You are on page 1of 33

TRƯỜNG THPT CHUYÊN CHU VĂN AN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2

TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2020 - 2021


Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn

BÁT ĐẲNG THỨC


 Dạng 00: Các câu hỏi chưa phân dạng
Câu 1. Cho ba số a ; b ; c thoả mãn đồng thời: a  b  c  0 ; b  c  a  0 ; c  a  b  0 . Để ba số a ; b ; c là
ba cạnh của một tam giác thì cần thêm đều kiện gì ?
A. Không cần thêm điều kiện gì. B. Cần có cả a, b, c  0 .
C. Cần có cả a, b, c  0 . D. Chỉ cần một trong ba số a, b, c dương
Câu 2. Sắp xếp ba số 6  13 , 19 và 3  16 theo thứ tự từ bé đến lớn thì thứ tự đúng là

A. 19 , 3  16 , 6  13 . B. 3  16 , 19 , 6  13 .

C. 19 , 6  13 , 3  16 . D. 6  13 , 3  16 , 19 .
Câu 3. Cho 2 số a và b . Xét các mệnh đề sau đây.
 I  : b(a  b)  a(a  b) .  II  : 2(1  a)2  1  2a 2 .
 III  : (1  a 2 )(1  b 2 )  (1  ab) 2 .  IV  :  a 2  b2 
2
 4 a 2b 2
Số mệnh đề đúng là.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 4. Nếu a  2c  b  2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
1 1

A. a  b . B. 2a  2b . D. 3a  3b .
2 2
C. a b .
 Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết
Câu 5. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a ?
A. 6  a  3  a . B. 3a  6a . C. 6  3a  3  6a . D. 6a  3a .
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a b
ab 
B. a  b  a  b .
2 2
A. c c.
C. a  b  ac  bc . D. a  b  a  c  b  c .
a2 1 ab 1 a 2  1 1 2 ab
 .  . 2  . 1
Câu 7. Xét các mệnh đề sau a  1 2 ab  1 2 a  2 2 a  b
4
. Số mệnh đề đúng là .
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
a b  a  b
Câu 8. Cho bất đẳng thức . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A. a.b  0. B. a  b. C. a.b  0. D. a.b  0.
 Dạng 02: Bài tập áp dụng bất đẳng thức Cauchy
Câu 9. Trong các hình chữ nhật có cùng chi vi thì
A. Hình vuông có diện tích lớn nhất. B. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất.
C. Cả A, B, C đều sai. D. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất.
Câu 10. Cho a , b, c  0 Xét các bất đẳng thức sau

 a  b      4
a b a b c 1 1
 2   3
I) b a II) b c a III) a b
Chọn khẳng định đúng.
A. Chỉ III) đúng. B. Cả I), II), III) đúng. C. Chỉ I) đúng. D. Chỉ II) đúng.
 Dạng 05: Bài tập áp dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối
Câu 11. Cho a    0 . Nếu x    a thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
Trang 1/33 -
1 1

x  x xa x a x a
A. . B. . C. . D. .
ab
Câu 12. Nếu a , b là những số thực và thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
1 1

 a b
a b  với ab  0 . D. b  a  b .
2 2
A. . B. a b . C.
 Dạng 08: Tìm GTLN-GTNN của biểu thức
Câu 13. Cho x và y thỏa mãn x  y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của T  x  y .
2 2

A. 2 2 và 2 2 . B.  2 và 2 . C. 8 và 8 . D. 2 và 2 .
1
f  x 
Câu 14. Cho hàm số x 2  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
f  x
A. có giá trị nhỏ nhất là 0 , giá trị lớn nhất bằng 1 .
f  x
B. không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng 1 .
f  x
C. có giá trị nhỏ nhất là 1 , giá trị lớn nhất bằng 2 .
f  x
D. không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
3
f ( x)  2 x 
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số x với x    0 là

A. 4 3 . B. 6. C. 2 3 . D. 2 6 .

Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x  8 x trên đoạn
6 3
 0; 2 .
3
A. 4 . B. 8 C. 16 . D. 4 .
ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
 Dạng 00: Các câu hỏi chưa phân dạng
Câu 17. x  3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
1 2
 0
A. ( x  3)( x  2)  0 . B. ( x  3) ( x  2)  0 .
2
C. x  1  x  0 .
2
D. 1  x 3  2 x .
x2 1
y
Câu 18. Tập xác định của hàm số 1  x là
 ; 1   1;    ;1  ; 1  1;   \  1
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Tập xác định của hàm số y  x  x  2  2 x  3 là


2

3  3 
 2;1   
3
 2 ;    ;  
2   1;  2
;  

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Tập xác định của hàm số y  4 x  3  x  5 x  6 là
2

 6 3 3  3 
  5 ; 4   4 ;    4 ;1  1; 
A. . B. . C. . D. .
þ Dạng 01: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
x4 2x  3

Câu 21. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x  2 x2 .
A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 .
Câu 22. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 4 x  x4
Trang 2/33 -
A. x  4 . B. x  4 . C. x  4 . D. x  4 .
2x  3 3x  1
x3  
Câu 23. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x  3 ( x  3)( x  4) .
A. x  3 và x  4 . B. x  3 và x  4 . C. x  4 . D. x  4 .
1 1
 x 1   x2  1
Câu 24. Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình x  2 x  1 là
A. x  2 . B. x  2 và x  1 . C. x  1 . D. x  1 .
 Dạng 02: Xác định các bất phương trình tương đương
Câu 25. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
x2  x  2  0  2 x  1 x  1   2 x  1 x .
A. và x  2  0. B. x  1  x và
1 1
2x 1  x2  x  2  0
C. x  3 x  3 và 2 x  1  0. D. và x  2  0.
Câu 26. Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình x  5  0 ?
x  5( x  5)  0 . x  5( x  5)  0 . C. ( x  1) ( x  5)  0 . D. x ( x  5)  0 .
2 2
A. B.
3x - 5
- 2> 0
Câu 27. Để giải bất phương trình x + 2 có học sinh lí luận qua các giai đoạn sau:
3x - 5 3x - 5
- 2> 0 Û > 2 (1)
I. x + 2 x+ 2
II. (1) Û 3 x - 5 > 2( x + 2) (2)
III. (2) Û 3 x - 5 > 2 x + 4 Û x > 9
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là : (9; + ¥ ) .
Lí luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?
A. Sai từ giai đoạn III. B. Cả I, II, III đều đúng.
C. Sai từ giai đoạn I. D. Sai từ giai đoạn II.
2
x - 9x - 2 - x - 2 > 0
Câu 28. Bất phương trình tương đương với:

2 2

A.
(x 2
)
- 9x - 2 > (x + 2)2
. B.
(x 2
)
- 9x - 2 - (x - 2)2 < 0
.

C.
(x 2
)
- 8x - 4 (x 2 - 10x ) > 0
. D.
(x 2
)
- 8x - 4 (x 2 + 10x ) > 0
.

 Dạng 03: Giải bất phương trình bằng phép biến đổi tương

 5 x 13 x   9 2 x 
f  x         
Câu 29. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức  5 21 15   25 35  luôn âm
257 5
x x
A. x  0 . B. 295 C. 2. D. x  5 .
Câu 30. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
A. 2 x  3x . B. 3x  2 x . C. 3  x  2  x . D. 3x  2 x .
2 2

2 x 2x  2

Câu 31. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình x  x 1
2
x2  x  1
4
A. 0. B. –4. C. 4. 3
D. .
Trang 3/33 -
3x  5  x2 
f  x  1    x
Câu 32. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất 2  3  luôn âm?

A. Vô nghiệm. B. Mọi x đều là nghiệm. C. x  4,11 . D. x  5.


BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
 Dạng 00: Các câu hỏi chưa phân dạng
2x
3  0
Câu 33. Khi giải bất phương trình x  1 . Một học sinh làm như sau
2x 2x
3  0  3
(I) x  1 x 1 (1)
(II) (1)  2 x  3( x  1) (2)
(III) (2)  2 x  3 x  3  x  1
Vậy bất phương trình có tập nghiệm (;1)
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sau thì

A. Sai từ bước
 II  . B. Sai từ bước
 III  . C. Hướng dẫn giải đúng. D. Sai từ bước  I  .
 Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết
Câu 34. Số x  1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2 x  1  0 . B. 2 x  1  0 . C. x  1  0 . D. 3  x  0 .
x    3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Câu 35. Số
4 x  11  x . B. 2 x  1  3 . C. 5  x  1 . D. 3 x  1  4 .
A.
 Dạng 02: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất
2

Câu 36. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi số x nhỏ hơn 3?
f  x   3x  2 f  x   3 x – 2 f  x  2x  3 f  x   6 x – 4
A. . B. . C. . D. .
5 x    2  4  x     0
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình là:
 8  8   8 8 
  ;    ;    ;   ;  
A.  7 . B.  3 . C.  7. D.  7 .
5 x 13 x 9 2x
   
Câu 38. Bất phương trình 5 21 15 25 35 có nghiệm là
257 5
x x
A. x  0 . B. 295 . C. 2. D. x  5 .
Câu 39. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
1 1
2x 1  x2  x  2  0
A. x  3 x  3 và 2 x  1  0 . B. và x  2  0 .
x2  x  2  0  x  2  0 .  2 x  1 x  1  x  2 x  1 .
C. và D. x  1  x và
 Dạng 03: Các bài toán chứa tham số
Câu 40. Số x  1  là nghiệm của bất phương trình 2m  3mx  1 khi và chỉ khi
2

A. 1  m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 41. Phương trình x  2(m  2) x  m  m  6  0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi
2 2

A. –2  m  3. B. m  2 . C. –3  m  2 . D. m  –2 hoặc m  3 .
Câu 42. Nếu 2  m  8 thì số nghiệm của phương trình x  mx  2m  3  0 là:
2

Trang 4/33 -
A. 0. B. 1. C. 2. D. Chưa xác định được.
2 x  1  0

Câu 43. Hệ bất phương trình  x  m  2 có nghiệm khi và chỉ khi:
3 3 3 3
m m m m
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2.
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
 Dạng 00: Các câu hỏi chưa phân dạng
1
2
Câu 44. Tập nghiệm của bất phương trình x là

 ;0     1   1
1
;    ;    0; 
A. 2 . B.
 ;0  . C.  2 . D.  2  .
2
 1
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình x là

A.
 2;    ; 2   0;    2;0   ; 2 
. B. . C. . D. .
 Dạng 02: Xét dấu, bảng xét dấu của 1 nhị thức bậc nhất
f  x   23 x  20
Câu 46. Cho nhị thức bậc nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?
5  20 
x   x   ;  
f  x  0 2. f  x  0  23 
A. với B. với
 20 
x   ; 
f  x  0 f  x  0
C. với x   . D. với  23  .
f  x   x  x  6   5  2 x   10  x  x  8  
Câu 47. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức luôn dương?

