You are on page 1of 103

https://nguyenthienhuongvp77.violet.

vn/
ĐỀ CHÍNH
SỞ GIÁO THỨC
DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
AN GIANG NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: năm 2017

Câu 1. (3,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
3 x  12 x  27
a)
x 2  x  20  0
b)
2 x  3 y  7

x  y  1
c)
y   x2 ( P)
Câu 2. (1,5điểm). Cho hàm số có đồ thị là parabol .
( P)
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
( P) (d ) : 2 x  1
b) Tìm tọa độ giao điểm và đường thẳng bằng phép tính.
x : x 2  (4m  1) x  2m  8  0 m
Câu 3. (1,5điểm). Cho phương trình bậc hai ẩn ( là tham số).
x1 x2 m
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt ; với mọi tham số .

m x1 x2 x1  x2  17
b) Tìm để hai nghiệm ; của phương trình đã cho thỏa mãn điều kiện .
C AB Ax
Câu 4. (3,0 điểm). Cho điểm thuộc nửa đường tròn đường kính . Kẻ tiếp tuyến của nửa
Ax AB
đường tròn đó ( nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa nửa
CAx D AD BC
đường tròn). Tia phân giác của góc cắt nửa đường tròn tại . Kéo dài và cắt
E EH Ax H
nhau tại . Kẻ vuông góc với tại .
AHEC
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
ABD  BDC

b) Chứng minh .
ABE
c) Chứng minh tam giác cân.
BD AC Ax F K AKEF
d) Tia cắt và lần lượt tại và . Chứng minh là hình thoi.
Câu 5. (1,0 điểm) Ngọn hải đăng Kê Gà ở tỉnh Bình Thuận là ngọn tháp thắp đèn gần bờ biển dùng để
định hướng cho tàu thuyền giao thông trong khu vực vào ban đêm. Đây là ngọn hải đăng được
65
xem là cổ xưa và cao nhất Việt Nam, chiều cao của ngọn đèn so với mặt nước biển là m.
Hỏi

1
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

a) Một người quan sát đứng tại vị trí đèn của hải đăng nhìn xa tối đa bao nhiêu m trên mặt biển.
b) Cách bao xa thì một người quan sát đứng trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này biết rằng mắt người
5
quan sát đứng ở trên tàu có độ cao m so với mặt nước biển.
6400
(Cho biết bán kính Trái đất gần bằng km và điều kiện quan sát trên biển không bị che khuất)
----------HẾT----------
STT 01. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH AN GIANG
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (3,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

3x  12 x  27
a)
x 2  x  20  0
b)
2 x  3 y  7

x  y  1
c)
Lời giải
3x  12 x  27  3 x  2 3 x  3 3  3 3 x  3 3  x  1
a)
S   1
Vậy
x 2  x  20  0
b)
 1  81
 x1  4
 2
 1  81
  12  4.1.(20)  81  0  x2   5
 2
. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
S   5; 4
Vậy
2 x  3 y  7 2 x  3 y  7 5 x  10 x  2 x  2
    
x  y  1 3x  3 y  3 2 x  3 y  7 2.2  3 y  7 y 1
c)

(1,5điểm). Cho hàm số y   x có đồ thị là parabol ( P) .


2
Câu 2.

2
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
( P)
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
( P) (d ) : 2 x  1
b) Tìm tọa độ giao điểm và đường thẳng bằng phép tính.
Lời giải
a) Bảng giá trị:
x 2 1 0 1 2
y  x 2
4 1 0 1 4

b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) :  x  2 x  1


2

 x 2  2 x  1  0  ( x  1)2  0  x  1  y  12  1
Vậy tọa độ giao điểm là A(1; 1) .

(1,5điểm). Cho phương trình bậc hai ẩn x : x  (4m  1) x  2m  8  0 ( m là tham số).


2
Câu 3.
x x
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 1 ; 2 với mọi tham số m .
x x x  x  17
b) Tìm m để hai nghiệm 1 ; 2 của phương trình đã cho thỏa mãn điều kiện 1 2 .
Lời giải
a) Ta có   (4m  1)  4.1.(2m  8)  16m  33  0 với mọi giá trị của m .
2 2

Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt


x1 ; x2 với mọi tham số m .
x x
b) Vì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 1 ; 2 với mọi tham số m nên theo định lí Vi-et:
 b
 x1  x2   4 m  1
a

 x .x  c  2m  8
 1 2 a
x  x  17  ( x1  x2 ) 2  289  x12  x22  2 x1 x2  289  ( x1  x2 ) 2  4 x1 x2  289
Ta có: 1 2
m  4
 (4m  1) 2  4(2m  8)  289  16m 2  256  0  
 m  4
3
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Vậy m  4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. (3,0 điểm). Cho điểm C thuộc nửa đường tròn đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax của nửa
đường tròn đó ( Ax nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB chứa nửa
đường tròn). Tia phân giác của góc CAx cắt nửa đường tròn tại D . Kéo dài AD và BC cắt
nhau tại E . Kẻ EH vuông góc với Ax tại H .
AHEC
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
ABD  BDC

b) Chứng minh .
ABE
c) Chứng minh tam giác cân.
BD AC Ax F K AKEF
d) Tia cắt và lần lượt tại và . Chứng minh là hình thoi.
Lời giải
x

H E

C
K D

A
B

a) Ta có ACB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
o


Suy ra ACE  90 (kề bù)
o

AHEC ACE  AHE  90o AHEC AE


Xét tứ giác ta có: , suy ra tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
180o
(tổng hai góc đối diện bằng )■

ABCD 
BDC 
 DAC DC
b) Ta có nội tiếp nên (1) (cùng nhìn cạnh ).

ABD  1 AD
2
Lại có: (góc nội tiếp).

 1
DAx  AD
2
(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung).

4
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ABD  DAx

Suy ra .

DAx 
 DAC AD
Mà (do là phân giác).
ABD  DAC

Suy ra (2)
ABD  BDC

Từ (1) và (2) suy ra ■
c) Xét DAB và DEB có:
ADB  EDB
  90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn – kề bù).
BD chung.
ABD  BDC

(cmt).
 DAB  DEB (g-c-g).
 BA  BE (tương ứng).
 ABE cân tại B ■
DAB  DEB  DA  DE  D AE
d) Theo câu c) là trung điểm (3)
Xét DAF và DAK có:
ADF  ADK  90o
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn – kề bù).
AD chung.
DAF  DAK

(do AD là phân giác).
 DAF  DAK (g-c-g)
 DK  DF (tương ứng).
 D là trung điểm KF (4)
Từ (3) và (4) ta có AKEF là hình bình hành (tứ giác có các đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường).
Mà AE  KF  AKEF là hình thoi ■
Câu 5. (1,0 điểm) Ngọn hải đăng Kê Gà ở tỉnh Bình Thuận là ngọn tháp thắp đèn gần bờ biển dùng để
định hướng cho tàu thuyền giao thông trong khu vực vào ban đêm. Đây là ngọn hải đăng được
xem là cổ xưa và cao nhất Việt Nam, chiều cao của ngọn đèn so với mặt nước biển là 65 m.
Hỏi

a) Một người quan sát đứng tại vị trí đèn của hải đăng nhìn xa tối đa bao nhiêu m trên mặt biển.
b) Cách bao xa thì một người quan sát đứng trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này biết rằng mắt người
quan sát đứng ở trên tàu có độ cao 5 m so với mặt nước biển.
(Cho biết bán kính Trái đất gần bằng 6400 km và điều kiện quan sát trên biển không bị che khuất)
Lời giải
5
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀlàCHÍNH
AB THỨC
ngọn tháp A
CD là độ cao của người đứng trên tàu
M
AM là khoảng cách tối đa mà người đứng ở ngọn hải đăng có
C
thể nhìn thấy B
a) Xét AMB và ANM có: D
A
chung
AMB  ANM
(cùng chắn cung MB ) O

Suy ra AMB # ANM (g-g)


AM AB
  N
E
AN AM
 AM 2  AB. AN  65.(65  2.6400)  832004225
 AM  28,8 km.
Vậy người quan sát đứng tại vị trí đèn của hải đăng nhìn xa tối đa 28,8 km ■.
b) Tương tự ta có CDM # CME (g-g)
CD CM
 
CM CE
 CM 2  CD.CE  5.(5  2.6400000)  64000025
 CM  8 km
Vậy khoảng cách tối đa là: CM  MA  36,8 km ■

Người giải đề: Nguyễn Hoàng Hảo; fb: https://www.facebook.com/hao.nguyenhoang.52


Người phản biện: Phương Văn Mai

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: năm 2017

Câu 1. (2,5 điểm).


2
a) Giải phương trình: x - 3x + 2 = 0.

x - y = 3
 .
b) Giải hệ phương trình:  3x - 2y = 8

3x 9x
A= + - 4x
c) Rút gọn biểu thức x 3  x > 0 .

Câu 2. Cho hàm số y  x ( P) và y  2 x – m ( d ) .


2

a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) có một điểm chung duy nhất.
Câu 3. (1,0 điểm). Một xưởng mỹ nghệ dự định sản xuất thủ công một lô hàng gồm 300 cái giỏ tre.
Trước khi tiến hành, xưởng được bổ sung thêm 5 công nhân nên số giỏ trẻ phải làm của mỗi
6
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
người giảm 3 cái so với dự định. Hỏi lúc dự định, xưởng có bao nhiêu công nhân? Biết năng
suất làm việc của mỗi người như nhau.

Câu 4. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn


 O; R  có đường kính AB . Trên OA lấy điểm H ( H khác O ,
H khác A ). Qua H dựng đường thẳng vuông góc với AB , đường thẳng này cắt nửa đường
tròn tại C . Trên cung BC lấy điểm M ( M khác B , M khác C ). Dựng CK vuông góc với
AM tại K .
a) Chứng minh tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn.
 
b) Chứng minh CHK  CBM .

c) Gọi N là giao điểm của AM và CH . Tính theo R giá trị biểu thức P  AM . AN  BC .
2

Câu 5. (1,0 điểm)


2
 x  x 2 - 12x - 12
6. x -  + = 0.
a) Giải phương trình:  x+ 2  x +1

b) Cho a, b là hai số thực tùy ý sao cho phương trình 4 x  4ax  b  2  0 có nghiệm x1 , x2 . Tìm
2 2

1  2b( x1  x2 )
P  ( x1  x2 ) 2  b( x1  x2 )  8 x1 x2  .
GTNN của biểu thức: a2

Câu 6. (0,5 điểm) Cho ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O ) . Hai tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại B , C cắt nhau tại D , OD cắt BC tại E . Qua D vẽ đường thẳng song song với
AB , đường thẳng này cắt AC tại K , đường thẳng OK cắt AB tại F . Tính tỉ số diện tích
SABF
S ABC .

7
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
STT 02. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (2,5 điểm).
x 2 - 3x + 2 = 0.
a) Giải phương trình:
x - y = 3
 .
3x - 2y = 8
b) Giải hệ phương trình
3x 9x
A= + - 4x
x 3  x > 0 .
c) Rút gọn biểu thức
Lời giải:
1+(-3)+ 2 = 0 x1 = 1; x2 = 2.
a) Cách 1: Do nên phương trình đã cho có hai nghiệm
Δ = (-3)2 - 4.2 = 1  Δ = 1.
Cách 2:
-(-3) - 1 -(-3)+1
x1 = = 1; x2 = = 2.
2 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm
2x - y = 3 7x = 14 x = 2 x = 2
    .
3x+ 2y = 8 2x - y = 3 4 - y = 3  y = 1
b)

 x
2
3x 9x 3 3 x
A= + - 4x = + - 2 x = 3 x + x - 2 x = 2 x.
x 3 x 3
c)
Câu 2.
y  x 2 ( P) y  2 x – m (d )
Cho hàm số và
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) có một điểm chung duy nhất.
Lời giải:
a) Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2

y  x2 4 1 0 1 4

Đồ thị:

8
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x = 2x - m  x - 2x + m = 0(*).


2 2

(P) và (d) có điểm chung duy nhất  (*) có nghiệm duy nhất   '  0  1  m  0  m  1.

Câu 3. (1,0 điểm). Một xưởng mỹ nghệ dự định sản xuất thủ công một lô hàng gồm 300 cái giỏ tre.
Trước khi tiến hành, xưởng được bổ sung thêm 5 công nhân nên số giỏ trẻ phải làm của mỗi
người giảm 3 cái so với dự định. Hỏi lúc dự định, xưởng có bao nhiêu công nhân? Biết năng
suất làm việc của mỗi người như nhau.
Lời giải:
Gọi x là số công nhân ban đầu của xưởng. (điều kiện x  N * )
300
Khi đó, theo dự định mỗi công nhân phải làm x cái giỏ.
300
.
Sau khi xưởng được bổ sung thêm 5 công nhân thì số giỏ mỗi người phải làm là x + 5
300 300
- = 3  300(x + 5 - x)= 3x(x+ 5)
Theo đề bài ta có phương trình: x x +5
 x = 20
 x(x+ 5)= 500  x 2 +5x - 500 = 0  
 x = -25

Kiểm tra điều kiện ta chọn x = 20

Vậy lúc dự định xưởng có 20 công nhân.

Câu 4. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn


 O; R  có đường kính AB . Trên OA lấy điểm H ( H khác O ,
H khác A ). Qua H dựng đường thẳng vuông góc với AB , đường thẳng này cắt nửa đường
tròn tại C . Trên cung BC lấy điểm M ( M khác B , M khác C ). Dựng CK vuông góc với
AM tại K .
a) Chứng minh tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn
 
b) Chứng minh CHK  CBM .
Lời giải:

9
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

M
C

N K
A H O B

Gọi N là giao điểm của AM và CH . Tính theo R giá trị biểu thức P  AM . AN  BC .
2

 
Ta có CHA  CKA  90  Tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn đường kính AC.
0

 
 CAK 
 CAM  
CHK (do tứ giác ACKH nội tiếp). Mà CAM  CBM (cùng chắn cung CM ).
 
Vậy CHK  CBM .
  0     
Ta có ACN = ABC (= 90 - HCB ); ABC = AMC  ACN = AMC
AN AC
 =  AM.AN = AC 2 .
Do đó ACN AMC (g.g) AC AM

C thuộc nửa đường tròn đường kính AB nên tam giác ABC vuông tại C ,  AC2  BC2  AB2 .

Vậy P  AM.AN  BC  AB  4R .
2 2 2

Câu 5. (1,0 điểm)


2
 x  x 2 - 12x - 12
6. x -  + = 0.
a) Giải phương trình:  x+2  x+1

b) Cho a, b là hai số thực tùy ý sao cho phương trình 4 x  4ax  b  2  0 có nghiệm x1 , x2 .
2 2

1  2b( x1  x2 )
P  ( x1  x2 ) 2  b( x1  x2 )  8 x1 x2  .
Tìm GTNN của biểu thức: a2

Lời giải:

a) Điều kiện x  1
2
 x2  x2
 6    12  0
 x 1  x 1
Phương trình

x2
t=
Đặt: x +1

 4
t1 = 3

t = - 3
2  1 2
Phương trình trở thành 6t +t - 12 = 0

10
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
x  2
x2 4
  3x  4x  4  0  
2

t
4 x 1 3 x   2
Với 3 ta được  3

3 x2 3
t    2x 2  3x  3  0
Với 2 ta được x  1 2 (vô nghiệm).
 2 
S  2;  .
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm:  3 
3
t   '  0  a 2  b 2  2.
b) Điều kiện a  0 . Phương trình đã cho có nghiệm 2

 x1 + x2 = -a

 -b 2 + 2
x
 1 2.x =
Theo hệ thức Vi-et, ta được:  4

1+ 2b(x1 + x2 ) 1- 2ab
P = (x1 + x2 )2 +b(x1 + x2 )- 8x1 .x2 + 2
= a 2 - ab+ 2b 2 - 4 +
Ta có: a a2
2
 1- 2ab  1 1  1 1 2
=  a 2 - ab+b 2  +  b 2 +  - 4 = .  a +b  +  a - b  +  b -  - 4³  a +b  - 4³ - 3.
2 2 2
2
 a  2 2  a 2

a = b

 1 a = b = 1
b =  
 a  a = b = -1
a +b = 2
2 2
Đẳng thức xảy ra 

Vậy MinP = -3.

