You are on page 1of 89

Tailieumontoan.

com


Trịnh Bình sưu tầm tổng hợp

TUYỂN TẬP ĐỀ THI


HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 4 năm 2020


1
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II


TRƯỜNG THCS AN HÒA Năm học 2018 - 2019
Môn: Toán 7
(Đề gồm 02 trang) (Thời gian làm bài 90 phút)

A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm):


Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập
được bảng sau :
Thời gian 4 5 6 7 8 9 10 11 12
(x)
Tần số 6 3 4 2 8 5 5 6 1 N = 40
( n)

a. Số các giá trị của dấu hiệu là :


A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
b. Tần số 3 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 2.Biểu thức biểu thị tổng của a và b bình phương là:
A. a + b2 B. a2 + b2 C. a2 + b D. ( a + b)2
Câu 3. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = -2; y = -1 là :
A. -13 B. 13 C. 19 D. -19
Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
x2 1 3
A. B. xy C. x + y D. 1 - x
y 3
Câu 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là:
−2 2
A. 5xy2 B. xy C. x2y2 D. 5( xy)2
3
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
−2 3 a
A. 3 x  5 xy  2 B. + x −1 C. xy 2 − 1 + D. x 2 y +
2

3x y2 x
Câu 7. Đa thức A( x) = 5 x 3 − 3 x 4 + 4 x − 5 x 3 + 3 x 4 + 1 có bậc sau khi thu gọn là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 8. Kết quả đúng của phép tính ( x 2  3 x  4)  (2 x 2  x  4) là:

A. 3 x  4 x  8
2
B. 2 x  3 x
2
C. 3 x  3 x
2
D. 3x 2  4 x
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
1
Câu 9. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + ?
2
1 1 1 1
A. x = B. x = - C. x = D. x = -
4 4 2 2
Câu 10. Cho ∆ABC cân tại A có AB = 5cm thì độ dài cạnh AC bằng :
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D.6cm
Câu 11. Trong các bộ ba sau, bộ ba nào là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông :
A. 1cm,2cm,3cm B. 2cm,2cm,4cm C. 6cm,8cm,10cm
Câu 12. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A. Cˆ > Bˆ > Aˆ B. Bˆ > Cˆ > Aˆ C. Aˆ > Bˆ > Cˆ D. Aˆ > Cˆ > Bˆ
Câu 13. Cho hình 1. Biết MN < MP. Kết luận nào sau đây là đúng?

M
Hình 1
A. NH > HP
B. NH = HP
C. NH < HP
D. NH > MN

N H P

Câu 14. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A.1cm, 2cm, 1cm C. 5cm, 6cm, 11cm
B. 1cm, 2cm, 2cm D. 3cm, 4cm, 7cm
B.TỰ LUẬN ( 7 điểm).
Bài 1 (1,0 điểm): Số cân nặng (kg) của 20 học sinh trong một lớp được ghi trong bảng sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 32
32 30 32 31 31 33 28 31 31 28
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Hãy lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (1,0 điểm)
3 2 −8 2 3
Cho A = ( x yz ) . ( xyx)
4 9
a. Thu gọn A
b. Tìm phần biến và bậc của A .Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 3
Bài 3 (1,0 điểm)
Cho hai đa thức :

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x và Q ( x ) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2
a. Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
b. Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4 (3,0 điểm)
Cho góc nhọn xOy.Trên tia Ox lấy điểm A (A ≠ O); trên tia Oy lấy điểm B
(B ≠ O) sao cho OA = OB. Kẻ AC ⊥ Oy (C ∈ Oy); BD ⊥ Ox (D ∈ Ox).Gọi I là giao điểm của
AC và BD.
a. Chứng minh ∆ AOC = ∆ BOD
b. Chứng minh ∆ AIB cân
c. So sánh IC và IA
Bài 5. ( 1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0

------------Hết-------------

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HỌC KÌ II


TRƯỜNG THCS AN HÒA Năm học 2018 - 2019
Môn: Toán 7
(Đáp án gồm 02 trang)

A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)


Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B C A B B B A C D B C C A C B
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài Nội dung Điểm
a) 0,5 điểm
Dấu hiệu: Số cân nặng (kg) của mỗi HS trong 20 HS của một lớp 0,25
1
Lập bảng tần số:

(1,0 điểm)
Giá trị (x) 28 30 31 32 33 36
Tần số (n) 3 3 5 6 1 2 N=20 0,25
b) 0,5 điểm
X = (28.3+30.3+31.5+32.6+33.1+36.2) : 20
= (84+90+155+192+33+72) :20 0,25
= 626 : 20 = 31,3 (kg)
Mốt của dấu hiệu là M0 = 32 0.25
2 5 4 0,5
a) Thu gọn A = - xyz
3
b) Phần biến của đơn thức A là : x5y4z
2 Bậc của đơn thức A là: 10 0,25
(1,0 điểm) Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
2 5
Ta có : A = - .1 .(-1)4.3 = -2
3
Vậy giá trị của A tại x = -1 ; z = 3 là -2
0,25
a) P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7

Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 0,25
3 (1,0điểm)
M(x)= P(x) + Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 + ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) = ...= − x 2 + 2
0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

b) Cho M(x)= 0 <=> − x 2 + 2 =0


0,25
⇔ x2 =2⇔ x=± 2
0,25
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2
Vẽ hình đúng
x
A
D

O I

C
B y
0,5

a)Xét ∆ AOC và ∆ BOD có:  


= 90o (......)
= BDO
ACO
4 OA = OB (gt)
(3,0điểm)  0,25x3
AOB chung

⇒ ∆ AOC = ∆ BOD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25


 = OBD
b. ∆ AOC = ∆ BOD ⇒ OAC  (hai góc tương ứng) (1)

mặt khác: ∆ OAB có OA = OB (gt) ⇒ ∆ OAB cân tại A 0,25x2


 
=> OAB = OBA (2)
 − OAC
Từ (1) và (2) ⇒ OAB  = OBA
 − OBD
 ⇒ IAB 
 = IBA
0,25
⇒ ∆ AIB là tam giác cân tại I
c) ∆ ICB vuông tại C nên IC <IB
0,25x2
mà IB = IA ( ∆ AIB cân tại I)
⇒ IC < IA 0,25
a)P(-1) = (a - b + c); 0,25x2
P(-2) = (4a - 2b + c)
5 b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0
0,25
(1,0 điểm)
⇒ P(-1) = - P(-2)
0,25
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2 ≤ 0

Chú ý: Nếu bài làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KSCL HỌC KÌ II – TOÁN 7


TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG -THỊ TRẤN Năm học 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang)

I/ Trắc nghiệm (3 điểm ). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho bảng (1):
Giá trị (x) 0 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 2 3 5 2 6 9 7 6 N=40
Bảng (1) được gọi là:
A. Bảng thống kê số liệu ban đầu B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng “tần số” D. Cả B và C đều đúng.
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu trong bảng (1) là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 40
Câu 3. Biểu thức biểu thị tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. x + y B. x - y C. xy D. (x+y).(x-y)
Câu 4: Giá trị của đa thức 2 x 2 + x − 1 tại x= -1 là:
A. -2 B. 2 C. 0 D. -4
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
1
A. B. - xy3 C. x + y D. 1 - x:
y
Câu 6: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x3 y 2 là:
1
A. 2x3 y ; B. 2x 2 y 3 ; C. − x3 y 2 ; D. 2xy
2
Câu 7: Bậc của đa thức 2 x5 − x 6 + 3 x 2 + x 6 + 8 là:
A. 5 ; B. 6 ; C. 7 ; D. 8
Câu 8: Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
Câu 9. Hiệu của hai đa thức: M(x) = - 5x + 10 và N(x) = 2x2 – 5x là:
A. M(x) – N(x) = 2x2 + 10 B. M(x) – N(x) = 10 – 2x2
C. M(x) – N(x) = - 10 + 2x2 D. M(x) – N(x) = - 10 – 2x2
Câu 10: Nghiệm của đa thức 5 - 4x là:
4 4 5 5
A. x = ; B. x = − ; ; C. x =
D. x = −
5 5 4 4
Câu 11. Cho ABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng:
A. AB = AC B. CA = CB  =A
C. B  D . Cả đáp án B và C
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại B có BC= 12 cm, AC=15cm. Độ dài cạnh AB là:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
A. 81 cm B. 19 cm C. 9 cm D. Một kết quả khác
Câu 13: Tam giác ABC có AB = 5cm ; AC= 10cm ; BC= 8cm, ta có:
A.   <C
A< B  ; <
B. B A<C ; C. C < ;
A< B <B
D. C <
A
Câu 14: Tam giác ABC có AB = AC = 10cm; BC = 16cm thì khoảng cách từ trọng tâm đến
đỉnh A là : A. 5 cm ; B. 4 cm ; C. 3cm ; D. 2cm
Câu 15: Cho một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 6 cm và 14 cm thì chu vi của tam giác
đó là:
A. 36cm ; B. 34cm; C. 20cm ; D. 40cm
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1điểm).
Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng
sau:

10 10 15 7 10 5 12 9 12 9
7 9 10 12 10 10 9 7 12 10
15 9 12 7 9 5 9 9 5 10

a) Nêu dấu hiệu và số giá trị của dấu hiệu?


b) Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng.
3
Bài 2:(1điểm) Cho hai đơn thức A= xy 2 và B = -2xy
2
a) Xác định phần biến và bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức C =A.B tại x = 2 và y = - 1.
Bài 3 (1điểm). Cho hai đa thức:
f ( x) =
−2 x3 − 3 x + x 2 + 1, 25 + 2 x3 + x ; g ( x) =
5 x 2 − 0, 75 − 2 x + 1
a) Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm nghiệm của đa thức h=
( x) g ( x) − f ( x)
Bài 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm; BC = 20 cm, BM là đường
trung tuyến. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB.
a) Tính AC.
b) Chứng minh:
= AB CD ; AC ⊥ CD
c) Chứng minh:  
ABM > CBM
Bài 5 (1 điểm).
a) Tìm đa thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) , biết f ( x) − f ( x − 1) =x.
b) Áp dụng tính S = 1 + 2 + 3 + ... + n

--------------------------------- Hết -------------------------------

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG -THỊ TRẤN MÔN: TOÁN 7
Năm học 2018-2019
I/ Trắc nghiệm: (3đ ) . Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D D D C B C A A B C D C C B B
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài Đáp án Điểm
1.a (0.5 điểm)
* Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh (tính bằng phút) 0,25
* Số giá trị của dấu hiệu: 30 0,25
1.b (0,5 điểm)
Bài 1
* Lập bảng “tần số ”
(1đ)
Thời gian (x) 5 7 9 10 12 15 0.25
Tần số (n) 3 4 8 8 5 2 N=30
5.3 + 7.4 + 9.8 + 10.8 + 12.5 + 15.2 0.25
*X = 9,5 (phút)
30
2.a (0,5 điểm)
3
Đơn thức A= xy 2 có: Phần biến là xy 2 và có bậc 3.
2 0,25x2
Bài 2 2.b (0,5 điểm)
(1đ) 3
*C =A.B = xy 2 .(−2 xy ) =
−3 x 2 y 3
2
1 1 1 3
*Tại x = 2 ; y = − ta có: C= −3.22.(− )3 =−3.4.(− ) = . Vậy ... 0,25x2
2 2 8 2
3.a (0,5 điểm)
+Thu gọn, sắp xếp đúng f ( x) =... =x 2 − 2 x + 1, 25 0,25
+Thu gọn, sắp xếp đúng g ( x) =... =5 x 2 − 2 x + 0, 25 0,25
Bài 3 3.b (0,5 điểm)
(1đ) g ( x) = 5 x 2 − 2 x + 0, 25

f ( x) =x 2 − 2 x + 1, 25
0,25x2
g ( x) − f ( x=
) 4x2 −1
1 1
Co : h( x) =g ( x) − f ( x) =4 x 2 − 1 =0 ⇔ 4 x 2 =1 ⇔ x 2 = ⇔ x =±
4 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com

1
Vậy nghiệm của đa thức h(x) là x = ±
2
*Vẽ hình đúng cho câu a: 0,5 điểm
B
0,5
N

A C
M

Bài 4 D

(3đ)
3.a (0,75điểm)
Có ∆ABC vuông tại A (gt) ⇒ AC 2 + AB 2 = BC 2 (...) ⇒ AC 2 = BC 2 − AB 2 0,25
ma ...( gt ) ⇒ AC 2 =202 − 122 =... =256 ⇒ AC =16 cm 0,25x2
3.b (1điểm)
+ C / m : ∆ABM =
∆CDM (c.gc) ⇒ AB =
CD 0,25x2
+Tu ∆ABM = =
∆CDM (cmt ) ⇒ BAM 
DCM
0,25x2
 = 900 ( gt ) ⇒ DCM
ma BAM  = 900 ⇒ DC ⊥ AC

3.c (0,75điểm)
+Có ∆ABC vuông tại A (gt) suy ra BC>AB (Vì trong tam giác vuông cạnh
0,25
huyền là cạnh lớn nhất) mà AB=CD (cmt) suy ra BC>CD
 > DBC
+ Xét ∆BCD có: BC > CD (cmt ) ⇒ BDC  (....)
0,25x2
=
ma BDC  ∆ABM ) ⇒ 
ABD (vi ∆CDM =  hay 
ABD > DBC ABM > CBM
5.a (0,5điểm)
a) Tìm đa thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) , biết
Bài 5 f ( x − 1)= a ( x − 1) 2 + b( x − 1) + c
(1đ) f ( x) − f ( x − 1)= 2ax − a + b= x . 0,25x2
 2a = 1  1 1 1
⇒ ⇒ a =b = ⇒ f ( x) = x 2 + x + c
b − a = 0  2 2 2
5.b (0,5điểm)
b) Áp dụng tính S = 1 + 2 + 3 + ... + n
Với x = 1 ta có: 1 = f(1) - f(0)
x = 2 ta có: 2 = f(2) - f(1)
……………….. 0,25x2
x = n ta có: n = f(n) - f(n-1)
1 1 n(n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + ... + n = f (n) − f (0) = n 2 + n + c − c =
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS HƯNG NHÂN
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018–2019

(Đề thi gồm 03 trang) (Thời gian 120 phút không kể giao đề)

I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )


Câu 1: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông :
A. 2cm, 4cm, 6cm B. 4cm, 3cm, 5cm C. 2cm, 3cm, 4cm D. 2cm, 3cm, 5cm
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x 2 y :
A. xy 2 B. 2xy 2 C. −5x 2 y D. 2xy
Câu 3: ∆ABC có 𝐴� = 900 , 𝐶� = 300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
A. BC > AB > AC B. AC > AB > BC C. AB > AC > BC D. BC > AC > AB
Câu 4: Biểu thức : x 2 + 2 x , tại x = -1 có giá trị là :
A. –3 B. –1 C. 3 D. 0
Câu 5: Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:
1
A. x + 1 B. x –1 C. 2x + D. x2 + 1
2
Câu 6: Đa thức 2x3 -4x +1 có bậc:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 10
Câu 7: Cho P = 3 x 2 y − 5 x 2 y + 7 x 2 y , kết quả rút gọn P là:
A. x 2 y B. 15x 2 y C. 5x 2 y D. 5x 6 y 3
Câu 8: Cho hai đa thức:=
A 2 x 2 + x –1 ; B = x –1. Kết quả A – B là:
A. 2 x 2 + 2 x + 2             B. 2 x 2 + 2 x              C. 2x 2 D. 2 x 2 – 2

B
Câu 9: Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB < BC < BD B. AB > BC > BD
C. BC > BD > AB D. BD <BC < AB
A C D
Câu 10: Cho A = 2xy + x -2x + 1.Hệ số tự do là
3 3