A.
 ;5  . B.
 5;   . C.  . D.  .
f  x   5  x  1  x  7  x    x 2  2 x 
Câu 48. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất luôn
dương
A. Vô nghiệm. B. x  . C. x  2,5 . D. x  2, 6 .
f  x   2  x  1  x   3  x  1  2 x  5 
Câu 49. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức luôn dương
A. Vô nghiệm. B. x  3, 24 . C. x  2,12 . D. x   .
 Dạng 03: Xét dấu biểu thức nhờ dấu của các nhị thức bậc nhất
x2
0
Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình x  5 là

A.
 2;5 . B.  2;5  . C. 
2;5
. D.
 2;5  .
x 1 x  5

Câu 51. Tập nghiệm của bất phương trình x  1 x  1 là

A.
 ; 1   1;3 . B.
 3;5    6;16  . C.
 6;4  . D.  1;   .
 Dạng 04: Phương trình, bất phương trình chứa trị tuyệt đối bậc nhất
f  x  2x  5 3
Câu 52. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất không dương?
5
x
A. 1  x  4 . B. 2. C. x  0 . D. x  1 .

Trang 5/33 -
f  x   2x  3 1
Câu 53. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất không dương?
A. 1  x  1 . B. 1  x  2 . C. 1  x  2 . D. 1  x  3 .
BPT VÀ HỆ BPT BẬC NHẤT HAI ẨN
 Dạng 00: Các câu hỏi chưa phân dạng
Câu 54. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x  4 y  5  0 ?

A.
 2;1 . B.
 1; 3 . C.
 0;0  . D.
 5;0  .
Câu 55. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 x  y  1 ?

A.
 0;0  . B.
 2;1 . C.
 3; 7  . D.
 0;1 .
Câu 56. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  y  2  0 không chứa điểm nào sau đây?
 1
C 1 ; 
D  3 ; 1 A 1 ; 2 B  2 ; 1
A. . B. . C. . D.  2  .
Câu 57. Mệnh đề nào sau đây đúng?.
 x y
 2  3 1  0

 3y
 2( x  1)  4
 2
 x0

Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là phần mặt phẳng chứa điểm

A.
 1;1 . B.
 3; 4  . C.
 2;1 . D.
 0;0  .
 Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết
Câu 58. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình x  4 y  5   0 ?

A.
 5;0  . B.
 2;1 . C.
 0;0  . D.
 1; 3 .
Câu 59. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 x  y  1 ?

A.
 0;1 . B.
 3; 7  . C.
 2;1 . D.
 0;0  .
 Dạng 02: Tìm miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Câu 60. Cặp số


 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x – 3 y  7  0 . B. 2 x – 3 y –1  0 . C. x – y  0 . D. 4 x  3 y .
–2  x – y   y  3
Câu 61. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?

A.
 4; 4  . B.
 2;1 . C.
 –1; –2  . D.
 4; –4  .
Câu 62. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y  6 là

A. B.

Trang 6/33 -
C. D.
Câu 63. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y  6 là

A. B.

C. D.
 Dạng 03: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
O  0;0 
Câu 64. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0
   
A. 2 x  y  4  0 . B. 2 x  y  4  0 . C. 2 x  y  4  0 . D. 2 x  y  4  0 .
x  3y  2  0

Câu 65. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 x  y  1  0

A.
 –1;0  . B.
 0;1 . C.
 –1;1 . D.
 1;3 .
 y  2x  2

2 y  x  4
 x y5
Câu 66. Xét biểu thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ  . Chọn mệnh đề đúng.
A. min F  0 khi x  4, y  4 . B. min F  1 khi x  2, y  3 .
Trang 7/33 -
C. min F  2 khi x  0, y  2 . D. min F  3 khi x  1, y  4 .
 2x  y  2

 x y 2
5 x  y  4
Câu 67. Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên F  y  x miền xác định bởi hệ  là
A. min F  1 khi x  0, y  1 . B. min F  2 khi x  1, y  1 .
C. min F  2 khi x  0, y  2 . D. min F  2 khi x  1, y  1 .
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
 Dạng 02: Xét dấu, bảng xét dấu của 1 tam thức bậc 2
f  x   x2  2 x  3
Câu 68. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn dương?

A.
 1;3 . B.  . C.  . D.
 ; 1   3;   .
f  x   x 2  12 x  36
Câu 69. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức ?

A. . B. .

C. . D. .
f  x   x  6x  7 2
Câu 70. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất không âm

A. 
1;7   ; 7  1;   C. 
7;1  ; 1  7;  
B. . D.
2
y
Câu 71. Tập xác định của hàm số x  5 x  6 là:
2

A.
 ; 1   6;   . B.  ; 6   1;   . C.  6;1 . D.
 ; 6    1;   .
 Dạng 03: Xét dấu biểu thức nhờ dấu của các đa thức bậc 1, bậc 2
f  x   x  5 x  2    x  x 2  6 
Câu 72. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì không dương?

A.
 1; 4  . B.
 0;1   4;   C.
 ;1   4;   . D.
 1; 4 .
x4
f  x 
Câu 73. (KSCL-Yên Lãng HN-2020) Số nguyên x nhỏ nhất để  x  5   x  3
dương là:
A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x   6.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
 Dạng 02: Giải bất phương trình bậc 2
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình x  x  1  0 là:
2

 1  5   1  5   1  5 1  5 
 ;    ;    ; 
2   2 2 2 
A.  . B.  .

C.
 ; 1  5    1  5;  . D. R .

Câu 75. (KSCL-Yên Lãng HN-2020) Bất phương trình 3x  x  4  0 có tập nghiệm
2

 4 4   4
S   1;  S   ; 1   ;   S   1; 
 3. 3  .C.  3. S   ;  
A. B. D. .
Câu 76. Tập nghiệm của bất phương trình x  x  6  0 là:
2

Trang 8/33 -
A.
 3; 2  . B.
 2;3 . C.
 ; 2    3;   . D.  ; 3   2;   .
Câu 77. Giải bất phương trình 
5 x  1  x  7  x   x 2  2 x
ta được
A. x  2, 6 . B. Mọi x đều là nghiệm. C. x  2,5 . D. Vô nghiệm.
 Dạng 03: Giải bất phương trình nhờ dấu của nhiều đa thức bậc 1, bậc 2
9
x2  x  1  2
Câu 78. Tập nghiệm của bất phương trình x  x  1 là
 7 
S   ; 2
S   2;1  2 .  2;1 .  2;1 .
A. . B. C. D.
x 1 x  2

Câu 79. Giải bất phương trình sau: x  1 x  3
5 5 5
1  x  1  x   x3
A. 3. B. 3 hoặc x  3 .C. 1  x  3 . D. x  1 hoặc 3 .
 Dạng 04: Giải hệ bất phương trình bậc hai
ïìï x - 3
ïï x + 2 £ 2
ïí
ïï x - 4
ïï ³ 3
Câu 80. Giải hệ bất phương trình: ïî x + 1 .
7
( x < - 2) Ú ( x > - 1) - £ x< 2 ( - 7 £ x < - 2) Ú( x > - 1) .
A. - 2 < x < - 1 . B. . C. 2 . D.
x2  4x  5

Câu 81. Hệ bất phương trình:  x  1  3 có nghiệm là:
A. 1  x  2 . B. 2  x  5 C. 4  x  1 . D. 1  x  1 .
MỘT SỐ PT VÀ BPT QUY VỀ BẬC 2
 Dạng 02: Phương trình, bất phương trình có chứa một dấu l.l
x4  2x2  3  x2  5
Câu 82. Bất phương trình: có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên?
A. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.B. 0. C. 1. D. 2.
x 2 - 2 x - 3 = 2 x + 2.
Câu 83. Giải phương trình
A. x = ± 1 hoặc x = 5 . B. x = 3 . C. x = 1 hoặc x = 5 . D. x = 5.
 Dạng 04: PT, BPT vô tỷ (nâng lên luỹ thừa)
Câu 84. Bất phương trình: 2 x  1  3  x có nghiệm là:
 1   1   1 
  ;    – 2 ; 4  2 2    ; 3   0; 3
A.  2 . B.   . C.  2  . D. .

Câu 85. Bất phương trình: x ( x  3)  0 có nghiệm là:


2

A. x    –3; x    0 . B. x   – 3 . C. x    –3 . D. x    0  .


BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ - TẦN SUẤT
 Dạng 01: Lập bảng phân bố tần số, tần suất, tìm các số đặc trưng
Câu 86. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Số trung bình là?
A. 6,7 B. 6,9. C. 6,1 D. 6,5
Câu 87. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là
A. 158 B. 156,5 C. 157 D. 157,5
Câu 88. Cho mẫu số liệu thống kê:
 2, 4, 6,8,10 .Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
Trang 9/33 -
A. 8 B. 10 C. 40 D. 6
Câu 89. Cho dãy số liệu thống kê:21,23,24,25,22,20.Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là
A. 14 B. 23,5 C. 22 D. 22,5
Câu 90. Điều tra về chiều cao cua3 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Số trung bình là?
A. 155,46 B. 155,12 C. 154,98 D. 154,75
Câu 91. Cho dãy số liệu thống kê: 28 16 13 18 12 28 22 13 16. Trung vị của dãy số liệu trên là bao nhiêu?
A. 19 B. 17 C. 18 D. 16
Câu 92. Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân số, với mẫu số liệu như sau
Mốt của dấu hiệu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 93. Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8.Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng
A. 5,30 B. 2,30 C. 3,30 D. 4,30
 Dạng 02: Tìm các số đặc trưng dựa vào bảng phân bố tần số cho trước
Câu 94. (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-Năm 2018-2019-Lần 1) Số trung bình của dãy số liệu 1 ; 1 ;
2 ; 3 ; 3 ; 4 ; 5 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 9 ; 9 gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 5,14 . B. 5,15 . C. 5 . D. 6
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
 Dạng 01: Câu hỏi liên quan số đo của góc, cung
Câu 95. Theo sách giáo khoa ta có:
0
 180 
1 rad   
A. 1 rad  60 .
0
B. 1 rad  180 .
0
C.    . D. 1 rad  1 .
0

Câu 96. Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou, Ov, Ox . Xét các hệ thức sau:
sd  Ou , Ov   sd  Ou , Ox   sd  Ox, Ov   k 2 , k  Z
I.
sd  Ou , Ov   sd  Ox, Ov   sd  Ox, Ou   k 2 , k  Z
II.
sd  Ou , Ov   sd  Ov, Ox   sd  Ox, Ou   k 2 , k  Z
III.
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ I và III
Câu 97. Theo sách giáo khoa ta có:
0
 180 
 rad   
A.  rad  180 .
0
B.    . C.  rad  1 .
0
D.  rad  60 .
0


  k 2
Câu 98. Cho 2 . Tìm k để 10  a  11 .
A. k  7 . B. k  5 . C. k  4 . D. k  6 .
5 
 Ox, Ou     m2 , m  Z  Ox, Ov     n 2 , n  Z
Câu 99. Cho hai góc lượng giác có sđ 2 và sđ 2 . Câu
nào sau đây đúng?
A. Không có câu nào đúng.B. Ou và Ov đối nhau.C. Ou và Ov vuông góc. D. Ou và Ov trùng nhau.
Câu 100. Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục
 i  đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với
trục
 i  biết trục  i  đi qua trung điểm I của cạnh AB .
A. 15  k 360 B. 45  k 360 C. 135  k 360 D. 155  k 360 .
0 0 0 0 0 0 0 0

 Dạng 02: Câu hỏi liên quan độ dài cung


Câu 101. Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là.
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 102. Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số đo sai khác nhau 2 .

