Professional Documents
Culture Documents
BaiTap Chuong4 CoCauChapHanh
BaiTap Chuong4 CoCauChapHanh
Câu 1: Một bơm cung cấp dầu với lưu lượng 1,26.10 -3 m3/s đến một xylanh tác động kép
có đường kính 0,0508m. Nếu tải trọng là 4448N (hành trình ra và về), đường kính cần là
0,0254m. Tính:
F F 4448
p= = = =22.105 Pa
A D 2
0,0508 2
π. π.
4 4
Q Q 1,26.10−3
v= = = =0,62 m/ s
A D2 0,05082
π. π.
4 4
P= p . Q=22.105 . 1,26.10−3=2772 W
F F 4448
p= = = =2 9,3 .105 Pa
A−a D2
a 2
0,0508 2
0,0254 2
π. −π . π. −π .
4 4 4 4
1
e. Vận tốc piston hành trình ra:
Q Q 1,26.10−3
v= = = =0 , 83 m/s
A−a D2 a2 0,05082 0,02542
π . −π . π. −π .
4 4 4 4
Q+ v . ( A−a )=v . A
157.10−3
Q 60
v= = =0,17 m/s
a ( 140.10−3 ) 2
π.
4
Câu 3: Một xy lanh cần di chuyển tải trọng 10 kN đi quãng đường 150 mm trong 0,5 s.
Hãy xác định công suất ra?
2
s 150.10−3
Vận tốc: v= = =0,3 m/ s
t 0,5
Ta có: P= p . Q
Q=v . A ; p=F / A
Câu 4: Một xy lanh có đường kính piston là 8 cm, đường kính ty 4 cm. Nếu xy lanh này
nhận lưu lượng 100 l/p và áp suất 12 Mpa, hãy xác định:
100.10−3
Q 60
v= = 2
=0,33 m/s
A ( 8 .10−2 )
π.
4
100.10−3
Q 60
v= = 2 2
=0 , 44 m/s
A−a ( 8.10−2 ) ( 4 .10−2)
π. −π .
4 4
3
Câu 5: Vật nặng 10000 N được hạ xuống như hình. Xy lanh có đường kính piston là 75
mm, đường kính ty 50 mm. Vật nặng được giảm tốc từ 100 m/p tới khi dừng hẳn trong
thời gian 0,5 s. Xác định áp suất cần thiết phía có ty của xy lanh.
m . aa= p( A−a)
100
Gia tốc: a = v−v 0 = 60 =3,33 m/s2
a
t 0,5
10000
.3,33
m. a a 9,81
Áp suất: p= A−a = −3 2 −3 2
=13,8.105 Pa
( 75.10 ) ( 50.10 )
π. −π .
4 4
Câu 6:Vật nặng 27000 N được đẩy lên mặt phẳng nghiêng nhờ một xy lanh với vận tốc
không đổi. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,15.
b. Như câu a nhưng vật nặng được tăng tốc từ 0 lên 1524 mm/s trong 0,5 s.
Ta có: F xl =p . A
Cân bằng lực trong hệ: F xl =Fms + F n=μ . W .cos 30+ W .sin 30
4
A
√
D= 4. =0,056 m=56 mm
π
Ta có: F xl =p . A
v−v 0 1,524 2
Gia tốc chuyển động: a a= = =3 , 048 m/s
t 0,5
W
F xl =μ .W . cos 30+W . sin 30+ . cos 30 . aa
g
W 27000
μ . W . cos 30+W . sin30+ . cos 30 .a a 0,15.27000 . cos 30+27000. sin 30+ . cos 30 .3,048
g 9,81
A= =
p 6894.10 3
A=2,8.10−3 m2
A
√
D= 4. =0,0 6 m=6 0 mm
π
Câu 7: Vật nặng có khối lượng 2000 kg được tăng tốc theo phương ngang từ vị trí đứng
yên tới khi vận tốc đạt 1 m/s, quãng đường 50 mm. Hệ số ma sát là 0,15. Hãy xác định
đường kính xy lanh nếu áp suất tối đa là 100 bar. Giả thiết tổn hao áp suất do đệm kín là
5 bar, áp suất cản phía ty xy lanh là 0 bar.
