành kế hoạch.(Biết số cây mỗi học sinh trồng là như nhau). Tính số học sinh thực tế đã
trồng cây.
Lời giải
x y x0;y0
Gọi là số học sinh, là số cây mỗi em đã trồng ( )
x. y 200 (1)
Tổng số cây các em trồng:
x2
Hai học sinh bị bệnh không tham gia:
5 y 5
Mỗi học sinh trồng thêm cây:
(x 2)(y 5) 200 (2)
Khi đó tổng số cây:
(1) , (2) :
Từ
x. y 200
( x 2)(y 5) 200
x. y 200
5 x 2 y 10
44
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
10 2 y
x 5
10 2 y y 200
5
10 2 y
x
5
2 y 10 y 1000 0
2
x 10
y 20
10 20
Vậy có tấc cả em tham gia trồng cây, mỗi em trồng cây.
ABCD O AD 2 R
Câu 5. (4 điểm) Cho tứ giác nô ̣i tiếp đường tròn tâm , đường kính .Hai đường
AC BD E EF AD F
chéo và cắt nhau tại .Kẻ vuông góc với tại
ABEF
1. Chứng minh nô ̣i tiếp
DBC
DBF
2. Chứng minh
O K EF / / CK
3. Tia BF cắt tại .Chứng minh
EFB 600 R BC BC
4. Giả sử Tính theo diê ̣n tích hình gioái hạn bởi dây và cung nhỏ
Lời giải
B
H
C
E
A D
O F
ABE AF
E 900 900 1800
1. Suy ra tứ giác ABEF nô ̣i tiếp
CAD
CBD
DBF
2. (do tứ giác ABEF nô ̣i tiếp)
45
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
3.Ta có
CAD
DAK
DBK
ACD AKD
Suy ra (cạnh huyền – góc nhọn)
AC AK
DC DK
AD CK
CK / /EF
4.Ta có
EFB
600 BAC 1200
600 BC
R2
SQuatOBC
3
Gọi OH là đường cao của tam giác OBC
R
OH R.sin 300
2
R 3
BH R.cos 600
2
BC R 3
3R 2
S OBC
2
Suy ra diê ̣n tích cần tính (Phần tô đen)
R2 3R
S quat SOBC
3 2
(đơn vị diê ̣n tích).
46
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 8 tháng 6 năm 2017
Câu 1 (2,0 điểm) giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
3 x 2 y 9
x 1 8 x 1 9 0
4 2
x 3 y 10
a) 2 x 9 x 10 0 b)
2
c)
a) Vẽ đồ thị
P .
A x1 ; y1 , B x2 ; y2 P và d . Tính giá trị của biểu thức:
b) Gọi lần lượt là các giao điểm của
x x2
T 1 .
y1 y2
1 1 1 2
P 1 . ,
x x 1 x 1 x 1 x 0; x 1
Câu 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức: . Rút gọn biểu
thức P và tìm các giá trị của x để P 1 .
Câu 4 (1,0 điểm). Để chuẩn bị tham gia hội khỏe phù đổng cấp trường, thầy Thành là giáo viên chủ
nhiệm lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu môn bóng bàn ở nội dung đánh đôi nam nữ (một
1 5
nam kết hợp một nữ). Thầy Thành chọn 2 số học sinh nam kết hợp với 8 số học sinh nữ của lớp để lập
thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu thì lớp 9A còn lại 16 học sinh
làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?
x 2 m 4 x 2 m 2 5m 3 0 m
Câu 5 (1,0 điểm). Cho phương trình ( là tham số). Tìm các giá trị
nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm này bằng
30. Khi đó, tính tổng hai nghiệm của phương trình.
47
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Câu 6 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn
( O) đường kính BC cắt các cạnh
AB, AC lần lượt tại các điểm D và E. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng CD và BE.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.
b) Gọi M là giao điểm của AH và BC. Chứng minh CM .CB = CE.CA.
48
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
STT 14. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
2 x 2 9 x 10 0
a)
3 x 2 y 9
x 3 y 10
b)
x 1 8 x 1 9 0
4 2
c)
Lời giải
a) Giải phương trình
2 x 2 9 x 10 0 1
9 4.2.10 1
2
0 1
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
9 1 5
x1
4 2
9 1
x2 2
4
5
S 2;
2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .
3 x 2 y 9 3 x 2 y 9 3 x 2 y 9 3 x 2 3 9 x 1
x 3 y 10 3x 9 y 30 7 y 21 y 3 y 3
b)
1; 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là .
x 1 8 x 1 9 0 1
4 2
c)
x 1 t 2 t 0
2
Đặt .
1
Khi đó phương trình trở thành:
t 2 8t 9 0 2
8 4.1. 9 100
2
0 2
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
49
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
8 100
t1 9
2
(thoả mãn)
8 100
t2 1
2
(không thoả mãn)
t 9
Với ta có:
x 1
2
9
x 1 3 x 4
x 1 3 x 2
S 2; 4
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: .
1 2
P y x d
Oxy 2
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho parabol : và đường thẳng :
1 3
y x
4 2
.
P
a) Vẽ đồ thị của .
A x1 ; y1 B x2 ; y2 P d
b) Gọi và lần lượt là các giao điểm của với đường thẳng . Tính giá trị của
x x
T 1 2
y1 y2
biểu thức .
Lời giải
P
a) Vẽ đồ thị của .
Ta có:
x 4 2 0 2 4
1 2
y x 8 2 0 2 8
2
1 2
y x C 4;8 D 2; 2 O 0;0 A 2; 2 F 4;8
2
Vậy đồ thị hàm số đi qua các điểm , , , , .
50
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
P d
b) Phương trình hoành độ giao điểm của và là:
1 2 1 3
x x 2 x 2 x 6 0 1
2 4 2
1 4.2. 6 49
2
0 1
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 49
x1 2 y 2
4
1 49 3 9
x2 y
4 2 8
3 9
B ;
d P A 2; 2 2 8
Suy ra đường thẳng cắt tạo thành hai điểm phân biệt , .