Câu 6. (0,5 điểm) Cho ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O ). Hai tiếp tuyến của đường tròn
(O) tại B , C cắt nhau tại D . OD cắt BC tại E . Qua D vẽ đường thẳng song song với AB ,

S ABF
đường thẳng này cắt AC tại K . đường thẳng OK cắt AB tại F . Tính tỉ số diện tích S ABC
Lời giải:

F O
K

B E C

11
D
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ CHÍNH THỨC
      
Ta có BAC  DBC (cùng chắn BC ), BAC  DKC (đồng vị)  DBC  DKC
 DBKC nội tiếp.

Mà: OBD  OCD  90 nên các điểm B, C , D thuộc đường tròn đường kính OD
  0

 K cũng thuộc đường tròn đường kính OD

 OK  KD  OK  AB  F là trung điểm của AB .

Do OB  OC , DB  DC  OD là trung trực của BC


 E là trung điểm của BC .

1 S 1
 ΔBEF = .
Hai tam giác BEF và BAC đồng dạng có tỉ lệ đồng dạng là 2 S ΔABC 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẮC GIANG NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: năm 2017

Câu 1: (2,0 điểm)

1. Tính giá trị của biểu thức: A  25  3 8  2 18 .


2. Tìm m để đồ thị hàm số y  2 x  m đi qua điểm K (2; 3) .
Câu 2: (3,0 điểm)

3 x  y  10

1. Giải hệ phương trình 2 x  3 y  3 .
 x x x x x 3 x 1
B     . 1
x x  1 1  x 2 x  x  1 x
2. Cho biểu thức   (Với x  0 ; x  1 và 4 ).
Tìm tất cả các giá trị của x để B  0 .
3. Cho phương trình x  (2m  5) x  2m  1  0 (1) với x là ẩn số, m là tham số.
2

1
m
a. Giải phương trình (1) khi 2.
b. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho
P x1  x2
biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3: (1,5 điểm)
Để chuẩn bị cho năm học mới, học sinh hai lớp 9A và 9B ủng hộ thư viện 738 quyển sách gồm
hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 6 quyển sách
12
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 5 quyển sách giáo khoa và 4
quyển sách tham khảo. Biết số sách giáo khoa ủng hộ nhiều hơn số sách tham khảo là 166
quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (C ) tâm O bán kính R . Hai đường
cao AE và BK tam giác ABC cắt nhau tại H (với E thuộc BC , K thuộc AC ).
1. Chứng minh rằng tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn.
2. Chứng minh CE.CB  CK .CA .
 
3. Chứng minh OCA  BAE .
4. Cho B , C cố định và A di động trên (C ) nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện tam giác ABC
nhọn; khi đó H thuộc cung tròn (T ) cố định. Xác định tâm I và bán kính r của đường tròn
(T ) , biết R  3 cm .
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn 2a  3b  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2002 2017
Q   2996a  5501b
a b .

13
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:

Câu Phần Nội dung Điểm


1) A  25  3 8  2 18  5  6 2  6 2  5 1.0
Vậy A = 5.
Câu I Vì đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua điểm K(2; 3) nên ta có:
(2,0đ) 2.2  m  3  m  1
2) 1.0
Vậy m = – 1 là giá trị cần tìm.

Câu 3x  y  10 9x  3y  30 11x  33


II   
(3,0đ) 2x  3y  3 2x  3y  3 3x  y  10
1) x  3 x  3 0.75
 
3.3  y  10 y  1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (3; 1).
1
x  0; x  1; x 
Với 4 , ta có:
x x x x x 3 x 1
B  
 x x 1 1  x  2x  x  1





x x  x 1

 
x  3

x 1 x 1   

 x 1 x  x 1
  x 1 
  
x  1 2 x 1  
 x x 3 x 1
  
 x 1 x 1  2 x 1
2) 1.0
2 x 3 x 1
 
x 1 2 x 1
2 x 3

2 x 1
2 x 3
B0  2 x  1  0 (do 2 x  3  0)
2 x 1
1 1
 x  0x
2 4
1
0x
Vậy với 4 thì B < 0.
3a) 0.5
Phương trình x  (2m  5)x  2m  1  0
2
(1)
1
m
Khi 2 , phương trình (1) trở thành:
x  0 x  0
x 2  4x  0  x(x  4)  0   
x  4  0 x  4
1
m
Vậy khi 2 thì phương trình (1) có tập nghiệm S  {0;4} .
14
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
  (2m  5) 2  4(2m  1)  4m 2  12m  21  (2m  3) 2  12  0 m
 Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
 x1  x 2  2m  5

x x  2m  1
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:  1 2
Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm dương là:
2m  5  0 1
 m
2m  1  0 2
Ta có:

 
2
3b) P2  x1  x 2   x 1  x 2   2 x1x 2 0.75


 2m  5  2 2m  1  2m  1  2 2m  1  1  3 
 
2
 2m  1  1  3  3

 P  3 (do P  0)
Dấu “=” xảy ra
 2m  1  1  0  2m  1  1  m  0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm. Khi đó min P  3 .

Gọi số học sinh của lớp 9A, 9B lần lượt là x, y ( x, y  N ).


*

 Lớp 9A ủng hộ 6x quyển sách giáo khoa và 3x quyển sách tham khảo, lớp
9B ủng hộ 5y quyển sách giáo khoa và 4y quyển sách tham khảo.
Ta có hệ phương trình:
Câu 9x  9y  738  x  y  82
III   1.5
(1,5đ) (6x  5y)  (3x  4y)  166 3x  y  166
 x  42

y  40
Giải hệ được:  (thỏa mãn điều kiện)
Vậy lớp 9A có 42 học sinh, lớp 9B có 40 học sinh.

15
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

1 2

H 0.25
O
1

B E C
1

D
Tứ giác ABEK có:

AEB  900 (AE  BC)
1) 
AKB  900 (BK  AC) 0.5

 AEB 
 AKB  1800
 Tứ giác ABEK nội tiếp
Câu  CEA và  CKB có:
IV   
(3,0đ) ACB chung ; CEA  CKB  900
2)   CEA  CKB (g.g) 0.5
CE CA
   CE.CB  CK.CA
CK CB
Vẽ đường kính AD của (O).
 1  ABC
 ABE vuông tại E nên A   900

ABC D 1
Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC của (O))
A 1D
 1  900
(1)
 
ACD  900
ACD có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
3)  2 D 1  90 0.75
A 0

 
Mặt khác, A 2  C1 (  OAC cân tại O)
C  1D 1  900 A (2)
 
Từ (1) và (2)  A1  C1
Nhận xét: Nếu vẽ đường kính CD thì chứng minh nhanh hơn nhưng không tiện
cho phần 4.
Gọi I là điểm đối xứng với O qua BC, H O
OI cắt BC tại N
 N là trung điểm của OI, BC và
4) B C 1.0
các điểm I, N cố định. N
Ta thấy BH // CD (cùng  AC)
Tương tự: CH // BD I
D
16
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 Tứ giác BHCD là hình bình hành
 N là trung điểm của BC thì N
cũng là trung điểm của HD
 AHD có ON là đường trung bình
 AH = 2ON
 AH = OI (= 2ON)
Lại có AH // OI (cùng  BC)
 Tứ giác AHIO là hình bình hành
 IH = OA = R = 3 (cm)
 H thuộc đường tròn (I; 3cm) cố định.
Nhận xét: Nếu cố định điểm A, cạnh BC di động nhưng có độ dài không đổi
thì AH không đổi, do đó H di chuyển trên (A; R’) cố định, với R’ bằng 2 lần
khoảng cách từ O đến BC.
2002 2017
Q   2996a  5501b
a b
 2002   2017 
  8008a     2017b   2506  2a  3b 
 a   b 
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si và sử dụng giả thiết 2a  3b  4 , ta có:
2002 2017
Q2  8008a  2  2017b  2506.4
a b
Q  8008  4034  10024  2018
Câu Dấu “=” xảy ra
V 0.5
 2002
 a  8008a
(0,5đ)
  1
 2017 a 
  2017b   2
 b b  1
2a  3b  4


 1
a 
 2
b  1
Vậy min Q = 2018

Thầy giáo Nguyễn Mạnh Tuấn


Trường THCS Cẩm Hoàng – Cẩm Giàng – Hải Dương

17
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ CHÍNH THỨC

UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 3 tháng 6 năm 2017

Câu I. (2,5 điểm)

1. Giải hệ phương trình {x+2 x=4


y =5
x−2 1 1
2. Rút gọn biểu thức P= − + với x >0
x +2 √ x √ x √ x+ 2
Câu II. (2,0 điểm)
Cho phương trình x 2−2 mx+m2−1=0(1), với m là tham số
1. Giải phương trình (1) với m=2.
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Gọi x 1, x 2 là hai
nghiệm của phương trình (1), lập phương trình bậc hai nhận x 31−2 m x 21 +m 2 x 1−2và x 32−2 m x 22 +m 2 x 2−2là
nghiệm.
Câu III. (1,0 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
Một nhóm gồm 15 học sinh (cả nam và nữ) tham gia buổi lao động trồng cây. Các bạn nam trồng
được 30 cây, các bạn nữ trồng được 36 cây. Mỗi bạn nam trồng được số cây như nhau và mỗi bạn nữ
trồng được số cây như nhau. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của nhóm, biết rằng mỗi bạn nam
trồng được nhiều hơn mỗi bạn nữ 1 cây.file word đề-đáp án Zalo 0946095198
Câu IV. (3,5 điểm)
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn ( A , B là các tiếp
điểm). Lấy điểm Ctrên cung nhỏ AB (C không trùng với A và B). Từ điểm C kẻ CD vuông góc với
AB ,CE vuông góc với MA ,CF vuông góc với MB (D∈ AB , E ∈ MA , F ∈ MB ¿. Gọi I là giao điểm của
18
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
AC và DE , K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh rằng:
1. Tứ giác ADCE nội tiếp một đường tròn.
2. Hai tam giác CDE và CFD đồng dạng.
3. Tia đối của CD là tia phân giác của góc ^
ECF.
4. Đường thẳng IKsong song với đường thẳng AB.
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Giải phương trình ( x 2−x +1¿ (x 2+ 4 x +1)=6 x2 .
2. Cho bốn số thực dương x , y , z , t thỏa mãn x + y + z+ t=2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( x+ y+ z )(x + y)
A= .
xyzt

------------Hết------------
(Đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh: ………………………….…………………..……Số báo danh: ………………....

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: (Nguyễn Mạnh Tuấn)

Câu Phần Nội dung Điểm


 2x  4 x  2 x  2
  
1) x  y  5 x  y  5 y  3 1.0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2; 3).
x2 1 1 x 2 x 2 x
P   
Câu I x2 x x x 2 x x 2  
  
(2,5đ)
x4 x 2 x 2 x 2
2)   1.5
x  x 2  x  x 2  x

x 2
P
Vậy x với x > 0.
Câu Khi m = 2, ta có phương trình:
II x2 – 4x + 3 = 0
(2,0đ) 1) Vì a + b + c = 1 – 4 + 3 = 0 nên phương trình có hai nghiệm: 0.75
x1 = 1; x2 = 3
Vậy khi m = 2 thì phương trình có hai nghiệm: x1 = 1; x2 = 3.
2)  '  1  0 m
 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 0.5

 x1  x 2  2m 0.75

x x  m2  1
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:  1 2
Biến đổi phương trình:
x 2  2mx  m 2  1  0
 x 2  2mx  m 2  1
 x 3  2mx 2  m 2 x  x
 x 3  2mx 2  m 2 x  2  x  2
19
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Vì x1, x2 là các nghiệm của phương trình nên:
x 3
1  2mx12  m 2 x1  2    x 32  2mx 22  m 2 x 2  2    x1  2    x 2  2 
 x1  x 2  4  2m  4
x 3
1  2mx12  m 2 x1  2  .  x 32  2mx 22  m 2 x 2  2    x1  2  .  x 2  2 
 x1x 2  2  x1  x 2   4  m 2  1  2.2m  4  m 2  4m  3
 Phương trình cần lập là:
x 2   2m  4  x  m 2  4m  3  0
.
Gọi số học sinh nam là x (x  N ; x < 15)
*

 Số học sinh nữ là 15 – x.
30 36
Câu Mỗi bạn nam trồng được x (cây), mỗi bạn nữ trồng được 15  x (cây).
III Vì mỗi bạn nam trồng được nhiều hơn mỗi bạn nữ 1 cây nên ta có phương 1.0
(1,0đ) 30 36
 1
trình: x 15  x
Giải phương trình được: x1 = 75 (loại); x2 = 6 (nhận)
Vậy nhóm có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ.
A
1
2
E
1
I
C1 1
1
D
M x 2 2
O 0.25
K
1

F
1
2

Câu
B
IV
(3,5đ) Tứ giác ADCE có:

ADC  900  CD  AB 
1) 
AEC  900  CE  MA  1.0

 ADC 
 AEC  1800
 Tứ giác ADCE nội tiếp
   
Tứ giác ADCE nội tiếp  A1  D1 và A 2  E1
   
Chứng minh tương tự, ta có B2  D 2 và B1  F1
2)  1B
A  1   1 sđ AC
  và A  2   1 sđB
 2 B  C 0.75
   
Mà  2   2 
D  1  F 1 và D 2 E 1
  CDE  CFD (g.g)
20
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Vẽ Cx là tia đối của tia CD
 CDE 
 CFD  DCE 
 DCF
3)

 1  DCE
C   2  DCF
C    1800  0.75

C 1 C
 2
 Cx là tia phân giác của ECF
Tứ giác CIDK có:

ICK 
 IDK 
 ICK D 1D
 2  ICK
  1A
B  2  180 0
4)  CIDK là tứ giác nội tiếp 0.75
 I1  D
 2  I1  A
 2
 IK // AB
Câu
V Giải phương trình:
x 2
 x  1  x 2  4x  1  6x 2
(1,0đ) Cách 1: Với x=0, ta thấy không là nghiệm của phương trình
Với x , chia cả hai vế của phương trình cho , ta được:

, rồi đặt ẩn

phụ là đưa về phương trình ẩn t, rồi tìm được nghiệm x.


Cách 2: Nhân đa thức với đa thức, chuyển vế đưa về phương trình bậc bốn.
Nhẩm nghiệm được và có nhân tử là và phương trình bậc
hai, dễ dàng tìm được nghiệm
Cách 3: Đặt y = x2 + 1, phương trình trở thành:
 y  x   y  4x   6x 2
1) 0.5
 y 2  3xy  4x 2  6x 2
 y 2  3xy  10x 2  0
  y  2x   y  5x   0
 y  2x

 y  5x
x 2  1  2x  x 2  2x  1  0   x  1  0  x  1
2
Với y = 2x thì
5  21
x 2  1  5x  x 2  5x  1  0  x 
Với y = – 5x thì 2
 5  21 
S  1; 

 2 
Vậy tập nghiệm của phương trình là
2) Cho 4 số thực dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 2. 0.5

A
 x  y  z  x  y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức xyzt .
Với x, y, z, t > 0 theo bất đẳng thức Cô si ta có
x  y  2 xy;(x  y)  z  2 (x  y)z;(x  y  z)  t  2 (x  y  z)t

Suy ra
 x  y   x  y  z   x  y  z  t   8 xyzt(x  y)(x  y  z)
Mà x + y + z + t = 2 suy ra
21
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 x  y   x  y  z  .2  8 xyzt(x  y)(x  y  z)
  x  y   x  y  z   4 xyzt(x  y)(x  y  z)
 (x  y)(x  y  z)  4 xyzt  (x  y)(x  y  z)  16xyzt
(x  y  z)(x  y) 16xyzt
A   16
Nên xyzt xyzt
 1
x  y x  y  4
x  y  z 
  1
  z 
x  y  z  t  2
 x  y  z  t  2  t  1

Dấu = xảy ra khi 
1 1
x  y  ;z  ;t 1
Vậy Min A = 16  4 2
(Bùi Thanh Liêm (trang riêng))

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


BẾN TRE TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
NĂM HỌC 2017– 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chung)
Thời gian: 120 phút (không kể phát đề)

Câu 1. (2 điểm)
Không sử dụng máy tính cầm tay:
5
18  2 2 
a) Tính 2;
3 x  y  1

b) Giải hệ phương trình:  x  2 y  5

Câu 2. (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = – 2x2 và đường thẳng (d): y = 2x – 4.
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ;
b) Bằng phương pháp đại số, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).

