Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Giai Bai Tap Ke Toan May
(123doc) Giai Bai Tap Ke Toan May
Để giúp người sử dụng phần mềm kế toán doanh nghiệp MISA SME.NET
2010 làm quen và vận hành vào công tác kế toán của doanh nghiệp một cách
dễ dàng và nhanh chóng nhất thì các tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm theo
chương trình là điều hết sức cần thiết. Với cuốn hướng dẫn sử dụng, người
dùng đã được làm quen và hiểu rõ hơn về các chức năng, tính năng của
chương trình cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán trong chương
trình vào công tác kế toán của doanh nghiệp. Cuốn bài tập thực hành này bao
gồm hệ thống bài tập thực hành xuyên suốt nội dung kế toán doanh nghiệp, có
số liệu nghiệp vụ cụ thể và hướng dẫn hạch toán trong phần mềm. Người sử
dụng có thể dễ dàng theo dõi và có thể sử dụng ngay được phần mềm vào
công tác kế toán của doanh nghiệp mình.
Nội dung cuốn Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010 bao gồm:
Trong quá trình biên soạn chúng tôi đã cố gắng chọn lọc kỹ lưỡng những
nghiệp vụ thực tế thường phát sinh tại các doanh nghiệp và kiểm tra cẩn thận
để cuốn sách được hoàn thiện và có chất lượng cao nhất. Tuy nhiên, trong quá
trình biên soạn về nội dung và hình thức của cuốn sách không tránh khỏi
những thiết sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của người sử dụng
để cuốn sách được hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến xin liên hệ:
Công ty Cổ phần MISA
218 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Tel: 04.3768 8376 - Fax: 04.3768 8377
Website: www.misa.com.vn
1
Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010
2
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
1. Số liệu
1.1. Thông tin chung
Công ty TNHH ABC (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể
của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ ngày
01/01/2010 có các thông tin sau:
Chế độ kế toán Áp dụng theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC
Ngày bắt đầu 01/01/2010
Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01
Đồng tiền hạch toán VND
Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Tùy chọn lập hóa đơn Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
1.2. Danh mục
3
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
4
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
5
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
6 PVMINH Phạm Văn Minh Nhân viên 4,0 4.000.000 0216545646 0123455442873
7 NTLAN Nguyễn Thị Lan Nhân viên 4,5 4.000.000 8979515100 2154640211267
Phòng ban: Phòng Kế toán
8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên Nhân viên 4,0 4.000.000 3547983365 2315345667890
6
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
7
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010
Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2010, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:
Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0075490, ký hiệu AB/2010T, ngày
04/01/2010.
Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2010, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ
lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán):
Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa
thanh toán):
Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu
HĐ/2010T, ngày 15/01/2010 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ phí
vận chuyển theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.
8
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 5: Ngày 24/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng
01/2010 cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000
(VAT 10%). Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/2010B, ngày
24/01/2010.
Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01/2010, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa
thanh toán tiền):
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải
quan số 2567, ngày 24/01/2010. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên
NH ngày 24/01/2010 là 17.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02/2010, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần
Phú Thái:
Nghiệp vụ 8: Ngày 07/02/2010, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp).
Nghiệp vụ 9: Ngày 16/02/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV):
9
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 10: Ngày 21/03/2010, đặt hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo
đơn mua hàng số DMH001 (VAT 10%):
Nghiệp vụ 11: Ngày 26/03/2010, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng
theo đơn hàng số DMH001 ngày 21/03/2010 (chưa thanh toán cho người bán):
Nghiệp vụ 12: Ngày 28/03/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa
thanh toán tiền (hàng đã về nhưng chưa nhận được HĐ):
Nghiệp vụ 13: Ngày 31/3/2010, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH
Lan Tân về số hàng mua ngày 28/03/2010 (VAT 10%, Số HĐ 0025880, ký
hiệu HĐ AF/2010N, ngày HĐ 28/03/2010).
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh
doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng:
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2010, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại
lý Thanh Xuân:
10
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa
thu tiền):
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, đã thu
bằng tiền mặt:
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn
hàng số DH001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%):
Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2010, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam
theo đơn hàng số DH001 ngày 15/01/2010 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng,
chưa thu tiền của khách hàng):
11
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của
HĐ số 0075493, ngày 18/01/2010:
HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AB/2010N, ngày 19/01/2010.
Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2010, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng:
Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ
0075494, ký hiệu AB/2010T, ngày 10/02/2010. Đại lý Thanh Xuân chuyển
khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV.
Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu
bằng tiền gửi ngân hàng BIDV:
Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2010, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt:
Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa
thu tiền):
12
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2010, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh thu
bằng tiền mặt:
Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền nợ mua hàng
cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền
93.962.000 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 19/01/2010, Trần Đức Chi thu tiền của Công ty TNHH
Tiến Đạt về số tiền hàng bán ngày 05/01/2010, số tiền 173.800.000 VND.
Nghiệp vụ 3: Ngày 24/01/2010, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số
tiền là 4.000.000 VND.
Nghiệp vụ 4: Ngày 06/03/2010, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp
khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông
thường số 0012587, ngày 06/03/2010, ký hiệu HD/2010T.
Nghiệp vụ 5: Ngày 28/03/2010, Nguyễn Thị Lan trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty Cổ phần Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu
thanh toán 2 %, số tiền chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải
trả 62.092.800 VND.
Nghiệp vụ 6: Ngày 30/03/2010, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài
khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.
13
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ,
số tiền: 200.750.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp.
Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2010, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua
hàng cho Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2008, số tiền
2.400 USD. Tỷ giá xuất quỹ 16.500 VND/USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 17.000
VND/USD.
Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý
Thanh Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền: 1.826.000 VND,
(VAT 10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/2010N, ngày
10/02/2010.
Nghiệp vụ 4: Ngày 17/02/2010, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng
số tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV.
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2010, mua mới một máy tính Intel03 của Công ty
Trần Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số
0045612, ký hiệu: HK/2010T, ngày 12/01/2010. Giá mua 10.000.000 VND,
VAT 10%. Thời gian sử dụng 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là:
01/02/2010.
Nghiệp vụ 2: Ngày 22/01/2010, mua mới một máy phát điện của Công ty
TNHH Hà Liên cho Phòng hành chính đã thanh toán bằng tiền mặt theo HĐ
GTGT số 0052010, ký hiệu DK/2010N, ngày 22/01/2010. Giá mua
50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao
là 01/02/2010.
14
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 4: Ngày 23/03/2010, mua mới máy vi tính Intel04 của Công ty
Trần Anh cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu
HK/2010T, ngày 23/03/2010. Giá mua là 12.000.000 VND, VAT 10%, đã
thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày
bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2010.
Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2010, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế
GTGT số tiền 12.834.091 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2010, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp
thuế NK 12.240.000, thuế TTĐB 5.304.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu
5.834.400 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2008. Đã
nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/02/2010, chi tiền mặt nộp thuế GTGT số tiền
10.778.750 VND.
Lập bảng lương cơ bản cố định và trả lương cho công nhân viên các tháng
trong Quý I năm 2010 bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Tiền lương được trả
vào ngày 28 hàng tháng.
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, thuế môn bài phải nộp năm 2010 tính vào chi
phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000.
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2010, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng
công tác phí số tiền 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2010, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2008, số
tiền 25.000.000.
Nghiệp vụ 4: Ngày 31/03/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.575.832.
15
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng
ban; TSCĐ; Nhân viên
y Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010.
y Các bút toán cuối kỳ: Tính giá xuất kho; Khấu trừ thuế GTGT từng tháng;
Tính khấu hao TSCĐ từng tháng; Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2010
16
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
2. Hướng dẫn
2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC
y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC theo những thông tin chung
đã có.
Khai báo các thông tin về VT, HH: Mã, Tên, Tính chất, Loại vật tư,
hàng hóa,...
Khai báo các thông tin cần thiết về CCDC: Mã, Tên, Loại công cụ dụng
cụ, ...
Vào menu Danh mục\Khách hàng, Nhà cung cấp; chọn Loại KH, NCC.
