Professional Documents
Culture Documents
com
3x y2 x
Câu 7. Đa thức A( x) = 5 x 3 − 3 x 4 + 4 x − 5 x 3 + 3 x 4 + 1 có bậc sau khi thu gọn là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 8. Kết quả đúng của phép tính ( x 2 3 x 4) (2 x 2 x 4) là:
A. 3 x 4 x 8
2
B. 2 x 3 x
2
C. 3 x 3 x
2
D. 3x 2 4 x
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
1
Câu 9. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + ?
2
1 1 1 1
A. x = B. x = - C. x = D. x = -
4 4 2 2
Câu 10. Cho ∆ABC cân tại A có AB = 5cm thì độ dài cạnh AC bằng :
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D.6cm
Câu 11. Trong các bộ ba sau, bộ ba nào là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông :
A. 1cm,2cm,3cm B. 2cm,2cm,4cm C. 6cm,8cm,10cm
Câu 12. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A. Cˆ > Bˆ > Aˆ B. Bˆ > Cˆ > Aˆ C. Aˆ > Bˆ > Cˆ D. Aˆ > Cˆ > Bˆ
Câu 13. Cho hình 1. Biết MN < MP. Kết luận nào sau đây là đúng?
M
Hình 1
A. NH > HP
B. NH = HP
C. NH < HP
D. NH > MN
N H P
Câu 14. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A.1cm, 2cm, 1cm C. 5cm, 6cm, 11cm
B. 1cm, 2cm, 2cm D. 3cm, 4cm, 7cm
B.TỰ LUẬN ( 7 điểm).
Bài 1 (1,0 điểm): Số cân nặng (kg) của 20 học sinh trong một lớp được ghi trong bảng sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 32
32 30 32 31 31 33 28 31 31 28
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Hãy lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (1,0 điểm)
3 2 −8 2 3
Cho A = ( x yz ) . ( xyx)
4 9
a. Thu gọn A
b. Tìm phần biến và bậc của A .Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 3
Bài 3 (1,0 điểm)
Cho hai đa thức :
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x và Q ( x ) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2
a. Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
b. Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4 (3,0 điểm)
Cho góc nhọn xOy.Trên tia Ox lấy điểm A (A ≠ O); trên tia Oy lấy điểm B
(B ≠ O) sao cho OA = OB. Kẻ AC ⊥ Oy (C ∈ Oy); BD ⊥ Ox (D ∈ Ox).Gọi I là giao điểm của
AC và BD.
a. Chứng minh ∆ AOC = ∆ BOD
b. Chứng minh ∆ AIB cân
c. So sánh IC và IA
Bài 5. ( 1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
------------Hết-------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
(1,0 điểm)
Giá trị (x) 28 30 31 32 33 36
Tần số (n) 3 3 5 6 1 2 N=20 0,25
b) 0,5 điểm
X = (28.3+30.3+31.5+32.6+33.1+36.2) : 20
= (84+90+155+192+33+72) :20 0,25
= 626 : 20 = 31,3 (kg)
Mốt của dấu hiệu là M0 = 32 0.25
2 5 4 0,5
a) Thu gọn A = - xyz
3
b) Phần biến của đơn thức A là : x5y4z
2 Bậc của đơn thức A là: 10 0,25
(1,0 điểm) Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 3 vào đơn thức A
2 5
Ta có : A = - .1 .(-1)4.3 = -2
3
Vậy giá trị của A tại x = -1 ; z = 3 là -2
0,25
a) P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7
Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 0,25
3 (1,0điểm)
M(x)= P(x) + Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 + ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) = ...= − x 2 + 2
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
O I
C
B y
0,5
Chú ý: Nếu bài làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
I/ Trắc nghiệm (3 điểm ). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho bảng (1):
Giá trị (x) 0 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 2 3 5 2 6 9 7 6 N=40
Bảng (1) được gọi là:
A. Bảng thống kê số liệu ban đầu B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng “tần số” D. Cả B và C đều đúng.
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu trong bảng (1) là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 40
Câu 3. Biểu thức biểu thị tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. x + y B. x - y C. xy D. (x+y).(x-y)
Câu 4: Giá trị của đa thức 2 x 2 + x − 1 tại x= -1 là:
A. -2 B. 2 C. 0 D. -4
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
1
A. B. - xy3 C. x + y D. 1 - x:
y
Câu 6: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x3 y 2 là:
1
A. 2x3 y ; B. 2x 2 y 3 ; C. − x3 y 2 ; D. 2xy
2
Câu 7: Bậc của đa thức 2 x5 − x 6 + 3 x 2 + x 6 + 8 là:
A. 5 ; B. 6 ; C. 7 ; D. 8
Câu 8: Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
Câu 9. Hiệu của hai đa thức: M(x) = - 5x + 10 và N(x) = 2x2 – 5x là:
A. M(x) – N(x) = 2x2 + 10 B. M(x) – N(x) = 10 – 2x2
C. M(x) – N(x) = - 10 + 2x2 D. M(x) – N(x) = - 10 – 2x2
Câu 10: Nghiệm của đa thức 5 - 4x là:
4 4 5 5
A. x = ; B. x = − ; ; C. x =
D. x = −
5 5 4 4
Câu 11. Cho ABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng:
A. AB = AC B. CA = CB =A
C. B D . Cả đáp án B và C
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại B có BC= 12 cm, AC=15cm. Độ dài cạnh AB là:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
A. 81 cm B. 19 cm C. 9 cm D. Một kết quả khác
Câu 13: Tam giác ABC có AB = 5cm ; AC= 10cm ; BC= 8cm, ta có:
A. <C
A< B ; <
B. B A<C ; C. C < ;
A< B <B
D. C <
A
Câu 14: Tam giác ABC có AB = AC = 10cm; BC = 16cm thì khoảng cách từ trọng tâm đến
đỉnh A là : A. 5 cm ; B. 4 cm ; C. 3cm ; D. 2cm
Câu 15: Cho một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 6 cm và 14 cm thì chu vi của tam giác
đó là:
A. 36cm ; B. 34cm; C. 20cm ; D. 40cm
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1điểm).
Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng
sau:
10 10 15 7 10 5 12 9 12 9
7 9 10 12 10 10 9 7 12 10
15 9 12 7 9 5 9 9 5 10
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG -THỊ TRẤN MÔN: TOÁN 7
Năm học 2018-2019
I/ Trắc nghiệm: (3đ ) . Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D D D C B C A A B C D C C B B
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài Đáp án Điểm
1.a (0.5 điểm)
* Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh (tính bằng phút) 0,25
* Số giá trị của dấu hiệu: 30 0,25
1.b (0,5 điểm)
Bài 1
* Lập bảng “tần số ”
(1đ)
Thời gian (x) 5 7 9 10 12 15 0.25
Tần số (n) 3 4 8 8 5 2 N=30
5.3 + 7.4 + 9.8 + 10.8 + 12.5 + 15.2 0.25
*X = 9,5 (phút)
30
2.a (0,5 điểm)
3
Đơn thức A= xy 2 có: Phần biến là xy 2 và có bậc 3.
