You are on page 1of 161

MỤC LỤC

LỜI GIỚI THIỆU ..................................................................................................1


BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU ...................2
BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP .............................................................3
1. Số liệu..............................................................................................................3
1.1. Thông tin chung.......................................................................................3
1.2. Danh mục.................................................................................................3
1.3. Số dư ban đầu ..........................................................................................6
1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010...........................8
1.5. Yêu cầu ..................................................................................................16
2. Hướng dẫn .....................................................................................................17
2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC ......................................17
2.2. Khai báo các danh mục..........................................................................17
2.3. Khai báo số dư ban đầu .........................................................................18
2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010 ........19
2.5. Các bút toán cuối kỳ ..............................................................................84
2.6. Xem báo cáo ..........................................................................................88
BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP NGÂN SÁCH.......................................................101
1. Số liệu..........................................................................................................101
1.1. Thông tin chung...................................................................................101
1.2. Danh mục.............................................................................................101
1.3. Số dư ban đầu ......................................................................................102
1.4. Bảng dự toán chi ngân sách Quý I năm 2010......................................103
1.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 ...................104
1.6. Yêu cầu ................................................................................................105
2. Hướng dẫn ...................................................................................................106
2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK.......................................106
2.2. Khai báo các danh mục........................................................................106
2.3. Khai báo số dư ban đầu .......................................................................106
2.4. Lập dự toán chi ngân sách và số cấp phát của cấp trên trong Quý 1 năm 2010 .106
2.5. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010...107
2.6. Xem báo cáo ........................................................................................119
BÀI TẬP SỐ 03: BÀI TẬP GIÁ THÀNH .......................................................122
1. Số liệu..........................................................................................................122
1.1. Thông tin chung...................................................................................122
1.2. Danh mục.............................................................................................123
1.3. Số dư ban đầu ......................................................................................124
1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 ...................125
1.5. Yêu cầu ................................................................................................128
2. Hướng dẫn ...................................................................................................129
2.1. Tạo dữ liệu kế toán ch Công ty TNHH XYZ ......................................129
2.2. Khai báo các danh mục........................................................................129
2.3. Khai báo số dư ban đầu .......................................................................130
2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010...130
2.5. Tập hợp, phân bổ chi phí và tính giá thành từng loại sản phẩm theo
phương pháp hệ số......................................................................................146
2.6. Tập hợp, phân bổ chi phí và tính giá thành từng loại sản phẩm theo
phương pháp tỷ lệ .......................................................................................152
2.7. Xem báo cáo ........................................................................................154
Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010

LỜI GIỚI THIỆU

Để giúp người sử dụng phần mềm kế toán doanh nghiệp MISA SME.NET
2010 làm quen và vận hành vào công tác kế toán của doanh nghiệp một cách
dễ dàng và nhanh chóng nhất thì các tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm theo
chương trình là điều hết sức cần thiết. Với cuốn hướng dẫn sử dụng, người
dùng đã được làm quen và hiểu rõ hơn về các chức năng, tính năng của
chương trình cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán trong chương
trình vào công tác kế toán của doanh nghiệp. Cuốn bài tập thực hành này bao
gồm hệ thống bài tập thực hành xuyên suốt nội dung kế toán doanh nghiệp, có
số liệu nghiệp vụ cụ thể và hướng dẫn hạch toán trong phần mềm. Người sử
dụng có thể dễ dàng theo dõi và có thể sử dụng ngay được phần mềm vào
công tác kế toán của doanh nghiệp mình.

Nội dung cuốn Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010 bao gồm:

’ Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

’ Bài tập số 03: Bài tập giá thành

Trong quá trình biên soạn chúng tôi đã cố gắng chọn lọc kỹ lưỡng những
nghiệp vụ thực tế thường phát sinh tại các doanh nghiệp và kiểm tra cẩn thận
để cuốn sách được hoàn thiện và có chất lượng cao nhất. Tuy nhiên, trong quá
trình biên soạn về nội dung và hình thức của cuốn sách không tránh khỏi
những thiết sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của người sử dụng
để cuốn sách được hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến xin liên hệ:
Công ty Cổ phần MISA
218 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Tel: 04.3768 8376 - Fax: 04.3768 8377
Website: www.misa.com.vn

1
Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010

BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT


SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU
Ký hiệu viết tắt Ý nghĩa
BHYT Bảo hiểm y tế
BHXH Bảo hiểm xã hội
CCDC Công cụ dụng cụ
ĐG Đơn giá
GTGT Giá trị gia tăng
HĐ Hóa đơn
HHDV Hàng hóa dịch vụ
HMLK Hao mòn lũy kế
KH, NCC Khách hàng, nhà cung cấp
KPCĐ Kinh phí công đoàn
NH Ngân hàng
NK Nhập khẩu
NVL Nguyên vật liệu
NSD Người sử dụng
SL Số lượng
TGNH Tiền gửi ngân hàng
TK Tài khoản
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ Tài sản cố định
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
VND Việt Nam Đồng
VT, HH Vật tư, hàng hóa

2
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP

1. Số liệu
1.1. Thông tin chung

Công ty TNHH ABC (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể
của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ ngày
01/01/2010 có các thông tin sau:
Chế độ kế toán Áp dụng theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC
Ngày bắt đầu 01/01/2010
Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01
Đồng tiền hạch toán VND
Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Tùy chọn lập hóa đơn Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
1.2. Danh mục

1.2.1. Danh mục Vật tư, Hàng hóa


Thuế suất
Loại VT, Kho
STT Mã VT, HH Tên VT, HH thuế TK kho
HH ngầm định
GTGT
1 TV_LGPHANG19 Tivi LG 19 inches Hàng hóa 10 156 1561
2 TV_LGPHANG21 Tivi LG 21 inches Hàng hóa 10 156 1561
3 TV_LGPHANG29 Tivi LG 29 inches Hàng hóa 10 156 1561
4 TL_TOSHIBA110 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít Hàng hóa 10 156 1561
5 TL_TOSHIBA60 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít Hàng hóa 10 156 1561
6 DD_NOKIAN6 Điện thoại NOKIA N6 Hàng hóa 10 156 1561
7 DD_NOKIAN7 Điện thoại NOKIA N7 Hàng hóa 10 156 1561
8 DD_SAMSUNGE8 Điện thoại SAMSUNG E8 Hàng hóa 10 156 1561
9 DD_SAMSUNGD9 Điện thoại SAMSUNG D9 Hàng hóa 10 156 1561
Điều hòa nhiệt độ
10 DH_SHIMAZU12 Hàng hóa 10 156 1561
SHIMAZU 12000BTU
Điều hòa nhiệt độ
11 DH_SHMAZU24 Hàng hóa 10 156 1561
SHIMAZU 24000BTU

3
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

1.2.2. Danh mục Công cụ dụng cụ


Thuế suất Kho TK
STT Mã CCDC Tên CCDC Loại CCDC
thuế GTGT ngầm định kho
1 QUATDIEN Quạt điện cơ 91 Công cụ dụng cụ 10 153 153
2 MAYIN Máy in Công cụ dụng cụ 10 153 153

1.2.3. Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp

TT Mã KH, NCC Tên KH, NCC Mã số thuế Địa chỉ

Loại KH, NCC: Khách hàng


1 CT_TIENDAT Công ty TNHH Tiến Đạt 0100102478 26 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
2 CT_TANHOA Công ty TNHH Tân Hòa 0100165432 32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội
3 CT_TRAANH Công ty TNHH Trà Anh 0100013354 28 Cầu Giấy, Hà Nội
4 CT_PHUTHE Công ty TNHH Phú Thế 0101331022 11 Cầu Đuống, Hà Nội
98 Ngọc Lân, Long Biên,
5 CT_HOAANH Công ty Cổ phần Hòa Anh 0100106955
Hà Nội
6 CT_HUEHOA Công ty Cổ phần Huệ Hoa 0100784238 99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà Nội
7 CT_HOANAM Công ty Cổ phần Hoa Nam 0100782209 31 Hà An, Hà Nội
8 CT_THAILAN Công ty Cổ phần Thái Lan 0100230328 59 Tùng Lân, Hà Nội
9 DL_TXUAN Đại lý Thanh Xuân 0100222328 60 Thanh Xuân, Hà Nội
Loại KH, NCC: Nhà cung cấp
10 CT_LANTAN Công ty TNHH Lan Tân 0100422887 33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội
11 CT_HALIEN Công ty TNHH Hà Liên 0100234567 13 Thanh Xuân, Hà Nội
12 CT_HONGHA Công ty TNHH Hồng Hà 0100231467 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội
13 CT_HATHANH Công ty Cổ phần Hà Thành 0100025687 12 Trần Cung, Từ Liêm, Hà Nội
14 CT_TANVAN Công ty Cổ phần Tân Văn 0100835877 96 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà Nội
15 CT_PHUTHAI Công ty Cổ phần Phú Thái 0100698711 35 Hoàng Long, Hà Nội
75 Xuân Thủy, Cầu Giấy,
16 CT_DIEN Công ty Điện lực Hà Nội 0022333512
Hà Nội
17 CT_TRANANH Công ty TNHH Trần Anh 0012124578 1000 Đường Láng, Hà Nội
18 CT_FUJI Công ty FUJI Nhật Bản

4
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

1.2.4. Danh mục Phòng ban


STT Mã phòng ban Tên phòng ban
1 PGĐ Phòng Giám đốc
2 PHC Phòng Hành chính
3 PKD Phòng Kinh doanh
4 PKT Phòng Kế toán

1.2.5. Danh mục Tài khoản ngân hàng


STT Số Tài khoản Tên viết tắt NH Tên Ngân hàng
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
1 0001232225411 Agribank
thôn Việt Nam
2 0001254111222 BIDV Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
1.2.6. Danh mục Tài sản cố định
Thời gian
Mã Ngày tính Nguyên
Tên TSCĐ Phòng ban sử dụng HMLK
TSCĐ khấu hao giá
(năm)
NHA1 Nhà A1 Giám đốc 01/01/2004 10 150.000.000 90.000.000
NHA2 Nhà A2 Kinh doanh 01/01/2005 15 195.000.000 65.000.000

OTO12 Xe TOYOTA 12 Giám đốc 01/01/2003 10 400.000.000 280.000.000


chỗ ngồi
MVT1 Máy vi tính Intel 01 Hành chính 01/01/2008 3 12.000.000 8.000.000
MVT2 Máy vi tính Intel 02 Kế toán 01/01/2008 3 15.000.000 10.000.000
Cộng 772.000.000 453.000.000

1.2.7. Danh mục Nhân viên


Số TK (NH
Mã nhân Hệ số Giảm trừ Mã số
STT Họ và tên Chức vụ Nông
viên lương gia cảnh thuế
Nghiệp)
Phòng ban: Phòng Giám đốc
1 PMQUANG Phạm Minh Quang Giám đốc 9,0 5.600.000 1235897623 0012345671578
2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương P. Giám đốc 8,0 4.000.000 2115454654 0025797122368
Phòng ban: Phòng Hành chính
3 NVNAM Nguyễn Văn Nam Nhân viên 3,5 4.000.000 5454463997 0036565665872
4 NVBINH Nguyễn Văn Bình Nhân viên 4,0 5.600.000 0013268999 0028477853257
Phòng ban: Phòng Kinh doanh
5 TDCHI Trần Đức Chi Trưởng phòng 7,0 5.600.000 2325889880 0021115640247

5
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

6 PVMINH Phạm Văn Minh Nhân viên 4,0 4.000.000 0216545646 0123455442873
7 NTLAN Nguyễn Thị Lan Nhân viên 4,5 4.000.000 8979515100 2154640211267
Phòng ban: Phòng Kế toán
8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên Nhân viên 4,0 4.000.000 3547983365 2315345667890

1.3. Số dư ban đầu


Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
111 Tiền mặt 304.925.687
1111 Tiền Việt Nam 134.925.687
Tiền ngoại tệ (10.000 USD, Tỷ giá 17.000
1112 170.000.000
VND/USD)
112 Tiền gửi NH 429.417.052
1121 Tiền Việt Nam 250.657.052
Tại NH Nông nghiệp 100.220.000
Tại NH BIDV 150.437.052
1122 Tiền ngoại tệ 178.760.000
Tại NH Nông nghiệp (800 USD, Tỷ
13.760.000
giá:17.200 VND/USD)
Tại NH BIDV (10.000 USD, Tỷ giá: 16.500
165.000.000
VND/USD)
121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 583.000.000
1211 Cổ phiếu 383.000.000
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 200.000.000
131 Phải thu của Khách hàng 445.996.250
Công ty TNHH Tân Hòa 50.510.000
Công ty Cổ phần Huệ Hoa 150.486.250
Công ty TNHH Trà Anh 30.000.000
Công ty Cổ phần Hòa Anh 150.000.000
Công ty TNHH Phú Thế 125.000.000
142 Chi phí trả trước ngắn hạn 6.303.331
156 Hàng hóa 508.100.000
1561 Giá mua hàng hóa (Tồn kho 156) 508.100.000
Tivi LG 29 inches; SL: 5; ĐG: 9.000.000 45.000.000

6
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ


Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
Điện thoại SAMSUNG E8; SL: 20; ĐG:
78.200.000
3.910.000
Tivi LG 19 inches; SL: 10; ĐG: 2.440.000 24.400.000
Tủ lạnh Toshiba 60 lít; SL: 15; ĐG:3700000 55.500.000

Tủ lạnh Toshiba110 lít; SL: 19; ĐG: 7500000 142.500.000

Điện thoại NOKIA N6; SL: 20; ĐG: 4.000.000 80.000.000


Điện thoại NOKIA N7; SL: 10; ĐG: 4.200.000 42.000.000
Ti vi LG 21 inches; SL: 15; ĐG: 2700000 40.500.000

211 Tài sản cố định 772.000.000


2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 345.000.000
2112 Máy móc, thiết bị 27.000.000
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 400.000.000
214 Hao mòn TSCĐ 453.000.000
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 453.000.000
311 Vay ngắn hạn 500.000.000
331 Phải trả cho người bán 71.100.000
Công ty TNHH Lan Tân 35.000.000
Công ty TNHH Hà Liên 80.900.000
Công ty Cổ phần Hà Thành 25.200.000
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 22.834.091
33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12.834.091
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10.000.000
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 250.300.000
3531 Quỹ khen thưởng 150.300.000
3532 Quỹ phúc lợi 100.000.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 1.500.048.229
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.500.048.229
414 Quỹ đầu tư phát triển 132.460.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 120.000.000
4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 120.000.000

7
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010

1.4.1. Phân hệ Mua hàng

Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà


(chưa thanh toán):

’ Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu NK/2010B, ngày 02/01/2010.

Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2010, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:

’ Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)

Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0075490, ký hiệu AB/2010T, ngày
04/01/2010.

Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2010, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ
lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán):

’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái)

’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/2010B, ngày 08/01/2010.

Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa
thanh toán):

’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 08 ĐG: 9.900.000 (VND/cái)

’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AF/2010N, ngày 15/01/2010.

Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu
HĐ/2010T, ngày 15/01/2010 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ phí
vận chuyển theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.

8
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Nghiệp vụ 5: Ngày 24/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng
01/2010 cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000
(VAT 10%). Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/2010B, ngày
24/01/2010.

Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01/2010, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa
thanh toán tiền):

’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái)

Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải
quan số 2567, ngày 24/01/2010. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên
NH ngày 24/01/2010 là 17.000 VND/USD.

Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02/2010, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần
Phú Thái:

’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/2010N, ngày 05/02/2010.

Nghiệp vụ 8: Ngày 07/02/2010, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp).

’ Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái)

’ Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/2010B, ngày 07/02/2010.

Nghiệp vụ 9: Ngày 16/02/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV):

’ Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái)

’ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/2010N, ngày 16/02/2010.

9
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Nghiệp vụ 10: Ngày 21/03/2010, đặt hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo
đơn mua hàng số DMH001 (VAT 10%):

’ Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)

Nghiệp vụ 11: Ngày 26/03/2010, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng
theo đơn hàng số DMH001 ngày 21/03/2010 (chưa thanh toán cho người bán):

’ Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/2010N, ngày 26/03/2010.

Nghiệp vụ 12: Ngày 28/03/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa
thanh toán tiền (hàng đã về nhưng chưa nhận được HĐ):

’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái)

’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái)

Nghiệp vụ 13: Ngày 31/3/2010, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH
Lan Tân về số hàng mua ngày 28/03/2010 (VAT 10%, Số HĐ 0025880, ký
hiệu HĐ AF/2010N, ngày HĐ 28/03/2010).

1.4.2. Phân hệ Kho

Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh
doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng:

’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01

Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2010, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại
lý Thanh Xuân:

’ Tivi LG 19 inches SL: 10

’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10

10
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, xuất Máy in sử dụng ở phòng kế toán, số


lượng 1 cái, được phân bổ trong 1 năm, kỳ phân bổ là quý.

Nghiệp vụ 4: Ngày 12/02/2010, xuất Quạt điện cơ 91 sử dụng ở Phòng kế


toán, số lượng 1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.

1.4.3. Phân hệ Bán hàng

Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa
thu tiền):

’ Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075491; ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010.

Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, đã thu
bằng tiền mặt:

’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)

’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075492; ký hiệu AB/2010T, ngày 10/01/2010.

Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn
hàng số DH001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%):

’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)

Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2010, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam
theo đơn hàng số DH001 ngày 15/01/2010 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng,
chưa thu tiền của khách hàng):

’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075493; ký hiệu AB/2010T, ngày 18/01/2010.

11
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của
HĐ số 0075493, ngày 18/01/2010:

’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AB/2010N, ngày 19/01/2010.

Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2010, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng:

’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)

’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái)

Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ
0075494, ký hiệu AB/2010T, ngày 10/02/2010. Đại lý Thanh Xuân chuyển
khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV.

Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu
bằng tiền gửi ngân hàng BIDV:

’ Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái)

’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075495, ký hiệu: AB/2010T, ngày


17/02/2010.

Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2010, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt:

’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075497, ký hiệu AB/2010T, ngày 06/03/2010.

Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa
thu tiền):

’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái)

’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075498, ký hiệu AB/2010T, ngày 15/03/2010.

12
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2010, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh thu
bằng tiền mặt:

’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)

’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)

’ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075499, ký hiệu AB/2010T, ngày 25/03/2010.

1.4.4. Phân hệ Quỹ

Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền nợ mua hàng
cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền
93.962.000 VND.

Nghiệp vụ 2: Ngày 19/01/2010, Trần Đức Chi thu tiền của Công ty TNHH
Tiến Đạt về số tiền hàng bán ngày 05/01/2010, số tiền 173.800.000 VND.

Nghiệp vụ 3: Ngày 24/01/2010, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số
tiền là 4.000.000 VND.

Nghiệp vụ 4: Ngày 06/03/2010, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp
khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông
thường số 0012587, ngày 06/03/2010, ký hiệu HD/2010T.

Nghiệp vụ 5: Ngày 28/03/2010, Nguyễn Thị Lan trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty Cổ phần Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu
thanh toán 2 %, số tiền chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải
trả 62.092.800 VND.

Nghiệp vụ 6: Ngày 30/03/2010, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài
khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.

13
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

1.4.5. Phân hệ Ngân hàng

Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ,
số tiền: 200.750.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp.

Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2010, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua
hàng cho Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2008, số tiền
2.400 USD. Tỷ giá xuất quỹ 16.500 VND/USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 17.000
VND/USD.

Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý
Thanh Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền: 1.826.000 VND,
(VAT 10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/2010N, ngày
10/02/2010.

Nghiệp vụ 4: Ngày 17/02/2010, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng
số tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV.

1.4.6. Phân hệ Tài sản cố định

Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2010, mua mới một máy tính Intel03 của Công ty
Trần Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số
0045612, ký hiệu: HK/2010T, ngày 12/01/2010. Giá mua 10.000.000 VND,
VAT 10%. Thời gian sử dụng 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là:
01/02/2010.

Nghiệp vụ 2: Ngày 22/01/2010, mua mới một máy phát điện của Công ty
TNHH Hà Liên cho Phòng hành chính đã thanh toán bằng tiền mặt theo HĐ
GTGT số 0052010, ký hiệu DK/2010N, ngày 22/01/2010. Giá mua
50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao
là 01/02/2010.

Nghiệp vụ 3: Ngày 25/02/2010, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ


phần Thái Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT
10%, theo HĐ GTGT số 0075496, ký hiệu AB/2010T, ngày 25/02/2010.

14
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Nghiệp vụ 4: Ngày 23/03/2010, mua mới máy vi tính Intel04 của Công ty
Trần Anh cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu
HK/2010T, ngày 23/03/2010. Giá mua là 12.000.000 VND, VAT 10%, đã
thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày
bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2010.

1.4.7. Phân hệ Thuế

Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2010, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế
GTGT số tiền 12.834.091 VND.

Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2010, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp
thuế NK 12.240.000, thuế TTĐB 5.304.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu
5.834.400 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2008. Đã
nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.

Nghiệp vụ 3: Ngày 15/02/2010, chi tiền mặt nộp thuế GTGT số tiền
10.778.750 VND.

1.4.8. Phân hệ Tiền lương

Lập bảng lương cơ bản cố định và trả lương cho công nhân viên các tháng
trong Quý I năm 2010 bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Tiền lương được trả
vào ngày 28 hàng tháng.

1.4.9. Phân hệ Tổng hợp

Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, thuế môn bài phải nộp năm 2010 tính vào chi
phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000.

Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2010, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng
công tác phí số tiền 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.

Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2010, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2008, số
tiền 25.000.000.

Nghiệp vụ 4: Ngày 31/03/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.575.832.

15
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

1.5. Yêu cầu

y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC.

y Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng
ban; TSCĐ; Nhân viên

y Khai báo số dư ban đầu.

y Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010.

y Các bút toán cuối kỳ: Tính giá xuất kho; Khấu trừ thuế GTGT từng tháng;
Tính khấu hao TSCĐ từng tháng; Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2010

y Xem báo cáo.

16
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

2. Hướng dẫn
2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC

y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC theo những thông tin chung
đã có.

2.2. Khai báo các danh mục

y Danh mục Vật tư, Hàng hóa:

’ Vào menu Danh mục\Vật tư, Hàng hóa.

’ Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.

’ Khai báo các thông tin về VT, HH: Mã, Tên, Tính chất, Loại vật tư,
hàng hóa,...

’ Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.

Thao tác lần lượt với từng VT, HH.

y Danh mục Công cụ dụng cụ:

’ Vào menu Danh mục\Công cụ dụng cụ.

’ Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.

’ Khai báo các thông tin cần thiết về CCDC: Mã, Tên, Loại công cụ dụng
cụ, ...

’ Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.

Thao tác lần lượt với từng CCDC.

y Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp:

’ Vào menu Danh mục\Khách hàng, Nhà cung cấp; chọn Loại KH, NCC.

’ Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.

’ Khai báo các thông tin về KH, NCC.

’ Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.

17
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Thao tác lần lượt với từng KH, NCC.

y Danh mục Phòng ban:

’ Vào menu Danh mục\Phòng ban.

’ Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.

’ Khai báo thông tin cần thiết về Phòng ban.

’ Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.

Thao tác lần lượt với từng Phòng ban.

y Danh mục Tài sản cố định:

’ Vào menu Danh mục\Tài sản cố định.

’ Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.

’ Khai báo các thông tin về TSCĐ: Thông tin chung và Thông tin khấu
hao như: Mã, Tên, Loại, Phòng ban, Nguyên giá, thời gian sử dụng...

’ Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.

Thao tác lần lượt với từng TSCĐ.

y Danh mục Nhân viên:

’ Vào menu Danh mục\Nhân viên.

’ Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.

’ Khai báo các thông tin liên quan đến Nhân viên: Mã, Tên, Phòng ban,
chức vụ, hệ số lương, giảm trừ gia cảnh….

’ Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.

Thao tác lần lượt với từng Nhân viên.

2.3. Khai báo số dư ban đầu

y Vào menu Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, kích đúp chuột vào từng tài
khoản để nhập số dư ban đầu. Cần lưu ý cách nhập đối với từng TK sau:

18
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Đối với TK 112 nhập số dư chi tiết cho từng TK ngân hàng và theo loại tiền.

’ Đối với TK 156 nhập số dư chi tiết theo từng kho và từng vật tư, hàng hóa.

’ TK 131, TK 331 nhập số dư chi tiết theo từng đối tượng: Khách hàng,
Nhà cung cấp.

’ Đối với TK 211, nhập số dư của từng TK 2111, 2112, 2113, 2114,
2115, 2118.

2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010

2.4.1. Phân hệ Mua hàng

Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà


(chưa thanh toán tiền):

’ Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu NK/2010B, ngày 02/01/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.

y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải…

y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).

y Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin: Mã hàng, Kho, TK Nợ, TK Có,
Số lượng, Đơn giá... ta được màn hình nhập liệu như sau:

19
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế: % thuế GTGT, TK thuế
GTGT, khai báo thông tin về HĐ mua hàng: Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn,
Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV như hình sau:

20
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2010, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:

’ Tivi LG 21 inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)

Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0075490, ký hiệu AB/2010T, ngày
04/01/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Hàng mua trả lại, giảm giá chọn
Hàng mua trả lại.

y Phần Hóa đơn, khai báo như sau:

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải…

’ Nhấn nút <<Chọn chứng từ>>, chọn chứng từ mua hàng cần trả lại, tại
phần Chi tiết hóa đơn chọn mã hàng trả lại và nhấn nút , nhấn nút
<<Đồng ý>>, khi đó tất cả các mặt hàng đã được chọn sẽ hiển thị trong
phần chi tiết của màn hình nhập liệu Hàng mua trả lại.

21
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ hàng mua trả lại).

y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu xuất).

y Tại màn hình Hàng mua trả lại, khai báo thông tin về HĐ của hàng trả
lại: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. Trong trang
Hàng tiền, khai báo: TK Nợ, TK Có, SL, ĐG hàng trả lại cho từng mặt
hàng như hình sau:

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Khi lập chứng từ Hàng mua trả lại, có thể chọn nhiều mặt hàng trả lại từ
nhiều chứng từ mua hàng khác nhau của cùng một đối tượng nhà cung cấp.

Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2010, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ
lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán tiền):

’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái)

22
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/2010B, ngày 08/01/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.

y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải…

y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).

y Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin: Mã hàng, Kho (kho Hàng hóa),
TK Nợ, TK Có, SL, ĐG, Tỷ lệ chiết khấu.... Ta có màn hình nhập liệu sau:

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và hóa đơn: % thuế GTGT,
TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, ký hiệu HĐ, Số hóa đơn,
Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

23
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa
thanh toán tiền):

’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 08 ĐG: 9.900.000 (VND/cái)

’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AF/2010N, ngày 15/01/2010.

Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu
HĐ/2010T, ngày 15/01/2010 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ phí
vận chuyển theo số lượng. Đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.

y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao,
Diễn giải…

y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho Hàng hóa), TK Nợ,
TK Có, SL, ĐG...tương tự nghiệp vụ 3.

y Nhấn nút <<Phân bổ chi phí>>, nhập số tiền phân bổ vào ô Tổng chi phí
mua hàng, sau đó nhấn nút <<Phân bổ>>, chương trình sẽ tự động phân bổ
chi phí mua hàng theo tiêu thức đã chọn và cộng vào giá trị nhập kho của
hàng mua:

24
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Đồng ý>>, chương trình sẽ tự động sinh ra một chứng từ mua
dịch vụ trên đó hạch toán chi phí mua hàng như sau:

25
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Lựa chọn lại đối tượng cung cấp dịch vụ (nếu thay đổi). Sau đó khai
báo thông tin về: Người nhận, Lý do chi, Ngày chứng từ, Ngày hạch
toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi).

’ Trong trang Hạch toán, lựa chọn lại tài khoản Có tùy theo hình thức
thanh toán cho chi phí mua hàng.

’ Trong trang Thuế, khai báo Loại hóa đơn (HĐ thông thường), Ngày
hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.

’ Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

y Khi đó màn hình nhập liệu Mua hàng hiển thị như sau:

y Trong trang Thuế của màn hình Mua hàng, khai báo: % thuế GTGT, TK thuế
GTGT, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Việc lập chứng từ chi phí có thể được thực hiện trước tại phân hệ Mua
hàng\Mua dịch vụ có tích chọn Là chi phí mua hàng. Khi đó tại màn hình

26
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Phân bổ chi phí mua hàng, nhấn nút <<Chọn chứng từ chi phí>> để chọn
chứng từ chi phí đã lập, có thể chọn được nhiều chứng từ chi phí cho cùng
một chứng từ mua hàng.

Nghiệp vụ 5: Ngày 24/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng
01/2010 cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000
(VAT 10%).

Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/2010B, ngày 24/01/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Mua dịch vụ, tích ô Thanh toán ngay,
chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.

y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người nhận,
Diễn giải…

y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu chi).

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Mã dịch vụ, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

27
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Thuế, khai báo: Thuế suất, TK thuế, Loại hóa đơn (HĐ
GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ này cũng có thể thực hiện trên Phân hệ Tiền mặt\Phiếu chi.

Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01/2010, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa
thanh toán tiền):

’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái)

Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải
quan số 2567, ngày 24/01/2010. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên
NH ngày 24/01/2010 là 17.000 VND/USD.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.

y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao,
Diễn giải…

y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).

y Tại cột Mua hàng chọn Nhập khẩu, chọn Loại tiền là USD, Tỷ giá:
17.000VND/USD.

y Trong trang Hàng tiền khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG theo màn hình nhập liệu sau:

28
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin: % thuế NK, TK thuế NK (TK
3333), % thuế TTĐB, TK thuế TTĐB (TK 3332), % thuế GTGT, TK thuế
GTGT (33312), TKĐƯ thuế GTGT (TK 1388), khai báo thông tin về hóa
đơn (tờ khai hải quan).

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nếu nộp ngay thuế GTGT hàng nhập khẩu thì tại cột TKĐƯ thuế GTGT chọn
là 1331, nếu chưa nộp ngay thì chọn là TK 1388 hoặc TK 3388.

Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02/2010, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần
Phú Thái:

’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/2010N, ngày 05/02/2010.

29
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa
đơn, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.

y Trong phần Phiếu nhập khai báo như sau:

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người
giao, Diễn giải…

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Phiếu nhập).

’ Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin tại các cột: Mã hàng, Kho
(kho 156), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG:

’ Trong trang Thuế, khai báo thông tin: % thuế GTGT, TK thuế GTGT,
Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Trong phần Phiếu chi khai báo như sau:

30
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người
nhận, Lý do chi...

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Phiếu chi).

