You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6

x 8 x 8 x 2 x x 3 1
Câu 1: Cho biểu thức P : với x 0
x 2 x 2 x x x 2 x x

a. So sánh P 2019 với 1


1
b. Tìm x 0 để P
3

Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) y mx 1 và (P) y x2

a. Tìm m để khoảng cách từ O tới đường thẳng (d) lớn nhất


b. Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x 2 thỏa mãn
x12 1 x 22 1 2 2

Câu 3: Tìm m phương trình x 2 x m 5 0 có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn

6 m x1 6 m x2 10
x2 x1 3

Câu 4:
a. Người ta hòa 8kg chất lỏng loại I với 6kg chất lỏng loại II thì được một hỗn hợp có khối lượng
riêng là 700kg / m3 . Tính khối lượng riêng của mỗi chất lỏng? Biết rằng khối lượng riêng của chất
lỏng loại I lớn hơn khối lượng riêng chất lỏng loại II là 200kg / m3 .
b. Hai vật chuyển động với vận tốc không đổi trên một đường tròn có bán kính 20m, xuất phát
cùng một lúc từ một điểm. Nếu chúng chuyển động cùng chiều thì cứ sau 20 giây lại gặp nhau, nếu
chúng chuyển đông ngược chiều thì cứ sau 4 giây lại gặp nhau. Hãy tính vận tốc của mỗi vật?
a b c
Câu 5: Cho a,b, c là các số thực thỏa mãn 1
b c c a a b

a2 b2 c2
Tính giá trị Q
b c c a a b

Câu 6: Giải các phương trình

1
a. x 2 2x x 3x 1
x

b. 2 (x 1)(x 3) 6 4 x 1 3 x 3

c. 2x 1 x 3 x 2
3
d. 2x 1 1 3x
2
Câu 7: Giải các hệ phương trình sau
x 1 6y
3x y y 10 6
a. b. x 1 y 2
7x y 3 y 2 x 2y
3
x 1 y 2

x2 16y 2 9 x2 xy y2 1
c. d.
xy 4y 2 3 x3 y3 2x

Câu 8: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài (O). Kẻ hai tiếp tuyến AM,
AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn
(O) tại hai điểm B và C (AB < AC, d không đi qua tâm O).
a. Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp.
b. Chứng minh AN 2 AB.AC . Tính độ dài đoạn thẳng BC khi AB = 4 cm, AN = 6 cm.
c. Gọi I là trung điểm của BC. Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T.
Chứng minh MT // AC.
d. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau ở K. Chứng minh K thuộc
một đường thẳng cố định khi d thay đổi và thỏa mãn điều kiện đề bài
Câu 9: Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó (C khác
A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm E, tia AC
cắt tia BE tại điểm F.
a. Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh DA.DE = DB.DC.
c. Chứng minh góc CFD bằng góc OCB. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE,
chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d. Cho biết DF = R, Tính góc AFB
Câu 10:

a. Cho x 2y 5 . Tìm GTNN của x 2 y2

a b c
b. Cho các số thực a,b, c 2 . Tìm GTNN của E
b c 4 a c 4 a b 4

BÀI TẬP VỀ NHÀ TỪ 26/04-2/5


Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm m để khoảng cách từ gốc O tới đường thẳng (d)
2
y (m 2)x 2 bằng
3
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm m để đường thẳng (d) y (m 1)x 2m 2 3 cắt
đường thẳng (d’) y (2m 1)x m2 1 tại 1 điểm nằm trên trục Oy
Câu 3. Cho phương trình mx 2 2(m 1)x m 1 0 (*)
a. Tìm m để phương trình (*) có 1 nghiệm
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1, x 2
không phụ thuộc vào m
Câu 4. Cho phương trình x 2 mx 2 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa
mãn x12 4x 22
Câu 5. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 6 cm. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ tiếp
tuyến MA, MB với (O). Từ điểm I thuộc cung AB nhỏ kẻ tiếp tuyến với (O), tiếp tuyến
này cắt MA, MB lần lượt tại E, F, biết OM=10. Chu vi tam giác MEF bằng:
A. 8 B. 16 C. 24 D. 13
Câu 6. Cho đường tròn tâm (O), bán kính R  5 2 đường thẳng (d) thay đổi cắt (O) tại M, N.
Diện tích tam giác OMN đạt GTLN bằng:
A. 20 B. 50 C. 20 2 D. 25
Câu 7. Gọi C là điểm thuộc nửa đường tròn đường kính AB=25. Biết CA+CB=35, bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng:
A. 9 B. 7 C. 5 D. 8

Sử dụng dữ kiện sau đây trả lời các câu hỏi làm hai câu bên dưới
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với (O). Qua điểm I bất kì
trên cung AB (I khác A, B) ta kẻ tiếp tuyến với (O) và cắt Ax, By tại M và N tương ứng. Các
đường thẳng AN cắt BM tại K.

R
Câu 8. Cho biết MA . Độ dài đoạn IK bằng bao nhiêu ?
2

3R R 5R 2R
A. B. C. D.
8 3 12 5
Câu 9. Khi điểm I thay đổi, tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác KAB ?

R2 3R 2 R2 3R 2
A. B. C. D.
3 8 2 4

Câu 10. Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ 2 cát tuyến MAD, MBC, AC cắt BD tại I. Biết
góc CMD  350 , góc CID  740 . Góc COD bằng:
A. 1090 B. 1350 C. 1200 D. 1600
Câu 11. Cho đường tròn tâm O ngoại tiếp tứ giác ABCD. Gọi I là giao điểm của MP và NQ. Tính
góc NIP biết góc MNQ  600 và góc NQP  700
A. 900 B. 1090 C. 1200 D. 1000
Câu 12. Một hình chữ nhật có chu vi 24m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài đi 2m
thì
diện tích hình chữ nhật đó không thay đổi. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

CẤU TRÚC ĐỀ THI TOÁN VÀO 10 THÀNH PHỐ


HÀ NỘI

Câu I: (2 điểm) Rút gọn và các bài toán liên quan


Câu II: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoạc hệ
phương trình
Câu III: (2 điểm)
1. Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
2. Phương trình bậc hai- hệ thức vi-et. Đồ thị hàm số bậc nhất và
bậc hai
Câu IV: (3,5 điểm) Hình học tổng hợp
1. Chứng minh tứ giác nội tiếp
2. Tam giác đồng dạng, hệ thức lượng trong tam giác
3. Câu hỏi vận dụng
4. Câu hỏi vận dụng cao (khó)
Câu V: (0,5 điểm) Khó
- Bất đẳng thức, giá trị lớn nhất- nhỏ nhất
- Phương trình vô tỉ
- Hệ phương trình nâng cao

You might also like