A. 2 B. 0 C. –1 D. 1
Câu 11. Cho tam giác ABC đường cao AH. Nếu AB > AC thì
A.BH > CH B. BH=CH C. BH < CH D.BH < BC
Câu 12 . Cho tam giác MNP cân tại M , góc M = 300 .
Góc N bằng

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
A. 700 B.750 C. 800 D. 650
Câu 13. Cho A ( x ) =
2 x 2 + x –1 ; B ( x ) =
x –1 . Tại x = 1 ,

đa thức A(x) – B(x) có giá trị là :


A. 2 B. 0 C. –1 D. 1
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng
sau :

Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40

Câu 14. Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
A. 4 B. 6 C. 9 D.10
Câu 15 . Giá trị 8 có tần số là bao nhiêu nào
A. 4 B. 7 C.5 D.11
II.TỰ LUẬN
Bài 1:(1đ). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau :

7 4 4 6 6 4 6 8
8 7 2 6 4 8 5 6
9 8 4 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? ( 0,5đ)


b)Lập bảng tần số (0,5đ)
Bài 2: ( 1,0 điểm ). Thu gọn các đơn thức :
1 1
a . 2x 2 y 2 . xy3 .(3xy) ; b. (-2x3 y)2 .xy 2 . y 5
4 2
Bài 3: ( 1,0 điểm ). Cho hai đa thức:
P ( x ) = 2 x3 − 2 x + x 2 + 3x + 2 .
 Q ( x ) = 4 x3 − 3 x 2 − 3 x + 4 x − 3 x3 + 4 x 2 + 1 .
a. Rút gọn P(x) , Q(x) .
b. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) , Q(x) .
Bài 4: ( 3 điểm ). Cho tam giác ABC. Ở phía ngoài tam giác đó vẽ các tam giác vuông cân
tại A là ABD và ACE.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng minh CD = BE và CD vuông góc với BE.
b) Kẻ đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC tại H.
Chứng minh : Đường thẳng AH đi qua trung điểm của DE.
c) Lấy điểm K nằm trong tam giác ABD sao cho góc ABK bằng 300, BA = BK.
Chứng minh: AK = KD.
Bài 5: ( 1 điểm ). Tìm x ,y thỏa mãn : x 2 + 2 x 2 y 2 + 2 y 2  − ( x 2 y 2 + 2 x 2 )  −2 =0

B.ĐÁP ÁN

1 -B 2-C 3-D 4-B 5-A


6-A 7-D 8-C 9-A 10-D
11-A 12-B 13-A 14-C 15-B
Bài Đápán Điểm
a/ Dấu hiệu ở đây là điểm kt toán của mỗi học sinh trong lớp 0,5
1
(1,đ) b/ Lập đúng bảng tần số 0,5

2 1 3 4 6
a . 2x 2 y 2 . xy3 .(3xy) = xy
(1,0đ) 4 2 0,5
1
b. (-2x3 y)2 .xy 2 . y 5 = 2x 7 y 9
2 0,5
3 a. P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 = 2x3 + x2 + x +2 0,25
(1,đ) Q(x) = 4x3 – 3x2 – 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 = x3 + x2 + x +1 0,25
b. x = –1 là nghiệm của P(x) vì :
P(-1) = 2(–1)3 +(–1)2 +(–1) +2 = – 2 + 1 – 1 + 2 = 0 . 0,25
x = –1 là nghiệm của Q(x) vì :
Q(-1) = (–1)3 +(–1)2 +(–1) +1 = –1 + 1 – 1 + 1 = 0 . 0,25

4 Vẽ hình 0,5
Câu a 
∆ABE (c.g .c) vì có: AD =AB(gt); DAC
∆ADC = 
= BAE ) ;
=( 900 + BAC
AC = AE (gt)
Suy ra DC = BE ( 2 cạnh tương ứng); D1 =B1( 2 góc tương ứng) 0,75

Gọi I là giao điểm của DC và AB.


Ta có: I1 = I2 ( đ đ); D
=B
1
 ( c/m trên)
1
0 25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

Câu Kẻ DM và EN lần lượt vuông góc với đường thẳng AH tại M và N. 0,5
b Gọi F là giao điểm của DE và đường thẳng AH.
Ta c/m được ∆ABH =
∆DAM (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra AH = DM 0,5
∆ENA ( cạnh huyền – góc nhọn) suy ra AH = EN
∆AHC =

Từ đó ta c/m được ∆DMF =


∆ENF ( g.c.g)
Câu c Vẽ tam giác đều BPD sao cho P và A nằm cùng phía đối với BD
∆APD(c.c.c) ⇒ 
∆APB = 
APB =
APD =
300 0,25

Ta có:  
= 150 suy ra ∆KDB =
= DBK
ABP ∆APB (c.g .c)
= 
Suy ra KDB = 300 suy ra 
APB ADK = 150 (1)
0,25
 = 750 suy ra KAD
Tam giác BAK cân tại B có góc B = 300 nên BAK  = 150 (2)

Từ (1) và (2) suy ra tam giác KDA cân tại K suy ra KA = KD


0,25

-Vẽ hình đúng được 0,125 điểm. (sai hình kh ông chấm)
E

K
A
P

30°

B H C

Thu gọn  x2y2 – x2 +2y2 – 2 = 0


5  x2( y2-1 ) + 2(y2 -1 ) = 0
(0,5đ)  ( y2-1 ) ( x2 +2 ) = 0 0,5
=> y = 1 hoặc – 1 còn x tùy ý 0,5

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN 7 (thời gian: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy Chọn đáp án đúng:
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
5 7 4 9 4 7 5 7 7 3
Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 20 B. 10 C. 8 D. 7
Câu 2 .Tần số của giá trị 7 là:
A.3 B.4 C.7 D. 2

Câu 3: Biểu thức đại số biểu thị tổng bình phương của x và y là
A. x 2 + y 2 B. x 2 + y C. ( x + y )
2
D. 2( x + y )
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2 x 2 − 3 x + 4 tại x = -2 là:
A. 6 B. 18 C. -7 D. 2
Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức:
1 2 1
A. xy2z B. x y (−5) z C. – 5x + 1 D. (- 2xy2) xy2
2 3

Câu 6: Các cặp đơn thức sau,cặp đơn thức nào đồng dạng:
A. – 2x2y và 3x2y B. 10x2y và 5xy C. 4xyz2 và 6(xyz)2 D. – 2(xy)2 và 2x2y2

Câu 7: Bậc của đa thức – 7x6 – x4y4 + 3x5 – 2x – 1 là:


A. 6 B. 5 C. 8 D. 4

Câu 8:Cho đa thức P(x) = 2 x 4 − 3 x 2 + x − 7 x 4 + 2 x . Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức



A. -7 và 1 B. 2 và 0 C.-5 và 0 D.2 và 3
Câu 9.Cho hai đa thức P(x) = − x 3 + 2 x 2 + x − 1 và Q(x) = x 3 − x 2 − x + 2 .Biết P(x) + R(x) =
Q(x)
Vậy đa thức R(x) là:
A. − 2 x 2 − 2 x + 3 B. 2 x 3 − 3 x 2 − 2 x + 3 C. 2 x 3 + 3 x 2 − 2 x − 3 D. 2 x 2 + 2 x − 3
1
Câu 10: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = x −3
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com

A. 0 B. 6 C. – 6 D. – 3

Câu 11:Cho ∆ ABC có ∠ A = 800, ∠ B = 500 .Vậy ∆ ABC là tam giác gì?
A. vuông B. cân C.đều D.vuông cân
Câu 12: Cho ∆ ABC vuông tại A có AB = 4,5cm ; BC = 7,5cm.Độ dài cạnh AC là :
A. 5,5cm B. 6cm C. 6,2cm D. 6,5cm

Câu 13: Cho ∆ ABC vuông tại A có B = 350 , khi đó ta có:
A. AB < CA < BC B. BC < AB < CA C. AB < BC < CA D. CA < AB < BC

Câu 14: Cho ∆ABC với hai đường trung tuyến BM và CN; G là trọng tâm.
Kết luận nào sau đây sai
2 1 2
A. CG = CN B. GN = GC C. GM = BM D. GB = 2GN
3 2 3

Câu 15: Cho ∆ABC ,nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:
A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 16cm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,0điểm) Điểm bài thi học kỳ 2 môn Toán của một lớp 7 được ghi lại như sau:
7 10 9 4 8 6 6 5 8 4
3 7 7 8 7 8 10 7 5 7
5 7 8 7 5 9 6 10 4 3
6 8 5 9 3 7 7 5 8 7
a,Dấu hiệu ở đây là gì ?Lập bảng tần số.
b, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?.
−1 2
Bài 2(1điểm) Cho đơn thứcA = (
x z 4 xy 2 z 2 ) 52 x 3 
y
8  
a) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A
b) Tìm đơn thức B đồng dạng với đơn thức A.Biết tại x = 1;y = 2, z = -1 thì đơn thức B
có giá trị là 3
Bài 3: (1điểm) Cho các đa thức
M(x) = 3x3– 2x + 4x2 -x+ 5 ; N(x) = 2x2 – x + 3x3 – 3x2 + 9
a/ Tính M(x) + N(x)
b/ Biết M(x) + N(x) –P(x) =6x3 + 3x2 +2x. Hãy tìm nghiệm của đa thức P(x)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Bài 4: (3,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh ∆ ACD vuông.
b) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KB = KD.
c) KD cắt BC tại I và KB cắt AD tại N. Chứng minh ∆ KNI cân.
Bài 5: (1điểm)
Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và −1 ≤ x ≤ 1 , −1 ≤ y ≤ 1 , −1 ≤ z ≤ 1
. Chứng minh rằng đa thức x 2 + y 4 + z 6 có giá trị không lớn hơn 2.

ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm(3 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C A B C D C C B C B B D C C
II.Tự luận (7 điểm)

BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM


Bài 1 a)- Nêu được dấu hiệu 0,25
(1đ) - Lập bảng tần số

Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10

Tần số 3 3 6 4 11 7 3 3 N=40
0,25
(n)
b)+được số trung bình cộng 6,625
+ Tìm được Mốt: 7
0,25
0,25
Bài 2 −1 6 3 3 0,25
a) + Thu gọn được A = x y z
(1đ) 5
−1
+ Chỉ đúng hệ số là và bậc là 12 0,25
5
b) + Viết B = ax 6 y 3 z 3
0,25
15 15 6 3 3
+ Tìm được a = => B = x y z
8 8
0,25
Bài 3 a) + M(x) = 3x3 + 4x2 - 3x+ 5
(1đ) + N(x) = 3x3 – x2 – x + 9

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com

Tính đúng:M(x) + N(x) = 6x3 + 3x2 - 4x+ 14 0,5


b) Tìm được P(x) = -6x + 14 0,25
Tính đúng nghiệm của P(x) là x = 3,5 0,25

Bài 4 A 0,5
(3đ) K
N

B M I C

HS vẽ hình đúng để giải câu a và viết GT,KL D

a)+ Xét ∆ MAB và ∆ MDC có:


BM = MC (gt);   (đđ); AM = MD (gt)
AMB = CMD
Suy ra ∆ MAB = ∆ MDC (c – g – c)
+Ta có:   (vì ∆ MAB = ∆ MDC)
ABM = DCM 0,5
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong
Suy ra: AB // CD
Mà AB ⊥ AC (vì tam giác ABC vuông tại A) 0,25
Suy ra: CD ⊥ AC hay ∆ ACD vuông tại C
b)+ Xét 2 tam giác vuông ∆ ABK và ∆ CDK có: 0,25
AK = CK (gt); AB = CD ( ∆ MAB = ∆ MDC)
=> ∆ ABK = ∆ CDK (2 cạnh góc vuông)
Suy ra KB = KD ( 2 cạnh tương ứng) 0,5
c) 0,25
1
+ chỉ được N là trọng tâm của tam giác ABC => KN = KB
3
1
+chỉ được I là trọng tâm của tam giác ACD => KI = KD 0,25
3
+ Mà KB = KD (chứng minh trên)
0,25
Suy ra KN = KI => ∆ KNI cân tại K
0,25
Bài 5 Vì −1 ≤ x ≤ 1 , −1 ≤ y ≤ 1 , −1 ≤ z ≤ 1 = > x 2 + y 4 + z 6 ≤ x + y + z (*) 0,25

+) Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x và y cùng dấu


+) TH1: x; y ≥ 0
Có z = - x – y => z ≤ 0
(*)=> x 2 + y 4 + z 6 ≤ x + y − z

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com

=> x 2 + y 4 + z 6 ≤ −2 z
mà z ≥ -1 => x 2 + y 4 + z 6 ≤ 2
+)TH2: x,y < 0
Có z = - x - y =>z > 0 0,25

(*)=> x 2 + y 4 + z 6 ≤ − x − y + z
=> x 2 + y 4 + z 6 ≤ 2 z
mà z ≤ 1 => x 2 + y 4 + z 6 ≤ 2
Dấu = xảy ra khi trong ba số x,y,z có một số bằng 0,một số bằng 1,một
0,25
số bằng -1.
0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐỒNG MINH
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018–2019

(Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian90 phút không kể giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).


Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Theo dõi thời gian vẽ một bức tranh (tính theo phút) của học sinh một lớp 71. Cô giáo lập
được bảng sau:
Thời gian (x) 30 35 38 39 40 42 45
Tần số (n) 3 5 4 5 10 9 4 N = 40
Câu 1:Có bao nhiêu bạn tham gia vẽ tranh?
A).40 B) 30 C) 35 D) 20
Câu 2:Số mốc thời gian khác nhau là:
A.) 6B) 10 C) 7 D) 40
Câu 3.Biểu thức đại số diễn đạt ý : “Bình phương của tổng a và b’’ là:
A) (a + b)2 B) a2 + b2 C). a2 + b D). a + b2
Câu 4.. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = -2; y = -1 là :
A) -13 B) 13 C) 19 D) -19
Câu 5. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ?
A) ) 2x + 3yz B)y(4 – 7x) C)– 5x2y3 D)6x5 + 11
1 2
Câu 6. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x y là
2
1 1
A)0 x 2 y B) xy 2 C ) − 2 xyz D) − xyx
2 2
Câu 7.Đa thức A( x) = 5 x 3 − 3 x 4 + 4 x − 5 x 3 + 3 x 4 + 1 có bậc sau khi thu gọn là:
A) 4 B)3 C)1 D)0
Câu 8.Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức
P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là:
A) . 1 và 2 B)2 và 0 C) 1 và 0 D)2 va 1
1 3
Câu 9.Cho đa thức P(x) = x – 4x2 + 5 – x3 + x2 + 5x – 1.
2
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 + x - 1, kết quả là:
3 1
A) x3 + 4 x 2 − 4 x − 5 B) x3 + 2 x 2 + 4 x − 1
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
1 3
C ) x3 − 2 x 2 − 4 x + 1 D) x3 + 4 x 2 + 4 x + 7
2 2
Câu 10. Đa thức B ( x) = x 2 − 5 x + 4 có nghiệm là
A) 1 B) 2 C) 4 D) 1 và 4
Câu 11.Cho ∆ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo góc đỉnh A là :
A)20o B)30o C)40o D) 50o
Câu 12.Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 32 cm B) 36cm C) 8 cm D) 16 cm.
Câu 13. Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng
A) 
A< 
B<C B)  <
A<C B B<
C)  A<
C D)  <
B<C A
Câu 14.Cho tam giác ABC. M là một điểm bất kì thuộc đường cao AH và BM < CM.
Khi đó:
A)BH > CH B) AB > AC C)BH < CH  <C
D) B 

Câu 15.Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh có độ dài là 1cm và 7cm. Chu vi của
Tam giác đó là.
A) 8 cm B) 9 cm C) 15 cm D) 16 cm
II. TỰ LUẬN(7 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
6 4 3 2 10 5
7 9 5 10 1 2
5 7 9 9 5 10
9 10 2 1 4 3
1 2 4 6 8 9
a) Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu?
b) Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó?
Bài 2.(1,0 điểm)
8 2 2 1 2
=
Cho đơn thức: A x y .(− x y )
3 4
a) Thu gọn đơn thức A, rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của A tại x=-1; y=1.
Bài 3.(1,0 điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết H(x) + Q(x) = P(x) .
Bài 4.(3,0 điểm)
Tam giác ABC vuông ở C, có 
A = 600. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông
góc với AB (K ∈ AB), kẻ BD vuông góc với AE (D ∈ AE).
a) So sánh các góc của tam giác ABC
b) Chứng minh rằng ∆ ACE = ∆ AKE và AE ⊥ CK
c) Chứng minh rằng: EB > AC, Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm
Bài 5.(1,0 điểm)
a) Cho đa thức P(x)= ax2 + bx + c và 2a + b = 0. Chứng tỏ rằng P(-1). P(3) ≥ 0.
b) Cho đa thức A ( x ) = m + nx + px ( x − 1) , biết A ( 0 ) =
5; A (1) =
−2; A ( 2 ) =
7 .