17
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Khai báo các thông tin về TSCĐ: Thông tin chung và Thông tin khấu
hao như: Mã, Tên, Loại, Phòng ban, Nguyên giá, thời gian sử dụng...
Khai báo các thông tin liên quan đến Nhân viên: Mã, Tên, Phòng ban,
chức vụ, hệ số lương, giảm trừ gia cảnh….
y Vào menu Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, kích đúp chuột vào từng tài
khoản để nhập số dư ban đầu. Cần lưu ý cách nhập đối với từng TK sau:
18
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Đối với TK 112 nhập số dư chi tiết cho từng TK ngân hàng và theo loại tiền.
Đối với TK 156 nhập số dư chi tiết theo từng kho và từng vật tư, hàng hóa.
TK 131, TK 331 nhập số dư chi tiết theo từng đối tượng: Khách hàng,
Nhà cung cấp.
Đối với TK 211, nhập số dư của từng TK 2111, 2112, 2113, 2114,
2115, 2118.
2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.
y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải…
y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin: Mã hàng, Kho, TK Nợ, TK Có,
Số lượng, Đơn giá... ta được màn hình nhập liệu như sau:
19
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế: % thuế GTGT, TK thuế
GTGT, khai báo thông tin về HĐ mua hàng: Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn,
Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV như hình sau:
20
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2010, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:
Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0075490, ký hiệu AB/2010T, ngày
04/01/2010.
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Hàng mua trả lại, giảm giá chọn
Hàng mua trả lại.
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải…
Nhấn nút <<Chọn chứng từ>>, chọn chứng từ mua hàng cần trả lại, tại
phần Chi tiết hóa đơn chọn mã hàng trả lại và nhấn nút , nhấn nút
<<Đồng ý>>, khi đó tất cả các mặt hàng đã được chọn sẽ hiển thị trong
phần chi tiết của màn hình nhập liệu Hàng mua trả lại.
21
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ hàng mua trả lại).
y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu xuất).
y Tại màn hình Hàng mua trả lại, khai báo thông tin về HĐ của hàng trả
lại: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. Trong trang
Hàng tiền, khai báo: TK Nợ, TK Có, SL, ĐG hàng trả lại cho từng mặt
hàng như hình sau:
Khi lập chứng từ Hàng mua trả lại, có thể chọn nhiều mặt hàng trả lại từ
nhiều chứng từ mua hàng khác nhau của cùng một đối tượng nhà cung cấp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2010, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ
lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán tiền):
22
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.
y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải…
y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin: Mã hàng, Kho (kho Hàng hóa),
TK Nợ, TK Có, SL, ĐG, Tỷ lệ chiết khấu.... Ta có màn hình nhập liệu sau:
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và hóa đơn: % thuế GTGT,
TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, ký hiệu HĐ, Số hóa đơn,
Nhóm HHDV.
23
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa
thanh toán tiền):
Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu
HĐ/2010T, ngày 15/01/2010 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ phí
vận chuyển theo số lượng. Đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.
y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao,
Diễn giải…
y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho Hàng hóa), TK Nợ,
TK Có, SL, ĐG...tương tự nghiệp vụ 3.
y Nhấn nút <<Phân bổ chi phí>>, nhập số tiền phân bổ vào ô Tổng chi phí
mua hàng, sau đó nhấn nút <<Phân bổ>>, chương trình sẽ tự động phân bổ
chi phí mua hàng theo tiêu thức đã chọn và cộng vào giá trị nhập kho của
hàng mua:
24
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Nhấn nút <<Đồng ý>>, chương trình sẽ tự động sinh ra một chứng từ mua
dịch vụ trên đó hạch toán chi phí mua hàng như sau:
25
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Lựa chọn lại đối tượng cung cấp dịch vụ (nếu thay đổi). Sau đó khai
báo thông tin về: Người nhận, Lý do chi, Ngày chứng từ, Ngày hạch
toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi).
Trong trang Hạch toán, lựa chọn lại tài khoản Có tùy theo hình thức
thanh toán cho chi phí mua hàng.
Trong trang Thuế, khai báo Loại hóa đơn (HĐ thông thường), Ngày
hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.
y Khi đó màn hình nhập liệu Mua hàng hiển thị như sau:
y Trong trang Thuế của màn hình Mua hàng, khai báo: % thuế GTGT, TK thuế
GTGT, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
Việc lập chứng từ chi phí có thể được thực hiện trước tại phân hệ Mua
hàng\Mua dịch vụ có tích chọn Là chi phí mua hàng. Khi đó tại màn hình
26
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Phân bổ chi phí mua hàng, nhấn nút <<Chọn chứng từ chi phí>> để chọn
chứng từ chi phí đã lập, có thể chọn được nhiều chứng từ chi phí cho cùng
một chứng từ mua hàng.
Nghiệp vụ 5: Ngày 24/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng
01/2010 cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000
(VAT 10%).
y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Mua dịch vụ, tích ô Thanh toán ngay,
chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.
y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người nhận,
Diễn giải…
y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu chi).
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Mã dịch vụ, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
27
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Thuế, khai báo: Thuế suất, TK thuế, Loại hóa đơn (HĐ
GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ này cũng có thể thực hiện trên Phân hệ Tiền mặt\Phiếu chi.
Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01/2010, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa
thanh toán tiền):
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải
quan số 2567, ngày 24/01/2010. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên
NH ngày 24/01/2010 là 17.000 VND/USD.
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.
y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao,
Diễn giải…
y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).
y Tại cột Mua hàng chọn Nhập khẩu, chọn Loại tiền là USD, Tỷ giá:
17.000VND/USD.
y Trong trang Hàng tiền khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG theo màn hình nhập liệu sau:
28
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin: % thuế NK, TK thuế NK (TK
3333), % thuế TTĐB, TK thuế TTĐB (TK 3332), % thuế GTGT, TK thuế
GTGT (33312), TKĐƯ thuế GTGT (TK 1388), khai báo thông tin về hóa
đơn (tờ khai hải quan).
Nếu nộp ngay thuế GTGT hàng nhập khẩu thì tại cột TKĐƯ thuế GTGT chọn
là 1331, nếu chưa nộp ngay thì chọn là TK 1388 hoặc TK 3388.
Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02/2010, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần
Phú Thái:
29
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa
đơn, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người
giao, Diễn giải…
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Phiếu nhập).
Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin tại các cột: Mã hàng, Kho
(kho 156), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG:
Trong trang Thuế, khai báo thông tin: % thuế GTGT, TK thuế GTGT,
Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
30
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người
nhận, Lý do chi...
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Phiếu chi).
Nghiệp vụ 8: Ngày 07/02/2010, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp):
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Séc
chuyển khoản.
31
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Khai báo các thông tin tương tự nghiệp vụ 7, ta được màn hình nhập
liệu sau:
Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ mua hàng.
Khai báo các thông tin về Đơn vị trả tiền và Đối tượng nhận tiền: Tài
khoản, Nội dung TT...
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Séc chuyển khoản).
32
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 9: Ngày 16/02/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV):
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Ủy
nhiệm chi.
y Trong phần Phiếu nhập, khai báo tương tự như phần Phiếu nhập của
nghiệp vụ 7.
33
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Khai báo các thông tin về Đơn vị trả tiền và Đối tượng nhận tiền: Tài
khoản, Nội dung TT...
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Ủy nhiệm chi):
Nghiệp vụ 10: Ngày 21/03/2010, đặt hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo
đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%):
y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải, Ngày
đơn hàng, Số đơn hàng.
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho, SL, ĐG:
34
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 11: Ngày 26/03/2010, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng
theo đơn hàng số DMH00001 ngày 21/03/2010 (chưa thanh toán cho người
bán):
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.
y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao,
Diễn giải…
y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).
35
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Chọn Đơn hàng số DMH00001, chương trình sẽ hiển thị các thông tin có
trong đơn mua hàng đã lập. Tại đây, có thể sửa và thêm các thông tin theo
hóa đơn mua hàng:
y Tại trang Thuế, khai báo: TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn.
Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.
y Kiểm tra lại thông tin và nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.
