You are on page 1of 6

ÔN TẬP THI THPT QG 2020 – 2021 ĐỀ SỐ 21

Câu 1: Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây?


y

x3
A. y = − + 2 x 2 + 1 B. y = x3 − 3x 2 + 1
3

2
3 1

C. y = −3x3 + x 2 + 1 D. y = x3 + 3x 2 + 1 -3 -2 -1 1 2 3
x

-1

-2

-3

Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

a) Hàm số đạt cực tại tại :


A. x = 4 B. x = 2 C. x = 1. D. x = - 1
b) Hàm số đồng biến trên khoảng:
A.(-  ; 1) B. (- 1; 1) C.(-  ; - 1) D.(- 1; +  )
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
1
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng − .
6
x+2
Câu 4: Đồ thị hàm số y = cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2x + 1
1 1
A. B. − C. 2 D. −2
2 2
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang?
1 x2 − 2 x
A.y = 3x4 – 2x2 B. y = x3 + 3x. C. y = . D. y = .
x x −1
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu cực trị?

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hìnhvẽ. Số nghiệm thực của PT: f(x) + 1 = 0 là:

A.3 B. 1 . C. 0 D. 2 .
Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −; + ) ?
x−2
A. y = x 4 + 3x 2 . B. y =
. C. y = 3x3 + 3x − 2 . D. y = 2 x3 − 5x + 1 .
x +1
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [- 3 ; 2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [- 1 ; 2]. Tính M + m .

A.3 B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 10: Cho hàm f ( x ) liên tục trên R và có bảng xét dấu f  ( x ) như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11: Đặt a = log3 4, khi đó log16 81 bằng
2a 3 2 a
A. . B. . C. . D. .
3 2a a 2
a3
Câu 12: Cho P = (a > 0). Tìm KL đúng.
5
a2
11 11 19 19

6
A.P = a B. P = a 10 C. P = a 6 D. P = a 10
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = 7 x là
2

B. y ' = 7 x .ln 7. C. y ' = x.14x .ln 7. D. y ' = 2 x.7 x .ln 7


2 2 2
A. y ' = 2 x ln 7.
1−3 x
2 25
Câu 14:Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:    .
5 4
1   1
A. S = ( −;1 . B. S =  ; +  . C. S =  −;  . D. S = 1; + ) .
3   3
Câu 15 : Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình 4.4 x − 9.2 x+1 + 8 = 0 . Tính giá trị P = log 2 a + log 2 b
A. P = 3 B. P = 1 C. P = 4 D. P = 2
Câu 16: Biết rằng phương trình log 3 ( x − 2020 x ) = 2021 có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1 + x2 .
2

A. x1 + x2 = 2020. B. x1 + x2 = −2020. C. x1 + x2 = −20213. D. x1 + x2 = −32021.


( 3 + 2i ) z + ( 2 − i ) = 4 + i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số
2
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn phương trình
phức z.
A. M ( −1;1) B. M ( −1; −1) C. M (1;1) D. M (1; −1)
Câu 18: Cho hai số phức z1 = 1 − i và z2 = −3 + 5i . Mô đun của số phức z1 z2 + z2 bằng
A. 74 . B. 112 . C. 130 . D. 34 .
Câu 19: Cho số phức z = 1 + 2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w = 2z + z
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
x
Câu 20: Cho hàm số f ( x) = cos . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
x x
A.  f ( x ) dx = − sin + C . B.  f ( x )dx = −2sin + C .
2 2
x x
C.  f ( x )dx = 2sin + C . D.  f ( x )dx = sin + C .
2 2
Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y = x2021?
x 2022 x 2022 2 x 2021 x 2022
A. - B. + C. + 2020 D. − 2021
2022 2022 3 2021 2022
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0; 0; - 3); B(1; 1; - 3). Véc tơ 3 j − BA có tọa độ là
A. ( −1; −1;0) . B. (1;1;1) . C. (1;4;0) . D. ( 2;1;0) .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A ( −1;5;3) và M ( 2;1; − 2) . Tọa độ điểm B biết M
là trung điểm của AB là
1 1
A. B  ;3;  . B. B ( −4;9;8) . C. B ( 5;3; −7 ) . D. B ( 5; −3; −7 ) .
2 2
Câu 24 : Trong kg Oxyz, cho (P) có phương trình: 2x − 4z − 5 = 0 . Một VTPT của (P) là:
A. n (1;0; −2 ) B. n ( 2; −4; −5) C. n ( 0;2; −4 ) D. n (1; −2;0 )
Câu 25. Trong kg Oxyz, Tìm PT mp đi qua điểm M (1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến n = (1; −2;3) ?
A. x − 2 y + 3z − 12 = 0 B. x − 2 y − 3z + 6 = 0 C. x − 2 y + 3z + 12 = 0 D. x − 2 y − 3 z − 6 = 0
Câu 26: Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 4cm . Tính thể tích của khối lập phương đó
2

