You are on page 1of 6

ÔN TẬP THI THPT QG 2020 – 2021 ĐỀ SỐ 22

1  1
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R\   và có
2 x – 2 +
bảng biến thiên như hình bên. Đường tiệm cận đứng và đường y – –
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là +
y 1
−1 −1 1 −1 −
A. x = , y = B. x = , y = 2 −
1
2 2 2 2 – 2
−1 1 1 1
C. x = , y = D. x = , y =
2 2 2 2

Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. x – 0 1 +
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng y + 0 – 0 +
A. ( −1; + ) B. ( 0; + ) 0 +
y
C. ( 0;1) D. ( −3; −2)
– –1

Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào

A. (- 1;1). B. (- 1;2). C. (0; 2) D. (2; + ¥ ).


Câu 4: Đồ thị của hàm số y = - x 4 - 3x 2 + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A. -3. B. 0. C. 1. D. -1.
Câu 5 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = x3 − 3x + 2 . B. y = x 4 + 2 x 2 + 2 . C. y = − x3 + 2 x 2 − 4 x + 1 . D. y = − x3 − 2 x 2 + 5x − 2 .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

1) Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x = 2 B. x = 0 C. x = 3 D. x = - 4
2) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 2 B. x = 0 C. x = 3 D. x = - 4
3) Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 3 C. 0 . D. −4 .
4) Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 3 C. 0 . D. −4 .
5) Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A.( 2; 0) B.(0; 2) C.(3; - 4) D.(- 4; 3)
6) Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A.( 2; 0) B.(0; 2) C.(3; - 4) D.(- 4; 3)
Câu 7: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.y = 2x4 + 2021x2 B.y = - 7x4 C.y = x3 – 3x2 + 3x – 1 D. y = − x3 + x + 1
Câu 8: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) = x(x + 1)(x – 4)3. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 9: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

1
A.y = x4 – 2x2 – 4 B.y = − x4 + 3x2 – 3 C.y = x4 – 2x2 – 3 D. y = x4 + 2x2 – 3
4
Câu 10 : Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R, có bảng biến thiên như hình sau:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có GTLN bằng 2 và GTNN bằng - 4.
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận. D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( −; −1) , ( 2; + ) .
Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?.
x
 2+ 3
( )
x
3 x
A. y =   . B. y =   . C. y = 2020 − 2019 . D. y = log 1 ( x + 4 ) .
   e  2

Câu 12: Cho a > 0 và khác 1. Biểu thức P = log a (a 3 a a ) có giá trị nào sau đây?
A.3 B. 1/ 3 C. 2/3 D. 3/2
a
2
Câu 13: Cho hệ thức : b = 2c. Mối liên hệ giữa a, b, c là:
8
A.a = 3b – c B. a = 3b + c C. c = 3a – b D. c = 3a + b
Câu 14. Tập hợp các số thực m để phương trình log2021x = m có nghiệm thực là
A. ( 0; + ) . B. ( −;0 ) . C. 0; + ) . D. R
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log0,5x > 2 là
 1  1 1 
A.  0;  B.  −;  C.  ; +  D. ( 20,5 ; + )
 4  4 4 

( )
x 2 + 4 x −14
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2 − 3  7 + 4 3 là
A.  −6;2 . B. ( −; −6   2; + ) . C. ( −6;2 ) . D. ( −; −6)  ( 2; + ) .
Câu 17: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = log 2 ( 2 + x 2018 ) và trục hoành.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 18. Trong kgOxyz, cho  ABC có đỉnh A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c). Tọa độ trọng tâm của  ABC là
a b c  −a −b −c 
A. (a; b;c) B. (−a; −b; −c) C.  ; ;  D.  ; ; 
 3 3 3  3 3 3
Câu 19. Trong kg Oxyz,
a) Phương trình của mặt phẳng tọa độ (Oxy) là:
A.x = 0 B. y = 0 C. z = 0 D. x + y + z = 0
b) Phương trình của mặt phẳng tọa độ (Oyz) là:
A.x = 0 B. y = 0 C. z = 0 D. x + y + z = 0
c) Phương trình của mặt phẳng tọa độ (Oxz) là:
A.x = 0 B. y = 0 C. z = 0 D. x + y + z = 0
Câu 20. Trong kg Oxyz, có 3 véc tơ đơn vị i , j , k
a) Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng tọa độ (Oxy) .
A. i B. j C. k D. (2; 0 ; 0)
b) Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng tọa độ (Oxz) .
A. i B. j C. k D. (0; 0 ; 3)
c) Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng tọa độ (Oyz) .
A. i B. j C. k D. (0; 5 ; 0)