Nghiệp vụ 12: Ngày 28/03/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa
thanh toán tiền (hàng đã về nhưng chưa nhận được HĐ):
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái)
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng không
kèm hóa đơn, tích vào ô Chưa thanh toán.
36
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao,
Diễn giải...
y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:
Nghiệp vụ mua hàng, hàng về trước hóa đơn về sau, không khai báo thông tin
về thuế và hóa đơn trong trang Thuế.
Nghiệp vụ 13: Ngày 31/3/2010, nhận được hóa đơn GTGT của Công ty
TNHH Lan Tân về số hàng mua ngày 28/03/2010 (VAT 10%, Số HĐ
0025880, ký hiệu HĐ AF/2010N, ngày HĐ 28/03/2010).
37
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Chọn Nhà cung cấp, chọn Kỳ kế toán (Quý I), chọn ngày hạch toán thuế
GTGT; nhấn nút <<Lấy số liệu>>, chọn phiếu nhập kho cần nhập hóa đơn
mua hàng, sau đó nhấn nút <<Đồng ý>>.
y Phần mềm sẽ hiển thị chứng từ mua hàng đã được nhập trước đó.
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về thuế và HĐ mua hàng: % thuế
GTGT, TK thuế GTGT, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa
đơn, Nhóm HHDV.
Ngày hạch toán thuế GTGT là ngày ghi sổ bút toán thuế GTGT (Nợ TK
1331/Có TK liên quan) và là ngày để lấy chứng từ mua hàng lên Bảng kê
mua vào.
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh
doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng:
38
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhân viên), Người nhận, Lý do
xuất, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất)...
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho Hàng hóa), TK Nợ,
TK Có, Số lượng...
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2010, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại
lý Thanh Xuân:
39
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Khai báo các thông tin chung như: Người thực hiện, Địa chỉ, Ngày chứng
từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ...
y Trong trang Hàng tiền khai báo: Mã hàng, Từ Kho, Đến Kho (Kho 157),
TK Nợ, TK Có, Số lượng:
Xuất hàng gửi bán đại lý không cần nhập Đơn giá, chương trình sẽ tự động
tính ra đơn giá vốn xuất kho theo phương pháp tính giá xuất kho đã đăng ký.
y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Ngày chứng từ,
Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất)...
40
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK
Có, SL, Mục đích xuất:
y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Ngày chứng từ,
Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất)...
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK
Có, SL, Mục đích xuất:
41
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Xuất hàng sử dụng nội bộ nên không cần nhập Đơn giá, chương trình sẽ tự động
tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp tính giá xuất kho đã đăng ký.
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa
thu tiền):
y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng chưa thu tiền.
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn
giải…
42
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ.
Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ,
Số hóa đơn.
Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:
Trong trang Thuế, giá vốn khai báo: Thuế suất, TK thuế, TK Kho
(TK1561), TK giá vốn.
y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Số chứng từ kèm theo, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu xuất).
43
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, đã thu
bằng tiền mặt:
y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức
thanh toán là Tiền mặt.
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải…
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng).
Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ,
Số hóa đơn.
44
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:
Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo: Thuế suất, TK thuế, TK kho là
1561, TK giá vốn.
y Phần Phiếu thu, khai báo các thông tin chung như: Người nộp, Lý do nộp,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu thu).
y Phần Phiếu xuất, khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu xuất). Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn
hàng số DH00001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%).
45
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng, Diễn giải, Ngày đơn hàng, Số
đơn hàng.
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), SL, ĐG:
Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2010, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam
theo đơn hàng số DH00001 ngày 15/01/2010 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng,
chưa thu tiền khách hàng):
y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng chưa thu tiền.
46
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải…
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng).
Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ,
Số hóa đơn.
Chọn Đơn hàng số DH00001, chương trình sẽ lấy tất cả những thông tin
đã khai báo trong đơn đặt hàng chọn. Tại đây, có thể chỉnh sửa và khai báo
thêm các thông tin khác theo hóa đơn bán hàng.
Tại cột Tỷ lệ CK, nhập Tỷ lệ chiết khấu là 5, chương trình ngầm định
TK chiết khấu là TK 521.
Trang Thuế, giá vốn: khai báo các thông tin như TK kho, TK giá vốn,...
y Phần Phiếu xuất, khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu xuất).
47
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của
HĐ số 0075493, ngày 18/01/2010.
HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AB/2010N, ngày 19/01/2010.
y Vào Phân hệ Bán hàng, di chuột đến Hàng trả lại, giảm giá chọn Hàng bán
trả lại.
y Chọn Áp đơn giá bằng đơn giá bình quân cuối kỳ, chương trình sẽ tính
đơn giá vốn hàng bán trả lại theo đơn giá bình quân cuối kỳ của hàng bán.
y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Người giao,
Diễn giải…
y Kích chuột vào Chọn chứng từ, tại màn hình chọn Số Chứng từ bán
hàng, tại phần Chi tiết chọn mặt hàng trả lại và nhấn nút , và nhấn nút
<<Đồng ý>>. Phần mềm sẽ lấy các thông tin về mặt hàng trả lại lên chứng
từ trả lại.
y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số chứng từ hàng bán trả lại).
y Khai báo thông tin về hóa đơn hàng trả lại: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn,
Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn.
y Tại trang Hàng tiền: Nhập TK Có, số lượng trả lại và các thông tin cần
thiết khác.
48
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2010, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được
hàng:
Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ
0075494, ký hiệu AB/2010T, ngày 10/02/2010. Đại lý Thanh Xuân chuyển
khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV.
y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức
thanh toán là Chuyển khoản.
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng, Diễn giải.
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng).
49
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Khai báo thông tin về Hóa đơn: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu
HĐ, Số hóa đơn.
Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 157), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:
Trong trang Thuế, giá vốn: khai báo Thuế suất, TK thuế, TK kho là
157, TK giá vốn.
y Phần Giấy báo Có, khai báo các thông tin chung như: Nộp vào TK (TK
ngân hàng BIDV), Diễn giải, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số giấy báo
Có).
y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số phiếu xuất).
50
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức
thanh toán là Chuyển khoản.
Các thông tin khai báo tương tự như nghiệp vụ 6 ta được màn hình
nhập liệu sau:
Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo Thuế suất, TK thuế.
y Phần Giấy báo Có, khai báo các thông tin chung như: Nộp vào TK (TK
Ngân hàng), Diễn giải, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số giấy báo Có hoặc
chứng từ nộp tiền vào TK):
51
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số phiếu xuất).
Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2010, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt:
y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức
thanh toán là Tiền mặt.
Khai báo các thông tin chung như: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày
hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng).
Khai báo thông tin về Hóa đơn: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu
HĐ, Số hóa đơn.
52
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:
Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo Thuế suất, TK thuế, TK kho (TK
1561), TK giá vốn.
y Phần Phiếu thu, khai báo các thông tin chung như: Người nộp, Lý do nộp,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu thu).
y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số phiếu xuất).
y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.
Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa
thu tiền):
53
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng chưa thu tiền.
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải.
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng).
Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ,
Số hóa đơn.
Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:
Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo: Thuế suất, TK thuế, TK kho, TK
giá vốn.
54
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu xuất).
Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2010, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh thu
bằng tiền mặt:
y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức
thanh toán là Tiền mặt.
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn
giải…
Khai báo thông tin khác tương tự nghiệp vụ 8 ta được màn hình nhập
liệu sau:
55
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Trong trang Thuế, giá vốn: khai báo Thuế suất, TK thuế....
y Phần Phiếu thu, khai báo các thông tin chung như: Người nộp, Lý do nộp,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu thu).
y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do
xuất, Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số phiếu xuất).
Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền nợ mua hàng
cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền:
93.962.000 VND.
56
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Khai báo thông tin chung và thông tin chứng từ như: Đối tượng (Nhà cung
cấp), Người nhận, Lý do chi, Số chứng từ gốc kèm theo, Ngày chứng từ,
Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi),...
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
Nghiệp vụ trả tiền nhà cung cấp có thể thực hiện trên Phân hệ Mua hàng\Trả
tiền nhà cung cấp.