Tìm đa thức A(x).

----------------- Hết ------------------

UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM


TRƯỜNG THCS ĐỒNG MINH ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A D A B C D C C A D A C D C C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)

II. TỰ LUẬN(7 điểm)

Bài Yêu cầu cần đạt Điểm

Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0,25


Tần số (n) 3 4 2 3 4 2 2 1 5 4 N= 20 0,25
Bài 1 a) M0 = 9
(1,0đ) 1.3 + 2.4 + 3.2 + 4.3 + 5.4 + 6.2 + 7.2 + 8.1 + 9.5 + 10.4
b) X = ≈ 5,53
30
0,25
0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com

8 2 2 1 2 8 −1 −2 4 3
a) a) A = x y .(− x y ) = .( ).( x 2 .x 2 ).( y 2 . y ) = x y
3 4 3 4 3 0,25
−2
Hệ số: ; bậc: 7
3 0,25
Bài 2
(1,0đ) b) b) Thay x = -1 và y = 1 vào A, ta có:
−2 −2 −2
A= .(−1) 4 .13 = .1.1 = 0,25
3 3 3
0,25

a) P(x) =… = 5x3 + 3x2 – 2x - 5 0,25


Q(x) =… = 5x3 + 2x2 – 2x + 4 0,25
b) Ta có: H(x) + Q(x) = P(x) . 0,25
Bài 3
=> H(x) = P(x) – Q(x) = x2 – 9 0,25
(1,0đ)
Cho H(x) = 0
=> x2 – 9 = 0 => x2 = 9 => x = x = ±3
Vậy x = ±3 là nghiệm của đa thức H(x)
Vẽ hình đúng, chính xác
0,5
A

C E B

D
Bài 4
(3,0đ)
a) ∆ ABC vuông tại A có: 
ABC +  900 (t/c....)
ACB = 0,25

Thay số ta có: 600 + 


ACB = 900 ⇒ 
ACB = 900 − 600 = 300 0,25
 < A ⇒ AB < AC < BC ( Mối quan hệ gữa...
<B 0,25
Xét ∆ ABC có C
b) +)Xét ∆ ACE và ∆ AKE có:
 = KAE
CAE  (GT) 
= 
ACE = 900 ,AE: cạnh chung
AKE 0,25
=> ∆ ACE = ∆ AKE(c.h-g.n)
+ ) ∆ ACE = ∆ AKE

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com

=>AC = AK( 2 cạnh tương ứng) 0,25


EC = EK (2 cạnh tương ứng)
Vì AC = AK => A thuộc đường trung trực của CK 0,25
Vì EC = EK => E thuộc đường trung trực của CK
 AE là đường trung trực của CK 0,25
 AE ⊥ CK
c)Có AE là tia phân giác của góc A
 0
= A= 60= 300 ,
= EAC
=> BAE
2 2
 300 ⇒ EAB
mà =
C   ⇒ ∆AEB cân tại E
= EBA
0,25
Có EK là đường cao của ∆ ABE => EK đồng thời là đường trung
tuyến.Do đó K là trung điểm của AB hay AK = KB
Có AC = AK ( câu a) mà AK = KB=> AC = KB.
∆ EKB vuông tại K nên cạnh huyền EB lớn nhất =>EB > KB
0,25
Do đó EB > AC
+) Xét ∆ AEB có AC, BD, EK là ba đường cao nên theo tính chất ba
đường cao của tam giác thì chúng cùng đi qua một điểm.
0,25

a) Ta có P(-1) = a – b + c
P(3) = 9a + 3b + c
⇒ P(3) - P(-1) = (9a + 3b + c) - (a – b + c) = 8a + 4b 0,25
Mà 2a + b = 0 (GT) ⇒ 8a + 4b = 0 ⇒ P(3) - P(-1) = 0 0,25
⇒ P(3) = P(-1) ⇒ P(3). P(-1) = ( P(3) ) ≥ 0 ( đpcm)
2

Bài 5
(1,0đ) b) Ta có: A ( 0 ) =5 ⇒ m + n.0 + p.0. ( 0 − 1) =5 ⇒ m =5

⇒ A ( x ) =5 + nx + px ( x − 1)

Lại có: A (1) =−2 ⇒ 5 + n.1 + p.1. (1 − 1) =5 ⇒ n =−7 ⇒ Mà:


0,25
A ( 2 ) = 7 ⇒ 5 − 7.2 + p.2. ( 2 − 1) = 7 ⇒ p = 8 ⇒ A ( x ) =5 − 7 x + 8 x ( x − 1) ⇒
0,25
A ( x ) = 8 x 2 − 15 x + 5

Tổng 10 điểm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA-TAM ĐA MÔN: TOÁN 7
Năm học: 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 90 phút)

I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)


Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau :
Tên An Chung Duy Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt
Điểm 5 5 3 7 8 8 5 5 10 8
Bảng 1
Câu hỏi :
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là :
A . Số học sinh của một tổ B . Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh
C . Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
b. Tần số của giá trị 5 là:
A.6 B. 5 C. 4 D. 9

Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị :”tổng các bình phương của x và y” là:
A.x2+y2 B.x2+y C.(x+y) 2 D.x+y2
Câu 3: Giá trị của biểu thức đại số x5-y5 tại x=1 và y=-1 là:
A. -1 B. 0 C.1 D.2
Câu 4: Bậc của đơn thức 3.y2.(2y2)3y3 là:
A. 7 B. 10 C. 11 D. 8
Câu 5:Khẳng định nào sau đây là SAI
A. x2.y3 và 3.x3y2 là hai đơn thức đồng dạng
B. -x2.y3 và 3.x2y3 là hai đơn thức đồng dạng
C. –(x.y)3 và 4.x3y3 là hai đơn thức đồng dạng
D. (x.y)2 và 3.x2y2 là hai đơn thức đồng dạng
Câu 6: Kết qủa phép tính −5 x 2 y 5 − x 2 y 5 + 2 x 2 y 5
A. −3x 2 y 5 B. 8x 2 y 5 C. 4x 2 y 5 D. −4x 2 y 5
Câu 7. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 8. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
2
Câu 9. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x+1:
3
2 3 3 2
A. B. C. - D. -
3 2 2 3
Câu 10:Khẳng định nào sau đây không đúng:
Tam giác đều là tam giác
A.Có hai cạnh bằng nhau B. Có ba cạnh bằng nhau
C. Tam giác cân có 1 góc bằng 600 D. Có ba góc bằng nhau
Câu 11: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ
dài cạnh huyền là bao nhiêu cm:
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó:
>A
A. ACx  >B
B. ACx  =A
C. ACx  +B
 D. Cả A,B,C đều
đúng
Câu 13: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
2 3
A. AM = AB B. AG = AM C. AG = AB D. AM = AG
3 4
Câu 14: Bộ ba nào sau đây không thể là số đo 3 cạnh của 1 tam giác?
A. 1cm, 2cm, 2,5 cm C. 6cm, 7cm, 13cm
B. 3cm, 4cm, 6cm D. 6cm, 7cm, 12cm

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)


Câu 1:( 1,0 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê
trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
a) Dấu hiệu là gì? Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu. Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2: (1,0 diểm). Thực hiện phép tính, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được
2.xy3.(3xy2)2
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho hai đa thức P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x và Q ( x ) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 4: (3,0 điểm).
Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 5(1,0 điểm):
a) Tìm n ∈ Z sao cho 2n - 3  n + 1
b) Cho đa thức P ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d . Với P ( 0 ) và P (1) là số lẻ. Chứng minh rằng
P ( x ) không thể có nghiệm là số nguyên

UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM


TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA-TAM ĐA ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.

1
Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
a b 14
Đáp án B C A D C A D D A C A A D B C

II. TỰ LUẬN: (7 điểm).


Câu Nội dung Điểm
a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:

Gía trị (x) 70 80 90


Tần số (n) 2 5 2
1 0,25
Mốt của dấu hiệu là: 80
1,0đ Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
b) 0,25x2
70.2 + 90.2 + 80.5
X= = 80
9

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com

2
1,0đ 2.xy3.(3xy2)2
=2xy3.9 x2y4
=18.x3y7

Có hệ số là 18, phần biến x3y7 và bậc 10


Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) 0.25
P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7
a)
Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 0.25

b) Tính tổng hai đa thức đúng được


3 b) M(x) = P(x) + Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 + ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) = − x 2 + 2 0,25
1,0đ
c) − x 2 + 2 =0
⇔ x2 =
2
c) 0,25
⇔x=± 2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2

0.5
A

D
Hình
B
vẽ E
4 C
3đ = AB + AC
Chứng minh BC
2 2 2
0.5
a)
Suy ra ∆ ABC vuông tại A. 0,25
Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD (cạnh huyền – góc nhọn). 0.5
b)
Suy ra DA = DE. 0,25
Chứng minh ∆ADF = ∆EDC suy ra DF = DC 0,25.2
c) Chứng minh DC > DE. 0,25
Từ đó suy ra DF > DE. 0,25
4 a) 2n − 3 n + 1 ⇔ 5 n + 1 0.25
1đ Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com

n+1 -1 1 -5 5 0,25
n -2 0 -6 4
⇒ n ={−6; −2;0;4}
0.5
Theo đề bài ta có: P ( 0 ) = d ; P (1) = a + b + c + d
b)
Giả sử có m ∈ Z mà P(m) = 0
• m chẵn ⇒ P ( m ) − d= am3 + bm 2 + cm chẵn

P (m) − d =P ( m) − P (0) =− P ( 0 ) chẵn

• ) a ( m3 − 1) + b ( m2 − 1) + c ( m − 1) cũng là 1 số chẵn
m lẻ P ( m ) − P (1=
do m3 − 1; m 2 − 1; m − 1 đều chẵn. ⇒ P (1) chẵn.
2 trường hợp đều mâu thuẫn với giả thiết.
Vậy m ∉ Z P(x) không thể có nghiệm là số nguyên.

Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


Thấp cao
Chủ đề TNKQ TL TNJKQ TL TN TL T TL
KQ N
K
Q
Chủ đề 1: Nhận biết -Dấu hiệu,
Thống kê được tần bảng tần số
số, giá trị trong 1 bài toán
,mốt của thống kê
dấu hiệu -Tính số trung
trong bài bình cộng , vẽ
toán biểu đồ, tìm
thống kê mốt, nhận xét
Số câu 2 2 4
Số điểm 0,4 1 1,4
Tỉ lệ 4% 10% 14%
Chủ đề 2: -Biểu - giá trị của -Nhân đơn -Nghiệm Bài
Biểu thức thức đại biểu thức đại thức của đa toán
đại số số số -Tìm các yếu tố thức 1 tổng
-Đơn -Cộng trừ đa của đơn thức, biến hợp ,

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
thức thức 1 biến tính giá trị của - Bài toán áp
-Đơn - Nghiệm của biểu thức theo tổng hợp dụng
thức đa thức 1 biến giá trị của biến về đại số câu a
đồng - Thu gọn, sắp làm
dạng xếp và thực câu b
-Đa thức hiện phép cộng
-Đa thức trừ đa thức 1
1 biến biến

Số câu 5 3 3 2 1 14
Số điểm 1 0,6 1,5 1 0,5 4,6
Tỉ lệ 10% 6% 15% 10% 5% 46%
Chủ đề 3: Quan hệ -Quan hệ -Tính ,so sánh - chứng
Quan hệ giữa các đường xiên các yếu tố minh các
giữa các yếu tố hình chiếu trong tam giác quan hệ
yếu tố trong tam -Bất đẳng hình học,
trong tam giác thức tam giác các
giác đường
trong
tam giác
Số câu 1 2 1 1 5
Số điểm 0,2 0,4 0,75 0,75 2,1
Tỉ lệ 2% 4% 7,5% 7,5% 21%
Chủ đề 4: Tam giác Ghi Định lí pitago -Chứng minh
tam giác cân GT-KL các yếu tố hình
học, 2 tam giác
bằng nhau…
Số câu 1 1 1 1 4
Số điểm 0,2 0,5 0,2 1 1,9
Tỉ lệ 2% 5% 2% 10% 19%
Tổng số 9 1 6 7 3 1 27
1,8 0,5 1,2 4,25 1,75 0,5 10
18% 5% 12% 42,5% 17,5% 5% 100%

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN VĨNH BẢO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
TRƯỜNG THCS CAO MINH Năm học 2018-2019
Môn: Toán Thời gian: 90 phút
( Không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
5 7 4 9 4 7 5 7 7 3
Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 20 B. 10 C. 8 D. 7
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 7 C. 4 D. 3
1
Câu 3: .Đơn thức − y 2 z 4 9 x3 y có bậc là :
3
A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 4: Giá trị của biểu thức −3x 2 y 3 tại x = - 2 và y = - 1 là:
A. – 4 B. 12 C. - 10 D. - 12
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 6xy.(- x3 ) C. 7+xy2 D. - 4xy2
Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy 2 ?
A. −3x 2 y B. 3 x 2 y 2 C. − xy 2 D. −3xy
Câu 7: Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y - 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. – x3y
Câu 8: . Bậc của đa thức: x4 + 5x5 - x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là :
A. 0 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 9: Cho P(x) = 3x3– 4x2+ x, Q(x) = x – 6x2 + 3x3. Hiệu P(x) − Q(x) bằng:
A. 2x2 B. 2x2 +2x C. 6x3 + 2x2 + x D. 6x3 + 2x2
1
Câu 10:Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P( x=
) 3x +
5
1 1 1 1
A. x = B. x = − C. x = D. x = −
3 15 5 5
Câu 11: Cho ∆ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo góc đỉnh A là
A) 20o B) 30o C) 40o D) 50o
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm và AC = 4cm thì độ dài cạnh BC là:
A. 5 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
Câu 13 : Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì:
A. góc A lớn hơn góc B B. góc B nhỏ hơn góc C
C. góc A nhỏ hơn góc C D. góc B lớn hơn góc C
Câu 14: Cho 3 điểm A, B , C thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Trên đường vuông góc với
AC tại B lấy điểm H . khi đó:
A. AH < BH B. AH < AB
C. AH > BH D. AH = BH
Câu 15: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba
cạnh của một tam giác ?
A. 15cm, 13cm, 6cm B.2cm, 5cm, 4cm
C. 11cm, 7cm, 18cm D.9cm,6cm,12cm.
A. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Số ngày vắng mặt của từng học sinh lớp 7A trong học kì 1 được ghi lại
như sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0
0 1 1 1 4 2 1 3 2 2
1 2 3 2 4 2 1 5 2 1
a)Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “ tần số ” .
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2: (1.0 điểm)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:
 3  5 
A=  − x 2 y 5 z 3   x3 y 4 z 2 
 4  3 
b) Tính giá trị của biểu thức C= 3 x 2 y − xy + 6 tại x = 2, y = 1.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hai đa thức :
f(x) = 8 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7 x4
g(x) = x5 – 8 + 3x2 + 7 x4 + 2x3 - 3x
a) Tính f(x) + g(x) ; f(x) – g(x) .
b) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) + g(x).
Câu 4: ( 3 điểm )Cho ∆ ABC vuông tại A, có BC = 10cm ,AC = 8cm .Kẻ đường phân giác
BI (I ∈ AC) , kẻ ID vuông góc với BC (D ∈ BC).
a/ Tính AB
b/ Chứng minh ∆ AIB = ∆ DIB
c/ Chứng minh BI là đường trung trực của AD
d/ Gọi E là giao điểm của BA và DI. Chứng minh BI vuông góc với EC