Khi đó:
3
2
x x 2 4
T 1 2
y1 y2 9 25
2
8
4
T
25
Vậy .
1 1 1 2
P 1 .
x x 1 x 1 x 1 x 0, x 1 P
Câu 3: Cho biểu thức , . Rút gọn biểu thức và
x P 1
tìm các giá trị của để .
Lời giải
51
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
1 1 1 2
P 1 .
x x 1 x 1 x 1 x 0, x 1
,
x 1 x 1 x 1 2
x x 1
x 1
2 x 1
2
x x 1 x 1 x
P 1
Để thì:
2 2 2 x
1 1 0 0
x x x
x 0 x 1 x 0 2 x 0 x 4
Với , ta có: thì
x 0 x 1 0 x 4 x 1
Kết hợp với điều kiện , ta được , thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: Để chuẩn bị tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp trường, thầy Thành là giáo viên chủ nhiệm của
lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu môn bóng bàn ở nội dung đánh đôi nam nữ (một
1 5
2 8
nam kết hợp với một nữ). Thầy Thành chọn số học sinh nam kết hợp với số học sinh nữ
của lớp để lập thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu thì lớp
16
9A còn lại học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Lời giải
x x0
Gọi số học sinh nam của lớp 9A là (học sinh), .
y y0
Số học sinh nữ của lớp 9A là (học sinh), .
1 1
x
2 2
số học sinh nam của lớp 9A là: (học sinh).
5 5
y
8 8
số học sinh nữ của lớp 9A là: (học sinh).
1 5
2 8
Thầy Thành chọn số học sinh nam kết hợp với số học sinh nữ nên ta có phương trình:
1 5
x y 0 1
2 8
x y
Tổng số học sinh của lớp 9A là: (học sinh).
1 5
x y
2 8
Tổng số học sinh được chọn để tham gia thi đấu là: (học sinh).
52
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
16
Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu thì lớp 9A còn lại học sinh làm cổ động viên nên ta
x y x y 16 2
1 5
2 8
có phương trình: .
1 2
Từ và ta có hệ phương trình:
1 5 1 5
2 x y0 x y 0 1 5
8
2 8 x 16 0 x 20
2 8 tm
x y 1 x 5 y 16 1 x 3 y 16 y 16 y 16
2 8 2 8
20
Số học sinh nam của lớp 9A là học sinh.
16
Số học học sinh nữ của lớp 9A là học sinh.
36
Vậy số học sinh lớp 9A là học sinh.
x 2 m 4 x 2m 2 5m 3 0 m
Câu 5: Cho phương trình ( là tham số). Tìm các giá trị nguyên của
m 30
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm này bằng .
Khi đó, tính tổng hai nghiệm của phương trình.
Lời giải
x 2 m 4 x 2m 2 5m 3 0 1
m 4 4.1. 2m 2 5m 3
2
m 2 8m 16 8m 2 20m 12
9m 2 12m 4 3m 2 0 m
2
0 m 1
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
x1 x2 1
Gọi , là hai nghiệm của phương trình .
x1 x2 m 4
x1.x2 2m 5m 3
2
53
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
m 3 x1 x2 m 4 3 4 1
Với ta có: .
1
Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là .
ABC O
BC AB AC
Câu 6: Cho tam giác có ba góc nhọn. Đường tròn đường kính cắt các cạnh ,
D E H CD BE
lần lượt tại các điểm và . Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và .
ADHE I
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn này.
M AH BC CM .CB CE.CA
b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh: .
ID O
c) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn .
O
a) Xét đường tròn ta có:
BDC
BEC
và là hai góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.
BDC
BEC 90
.
ADHE
BDC
BEC 90 90 180 ADHE
Xét tứ giác có: mà hai góc này đối nhau nên tứ giác nội
tiếp trong một đường tròn.
ADH AEH AH
Ta có và cùng nội tiếp đường tròn có đường kính .
ADHE I AH I AH
Nên tứ giác nội tiếp trong một đường tròn tâm , đường kính hay là trung điểm của .
ADHE
HAE
EDC HE
b) Vì tứ giác nội tiếp nên (hai góc cùng nhìn đoạn ).
EBC
EDC EC O
Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn cung trong đường tròn ).
CAM
CBE
ABC BE AC CD AB
Trong có , (cm ở câu a).
54
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
BE CD H
Mà
ABC
Nên H là trực tâm
AH BC M
tại
CAM M
vuông tại .
CAM CBE
Xét hai tam giác vuông và có:
CAM
CBE
(cmt)
CAM ∽ CBE g.g
AC CM
BC CE
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ).
AC.CE BC .CM
(đpcm).
IHD
IDH IHD I ID IH ( I ) 1
c) Ta có: ( cân tại , : bán kính ).
IHD
CHM 2
Mà (đối đỉnh).
1 2
CHM
IDH 3
Từ và suy ra
ODC
OCD ODC O OD OC (O)
Ta lại có: ( cân tại , : bán kính ).
OCD
MCH 4
Hay .
MHC H
CHM
MCH 90
Xét vuông tại có:
3 4
IDH
ODC 90
Từ và suy ra
ID DO D (O)
tại
ID O
Vậy là tiếp tuyến của .
AM BC
d) Ta có (cmt).
ABM ACM
Xét tam giác vuông và có:
AM AM AM
tan B BM AM
BM
tan B tan 45
AM MC
tan C
AM
AM
AM
MC tan C tan 60
3
55
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ
BMCHÍNH
CM THỨC
BC 2R
Mà
AM
AM 2R
3
3 1 AM 2 R 3
2R 3 2R 3 3 1
AM
3 1
2
R 3 3 1
ABC
Diện tích tam giác là:
S ABC
1
2
1
AM .BC R 3.
2
3 1 .2 R R 2 3 3
(đvdt).
