Professional Documents
Culture Documents
TECHNIQUE 1:
VIETNAMESE: VERB
=> ENGLISH: PREPOSITION PHRASE
Examples:
1. Có chuyến xe lửa nào ĐI Nha Trang tối nay không?
N1 V N2
Is there a train TO Nha Trang tonight?
N1 Prep N2
2) Khẩu hiệu (slogan) của họ là «Chính quyền (power / authority) về tay nhân dân
(people)».
=>
3) Chúng ta cần 1 thị trường lớn để tiêu thụ các sản phẩm nông nghiệp của chúng ta.
=>
4) Chúng tôi hân hạnh (be pleased) đính kèm 2 thiệp mời đến dự buổi khai mạc (opening
ceremony).
=>
5) Phong trào đòi hoà bình (peace movement) chống chiến tranh hạt nhân (nuclear wars)
lan rộng khắp (spread through) Châu Âu.
=>
7) Toà lâu đài toạ lạc trên đỉnh núi (mountaintop) đã được xây vào thế kỷ 15.
=>
8) Những cảnh sát cưỡi môtô dẫn đầu đoàn rước (parade).
=>
9) Anh ta đang đọc 1 cuốn tiểu thuyết nói về cuộc đời của Nguyễn Du.
=>