Professional Documents
Culture Documents
vn
Câu25.Rót dd chứa 11,76g H3PO4 vào dd chứa 16,8g KOH.Hỏi dd thu được có chứa những chất nào ,tính khối
lượng của từng chất đó
Câu 26: Trộn 50 ml HCl vào 50 ml HNO3 pH = 2 thu được dung dịch có pH = 1. Nồng độ của HCl là:
A. 0,06M B. 0,19M C. 0,6M D. 1,2M
Câu 27: Sau khi trộn 100ml HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M thì pH của dung dịch sau khi trộn là
A. 1 B. 12 C. 13 D. 2
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Fe, Al vào 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 0,045M và axit H 2SO4
0,035M, thu được 3,808 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH
là
A. 7. B. 6. C. 2. D. 1
Câu 29: Dung dịch A gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,1M. Để trung hoà 200ml dung dịch A cần phải dùng x lít
dung dịch B gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,1M. Giá trị của x là
A. 0,2 B. 0,25 C. 0,3 D. 0,35
Câu 30: Trộn 40ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch sau khi
trộn là:
A. 14 B. 12 C. 13 D. 11
Câu 31: Cho NaOH dư vào 100ml dung dịch X chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M thì thu được m
gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,85 B. 4,775 C. 17,73 D. 19,7
Câu 32: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với dung dịch B chứa NaOH 0,3M và Ba(OH)2
0,1M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 13
A. VA : VB = 2 : 1 B. VA : VB = 1 : 1
C. VA : VB = 1 : 3 D. VA : VB = 1 : 2
Câu 33: A là dung dịch H2SO4 0,5M; B là dung dịch NaOH 0,6M. Để thu được dung dịch có pH bằng 1 thì cần
trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là
A. VA : VB = 7 : 9 B. VA : VB = 11 : 9
C. VA : VB = 9 : 7 D. VA : VB = 6 : 9
Câu 34: Cho hỗn hợp Na, Ba vào nước dư, được dung dịch X và 3,36 lit H2 (đktc). Nếu trung hoà dung dịch X
bằng dung dịch H2SO4 2M thì cần:
A. 60 ml B. 150 ml C. 75 ml D. 30ml
Câu 35: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- tạo ra 23,3g kết
tủa và khi đun nóng thu được 6,72 lit (đktc) khí. Nồng độ mol/lit của (NH 4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X
là:
A. 1 M và 1 M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 1,5M và 2M
Câu 37: Trộn 250 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 và KOH cùng nồng 0,1M với 300 ml dung dịch gồm H2SO4 và
HCl có cùng nồng độ 0,05M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 0 B. 14. C. 5. D. 7.
Câu 38: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 1 B. 13. C. 12. D. 2.
Câu 39: Trộn 100 ml hỗn hợp HNO3 và HCl có pH = 2 với 150 ml dung dịch H2SO4 0,05M thu được dung dịch
Y. Giá trị pH của dung dịch Y là:
A. 1,45 B. 12,55. C. 1,2. D. 12.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe vào 250 ml dung dịch A chứa hỗn hợp axit HCl 0,5M và axit H 2SO4
0,25M, thu được 1,12 lít H2 (ở đktc) và dung dịch B (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch B có pH là