2 0,25x2
Bài 2 2.b (0,5 điểm)
(1đ) 3
*C =A.B = xy 2 .(−2 xy ) =
−3 x 2 y 3
2
1 1 1 3
*Tại x = 2 ; y = − ta có: C= −3.22.(− )3 =−3.4.(− ) = . Vậy ... 0,25x2
2 2 8 2
3.a (0,5 điểm)
+Thu gọn, sắp xếp đúng f ( x) =... =x 2 − 2 x + 1, 25 0,25
+Thu gọn, sắp xếp đúng g ( x) =... =5 x 2 − 2 x + 0, 25 0,25
Bài 3 3.b (0,5 điểm)
(1đ) g ( x) = 5 x 2 − 2 x + 0, 25
−
f ( x) =x 2 − 2 x + 1, 25
0,25x2
g ( x) − f ( x=
) 4x2 −1
1 1
Co : h( x) =g ( x) − f ( x) =4 x 2 − 1 =0 ⇔ 4 x 2 =1 ⇔ x 2 = ⇔ x =±
4 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
1
Vậy nghiệm của đa thức h(x) là x = ±
2
*Vẽ hình đúng cho câu a: 0,5 điểm
B
0,5
N
A C
M
Bài 4 D
(3đ)
3.a (0,75điểm)
Có ∆ABC vuông tại A (gt) ⇒ AC 2 + AB 2 = BC 2 (...) ⇒ AC 2 = BC 2 − AB 2 0,25
ma ...( gt ) ⇒ AC 2 =202 − 122 =... =256 ⇒ AC =16 cm 0,25x2
3.b (1điểm)
+ C / m : ∆ABM =
∆CDM (c.gc) ⇒ AB =
CD 0,25x2
+Tu ∆ABM = =
∆CDM (cmt ) ⇒ BAM
DCM
0,25x2
= 900 ( gt ) ⇒ DCM
ma BAM = 900 ⇒ DC ⊥ AC
3.c (0,75điểm)
+Có ∆ABC vuông tại A (gt) suy ra BC>AB (Vì trong tam giác vuông cạnh
0,25
huyền là cạnh lớn nhất) mà AB=CD (cmt) suy ra BC>CD
> DBC
+ Xét ∆BCD có: BC > CD (cmt ) ⇒ BDC (....)
0,25x2
=
ma BDC ∆ABM ) ⇒
ABD (vi ∆CDM = hay
ABD > DBC ABM > CBM
5.a (0,5điểm)
a) Tìm đa thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) , biết
Bài 5 f ( x − 1)= a ( x − 1) 2 + b( x − 1) + c
(1đ) f ( x) − f ( x − 1)= 2ax − a + b= x . 0,25x2
2a = 1 1 1 1
⇒ ⇒ a =b = ⇒ f ( x) = x 2 + x + c
b − a = 0 2 2 2
5.b (0,5điểm)
b) Áp dụng tính S = 1 + 2 + 3 + ... + n
Với x = 1 ta có: 1 = f(1) - f(0)
x = 2 ta có: 2 = f(2) - f(1)
……………….. 0,25x2
x = n ta có: n = f(n) - f(n-1)
1 1 n(n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + ... + n = f (n) − f (0) = n 2 + n + c − c =
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi gồm 03 trang) (Thời gian 120 phút không kể giao đề)
B
Câu 9: Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB < BC < BD B. AB > BC > BD
C. BC > BD > AB D. BD <BC < AB
A C D
Câu 10: Cho A = 2xy + x -2x + 1.Hệ số tự do là
3 3
A. 2 B. 0 C. –1 D. 1
Câu 11. Cho tam giác ABC đường cao AH. Nếu AB > AC thì
A.BH > CH B. BH=CH C. BH < CH D.BH < BC
Câu 12 . Cho tam giác MNP cân tại M , góc M = 300 .
Góc N bằng
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
A. 700 B.750 C. 800 D. 650
Câu 13. Cho A ( x ) =
2 x 2 + x –1 ; B ( x ) =
x –1 . Tại x = 1 ,
Câu 14. Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
A. 4 B. 6 C. 9 D.10
Câu 15 . Giá trị 8 có tần số là bao nhiêu nào
A. 4 B. 7 C.5 D.11
II.TỰ LUẬN
Bài 1:(1đ). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau :
7 4 4 6 6 4 6 8
8 7 2 6 4 8 5 6
9 8 4 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10
B.ĐÁP ÁN
2 1 3 4 6
a . 2x 2 y 2 . xy3 .(3xy) = xy
(1,0đ) 4 2 0,5
1
b. (-2x3 y)2 .xy 2 . y 5 = 2x 7 y 9
2 0,5
3 a. P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 = 2x3 + x2 + x +2 0,25
(1,đ) Q(x) = 4x3 – 3x2 – 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 = x3 + x2 + x +1 0,25
b. x = –1 là nghiệm của P(x) vì :
P(-1) = 2(–1)3 +(–1)2 +(–1) +2 = – 2 + 1 – 1 + 2 = 0 . 0,25
x = –1 là nghiệm của Q(x) vì :
Q(-1) = (–1)3 +(–1)2 +(–1) +1 = –1 + 1 – 1 + 1 = 0 . 0,25
4 Vẽ hình 0,5
Câu a
∆ABE (c.g .c) vì có: AD =AB(gt); DAC
∆ADC =
= BAE ) ;
=( 900 + BAC
AC = AE (gt)
Suy ra DC = BE ( 2 cạnh tương ứng); D1 =B1( 2 góc tương ứng) 0,75
Câu Kẻ DM và EN lần lượt vuông góc với đường thẳng AH tại M và N. 0,5
b Gọi F là giao điểm của DE và đường thẳng AH.
Ta c/m được ∆ABH =
∆DAM (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra AH = DM 0,5
∆ENA ( cạnh huyền – góc nhọn) suy ra AH = EN
∆AHC =
Ta có:
= 150 suy ra ∆KDB =
= DBK
ABP ∆APB (c.g .c)
=
Suy ra KDB = 300 suy ra
APB ADK = 150 (1)
0,25
= 750 suy ra KAD
Tam giác BAK cân tại B có góc B = 300 nên BAK = 150 (2)
-Vẽ hình đúng được 0,125 điểm. (sai hình kh ông chấm)
E
K
A
P
30°
B H C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN 7 (thời gian: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy Chọn đáp án đúng:
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
5 7 4 9 4 7 5 7 7 3
Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 20 B. 10 C. 8 D. 7
Câu 2 .Tần số của giá trị 7 là:
A.3 B.4 C.7 D. 2
Câu 3: Biểu thức đại số biểu thị tổng bình phương của x và y là
A. x 2 + y 2 B. x 2 + y C. ( x + y )
2
D. 2( x + y )
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2 x 2 − 3 x + 4 tại x = -2 là:
A. 6 B. 18 C. -7 D. 2
Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức:
1 2 1
A. xy2z B. x y (−5) z C. – 5x + 1 D. (- 2xy2) xy2
2 3
Câu 6: Các cặp đơn thức sau,cặp đơn thức nào đồng dạng:
A. – 2x2y và 3x2y B. 10x2y và 5xy C. 4xyz2 và 6(xyz)2 D. – 2(xy)2 và 2x2y2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
A. 0 B. 6 C. – 6 D. – 3
Câu 11:Cho ∆ ABC có ∠ A = 800, ∠ B = 500 .Vậy ∆ ABC là tam giác gì?