TÊN FACEBOOK CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA GIẢI ĐỀ
NGƯỜI GIẢI ĐỀ: MOON TRAN
NGƯỜI PHẢN BIỆN: DIỆU HOÀNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
CAO BẰNG NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 14/06/2017
Câu 2: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi từ B trở về A, người
đó tăng vận tốc 4km/h so với lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận
tốc lúc đi biết rằng quãng đường AB dài 24km.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB 5cm, AC 12cm .
a) Tính cạnh BC ;
Ax và By cùng thuộc nả mặt phẳng chứa nửa đường tròn O ). Qua điểm M thuộc nửa đường
tròn ( M không trùng với A và B ) kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E
và F .
x y m
2
x y 2 m 2 6 m
Câu 5: (1,0 điểm) Cho hệ phương trình: ( là tham số)
57
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
.
Câu 1: (4,0 điểm).
21 16. 25
a) Thực hiện phép tính: ;
3x 5 x 2
b) Giải phương trình ;
x4 y 2x b 5 B
c) Biết rằng với thì hàm số có giá trị bằng . Tìm .
2 x2 1 2 2 x 2 0
d) Giải phương trình: .
Lời giải
a)
21 16. 25 21 4.5 21 20 1
.
b)
3x 5 x 2
.
3x x 2 5
.
2x 7
.
7
x
2
.
c)
x4 y 2 x b 2.4 b 8 b
Thay vào ta có: .
y 5 8 b 5 b 3.
Mà .
d)
2 x2 1 2 2 x 2 0
.
2x2 x 2 2 x 2 0
.
x 2 x 1 2 2 x 1 0
.
x 2 2 x 1 0 .
x 2 0 x 2
2x 1 0 x 1
2
.
58
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
24
AB là: x
Thời gian người đó đi hết quãng đường (giờ).
x4
Vận tốc của người đó lúc về là (km/h).
24
BA là: x4
Thời gian người đó đi hết quãng đường (giờ).
1
2 h
Do thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương trình:.
24 24 1
x x4 2
24. x 4 24.x 1
x x 4 x 4 .x 2
24.x 96 24 x 1 96 1
x 4 .x 2 x 4 .x 2
x 2 4 x 192 x 2 4 x 192 0
x 12
x 16
x 12
So với điều kiện ta có thỏa mãn.
A C
a).
ABC A nên theo định lí Pi-ta-go ta có:.
vuông tại
59
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
AB 2 AC 2 BC 2 BC 2 52 122 169
.
BC 13 cm
.
BC
(Vì độ dài là 1 số dương).
b).
ABC
Ta có diện tích tam giác được tính như sau:.
1
S ABC AB. AC AB. AC 2S ABC
2
.
Hoặc:.
1
S ABC BC. AH BC . AH 2S ABC
2
.
AB. AC BC. AH 2S ABC
.
AB. AC 5.12 60
AH cm
BC 13 13
.
O AB. A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By (
Câu 4: (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính Từ
Ax By O M thuộc nửa
và cùng thuộc nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn ). Qua điểm
M
đường tròn ( không trùng với
A và B) kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt tiếp tuyến Ax và By lần lượt
tại
E và F .
AEMO
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b)
AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Chứng minh tứ giác MPOQ là hình chữ nhật.
Lời giải
y
F
M
x
E
P Q
A B
O
60
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
a).
y m x y m x y m x
2 2 2
x m x m 6
2
x y m 6 x m 2mx x m 6
2 2 2 2 2 2
61
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
y mx y m x
2 2
2 x 2mx 2m 6 0 x mx m 3 0
2 2
x 2 mx m2 3 0
Hệ phương trình đã cho có nghiệm phương trình có nghiệm.
m 2 4 m 2 3 0 m 2 4m 2 12 0
12 3m 2 0 m 2 4
2 m 2
m 2 m 2 x; y .
Với thỏa mãn thì phương trình có nghiệm Khi đó ta có:.
1
P xy 2 x y
2
x y x 2 y 2 2 x y
2
1 2 1
P
2
m m 2 6 2m 2m 2 6 2m
2
P m 2 2m 3 m 2 2m 1 4 m 1 4
2
m 1 0 m 2; 2
2
m 1
Nhận xét: , dấu bằng xảy ra thỏa mãn điều kiện.
P 4
.
m 1.
Dấu bằng xảy ra
Vậy
min P 4 khi m 1.
Bài 1: (1,5điểm)
a) Tính A = 8 18 32
62
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
2 x 3 y 4
a) Giải hệ phương trình: x 3y 2
10 1
1
b) Giải phương trình: x 4 2 x
2
63
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
64
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
65
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
66
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
67
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
68
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ TH
TỈNH ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2017 – 2018
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi 7/6/2017
70
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Câu 1. (1,5 điểm)
5 x 18 3 x 24
1) Giải phương trình: .
Lời giải
5 x 18 3x 24 2 x 42 x 21
.
4 x 9 x 16 x x0
2) Rút gọn biểu thức với .
Lời giải
x0 4 x 9 x 16 x 2 x 3 x 4 x x
Với ta có: .
x A 5 3x
3) Tìm để biểu thức có nghĩa.
Lời giải
5
5 3x 0 3x 5 x
A 3
Biểu thức có nghĩa khi .
Câu 2. (2,0 điểm)
x 2 y 3
2 2
3 x y 2
2
y 2
2
2
y2 1
2 y 3 y 22 y 23 0 2
2 4 2
y 1
9 y 23 VN x 1
.
x; y 1;1 , 1; 1
Vậy hệ có nghiệm .
2) Tính chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật. Biết rằng nếu tăng cả chiều dài và
4 80 cm 2
chiều rộng lên cm thì ta được hình chữ nhật có diện tích tăng thêm so với diện
5 cm 2
tích hình chữ nhật ban đầu, còn nếu tằng chiều dài lên và giảm chiều rộng xuống
cm
thì ta được một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
Lời giải
x y x y2
Gọi ; (cm) lần lượt là chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. ĐK: .
x 4 y 4 cm 2
Diện tích hình chữ nhật sau khi tăng hai kích thước là: .
x 5 y 2 cm 2
Diện tích hình chữ nhật sau khi tăng chiều dài và giảm chiều rộng là: .