A. 0,22. B. 1. C. 0,09. D. 2.
Câu 41: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây
Page 2
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Page 4
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Câu 73: Hoà tan Zn và ZnO vào HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm thu được 8g NH4NO3 (không có khí
thoát ra) và 113,4 gam Zn(NO 3)2. Phần trăm số mol của Zn trong hỗn hợp là
A. 66,67% B. 33,33% C. 16,66% D. 93,34%
Câu 74: Cho 11gam gồm Al, Fe vào HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít NO (duy nhất). Khối lượng của Al và Fe
trong hỗn hợp lần lượt là
A. 5,4g; 5,6g B. 5,6g; 5,4g C. 8,1g; 2,9g D. 2,1g; 8,9g
Câu 75: Cho 8,2g hỗn hợp Al và Fe có tỉ lệ mol là 4 : 1 hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit
khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là
A. NO B. NO2 C. NH3 D. N2
Câu 76: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồn
NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 1. Thể tích hỗn hợp khí A (đktc) là
A. 8,64 B. 10,08 C. 28 C. 12,8
Câu 77: Hoà tan hoàn toàn m(g) Fe3O4 vào dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi đối
với H2 bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) lần lượt là
A. 22,4 ; 6,72 B. 2,016 ; 0,672 C. 0,672 ; 2,016 D. 1,972 ; 0,448
Câu 78: Cho 6,4g Cu hoà tan hoàn toàn vào HNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so
với H2 là 18. Nồng độ mol của HNO3 là
A. 1,44M B. 1,54M C. 1,34M D. 1,46M
Câu 79: Hoà tan 5,95g hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lit một
sản phẩm khử duy nhất X chứa nitơ. Vậy X là:
A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O
Câu 80: Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp khí NO và N2O
có tỉ khối đối với H2 là 18,5. Giá trị của m là:
A. 17,5 B. 15,3 C. 19,8 D. 13,5
Câu 81: Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 26,88 lit (đktc) hỗn hợp khí
N2O và NO, trong đó số mol NO gấp 3 lần số mol N2O. Kim loại R là:
A. Zn B. Al C. Mg D. Fe
Câu 82: Cho 11,8g hỗn hợp Al, Cu phản ứng với dung dịch HNO3, H2SO4 dư thu được 13,44 lit hỗn hợp khí
SO2, NO2 có tỉ khối so với H2 là 26. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 50,00g B. 61,20g C. 56,00g D. 55,80g
Câu 83: Cho 100 ml HNO 3 0,6M tác dụng với 1,12g Fe. Nồng độ muối thu được
A. Fe(NO3)3 0,2M B. Fe(NO3)2 0,05M và Fe(NO3)3 0,15M
C. Fe(NO3)2 0,15M D. Fe(NO3)2 0,25M và Fe(NO3)3 0,5M
Câu 84: Hoà tan hoàn toàn hỗ hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp hai khí X,
Y có tỷ khối so với H2 bằng 22,805. Hai khí X, Y lần lượt là
A. H2S, CO2 B. SO2, CO2 C. NO2, CO2 D. NO2, SO2
Câu 85: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp
khí A gồm NO và NO2, có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là
A. 1,369 g B. 2,737 g C. 2,224 g D. 3,373 g
Câu 86: Cho m gam hỗn hợp Fe, FeO vào dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24 lit khí (đktc). Nếu hòa tan hỗn
hợp trên vào HNO3 (đặc, nguội) thì có 3,36 lit khí (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 38,0 B. 16,4 C. 32,0 D. 20,50
Câu 87: Cho 20g Fe vào dung dịch HNO3 chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau phản ứng còn dư
3,2g Fe. Thể tích khí NO thu được là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít
Câu 88: Hoà tan hoàn toàn 19,2 g Cu bằng dung dịch HNO3, thu khí NO oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết
thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia các quá trình trên là
Page 5
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Câu 103: Hỗn hợp X gồm Zn; ZnS; S. Hoà tan 17,8g hỗn hợp X trong HNO3 đặc nóng dư thu được V lit khí
NO2 duy nhất (đkc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa nặng
34,95g. Giá trị của V:
A. 8,96 B. 20,16 C. 22,40 D. 29,12
Câu 104: Cho luồng khí H2 đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92g
hỗn hợp X gồm 4 chất. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, dư được 5,824 lit NO2 (đkc, sp khử duy
nhất). Giá trị của m:
A. 16 B. 32 C. 48 D. 64
Câu 105: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung
dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn
thu được là:
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam
Câu 106: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung
dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 138,5 B. 99,55 C. 151,5 D. 148,0
Câu 106: Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3), hòa tan hết m gam hỗn hợp A này bằng dung dịch
HNO3 thì thu được hỗn hợp B gồm hai khí NO2 và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ khối hỗn hợp B so với
hiđro bằng 19,8. Giá trị của m là:
A. 20,88 gam B. 46,4 gam C. 23,2 gam D. 16,24 gam
Câu 107: Cho 19,8g kim loại M tan hoàn toàn trong HNO3loãng dư, thu được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch
X. Cho KOH vào X thì có 2,24 lit khí (đktc) làm xanh quỳ ẩm thoát ra. Kim loại M
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
Câu 108: Hoà tan 0,6g kim loại M vào HNO3 dư thu được 0,112lit khí N2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg B. Fe C. Cu D. Al
Câu 109: Cho 9,94g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hoàn toàn trong HNO3 thu được 3,584lit khí (đktc).