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 8: Ngày 07/02/2010, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp):

’ Quạt điện cơ 91 SL: 2 ĐG: 250.000 (VND/cái)


’ Máy in SL: 1 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/2010B, ngày 07/02/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Séc
chuyển khoản.

31
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong phần Phiếu nhập khai báo như sau:

Khai báo các thông tin tương tự nghiệp vụ 7, ta được màn hình nhập
liệu sau:

’ Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ mua hàng.

y Trong phần Séc chuyển khoản khai báo như sau:

’ Khai báo các thông tin về Đơn vị trả tiền và Đối tượng nhận tiền: Tài
khoản, Nội dung TT...

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Séc chuyển khoản).

32
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 9: Ngày 16/02/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV):

’ Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái)

’ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/2010N, ngày 16/02/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Ủy
nhiệm chi.

y Trong phần Phiếu nhập, khai báo tương tự như phần Phiếu nhập của
nghiệp vụ 7.

y Trong phần Ủy nhiệm chi khai báo như sau:

33
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Khai báo các thông tin về Đơn vị trả tiền và Đối tượng nhận tiền: Tài
khoản, Nội dung TT...

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Ủy nhiệm chi):

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 10: Ngày 21/03/2010, đặt hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo
đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%):

’ Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)


’ Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)

y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Đơn mua hàng.

y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải, Ngày
đơn hàng, Số đơn hàng.

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho, SL, ĐG:

34
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Thuế, khai báo: % thuế GTGT.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 11: Ngày 26/03/2010, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng
theo đơn hàng số DMH00001 ngày 21/03/2010 (chưa thanh toán cho người
bán):

’ Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/2010N, ngày 26/03/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.

y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao,
Diễn giải…

y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).

35
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Chọn Đơn hàng số DMH00001, chương trình sẽ hiển thị các thông tin có
trong đơn mua hàng đã lập. Tại đây, có thể sửa và thêm các thông tin theo
hóa đơn mua hàng:

y Tại trang Thuế, khai báo: TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn.
Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.

y Kiểm tra lại thông tin và nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 12: Ngày 28/03/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa
thanh toán tiền (hàng đã về nhưng chưa nhận được HĐ):
’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái)

’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái)

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng không
kèm hóa đơn, tích vào ô Chưa thanh toán.

36
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao,
Diễn giải...

y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ mua hàng, hàng về trước hóa đơn về sau, không khai báo thông tin
về thuế và hóa đơn trong trang Thuế.

Nghiệp vụ 13: Ngày 31/3/2010, nhận được hóa đơn GTGT của Công ty
TNHH Lan Tân về số hàng mua ngày 28/03/2010 (VAT 10%, Số HĐ
0025880, ký hiệu HĐ AF/2010N, ngày HĐ 28/03/2010).

y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Nhận hóa đơn.

37
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Chọn Nhà cung cấp, chọn Kỳ kế toán (Quý I), chọn ngày hạch toán thuế
GTGT; nhấn nút <<Lấy số liệu>>, chọn phiếu nhập kho cần nhập hóa đơn
mua hàng, sau đó nhấn nút <<Đồng ý>>.

y Phần mềm sẽ hiển thị chứng từ mua hàng đã được nhập trước đó.

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về thuế và HĐ mua hàng: % thuế
GTGT, TK thuế GTGT, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa
đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Ngày hạch toán thuế GTGT là ngày ghi sổ bút toán thuế GTGT (Nợ TK
1331/Có TK liên quan) và là ngày để lấy chứng từ mua hàng lên Bảng kê
mua vào.

2.4.2. Phân hệ Kho

Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh
doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng:

38
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01

y Vào Phân hệ Kho, chọn Xuất kho.

y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhân viên), Người nhận, Lý do
xuất, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất)...

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho Hàng hóa), TK Nợ,
TK Có, Số lượng...

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2010, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại
lý Thanh Xuân:

’ Tivi LG 19 inches SL: 10

’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10

y Vào Phân hệ Kho, chọn Chuyển kho.

39
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Khai báo các thông tin chung như: Người thực hiện, Địa chỉ, Ngày chứng
từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ...

y Trong trang Hàng tiền khai báo: Mã hàng, Từ Kho, Đến Kho (Kho 157),
TK Nợ, TK Có, Số lượng:

y Tại cột Đối tượng, chọn Đại lý Thanh Xuân.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Xuất hàng gửi bán đại lý không cần nhập Đơn giá, chương trình sẽ tự động
tính ra đơn giá vốn xuất kho theo phương pháp tính giá xuất kho đã đăng ký.

Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, xuất Máy in sử dụng ở Phòng kế toán, số


lượng 1 cái, được phân bổ trong 1 năm, kỳ phân bổ là quý.

y Vào Phân hệ Kho, chọn Xuất kho.

y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Ngày chứng từ,
Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất)...

40
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK
Có, SL, Mục đích xuất:

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 4: Ngày 12/02/2010, xuất Quạt điện cơ 91 sử dụng cho Phòng kế


toán, số lượng 1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.

y Vào Phân hệ Kho, chọn Xuất kho.

y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Ngày chứng từ,
Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất)...

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK
Có, SL, Mục đích xuất:

41
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Xuất hàng sử dụng nội bộ nên không cần nhập Đơn giá, chương trình sẽ tự động
tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp tính giá xuất kho đã đăng ký.

2.4.3. Phân hệ Bán hàng

Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa
thu tiền):

’ Tivi LG 21 inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075491; ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010.

y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng chưa thu tiền.

y Phần Hóa đơn khai báo như sau:

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn
giải…

42
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ.

’ Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ,
Số hóa đơn.

’ Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:

’ Trong trang Thuế, giá vốn khai báo: Thuế suất, TK thuế, TK Kho
(TK1561), TK giá vốn.

y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Số chứng từ kèm theo, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu xuất).

43
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, đã thu
bằng tiền mặt:

’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)

’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075492, ký hiệu AB/2010T, ngày 10/01/2010.

y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức
thanh toán là Tiền mặt.

y Phần Hóa đơn khai báo như sau:

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải…

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng).

’ Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ,
Số hóa đơn.

44
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:

’ Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo: Thuế suất, TK thuế, TK kho là
1561, TK giá vốn.

y Phần Phiếu thu, khai báo các thông tin chung như: Người nộp, Lý do nộp,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu thu).

y Phần Phiếu xuất, khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu xuất). Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn
hàng số DH00001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%).

’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)

y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Đơn đặt hàng.

45
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng, Diễn giải, Ngày đơn hàng, Số
đơn hàng.

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), SL, ĐG:

y Trong trang Thuế, khai báo: Thuế suất.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2010, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam
theo đơn hàng số DH00001 ngày 15/01/2010 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng,
chưa thu tiền khách hàng):

’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075493, ký hiệu AB/2010T, ngày 18/01/2010.

y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng chưa thu tiền.

y Phần Hóa đơn khai báo như sau:

46
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải…

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng).

’ Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ,
Số hóa đơn.

’ Chọn Đơn hàng số DH00001, chương trình sẽ lấy tất cả những thông tin
đã khai báo trong đơn đặt hàng chọn. Tại đây, có thể chỉnh sửa và khai báo
thêm các thông tin khác theo hóa đơn bán hàng.

’ Tại cột Tỷ lệ CK, nhập Tỷ lệ chiết khấu là 5, chương trình ngầm định
TK chiết khấu là TK 521.

’ Trang Thuế, giá vốn: khai báo các thông tin như TK kho, TK giá vốn,...

y Phần Phiếu xuất, khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu xuất).

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

47
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của
HĐ số 0075493, ngày 18/01/2010.

’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AB/2010N, ngày 19/01/2010.

y Vào Phân hệ Bán hàng, di chuột đến Hàng trả lại, giảm giá chọn Hàng bán
trả lại.

y Chọn Áp đơn giá bằng đơn giá bình quân cuối kỳ, chương trình sẽ tính
đơn giá vốn hàng bán trả lại theo đơn giá bình quân cuối kỳ của hàng bán.

y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Người giao,
Diễn giải…

y Kích chuột vào Chọn chứng từ, tại màn hình chọn Số Chứng từ bán
hàng, tại phần Chi tiết chọn mặt hàng trả lại và nhấn nút , và nhấn nút
<<Đồng ý>>. Phần mềm sẽ lấy các thông tin về mặt hàng trả lại lên chứng
từ trả lại.

y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số chứng từ hàng bán trả lại).

y Khai báo thông tin về hóa đơn hàng trả lại: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn,
Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn.

y Tại trang Hàng tiền: Nhập TK Có, số lượng trả lại và các thông tin cần
thiết khác.

48
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2010, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được
hàng:

’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)

’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái)

Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ
0075494, ký hiệu AB/2010T, ngày 10/02/2010. Đại lý Thanh Xuân chuyển
khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV.

y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức
thanh toán là Chuyển khoản.

y Phần Hóa đơn khai báo như sau:

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng, Diễn giải.

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng).

49
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Khai báo thông tin về Hóa đơn: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu
HĐ, Số hóa đơn.

’ Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 157), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:

’ Trong trang Thuế, giá vốn: khai báo Thuế suất, TK thuế, TK kho là
157, TK giá vốn.

y Phần Giấy báo Có, khai báo các thông tin chung như: Nộp vào TK (TK
ngân hàng BIDV), Diễn giải, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số giấy báo
Có).

y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số phiếu xuất).

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.


Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu
bằng tiền gửi ngân hàng BIDV:

50
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái)

’ Điều hòa SHIMAZU 24000BT SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075495, ký hiệu AB/2010T, ngày 17/02/2010.

y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức
thanh toán là Chuyển khoản.

y Phần Hóa đơn khai báo như sau:

’ Các thông tin khai báo tương tự như nghiệp vụ 6 ta được màn hình
nhập liệu sau:

’ Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo Thuế suất, TK thuế.

y Phần Giấy báo Có, khai báo các thông tin chung như: Nộp vào TK (TK
Ngân hàng), Diễn giải, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số giấy báo Có hoặc
chứng từ nộp tiền vào TK):

51
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số phiếu xuất).

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2010, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt:

’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075497, ký hiệu AB/2010T, ngày 06/03/2010.

y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức
thanh toán là Tiền mặt.

y Phần Hóa đơn khai báo như sau:

’ Khai báo các thông tin chung như: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày
hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng).

’ Khai báo thông tin về Hóa đơn: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu
HĐ, Số hóa đơn.

52
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:

’ Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo Thuế suất, TK thuế, TK kho (TK
1561), TK giá vốn.

y Phần Phiếu thu, khai báo các thông tin chung như: Người nộp, Lý do nộp,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu thu).

y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số phiếu xuất).
y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa
thu tiền):

’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái)

’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái)

53
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075498, ký hiệu AB/2010T, ngày 15/03/2010.

y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng chưa thu tiền.

y Phần Hóa đơn khai báo như sau:

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải.

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng).

’ Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ,
Số hóa đơn.

’ Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:

’ Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo: Thuế suất, TK thuế, TK kho, TK
giá vốn.

54
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu xuất).

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2010, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh thu
bằng tiền mặt:

’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)

’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)

’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)

’ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075499, ký hiệu AB/2010T, ngày 25/03/2010.

y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức
thanh toán là Tiền mặt.

y Phần Hóa đơn khai báo như sau:

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn
giải…

’ Khai báo thông tin khác tương tự nghiệp vụ 8 ta được màn hình nhập
liệu sau:

55
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

’ Trong trang Thuế, giá vốn: khai báo Thuế suất, TK thuế....

y Phần Phiếu thu, khai báo các thông tin chung như: Người nộp, Lý do nộp,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu thu).

y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số phiếu xuất).

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

2.4.4. Phân hệ Quỹ

Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền nợ mua hàng
cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền:
93.962.000 VND.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

56
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Khai báo thông tin chung và thông tin chứng từ như: Đối tượng (Nhà cung
cấp), Người nhận, Lý do chi, Số chứng từ gốc kèm theo, Ngày chứng từ,
Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi),...

y Chọn NV mua hàng/Nhận tiền là Phạm Văn Minh.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ trả tiền nhà cung cấp có thể thực hiện trên Phân hệ Mua hàng\Trả
tiền nhà cung cấp.

Nghiệp vụ 2: Ngày 19/01/2010, Trần Đức Chi thu tiền của Công ty TNHH
Tiến Đạt về số tiền hàng bán ngày 05/01/2010, số tiền: 173.800.000 VND.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu thu.

y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Người nộp, Lý do
nộp, Kèm theo ... chứng từ gốc,...

57
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu thu).

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ này có thể thực hiện trên Phân hệ Bán hàng\Thu tiền khách hàng.

Nghiệp vụ 3: Ngày 24/01/2010, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số
tiền là 4.000.000 VND.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhân viên), Người nhận, Lý do
chi, Kèm theo ... chứng từ gốc,...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu chi).

y Trong trang Hạch toán khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền....

58
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 4: Ngày 06/03/2010, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp
khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông
thường số 0012587, ngày 06/03/2010, ký hiệu HD/2010T.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do chi, Kèm theo ... chứng
từ gốc.

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

59
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn (Hóa đơn
thông thường), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV
(nhóm 1).

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 5: Ngày 28/03/2010, Nguyễn Thị Lan trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty Cổ phần Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu
thanh toán 2%, số tiền chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải
trả 62.092.800 VND.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.


y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người nhận, Lý
do chi, Kèm theo ... chứng từ gốc,...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Chọn NV mua hàng/Nhận tiền: Nguyễn Thị Lan.

60
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền...
theo màn hình nhập liệu sau:

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Trả tiền nhà cung cấp có chiết khấu có thể thực hiện trên phân hệ Mua
hàng\Trả tiền nhà cung cấp.

Nghiệp vụ 6: Ngày 30/03/2010, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài
khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng, Lý do chi, Kèm theo ... chứng
từ gốc.

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Chọn NV mua hàng/Nhận tiền: Lê Mỹ Duyên.

61
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền, TK
ngân hàng (chọn TK NH Nông Nghiệp):

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

2.4.5. Phân hệ Ngân hàng

Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền
nợ, số tiền 200.750.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông
Nghiệp.

y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Nộp tiền vào tài khoản.

y Khai báo thông tin chung: Đối tượng (Khách hàng), Nộp vào TK (TK
ngân hàng Nông nghiệp), Diễn giải.

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số chứng từ Nộp tiền vào TK hoặc số Giấy báo Có).

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.

62
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ thu tiền khách hàng có thể thực hiện trên Phân hệ Bán hàng\Thu
tiền Khách hàng.

Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2010, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ cho
Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2008, số tiền 2.400
USD. Tỷ giá xuất quỹ 16.500 VND/USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 17.000
VND/USD.

y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Séc/Ủy nhiệm chi, tích chọn Ủy nhiệm chi.

y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (Tài khoản ngân hàng, Nội dung thanh
toán), Đối tượng nhận tiền (Nhà cung cấp, Tài khoản).

y Khai thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Chọn Loại tiền là USD, Tỷ giá 16.500.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.

63
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ trả tiền nhà cung cấp có thể thực hiện trên Phân hệ Mua hàng\Trả
tiền nhà cung cấp.

Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý
Thanh Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền 1.826.000 VND
(VAT 10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/2010N, ngày
10/02/2010.

y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Séc/Ủy nhiệm chi, tích chọn Séc tiền mặt.

y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng gửi tiền), Đối tượng
nhận tiền.

y Khai thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số
Séc tiền mặt).