A. vuông B. cân C.đều D.vuông cân
Câu 12: Cho ∆ ABC vuông tại A có AB = 4,5cm ; BC = 7,5cm.Độ dài cạnh AC là :
A. 5,5cm B. 6cm C. 6,2cm D. 6,5cm
∧
Câu 13: Cho ∆ ABC vuông tại A có B = 350 , khi đó ta có:
A. AB < CA < BC B. BC < AB < CA C. AB < BC < CA D. CA < AB < BC
Câu 14: Cho ∆ABC với hai đường trung tuyến BM và CN; G là trọng tâm.
Kết luận nào sau đây sai
2 1 2
A. CG = CN B. GN = GC C. GM = BM D. GB = 2GN
3 2 3
Câu 15: Cho ∆ABC ,nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:
A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 16cm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,0điểm) Điểm bài thi học kỳ 2 môn Toán của một lớp 7 được ghi lại như sau:
7 10 9 4 8 6 6 5 8 4
3 7 7 8 7 8 10 7 5 7
5 7 8 7 5 9 6 10 4 3
6 8 5 9 3 7 7 5 8 7
a,Dấu hiệu ở đây là gì ?Lập bảng tần số.
b, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?.
−1 2
Bài 2(1điểm) Cho đơn thứcA = (
x z 4 xy 2 z 2 ) 52 x 3
y
8
a) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A
b) Tìm đơn thức B đồng dạng với đơn thức A.Biết tại x = 1;y = 2, z = -1 thì đơn thức B
có giá trị là 3
Bài 3: (1điểm) Cho các đa thức
M(x) = 3x3– 2x + 4x2 -x+ 5 ; N(x) = 2x2 – x + 3x3 – 3x2 + 9
a/ Tính M(x) + N(x)
b/ Biết M(x) + N(x) –P(x) =6x3 + 3x2 +2x. Hãy tìm nghiệm của đa thức P(x)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Bài 4: (3,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh ∆ ACD vuông.
b) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KB = KD.
c) KD cắt BC tại I và KB cắt AD tại N. Chứng minh ∆ KNI cân.
Bài 5: (1điểm)
Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và −1 ≤ x ≤ 1 , −1 ≤ y ≤ 1 , −1 ≤ z ≤ 1
. Chứng minh rằng đa thức x 2 + y 4 + z 6 có giá trị không lớn hơn 2.
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm(3 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C A B C D C C B C B B D C C
II.Tự luận (7 điểm)
Tần số 3 3 6 4 11 7 3 3 N=40
0,25
(n)
b)+được số trung bình cộng 6,625
+ Tìm được Mốt: 7
0,25
0,25
Bài 2 −1 6 3 3 0,25
a) + Thu gọn được A = x y z
(1đ) 5
−1
+ Chỉ đúng hệ số là và bậc là 12 0,25
5
b) + Viết B = ax 6 y 3 z 3
0,25
15 15 6 3 3
+ Tìm được a = => B = x y z
8 8
0,25
Bài 3 a) + M(x) = 3x3 + 4x2 - 3x+ 5
(1đ) + N(x) = 3x3 – x2 – x + 9
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
Bài 4 A 0,5
(3đ) K
N
B M I C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
=> x 2 + y 4 + z 6 ≤ −2 z
mà z ≥ -1 => x 2 + y 4 + z 6 ≤ 2
+)TH2: x,y < 0
Có z = - x - y =>z > 0 0,25
(*)=> x 2 + y 4 + z 6 ≤ − x − y + z
=> x 2 + y 4 + z 6 ≤ 2 z
mà z ≤ 1 => x 2 + y 4 + z 6 ≤ 2
Dấu = xảy ra khi trong ba số x,y,z có một số bằng 0,một số bằng 1,một
0,25
số bằng -1.
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian90 phút không kể giao đề)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
1 3
C ) x3 − 2 x 2 − 4 x + 1 D) x3 + 4 x 2 + 4 x + 7
2 2
Câu 10. Đa thức B ( x) = x 2 − 5 x + 4 có nghiệm là
A) 1 B) 2 C) 4 D) 1 và 4
Câu 11.Cho ∆ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo góc đỉnh A là :
A)20o B)30o C)40o D) 50o
Câu 12.Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 32 cm B) 36cm C) 8 cm D) 16 cm.
Câu 13. Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng
A)
A<
B<C B) <
A<C B B<
C) A<
C D) <
B<C A
Câu 14.Cho tam giác ABC. M là một điểm bất kì thuộc đường cao AH và BM < CM.
Khi đó:
A)BH > CH B) AB > AC C)BH < CH <C
D) B
Câu 15.Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh có độ dài là 1cm và 7cm. Chu vi của
Tam giác đó là.
A) 8 cm B) 9 cm C) 15 cm D) 16 cm
II. TỰ LUẬN(7 điểm).
Bài 1. (1,0 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
6 4 3 2 10 5
7 9 5 10 1 2
5 7 9 9 5 10
9 10 2 1 4 3
1 2 4 6 8 9
a) Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu?
b) Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó?
Bài 2.(1,0 điểm)
8 2 2 1 2
=
Cho đơn thức: A x y .(− x y )
3 4
a) Thu gọn đơn thức A, rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của A tại x=-1; y=1.
Bài 3.(1,0 điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết H(x) + Q(x) = P(x) .
Bài 4.(3,0 điểm)
Tam giác ABC vuông ở C, có
A = 600. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông
góc với AB (K ∈ AB), kẻ BD vuông góc với AE (D ∈ AE).
a) So sánh các góc của tam giác ABC
b) Chứng minh rằng ∆ ACE = ∆ AKE và AE ⊥ CK
c) Chứng minh rằng: EB > AC, Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm
Bài 5.(1,0 điểm)
a) Cho đa thức P(x)= ax2 + bx + c và 2a + b = 0. Chứng tỏ rằng P(-1). P(3) ≥ 0.
b) Cho đa thức A ( x ) = m + nx + px ( x − 1) , biết A ( 0 ) =
5; A (1) =
−2; A ( 2 ) =
7 .
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A D A B C D C C A D A C D C C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
8 2 2 1 2 8 −1 −2 4 3
a) a) A = x y .(− x y ) = .( ).( x 2 .x 2 ).( y 2 . y ) = x y
3 4 3 4 3 0,25
−2
Hệ số: ; bậc: 7
3 0,25
Bài 2
(1,0đ) b) b) Thay x = -1 và y = 1 vào A, ta có:
−2 −2 −2
A= .(−1) 4 .13 = .1.1 = 0,25
3 3 3
0,25
C E B
D
Bài 4
(3,0đ)
a) ∆ ABC vuông tại A có:
ABC + 900 (t/c....)
