You are on page 1of 9

THIẾT KẾ KỸ THUẬT THUYẾT MINH BẢN TÍNH

MỤC LỤC
1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ PHẦN MỀM ÁP DỤNG ............................ 2
1.1. Tiêu chuẩn thiết kế chính cho công trình: ................................................................. 2
1.2. Chương trình tính toán............................................................................................... 2
2. TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU .............................................................................. 2
2.1. Cốt thép thường ......................................................................................................... 2
2.2. Bê tông. ...................................................................................................................... 3
2.3. Thép dự ứng lực......................................................................................................... 3
3. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG ...................................................... 4
3.1. Tĩnh tải ....................................................................................................................... 4
3.2. Hoạt tải xe.................................................................................................................. 4
3.3. Xung kích .................................................................................................................. 5
3.4. Lực hãm xe ................................................................................................................ 5
3.5. Lực va xe ................................................................................................................... 5
3.6. Lực ly tâm .................................................................................................................. 6
3.7. Tải trọng gió .............................................................................................................. 6
3.7.1. Tổng quát ................................................................................................................ 6
3.7.2. Tải trọng gió theo phương ngang ........................................................................... 7
3.7.3. Tải trọng gió theo phương dọc ............................................................................... 7
3.7.4. Tải trọng gió lên hoạt tải......................................................................................... 7
3.7.5. Tải trọng gió thẳng đứng ........................................................................................ 7
3.8. Nhiệt độ ..................................................................................................................... 8
3.8.1. Biên độ nhiệt độ ...................................................................................................... 8
3.8.2. Gradien nhiệt độ ..................................................................................................... 8
3.9. Tải trọng động đất...................................................................................................... 8
3.10. Co ngót và từ biến ................................................................................................... 8
3.11. Áp lực đất ................................................................................................................ 8
3.12. Tổ hợp tải trọng ....................................................................................................... 9
4. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ...................................................... 9

TEDI South Trang 1


THIẾT KẾ KỸ THUẬT THUYẾT MINH BẢN TÍNH

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIAO THÔNG VẬN TẢI PHÍA NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---oOo---
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 05 năm 2021

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐOẠN TÂN VẠN – NHƠN TRẠCH GIAI ĐOẠN 1
THUỘC ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
HỒ SƠ THIẾT KẾ CẦU RẠCH CHẠY

THUYẾT MINH BẢN TÍNH

1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ PHẦN MỀM ÁP DỤNG


1.1. Tiêu chuẩn thiết kế chính cho công trình:
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017;
- Thiết kế công trình chịu động đất TCVN 9386 : 2012;
- Tải trọng động đất – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737:1995;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
QCVN 02:2009/BXD.
1.2. Chương trình tính toán
- FB-Pier: Phần mềm thiết kế móng cọc của hãng BSI;
- Sp Column: Phần mềm kiểm toán kết cấu chịu nén uốn;
- Microsoft Office: Phần mềm của hãng Microsoft;
- Và các phần mềm liên quan khác.
2. TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU
2.1. Cốt thép thường
- Cốt thép thường tuân theo tiêu chuẩn TCVN1651-2008 có các đặc trưng chính như
sau:

Giới hạn chảy


Loại thép Ký hiệu Mô đun đàn hồi
nhỏ nhất (MPa)
Thép tròn trơn CB240-T 240 200.000 MPa
Thép có gờ CB400-V 400 200.000 MPa

TEDI South Trang 2


THIẾT KẾ KỸ THUẬT THUYẾT MINH BẢN TÍNH
2.2. Bê tông.
- Cường độ bê tông là cường độ của khối bê tông hình trụ 150x300 mm tại 28 ngày
tuổi áp dụng cho các kết cấu cơ bản như sau:

Cường độ
Mác bê tông Áp dụng cho
f’c (MPa)
C50 50 Dầm Super T
C35 35 Bản mặt cầu và dầm ngang của kết cấu nhịp Super T
Mố, thân bệ trụ, cọc khoan nhồi, tấm ván khuôn cho dầm
C30 30
super T.
Lan can, dải phân cách, bản quá độ, chân cột đèn, tấm
C25 25
ván khuôn đúc sẵn.
C20 20 Bê tông bịt đáy, tấm BTCT gia cố mái taluy.
C10 10 Bê tông đệm, bê tông tạo phẳng.