Câu 3. (2.5 điểm)


Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x – (2m + 1) = 0 (1) (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) với m = 2;
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m;
c) Tìm m để phương trình (1) luôn có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau.

Câu 4. (3.5 điểm)


Cho đường tròn O, đường kinh AB. Tren tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A lấy điểm M (M
khác A). Từ M vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với đường tròn (O) (C là tiếp điểm). Kẻ CH  AB (H  AB),
22
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
MB cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K và cắt CH tại N. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AKNH nội tiếp trong một đường tròn;
b) AM2 = MK. MB;
 
c) KAC  OMB ;
d) N là trung điểm của CH.

HẾT

GỢI Ý GIẢI VÀ DỰ KIẾN THANG ĐIỂM (Trần Nguyễn Hoàng)

Câu Ý Nội dung Điểm


1 5 5 2
18  2 2  3 22 2 0,50
a) 2 = 2
(1,00) 5 7 2
0,50
= (3 – 2 + 2 ) 2 = 2
3 x  y  1 6 x  2 y  2
  0,25
x  2 y  5  x  2 y  5
b) 7 x  7 x  1
  0,50
(1,00)  x  2 y  5   y  2
x  1
 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm:  y  2
2 Vẽ (P): y = – 2x2: 0,25
Bảng giá trị của (P):

x -2 -1 0 1 2
y = – 2x2 -8 -2 0 -2 -8

Vẽ (d): y = 2x – 4: 0,25
a) Cho x = 0  y = – 4  (0; – 4)
(1,00) Cho y = 0  x = 2  (2; 0)
Vẽ (d) đi qua (0; – 4) và (2; 0).

23
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
y
(d)
-2 -1 0 1 2 x

-2

-4 0,50

-8
(P)

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): – 2x2 = 2x – 4 0,25
 2x2 + 2x – 4 = 0 0,25
b)
(1,00)  x1  1  y1   2
  0,25
  x2   2   y2   8
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (1; –2) và (– 2; –8). 0,25
3 Với m = 2, phương trình trở thành: x2 – 2x – 3 = 0 0,25

Phương trình có: a – b + c = 1 – (– 2) + (– 3) 0,25


a)
(1,00)  x1   1
 0,25
 pt có 2 nghiệm:  x2  3
Vậy khi m = 2, pt (1) có hai nghiệm phân biệt: x1 = – 1; x2 = 3.
0,25

Pt (1) có:  ' = [– (m – 1)]2 – 1. [– (2m + 1)] = m2 + 2 > 0,  m. 0,50


b)
(0,75) Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
0,25

 S  x1  x2  2m  2
 0,25
Theo hệ thức Vi-ét:  P  x1 x2   (2m  1)
Theo đề bài ta có x1, x2 là hai nghiệm đối nhau
c) m  1
 0,25
(0,75) S  0 2m  2  0  1
   m 
  P  0  (2m  1)  0   2  m = 1 (*)
Vậy khi m = 1, pt (1) có 2 nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu
nhau. 0,25

24
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
4 M

K
C
Hình
vẽ
Hình N
đến
(0,50)
câu b
A B 0,25
O H

Chứng minh rằng tứ giác AKNH nội tiếp:


AKB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), AHN = 900 (CH  AB) 0,50
a)
(1,00)
 AKB + AHN = 1800 0,25

Vậy tứ giác AKNH nội tiếp được đường tròn. 0,25

Chứng minh rằng AM2 = MK. MB:


0,25
b) ABM vuông tại A có AK  MB
(0,50)
 AM2 = MK. MB (Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
0,25

K
C

N
I 0,25
A B
O H

 
Chứng minh rằng KAC  OMB :
Gọi I là giao điểm của AC và OM.
MA = MC (tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau) và OA = OC = R
 OM là đường trung trực của AC  OM  AC 0,25
c)
(0,75)  
Ta có: MIA = MKA = 900 nhìn đoạn MA
 Tứ giác AMKI nội tiếp đường tròn đường kính MA 0,25
  
Trong đường tròn đường kính MA: KAI = KMI (nội tiếp cùng chắn IK )
 KAC
 
= OMB 0,25
d) Chứng minh rằng N là trung điểm của CH:
25
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ACB
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BC  AC
OM  AC (cmt)
 OM // BC  AOM HBC =

(so le trong)
 AOM và  HBC có: AOM = HBC   
và OAM = BHC = 900 0,25
  AOM ∽  HBC (g.g)
AM OA AM .BH AM .BH
 HC = BH  HC = OA = 2. AB (1)
0,75) MA  AB và CH  AB  CH // MA
BH HN
 ABM có CH // MA (cmt)  BA = AM (hệ quả của định lý Ta-lét)
AM .BH
 HN = AB (2) 0,25
HC
Từ (1) và (2)  HC = 2. HN  HN = 2
 N là trung điểm của CH. 0,25

Chú ý: Điểm nhỏ nhất trong từng phần là 0,25 đ và điểm toàn bài không làm tròn.

HẾT

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT


BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2017 – 2018
Ngày thi: 14/06/2017

Câu 1: (1,5 điểm)


x 2 4 x
A ; B 
Cho x 2 x 2 x4
a) Tính A khi x = 9
b) Thu gọn T = A – B
c) Tìm x để T nguyên
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho phương trình x2 – 2mx – 6m – 9 = 0
a) Giải phương trình khi m = 0
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 trái dấu thỏa mãn x12 + x22 = 13
Câu 3:
Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 24m. Nếu tăng độ dài một cạnh lên 2m và giảm độ dài cạnh
còn lại 1m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 1m2. Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật ban đầu.
Câu 4 (4 điểm):
Cho tam giác ABC (AB<AC) nội tiếp đường tròn tâm O. M là điểm nằm trên cung BC không
chứa điểm A. Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu của M trên BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
26
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
a) Bốn điểm M, B, D, F cùng thuộc một đường tròn và bốn điểm M, D, E, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh D, E, F thẳng hàng.
BC AC AB
 
c) MD ME MF
Câu 5: (1 điểm)
Cho a, b, c là ba số thực dương. CMR:
a 5 b5 c5
   a 3  b 3  c3
bc ca ab

ĐAP AN (Nguyễn Phương Tú)


Câu 1:
9
A 3
a) Khi x = 9: ta được 9 2
b) ĐK: x  0 , x  4

27
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
x  2 4 x
T AB   
x 2  x 2 x4


x.  
x  2  2.  x 2 4 x 
 x 2  x 2 
x 2 x 2 x 44 x

 x 2  x 2 
 
2
x4 x 4 x 2
 
 x 2  x 2   x 2  x 2 

 x  2

 x  2
x 2 x 24 4
T   1
c) x 2 x 2 x 2
T nguyên khi 4 x  2
 x  2  1; 2; 4
 x  2  1(loai)

 x  2  1(loai)

x 22 x  0
 
 x  2  2(loai)  x  4 (KTMDK)

 x 24

 x  2  4(loai)

Vậy x = 0.
Câu 2:
a) khi m = 0 phương trình trở thành:
x 2  9  0  x  3
b)a = 1, b = -2m, b’ =-m, c = -6m – 9
  b '2  ac  m 2  6m  9  (m  3) 2  0, m
Phương trình luôn có 2 nghiệm x1, x2 với mọi m.
Theo hệ thức Viet ta có:
 x1  x 2  2m

 x 1.x 2  6m  9

28
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
3
 x1x 2  0  6m  9  0  m 
*Phương trình có 2 nghiệm trái dấu 2
*Ta có
x12  x 22  13
  x1  x 2   2x1 x 2  13
2

 (2m) 2  2(6m  9)  13  0
 4m 2  12m  5  0
 5
 m  (KTMDK)
 2
 m  1
 2
1
Vậy m = 2
Câu 3:
Gọi x(m) là cạnh thứ nhất của mảnh đất hình chữ nhật
y (m) là cạnh thứ hai của mảnh đất hình chữ nhật.
ĐK: 0< x < 12, 1<y <12
Diện tích mảnh đất ban đầu: x.y (m2)
Theo đề ta có phương trình: 2 (x+ y) = 24 (m) (1)
Giả sử tăng cạnh thứ nhất 2m và giảm cạnh thứ hai 1m.
Độ dài cạnh thứ nhất khi tăng 2m: x + 2 (m)
Độ dài cạnh còn lại khi giảm 1m: y – 1 (m)
Diện tích mảnh đất khi thay đổi: (x + 3) (y – 1) (m2)
Theo đề ta có phương trình: (x + 3)(y-1) – xy = 1 (2)
Từ (1) (2) ta có hệ phương trình:
 2  x  y   24  x  y  12 x  7
  
(x  2)(y  1)  xy  1   x  2y  3  y  5
Vậy kích thước mảnh đất lúc đầu là: 7m, 5m. A
Câu 4:
a) Chứng minh:
Ta có: MF  AB nên MFB  90
 0

MD  BC nên MDB  90
 0

Tứ giác MDBF có

MFB 
 MDB  900  900  1800 E
Do đó tứ giác MDBF nột tiếp
Suy ra 4 điểm M, D, B, F cùng thuộc 1 đường tròn. B D 2
C
Ta có: MD  BC nên MDC  90
 0 1
1
2
MF  AC nên MFC  90
 0
F 1
 
Suy ra MDC  MFC  90 M
0

Suy ra D, F cùng nhìn MC dưới 1 góc bằng nhau.


Do đó 4 điểm M, D, E, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Vì tứ giác MDBF nội tiếp

29
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 
Nên: M 1  D1 (cùng chắn cung BF)
 
Vì tứ giác MDEC nội tiếp nên M 2  D2
Mặt khác tứ giác MBAC nội tiếp
 
Nên B1  C (góc ngoài của tứ giác nội tiếp)
   
Do đó M 1  M 2 (cùng phụ với B1 ; C )
 
Suy ra: D1  D2
 
Mà D2  BDE  180
0

 
Nên D1  BDE  180
0

Hay D, E, F thẳng hàng.


c)Ta có
AC AB AE  EC AF  FC AE EC AF FC
      
ME MF ME MF ME ME MF MF

 tan AME   tan AMF
 tan M  
 tan M
2 1
 
Mà M 1  M 2 nên
AC AB  
  tan AME  tan AMF
ME MF
Mat khac: tứ giác AFME nội tiếp nên

AME 
 AFE 
 BMD

AMF 
 AEF 
 DMC (Bạn đọc tự nhìn vào hình vẽ)
Do đó
AC AB  
  tan AME  tan AMF
ME MF

 tan BMD 
 tan MDC
BD DC BD  DC BC
    (dpcm)
MD MD MD MD
Câu 5:
a 5 b5 c5 a6 b6 c6 (a 3 ) 2 (b3 ) 2 (b3 ) 2
       
bc ca ab abc abc abc abc abc abc
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:
a 5 b5 c5 (a 3 )2 (b3 ) 2 (b3 ) 2 (a 3  b 3  c3 ) 2 (a 3  b 3  c3 )(a 3  b 3  c 3 )
      
bc ca ab abc abc abc abc  abc  abc 3abc
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho 3 số a3, b3, c3 ta được:
a 3  b3  c3  3 3 a 3 b3c3  3abc
Do đó
a 5 b5 c5 (a 3  b3  c3 )(a 3  b3  c3 ) (a 3  b 3  c3 )3abc
     a 3  b3  c3
bc ca ab 3abc 3abc (đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

30
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
BÌNH DƯƠNG Năm học: 2017 – 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (1 điểm) Rút gọn biểu thức sau:

 
2
B 3 5  62 5
1) A  3 3  2 12  27 ; 2) .

Bài 2: (1.5 điểm) Cho parabol (P): y  x và đường thẳng (d): y  4 x  9 .


2

1) Vẽ đồ thị (P);
2) Viết phương trình đường thẳng ( d1 ) biết ( d1 ) song song (d) và ( d1 ) tiếp xúc (P).
Bài 3:(2,5 điểm)
2 x  y  5

 
2017
 x  5 y  3 P  x  y
1) Giải hệ phương trình . Tính với x, y vừa tìm được.
2) Cho phương trình x  10mx  9m  0 (1) (m là tham số)
2

a) Giải phương trình (1) với m = 1;


b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa điều
kiện x1  9 x2  0 .
Bài 4:(1,5 điểm)
Hai đội công nhân đắp đê ngăn triều cường. Nếu hai đội cùng làm thì trong 6 ngày xong việc. Nếu
làm riêng thì đội I hoàn thành công việc chậm hơn đội II là 9 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội
đắp xong đê trong bao nhiêu ngày?
Bài 5: (3,5 điểm)
Ta giác AMB cân tại M nội tiếp trong đường tròn (O; R). Kẻ MH vuông góc AB (HAB), MH
cắt đường tròn tại N. Biết MA = 10cm, AB = 12cm.
a) Tính MH và bán kính R của đường tròn;
b) Trên tia đối tia BA lấy điểm C. MC cắt đường tròn tại D, ND cắt AB tại E. Chứng minh tứ
giác MDEH nội tiếp và chứng minh các hệ thức sau: NB  NE.ND và
2

AC.BE  BC. AE ;
c) Chứng minh NB tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE.

…………Hết………..

31
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐÁP ÁN:

Bài 1:
1) A  3 3  2 12  27  3 3  4 3  3 3  4 3 ;

 3 5
2
B  6  2 5  3  5  5 1  2
2)

Bài 2:
1) parabol (P) qua 5 điểm  0;0  ,  1;1 ,  1;1 ,  2;4  ,  2;4 

y
4

-2 -1 O1 2 x

2) ( d1 ) song song (d)  ( d1 ) : y  4 x  b (b  9)


( d1 ) tiếp xúc (P) khi phương trình hoàng độ giao điểm của hai đường
x 2  4 x  b  x 2  4 x  b  0 có nghiệm kép  4  b  0  b  4
 ( d1 ) : y  4 x  4

Bài 3:
2 x  y  5 10 x  5 y  25 11x  22 x  2 x  2
    
x  5 y  3  x  5 y  3  x  5 y  3  2  5 y  3  y  1
1) 
P   2  1
2017
1
2) x  10mx  9m  0 (1)
2

a) m  1  x  10 x  9  0 có a + b + c = 1  10 + 9 = 0 nên có 2 nghiệm phân biệt


2

c
x1  1, x2  9
a
b) Điều kiện (1) có 2 nghiệm phân biệt là 25m  9m  0 (*)
2

Theo Viét, theo đề, ta có:




 x1  x2  10m 10 x2  10m  x2  m  x2  m
   
 x1  9 x2  0   x1  9 x2  0   x1  9m   x1  9m ,(*)  m  1
 x x  9m  x x  9m  2 
 1 2  1 2 9m  9m  0   m  0
  m  1
Bài 4:
Cách 1: Gọi x(ngày) là thời gian làm một mình xong việc của đội I (x > 6), y(ngày) là thời gian làm một
mình xong việc của đội II (y > 6). Ta có phương trình x  y = 9.
32
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
1 1 1 1 1
 
x y
Trong 1 ngày lượng công việc làm được của đội I là , đội II là . Ta có phương trình x y 6
x  y  9 x  9  y x  9  y
  x  9  y   x  18
1 1 1   1 1 1 2   y  9 
x  y  6 9  y  y  6  y  3 y  54  0   y  6(l )  y  9
Giải hệ   
Vậy thời gian làm một mình xong việc của đội I là 18 (ngày), đội II là 9 (ngày).

Cách 2: Gọi x(ngày) là thời gian làm một mình xong việc của đội I (x > 9), x  9(ngày) là thời gian làm
một mình xong việc của đội II.
1 1
Trong 1 ngày lượng công việc làm được của đội I là x , đội II là x  9 . Ta có phương trình
1 1 1
 
x x 9 6
1 1 1  x  18
   x 2  21x  54  0  
Giải phương trình:
x x9 6  x  3(l ) ( = 225)
Vậy thời gian làm một mình xong việc của đội I là 18 (ngày), đội II là 9 (ngày).