71
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
x 4 y 4 xy 80 x y 16 x 10
x 5 y 2 xy 0 2 x 5 y 10 y 6
Theo đề ta có hệ: (Thỏa mãn ĐK).
10 cm 6 cm
Vậy chiều dài và chiều rộng lần lượt là và .
Câu 3. (2,0 điểm)
m x 2 2 m 2 x 6m 2 0
1) Tìm để phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi
nghiệm kia.
Lời giải
x1 x2 0
Phương trình có 2 nghiệm , .
m 2 6m 2 0 m 2 2m 2 0 m 1 1 0
2 2
m
(luôn đúng với mọi ).
x1 x2 2 m 2 1
x1 x2 6m 2 2
Theo hệ thức Vi-et ta có: .
x1 2 x2 3
Theo giả thiết, giả sử: .
4 m 2
x1
x1 x2 2 m 2 3
x1 2 x2 x 2 m 2
1 3 2 3 4
Từ và ta có: .
4 2
Thay vào ta được:
m 1
4 m 2 2 m 2
. 6m 2 4m 11m 7 0 4m 7 m 1 0
2
3 3 m 7
4
.
m 1
2) Tìm tất cả các giá trị là số nguyên khác sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số
y m 2 x y xm 22
72
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
x 6
m 2 y 0
+) Với : (Thỏa mãn).
x 6
m 4 y 12
+) Với : (Thỏa mãn).
x 2
m 2 y 8
+) Với : (Thỏa mãn).
m 4; 2;0; 2
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. (3,5 điểm)
Lời giải
OMHQ
1) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp.
90 OH d OQM 90 MQ O Q
OHM
; ( là tiếp tuyến của tại ).
OMHQ
Vậy tứ giác nội tiếp.
OMH
OIP
2) Chứng minh rằng .
OP OQ R MP MQ MP MQ O
; ( ; là hai tiếp tuyến của )
OM PQ
là trung trực của .
OM PQ OKI 90
.
OIP HOM
90
OMH
HOM 90 OMH
OIP
Do đó: và (đpcm).
M d I
3) Chứng minh rằng khi điểm di chuyển trên đường thẳng thì điểm luôn cố định.
OIK OMH
OIK
OMH
OKI
OHM 90
Xét và có: (cmt) và
OI OK
OI .OH OK .OM 1
OIK OMH OM OH
đồng dạng với (g-g) .
2 2
OPM P PK OM OK .OM OP R 2
73
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
1 2 OI .OH R 2
Từ và suy ra (không đổi).
O d OH OI I I OH
Mà và cố định nên không đổi không đổi. Vậy điểm luôn cố định .
OH R 2 IP .IQ
4) Biết , tính .
2 2
R R R
OI .OH R 2 OI
OH R 2 2
Ta có: .
R R
IH OH OI R 2
2 2
.
OHM OQM
OPM 90
Lại có: (theo gt).
M P O Q H OM
; ; ; và cùng thuộc đường tròn đường kính .
QIH
OIP QIH
OPI QHI
OIP OQ
Xét và có: (đối đỉnh) và (góc nội tiếp cùng chắnc ung ).
2
IP IH R
IP.IQ OI .IH
OIP QIH OI IQ 2
đồng dạng với (g-g) .
Câu 5. (1,0 điểm)
x; y 0
x y 4 xy 4 x y 2
2
xy 1
Với ta có: .
t x y t 2
Đặt ; .
3 3 3 t 3 t 2 2t 1
x y 2 xy
2
M x y
2 2
t 2
2
x y 1 x y 1 t 1 t 1
Khi đó: .
2
t 2 t 3t 1 3 t 1 t 2 t 3t 12
3 3
t 1 t 1 t2
(Vì ).
x y 2
min M 3 t 2 x y 1
xy 1
Vậy .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gổm 1 trang, có 5 câu).
7x 3y = 4
2) Giải hệ phương trình:
4x y =5
3) Giải phương trình x 2 x 3 0
4 2
HẾT
75
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Hướng dẫn giải (Nguyễn Thành Tâm)
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017 – 2018
a 2 2 a 2 2
. a 4
a 2 . a 2 a
a 4 a 4a 4 a 4 a4
.
a 4 a
8 a
8
a
2) Gọi x là số tấn hàng của mỗi xe ban đầu dự định chở (x nguyên dương, x > 1)
+ Số tấn hàng của mỗi xe lúc sau chở: x – 1 (tấn)
120
+ Số xe dự định ban đầu: x (xe)
120
+ Số xe lúc sau: x 1 (xe)
120 120
Theo đề bài ta có phương trình: x 1 – x = 4 (x 0; x – 0,5)
x2 – x – 30 = 0
Giải được: x1 = 6 (nhận); x2 = –5 (loại)
Vậy số tấn hàng của mỗi xe ban đầu dự định chở là: 6(tấn)
Câu 4: (0,75 điểm)
5
0 m
Để phương trình: x2 + (2m – 1)x + m2 – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thì 4
76
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Ta có: x1 + x2 = –(2m – 1)
x1.x2 = m2 – 1
Nên P = (x1)2 + (x2)2 = (x1 + x2)2 – 2x1.x2 = [–(2m – 1)]2 – 2(m2 – 1)
= 2(m – 1)2 + 1 1
5
Pmin = 1 khi m = 1 < 4 (nhận)
Câu 5: (3,0 điểm)
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp đường
tròn.
Chứng minh: AFH 90 ; AEH 90
0 0
Suy ra MEO 90
0
BDI IDF
EDJ
JDC
IDJ FDC
Kết hợp áp dụng tỉ số giữa 2 bán kính bằng tỉ số đồng dạng, chứng minh được:
ΔIDJ ΔFDC (c-g-c)
Suy ra DIJ DFC
77
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH GIA LAI NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1:
x 2 y 3
a) [9D3-1] Giải hệ phương trình 2 x y 4 .
x x 1
P x
x 1 x 1 x
b) [9D1-2] Rút gọn biểu thức với x 0 , x 1 .
