Professional Documents
Culture Documents
CHNG 2 Dong Chy Du Trong NG Co AP
CHNG 2 Dong Chy Du Trong NG Co AP
Pa Pa v23
H+ +0 = 0+ +
γ γ 2g
v23 Q
→H= ; 𝑚ặ𝑡 𝑘ℎá𝑐 ∶ v3 =
2g ω
Q 4. 𝑄 4 × 0.00277
v3 = = = = 5.65(𝑚/𝑠)
ω 𝜋. 𝐷32 3.14 × 0.0252
5.652
→H= = 1.625(𝑚)
2 × 9.81
Lập bảng tính toán cột nước lưu tốc và cột nước đo áp cho các đoạn ống:
Đoạn Đường Diện tích Vận tốc Cột nước Cột nước
ống kính lưu tốc đo áp
ω (m2) V (m/s)
D (m) v2 v2
𝜋. 𝐷2 𝑄 𝐻−
2𝑔 2𝑔
4 𝜔
D1 0.05 0.00196 1.41 0.1 1.525
v12 v22
O Pa O 2𝑔 2𝑔
𝑝1
𝛾
v32
H 2𝑔
𝑝2
𝛾
3
O' O'
3
D1 D2 D3
Bài 14: Nước chảy từ bình trên xuống
bình dưới (hình vẽ). D1 = 150mm; D2 =
100mm; D3 = 125mm; H = 2,6m; P0dư = Po dư
0,3at. Bỏ qua tổn thất ma sát dọc
đường và tổn thất khi ra khỏi ống.
H
1. Xác định lưu lượng nước chảy qua
ống
2. Vẽ đường năng, đường đo áp. D1=150m
D2=100m D3=125
m
m mm
GIẢI BÀI 14
Viết phương trình becnuly cho hai mặt cắt (0 – 0) tại mặt thoáng của bể kín và mặt cắt (0’ – 0’) tại
mặt thoáng của bể hở, lấy (0’ – 0’) làm mặt chuẩn:
𝑝 P𝑎 P𝑜 𝑑ư
Trong môi trường bình kín: γ = + ;
γ γ
𝑣12
ℎ𝑐1 = 𝜉𝑐1 .
2𝑔
Bể kín có 𝜔𝑏ể lớn hơn rất nhiều so với 𝜔1nên: 𝜉𝑐1 = 0.5;
Vận tốc dòng chảy trong ống D1 = 150 (mm):
Q 4. 𝑄 4×𝑄
v1 = = = = 56.617𝑄(𝑚/𝑠)
ω 𝜋. 𝐷12 3.14 × 0.152
Tổn thất hc1:
(56.617)2 . 𝑄 2
ℎ𝑐1 = 0.5. = 163.38 × 𝑄 2
2 × 9.81
Tổn thất do thu hẹp từ ống D1 = 150 (mm) sang ống D2 = 100 (mm): hc2
𝑣22
ℎ𝑐2 = 𝜉𝑐2 .
2𝑔
Hệ số tổn thất 𝜉𝑐2 :
𝜋. 𝐷22
(
𝜔2 4 )
𝜉𝑐2 = 0.5 × (1 − ) = 0.5 × (1 − )
𝜔1 𝜋. 𝐷12
( 4 )
𝐷22 0.12
𝜉𝑐2 = 0.5 × (1 − 2 ) = 0.5 × (1 − ) = 0.278
𝐷1 0.152
Vận tốc dòng chảy trong ống D2 = 100 (mm):
Q 4. 𝑄 4×𝑄
v2 = = = = 127.39 × 𝑄(𝑚/𝑠)
ω 𝜋. 𝐷22 3.14 × 0.12
Tổn thất hc2:
(127.39)2 . 𝑄 2
ℎ𝑐2 = 0.278 × = 229.94 × 𝑄 2
2 × 9.81
Tổn thất do mở rộng từ ống D2 =100 (mm) sang ống D3 = 125(mm): hc3
𝑣32
ℎ𝑐3 = 𝜉𝑐3 .
2𝑔
Hệ số tổn thất 𝜉𝑐3 :
2 2
𝜔3 2 𝐷32 0.1252
𝜉𝑐3 = ( − 1) = ( 2 − 1) = ( − 1) = 0.316
𝜔3 𝐷2 0.12
Vận tốc dòng chảy trong ống D3 = 125 (mm):
Q 4. 𝑄 4×𝑄
v3 = = 2 = = 81.53 × 𝑄(𝑚/𝑠)
ω 𝜋. 𝐷3 3.14 × 0.1252
𝑣32
ℎ𝑐4 = 𝜉𝑐4 .
