You are on page 1of 17

TRƯỜNG THPT …..

1
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 1

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)


1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là
sin 2 x
     
A.  \ k , k   . B.  \   k , k   .
 2  4 2 
 
C.  \   k , k   . D.  \  k , k   .
4 
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 cos x - 1 lần lượt là:
A. - 4 và 3 . B. 2 và 4 . C. - 4 và 2 . D. - 1 và 1 .
1
Câu 3. Nghiệm của phương trình cos x  là:
2
  
A. x    k 2 . B. x    k 2 . C. x    k 2 . D.
3 6 4

x  k 2 .
2
Câu 4. Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 5sin x – 3  0 là:
 7  5
A. x    k 2 ; x   k 2 .  k 2 ; x 
B. x   k 2 .
6 6 3 6
  5
C. x   k ; x    k 2 . D. x   k 2 ; x   k 2 .
2 4 4
Câu 5. Tìm m để phương trình 5 cos x - m sin x = m + 1 có nghiệm.
A. m £ - 13 . B. m £ 12 . C. m £ 24 . D. m ³ 24 .
Câu 6. Từ các chữ số 2,3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau:
A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16 .

Câu 7. Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên 4 học sinh
để cho đi du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các học sinh:
A. 4! . B. 15! . C. 1365 . D. 32760 .

Câu 8. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .

Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x) 10 là:
2
2 2
A. 1, 45 x, 120 x . B. 1, 4 x, 4 x . 2
C. 1, 20x, 180x . D.
10, 45 x, 120 x 2 .
8
Câu 10. Trong khai triển nhị thức: ( a - 2b) . Hệ số của số hạng chứa a 4b 4 là:
A. 140. B. 560. C. 1120 D. 70.
13
 1
Câu 11. Hệ số của  x 7 trong khai triển  x    là
x  
A. C . B. C .
4 3
13 C.. C134
13 D. C133 .
Câu 12. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P  A   1  P  A  . B. P  A   P  A  .
C. P  A   1  P  A  . D. P  A  P  A   0.
Câu 13. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là:
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
18 6 8 25
Câu 14. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
1 9 1 143
A. . B. . C. . D. .
560 40 28 280
Câu 15. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d,
n  2. ?
A. un  u1  d . B. un  u1   n  1 d C. un  u1   n  1 d D. un  u1   n  1 d .
Câu 16. Cho một cấp số cộng có u1  3; u6  27 . Tìm d ?
A. d  5 . B. d  7 . C. d  6 . D. d  8 .
r
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 1; 2)
biến A thành điểm có tọa độ là:
A. ( 3;1) . B. ( 1;6) . C. ( 3;7) . D. ( 4;7) .
Câu 18. Trong măt phẳng Oxy cho điểm M (2; 4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến
điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. (3; 4) . B. (4; 8) . C. (4; 8) . D. (4;8) .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, I là giao điểm hai đường AB, CD của tứ giác ABCD.
Giao tuyến của ( SAB) và ( SCD) là:
A. SC B. SB C. SI D. BC
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần
lượt là trung điểm SA , SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không
song song với IJ ?
A. EF . B. DC. C. AD. D. AB.

Phần Tự luận (5.0 điểm)


Câu 21. 1 (1,0 điểm)
3
Giải phương trình lượng giác 3 sin 2 x  cos2 x  1.
Câu 22. 2 (1,0 điểm)
Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển (2 x  1)10 .
Câu 23. (1.0 điểm)
Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác
nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách
được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên.
Câu 24. ( 0.5 điểm)
Cho cấp số cộng  un  có u5  15; u20  60 . Tính Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đó.
Câu 25. (0.5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  3  16.
2 2

Viết phương trình của đường tròn  C ' là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ

v   2; 1 .
Câu 26. (1.0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD và
AB  CD .
a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: ( SAB) và ( SCD), ( SAD)
và ( SBC ).
b) Giả sử AB  3CD. Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm H là giao
SA
điểm của đường thẳng SA với mặt phẳng ( MBC ) và tính tỉ số .
SH
------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời A C A A B C C A C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời B C A D D C C C C C
II. TỰ LUẬN