ACB = 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
a) Ta có P(-1) = a – b + c
P(3) = 9a + 3b + c
⇒ P(3) - P(-1) = (9a + 3b + c) - (a – b + c) = 8a + 4b 0,25
Mà 2a + b = 0 (GT) ⇒ 8a + 4b = 0 ⇒ P(3) - P(-1) = 0 0,25
⇒ P(3) = P(-1) ⇒ P(3). P(-1) = ( P(3) ) ≥ 0 ( đpcm)
2
Bài 5
(1,0đ) b) Ta có: A ( 0 ) =5 ⇒ m + n.0 + p.0. ( 0 − 1) =5 ⇒ m =5
⇒ A ( x ) =5 + nx + px ( x − 1)
Tổng 10 điểm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA-TAM ĐA MÔN: TOÁN 7
Năm học: 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị :”tổng các bình phương của x và y” là:
A.x2+y2 B.x2+y C.(x+y) 2 D.x+y2
Câu 3: Giá trị của biểu thức đại số x5-y5 tại x=1 và y=-1 là:
A. -1 B. 0 C.1 D.2
Câu 4: Bậc của đơn thức 3.y2.(2y2)3y3 là:
A. 7 B. 10 C. 11 D. 8
Câu 5:Khẳng định nào sau đây là SAI
A. x2.y3 và 3.x3y2 là hai đơn thức đồng dạng
B. -x2.y3 và 3.x2y3 là hai đơn thức đồng dạng
C. –(x.y)3 và 4.x3y3 là hai đơn thức đồng dạng
D. (x.y)2 và 3.x2y2 là hai đơn thức đồng dạng
Câu 6: Kết qủa phép tính −5 x 2 y 5 − x 2 y 5 + 2 x 2 y 5
A. −3x 2 y 5 B. 8x 2 y 5 C. 4x 2 y 5 D. −4x 2 y 5
Câu 7. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 8. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
2
Câu 9. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x+1:
3
2 3 3 2
A. B. C. - D. -
3 2 2 3
Câu 10:Khẳng định nào sau đây không đúng:
Tam giác đều là tam giác
A.Có hai cạnh bằng nhau B. Có ba cạnh bằng nhau
C. Tam giác cân có 1 góc bằng 600 D. Có ba góc bằng nhau
Câu 11: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ
dài cạnh huyền là bao nhiêu cm:
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó:
>A
A. ACx >B
B. ACx =A
C. ACx +B
D. Cả A,B,C đều
đúng
Câu 13: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
2 3
A. AM = AB B. AG = AM C. AG = AB D. AM = AG
3 4
Câu 14: Bộ ba nào sau đây không thể là số đo 3 cạnh của 1 tam giác?
A. 1cm, 2cm, 2,5 cm C. 6cm, 7cm, 13cm
B. 3cm, 4cm, 6cm D. 6cm, 7cm, 12cm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 4: (3,0 điểm).
Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 5(1,0 điểm):
a) Tìm n ∈ Z sao cho 2n - 3 n + 1
b) Cho đa thức P ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d . Với P ( 0 ) và P (1) là số lẻ. Chứng minh rằng
P ( x ) không thể có nghiệm là số nguyên
1
Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
a b 14
Đáp án B C A D C A D D A C A A D B C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
2
1,0đ 2.xy3.(3xy2)2
=2xy3.9 x2y4
=18.x3y7
0.5
A
D
Hình
B
vẽ E
4 C
3đ = AB + AC
Chứng minh BC
2 2 2
0.5
a)
Suy ra ∆ ABC vuông tại A. 0,25
Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD (cạnh huyền – góc nhọn). 0.5
b)
Suy ra DA = DE. 0,25
Chứng minh ∆ADF = ∆EDC suy ra DF = DC 0,25.2
c) Chứng minh DC > DE. 0,25
Từ đó suy ra DF > DE. 0,25
4 a) 2n − 3 n + 1 ⇔ 5 n + 1 0.25
1đ Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
n+1 -1 1 -5 5 0,25
n -2 0 -6 4
⇒ n ={−6; −2;0;4}
0.5
Theo đề bài ta có: P ( 0 ) = d ; P (1) = a + b + c + d
b)
Giả sử có m ∈ Z mà P(m) = 0
• m chẵn ⇒ P ( m ) − d= am3 + bm 2 + cm chẵn
• ) a ( m3 − 1) + b ( m2 − 1) + c ( m − 1) cũng là 1 số chẵn
m lẻ P ( m ) − P (1=
do m3 − 1; m 2 − 1; m − 1 đều chẵn. ⇒ P (1) chẵn.
2 trường hợp đều mâu thuẫn với giả thiết.
Vậy m ∉ Z P(x) không thể có nghiệm là số nguyên.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
thức thức 1 biến tính giá trị của - Bài toán áp
-Đơn - Nghiệm của biểu thức theo tổng hợp dụng
thức đa thức 1 biến giá trị của biến về đại số câu a
đồng - Thu gọn, sắp làm
dạng xếp và thực câu b
-Đa thức hiện phép cộng
-Đa thức trừ đa thức 1
1 biến biến
Số câu 5 3 3 2 1 14
Số điểm 1 0,6 1,5 1 0,5 4,6
Tỉ lệ 10% 6% 15% 10% 5% 46%
Chủ đề 3: Quan hệ -Quan hệ -Tính ,so sánh - chứng
Quan hệ giữa các đường xiên các yếu tố minh các
giữa các yếu tố hình chiếu trong tam giác quan hệ
yếu tố trong tam -Bất đẳng hình học,
trong tam giác thức tam giác các
giác đường
trong
tam giác
Số câu 1 2 1 1 5
Số điểm 0,2 0,4 0,75 0,75 2,1
Tỉ lệ 2% 4% 7,5% 7,5% 21%
Chủ đề 4: Tam giác Ghi Định lí pitago -Chứng minh
tam giác cân GT-KL các yếu tố hình
học, 2 tam giác
bằng nhau…
Số câu 1 1 1 1 4
Số điểm 0,2 0,5 0,2 1 1,9
Tỉ lệ 2% 5% 2% 10% 19%
Tổng số 9 1 6 7 3 1 27
1,8 0,5 1,2 4,25 1,75 0,5 10
18% 5% 12% 42,5% 17,5% 5% 100%
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN VĨNH BẢO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
TRƯỜNG THCS CAO MINH Năm học 2018-2019
Môn: Toán Thời gian: 90 phút
( Không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
5 7 4 9 4 7 5 7 7 3
Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 20 B. 10 C. 8 D. 7
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 7 C. 4 D. 3
1
Câu 3: .Đơn thức − y 2 z 4 9 x3 y có bậc là :
3
A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 4: Giá trị của biểu thức −3x 2 y 3 tại x = - 2 và y = - 1 là:
A. – 4 B. 12 C. - 10 D. - 12
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 6xy.(- x3 ) C. 7+xy2 D. - 4xy2
Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy 2 ?