Câu 2:
mãn x1 x2 x1 x2 x1 x2 14 0 .
2 2 2 2
O AB O M
Câu 4: Cho đường tròn có là một dây cung cố định không đi qua . Từ một điểm bất kì
AB M A B MN AB H
trên cung lớn ( không trùng và ) kẻ dây cung vuông góc với tại . Gọi
MQ AMN Q AN
là đường cao của tam giác ( thuộc ).
a) [9H3-1] Chứng minh tứ giác AMHQ nội tiếp đường tròn.
b) [9H3-3] Gọi I là giao điểm của AB và MQ . Chứng minh tam giác IBM cân.
c) [9H3-3] Kẻ MP vuông góc với BN tại P . Xác định vị trí của M sao cho MQ. AN MP.BN đạt giá
trị lớn nhất.
a b c abc ac 2.cb bc
Câu 5: [6D1-4] Tìm các chữ số , , biết .
78
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
P
x x 1 x .
x 1 x 1 x x x x x 1 2x
. 2 x
x 1 x 1 x x 1 x x
.
x 0 x 1 P2 x
Vậy với , thì .
Câu 2:
5 x 7 xy 6 y x 2 y x y
a) [8D1-2] Phân tích thành nhân tử với , là các số không âm.
m y m2 m 2017 x 2018
b) [9D2-2] Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên .
Lời giải
x, y 0 5 x 7 xy 6 y x 2 y
a) Với ta có
5 x x 2 y 3 y x 2 y x 2 y
x 2 y 5 x 3 y 1
.
x, y 0 5 x 7 xy 6 y x 2 y
x 2 y 5 x 3 y 1
Vậy với thì .
2
1 8067
m 2 m 2017 m 0, m
2 4
b) Ta có .
79
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
y m2 m 2017 x 2018 m
Do đó hàm số đồng biến trên với .
m
Đ/s: .
Câu 3:
60
a) [9D4-3] Một tổ công nhân may lập kế hoạch may bộ quần áo. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ này may
2 1
nhiều hơn kế hoạch bộ nên đã hoàn thành công việc ít hơn kế hoạch ngày. Biết số bộ quần áo may
trong mỗi ngày là như nhau. Hỏi tổ công nhân may đã lập kế hoạch để hoàn thành công việc trong bao
nhiêu ngày?
m x2 2 x m 1 0 x1 x2
b) [9D4-2] Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm , thỏa
x1 x2 x1 x2 x1 x2 14 0
2 2 2 2
mãn .
Lời giải
x x *
a) Gọi là số ngày mà tổ công nhân may đã lập kế hoạch để hoàn thành công việc.
y y *
Gọi là số bộ quần áo mà tổ công nhân may đã lập kế hoạch để hoàn thành công việc.
60 xy 60 1
Theo kế hoạch, tổ công nhân may bộ quần áo nên
x 1
Số ngày may thực tế là .
y2
Số bộ quần áo may được thực tế là .
x 1 y 2 60 xy 2 x y 62
Theo đề bài, ta có .
1 60 2 x y 62 y 2 x 2
Kết hợp với ta được .
1 x 2 x 2 60 x x 30 0
2
Biến đổi .
2 2 3 m 1 m 1 14 0
2 2
80
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
m 1
m 2 5m 6 0 m m 1 6 m 1 0 m 1 m 6 0
m 6
.
* m 1
Kết hợp với ta được thỏa mãn.
m 1
Đ/s: .
O AB O M
Câu 4: Cho đường tròn có là một dây cung cố định không đi qua . Từ một điểm bất kì
AB M A B MN AB H
trên cung lớn ( không trùng và ) kẻ dây cung vuông góc với tại . Gọi
MQ AMN Q AN
là đường cao của tam giác ( thuộc ).
AMHQ
a) [9H3-1] Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
I AB MQ IBM
b) [9H3-3] Gọi là giao điểm của và . Chứng minh tam giác cân.
MP BN P M MQ. AN MP.BN
c) [9H3-3] Kẻ vuông góc với tại . Xác định vị trí của sao cho đạt giá
trị lớn nhất.
Lời giải
M
O P
I H
A B
Q
N
AH MH AHM 90
AHM AQM
AQ MQ AQM 90 90
a) Theo đề bài, ta có (Cùng bằng ).
AMHQ
Tứ giác nội tiếp (Bài toán quỹ tích cung chứa góc).
AMHQ
b) Theo ý a) thì tứ giác nội tiếp
HMI HAN
(Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau).
AMBN
HMB
HAN
Tứ giác nội tiếp (Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau)
HMI HMB
HAN
(Cùng bằng ).
MH MI MB MH
IMB
Mà ở giữa và là phân giác của .
MIB MH MIB M
Tam giác có vừa là đường cao, vừa là phân giác nên cân tại .
81
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
IBM
Vậy tam giác cân.
MQ. AN MP.BN 2 S MAN 2 S MBN 2 S AMBN AB.MN
c) Ta có .
MN 2 R
Mà (Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính)
MQ. AN MP.BN 2 AB.R
(không đổi).
"" M AB
Dấu xảy ra là điểm chính giữa của cung lớn .
MQ. AN MP.BN 2 AB.R M AB
Vậy lớn nhất bằng , đạt được khi
làđiểm
chính giữa của cung lớn .
a b c abc ac 2.cb bc
Câu 5: [6D1-4] Tìm các chữ số , , biết .
Lời giải
1 a 9
0 b, c 9
a , b, c *
Điều kiện
abc ac 2.cb bc 100a 10b c 10a c 2 10c b 10b c
Ta có
a 1
90a 2b 21c 90a 2.9 21.9 a 2,3
a 2
.
1 1
a 1 2b 21c 1 1 2b 21c 0 b b 0 c *
2 21
+ TH1. không thỏa mãn .
2
b 0c
a 2 2b 21c 2 2 2b 21c 0 b 1 21
b 1 c 0
+ TH2. .
* a 2 b 1 c 0
Kết hợp với ta được , , thỏa mãn.
a 2 b 1 c 0
Vậy , , .