Câu 21 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(- 2; 3; 4). Gọi N là hình chiếu của M trên
mp(Oxz). Tìm véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm N
A. u = (- 2; 3; 0) B. u = (0; 3; 4) C. u = (1; 0; - 2) D. u = (1; 3; 4)

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm A(−3; −1;3); B(−1;3;1) .Gọi (P) là mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là:
A. (−1;3;1) . B. (−1;1; 2) . C. (−3; −1;3) . D. (1; 2; −1) .

Câu 23: Trong kg Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u = ( 2;1;1) là một vectơ chỉ phương?
x- 2 y- 1 z- 1 x y- 1 z- 2 x- 1 y + 1 z x+ 2 y+ 1 z+ 1
A. = = B. = = C. = = D. = =
1 2 3 2 1 - 1 - 2 - 1 - 1 2 - 1 1

Câu 24: Trong kg Oxyz cho 2 điểm A(- 1; 2; 1), B(2; 1; 0).Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có PT là
A. x + 3 y + z − 5 = 0 B. x + 3 y + z − 6 = 0 C. 3 x − y − z − 6 = 0 D. 3 x − y − z + 6 = 0

Câu 25: Trong kg Oxyz cho a = −i + 2 j − 3k ; b = (m + 1) i − 4 j − 5 k . Tìm m biết rằng ( a ; b ) = 900.


A. m = 5 B.m = 6 C. m = - 6 D. m = - 5

Câu 26: Gọi A, B lần lượt là 2 điểm biểu biễn số phức z1 , z2 trong mặt
phẳng phức ở hình vẽ bên.Tính z1 − z2 .
17
A. . B. 5 . C. 17 .
2
Câu 27. Tìm KL đúng: Trên tập số phức, số a = – 2021
A.không có căn bậc 2 B. có duy nhất một căn bậc 2
C. có 2 căn bậc 2 D. là số thuần ảo
Câu 28: Biết rằng z1 và z2 = 4 + 2i là 2 nghiệm của phương trình az2 + bz + c = 0 (a; b; c  R; a khác 0).
Tính T = |z1| + 3|z2|
A.T = 6 B. T = 5 C. T = 2 5 D. T = 8 5
Câu 29. Nếu M là điểm biểu diễn số phức z = a + bi ( a, b  ¡ ) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì khoảng cách từ
M đến gốc tọa độ bằng
A. a2 + b2 B. a 2 + b 2 C. a + b D. a + b
Câu 30. Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bạn trong tổ 1 để phân công trực
nhật. Xác suất để chọn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là
4 6 1 8
A. B. C. D.
15 25 9 15
Câu 31. Nếu ba số thực a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì
A. a + b = 2c B. b + c = 2a C. ac = b 2 D. a + c = 2b
Câu 32: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6,7, 9
a) Lập được bao nhiêu số có 6 chữ số phân biệt
A.120 B.600 C. 720 D. 540
b) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số phân biệt
A.15 B. 360 C. 720 D. 1296
c) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số
A.15 B. 360 C. 720 D. 1296

Câu 33: Từ các chữ số 0, 3, 4, 6,7 . Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số phân biệt
A.120 B. 96 C. 5 D. 256

Câu 34: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2021x


2021x
A.  2021x dx = 2021x + 1 + C B.  2021x dx = +C
ln 2021
2021x + 1
C.  2021x dx = +C D.  2021x dx = 2021x.ln2021 + C
x +1
Câu 35: Nếu  f ( x ) dx = 4 x
3
+ x 2 + C thì hàm số f ( x ) bằng
x3 x3
A. f ( x ) = x + + Cx .
4
B. f ( x ) = 12 x + 2 x + C .
2
C. f ( x ) = 12 x + 2 x .
2
D. f ( x ) = x + .
4