Trang 10/33 -
B. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo sao cho tổng của chúng bằng 2 .
C. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo hơn kém nhau 2 .
D. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo.
Câu 103. Trên đường tròn bán kính r  15 , độ dài của cung có số đo 50 là:
0

180 180 15


l  15. .50 l  15. l .
A.  . B.  . C. 180 D. l  750 .
Câu 104. Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với d tại
điểm A . Mỗi tia AN trên đường thẳng d .
A. có vô số điểm N  , N  , N  và N  ,… trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN  , AN  ,
AN  và AN  ,… bằng độ dài đoạn AN .
B. xác định duy nhất một điểm N ' trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN ' bằng độ dài đoạn AN .
C. có hai điểm N ' và N '' trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN  và AN  bằng độ dài đoạn
AN .
D. có bốn điểm N  , N  , N  và N  trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN  , AN  , AN  và
AN  bằng độ dài đoạn AN .
Câu 105. Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R  1 tiếp xúc với d d
tại điểm A . Mỗi số thực dương t trên đường thẳng d .
A. có vô số điểm N  , N  , N  và N  ,… trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN  , AN  ,
AN  và AN  ,… bằng t .
B. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng t .
C. có hai điểm N  và N  trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN  và AN  bằng t .
D. có bốn điểm N  , N  , N  và N  trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN  , AN  , AN  và
AN  bằng t .
Câu 106. Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với d tại
điểm A . Mỗi điểm N trên đường tròn tâm
 O
A. xác định duy nhất một điểm N  trên đường tròn sao cho độ dài đoạn thẳng AN  bằng độ dài dây cung
AN .
B. có hai điểm N  và N  trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng AN  và AN  bằng độ dài dây
cung AN .
C. có bốn điểm N  , N  , N  và N  trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng AN  , AN  , AN 
và AN  bằng độ dài dây cung AN .
D. Có vô số điểm N  , N  , N  và N ,... trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng AN  , AN  ,
AN  và AN ,... Bằng độ dài dây cung AN .
 Dạng 03: Câu hỏi liên quan biểu diễn cung lên đường trong lượng giác
0
Câu 107. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung lượng giác có số đo 55 có điểm đầu A xác định.
A. vô số điểm cuối M . B. chỉ có một điểm cuối M .
C. đúng hai điểm cuối M . D. đúng 4 điểm cuối M .
Câu 108. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
þ þ

AM có số đo 135 . Gọi N là điểm đối xứng của M qua trục Oy , số đo cung AN là


O

A. 45  k 360 , k  Z . B. 315 . C. 45 hoặc 315 . D. 45 .


O O O O O O

Câu 109. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa.


A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
Trang 11/33 -
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là
chiều âm là một đường tròn định hướng.

Câu 110. Xác định vị trí của M khi sin   1  cos 


2

A. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc II. B. M thuộc góc phần tư thứ II.
C. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc IV. D. M thuộc góc phần tư thứ I.
Câu 111. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM
0
có số đo 45 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung lượng giác AN bằng
B. 45  k 360 , k  . C. 45 .
0 0 0 0 0 0
A. 45 hoặc 315 . D. 315 .
Câu 112. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’ ?
 
    k 2    k 2
B. a  90  k 360 . C. a  –90  k180 . D.
0 0 0 0
A. 2 . 2 .
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
 Dạng 00: Các câu hỏi chưa phân dạng
Câu 113. tan  không xác định khi  bằng.
   
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
 
tan   
Câu 114.  3  bằng
1 1

A. 3 B. 3 C.  3 D. 3
Câu 115. Cho tam giác ABC. Hãy tìm mệnh đề sai
AC B AC B
cos  A  B   cos C cos  sin sin  A  B   sin C sin  cos
A. . B. 2 2. C. . D. 2 2.
Câu 116. Xét các mênh đề sau:
11  5 
I .sin  sin   1505 
6  6 
II .sin k   1 , k  Z
k

III .cos k   1 , k  Z


k

Mệnh đề nào sai?


A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ I và III. D. Chỉ II và III
Câu 117. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
1 3 1 1
sin   cos    sin   cos  
A. 2 và 2 . B. 2 và 2.
C. sin   3 và cos   0 . D. sin   1 và cos   1 .
Câu 118. Tính  biết cos   1

    k 2  k     k  k     k 2  k     k 2  k  
A. . B. . C. . D. 2 .
 Dạng 01: Xét dấu các góc (cung) lượng giác
5
2  a 
Câu 119. Cho 2 . Kết quả đúng là
A. tan a  0 , cot a  0 . B. tan a  0 , cot a  0 . C. tan a  0 , cot a  0 . D. tan a  0 , cot a  0 .

Trang 12/33 -

 
Câu 120. Cho 2 . Kết quả đúng là:
A. sin   0;cos   0 . B. sin   0;cos   0 . C. sin   0;cos   0 . D. sin   0;cos   0 .
5
2   
Câu 121. Cho 2 . Kết quả đúng là:

A. tan   0; cot   0 . B. tan   0;cot   0 . C. tan   0; cot   0 . D. tan   0;cot   0 .


5
2  a  .
Câu 122. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho 2 Chọn khẳng
định đúng.
A. tan a  0; cot a  0. B. tan a  0;cot a  0. C. tan a  0; cot a  0. D. tan a  0;cot a  0.
Câu 123. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. cos 9030 '  cos100 . B. cos150  cos120 . C. sin 90  sin150 . D. sin 9015'  sin 9030' .
Câu 124. Cho a  1500 .Xét câu nào sau đây đúng?
0

3 1
sin   cos  
I. 2 . II. 2 . III. tan   3 .
A. Cả I, II và III. B. Chỉ I và III. C. Chỉ I và II. D. Chỉ II và III.
 Dạng 02: Rút gọn biểu thức lượng giác
Câu 125. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin(180  a )   sin a . B. sin(180  a )  sin a . C. sin(180 – a)  cos a . D. sin(180  a )   cos a .
0 0 0 0

Câu 126. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
       
sin   x   cos x sin   x   cos x tan   x   cot x tan   x   cot x
A. 2  . B. 2  . C. 2  . D. 2  .
2 4 6
cos  cos  cos
Câu 127. Giá trị đúng của 7 7 7 bằng :
1 1 1 1
 
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
(cot 440  tan 2260 ).cos 4060
B  cot 720.cot180
Câu 128. Biểu thức cos 3160 , ta được
1 1
B B
A. 2. B. B  –1 . C. B  1 . D. 2.
cos 750  sin 4200
0
A
sin  3300   cos  3900 
Câu 129. Giá trị của biểu thức bằng
1 3 2 3
A. 3 . B. 3  3 . C. 2  3 3 . D. 3  1 .
1 2sin 25500.cos( 1880 )

Câu 130. Biểu thức tan 368
0
2 cos 6380  cos 980 có giá trị đúng bằng:
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
 Dạng 03: Tính giá trị biểu thức lượng giác, khi biết 1 giá trị lượng giác bằng số
Câu 131. Tính cos15 cos 45 cos 75
2 2 2 2
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 16

Trang 13/33 -
37
cos
Câu 132. Giá trị 3 là
1 3 3 1
 
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
tan 2 30  sin 2 60  cos 2 45
M
Câu 133. Giá trị của biểu thức cot 2 120  cos 2 150 bằng:
7 1 5 6 2
A. 13 . B. 7 . C. 6  3 . D. 7 .
  
  tan  cot
Câu 134. Cho cot   3 2 với 2 . Khi đó giá trị 2 2 bằng

A. 19 . B. 2 19 .C. 2 19 . D.  19 .
1
sin x 
Câu 135. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho 2 và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu
sin x  cos x
A
thức sin x  cos x bằng
A. 2  3 . B. 2  3 . C. 2  3 . D. 2  3 .
 1  cos 1  cos
 
Câu 136. Khi 6 thì biểu thức 1  cos 1  cos có giá trị bằng:

A. 2 3 . B. 2 3 . C. 3 . D.  3 .
 Dạng 04: Tính giá trị biểu thức lượng giác theo giá trị lượng giác đơn giản hơn
B  cos 44550  cos 9450  tan10350  cot  1500 0 
Câu 137. Tính
3 3 3 3
1 1 2 1 2 1
A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
47
sin
Câu 138. Giá trị 6 là
1 3 2 3
 . . . .
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 139. Tính A  cos 630  sin1560  cot1230
0 0 0

3 3 3 3 3 3
 
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
1 2
cot x  A
Câu 140. Cho biết 2 . Giá trị biểu thức sin x  sin x.cos x  cos 2 x bằng:
2

A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Câu 141. Nếu M  sin x  cos x thì M bằng.
6 6

3 3
1  sin 2 2 x 1  sin 2 2 x
A. 1  3sin x . D. 1  3sin x.cos x .
2 2 2
B. 2 . C. 4 .
3sin   cos 
A
Câu 142. Cho tan   2. Giá trị của biểu thức sin   cos  là:
5 7
A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .
 Dạng 05: Tìm GTLN - GTNN của biểu thức lượng giác

Trang 14/33 -
Câu 143. Cho M  6 cos x  5sin x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là.
2 2

A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 11 .
Câu 144. Giá trị lớn nhất của biểu thức M  7 cos x  2sin x là.
2 2

A. 7 . B. 16 . C. 2 . D. 5 .
Câu 145. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Cho tan a  2 . Tính giá trị biểu thức
2sin a  cos a
P
sin a  cos a .
5
P
A. P  2 . B. P  1 . C. 3. D. P  1 .
 Dạng 06: Đẳng thức lượng giác, biến bởi hệ thức cơ bản
Câu 146. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
cot   cot  180    cos   cos  180    tan   tan  180    sin   sin  180   
A. .B. .C. . D. .
x
Câu 147. Với góc bất kì.
A. sin x  cos x  1. B. sin x  cos x  1. C. sin x  cos x  1. D. sin x  cos x  1.
2 2 3 3 4 4