Nghiệp vụ 2: Ngày 19/01/2010, Trần Đức Chi thu tiền của Công ty TNHH
Tiến Đạt về số tiền hàng bán ngày 05/01/2010, số tiền: 173.800.000 VND.
y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Người nộp, Lý do
nộp, Kèm theo ... chứng từ gốc,...
57
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu thu).
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
Nghiệp vụ này có thể thực hiện trên Phân hệ Bán hàng\Thu tiền khách hàng.
Nghiệp vụ 3: Ngày 24/01/2010, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số
tiền là 4.000.000 VND.
y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhân viên), Người nhận, Lý do
chi, Kèm theo ... chứng từ gốc,...
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu chi).
y Trong trang Hạch toán khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền....
58
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 4: Ngày 06/03/2010, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp
khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông
thường số 0012587, ngày 06/03/2010, ký hiệu HD/2010T.
y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do chi, Kèm theo ... chứng
từ gốc.
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
59
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn (Hóa đơn
thông thường), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV
(nhóm 1).
Nghiệp vụ 5: Ngày 28/03/2010, Nguyễn Thị Lan trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty Cổ phần Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu
thanh toán 2%, số tiền chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải
trả 62.092.800 VND.
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
60
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền...
theo màn hình nhập liệu sau:
Trả tiền nhà cung cấp có chiết khấu có thể thực hiện trên phân hệ Mua
hàng\Trả tiền nhà cung cấp.
Nghiệp vụ 6: Ngày 30/03/2010, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài
khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.
y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng, Lý do chi, Kèm theo ... chứng
từ gốc.
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
61
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền, TK
ngân hàng (chọn TK NH Nông Nghiệp):
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền
nợ, số tiền 200.750.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông
Nghiệp.
y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Nộp tiền vào tài khoản.
y Khai báo thông tin chung: Đối tượng (Khách hàng), Nộp vào TK (TK
ngân hàng Nông nghiệp), Diễn giải.
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số chứng từ Nộp tiền vào TK hoặc số Giấy báo Có).
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.
62
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ thu tiền khách hàng có thể thực hiện trên Phân hệ Bán hàng\Thu
tiền Khách hàng.
Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2010, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ cho
Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2008, số tiền 2.400
USD. Tỷ giá xuất quỹ 16.500 VND/USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 17.000
VND/USD.
y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Séc/Ủy nhiệm chi, tích chọn Ủy nhiệm chi.
y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (Tài khoản ngân hàng, Nội dung thanh
toán), Đối tượng nhận tiền (Nhà cung cấp, Tài khoản).
y Khai thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.
63
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ trả tiền nhà cung cấp có thể thực hiện trên Phân hệ Mua hàng\Trả
tiền nhà cung cấp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý
Thanh Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền 1.826.000 VND
(VAT 10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/2010N, ngày
10/02/2010.
y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Séc/Ủy nhiệm chi, tích chọn Séc tiền mặt.
y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng gửi tiền), Đối tượng
nhận tiền.
y Khai thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số
Séc tiền mặt).
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
64
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Thuế, khai báo: Tiền thuế, Thuế suất, Loại hóa đơn (Hóa đơn
GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 4: Ngày 17/02/2010, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng
số tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV.
y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Nộp tiền vào tài khoản.
y Khai báo thông tin chung: Đối tượng (Khách hàng), Nộp vào TK (TK
ngân hàng BIDV).
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng
từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
65
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2010, mua mới một máy tính Intel03 của Công ty
Trần Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số
0045612, ký hiệu HK/2010T, ngày 12/01/2010, Giá mua 10.000.000, VAT
10%. Thời gian sử dụng 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là: 01/02/2010.
66
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
67
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trên trang Mô tả chi tiết: mô tả các linh kiện, thiết bị đi kèm (nếu có)
y Vào Phân hệ Tài sản cố định, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và
ghi tăng, tích chọn Chưa thanh toán.
y Khai báo thông chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải.
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hàng tiền: chọn Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có, Giá
mua như màn hình nhập liệu sau:
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về thuế và Hóa đơn: % thuế GTGT,
TK thuế GTGT, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn,
Nhóm HHDV:
68
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 2: Ngày 22/01/2010, mua mới một máy phát điện của Công ty
TNHH Hà Liên cho Phòng hành chính đã thanh toán bằng tiền mặt theo HĐ
GTGT số 0052010, ký hiệu DK/2010N, ngày 22/01/2010. Giá mua
50.000.000, VAT 10%.
Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/02/2010.
y Vào Phân hệ TSCĐ, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và ghi tăng,
tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.
y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng, Người nhận, Lý do chi...
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
69
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Hàng tiền: chọn Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có, Giá
mua như màn hình nhập liệu sau:
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: % thuế GTGT, TK
Thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn,
Nhóm HHDV.
y Khai báo thông tin như: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số chứng từ ghi giảm).
70
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Hạch toán: chọn Mã tài sản và khai báo các thông tin cần
thiết khác theo màn hình sau:
y Khai báo thông tin như: Đối tượng, Người nộp, Lý do nộp, Ngày chứng từ,
Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
71
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trang Thuế, khai báo: Giá tính thuế, Thuế suất, Loại hóa đơn, Ngày hóa
đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ.
Nghiệp vụ 4: Ngày 23/03/2010, mua mới máy vi tính Intel04 của Công ty
Trần Anh cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu
HK/2010T, ngày 23/03/2010, số tiền là 12.000.000 VND, VAT 10%, đã thanh
toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày bắt
đầu tính khấu hao là 01/04/2010.
y Vào Phân hệ TSCĐ, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và ghi tăng,
tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi.
y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng Nông nghiệp) và Đối
tượng nhận tiền (Nhà cung cấp).
72
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Ủy nhiệm chi).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có,
Giá mua:
y Trong trang Thuế, khai báo: % thuế GTGT, TK thuế GTGT (1332), Loại
hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2010, Nguyễn Văn Nam chi tiền mặt nộp thuế
GTGT số tiền 12.834.091 VND.
y Tích chọn Thuế thông thường, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.
73
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Khai báo các thông tin: Cơ quan thuế, Lý do chi, Ngày chứng từ, Ngày
hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi).
y Tại trang Thông tin chi tiết, tích chọn vào loại thuế cần nộp: Thuế GTGT
đầu ra. Nhập số tiền nộp lần này vào cột Số nộp lần này:
y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn
nút <<Thực hiện>>. Chương trình xuất hiện thông báo “Đã sinh chứng từ
nộp thuế thông thường bằng Tiền mặt. Bạn có muốn xem chứng từ đó
không”, nhấn <<Yes>> để xem chứng từ hoặc nhấn <<No>> để kết thúc
việc nộp thuế.
Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2010, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp
thuế NK 12.240.000, thuế TTĐB 5.304.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu
5.834.400 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2008. Đã
nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.
74
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Tích chọn Thuế thông thường, chọn phương thức thanh toán là Ủy
nhiệm chi.
y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng), Đối tượng nhận tiền
(Cơ quan thuế).
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Tại trang Thông tin chi tiết, tích chọn vào loại thuế cần nộp: Thuế xuất,
nhập khẩu và Thuế TTĐB.
y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn
nút <<Thực hiện>>, chương trình xuất hiện thông báo “Đã sinh chứng từ
nộp thuế thông thường bằng Ủy nhiệm chi. Bạn có muốn xem chứng từ đó
không”. Nhấn <<Yes>> để xem chứng từ nộp thuế hoặc nhấn <<No>> để
kết thúc.
75
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Vào Phân hệ Thuế, chọn Nộp thuế, tích chọn Thuế GTGT hàng nhập khẩu.
y Chọn phương thức thanh toán và khai báo thông tin chung tương tự trên.
y Tại trang Thông tin chi tiết: tích chọn chứng từ mua hàng nhập khẩu cần
nộp thuế, nhập số tiền nộp lần này.
y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn
nút <<Thực hiện>>.
Khi nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu, chương trình tự động sinh ra bút toán
Nợ TK 1331/Có TK 1388 để hạch toán thuế GTGT hàng nhập khẩu chưa được
hạch toán vào TK thuế GTGT đầu vào.