Tổng khối lượng muối thu đựoc sau phản ứng là
A. 19,86g B. 39,7g C. 18,96g D. 37,9g
Câu 110: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O
và 0,01 mol khí NO (không tạo ra NH4NO3). Giá trị m là
A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,1 g
Câu 111: Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm
0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng mối tạo ra trong dung dịch là
A. 2,845g B. 5,69g C. 1,896g D. 4,05g
Câu 112: Hoà tan hết 3,6gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 1,568 lít khí gồm NO và
N2O ở đktc và có tỉ khối so với H2 là 18. Khối lưọng tương ứng của các kim loại là (g)
A. 2,46 và 1,14 B. 2,36 và 1,24 C. 2,26 và 1,34 D. 2,16 và
1,44
Câu 113: Hòa tan 1,62gam kim loại M trong dung dịch HNO3 thì sau phản ứng thu được 0,784 lít hỗn hợp khí
A ở đktc gồm N2O và NO, tỷ khối của A so với H2 bằng 18. Kim loại M đã sử dụng là
A. Mg B. Zn C. Al D. Fe
Câu 114: Hòa tan 27g Al trong HNO3, thấy có 0,3 mol khí X bay ra (ngoài X ra, không có sản phẩm khử nào
khác). Khí X là
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2
Câu 115: Hoà tan hoàn toàn 8,4g Mg vào 1 lit dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lit khí N2
(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 55,8g muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã
dùng:
Page 7
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
A. 1 : 8 B. 1 : 7 C. 1 : 6 D. 1 : 5
Câu 132: Sục khí Clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17g NaCl.
Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,015 mol. B. 0,02 mol. C. 0,025mol. D. 0,03 mol.
Câu 133: Cho V lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lit dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97 gam
BaCO3 kết tủa. V có giá trị là
A. 0,244 lit. B. 1,12 lit. C. 0,448 lit hay 1,12 lit. D. 0,244 lit hay 1,12
lit.
Câu 134: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, Cl- x mol, SO42- y mol. Khi cô cạn dung dịch thu
được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y tương ứng là:
A. 0,3; 0,2 B. 0,2; 0,3 C. 0,4; 0,6 D. 0,1; 0,15
Câu 136: Trộn 25gam dung dịch K2SO4 nồng độ 17,4% với 100gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ % của
muối KCl tạo thành là
A. 1,0 B. 5,6 C. 2,98 D. 3,12
Câu 137: Cho 2,24 lit NO2 (đktc) hấp thụ hết vào bình kín chứa 0,5 lít dung dịch NaOH 0,2M. Thêm vào dung
dịch thu được vài giọt phenoltalein, dung dịch sẽ có màu
A. Không màu B. Tím C. Xanh D. Hồng
Câu 138: Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lit
CO2 (đktc). Khối lượng muối Clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 142,0g. B. 124,0g. C. 141,0g. D. 126,0g.
Câu 139: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với
dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là
A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rd, Cs.
Câu 140: Trộn 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch sau khi
phản ứng kết thúc? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu bao được nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g. B. 18,2g và 16,16g.
