Professional Documents
Culture Documents
Dược Cổ Truyền (Quyên) (Chưa Edit)
Dược Cổ Truyền (Quyên) (Chưa Edit)
TRUYỀN
1. Thuốc tồn tại trong tự nhiên dưới 3 dạng: thực
vật, động vật, khoáng vật *
A. Đúng
B. Sai
25. Khi dùng Đại hồi chủ trị Ôn trung tán hàn cần
kiêng kỵ Bệnh? *
A. Cơ thể nhiệt huyết
B. Hàn thấp thực tà
C. Bệnh cao huyết áp
D. Phụ nữ mang thai
30. Khi dùng thuốc nào sau đây cần chú ý không
nên dùng liều cao khi tân dịch đã hao tổn *
A. Thuốc thanh nhiệt giải độc
B. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
C. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
D. Thuốc thanh nhiệt lương huyết
BUỔI 2: GIẢI BIỂU – KHU HÀN –
THANH NHIỆT
1. Vị thuốc nào sau đâu thuộc loại “Tân lương giải biểu” *
A. Quế chi
B. Cúc hoa
C. Sinhkhương
D. Thông bạch
2. Vị thuốc nào sau đây có tác dụng Hồi dương cứu nghịch? *
A. Quế chi
B. Ngưu hoàng
C. Địa long
D. Nhục quế
3. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh nhiệt lương
huyết *
A. Kim ngân hoa
B. Chi tử
C. Hoàng bá
D. Sinh địa
5. Dược liệu Rau sam khi dùng kiêng kỵ người bị đại tiện lỏng? *
A. Đúng
B. Sai
6. Vị thuốc nào sau đây có công năng thanh nhiệt giải độc, tiêu
viêm tán kết *
A.Ngũ vị tử
B. Phong mật
C. Mạch nha
D. Bồ công anh
8. Khi dùng thuốc nào sau đây cần chú ý không nên dùng liều cao
khi tân dịch đã hao tổn *
A. Thuốc thanh nhiệt giải độc
B. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
C. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
D. Thuốc thanh nhiệt lương huyết
9. Thuốc thanh nhiệt giải thử có đặc điểm: vị thường ngọt hoặc
nhạt, tính bình hoặc hàn, thường có tác dụng sinh tân chỉ khát *
A. Đúng
B. Sai
10. Dược liệu Đinh hương có tác dụng điều trị nào sau đây: *
A. Sôi bụng, ỉa chảy, nôn
B. Ăn kém, đầy bụng
C. Đau dạy dày, Xuất huyết
D. Đau nhức xương khớp, ho
11. Thuốc thanh nhiệt giải độc thường phối hợp với thuốc hoạt
huyết *
A. Đúng
B. Sai
14. Trường hợp phần dương của nội tạng Hư yếu, hàn tà nhập lý
nên dùng thuốc: *
A. Thuốc giải biếu
B. Thuốc khử hàn
C. Thuốc trừ thấp
D. Thuốc phần khí
17. Công năng chủ trị của Khoản đông hoa là: *
A. Thanh phế chỉ khái
B. Ôn phế chỉ khái
C. Thanh hóa đờm nhiệt
D. Ôn hóa đờm hàn
E. Bình suyễn
18. Vị thuốc nào sao đây dùng để điều trị trong trường hợp bệnh
nhân bị trĩ *
A. Bồ công anh
B. Kim ngân hoa
C. Diếp cá
D. Sài thuốc
20. Dược liệu nào sau đây thường áp dụng phương pháp sao
vàng xém cạnh *
A. Hoàng kỳ
B. Cam thảo
C. Tử hà sa
D. Bạch truật
22. Chọn câu sai: Thuốc thanh nhiệt là những thuốc có tác dụng *
A. Thanh giải lý nhiệt
B. Giáng hóa
C. Lương huyết
D. Tả hạ
24. Vị thuốc có tác dụng kiện tỳ hóa thấp, sinh tân chỉ khát:
A. Hoàng liên
B. Hoàng bá.
C. Khổ sâm.
D. Bạch biển đậu
26. Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm ôn phế chỉ khái? *
A. Qua lâu nhân
B. Tử uyển
C. Địa long
D. Tô tử