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
.Câu 5: ( 1,0điểm )
1 1 1 1
a, Tính A = ( 2
− 1).( 2 − 1).( 2 − 1)...( − 1) .
2 3 4 100 2
1
b, Hãy so sánh A với −
2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A, Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp D B B B C C B D A B A A D C C
án

B,Phần tự luận :(7 điểm)


Câu Đáp án Điểm
Câu1 a) Dấu hiệu là:Số ngày vắng mặt của mỗi h s lớp 7A trong học kì I 0,25
1điểm b) Lập bảng tần số
Giá 0 1 2 3 4 5
trị(x)
Tần số 3 9 10 3 3 2 N=30
(n)
Mốt của dấu hiệu là :M0= 2
0,25
60
Giá trị TB: =
X = 2 0,25
30
0,25
Câu 2  3 2 5 3  5 3 4 2  5 0,25
a. A =
 − x y z  x y z  = − x5 y 9 z 5
1điểm  4  3  4
5 0,25
Hệ số: − Bậc của đơn thức A là 19
4
b. Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức C= 3 x 2 y − xy + 6 ta được:
=
C 3.22.1 − 2.1 +=
6 16
0,5
Câu 3 a/ Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến là:
1điêm 0,25
f(x) = – x5 – 7x4 - 2x3 + x2 + 4x + 8
g(x) = x5 + 7 x4 + 2x3 + 3x2 - 3x – 8

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com

b/ f(x) + g(x) 0,25


=(– x5 – 7x4 - 2x3 + x2 + 4x + 8 ) + (x5 + 7 x4 + 2x3 + 3x2 - 3x – 8)
=(- x5+ x5) +(– 7x4+7 x4)+( - 2x3+2x3)+( x2 +3x2)+( 4x-3x)+(8-8)
=4x2+x
f(x) - g(x) 0,25
=(– x5 – 7x4 - 2x3 + x2 + 4x + 8 ) - (x5 + 7 x4 + 2x3 + 3x2 - 3x – 8) =(- x5- x5) +(– 7x4-
7 x4)+( - 2x3-2x3)+( x2 -3x2)+( 4x+3x)+(8+8)
= -2 x5-14 x4-4 x3- 2x2 +7x+16
c/Ta có:
h(x)=f ( x ) + g ( x ) =4x 2 + x

⇒ 4x 2 + x = 0 ⇒ x. ( 4 x + 1) = 0

⇒x=0 hoặc 4 x + 1 =0
−1
⇒x=0 hoặc x =
4 0,25
−1
Vậy nghiệm của đa thức h(x) là x = 0 hoặc x =
4
Câu4 Vẽ hình đúng
3điểm E

A
I

0,25
B D C

Ghi giả thiết kết luận


GT ∆ ABC vuông tại A
BC = 10 cm, AC = 8 cm
BI là phân giác , (I ∈ AC) , kẻ ID ⊥ BC (D ∈ BC).

0,25
KL a, Tính AB
b, CM: ∆ AIB = ∆ DIB
c, CM: BI là trung trực của AD
d, E = BA ∩ DI. Chứng minh BI ⊥ EC

a, Áp dụng định lý Pytago


⇒ AB
= 2
BC 2 − AC 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com

Tính đúng AB = 6cm 0,75


b, Ta có:
 
= 900 ....
= BDI
BAI
BI cạnh chung vậy ∆ AIB = ∆ DIB ( cạnh huyền – góc nhọn) 1
 = DBI
ABI  ......

c, Ta có : BA = BD và IA = ID(các cạnh tương ứng của ∆ AIB = ∆ DIB )


Suy ra B và I nằm trên trung trực của AD
0,5
Kết luận BI là đường trung trực của AD
d, Ta có : CA ⊥ BE và ED ⊥ BC hay CA và ED là đường cao ∆ BEC
0,25
Suy ra I là trực tâm ∆ BEC .Vậy suy ra BI ⊥ EC
Câu 5 a, Nhận xét: A là tích của 99 số âm do đó
1điểm  1  1  1  1 
− A = 1 − 1 − 1 −  .... 1 − 2 
 4  9  16   100  0,25
1.3 2.4 5.3 99.101
= 2  2  2 
2 3 4 1002
1.2.3.2....98.99 3.4.5...99.100.101
= 
2.3.4...99.100 2.3.4......99.100
101 1
= > 0,25
200 2
1
⇒ A<−
2 0,5
Chú ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜN THCS TRUNG LẬP.
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018–2019

(Đề thi gồm 3 trang) (Thời gian 90 phút không kể giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).


Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị
tính là kilogam):
58 60 57 60 61 61
57 58 61 60 58 57
(Bảng 1)
Bảng 1 được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu.
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là :
A) 10 B) 12 C) 4 D) 14
Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị “ Quãng đường đi được (s) của một xe máy có vận tốc
55km/h trong thời gian t(h) “ là :
55 40
C) s= D) s=
A) s=40t B) s=55t t t
Câu 4. Gía trị của biểu thức x 2 +xy-yz khi x=-2 ,y=3 và z= 5 thì kết quả đúng là
A) 13 B) 9 C) -13 D) -17
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức
A) -xy B) x-y C) 5. (x+y) D) 2x+3y
Câu 6. : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy 2
A) -3x y 2 B) -3 x 2 y C) -3xy D) -3 x 2 y 2
Câu 7. : Đa thức x 2 y 5 - xy 4 + y 6 +1 có bậc là:
A) 6 B) 5 C) 7 D) 14
Câu 8. Trong các đa thức sau ,đa thức nào không phải là đa thức một biến
A) x 2 -2xy+1 B) 15-2x C) y 2 +3y-4 D) 15z+4
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng : (3 x 2 -5x+2)+(3 x 2 +5x)=
A) 6 x 2 -10x+2 B) 6 x 2 +2 C) 6 x 2 +10x+2 D) 9x 2 +2
1
Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + ?
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
1 −1 1 −1
A) x= B) x= C) x= D) x=
4 4 2 2
Câu 11. Cho ∆ ABC cân tại A, có Â = 30o thì mỗi góc ở đáy có số đo là:
A) 1100 B) 350 C) 750 D) 1500
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 32cm B) 36 cm C) 8cm D) 16 cm
 = 600, B
Câu 13.Cho tam gác ABC có A  = 850. Kết quả nào sau đây là đúng?
A) AC >AB>BC B) BC>AC>AB C) AC<AB<BC D) AB<BC<AC
Câu 14. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng , B nằm giữa A và C . Trên đường thẳng vuông góc
với AC tại B Ta lấy điểm H khi đó :
A) AH< BH B) AH< AB C) AH > BH D) AH = BH
Câu 15. ba đoạn thẳng có độ dài nào là 3 cạnh của một tam giác
A) 5cm;3cm;2cm B) 4cm;5cm;6cm C)7cm;4cm;3cm D) 12cm;8cm;4cm

II. TỰ LUẬN (7 điểm).


Bài 1. (1 điểm) : Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như
sau:
28 32 32 36 31
30 45 31 32 36

28 31 28 31 32
31 32 30 30 32
a).Dấu hiệu ở đây là gì?
b). Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
−1 2 2 4
Bài 2. (1 điểm) : Cho A = . ( x y z ).( x 2 y 2 x)
4 5
a) Thu gọn A
b) Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 10
Bài 3. (1 điểm) Cho hai đa thức :
P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x và Q ( x ) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2

a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)


b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x). Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 4. (3 điểm): Cho góc nhọn xOˆ y , C là một điểm thuộc tia phân giác của góc đó. Kẻ CA
vuông góc với Ox ( A∈ Ox), kẻ CB vuông góc với Oy ( B ∈ Oy).
a) Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
CM: ∆ ACD = ∆ BCE. Từ đó suy ra CD = CE.
b) Cho biết OC = 13 cm, OA = 12 cm, AOˆ C = 30 0 . Tính độ dài AC và OCˆ B .
c) CM : OC ⊥ DE
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0

----------------- Hết ------------------

UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM


TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP ĐỀ TOÁN ...7.. HỌC KỲ II (2018-2019)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C B B D A A C A B B C C D C B
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài Yêu cầu cần đạt Điểm


a) Dấu hiệu ở đây : Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một 0,25
lớp

b)
Số cân nặng 28 30 31 32 36 45
(x) 0,25
Bài 1
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20
(1,0đ)

28.3 + 30.3 + 31.5 + 32.6 + 36.2 + 45.1 638


X = = = 31,9 0,25
20 20
Mốt cuả dấu hiệu là:32
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com

0,25
−1 5 4
a) Thu gọn đơn thức A= x y z 0,5
5

b) Giá trị của A tại x =1 ; y = -1 ; z = 10


Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
Bài 2
−1 5 4
(1,0đ) Ta có :A = x y z → A = -2 0,25
5

Vậy giá trị của A tại x = -1 ; z = 10 là -2


0,25

a)Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)


P ( x )= 5 x3 − 3 x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7 0,25

Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5
0,25
M(x) = P(x) + Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 + ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) = ......= − x 2 + 2
Bài 3
(1,0đ)
b)Cho M(x)= 0 <=> − x 2 + 2 =0
0,25
⇔ x2 =
2
0,25
⇔x=± 2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2
Vẽ hình đúng, chính xác
x
A D

O C
0,5
Bài 4
(3,0đ)

B
E
y

a)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com

a)Xét ∆ OAC và ∆ OBC có :


Oˆ 1 = Oˆ 2 ( vì OC là tia phân giác )
OC là cạnh chung
 ∆ OAC = ∆ OBC ( cạnh huyền – góc nhọn)
 CA = CB ( 2 cạnh tương ứng) 0,5
Xét ∆ ACD và ∆ BCE có :
CA = CB ( CMT)
ACˆ D = BCˆ E (2 góc đối đỉnh)
=> ∆ ACD= ∆ BCE ( cạnh góc vuông – góc nhọn kề) 0,5

b) b) Áp dụng định lý Pytago cho ∆ AOC vuông tại A có


AC2 = OC2 – OA = 132 - 122 = 25
=> AC = 5cm 0,5
Xét ∆ AOC vuông tại A có : AOˆ C + OCˆ A = 90 0
=> OCˆ A = 90 0 − AOˆ C 0,5
= 900 - 300 = 600
∆ OAC = ∆ OBC ( câu a) => OCˆ B = OCˆ A = 60 0 ( 2 góc tương ứng)
c) OC ⊥ DE
Xét tam giác ODE có:
AE ⊥ OD (gt).
0,5
DB ⊥ OE (gt)
mà AE và BD cắt nhau tại C, nên C là trực tâm của ∆ ODE
suy ra OC ⊥ DE (tính chất trực tâm)
a) a)P(-1) = (a - b + c); 0,25
P(-2) = (4a - 2b + c)
Bài 5
b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0 0,25
(1,0đ)
⇒ P(-1) = - P(-2) 0,25
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2 ≤ 0 0,25
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018–2019

(Đề thi gồm 2. trang) (Thời gian 90 phút không kể giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).


Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Cho bảng 1 điều tra điểm kiểm tra 15 phút của các bạn hs lớp 7
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Số HS 4 2 2 4 6 8 5 4

Câu 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là :


B) Điểm kiểm tra 15
A) Số học sinh của C) Cả A và B đều D) Cả A và B đều sai
phút của mỗi học
lớp 7 đúng
sinh
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là
A) 5 B) 8 C) 35 D) 40
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số
A) x+ 2xy2 B) 4 C) Cả A và B D) Không phải B
Câu 4. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A) 12 B) -9 C) 18 D) -18
Câu 5. Đơn thức 1 có bậc là
A) không có B) 0 C) 1 D) đáp án khác
Câu 6. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y là:
−2 2
B) xy
A) 5xy 2
3 C) x2y2 D) 5( x2y)2
Câu 7. Bậc của đa thức Q =x3 − 7 x 4 y + xy 3 − 11 - 3x3 + 7x4 yà :
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
Câu 8. Đa thức A( x) = 5 x 3 − 3 x 4 + 4 x − 5 x 3 + 3 x 4 + 1 có hệ số cao nhất là:
A) 4 B) 3 C) 1 D) 0
Câu 9. Tổng của hai đa thức x3 + 3x2 - 3 và x2 - 4x + 8 có hệ số tự do là
A) 1 B) 3 C) 4 D) 5
Câu 10. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A) f ( x )= 2 + x B) f ( x=
) x2 − 2 C) f ( x ) = 2 D) f (=
x ) x ( x − 2)
Câu 11. Cho ∆ ABC cân tại A, có Â = 30o thì mỗi góc ở đáy có số đo là:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com

D) 150o
A) 110 o
B) 35 o
C) 75 o

Câu 12. Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 5cm và 12cm thì độ
dài cạnh huyền là :

A) 7 B) 12 C) 13 D)17

Câu 13. Hãy so sánh cạnh bên( giả sử là a) và đáy( giả sử là b) của một tam giác cân biết
một góc ngoài có số đo bằng 400
D) các đáp án trên
A) a < b B) a > b C) a = b
đều sai
Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A có chiều cao AH = 4cm, cạnh đáy BC = 6 cm.
Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Khi đó điểm M nằm
A) Trên đoạn thẳng B) Không nằm trên C) Trùng với điểm
D) Trùng với điểm C
BC đoạn thẳng BC B
Câu 15. Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy
BC bằng
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (1 điểm)
a) Tính số trung bình cộng từ bảng 1
b) vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2. (1 điểm)

  −2 
2
 1
a) Thu gọn đơn thức A=  − xy 2   xy 
 2   3 
b) Tính giá trị của A tại x = - 3 ; y = -1
Bài 3. (1điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 6 − 5 x + 2 x 2 − 2 x3
Q(x) = 1 - x - 2x2 + 2x 3
a) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của Q(x) mà không là nghiệm của đa thức P(x)
b) Tính P(x) + Q(x)
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD, đường cao AH. Kẻ AE vuông góc
với BD tại E, AE cất BC tại M.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng minh AB = BM. Tính BM biết AC = 4cm; BC = 5cm.
b) Chứng minh DM vuông góc với BC
c) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh MI // AC.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c.
Biết 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
----------------- Hết ------------------

UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM


TRƯỜNG THCS........................ ĐỀ TOÁN ..... HỌC KỲ II (2018-2019)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C C D B B C A D D C C A B B
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
a) Tính số trung bình cộng từ bảng 1
Bài 1
0,5
(1 đ)
b) vẽ biểu đồ đoạn thẳng 0,5

 1   −2 
2
1 3 5 0,25
a) Ta thấy A=  − xy 2   xy  = ... = x y
Bài 2  2   3  6 0,25
(1đ) b) Thay x = y= 0,25
Tính giá trị của A tại x = - 3 ; y = -1 0,25
a) Ta thấy Q(1) = 1 - 1 - 2.12 + 2.1 3 = 0 0,25
P(1) =6 − 5.1 + 2.12 − 2.13 =≠
1 0 0,25
Bài 3
Vậy x = 1 là nghiệm của Q(x) mà không là nghiệm của đa thức P(x) 0,25
(1đ)
b) Tính P(x) + Q(x) = ( 6 − 5 x + 2 x 2 − 2 x3 ) + (1 - x - 2x2 + 2x 3 ) 0,25
= ... = 7 – 6x A
Vẽ hình đúng, chính xác
D
Bài 4
0,5
(3đ)
E

B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 C TÀI LIỆU TOÁN HỌC
H M
43
Website:tailieumontoan.com

a) + Xét tam giác ABM có BE vừa là đường cao vừa là đường phân giác 0,5 đ
nên tam giác ABC cân tại B.
+ Có tam giác ABC vuông tại A 0,25 đ
BC2 = AB2 + AC2 (theo định lý Pytago)
52 = AB2 + 42 0,25 đ
AB = 3cm Suy ra BM = 3 cm
b) Xét ∆ABD và ∆MBD
Có: AB = BM 0,25 đ
 
ABD = MBD 0,25 đ
BD chung 0,25 đ
Do đó ∆ABD = ∆MBD (c. g. c)
⇒  = BMD
BAD  = 900 ⇒ BMD
 mà BAD  = 900

⇒ DM vuông góc với BC 0,25 đ


c) Xét tam giác ABM có hai đường cao BE và AH cắt nhau tại I nên I là 0,25 đ
trực tâm của tam giác ABM
⇒ MI là đường cao của tam giác ABM 0,25 đ
⇒ MI vuông góc với AB 0,25 đ
Mà AC vuông góc với AB( Vì tam giác ABC vuông tại A)
⇒ MI // AC (ĐCCM) 0,25 đ
P(-1) = (a - b + c);
0,25
P(-2) = (4a - 2b + c)
Bài 5 0,25
P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0
(1,0đ) 0,25
⇒ P(-1) = - P(-2)
0,25
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2 ≤ 0
Tổng 10
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.