Bài 5:
M

O D

A H E B C

N
a) Theo t/c đường kính và dây cung  H trung điểm AB  AH = 6cm

AMH vuông tại H  MH = AM  AH  10  6  8cm


2 2 2 2

AMN vuông tại A, đường cao AH


AH 2 36
AH  HM .HN  HN 
2
  4,5cm
 MH 8
MN MH  HN 8  4,5
R    6,25cm
Bán kính 2 2 2

MDN  900 
MHE  900
b) (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), (MHAB)

33
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 
 MDE  MHE  180  tứ giác MDEH nội tiếp.
0

 
NBE và NDB có góc N chung, NBE  NDB (cùng chắn hai cung bằng nhau là cung NA,
NB  t/c đường kính và dây cung)
NB NE
  NB 2  NE.ND
NBE đồng dạng NDB  ND NB
Ta có cung NA bằng cung NB (t/c đường kính và dây cung)  góc ADE bằng góc EDB 
DE là phân giác trong của ABD.
Vì ED  DC  Dc là phân giác ngoài  ABD
DA EA CA
   AC.BE  BC. AE
 DB EB CB
c) Kẻ EI // AM (IBM)  AMB đồng dạng EIB  EIB cân tại I  IE = IB.
Gọi (O) là đường tròn tâm I ngoại tiếp EBD.
Ta có NB  BM (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O)  BN  BI  BN là tiếp tuyến
đường tròn (O)  EBN  EDB (cùng chắn cung BE)
 
 
Mặt khác trên đường tròn (O), EBN  EDB (cùng chắn hai cung bằng nhau NA, NB)  D
nằm trên đường tròn (O)
 NB tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE.

Gv: Lê Hành Pháp THPT Tân Bình  Bình Dương.

34
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: năm 2017

Câu 1.
1 1
B  .
A  16  9, 2 3 2 3
1. Tính giá trị của biểu thức sau:
 1 1  x 2
V   
 x 2 x 2 x x  0 x  0.
2. Cho biểu thức với ,
V.
a. Rút gọn biểu thức
1
x .
V 3
b. Tìm giá trị của khi
Câu 2.
( P) : y  2 x 2 d : y  x  1.
1. Cho parabol và đường thẳng
( P) d
a. Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
d1 d A(1;2).
b. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm
3 x  2 y  5

2 x  y  8.
2. Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình

Câu 3.
2 x 2  2mx  m 2  2  0  1 m
1. Cho phương trình: , với là tham số.
 1 m  2.
a. Giải phương trình khi
m  1 x1 , x2
b. Tìm các giá trị của để phương trình có hai nghiệm sao cho biểu thức
A  2 x1 x2  x1  x2  4
đạt giá trị lớn nhất.
2
91 m 6m.
2. Cho vườn hoa hình chữ nhật có diện tích bằng và chiều dài lớn hơn chiều rộng
Tìm chu vi của vườn hoa?
ABC A AH . BH  4cm CH  9cm.
Câu 4. Cho tam giác vuông tại , đường cao Biết ,
AH 
ABC ABC
a. Tính độ dài đường cao và của tam giác .
AM M  BC ABC AM
b. Vẽ đường trung tuyến ( ) của tam giác , tính và diện tích tam giác
AHM .

35
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 O AB. Ax,  O A
Câu 5. Cho đường tròn của đường kính Vẽ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp
Ax,  O D E D
điểm). Qua C thuộc tia vẽ đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm và ( nằm
C E D E AB ). O OH
giữa và ; và nằm về hai phía của đường thẳng Từ vẽ vuông góc với
DE H.
đoạn thẳng tại
a. Tứ giác AOHC nội tiếp.
AC. AE  AD.CE
b. Chứng minh:
CO BD BE M N AM // BN
c. Đường thẳng cắt tia , tia lần lượt tại và . Chứng minh: .

STT 10. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH PHƯỚC
Năm học 2017 – 2018
Câu 1.
1 1
B  .
A  16  9 2 3 2 3
1. Tính giá trị của biểu thức sau: ,
 1 1  x 2
V   
 x 2 x 2 x x  0 x  0.
2. Cho biểu thức: với ,
V.
a. Rút gọn biểu thức
1
V .
3
b. Tìm giá trị của x để
Lời giải
A  16  9  4  3  1.
1.
1 1 2 3 2 3 4
B     4.
2  3 2  3 (2  3) 2  3 43 
V x  0 x  0.
2. a. Rút gọn biểu thức với ,

36
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 1 1  x 2
V   
 x 2 x 2 x
 x 2 x 2  x 2
V   
 ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2)  x
2 x x 2
V
( x  2)( x  2) x
2
V .
x 2
1 2 1
V    x  2  6  x  64
3 x 2 3
b. (thỏa mãn đk).

Câu 2.
( P) : y  2 x 2 d : y  x  1.
1. Cho parabol và đường thẳng
( P) d
a. Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
d1 d A(1;2).
b. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm
3 x  2 y  5

2 x  y  8.
2. Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình

Lời giải
d : y  x 1 ( P) : y  2 x 2
a. Vẽ đường thẳng và parabol .
Bảng giá trị
x 2 1 0 1 2

y  2x2 8 2 0 2 8

x 0 1

y  x 1 1 0

Vẽ đồ thị
y f(x)=x+1
f(x)=2x^2

x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9

-2

-4

-6

-8

37
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
d1 d A(1;2).
b. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm
d1 d y  x  b.
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng có dạng
d1 A(1;2) 1  b  2  b  3  d1 y  x  3.
đi qua điểm nên ta có: :
Câu 3.
2 x 2  2mx  m 2  2  0  1 m
1. Cho phương trình: , với là tham số.
 1 m  2.
a. Giải phương trình khi
m  1 x1 , x2
b. Tìm các giá trị của để phương trình có hai nghiệm sao cho biểu thức
A  2 x1 x2  x1  x2  4
đạt giá trị lớn nhất.
2
91 m 6m
2. Cho vườn hoa hình chữ nhật có diện tích bằng và chiều dài lớn hơn chiều rộng .
Tìm chu vi của vườn hoa?
Lời giải
m2  1 2 x 2  4 x  2  0  2( x  1)  0
2

1. a. Với thay vào phương trình ta được:


 x  1.

m2  1 x  1.
Vậy với thì phương trình có nghiệm là
 1 x1 , x2    0  m 2  4  0  2  m  2.
b. phương trình có hai nghiệm
 x1  x2  m

 m2  2
x .
 1 2 x 
 2
Theo Vi – et ta có:
A  2 x1 x2  x1  x2  4  m  m  6  (m  3)(m  2)
2

Theo đề bài ta có:


2  m  2 m  2  0 m  3  0.
Do nên , Suy ra
1 25 25
A  (m  2)(m  3)   m 2  m  6  (m  ) 2   .
2 4 4
25 1
m
4 2
Vậy A đạt giá trị lớn nhất bằng khi .
x ( m) x  0.
2. Gọi là chiều rộng của vườn hoa,
x  6 (m)
Chiều dài của vườn hoa là .
Theo đề bài ta có phương trình:
 x  7(tm)

x( x  6)  91  x 2  6 x  91  0  ( x  7)( x  13)  0  x  13( ktm)
40 m
Vậy chu vi của vườn hoa hình chữ nhật là .
ABC A AH . BH  4 cm CH  9 cm
Câu 4. Cho tam giác vuông tại , đường cao Biết ,
AH 
ABC ABC
a.Tính độ dài đường cao và của tam giác .
38
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
AM ( M  BC ) ABC AM
b. Vẽ đường trung tuyến của tam giác , tính và diện tích
AHM .
tam giác
Lời giải
A

B H M C
a.
ABC BAC  90 AH  BC  AH  BH .CH  4.9  6 cm

có: ,
AH 6
tan ABH   
ABH AHB  90  BH 4  ABH  56,3
có:
1 1
  AM  BC  .13  6,5
ABC A  90 MB  MC 2 2 cm
b. có: , (gt)
1 1
S AHM  MH . AH  .2,5.6  7,5
2 2 cm 2
.
 O AB. Ax,  O A
Câu 5. Cho đường tròn của đường kính Vẽ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp
Ax,  O D E D
điểm). Qua C thuộc tia vẽ đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm và ( nằm
C E D E AB ). O OH
giữa và ; và nằm về hai phía của đường thẳng Từ vẽ vuông góc với
DE H.
đoạn thẳng tại
a. Tứ giác AOHC nội tiếp.
AC. AE  AD.CE
b. Chứng minh:
CO BD BE M N AM // BN
c. Đường thẳng cắt tia , tia lần lượt tại và . Chứng minh: .
Lời giải
C

F
H

I B
A O

39
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

CAB 
 90 OHC  90
a. Ta có: ,

 CAB 
 OHC  180
 AOHC
Tứ giác nội tiếp.
ACD ECA 
CAD  AEC AEC
b. Xét và có: , chung
 ACD ECA( g .g )
CA AD
   AC. AE  AD.CE
CE AE
.
E MN AB I BD
c. Từ vẽ đường thẳng song song với cắt cạnh tại và cắt cạnh tại F
 
 HEI  HCO

AOHC 
 HAO 
 HCO  .
 HEI
Vì tứ giác nội tiếp
AHIE  IHE
 
 IAE 
 BDE  HI //BD
Suy ra tứ giác nội tiếp .
H DE  I EF
Mà là trung điểm của là trung điểm của .
FE // MN IE  FI  O MN .
Ta có: và là trung điểm của đoạn thẳng
 AMBN  AM //BN
Tứ giác là hình bình hành .

40
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH THUẬN NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: năm 2017

Câu 1. (2 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
x2  4 x  3  0
1.
5 x  2 y  11

 x  y  2
2.
Câu 2. (1 điểm)
Cho biểu thức A  2 5  3 45  500 và B  20. Tính tích A.B ?
Câu 3. (2 điểm)
1
y  x2
Cho hàm số 4 có đồ thị là ( P )
(P) 1
y  x2
1. Vẽ đồ thị : 4
A (P) 4 m
2. Cho điểm thuộc có hoành độ bằng . Tìm tham số để đường thẳng
(d ) : y  x  m A
đi qua .
200 2
Câu 4. (1 điểm) Một nhóm học sinh có kế hoạch trồng cây tràm giúp gia đình bạn An. Vì có
5
học sinh bị bệnh không tham gia được nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm cây so với
dự định để hoàn thành kế hoạch.(Biết số cây mỗi học sinh trồng là như nhau). Tính số học sinh
thực tế đã trồng cây.

41
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ABCD O AD  2 R
Câu 5. (4 điểm) Cho tứ giác nô ̣i tiếp đường tròn tâm , đường kính .Hai đường chéo
AC BD E EF AD F
và cắt nhau tại .Kẻ vuông góc với tại
ABEF
1. Chứng minh nô ̣i tiếp

DBC 
 DBF
2. Chứng minh
 O K EF / / CK
3. Tia BF cắt tại .Chứng minh

EFB  600 R BC BC
4. Giả sử Tính theo diê ̣n tích hình gioái hạn bởi dây và cung nhỏ

STT 11. LỜI GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH THUẬN 2017-2018
Câu 1. (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
x2  4x  3  0
1.
5 x  2 y  11

 x  y  2
2.
Lời giải
x  4 x  3  0 (a  1, b  4, c  3)
2

1.
  b 2  4ac  (4) 2  4.1.3  4
0
Do nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
b   b  
x1   3 ; x2  1
2a 2a
2.

42
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
5 x  2 y  11

 x  y  2
5 x  2( 2  x)  11

 y  2  x
x  1

 y  3

(1; 3)
Vậy hệ phương trình có một nghiệm .
Câu 2. (1 điểm)
A  2 5  3 45  500B  20. A.B ?
Cho biểu thức và Tính tích
Lời giải
A  2 5  3 45  500  2 5  9 5  10 5  5
B  20.
A.B  5. 20  10
.
Câu 3. (2 điểm)
1 2
y x
4 ( P)
Cho hàm số có đồ thị là
(P)
1. Vẽ đồ thị .
A (P) 4 m
2. Cho điểm thuộc có hoành độ bằng . Tìm tham số để đường thẳng
(d ) : y  x  m A
đi qua .
Lời giải
1. Lập bảng giá trị:
x 4 2 0 2 4

1 2 4 1 0 1 4
y x
4

Vẽ đồ thị
y

43
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

1 2
y x
4

2.
1 2
A(4; y)  (P) : y  x
4

1
y  .42  4
 4  A(4; 4)

(d ) : y  x  m A(4; 4)  4  4  m  m  0
Đường thẳng qua
m0 (d ) : y  x  m A(4; 4)
Vậy thì đi qua .
Câu 4. (1 điểm)
200 2
Một nhóm học sinh có kế hoạch trồng cây tràm giúp gia đình bạn An. Vì có học sinh bị
5
bệnh không tham gia được nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm cây so với dự định để
hoàn thành kế hoạch.(Biết số cây mỗi học sinh trồng là như nhau). Tính số học sinh thực tế đã
trồng cây.
Lời giải
x y x0;y0
Gọi là số học sinh, là số cây mỗi em đã trồng ( )
x. y  200 (1)
Tổng số cây các em trồng:
x2
Hai học sinh bị bệnh không tham gia:
5 y 5
Mỗi học sinh trồng thêm cây:
(x  2)(y  5)  200 (2)
Khi đó tổng số cây:
(1) , (2) :
Từ
 x. y  200

( x  2)(y  5)  200
 x. y  200

 5 x  2 y  10
44
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 10  2 y
 x  5

10  2 y y  200
  5
 10  2 y
x 
 5

 2 y  10 y  1000  0
2

 x  10

  y  20
10 20
Vậy có tấc cả em tham gia trồng cây, mỗi em trồng cây.

ABCD O AD  2 R
Câu 5. (4 điểm) Cho tứ giác nô ̣i tiếp đường tròn tâm , đường kính .Hai đường
AC BD E EF AD F
chéo và cắt nhau tại .Kẻ vuông góc với tại
ABEF
1. Chứng minh nô ̣i tiếp

DBC 
 DBF
2. Chứng minh
 O K EF / / CK
3. Tia BF cắt tại .Chứng minh

EFB  600 R BC BC
4. Giả sử Tính theo diê ̣n tích hình gioái hạn bởi dây và cung nhỏ
Lời giải

B
H

C
E

A D
O F

ABE  AF
 E  900  900  1800
1. Suy ra tứ giác ABEF nô ̣i tiếp

CAD 
 CBD 
 DBF
2. (do tứ giác ABEF nô ̣i tiếp)
45
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
3.Ta có

CAD 
 DAK 
 DBK
ACD  AKD
Suy ra (cạnh huyền – góc nhọn)
 AC  AK

 DC  DK
 AD  CK
 CK / /EF
4.Ta có

EFB 
 600  BAC   1200
 600  BC
 R2
SQuatOBC 
3
Gọi OH là đường cao của tam giác OBC
R
OH  R.sin 300 
2
R 3
BH  R.cos 600 
2
 BC  R 3
3R 2
S OBC 
2
Suy ra diê ̣n tích cần tính (Phần tô đen)
 R2 3R
S quat  SOBC  
3 2
(đơn vị diê ̣n tích).

46
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 8 tháng 6 năm 2017

Câu 1 (2,0 điểm) giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
3 x  2 y  9

 x  1  8  x  1  9  0
4 2
x  3 y  10
a) 2 x  9 x  10  0 b) 
2
c)

Oxy , cho Parabol  P  : y  21 x 2

Câu 2 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ và đường thẳng


 d  : y  41 x  23
.

a) Vẽ đồ thị
 P .
A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2   P  và  d  . Tính giá trị của biểu thức:
b) Gọi lần lượt là các giao điểm của
x  x2
T 1 .
y1  y2
 1   1 1 2 
P  1   .   ,
 x   x  1 x  1 x  1   x  0; x  1
Câu 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức: . Rút gọn biểu
thức P và tìm các giá trị của x để P  1 .
Câu 4 (1,0 điểm). Để chuẩn bị tham gia hội khỏe phù đổng cấp trường, thầy Thành là giáo viên chủ
nhiệm lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu môn bóng bàn ở nội dung đánh đôi nam nữ (một
1 5
nam kết hợp một nữ). Thầy Thành chọn 2 số học sinh nam kết hợp với 8 số học sinh nữ của lớp để lập
thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu thì lớp 9A còn lại 16 học sinh
làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?
x 2   m  4  x  2 m 2  5m  3  0 m
Câu 5 (1,0 điểm). Cho phương trình ( là tham số). Tìm các giá trị
nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm này bằng
30. Khi đó, tính tổng hai nghiệm của phương trình.