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

64
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Thuế, khai báo: Tiền thuế, Thuế suất, Loại hóa đơn (Hóa đơn
GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 4: Ngày 17/02/2010, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng
số tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV.

y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Nộp tiền vào tài khoản.

y Khai báo thông tin chung: Đối tượng (Khách hàng), Nộp vào TK (TK
ngân hàng BIDV).

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng
từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

65
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

2.4.6. Phân hệ Tài sản cố định

Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2010, mua mới một máy tính Intel03 của Công ty
Trần Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số
0045612, ký hiệu HK/2010T, ngày 12/01/2010, Giá mua 10.000.000, VAT
10%. Thời gian sử dụng 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là: 01/02/2010.

Bước 1: Khai báo TSCĐ

y Vào Phân hệ Tài sản cố định, chọn Khai báo TSCĐ.

y Khai báo trên trang Thông tin chung:

66
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Khai báo trên trang Thông tin khấu hao:

67
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trên trang Mô tả chi tiết: mô tả các linh kiện, thiết bị đi kèm (nếu có)

y Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.

Bước 2: Ghi tăng TSCĐ

y Vào Phân hệ Tài sản cố định, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và
ghi tăng, tích chọn Chưa thanh toán.

y Khai báo thông chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải.

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hàng tiền: chọn Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có, Giá
mua như màn hình nhập liệu sau:

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về thuế và Hóa đơn: % thuế GTGT,
TK thuế GTGT, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn,
Nhóm HHDV:

68
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 2: Ngày 22/01/2010, mua mới một máy phát điện của Công ty
TNHH Hà Liên cho Phòng hành chính đã thanh toán bằng tiền mặt theo HĐ
GTGT số 0052010, ký hiệu DK/2010N, ngày 22/01/2010. Giá mua
50.000.000, VAT 10%.

Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/02/2010.

Bước 1: Khai báo TSCĐ: thao tác tương tự như nghiệp vụ 1

Bước 2: Ghi tăng TSCĐ

y Vào Phân hệ TSCĐ, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và ghi tăng,
tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.
y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng, Người nhận, Lý do chi...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

69
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Hàng tiền: chọn Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có, Giá
mua như màn hình nhập liệu sau:

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: % thuế GTGT, TK
Thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn,
Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 3: Ngày 25/02/2010, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ


phần Thái Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT
10%, theo HĐ GTGT số 0075496, ký hiệu AB/2010T, ngày 25/02/2010.

Bước 1: Ghi giảm TSCĐ

y Vào Phân hệ Tài sản cố định, chọn Ghi giảm.

y Khai báo thông tin như: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số chứng từ ghi giảm).

70
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Hạch toán: chọn Mã tài sản và khai báo các thông tin cần
thiết khác theo màn hình sau:

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Bước 2: Hạch toán tiền thu từ nhượng bán TSCĐ

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu thu.

y Khai báo thông tin như: Đối tượng, Người nộp, Lý do nộp, Ngày chứng từ,
Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

71
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trang Thuế, khai báo: Giá tính thuế, Thuế suất, Loại hóa đơn, Ngày hóa
đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 4: Ngày 23/03/2010, mua mới máy vi tính Intel04 của Công ty
Trần Anh cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu
HK/2010T, ngày 23/03/2010, số tiền là 12.000.000 VND, VAT 10%, đã thanh
toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày bắt
đầu tính khấu hao là 01/04/2010.

Bước 1: Khai báo TSCĐ: Tương tự như nghiệp vụ 1


Bước 2: Ghi tăng TSCĐ

y Vào Phân hệ TSCĐ, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và ghi tăng,
tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi.

y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng Nông nghiệp) và Đối
tượng nhận tiền (Nhà cung cấp).

72
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Ủy nhiệm chi).

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có,
Giá mua:

y Trong trang Thuế, khai báo: % thuế GTGT, TK thuế GTGT (1332), Loại
hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

2.4.7. Phân hệ Thuế

Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2010, Nguyễn Văn Nam chi tiền mặt nộp thuế
GTGT số tiền 12.834.091 VND.

y Vào Phân hệ Thuế, chọn Nộp thuế.

y Tích chọn Thuế thông thường, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.

73
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Khai báo các thông tin: Cơ quan thuế, Lý do chi, Ngày chứng từ, Ngày
hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi).

y Tại trang Thông tin chi tiết, tích chọn vào loại thuế cần nộp: Thuế GTGT
đầu ra. Nhập số tiền nộp lần này vào cột Số nộp lần này:

y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn
nút <<Thực hiện>>. Chương trình xuất hiện thông báo “Đã sinh chứng từ
nộp thuế thông thường bằng Tiền mặt. Bạn có muốn xem chứng từ đó
không”, nhấn <<Yes>> để xem chứng từ hoặc nhấn <<No>> để kết thúc
việc nộp thuế.

Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2010, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp
thuế NK 12.240.000, thuế TTĐB 5.304.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu
5.834.400 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2008. Đã
nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.

* Nộp thuế TTĐB, thuế nhập khẩu:

74
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Vào Phân hệ Thuế, chọn Nộp thuế.

y Tích chọn Thuế thông thường, chọn phương thức thanh toán là Ủy
nhiệm chi.

y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng), Đối tượng nhận tiền
(Cơ quan thuế).

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Tại trang Thông tin chi tiết, tích chọn vào loại thuế cần nộp: Thuế xuất,
nhập khẩu và Thuế TTĐB.

y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn
nút <<Thực hiện>>, chương trình xuất hiện thông báo “Đã sinh chứng từ
nộp thuế thông thường bằng Ủy nhiệm chi. Bạn có muốn xem chứng từ đó
không”. Nhấn <<Yes>> để xem chứng từ nộp thuế hoặc nhấn <<No>> để
kết thúc.

* Nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu:

75
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Vào Phân hệ Thuế, chọn Nộp thuế, tích chọn Thuế GTGT hàng nhập khẩu.

y Chọn phương thức thanh toán và khai báo thông tin chung tương tự trên.

y Tại trang Thông tin chi tiết: tích chọn chứng từ mua hàng nhập khẩu cần
nộp thuế, nhập số tiền nộp lần này.

y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn
nút <<Thực hiện>>.

Khi nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu, chương trình tự động sinh ra bút toán
Nợ TK 1331/Có TK 1388 để hạch toán thuế GTGT hàng nhập khẩu chưa được
hạch toán vào TK thuế GTGT đầu vào.

Nghiệp vụ 3: Ngày 15/02/2010, chi tiền mặt nộp thuế GTGT số tiền
10.778.750 VND.

y Vào Phân hệ Thuế, chọn Nộp thuế.

y Tích chọn Thuế thông thường, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.

76
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Khai báo các thông tin: Cơ quan thuế, Lý do chi, Ngày chứng từ, Ngày
hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi).

y Tại trang Thông tin chi tiết, tích chọn vào loại thuế cần nộp: Thuế GTGT
đầu ra. Nhập số tiền nộp lần này vào cột Số nộp lần này:

y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn
nút <<Thực hiện>>. Chương trình xuất hiện thông báo “Đã sinh chứng từ
nộp thuế thông thường bằng Tiền mặt. Bạn có muốn xem chứng từ đó
không”, nhấn <<Yes>> để xem chứng từ hoặc nhấn <<No>> để kết thúc
việc nộp thuế.

2.4.8. Phân hệ Tiền lương

Lập bảng lương:

y Vào Phân hệ Tiền lương, chọn Lập bảng lương.

y Chọn Loại bảng lương: Bảng lương cơ bản cố định, tích chọn vào tất cả
các Phòng ban, chọn Tháng: 1, Năm: 2010, tích ô Tạo mới hoàn toàn,

77
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

nhấn nút <<Đồng ý>>, khi đó chương trình sẽ tự tính ra lương tháng 1 và
các khoản trích theo lương của từng công nhân viên như bảng sau:

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Hạch toán chi phí lương:

y Tại màn hình danh sách Bảng lương, chọn Bảng lương cần hạch toán chi
phí lương, nhấn nút <<Hạch toán>> trên thanh công cụ, hoặc trên Bảng
lương vừa lập xong nhấn nút <<Hạch toán>> trên thanh công cụ. Chương
trình tự động sinh ra chứng từ hạch toán chi phí lương:

78
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Kiểm tra lại các thông tin, nhập thêm thông tin nếu cần và nhấn nút
<<Cất>> trên thanh công cụ.

Trả lương:

y Vào Phân hệ Tiền lương, chọn Trả lương, tích chọn phương thức thanh
toán là Ủy nhiệm chi.

y Khai báo thông tin: Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng), Ngày chứng từ, Ngày
hạch toán, Số chứng từ (Số Ủy nhiệm chi).

y Tại trang Thông tin trả lương, tích chọn các nhân viên cần trả lương.
Chương trình ngầm định Số trả bằng số Còn phải trả cho từng nhân viên,
người sử dụng có thể sửa số trả cho từng nhân viên:

79
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Tại trang Hạch toán, chương trình đã tự động hạch toán nghiệp vụ trả
lương nhân viên theo tổng số tiền trả cho nhân viên.

y Kiểm tra lại các thông tin và nhấn nút <<Trả lương>>, chương trình có
thông báo “Đã sinh chứng từ trả lương bằng Ủy nhiệm chi. Bạn có muốn
xem chứng từ đó không”. Nhấn <<Yes>> để xem chứng từ trả lương hoặc
nhấn <<No>> để kết thúc.

Các tháng tiếp theo thực hiện tương tự. Ngoài ra, NSD cũng có thể tạo bảng
lương tháng sau dựa trên bảng lương của tháng trước.

2.4.9. Phân hệ Tổng hợp

Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, thuế môn bài phải nộp năm 2010 tính vào chi
phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000.

y Vào Phân hệ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác.

y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ.

80
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2010, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng đi
công tác phí số tiền là 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.

y Vào Phân hệ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác.

y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

81
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Tại trang Thống kê, chọn Đối tượng Có là Nguyễn Văn Nam.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2010, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2008, số
tiền 25.000.000.

y Vào Phân hệ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác.

y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ.

y Trong trang Hạch toán khai báo thông tin: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số
tiền như hình sau:

82
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 4: Ngày 31/03/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.575.832.

y Vào Phân hệ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác.

y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

83
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

2.5. Các bút toán cuối kỳ

2.5.1. Tính giá xuất kho:

y Vào menu Nghiệp vụ\Kho\Tính giá xuất kho.

y Tích chọn Tính tất cả vật tư hàng hóa.

y Chọn Khoảng thời gian là Quý I, chọn Kỳ tính giá: 1 Quý.

y Nhấn nút <<Thực hiện>>.

2.5.2. Khấu trừ thuế GTGT:

Bước 1: Lập bảng kê mua vào, bán ra

• Vào phân hệ Thuế, chọn Lập bảng kê mua vào.


• Chọn Kỳ tính thuế: Tháng 1, Năm 2010.

• Tích chọn các chứng từ được lập trên bảng kê, sau đó nhấn nút <<Cất>>.

• Với bảng kê bán ra thực hiện lập tương tự

84
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Bước 2: Thực hiện khấu trừ thuế

y Vào menu Nghiệp vụ\Thuế\Khấu trừ thuế.

y Chọn Kỳ tính thuế: Tháng 1, Năm 2010, nhấn nút <<Tiếp theo>>.

y Kiểm tra lại các thông tin và nhấn nút <<Tiếp theo>>.

y Kiểm tra lại thông tin về chứng từ. Kết thúc nhấn nút <<Khấu trừ
thuế>>. Chương trình sẽ sinh ra chứng từ nghiệp vụ khác để hạch toán
khấu trừ thuế, chọn <<Yes>> để xem.

y Kiểm tra lại thông tin và nhấn nút <<Đóng>>.

Thao tác thực hiện lần lượt với từng tháng.

2.5.3. Tính khấu hao TSCĐ:

y Vào menu Nghiệp vụ\Tài sản cố định\Tính khấu hao, nhấn nút
<<Thêm>> trên thanh công cụ.

85
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Chọn Kỳ tính khấu hao: Tháng 1, Năm 2010, nhấn nút <<Đồng ý>>,
chương trình sẽ sinh ra Bảng tính khấu hao TSCĐ:

y Nhấn nút <<Cất>>, sau đó nhấn nút <<Hạch toán>> trên thanh công cụ,
chương trình sẽ tự động sinh ra chứng từ nghiệp vụ khác để hạch toán
nghiệp vụ khấu hao TSCĐ:

86
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Kiểm tra lại thông tin nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Thao tác thực hiện lần lượt với từng tháng.

2.5.4. Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2010:

y Vào menu Nghiệp vụ\Tổng hợp\Kết chuyển lãi lỗ, nhấn nút <<Thêm>>
trên thanh công cụ, chương trình sinh ra chứng từ Kết chuyển lãi lỗ, khai
báo Diễn giải, Ngày hạch toán, Số chứng từ ta được màn hình sau:

87
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

y Kiểm tra lại thông tin và nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

2.6. Xem báo cáo

Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo trên thanh công cụ, chọn nhóm
báo cáo cần xem. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu một số báo cáo sau:

y Bảng cân đối tài khoản

y Bảng cân đối kế toán

y Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


y Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp trực tiếp).