---------------- Hết------------------

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018–2019

(Đề thi gồm 03 trang) (Thời gian 90 phút không kể giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).


Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của HS của một lớp 7
(bạn nào cũng làm được), GV lập bảng sau:
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
Câu 1. Có bao nhiêu bạn làm bài tập:
A) 30 B) 14 C) 40 D) 35
Câu 2. Học sinh làm bài tập nhanh nhất cần bao nhiêu phút:
A) 3 B) 4 C) 14 D) 5
Câu 3. Biểu thức nào sau đây biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là x(cm), chiều
dài hơn chiều rộng 5cm:
A) x.5 B) x + 5 C) x + (x + 5) D) x.(x + 5)
Câu 4. Giá trị của biểu thức –x4 + 2xy – 5y tại x = -2 và y = 3 là:
A) -11 B) 20 C) -34 D) - 43
Câu 5. Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau:
A) 5 - x B) 8.(x – 3) C) 5 D) 2 + 3x
Câu 6. Đơn thức nào trong các đơn thức sau không đồng dạng với đơn thức -3x2y3
A) – 5x2y3 B) -3x3y2 C) 0,5x2y3 D) 10y3x2

Câu 7. Bậc của đa thức 2x2 – 2x3 - x + 5


A) 2 B) -2 C) 3 D) 5
Câu 8. Hệ số cao nhất của đa thức -5x2 + x + 3
A) 2 B) -5 C) 3 D) 1

Câu 9. Cho M = x3 - 2x + 1 ; N = 2x2 – 2x3 + x - 5, M + N là


A) –x3 + 2x2 – x - 4 B) –3x3 + 2x2 - 4 C) –x3 + 2x2 – x - 6 D) x3 - 2x2 – x - 4
Câu 10. Nghiệm của đa thức P(x) = 1 – 2x là
A) 2 B) 1 C) 0,5 D) -1
Câu 11. Tam giác DEF cân tại E thì:
A) DE = DF B) EF = DF =F
C) E  =F
D) D 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Câu 12. Cho tam giác MNP vuông tại P, biết MN = 10cm, NP = 8cm, độ dài của MP là:
A) 6cm B) 2cm C) 164 (cm) D) 18cm
Câu 13. Xét tam giác ABC có góc A = 500, góc B = 800 ta có:
A) BA = BC B) BC > AC C) BA > AC D) BA = BC
Câu 14. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường
thẳng đến đường thẳng đó, thì đường vuông góc là đường:
A) dài nhất B) ngắn nhất C) không xác định
Câu 15. Xét tam giác ABC có:
A) AB + BC < AC B) AC – BC > AB C) AB + BC > AC D) AB + BC = AC
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (1điểm) Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê
bởi bảng sau:
4 5 6 7 6 7 6 4
6 7 6 8 5 6 9 10
5 7 8 8 9 7 8 8
8 10 9 11 8 9 8 9
4 6 7 7 7 8 5 8
a) Nêu dấu hiệu của bài toán. Lập bảng tần số
b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2. (1điểm)
2
 5  2 
a) Thu gọn đơn thức sau:  − x 2 y  . x 3 y4 
 4  5 
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 3. (1 điểm) Cho hai đa thức:
P(x) = x4 + 5x3 - 6x + 2x2 + 10x – 5x3 + 1; Q(x) = x4 - 2x3 + 2x2 + 6x3 + 1;
a) Thu gọn hai đa thức rồi tìm đa thức M(x) = P(x) – Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
∆ ABC vuông tại A. Đường phân giác BD (D ϵ AC). Kẻ DH
Bài 4. (3 điểm) Cho
vuông góc với BC (H ∈ BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD.
a) Chứng minh AD = HD. So sánh AD và DC
 = DCK
b) DKC 

c) Chứng minh: BD ⊥ KC
Bài 5. (1,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
27 - 2x
a) Cho Q = . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
12 - x
b) Giải phương trình: 11x + 18 y = 120

----------------- Hết ------------------

UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM


TRƯỜNG THCS VIỆT TIẾN ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A D D D C B C B A C D A A B C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài Yêu cầu cần đạt Điểm


a) Dấu hiệu ở đây là thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 0,25
Bảng tần số
x 4 5 6 7 8 9 10 11 0,25
Bài 1 n 3 4 7 8 10 5 2 1 N = 40
(1đ) b)
4.3 + 5.4 + 6.7 + 7.8 + 8.10 + 9.5 + 10.2 + 11.1 0,25
X = 7,15
40
M0 = 8 0,25
a)
2
 5 2   2 3 4  25 4 2 2 3 4
 − x y  . x y  = x .y . x y
0,25
 4  5  16 5
Bài 2  25 2  4 3
.  . ( x .x ) . ( y 2 .y 4 )
5 7 6
= x .y
(1đ)  16 5  8 0,25
5 0,25
b) Hệ số: ;
8
Phần biến : x7.y6; 0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com

Bậc: 13

Thu gọn:
P(x) = x4 + 2x2 + 4x + 1 0,25
Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 + 1 0,25
M(x) = P(x) – Q(x) = - 4x3 + 4x
Bài 3 Cho M(x) = 0 ta được:
(1,0đ) - 4x3 + 4x = 0
⇒ -4x.(x2 – 1) = 0 0,25
=
−4 x 0 =x 0 x = 0
⇒⇒ 2 ⇒ 2 ⇒
0,25
=
x −1 0 = x 1  x = ±1
Vậy đa thức M(x) có nghiệm là x = 0; x = 1; x = -1
Vẽ hình đúng, chính xác
B
GT, KL

H
0,5
D C
A

a) ∆ABD =
∆HBD(ch − gn)
Bài 4
⇒ AD = HD 0,25
(2,0đ)
Xét ∆ HDC vuông tại H có:
 > HCD (trong tam giác vuông, góc vuông là góc lớn nhất) 0,25
DHC
0,25
⇒ DC > DH (theo định lí về góc và cạnh đối diện)
b) ∆ADK =∆HDC (gn − cgv) 0.25x2
⇒ KD = CD (hai cạnh tương ứng) 0,25
⇒ ∆ DKC cân
 = DCK
⇒ DKC  0,25
c) Xét ∆BKC có:
KH ⊥ BC; CA ⊥ BK 0,25
⇒ D là trực tâm của tam giác BKC 0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com

⇒ BD ⊥ KC 0,25
27 - 2x
a) Cho Q = . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
12 - x
Điều kiện : x ∈ Z ; x ≠ 12
27 - 2x 2.(12 - x) + 3 3
Q= = =2+
12 - x 12 - x 12 - x
0,25
Ta có 2 ∈ Z ; x ∈ Z ; x ≠ 12
3
nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên
12 − x
3
Mà có giá trị nguyên khi và chỉ khi 12 − x ∈ Ư(3)
12 − x
Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
Bài 5
(1,0đ) x ∈ {9;11;13;15} (t/m)
0,25
Vậy x ∈ {9;11;13;15}

b) 11x + 18 y = 120 ⇔ 11x + 22y – 4y = 121 – 1


⇔ 11(x + 2y -11 ) = 4y – 1 0,25
4y – 1  11 => 12y – 3  11
⇔ y – 3  11 => y = 11t + 3 (t ∈ Z )
x = 6 – 18 t. 0,25
Vậy nghiệm là:
 x= 6 − 18t

=y 11t − 3 (t ∈ Z )

Tổng 10 điểm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO


TRƯỜNG THCS TIỀN PHONG – ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
VĨNH PHONG MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018–2019

(Đề thi gồm ...... trang) (Thời gian ...... phút không kể giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).


Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Thời gian giải một bài toán của các bạn học sinh ở hai tổ I và II lớp 7A được trong
bảng sau (tính theo phút)
8 6 5 8 6 6 8 5 7 8 7 4 4 4 7 7 9 4 6 7
Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 4 B. 6 C. 9 D. 20
Câu 2. Tuổi nghề của 30 công nhân trong một xưởng cơ khí được thống kê như sau:
3 1 2 5 7 4 3 2 1 5 4 4 7 7 1
2 2 4 3 1 5 3 5 3 2 1 3 4 7 7
Dấu hiệu cần tìm hiểu là:
A. Tuổi nghề của công nhân B. Xưởng cơ khí
C. Số công nhân D. Tuổi của công
Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y là:
x
A. B. x + y C. x – y D. xy
y

(
Câu 4. Giá trị của biểu thức ( 2 x + 1) 3 x 2 − 5 x + 7 tại x = − ) 1
2
là:

A. 30 B. 45 C. 0 D. 15
Câu 5. Phần hệ số của đơn thức −8x3 y 5 là:
A. 3 B. 5 C. -8 D. 8
Câu 6. Tổng của các đơn thức 5 x 2 y; − 3 x 2 y; x 2 y là:

A. 2x 2 y B. 9x 2 y C. 6x 2 y D. 3x 2 y

Câu 7. Bậc của đa thức −2 x 2 y 3 + 3 x 4 + x 2 y 3 − 2 x 2 y 2 + x 2 y 3 + x − y là:


A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 8. Cho đa thức: Q ( x ) =− x5 + 2 x3 − 7 x + 8 . Hệ số cao nhất là:
A. - 1 B. 8 C. 2 D. -7;
Câu 9. Cho hai đa thức: P =−
x3 2 x 2 y 2 + y 3 ; 3 x3 + 2 x 2 y 2 − 2 y 3 . Khi đó P – Q
Q=
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
bằng:
A. x3 + 4 x 2 y 2 − 3 y 3 B. 4 x3 + 3 y 3

C. −2 x3 − 4 x 2 y 2 + 3 y 3 D. 4 x3 + 4 x 2 y 2 + 3 y 3

Câu 10. Cho đa thức: P ( x ) = x3 + x 2 − 4 x − 4 . Nghiệm của đa thức là:


A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
 = 1000 , tính số đo góc M.
Câu 11. Cho ∆MNP cân có N
A. 400 B. 500 C. 1000 D. Kết quả khác
Câu 12. Cho ∆ABC vuông=
có AB 5cm;
= AC 13cm và biết số đo ba cạnh của tam giác là
một số nguyên cm. Tính chu vi ∆ABC (cm)
A) 30 B) 20 C) 25 D)35
Câu 13. Cho ∆ABC có:
=  40
A = 0 
; B 600 . Kết quả nào đúng
A) AB > AC > BC B) AC > AB > BC C) BC > AC > AB D) AB > BC > AC
Câu 14. Cho AB là hình chiếu của AC trên đường thẳng AB. Đường vuông góc kẻ từ C đến
đường thẳng AB là:
A) AB B) AC C) BC D) đáp án khác
Câu 15. Trong các số đo sau, bộ ba số đo nào là số đo ba cạnh của 1 tam giác
A) 1cm; 2dm; 1cm B) 3cm; 4dm; 5mm C) 4cm; 5cm; 6dm D) 5cm; 6cm; 1dm
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1:( 1,0 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê
trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
c) Dấu hiệu là gì? Lập bảng tần số.
d) Tìm mốt của dấu hiệu. Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2: (1,0 diểm). Thực hiện phép tính, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được
2.xy3.(3xy2)2
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho hai đa thức P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x và Q ( x ) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2
d) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
e) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
f) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 4: (3,0 điểm).
Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 5(1,0 điểm):
c) Tìm n ∈ Z sao cho 2n - 3  n + 1
d) Cho đa thức P ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d . Với P ( 0 ) và P (1) là số lẻ. Chứng minh rằng
P ( x ) không thể có nghiệm là số nguyên
----------------- Hết ------------------

UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM


TRƯỜNG THCS TIỀN PHONG – ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)
VĨNH PHONG

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D A B C C D B A C A B A A B D
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)

II. TỰ LUẬN: (7 điểm).


Câu Nội dung Điểm
a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:

Gía trị (x) 70 80 90


Tần số (n) 2 5 2
1 0,25
Mốt của dấu hiệu là: 80
1,0đ Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
b) 0,25x2
70.2 + 90.2 + 80.5
X= = 80
9

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com

2
1,0đ 2.xy3.(3xy2)2
=2xy3.9 x2y4
=18.x3y7

Có hệ số là 18, phần biến x3y7 và bậc 10


Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) 0.25
P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7
a)
Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 0.25

b) Tính tổng hai đa thức đúng được


3 b) M(x) = P(x) + Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 + ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) = − x 2 + 2 0,25
1,0đ
c) − x 2 + 2 =0
⇔ x2 =
2
c) 0,25
⇔x=± 2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2

0.5
A

D
Hình
B
vẽ E
4 C
3đ = AB + AC
Chứng minh BC
2 2 2
0.5
a)
Suy ra ∆ ABC vuông tại A. 0,25
Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD (cạnh huyền – góc nhọn). 0.5
b)
Suy ra DA = DE. 0,25
Chứng minh ∆ADF = ∆EDC suy ra DF = DC 0,25.2
c) Chứng minh DC > DE. 0,25
Từ đó suy ra DF > DE. 0,25
5 a) 2n − 3 n + 1 ⇔ 5 n + 1 0.25
1đ Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com

n+1 -1 1 -5 5 0,25
n -2 0 -6 4
⇒ n ={−6; −2;0;4}
0.5
Theo đề bài ta có: P ( 0 ) = d ; P (1) = a + b + c + d
b)
Giả sử có m ∈ Z mà P(m) = 0
• m chẵn ⇒ P ( m ) − d= am3 + bm 2 + cm chẵn

P (m) − d =P ( m) − P (0) =− P ( 0 ) chẵn

• ) a ( m3 − 1) + b ( m2 − 1) + c ( m − 1) cũng là 1 số chẵn
m lẻ P ( m ) − P (1=
do m3 − 1; m 2 − 1; m − 1 đều chẵn. ⇒ P (1) chẵn.
2 trường hợp đều mâu thuẫn với giả thiết.
Vậy m ∉ Z P(x) không thể có nghiệm là số nguyên.
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.