47
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

Câu 6 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn
( O) đường kính BC cắt các cạnh
AB, AC lần lượt tại các điểm D và E. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng CD và BE.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.
b) Gọi M là giao điểm của AH và BC. Chứng minh CM .CB = CE.CA.

c) Chứng minh ID là tiếp tuyến của đường tròn


( O) .
· 0 ·
d) Tính theo R diện tích của tam giác ABC , biết ABC = 45 , ACB = 60 và BC = 2 R.
0

48
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
STT 14. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
2 x 2  9 x  10  0
a)
3 x  2 y  9

 x  3 y  10
b)

 x  1  8  x  1  9  0
4 2

c)
Lời giải
a) Giải phương trình
2 x 2  9 x  10  0  1
   9   4.2.10  1
2

0  1
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
9 1 5
x1  
4 2
9 1
x2  2
4

 5
S  2; 
 2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là .
3 x  2 y  9 3 x  2 y  9 3 x  2 y  9 3 x  2  3  9  x  1
    
 x  3 y  10 3x  9 y  30 7 y  21  y  3  y  3
b)
 1; 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là .

 x  1  8  x  1  9  0  1
4 2

c)

 x  1  t 2  t  0
2

Đặt .
 1
Khi đó phương trình trở thành:
t 2  8t  9  0  2 
   8   4.1.  9   100
2

0  2
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:

49
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
8  100
t1  9
2
(thoả mãn)
8  100
t2   1
2
(không thoả mãn)
t 9
Với ta có:

 x  1
2
9
 x 1  3 x  4
 
 x  1  3  x  2

S   2; 4
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: .
1 2
 P y x  d
Oxy 2
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho parabol : và đường thẳng :
1 3
y x
4 2
.
 P
a) Vẽ đồ thị của .
A  x1 ; y1  B  x2 ; y2   P  d
b) Gọi và lần lượt là các giao điểm của với đường thẳng . Tính giá trị của
x x
T 1 2
y1  y2
biểu thức .
Lời giải
 P
a) Vẽ đồ thị của .
Ta có:
x 4 2 0 2 4

1 2
y x 8 2 0 2 8
2

1 2
y x C  4;8  D  2; 2  O  0;0  A  2; 2  F  4;8 
2
Vậy đồ thị hàm số đi qua các điểm , , , , .

50
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

 P  d
b) Phương trình hoành độ giao điểm của và là:
1 2 1 3
x  x   2 x 2  x  6  0  1
2 4 2
   1  4.2.  6   49
2

0  1
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1  49
x1  2 y 2
4
1  49 3 9
x2    y
4 2 8

 3 9
B ; 
 d  P A  2; 2   2 8
Suy ra đường thẳng cắt tạo thành hai điểm phân biệt , .
Khi đó:
 3
2 
x x  2  4
T 1 2 
y1  y2 9 25
2 
8

4
T
25
Vậy .
 1  1 1 2 
P  1  .   
 x   x 1 x 1 x 1   x  0, x  1 P
Câu 3: Cho biểu thức , . Rút gọn biểu thức và
x P 1
tìm các giá trị của để .
Lời giải

51
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 1  1 1 2 
P  1  .   
 x   x 1 x  1 x  1   x  0, x  1
,
x 1 x 1 x 1 2
 
x x 1


x 1

2  x 1  
2
x  x 1  x 1 x

P 1
Để thì:
2 2 2 x
1 1  0  0
x x x

x  0 x 1 x 0 2 x  0  x  4
Với , ta có: thì
x  0 x 1 0  x  4 x 1
Kết hợp với điều kiện , ta được , thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: Để chuẩn bị tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp trường, thầy Thành là giáo viên chủ nhiệm của
lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu môn bóng bàn ở nội dung đánh đôi nam nữ (một
1 5
2 8
nam kết hợp với một nữ). Thầy Thành chọn số học sinh nam kết hợp với số học sinh nữ
của lớp để lập thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu thì lớp
16
9A còn lại học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Lời giải
x x0
Gọi số học sinh nam của lớp 9A là (học sinh), .
y y0
Số học sinh nữ của lớp 9A là (học sinh), .
1 1
x
2 2
số học sinh nam của lớp 9A là: (học sinh).
5 5
y
8 8
số học sinh nữ của lớp 9A là: (học sinh).
1 5
2 8
Thầy Thành chọn số học sinh nam kết hợp với số học sinh nữ nên ta có phương trình:
1 5
x  y  0  1
2 8

x y
Tổng số học sinh của lớp 9A là: (học sinh).
1 5
x y
2 8
Tổng số học sinh được chọn để tham gia thi đấu là: (học sinh).

52
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
16
Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu thì lớp 9A còn lại học sinh làm cổ động viên nên ta
 x  y    x  y   16  2 
1 5
2 8 
có phương trình: .
 1  2
Từ và ta có hệ phương trình:
1 5 1 5
 2 x  y0 x y 0 1 5
8 
2 8  x  16  0  x  20
   2 8   tm 
 x  y    1 x  5 y   16  1 x  3 y  16  y  16  y  16
 2 8   2 8

20
Số học sinh nam của lớp 9A là học sinh.
16
Số học học sinh nữ của lớp 9A là học sinh.
36
Vậy số học sinh lớp 9A là học sinh.
x 2   m  4  x  2m 2  5m  3  0 m
Câu 5: Cho phương trình ( là tham số). Tìm các giá trị nguyên của
m 30
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm này bằng .
Khi đó, tính tổng hai nghiệm của phương trình.
Lời giải
x 2   m  4  x  2m 2  5m  3  0  1
     m  4    4.1.  2m 2  5m  3
2

 m 2  8m  16  8m 2  20m  12
 9m 2  12m  4   3m  2   0 m  
2

  0 m    1
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
x1 x2  1
Gọi , là hai nghiệm của phương trình .
 x1  x2  m  4

 x1.x2  2m  5m  3
2

Theo hệ thức Viet ta có:


x1.x2  30
Theo đề bài ta có:
 2m2  5m  3  30
 2m 2  5m  33  0
 m  3  tm, do m  

 m  11  ktm, do m  
 2

53
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
m  3 x1  x2  m  4  3  4  1
Với ta có: .
1
Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là .

ABC  O
BC AB AC
Câu 6: Cho tam giác có ba góc nhọn. Đường tròn đường kính cắt các cạnh ,
D E H CD BE
lần lượt tại các điểm và . Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và .
ADHE I
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn này.
M AH BC CM .CB  CE.CA
b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh: .

ID  O
c) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn .

R ABC ABC  45 ACB  60 BC  2 R


d) Tính theo diện tích của tam giác , biết , và .
Lời giải

 O
a) Xét đường tròn ta có:

BDC 
BEC
và là hai góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.

 BDC 
 BEC  90
.

ADHE 
BDC 
 BEC  90  90  180 ADHE
Xét tứ giác có: mà hai góc này đối nhau nên tứ giác nội
tiếp trong một đường tròn.
ADH AEH AH
Ta có và cùng nội tiếp đường tròn có đường kính .
ADHE I AH I AH
Nên tứ giác nội tiếp trong một đường tròn tâm , đường kính hay là trung điểm của .

ADHE 
HAE 
 EDC HE
b) Vì tứ giác nội tiếp nên (hai góc cùng nhìn đoạn ).

EBC 
 EDC EC  O
Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn cung trong đường tròn ).

 CAM 
 CBE

ABC BE  AC CD  AB
Trong có , (cm ở câu a).
54
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
BE  CD  H

ABC
Nên H là trực tâm
 AH  BC M
tại
 CAM M
vuông tại .
CAM CBE
Xét hai tam giác vuông và có:

CAM 
 CBE
(cmt)
 CAM ∽ CBE  g.g 

AC CM
 
BC CE
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ).
 AC.CE  BC .CM
(đpcm).

IHD 
 IDH IHD I ID  IH ( I )  1
c) Ta có: ( cân tại , : bán kính ).

IHD 
 CHM  2
Mà (đối đỉnh).
 1  2 
CHM 
 IDH  3
Từ và suy ra

ODC 
 OCD ODC O OD  OC (O)
Ta lại có: ( cân tại , : bán kính ).

OCD 
 MCH  4
Hay .
MHC H 
CHM 
 MCH  90
Xét vuông tại có:
 3  4 
IDH 
 ODC  90
Từ và suy ra
 ID  DO D  (O)
tại

ID  O
Vậy là tiếp tuyến của .
AM  BC
d) Ta có (cmt).
ABM ACM
Xét tam giác vuông và có:
  AM AM AM
tan B  BM    AM
BM 
tan B tan 45
  AM  MC 
tan C
AM

AM

AM
MC tan C tan 60
 3

55
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
ĐỀ
BMCHÍNH
 CM  THỨC
BC  2R

AM
 AM   2R
3

  
3  1 AM  2 R 3

2R 3 2R 3 3  1  
 AM 
3 1

2
R 3  3 1 
ABC
Diện tích tam giác là:

S ABC 
1
2
1
AM .BC  R 3.
2
  
3  1 .2 R  R 2 3  3 
(đvdt).
TÊN FACEBOOK CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA GIẢI ĐỀ
NGƯỜI GIẢI ĐỀ: MOON TRAN
NGƯỜI PHẢN BIỆN: DIỆU HOÀNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
CAO BẰNG NĂM HỌC 2017– 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 14/06/2017

Câu 1: (4,0 điểm)

a) Thực hiện phép tính: 21  16. 25 ;

b) Giải phương trình 3x  5  x  2 ;


x4 y  2x  b 5 B
c) Biết rằng với thì hàm số có giá trị bằng . Tìm .

d) Giải phương trình:



2 x2  1  2 2 x  2  0  .

Câu 2: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi từ B trở về A, người
đó tăng vận tốc 4km/h so với lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận
tốc lúc đi biết rằng quãng đường AB dài 24km.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB  5cm, AC  12cm .

a) Tính cạnh BC ;

b) Kẻ đường cao AH . Tính AH .

Câu 4: (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn


 O  đường kính AB. Từ A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By (

Ax và By cùng thuộc nả mặt phẳng chứa nửa đường tròn  O  ). Qua điểm M thuộc nửa đường
tròn ( M không trùng với A và B ) kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại E
và F .

a) Chứng minh tứ giác AEMO là tứ giác nội tiếp.


56
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
b) AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Chứng minh tứ giác MPOQ là hình chữ nhật.

x  y  m
 2
x  y 2  m 2  6 m
Câu 5: (1,0 điểm) Cho hệ phương trình:  ( là tham số)

Hãy tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm


 x; y  sao cho biểu thức P  xy  2  x  y  đạt
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

57
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
.
Câu 1: (4,0 điểm).
21  16. 25
a) Thực hiện phép tính: ;
3x  5  x  2
b) Giải phương trình ;
x4 y  2x  b 5 B
c) Biết rằng với thì hàm số có giá trị bằng . Tìm .

 
2 x2  1  2 2 x  2  0
d) Giải phương trình: .
Lời giải
a)
21  16. 25  21  4.5  21  20  1
.
b)
3x  5  x  2
.
 3x  x  2  5
.
 2x  7
.
7
x
2
.
c)
x4 y  2 x  b  2.4  b  8  b
Thay vào ta có: .
y  5  8  b  5  b  3.
Mà .
d)


2 x2  1  2 2 x  2  0 
.
 2x2  x  2 2 x  2  0
.
 x  2 x  1  2  2 x  1  0
.


 x  2  2 x  1  0  .
x  2  0  x   2

 2x 1  0  x  1
 2
.

Câu 2: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ


A đến B với vận tốc không đổi. Khi từ B trở về A, người
đó tăng vận tốc 4km/h so với lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận
tốc lúc đi biết rằng quãng đường
AB dài 24km.
Lời giải
x x  R; x  0)
Gọi vận tốc của người đó lúc đi là (km/h; .

58
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
24
AB là: x
Thời gian người đó đi hết quãng đường (giờ).
x4
Vận tốc của người đó lúc về là (km/h).
24
BA là: x4
Thời gian người đó đi hết quãng đường (giờ).
1 
 2  h 
 
Do thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương trình:.
24 24 1
 
x x4 2
24.  x  4  24.x 1
  
x  x  4  x  4  .x 2
24.x  96  24 x 1 96 1
   
 x  4  .x 2  x  4  .x 2
 x 2  4 x  192  x 2  4 x  192  0

 x  12

 x  16
x  12
So với điều kiện ta có thỏa mãn.

Vậy vận tốc của người đó lúc đi là


12 km/h.

ABC A. AB  5cm AC  12cm


Câu 3: (1,0 điểm) Cho tam giác vuông tại Biết ; .
BC
a) Tính cạnh ;
AH . AH .
b) Kẻ đường cao Tính
Lời giải
B

A C

a).
ABC A nên theo định lí Pi-ta-go ta có:.
vuông tại
59
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
AB 2  AC 2  BC 2  BC 2  52  122  169
.
 BC  13  cm 
.
BC
(Vì độ dài là 1 số dương).
b).
ABC
Ta có diện tích tam giác được tính như sau:.
1
S ABC  AB. AC  AB. AC  2S ABC
2
.
Hoặc:.
1
S ABC  BC. AH  BC . AH  2S ABC
2
.
 AB. AC  BC. AH  2S ABC
.
AB. AC 5.12 60
 AH      cm 
BC 13 13
.
 O AB. A và B kẻ tiếp tuyến Ax và By (
Câu 4: (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính Từ
Ax By  O M thuộc nửa
và cùng thuộc nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn ). Qua điểm
M
đường tròn ( không trùng với
A và B) kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt tiếp tuyến Ax và By lần lượt

tại
E và F .
AEMO
a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.

b)
AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Chứng minh tứ giác MPOQ là hình chữ nhật.
Lời giải

y
F

M
x
E

P Q

A B
O

60
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
a).

EM là tiếp tuyến của  O  nên EM  OM  EMO


  90.

EA là tiếp tuyến của  O  nên EA  OA  EAO


  90
.
AEMO 
EMO 
 EAO  90  AEMO
Tứ giác có: mà 2 góc này ở vị trí đối nhau là tứ giác nội tiếp (dấu
hiệu nhận biết).
b)
AEO MEO
Xét và có:.
EO
chung;
AO  MO
;

EMO 
 EAO  90
 AEO  MEO
(cạnh huyền – cạnh góc vuông).
 EA  EM  E  MA .
trung trực của đoạn
OA  OM  R  O  MA .
Mà trung trực của đoạn
 OE AM .
là trung trực của
 OE  AM OP  PM  OPM   90
hay .
M  O 
AB  AMB  90 hay PMQ  90 .
Điểm đường kính

OQM  90
Chứng minh tương tự ta có: .
OPMQ 
OPM 
 OQM 
 PMQ  90
Xét tứ giác có: .
 OPMQ
là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết).
Suy ra điều phải chứng minh.
x  y  m
 2
 x  y  m  6 m
2 2

Câu 5: (1,0 điểm) Cho hệ phương trình: ( là tham số)


m  x; y  P  xy  2  x  y 
Hãy tìm các giá trị của để hệ phương trình có nghiệm sao cho biểu thức đạt
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Lời giải
 x y m
 2
 x  y  m  6
2 2

 y  m x  y  m x  y  m x
 2   2  2
 x   m  x    m  6
2
 x  y  m  6  x  m  2mx  x  m  6
2 2 2 2 2 2

61
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 y  mx  y  m x
 2  2
2 x  2mx  2m  6  0  x  mx  m  3  0
2 2

 x 2  mx  m2  3  0
Hệ phương trình đã cho có nghiệm phương trình có nghiệm.
 
   m 2  4 m 2  3  0  m 2  4m 2  12  0

 12  3m 2  0  m 2  4
 2  m  2

m 2  m  2  x; y  .
Với thỏa mãn thì phương trình có nghiệm Khi đó ta có:.
1
P  xy  2  x  y  
2
 
 x  y   x 2  y 2   2  x  y 
2

1 2 1
P
2    
m   m 2  6   2m  2m 2  6  2m
2

 P  m 2  2m  3  m 2  2m  1  4   m  1  4
2

 m  1  0 m   2; 2
2
 m  1
Nhận xét: , dấu bằng xảy ra thỏa mãn điều kiện.
 P  4
.
 m  1.
Dấu bằng xảy ra

Vậy
min P  4 khi m  1.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang)

Bài 1: (1,5điểm)

a) Tính A = 8  18  32

b) Rút gọn biểu thức B = 94 5  5

Bài 2: (2,0 điểm)

62
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
2 x  3 y  4

a) Giải hệ phương trình: x  3y  2
10 1
 1
b) Giải phương trình: x  4 2  x
2

Bài 3: (2,0 điểm)


Cho hai hàm số y = x2 và y = mx + 4,với m là tham số
a) Khi m = 3,tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số trên.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m,đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại hai điểm phân
biệt A1(x1;y1) và A2(x2;y2)Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (y1)2 + (y2)2 = 72
Bài 4:(1 điểm)
Một đội xe cần vận chuyển 160 tấn gạo với khối lượng mỗi xe chở bằng nhau. Khi sắp khởi hành
thì được bổ sung thêm 4 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn dự định lúc đầu 2 tấn gạo (khối lượng mỗi xe chở
vẫn bằng nhau). Hỏi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc?
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và C là một điểm trên nửa đường tròn (C khác
A,B).Trên cung AC lấy D (D khác A và C). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB và E là giao
điểm của BD và CH
a) Chứng minh ADEH là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh rằng và AB. AC = AC.AH + CB.CH


c) Trên đoạn OC lấy điểm M sao cho OM = CH.Chứng minh rằng khi C thay đổi trên nữa đường tròn đã
cho thì M chạy trên một đường tròn cố định.
----------------------------Hết----------------------------
Họ và tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.....................................
Chữ kí của giám thị 1:........................................Chữ kí của giám thị 2:..................................

ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN ĐÀ NẴNG 2017

63
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

64
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

65
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

66
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

67
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

68
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ TH
TỈNH ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2017 – 2018
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi 7/6/2017

Câu 1. (1,5 điểm)


5 x  18  3 x  24
1) Giải phương trình: .
4 x  9 x  16 x x0
2) Rút gọn biểu thức với .
x A  5  3x
3) Tìm để biểu thức có nghĩa.
Câu 2. (2,0 điểm)
 x 2  2 y 2  3

3 x  y  2
2

1) Giải hệ phương trình: .


2) Tính chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật. Biết rằng nếu tăng cả chiều dài và
4 80 cm 2
chiều rộng lên cm thì ta được hình chữ nhật có diện tích tăng thêm so với diện
5 cm 2
tích hình chữ nhật ban đầu, còn nếu tằng chiều dài lên và giảm chiều rộng xuống
cm
thì ta được một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
Câu 3. (2,0 điểm)
m x 2  2  m  2  x  6m  2  0
1) Tìm để phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi
nghiệm kia.
m 1
2) Tìm tất cả các giá trị là số nguyên khác sao cho giao điểm của đồ thị hàm số
y   m  2 x y  x  m2  2
và có tọa độ là các số nguyên.
Câu 4. (3,5 điểm)
O R d OH
Cho đường tròn tâm bán kính và một đường thẳng cố định không giao nhau. Hạ vuông góc
d M d M H M MP MQ
với . là một điểm tùy ý trên ( không trùng với ). Từ kẻ hai tiếp tuyến và với
 O; R  P Q MQ MH MO PQ
đường tròn ( , là các tiếp điểm và tia nằm giữa hai tia và ). Dây cung cắt
OH OM I K
và lần lượt tại và .
OMHQ
1) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp.
OMH  OIP 
2) Chứng minh rằng .
M d I
3) Chứng minh rằng khi điểm di chuyển trên đường thẳng thì điểm luôn cố định.
OH  R 2 IP.IQ
4) Biết , tính .
Câu 5. (1,0 điểm)
x y xy  1
Cho hai số thực dương , thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
69
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
3
M  x2  y2 
x  y 1

70
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Câu 1. (1,5 điểm)
5 x  18  3 x  24
1) Giải phương trình: .
Lời giải
5 x  18  3x  24  2 x  42  x  21
.
4 x  9 x  16 x x0
2) Rút gọn biểu thức với .
Lời giải
x0 4 x  9 x  16 x  2 x  3 x  4 x  x
Với ta có: .
x A  5  3x
3) Tìm để biểu thức có nghĩa.
Lời giải
5
5  3x  0  3x  5  x 
A 3
Biểu thức có nghĩa khi .
Câu 2. (2,0 điểm)
 x  2 y  3
2 2


3 x  y  2
2

1) Giải hệ phương trình: .


Lời giải
 x 2  2 y 2  3  1
 y2  2
x
3x  y  2  2   2  1
2
3
. Từ phương trình suy ra , thay vào phương trình ta được:

y  2
2
2
 y2  1
 2 y  3  y  22 y  23  0   2
2 4 2
 y  1
9  y  23  VN   x 1
.
 x; y    1;1 ,  1; 1
Vậy hệ có nghiệm .
2) Tính chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật. Biết rằng nếu tăng cả chiều dài và
4 80 cm 2
chiều rộng lên cm thì ta được hình chữ nhật có diện tích tăng thêm so với diện
5 cm 2
tích hình chữ nhật ban đầu, còn nếu tằng chiều dài lên và giảm chiều rộng xuống
cm
thì ta được một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
Lời giải
x y x y2
Gọi ; (cm) lần lượt là chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. ĐK: .
 x  4   y  4   cm 2

Diện tích hình chữ nhật sau khi tăng hai kích thước là: .
 x  5  y  2   cm 2 
Diện tích hình chữ nhật sau khi tăng chiều dài và giảm chiều rộng là: .

71
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 x  4   y  4   xy  80  x  y  16  x  10
  
 x  5   y  2   xy  0 2 x  5 y  10 y  6
Theo đề ta có hệ: (Thỏa mãn ĐK).
10 cm 6 cm
Vậy chiều dài và chiều rộng lần lượt là và .
Câu 3. (2,0 điểm)
m x 2  2  m  2  x  6m  2  0
1) Tìm để phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi
nghiệm kia.
Lời giải
x1 x2    0
Phương trình có 2 nghiệm , .
  m  2    6m  2   0  m 2  2m  2  0   m  1  1  0
2 2
m
(luôn đúng với mọi ).
 x1  x2  2  m  2   1

 x1 x2  6m  2  2
Theo hệ thức Vi-et ta có: .
x1  2 x2  3
Theo giả thiết, giả sử: .
 4  m  2
 x1 
 x1  x2  2  m  2   3
 
 x1  2 x2  x  2  m  2
 1  3  2 3  4
Từ và ta có: .
 4  2
Thay vào ta được:
m  1
4  m  2 2  m  2
.  6m  2  4m  11m  7  0   4m  7   m  1  0  
2

3 3 m  7
 4
.
m 1
2) Tìm tất cả các giá trị là số nguyên khác sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số
y   m  2 x y  xm 22

và có tọa độ là các số nguyên.


Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
m2  2 3
 m  2  x  x  m 2  2   m  1 x  m 2  2  x   m 1
m 1 m 1 m  1
(với ).
x    3 m  1  m  1  1; 3  m   4; 2;0; 2
Do đó .
x  2

m  0 y  4
+) Với : (Thỏa mãn).

72
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 x  6

m  2  y  0
+) Với : (Thỏa mãn).
 x   6

m  4  y  12
+) Với : (Thỏa mãn).
x  2

m  2 y  8
+) Với : (Thỏa mãn).
m   4; 2;0; 2
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. (3,5 điểm)
Lời giải

OMHQ
1) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp.
 90  OH  d  OQM  90 MQ  O Q
 
OHM
; ( là tiếp tuyến của tại ).
OMHQ
Vậy tứ giác nội tiếp.

OMH 
 OIP
2) Chứng minh rằng .
OP  OQ  R MP  MQ MP MQ  O
; ( ; là hai tiếp tuyến của )
 OM PQ
là trung trực của .

 OM  PQ  OKI  90
.
OIP  HOM
  90 
OMH 
 HOM  90  OMH 
 OIP
Do đó: và (đpcm).
M d I
3) Chứng minh rằng khi điểm di chuyển trên đường thẳng thì điểm luôn cố định.
OIK OMH 
OIK 
 OMH 
OKI 
 OHM  90
Xét và có: (cmt) và
OI OK
   OI .OH  OK .OM  1
 OIK OMH OM OH
đồng dạng với (g-g) .
2  2
OPM P PK  OM  OK .OM  OP  R 2

Mặt khác: vuông tại có .

73
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 1  2  OI .OH  R 2
Từ và suy ra (không đổi).
O d OH  OI I  I  OH 
Mà và cố định nên không đổi không đổi. Vậy điểm luôn cố định .
OH  R 2 IP .IQ
4) Biết , tính .
2 2
R R R
OI .OH  R 2  OI   
OH R 2 2
Ta có: .
R R
 IH  OH  OI  R 2  
2 2
.
OHM  OQM  
 OPM  90
Lại có: (theo gt).
 M P O Q H OM
; ; ; và cùng thuộc đường tròn đường kính .
QIH 
OIP  QIH   
OPI  QHI
OIP OQ
Xét và có: (đối đỉnh) và (góc nội tiếp cùng chắnc ung ).
2
IP IH R
   IP.IQ  OI .IH 
 OIP QIH OI IQ 2
đồng dạng với (g-g) .
Câu 5. (1,0 điểm)
 x; y  0

 x  y   4 xy  4  x  y  2
2
 xy  1
Với ta có: .
t  x y t 2
Đặt ; .
3 3 3 t 3  t 2  2t  1
  x  y   2 xy 
2
M x y 
2 2
 t  2
2

x  y 1 x  y 1 t 1 t 1
Khi đó: .


 2
 

 t  2  t  3t  1  3  t  1  t  2  t  3t  12
 3 3
t 1 t 1 t2
(Vì ).
x  y  2
min M  3  t  2    x  y 1
 xy  1
Vậy .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gổm 1 trang, có 5 câu).

Câu 1. (2,25 điểm)


74
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
1) Giải phương trình x  9 x  20  0
2

7x  3y = 4

2) Giải hệ phương trình: 
4x  y =5
3) Giải phương trình x  2 x  3  0
4 2

Câu 2. (2,25 điểm)


1
y   x2
Cho hai hàm số 2 và y  x  4 có đồ thị lần lượt là (P) và (d)
1) Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d).

Câu 3. (1,75 điểm)


 a 2 a 2  4 
T     .  a  
1) Cho a > 0 và a  4. Rút gọn biểu thức  a 2 a 2  a 
2) Một đội xe dự định chở 120 tấn hàng. Để tăng sự an toàn nên đến khi thực hiện, đội xe được bổ
sung thêm 4 chiếc xe, lúc này số tấn hàng của mỗi xe chở ít hơn số tấn hàng của mỗi xe dự định chở là 1
tấn. Tính số tấn hàng của mỗi xe dự định chở, biết số tấn hàng của mỗi xe chở khi dự định là bằng nhau,
khi thực hiện là bằng nhau.

Câu 4: (0,75 điểm)


Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình: x2 + (2m – 1)x + m2 – 1 = 0 có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức P = (x1)2 + (x2)2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 5: (3,0 điểm)


  
Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Biết ba góc CAB, ABC , BCA
đều là góc nhọn. Gọi M là trung điểm của đoạn AH.
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn.
2) Chứng minh CE.CA = CD.CB.
3) Chứng minh EM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BEF.
4) Gọi I và J tương ứng là tâm đường tròn nội tiếp hai tam giác BDF và EDC. Chứng minh

DIJ  DFC

HẾT

75
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Hướng dẫn giải (Nguyễn Thành Tâm)
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017 – 2018

Câu 1. (2,25 điểm)


1) Giải phương trình x  9 x  20  0
2
(Đáp số: x1 = 5; x2 = 4)
7x  3y = 4  x 1
 
2) Giải hệ phương trình:  4x  y =5 (Đáp số: 
y 1 )
3) Giải phương trình x  2 x  3  0 (Đáp số: x1 = 3 ; x2 =  3 )
4 2

Câu 2. (2,25 điểm)


1
y   x2
Cho hai hàm số 2 và y  x  4 có đồ thị
lần lượt là (P) và (d)
1) Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng
tọa độ.
2) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) là:
M(2; –2) và N(–4; –8)

Câu 3. (1,75 điểm)


1) Cho a > 0 và a  4. Rút gọn biểu thức
 a 2 a 2   4 
T     .  a  
 a 2 a 2   a 

  
 a 2 2  a 2 2 
 
  . a  4 
 


  
a  2 . a  2   a 

 a 4 a 4a 4 a 4   a4 
   .  
 a  4  a 
8 a
 8
a
2) Gọi x là số tấn hàng của mỗi xe ban đầu dự định chở (x nguyên dương, x > 1)
+ Số tấn hàng của mỗi xe lúc sau chở: x – 1 (tấn)
120
+ Số xe dự định ban đầu: x (xe)
120
+ Số xe lúc sau: x 1 (xe)
120 120
Theo đề bài ta có phương trình: x 1 – x = 4 (x  0; x  – 0,5)
 x2 – x – 30 = 0
Giải được: x1 = 6 (nhận); x2 = –5 (loại)
Vậy số tấn hàng của mỗi xe ban đầu dự định chở là: 6(tấn)
Câu 4: (0,75 điểm)
5
 0  m
Để phương trình: x2 + (2m – 1)x + m2 – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thì 4
76
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Ta có: x1 + x2 = –(2m – 1)
x1.x2 = m2 – 1
Nên P = (x1)2 + (x2)2 = (x1 + x2)2 – 2x1.x2 = [–(2m – 1)]2 – 2(m2 – 1)
= 2(m – 1)2 + 1  1
5
Pmin = 1 khi m = 1 < 4 (nhận)
Câu 5: (3,0 điểm)
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp đường
tròn.
Chứng minh: AFH  90 ; AEH  90
 0  0

Nên AFH  AEH  90  90 180


  0 0 0

Suy ra tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn.


(tổng hai góc đối diện bằng 1800)
2) Chứng minh CE.CA = CD.CB
ΔBEC
Chứng minh ΔADC (g-g)
CE CB
   CE.CA  CD.CB
CD CA
3) Chứng minh EM là tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp tam giác BEF.
Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp được đường
tròn (O) đường kính BC.
Suy ra đường tròn (O) là đường tròn ngoại tiếp
ΔBEF
Áp dụng đường trung tuyến ứng với cạnh huyền, chứng minh: OEB  OBE và
 

MEH  BHD
 

 MHE 
Mà BHD + OBE  90 ( ΔHDB vuông tại D)
  0

Nên OEB + MEH  90


  0

Suy ra MEO  90
 0

 EM  OE tại E thuộc (O)


 EM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BEF
4) Gọi I và J tương ứng là tâm đường tròn nội tiếp hai tam giác BDF và EDC. Chứng minh

  DFC
DIJ
Chứng minh ΔDBF ΔDEC ( ΔABC )
 BDF
  EDC

 
BDI  IDF
  EDJ
  JDC

 
IDJ  FDC

Kết hợp áp dụng tỉ số giữa 2 bán kính bằng tỉ số đồng dạng, chứng minh được:
ΔIDJ ΔFDC (c-g-c)
 
Suy ra DIJ  DFC

77
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH GIA LAI NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1:
x  2 y  3

a) [9D3-1] Giải hệ phương trình 2 x  y  4 .
 x x  1 
P      x  
 x 1 x 1   x
b) [9D1-2] Rút gọn biểu thức với x  0 , x  1 .
Câu 2:

a) [8D1-2] Phân tích 5 x  7 xy  6 y  x  2 y thành nhân tử với x , y là các số không âm.


m y   m 2  m  2017  x  2018
b) [9D2-2] Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên  .
Câu 3:
a) [9D4-3] Một tổ công nhân may lập kế hoạch may 60 bộ quần áo. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ này may
nhiều hơn kế hoạch 2 bộ nên đã hoàn thành công việc ít hơn kế hoạch 1 ngày. Biết số bộ quần áo may
trong mỗi ngày là như nhau. Hỏi tổ công nhân may đã lập kế hoạch để hoàn thành công việc trong bao
nhiêu ngày?
b) [9D4-2] Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2 x  m  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
2

mãn x1  x2  x1 x2  x1 x2  14  0 .
2 2 2 2

 O AB O M
Câu 4: Cho đường tròn có là một dây cung cố định không đi qua . Từ một điểm bất kì
AB M A B MN AB H
trên cung lớn ( không trùng và ) kẻ dây cung vuông góc với tại . Gọi
MQ AMN Q AN
là đường cao của tam giác ( thuộc ).
a) [9H3-1] Chứng minh tứ giác AMHQ nội tiếp đường tròn.
b) [9H3-3] Gọi I là giao điểm của AB và MQ . Chứng minh tam giác IBM cân.
c) [9H3-3] Kẻ MP vuông góc với BN tại P . Xác định vị trí của M sao cho MQ. AN  MP.BN đạt giá
trị lớn nhất.
 
a b c abc  ac  2.cb  bc
Câu 5: [6D1-4] Tìm các chữ số , , biết .