82
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH HÀ NAM NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
x 2 4 x 3 0.
Câu 1: a) Giải phương trình:
2 x 3 y 8
x 3y 1
b) Giải hệ phương trình .
x2
P y
Oxy 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol có phương trình và đường thẳng
d : y x m.
M P M 8.
a) Tìm tọa độ điểm thuộc parabol biết điểm có tung độ bằng
m d P A, B
b) Tìm để đường thẳng luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt với
33
A x1 ; y1 , B x2 ; y2 x1 y1 x2 y2 .
4
sao cho
A 12 75 3 7 4 3.
Câu 3: 1. Rút gọn biểu thức
1 1 x 1
B
x 1 x 1 x 0 x 1.
2. Cho biểu thức với
1
B .
B x 1 2
Rút gọn biểu thức và tìm nguyên dương khác để
O M O MA
Câu 4: Cho đường tròn , từ một điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến và
MB A, B BE F O .
của đường tròn ( là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính của đường tròn Gọi
ME O . AF MO
là giao điểm thứ hai của đường thẳng và đường tròn Đường thẳng cắt tại
N. H MO AB.
điểm Gọi là giao điểm của và file word đề-đáp án Zalo 0946095198
MAOB
1. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
AE //MO.
2. Chứng minh
MN 2 NF .NA.
3. Chứng minh
MN NH .
4. Chứng minh
a, b, c ab bc ca 3 c a.
Câu 5: Cho là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện và
83
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
1 2 3
P .
a 1 b 1 c 1
2 2 2
84
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
STT 23. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH HÀ NAM
NĂM HỌC 2017 – 2018
x 2 4 x 3 0.
Câu 1: a) Giải phương trình:
2 x 3 y 8
x 3y 1
b) Giải hệ phương trình .
Lời giải
a) Ta có
x 4x 3 0
2
x 1 x 3 0
x 1 0 x 1
x 3 0 x 3
.
S 1;3 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là
b) Ta có
x 7
2 x 3 y 8 1 x 1 7
y 2
x 3y 1 3 3
.
x; y 7; 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là .
x2
P y
Oxy 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol có phương trình và đường thẳng
d : y x m.
M P M 8.
a) Tìm tọa độ điểm thuộc parabol biết điểm có tung độ bằng
m d P A, B
b) Tìm để đường thẳng luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt với
33
A x1 ; y1 , B x2 ; y2 x1 y1 x2 y2 .
4
sao cho
Lời giải
x2
8
y 8 2 x 2 16 x 4.
a) Với
M 4; 8 .
Vậy tìm được hai điểm
P d
b) Phương trình hoành độ giao điểm của và là:
x 2
xm
2 x 2 2 x 2m 0.
1 2m
.
85
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
d P
Để đường thẳng luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt
1
1 2 m 0 m .
2
x1 x2 2
x1.x2 2m
Theo định lý Viet ta có .
y1 x1 m
y2 x2 m
Lại có .
33
x1 y1 x2 y2
4
Từ
33
x1 x1 m x2 x2 m
4
33
2 x1 m 2 x2 m
4
33
4 x1 x2 2m x1 x2 m 2
4
33
8m 4 m m 2
4
33
m 2 4m 0
4
3
m L
2
m 11
TM
2
.
11
m .
2
Vậy
A 12 75 3 7 4 3.
Câu 3: 1. Rút gọn biểu thức
1 1 x 1
B
x 1 x 1 x 0 x 1.
2. Cho biểu thức với
1
B .
B x 1 2
Rút gọn biểu thức và tìm nguyên dương khác để
Lời giải
2 3
2
A 12 75 3 7 4 3 2 3 5 3 3 3 3 3 2 3 6.
1. Ta có
A 6.
Vậy
2. Ta có
86
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
1 1 x 1
B
x 1 x 1 x
x 1 x 1 x 1
B .
x 1
x 1 x
2 x x 1
B .
x 1
x 1 x
2
B .
x 1
1 2 1
B
2 x 1 2 x 1 4 x 3 x 9.
x Î , x 1 x Î 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .
Vì
O M O MA
Câu 4: Cho đường tròn , từ một điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến và
MB A, B BE O . F
của đường tròn ( là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính của đường tròn Gọi
ME O . AF MO
là giao điểm thứ hai của đường thẳng và đường tròn Đường thẳng cắt tại
N. H MO AB.
điểm Gọi là giao điểm của và
MAOB
1. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
AE //MO.
2. Chứng minh
MN 2 NF .NA.
3. Chứng minh
MN NH .
4. Chứng minh
Lời giải
A
E
1
1 2 2
1 1 1
M O
N H
MAO
MBO
90 MAO
MBO 180. MAOB
1. Ta có Mà hai góc đối nhau nên tứ giác nội tiếp.
87
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
AOE O AEO OAE
1
2. Ta có tam giác cân tại nên .
AEO MAB
1
sd AB AOM . 2
2
Ta lại có
1 2 AEO AOM AE //OM .
Từ và suy ra
MNF ANM
3. Xét hao tam giác và có:
MNF ANM
FMN AEF MAN
và (góc so le trong, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây dung)
NA MN
MNF ∽ ANM MN NF NM 2 NF .NA.
(g.g)
MA MB OA OB R
4. Ta có (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) và
MO AB
là đường trung trực của
AH MO HA HB.
và
MAF MEA
và có:
AME
chung
A E
1 1
MAF ∽ MEA
(g.g)
MA MF
ME MA MA2 MF .ME
.
MAO MA2 HO.MH
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông , ta có .
ME MO
ME.MF MH .MO MH MF
Do đó
MFH ∽ MOE
(c.g.c)
E
H .
1 2
BAE O E , O, B
Vì là góc vuông nội tiếp nên thẳng hàng
1
sd EB
E2 A2 2
88
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
H A
1 2
H
N N A
90
1 1 1 2 HF NA.
NHA NH 2 NF .NA
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ta có
NM 2 NH 2 MN NH .
a, b, c ab bc ca 3 c a.