---------------- Hết------------------

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 7
NĂM HỌC 2018 - 2019

Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Thấp Cao Cộng
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thực hiện được thứ
Tìm được các giá trị x từ
Chủ đề 1: tự thực hiện các
các hệ thức đơn giản
Số thực phép toán trên số
thực
Số câu hỏi 1( B1/b) 1(B2/c) 2
Số điểm 0,75 0,5 1,25
Tỉ lệ % 7,5% 5% 12,5%
Xác định được số
Chủ đề 2: Số liệu Tính được STBC của dấu
các giá trị khác
thống kê hiệu
nhau của dấu hiệu
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0,25 0,25 0,5
Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5%
Có kĩ năng linh
Chủ đề 3: Cộng trừ đa Biết được số
Biết cộng trừ đa thức, hoạt biến đổi để
thức . Đa thức một nghiệm của đa
sắp xếp các đa thức tính giá trị của
biến thức
đa thức
Số câu hỏi 1 3(B1/a,B2/a,b) 1(B4) 5
Số điểm 0,5 2,75 0,5 3,75
Tỉ lệ % 5% 27,5% 5% 37,5%
Biết chứng minh Kỹ năng vẽ hình viết giả
Chủ đề 4: Tam giác một tam giác là tam thiết, kết luận
cân giác cân, tam giác
đều
Số câu hỏi 1 (B3/b) 1 2
Số điểm 0,75 0,25 1,0
Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10%

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com

Vận dụng tính chất ba Vận dụng bất


Chủ đề 5: Quan hệ
Biết mối quan đường trung tuyến của đẳng thức trong
giữa các yếu tố trong
hệ giữa góc và tam giác để chứng minh tam giác để
tam giác. Đường
cạnh đối diện một đường thẳng đi qua chứng minh mối
trung tuyến, trung
trong tam giác trung điểm của một quan hệ giữa các
trực của tam giác
đoạn thẳng đoạn thẳng
1
Số câu hỏi 2(C3;4) 1(B3/a) 1(B3/c) (B3/d) 4
Số điểm 1,0 1,0 1,0 0,5 3,5
Tỉ lệ % 10% 10% 10% 5% 35,0%

Tổng số câu 4 3 7 2 15
Tổng số điểm 2,5 1,75 4,75 1 10
Tỉ lệ % 25% 17,5% 47,5% 10% 100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II


NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90phút(Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1. Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được
cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ?
Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10
Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A.9 B.32 C.6 D.7

b) Số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra là :( làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất ):
A.4,6 B. 4,5 C.5 D.4,56
Câu 2. Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
Câu 3. Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4cm và 9 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A.17cm B.22cm C.23cm D. 24cm
Câu 4. Câu 3: Tam giác ABC =
có Aˆ 65
= ; B 850 . Thứ tự các cạnh của tam giác ABC là:
0 ˆ

A. AB > BC > AC B. BC>AC>AB C. AC>BC>AB D. AC>AB>BC

Phần II. Tự luận: (8 điểm)


Bài 1. (1,5 điểm)
2 
a) Tìm đa thức M biết:  xy 4 − 5 x5 + 7 x 2 y 3 − 3  + M = 0
7 
b) Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = -1
Bài 2. (2,5 điểm)
Cho hai đa thức P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x và Q ( x ) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm.
a)Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Chứng minh tam giác BCD cân.
c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC
d) Chứng minh: IB + IC +ID > AB + BC
Bài 4. (0,5 điểm) Tính giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 biết rằng x2 +y2 = 2.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II


NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90phút(Không kể thời gian giao đề)
Đề số2:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8

a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
b) Số trung bình cộng là:
A. 7,65 B. 8,25 C. 7,82 D.7,55
Câu 2. Đa thức g(x) = x2 - 4
A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -4
C.Có nghiệm là 4 D. Có 2 nghiệm
Câu 3. Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4cm và 8,5 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A.17,5cm B.16,5cm C.21cm D. 22cm
Câu 4. Câu 3: Tam giác ABC =
có Aˆ 65
= ; B 450 . Thứ tự các cạnh của tam giác ABC là:
0 ˆ

A. AB > BC > AC B. BC>AC>AB C. AC>BC>AB D. AC>AB>BC


Phần II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
2 
a)Tìm đa thức M biết: M -  xy 4 − 5 x5 + 7 x 2 y 3 − 3  = 3
7 
b)Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = -1
2. Bài 2 . (2,5 điểm)
Cho hai đa thức :
F ( x ) =9 − x5 + 4 x − 2 x3 + x 2 − 7 x 4
G ( x ) =x5 − 9 + 2 x 2 + 7 x 4 + 2 x3 − 3 x
a. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b. Tính tổng H(x) = F(x) +G(x) và P(x) = F(x) - G(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức H(x).
Bài 3. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc C bằng 300
a)So sánh các cạnh của tam giác ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Chứng minh tam giác BCD là tam giác đều
c) M là trung điểm cạnh CD, BM cắt AC ở G. Chứng minh DG đi qua trung điểm cạnh BC
3
d) Lấy O là một điểm bất kì nằm giữa A và C. Chứng minh: OB + OC +OD > BC
2
Bài 4.(0,5 điểm). Cho x2 + y2 = 1. Tính giá trị của biểu thức:
M = 2x4 + 3x2y2 + y4 + y2.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II


MÔN TOÁN LỚP 7 - Năm học 2018 - 2019

Đề số 1
Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án a-D A B C
b-A

Phần II- Tự luận: (8 điểm)


Câu Đáp án Thang điểm
1 2 0,75 đ
a)Tìm được đa thức M = − xy 4 + 5 x 5 − 7 x 2 y 3 + 3
(1,5 đ) 7
b)Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = -1
5
M = 14 0,75 đ
7

2 a)Thu gọn và sắp xếp hai đơn thức P(x) và Q(x)


(2,5đ) P ( x )= 5 x3 − 3 x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7 0,5

Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 0,5

b) Tính tổng hai đa thức đúng được


M(x) = P(x) + Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 + ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) = − x 2 + 2 0,5
d) N(x) = P(x) – Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 - ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 )
= 10x3 +x2 – 8x +12 0,5

c) − x 2 + 2 =0
⇔ x2 =
2 0,25
⇔x=± 2 0,25

Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com

3 0,25
(3,5 đ)

a)Dùng định lý Py –ta-go tính AC = 12cm, 0,5


vì AB < AC < BC nên góc C < góc B < góc A 0,5

b) ∆ ABC = ∆ ADC nên BC = DC hay ∆ BCD cân tại C 0,75

c, Kẻ hình, Chứng minh được I là trọng tâm tam giác BCD.


Vì I là trọng tâm suy ra DI là đường trung tuyến tam giác BCD 0,5
Nên suy ra DI là đường trung tuyến tam giác BCD, do đó DI đi
qua trung điểm cạnh BC. 0,5
d) Sử dụng bất đẳng thức tam giác và tính chất tam giác đều
chứng minh được IB + IC +ID > AB + BC 0,5

4 Tính giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2


(0,5đ) biết rằng x2 +y2 = 2.
Giải . 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 = 3x4 + 3x2y2 + 2x2y2 + 2y4 + 2y2 0,25
= 3x2 (x2 + y2) + 2y2(x2 + y2) + 2y2 = 6(x2 + y2) 0,25
= 12

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II


MÔN TOÁN LỚP 7 - Năm học 2018 - 2019

Đề số 2
Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án a-A D C A
b-D

Phần II- Tự luận: (8 điểm)


Câu Đáp án Thang điểm
1 2 4 0,75 đ
a)Tìm được đa thức M = xy − 5 x 5 + 7 x 2 y 3
(1,5 đ) 7
b)Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = -1
5
M = −11 0,75 đ
7

2 a)Thu gọn và sắp xếp hai đơn thức F(x) và G(x)


(2,5đ) F ( x) =− x5 − 7 x 4 − 2 x3 + x 2 + 4 x + 9 0,5
G ( x ) =x 5 + 7 x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 − 3 x − 9 0,5

b) Tính tổng hai đa thức đúng được


H(x)= 3x2 + x 0,5
P(x) = F(x) – G(x) = −2 x5 − 14 x 4 − 4 x3 − x 2 + 7 x + 18 0,5

c. Nghiệm của đa thức làm cho đa thức có giá trị bằng 0


H(x) = 0 hay 3x2+x = 0
x(3x+1) = 0 0,25
x = 0 hoặc 3x +1 = 0
−1
x = 0 hoặc x =
3 0,25
3
(3,5 đ)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com

0,25

a)Dùng định lý tổng ba góc trong tam giác tính góc B = 600 0,5
vì góc C < góc B < góc A =>AB < AC < BC 0,5

b) ∆ ABC = ∆ ADC nên BC = DC hay ∆ BCD cân tại C và có góc


B bằng 600 => ∆ BCD là tam giác đều 0,75

c, Kẻ hình, Chứng minh được G là trọng tâm tam giác BCD.


Vì G là trọng tâm suy ra DGlà đường trung tuyến tam giác BCD 0,5
Nên suy ra DG là đường trung tuyến tam giác BCD, do đó DG
đi qua trung điểm cạnh BC. 0,5
d) Sử dụng bất đẳng thức tam giác và tính chất tam giác đều

chứng minh được OB + OC +OD > BC


3 0,5
2

4 . Cho x2 + y2 = 1. Tính giá trị của biểu thức:


(0,5đ) M = 2x4 + 3x2y2 + y4 + y2.
Giải :
M = 2x4 + 3x2y2 + y4 + y2 = 2x4 + 2x2y2 + x2y2 + y4 + y2
= 2x2( x2 + y2) + y2 ( x2 + y2) + y2 0,25
= 2x2.1+ y2.1 + y2
= 2( x2 + y2) = 2. 1 = 2 0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KSCL HKII TOÁN 7
TRƯỜNG THCS LÝ HỌC - LIÊN AM năm học 2018- 2019
ĐỀ ĐỀ XUẤT
( Đề có 01 trang ) ( Thời gian 90 phút)

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )


Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Bài 1. Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8

1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là


A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Bài 2.
3) Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là a cm, chiều rộng kém
chiều dài 2cm là:
A. (a +2).a B. (2a + 2).2 C. (a – 2).a D. (a-2).2
4)Gía trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
5)Biểu thức nào sau đây không là đơn thức
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
6)Đơn thức thức thích hợp trong ô vuông của biểu thức : 2x2y + = - 4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
7) Bậc của đa thức - 3x5 + xy2 – 1 là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 1
8)Gía trị của biểu thức - 2x2 + x tại x= -1 là:
A. - 2 B. - 18 C. -3 D. -1
9) Thu gọn đa thức ( x 2 + 2 x + 1) − (2 x − 1) ta được kết quả là:
A. 2 B.4x C. x 2 − 2 D. x 2 + 2
10) Đa thức - 9x + 18 có nghiệm là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
11) Cho tam giác ABC có AB = AC khi đó:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
A. Góc A = góc C B. Góc A = góc B C. Góc B = góc C.
12) Cho tam giác ABC có <A = 900 , AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. 12 C. 8 D. 6
13) Cho tam giác ABC có AB > AC> BC khi đó ta có:
A. ∠A > ∠B > ∠C B. ∠C > ∠B > ∠A C. ∠B > ∠C > ∠A
14) Cho tam giác ABC có AB > AC, AH ⊥ BC ( H thuộc BC) khi đó:
A. BH = HC B. BH > HC C. BH< HC
15) Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. 1cm; 2cm; 3cm B. 3,5cm; 2cm; 0,5cm C. 2cm;3cm;4cm
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng
làm được) và ghi lại như sau:

10 5 8 8 9 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?


b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét
Bài 2: (1điểm) Thu gọn biểu thức sau:
1
a) - 3x 2 y . ( x 2 y 2 z )
6
3
b) -5x3y2 + 10x3y2 + ( − x 3 y 2 ) - x3y2
4
Bài 3(1điểm) Cho 2 đa thức
1
f ( x)= 2 x3 − 4 x + − 2 x3 + x 2 − x
4
3
g ( x) = 2 + 2 x3 + x 2 + 4 x − − 2 x3
4
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.Tính f(x)+g(x)
b) Tìm nghiệm của h(x)=f(x)-g(x)
Bài 4: ( 3điểm ) Cho tam giác ABC cân ở A . Kẻ BE và CF lần lượt vuông góc với AC và AB ( E ∈ AC ; F
∈ AB )
a/ Chứng minh rằng BE = CF và góc ABE = góc ACF
b/ Gọi I là giao điểm của BE và CF, chứng minh rằng IE = IF
c/ Chứnh minh AI là tia phân giác của góc A.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
Bài 5: (1 điểm)
a)Chứng tỏ rằng : ( a + b) .a + (a+b).b ≥ 0 với mọi a,b
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
(x2 – 9).x2 - (x2 – 9). 9 + y – 2 + 10

III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL GIỮA KÌ II


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm Mỗi câu 0,2 Điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C A C B B C B C D C C B B B C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài Đáp án Số điểm
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học
0,25 điểm
sinh( tính bằng phút)
b/ Bảng “tần số” 0,25 điểm
Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 4 7 8 4 3 N = 30
1
0,25 điểm
(1 điểm)
- nêu nhận xét
c/ Tính số trung bình cộng
5 ⋅ 4 + 7 ⋅ 4 + 8 ⋅ 7 + 9 ⋅ 8 + 10.4 + 14.3 258
X= = =8,6 0,25 điểm
30 30
M0 = 9
1  −1 4 3
a) −3 x 2 y.  x 2 y 2 z  =
.......... = x y z 0,25x2 điểm
6  2
2(1 điêm) −13 3 2
b) =........=.........= x y
4 0,25x2 điểm

1
a) f ( x) = x 2 − 5 x +
4
g ( x) = x 2 + 4 x −
5 0,25x2điểm
3(1 điểm) 4
f ( x) + g ( x )= 2 x 2 − x − 1
1
b) Nghiệm của đa thức h(x) là 0,25x2điểm
6
4(3điểm) Vẽ hình và ghi gt,kl 0,5 điểm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com

1/ Chứng minh ∆ ABE = ∆ ACF ( cạnh huyền – góc nhọn) (

Suy ra ABE = ACF ( 2 góc tương ứng) ( 0,25x3điểm


AE = AF ( 2 cạnh tương ứng)

2/ Chứng minh ∆AIE = ∆AIF ( cạnh huyền – cạnh góc vuông )


0,25x4 điểm

3/ Từ phần b suy ra IAE = IAF


0,25 x3điểm
Suy ra AI là phân giác của EAF .Hay AI là phân giác của góc A

a) Đưa về : (a + b) 2 ≥ 0 với mọi a,b


5 b) Chứng minh được : (x2 – 9)2 + y – 2 + 10 ≥ 10 với mọi x, y
0,25x4 điểm
(1 điểm) Dấu ‘’=’’ xảy ra khi x = ±3 và y = 2. Vậy GTNN của biểu thức là
10 khi x = 3 và y = 2 hoặc x = -3 và y = 2.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II


PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề đề xuất (Thời gian làm bài 90 phút)