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/02/2010, chi tiền mặt nộp thuế GTGT số tiền
10.778.750 VND.
y Tích chọn Thuế thông thường, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.
76
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Khai báo các thông tin: Cơ quan thuế, Lý do chi, Ngày chứng từ, Ngày
hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi).
y Tại trang Thông tin chi tiết, tích chọn vào loại thuế cần nộp: Thuế GTGT
đầu ra. Nhập số tiền nộp lần này vào cột Số nộp lần này:
y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn
nút <<Thực hiện>>. Chương trình xuất hiện thông báo “Đã sinh chứng từ
nộp thuế thông thường bằng Tiền mặt. Bạn có muốn xem chứng từ đó
không”, nhấn <<Yes>> để xem chứng từ hoặc nhấn <<No>> để kết thúc
việc nộp thuế.
y Chọn Loại bảng lương: Bảng lương cơ bản cố định, tích chọn vào tất cả
các Phòng ban, chọn Tháng: 1, Năm: 2010, tích ô Tạo mới hoàn toàn,
77
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
nhấn nút <<Đồng ý>>, khi đó chương trình sẽ tự tính ra lương tháng 1 và
các khoản trích theo lương của từng công nhân viên như bảng sau:
y Tại màn hình danh sách Bảng lương, chọn Bảng lương cần hạch toán chi
phí lương, nhấn nút <<Hạch toán>> trên thanh công cụ, hoặc trên Bảng
lương vừa lập xong nhấn nút <<Hạch toán>> trên thanh công cụ. Chương
trình tự động sinh ra chứng từ hạch toán chi phí lương:
78
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Kiểm tra lại các thông tin, nhập thêm thông tin nếu cần và nhấn nút
<<Cất>> trên thanh công cụ.
Trả lương:
y Vào Phân hệ Tiền lương, chọn Trả lương, tích chọn phương thức thanh
toán là Ủy nhiệm chi.
y Khai báo thông tin: Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng), Ngày chứng từ, Ngày
hạch toán, Số chứng từ (Số Ủy nhiệm chi).
y Tại trang Thông tin trả lương, tích chọn các nhân viên cần trả lương.
Chương trình ngầm định Số trả bằng số Còn phải trả cho từng nhân viên,
người sử dụng có thể sửa số trả cho từng nhân viên:
79
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Tại trang Hạch toán, chương trình đã tự động hạch toán nghiệp vụ trả
lương nhân viên theo tổng số tiền trả cho nhân viên.
y Kiểm tra lại các thông tin và nhấn nút <<Trả lương>>, chương trình có
thông báo “Đã sinh chứng từ trả lương bằng Ủy nhiệm chi. Bạn có muốn
xem chứng từ đó không”. Nhấn <<Yes>> để xem chứng từ trả lương hoặc
nhấn <<No>> để kết thúc.
Các tháng tiếp theo thực hiện tương tự. Ngoài ra, NSD cũng có thể tạo bảng
lương tháng sau dựa trên bảng lương của tháng trước.
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, thuế môn bài phải nộp năm 2010 tính vào chi
phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000.
y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ.
80
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2010, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng đi
công tác phí số tiền là 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
81
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Tại trang Thống kê, chọn Đối tượng Có là Nguyễn Văn Nam.
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2010, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2008, số
tiền 25.000.000.
y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ.
y Trong trang Hạch toán khai báo thông tin: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số
tiền như hình sau:
82
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
Nghiệp vụ 4: Ngày 31/03/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.575.832.
y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
83
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
• Tích chọn các chứng từ được lập trên bảng kê, sau đó nhấn nút <<Cất>>.
84
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Chọn Kỳ tính thuế: Tháng 1, Năm 2010, nhấn nút <<Tiếp theo>>.
y Kiểm tra lại các thông tin và nhấn nút <<Tiếp theo>>.
y Kiểm tra lại thông tin về chứng từ. Kết thúc nhấn nút <<Khấu trừ
thuế>>. Chương trình sẽ sinh ra chứng từ nghiệp vụ khác để hạch toán
khấu trừ thuế, chọn <<Yes>> để xem.
y Vào menu Nghiệp vụ\Tài sản cố định\Tính khấu hao, nhấn nút
<<Thêm>> trên thanh công cụ.
85
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Chọn Kỳ tính khấu hao: Tháng 1, Năm 2010, nhấn nút <<Đồng ý>>,
chương trình sẽ sinh ra Bảng tính khấu hao TSCĐ:
y Nhấn nút <<Cất>>, sau đó nhấn nút <<Hạch toán>> trên thanh công cụ,
chương trình sẽ tự động sinh ra chứng từ nghiệp vụ khác để hạch toán
nghiệp vụ khấu hao TSCĐ:
86
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Kiểm tra lại thông tin nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.
y Vào menu Nghiệp vụ\Tổng hợp\Kết chuyển lãi lỗ, nhấn nút <<Thêm>>
trên thanh công cụ, chương trình sinh ra chứng từ Kết chuyển lãi lỗ, khai
báo Diễn giải, Ngày hạch toán, Số chứng từ ta được màn hình sau:
87
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
y Kiểm tra lại thông tin và nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.
Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo trên thanh công cụ, chọn nhóm
báo cáo cần xem. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu một số báo cáo sau:
88
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
89
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
90
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
91
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
92
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
93
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
94
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (....)
II.Tài sản cố định 220 365.776.230 319.000.000
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 365.776.230 319.000.000
- Nguyên giá 222 829.000.000 772.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (463.223.770) (453.000.000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 (...) (....)
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 (...) (....)
4. Chi phí xây dựng cơ bản 230 V.11
III. Bất động sản đầu tư 240 V.12
- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242 (...) (....)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công tư liên kết, liên doanh 252
3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 (...) (....)
V. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21
3. Tài sản dài hạn khác 268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 3.291.646.427 2.661.742.320
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 1.456.887.624 909234091
I. Nợ ngắn hạn 310 1.456.887.624 909234091
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 500.000.000 500.000.000
2. Phải trả người bán 312 558.639.250 106.100.000
3. Người mua trả tiền trước 313 70.037.500 30.000.000
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 50.448.274 22.834.091
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả 316 V.17
7. Phải trả nội bộ 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
318
xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18 27.462.600
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
95
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
96
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
97
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
98
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
99
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
100
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
1. Số liệu
1.1. Thông tin chung
Công ty TNHH DK (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của
bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ ngày
01/01/2010 có các thông tin sau:
101
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
102
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
103
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
Thông tin về việc cấp phát tiền dự toán: Đối với công ty này số cấp phát trong
tháng 1 chính bằng số được duyệt chi trong tháng 1 và bằng số đã dự toán.
1.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, chi tiền mặt mua CCDC của Công ty TNHH
Lan Tân:
Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2010, mua một máy vi tính Intel 02 của Công ty
Trần Anh cho Phòng kinh doanh, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông
Nghiệp theo HĐ GTGT số 0024876, ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010, số
tiền chưa thuế là: 15.000.000, VAT 10%.
Thời gian sử dụng là 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 05/01/2010.
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Phạm Minh Quang chi tiếp khách tại nhà
hàng Anna số tiền chưa thuế 3.500.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0025652, ký hiệu NK/2010T, ngày 15/01/2010.
Nghiệp vụ 4: Ngày 16/01/2010, chi tiền cho Nguyễn Văn Nam đi công tác số
tiền 5.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nghiệp vụ 5: Ngày 17/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt mua văn phòng
phẩm cho quản lý doanh nghiệp số tiền là 1.200.000, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 0001258, ký hiệu AB/2010N, ngày 17/01/2010.
Nghiệp vụ 6: Ngày 20/01/2010, thanh toán tiền quảng cáo sản phẩm tháng
01/2010 cho Công ty Quảng cáo ASH số tiền chưa thuế GTGT là 15.000.000,
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0236583, ký hiệu HT/2010N, ngày 20/01/2010.
Đã nhận được giấy báo Nợ của NH Nông Nghiệp.