78
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1:
x  2 y  3

 2 x  y  4
a) [9D3-1] Giải hệ phương trình .
 x x  1 
P      x  
 x  1 x 1   x x  0 x 1
b) [9D1-2] Rút gọn biểu thức với , .
Lời giải
x  2 y  3  x  3  2 y x  3  2 y  x  1
   
 2 x  y  4 2  3  2 y   y  4 5 y  10 y  2
a) Ta có .
 x; y    1; 2 
Đ/s: .
x  0 x 1
b) Với , , ta có

P
x  x 1  x   .

x  1 x 1 x  x  x  x x 1 2x
 .  2 x
 x 1  x 1  x x 1 x x
.
x  0 x 1 P2 x
Vậy với , thì .
Câu 2:
5 x  7 xy  6 y  x  2 y x y
a) [8D1-2] Phân tích thành nhân tử với , là các số không âm.
m y  m2  m  2017 x  2018   
b) [9D2-2] Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên .
Lời giải
x, y  0 5 x  7 xy  6 y  x  2 y
a) Với ta có
 
 5 x x 2 y 3 y x 2 y  x 2 y    
  
x  2 y 5 x  3 y 1 
.
x, y  0 5 x  7 xy  6 y  x  2 y   
x  2 y 5 x  3 y 1 
Vậy với thì .
2
 1  8067
m 2  m  2017   m     0, m  
 2 4
b) Ta có .

79
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 
y  m2  m  2017 x  2018  m  
Do đó hàm số đồng biến trên với .
m
Đ/s: .
Câu 3:
60
a) [9D4-3] Một tổ công nhân may lập kế hoạch may bộ quần áo. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ này may
2 1
nhiều hơn kế hoạch bộ nên đã hoàn thành công việc ít hơn kế hoạch ngày. Biết số bộ quần áo may
trong mỗi ngày là như nhau. Hỏi tổ công nhân may đã lập kế hoạch để hoàn thành công việc trong bao
nhiêu ngày?
m x2  2 x  m  1  0 x1 x2
b) [9D4-2] Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm , thỏa
x1  x2  x1 x2  x1 x2  14  0
2 2 2 2

mãn .
Lời giải

x x  *

a) Gọi là số ngày mà tổ công nhân may đã lập kế hoạch để hoàn thành công việc.

y y  *

Gọi là số bộ quần áo mà tổ công nhân may đã lập kế hoạch để hoàn thành công việc.
60 xy  60  1
Theo kế hoạch, tổ công nhân may bộ quần áo nên
x 1
Số ngày may thực tế là .
y2
Số bộ quần áo may được thực tế là .
 x  1  y  2   60  xy  2 x  y  62
Theo đề bài, ta có .
 1 60  2 x  y  62  y  2 x  2
Kết hợp với ta được .
 1 x  2 x  2   60  x  x  30  0
2

Thế vào ta được


x  6
 x  x  6  5  x  6  0   x  6   x  5  0  
 x  5
.
x  x  6
*  y  10 y *

Mà thỏa mãn (thỏa mãn ).


6
Vậy tổ công nhân may đã lập kế hoạch để hoàn thành công việc trong ngày.
x2  2 x  m  1  0  1
b)
 1   1   m  1  2  m
là phương trình bậc hai có .
 1 x1 x2    0  2  m  0  m  2  *
có hai nghiệm ,
 x1  x2  2

 x1 x2  m  1  2
Khi đó theo hệ thức Viet ta có
x12  x22  x1 x2  x12 x22  14  0   x1  x2   3x1 x2  x1 x2  14  0
2 2 2

Biến đổi .
 2 2  3  m  1   m  1  14  0
2 2

Kết hợp với ta được

80
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 m  1
 m 2  5m  6  0  m  m  1  6  m  1  0   m  1  m  6   0  
m  6
.
 * m  1
Kết hợp với ta được thỏa mãn.
m  1
Đ/s: .

 O AB O M
Câu 4: Cho đường tròn có là một dây cung cố định không đi qua . Từ một điểm bất kì
AB M A B MN AB H
trên cung lớn ( không trùng và ) kẻ dây cung vuông góc với tại . Gọi
MQ AMN Q AN
là đường cao của tam giác ( thuộc ).
AMHQ
a) [9H3-1] Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
I AB MQ IBM
b) [9H3-3] Gọi là giao điểm của và . Chứng minh tam giác cân.
MP BN P M MQ. AN  MP.BN
c) [9H3-3] Kẻ vuông góc với tại . Xác định vị trí của sao cho đạt giá
trị lớn nhất.
Lời giải
M

O P

I H
A B

Q
N

 AH  MH  AHM  90
  AHM  AQM

 AQ  MQ  AQM  90 90
a) Theo đề bài, ta có (Cùng bằng ).
 AMHQ
Tứ giác nội tiếp (Bài toán quỹ tích cung chứa góc).
AMHQ
b) Theo ý a) thì tứ giác nội tiếp

 HMI  HAN 
(Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau).
AMBN 
 HMB 
 HAN
Tứ giác nội tiếp (Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau)

 HMI  HMB  
HAN
(Cùng bằng ).
MH MI MB  MH 
IMB
Mà ở giữa và là phân giác của .
MIB MH MIB M
Tam giác có vừa là đường cao, vừa là phân giác nên cân tại .

81
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
IBM
Vậy tam giác cân.
MQ. AN  MP.BN  2 S MAN  2 S MBN  2 S AMBN  AB.MN
c) Ta có .
MN  2 R
Mà (Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính)
 MQ. AN  MP.BN  2 AB.R
(không đổi).
""  M AB
Dấu xảy ra là điểm chính giữa của cung lớn .
MQ. AN  MP.BN 2 AB.R M AB
Vậy lớn nhất bằng , đạt được khi
 làđiểm
 chính giữa của cung lớn .
a b c abc  ac  2.cb  bc
Câu 5: [6D1-4] Tìm các chữ số , , biết .
Lời giải
1  a  9

0  b, c  9
 a , b, c    *

Điều kiện
 
abc  ac  2.cb  bc   100a  10b  c    10a  c   2  10c  b    10b  c 
Ta có
a  1
 90a  2b  21c  90a  2.9  21.9  a  2,3  
a  2
.
1 1
a  1  2b  21c  1  1  2b  21c  0  b   b  0  c   *
2 21
+ TH1. không thỏa mãn .
 2
 b 0c 
a  2  2b  21c  2  2  2b  21c  0  b  1  21

 b  1  c  0
+ TH2. .
 
* a  2 b 1 c  0
Kết hợp với ta được , , thỏa mãn.
a  2 b 1 c  0
Vậy , , .

82
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH HÀ NAM NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút

x 2  4 x  3  0.
Câu 1: a) Giải phương trình:
2 x  3 y  8

x  3y  1
b) Giải hệ phương trình .
 x2
 P y
Oxy 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol có phương trình và đường thẳng
 d  : y  x  m.

M  P M 8.
a) Tìm tọa độ điểm thuộc parabol biết điểm có tung độ bằng
m  d  P A, B
b) Tìm để đường thẳng luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt với
33
A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2   x1  y1   x2  y2   .
4
sao cho
A  12  75  3 7  4 3.
Câu 3: 1. Rút gọn biểu thức
 1 1   x 1 
B   
 x 1 x  1   x  0  x  1.
2. Cho biểu thức với
1
B .
B x 1 2
Rút gọn biểu thức và tìm nguyên dương khác để
 O M  O MA
Câu 4: Cho đường tròn , từ một điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến và
MB A, B BE F  O .
của đường tròn ( là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính của đường tròn Gọi
ME  O . AF MO
là giao điểm thứ hai của đường thẳng và đường tròn Đường thẳng cắt tại
N. H MO AB.
điểm Gọi là giao điểm của và file word đề-đáp án Zalo 0946095198
MAOB
1. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
AE //MO.
2. Chứng minh
MN 2  NF .NA.
3. Chứng minh
MN  NH .
4. Chứng minh
a, b, c ab  bc  ca  3 c  a.
Câu 5: Cho là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện và

83
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
1 2 3
P   .
 a  1  b  1  c  1
2 2 2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

84
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
STT 23. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH HÀ NAM
NĂM HỌC 2017 – 2018
x 2  4 x  3  0.
Câu 1: a) Giải phương trình:
2 x  3 y  8

x  3y  1
b) Giải hệ phương trình .
Lời giải
a) Ta có
x  4x  3  0
2

  x  1  x  3  0

 x 1  0 x  1
 
x  3  0 x  3
.
S   1;3 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là
b) Ta có
x  7
  
 2 x 3 y 8  1 x 1 7
  y   2
x  3y  1  3 3
.
 x; y    7; 2 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là .
 x2
 P y
Oxy 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol có phương trình và đường thẳng
 d  : y  x  m.
M  P M 8.
a) Tìm tọa độ điểm thuộc parabol biết điểm có tung độ bằng
m  d  P A, B
b) Tìm để đường thẳng luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt với
33
A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2   x1  y1   x2  y2   .
4
sao cho
Lời giải
 x2
  8
y  8 2  x 2  16  x  4.
a) Với
M  4; 8  .
Vậy tìm được hai điểm
 P  d
b) Phương trình hoành độ giao điểm của và là:
x 2
 xm
2  x 2  2 x  2m  0.
  1  2m
.

85
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 d  P
Để đường thẳng luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt
1
   1  2 m  0  m  .
2
 x1  x2  2

 x1.x2  2m
Theo định lý Viet ta có .
 y1  x1  m

 y2  x2  m
Lại có .
33
 x1  y1   x2  y2  
4
Từ
33
  x1  x1  m   x2  x2  m  
4
33
  2 x1  m   2 x2  m  
4
33
 4 x1 x2  2m  x1  x2   m 2 
4
33
 8m  4 m  m 2 
4
33
 m 2  4m  0
4
 3
m   L
 2
m  11

 TM 
2
.
11
m .
2
Vậy

A  12  75  3 7  4 3.
Câu 3: 1. Rút gọn biểu thức
 1 1   x 1 
B   
 x 1 x  1   x  0  x  1.
2. Cho biểu thức với
1
B .
B x 1 2
Rút gọn biểu thức và tìm nguyên dương khác để
Lời giải

 2  3  
2

A  12  75  3 7  4 3  2 3  5 3  3  3 3  3 2  3  6.
1. Ta có
A  6.
Vậy
2. Ta có

86
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
 1 1   x 1 
B   
 x 1 x  1   x 

x 1  x 1 x 1
B .
 x 1  
x 1 x

2 x x 1
B .
 x 1  
x 1 x

2
B .
x 1
1  2 1
B 
2 x  1 2  x  1  4  x  3  x  9.

x Î , x  1  x Î  2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .

 O M  O MA
Câu 4: Cho đường tròn , từ một điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến và
MB A, B BE  O . F
của đường tròn ( là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính của đường tròn Gọi
ME  O . AF MO
là giao điểm thứ hai của đường thẳng và đường tròn Đường thẳng cắt tại
N. H MO AB.
điểm Gọi là giao điểm của và
MAOB
1. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
AE //MO.
2. Chứng minh
MN 2  NF .NA.
3. Chứng minh
MN  NH .
4. Chứng minh
Lời giải

A
E
1
1 2 2

1 1 1
M O
N H


MAO 
 MBO 
 90  MAO 
 MBO  180. MAOB
1. Ta có Mà hai góc đối nhau nên tứ giác nội tiếp.

87
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
AOE O AEO  OAE
  1
2. Ta có tam giác cân tại nên .
AEO  MAB
 1
 sd AB  AOM .  2
2
Ta lại có
 1  2 AEO  AOM  AE //OM .
Từ và suy ra
MNF ANM
3. Xét hao tam giác và có:

MNF  ANM


FMN  AEF  MAN

và (góc so le trong, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây dung)
NA MN
 
 MNF ∽ ANM MN NF  NM 2  NF .NA.
(g.g)
MA  MB OA  OB  R
4. Ta có (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) và
 MO AB
là đường trung trực của
 AH  MO HA  HB.

MAF MEA
và có:
AME
chung
A  E

1 1

 MAF ∽ MEA
(g.g)
MA MF
 
ME MA  MA2  MF .ME
.
MAO MA2  HO.MH
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông , ta có .
ME MO
 
ME.MF  MH .MO MH MF
Do đó
 MFH ∽ MOE
(c.g.c)
 E
H  .
1 2


BAE  O E , O, B
Vì là góc vuông nội tiếp nên thẳng hàng
 1  
 sd EB 
 E2  A2  2
 

88
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
H  A 
1 2

 H
N  N A
  90
1 1 1 2  HF  NA.

NHA NH 2  NF .NA
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ta có
 NM 2  NH 2  MN  NH .

a, b, c ab  bc  ca  3 c  a.
Câu 5: Cho là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện và
1 2 3
P   .
 a  1  b  1  c  1
2 2 2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


Lời giải
ab  bc  ca  3.
Cách 1: Theo đề bài Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có

3  ab  bc  ac  3 3 a 2b 2c 2  abc  1,  1

 a  b  c  3  ab  bc  ac   9  a  b  c  3,  2
2

 1  2  a  b  c  3abc.
Từ và
1 1 1
x ; y ; z
a 1 b 1 c  1   x, y, z  0; z  x 
Đặt
 P  x 2  2 y 2  3z 2  x 2  z 2  2 y 2  2 z 2  2  x 2  y 2  z 2 

 P  2  x 2  y 2  z 2   2  xy  yz  xz  .  *
xy  yz  xz
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của .
1 1 1
xy  yz  xz   
 a  1  b  1  c  1  b  1  a  1  c  1
abc3 abc3
 xy  yz  xz  
 a  1  b  1  c  1 abc  a  b  c  4
abc3 3  a  b  c  3
 xy  yz  xz  
abc  a  b  c  4 3abc  3  a  b  c   12

3  a  b  c  3 3  a  b  c  3 3
 xy  yz  xz   
3abc  3  a  b  c   12  a  b  c   3  a  b  c   12 4

3 3
 P  2.  .
4 2

89
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
x  y  z  a  b  c  1.
Dấu bằng xảy ra khi
3
P .
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của

1 2 3 1 2 2 1
P      
 a  1  b  1  c  1  a  1  b  1  c  1  a  1
2 2 2 2 2 2 2
ac
Cách 2: Vì
2 2 2
P  
 a  1  b  1  c  1
2 2 2

.
x, y
Ta chứng minh đẳng thức với không âm.
1 1 1
 
 x  1  y  1 1  xy
2 2

  1  xy   x 2  y 2  2 x  2 y  2    xy  x  y  1  0
2

  1  xy   x 2  y 2  2 xy  2 xy  2 x  2 y  2    xy  x  y  1  0
2

  1  xy   x  y   2  1  xy   xy  x  y  1   xy  x  y  1  0
2 2

  1  xy   x  y    xy  x  y  1  xy  x  y  1  0
2

 xy  x  y    x  y    xy  1   x  y   0
2 2 2 2

 xy  x  y    xy  1  0.
2 2

"" x  y  1.
Luôn đúng, dấu xảy ra khi
1 2 3 1 2 2 1
P      
 a  1  b  1  c  1  a  1  b  1  c  1  a  1
2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1
P        .
 a  1  b  1  b  1  c  1  a  1 1  ab 1  bc 1  ac
2 2 2 2 2

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm ta có


1 1 1 1 1 1 9
 x  y  z    9    
x y z x y z x yz

1 1 1 9 9 3
P      .
1  ab 1  bc 1  ac 3  ab  bc  ac 6 2

90
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
3
P
2 a  b  c  1.
Vậy GTNN của khi

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


TP.HCM Năm học: 2011 – 2012
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 3 x  2 x  1  0
2

 5x  7 y  3

b) 5 x  4 y  8
c) x  5 x  36  0
4 2

d) 3x  5 x  3  3  0
2

Bài 2: (1,5 điểm)


a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y   x và đường thẳng (D): y  2 x  3 trên cùng một hệ trục toạ
2

độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.