2𝑔
Hệ số tổn thất 𝜉𝑐4 = 1.0 do có 𝜔𝑏ể lớn hơn rất nhiều so với 𝜔3
Vận tốc dòng chảy trong ống D3 = 125 (mm):
Q 4. 𝑄 4×𝑄
v2 = = 2 = = 81.53 × 𝑄(𝑚/𝑠)
ω 𝜋. 𝐷3 3.14 × 0.1252
→ 5.6 = 839.174. 𝑄 2
5.6
→𝑄=√ = 0.08169(𝑚3 ⁄𝑠) = 81.69(𝐿/𝑠)
839.174
Để vẽ đường năng và đường đo áp của dòng chảy lập bảng tính sau:
Po du
Pa
Bài 15: Nước chảy từ bể vào
không khí theo ống ngằn nằm Const
ngang có khóa H = 16m = Const;
D1 = 50mm; D2 = 70mm. Sức cản
của khoá K = 4,0. 1 = 0,025 ; 2
= 0,02 (chỉ tính tổn thất cục bộ).
- Tính lưu lượng qua ống.
- Vẽ đường năng, đường đo
d1 d d1 K
áp.
A B C
d1 d2
Qc
Bài 19: Đoạn ống gồm 3 ống nối song song dẫn
nhiên liệu Q = 80 (l/s). l1 = 500m; d1 = 150mm; l2 =
H
350m; d2 = 150mm; l3 = 1000m; d3 = 200mm, Dùng
loại ống bình thường = 0,02
l1, d 1, Q 1
Tính Q1, Q2, Q3 và H.
Q l2 , d 2 , Q 2 Q
l3, d 3, Q 3
Q1 4.Q1 4.0,02
V1 1,63(m / s)
1 .D1 3,14.0,125 2
2
Q2 4.Q2 4.0,02
V2 2,55(m / s)
2 .D2 3,14.0,12
2
V12 1,63 2
* hvo vo 0,5 0,07(m)
2g 2.9,81
V22 2,55 2
* hdt dt 0,18 0,06(m)
2g 2.9,81
D2 100 2
Với dt 0,51 2 0,51 22 0,51 0,18
1 125 2
D1
V22 2,55 2
* hk k 2 0,66(m)
2g 2.9,81
.V22 2,55 2
* 0,33 (m)
2g 2.9,81
2 2
V12 1,63 V22 2,55
* 0,14 (m) * 0,33 (m)
2 g 2.9,81 2 g 2.9,81
V2
* hvo vo
2g
V2
* hk k
2g
V2
* hvb vb
2g
- Thay tất cả các số hạng trên vào phương trình (1), ta được:
V2 L
H ( vo k vb )
2g D
2 g.H 2.9,81.3
V 1,2(m / s)
40,5 40,5
.D 2
- Lưu lượng Q cần tính : Q V . V . 0,0094(m 3 / s) 9,4(l / s)
4
b/ Vẽ đường năng, đường đo áp:(1,5 điểm)
- Thay V = 1,2(m/s) vào các công thức trên, ta có:
* hvô = 0,04 (m) * hk = 0,21 (m)
V2
* hvb = 0,07 (m) * 0,07 (m)
2g
* hd = 2,52 (m)
Bài 22. : Nước chảy từ bể chứa (A) sang bể Đặc trưng lưu lượng K của các đường ống được
8
chứa (B)qua một hệ thống đường ống dài gồm 0,3113.D 3
có 3 đường ống bằng gang có hệ số nhám n = tính theo công thức K , (Chú ý: D(m),
n
0,011. Đường ống 1 có L1 = 120m; D1 = 200mm. K(m3/s)).
Đường ống 2 có L2 = 100m; D2 = 150mm.
Đường ống 3 có L3 = 80m; D3 = 100mm. Biết cột pa
nước tác dụng H = 10m.
Tính lưu lượng Q1, Q2, Q3? H pa
Vẽ đường tổng cột nước cho hệ thống đường 2, Q2
ống dài? 1, Q1
(A) 3, Q3
(B)
B
l
(1) (2)