NỘI DUNG ĐIỂM


Câu 21 1,0 đ
1.0 Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác 3 sin 2 x  cos2 x  1.
3 1 1
PT  sin 2 x  cos2 x 
2 2 2 0,25
  
 sin  2 x    sin
 6 6 0,25
     4
 2 x    k 2  x   k
6 6 6
  (khong can ghi k  Z )
 2 x    5  k 2  x    k
 6 6  2 0,5
Câu 22. Gọi
Tk 1  C10k (2 x )10 k (1) k 0,25
1.0
10  k 10  k
C 2 k
10 x (1) k
0,25
10  k
Suy ra hệ số chứa x khi x  x  10  k  8  k  2
8 8

Vậy hệ số chứa x8 là: C102 28 (1)2  11520 0,25


0,25

Câu 23 Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5
quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?.
(1,0)
Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách
nói trên. (1.0)
0,25
n     C184
Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách.
n  A   C72C61C51  C71C62C51  C71C61C52 0,5
(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được
0,25) 0,25
n  A  35
P  A  
n    68
Câu 24 Theo giả thiết ta có
u1  5d  15 u  35 0,25
(0,5)    1
u1  19d  60 d  5
20(35  60) 0,25
S 20   250
2
Câu 25 Câu 3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :
 x  1   y  3  16. Viết phương trình của đường tròn  C ' là ảnh của  C 
2 2
0.55 
qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 1 .
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
x '  2  x

 y '  1  y 0,25
 x  x ' 2
 Thay vào phương trình của (C), có
 y  y ' 1
 x ' 2  1   y ' 1  3  16   x ' 3    y ' 4   16
2 2 2 2

Phương trình của  C '  x  3   y  4   16.


2 2 0,25

====================================================
========== ======
(*) Cách khác:  C  có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3) 5
 C ' có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến =
 x '  2 1  3
theo v   2; 1   I '(3; 4)
 y '  1  (3)  4
(0,25đ)

Phương trình  C ' :  x  3   y  4   16.


2 2
(0,
25đ)
Câu 26 S

A B
0,25
D C

0,5 HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích) 0,25


 SAB    SCD   Sx / / AB / /CD
0,25
 SAD    SBC   SI với I  AD  BC
0,5
Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì H  SA  ( MBC ) . 0,25
==================================================== ======
==== =
S

M
A B

D C
0,25
I

ID DC 1 AD 2
Cách 1. Ta có    
IA AB 3 AI 3
Kẻ DK / / IH  K  SA  thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên
HK = HS
AK AD 2 AK SA
Mà     2  AK  2 KH   4.
AH AI 3 KH SH

(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới ======
=
cho 0,25 điểm)
6
Cách 2.
S

M
A
B

D C

1
Gọi J là trung điểm của AD thì JM  SA
2
JM IJ 2 2 SA 4 SA
   JM  AH . Suy ra   4
AH IA 3 3 AH 3 SH 0,25

(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới

cho 0,25 điểm)


7
ĐỀ SỐ 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG ……… NĂM HỌC 2020– 2021
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
(Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề)

Phần 1 :Trắc nghiệm (5 điểm)


Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hàm số y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 2
B. Hàm số y  tan x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 2
C. Hàm số y  cot x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 2
D. Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  sin x là:
 
A. R B. R \  k , k  Z  C. R \   k , k  Z  D.  1;1
2 
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2 x là:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình cos 2 x  1 là:
    
A.   k 2 , k  Z  B.   k 2 , k  Z  C.   k , k  Z  D.   k , k  Z 
2  2 
Câu 5 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m=0 có nghiệm.
m  1
A. m  R B. 2  m  4 C. 1  m  3 D. 
 m  1
Câu 6. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn A 3n  5A n2 = 9(n + 24)
A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7
Câu 7: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là:
A 20 B 5! C 55 D 4!