88
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Công ty TNHH ABC


100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Quý I năm 2010

Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ


Số TK Tên tài khoản
Nợ Có Nợ Có Nợ lũy kế Có lũy kế Nợ Có
A. Tài khoản trong bảng
111 Tiền mặt 304.925.687 727.265.000 353.807.641 727.265.000 353.807.641 678.383.046
1111 Tiền Việt Nam 134.925.687 727.265.000 353.807.641 727.265.000 353.807.641 508.383.0466
1112 Ngoại tệ 170.000.000 170.000.000
112 Tiền gửi ngân hàng 429.417.052 531.900.000 329.443.126 531.900.000 329.443.126 631.873.926
1121 Tiền Việt Nam 250.657.052 531.900.000 289.843.126 531.900.000 289.843.126 429.713.926
1122 Ngoại tệ 178.760.000 39.600.000 39.600.000 139.160.000
121 Đầu tư tài chính ngắn hạn 583.000.000 583.000.000
1211 Cổ phiếu 383.000.000 383.000.000
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 200.000.000 200.000.000
Phải thu của khách
131 475.996.250 30.000.000 512.947.000 445.162.500 512.947.000 445.162.500 583.818.250 70.037.500
hàng
Thuế GTGT được
133 94.290.750 94.290.750 94.290.750 94.290.750
khấu trừ
Thuế GTGT được khấu
1331 87.090.750 87.090.750 87.090.750 87.090.750
trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu
1332 7.200.000 7.200.000 7.200.000 7.200.000
trừ của TSCĐ
138 Phải thu khác 5.834.400 5.834.400 5.834.400 5.834.400
1388 Phải thu khác 5.834.400 5.834.400 5.834.400 5.834.400

89
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

141 Tạm ứng 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000


Chi phí trả trước ngắn
142 6.303.331 4.000.000 1.575.832 4.000.000 1.575.832 8.727.499
hạn
153 Công cụ dụng cụ 4.500.000 4.250.000 4.500.000 4.250.000 250.000
156 Hàng hóa 508100000 877.571.500 945.854.027 877.571.500 945.854.027 439.817.473
1561 Giá mua hàng hóa 508100000 877.571.500 945.854.027 877.571.500 945.854.027 439.817.473
157 Hàng gửi bán 62.012.143 62.012.143 62.012.143 62.012.143
Tài sản cố định hữu
211 772.000.000 72.000.000 15.000.000 72.000.000 15.000.000 829.000.000
hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 345.000.000 345.000.000
2112 Máy móc, thiết bị 27.000.000 50.000.000 50.000.000 77.000.000
Phương tiện vận tải,
2113 400.000.000 400.000.000
truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 22.000.000 15.000.000 22.000.000 15.000.000 7.000.000
214 Hao mòn tài sản cố định 453.000.000 10.750.000 20.973.770 10.750.000 20.973.770 463.223.770
Hao mòn tài sản cố định
2141 453.000.000 10.750.000 20.973.770 10.750.000 20.973.770 463.223.770
hữu hình
311 Vay ngắn hạn 500.000.000 500.000.000
331 Phải trả cho người bán 35.000.000 106.100.000 212.972.000 700.511.250 212.972.000 700.511.250 558.639.250
Thuế và các khoản
333 22.834.091 142.544.491 170.158.674 142.544.491 170.158.674 50.448.274
phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng
3331 12.834.091 125.000.491 126.351.400 125.000.491 126.351.400 14.185.000
phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra 12.834.091 119.116.091 120.517.000 119.116.091 120.517.000 14.185.000
Thuế GTGT hàng nhập
33312 5.834.400 5.834.400 5.834.400 5.834.400
khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 5.304.000 5.304.000 5.304.000 5.304.000
3333 Thuế xuất, nhập khẩu 12.240.000 12.240.000 12.240.000 12.240.000
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10.000.000 25.000.000 25.000.000 35.000.000

90
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

3335 Thuế thu nhập cá nhân 263.274 263.274 263.274

3338 Các loại thuế khác 1.000.000 1.000.000 1.000.000


334 Phải trả người lao động 96.360.000 96.360.000 96.360.000 96.360.000
3341 Phải trả công nhân viên 96.360.000 96.360.000 96.360.000 96.360.000
338 Phải trả, phải nộp khác 27.462.600 27.462.600 27.462.600
3383 Bảo hiểm xã hội 21.199.200 21.199.200 21.199.200
3384 Bảo hiểm y tế 4.336.200 4.336.200 4.336.200
3389 Bảo hiểm thất nghiệp 1.927.200 1.927.200 1.927.200
Quỹ khen thưởng,
353 250300000 250300000
phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng 150300000 150300000
3532 Quỹ phúc lợi 100000000 100000000
411 Nguồn vốn kinh doanh 1.500.048.229 1.500.048.229
Vốn đầu tư của chủ sở
4111 1.500.048.229 1.500.048.229
hữu
414 Quỹ đầu tư phát triển 132.460.000 132.460.000
Lợi nhuận chưa phân
421 120.000.000 82.250.574 82.250.574 202.250.574
phối
4111 Lợi nhuận năm trước 120.000.000 120.000.000
4212 Lợi nhuận năm nay 82.250.574 82.250.574 82.250.574
Doanh thu bán hàng
511 1.211.670.000 1.211.670.000 1.211.670.000 1.211.670.000
và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng 1.211.670.000 1.211.670.000 1.211.670.000 1.211.670.000
515 Doanh thu tài chính 2.467.200 2.467.200 2.467.200 2.467.200
521 Chiết khấu thương mại 10.500.000 10.500.000 10.500.000 10.500.000
531 Hàng bán trả lại 27.500.000 27.500.000 27.500.000 27.500.000

91
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

632 Giá vốn bán hàng 928.527.810 928.527.810 928.527.810 928.527.810


641 Chi phí bán hàng 8.903.839 8.903.839 8.903.839 8.903.839
6413 Chi phí dụn cụ, đồ dùng 3.826.214 3.826.214 3.826.214 3.826.214
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 3.251.625 3.251.625 3.251.625 3.251.625
Chi phí dịch vụ mua
6417 1.826.000 1.826.000 1.826.000 1.826.000
ngoài
Chi phí quản lý doanh
642 151.079.977 151.079.977 151.079.977 151.079.977
nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý 115.632.000 115.632.000 115.632.000 115.632.000
Chi phí đồ dùng văn
6423 1.825.832 1.825.832 1.825.832 1.825.832
phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 17.722.145 17.722.145 17.722.145 17.722.145
6425 Thuế, phí, lệ phí 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Chi phí dịch vụ mua
6427 6.500.000 6.500.000 6.500.000 6.500.000
ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác 8.400.000 8.400.000 8.400.000 8.400.000
711 Thu nhập khác 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000
811 Chi phí khác 4.250.000 4.250.000 4.250.000 4.250.000
Chi phí thuế thu nhập
821 25.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000
doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN
8211 25.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000
hiện hành
Xác định kết quả kinh
911 1.181.512.200 1.181.512.200 1.181.512.200 1.181.512.200
doanh
Cộng 3.049.742.320 3.049.742.320 6.914.358.310 6.914.358.310 6.914.358.310 6.914.358.310 3.684.832.697 3.684.832.697
B. Tài khoản ngoài bảng
007 Ngoại tệ các loại 39.600.000 309.160.000
USD 20.800 2.400 2.400 18.400
Ngày 31 tháng 03 năm 2010

92
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu )

93
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Công ty TNHH ABC Mẫu số: B01-DN


100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội (Ban hàng theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2010
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
TÀI SẢN Số cuối năm Số đầu năm
số minh
1 2 3 4 5
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100 2.925.870.197 2.342.742.320
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1.310.256.972 734342739
1. Tiền 111 V.01 1.310.256.972 734342739
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 583.000.000 583.000.000
1. Đầu tư ngắn hạn 121 583.000.000 583.000.000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 (....) (....)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 583.818.250 510.996.250
1. Phải thu khách hàng 131 583.818.250 475.996.250
2. Trả trước cho người bán 132 35.000.000
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
134
xây dựng
5. Các khoản phải thu khác 135 V.03
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (...) (....)
IV. Hàng tồn kho 140 440.067.476 508.100.000
1. Hàng tồn kho 141 V.04 440.067.476 508100000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (...) (....)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 8.727.499 6.303.331
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 8.727.499 6.303.331
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3.Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước 154 V.05
4. Tài sản ngắn hạn khác 158
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
200 365.776.230 319.000.000
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06
4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07

94
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (....)
II.Tài sản cố định 220 365.776.230 319.000.000
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 365.776.230 319.000.000
- Nguyên giá 222 829.000.000 772.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (463.223.770) (453.000.000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 (...) (....)
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 (...) (....)
4. Chi phí xây dựng cơ bản 230 V.11
III. Bất động sản đầu tư 240 V.12
- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242 (...) (....)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công tư liên kết, liên doanh 252
3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 (...) (....)
V. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21
3. Tài sản dài hạn khác 268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 3.291.646.427 2.661.742.320
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 1.456.887.624 909234091
I. Nợ ngắn hạn 310 1.456.887.624 909234091
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 500.000.000 500.000.000
2. Phải trả người bán 312 558.639.250 106.100.000
3. Người mua trả tiền trước 313 70.037.500 30.000.000
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 50.448.274 22.834.091
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả 316 V.17
7. Phải trả nội bộ 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
318
xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18 27.462.600
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320

95
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 323 250.300.000 250.300.000


II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19
3. Phải trả dài hạn khác 333
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337
8. Doanh thu chưa thực hiện 338
9. Quỹ phát triển khoa học công nghệ 339
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 =
400 1.834.758.803 1.752.508.229
410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 1.834.758.803 1.752.508.229
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.500.048.229 1.500.048.229
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (...) (....)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 132.460.000 132.460.000
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 202.250.574 120.000.000
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431 V.23
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 3.291.646.427 2.661.742.320

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm


1. Tài sản thuê ngoài 24
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hành hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
USD 18.400 20.800

96
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án


Lập, Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

97
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Công ty TNHH ABC Mẫu số: B02-DN


100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý I năm 2010
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
số minh
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 1.211.670.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26 36.625.000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
10 VI.27 1.175.045.000
cấp dịch vụ (10 = 01 - 01)
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.28 910.077.810
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
20 265.017.190
dịch vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29 2.467.200
7. Chi phí tài chính 22 VI.30
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24 8.903.839
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 151.079.977
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
30 107.500.574
doanh (30 = 20 + (21 -22) - (24+25))
11. Thu nhập khác 31 4.000.000
12. Chi phí khác 32 4.250.000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (250.000)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 =
50 107.250.574
30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.31 25.000.000
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.32
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
60 82.250.574
nghiệp (60 = 50 -51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán Giám đốc
(Ký, họ tên) ở tên)
(Ký, họ (Ký, họ tên, đóng dấu)

98
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Công ty TNHH ABC Mẫu số: B03-DN


100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý I năm 2010
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
số minh
1 2 3 4 5
I - Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch
01 1.150.200.000
vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng
02 (411.144.800)
hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (87.906.126)
4. Tiền chi trả lãi vay 04 0
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh
05 0
nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 78.965.000
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh
07 (92.199.841)
doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
20 637.914.233
doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và
21 (62.000.000)
các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ
22
và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
23
của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công
24
cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư gốp vốn vào đơn vị
25
khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn
26
vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
27
nhuận được chia

99
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu


30 (62.000.000)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận
31
góp vốn của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho cá chủ sở
hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã 32
phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở
36
hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
40
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50 575.914.233
(50=20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 734.342.739
Ảnh hưởng thay đổi tý giá hối đoái quy đổi
61
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 =
70 VII.34 1.310.256.972
50+60+61)
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

100
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP NGÂN SÁCH

1. Số liệu
1.1. Thông tin chung

Công ty TNHH DK (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của
bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ ngày
01/01/2010 có các thông tin sau:

Chế độ kế toán Áp dụng theo Quyết định15/2006/QĐ-BTC


Ngày bắt đầu 01/01/2010
Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01
Đồng tiền hạch toán VND
Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Tùy chọn lập hóa đơn Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
Hoạt động chủ yếu của công ty là sản xuất và kinh doanh 2 mặt hàng là áo
Tshirt và quần âu.

1.2. Danh mục

1.2.1. Danh mục Công cụ dụng cụ


Thuế suất Kho ngầm
STT Mã CCDC Tên CCDC Loại CCDC thuế GTGT định TK kho
1 BAN Bàn làm việc Công cụ dụng cụ 10 153 153
2 MAYIN Máy in Công cụ dụng cụ 10 153 153

1.2.2. Danh mục Tài sản cố định


Thời gian
Mã Ngày tính Nguyên
Tên TSCĐ Phòng ban sử dụng HMLK
TSCĐ khấu hao giá
(năm)
VP Văn phòng làm việc Kinh doanh 01/01/2005 15 195.000.000 65.000.000
MVT1 Máy vi tính Intel 1 Kế toán 01/01/2008 3 12.000.000 8.000.000
Cộng 207.000.000 73.000.000

101
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

1.2.3. Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp

STT Mã KH, NCC Tên KH, NCC Mã số thuế Địa chỉ

Loại KH, NCC: Nhà cung cấp


1 CT_LANTAN Công ty TNHH Lan Tân 0100422887-1 33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội
2 CT_TRANANH Công ty Trần Anh 0100234567-1 13 Gò Vấp, Hà Nội
3 CT_ASH Công ty quảng cáo ASH 0100231467-1 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội
4 CT_DIENLUC Công ty điện lực Hà Nội 0100123327-1 75 Nguyễn Trãi, Hà Nội

1.2.4. Danh mục Nhân viên


Giảm Số TK
Mã nhân Hệ số Mã số
STT Họ và tên Chức vụ trừ gia (NH Nông
viên lương thuế
cảnh Nghiệp)
Phòng ban: Phòng Giám đốc
1 PMQUANG Phạm Minh Quang Giám đốc 9,4 5.600.000 1235897623 001234567
2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương P.Giám đốc 8,0 4.000.000 2115454654 002579712
Phòng ban: Phòng Vật tư
3 TDCHI Trần Đức Chi Nhân viên 3,5 4.000.000 5454463997 003656566
4 NVBINH Nguyễn Văn Bình Nhân viên 4,0 5.600.000 0013268999 002847785
Phòng ban: Phòng Kinh doanh
5 NVNAM Nguyễn Văn Nam Trưởng phòng 6,7 5.600.000 2325889880 002111564
6 PVMINH Phạm Văn Minh Nhân viên 5,0 4.000.000 0216545646 012345544
7 NTLAN Nguyễn Thị Lan Nhân viên 4,5 4.000.000 8979515100 215464021
Phòng ban: Phòng Kế toán
8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên Nhân viên 4,0 4.000.000 3547983365 231534566

1.3. Số dư ban đầu


Số hiệu TK Đầu kỳ
Tên tài khoản
Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
111 Tiền mặt 703.425.687
1111 Tiền Việt Nam 703.425.687
112 Tiền gửi NH 600.220.000
1121 Tiền Việt Nam 600.220.000
Tại NH Nông nghiệp 600.220.000
211 Tài sản cố định 207.000.000
2111 Nhà cửa vật kiến trúc 195.000.000
2112 Máy móc, thiết bị 12.000.000

102
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

214 Hao mòn TSCĐ 73.000.000


2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 73.000.000
311 Vay ngắn hạn 100.000.000
331 Phải trả cho người bán 181.100.000
Chi tiết Công ty TNHH Lan Tân 181.100.000
333 Thuế và các khoản phải nộp NN 15.000.000
33311 Thuế GTGT đầu ra 15.000.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 1.091.545.687
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.091.545.687
421 Lợi nhuận chưa phân phối 50.000.000
4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 50.000.000
1.4. Bảng dự toán chi ngân sách Quý I năm 2010

STT mục Tên mục chi Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Cộng
chi
1 10 Mua tài sản, CCDC 20.000.000 25.000.000 37.000.000 82.000.000
2 11 Công cụ dụng cụ 8.000.000 5.000.000 7.000.000 20.000.000
3 12 Tài sản cố định 12.000.000 20.000.000 30.000.000 62.000.000
Thanh toán cho người lao
4 20 35.000.000 35.000.000 55.000.000 125.000.000
động
5 21 Tiền lương 27.262.950 27.262.950 27.262.950 81.788.850
6 22 Tiền thưởng 20.000.000 20.000.000
7 23 Tiền phụ cấp 7.737.050 7.737.050 7.737.050 23.211.150
8 30 Chi phí dịch vụ mua ngoài 23.000.000 39.000.000 24.000.000 86.000.000
9 31 Tiền điện 6.500.000 7.000.000 7.000.000 20.500.000
10 32 Tiền nước 2.000.000 2.000.000 2.000.000 6.000.000
11 33 Tiền điện thoại 4.500.000 5.000.000 5.000.000 14.500.000
Tiền thuê văn phòng, cửa
12 34 10.000.000 10.000.000 10.000.000 30.000.000
hàng, thuê tài sản
13 35 Tiền thuê sửa chữa TSCĐ 15.000.000 15.000.000
14 40 Chi phí bằng tiền khác 25.500.000 11.000.000 12.500.000 49.000.000
15 41 Văn phòng phẩm 1.500.000 1.500.000 1.500.000 4.500.000
16 42 Công tác phí 5.000.000 5.000.000 5.000.000 15.000.000
17 45 Tiếp khách 4.000.000 4.500.000 6.000.000 14.500.000
Chi phí quảng cáo, giới
18 47 15.000.000 15.000.000
thiệu sản phẩm
Cộng 103.500.000 110.000.000 128.500.000 342.000.000

103
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

Thông tin về việc cấp phát tiền dự toán: Đối với công ty này số cấp phát trong
tháng 1 chính bằng số được duyệt chi trong tháng 1 và bằng số đã dự toán.