A. 64cm3 . B. 8cm3 . C. 2cm3 . D. 6cm3 .


Câu 27: Một chiếc bể inox có hình dạng khối hộp chữ nhật có thể tích 5m3 . Nếu tăng 3 kích thước(chiều dài,
chiều rộng và chiều cao) của chiếc bể đó lên 3 lần thì chiếc bể đó sẽ chứa được nhiều nhất bao nhiêu m3 nước?
A. 32m3 B. 15m3 C. 135m3 D. 45m3
Câu 28: Cho dãy số hữu hạn u1 , u2 , u3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân, biết u2 = 6 thì tích u1.u3 bằng
A. 36 . B. 16 . C. 9 . D. 25 .
1 1 1 1 1
Câu 29. Cho cấp số nhân ; ; ; L ; . Hỏi số là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?
2 4 8 4096 4096
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 30: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 ; d = 9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
Câu 31. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
3 30 3
A. A30 . B. 3 . C. 10 . D. C30 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương
trình của mặt cầu?
A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z − 1 = 0 B. x 2 + z 2 + 3x − 2 y + 4 z − 1 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 + 2 xy − 4 y + 4 z − 1 = 0 D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z + 8 = 0
Câu 33: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng ( ) : 3x + 2 y − z + 1 = 0 và ( ) : 3x + y + 11z = −1 = 0 là
A. vuông góc với nhau. B. trùng nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
x = 1 − t

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;2;3) và đường thẳng  :  y = t (t  ).
z = −1 − 4t

Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng .
x −1 y + 2 z − 3 x −1 y + 2 z + 3 x y − 3 z +1 x −1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−2 2 −8 −1 1 −4 1 −1 4 −2 1 4
Câu 35: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 7, AC = 3 . Quay đường gấp khúc CBA
xung quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó.
A. S xq = 3 7 . B. S xq = 8 7 . C. S xq = 4 7 . D. S xq = 6 7
Câu 36: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1, AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp
của hình trụ đó.
A. Stp = 4 . B. Stp = 6 . C. Stp = 2 . D. Stp = 10 .

Câu 37: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x − 2 x + 1) .


2 3

A. D = (0; +) . B. D = R . C. D = (1; + ) . D. D = R \ 1 .


Câu 38: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn : log5(5a.25b) = 5 . Tìm đẳng thức đúng.
log5 c

A.a + 5b = 5c B. a + 2b = c C. 5a + 2b = c D. a + 5b = c
Câu 39: Cho f ( x ) = x .e . Tìm tập nghiệm của phương trình f ' ( x ) = 0
2 x

A. S = −2;0 B. S = −2 C. S =  D. S = 0


Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : 2x − y + z − 9 = 0 và
(Q) : 2x − y + z + 3 = 0 . Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) .
3 6
A. d = B. d = 2 6 C. d = 12 D. d = 6
2
Câu 41: Trong kg Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z + m = 0 có bán kính bằng 3. Tìm m?
A.m = 3 B. m = 15 C. m = - 15 D. m = - 3