Ta có: F xl =p . A
5
2 2 v 2−v 20 12−0 2
Gia tốc chuyển động: v −v =2.a a . s
0 a a= = =10 m/s
2s 2 .50 .10−3
F xl =μ .W + m. aa
μ . W +m .a a 0,15.2000.9,81+2000.10 −3 2
A= = 5
=2,4.10 m
p 95.10
A
√
D= 4. =0,0 55 m=55 mm
π
Câu 8: Với cả 3 kiểu lắp xy lanh loại 1, loại 2 và loại 3, hãy xác định lực xy lanh cần
thiết biết tải 4444N, L1 = L2 = 25,4 cm, góc thay đổi 0o, 5o, 10o .
Fload . L2
Ta có: F cyl =
L1 .cos ∅
Fload . L2 4444
Với ∅=0° : F cyl = = =4444 N
L1 .cos ∅ cos 0
6
Fload . L2 4444
Với ∅=5 ° : F cyl = = =44 61 N
L1 .cos ∅ cos 5
Fload . L2 4444
Với ∅=10 ° : F cyl = = =4 513 N
L1 .cos ∅ cos 10
F load . L2
Ta có: F cyl =
( L1+ L2 ). cos ∅
F load . L2 4444
Với ∅=0° : F cyl = = =2222 N
( L1+ L2 ). cos ∅ 2. cos 0
F load . L2 4444
Với ∅=5 ° : F cyl = = =2230,5 N
( L1+ L2 ). cos ∅ 2. cos 5
F load . L2 4444
Với ∅=10 ° : F cyl = = =2256,5 N
( L1+ L2 ). cos ∅ 2. cos 10
Câu 9: Với cần cẩu có các thông số như hình, xác định lực xy lanh khi vật nặng 2000N.
7
Cân bằng momen: F xl (3. sin 30)=F load (7. cos 45)
Câu 10: Với cơ cấu như hình, xác định tải trọng khi lực xy lanh là 1000 N.
Cân bằng momen: F xl ( L . sin 6 0)=(F load sin 60)( L .sin 60)
F xl 1000
F load= = =1154,5 N
sin 60 sin 60 L
8
Câu 11: Một động cơ thuỷ lực có lưu lượng riêng 82 cm3/vòng. Nếu áp suất là 69 bar và
có lưu lượng từ bơm là 630 cm3/s. Tính:
a. Vận tốc động cơ thuỷ lực.
b. Mômen động cơ thuỷ lực.
c. Công suất động cơ thuỷ lực.
2000
P A =2 π . n .T A =2 π . .169,5=35 ,5 k W
60
Câu 13: Cho một hệ thống thuỷ lực vận hành ở áp suất 69bar. Có các thông số sau:
Bơm thuỷ lực Động cơ thuỷ lực
V D=82 c m 3 /v V D=?
η v =0,82 η v =0 , 92
ηm =0,88 ηm =0 , 90
n=500 v / p n=4 00 v / p
a. Tính lưu lượng riêng của động cơ thuỷ lực
9
b. Mômen ra của động cơ thuỷ lực
a. Lưu lượng riêng:
Q T ( Motor )
V D ( Motor ) =
nM
Mà: QT ( Motor )=η v ( Motor).Q A ( Pump )
Và: Q A ( Pump )=ηv (Pump) . QT ( Pump )
Và: QT ( Pump )=n p .V D ( Pump )
η ( Motor ) . η v ( Pump ) . n p .V D ( Pump ) 0,92.0,82.500 .82
V D ( Motor ) = v = =77,3 c m3 / v
nM 400
b. Mômen ra:
Ta có: công suất vào động cơ ( Pinput ¿ = công suất ra của bơm = p .Q A ( Pump )
¿ p .η v ( Pump ) . n p . V D ( Pump ) (dựa theo câu a)
5
Pinput =69.10 .0,82. ( 500
60 )
. 82.10−6
=3866W
Công suất ra của động cơ: Pout put =η0 . Pinput =ηv . ηm . Pinput
Poutput =0,92.0,9 .3866=3201 W
Poutput 3201
T output= = =76,4 Nm
Mômen ra của động cơ: 2 π . nM 400
2π .
60
Câu 14:
10