1.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010

Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, chi tiền mặt mua CCDC của Công ty TNHH
Lan Tân:

’ Bàn làm việc SL: 2 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012355, ký hiệu AB/2010N, ngày 02/01/2010.

Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2010, mua một máy vi tính Intel 02 của Công ty
Trần Anh cho Phòng kinh doanh, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông
Nghiệp theo HĐ GTGT số 0024876, ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010, số
tiền chưa thuế là: 15.000.000, VAT 10%.

Thời gian sử dụng là 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 05/01/2010.

Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Phạm Minh Quang chi tiếp khách tại nhà
hàng Anna số tiền chưa thuế 3.500.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0025652, ký hiệu NK/2010T, ngày 15/01/2010.

Nghiệp vụ 4: Ngày 16/01/2010, chi tiền cho Nguyễn Văn Nam đi công tác số
tiền 5.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.

Nghiệp vụ 5: Ngày 17/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt mua văn phòng
phẩm cho quản lý doanh nghiệp số tiền là 1.200.000, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 0001258, ký hiệu AB/2010N, ngày 17/01/2010.

Nghiệp vụ 6: Ngày 20/01/2010, thanh toán tiền quảng cáo sản phẩm tháng
01/2010 cho Công ty Quảng cáo ASH số tiền chưa thuế GTGT là 15.000.000,
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0236583, ký hiệu HT/2010N, ngày 20/01/2010.
Đã nhận được giấy báo Nợ của NH Nông Nghiệp.

Nghiệp vụ 7: Ngày 28/01/2010, chuyển khoản trả lương cho người lao động
qua NH Nông Nghiệp số tiền là 35.000.000 (trong đó tiền lương 27.262.950,
tiền phụ cấp 7.737.050).

104
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

Nghiệp vụ 8: Ngày 28/01/2010, chi tiền gửi NH Nông Nghiệp trả tiền điện
tháng 12/2009 của Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế 6.600.000 (VAT
10%) theo HĐ GTGT số 0587921, ký hiệu TT/2010B, ngày 28/01/2010. Đã
nhận được giấy báo Nợ của NH Nông Nghiệp.

Nghiệp vụ 9: Ngày 30/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt trả tiền điện thoại
tháng 1 năm 2010, số tiền chưa thuế GTGT là 4.000.000, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 0098576, ký hiệu HD/2010N, ngày 30/01/2010.

Nghiệp vụ 10: Ngày 31/01/2010, Nguyễn Thị Lan chi tiền mặt trả tiền thuê
văn phòng tháng 1/2010 số tiền là: 10.000.000, theo HĐ thông thường số
0021656, ký hiệu NK/2010T, ngày 31/01/2010.

Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt trả tiền nước
tháng 1/2010 số tiền là 2.000.000.

Việc lập dự toán chi ngân sách và theo dõi thực hiện dự toán tùy thuộc vào
mục đích của từng đơn vị, bài tập trên đây chỉ mang tính chất ví dụ.

1.6. Yêu cầu

y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK

y Khai báo các danh mục

y Khai báo số dư ban đầu

y Lập dự toán ngân sách Quý 1 năm 2010

y Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (có theo dõi chi theo dự toán)

y Xem báo cáo:

’ Bảng dự toán chi tháng 1 năm 2010.

’ Báo cáo tình hình sử dụng ngân sách tháng 1 năm 2010.

105
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

2. Hướng dẫn
2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK

y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK theo những thông tin chung đã có.

2.2. Khai báo các danh mục

y Thao tác tương tự như phần Khai báo các danh mục của Bài tập tổng hợp
trang 17,18.

y Danh mục Mục chi ngân sách: Chương trình đã ngầm định danh mục
Mục chi ngân sách, người sử dụng có thể thay đổi hoặc khai báo thêm tùy
theo nhu cầu quản trị của doanh nghiệp. Vào menu Danh mục\Mục chi
ngân sách, nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ, khai báo thông tin
liên quan đến Mục chi ngân sách, kết thúc nhấn nút <<Cất>>.

2.3. Khai báo số dư ban đầu

y Thao tác tương tự như phần Khai báo số dư ban đầu của Bài tập tổng hợp
trang 18.

2.4. Lập dự toán chi ngân sách và số cấp phát của cấp trên trong Quý 1 năm 2010

y Lập bảng dự toán chi ngân sách Quý 1 năm 2010:

’ Vào Phân hệ Ngân sách, chọn Dự toán chi.

’ Chọn Năm: 2010.

’ Nhập số tiền dự toán Tháng 1, Tháng 2, Tháng 3 tương ứng với từng
Mục chi. Nhấn nút <<Cất>> để lưu.

106
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

y Nhập số cấp phát tháng 1 năm 2010.

’ Vào Phân hệ Ngân sách, chọn biểu tượng Cấp phát.

’ Tại màn hình nhập liệu Cấp phát, chọn Năm 2010 và nhập số tiền cấp
phát tương ứng với từng mục chi cho tháng 1. Nhấn nút <<Cất>> để lưu.

2.5. `Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010

Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, Phạm Văn Minh chi tiền mặt mua CCDC của
Công ty TNHH Lan Tân:

’ Bàn làm việc SL: 2 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012355, ký hiệu AB/2010N, ngày 02/01/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích chọn Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là
Tiền mặt.

y Trong phần Phiếu nhập khai báo như sau:

107
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người
giao, Diễn giải…

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Phiếu nhập).

’ Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin tại các cột: Mã hàng, Kho
(kho 153), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG:

’ Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: % thuế GTGT,
TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, ký hiệu HĐ, Số hóa đơn,
Nhóm HHDV.

’ Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 11 - Mua
công cụ dụng cụ:

108
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

y Trong phần Phiếu chi khai báo như sau:

’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người
nhận, Lý do chi...

’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Phiếu chi).

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2010, mua một máy vi tính Intel 02 của Công ty
Trần Anh cho Phòng kinh doanh, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông
Nghiệp theo HĐ GTGT số 0024876, ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010, số
tiền chưa thuế là: 15.000.000, VAT 10%.

Thời gian sử dụng là 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 05/01/2010.

Bước 1: Khai báo TSCĐ: thao tác tương tự như nghiệp vụ 1 - Phân hệ TSCĐ
của bài tập tổng hợp.

109
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

Bước 2: Ghi tăng TSCĐ

y Vào Phân hệ TSCĐ, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và ghi tăng,
tích chọn Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi.

y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng) và Đối tượng nhận tiền
(Nhà cung cấp).

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Ủy nhiệm chi).

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có,
Giá mua:

y Trong trang Thuế, khai báo: % thuế GTGT, TK thuế GTGT, Loại hóa
đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 12 - Tài sản
cố định.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

110
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Phạm Minh Quang chi tiếp khách tại nhà
hàng Anna số tiền chưa thuế 3.500.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0025652, ký hiệu NK/2010T, ngày 15/01/2010.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

y Khai báo thông tin chung, thông tin chứng từ như: Người nhận, Lý do chi,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.

y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 45 - Tiếp khách.

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn (Hóa đơn
GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 4: Ngày 16/01/2010, chi tiền cho Nguyễn Văn Nam đi công tác số
tiền 5.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

111
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhân viên), Người nhận, Lý do
chi, Kèm theo chứng từ gốc,...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.

y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 42 - Công tác phí.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 5: Ngày 17/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt mua văn phòng
phẩm cho quản lý doanh nghiệp số tiền là 1.200.000, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 0001258, ký hiệu AB/2010N, ngày 17/01/2010.
y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do chi, Kèm theo...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền (theo
2 cặp định khoản):

112
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 41 - Văn phòng phẩm.

y Trong trang Thuế, khai báo: Giá tính thuế, thuế suất, Loại hóa đơn (Hóa
đơn GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 6: Ngày 20/01/2010, thanh toán tiền quảng cáo sản phẩm tháng
01/2010 cho Công ty Quảng cáo ASH số tiền chưa thuế GTGT là 15.000.000,
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0236583, ký hiệu HT/2010N, ngày 20/01/2010,
đã nhận được giấy báo Nợ của NH Nông Nghiệp.

y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Mua dịch vụ, tích chọn Thanh toán ngay,
chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi.

y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng), Đối tượng nhận tiền.

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Mã dịch vụ, TK Nợ, TK Có, Số tiền.

113
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

y Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 47 - Chi phí
quảng cáo giới thiệu sản phẩm, hàng hóa.

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Thuế suất, TK thuế,
Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 7: Ngày 28/01/2010, chuyển khoản trả lương cho người lao động
qua NH Nông Nghiệp số tiền là 35.000.000 (trong đó tiền lương 27.262.950,
tiền phụ cấp 7.737.050).

y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Séc/Ủy nhiệm chi, chọn phương thức
thanh toán là Séc chuyển khoản.

y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng).

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.

114
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 21 - Tiền lương, và Mục chi mã số
23 - Tiền phụ cấp tương ứng với số tiền lương và tiền phụ cấp.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 8: Ngày 28/01/2010, chi tiền gửi NH Nông Nghiệp trả tiền điện
tháng 12/2009 của Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là 6.600.000
(VAT 10%), theo hóa đơn GTGT số 0587921, ký hiệu TT/2010B, ngày
28/01/2010. Đã nhận được giấy báo Nợ của NH Nông Nghiệp.

y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Mua dịch vụ, tích chọn Thanh toán ngay,
chọn phương thức thanh toán là Séc tiền mặt.

y Khai báo Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng trả tiền), Đơn vị nhận tiền (Nhà cung cấp).

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Séc tiền mặt).

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Mã dịch vụ, TK Nợ, TK Có, Số tiền.

115
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

y Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 31 - Tiền điện.

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Thuế suất, TK thuế,
Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 9: Ngày 30/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt trả tiền điện thoại
tháng 1 năm 2010, số tiền chưa thuế GTGT là 4.000.000, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 0098576, ký hiệu HD/2010N, ngày 30/01/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Mua dịch vụ, tích chọn Thanh toán ngay,
chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.

y Khai báo thông tin chung: Người nhận, Lý do chi, Kèm theo ... chứng từ gốc.

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu chi).

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Mã dịch vụ, TK Nợ, TK Có, Số tiền.

116
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

y Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 33 - Tiền điện thoại.

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Thuế suất, TK thuế,
Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 10: Ngày 31/01/2010, Nguyễn Thị Lan chi tiền mặt trả tiền thuê
văn phòng tháng 1/2010 tổng số tiền là: 10.000.000, theo HĐ thông thường số
0021656, ký hiệu NK/2010T, ngày 31/01/2010.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do chi,...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền
(Tổng tiền thanh toán).

117
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 34 - Tiền thuê văn phòng, cửa hàng,
thuê tài sản.

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn (HĐ thông
thường), Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt trả tiền nước
tháng 1/2010 số tiền là 2.000.000.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do chi,...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.

118
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 32 - Tiền nước.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

2.6. Xem báo cáo

Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo trên thanh công cụ, chọn nhóm
báo cáo Ngân sách. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu các báo cáo sau:

y Bảng dự toán chi quý 1 năm 2010.

y Báo cáo tình hình sử dụng ngân sách tháng 1 năm 2010.

119
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

Công ty TNHH DK
100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội

BẢNG DỰ TOÁN CHI


Quý I năm 2010

STT mục Tên mục chi Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Cộng
chi
1 10 Mua tài sản 20.000.000 25.000.000 37.000.000 82.000.000
2 11 Công cụ dụng cụ 8.000.000 5.000.000 7.000.000 20.000.000
3 12 Tài sản cố định 12.000.000 20.000.000 30.000.000 62.000.000
Thanh toán cho người lao
4 20 35.000.000 35.000.000 55.000.000 125.000.000
động
5 21 Tiền lương 27.262.950 27.262.950 27.262.950 81.788.850
6 22 Tiền thưởng 20.000.000 20.000.000
7 23 Tiền phụ cấp 7.737.050 7.737.050 7.737.050 23.211.150
8 30 Chi phí dịch vụ mua ngoài 23.000.000 39.000.000 24.000.000 86.000.000
9 31 Tiền điện 6.500.000 7.000.000 7.000.000 20.500.000
10 32 Tiền nước 2.000.000 2.000.000 2.000.000 6.000.000
11 33 Tiền điện thoại 4.500.000 5.000.000 5.000.000 14.500.000
Tiền thuê văn phòng, cửa
12 34 10.000.000 10.000.000 10.000.000 30.000.000
hàng, thuê tài sản
13 37 Tiền thuê sửa chữa TSCĐ 15.000.000 15.000.000
14 40 Chi phí bằng tiền khác 25.500.000 11.000.000 12.500.000 49.000.000
15 41 Văn phòng phẩm 1.500.000 1.500.000 1.500.000 4.500.000
16 42 Công tác phí 5.000.000 5.000.000 5.000.000 15.000.000
17 45 Tiếp khách 4.000.000 4.500.000 6.000.000 14.500.000
Chi phí quảng cáo, giới
18 47 15.000.000 15.000.000
thiệu sản phẩm
Cộng 103.500.000 110.000.000 128.500.000 342.000.000
Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

120
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách

Công ty TNHH DK
100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH


Tháng 1 năm 2010
Tháng 1
STT Mục chi ngân sách
Dự toán Đã cấp Còn lại Thực chi Chênh lệch
1 Mua tài sản 20.000.000 20.000.000 24.200.000 (4.200.000)
2 Công cụ dụng cụ 8.000.000 8.000.000 7.700.000 300.000
3 Tài sản cố định 12.000.000 12.000.000 16.500.000 (4.500.000)
Thanh toán cho người
4 35.000.000 35.000.000 35.000.000
lao động
5 Tiền lương 27.262.950 27.262.950 27.262.950
6 Tiền phụ cấp 7.7.37.050 7.7.37.050 7.7.37.050
Chi phí dịch vụ mua
7 23.000.000 23.000.000 23.660.000 (660.000)
ngoài
8 Tiền điện 6.500.000 6.500.000 7.260.000 (760.000)
9 Tiền nước 2.000.000 2.000.000 2.000.000
10 Tiền điện thoại 4.500.000 4.500.000 4.400.000 100.000
Tiền thuê văn phòng,
11 cửa hàng, thuê tài sản 10.000.000 10.000.000 10.000.000
12 Chi phí bằng tiền khác 25.500.000 25.500.000 26.670.000 (1.170.000)
13 Văn phòng phẩm 1.500.000 1.500.000 1.320.000 180.000
14 Công tác phí 5.000.000 5.000.000 5.000.000
15 Tiếp khách 4.000.000 4.000.000 3.850.000 150.000
Chi phí quảng cáo, giới
16 thiệu sản phẩm 15.000.000 15.000.000 16.500.000 (1.500.000)
Cộng 103.500.000 103.500.000 109.530.000 (6.030.000)
Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

121
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

BÀI TẬP SỐ 03: BÀI TẬP GIÁ THÀNH

1. Số liệu
1.1. Thông tin chung

Công ty TNHH XYZ (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể
của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ ngày
01/01/2010 có các thông tin sau:

Chế độ kế toán Áp dụng theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC


Ngày bắt đầu 01/01/2010
Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01
Đồng tiền hạch toán VND
Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Tùy chọn lập hóa đơn Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
− Hoạt động chủ yếu của Công ty là sản xuất và kinh doanh 4 mặt hàng sau:
quần nam, quần nữ, áo sơ mi nam, áo sơ mi nữ.

− Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là từng phân xưởng.
− Các chi phí liên quan trực tiếp đến phân xưởng nào thì tập hợp trực tiếp cho
từng phân xưởng đó, các chi phí khác sẽ tập hợp cho toàn doanh nghiệp và
phân bổ cho từng phân xưởng theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

− Phương pháp đánh giá sản phẩm dở: đánh giá sản phẩm dở dang theo chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp.

− Kỳ tính giá thành: Tháng.

− Phương pháp tính giá thành: Phương pháp hệ số, Phương pháp tỷ lệ.

122
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

1.2. Danh mục

1.2.1. Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp


STT Mã KH, NCC Tên KH, NCC Mã số thuế Địa chỉ
Loại KH, NCC: Nhà cung cấp
1 CT_HALIEN Công ty TNHH Hà Liên 0100422887 13, Thanh Xuân, Hà Nội.
2 CT_TRAANH Công ty Trà Anh 0100234567 28, Cầu Giấy, Hà Nội.
3 CT_NUOC Công ty nước sạch Hà Nội 0100231467 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội.
75 Xuân Thủy, Cầu Giấy,
4 CT_DIENLUC Công ty điện lực Hà Nội 0100123327
Hà Nội.
1.2.2. Danh mục Công cụ dụng cụ
Mã Tên Thuế suất Đơn Kho ngầm TK
STT Loại CCDC
CCDC CCDC thuế GTGT vị định kho
1 KEO Kéo Công cụ dụng cụ 10 Cái 153 153
2 KIM Kim Công cụ dụng cụ 10 Hộp 153 153

1.2.3. Danh mục Vật tư, Hàng hóa


Loại VT, Thuế suất Đơn Kho TK
TT Mã VT, HH Tên VT, HH
HH thuế GTGT vị ngầm định kho
1 KAKI 1,5 Vải kaki khổ 1,5m Vật tư 10 m 152 152
2 KAKI 1,4 Vải kaki khổ 1,4m Vật tư 10 m 152 152
3 LON_TRANG Vải lon trắng Vật tư 10 m 152 152
4 LON_KE Vải lon kẻ Vật tư 10 m 152 152
5 KHOA Khóa 20 cm Vật tư 10 Cái 152 152
6 CUC Cúc hộp 500 Vật tư 10 Hộp 152 152
7 CHI Chỉ khâu 500m Vật tư 10 Cuộn 152 152
8 QUAN_NAM Quần nam Thành phẩm 10 Cái 155 155
9 QUAN_NU Quần nữ Thành phẩm 10 Cái 155 155
10 SOMI_NAM Áo sơ mi nam Thành phẩm 10 Cái 155 155
11 SOMI_NU Áo sơ mi nữ Thành phẩm 10 Cái 155 155

123
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

1.2.4. Danh mục Tài sản cố định

Thời gian
Mã Phòng Ngày tính
Tên TSCĐ sử dụng Nguyên giá HMLK
TSCĐ ban khấu hao
(năm)
NX1 Nhà xưởng 1 PX1 01/01/2004 10 150.000.000 90.000.000
NX2 Nhà xưởng 2 PX2 01/01/2005 15 195.000.000 65.000.000
MM1 Máy may 1 PX1 01/01/2008 3 12.000.000 8.000.000
MM2 Máy may 2 PX2 01/01/2008 3 12.000.000 8.000.000
MM3 Máy may 3 PX1 01/01/2008 4 15.000.000 7.500.000
MM4 Máy may 4 PX2 01/01/2008 4 15.000.000 7.500.000
Tổng cộng: 399.000.000 186.000.000

1.2.5. Danh mục Đối tượng tập hợp chi phí


Mã Đối tượng tập hợp Tên Đối tượng tập hợp
STT Tên thành phẩm
chi phí chi phí
Quần nam
1 PX1 Phân xưởng 1
Quần nữ
Áo sơ mi nam
2 PX2 Phân xưởng 2
Áo sơ mi nữ

1.3. Số dư ban đầu

1.3.1. Vật tư tồn kho đầu kỳ


Số hiệu Đơn Số Đơn
STT Mã VT, HH Tên VT, HH Thành tiền
TK vị lượng giá
1 KAKI1.5 Vải kaki khổ 1,5 m 152 m 1.500 65.000 97.500.000
2 KAKI1,4 Vải Kaki khổ 1,4 m 152 m 1.000 60.000 60.000000
3 LON_TRANG Vải lon trắng 152 m 3.600 30.000 108.000.000
4 LON_KE Vải lon kẻ 152 m 3.500 35.000 122.500.000
5 KHOA Khóa 20 cm 152 Cái 500 3.000 1.500.000
6 CUC Cúc hộp 500 152 Hộp 20 250.000 5.000.000
7 CHI Chỉ khâu 500m 152 Cuộn 500 20.000 10.000.000
Cộng: 404.500.000

124
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

1.3.2. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ


Tên ĐT tập hợp CP Tên sản phẩm Giá trị
Quần nam
Phân xưởng 1 27.500.000
Quần nữ
Áo sơ mi nam
Phân xưởng 2 30.000.000
Áo sơ mi nữ

Doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
nên giá trị sản phẩm dở dang là giá trị nguyên vật liệu trực tiếp kết tinh trong sản
phẩm dở dang.

1.3.3. Số dư các tài khoản


Số hiệu TK Số dư đầu kỳ
Tên tài khoản
Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
111 Tiền mặt
1111 Tiền mặt Việt Nam 500.000.000
142 Chi phí trả trước ngắn hạn 20.000.000
152 Nguyên vật liệu (*) 404.500.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở
1541 57.500.000
dang (**)
211 Tài sản cố định 399.000.000
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 345.000.000
2112 Máy móc,thiết bị 399.000.000
214 Hao mòn TSCĐ
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 186.000.000
411 Nguồn vốn kinh doanh
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.195.000.000
(*) Chi tiết theo từng nguyên vật liệu
(**) Chi tiết theo từng Đối tượng tập hợp chi phí

1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010

Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty
TNHH Hà Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm:

’ Vải kaki khổ 1,5 m SL: 2.500 ĐG: 65.000

125
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

’ Vải kaki khổ 1,4 m SL: 3.000 ĐG: 60.000

’ Khóa 20 cm SL: 3.500 ĐG: 3.000

’ Chỉ khâu 500 m SL: 100 ĐG: 20.000

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025788, ký hiệu AB/2010N, ngày 05/01/2010.

Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2010, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty
TNHH Hà Liên (chưa thanh toán):

’ Kéo SL: 10; ĐG: 50.000 Kim SL: 20; ĐG: 200.000

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0021545, Ký hiệu AD/2010B, ngày 05/01/2010.

Nghiệp vụ 3: Ngày 06/01/2010, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở
phân xưởng 1:

’ Phân xưởng 1: Kéo SL: 5 Kim SL: 10

Nghiệp vụ 4: Ngày 06/01/2010, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở
phân xưởng 2:

’ Phân xưởng 2: Kéo SL: 4 Kim SL: 8

Nghiệp vụ 5: Ngày 07/01/2010, xuất vật tư cho phân xưởng 2 để sản xuất sản
phẩm, bao gồm:

’ Vải lon trắng SL: 2.800 Vải lon kẻ SL: 3.200

’ Cúc hộp 500 SL: 15 Chỉ khâu 500 m SL: 100

Nghiệp vụ 6: Ngày 15/01/2010, nhập kho thành phẩm:

’ Phân xưởng 1: Quần nam: 1.000 cái


Quần nữ: 675 cái

’ Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: 900 cái


Áo sơ mi nữ: 1.000 cái

Nghiệp vụ 7: Ngày 27/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền điện phục vụ sản
xuất của tháng 1 năm 2010 cho Công ty điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là

126
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

5.000.000, VAT 10%, HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu HK/2010N, ngày


27/01/2010.

Nghiệp vụ 8: Ngày 27/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 1 năm
2010 theo HĐ GTGT số 0136587 của Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa
thuế GTGT là 2.000.000, thuế GTGT là 200.000, theo HĐ GTGT số 0136587,
ký hiệu NT/2010N, ngày 27/01/2010.

Nghiệp vụ 9: Ngày 28/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo
dưỡng máy móc thiết bị số tiền là 5.000.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0075251, ký hiệu HĐ/2010T, ngày 28/01/2010.

Nghiệp vụ 10: Ngày 28/01/2010, nhập kho thành phẩm:

’ Phân xưởng 1: Quần nam: 1.203 cái

Quần nữ: 1.000 cái

’ Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: 900 cái

Áo sơ mi nữ: 1.200 cái

Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2010, tính tiền lương và các khoản trích theo
lương cho công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên quản lý phân xưởng trong
tháng 1:

’ Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất: Phân xưởng 1: 116.340.000
Phân xưởng 2: 147.000.000

’ Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng: 25.000.000

Nghiệp vụ 12: Ngày 31/01/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
sản xuất chung của 2 phân xưởng số tiền 5.000.000.

Nghiệp vụ 13: Ngày 31/01/2010, tính khấu hao TSCĐ tháng 1 năm 2010.

Nghiệp vụ 14: Cập nhập giá xuất kho cho VT, HH xuất kho trong kỳ.

Thông tin về sản phẩm dở dang cuối kỳ:

127
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

Phân xưởng 1: Tổng giá trị sản phẩm dở là 30.000.000, trong đó số lượng sản
phẩm dở dang:

’ Quần nam: SL: 200 cái Quần nữ: SL: 400 cái

Phân xưởng 2: Tổng giá trị sản phẩm dở là 22.000.000, trong đó số lượng sản
phẩm dở dang:

’ Áo sơ mi nam: SL: 300 cái Áo sơ mi nữ: SL: 250 cái

1.5. Yêu cầu

y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ

y Khai báo các danh mục và khai báo số dư ban đầu

y Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1 năm 2010

y Tập hợp, phân bổ chi phí chung theo nguyên vật liệu trực tiếp

y Tính giá thành từng sản phẩm theo phương pháp hệ số và phương pháp tỷ
lệ. Biết rằng giá thành định mức của từng sản phẩm như sau:

Mã sản Tên sản TK TK TK TK TK TK TK Tổng


phẩm phẩm 621 622 6271 6272 6273 6274 6277 cộng

QUAN_NAM Quần nam 94.000 30.000 2.000 2.000 1.000 1.500 1.200 131.700

QUAN_NU Quần nữ 83.000 27.000 1.500 1.800 800 1.200 1.200 116.500

SOMI_NAM Áo sơ mi nam 54.000 32.000 1.500 900 600 1.000 400 90.400

SOMI_NU Áo sơ mi nữ 54.000 35.000 1.400 800 500 1.100 700 93.500

y Xem báo cáo: Thẻ tính giá thành từng loại sản phẩm, Tổng hợp chi phí sản xuất.

128
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

2. Hướng dẫn
2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ

y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty XYZ theo những thông tin đã có.

2.2. Khai báo các danh mục

y Danh mục Vật tư, Hàng hóa, TSCĐ: thao tác tương tự phần Khai báo các
danh mục của Bài tập tổng hợp trang 17. (Với những vật tư là thành phẩm,
NSD phải chọn tính chất là thành phẩm).

y Danh mục Đối tượng tập hợp chi phí:

’ Vào menu Danh mục\Đối tượng tập hợp chi phí, nhấn nút
<<Thêm>> trên thanh công cụ.

’ Chọn Loại: Phân xưởng, phòng ban.

’ Khai báo: Mã, Tên.

’ Chọn Đối tượng tính giá thành như hình sau và nhấn nút <<Cất>>:

Với phân xưởng 2, NSD khai báo tương tự.

129
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

2.3. Khai báo số dư ban đầu

y Thao tác tương tự như phần Khai báo số dư ban đầu của Bài tập tổng hợp
trang 18.

2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010

Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty
TNHH Hà Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm:

’ Vải kaki khổ 1,5 m SL: 2.500 ĐG: 65.000

’ Vải kaki khổ 1,4 m SL: 3.000 ĐG: 60.000

’ Khóa 20 cm SL: 3.500 ĐG: 3.000

’ Chỉ khâu 500 m SL: 100 ĐG: 20.000

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025788, ký hiệu AB/2010N, ngày 05/01/2010.

y Vào menu Nghiệp vụ\Mua hàng\Mua hàng không qua kho, nhấn nút
<<Thêm>> trên thanh công cụ, tích chọn Chưa thanh toán.

y Khai báo thông tin chung: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao, Diễn giải…

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, TK Nợ, TK Có, SL, ĐG:

130
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Trong trang Thống kê, chọn ĐT tập hợp CP là Phân xưởng 1.

131
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ mua hàng: % thuế
GTGT, TK thuế GTGT, Lọai hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa
đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2010, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty
TNHH Hà Liên (chưa thanh toán):

’ Kéo SL: 10 ĐG: 50.000

’ Kim SL: 20 ĐG: 200.000

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0021545, Ký hiệu AD/2010B, ngày 05/01/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng, chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích chọn Chưa thanh toán.

y Khai báo thông tin chung: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao, Diễn giải,...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu nhập).

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:

132
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ mua hàng: % thuế
GTGT, TK thuế GTGT, Loại hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Ngày hóa
đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 3: Ngày 06/01/2010, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở
phân xưởng 1:

’ Phân xưởng 1: Kéo SL: 5

Kim SL:10

y Vào Phân hệ Kho, chọn Xuất kho.

y Khai báo thông tin chung: Người nhận, Lý do xuất...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu xuất).

133
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK
Có, SL, Mục đích xuất:

y Trong trang Thống kê, chọn ĐT tập hợp CP là Phân xưởng 1.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 4: Ngày 06/01/2010, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở
phân xưởng 2:

’ Phân xưởng 2: Kéo SL: 4

Kim SL: 8

y Vào Phân hệ Kho, chọn Xuất kho.

y Khai báo thông tin chung: Người nhận, Lý do xuất...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu xuất).

134
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK
Có, SL:

y Trong trang Thống kê, chọn ĐT tập hợp CP là Phân xưởng 2.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 5: Ngày 07/01/2010, xuất vật tư cho phân xưởng 2 để sản xuất sản
phẩm, bao gồm:

’ Vải lon trắng SL: 2.800

’ Vải lon kẻ SL: 3.200

’ Cúc hộp 500 SL: 15

’ Chỉ khâu 500 m SL: 100

y Vào Phân hệ Kho, chọn Xuất kho.

y Khai báo thông tin chung: Người nhận, Lý do xuất, Kèm theo chứng từ
gốc,…

135
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu xuất).

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 152), TK Nợ, TK
Có, SL:

y Trong trang Thống kê, chọn ĐT tập hợp CP là Phân xưởng 2.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 6: Ngày 15/01/2010, nhập kho thành phẩm:

’ Phân xưởng 1: Quần nam: SL: 1.000 cái

Quần nữ: SL: 675 cái

’ Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: SL: 900 cái

Áo sơ mi nữ: SL: 1.000 cái

y Vào Phân hệ Kho, chọn Nhập kho.

136
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Khai báo các thông tin như: Người giao, Diễn giải, Kèm theo ... chứng từ
gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập).