Câu 5: Cho là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện và
1 2 3
P .
a 1 b 1 c 1
2 2 2
3 ab bc ac 3 3 a 2b 2c 2 abc 1, 1
a b c 3 ab bc ac 9 a b c 3, 2
2
1 2 a b c 3abc.
Từ và
1 1 1
x ; y ; z
a 1 b 1 c 1 x, y, z 0; z x
Đặt
P x 2 2 y 2 3z 2 x 2 z 2 2 y 2 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2
P 2 x 2 y 2 z 2 2 xy yz xz . *
xy yz xz
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của .
1 1 1
xy yz xz
a 1 b 1 c 1 b 1 a 1 c 1
abc3 abc3
xy yz xz
a 1 b 1 c 1 abc a b c 4
abc3 3 a b c 3
xy yz xz
abc a b c 4 3abc 3 a b c 12
3 a b c 3 3 a b c 3 3
xy yz xz
3abc 3 a b c 12 a b c 3 a b c 12 4
3 3
P 2. .
4 2
89
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
x y z a b c 1.
Dấu bằng xảy ra khi
3
P .
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của
1 2 3 1 2 2 1
P
a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 1
2 2 2 2 2 2 2
ac
Cách 2: Vì
2 2 2
P
a 1 b 1 c 1
2 2 2
.
x, y
Ta chứng minh đẳng thức với không âm.
1 1 1
x 1 y 1 1 xy
2 2
1 xy x 2 y 2 2 x 2 y 2 xy x y 1 0
2
1 xy x 2 y 2 2 xy 2 xy 2 x 2 y 2 xy x y 1 0
2
1 xy x y 2 1 xy xy x y 1 xy x y 1 0
2 2
1 xy x y xy x y 1 xy x y 1 0
2
xy x y x y xy 1 x y 0
2 2 2 2
xy x y xy 1 0.
2 2
"" x y 1.
Luôn đúng, dấu xảy ra khi
1 2 3 1 2 2 1
P
a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 1
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
P .
a 1 b 1 b 1 c 1 a 1 1 ab 1 bc 1 ac
2 2 2 2 2
1 1 1 9 9 3
P .
1 ab 1 bc 1 ac 3 ab bc ac 6 2
90
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
3
P
2 a b c 1.
Vậy GTNN của khi
Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 3 x 2 x 1 0
2
5x 7 y 3
b) 5 x 4 y 8
c) x 5 x 36 0
4 2
d) 3x 5 x 3 3 0
2
độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.
Tìm m để biểu thức A = x1 x2 x1 x2 . đạt giá trị nhỏ nhất
2 2
92
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
BÀI GIẢI
Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 3 x 2 x 1 0 (a)
2
3 3
x
(d) có : a + b + c = 0 nên (d) x = 1 hay 3
Bài 2:
a) Đồ thị:
(D) đi qua
1; 1 , 0; 3
b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là
x 2 2 x 3 x2 – 2x – 3 = 0 x 1 hay x 3 (Vì a – b + c = 0)
y(-1) = -1, y(3) = -9
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là
1; 1 , 3; 9 .
Bài 3:
Thu gọn các biểu thức sau:
93
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
3 34 34
A
2 3 1 52 3
(3 3 4)(2 3 1) ( 3 4)(5 2 3)
= 11 13
22 11 3 26 13 3
= 11 13 = 2 3 2 3
1 1
( 4 2 3 4 2 3) ( ( 3 1) 2 ( 3 1) 2 )
= 2 = 2
1
[ 3 1 ( 3 1)]
= 2 = 2
x x 2 x 28 x 4 x 8
B
x 3 x 4 x 1 4 x ( x 0, x 16)
x x 2 x 28 x 4 x 8
= ( x 1)( x 4) x 1 4 x
x x 2 x 28 ( x 4) 2 ( x 8)( x 1)
= ( x 1)( x 4)
x x 2 x 28 x 8 x 16 x 9 x 8 x x 4x x 4
= ( x 1)( x 4) = ( x 1)( x 4)
( x 1)( x 1)( x 4)
= ( x 1)( x 4) = x 1
Bài 4:
a/ Phương trình (1) có ∆’ = m2 + 4m +5 = (m+2)2 +1 > 0 với mọi m nên phương trình (1) có 2 nghiệm
phân biệt với mọi m.
b c
2m 4m 5
b/ Do đó, theo Viet, với mọi m, ta có: S = a ;P= a
A = ( x1 x2 ) 3x1 x2 = 4m 3(4m 5) = (2m 3) 6 6, với mọi m.
2 2 2
3
Và A = 6 khi m = 2
3
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 6 khi m = 2
Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x 2 5x 6 0
b) x 2 2 x 1 0
c ) x 4 3x 2 4 0
2 x y 3
d)
x 2 y 1
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y=x2 và đường thẳng (d): y=-x+2 trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (d) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 3: (1,5 điểm)
Thu gọn các biểu thức sau:
x 3 x 3
A( ).
x 3 x 3 x 9 với x 0; x 9
B 21( 2 3 3 5 ) 2 6( 2 3 3 5 ) 2 15 15
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho phương trình 8 x 8 x m 1 0 (*) (x là ẩn số)
2 2
1
x
a) Định m để phương trình (*) có nghiệm 2
b) Định m để phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa điều kiện:
x14 x2 4 x13 x23
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC không có góc tù (AB < AC), nội tiếp đường tròn (O; R). (B, C cố định, A di động trên
cung lớn BC). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB, đường
thẳng này cắt (O) tại D và E (D thuộc cung nhỏ BC), cắt BC tại F, cắt AC tại I.
a) Chứng minh rằng MBC=BAC . Từ đó suy ra MBIC là tứ giác nội tiếp
95
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
b) Chứng minh rằng: FI.FM = FD.FE.
c) Đường thẳng OI cắt (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng QF cắt (O) tại T (T khác
Q). Chứng minh ba điểm P, T, M thẳng hàng.