A. −3x 2 y B. 3 x 2 y 2 C. − xy 2 D. −3xy
Câu 7: Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y - 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. – x3y
Câu 8: . Bậc của đa thức: x4 + 5x5 - x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là :
A. 0 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 9: Cho P(x) = 3x3– 4x2+ x, Q(x) = x – 6x2 + 3x3. Hiệu P(x) − Q(x) bằng:
A. 2x2 B. 2x2 +2x C. 6x3 + 2x2 + x D. 6x3 + 2x2
1
Câu 10:Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P( x=
) 3x +
5
1 1 1 1
A. x = B. x = − C. x = D. x = −
3 15 5 5
Câu 11: Cho ∆ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo góc đỉnh A là
A) 20o B) 30o C) 40o D) 50o
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm và AC = 4cm thì độ dài cạnh BC là:
A. 5 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
Câu 13 : Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì:
A. góc A lớn hơn góc B B. góc B nhỏ hơn góc C
C. góc A nhỏ hơn góc C D. góc B lớn hơn góc C
Câu 14: Cho 3 điểm A, B , C thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Trên đường vuông góc với
AC tại B lấy điểm H . khi đó:
A. AH < BH B. AH < AB
C. AH > BH D. AH = BH
Câu 15: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba
cạnh của một tam giác ?
A. 15cm, 13cm, 6cm B.2cm, 5cm, 4cm
C. 11cm, 7cm, 18cm D.9cm,6cm,12cm.
A. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Số ngày vắng mặt của từng học sinh lớp 7A trong học kì 1 được ghi lại
như sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0
0 1 1 1 4 2 1 3 2 2
1 2 3 2 4 2 1 5 2 1
a)Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “ tần số ” .
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2: (1.0 điểm)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:
3 5
A= − x 2 y 5 z 3 x3 y 4 z 2
4 3
b) Tính giá trị của biểu thức C= 3 x 2 y − xy + 6 tại x = 2, y = 1.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hai đa thức :
f(x) = 8 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7 x4
g(x) = x5 – 8 + 3x2 + 7 x4 + 2x3 - 3x
a) Tính f(x) + g(x) ; f(x) – g(x) .
b) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) + g(x).
Câu 4: ( 3 điểm )Cho ∆ ABC vuông tại A, có BC = 10cm ,AC = 8cm .Kẻ đường phân giác
BI (I ∈ AC) , kẻ ID vuông góc với BC (D ∈ BC).
a/ Tính AB
b/ Chứng minh ∆ AIB = ∆ DIB
c/ Chứng minh BI là đường trung trực của AD
d/ Gọi E là giao điểm của BA và DI. Chứng minh BI vuông góc với EC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
.Câu 5: ( 1,0điểm )
1 1 1 1
a, Tính A = ( 2
− 1).( 2 − 1).( 2 − 1)...( − 1) .
2 3 4 100 2
1
b, Hãy so sánh A với −
2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A, Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp D B B B C C B D A B A A D C C
án
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
⇒ 4x 2 + x = 0 ⇒ x. ( 4 x + 1) = 0
⇒x=0 hoặc 4 x + 1 =0
−1
⇒x=0 hoặc x =
4 0,25
−1
Vậy nghiệm của đa thức h(x) là x = 0 hoặc x =
4
Câu4 Vẽ hình đúng
3điểm E
A
I
0,25
B D C
0,25
KL a, Tính AB
b, CM: ∆ AIB = ∆ DIB
c, CM: BI là trung trực của AD
d, E = BA ∩ DI. Chứng minh BI ⊥ EC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi gồm 3 trang) (Thời gian 90 phút không kể giao đề)
28 31 28 31 32
31 32 30 30 32
a).Dấu hiệu ở đây là gì?
b). Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
−1 2 2 4
Bài 2. (1 điểm) : Cho A = . ( x y z ).( x 2 y 2 x)
4 5
a) Thu gọn A
b) Tính giá trị của A tại x=1 ; y = -1 ; z = 10
Bài 3. (1 điểm) Cho hai đa thức :
P ( x )= 5 x 3 − 3 x + 7 − x và Q ( x ) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
CM: ∆ ACD = ∆ BCE. Từ đó suy ra CD = CE.
b) Cho biết OC = 13 cm, OA = 12 cm, AOˆ C = 30 0 . Tính độ dài AC và OCˆ B .
c) CM : OC ⊥ DE
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C B B D A A C A B B C C D C B
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
b)
Số cân nặng 28 30 31 32 36 45
(x) 0,25
Bài 1
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20
(1,0đ)
0,25
−1 5 4
a) Thu gọn đơn thức A= x y z 0,5
5
Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5
0,25
M(x) = P(x) + Q(x) = 5 x3 − 4 x + 7 + ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) = ......= − x 2 + 2
Bài 3
(1,0đ)
b)Cho M(x)= 0 <=> − x 2 + 2 =0
0,25
⇔ x2 =
2
0,25
⇔x=± 2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2
Vẽ hình đúng, chính xác
x
A D
O C
0,5
Bài 4
(3,0đ)
B
E
y
a)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi gồm 2. trang) (Thời gian 90 phút không kể giao đề)
D) 150o
A) 110 o
B) 35 o
C) 75 o
Câu 12. Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 5cm và 12cm thì độ
dài cạnh huyền là :
A) 7 B) 12 C) 13 D)17
Câu 13. Hãy so sánh cạnh bên( giả sử là a) và đáy( giả sử là b) của một tam giác cân biết
một góc ngoài có số đo bằng 400
D) các đáp án trên
A) a < b B) a > b C) a = b
đều sai
Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A có chiều cao AH = 4cm, cạnh đáy BC = 6 cm.
Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Khi đó điểm M nằm
A) Trên đoạn thẳng B) Không nằm trên C) Trùng với điểm
D) Trùng với điểm C
BC đoạn thẳng BC B
Câu 15. Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy
BC bằng
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (1 điểm)
a) Tính số trung bình cộng từ bảng 1
b) vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 2. (1 điểm)
−2
2
1
a) Thu gọn đơn thức A= − xy 2 xy
2 3
b) Tính giá trị của A tại x = - 3 ; y = -1
Bài 3. (1điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 6 − 5 x + 2 x 2 − 2 x3
Q(x) = 1 - x - 2x2 + 2x 3
a) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của Q(x) mà không là nghiệm của đa thức P(x)
b) Tính P(x) + Q(x)
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD, đường cao AH. Kẻ AE vuông góc
với BD tại E, AE cất BC tại M.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng minh AB = BM. Tính BM biết AC = 4cm; BC = 5cm.
b) Chứng minh DM vuông góc với BC
c) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh MI // AC.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c.
Biết 5a - 3b + 2c = 0.Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
----------------- Hết ------------------
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C C D B B C A D D C C A B B
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài Yêu cầu cần đạt Điểm
a) Tính số trung bình cộng từ bảng 1
Bài 1
0,5
(1 đ)
b) vẽ biểu đồ đoạn thẳng 0,5
1 −2
2
1 3 5 0,25
a) Ta thấy A= − xy 2 xy = ... = x y
Bài 2 2 3 6 0,25
(1đ) b) Thay x = y= 0,25
Tính giá trị của A tại x = - 3 ; y = -1 0,25
a) Ta thấy Q(1) = 1 - 1 - 2.12 + 2.1 3 = 0 0,25
P(1) =6 − 5.1 + 2.12 − 2.13 =≠
1 0 0,25
Bài 3
Vậy x = 1 là nghiệm của Q(x) mà không là nghiệm của đa thức P(x) 0,25
(1đ)
b) Tính P(x) + Q(x) = ( 6 − 5 x + 2 x 2 − 2 x3 ) + (1 - x - 2x2 + 2x 3 ) 0,25
= ... = 7 – 6x A
Vẽ hình đúng, chính xác
D
Bài 4
0,5
(3đ)
E
B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 C TÀI LIỆU TOÁN HỌC
H M
43
Website:tailieumontoan.com
a) + Xét tam giác ABM có BE vừa là đường cao vừa là đường phân giác 0,5 đ
nên tam giác ABC cân tại B.