Nghiệp vụ 7: Ngày 28/01/2010, chuyển khoản trả lương cho người lao động
qua NH Nông Nghiệp số tiền là 35.000.000 (trong đó tiền lương 27.262.950,
tiền phụ cấp 7.737.050).
104
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
Nghiệp vụ 8: Ngày 28/01/2010, chi tiền gửi NH Nông Nghiệp trả tiền điện
tháng 12/2009 của Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế 6.600.000 (VAT
10%) theo HĐ GTGT số 0587921, ký hiệu TT/2010B, ngày 28/01/2010. Đã
nhận được giấy báo Nợ của NH Nông Nghiệp.
Nghiệp vụ 9: Ngày 30/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt trả tiền điện thoại
tháng 1 năm 2010, số tiền chưa thuế GTGT là 4.000.000, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 0098576, ký hiệu HD/2010N, ngày 30/01/2010.
Nghiệp vụ 10: Ngày 31/01/2010, Nguyễn Thị Lan chi tiền mặt trả tiền thuê
văn phòng tháng 1/2010 số tiền là: 10.000.000, theo HĐ thông thường số
0021656, ký hiệu NK/2010T, ngày 31/01/2010.
Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt trả tiền nước
tháng 1/2010 số tiền là 2.000.000.
Việc lập dự toán chi ngân sách và theo dõi thực hiện dự toán tùy thuộc vào
mục đích của từng đơn vị, bài tập trên đây chỉ mang tính chất ví dụ.
y Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (có theo dõi chi theo dự toán)
Báo cáo tình hình sử dụng ngân sách tháng 1 năm 2010.
105
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
2. Hướng dẫn
2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK
y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK theo những thông tin chung đã có.
y Thao tác tương tự như phần Khai báo các danh mục của Bài tập tổng hợp
trang 17,18.
y Danh mục Mục chi ngân sách: Chương trình đã ngầm định danh mục
Mục chi ngân sách, người sử dụng có thể thay đổi hoặc khai báo thêm tùy
theo nhu cầu quản trị của doanh nghiệp. Vào menu Danh mục\Mục chi
ngân sách, nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ, khai báo thông tin
liên quan đến Mục chi ngân sách, kết thúc nhấn nút <<Cất>>.
y Thao tác tương tự như phần Khai báo số dư ban đầu của Bài tập tổng hợp
trang 18.
2.4. Lập dự toán chi ngân sách và số cấp phát của cấp trên trong Quý 1 năm 2010
Nhập số tiền dự toán Tháng 1, Tháng 2, Tháng 3 tương ứng với từng
Mục chi. Nhấn nút <<Cất>> để lưu.
106
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
Tại màn hình nhập liệu Cấp phát, chọn Năm 2010 và nhập số tiền cấp
phát tương ứng với từng mục chi cho tháng 1. Nhấn nút <<Cất>> để lưu.
2.5. `Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, Phạm Văn Minh chi tiền mặt mua CCDC của
Công ty TNHH Lan Tân:
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích chọn Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là
Tiền mặt.
107
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người
giao, Diễn giải…
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Phiếu nhập).
Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin tại các cột: Mã hàng, Kho
(kho 153), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG:
Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: % thuế GTGT,
TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, ký hiệu HĐ, Số hóa đơn,
Nhóm HHDV.
Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 11 - Mua
công cụ dụng cụ:
108
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người
nhận, Lý do chi...
Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số Phiếu chi).
Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2010, mua một máy vi tính Intel 02 của Công ty
Trần Anh cho Phòng kinh doanh, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông
Nghiệp theo HĐ GTGT số 0024876, ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010, số
tiền chưa thuế là: 15.000.000, VAT 10%.
Thời gian sử dụng là 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 05/01/2010.
Bước 1: Khai báo TSCĐ: thao tác tương tự như nghiệp vụ 1 - Phân hệ TSCĐ
của bài tập tổng hợp.
109
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
y Vào Phân hệ TSCĐ, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và ghi tăng,
tích chọn Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi.
y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng) và Đối tượng nhận tiền
(Nhà cung cấp).
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Ủy nhiệm chi).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có,
Giá mua:
y Trong trang Thuế, khai báo: % thuế GTGT, TK thuế GTGT, Loại hóa
đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
y Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 12 - Tài sản
cố định.
110
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Phạm Minh Quang chi tiếp khách tại nhà
hàng Anna số tiền chưa thuế 3.500.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0025652, ký hiệu NK/2010T, ngày 15/01/2010.
y Khai báo thông tin chung, thông tin chứng từ như: Người nhận, Lý do chi,
Kèm theo ... chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn (Hóa đơn
GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 4: Ngày 16/01/2010, chi tiền cho Nguyễn Văn Nam đi công tác số
tiền 5.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
111
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhân viên), Người nhận, Lý do
chi, Kèm theo chứng từ gốc,...
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.
y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 42 - Công tác phí.
Nghiệp vụ 5: Ngày 17/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt mua văn phòng
phẩm cho quản lý doanh nghiệp số tiền là 1.200.000, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 0001258, ký hiệu AB/2010N, ngày 17/01/2010.
y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi.
y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do chi, Kèm theo...
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền (theo
2 cặp định khoản):
112
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 41 - Văn phòng phẩm.
y Trong trang Thuế, khai báo: Giá tính thuế, thuế suất, Loại hóa đơn (Hóa
đơn GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 6: Ngày 20/01/2010, thanh toán tiền quảng cáo sản phẩm tháng
01/2010 cho Công ty Quảng cáo ASH số tiền chưa thuế GTGT là 15.000.000,
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0236583, ký hiệu HT/2010N, ngày 20/01/2010,
đã nhận được giấy báo Nợ của NH Nông Nghiệp.
y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Mua dịch vụ, tích chọn Thanh toán ngay,
chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi.
y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng), Đối tượng nhận tiền.
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Mã dịch vụ, TK Nợ, TK Có, Số tiền.
113
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
y Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 47 - Chi phí
quảng cáo giới thiệu sản phẩm, hàng hóa.
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Thuế suất, TK thuế,
Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 7: Ngày 28/01/2010, chuyển khoản trả lương cho người lao động
qua NH Nông Nghiệp số tiền là 35.000.000 (trong đó tiền lương 27.262.950,
tiền phụ cấp 7.737.050).
y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Séc/Ủy nhiệm chi, chọn phương thức
thanh toán là Séc chuyển khoản.
y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng).
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.
114
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 21 - Tiền lương, và Mục chi mã số
23 - Tiền phụ cấp tương ứng với số tiền lương và tiền phụ cấp.
Nghiệp vụ 8: Ngày 28/01/2010, chi tiền gửi NH Nông Nghiệp trả tiền điện
tháng 12/2009 của Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là 6.600.000
(VAT 10%), theo hóa đơn GTGT số 0587921, ký hiệu TT/2010B, ngày
28/01/2010. Đã nhận được giấy báo Nợ của NH Nông Nghiệp.
y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Mua dịch vụ, tích chọn Thanh toán ngay,
chọn phương thức thanh toán là Séc tiền mặt.
y Khai báo Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng trả tiền), Đơn vị nhận tiền (Nhà cung cấp).
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Séc tiền mặt).
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Mã dịch vụ, TK Nợ, TK Có, Số tiền.
115
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
y Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 31 - Tiền điện.
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Thuế suất, TK thuế,
Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 9: Ngày 30/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt trả tiền điện thoại
tháng 1 năm 2010, số tiền chưa thuế GTGT là 4.000.000, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 0098576, ký hiệu HD/2010N, ngày 30/01/2010.
y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Mua dịch vụ, tích chọn Thanh toán ngay,
chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt.
y Khai báo thông tin chung: Người nhận, Lý do chi, Kèm theo ... chứng từ gốc.
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu chi).
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Mã dịch vụ, TK Nợ, TK Có, Số tiền.
116
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
y Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 33 - Tiền điện thoại.
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Thuế suất, TK thuế,
Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 10: Ngày 31/01/2010, Nguyễn Thị Lan chi tiền mặt trả tiền thuê
văn phòng tháng 1/2010 tổng số tiền là: 10.000.000, theo HĐ thông thường số
0021656, ký hiệu NK/2010T, ngày 31/01/2010.