d) Tìm vị trí điểm A trên cung lớn BC sao cho tam giác IBC có diện tích lớn nhất
BÀI GIẢI
Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 5 x 6 0
25 24 1
5 1 5 1
x 2 hay x= 3
2 2
b) x 2 2 x 1 0
' 11 2
x 1 2 hay x=1+ 2
c) Đặt u = x2 0 pt thành:
u 2 3u 4 0
(u 1)(u 4) 0
u 1 x 2 1 x 1
u 4( L )
Cách khác :
pt ( x 2 1)( x 2 4) 0
x 2 1 0
x 1
2 x y 3(1) 4 x 2 y 6 2 x y 3 x 1
d)
x 2 y 1(2) x 2 y 1 5 x 5 y 1
Bài 2:
a) Đồ thị
96
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
97
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Điều kiện cần để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt là:
| m | 1 hay -1<m<1. khi |m|<1 hay -1<m<1 ta co:
x14 x2 4 x13 x23
( x12 x2 2 )( x12 x2 2 ) ( x1 x2 )( x12 x2 2 x1 x2 )
( x1 x2 )[( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 ] ( x1 x2 ) 2 x1 x2 ( Do x1 x2 )
S ( S 2 2 P ) S2 P
1(12 2 P ) 12 P
P 0
m 2 1 0(VN )
Do đó yêu cầu bài toán m= 1
Cách khác
Khi 0 ta có:
m2 1
x1 x2 1; x1 x2
8
x1 x2 x1 x2
4 4 3 3
x13 ( x1 1) x 23 ( x2 1) 0
x13 x2 x1 x23 0( Do x1 1 x2 ; x2 1 x1 )
x1 x2 ( x12 x2 2 ) 0
( x1 x2 )( x1 x2 ) 0(do x1 x2 0)
x1 x2
m 1
Câu 5:
98
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
c) Ta có PTQ=90o do PQ là đường kính
FI FT
Và 2 tam giác đồng dạng FIQ và FTM có 2 góc đối đỉnh F bằng nhau và FQ FM
(vì FI.FM = FD.FE = FT.FQ)
Nên FIQ=FTM mà FIQ=OIM=90o (I nhìn OM dưới góc 90o)
Nên P, T, M thẳng hàng vì PTM=180o
d) Ta có BC không đổi. Vậy diện tích S IBC lớn nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ I đến BC lớn nhất.
Vậy I trùng với O là yêu cầu của bài toán vì I nằm trên cung BC của đường tròn đường kính OM.
Khi I trùng O thì ABC vuông tại B. Vậy diện tích tam giác ICB lớn nhất khi và chỉ khi AC là
đường kính của đường tròn (O;R).
Cách khác
O’ là trung điểm của OM. BC cắt OO’;O’T lần lượt tại L và T
Vẽ IH vuông BC tại H
IH IT O ' I O ' T O ' O O ' L OL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HCM MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Các đường
cao AD và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a)Chứng minh tứ giác BFHG nội tiếp. Suy ra AHC = 1800 – ABC.
b)Gọi M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác B và C) và N là điểm đối xứng của
99
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
M qua BC. Chứng minh tứ giác AHCN nội tiếp.
c)Gọi I là giao điểm của AM và HC; J là giao điểm của AC và HN.
Chứng minh AJI = ANC.
d)Chứng minh rằng: OA vuông góc với IJ.
u 2 9u 20 0
(u 4)(u 5) 0
u 4
u 5
Do đó pt x 4 hay x 5 x 2 hay x= 5
2 2
3x 2 y 4 12 x 8 y 16 y 1
d)
4 x 3 y 5 12 x 9 y 15 x 2
Bài 2:
a)Đồ thị:
100
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Câu 4:
Cho phương trình x mx 1 0 (1) ( x là ẩn số)
2
101
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
a)Chứng minh phương trình (2) luôn có 2 nghiệm trái dấu
Ta có a.c=-1<0 , với mọi m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):
Tính giá trị của biểu thức:
x 2 x1 1 x2 2 x2 1
P 1
x1 x2
Ta có:
x12 mx1 1; x2 2 mx2 1
mx1 1 x1 1 mx2 1 x2 1
P
x1 x2
(m 1) x1 ( m 1) x2
0( Do x1; x2 0)
x1 x2
Câu 5:
a)Ta có tứ giác BFHD nội tiếp do có 2 góc đối F và D vuông => FHD=AHC=1800 – ABC
b)ABC = AMC cùng chắn cung AC
mà ANC = AMC do M, N đối xứng
Vậy ta có AHC và ANC bù nhau
=>Tứ giác AHCN nội tiếp
c)Ta sẽ chứng minh tứ giác AHIJ nội tiếp
Ta có NAC = MAC do MN đối xứng qua AC mà NAC = CHN (do AHCN nội tiếp)
=>IAJ=IHJ => Tứ giác HIJA nội tiếp.
=>AJI bù với AHI mà ANC bù với AHI (do AHCN nội tiếp)
=>AJI = ANC
Cách 1:
Ta sẽ chứng minh IJCM nội tiếp
Ta có AMJ = ANJ do AN và AM đối xứng qua AC.
Mà ACH = ANH (AHCN nội tiếp) vậy ICJ = IMJ
=>IJCM nội tiếp => AJI =AMC = ANC
d)Kẻ OA cắt đường tròn (O) tại K và IJ tại Q ta có AJQ = AKC
Vì AKC = AMC (cùng chắn cung AC), vậy AKC = AMC = ANC
Xét hai tam giác AQJ và AKC:
Tam giác AKC vuông tại C (vì chắn nửa vòng tròn) => 2 tam giác trên đồng dạng
Vậy Q = 900. Hay AO vuông góc với IJ.
Cách 2: Kẻ thêm tiếp tuyến Ax với vòng tròn (O) ta có xAC= AMC
Mà AMC = AJI do chứng minh trên vậy ta có xAC = AJQ =>JQ song song Ax
Vậy IJ vuông góc AO (do Ax vuông góc với AO)
102
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
103