You are on page 1of 6

ÔN TẬP THI THPT QG 2020 – 2021 ĐỀ SỐ 17

Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng hình cong như hình vẽ bên?

A. y = − x 4 + 2 x 2 . B. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = − x3 + 2 x 2 + 1 D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1.
Câu 2.Mệnh đề nào dưới đây về hàm số y = x4 – 8x2 + 16 + m là đúng ?
A.Nghịch biến trên ( −2;2) . B.Đồng biến trên R .
C. Đồng biến trên ( −; −2) và ( 2;+ ) . D.Đồng biến trên ( −2;0) và ( 2;+ ) .
2x − 5
Câu 3.Hàm số y = đồng biến trên khoảng:
x+2
A.R\{- 2} B. ( −; − 2 ) và ( −2; +  ) . C. R D. (-  ; 2) và (2; +  )
Câu 4.Hàm số y = ( x + 1)( x − 2)( 3 − x ) có số điểm cực trị là
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận điểm I(3; - 2) là tâm đối xứng?
− 2x +1 3x + 5 2x + 7 2x − 9
A.y = B.y = C.y = D.y =
x+3 x+2 3− x x −3
Câu 6. Cho hai số phức z1 = 5 − 6i và z2 = 2 + 3i . Số phức 3z1 − 4 z2 có điểm biểu diễn là.
A.(14; 33) B.(0; 236) C.(- 30; 7) D.(7; - 30)

Câu 7. Cho số phức z = - 3i + 4. Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z
A. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng 3i B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3
C.Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i D. Phần thực bằng - 4 và phần ảo bằng −3

Câu 8. Cho M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của hai số phức z1 và
z 2 . Tìm số phức w = z1 + z2.
A. 2 – 4i B. - 4 + 2i
C. 2 + 4i D. 4 + 2i

Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai?


A. Số phức z = 2 − i có phần thực bằng 2 và phần ảo là −1 . C.Tập số phức chứa tập số thực.
B. Số phức z = 3i có số phức liên hợp là z = −3i . D.Số phức z = −3 + 4i có môđun bằng 1 .

Câu 10. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?


x
2
A. y = log 1 x . B. y = log3 x . C. y = 3x . D. y =   .
2 3
Câu 11.Tập xác định của hàm số y = ln x 2 + 2 x − 3 là:
A. D = ( −; −3  1; + ) . B. D = ( −; −3)  (1; + ) . C.D = R D. D = R\{- 3; 1}
Câu 12. Cho a  0, a  1 và log a x = −1 , log a y = 4 . Giá trị log a ( x 2 y 3 ) bằng
A. 14 . B. 10 . C. 18 . D. 6 .
Câu 13: Cho a, b  0 và a, b  1 , biểu thức P = log a b .logb a có giá trị bằng bao nhiêu?
3 4

A. 18 . B. 24 . C. 12 . D. 6 .
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là các số bất kỳ thuộc K ?
b b b b b b

A.   f ( x ) .g ( x )dx =  f ( x ) dx. g ( x )dx .


a a a
B.   f ( x ) + 2 g ( x )dx =  f ( x ) dx + 2 g ( x )dx .
a a a
b

b
f ( x)  f ( x ) dx b
b 
2

C.  dx = a
. D.   f ( x )dx =   f ( x )dx  .
2

g ( x) b
a 
a
 g ( x ) dx
a
a

Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = e−3 x+1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A.  f ( x ) dx = −3e−3x+1 + C . B.  f ( x ) dx = e−3x+1 + C .C.  f ( x ) dx = − e −3 x +1 + C . D.  f ( x ) dx = e−3 x +1 + C
3 3
1 3 3
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có  f ( x ) dx = 2,  2 f ( x)dx = 12 . Tính  f ( x ) dx.
0 1 0

A.I = 14 B.I = 8 C. I = 6 D. I = 24
Câu 17. Trong kg Oxyz , mặt cầu ( S ) : x + y + z − 4 y + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là:
2 2 2