I. Trắc nghiệm: 3 điểm


Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: cho bảng số liệu thống kê ban đầu như sau:
6 7 8 9 8 9 7 6 5 4
7 8 8 9 8 9 7 8 9 4
1.1 Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 9 B.6 C.10 D. Một kết quả khác
1.2 Giá trị có tần số lớn nhất là:
A. 9 B. 8 C.7 D. 6
Câu 2: Cho các biểu thức: 0; x; 1- 2 . Câu trả lời nào sau đây là đúng?
A. 0 không phải là biểu thức đại số. C, 1- 2 không là biểu thức đại số?
B. X không phải là biểu thức đại số D. Cả ba biểu thức trên đều là biểu thức đại số
Câu 4. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 5: Trong các biều thức sau biểu thức nào không là đơn thức:
A. -7 B.3x2y C. 4x - 7 D. (a- 2b)x2(a,b là hằng số)
Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy 2
A. −3x 2 y B. (−3 xy ) y C. −3( xy ) 2 D. −3xy
Câu 7: Biểu thức nào dưới đây không phải là đa thức?
x 3 x−2
A. - 6 B. C. D.
3 x 1+ 2
Câu 8: Cho hai đa thức một biến f(x) và g(x) khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bậc của tổng f(x) + g(x) lớn hơn bậc của f(x) và của g(x)
B. Bậc của hiệu f(x) - g(x)bé hơn bậc của f(x).
C. Bậc của hiệu f(x) - g(x) bằng bậc của f(x).
D. Bậc của hiệu f(x) - g(x) bằng bậc của g(x) nếu bậc của f(x) bé hơn bậc của g(x).
Câu 9: Kết quả của biểu thức : (x3 – 2x + 1) – (2x3-x2 -2x + 1) là:
A. –x3 + x2 B. x3 + x2 + 2 C. –x3 + x2 +2 D. –x3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
2
Câu 10: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x+1:
3
2 3 3 2
A. B. C. - D. -
3 2 2 3
Câu 11: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 540 thì góc ở đáy coa số đo là:
A. 630 B. 540 C. 720 D. Kết quả khác,
Câu 12: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ
dài cạnh huyền là :
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 13: A. Trong một tam gác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
B.Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
C. Trong một tam giác đối diện với góc nhọn là cạnh nhỏ nhất.
D. Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
Câu 14: A. Từ một điểm ở ngoài một đường thẳng ta chỉ kẻ được duy nhất một đường
thẳng vuông góc xuống đường thẳng đã cho.
B. Trong các đường vuông góc và đường xiên đường vuông góc là đường ngắn nhất.
Câu 15: Với bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể vẽ được tam giác:
A. 5;6;7 B. 7;7;2 C. 4;7;3 D. 6;6;6

II. Tự luận: 7 điểm.


Bài 1(1,0 điểm). Số cân nặng (kg) của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
30 35 28 30 37 24 30 24 29
29 29 29 28 50 30 29 30 30
35 30 28 30 28 29 30 28 28
50 30 28 49 29 28 37 24 35
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh
b) Lập bảng tần số và tìm Mod của dấu hiệu?
c) Tính trung bình cân nặng của học sinh lớp 7A ( làm tròn đến kg) và nêu nhận xét.
Bài 2 : (1,0 điểm)
3 −1 3 2
Cho A = -x( x2y ) . ( xy )
4 3
a) Thu gọn A ; Tìm phần biến và bậc của A
b) Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 3
Bài 3. (1 điểm)
Cho hai đa thức P ( x ) =−3 x 2 + 4 x − x 3 + x 2 + 3 x 4 − 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
Q ( x=
) 3x 4 − x 2 + x3 − 2 x − 1 − 2 x3
e) Tìm đa thức M(x) = P(x) - Q(x)
f) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4. (3 điểm)
Cho °ABC vuông tại B, có AB = 5cm, BC = 12cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D
sao cho BD = BA, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 4cm.
a) Tính độ dài cạnh AC.
b) Chứng minh °EAD cân.
c) Tia AE cắt DC tại K. Chứng minh: K là trung điểm của đoạn DC.
d) Chứng minh: AD<4EK.
Bài 5 (1.0điểm).
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0

UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM


PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 7

Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C B D D C B C D A C A A B A C

Phần 2: Tự Luận ( 7 điểm)


Nội dung Điểm
a)Dấu hiệu: Số cân nặng(kg) của mỗi HS trong 20 HS của một lớp 0.5
Bài1 b) X = (28.3+30.3+31.5+32.6+33.1+36.2) : 20
0.5
1đ = (84+90+155+192+33+72) :20
= 626 : 20 = 31,3 (kg)

2 5 4
Bài 2 a) Thu gọn A = - x y z ; Phần biến của đơn thức A là : x5y4z
3

Bậc của đơn thức A là: 10

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com

b)Giá trị của A tại x =1 ; y = -1 ; z = 3


Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
2 5
Ta có :A = - .1 .(-1)4.3
3
A = -2
Vậy giá trị của A tại x = -1 ; z = 3 là -2
a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
P ( x )= 5 x3 − 3 x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7 0.25
Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x 3 − x 2 + 4 x − 5

Tính tổng hai đa thức đúng được 0.25


Bài 3
M(x) = P(x) + Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 + ( −5 x 3 − x 2 + 4 x − 5 ) = − x 2 + 2

b) − x 2 + 2 =0
⇔ x2 =
2
0,25.2
⇔x=± 2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2
Hình vẽ đúng; ghi GT, KL đúng 0.5
a. OM là phân giác của góc xOy; MA ⊥Ox và MB⊥Oy (gt)
=> Suy ra : MA = MB 0,7 5
(Hoặc cm được ∆ AOM = ∆ BOM => MA = MB )
b. *) chứng minh được: ∆ BMC = ∆ AMD ( Góc - cạnh -góc)
Bài 4 : 0,75
*)...=> MC = MD ( 2 cạnh tương ứng) => ∆ DMC cân tại M
3 điểm
c. Chứng minh được: DM + MA = CM + MA = CA
0,25
Chỉ ra được CA < CD (qh đường vuông góc và đường xiên )
0,25
Từ đó suy ra : DM + MA < DC
d) chứng minh được: M là trực tâm của ∆ COD
0.5
=> OM ⊥ CD
Bài 5: a)P(-1) = (a - b + c);
0.5
1 điểm P(-2) = (4a - 2b + c)
b) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0
⇒ P(-1) = - P(-2) 0.5
Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2 ≤ 0

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II


TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN NĂM HỌC 2018–2019
MÔN TOÁN 7
(Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian 90 phút không kể giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).


Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được
bảng sau :
Thời gian(x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số( n) 6 3 4 2 8 5 5 6 1 N= 40

Câu 1. Tần số 3 là của giá trị:


A) 9 B) 10 C) 5 D) 3
Câu 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A) 40 B) 12 C) 8 D) 9
Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị bình phương của tổng a và b là :
A) ( a + b ) C) ( a + b )
2 3
B) a 2 + b 2 D) a 3 + b3
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = -2; y = -1 là :
A) -13 B) 13 C) -19 D) 19
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A) 3x2yz B) 2x +3y3 C) 4x2 - 2x D) xy – 7

Câu 6. Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức 2 xy 2 z 3 :

D) ( −2 y ) xz
2
−2xy 2 z 3
3
A) B) 0xy 2 z 3 C) 20 xy 2 z 3
Câu 7. Đa thức x2y5 + 2x3y2 có bậc là:
A) 5 B) 5 C) 7 D) 12
Câu 8. Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?
A) 3x3 – 7xy B) 5y3 – 2y C) -3z2 D) 2x – 3
Câu 9. Cho hai đa thức E(x) = - x4 +x3 +2x2 + x – 2 và E(x) = x4 - x3 - 2x2 - x + 3.
Tập nghiệm của đa thức E(x) + F(x) là:
A) {-1} B) {0} C) {1} D) ∅
1
Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + ?
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1
A) x = B) x = - C) x = D) x = -
4 4 2 2
Câu 11. Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là1cm và 7cm. Chu vi của tam
giác đó là:
A) 8cm B) 15cm C) 9cm D) 16cm
Câu 12. Cho ∆ ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 32cm B) 36 cm C) 8cm D) 16cm
Câu 13. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A) Cˆ > Bˆ > Aˆ B) Bˆ > Cˆ > Aˆ C) Aˆ > Bˆ > Cˆ D) Aˆ > Cˆ > Bˆ

Câu 14. Cho tam giác ABC có 


A > 900 . Trên tia đối của tia CA lấy điểm D.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A) AB > BC > BD. B) BC > BA > BD. C) BD > BC > BA. D) BD > BA > BC.
Câu 15. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác(cm)
A)1cm, 2cm, 1cm B) 5cm, 6cm, 11cm C) 1cm, 2cm, 2cm D) 3cm, 4cm, 7cm

II. TỰ LUẬN (7 điểm).


Bài 1. ( 1 điểm) Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 7
được ghi lại ở bảng sau:
10 13 15 10 13 15 17 17 15 13
15 17 15 17 10 17 17 15 13 15
a, Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng tần số
b, Tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
−1 3
Bài 2. ( 1 điểm) Cho hai đơn thức A = x y .(5x2y3z3) và B = – 2 xy2z. (3x2yz)2
3
a, Thu gọn các đơn thức trên.
b, Tính A + B.
Bài 3. ( 1 điểm) Cho hai đa thức : A( x) = 2 x 3 − 2 x + x 2 − x 3 + 3 x + 2
B( x) = 4 x3 − 5 x 2 + 3x − 4 x − 3x3 + 4 x 2 + 1
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi tìm bậc của chúng.
b) Tính A(x) + B(x), tìm nghiệm của đa thức : P(x) = A(x) + B(x) - 19
Bài 4. ( 3 điểm) Cho tam giác MNK vuông tại M. Biết MN = 9cm; MK = 12cm.
a) Tính NK.
b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm I sao cho MN = MI. Chứng minh: ΔKNI cân.
c) Từ M vẽ MA ⊥ NK tại A, MB ⊥ IK tại B. Chứng minh ∆MAK = ∆MBK
Bài 5. (1,0 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
a) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Biết 5a + b +2c = 0. Chứng minh
rằng f(-1).f(2) ≤ 0
b) Cho x, y, z ≠ 0 và x - y –z = 0 Tính giá trị của biểu thức :
z x y
B = (1 - )(1 - )( 1+ )
x y z
----------------- Hết ------------------

UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM


TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C D A B A B C A D D B C A C C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài Yêu cầu cần đạt Điểm


a)Dấu hiệu: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng
phút) của mỗi học sinh lớp 7 0,25
Giá trị (x) 10 13 15 17
Bài 1 Tần số (n) 3 4 7 6 N= 20 0,25
(1,5đ)
10.3 + 13.4 + 15.7 + 17.6 289 0,25
b)=
X = = 14, 45
20 20
M 0 = 15 0,25
−1 3 −5 5 4 3 0,25
A= x y( 5x2y3z3) = .... = xyz
3 3 0,25
B = - 2xy z( 3x yz) = ... = - 18x y z
2 2 2 5 4 3
Bài 2
−5 5 4 3
(1,5đ) A+B = x y z + (- 18x5 y4z3)
3
0,25
−5 − 59 5 4 3
=[ + ( - 18)]. x5y4z3 = .xyz 0,25
3 3
a) Thu gọn: A( x) = x 3 + x 2 + x + 2 0,25
Bài 3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com

(1,0đ) B( x) = x3 − x 2 − x + 1 0,25
Bậc của đa thức A(x) và B(x) là 3
A(x) + B(x) = 2 x 3 + 3 0,25
Cho P(x) = A(x) + B(x) - 19 = 2 x 3 + 3 -19 = 0 0,25

x3 ==
8 >x=2

a) vẽ hình đúng cho câu

0,5

A B

N M I

Xét ∆MNK vuông tại M có: 0,25


KN 2 = MN 2 + MK 2 (ĐL Py-ta-go)
KN 2 = 9 2 + 12 2 = 225 0,25
⇒ KN = 225 = 15(cm) 0,25

Bài 4 b) Xét ∆KIM và ∆KNM có: 0,25


(2,0đ) + KM: chung 0,25
+ ∠KMN = ∠KMI = 90 0 (GT ) 0,25
+ MI=MN (GT)
Do đó: ∆KIM = ∆KNM (c.g.c) 0,25
=> KI=KN(.....)
=> ∆KIN cân tại K (đpcm)
c) Vì ∆KIM = ∆KNM (CMT)
=> ∠NKM = ∠IKM (.....) 0,25
Xét ∆AKM và ∆BKM có:
+ ∠KAM = ∠KBM = 90 0 (GT ) 0,25

+ KM: chung
+ ∠NKM = ∠IKM (CMT )
Do đó: ∆AKM = ∆BKM (ch-gn) 0,25

Bài 5 a) Ta có f(-1) = a – b + c ; f(2) = 4a + 2b + c 0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com

(1,0đ) => f(-1) + f(2) = 5a + b + 2c = 0


=> f(-1) = - f(2) 0,25
=> f(-1). f(2) = - f(2).f(2) = -[f(2)] 2 ≤ 0

z x y
b) B = (1 - )(1 - )( 1+ )
x y z
x−z y−x z+ y
B= . .
x. y z
(1) 0,25

Vì x – y - z =0 nên: x - z = y; y – x= -z ; z + y = x (2) 0,25

Kết hợp (1) và (2) suy ra B = -1

Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.

---------------- Hết------------------

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS Môn : TOÁN 7
THẮNG THỦY -VĨNH LONG Năm học 2018 -2019
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
( Đề thi gồm 2 trang, 15 câu trắc
nghiệm và 5 bài tự luận)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).


Câu 1. Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng
dưới đây:
Bảng 1
17 18 20 17 15 24 17 16 22 18
16 24 18 15 17 20 22 18 15 18
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 2 là gì?
A. Số lớp trong một trường THCS B.Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp
C.Số học sinh nữ của các lớp D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Số lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 1 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. x + y . x - y B.( x + y ) ( x - y ) C. ( x +y ) x - y D. x + y ( x - y )
1
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại x = lµ
2
1
A. -1 B. 3 C. 4 D. −
2
Câu 5. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
1 2 1 3
A. 4x3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D. x (− ) y
7 3
Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ?
1 1
A. -3x3y2 B. - (xy)5 C. x(-2y2)xy D. 3x2y2
3 2
Câu 7. Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả
A. P = x2y B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy C. - 5x2y - 14xy2
Câu 8. Bậc của đa thức 3x2 – 8x3 + x2 + 3+ 8x3 là :
A. 2 B. -8 C. 3 D. 4
Câu 9. Tính ( 4 x3 − 2 x 2 + 3 x + 1) − ( 3 x 2 + 4 x − 5 ) =
? . Kết quả nào sau đây đúng?

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com

A.4x 3 − 5x 2 − x + 6 B.3x 3 + x 2 − 9x + 6 C.3x 3 − 5x 2 − x + 6 D.4x 3 + x 2 + x − 4


Câu 10. Nghiệm của đa thức P(x) = x2+ 4 là :
A. 2 B. -2 C. -4 D. Không có
Câu 11. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1100. Mỗi góc ở đáy có số đo là:
A. 700 B. 350 C. 400 D.Một kết quả khác
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.Độ dài cạnh BC là ?
A. BC = 12cm B. BC = 225cm C. BC = 63 cm D. BC = 15cm

Câu 13. Tam giác ABC có Bˆ = 60 0 , Cˆ = 50 0 thì :


A. AB>BC>AC B. BC>AC>AB C. AB>AC>BC D. BC>AB>AC
 <C
Câu 14. Cho ∆ ABC B  , đường cao AH. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AB < AC B. HB < HC C. HB > HC D. HB = HC
Câu 15. Các bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác :
A. 2cm, 3cm, 5cm B. 7cm, 9cm,10cm
C. 2cm, 7cm, 11cm D. Cả A, B, C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau :

5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7
7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4
4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8
a)Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “ tần số ”
b)Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.

 −1
2

Bài 2: (1điểm) Cho hai đơn thức A = 4x2y3z và B =  x3 y  z
 2 
a) Biết C = A.B tìm đơn thức C
b) Tính giá trị của C khi x = -1, y = -1, z = 1
Bài 3: (1điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 5x3 + 2x2 - 4x + 7 và Q(x) = - 5x3 – x2 + 5x – 7
a)Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = Q(x) – P(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
 = 600 , đường cao AH.Trên tia đối của tia HB
Bài 4: (3điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A có B
lấy điểm M sao cho HM = HB.Chứng minh rằng:
a)HB < HC
b) ∆ AHB = ∆ AHM từ đó suy ra ∆ ABM đều
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
c) Gọi N là trung điểm của AC và O là giao điểm của AM và BN. Giả sử AB = 4cm.
Tính độ dài AO.
Bài 5: (1,0điểm) Cho biểu thức A = ( x − 5 ) + 2 y − 7 + 2019
2020

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A


7515
b) Biết A = 2019 .Tính giá trị biểu thức P = 5 x 2 + y 2 +
4

UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018 -2019
THẮNG THỦY - VĨNH LONG
( Đáp án có 3 trang )

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).


