Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 1
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
- Có kĩ năng tự đổi mới, tự nghiên cứu để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu ngày
càng cao của xã hội;
- Nắm bắt và vận dụng các kĩ năng xây dựng kế hoạch giảng dạy tiếng Anh, tổ chức
các hoạt động dạy – học và quản lý lớp học tiếng Anh cũng như các kiến thức về nghiên
cứu ngôn ngữ, phương pháp dạy học tiếng Anh tại các cơ sở đào tạo và nghiên cứu;
- Có kĩ năng khai thác, xử lí thông tin và phản biện bằng tiếng Anh;
- Có kĩ năng biên – phiên dịch tiếng Anh, thuyết trình, viết báo cáo bằng tiếng Anh.
1.2.3. Yêu cầu về thái độ
Có phẩm chất tốt đẹp của người giáo viên yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học
sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực.
1.3. Vị trí làm việc của ngƣời học sau khi tốt nghiệp
Giáo viên giảng dạy chương trình tiếng Anh ở các bậc học phổ thông, hoạt động và
công tác có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn như giảng dạy, phiên dịch, các
hoạt động nghiệp vụ, kinh doanh, kinh tế và xã hội cần tiếng Anh.
1.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Có thể học tiếp chương trình Thạc sĩ TESOL trong và ngoài nước. Có khả năng tự
học, tự bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học để nâng cao kiến thức và năng lực của bản
thân.
1.5. Các chƣơng trình đã tham khảo
1.5.1. Các chƣơng trình trong nƣớc
- Chương trình của Đại học Ngoại ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội
- Chương trình của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Chương trình của Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh
- Chương trình của Đại học Cần Thơ
1.5.2. Các chƣơng trình nƣớc ngoài
- Chương trình của University of Canberra (Australia).
- Chương trình của University of Sydney (Australia).
3
PHẦN 2
NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.3. Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành
Số tiết
Mã số
Lên lớp Thực
Số Hệ số học
TT hành,
Tên học phần/môn học Mã số tín học phần
Lí Bài Thảo thí Cộng
chỉ phần học
thuyết tập luận nghiệm,
trƣớc
thực địa
I Chuyên ngành 1: Đào tạo giáo viên tiếng Anh THPT (25/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 23/25 tín chỉ
57 TLH lứa tuổi THPT và TLH sư phạm 863004 2 30 30 1 863001
Tổ chức HĐDH và giáo dục ở trường
58 863008 3 45 45 1 863005
THPT
Quản lý HCNN & QL ngành GD-ĐT
59 863012 2 30 30 1 863008
(THPT)
60 Lý luận dạy học tiếng Anh 1 813312 3 45 45 1
61 Lý luận dạy học tiếng Anh 2 813313 3 45 45 1 813312
62 Thực hành sư phạm THPT 1 813110 1 25 25 0.6
63 Thực hành sư phạm THPT 2 813111 1 25 25 0.6 813110
64 Thực hành sư phạm THPT 3 813112 1 25 25 0.6 813111
65 Thực hành sư phạm THPT 4 813113 1 25 25 0.6 813112
66 Kỹ năng giảng dạy tiếng Anh THPT 1 813314 3 45 45 1 813313
67 Kỹ năng giảng dạy tiếng Anh THPT 2 813315 3 45 45 1 813314
Tự chọn: 2 /25 tín chỉ
68 Tiếng Anh tiểu học 813316 2 30 30 1 813313
69 Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ 813317 2 30 30 1 813313
70 Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ 813318 2 30 30 1 813313
II Chuyên ngành 2: Đào tạo giáo viên tiếng Anh THCS (25/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 23/25 tín chỉ
71 TLH lứa tuổi THCS và TLH sư phạm 763004 2 30 30 1 863001
Tổ chức HĐDH và giáo dục ở trường
72 763008 3 45 45 1 863005
THCS
Quản lý HCNN & QL ngành GD-ĐT
73 763012 2 30 30 1 763008
(THCS)
74 Lý luận dạy học tiếng Anh 1 813312 3 45 45 1
75 Lý luận dạy học tiếng Anh 2 813313 3 45 45 1 813312
76 Thực hành sư phạm THCS 1 813319 1 25 25 0.6
77 Thực hành sư phạm THCS 2 813320 1 25 25 0.6 813319
78 Thực hành sư phạm THCS 3 813321 1 25 25 0.6 813320
79 Thực hành sư phạm THCS 4 813322 1 25 25 0.6 813321
80 Kỹ năng giảng dạy tiếng Anh THCS 1 813323 3 45 45 1 813313
81 Kỹ năng giảng dạy tiếng Anh THCS 2 813324 3 45 45 1 813323
Tự chọn: 2/25 tín chỉ
83 Tiếng Anh tiểu học 813316 2 30 30 1 813313
83 Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ 813317 2 30 30 1 813313
84 Công nghệ trong dạy và học ngoại ngữ 813318 2 30 30 1 813313
7
I Chuyên ngành 1: Đào tạo giáo viên tiếng Anh THPT (25/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 22/25 tín chỉ
57 TLH lứa tuổi THPT và TLH sư phạm 863004 2 x
Tổ chức HĐDH và giáo dục ở trường
58 863008 3 x
THPT
Quản lý HCNN & QL ngành GD-ĐT
59 863012 2 x
(THPT)
60 Lý luận dạy học tiếng Anh 1 813312 3 x
61 Lý luận dạy học tiếng Anh 2 813313 3 x
62 Thực hành sư phạm THPT 1 813110 1 x
63 Thực hành sư phạm THPT 2 813111 1 x
64 Thực hành sư phạm THPT 3 813112 1 x
65 Thực hành sư phạm THPT 4 813113 1 x
9