Professional Documents
Culture Documents
2015 Tinh Truc Cho HGT BR TR 1cap - Tinh
2015 Tinh Truc Cho HGT BR TR 1cap - Tinh
Vẽ sơ đồ tính các khoảng cách (vẽ phác hộp giảm tốc) - Hình 1. Trục 2 thường lớn hơn trục 1
nên khoảng cách giữa các gối đỡ tính theo trục 2, trục 1 lấy theo như dưới đây.
Từ sơ đồ suy ra:
lm2 b
l 21 k1 k 2 o
2 2
bo1 l mc1
l1c hn k 3
2 2
bo 2 l
l 2c hn k 3 mc 2
2 2
l11 l 21
bo1 l
l1c hn k 3 mc1
2 2
với dt là đường kính trục (trục 1 hoặc trục 2) tùy theo trục cần tính lmc
Đường kính các trục 1 và 2 lấy từ đường kính sơ bộ (làm tròn về số tận cùng 0 hoặc 5)
TI TII
d1 3 d2 3
0,2.[ I ] 0,2.[ II ]
I 15 MPa II 28 MPa
Vì là tính sơ bộ nên các khoảng cách lij nên làm tròn về số nguyên.
Đồ án Chi tiết máy 1
2. Vẽ sơ
ơ đồ đặt lực
c chung
Đối với đề
ề 1 (trường hợp
h bánh ră
ăng chủ động
g nghiêng ph
hải) – Hình 2
2a.
Đối với đề
ề 2 (trường hợp
h bánh ră
ăng chủ động
g nghiêng ph
hải) – Hình 2
2b.
Fxxx, Fxy: lự ực từ bộ
uyền xích theo phương
tru
X và Y, chiều u và giá trị
tùyy thuộc góc nghiêng @
(a)
(b)
Hình 2 – Sơ
ơ đồ đặt lực chung
Chú ý: * Vẽ
V đúng chiều thực củ
ủa các lực.
Đối vớ
ới bánh răng hông có Fai (khi đó khô
g thẳng thì kh ông vẽ lực F
Fai vào sơ đồ
ồ).
* Trườ
ờng hợp 1 trrong 2 lực th
hành phần củ ài (đai hoặc xích) bằng 0 (ví
ủa lực từ bộ truyền ngoà
dụ khi @ = 90 hoặặc @ = 0 hoặc @ = 180) thì bỏ không vẽ các th hành phần này.
2 Giáo viên hư
ướng dẫn: Trịn
nh Đồng Tính
3. Tính
h phản lực tại
t các gối đỡ
đ
Vẽ sơ đồồ lực và phảản lực của trục cần tính, giả định chhiều các phản lực ngư ược chiều cá ác
trục tọa
a độ. Viết hệ phương trìn nh cân bằngg lực và giải để tìm giá trrị các phản lực này. Nếu u kết
quả tính
h được < 0 thì
t chiều th hực của phả ản lực là nggược lại. Khii đó trên sơ đồ sẽ thể hiện
như ví dụ dưới đây (nét đứt + X thể hiện ph hản lực tính được
đ có chiều ngược ch hiều giả định
h nên
sau đó, khi vẽ biểu đồ
đ mômen th ực có chiều ngược lại – RY0 hướng xuống
hì được thayy thế bằng lự
theo chiề
ều trục y).
Ví dụ, trụ
ục 2 – Hình 3
Fa2
h 3 – Tính p
Hình phản lực tại các
c gối đỡ
Sơ đồ lự
ực và phản lự
ực như hình
h 3. Các phư
ương trình câ
ân bằng lực như sau:
M ( y) R .l
1 X 0 21 Ft 2 .l 22 Fk .l 2c 0
Ví
V dụ giải ra
a được RX0 và
v RX1 đều dương. Chiều
u các phản lực ư giả định ban đầu.
l đúng như
4. Vẽ biể
ểu đồ mô men
m
M Fa2
M M
Fa2
Tương tự, cắt trục tại vị trí giữa 1 và 2, xét câ ân bằng nửa a phải (vì nử
ửa này ít các thành phần lực
hơn), với z' là khoảng g cách tính từ ừ gối 1 đến vị trí Z:
M x RY 1 .z ' 0 M x RY 1 .z '
Thay z'
z = 0 tính đư ược giá trị Mx
M tại tiết diệ
ện 1: Mx(1) = 0;
Thay z'
z = l22 tính được
đ t cận phải tiết diện 2: Mx(2
giá trị tại M phải) = ++RY1.l22
z = -l2c tính được giá trị tại cận phảii tiết diện 3: Mx(3) = 0
Thay z'
Tương tự đối với môm
men My.
Bằng cách
h này có thể
ể xác định mômen
m tại tấtt cả các tiết diện:
Tại tiết diệ
ện 0: Mx 0 My 0
Tại tiết diệ
ện 1: M y Fk .l 2 c Mx 0
M y R X 0 .(l 21 l 22 )
M x ( trái ) RY 0 .(l 21 l 22 )
Tại tiết diệ
ện 2:
M x ( phai ) RY 1 .l 22
8. Vẽ kết cấu trục cuối cùng phía dưới các biểu đồ mô men.
Kết quả như hình 4.
* Với trục không yêu cầu tính chi tiết thì dựa trên đường kính sơ bộ (tính ở phần 1) để định
kết cấu (thỏa mãn các điều kiện kết cấu và điều kiện lắp). Chọn then. Chọn ổ lăn lắp trên trục.
Vẽ kết cấu như thể hiện trên hình 5.
6 Giáo viên hư
ướng dẫn: Trịn
nh Đồng Tính