You are on page 1of 6

ÔN TẬP THI THPTQG 2020 - 2021 ĐỀ SỐ 18

Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới

A. y = x3 + 3x B. y = −2 x3 + 6 x C. y = x 4 − 2 x 2 D. y = − x 4
Câu 2.Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số y = f ( x ) ?
A.Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −; + ) .
B.Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −; −1)
C.Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 2;+ ) .
D.Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −;2 ) .
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
x+2
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 1;3bằng:
x
5
A. 3 B. 2 C. D. -1
3
Câu 5. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = −9 x − 5x với trục hoành là
4 2

A. 3. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm của f’(x) là


A. 2 B. 3. C. 0 D. 1
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình bên.

Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị ?


A.2. B.1. C.0. D.3.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S) : ( x − 3) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 8. Khi đó tâm I
2 2 2

và bán kính R của mặt cầu là


A. I ( 3; −1; −2 ) , R = 4 B. I ( 3; −1; −2 ) , R = 2 2
C. I ( −3;1; 2 ) , R = 2 2 D. I ( −3;1;2) , R = 4
Câu 9.Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  a; b và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) . Tìm khẳng định sai.
b a b a b
A.  f ( x )dx = F ( a ) − F ( b ) . B.  f ( x )dx = 0 . C.  f ( x )dx = −  f ( x )dx . D.  f ( x )dx = F ( b ) − F ( a ) .
a a a b a

Câu 10.Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?


x x
 2+ 3  3
x
  
x
3
A.y =   B. y =  
 C. y =  
 D. y =  
   3   2   2+ 3
1
log2
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 2 8
là:
A. D = ¡ . B. D = R\{- 1; 1} C. D = ( −1;1) . D. D = ¡ \  −1;1.
Câu 12. Khoảng (1;4 ) là tập xác định của hàm số nào sau đây?
A. y = log0.5 ( x − 4) . B. y = log3 ( 4 x − 1) . C. y = log 2 ( 4 − x ) . D. y = log 5 ( − x 2 + 5 x − 4 ) .
Câu 13. Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các điểm
thuộc M là
A. C152 . B. 152 . C. A152 . D. A1513 .
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình log3(x2 – 6x + 8) = 1 là
A.{- 1; 5} B. {5} C. {1; 5} D. {- 1}
a 
3
Câu 15. Với các số thực dương a và b tùy ý, ln  5  bằng
b 
3 a 3ln a
A. ln . B. . C. 3ln a + 5ln b. D. 3ln a − 5ln b.
5 b 5 ln b
 a2 3 a 5 a3 
Câu 16:Cho số thực a thỏa mãn 0 < a ¹ 1. Tính giá trị của biểu thức T = loga  
 15 a 4 
 
8 17
A. T = 8 . B. T = 11 . C. T = . D. .
3 15
Câu 17. Cho số phức z = 2i - 1 . Số phức z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A. P(2; 1) B. N (1; −2 ) . C. Q ( −1; −2) . D. M ( −1;2) .
Câu 18. Cho hai số phức z = 3 − 5i và w = −1 + 2i . Điểm biểu diễn số phức z = z − w.z trong mặt phẳng Oxy
có tọa độ là
A. ( −4; −6) B. ( 4; −6 ) C. ( 4;6 ) D. ( −6; −4)
6
Câu 19. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 6z + 13 = 0 . Tìm số phức  = z0 + .
z0 + i
24 7 24 7 24 7 24 7
A.  = − + i. B.  = − − i. C.  = − i. D.  = + i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số y = 102 x
10 x 102 x 102 x
A. +C B. +C C. +C D. 102 x 2 ln10 + C
2 ln10 ln10 2 ln10
Câu 21 : Cho hàm số f ( x ) = sin x + 2021 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.  f ( x ) dx = − cos x + 2021x + C . B.  f ( x ) dx = cos x + 2021x + C .
C.  f ( x ) dx = cos x + C . D.  f ( x ) dx = − cos x + C .
x y z
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) có phương trình là − + = 1.
1 2 3
Véctơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) :
A. n = (1; 2; 3) B. n = (1; - 2; 3) C. n = (- 6; 3; - 2) D. n = ( 6; 3; - 2)
x − 2x
2

1 1
Câu 23: Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình   
5 125
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2  5 là:
x x

A. (0; +) . B. (1; + ) . C. (−;0) . D. ( − ;1) .


Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tai A biết AB = a, AC = b. Xét hình nón (N) sinh bởi tam giác ABC khi
quay quanh đường thẳng AC. Thể tích hình nón (N) bằng:
1 1 1 1
A.  b 2 .a . B.  b 2 .a . C.  b .a 2 . D.  b .a 2 .
6 3 3 6
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh 2a, SC = 3a, SA vuông góc với đáy. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng
4 1
A. a 3 . B. a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
3 3

Câu 27. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa 2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã
cho bằng
3 2
A. 3a . B. 2a . C. a . D. a .
2 3
2 2
Câu 28. Cho  2  2f ( x ) − x dx = 1 , khi đó  f ( x ) dx bằng
1 1
A. -1 B. 1 C. 3 D. -3
Câu 29. Cho 2x + y + (2y – x)i = x – 2y + 3 + (y + 2x + 1)i , x, y  R. Tính giá trị của biểu thức P = 2x + 3y
A. P = 7 . B. P = 3 . C. P = 1 . D. P = 4 .
Câu 30. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và công sai d = 3 . Tìm tổng u4 + u5?
A.16 B.17 C.18 D.19
Câu 31. Cho khối lập phương có thể tích bằng 16 2a . Độ dài cạnh của khối lập phương đó bằng
3