Câu 8: Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển
truyện tranh và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách. Tính xác suất để lấy được 3
quyển có 2 đúng hai quyển cùng loại
A. P = 32/55 B. P = 3/5 C. P = 7/11 D. P = 37/55
Câu 9: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy
cách chọn lấy 3 hoa có đủ cả ba màu? A. 240 B. 210 C. 18 D.
120
Câu 10: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 6 B.12 C.18 D.36
Câu 11: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng  un  , biết: u4  4, u7  14 .
u1  6
u1  3  u1  5 u1  5
A.  . B.  10 . C.  . D.  .
 d  5  d d  3  d  3
 3
Câu 12: Cho cấp số cộng có d=-2 và S8  72 , khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu?
8
1 1
A. u1  16 B. u1  16 C. u1  D. u1  
16 16

Câu 13: Cho cấp số nhân  un  có u7  5 và u10  135 .Tìm số hạng đầu và công bội.
5 5 5 5
A. u1  ,q  3. B. u1  , q  3 . C. u1  , q  3 . D. u1  , q  3
729 729 729 729
Câu 14: Cho cấp số cộng có u5  15, u20  60 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng là?
A. 200 B. -200 C. 250 D. -25
Câu 15. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  k  1

Câu 16. Trong mp Oxy cho v   1;3 và M ( -2;5). Biết Tv  M   M . Khi đó tọa độ của
'

M’ là bao nhiêu ?
A. M  1; 2  B. M  3;8  C. M  1; 2  D. M  8; 3
' ' ' '

Câu 17: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay -
900
A. A( 3, 2) B. B( 2, 3) C. C(-2, -3) D. D( -3, -2).
Câu 18. Xét các mệnh đề sau đây:
(I) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
(II) Có một và chỉ một mặt thẳng đi qua ba điểm phân biệt.
(III) Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
(IV) Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
Số qui tắc sai trong các qui tắc trên là :A. 3 B. 1 C. 2
D. 4
Câu 19. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các
đỉnh của tam giác ABC?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của
SC. Tìm giao điểm I của đường thẳng AM và mp(SBD).
A. I  AM  SB . B. I  AM  SO . C. I  AM  SD . D. I  AM  BD
II.PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình sau:
 
a) tan  2 x    1 .
 6 
(1  2sinx) cosx
b)  3.
(1  2sinx)(1  s inx)
30
 2 
Câu 2: a) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển :  x 2  3 
35
 x 
b) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong
4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ.
9
Câu 3: Cho hình chóp SABCD ¸đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N là trung điểm
SB,AD, P là điểm thuộc SC sao cho SP = 2PC.
a) Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC)
b) Tìm giao điểm của CD với (MNP)
c) Tìm thiết diê ̣n tạo bởi mă ̣t phẳng (MNP) với hình chóp.

========HẾT=============
10
ĐÁP ÁN
Phần 1 :Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/A A A C C B C B D
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đ/A B D B A C C D B D
Câu 18 19 20
Đ/A B A B
Phần 2. Tự luận (5 điểm)

Câu Đáp án Thang


điểm
1   1
a) tan  2 x    1 .
 6 
 k
x  ,k Z
24 12

(1  2sinx) cosx 0,5


b)  3.
(1  2sinx)(1  s inx)
1  2sin x  0
DK : 
1  sinx  0
pt  cosx-sin2x= 3(sinx  cos2x)
 cosx- 3 s inx  sin 2 x  3cos2x
 
 sin(  x)  sin(2 x  )
6 3
 
 x  6  k
 ,k Z
 x  7  k 2 (l )
 6
2 1
a) Tìm hệ số của số hạng chứa x 35 trong khai triển :
30
 2 2
x  3 
 x 
k
SHTQ : C30 .( 2)k .x 605 k
Theo bài ta có:
60  5k  35
k 5
Vậy hệ số cần tìm là: C305 .(2)5

b) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. 0,5


Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ. 11
n( )  C413
n( A)  C63 .C71  C64
C63 .C71  C64
P( A) 
C413
3 a) Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC) 0,5
O  BD  AC
( SBD )  ( SAC )  SO

b)Tìm giao điểm của CD với (MNP) 0,5


Kéo dài MP và BC tại I
Nối IN với CD và cắt CD tại F
c)Tìm thiết diê ̣n tạo bởi mă ̣t phẳng (MNP) với hình chóp. 0,5
12
ĐỀ SỐ 3
TRƯỜNG THPT………… KIỂM TRA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:.....................................................Lớp 11/......Số báo danh: ..............Phòng


thi:.............

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)


1 - sin x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là
sin x + 1
p p
A. x ¹ + k 2p . B. x ¹ k 2p . C. x ¹ - + k 2p . D.
2 2
x ¹ p + k 2p .
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 s inx - 1 lần lượt là:
A. - 4 và 2 . B. 2 và 4 . C. - 4 và 3 . D. - 1 và 1 .
1
Câu 3. Nghiệm của phương trình cos x   là:
2
  2 
A. x    k 2 . B. x   k 2 . C. x    k 2 . D. x    k .
3 6 3 6
Câu 4. Nghiệm của pt 2 cos x  3cos x  1  0 là:
2

2 
A. x    k 2 ; x    k 2 B. x  k 2 ; x    k 2
3 3
  
C. x   k 2 ; x   k 2 D. x  k 2 ; x    k 2
2 6 6
Câu 5. Tìm m để phương trình 3 cos x - m sin x = m + 1 có nghiệm.
A. m ³ 4 . B. m £ 4 . C. m £ 8 . D. m ³ 8 .

Câu 6. Từ các chữ số 2,3, 4,5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác
nhau:
A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16 .
Câu 7. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa
khác nhau (mỗi lọ một bông) là
A. 5040. B. 6. C. 35. D.
210.
Câu 8. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. 8. B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+3x) 10 là:
A. 1, 45 x, 120 x 2 . B. 1, 30x, 405x2 C.. 1, 10x, 120x2 D. 10, 45 x, 120 x 2 .
13
5
Câu 10. Trong khai triển nhị thức: ( 2a - b) hệ số của a b là 3 2

A. - 80 B. 80. C. - 10 D. 10
8
 1
Câu 11. Số hạng của  x 4  trong khai triển  x3    là
x  
A. C x .5
8
4
B. C x . 4
8 C. C85 x 4 .
4
D. C83 x 4 .
Câu 12. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P  A   1  P  A  . B. P  A   1  P  A  .
C. P  A   P  A  . D. P  A  P  A   0.

Câu 13. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là:
1 7 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3
Câu 14. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi
đỏ.
1 9 1 143
A. . B. . C. . D. .
560 40 28 280
Câu 15. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d,
n  2. ?
A. un  u1  d . B. un  u1   n  1 d
C. un  u1   n  1 d D. un  u1   n  1 d .
1
Câu 16. Cho một cấp số cộng có u1  ; u8  26 Tìm d ?
3
11 3 10 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 11 3 10
r
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 1;3) biến điểm
A ( 1, 2) thành điểm nào trong các điểm sau?
A. ( 2;5) . B. ( 1;3) . C. ( 3; 4) . D. ( –3; –4) .
Câu 18. Trong măt phẳng Oxy cho điểm M (2; 4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến
điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. (3; 4) . B. (4; 8) . C. (4; 8) . D. (4;8) .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, J là giao điểm hai đường AD, BC của tứ giác ABCD.
Giao tuyến của ( SAD) và ( SBC ) là:
A. SA B. SJ C. SB D. SO
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần
lượt là trung điểm SA , SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không
song song với IJ ?
A. EF . B. AD. C. DC. D. AB.
14
Phần Tự luận (5.0 điểm)
Câu 21. 1 (1,0 điểm)
Giải phương trình lượng giác 3 cos 2 x  sin 2 x  1.
Câu 22. 2 (1,0 điểm)
Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển (2 x  1)10 .
Câu 23. (1.0 điểm)
Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác
nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách
được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên.
Câu 24. ( 0.5 điểm)
Cho cấp số cộng  un  có u5  15; u20  60 . Tính Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đó.
Câu 25. (0.5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  3  16.
2 2