3 3
1 3 3
Câu 36: Cho 
0
f ( x) dx = - 1; 
0
f ( x) dx = 5. Tính  f ( x) dx
1

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 2 2
Câu 37: Biết  [ f ( x) + 3g ( x)] dx = 15 và  f ( x)dx
1 1
= 21. Tính I =  g (t )dt
1
A.I = 2 B. I = - 2 C. I = 3 D. I = - 3
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) = x − 5x + 4 có đồ thị như hình vẽ bên.
4 2

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục
hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?.
2 2
A. S =  f ( x ) dx . B. S = 2 f ( x ) dx .
−2 0
1 2 2
C. S = 2  f ( x ) dx + 2  f ( x ) dx .
0 1
D. S = 2  f ( x ) dx .
0

Câu 39: Cho khối nón(N) có thể tích bằng 4 và chiều cao là 3.Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón (N).
2 3 4
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Câu 40: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a và AD = 4a. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
4 2a 3 2 2a 3
3 3
A. 4 2a . B. 12 2a . C. 3 . D. 3 .
Câu 42: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V = 3a3 2 B. V = a3 2 C. V = D. V =
3 4
Câu 43: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −4;2 ) và diện tích 64 .
A. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 2 ) = 4 . B. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z + 2 ) = 16 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z + 2 ) = 4 . D. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 2 ) = 16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 44: Trong không gian Oxyz cho các véc tơ u = 2i − 2 j + k ; v = (m; 2; m + 1) với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị của m để u = v
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x −1 y − 2 z + 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc
1 −2 1
với đường thẳng d .
A. (T ) : x + y + 2 z + 1 = 0 . B. ( P) : x − 2 y + z + 1 = 0 . C. (Q) : x − 2 y − z + 1 = 0 . D. ( R) : x + y + z + 1 = 0 .

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz − 9 = 0 chứa hai điểm
A ( 3; 2;1) , B ( −3;5;2) và vuông góc với mặt phẳng ( Q ) : 3x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng S = a + b + c .
A. S = −12 . B. S = 2 . C. S = −4 . D. S = −2 .

x −1 y − 2 z − 9
Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng () có phương
1 3 −1
trình m2x − my − 2z + 19 = 0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d / /() là
A.{2} B. {1 ; 2} C. {1} D. 

Câu 48: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
11a 3 11a 3 13a 3 11a 3
V= V= V= V=
A. 6 B. 4 C. 12 D. 12

Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a và A’B = a 3 . Tính
số đo góc tạo bởi đường thẳng A’C và mp(ABC).
A. 300 B. 900 C. 600 D. 450
Câu 50. Nếu hàm số y = f (x) thỏa mãn f '(x) = (x −1) (2x − 2) log 2 x x  0 thì
3

A. Trên khoảng (0; +) hàm số y = f (x) không có điểm cực trị nào
B.Trên khoảng (0; +) hàm số y = f (x) có điểm cực tiểu là x=1
C. Trên khoảng (0; +) hàm số y = f (x) có điểm cực đại là x =1
D. Trên khoảng (0; +) hàm số y = f (x) có nhiều hơn 1 điểm cực trị
Câu 51: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc  −100;100 để phương trình f ( x 4 − 2 x 2 + 3) = m có nghiệm là
A. 101. B. 105 . C. 102 . D. 104 .

4
f ( cos 2 x ) sin 2xdx = 2 (1)và
2
Câu 52: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn    f ( x ) + 1 dx = 6 (2) . Giá
0 1
4
trị của  f ( x)dx bằng
0

A. 5 . B. 7 . C. 10 . D. 8 .
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 3;3; − 2) và hai đường thẳng
x −1 y − 2 z x +1 y −1 z − 2
d1 : = = ; d2 : = = . Đường thẳng d đi qua M căt d1 , d2 lần lượt tại A và B . Độ dài
1 3 1 −1 2 4
đoạn thẳng AB bằng
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .

ln x − 4
Câu 54: Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để
ln x − 2m
hàm số đồng biến trên khoảng (1;e ) . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 55: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z + i 5 + z − i 5 = 6 , biết z có môđun bằng 5?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 0

You might also like