A. 8a 2 . B. 2a 2 . C. 4a 2 . D. a 2 .
Câu 32. Cho số phức  = 1 + 2i và z =  − i . Phương trình nào sau đây nhận z và z làm hai nghiệm phức?
A. x 2 − 10 x + 2 = 0 . B. x 2 + 10 x + 2 = 0 . C. x 2 − 2 x + 10 = 0 . D. x 2 + 2 x + 10 = 0 .
x y + 2 z −1
Câu 33. Trong kg Oxyz, cho đường thẳng d : = = đi qua điểm M ( 0; m; n ) . Giá trị m + n bằng
1 −1 3
A. 1 . B. 3 . C. −1 . D. −3 .
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x + log x − 2  0 là
 1   1 
A. ( −2;1) . B. ( −; −2)  (1; + ) . C.  −;   (10; + ) . D.  0;   (10; + ) .
 100   100 
ax + b
Câu 35: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn KL sai?
cx + d
y

1
-2 -1 1 x

A.Đồ thị hàm số nhận điểm I(- 1; 1) là tâm đối xứng B.Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ -1
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ = 1 D.Hàm số luôn đồng biến trên R
2x + m
Câu 36: Cho hàm số y = .Với giá trị nào của m thì các đường tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với 2 trục
x+m
tọa độ một hình vuông?
A. m = 2 B. m = −2 C.A và B sai D.A và B đều đúng

Câu 37. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x2 − 2)( x + 3)2 ( x −1); x  R . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 2 . B. 4 . C. 3 D. 1 .

Câu 38. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều, tỉ số giữa độ dài đường sinhvà bán kính đáy là:
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
b
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) liên tục trên a;b và f ( b ) = 5 và  f ' ( x ) dx = 3 5 . Tính
a

A. f(a) = 5 ( 5 − 3) B. f ( a ) = 3 5 C. f ( a ) = 5 3 − 5 ( ) D. f ( a ) = 3 ( 5 −3 )
Câu 40: Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h còn
diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là
1 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 2 6
Câu 41. Trong không gian cho điểm A(1; 3; - 2) lập phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với hai
mặt phẳng (R1): x - 2y + z - 1 = 0 và (R2) : 2x + y + 3z + 8 = 0 có phương trình là
A.7x - 2y - 5z = 0. B. - 7x - y + 5z + 18 = 0 C.7x + y + 5z – 20 = 0. D.7x + y – 5z – 20 = 0

a+b 1
Câu 42. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 5 = ( log 5 a + log 5 b ) (1). Mệnh đề nào dưới
5 2
đây đúng?
A. a 2 + b 2 = 23ab . B. a 2 + b 2 = −23ab . C. a 2 + b 2 = 3ab . D. a 2 + b 2 = −ab .

Câu 43: Cho a; b là các số thực thỏa phương trình z2 + az + b = 0 có nghiệm z = 1 – 3i, Tính S = a + b
A.S = - 19 B. S = - 7 C. S = 8 D. S = 19
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình |f(x)| = 3 có bao nhiêu
nghiệm?

A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 45: Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các
que tre có độ dài 8cm . Hỏi người đó cần bao nhiêu
a)mét que tre để làm 100 cái đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A. 128 m B. 96 m C. 960 m D. 192 m
b)mét vuông giấy để dán kín các mặt của 100 đèn lồng (giả sử các mép dán có diện tích khôngđáng kể)?
A. 0,2 m2 B. 0,3 m2 C. 2,3 m2 D. 2,2 m2

Câu 46.Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 3 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình

(x − 4 x 2 + 3) − 4 ( x 4 − 4 x 2 + 3) + 3 = 0 (1) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?


4 4 2

- 3 3
1
x
-2 -1 O 2

A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 4 .
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ¡ . Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm
số g(x) = f(x) – 2x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 48: Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng ( ) vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích bằng 16. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng ( ) bằng 3. Tính thể tích khối trụ.
52
A. B. 52 C. 13 D. 2 3
3

Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị của hàm số f '( x ) như sau:

Trên khoảng (−10;10) có tất cả bao nhiêu số nguyên của m để hàm số g ( x) = f ( x) + mx + 2020 có đúng một
cực trị?
A.13. B.14. C.15. D.0.

Câu 50.Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln( x 2 + 4) + mx + 12 đồng biến trên R là
1   1 1 1 1 
A.  ; +  . B.  − ;  C. (−; −  . D.  ; + 
2   2 2 2 2 
Câu 51: Cho hàm số y = f ( x ) .Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( 2 + e x ) nghịch biến
trên khoảng:

A. ( −1;3) . B. ( 0; + ) . C. ( −2;1) . D. ( −;0 ) .


Câu 52: Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z2 – 2z + 1 – m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn |z| = 2. Tính
S.
A.S = 6 B. S = 10 C. S = - 3 D. S = 7
z −1+ i
Câu 53: Cho hai số phức z , w thỏa mãn z − i = 2 và w = . Tìm giá trị nhỏ nhất của w .
z −2−i
7 5 7
A. 4 . B. C. . D.
3 20 2

You might also like