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền
(Tổng tiền thanh toán).
117
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 34 - Tiền thuê văn phòng, cửa hàng,
thuê tài sản.
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn (HĐ thông
thường), Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt trả tiền nước
tháng 1/2010 số tiền là 2.000.000.
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền.
118
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo trên thanh công cụ, chọn nhóm
báo cáo Ngân sách. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu các báo cáo sau:
y Báo cáo tình hình sử dụng ngân sách tháng 1 năm 2010.
119
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
Công ty TNHH DK
100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội
120
Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
Công ty TNHH DK
100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội
121
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
1. Số liệu
1.1. Thông tin chung
Công ty TNHH XYZ (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể
của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ ngày
01/01/2010 có các thông tin sau:
− Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là từng phân xưởng.
− Các chi phí liên quan trực tiếp đến phân xưởng nào thì tập hợp trực tiếp cho
từng phân xưởng đó, các chi phí khác sẽ tập hợp cho toàn doanh nghiệp và
phân bổ cho từng phân xưởng theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
− Phương pháp đánh giá sản phẩm dở: đánh giá sản phẩm dở dang theo chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp.
− Phương pháp tính giá thành: Phương pháp hệ số, Phương pháp tỷ lệ.
122
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
123
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
Thời gian
Mã Phòng Ngày tính
Tên TSCĐ sử dụng Nguyên giá HMLK
TSCĐ ban khấu hao
(năm)
NX1 Nhà xưởng 1 PX1 01/01/2004 10 150.000.000 90.000.000
NX2 Nhà xưởng 2 PX2 01/01/2005 15 195.000.000 65.000.000
MM1 Máy may 1 PX1 01/01/2008 3 12.000.000 8.000.000
MM2 Máy may 2 PX2 01/01/2008 3 12.000.000 8.000.000
MM3 Máy may 3 PX1 01/01/2008 4 15.000.000 7.500.000
MM4 Máy may 4 PX2 01/01/2008 4 15.000.000 7.500.000
Tổng cộng: 399.000.000 186.000.000
124
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
Doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
nên giá trị sản phẩm dở dang là giá trị nguyên vật liệu trực tiếp kết tinh trong sản
phẩm dở dang.
1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty
TNHH Hà Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm:
125
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2010, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty
TNHH Hà Liên (chưa thanh toán):
Kéo SL: 10; ĐG: 50.000 Kim SL: 20; ĐG: 200.000
Nghiệp vụ 3: Ngày 06/01/2010, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở
phân xưởng 1:
Nghiệp vụ 4: Ngày 06/01/2010, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở
phân xưởng 2:
Nghiệp vụ 5: Ngày 07/01/2010, xuất vật tư cho phân xưởng 2 để sản xuất sản
phẩm, bao gồm:
Nghiệp vụ 7: Ngày 27/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền điện phục vụ sản
xuất của tháng 1 năm 2010 cho Công ty điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là
126
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
Nghiệp vụ 8: Ngày 27/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 1 năm
2010 theo HĐ GTGT số 0136587 của Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa
thuế GTGT là 2.000.000, thuế GTGT là 200.000, theo HĐ GTGT số 0136587,
ký hiệu NT/2010N, ngày 27/01/2010.
Nghiệp vụ 9: Ngày 28/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo
dưỡng máy móc thiết bị số tiền là 5.000.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0075251, ký hiệu HĐ/2010T, ngày 28/01/2010.
Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2010, tính tiền lương và các khoản trích theo
lương cho công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên quản lý phân xưởng trong
tháng 1:
Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất: Phân xưởng 1: 116.340.000
Phân xưởng 2: 147.000.000
Nghiệp vụ 12: Ngày 31/01/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
sản xuất chung của 2 phân xưởng số tiền 5.000.000.
Nghiệp vụ 13: Ngày 31/01/2010, tính khấu hao TSCĐ tháng 1 năm 2010.
Nghiệp vụ 14: Cập nhập giá xuất kho cho VT, HH xuất kho trong kỳ.
127
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
Phân xưởng 1: Tổng giá trị sản phẩm dở là 30.000.000, trong đó số lượng sản
phẩm dở dang:
Quần nam: SL: 200 cái Quần nữ: SL: 400 cái
Phân xưởng 2: Tổng giá trị sản phẩm dở là 22.000.000, trong đó số lượng sản
phẩm dở dang:
y Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1 năm 2010
y Tập hợp, phân bổ chi phí chung theo nguyên vật liệu trực tiếp
y Tính giá thành từng sản phẩm theo phương pháp hệ số và phương pháp tỷ
lệ. Biết rằng giá thành định mức của từng sản phẩm như sau:
QUAN_NAM Quần nam 94.000 30.000 2.000 2.000 1.000 1.500 1.200 131.700
QUAN_NU Quần nữ 83.000 27.000 1.500 1.800 800 1.200 1.200 116.500
SOMI_NAM Áo sơ mi nam 54.000 32.000 1.500 900 600 1.000 400 90.400
y Xem báo cáo: Thẻ tính giá thành từng loại sản phẩm, Tổng hợp chi phí sản xuất.
128
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
2. Hướng dẫn
2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ
y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty XYZ theo những thông tin đã có.
y Danh mục Vật tư, Hàng hóa, TSCĐ: thao tác tương tự phần Khai báo các
danh mục của Bài tập tổng hợp trang 17. (Với những vật tư là thành phẩm,
NSD phải chọn tính chất là thành phẩm).
Vào menu Danh mục\Đối tượng tập hợp chi phí, nhấn nút
<<Thêm>> trên thanh công cụ.
Chọn Đối tượng tính giá thành như hình sau và nhấn nút <<Cất>>:
129
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Thao tác tương tự như phần Khai báo số dư ban đầu của Bài tập tổng hợp
trang 18.
2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty
TNHH Hà Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm:
y Vào menu Nghiệp vụ\Mua hàng\Mua hàng không qua kho, nhấn nút
<<Thêm>> trên thanh công cụ, tích chọn Chưa thanh toán.
y Khai báo thông tin chung: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao, Diễn giải…
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, TK Nợ, TK Có, SL, ĐG:
130
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
131
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ mua hàng: % thuế
GTGT, TK thuế GTGT, Lọai hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa
đơn, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2010, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty
TNHH Hà Liên (chưa thanh toán):
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng, chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích chọn Chưa thanh toán.
y Khai báo thông tin chung: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao, Diễn giải,...
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu nhập).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK
Có, SL, ĐG:
132
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ mua hàng: % thuế
GTGT, TK thuế GTGT, Loại hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Ngày hóa
đơn, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 3: Ngày 06/01/2010, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở
phân xưởng 1:
Kim SL:10
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu xuất).
133
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK
Có, SL, Mục đích xuất:
Nghiệp vụ 4: Ngày 06/01/2010, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở
phân xưởng 2:
Kim SL: 8
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu xuất).
134
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK
Có, SL:
Nghiệp vụ 5: Ngày 07/01/2010, xuất vật tư cho phân xưởng 2 để sản xuất sản
phẩm, bao gồm:
y Khai báo thông tin chung: Người nhận, Lý do xuất, Kèm theo chứng từ
gốc,…
135
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ
(Số Phiếu xuất).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 152), TK Nợ, TK
Có, SL:
136
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Khai báo các thông tin như: Người giao, Diễn giải, Kèm theo ... chứng từ
gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 155), TK Nợ, TK
Có, Số lượng, còn Đơn giá thì để trống.
y Trong trang Thống kê, chọn ĐT tập hợp CP tương ứng với thành phẩm
nhập kho:
137
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
Nghiệp vụ 7: Ngày 27/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất
của tháng 1 năm 2010 cho Công ty điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là 5.000.000,
VAT 10%, HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu HK/2010N, ngày 27/01/2010.
y Khai báo thông tin chung: Đối tượng, Người nhận, Lý do chi...
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
138
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Giá tính thuế, Thuế
suất, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
Các chi phí chung liên quan đến nhiều Đối tượng tập hợp chi phí, khi nhập
liệu không chọn ĐT tập hợp CP.