Câu 148. Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. sin 2
x  cos 2
2 x  1 . B.
   
sin x 2  cos x 2  1
. C.
sin 2 x  cos2  180  x   1
. D.
sin x  cos  180  x   1
2 2
.
Câu 149. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai :
AC B AC B
sin  A  B   sin C cos  A  B   cos C sin  cos cos  sin
A. . B. . C. 2 2. D. 2 2.
5sin   3sin    2 
Câu 150. Nếu thì :
tan       3tan  tan       4 tan  tan       5tan  tan       2 tan 
A. . B. . C. . D. .
Câu 151. Cho tam giác ABC và các mệnh đề :
BC A A B C
cos  sin tan .tan  1 cos  A  B – C  – cos 2C  0
(I) 2 2 . (II) 2 2 . (III) .
Mệnh đề đúng là :
A. I và II. B. Chỉ III. C. Chỉ I. D. II và III.
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
 Dạng 00: Các câu hỏi chưa phân dạng
Câu 152. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  2 cos a – 1. B. cos 2a  1 – 2sin a. C. cos 2a  cos a – sin a. D. cos 2a  cos a  sin a.
2 2 2 2 2 2

Câu 153. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
ab a b ab ab
sin a  sin b  2 sin .cos . sin a – sin b  2 cos .sin .
A. 2 2 B. 2 2
ab a b ab a b
cos a  cos b  2 cos .cos . cos a – cos b  2 sin .sin .
C. 2 2 D. 2 2
Câu 154. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b.
A. B.
sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. sin  a  b   sin a.cos b  cos.sin b.
C. D.
Câu 155. (KSCL-Yên Lãng HN-2020) Bất phương trình 2mx  1  m  x nghiệm đúng với x  R khi
1 1 1 1
m m m m
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2 .

Trang 15/33 -
 1  cot x 
2 2
1
A 2

Câu 156. (KSCL-Yên Lãng HN-2020) Biểu thức 4 cot x 4sin x.cos 2 x không phụ thuộc vào x
2

và có giá trị bằng?


A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
 Dạng 01: Dạng toán áp dụng công thức cộng lượng giác
1 3
tan a  tan b 
Câu 157. Cho hai góc nhọn a và b với 7 và 4 . Tính a  b .
2   
. . . .
A. 3 B. 3 C. 4 D. 6
3 1
cot x  cot y 
Câu 158. Cho x , y là các góc nhọn, 4, 7 . Tổng x  y bằng :
3  
. . .
A. 4 B. 3 C.  . D. 4
0
Câu 159. Tính tan105 ta được:
A. (2  3) . B. 2  3 . C. 2  3 . D. (2  3) .
3 3
cos a  ;sin a  0 sin b  ;cos b  0. cos  a  b 
Câu 160. Cho 4 và 5 Giá trị của là:
3 7 3 7 3 7 3 7
1     1   1     1  
5 4  5 4  5 4  5 4 
A. . B. . C. . D. .
Câu 161. Hãy xác định kết quả sai:
103 6 2 6 2  6 2 7 6 2
sin  cos 2850  sin  sin 
A. 12 4 . B. 4 . C. 12 4 . D. 12 4 .
Câu 162. trong bốn công thức sau, có một công thức sai. Hãy chỉ rõ:
6 sin  50   
sin15  tan 30.cos15  cos 40  tan  .sin 40 
A. 2 . B. cos  .
   
sin   a   sin   a   2 sin a
4  4  sin 2  a  b   sin 2 b  2sin  a  b  .sin b.cos a  sin 2 a
C. . D. .
 Dạng 02: Dạng toán áp dụng công thức nhân đôi, công thức hạ bậc
Câu 163. Gọi M  cos 15  sin 15 thì:
6 o 6 o

1 15 3 1
M . M . M .
A. 4 B. 32 C. M  1. D. 2

Câu 164. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. 2 sin a  1  cos 2a . B. cos 2a  2 cos a  1 .
2

sin  a  b   sin a cos b  sin b.cos a


C. sin 2a  2sin a cos a . D. .
M   cos 15  sin 15    cos 15  sin 15 
4 o 4 o 2 o 2 o
Câu 165. Gọi thì:
1 1
M . M .
A. M  3. B. 2 C. 4 D. M  0.
3 tan 2   tan  
C tan  2
Câu 166. Tính 2  3 tan  , biết
2
2
A. 34 . B. 2 . C. 14 . D. 2 .
x sin x
tan  2
Câu 167. Nếu 2 thì giá trị của biểu thức 3  2 cos x  5 tan x bằng.
Trang 16/33 -
11 12 12 11
 
A. 37 . B. 37 . C. 37 . D. 37 .
1 1
sin a  ,sin b 
Câu 168. Cho hai góc nhọn a và b với 3 2 . Giá trị của sin 2  a  b  là:
4 2 7 3 5 27 3 2 2 7 3 3 2 7 3
A. 18 B. 18 C. 18 D. 18
 Dạng 03: Dạng toán áp công thức biến tổng thành tích và tích thành tổng
1 1 1
M  
Câu 169. Gọi cos10 .cos 20 cos 20 .cos 30 cos 30 .cos 40 0 thì:
0 0 0 0 0

1
M
sin 20 .cos 400 . B. M  tan 40  tan 20 .
0 0 0
A.
1
M
C. 2 cos100.cos 400 . D. M có kết quả khác với các kết quả nêu trên.
1 1
cos a  cos b 
Câu 170. Cho hai góc nhọn a và b . Biết 3, 4.
cos  a  b  .cos  a  b 
Giá trị bằng
119 115 117 113
 .  .  .  .
A. 144 B. 144 C. 144 D. 144
2 4 6
M  cos  cos  cos
Câu 171. Gọi 7 7 7 thì:
1
M 
A. M  1 . B. M  2 . C. M  0 . D. 2.
Câu 172. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
3 1
sin 200.sin 400.sin 800  cos200 .cos40 0 .cos800 
A. 8 . B. 8.
1
cos360 .cos720 
D. cot70 .cot50 .cot10  3 .
0 0 0
C. 2.
2 4 6
cos  cos  cos
Câu 173. Giá trị đúng của 7 7 7 bằng
1 1 1 1
.  . .  .
A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
Câu 174. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào sai.
     3 3
4sin .cos  30   .sin  60    sin cos10.cos 30.cos 50.cos 70 
A. 2  2   2  2 . B. 16 .
         
4sin .sin .sin  sin  4 cos .cos .cos  cos 
C. 3 3 3 . D. 3 3 3 .
 Dạng 05: Dạng kết hợp công thức lượng giác
1
A  2sin 70
Câu 175. Biểu thức 2sin10 có giá trị đúng bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 176. Tổng A  tan 9  cot 9  tan15  cot15  tan 27  cot 27 bằng:
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .

Trang 17/33 -
 5
A  tan 2  tan 2
Câu 177. Giá trị của biểu thức 12 12 bằng
A. 10 . B. 16 . C. 18 . D. 14 .
Câu 178. Kết quả nào sau đây SAI ?
sin 9 sin12
 .
A. sin 33  cos 60  cos 3. B. sin 48 sin 81
1 1 4
  .
C. cos 20   2sin 2
55   1  2 sin 65 . D. cos 290  3 sin 250 3
Câu 179. Trong bốn kết quả A, B, C, D có một kết quả sai. Hãy chỉ rõ.
 2 3 1 2 4 6 8
cos  cos  cos  cos  cos  cos  cos 0
A.
7 7 7 2 . B.
5 5 5 5 .
tan 30  tan 40  tan 50  tan 60 4  2 1
 cos  cos 
C. .
cos 20  3 . D. .
5 5 2.
Câu 180. Xác định hệ thức sai trong các hệ thức sau:
A. cos x  2 cos a.cos x.cos(a  x)  cos ( a  x)  sin a .
2 2 2

B. sin x  2sin(a  x).sin x.cos a  sin ( a  x)  cos a .


2 2 2

cos(40   )
cos 40  tan  .sin 40 
C. cos  .
6
sin15  tan 30.cos15 
D. 3 .
 Dạng 06: Dạng tìm GTLN, GTNN của biểu thức lượng giác
Câu 181. Giá trị lớn nhất của biểu thức M  7 cos x  2sin x là
2 2

A. 7 . B. 16 . C. 2 . D. 5 .
Câu 182. Cho M  6 cos x  5sin x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
2 2

A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 11 .
Câu 183. Cho M  5  2sin x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
2

A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
 Dạng 07: Dạng đẳng thức trong tam giác
Câu 184. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
tan  A  C   tan B cot  A  C   cot B sin  A  C    sin B cos  A  C    cos B
A. . B. . C. . D. .
Câu 185. Kết quả nào sau đây sai?
1 1 3
 
A. cos 20  2 sin 55  1  2 sin 65 . B. cos 290 3 sin 250 4 .
2

sin 9 sin12

C. sin 33  cos60  cos3 . D. sin 48 sin 81 .
Câu 186. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
cos  A  C   cos B tan  A  C    tan B cot  A  C   cot B sin  A  C    sin B
A. . B. . C. . D. .
Câu 187. Biết A , B , C là các góc của tam giác ABC khi đó.
 A B  C  A B  C  A B  C  A B  C
tan    cot cot    cot cos    cos cos     cos
A.  2  2 . B.  2  2 . C.  2  2 . D.  2  2.
Câu 188. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hệ thức nào sau đây sai?
A. tan A  tan B  tan C  tan A.tan B.tan C . B. cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C .
Trang 18/33 -
A B B C C A B C B C A
tan .tan  tan . tan  tan .tan  1 cos cos  sin sin  sin
C. 2 2 2 2 2 2 . D. 2 2 2 2 2.
Câu 189. Biết A , B , C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
 A B  C  A B  C  A B  C  A B  C
sin    cos . sin     cos . sin    sin . sin     sin .
A.  2  2 B.  2  2 C.  2  2 D.  2  2
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
 Dạng 01: Xác định các yếu tố trong tam giác
Câu 190. Cho tam giác ABC . Trung tuyến AM có độ dài :
1
2b 2  2c 2  a 2
A. b 2
 c 2
 a 2
. B. 2 . C. 3a  2b  2c .
2 2 2
D. 2b  2c  a .
2 2 2

Câu 191. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 3, 2 và 1.
6 2 3
A. 3. B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 192. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 6 , 7 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6.
5 3
A. 2 6 . B. 5 . C. 2 . D. 6.
Câu 193. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13.
A. 11. B. 5 2. C. 6. D. 6,5.
 Dạng 02: Hệ thức liên hệ giữa các yếu tố của tam giác
Câu 194. Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng?
A. a  b  c  2bc.cos A . B. a  b  c  2bc.cos A .
2 2 2 2 2 2

C. a  b  c  bc.cos A . D. a  b  c  bc.cos A .
2 2 2 2 2 2

Câu 195. (KSCL-Yên Lãng HN-2020) Cho tam giác ABC biết độ dài AC  b, AB  c, BC  a và R là bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
b sin A a 1 abc
a 4R  a sin A 
A. sin B . B. sin A . C. b  R tan B . D. 2 R .
Câu 196. Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai?
c.sin A b.sin A
sin C  a
A. a . B. a  2 R.sin A . C. b  R.tan B . D. sin B .
 Dạng 04: Giải tam giác
 
Câu 197. Tam giác ABC có A  75, B  45 , AC  2 . Tính cạnh AB .
6 6 2
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
 
Câu 198. Tam giác ABC có A  105 , B  45 , AC  10 . Tính cạnh AB .
5 6
A. 2 . B. 5 2 . C. 10 2 . D. 5 6 .
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
 Dạng 00: Các câu hỏi chưa phân dạng
Câu 199. Đường thẳng 51x  30 y  11  0 đi qua điểm nào sau đây ?
 3  4  3  3
1;  .  1;   .  1;  .  1;   .
A.  4  B.  3 C.  4 D.  4

Trang 19/33 -
A  a ;0  và B  0; b 
Câu 200. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm .

A.
 b; a  . B.
 b; a  . C.
 a; b  . D.
 b; a  .
A  1;3  , B  2; m 
Câu 201. Cho đường thẳng d : 3 x  4 y  5  0 và 2 điểm . Định m để A và B nằm cùng
phía đối với d .
1 1
m m
A. m  1. B. 4. C. m  0. D. 4.
Câu 202. Nếu d là đường thẳng vuông góc với  : 3x  2 y  1  0 thì toạ độ vectơ chỉ phương của d là.

A. 
–2; – 3
B. 
2; – 3
C. 
6; – 4 
D. 
2; 3
. . . .
 Dạng 01: Các câu hỏi lý thuyết
A   3; 2  B   3;3
Câu 203. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với , có vectơ pháp tuyến là vectơ
nào?    
n   0;1 n   3;5  n   1;0  n   6;5 
A. . B. . C. . D. .
Câu 204. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ
phương của đường thẳng  : 6 x 2 y  3  0 ?  
u   3; 1 u   6; 2  u   1;3 u   1;3
A. B. C. D.
 x  1  2t

Câu 205. y  3t ?
 Vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có
 phương trình 
n   1; 2  n   1; 2  n   1; 2  n   2; 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 206. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đường thẳng d được xác định khi biết:
A. Một điểm thuộc d và biết d song song với một đường thẳng cho trước. B. Hai điểm phân biệt của d .
C. Một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương. D. Hệ số góc và một điểm.
Câu 207. Cho tam giác ABC . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. Các đường thẳng AB, BC , CA đều có hệ số góc.

B. Đường trung trực của AB có AB là vectơ pháp tuyến.

C. BC là một vectơ pháp tuyến của đường cao AH .

D. BC là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC .
Câu 208. Cho đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?
   
n1   3; 2  n2   4;  6  n3   2;  3 n4   2; 3
A. . B. . C. . D. .
Câu 209. Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy .
A. (1;1). B. (1; 0) . C. (0;1). D. (1;1) .
 x  12  5t
:
Câu 210. Cho đường thẳng  y  3  6t . Điểm nào sau đây nằm trên  ?

A.
 20;9  . B.
 13;33 . C.
 12;0  . D.
 7;5 .
A  a;0  B  0; b   a  b .
Câu 211. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt và với

A.
 b; a  . B.
 b; a  . C.
 a; b  . D.
 b; a  .
A  3; 2  B  1; 4 
Câu 212. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua và là

Trang 20/33 -
A.
 2;1 . B.
 2;6  . C.
 1;1 . D.
 1; 2  .
 Dạng 02: PT đường thẳng qua 1 điểm và có 1 VTPT

M  1; 2  n   2; 3
Câu 213. Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với vectơ có phương trình chính tắc là:
x 1 y  2 x 1 y  2 x 1 y  2 x 1 y  2
   
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 2 3 .
 
Câu 214. Đường thẳng d có VTPT là n và VTCP u . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
      
A. n  ku , ( k  0 ). B. n.u  0 . C. n  u . D. n  u  0 .

A  1; 2 
Câu 215. Đường thẳng đi qua , nhận  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
n

A. x – 2 y – 4  0 . B. x  y  4  0 . C. – x  2 y – 4  0 . D. x – 2 y  5  0 .
 x  3  5t

Câu 216. Đường thẳng d :  y  1  4t có phương trình tổng quát là:
A. 4 x  5 y –17  0 . B. 4 x  5 y  17  0 . C. 4 x  5 y  17  0 . D. 4 x  5 y  17  0 .

d
Câu 217. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A (3; 6 ) và có vectơ chỉ phương  ( 4; 2) là:
u
 x  2  4t  x  3  2t  x  1  2t  x  6  4t
   
A.  y  1  2t B.  y  6  t C.  y  2  t D.  y  3  2t
Câu 218. (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
d : 2 x  6 y  23  0 ?
 x  0,5  3t  x  5  3t  x  5  3t  x  5  3t
   
A.  y  4  t . B.  y  5,5  t . C.  y  5,5  t . D.  y  5,5  t .
 Dạng 03: PT đường thẳng qua 1 điểm và có 1 VTCP

d
Câu 219. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A (3;  6 ) và có vectơ chỉ phương  (4; 2) là:
u
 x  2  4t  x  3  2t  x  1  2t  x  6  4t
   
A.  y  1  2t B.  y  6  t C.  y  2  t D.  y  3  2t

Câu 220. Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  khi nào ?
  
A. n  0 . B.
n vuông góc với  .
   
C. n  0 n  n
và vuông góc với vectơ chỉ phương của . D. song song với vectơ chỉ phương của  .

A  1;2 
Câu 221. Đường thẳng đi qua , nhận  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
n
A. – x  2 y – 4  0 . B. x – 2 y  5  0 . C. x – 2 y – 4  0 . D. x  y  4  0 .

M  1;3 a   1; 2  .
Câu 222. Cho đường thẳng d qua điểm và có vectơ chỉ phương Phương trình nào sau
đây không phải là phương trình của d ?
x 1 y  3 x  1 t
 .   t   .
A. y  2 x  5. B.  1 2 C. 2 x  y  5  0. D.  y  3  2t
 x  15

Câu 223. Cho đường thẳng  :  y  6  7t . Viết phương trình tổng quát của  .
A. x  15  0. B. x  y  9  0. C. x  15  0. D. 6 x  15 y  0.

Trang 21/33 -
 x  2t  1

Câu 224. (chuyển từ 1.1 sang 1.3) Đường thẳng  có phương trình tham số  y  3t  2 . Phương trình tổng
quát của  là:
A. 3x  2 y  7  0 B. 3x  2 y  7  0 C. 3x  2 y  7  0 D. 3x  2 y  7  0
 Dạng 04: PT đường thẳng qua 2 điểm

Câu 225. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua 
A 3;  7 
và 
B 1;  7 
.
 x  3t x t  xt  xt
   
A.  y  1  7t . B.  y  7 . C.  y  7 . D.  y  7  t .

Câu 226. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua 
A 2;  1
và 
B 2; 5 
.
 x2  x  2t  x  2t  x 1
   
A.  y  1  6t . B.  y  6t . C.  y  5  6t . D.  y  2  6t .
Câu 227. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 4) , B (1; 0) là
A. 4 x  3 y  4  0 . B. 4 x  3 y  4  0 .
C. 4 x  3 y  4  0 . D. 4 x  3 y  4  0 .
O  0;0  M  1; 3
Câu 228. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và .
A. 3 x  y  0 . B. x  3 y  0 . D. 3 x  y  0 .
C. 3 x  y  1  0 .
Câu 229. Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2 x – y  5  0 và
d 2 : 3 x  2 y – 3  0 và đi qua điểm A  –3; – 2  .
A. x – y – 3  0 . B. 5 x – 2 y  11  0 . C. 2 x – 5 y  11  0 . D. 5 x  2 y  11  0 .
Câu 230. Cho 2 điểm A(1; 4), B(3; 4) .Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. y  4  0. B. x  2  0. C. x  y  2  0 . D. y  4  0.
 Dạng 05: PT đường thẳng qua 1 điểm và vuông góc với 1 đường thẳng

 M  2; 3
Câu 231. (KSCL-Yên Lãng HN-2020) Đường thẳng qua và vuông góc với
 x  1  2t '
'   t ' 
y  2t ' có phương trình tham số
 x  1  2t  x  1  2t  x  2  t  x  2  2t
  t     t  
  t     t  
A.  y  4  2t . B.  y  3  4t
. C.  y  3  2t . D.  y  3  t .
Câu 232. Đường thẳng d : 4 x  3 y  5  0 . Một đường thẳng  đi qua gốc toạ độ và vuông góc với d có
phương trình:
A. 3 x  4 y  0 . B. 3 x  4 y  0 . C. 4 x  3 y  0. D. 4 x  3 y  0 .
Câu 233. Phương trình đường thẳng  qua A(3; 4) và vuông góc với đường thẳng d :3x  4 y  12  0 là
A. 3 x  4 y  24  0 .
B. 4 x  3 y  24  0 . C. 3 x  4 y  24  0 . D. 4 x  3 y  24  0 .
Câu 234. Cho tam giác ABC có A(2; 6), B(0;3), C (4; 0) . Phương trình đường cao AH của ABC là:
A. 3 x  4 y  18  0 . B. 3 x  4 y  30  0 . C. 4 x  3 y  10  0 . D. 4 x  3 y  10  0 .
Câu 235. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 1; 2) và vuông góc với đường thẳng
có phương trình 2 x  y  4  0 .
A.  x  2 y  5  0 . B. x  2 y  3  0 . C. x  2 y  0 . D. x  2 y  5  0 .
Câu 236. Cho 2 điểm A(1; 2), B(1; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  2 y  0 . B. x  2 y  1  0 . C. 2 x  y  0 . D. x  2 y  0 .
Trang 22/33 -
 Dạng 06: PT đường thẳng qua 1 điểm và song song với 1 đường thẳng
Câu 237. Phương trình đường thẳng đi qua N (1; 2) và song song với đường thẳng 2 x  3 y  12  0 là.
A. 2 x  3 y  8  0 . B. 2 x  3 y  8  0 . C. 2 x  3 y  8  0 . D. 4 x  6 y  1  0 .
M  1; 1
Câu 238. Cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 . Nếu đường thẳng  qua điểm và  song song với d
thì  có phương trình:
A. x  2 y  3  0 . B. x  2 y  1  0. C. x  2 y  3  0 . D. x  2 y  5  0 .
M  1;0  d : 4 x  2 y  1  0 có phương
Câu 239. Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng
trình tổng quát là:
A. x  2 y  3  0 . B. 4 x  2 y  3  0 . C. 2 x  y  4  0 . D. 2 x  y  2  0 .
A  –2;1
Câu 240. Cho hình bình hành ABCD , biết và phương trình đường thẳng CD là 3x – 4 y – 5  0 .
Phương trình tham số của đường thẳng AB là:
 x  2  4t  x  2  3t  x  2  3t  x  2  3t
 .  .  .  .
A.  y  1  3t B.  y  1  4t C.  y  1  4t D.  y   2  2t

Câu 241. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M (1;1) và song song với đường thẳng có

phương trình
 2  1 x  y  1  0 .
A.
 2  1 x  y  2  0 . B.
x  
2 1 y  2 2  0
.