Bài 3: (1,5 điểm)


Thu gọn các biểu thức sau:
3 34 34
A 
2 3 1 52 3
x x  2 x  28 x 4 x 8
B  
x 3 x 4 x 1 4  x ( x  0, x  16)

Bài 4: (1,5 điểm)


Cho phương trình x  2mx  4m  5  0 (x là ẩn số)
2

a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.
Tìm m để biểu thức A = x1  x2  x1 x2 . đạt giá trị nhỏ nhất
2 2

Bài 5: (3,5 điểm)


Cho đường tròn (O) có tâm O, đường kính BC. Lấy một điểm A trên đường tròn (O) sao cho AB >
AC. Từ A, vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Từ H, vẽ HE vuông góc với AB và HF vuông góc với
AC (E thuộc AB, F thuộc AC).
a) Chứng minh rằng AEHF là hình chữ nhật và OA vuông góc với EF.
b) Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại P và Q (E nằm giữa P và F).
91
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Chứng minh AP2 = AE.AB. Suy ra APH là tam giác cân
c) Gọi D là giao điểm của PQ và BC; K là giao điểm cùa AD và đường tròn (O) (K khác A).
Chứng minh AEFK là một tứ giác nội tiếp.
d) Gọi I là giao điểm của KF và BC. Chứng minh IH2 = IC.ID

92
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
BÀI GIẢI

Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 3 x  2 x  1  0 (a)
2

Vì phương trình (a) có a + b + c = 0 nên


1
 x  1 hay x 
(a) 3
 5 x  7 y  3 (1) 11 y  11 ((1)  (2))
 
b) 5 x  4 y  8 (2)  5 x  4 y  8
 4
 x
y 1  5
 y 1
 5 x  4  
c) x4 + 5x2 – 36 = 0 (C)
Đặt u = x2  0, phương trình thành : u2 + 5u – 36 = 0 (*)
5  13 5  13
u 4 u  9
(*) có  = 169, nên (*)  2 hay 2 (loại)
Do đó, (C)  x = 4  x = 2
2

Cách khác : (C)  (x2 – 4)(x2 + 9) = 0  x2 = 4  x = 2


d) 3x  x 3  3  3  0 (d)
2

3 3
x
(d) có : a + b + c = 0 nên (d)  x = 1 hay 3

Bài 2:
a) Đồ thị:

Lưu ý: (P) đi qua O(0;0), 


1; 1 ,  2; 4 

(D) đi qua
 1; 1 ,  0; 3
b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là
 x 2  2 x  3  x2 – 2x – 3 = 0  x  1 hay x  3 (Vì a – b + c = 0)
y(-1) = -1, y(3) = -9
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là
 1; 1 ,  3; 9  .

Bài 3:
Thu gọn các biểu thức sau:

93
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
3 34 34
A 
2 3 1 52 3
(3 3  4)(2 3  1) ( 3  4)(5  2 3)

= 11 13
22  11 3 26  13 3

= 11 13 = 2 3  2 3
1 1
( 4  2 3  4  2 3) ( ( 3  1) 2  ( 3  1) 2 )
= 2 = 2
1
[ 3  1  ( 3  1)]
= 2 = 2

x x  2 x  28 x 4 x 8
B  
x 3 x  4 x 1 4  x ( x  0, x  16)
x x  2 x  28 x 4 x 8
 
= ( x  1)( x  4) x 1 4  x
x x  2 x  28  ( x  4) 2  ( x  8)( x  1)
= ( x  1)( x  4)
x x  2 x  28  x  8 x  16  x  9 x  8 x x  4x  x  4
= ( x  1)( x  4) = ( x  1)( x  4)
( x  1)( x  1)( x  4)
= ( x  1)( x  4) = x 1

Bài 4:
a/ Phương trình (1) có ∆’ = m2 + 4m +5 = (m+2)2 +1 > 0 với mọi m nên phương trình (1) có 2 nghiệm
phân biệt với mọi m.
b c
  2m  4m  5
b/ Do đó, theo Viet, với mọi m, ta có: S = a ;P= a
 A = ( x1  x2 )  3x1 x2 = 4m  3(4m  5) = (2m  3)  6  6, với mọi m.
2 2 2

3
Và A = 6 khi m = 2
3
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 6 khi m = 2

Bài 5: A a) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông


P Góc HAF = góc EFA (vì AEHF là hình chữ nhật)
E
K Góc OAC = góc OCA (vì OA = OC)
Do đó: góc OAC + góc AFE = 90 0
F Q  OA vuông góc với EF
B
O H I C D
b) OA vuông góc PQ  cung PA = cung AQ
Do đó: APE đồng dạng ABP
AP AE

 AB AP  AP2 = AE.AB
94
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Ta có : AH2 = AE.AB (hệ thức lượng HAB vuông tại H, có HE là chiều cao)
 AP = AH  APH cân tại A

c) DE.DF = DC.DB, DC.DB = DK.DA  DE.DF = DK.DA


Do đó DFK đồng dạng DAE  góc DKF = góc DEA  tứ giác AEFK nội tiếp
d) Ta có : AF.AC = AH2 (hệ thức lượng trong AHC vuông tại H, có HF là chiều cao)
Ta có: AK.AD = AH2 (hệ thức lượng trong AHD vuông tại H, có HK là chiều cao)
Vậy  AK.AD = AF.AC
Từ đó ta có tứ giác AFCD nội tiếp,
vậy ta có: IC.ID=IF.IK (ICF đồng dạng IKD)
và IH2 = IF.IK (từ IHF đồng dạng IKH)  IH2 = IC.ID

TS. Nguyễn Phú Vinh


(Trường THPT Vĩnh Viễn - TP.HCM)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


TP.HCM Năm học: 2013 – 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x 2  5x  6  0
b) x 2  2 x  1  0
c ) x 4  3x 2  4  0
2 x  y  3
d)
 x  2 y  1
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y=x2 và đường thẳng (d): y=-x+2 trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (d) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 3: (1,5 điểm)
Thu gọn các biểu thức sau:
x 3 x 3
A(  ).
x 3 x  3 x  9 với x  0; x  9
B  21( 2  3  3  5 ) 2  6( 2  3  3  5 ) 2  15 15
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho phương trình 8 x  8 x  m  1  0 (*) (x là ẩn số)
2 2

1
x
a) Định m để phương trình (*) có nghiệm 2
b) Định m để phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa điều kiện:
x14  x2 4  x13  x23
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC không có góc tù (AB < AC), nội tiếp đường tròn (O; R). (B, C cố định, A di động trên
cung lớn BC). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB, đường
thẳng này cắt (O) tại D và E (D thuộc cung nhỏ BC), cắt BC tại F, cắt AC tại I.
a) Chứng minh rằng MBC=BAC . Từ đó suy ra MBIC là tứ giác nội tiếp

95
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
b) Chứng minh rằng: FI.FM = FD.FE.
c) Đường thẳng OI cắt (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng QF cắt (O) tại T (T khác
Q). Chứng minh ba điểm P, T, M thẳng hàng.
d) Tìm vị trí điểm A trên cung lớn BC sao cho tam giác IBC có diện tích lớn nhất

BÀI GIẢI
Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2  5 x  6  0
  25  24  1
5 1 5 1
 x   2 hay x= 3
2 2
b) x 2  2 x  1  0
 '  11  2
x  1  2 hay x=1+ 2
c) Đặt u = x2  0 pt thành:
u 2  3u  4  0
 (u  1)(u  4)  0
u  1  x 2  1  x  1
 
u  4( L )
Cách khác :
pt  ( x 2  1)( x 2  4)  0
 x 2  1  0
 x  1
2 x  y  3(1) 4 x  2 y  6 2 x  y  3 x  1
d)       
 x  2 y  1(2)  x  2 y  1 5 x  5  y  1
Bài 2:
a) Đồ thị

96
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

Lưu ý: (P) đi qua O(0;0), 1;1);(2;4)


(D) đi qua (1;1);(-2;4);(0;2)
b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
x2   x  2
 x 2  x  2  0
 ( x  1)( x  2)  0
x  1
 
 x  2
y(1)=1;y(-2)=4
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (d) là (-2;4);(1;1)
3:Thu gọn các biểu thức sau
Với x 0;x9
x3 x 3 x 9 x 3
A( ).
( x  3)( x  3) x  9
1

x 3
21
B  ( 4  2 3  6  2 5 ) 2  3( 4  2 3  6  2 5 ) 2  15 15
2
21
 ( 3  1  5  1) 2  3( 3  1  5  1) 2  15 15
2
15
 ( 3  5) 2  15 15  60
2
Câu 4:
1
x   2  4  m2  1  0
2
a/ Phương trình (*) có nghiệm  m  1
b/  '  16  8m  8  8(1  m )
2 2

Khi m = 1 thì ta có ∆’ = 0 tức là: x1=x2 khi đó x1  x2  x1  x2 thỏa


4 4 3 3

97
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Điều kiện cần để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt là:
| m | 1 hay -1<m<1. khi |m|<1 hay -1<m<1 ta co:
x14  x2 4  x13  x23
 ( x12  x2 2 )( x12  x2 2 )  ( x1  x2 )( x12  x2 2  x1 x2 )
 ( x1  x2 )[( x1  x2 ) 2  2 x1 x2 ]  ( x1  x2 ) 2  x1 x2 ( Do x1  x2 )
 S ( S 2  2 P )  S2  P
 1(12  2 P )  12  P
 P  0
 m 2  1  0(VN )
Do đó yêu cầu bài toán  m= 1
Cách khác
Khi   0 ta có:
m2  1
x1  x2  1; x1 x2 
8
x1  x2  x1  x2
4 4 3 3

 x13 ( x1  1)  x 23 ( x2  1)  0
  x13 x2  x1 x23  0( Do x1  1   x2 ; x2  1   x1 )
 x1 x2 ( x12  x2 2 )  0
 ( x1  x2 )( x1  x2 )  0(do x1 x2  0)
 x1  x2
 m  1
Câu 5:

a) Ta có BAC=MBC do cùng chắn cung BC


Và BAC=MIC do AB//MI
=>MBC=MIC=>ICMB nội tiếp đường tròn đường kính OM( vì 2 điểm B và C cùng nhìn OM dưới 1 góc
vuông)
b) Do 2 tam giác đồng dạng FBD và FEC nên FB.FC=FE.FD
Và 2 tam giác FBM và FIC đồng dạng nên FB.FC=FI.FM
So sánh ta có: FI.FM=FD.FE

98
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
c) Ta có PTQ=90o do PQ là đường kính
FI FT

Và 2 tam giác đồng dạng FIQ và FTM có 2 góc đối đỉnh F bằng nhau và FQ FM
(vì FI.FM = FD.FE = FT.FQ)
Nên FIQ=FTM mà FIQ=OIM=90o (I nhìn OM dưới góc 90o)
Nên P, T, M thẳng hàng vì PTM=180o
d) Ta có BC không đổi. Vậy diện tích S IBC lớn nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ I đến BC lớn nhất.
Vậy I trùng với O là yêu cầu của bài toán vì I nằm trên cung BC của đường tròn đường kính OM.
Khi I trùng O thì ABC vuông tại B. Vậy diện tích tam giác ICB lớn nhất khi và chỉ khi AC là
đường kính của đường tròn (O;R).
Cách khác
O’ là trung điểm của OM. BC cắt OO’;O’T lần lượt tại L và T
Vẽ IH vuông BC tại H
IH  IT  O ' I  O ' T  O ' O  O ' L  OL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HCM MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:


a ) x 2  7 x  12  0
b) x 2  ( 2  1) x  2  0
c ) x 4  9 x 2  20  0
3x  2 y  4
d)
4 x  3 y  5
Bài 2: (1,5 điểm)
a)Vẽ đồ thị (P) của hàm số y=x2 và thường thẳng (d): y = 2x + 3 trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau:
5 5 5 3 5
A  
52 5 1 3  5
x 1 2 6
B(  ) : (1   )(x  0)
x3 x x 3 x x3 x
Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình x2-mx-1=0 (1) (x là ẩn số)
a)Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu.
b)Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):
x12  x1  1 x2 2  x2  1
P 
Tính giá trị của biểu thức: x1 x2

Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Các đường
cao AD và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a)Chứng minh tứ giác BFHG nội tiếp. Suy ra AHC = 1800 – ABC.
b)Gọi M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác B và C) và N là điểm đối xứng của

99
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
M qua BC. Chứng minh tứ giác AHCN nội tiếp.
c)Gọi I là giao điểm của AM và HC; J là giao điểm của AC và HN.
Chứng minh AJI = ANC.
d)Chứng minh rằng: OA vuông góc với IJ.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN TPHCM NĂM 2014 – 2015


Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a ) x 2  7 x  12  0
  7 2  4.12  1
7 1 7 1
 x   4 hay x= 3
2 2
b) x 2  ( 2  1) x  2  0
Phương trình có: a +b +c = 0 nên có 2 nghiệm là:
c
 x  1 hay x=  2
a
c ) x  9 x  20  0
4 2

Đặt u= x  0 pt trở thành


2

u 2  9u  20  0
 (u  4)(u  5)  0
u  4
 
u  5
Do đó pt  x  4 hay x  5  x  2 hay x=  5
2 2

3x  2 y  4 12 x  8 y  16 y 1
d)     
4 x  3 y  5 12 x  9 y  15 x  2

Bài 2:
a)Đồ thị:

100
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

Lưu ý: (P) đi qua O(0;0),(  1;1);(  2;4)

(D) đi qua (-1;1), (3;9)


b)PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là:
x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  x  1 hay x=3(do a-b+c=0)
y(-1)=1, y(3) = 9.
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là (-1;1), (3;9)
Bài 3: Thu gọn các biểu thức sau.
5 5 5 3 5
A  
52 5 1 3  5
(5  5)( 5  2) 5( 5  1) 3 5(3  5)
  
( 5  2)( 5  2) ( 5  1)( 5  1) (3  5)(3  5)
5  5 9 5  15
 3 5 5 
4 4
5  5  9 5  15
 3 5 5
4
 3 5 552 5
 5
x 1 2 6
B(  ) : (1   )(x  0)
x3 x x 3 x x3 x
x 1 x 2 6
(  ):(  )
x 3 x 3 x x ( x  3)
x  1 ( x  2)( x  3)  6
 :
x 3 x ( x  3)
x
 ( x  1). 1
x x

Câu 4:
Cho phương trình x  mx  1  0 (1) ( x là ẩn số)
2

101
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
a)Chứng minh phương trình (2) luôn có 2 nghiệm trái dấu
Ta có a.c=-1<0 , với mọi m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):
Tính giá trị của biểu thức:
x 2  x1  1 x2 2  x2  1
P 1 
x1 x2
Ta có:
x12  mx1  1; x2 2  mx2  1
mx1  1  x1  1 mx2  1  x2  1
 P  
x1 x2
(m  1) x1 ( m  1) x2
   0( Do x1; x2  0)
x1 x2
Câu 5:

a)Ta có tứ giác BFHD nội tiếp do có 2 góc đối F và D vuông => FHD=AHC=1800 – ABC
b)ABC = AMC cùng chắn cung AC
mà ANC = AMC do M, N đối xứng
Vậy ta có AHC và ANC bù nhau
=>Tứ giác AHCN nội tiếp
c)Ta sẽ chứng minh tứ giác AHIJ nội tiếp
Ta có NAC = MAC do MN đối xứng qua AC mà NAC = CHN (do AHCN nội tiếp)
=>IAJ=IHJ => Tứ giác HIJA nội tiếp.
=>AJI bù với AHI mà ANC bù với AHI (do AHCN nội tiếp)
=>AJI = ANC
Cách 1:
Ta sẽ chứng minh IJCM nội tiếp
Ta có AMJ = ANJ do AN và AM đối xứng qua AC.
Mà ACH = ANH (AHCN nội tiếp) vậy ICJ = IMJ
=>IJCM nội tiếp => AJI =AMC = ANC
d)Kẻ OA cắt đường tròn (O) tại K và IJ tại Q ta có AJQ = AKC
Vì AKC = AMC (cùng chắn cung AC), vậy AKC = AMC = ANC
Xét hai tam giác AQJ và AKC:
Tam giác AKC vuông tại C (vì chắn nửa vòng tròn) => 2 tam giác trên đồng dạng
Vậy Q = 900. Hay AO vuông góc với IJ.
Cách 2: Kẻ thêm tiếp tuyến Ax với vòng tròn (O) ta có xAC= AMC
Mà AMC = AJI do chứng minh trên vậy ta có xAC = AJQ =>JQ song song Ax
Vậy IJ vuông góc AO (do Ax vuông góc với AO)
102
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/

103

You might also like