15.0,2 = 3điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.A B C B A B C A A A D B D B C B

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Bài Yêu cầu cần đạt Điểm


a ) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán một tiết của mỗi học sinh. 0,25
Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0,25
1 Tần số (n) 1 2 5 5 7 9 4 2 1 N= 36
1điểm 2 + 3.2 + 4.5 + 5.5 + 6.7 + 7.9 + 8.4 + 9.2 + 10
b)
= X = 6, 055 ≈ 6,1
36 0,25
M0 = 7 0,25
a) C = 4x2y3z. 0,25.x6y2z = x8y5z2
2 0,25.2
1 điểm b) Thay x = -1, y = -1, z = 1 vào đơn thức C ta được 0,25
C = 1. (-1).1 = -1 0,25
a) M(x) = x2 + x 0,25

3 N(x) = 10x3 + 3x2 - 9x + 14 0,25

1 điểm b) cho x2 + x = 0 => x(x + 1) = 0 0,25

= > x = 0; x = -1 Vậy:… 0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com

Vẽ đúng hình cho câu a, Ghi GT, KL

N 0,5

O
B C
H M
 = 300 < B
a ) Tính được ACB  0,25

=>AB < AC 0,25

=> HB < HC (Quan hệ đường xiên hình chiếu) 0,25


4
3 điểm
b)-Xét ∆AHB và ∆AHM ta có:
= 
AH chung ; 
AHB = 900 ; HB = HM (GT)
AHM 0,25

=> ∆AHB = ∆AHM ( c- g - c) 0,25

=> AB = AM (hai cạnh tương ứng)=> ∆ ABM cân tại A 0,25

 = 600 (GT)=> ∆ ABM đều 0,25


-Lại có B
 = 300 => BC = 2AB=2BM=>M là trung
c) – ∆ ABC vuông tại A có ACB
0,25
điểm của BC=> O là trọng tâm của ∆ ABC
2
=>AO = AM 0,25
3
8
=> Có AM = AB = 4 cm => AO = cm 0,25
3
a) Ta có: ( x − 5 ) ≥ 0 và 2 y − 7 ≥ 0 với mọi x,y =>
2020

0,25
( x − 5) + 2 y − 7 + 2019 ≥ 2019
2020

5 => MinA = 2019 khi x= 5, y = 3,5 0,25


1 điểm 0,25
b) A = 2019 => ( x − 5 ) + 2 y − 7 = 0 => x= 5; y = 3,5
2020

7515 0,25
Với x= 5; y = 3,5 => P = 5.52 + (3,5) 2 + = 1916
4
Tổng 10

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VĨNH AN MÔN: TOÁN 7
Năm học: 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 90 phút)

A,MA TRẬN
Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Thống kê. Nhận biết - Xác định dấu hiệu.
được dấu - Lập bảng
hiệu, số giá trị “tần số”.
của dấu hiệu - Tìm mốt, tìm giá trị
trung bình của dấu
hiệu.
Số câu 3 3 6
Số điểm 0,6 1,5 2,1
Tỉ lệ % 6% 15% 21%
2. Biểu thức đại - Nhận biết - Biết tìm bậc Céng trõ ®¬n thóc - Cộng đa thức.
số. đơn thức của đơn thức, ®ång d¹ng, xác định
đồng dạng, đa thức, đa thức nghiệm cña ®a thøc.
nghiệm của thu gọn. - Thu gọn đa thức.
đa thức, giá - Cộng, trừ hai đa thức.
trị của đa - Tìm nghiệm của đa
thức.
thức.
Số câu 3 3 3 3 1 13
Số điểm 0.6 0.6 0,6 1,5 1 4,3
Tỉ lệ % 6% 6% 6% 15% 10% 43%
3. Tam giác Nhận biết một Xác định độ Chứng minh hai
- Tam giác cân. tam giác là dài 1 cạnh của tam giác bằng
- Định lí Pitago. tam giác đều. tam giác nhau, tam giác

- Các trường vuông. vuông.

hợp bằng nhau


của tam giác
vuông.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com

Số câu 1 1 2 4
Số điểm 0.2 0,2 2 2,4
Tỉ số % 2% 2% 20% 24%
4. Quan hệ giữa Biết khoảng Vận dụng tính chất
các yếu tố trong cách từ trọng của đường vuông
tam giác. Các tâm đến đỉnh góc và đường xiên.
đường đồng tam giác.
quy trong tam
giác.
Số câu 1 1 2
Số điểm 0.2 1 1,2
Tỉ số % 2% 10% 12%
Tổng số câu 7 5 9 4 25
Tổng số điểm 1,4 1 3,6 4 10
Tỉ số % 14% 10% 36% 40% 100%

B. NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau :
Tên An Chung Duy Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt
Điểm 7 8 7 10 6 5 9 10 4 8
Bảng 1
Câu hỏi :
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là :
A . Số học sinh của một tổ B . Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh
C . Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
b. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là
A.7 B. 9 C. 10 D. 74
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy 2
A. −3x 2 y B. (−3 xy ) y C. −3( xy ) 2 D. −3xy
1
Câu 3: Đơn thức − y 2 z 4 9 x3 y có bậc là :
3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4: Bậc của đa thức Q =x3 − 7 x 4 y + xy 3 − 11 là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. f ( x )= 2 + x B. f ( x=
) x2 − 2 C. f ( x )= x − 2 D. f (=
x ) x ( x − 2)

Câu 6: Kết qủa phép tính −5 x 2 y 5 − x 2 y 5 + 2 x 2 y 5


A. −3x 2 y 5 B. 8x 2 y 5 C. 4x 2 y 5 D. −4x 2 y 5
Câu 7. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 8. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
2
Câu 9. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x+1:
3
2 3 3 2
A. B. C. - D. -
3 2 2 3
Câu 10:Khẳng định nào sau đây không đúng:
Tam giác đều là tam giác
A.Có hai cạnh bằng nhau B. Có ba cạnh bằng nhau
C. Tam giác cân có 1 góc bằng 600 D. Có ba góc bằng nhau
Câu 11: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ
dài cạnh huyền là :
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó:
>A
A. ACx  >B
B. ACx  =A
C. ACx  +B
 D. Cả A,B,C đều
đúng
Câu 13: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
2 3
A. AM = AB B. AG = AM C. AG = AB D. AM = AG
3 4
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1:( 1,5 ®iÓm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê
trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hai đa thức P ( x )= 5 x3 − 3 x + 7 − x và Q ( x ) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2

g) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)


h) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
i) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: (3,0 điểm).
Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 4 (1,0 điểm):
Tìm n ∈ Z sao cho 2n - 3  n + 1

C,.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.

1
Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
a b c
Đáp án B C D B C C C D D A C A C C B

II. TỰ LUẬN: (7 điểm).


Câu Nội dung Điểm
a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 0.5

b) Gi¸ trÞ (x) 70 80 90


TÇn sè (n) 2 5 2
1 Mốt của dấu hiệu là: 80. 0,25
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
1,5đ 70.2 + 90.2 + 80.5
c) X= = 80 0.5
9

2 a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com

1,5đ P ( x )= 5 x3 − 3 x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7 0.25

Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5
0.25

b) Tính tổng hai đa thức đúng được


b) M(x) = P(x) + Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 + ( −5 x 3 − x 2 + 4 x − 5 ) = − x 2 + 2 0,5

c) − x 2 + 2 =0
⇔ x2 =
2
c) 0,25.2
⇔x=± 2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2

0.5
A

D
Hình
B
vẽ E
3 C
3đ = AB + AC
Chứng minh BC
2 2 2
0.5
a)
Suy ra ∆ ABC vuông tại A. 0,25
Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD (cạnh huyền – góc nhọn). 0.5
b)
Suy ra DA = DE. 0,25
Chứng minh ∆ADF = ∆EDC suy ra DF = DC 0,25.2
c) Chứng minh DC > DE. 0,25
Từ đó suy ra DF > DE. 0,25
2n − 3 n + 1 ⇔ 5 n + 1 0.25
Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:
4 n+1 -1 1 -5 5 0,25
1đ n -2 0 -6 4
⇒ n ={−6; −2;0;4}
0.5

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN VĨNH BẢO


TRƯỜNG THCS ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
VINH QUANG – THANH Môn : Toán 7
LƯƠNG Năm học : 2018 - 2019

(Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).


Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là:
A) tần số. B) mốt. C) số liệu thống kê. D) đơn vị điều tra.
Câu 2. Cho dãy giá trị của một dấu hiệu như dưới đây:
5 5 3 7 8 8 5 5 6 6 6 5 7 6 5 6 7 4 5 6.
Tần số của giá trị 5 là:
A) 6 B) 7 C) 20 D) 5
Câu 3. Biểu thức biểu thị “ Hiệu của a và bình phương của b” là:
A) a – b2 B) (a – b)2 C) a2 – b2 D) b2 - a
Câu 4. Giá trị của biểu thức x5 – y5 tại x = 1 và y = -1 là:
A) -1 B) 2 C) 0 D) 1
Câu 5. Thu gọn đơn thức y2.(2y2)3.y ta được:
A) 2y5 B) 8y5 C) 8y8 D) 8y9
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai ?
Hai đơn thức đồng dạng là:
A) 3x2y3 và 3x3y2 B) -3x2y3 và 3x2y3 C) (xy)2 và 3x2y2 D) -2x3y3 và 5x3y3
Câu 7. Thu gọn đa thức (5x + y) + ( 3x – y) ta được:
A) 8x – 2y B) 8x +2y C) 8x D) 2x
Câu 8. Giá trị của đa thức x2 – 2x – 8 tại x = -1 là:
A) -11 B) -5 C) -7 D) -9
Câu 9. Hiệu của đa thức ( 2x2 - 1) và đa thức (1 – x2) là:
A) x2 B) x2 - 2 C) 3x2 - 2 D) 3x2
Câu 10. Nghiệm của đa thức 4x2 +4x +1 là:
1 −1
A) B)
2 2 C) -2 D) -2
Câu 11. Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com

A) AB = AC B) AB > AC C) AB < AC D) AB = BC
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 100cm B) 16cm C) 8cm D) 50cm
Câu 13. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A) Cˆ > Bˆ > Aˆ B) Bˆ > Cˆ > Aˆ C) Aˆ > Bˆ > Cˆ D) Aˆ > Cˆ > Bˆ
Câu 14. Cho tam giác ABCcó AB < AC, H là hình chiếu của A trên BC. Trong các kết luận
sau, kết luận nào đúng?
A) HB = HC B) HB > HC C) AH = HC D) HB < HC
Câu 15. Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2cm và 10cm. Trong các số sau đây, số nào là
độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó?
A) 8cm B) 7cm C) 9cm D) 6cm

II. TỰ LUẬN (7 điểm).


Bài 1. (1điểm)
Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và
ghi lại như sau:

10 5 8 8 9 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

a. Dấu hiệu ở đây là gì?Lập bảng “tần số”.


b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2. (1điểm)
a) Tính tích của đơn thức 5x2y2và đơn thức 3xy3 rồi tìm bậc của kết quả.
b) Tính giá trị của biểu thức A = 2x2 - 3x + 1 tại x = -1
Bài 3. (1điểm) Cho hai đa thức
f(x) = 3x2 – 2x – x4 - 2x2 - 4x4 + 6 và g(x) = - x3 - 5x4 + 2x2 + 2x3 – 3 + x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến và tính tổng
f(x) + g(x).
b) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)?
Bài 4. (3điểm)
Cho ∆ ABC vuông tại A, có góc B = 40o, BE là phân giác của góc B(E thuộc AC). Kẻ EH
vuông góc với BC (H ∈ BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE.

a) Tính số đo BEC
b) Chứng minh ∆ ABE = ∆ HBE và BE là trung trực của AH.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
c) Chứng minh EK = EC và AE < EC
Bài 5. (1,0 điểm)
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
Cho các số x, y, z thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
1
a) Chứng minh rằng x + y + z =
2
b) Tìm các số x, y, z?
----------------- Hết ------------------

UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM


TRƯỜNG THCS ĐỀ TOÁN 7 HỌC KỲ II (2018-2019)
VINH QUANG – THANH LƯƠNG
( Đáp án gồm 03 trang )

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C B A B D A C B C B A C A D C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài Nội dung làm được Điểm


a) Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh 0,25
Bảng “tần số”
Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 4 7 8 4 3 N = 30
0,25
Bài 1 b) Số trung bình cộng là:
(1,0đ) 5.4 + 7.4 + 8.7 + 9.8 + 10.4 + 14.3 258
=
X = = 8, 6 0,25
30 30
M0 = 9
0, 25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com

a) 5x2y2. 3xy3 = (5.3)(x2.x)(y2.y3)


= 15x3y5 0,25
( Nếu học sinh ghi luôn kết quả cuối cùng vẫn cho đủ 0,25 điểm)
Bài 2 Bậc của đơn thức là 8 0,25
(1,0đ) b) Thay x = -1 vào biểu thức A = 2x2 - 3x + 1, ta có:
A = 2.(-1)2 – 3.( -1) +1 =6 0,25
Vậy giá trị của biểu thức A = 2x2 - 3x + 1 tại x = -1 là 6. 0,25

a) f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6
g(x) = - 5x4 + 2x3+ 3x2 – 3 0,25
f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6
+ g(x) = - 5x4 + 2x3 + 3x2 –3
Bài 3 f(x) + g(x) = – 10x4 + 2x3 + 4 x2 - 2x + 3 0,25
(1,0đ)

b)Thay x = 1 vào đa thức f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6


Ta được f(1) = 12 – 2.1 – 5.14 + 6 = 0 0,25

Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức f(x) 0,25

Vẽ hình đúng, chính xác: 0,25 B


Ghi GT – KL: 0,25

0,5

A
E C
Bài 4
(3,0đ) K
1 1 o 0,25
a) Có 
ABE 
= EBC
= = .40
ABC = 20o ( Vì BE là phân giác góc B)
2 2

∆ABC vuông tại A ⇒  =


ABC + C  = 90o ⇒ C
90o hay 40o + C  = 50o 0,25
 +C
Xét ∆BEC có: EBC  + BEC
= 180o ( Tổng 3 góc của một tam giác)
 = 180o ⇒ BEC
Hay 20o + 50o + BEC  = 110o 0,25
 = 110o
Vậy BEC
b) Xét ∆ABE và ∆HBE có: 0,25

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com

 
= 90o ( vì ∆ABC vuông tại A và EH ⊥ BC )
= EHB
EAB
BE là cạnh chung
  ( Vì BE là phân giác góc B)
ABE = EBC 0,25
Do đó: ∆ABE = ∆HBE ( Cạnh huyền – góc nhọn) 0,25
* Chứng minh được BE là trung trực của AH 0,25
c) Xét ∆ AKE và ∆ HCE có:  
= HCE
AKE = 90o
EA = EH ( Vì ∆ABE = ∆HBE )
0,25
  ( đối đỉnh)
AEK = HEK
Vậy ∆ AKE = ∆ HCE (g.c.g)
Suy ra EK = EC ( 2 cạnh tương ứng) 0,25
∆EHC vuông tại H ⇒ EH <EC
mà EA = EH ( Vì ∆ABE = ∆HBE )
0,25
Do đó EA < EC
a) Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau :
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1 ( y + z + 1) + ( x + z + 2) + ( x + y − 3)
= = = =
x y z x+ y+z x+ y+z
0,25
2( x + y + z )
= = 2 ( vì x + y + z khác 0)
x+ y+z
1
⇒ x+ y+z = 0,25
2
Bài 5
1
(1,0đ) b)Áp dụng kết quả câu a, thay x + y + z = vào
2
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3
= = , ta được: 0,25
x y z
0,5 − x + 1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3
= = = 2
x y z
1 5 −5
=> x = ,y= ,z= 0,25
2 6 6
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like