C.
 2  1 x  y  2 2  1  0 . D.
 
2 1 x  y  0
.
 Dạng 07: PT đường thẳng qua 1 điểm, có hệ số góc k cho trước
A  1; 2  B  3;1 C  5; 4 
Câu 242. Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh , và . Phương trình nào sau đây là
phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ?
A. 2 x  3 y  8  0 . B. 3x – 2 y  1  0 . C. 2 x  3 y – 8  0 . D. x  2 y – 8  0 .
A  1; –2  , B  3;6 
Câu 243. Cho hai điểm . Phương trình đường trung trực của của đoạn thẳng A B là.
A. x  4 y –10  0 . B. 4 x  y – 6  0 . C. x  4 y  10  0 . D. 4 x  y  6  0 .
A  2; –1 B  –2;5 
Câu 244. Tìm phương trình đường thẳng trung trực của đoạn AB , với , .
 x  2  3t x  3t x  3 x  2t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  3t .
 Dạng 08: PT đường thẳng theo đoạn chắn
Câu 245. Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại A(2; 0) và B (0; 3) là
x y
 1
A. 3x  2 y  6  0 . B. 2 x  3 y  6  0 .
C. 3x  2 y  6  0 . D. 3 2 .
A(0; 5), B  3;0 
Câu 246. Phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua là:
x y x y x y x y
  1.   1.    1.   1.
A. 3 5 B. 5 3 C. 5 3 D. 3 5
x y
 :  1
Câu 247. Phương trình tham số của đường thẳng 5 7 là:
 x  5  7t  x  5  7t  x  5  5t  x  5  5t
   
A.  y  5t . B.  y  5t . C.  y  7t . D.  y  7t .

Trang 23/33 -
Câu 248. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Biết rằng với mọi giá trị thực của tham số m , các
đường thẳng d m : y  (m  2) x  2m  3 cùng đi qua một điểm cố định là I (a; b) . Tính giá trị của biểu thức:
S  ab
A. S  3 . B. S  3 . C. S  1 . D. S  1 .
Câu 249. Đường thẳng  : 5 x  3 y  15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 15. B. 7,5. C. 5. D. 3.
Câu 250. Phương trình đường thẳng d qua M (1; 4) và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là
A. x  y  3  0 . B. x  y  5  0 . C. x  y  5  0 . D. x  y  3  0 .
x y
 1
Câu 251. Phần đường thẳng : 3 4 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 5. B. 5 . C. 12. D. 7.
 Dạng 10: PT đường thẳng qua 1 điểm, thoả ĐK về khoảng cách
A  1;7  .
Câu 252. Giả sử đường thẳng d có hệ số góc k và đi qua điểm Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến
d bằng 5 thì k bằng:
3 4 3 4 3 4 3 4
k k . k k k
k k k
A. 4 hoặc 3 B. 4 hoặc 3. C. 4 hoặc 3 . D. 4 hoặc 3.
 x  2t  3
 A  1;1
Câu 253. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với đường thẳng  :  y  t  5 và cách một

khoảng 3 5 là: x  bx  c  0 . Thế thì b  c bằng


A. 10 hoặc –20. B. 10. C. 14 hoặc –16. D. 16 hoặc –14.
P  2;5 Q  5;1
Câu 254. Phương trình của đường thẳng qua và cách một khoảng bằng 3 là:
A. x  2, 7 x  24 y –134  0 . B. 3x  4 y  5  0
C. 7 x  24 y –134  0 . D. x  2  
M  2;7  N  1; 2 
Câu 255. Phương trình các đường thẳng qua và cách điểm một khoảng bằng 1 là
A. 12 x  5 y –11  0; x  2  0. B. 12 x – 5 y  11  0; x – 2  0.
C. 12 x  5 y  11  0; x  1  0. D. 12 x – 5 y –11  0; x – 2  0.
 Dạng 11: PT đường phân giác của một góc
Câu 256. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
1 : x  2 y  3  0 và  2 : 2 x  y  3  0 .

A. 3 x  y  0 và x  3 y  6  0 . B. 3 x  y  0 và  x  3 y  6  0 .
C. 3 x  y  6  0 và x  3 y  6  0 . D. 3 x  y  0 và x  3 y  0 .
Câu 257. Cho hai đường thẳng d : x  2 y  3  0, d  : 2 x  y  3  0 . Phương trình các đường phân giác của
các góc tạo bởi d và d  là:
A. x  y – 2  0; x – y –1  0 . B. x  y  0; x – y  2  0 .
C. x – y  0; x  y  2  0 . D. x  y  2  0; x – y  0 .
Câu 258. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng  : x  y  0 và trục
hoành Ox .
A. x  (1  2) y  0 ; x  (1  2) y  0 . B. (1  2) x  y  0 ; x  (1  2) y  0 .
C. (1  2) x  y  0 ; x  (1  2) y  0 . D. (1  2) x  y  0 ; x  (1  2) y  0 .

Trang 24/33 -
Câu 259. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1 : x  2 y  3  0
và  2 : 2 x  y  3  0 .
A. 3 x  y  0 và  x  3 y  6  0 . B. 3x  y  6  0 và x  3 y  6  0 .
C. 3 x  y  0 và x  3 y  0 . D. 3 x  y  0 và x  3 y  6  0 .
Câu 260. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1 : 3 x  4 y  1  0
và  2 : x  2 y  4  0 .
A. (3  5) x  2(2  5) y  1  4 5  0 và (3  5) x  2(2  5) y  1  4 5  0 .
B. (3  5) x  2(2  5) y  1  4 5  0 và (3  5) x  2(2  5) y  1  4 5  0 .
C. (3  5) x  2(2  5) y  1  4 5  0 và (3  5) x  2(2  5) y  1  4 5  0 .
D. (3  5) x  2(2  5) y  1  4 5  0 và (3  5) x  2(2  5) y  1  4 5  0 .
 Dạng 12: PT đường thẳng thoả ĐK khác
Câu 261. Cho 3 đường thẳng d1 : 3x – 2 y  5  0, d 2 : 2 x  4 y – 7  0, d 3 : 3 x  4 y –1  0. Phương trình đường
d
thẳng d đi qua giao điểm của d1 và 2, và song song với d3 là:
A. 24 x  32 y  73  0 . B. 24 x – 32 y  73  0 .
C. 24 x – 32 y – 73  0 . D. 24 x  32 y – 73  0  .
Câu 262. Cho đường thẳng d : x – 2 y  2  0 . Phương trình các đường thẳng song song với d và cách d một
đoạn bằng 5 là
A. x – 2 y  3  0; x – 2 y  7  0. . B. x – 2 y – 3  0; x – 2 y  7  0.
C. x – 2 y  3  0; x – 2 y  7  0. D. x – 2 y – 3  0; x – 2 y  7  0.
Câu 263. Cho đường thẳng d : 3x – 4 y  2  0. Có đường thẳng d 1 và d 2 cùng song song với d và cách d
một khoảng bằng 1 . Hai đường thẳng đó có phương trình là
A. 3x – 4 y +4  0; 3 x – 4 y  3  0. B. 3 x – 4 y +3  0; 3 x – 4 y  13  0.
C. 3x – 4 y – 7  0; 3 x – 4 y  3  0. D. 3x – 4 y +7  0; 3x – 4 y  3  0.
M  5;  3
Câu 264. Phương trình đường thẳng qua và cắt 2 trục xOx, y Oy tại 2 điểm A và B sao cho M
là trung điểm của AB là:
A. 5 x  3 y  34  0 . B. 3 x  5 y  30  0 . C. 3 x  5 y  30  0 . D. 3 x  5 y  30  0 .
 Dạng 13: Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
x y
d :  1
Câu 265. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng 6 8 là:
1 1
. .
A. 4,8 B. 10 C. 14 D. 6.
C  1; 2 
Câu 266. Khoảng cách từ đến đường thẳng  : 3x  4 y – 11  0 là:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x y
O  0;0  :  1
Câu 267. Tìm khoảng cách từ điểm tới đường thẳng 6 8 .
1 1 48
A. 14 . B. 4,8 . C. 10 . D. 14 .
 x  2  3t
:
M  15;1 y  t
Câu 268. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
Trang 25/33 -
1 16
. .
A. 5. B. 10 C. 10. D. 5
 Dạng 14: Tính góc giữa 2 đường thẳng
Câu 269. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x  2 y  7  0 và  2 : 2 x  4 y  9  0.
3 2 1 3

A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 .
2 đường thẳng 1 : 2 x  3 y  10  0 và  2 : 2 x  3 y  4  0 .
Câu 270. Tìm côsin giữa
5 6 7

A.
13 . B. 13 . C. 13 . D. 13 .

Câu 271. Cho hai đường thẳng 1 : x  y  0,  2 : 3 x  y  0 , góc giữa 1 và  2 có số đo là:


A. 30 . B. 15 . C. 45 . D. 75 .
Câu 272. Cho hai đường thẳng 7 x  3 y  6  0 , 2 x  5 y  4  0 . Góc giữa hai đường thẳng trên là
 2  3
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
Câu 273. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau?
1 : mx  y  19  0 và  2 :  m  1 x   m  1 y  20  0 .

A. m  1 . B. Mọi m . C. m  2 . D. Không có m .
Câu 274. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1
d : 6 x – 8 y  101  0 và d 2 : 3x – 4 y   0 là:

A. 101 . B. 10,1 . C. 1, 01 . D. 101 .


 Dạng 15: Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng
Câu 275. Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng d : y  2 x  1?
A. 2 x  y  5  0 . B. 2 x  y  0 . C. 2 x  y  5  0. D. 2 x  y  5  0 .
Câu 276. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây
1 : x  2 y  1  0 và  2 : 3x  6 y  10  0 .
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau.
Câu 277. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 5 x  2 y  10  0 và trục hoành Ox .
A.
 2; 0  . B.
 0; 2  . C.
 0;5  . D.
 2;0  .
 x  1  at

y  3   a  1 t
Câu 278. Hai đường thẳng 2 x – 4 y  1  0 và  vuông góc với nhau thì giá trị của a là:
A. a  –1 . B. a  1 . C. a  –2 . D. a  2 .
 Dạng 16: Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 279. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 4 x  3 y  26  0 và đường thẳng d : 3 x  4 y  7  0 .