E. Thiên môn
27. Thuốc nào sau đây có tác dụng chữa các chứng do nhiệt tà
xâm phạm vào phần khí: *
A. Thuốc thanh nhiệt giải độc
B. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
C. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
D. Thuốc thanh nhiệt lương huyết
28. Khi dùng Đại hồi chủ trị Ôn trung tán hàn cần kiêng kỵ
Bệnh? *
A. Cơ thể nhiệt huyết
B. Hàn thấp thực tà
C. Bệnh cao huyết áp
D. Phụ nữ mang thai
BUOI 4
1,Công năng của vị thuốc Kim tiền thảo *
A. Thanh nhiệt trừ thấp, lợi tiểu
B. Bình Can, trấn kinh, thông kinh lạc, ,
C. Hoá đờm, bình suyễn
D. Lương huyết, giải biểu
2,Đối tượng không nên dùng thuốc công hạ *
A. Người táo bón, sốt cao
B. Phụ nữ có thai hoặc người đau dạ dày
C. Bệnh nhân đau bụng, phân rắn
D. Bí đại tiện, ăn uống không tiêu
3. Công dụng của thuốc tả hạ *
A. Nhuận trường, thông tiện
B. Thanh nhiệt, giải độc
C. Lợi niệu, thẩm thấp
D. Khu phong, chỉ thống
4.Các thuốc công hạ, nhuận hạ là ứng dụng phép nào
trong bát pháp *
A. Hãn
B. Hòa
C. Tả
D. Thổ
5,Để khắc phục tác dụng phụ gây cảm giác gai, buồn nôn
của thuốc Trục Thủy, nên dùng *
A. Đại táo
B. Chút chít
C. Mộc thông
D. Bạch thược
6.,Bộ phận dùng của Đại kích *
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Hoa
7,Tác dụng của thuốc Tả Hạ *
A. Thông đại tiện, dãn tích trễ
B. Tả hỏa, giải độc
C. Chữa chứng khí trễ ở Tỳ Vị
D. A và B đúng
8,Phân loại thuốc Tả Hạ gồm các nhóm *
A. Thuốc hàn hạ
B. Thuốc nhuận hạ
C. Thuốc nhiệt hạ
D. Tất cả đúng
9,Vị thuốc thuộc nhóm nhuận hạ *
A. Đại hoàng
B. Phan tả diệp
C. Mật ong
D. Lô hội
10,Thuốc trục thủy đưa nước ra ngoài cơ thể bằng
đường: *
A. Mồ hôi
B. Hơi thở
C. Đại tiện
D. Tiểu tiện
E. Câu C và D đúng
11,Phát biểu đúng về thuốc tả hạ *
A. Dùng cho người già, suy nhược bí đại tiện
B. Không dùng chung với các thuốc lý khí
C. Nên dùng lâu dài để phòng ngừa
D. Tác dụng tăng dần theo liều
12,Không dùng thuốc Tà Hạ trong trường hợp, ngoại trừ *
A. Người đại tiện bón thường xuyên
B. Người già, dưỡng hư, sức yếu
C. Người thiếu máu
D. Người bị loét, tri ở đại tràng
13,Kim tiền thảo còn có tên gọi khác là *
A. Mắt rồng
B. Vẩy rồng
C. Long nhãn
D. Xa tiền
14,Ba Đậu có công năng chữa trị thanh trùng, thông tiện *
A.đúng
B.sai
15,Các vị thuốc trong nhóm thuốc lợi thủy thường có tính,
vị: *
a. Vị nhạt, tính bình
B. Vị ngọt, tính ấm
C. Vị cay, tính mát
D. Vị ngọt, tính bình
16,Các cây thuộc nhóm thuốc Trục thủy *
A. Cam toại, Đại kích, Khiên ngưu tử. Thương lục
B. Ngũ vị tử, Kim anh, Tan phiêu tiêu
C. Cam toại, Kim anh, Ngũ vị tự
D. Liên kiều, Diếp cá, Rau sam
17,Trạch tả không dùng cho người: *
a) Thận Hư
b) Âm Hư
c) Can thận Hư
d) Thấp nhiệt
18,Thành phần hóa học chủ yếu của tỳ giải thuộc nhóm: *
A. Tannin
B. Alcaloid
C. Anthraglycosid
D. Saponin
19,Công năng chủ trị của Thương lục *
A. Trục thủy tả hạ trong phù thực chứng, phù thũng, đại