A. I ( 0; −2;0 ) , R = 3 . B. I ( 2;0;0) , R = 3 . C. I ( 0;2;0 ) , R = 3 . D. I ( −2;0;0) , R = 3 .


Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x + 3z −1 = 0 . Vectơ nào dưới đây không là vectơ
pháp tuyến của ( ) ?
A. n = (2; 0; 3) B. n = ( 2;3; −1) . C . n = (-2; 0; - 3) D . n = (4; 0; 6)
Câu 19 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −2;1) ?
x −1 y − 2 z +1 x −1 y + 2 z −1 x +1 y + 2 z −1 x −1 y + 2 z +1
A. d1 : = = . B. d3 : = = . C. d 4 : = = . D. d1 : = = .
2 −1 3 2 −3 1 2 1 3 2 3 −1

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (1;2;3) và song song với mặt
phẳng ( Q ) : x − 2 y + 3z + 1 = 0 có phương trình là
A. x + 2y + 3z – 5 = 0. B. x − 2 y + 3z + 16 = 0 . C. x − 2 y + 3z − 6 = 0 . D. x − 2 y + 3z − 16 = 0 .

Câu 21: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa
độ và trọng tâm tam giác ABC với A ( 0; 2;1) , B ( 4; −2;1) , C ( 2;3;4) ?
A. u2 = (1; −2; 2 ) . B. u1 = (1; −2; −1) . C. u3 = ( 2;1; 2 ) . D. u4 = ( 4; −2;1) .
x = 4 + t

Câu 22: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :  y = t đi qua điểm M ( 3; b; c ) . Giá trị của b + 2c bằng
z = 2 + t

A. 2 . B. −1 . C. 0 . D. 1 .
u3 + u 4
Câu 23: Cho cấp số nhân (un) có công bội q = 5. Tính T = ?
u1 + u 2
A.5 B. 25 C. 1/5 D. 125
Câu 24: Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát un = 1 – 4n (n  N*). Số - 63 là số hạng thứ bao nhiêu của
cấp số?
A.13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 25. Trên giá sách có 6 quyển sách toán khác nhau, 7 quyển sách văn khác nhau và 8 quyển sách Tiếng anh
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 2 quyển sách thuộc 2 môn khác nhau?
A. 146 . B. 336 . C. 420 . D. 210 .
Câu 26.Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3a là
A. 27a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 9a 3 .

Câu 27. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao gấp 2 lần đường kính đáy của hình trụ.Tính diện tích
xung quanh của hình trụ.
A. 8 a . B. 4 a 2 . C. 4a 2 . D. 8 a 2 .

Câu 28.Cho hình nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện tích toàn phần
của hình nón bằng
A.  R ( 2l + R ) . B.  R ( l + 2R ) . C. 2 R ( l + R ) . D.  R ( l + R ) .

Câu 29. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều biết đáy là hình vuông có chu vi là 12 và chiều cao hình chóp
bằng 6.
A.18. B.24. C. 96. D. 54.
Câu 30.Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên

Số nghiệm thực dương của phương trình f ( x ) + 2 = 0 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 31. Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên ở hình sau:

Tìm KL sai?
A.Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1 B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
C.Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng (- 2; 0) D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng

Câu 32 : Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người
được chọn có ít nhất 3 nữ.
56 87 73 70
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Câu 33: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt?
A. 720. B. 120. C. 96. D. 600.

Câu 34.Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R = 2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là 2 5 . Tính
thể tích của khối nón.
5 4 2
A.  B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 35. Biết rằng đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 + 5 có 2 điểm cực trị là A và B.Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 10 2 . B. AB = 2 5 . C. AB = 3 2 . D. AB = 2 3 .

Câu 36.Tập nghiệm của bất phương trình log 22 x − 5log 2 x + 6  0 là S =  a ; b . Tính 2a + b .
A. 5 B. 8. C. 16. D. 7.
Câu 37. Cho hàm số f (x)= ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Trong ba số a , b , c có bao nhiêu số âm?