A.
 5; 2  . B. Không có giao điểm. C.
 2; 6  . D.
 5; 2  .
 x  12  5t
:
Câu 280. Cho đường thẳng  y  3  6t . Điểm nào sau đây nằm trên  ?

A.  7; 5  . B.  20; 9  . C.  13; 33 . D.  12; 0  .


Câu 281. Tam giác ABC có đỉnh A(1;  3) . Phương trình đường cao BB :5 x  3 y  25  0 , phương trình
đường cao CC  :3
 x  8 y  12  0 . Toạ độ đỉnh B là

Trang 26/33 -
A. B(5;  2) B. B (2;  5) C. B (5; 2) D. B (2; 5) .

Câu 282. Cho 4 điểm 


A 3;1 , B  9; 3 , C  6;0  , D  2; 4 
. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
AB và CD .

A.  9; 3 . B.  9; 3 .


C. 
0; 4 
. D.  6;  1 .
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
 Dạng 00: Các câu hỏi chưa phân dạng
Câu 283. Cho đường tròn x  y  5 x  7 y  3  0 . Tìm khoảng cách từ tâm đường tròn tới trục Ox
2 2

A. 3,5 . B. 2,5 . C. 5 . D. 7 .
Câu 284. Tâm đường tròn x  y  10 x  1  0 cách trục Oy một khoảng bằng
2 2

A. 5 . B. 0 . C. 10 . D. 5 .
y  5  x  1 y  3x  a y  ax  3
Câu 285. Các đường thẳng ; ; đồng quy với giá trị của a là
A. 12 . B. 13 . C. 10 . D. 11 .
Câu 286. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường
tròn   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm 
C : x2  y2  2x  6 y  4  0 A 2; 1
và cắt đường tròn
 C  theo một dây cung có độ dài lớn nhất?
A. 4 x  3 y  5  0 B. 4 x  y  1  0 C. 2 x  y  5  0 D. 3 x  4 y  10  0
 Dạng 01: Các câu hỏi lý thuyết
Câu 287. (Thi thử Lần 2 - Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - 2019-2020) Cho đường tròn
 C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
 C  có tâm I  1; 2  . B.
 C không đi qua điểm
A  1;1
.

C.
 C đi qua điểm
M  2; 2 
. D.
 C có bán kính R  5 .
A( 4; 2)
Câu 288. Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
2 2 2 2
A. x + y + 2 x - 20 = 0 . B. x + y - 2 x + 6 y - 24 = 0 .
2 2 2 2
C. x + y - 4 x + 7 y - 8 = 0 . D. x + y - 6 x - 2 y + 9 = 0 .
Câu 289. (Thi thử Lần 2 - Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - 2019-2020) Cho đường tròn
 C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
 Ccó bán kính R  5 . B.
 C  không đi qua điểm A  1;1 .
C.
 C  đi qua điểm M  2; 2  . D.
 C  có tâm I  1; 2  .
Câu 290. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(I)Đường tròn ( x  2)  ( y  3)  9 tiếp xúc với trục tung.
2 2

(II)Đường tròn ( x  3)  ( y  3)  9 tiếp xúc với các trục tọa độ.


2 2

A. Không có. B. Chỉ (I). C. Chỉ (II). D. Cả (I) và (II).


A  2; –1 B  –3; 4 
Câu 291. Đường thẳng đi qua hai điểm , có hệ số góc k bằng ?
A. –1 . B. –2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 292. Cho đường tròn (C ) : x  y  2ax  2by  c  0 (a  b  c  0) . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
2 2 2 2

A. (C ) tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi b  R .


2 2

B. (C ) tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi a  R .


Trang 27/33 -
C. (C ) tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi b  c .
2

D. (C ) có bán kính R  a  b  c .
2 2

 Dạng 02: ĐK xác định phương trình đường tròn


 x  1  3t

Câu 293. Đường thẳng có phương trình tham số  y  6  3t có hệ số góc k là ?
d
A. k  –1 . B. k  –2 . C. k  1 . D. k  2 .
Câu 294. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
2 2 2 2
A. x + y - 2 x - 8 y + 20 = 0 . B. 4 x + y - 10 x - 6 y - 2 = 0
2 2 2 2
C. x + y - 4 x + 6 y - 12 = 0. D. x + 2 y - 4 x - 8 y + 1 = 0.
Câu 295. Phương trình nào trong các phương trình sau đây không là phương trình đường tròn?
A. x  y  4  0 . B. x  y  x  y  2  0 .
2 2 2 2

C. x  y  x  y  0 . D. x  y  2 x  2 y  1  0 .
2 2 2 2

Câu 296. Tìm m để m


( C ) : x 2 + y 2 + 4mx - 2my + 2m + 3 = 0 là phương trình đường tròn ?
3 5 5
- < m < 1. m< - m< -
A. 5 B. 3. C. m > 1. D. 3 hoặc m > 1.
 Dạng 03: Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn
Câu 297. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Trong mặt phảng Oxy , cho đường tròn
 C  :  x  2    y  3  9 . Đường tròn  C  có tâm và bán kính
2 2

I  3; 2  , R  3 I  2;3 , R  3 I  2;3 , R  9 I  2; 3 , R  3


A. B. C. D.

Câu 298. Tâm của đường tròn


 C  có phương trình  x  3 2   y  4  2  12 là:
A.
 3;  4  . B.
 3; 4  . C.
 3; 4  . D.
 4; 3 .
2 2
Câu 299. Đường tròn x + y - 6 x - 8 y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 25. C. 5. D. 10 .
Câu 300. Cho đường thẳng  : –2 x  3 y – 1  0 . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với  ?
A. 3 x – 2 y –1  0 . B. 3x  2 y  4  0 . C. 3 x  2 y  1 . D. 4 x  6 y  3  0 .
O ( 0; 0)
Câu 301. Một đường tròn có tâm là điểm và tiếp xúc với đường thẳng D : x + y - 4 2 = 0 . Hỏi bán
kính đường tròn đó bằng bao nhiêu?
A. 4 . B. 4 2 . C. 2 . D. 1 .
2 2
Câu 302. Đường tròn 3x + 3 y - 6 x + 9 y - 9 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
25 25 5
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
 Dạng 04: Phương trình đường tròn tâm I và bán kính R
Câu 303. Điểm nào là tiêu điểm của parabol y  5 x  ?
2

 5  5  5 
F   ; 0 F  ; 0 F  ; 0
F  5; 0 
A.  4  . B.  4  . C. . D.  2  .
I  3; 4 
Câu 304. Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm và bán kính R  2 ?
A. 
x  3   y  4   4  0
B. 
x  3   y  4   4
2 2 2 2

. .
C. 
x  3   y  4   4
D. 
x  3   y  4   2
2 2 2 2

. .
A  1; 2 
Câu 305. Khoảng cách từ đến đường thẳng  : 3 x  4 y – 11  0 là :

Trang 28/33 -
1
A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 0 .
Câu 306. Đường tròn tâm I (1; 2) và đi qua điểm M (2;1) có phương trình là
A. x  y  2 x  4 y  5  0 . B. x  y  2 x  4 y  5  0.
2 2 2 2

C. x  y  2 x  4 y  5  0 . D. x  y  2 x  4 y  3  0.
2 2 2 2

M  2; –3
Câu 307. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng  : 2 x  3 y – 7  0 bằng ?
12 12 12 12
 
A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 13 .
 Dạng 05: Phương trình đường tròn tâm I và đi qua điểm M

Câu 308. Phương trình đường tròn


 C  có tâm I  1; 3 và đi qua M  3; 1 là:
A. 
x  1   y  3  8
. B. 
x  1   y  3  10.
C. 
x  3   y  1  10
. D. 
x  3   y  1  8
2 2 2 2 2 2 2 2

.
cos  d1 , d 2 
Câu 309. Cho hai đường thẳng d1 : 4 x – 3 y  5  0 và d 2 : x  2 y – 4  0 . Tính .
2 2 2 2
 
A. 5 5 . B. 5 5 . C. 5 . D. 5 .
 Dạng 06: Phương trình đường tròn đường kính AB

Câu 310. Viết phương trình đường tròn   có đường kính AB với 
C A 1; 1 , B  7;5 
.
A.   B.  
C : ( x  3)  ( y  2)  25
2 2
C : ( x  3)  ( y  2)  25
2 2
. .
C.   D.  
C : ( x  3)  ( y  2)  25
2 2
C : ( x  3)  ( y  2)  5
2 2
. .
Câu 311. Cho hai điểm   
A 1;1 , B 7;5 
. Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. x  y  8 x  6 y  12  0 . B. x  y  8 x  6 y  12  0 .
2 2 2 2

C. x  y  8 x  6 y  12  0 . D. x  y  8 x  6 y  12  0 .
2 2 2 2

 Dạng 07: Phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với d
Câu 312. Đường tròn (C ) tâm I (4;3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A. ( x  4)  ( y  3)  16 . B. ( x  4)  ( y  3)  16 .
2 2 2 2

C. x  y  8 x  6 y  12  0. D. x  y  4 x  3 y  9  0 .
2 2 2 2

Câu 313. Đường tròn (C ) tâm I (4; 3) và tiếp xúc với đườngthẳng  : 3 x  4 y  5  0 có phương trình là
A. ( x  4)  ( y  3)  1 . B. ( x  4)  ( y  3)  1 . C. ( x  4)  ( y  3)  1 . D. ( x  4)  ( y  3)  1
2 2 2 2 2 2 2 2

 Dạng 08: Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
A  0; 2  , B  2; 2  , C (1;1  2 )
Câu 314. Đường tròn đi qua 3 điểm có phương trình là
A. x  y  2 x  2 y  2  0 . B. x  y  2 x  2 y  2  0 .
2 2 2 2

C. x  y  2 x  2 y  2  0 . D. x  y  2 x  2 y  0 .
2 2 2 2

A  0;3 , B  3;0  , C  3;0 


Câu 315. Đường tròn đi qua ba điểm có phương trình là
A. x  y  9  0 . B. x  y  6 x  6 y  9  0 . C. x  y  6 x  6 y  0 . D. x  y  3 .
2 2 2 2 2 2 2 2

O ( 0; 0) , A( a; 0) , B ( 0; b) .


Câu 316. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
2 2 2 2
A. x + y - ax - by + xy = 0 . B. x + y - ax - by = 0 .
2 2 2 2
C. x - y - ay + by = 0 . D. x + y - 2ax - by = 0 .