tiểu tiện bí
B. Bổ thận có tinh sáp niệu
C. Sáp trường chỉ tả: ỉa chảy, đau bụng
D. Sinh tân chỉ khát mất máu dịch
20.Thuốc có tác dụng bài trừ thủy thấp ứ đọng trong cơ
thể ra ngoài qua đường tiểu là thuốc: *
A. Thanh nhiệt
B. Lợi thuỷ
C. Bình can
D. Hoá đờm
21 . Để giảm tính xổ của Đại Hoàng , thường kết hợp
chung với : ?chung với Để
A, Muối
B, Đậu đen
C, Sinh khương
D, Cam thảo
22,Thuốc Tả Hạ có tác dụng *
A. Thông lợi đại tiện
B. Khai vị tiêu thực
C. Tác dụng bổ âm
D. Trừ tà thấp
23.Chỉ định của thuốc Trục Thủy *
A. Phù bụng, đại tiều tiện bí kết, khó thờ, giải độc sưng
đau
B. Thông đại tiện, dẫn trí tuệ
C. Tả hòa, giải độc
D. Chữa các triệu chứng bí huyết, ứ kinh
24.Vị thuốc thuộc nhóm công hạ *
A. Đại hoàng
B. Mật ong
C. Ma nhân
D. Lá me
25,Trong vỏ quả Măng cụt, ngoài thành phần tannin, nhóm
hợp chất đáng lưu ý khác là
A. Alkaloid
B. Saponin
C. Flavonoid
D. Xanthon
26.Vị thuốc nào kỵ giấm: *
a) Trạch tả
b) Xa tiền tử
c) Xa tiền thảo
d) Phục linh
27,Đăng tâm thảo là vị thuốc lấy từ: *
A. Lõi Cỏ tranh
B. Lõi cây Dứa dại
C. Lõi thân Cỏ bấc đèn
D. Lõi cây Nứa
28,Các thuốc nhuận hạ thường có thành phần hóa học là *
A. Alkaloid
B. Dầu béo
C. Saponin
D. Anthraquinon
29,Ngoài tác dụng trị phong thấp, Thiên niên kiện còn có
tác dụng *
A. Tiêu độc
B. Thanh nhiệt
C. An thần
D. Kiện vị
30.Dược liệu Mật ong, Ma nhân thuộc nhóm *
A. Thanh nhiệt, tả hỏa
B. Sáp trường chỉ tả
C. Tả hạ, trục nhiệt độc
D. Nhuận hạ, thông trường
Buổi 5
lý huyết- lý khí- bổ dưỡng.
1,Thuốc nào sau đây không phải là thuốc hành huyết *
A. Đương quy
B. Đan sâm
C. Đào nhân
D. Xuyên khung
2,Khi dùng thuốc lý khí kéo dài sẽ dẫn đến hiện tượng: *
A. Tổn thương tân dịch
B. Gây xảy thai
C. Gây trụy tim mạc, gây choáng
D. Đầy trướng bụng
3,Người nào sau đây không được sử dụng thuốc hoạt huyết: *
A. Người già.
B. Người mới ốm dậy.
C. Trẻ em.
D. Phụ nữ có thai.
4,Phân biệt tannin pyrogallic và pyrocatechic:
A. Tannin pyrogallic không phản ứng với FeCl3
B. Tannin pyrogallic không tạo kết tủa với gelatin muối.
C. Tạo phức có màu xanh khác nhau khi phản ứng với
FeCl3
D. Tannin pyrocatechic tạo kết tủa với gelatin muối
5,Thuốc nào không phải thuốc hành khí giải uất *
A.Trần bì
B.Hậu phác
C.Mộc hương
D.Thị đế
6,Thuốc có tác dụng an thai: thai động ra máu *
A. Cốt toái bổ
B. Cẩu tích
C. Thỏ ty tử
D. Bách hợp
7,Thuốc chỉ huyết *
A. Ngưu tất
B. Hồng hoa
C. Hòe hoa
D. Hà thủ ô
8,Cặp dược liệu nào sau đây có thể dùng thay thế cho nhau *
A. Tam thất – Nga truật
B. Hồng hoa – Hòe hoa
C. Cỏ xước – Ngưu tất
D. Ích mẫu – Cỏ mực
9,Khi dùng thuốc hành khí nếu có hàn ngưng khí trệ thì phối
hợp với thuốc ? *
A. Thanh nhiệt tả hỏa
B. ôn trung khử hàn
C. Tả hỏa giải độc
D. Kiện tỳ chỉ tả
10,Thuốc hành huyết được dùng cho các hội chứng *
A. Thiếu máu
B. Huyết ứ
C. Huyết hư
D. Xuất huyết