2.3. Thép dự ứng lực


- Thép dự ứng lực sử dụng loại tao 7 sợi, không sơn phủ, độ tự chùng thấp, tuân theo
tiêu chuẩn ASTM A416.
- Giới hạn chảy và giới hạn bền của thép dự ứng lực cho trong bảng sau:

Đường Giới hạn Mô đun đàn


Vật liệu Mác Giới hạn chảy (fpy)
kính mm bền (fpu) hồi

Tao 7 sợi
1860MPa 12.7; 1860 90% fpu cho tao có 197000
ASTM
(Grade 270) 15.2 MPa độ chùng thấp MPa
A416

Tao có độ tự trùng
Điều kiện
thấp

Ngay trước khi truyền lực 0.75 fpu


Ở trạng thái giới hạn sử dụng sau toàn bộ mất mát 0.80 fpy

TEDI South Trang 3


THIẾT KẾ KỸ THUẬT THUYẾT MINH BẢN TÍNH

3. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG


3.1. Tĩnh tải
- Tỷ trọng các vật liệu dùng để tính toán tĩnh tải:

Vật liệu Tỷ trọng (kg/m3) Đơn vị lực (kN/m3)

Thép 7850 76.9


Gang 7200 70.6

Bê tông không f’c£35MPa 2320 22.76


cốt thép 35<f’c£105 MPa 2240+2.29f’c -
Bê tông có cốt thép 2500 24.5
Cát chặt, phù sa hoặc đất sét 1925 18.9
Cát rời, cuội sỏi tơi xốp 1600 15.7
Lớp phủ bê tông Asphalt 2250 22.1

3.2. Hoạt tải xe


- Theo Điều 6.1.2.1 trong tiêu chuẩn TCVN 11823-3:2017, hoạt tải HL-93 sẽ bao
gồm một tổ hợp của:

+ Xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết kế, và


+ Tải trọng làn thiết kế.

TEDI South Trang 4


THIẾT KẾ KỸ THUẬT THUYẾT MINH BẢN TÍNH
- Hiệu ứng lực lớn nhất phải được lấy theo giá trị lớn hơn của các trường hợp sau
đây:
+ Hiệu ứng của xe 2 trục thiết kế tổ hợp với hiệu ứng của tải trọng làn thiết kế, hoặc

+ Hiệu ứng của xe tải thiết kế tổ hợp với hiệu ứng của tải trọng làn thiết kế.
- Hệ số làn xe

Số làn chất tải Hệ số làn (m)


1 1.20
2 1.00
3 0.85
>3 0.65

3.3. Xung kích


- Tác động tĩnh học của xe tải hay xe hai trục thiết kế không kể lực ly tâm và lực hãm
phải được tăng thêm một tỷ lệ phần trăm được quy định trong bảng sau:

Cấu kiện IM
Mối nối bản mặt cầu
75%
Tất cả các TTGH
Tất cả các cấu kiện khác
- Trạng thái giới hạn mỏi và giòn 15%
- Tất cả các trạng thái giới hạn khác 33%

- Không xét lực xung kích cho tải trọng bộ hành và tải trọng làn.
3.4. Lực hãm xe
- Theo Điều 3.6.4, lực hãm xe với mỗi làn đặt tải phải lấy bằng giá trị lớn hơn giữa
25% của tải trọng trục của xe tải thiết kế hoặc xe hai trục và 5% của xe tải thiết kế cộng tải
trọng làn hoặc 5% trọng lượng của xe 2 trục thiết kế cộng tải trọng làn với giả thiết được đặt
theo phương nằm ngang cách mặt đường 1800mm theo phương nào dọc cầu mà gây ra hiệu
ứng lực lớn nhất. Tất cả các làn thiết kế phải được chất tải đồng thời đối với các cầu trong
tương lai chuyển thành đi theo một chiều.
3.5. Lực va xe
- Theo Điều 6.5 TCVN 11823-3:2017 quy định các cấu tạo bảo vệ kết cấu và các quy
định về lực va xe vào kết cấu khi không có các thiết bị bảo vệ.
- Khi không có thiết bị bảo vệ thì mố hay trụ đặt trong phạm vi cách mép lòng đường
bộ 9000mm hay trong phải thiết kế cho một lực tĩnh tương đương là 1800KN tác dụng ở bất
kỳ hướng nào trong mặt phẳng nằm ngang cách mặt đất 1200mm.

TEDI South Trang 5


THIẾT KẾ KỸ THUẬT THUYẾT MINH BẢN TÍNH
3.6. Lực ly tâm
- Lực ly tâm sẽ được lấy bằng tích số của tải trọng trục của xe tải thiết kế hoặc xe hai
trục thiết kế với hệ số C lấy như sau:

v2
C= f
gR
- Trong đó:
+ f = 4/3 cho các tổ hợp tải trọng khác với tổ hợp mỏi, và bằng 1 cho mỏi;
+ v = vận tốc thiết kế đường (m/s);
+ g = hệ số gia tốc trọng trường: 9,81 (m/s2);
+ R = bán kính cong làn xe (m);
+ Tải trọng ly tâm sẽ được đặt theo phương nằm ngang cách mặt đường 1800mm.
3.7. Tải trọng gió
3.7.1. Tổng quát
- Tốc độ gió thiết kế được tính theo công thức: V=VB*S
- Trong đó VB theo bảng 13, điều 8 TCVN 11823-3:2017, trên cơ sở vùng áp lực gió
theo TCVN 2737-1995 “Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế”.