C. 22,6g và 16,16g. D. 7.1g và 9,1g.
Câu 141: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3, BaCl2 số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun
nóng, thu được dung dịch chứa
A. KCl, KOH B. KCl C. KCl, KHCO3 D. KCl, KOH, BaCl2
Câu 142: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat
của kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl (dư) thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 26 gam B. 28 gam C. 26,8 gam D. 29,2 gam
Câu 143: Cho hỗn hợp ba kim loại A, B, C, có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lit
H2 (đktc). Khối lượng mối Clorua trong dung dịch sau phản ứng là
A. 7,945g. B. 7,495g. C. 7,594g. D. 7,549g.
Câu 144: Cho a mol CO2 sục vào dung dịch chứa b mol NaOH. Để có dung dịch chứa muối Na2CO3 và
NaHCO3, quan hệ giữa a và b tương ứng như sau
A. b > 2a B. a > b C. a < b < 2a D. a = b
Câu 145: Cho 11,2ml CO2 (đktc) hấp thu hết bởi 200ml dung dịch Ca(OH)2, thu được 0,1gam kết tủa. Nồng độ
mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là
A. 0,05M B. 0,015M C. 0,005M D. 0,15M
Câu 146: Cho toàn bộ 4,48lít (đktc) CO2 từ từ qua bình đựng dung dịch chứa 0,15mol Ca(OH)2. Khối lượng
dung dịch tăng hay giảm sau phản ứng.
A. Tăng 8,8g B. Tăng 10g C. Giảm 1,2g D. Giảm 1,9g
Page 9
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Câu 147: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch A chứa đồng thời NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,1M. Số gam kết tủa thu được
A. 1,97 B. 5,91 C. 11,82 D. 7,88
Câu 148: Sục từ từ khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M, Ba(OH)2 0,5M và BaCl2 0,7M.
Tính thể tích khí CO2 cần sục vào (đktc) để kết tủa thu được là lớn nhất.
A. V = 2,24 lít B. 2,8 lít C. 2,688 lít D. 3,136 lít
Câu 149: Dẫn toàn bộ khí CO2 điều chế được từ 5 gam CaCO3 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo thành
3,94gam kết tủa trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
A. 0,25 B. 0,10 C. 0,175 D. 0,2
Câu 150: Sục V ml CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,001 M thấy xuất hiện 0,1 gam kết tủa trắng, lọc
kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thu được 0,1 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 0,672 B. 0,0672 C. 67,2 D. 6,72
Câu 151: Nhiệt phân đến khối lượng không đổi 53g hỗn hợp Ca(HCO3)2 và Na2CO3 thu đựơc 42,4g chất
rắn.Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 27,3%; 72,3% B. 52,25%; 47,75% C. 35,5%; 64,5% D. 30,56%; 69,44%
Câu 152: Cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa
thu được sau phản ứng
A. 9,85 gam B. 14,775gam C. 19,7gam D. 1,97 gam
0
Câu 153: Hấp thụ hoàn toàn 3,2256 lit CO2 (54,6 C, 1atm) vào 2 lit Ca(OH)2 0,03M.Dung dịch thu được chứa
các chất nào sau đây
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3
C. Ca(HCO3)2 , CaCO3 D. CaCO3 ,Ca(OH)2
Câu 154: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung
dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 sẽ
A. tăng 3,04 gam B. giảm 3,04 gam C. tăng 7,04 gam D. giảm 4 gam
Câu 155: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO2 được 2b mol kết tủa,
nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,08 và 0,04 B. 0,05 và 0,02 C. 0,06 và 0,02 D. 0,08 và 0,05
Câu 156: Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml Na2CO3 0,25 M vào 250ml dd Al2(SO4)3 0,02 M để kết tủa hoàn toàn ion nhôm
trong dung dịch
A. 15 ml B. 20 ml C. 30 ml D. 12ml
Câu 157: Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH x (mol/l), dung dịch thu được có khả
năng tác dụng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của x là
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Câu 158: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 21,2 gam B. 20,8 gam C. 25,2 gam D. 18,9 gam
Câu 159: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH aM, thu được dung dịch X có
khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của a là
A. 0,4 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,8
Câu 160: Hòa tan m gam hỗn hợp hai múôi cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch
HCl dư thu được dung dịch A và Vlít CO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch A thu được (m + 3,3) gam muối khan. Giá
trị của V là
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 8,96lít
Page 10