Trang 29/33 -
A( - 1;1) , B ( 3;1) , C ( 1;3) .
Câu 317. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm
2 2 2 2
A. x + y - 2 x - 2 y + 2 = 0 . B. x + y + 2 x + 2 y - 2 = 0 .
2 2 2 2
C. x + y - 2 x - 2 y - 2 = 0 . D. x + y + 2 x - 2 y = 0 .

Câu 318. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm


( ) ( ) A 0; 2 , B 2; 2 , C 1;1 + 2
.
( )
2 2 2 2
A. x + y - 2 x - 2 y = 0 . B. x + y - 2 x - 2 y - 2 = 0 .
2 2 2 2
C. x + y + 2 x - 2 y + 2 = 0 . D. x + y + 2 x + 2 y - 2 = 0 .
 Dạng 18: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn
Câu 319. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
M  3; 4 
với đường tròn
 C  : x 2  y 2  2 x  4 y  3  0 là:
A. x  y  7  0 . B. x  y  3  0 . C. x  y  7  0 . D. x  y  7  0 .
2 2
Câu 320. Đường tròn x  y  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. x    y  3   0 . B. x    2   0 . C. Trục hoành. D. x  2   0 .

Câu 321. Đường thẳng  : 4 x  3 y  m  0 tiếp xúc với đường tròn


 C  : x 2  y 2  1 khi:
A. m  3 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  0 .
Câu 322. Cho đường tròn (C ) : x  y  2 x  6 y  5  0 . Phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với
2 2

đường thẳng D : x  2 y  15  0 là
A. x  2 y  1  0 và x  2 y  3  0 . B. x  2 y  0 và x  2 y  10  0 .
C. x  2 y  1  0 và x  2 y  3  0 . D. x  2 y  0 và x  2 y  10  0 .
 Dạng 19: Vị trí tương đối giữa điểm và đường tròn
Câu 323. Đường tròn x  y  2 x  10 y  1  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?
2 2

A.
 3; 2  . B.
 1;3 . C.
 4; 1 . D.
 2;1 .
Câu 324. Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4; 2)
A. x  y  2 x  20  0 . B. x  y  2 x  6 y  0 . C. x  y  4 x  7 y  8  0 . D. x  y  6 x  2 y  9  0 .
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 325. Tìm giao điểm 2 đường tròn  1  x  y  4  0 và  2  x  y  4 x  4 y  4  0


C : 2 2 C : 2 2

A.  2; 0   ;  2; 0  . B.
 2; 2  và  2;  2  .C.  0; 2 ;  0; 2 . D.  2; 0   ;  0; 2  .
M  0; 4   C  có phương trình x 2  y 2  8 x  6 y  21  0 . Tìm phát biểu
Câu 326. Cho điểm và đường tròn
đúng trong các phát biểu sau:
A. M nằm ngoài
 C  . B. M nằm trên  C  . C. M nằm trong
 C  . D. M trùng với tâm của  C 
.
 Dạng 20: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn
2 2
Câu 327. Đường tròn x + y - 4 x - 2 y + 1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. 2 x + y - 4 = 0. B. Trục tung. C. 4 x + 2 y - 1 = 0 . D. Trục hoành.
2 2
Câu 328. Đường tròn x + y - 6 x = 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. y + 3 = 0. B. x - 6 = 0. C. Trục tung. D. y - 2 = 0.
Câu 329. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : 3x  4 y  3  0 tiếp xúc với đường tròn
 C  : ( x  m) 2  y 2  9 ?
A. m  4 và m  6 . B. m = 2 . C. m  6 . D. m  0 và m  1 .

Trang 30/33 -
2 2
: x ym0
tiếp xúc với đường tròn x  y  1 ?
2 2
Câu 330. Với giá trị nào của m thì đường thẳng 2 2
2
m
A. m  2 . B. 2 . C. m  1 . D. m  0 .
 Dạng 21: Vị trí tương đối giữa hai đường tròn
(C ) : 2 2
(C ) : 2
Câu 331. Vị trí tương đối giữa 2 đường tròn 1 x + y = 4 và 2 ( x + 10) + ( y - 16) = 1 là
2

A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
2 2 2 2
Câu 332. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C ): x + y - 2 = 0 và (C ): x + y - 2 x = 0.
1 2

A.
( 1; - 1) , ( 1;1) . B.
( - 1;0) , ( 0; - 1) . C.
( 2;0) , ( 0; 2) . D.
( )(
2;1 , 1; - )
2 .

Câu 333. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn
 C1  : x 2  y 2  5  0

 C2  : x 2  y 2  4 x  8 y +15  0
A.
 1; 2  và ( 2; 3) . B.  1; 2  và  0;1 . C.
 1; 2  và  2;1 . D.
 1; 2  .
Câu 334. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường tròn 1
 C  : x 2  y 2  4  0 và  C2  : x 2  y 2 – 4 x  4 y  4  0
A. ( 2;  2) và ( 2; 2) .B.
 2;0  và (2;0) . C.  2;0  và (0; 2) . D. ( 2;1) và (1;  2) .
PHƯƠNG TRÌNH ELIP
 Dạng 01: Các câu hỏi lý thuyết
Câu 339. Cho Elip có trục lớn nằm trên trục hoành. Tọa độ các tiêu điểm của Elip là
A. 1 
F c;0 
và 2 
F 0;c 
B. 1 
F c;0 
và 2 
F c;0 
. .
C. 1 
F c;0 
và 2 
F c;0 
D. 1 
F c;0 
và 2 
F 0; c 
. .
Câu 340. Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống   .
1

Cho hai điểm cố định F1 , F2 và một độ dài không đổi 2a lớn hơn F1F2 . Elip là tập hợp các điểm M trong
mặt phẳng sao cho.. 
1
... Các điểm F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của elip. Độ dài F1F2  2c gọi là tiêu cự
của elip.
A. F1M  F2 M  2a . B. F1M  F2 M  2c C. F1M  F2 M  2a . D. F1M  F2 M  2a .
Câu 341. Đường thẳng d : 4 x  3 y  m  0 tiếp xúc với đường tròn  
C : x2  y 2  1
khi :
A. m  1 . B. m  4 . C. m  3 . D. m  5 .
M  3; 4 
với đường tròn  
C : x  y  2x  4 y  3  0
2 2
Câu 342. Phương trình tiếp tuyến tại điểm là:
A. x  y  7  0 . B. x  y  3  0 . C. x  y  7  0 . D. x  y  7  0 .
Câu 343. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C có phương trình : x  y  4 x  8 y  5  0 đi qua điểm
2 2

A  1; 0 
.
A. 3x  4 y  3  0 . B. 3 x  4 y  3  0 . C. 3x  4 y  3  0 . D. 3x – 4 y  3  0 .
 Dạng 03: Xác định các thông tin trên Elip
x2 y2
 1
Câu 344. Elip (E): 25 9 có tâm sai bằng bao nhiêu?
4 5 5 3
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
2
x y2
 1
Câu 345. Đường Elip 16 7 có tiêu cự bằng:
6 9
A. 7 . B. 3 . C. 6 . D. 16 .
Trang 31/33 -
F  3;0  , F2  3;0  A  5;0  M  x; y 
Câu 346. Cho elip có các tiêu điểm 1 và đi qua . Điểm thuộc elip đã cho
có các bán kính qua tiêu là bao nhiêu?
4 4
MF  5  4 x , MF  5  4 x MF1  5  x, MF2  5  x
A. 1 2 B. 5 5 .
3 3
MF  5  x , MF  5  x
C. MF1  3  5 x, MF2  3  5 x .
1 2
D. 5 5 .
x 2 y2
+
Câu 347. Cho elip (E) : 25 9 = 1. Khoảng cách giữa hai đường chuẩn của elip là
25 25 25
A.  4 . B. 2 . C. 9. D. 4 .
 Dạng 04: Phương trình Elip biết các yếu tố (tâm sai, độ dài các trục, tiêu cự…)

Câu 348. Tâm của đường tròn


 C
có phương trình  x  3   y  4   12
2 2


A.  . B.  . C.  . D. 
4;3 3;  4  3; 4 3; 4 
.
Câu 349. Viết phương trình chính tắc của   có độ dài trục lớn bằng 8 và tiêu cự bằng 6.
E
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
 E :   1.  E :   1.  E :   1.  E :   1.
A. 25 16 B. 7 16 C. 16 7 D. 25 7
2
e
Câu 350. Lập phương trình chính tắc của elip có tâm sai 2 và khoảng cách giữa hai đường chuẩn là
8 2.
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
 1  1  1  1
A. 16 4 . B. 16 9 . C. 16 12 . D. 16 8 .
F  2; 0 
Câu 351. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Elip có một tiêu điểm và tích độ dài trục lớn với
trục bé bằng 12 5 . Phương trình chính tắc của elip là:
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
 1  1  1  1
A. 9 5 . B. 45 16 . C. 144 5 . D. 36 20 .
 Dạng 06: Điểm M thuộc Elip thoả tổng, hiệu (về độ dài) không đổi
Câu 352. Phương trình đường tròn   có tâm 
C I –2;3 M  2; –3
và đi qua là:

A. 
x  2    y  3  52
B. 
x  3   y  4   12
2 2 2 2

. .

C. 
x  3   y  4   5
D. 
x  2    y  3  52
2 2 2 2

. .
Câu 353. Phương trình đường tròn   có tâm   và đi qua
C I 1;3 M  3;1

A. 
x  1   y  3  8
B. 
x  1   y  3  10.
2 2 2 2

C. 
x  3   y  1  10
D. 
x  3   y  1  8
2 2 2 2

. .
2 2
x y
 E : + 1
Câu 354. Cho elip 169 144 và điểm M nằm trên (E). Nếu M có hoành độ bằng 13 thì khỏang
cách từ M đến hai tiêu điểm bằng
A. 13  10 . B. 10 và 6. C. 8 và 18. D. 13  5 .
x2 y 2
 E :
+ 1  E  . Nếu M có hoành độ bằng 1 thì khoảng cách
Câu 355. Cho elip 16 12 và điểm M nằm trên
từ M đến hai tiêu điểm bằng
Trang 32/33 -
2
4
A. 2 . B. 3,5 và 4,5 . C. 3 và 5 . D. 4  2 .
 Dạng 08: Mối liên hệ giữa đường thẳng và elip
x2 y2
Câu 356. Cho Elip
 E  : 25  9  1 . Đường thẳng  d  : x  4 cắt  E  tại hai điểm M , N . Khi đó:
18 18 9 9
MN  MN  MN  MN 
A. 25 . B. 5 . C. 5. D. 25 .
x2 y 2
 1
Câu 357. Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip 20 15
A. x  4 5  0 . B. x  4  0 . C. x  2  0 . D. x  4  0
------------- HẾT -------------

Trang 33/33 -

You might also like