Vùng tính gió theo TCVN 2737 -1995 VB (m/s)


I 38
II 45
III 53
IV 59

- Trị số S dùng để điều chỉnh tùy thuộc vào độ cao mặt cầu và địa hình địa vật, được
lấy theo bảng sau:

Độ cao của mặt cầu Khu vực có rừng


Khu vực có nhà cửa
trên mặt đất khu vực Khu vực lộ thiên hay hay có nhà cửa với
với đa số nhà cao
xung quanh hay trên mặt nước thoáng. cây cối, nhà cao tối
trên 10m.
mặt nước (m) da 10m.
10 1.09 1.00 0.81
20 1.14 1.06 0.89
30 1.17 1.10 0.94
40 1.20 1.13 0.98
50 1.21 1.16 1.01

TEDI South Trang 6


THIẾT KẾ KỸ THUẬT THUYẾT MINH BẢN TÍNH
3.7.2. Tải trọng gió theo phương ngang
- Tải trọng gió ngang lên kết cấu công trình là một lực nằm ngang đặt tại trọng tâm
của diện tích hứng gió và được tính theo công thức sau:

PD = 0.0006*V2*At*Cd ≥ 1.8*At (kN)


+ V là tốc độ gió thiết kế (m/s)
+ At là diện tích hứng gió (m2)
+ Cd là hệ số cản
3.7.3. Tải trọng gió theo phương dọc
- Đối với mố, trụ, kết cấu phần trên là giàn hay các dạng kết cấu khác có bề mặt cản
gió lớn song song tim dọc của kết cấu thì phải xét tải trọng gió dọc theo cách tính tương tự tải
trọng gió ngang.
- Với kết cấu phần trên có mặt trước đặc thì tải trọng gió dọc sẽ được lấy bằng 0.25
lần tải trọng gió tính theo phương ngang.
3.7.4. Tải trọng gió lên hoạt tải
- Khi có hoạt tải trên cầu, lực gió thiết kế sẽ được đặt lên cả kết cấu và xe cộ. Tải
trọng gió lên xe cộ theo phương ngang được tính bằng tải trọng phân bố cường độ 1.46 KN/m,
tác dụng theo hướng vuông góc với tim kết cấu tại cao độ 1800mm so với mặt đường.
- Khi gió tác dụng trên xe cộ không vuông góc với kết cấu, thành phần vuông góc và
song song tác dụng lên hoạt tải có thể lấy theo quy định trong Bảng 15 điều 8.1.3 TCVN
11823-3:2017 với góc chéo lấy vuông góc với bề mặt.
- Phải đặt tải lực gió ngang và dọc lên xe cộ cho từng trường hợp đặt tải riêng rẽ, nếu
thích hợp, phải kiểm toán kết cấu bằng hợp lực gió có xét ảnh hưởng của các góc hướng gió
trung gian.
3.7.5. Tải trọng gió thẳng đứng
- Tải trọng gió thẳng đứng tác dụng tại trọng tâm diện tích chắn gió tính toán được
tính theo công thức sau:

Pv=0.00045*V2*Av (kN)
+ V là tốc độ gió thiết kế (m/s);
+ Av là diện tích nằm ngang hứng gió đứng (m2);
+ Cd là hệ số cản
- Lực này chỉ áp dụng cho trạng thái giới hạn khi không xét tới lực gió lên hoạt tải và
chỉ xét khi hướng gió vuông góc với trục dọc cầu.

TEDI South Trang 7


THIẾT KẾ KỸ THUẬT THUYẾT MINH BẢN TÍNH
3.8. Nhiệt độ
3.8.1. Biên độ nhiệt độ
- Khoảng thay đổi nhiệt độ xác định theo số liệu ghi trong bảng 24 điều 11.2.1 TCVN
11823-3:2017.
3.8.2. Gradient nhiệt độ
- Các tác động của Gradien nhiệt khác nhau trong kết cấu phần trên cần được lấy theo
hai điều kiện chênh lệch dương (mặt trên nóng hơn) và chênh lệch âm (mặt trên lạnh hơn).

Thông số Gradient dương (độ) Gradient âm (độ)

T1 +23 -7

T2 +6 -1

T3 +3 0

3.9. Tải trọng động đất


- Giá trị hệ số gia tốc theo địa danh hành chính được tra theo phụ lục H (theo TCVN
9386:2012), phân vùng động đất và cấp động đất theo bảng 16 điều 9.4 TCVN 11823-3:2017.
3.10. Co ngót và từ biến
- Co ngót và từ biến tuân theo điều 11.4 và 11.5 của tiêu chuẩn TCVN
11823-3:2017. Độ ẩm trung bình năm tra theo Bảng 2.10, phụ lục 2, QCVN
02:2009/BXD
3.11. Áp lực đất
- Áp lực đất tính toán theo Điều 10.5 của TCVN 11823-3:2017

TEDI South Trang 8


THIẾT KẾ KỸ THUẬT THUYẾT MINH BẢN TÍNH
3.12. Tổ hợp tải trọng

4. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN


(Xem phần phụ lục tính toán)

TEDI South Trang 9

You might also like