+ Có tam giác ABC vuông tại A 0,25 đ
BC2 = AB2 + AC2 (theo định lý Pytago)
52 = AB2 + 42 0,25 đ
AB = 3cm Suy ra BM = 3 cm
b) Xét ∆ABD và ∆MBD
Có: AB = BM 0,25 đ
ABD = MBD 0,25 đ
BD chung 0,25 đ
Do đó ∆ABD = ∆MBD (c. g. c)
⇒ = BMD
BAD = 900 ⇒ BMD
mà BAD = 900
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi gồm 03 trang) (Thời gian 90 phút không kể giao đề)
c) Chứng minh: BD ⊥ KC
Bài 5. (1,0 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
27 - 2x
a) Cho Q = . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
12 - x
b) Giải phương trình: 11x + 18 y = 120
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A D D D C B C B A C D A A B C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
Bậc: 13
Thu gọn:
P(x) = x4 + 2x2 + 4x + 1 0,25
Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 + 1 0,25
M(x) = P(x) – Q(x) = - 4x3 + 4x
Bài 3 Cho M(x) = 0 ta được:
(1,0đ) - 4x3 + 4x = 0
⇒ -4x.(x2 – 1) = 0 0,25
=
−4 x 0 =x 0 x = 0
⇒⇒ 2 ⇒ 2 ⇒
0,25
=
x −1 0 = x 1 x = ±1
Vậy đa thức M(x) có nghiệm là x = 0; x = 1; x = -1
Vẽ hình đúng, chính xác
B
GT, KL
H
0,5
D C
A
a) ∆ABD =
∆HBD(ch − gn)
Bài 4
⇒ AD = HD 0,25
(2,0đ)
Xét ∆ HDC vuông tại H có:
> HCD (trong tam giác vuông, góc vuông là góc lớn nhất) 0,25
DHC
0,25
⇒ DC > DH (theo định lí về góc và cạnh đối diện)
b) ∆ADK =∆HDC (gn − cgv) 0.25x2
⇒ KD = CD (hai cạnh tương ứng) 0,25
⇒ ∆ DKC cân
= DCK
⇒ DKC 0,25
c) Xét ∆BKC có:
KH ⊥ BC; CA ⊥ BK 0,25
⇒ D là trực tâm của tam giác BKC 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
⇒ BD ⊥ KC 0,25
27 - 2x
a) Cho Q = . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
12 - x
Điều kiện : x ∈ Z ; x ≠ 12
27 - 2x 2.(12 - x) + 3 3
Q= = =2+
12 - x 12 - x 12 - x
0,25
Ta có 2 ∈ Z ; x ∈ Z ; x ≠ 12
3
nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên
12 − x
3
Mà có giá trị nguyên khi và chỉ khi 12 − x ∈ Ư(3)
12 − x
Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
Bài 5
(1,0đ) x ∈ {9;11;13;15} (t/m)
0,25
Vậy x ∈ {9;11;13;15}
Tổng 10 điểm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi gồm ...... trang) (Thời gian ...... phút không kể giao đề)
(
Câu 4. Giá trị của biểu thức ( 2 x + 1) 3 x 2 − 5 x + 7 tại x = − ) 1
2
là:
A. 30 B. 45 C. 0 D. 15
Câu 5. Phần hệ số của đơn thức −8x3 y 5 là:
A. 3 B. 5 C. -8 D. 8
Câu 6. Tổng của các đơn thức 5 x 2 y; − 3 x 2 y; x 2 y là:
A. 2x 2 y B. 9x 2 y C. 6x 2 y D. 3x 2 y
C. −2 x3 − 4 x 2 y 2 + 3 y 3 D. 4 x3 + 4 x 2 y 2 + 3 y 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ∆ADF = ∆EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 5(1,0 điểm):
c) Tìm n ∈ Z sao cho 2n - 3 n + 1
d) Cho đa thức P ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d . Với P ( 0 ) và P (1) là số lẻ. Chứng minh rằng
P ( x ) không thể có nghiệm là số nguyên
----------------- Hết ------------------
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D A B C C D B A C A B A A B D
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
2
1,0đ 2.xy3.(3xy2)2
=2xy3.9 x2y4
=18.x3y7
0.5
A
D
Hình
B
vẽ E
4 C
3đ = AB + AC
Chứng minh BC
2 2 2
0.5
a)
Suy ra ∆ ABC vuông tại A. 0,25
Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD (cạnh huyền – góc nhọn). 0.5
b)
Suy ra DA = DE. 0,25
Chứng minh ∆ADF = ∆EDC suy ra DF = DC 0,25.2
c) Chứng minh DC > DE. 0,25
Từ đó suy ra DF > DE. 0,25
5 a) 2n − 3 n + 1 ⇔ 5 n + 1 0.25
1đ Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
n+1 -1 1 -5 5 0,25
n -2 0 -6 4
⇒ n ={−6; −2;0;4}
0.5
Theo đề bài ta có: P ( 0 ) = d ; P (1) = a + b + c + d
b)
Giả sử có m ∈ Z mà P(m) = 0
• m chẵn ⇒ P ( m ) − d= am3 + bm 2 + cm chẵn
• ) a ( m3 − 1) + b ( m2 − 1) + c ( m − 1) cũng là 1 số chẵn
m lẻ P ( m ) − P (1=
do m3 − 1; m 2 − 1; m − 1 đều chẵn. ⇒ P (1) chẵn.
2 trường hợp đều mâu thuẫn với giả thiết.
Vậy m ∉ Z P(x) không thể có nghiệm là số nguyên.
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
Tổng số câu 4 3 7 2 15
Tổng số điểm 2,5 1,75 4,75 1 10
Tỉ lệ % 25% 17,5% 47,5% 10% 100%
b) Số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra là :( làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất ):
A.4,6 B. 4,5 C.5 D.4,56
Câu 2. Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
Câu 3. Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4cm và 9 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A.17cm B.22cm C.23cm D. 24cm
Câu 4. Câu 3: Tam giác ABC =
có Aˆ 65
= ; B 850 . Thứ tự các cạnh của tam giác ABC là:
0 ˆ
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
Đề số 1
Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án a-D A B C
b-A
Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 0,5
c) − x 2 + 2 =0
⇔ x2 =
2 0,25
⇔x=± 2 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
3 0,25
(3,5 đ)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
Đề số 2
Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án a-A D C A
b-D
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
0,25
a)Dùng định lý tổng ba góc trong tam giác tính góc B = 600 0,5
vì góc C < góc B < góc A =>AB < AC < BC 0,5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KSCL HKII TOÁN 7
TRƯỜNG THCS LÝ HỌC - LIÊN AM năm học 2018- 2019
ĐỀ ĐỀ XUẤT
( Đề có 01 trang ) ( Thời gian 90 phút)