Câu 42: Cho phương trình trên tập hợp số phức z2 + az + b = 0 (a; b thuộc R). Nếu phương trình nhận số phức
z = 1+ i làm một nghiệm thì a và b bằng:
A. a = −2, b = 2 B. a = 1, b = 5 C. a = 2, b = −2 D. a = 2, b = −4
Câu 43: Cho số phức z = 2m + 3i + 1 – mi. Tìm m biết rằng mô đun của z bằng 26 ?
8 8 8 8
A.m = 2; m = - B. m = - 2; m = - C. m = - 2; m = D. m = 2; m =
5 5 5 5
Câu 44: Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu đường kính 18 dm, và một hình trụ có chiều cao 36 dm
(như hình vẽ). Tính thể tích V của cái bồn đó.

1024 16
A.V = 9216 dm3 B. V = dm3 C. V = dm3 D.V = 3888  dm3
9 243
Câu 45: Cắt một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được một hình tròn có diện tích bằng 16 . Tính
diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó?
256
A. . B. 4 . C. 16 . D. 64 .
3

 x = 3 − t1  x = 1 + t2
 
Câu 46: Trong kg Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y = −1 + 2t1 và d 2 :  y = 4 − t2 ,(t1, t2 thuộc R) . Viết
z = t  z = −2 + t
 1  2

phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d 2 .
A. ( P ) : 3x + 2 y − z − 7 = 0 B. ( P ) : 3x + 2 y − z + 7 = 0
C. ( P ) : 3x + 2 y − z + 13 = 0 D. ( P ) : 3x + 2 y − z −13 = 0
Câu 47: Cho hình chóp M.ABC có cạnh bên MB vuông góc với đáy; MB = 2a. Đáy ABC vuông cân tại A;
a 2
AB = . Gọi I là trung điểm của BC. Tan của góc giữa đường thẳng IM và (ABC) bằng
2
1 2
A. . B. . C. 2 . D. 4
4 2
M

B I C

Câu 48: Trong một chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó 3 quả bóng tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng
hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao hình trụ bằng 3 lần đường kính của quả bóng. Gọi V1 là tổng thể tích
V
của 3 quả bóng và V2 là thể tích của khối trụ. Tính tỉ số 1 ?
V2
V1 1 V1 2 V1 1 V1 3
A. = B. = C. = D. =
V2 3 V2 3 V2 2 V2 4

 x−2
2 6

Câu 49: Biết  f ( x ) dx = 15 . Tính tích phân I =  f 


−1 0
 dx .
2 
2 15
A. I = B. I = C. I = 13 D. I = 30
15 2
x −1 y −1 z
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P) : x + 3 y + z = 0 .
1 −1 3
Đường thẳng đi qua điểm M (1;1; 2) , song song với ( P ) , đồng thời cắt d có phương trình là
x −1 y −1 z − 2 x −1 y −1 z − 2 x −1 y −1 z − 2 x −1 y −1 z − 2
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−1 2 1 1 3 1 1 −1 2 1 3 −1
Câu 51: Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình f ( sin 2 x ) = m có nghiệm.

A.  −1;1. B. ( −1;3) . C. ( −1;1) . D.  −1;3.


Câu 52: Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số g(x) = f(3 – 2x) đồng biến trên khoảng nào sau đây
A.(3; +  ) B.(-  ; - 5) C.(1; 2) D.(2; 7)
x2 + 2
Câu 53. Cho phương trình 4 − 2 x2
+ 6 = m .(1) Biết tập tất cả giá trị m để phương trình có đúng 4 nghiệm
phân biệt là khoảng (a; b). Khi đó b – a bằng:
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
Câu 54: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

S1
Gọi S1; S2 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
S2
3 7 5 3
A. . B. . C. . D.
10 12 12 13
Câu 55: Cho hàm số f ( x ) , đồ thị của hàm số y = f  ( x ) là đường cong trong hình bên và f ( −2) = f ( 3) .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) trên đoạn  −2;3 bằng
2

A. g ( −2 ) . B. g ( 2) . C. g ( 0) . D. g ( 3) .

You might also like