11,Dược liệu có tính hàn, lương, điều trị xuất huyết do nhiệt tà
nhập vào huyết phận là nhóm *
A. Thu liễm chỉ huyết
B. Khử ứ chỉ huyết
C. Thanh nhiệt lương huyết
D. Lương huyết, chỉ huyết
12,Thuốc có tác dụng lưu thông huyết mạch, chữa chứng viêm
tắc làm sưng tấy là: *
A. Thuốc bổ huyết
B. Thuốc hành huyết
C. Thuốc lý khí
D. Thuốc bổ khí
13,Thuốc có tác dụng tỉnh thần, khai thông các giác quan,
dùng chữa trúng phong, hôn mê, cấm khẩu là *
A. Thuốc lý khí
B. Thuốc hành khí giải uất
C. Thuốc phá khí giáng nghịch
D. Thuốc thông khí khai khiếu
14,Các tạng phụ hay bị khí trệ, NGOẠI TRỪ: *
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ vị
D. Phế
15,Thuốc bổ huyết vừa dưỡng huyết an thần vừa bổ tỳ kiện
vị *
A. Long nhãn
B. Thục địa
C. Đương qui
D. Bạch thược
16,Công năng chủ trị cùa vị thuốc Thị đế *
A. Phá khí, tiêu tích
B. Giáng vị khí nghịch
C. Hóa đàm trừ bang
D. Giải độc, trừ phong
17,Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết là : *
A. Thuốc cầm máu do nguyên nhân sốt nhiễm trùng gây
rối loạn tính thấm thành mạch làm chảy máu
B. Còn gọi là thuốc lương huyết chỉ huyết.
C. Thuốc cầm máu do nguyên nhân tỳ hư không thông huyết.
D. Thuốc cầm máu do nguyên nhân sung huyết làm chảy máu
18,Khi dùng thuốc hành khí nếu khí uất hóa hỏa thì phối hợp
với bài thuốc ? *
A. Bài Quy Tỳ thang
B. Bài Sâm linh bạch truật tán
C. Bài Đại thừa khí thang
D. Bài Việt cúc hoàn
19,Để tăng tác dụng chỉ huyết, dược liệu thường được *
A. Vi sao
C. Sao cháy
B. Sao cách cát
D. Sao vàng
20.Sa sâm kiêng kỵ trong trường hợp *
A. Ho khan
B. Ho đàm nhiệt
C. Táo bón
D. Táo bón phân dê
21,Thuốc có tác dụng điều hòa phần khí trong cơ thể là *
A. Thuốc lý khí lý huyết
B. Thuốc bổ khí
C. Thuốc lý khí
D. Thuốc tiêu đạo
22,Tục đoạn thuộc nhóm thuốc *
A. Bổ khí
B. Bổ huyết
C. Bổ âm
D. Bổ dương
23,Thuốc phần khí được chia làm mấy loại ? *
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
24,Thuốc hành huyết có công dụng thanh trường chỉ lỵ *
A. Tô mộc
B. Nga truật
C. Đan sâm
D. Hồng hoa
25,Thuốc bổ khí là thuốc ? *
A. Kiện tỳ và bổ phế
B. Bổ tỳ và kiện tỳ
C. Bổ phế và kiện phế
D. Kiện phế và bổ tỳ
26,Dược liệu có tác dụng hạ cholesterol huyết *
A. Ngưu tất, Hồng hoa, Ích mẫu
B. Cỏ xước, Tam thất, Tô mộc
C. Ngưu tất, Huyết dụ, Ngải diệp
D. Ngưu tất, Cỏ xước, Hoa hòe
27,Hương phụ có thể chữa đau bụng, đau hông do khí trệ là
do vị thuốc này có thể: *
A. Kiện tỳ hành khí.
B. Hành khí tiêu trướng.
C. Tán hàn giảm đau.
D. Sơ can lý khí.
28,Tanshinon có tác dụng hoạt huyết tiêu ứ trong các bệnh tim
mạch và tai biến, có nhiều trong dược liệu nào sau đây *
A. Đan sâm
B. Đào nhân
C. Cốt khí củ
D. Ngưu tất
29,Các thuốc phần huyết *
A. Hoạt huyết
B. Chỉ huyết
C. Bổ huyết
D. Tất cả điều đúng
30,Thuốc hành huyết có công dụng thanh trường chỉ lỵ *
A. Tô mộc
B. Nga truật
C. Đan sâm
D. Hồng hoa