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 155), TK Nợ, TK
Có, Số lượng, còn Đơn giá thì để trống.

y Trong trang Thống kê, chọn ĐT tập hợp CP tương ứng với thành phẩm
nhập kho:

137
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 7: Ngày 27/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất
của tháng 1 năm 2010 cho Công ty điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là 5.000.000,
VAT 10%, HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu HK/2010N, ngày 27/01/2010.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

y Khai báo thông tin chung: Đối tượng, Người nhận, Lý do chi...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

138
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Giá tính thuế, Thuế
suất, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Các chi phí chung liên quan đến nhiều Đối tượng tập hợp chi phí, khi nhập
liệu không chọn ĐT tập hợp CP.

Nghiệp vụ 8: Ngày 27/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 1 năm
2010 theo HĐ GTGT số 0136587 của Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa
thuế GTGT là 2.000.000, thuế GTGT là 200.000, theo HĐ GTGT số 0136587,
ký hiệu NT/2010N, ngày 27/01/2010.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

y Khai báo thông tin chung: Đối tượng, Người nhận, Lý do chi...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền (2
cặp định khoản):

139
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Thuế suất, Loại hóa
đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 9: Ngày, 28/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo
dưỡng máy móc thiết bị số tiền là 5.000.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0075251, ký hiệu HĐ/2010T, ngày 28/01/2010.

y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.

y Khai báo thông tin chung: Người nhận, Lý do chi...

y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

140
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Thuế suất, Loại hóa
đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 10: Ngày 28/01/2010, nhập kho thành phẩm:

’ Phân xưởng 1: Quần nam: SL: 1.203 cái

Quần nữ: SL: 1.000 cái

’ Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: SL: 900 cái

Áo sơ mi nữ: SL: 1.200 cái


y Vào Phân hệ Kho, chọn Nhập kho.

y Khai báo các thông tin như: Người giao, Diễn giải, Kèm theo ... chứng từ
gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập).

y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 155), TK Nợ, TK
Có, SL:

141
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Trong trang Thống kê, chọn ĐT tập hợp CP tương ứng với từng thành phẩm.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2010, tính tiền lương và các khoản trích theo
lương tính vào chi phí sản xuất cho công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên
quản lý phân xưởng trong tháng 1:

’ Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất: Phân xưởng 1: 116.340.000

Phân xưởng 2: 147.000.000

’ Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng: 25.000.000

y Vào Phân hệ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác.

y Nhập các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

142
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Trong trang Thống kê, tại cột ĐT tập hợp CP: Đối với lương công nhân
trực tiếp sản xuất, chọn Mã công việc tương ứng với Số tiền, đối với lương
nhân viên quản lý phân xưởng tập hợp chung cho cả hai phân xưởng nên
không chọn ĐT tập hợp CP.

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 12: Ngày 31/01/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
sản xuất chung của 2 phân xưởng số tiền 5.000.000.

y Vào Phân hệ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác.

y Khai báo: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:

143
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 13: Ngày 31/01/2010, tính khấu hao TSCĐ tháng 1 năm 2010.

y Vào menu Nghiệp vụ\Tài sản cố định\Tính khấu hao, nhấn nút
<<Thêm>> trên thanh công cụ.

y Chọn Kỳ tính khấu hao: Tháng 1, Năm 2010, nhấn nút <<Đồng ý>>,
chương trình sẽ sinh ra Bảng tính khấu hao TSCĐ:

144
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Nhấn nút <<Cất>>, nhấn nút <<Hạch toán>> trên thanh công cụ, chương
trình sẽ tự động sinh ra chứng từ nghiệp vụ khác để hạch toán nghiệp vụ
khấu hao TSCĐ:

145
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Kiểm tra lại thông tin nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Nghiệp vụ 14: Cập nhập giá xuất kho cho VT, HH xuất kho trong kỳ.

y Vào menu Nghiệp vụ\Kho\Tính giá xuất kho.

y Tích chọn Tính tất cả vật tư hàng hóa.

y Chọn Khoảng thời gian là Tháng 1.

y Chọn kỳ tính giá là 1 tháng.

y Nhấn nút <<Thực hiện>>.

2.5. Tập hợp, phân bổ chi phí và tính giá thành từng loại sản phẩm theo
phương pháp hệ số

Bước 1: Kỳ tính giá thành:

Để tính giá thành trước hết cần phải khai báo kỳ tính giá thành bằng cách:

y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục.

y Chọn Kỳ tính giá thành là Tháng 1, nhập Diễn giải.

y Chọn Đối tượng tập hợp chi phí bằng cách nhấn nút <<Chọn>>.

y Nhấn <<Cất>> để lưu.

146
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

Bước 2: Tập hợp chi phí:

y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Tập hợp
chi phí trực tiếp.

y Chọn Kỳ tính giá thành đã khai báo, chương trình sẽ hiển thị các đối tượng
tập hợp chi phí đã khai báo trong kỳ tính giá thành và các chi phí trực tiếp
phát sinh trong kỳ cho các đối tượng tập hợp chi phí đó.

Có thể xem chứng từ gốc phát sinh cho từng đối tượng tập hợp chi phí bằng
cách kích chuột phải vào đối tượng đó và chọn Xem chứng từ.

147
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

Bước 3: Phân bổ chi phí:

y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Phân bổ chi phí.

y Chọn Kỳ tính giá thành và tiến hành thiết lập phân bổ chi phí cho từng tài
khoản chi phí gián tiếp bằng cách:

’ Chọn TK chi phí cần phân bổ, nếu có nhiều TK chi phí cùng phân bổ
cho các đối tượng tập hợp chi phí và cùng tiêu thức phân bổ thì có thể
nhấn chọn nhiều TK để thiết lập phân bổ.

’ Chọn đối tượng tập hợp chi phí cần được phân bổ.
’ Chọn Tiêu thức phân bổ là Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

y Nhấn nút <<Phân bổ>> để thực hiện phân bổ.

y Nhấn nút <<Cất>> để lưu.

148
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

Tại cột Số phân bổ, NSD có thể nhập tay số tiền phân bổ theo nhu cầu

Bước 4: Kết chuyển chi phí

y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Kết
chuyển chi phí.

y Chọn Kỳ tính giá thành đã khai báo và nhấn nút <<Đồng ý>>, chương
trình tự động sinh ra chứng từ nghiệp vụ khác để hạch toán nghiệp vụ kết
chuyển chi phí:

149
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Kiểm tra lại các thông tin và nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

Bước 5: Đánh giá sản phẩm dở dang

y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Đánh giá
sản phẩm dở dang.

y Chọn Kỳ tính giá thành, sau đó nhập giá trị sản phẩm dở dang cho từng đối
tượng tập hợp chi phí:

150
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Nhấn nút <<Cất>>.

Bước 6: Tính giá thành sản phẩm

y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Tính giá
thành sản phẩm.

y Chọn Kỳ tính giá thành, chọn Phương pháp tính giá thành là hệ số, nhấn
nút <<Giá thành/Kế hoạch định mức>> để nhập giá thành định mức/kế
hoạch của thành phẩm, sau đó nhấn nút <<Tính giá thành>>, chương
trình căn cứ vào số lượng thành phẩm nhập kho và giá thành định mức/kế
hoạch để tính ra hệ số tính giá thành, từ đó tính ra Giá thành và Giá thành
đơn vị cho từng loại thành phẩm. Đối với doanh nghiệp có sẵn hệ số tính
giá thành thì có thể nhập trực tiếp hệ số vào, chương trình sẽ tính lại giá
thành cho các thành phẩm theo hệ số nhập tay:

151
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Nhấn nút <<Cập nhật giá nhập kho>> để cập nhật giá nhập kho cho các
phiếu nhập kho thành phẩm trong kỳ. Sau khi thực hiện xong nhấn nút
<<Cập nhật giá xuất kho>> để cập nhật giá xuất kho cho các phiếu xuất
kho thành phẩm trong kỳ. Nhấn nút <<Cất>> để kết thúc.

Đối với việc tính giá thành theo phương pháp hệ số, chương trình ngầm định
lấy thành phẩm có số lượng cao nhất làm thành phẩm chuẩn có hệ số tính giá
thành bằng 1. Tuy nhiên, NSD có thể kích chuột phải vào thành phẩm khác để
chọn thành phẩm đó là thành phẩm chuẩn.

2.6. Tập hợp, phân bổ chi phí và tính giá thành từng loại sản phẩm theo
phương pháp tỷ lệ

Các thao tác khai báo kỳ tính giá thành, Tập hợp chi phí, Phân bổ chi phí
tương tự như phương pháp hệ số.

Bước tính giá thành sản phẩm:

y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Tính giá
thành sản phẩm.

152
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Chọn Kỳ tính giá thành, chọn Phương pháp tính giá thành là tỷ lệ.

y Nhấn nút <<Giá thành định mức/Kế hoạch>>, tại màn hình Định mức
sản phẩm, nhập định mức giá thành cho từng sản phẩm:

y Nếu giá thành định mức/kế hoạch đã được nhập ngay từ đầu thì có thể
nhấn nút <<Lấy định mức tiêu chuẩn>> để lấy định mức sản phẩm, sau
đó nhấn <<Cất>> để trở lại màn hình Tính giá thành.

y Nhấn nút <<Tính giá thành>>, chương trình căn cứ vào số lượng thành
phẩm nhập kho và giá thành định mức/kế hoạch để tính ra tiêu chuẩn phân
bổ, từ đó tính ra Giá thành và Giá thành đơn vị cho từng loại thành phẩm:

153
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

y Các thao tác cập nhật giá cho phiếu nhập kho và phiếu xuất kho thành
phẩm tương tự như phương pháp hệ số.

2.7. Xem báo cáo

Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo trên thanh công cụ, chọn nhóm
báo cáo Giá thành. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu một số báo cáo sau:

y Thẻ tính giá thành từng loại sản phẩm.

y Tổng hợp chi phí sản xuất.

Các báo cáo dưới đây là kết quả của tính giá thành theo phương pháp hệ số.

154
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

Công ty TNHH XYZ


100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội

THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ


Tháng 1 năm 2010
Phân xưởng, phòng ban: Phân xưởng 1
Tên sản phẩm, dịch vụ: Quần nữ
Số lượng sản phẩm, dịch vụ: 1.675
Chia ra theo khoản mục
Tổng số Chi phí
Chỉ tiêu Chi phí Chi phí Chi phí
tiền sử dụng
NVL trực nhân công sản xuất
máy thi
tiếp trực tiếp chung
công
A 1 2 3 4
1. Chi phí SXKD dở
27.500.000 27.500.000
dang đầu kỳ
2. Chi phí SXKD phát
502.681.828 355.000.000 116.340.000 31.341.828
sinh trong kỳ
3. Chi phí SXKD dở
30.000.000 30.000.000
dang cuối kỳ
4. Các khoản giảm giá thành
5. Tổng giá thành thực tế 500.181.828 352.500.000 116.340.000 31.341.828
6. Tổng số sản phẩm chuẩn 3.684,54
7. Hệ số sản phẩm 0,88
8. Giá thành sản phẩm 200.097.709 141.017.603 46.541.810. 12.538.296
9. Giá thành đơn vị sản
119.461 84.190 27.786 7.486
phẩm
Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

155
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

Công ty TNHH XYZ


100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội

THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ


Tháng 1 năm 2010
Phân xưởng, phòng ban: Phân xưởng 1
Tên sản phẩm, dịch vụ: Quần nam
Số lượng sản phẩm, dịch vụ: 2.203
Chia ra theo khoản mục
Tổng số Chi phí
Chỉ tiêu Chi phí Chi phí Chi phí
tiền sử dụng
NVL trực nhân công sản xuất
máy thi
tiếp trực tiếp chung
công
A 1 2 3 4
1. Chi phí SXKD dở
27.500.000 27.500.000
dang đầu kỳ
2. Chi phí SXKD phát
502.681.828 355.000.000 116.340.000 31.341.828
sinh trong kỳ
3. Chi phí SXKD dở
30.000.000 30.000.000
dang cuối kỳ
4. Các khoản giảm giá thành
5. Tổng giá thành thực tế 500.181.828 352.500.000 116.340.000 31.341.828
6. Tổng số sản phẩm chuẩn 3.684,54
7. Hệ số sản phẩm 1
8. Giá thành sản phẩm 299.060.552 210.761.045 69.560.113 18.739.394
9. Giá thành đơn vị sản
135.752 96.670 31.575 8.506
phẩm
Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

156
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

Công ty TNHH XYZ


100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội
THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
Tháng 1 năm 2010
Phân xưởng, phòng ban: Phân xưởng 2
Tên sản phẩm, dịch vụ: Áo sơ mi nam
Số lượng sản phẩm, dịch vụ: 1.800
Chia ra theo khoản mục
Tổng số Chi phí
Chỉ tiêu Chi phí Chi phí Chi phí
tiền sử dụng
NVL trực nhân công sản xuất
máy thi
tiếp trực tiếp chung
công
A 1 2 3 4 5
1. Chi phí SXKD dở
30.000.000 30.000.000
dang đầu kỳ
2. Chi phí SXKD phát
367.083.172 201.750.000 147.000.000 18.333.172
sinh trong kỳ
3. Chi phí SXKD dở
22.000.000 22.000.000
dang cuối kỳ
4. Các khoản giảm giá thành
5. Tổng giá thành thực tế 375.083.172 209.750.000 147.000.000 18.333.172
6. Tổng số sản phẩm chuẩn 3.940.24
7. Hệ số sản phẩm 0,97
8. Giá thành sản phẩm 166.206.936 92.944.465 65.138.672 8.123.799
9. Giá thành đơn vị sản
92.337 51.636 36.188 4.513
phẩm
Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

157
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

Công ty TNHH XYZ


100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội
THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
Tháng 1 năm 2010
Phân xưởng, phòng ban: Phân xưởng 2
Tên sản phẩm, dịch vụ: Áo sơ mi nữ
Số lượng sản phẩm, dịch vụ: 2200
Chia ra theo khoản mục
Tổng số Chi phí
Chỉ tiêu Nguyên Chi phí Chi phí
tiền sử dụng
liệu vật liệu nhân công sản xuất
máy thi
trực tiếp trực tiếp chung
công
A 1 2 3 4
1. Chi phí SXKD dở
30.000.000 30.000.000
dang đầu kỳ
2. Chi phí SXKD phát
367.083.172 201.750.000 147.000.000 18.333.172
sinh trong kỳ
3. Chi phí SXKD dở
22.000.000 22.000.000
dang cuối kỳ
4. Các khoản giảm giá thành
5. Tổng giá thành thực tế 375.083.172 209.750.000 147.000.000 18.333.172
6. Tổng số sản phẩm chuẩn 3.940.24
7. Hệ số sản phẩm 1
8. Giá thành sản phẩm 209.424.547 117.112.156 82.076.218 10.236.173
9. Giá thành đơn vị sản
95.193 53.233 37.307 4.653
phẩm
Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

158
Bài tập số 03: Bài tập giá thành

Công ty TNHH XYZ


100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội

TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT


Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Tài khoản 154

Mã Đối tượng Đối tượng tập Phát sinh


Đầu kỳ Cuối kỳ
tập hợp chi phí hợp chi phí Nợ Có
PX1 Phân xưởng 1 27.500.000 502.681.828 500.181.828 30.000.000
PX2 Phân xưởng 2 30.000.000 367.083.172 375.083.172 22.000.000
Tổng cộng: 57.500.000 869.765.000 875.265.000 52.000.000

Ngày 31 tháng 01 năm 2010


Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

159

You might also like