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 38: Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao 20cm, đường tròn đáy có bán kính 8cm. Bạn A muốn chế tạo
khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 4cm. Hỏi bạn A có thể làm ra được tối đa bao
nhiêu khối cầu?
A. 30 khối. B. 20 khối. C. 15 khối. D. 45 khối.
3

x dx = a + b 3 (a; b nguyên). Khi đó a − 2b bằng


2
Câu 39 : Tích phân
3

A. 10 . B. 7 . C. 8 . D. 11 .

Câu 40.Phương trình ln ( x 2 − 1) .ln ( x + 2 ) .ln ( x + 3) = 0 có bao nhiêu nghiệm ?


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x +1 − 2m2 = 0 có nghiệm.
2

m  1
A.  . B. m  0 . C. −1  m  1 . D. m  0 .
 m  −1
m

 ( 4x + 2 x ) dx = 3 − m 2 ?
3
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn
0

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 43.Cho mặt cầu S(I; r) , mp ( P ) cách tâm I một khoảng bằng cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một
r
2
đường tròn. Hãy tính theo r chu vi của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S )
r 3 r 3
A.  r 3 . B.  r . C. . D.
4 2
Câu 44 : Lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB= a , biết thể tích của lăng trụ
4a3
ABC.A’B’C’ là V = . Tính khoảng cách h giữa AB và B’C’.
3

3a 2a 8a a
A. h = . B. h = . C. h = . D. .
8 3 3 3
x = t

Câu 45: Trong kg Oxyz , cho điểm A ( 2,1,1) và đường thẳng d :  y = 3 + 2t ( t  ) . Gọi  là đường thẳng đi
 z = −1 + 3t

qua A, cắt trục hoành và vuông góc với đường thẳng d .Tìm một vecto chỉ phương u của đường thẳng 
A. u = (1, −2, 0 ) . B. u = ( 5, −1, −1) . C. u = (1, 0,1) . D. u = ( 0, 2,1) .
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z có mô đun bằng 2 và thỏa mãn z − 3 + 4i = 3 .
A.0. B.1. C.4. D.2.

Câu 47. Cho lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , cạnh bên
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích của
khối lăng trụ ABC.ABC .
a3 2 a3 2 a 3 14 a 3 14
A. .B. . C. . D. .
2 6 4 12

1 1
Câu 48: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) thỏa  ( 2 x + 1) f ' ( x ) dx = 10 , 3f(1) – f(0) = 12
0
.Tính  f ( x ) dx
0

A. I = −1 . B. I = 1 . C. I = 2 . D. I = −2 .

Câu 49: Cho hàm số y = mx − x2 ( 0  m  4) có đồ thị ( C ) . Gọi S1 + S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn
bởi ( C ) , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 4 (phần tô trong hình vẽ). Giá trị của m để S1 = S2 là

10 8
A. m = . B. m = . C. m = 3 . D. m = 2 .
3 3
1
Câu 50.Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = có tập xác định là R.
log3 ( x − 2 x + 3m )
2

2  2   2 2 
A.  ;10  . B.  ; +  . C.  −;  . D.  ; +  .
3  3   3 3 
Câu 51. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

5
3 4
Giá trị của biểu thức I =  f  ( 3x − 1) dx +  f  ( 2 x − 6 ) dx
1 2
8 7 4
A. . B. . C. 2 . D. .
3 3 3
Câu 52: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y = f ( − x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −2;0) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −2;2) . D. ( 2;+ ) .

Câu 53 : Cho Số phức z = x + yi (x, y thuộc R) thỏa mãn z + 2 + i = z (1 + i ) và z  3 . Giá trị của biểu thức
S = 2 x − 3 y là
A. −6 . B. −3 . C. 6 . D. 3 .

Câu 54. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Tìm số nghiệm của phương trình f(x2 + 3) = 1?


A. 2 B. 4 . C. 5 . D. 3

You might also like