Viết phương trình của đường tròn  C ' là ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ

v   2; 1 .
Câu 26. (1.0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD và
AB  CD .
a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: ( SAB) và ( SCD), ( SAD)
và ( SBC ).
b) Giả sử AB  3CD. Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm H là giao
SA
điểm của đường thẳng SA với mặt phẳng ( MBC ) và tính tỉ số .
SH
------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời C A C B B B D D B B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời A B C B B A A B B B

Hướng dẫn chấm tự luận

NỘI DUNG ĐIỂM


Câu 21 1,0 đ
1.0 Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác 3 cos 2 x  sin 2 x  1.
3 1 1 15
PT  cos 2 x  sin 2 x 
2 2 2 0,25
  
 cos  2 x    cos
 6 3 0,25
    
 2 x  6  3  k 2  x  12  k
  ( khong can ghi k  Z )
 2 x       k 2  x     k
 6 3  4 0,5
Câu 22. Gọi
Tk 1  C10k (2 x )10 k (1) k 0,25
1.0
10  k 10  k
C 2 k
10 x (1) k
0,25
10  k
Suy ra hệ số chứa x khi x  x  10  k  6  k  4
6 6

Vậy hệ số chứa x 6 là: C104 26 (1)4  13440 0,25


0,25

Câu 23 Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5
quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?.
(1,0)
Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách
nói trên. (1.0)
0,25
n     C184
Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách.
n  A   C72C61C51  C71C62C51  C71C61C52
0,5
(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được
0,25) 0,25
n  A  35
P  A  
n    68
Câu 24 Theo giả thiết ta có
u1  5d  15 u  35 0,25
(0,5)    1
u1  19d  60 d  5
20(35  60) 0,25
S 20   250
2
Câu 25 Câu 3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :
 x  1   y  3  16. Viết phương trình của đường tròn  C ' là ảnh của  C 
2 2
0.5 
qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 1 .
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
x '  2  x

 y '  1  y 0,25
 x  x ' 2
 Thay vào phương trình của (C), có
 y  y ' 1
 x ' 2  1
2
  y ' 1  3  16   x ' 3    y ' 4   16
2 2 2
16

Phương trình của  C '  x  3   y  4   16.


2 2 0,25

====================================================
========== ======
(*) Cách khác:  C  có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3)
=
 C ' có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến
 x '  2 1  3
theo v   2; 1   I '(3; 4)
 y '  1  (3)  4
(0.25đ)

Phương trình  C ' :  x  3   y  4   16.


2 2
(0,
25đ)
Câu 26 S

A
B
0,25
D C

0,5 HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích) 0,25


 SAB    SCD   Sx / / AB / /CD
0,25
 SAD    SBC   SI với I  AD  BC
0,5
Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì H  SA  ( MBC ) . 0,25
==================================================== ======
==== =
S

M
A
B

D C
0,25
I

ID DC 1 AD 2
Cách 1. Ta có    
IA AB 3 AI 3
Kẻ DK / / IH  K  SA  thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên
HK = HS
AK AD 2 AK SA
Mà     2  AK  2 KH   4.
AH AI 3 KH SH
17
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới
======
cho 0,25 điểm)
=
Cách 2.
S

M
A
B

D C

1
Gọi J là trung điểm của AD thì JM  SA
2
JM IJ 2 2 SA 4 SA
   JM  AH . Suy ra   4
AH IA 3 3 AH 3 SH
0,25
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới

cho 0,25 điểm)

You might also like