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
A. Góc A = góc C B. Góc A = góc B C. Góc B = góc C.
12) Cho tam giác ABC có <A = 900 , AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. 12 C. 8 D. 6
13) Cho tam giác ABC có AB > AC> BC khi đó ta có:
A. ∠A > ∠B > ∠C B. ∠C > ∠B > ∠A C. ∠B > ∠C > ∠A
14) Cho tam giác ABC có AB > AC, AH ⊥ BC ( H thuộc BC) khi đó:
A. BH = HC B. BH > HC C. BH< HC
15) Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. 1cm; 2cm; 3cm B. 3,5cm; 2cm; 0,5cm C. 2cm;3cm;4cm
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm ) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng
làm được) và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
Bài 5: (1 điểm)
a)Chứng tỏ rằng : ( a + b) .a + (a+b).b ≥ 0 với mọi a,b
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
(x2 – 9).x2 - (x2 – 9). 9 + y – 2 + 10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C A C B B C B C D C C B B B C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài Đáp án Số điểm
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học
0,25 điểm
sinh( tính bằng phút)
b/ Bảng “tần số” 0,25 điểm
Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 4 7 8 4 3 N = 30
1
0,25 điểm
(1 điểm)
- nêu nhận xét
c/ Tính số trung bình cộng
5 ⋅ 4 + 7 ⋅ 4 + 8 ⋅ 7 + 9 ⋅ 8 + 10.4 + 14.3 258
X= = =8,6 0,25 điểm
30 30
M0 = 9
1 −1 4 3
a) −3 x 2 y. x 2 y 2 z =
.......... = x y z 0,25x2 điểm
6 2
2(1 điêm) −13 3 2
b) =........=.........= x y
4 0,25x2 điểm
1
a) f ( x) = x 2 − 5 x +
4
g ( x) = x 2 + 4 x −
5 0,25x2điểm
3(1 điểm) 4
f ( x) + g ( x )= 2 x 2 − x − 1
1
b) Nghiệm của đa thức h(x) là 0,25x2điểm
6
4(3điểm) Vẽ hình và ghi gt,kl 0,5 điểm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
2
Câu 10: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x+1:
3
2 3 3 2
A. B. C. - D. -
3 2 2 3
Câu 11: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 540 thì góc ở đáy coa số đo là:
A. 630 B. 540 C. 720 D. Kết quả khác,
Câu 12: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ
dài cạnh huyền là :
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 13: A. Trong một tam gác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
B.Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
C. Trong một tam giác đối diện với góc nhọn là cạnh nhỏ nhất.
D. Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
Câu 14: A. Từ một điểm ở ngoài một đường thẳng ta chỉ kẻ được duy nhất một đường
thẳng vuông góc xuống đường thẳng đã cho.
B. Trong các đường vuông góc và đường xiên đường vuông góc là đường ngắn nhất.
Câu 15: Với bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể vẽ được tam giác:
A. 5;6;7 B. 7;7;2 C. 4;7;3 D. 6;6;6
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
Q ( x=
) 3x 4 − x 2 + x3 − 2 x − 1 − 2 x3
e) Tìm đa thức M(x) = P(x) - Q(x)
f) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4. (3 điểm)
Cho °ABC vuông tại B, có AB = 5cm, BC = 12cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D
sao cho BD = BA, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 4cm.
a) Tính độ dài cạnh AC.
b) Chứng minh °EAD cân.
c) Tia AE cắt DC tại K. Chứng minh: K là trung điểm của đoạn DC.
d) Chứng minh: AD<4EK.
Bài 5 (1.0điểm).
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c.
a) Tính P(-1), P(-2)
b) Cho 5a - 3b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0
2 5 4
Bài 2 a) Thu gọn A = - x y z ; Phần biến của đơn thức A là : x5y4z
3
1đ
Bậc của đơn thức A là: 10
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
Câu 6. Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức 2 xy 2 z 3 :
D) ( −2 y ) xz
2
−2xy 2 z 3
3
A) B) 0xy 2 z 3 C) 20 xy 2 z 3
Câu 7. Đa thức x2y5 + 2x3y2 có bậc là:
A) 5 B) 5 C) 7 D) 12
Câu 8. Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?
A) 3x3 – 7xy B) 5y3 – 2y C) -3z2 D) 2x – 3
Câu 9. Cho hai đa thức E(x) = - x4 +x3 +2x2 + x – 2 và E(x) = x4 - x3 - 2x2 - x + 3.
Tập nghiệm của đa thức E(x) + F(x) là:
A) {-1} B) {0} C) {1} D) ∅
1
Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + ?
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1
A) x = B) x = - C) x = D) x = -
4 4 2 2
Câu 11. Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là1cm và 7cm. Chu vi của tam
giác đó là:
A) 8cm B) 15cm C) 9cm D) 16cm
Câu 12. Cho ∆ ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 32cm B) 36 cm C) 8cm D) 16cm
Câu 13. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A) Cˆ > Bˆ > Aˆ B) Bˆ > Cˆ > Aˆ C) Aˆ > Bˆ > Cˆ D) Aˆ > Cˆ > Bˆ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C D A B A B C A D D B C A C C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
(1,0đ) B( x) = x3 − x 2 − x + 1 0,25
Bậc của đa thức A(x) và B(x) là 3
A(x) + B(x) = 2 x 3 + 3 0,25
Cho P(x) = A(x) + B(x) - 19 = 2 x 3 + 3 -19 = 0 0,25
x3 ==
8 >x=2
0,5
A B
N M I
+ KM: chung
+ ∠NKM = ∠IKM (CMT )
Do đó: ∆AKM = ∆BKM (ch-gn) 0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
z x y
b) B = (1 - )(1 - )( 1+ )
x y z
x−z y−x z+ y
B= . .
x. y z
(1) 0,25
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS Môn : TOÁN 7
THẮNG THỦY -VĨNH LONG Năm học 2018 -2019
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
( Đề thi gồm 2 trang, 15 câu trắc
nghiệm và 5 bài tự luận)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7
7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4
4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8
a)Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “ tần số ”
b)Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu.
−1
2
Bài 2: (1điểm) Cho hai đơn thức A = 4x2y3z và B = x3 y z
2
a) Biết C = A.B tìm đơn thức C
b) Tính giá trị của C khi x = -1, y = -1, z = 1
Bài 3: (1điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 5x3 + 2x2 - 4x + 7 và Q(x) = - 5x3 – x2 + 5x – 7
a)Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = Q(x) – P(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
= 600 , đường cao AH.Trên tia đối của tia HB
Bài 4: (3điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A có B
lấy điểm M sao cho HM = HB.Chứng minh rằng:
a)HB < HC
b) ∆ AHB = ∆ AHM từ đó suy ra ∆ ABM đều
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
c) Gọi N là trung điểm của AC và O là giao điểm của AM và BN. Giả sử AB = 4cm.
Tính độ dài AO.