Nghiệp vụ 8: Ngày 27/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 1 năm
2010 theo HĐ GTGT số 0136587 của Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa
thuế GTGT là 2.000.000, thuế GTGT là 200.000, theo HĐ GTGT số 0136587,
ký hiệu NT/2010N, ngày 27/01/2010.
y Khai báo thông tin chung: Đối tượng, Người nhận, Lý do chi...
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền (2
cặp định khoản):
139
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Thuế suất, Loại hóa
đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
Nghiệp vụ 9: Ngày, 28/01/2010, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo
dưỡng máy móc thiết bị số tiền là 5.000.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0075251, ký hiệu HĐ/2010T, ngày 28/01/2010.
y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
140
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: Thuế suất, Loại hóa
đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV.
y Khai báo các thông tin như: Người giao, Diễn giải, Kèm theo ... chứng từ
gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 155), TK Nợ, TK
Có, SL:
141
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Trong trang Thống kê, chọn ĐT tập hợp CP tương ứng với từng thành phẩm.
Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2010, tính tiền lương và các khoản trích theo
lương tính vào chi phí sản xuất cho công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên
quản lý phân xưởng trong tháng 1:
Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất: Phân xưởng 1: 116.340.000
y Nhập các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
142
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Trong trang Thống kê, tại cột ĐT tập hợp CP: Đối với lương công nhân
trực tiếp sản xuất, chọn Mã công việc tương ứng với Số tiền, đối với lương
nhân viên quản lý phân xưởng tập hợp chung cho cả hai phân xưởng nên
không chọn ĐT tập hợp CP.
Nghiệp vụ 12: Ngày 31/01/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
sản xuất chung của 2 phân xưởng số tiền 5.000.000.
y Khai báo: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.
y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền:
143
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
Nghiệp vụ 13: Ngày 31/01/2010, tính khấu hao TSCĐ tháng 1 năm 2010.
y Vào menu Nghiệp vụ\Tài sản cố định\Tính khấu hao, nhấn nút
<<Thêm>> trên thanh công cụ.
y Chọn Kỳ tính khấu hao: Tháng 1, Năm 2010, nhấn nút <<Đồng ý>>,
chương trình sẽ sinh ra Bảng tính khấu hao TSCĐ:
144
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Nhấn nút <<Cất>>, nhấn nút <<Hạch toán>> trên thanh công cụ, chương
trình sẽ tự động sinh ra chứng từ nghiệp vụ khác để hạch toán nghiệp vụ
khấu hao TSCĐ:
145
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Kiểm tra lại thông tin nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.
Nghiệp vụ 14: Cập nhập giá xuất kho cho VT, HH xuất kho trong kỳ.
2.5. Tập hợp, phân bổ chi phí và tính giá thành từng loại sản phẩm theo
phương pháp hệ số
Để tính giá thành trước hết cần phải khai báo kỳ tính giá thành bằng cách:
y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục.
y Chọn Đối tượng tập hợp chi phí bằng cách nhấn nút <<Chọn>>.
146
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Tập hợp
chi phí trực tiếp.
y Chọn Kỳ tính giá thành đã khai báo, chương trình sẽ hiển thị các đối tượng
tập hợp chi phí đã khai báo trong kỳ tính giá thành và các chi phí trực tiếp
phát sinh trong kỳ cho các đối tượng tập hợp chi phí đó.
Có thể xem chứng từ gốc phát sinh cho từng đối tượng tập hợp chi phí bằng
cách kích chuột phải vào đối tượng đó và chọn Xem chứng từ.
147
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Phân bổ chi phí.
y Chọn Kỳ tính giá thành và tiến hành thiết lập phân bổ chi phí cho từng tài
khoản chi phí gián tiếp bằng cách:
Chọn TK chi phí cần phân bổ, nếu có nhiều TK chi phí cùng phân bổ
cho các đối tượng tập hợp chi phí và cùng tiêu thức phân bổ thì có thể
nhấn chọn nhiều TK để thiết lập phân bổ.
Chọn đối tượng tập hợp chi phí cần được phân bổ.
Chọn Tiêu thức phân bổ là Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
148
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
Tại cột Số phân bổ, NSD có thể nhập tay số tiền phân bổ theo nhu cầu
y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Kết
chuyển chi phí.
y Chọn Kỳ tính giá thành đã khai báo và nhấn nút <<Đồng ý>>, chương
trình tự động sinh ra chứng từ nghiệp vụ khác để hạch toán nghiệp vụ kết
chuyển chi phí:
149
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Kiểm tra lại các thông tin và nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.
y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Đánh giá
sản phẩm dở dang.
y Chọn Kỳ tính giá thành, sau đó nhập giá trị sản phẩm dở dang cho từng đối
tượng tập hợp chi phí:
150
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Tính giá
thành sản phẩm.
y Chọn Kỳ tính giá thành, chọn Phương pháp tính giá thành là hệ số, nhấn
nút <<Giá thành/Kế hoạch định mức>> để nhập giá thành định mức/kế
hoạch của thành phẩm, sau đó nhấn nút <<Tính giá thành>>, chương
trình căn cứ vào số lượng thành phẩm nhập kho và giá thành định mức/kế
hoạch để tính ra hệ số tính giá thành, từ đó tính ra Giá thành và Giá thành
đơn vị cho từng loại thành phẩm. Đối với doanh nghiệp có sẵn hệ số tính
giá thành thì có thể nhập trực tiếp hệ số vào, chương trình sẽ tính lại giá
thành cho các thành phẩm theo hệ số nhập tay:
151
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Nhấn nút <<Cập nhật giá nhập kho>> để cập nhật giá nhập kho cho các
phiếu nhập kho thành phẩm trong kỳ. Sau khi thực hiện xong nhấn nút
<<Cập nhật giá xuất kho>> để cập nhật giá xuất kho cho các phiếu xuất
kho thành phẩm trong kỳ. Nhấn nút <<Cất>> để kết thúc.
Đối với việc tính giá thành theo phương pháp hệ số, chương trình ngầm định
lấy thành phẩm có số lượng cao nhất làm thành phẩm chuẩn có hệ số tính giá
thành bằng 1. Tuy nhiên, NSD có thể kích chuột phải vào thành phẩm khác để
chọn thành phẩm đó là thành phẩm chuẩn.
2.6. Tập hợp, phân bổ chi phí và tính giá thành từng loại sản phẩm theo
phương pháp tỷ lệ
Các thao tác khai báo kỳ tính giá thành, Tập hợp chi phí, Phân bổ chi phí
tương tự như phương pháp hệ số.
y Vào Phân hệ Giá thành, chọn quy trình Sản xuất liên tục, chọn Tính giá
thành sản phẩm.
152
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Chọn Kỳ tính giá thành, chọn Phương pháp tính giá thành là tỷ lệ.
y Nhấn nút <<Giá thành định mức/Kế hoạch>>, tại màn hình Định mức
sản phẩm, nhập định mức giá thành cho từng sản phẩm:
y Nếu giá thành định mức/kế hoạch đã được nhập ngay từ đầu thì có thể
nhấn nút <<Lấy định mức tiêu chuẩn>> để lấy định mức sản phẩm, sau
đó nhấn <<Cất>> để trở lại màn hình Tính giá thành.
y Nhấn nút <<Tính giá thành>>, chương trình căn cứ vào số lượng thành
phẩm nhập kho và giá thành định mức/kế hoạch để tính ra tiêu chuẩn phân
bổ, từ đó tính ra Giá thành và Giá thành đơn vị cho từng loại thành phẩm:
153
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
y Các thao tác cập nhật giá cho phiếu nhập kho và phiếu xuất kho thành
phẩm tương tự như phương pháp hệ số.
Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo trên thanh công cụ, chọn nhóm
báo cáo Giá thành. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu một số báo cáo sau:
Các báo cáo dưới đây là kết quả của tính giá thành theo phương pháp hệ số.
154
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
155
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
156
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
157
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
158
Bài tập số 03: Bài tập giá thành
159