Bài 5: (1,0điểm) Cho biểu thức A = ( x − 5 ) + 2 y − 7 + 2019
2020
UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018 -2019
THẮNG THỦY - VĨNH LONG
( Đáp án có 3 trang )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
N 0,5
O
B C
H M
= 300 < B
a ) Tính được ACB 0,25
0,25
( x − 5) + 2 y − 7 + 2019 ≥ 2019
2020
7515 0,25
Với x= 5; y = 3,5 => P = 5.52 + (3,5) 2 + = 1916
4
Tổng 10
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VĨNH AN MÔN: TOÁN 7
Năm học: 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 90 phút)
A,MA TRẬN
Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Thống kê. Nhận biết - Xác định dấu hiệu.
được dấu - Lập bảng
hiệu, số giá trị “tần số”.
của dấu hiệu - Tìm mốt, tìm giá trị
trung bình của dấu
hiệu.
Số câu 3 3 6
Số điểm 0,6 1,5 2,1
Tỉ lệ % 6% 15% 21%
2. Biểu thức đại - Nhận biết - Biết tìm bậc Céng trõ ®¬n thóc - Cộng đa thức.
số. đơn thức của đơn thức, ®ång d¹ng, xác định
đồng dạng, đa thức, đa thức nghiệm cña ®a thøc.
nghiệm của thu gọn. - Thu gọn đa thức.
đa thức, giá - Cộng, trừ hai đa thức.
trị của đa - Tìm nghiệm của đa
thức.
thức.
Số câu 3 3 3 3 1 13
Số điểm 0.6 0.6 0,6 1,5 1 4,3
Tỉ lệ % 6% 6% 6% 15% 10% 43%
3. Tam giác Nhận biết một Xác định độ Chứng minh hai
- Tam giác cân. tam giác là dài 1 cạnh của tam giác bằng
- Định lí Pitago. tam giác đều. tam giác nhau, tam giác
Số câu 1 1 2 4
Số điểm 0.2 0,2 2 2,4
Tỉ số % 2% 2% 20% 24%
4. Quan hệ giữa Biết khoảng Vận dụng tính chất
các yếu tố trong cách từ trọng của đường vuông
tam giác. Các tâm đến đỉnh góc và đường xiên.
đường đồng tam giác.
quy trong tam
giác.
Số câu 1 1 2
Số điểm 0.2 1 1,2
Tỉ số % 2% 10% 12%
Tổng số câu 7 5 9 4 25
Tổng số điểm 1,4 1 3,6 4 10
Tỉ số % 14% 10% 36% 40% 100%
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau :
Tên An Chung Duy Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt
Điểm 7 8 7 10 6 5 9 10 4 8
Bảng 1
Câu hỏi :
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là :
A . Số học sinh của một tổ B . Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh
C . Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
b. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là
A.7 B. 9 C. 10 D. 74
c. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3xy 2
A. −3x 2 y B. (−3 xy ) y C. −3( xy ) 2 D. −3xy
1
Câu 3: Đơn thức − y 2 z 4 9 x3 y có bậc là :
3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 4: Bậc của đa thức Q =x3 − 7 x 4 y + xy 3 − 11 là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. f ( x )= 2 + x B. f ( x=
) x2 − 2 C. f ( x )= x − 2 D. f (=
x ) x ( x − 2)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hai đa thức P ( x )= 5 x3 − 3 x + 7 − x và Q ( x ) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2
1
Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
a b c
Đáp án B C D B C C C D D A C A C C B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
1,5đ P ( x )= 5 x3 − 3 x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7 0.25
Q ( x) =
−5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x3 − x 2 + 4 x − 5
0.25
c) − x 2 + 2 =0
⇔ x2 =
2
c) 0,25.2
⇔x=± 2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x = ± 2
0.5
A
D
Hình
B
vẽ E
3 C
3đ = AB + AC
Chứng minh BC
2 2 2
0.5
a)
Suy ra ∆ ABC vuông tại A. 0,25
Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD (cạnh huyền – góc nhọn). 0.5
b)
Suy ra DA = DE. 0,25
Chứng minh ∆ADF = ∆EDC suy ra DF = DC 0,25.2
c) Chứng minh DC > DE. 0,25
Từ đó suy ra DF > DE. 0,25
2n − 3 n + 1 ⇔ 5 n + 1 0.25
Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:
4 n+1 -1 1 -5 5 0,25
1đ n -2 0 -6 4
⇒ n ={−6; −2;0;4}
0.5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
A) AB = AC B) AB > AC C) AB < AC D) AB = BC
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là:
A) 100cm B) 16cm C) 8cm D) 50cm
Câu 13. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có
A) Cˆ > Bˆ > Aˆ B) Bˆ > Cˆ > Aˆ C) Aˆ > Bˆ > Cˆ D) Aˆ > Cˆ > Bˆ
Câu 14. Cho tam giác ABCcó AB < AC, H là hình chiếu của A trên BC. Trong các kết luận
sau, kết luận nào đúng?
A) HB = HC B) HB > HC C) AH = HC D) HB < HC
Câu 15. Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2cm và 10cm. Trong các số sau đây, số nào là
độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó?
A) 8cm B) 7cm C) 9cm D) 6cm
10 5 8 8 9 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C B A B D A C B C B A C A D C
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com
a) f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6
g(x) = - 5x4 + 2x3+ 3x2 – 3 0,25
f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6
+ g(x) = - 5x4 + 2x3 + 3x2 –3
Bài 3 f(x) + g(x) = – 10x4 + 2x3 + 4 x2 - 2x + 3 0,25
(1,0đ)
0,5
A
E C
Bài 4
(3,0đ) K
1 1 o 0,25
a) Có
ABE
= EBC
= = .40
ABC = 20o ( Vì BE là phân giác góc B)
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com
= 90o ( vì ∆ABC vuông tại A và EH ⊥ BC )
= EHB
EAB
BE là cạnh chung
( Vì BE là phân giác góc B)
ABE = EBC 0,25
Do đó: ∆ABE = ∆HBE ( Cạnh huyền – góc nhọn) 0,25
* Chứng minh được BE là trung trực của AH 0,25
c) Xét ∆ AKE và ∆ HCE có:
= HCE
AKE = 90o
EA = EH ( Vì ∆ABE = ∆HBE )
0,25
( đối đỉnh)
AEK = HEK
Vậy ∆ AKE = ∆ HCE (g.c.g)
Suy ra EK = EC ( 2 cạnh tương ứng) 0,25
∆EHC vuông tại H ⇒ EH <EC
mà EA = EH ( Vì ∆ABE = ∆HBE )
0,25
Do đó EA < EC
a) Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau :
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1 ( y + z + 1) + ( x + z + 2) + ( x + y − 3)
= = = =
x y z x+ y+z x+ y+z
0,25
2( x + y + z )
= = 2 ( vì x + y + z khác 0)
x+ y+z
1
⇒ x+ y+z = 0,25
2
Bài 5
1
(1,0đ) b)Áp dụng kết quả câu a, thay x + y + z = vào
2
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3
= = , ta được: 0,25
x y z
0,5 − x + 1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3
= = = 2
x y z
1 5 −5
=> x = ,y= ,z= 0,25
2 6 6
Tổng 10 điểm
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.
---------------- Hết------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC