Professional Documents
Culture Documents
KTCA - Chuong 5 - K53
KTCA - Chuong 5 - K53
Chương 5
Nối đất làm việc: có nhiệm vụ đảm bảo cho sự làm việc bình thường của thiết bị hoặc một số bộ
phận của thiết bị theo chế độ làm việc đã được qui định sẵn: nối đất điểm trung tính của máy biến
áp, nối đất VT, nối đất trung tính của hệ thống trung tính nối đất...
Nối đất an toàn: có nhiệm vụ đảm bảo an toàn cho người khi cách điện bị hư hỏng hoặc thiết bị
bị dò điện ra vỏ. Nối đất an toàn đuợc thực hiện bằng cách đem nối đất mọi bộ phận kim loại bình
thường không mang điện (vỏ thiết bị điện, các giá đỡ kim loại, chân sứ...). Khi cách điện bị hư
hỏng trên các vật này sẽ có xuất hiện điện thế nhưng do có nối đất nên giữ được mức điện thế
thấp không gây nguy hiểm cho người khi tiếp xúc với chúng.
Nối đất chống sét: có nhiệm vụ hạn chế hình thành và lan truyền của sóng quá điện áp do
phóng điện sét gây nên, hạn chế hiệu điện thế giữa hai điểm bất kỳ trên cột điện và đất (khi có
sét đánh vào cột chống sét hoặc trên đường dây, sóng điện áp dư có khả năng phóng điện
ngược tới các thiết bị và công trình cần bảo vệ, phá huỷ các thiết bị điện và máy biến áp).
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
5 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
Đặc tính của đất Điện trở suất của đất, .m
Điện trở suất của đất (.m): Đất đầm lầy Từ vài đơn vị đến 3 0
Phụ thuộc tính chất lý, hóa của Đất bồi phù sa 20 100
Đất mùn 10 150
đất và phụ thuộc:
Than bùn ướt 5 1 00
- Độ ẩm của đất. Đất sét mịn 50
Đất sét cứng, đá vôi 100 200
- Độ mịn của đất. Đá vôi kỷ Jura 30 40
- Tạp chất trong đất... Đất cát pha sét 50 500
Đất cát silic 20 3000
Các lớp đất có độ sâu khác Đất đá cuội 1500 3000
nhau có điện trở suất khác nhau: Đất đá phủ cỏ 300 500
Đá vôi mềm 100 300
Độ sâu (m) Điện trở suất (.m)
Đá vôi đặc 1000 5000
5 1280 Đá vôi vụn 500 1000
10 1290 Đá phiến 50 300
Đá phiến mica 800
20 1340
Đá hoa cương và đá cát tùy thuộc vào 1500 10000
25 1340 thời tiết
Đá hoa cương và đá phong hóa 100 600
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
6 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
Hoặc:
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
9 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
I I
J
S 2r 2
- Mật độ dòng điện ở bán kính x:
I
J( x )
2x 2
- Điện trường ở khoảng cách x:
I I I
J ( x ) E( x ) E ( x ) hay E(x)
2x 2 2x 2 2x 2
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
11 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
8
R .ln 1
2 d
8 2
R . ln 1 . 1
4 d 4S 3S2
32 2 S S2
R .ln 2
4 d.S 2 16 2
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
13 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
16 2 h h2
R .ln 2 2
4 d.h 4
8 2 a 2 a.b h h2
R .ln 1 2
4 a.h 2(a b) 2 4
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
14 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
4 2 h h2
R .ln 0,237 0,429 0,414 2
4 d.h
4 2 h h2
R .ln 2,9 2,14 2,6 2
8 d.h
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
15 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
4 2 h h2
R .ln 6,85 6,26 7 2
12 d.h
16D 2
R 2 . ln
2 .D d.h
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
16 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
Tính toán điện trở của hệ thống nối đất (đất đồng nhất):
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
17 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
Tính toán điện trở của hệ thống nối đất (đất đồng nhất):
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
18 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
Tính toán điện trở của hệ thống nối đất (đất đồng nhất):
Chú ý: Điện trở của thanh thép góc bản rộng b (m) cũng được xác định tương tự như thép tròn,
nhưng thay giá trị d = 0,95.b.
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
19 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
Tính toán điện trở của hệ thống nối đất (đất đồng nhất):
Xác định số lượng điện cực cần thiết khi chưa tính đến thanh nối ngang:
Rdc Rtn .R yc - Rn.tao: điện trở của hệ thống nối đất nhân tạo;
n1 Rn.tao - Rtn: điện trở của hệ thống nối đất tự nhiên;
Rn.tao Rtn R yc
- Ryc: điện trở yêu cầu của hệ thống nối đất.
Xác định điện trở của hệ thống nối đất nhân tạo có tính đến điện trở của các thanh nối ngang:
R 'nga .Rn.tao Rnga - R’nga: điện trở của thanh nối ngang có tính đến hệ
R 'n.tao R 'nga số sử dụng.
R 'nga Rn.tao nga
- Rnga: điện trở thanh nối ngang, ;
- nga: hệ số sử dụng thanh nối ngang, phụ thuộc vào tỷ
số la/l và số lượng điện cực n;
- la: khoảng cách giữa các điện cực, m;
- l: chiều dài của mỗi điện cực, m.
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
20 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
Tính toán điện trở của hệ thống nối đất (đất đồng nhất):
Xác định số lượng điện cực chính thức:
Rdc
n - dc: hệ số sử dụng của các điện cực.
dc .R 'n.tao
Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt của hệ thống nối đất:
- Tiết diện tối thiểu của thanh nối được xác định theo biểu thức:
tk
Fmin I d , mm 2 - tk: thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch, sec.
C
- C: hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm thanh nối ( đối với thanh thép C=74).
Tính toán điện trở của hệ thống nối đất (2 lớp đất khác nhau):
Điện trở của cọc điện cực được xác định theo biểu thức:
1 1 k kdn 4.l n l 2hn
Rdc .(ln k kdn . ln )
2. .l 1 k .( 2 .h d n1 l 2h(n 1)
kdn 1)
l
- 1, 2: điện trở suất của lớp đất trên và lớp đất dưới.
- n: số thanh ngang. 1
- kkdn: hệ số không đồng nhất được xác định theo biểu thức: k kdn 2
2 1
l 4.l
Thực tế xác định: Rdc ln
h (l h).l d
2. .( )
1 2
Biểu thức này có sai số dưới 3% nếu tỷ lệ l/h >6, còn ở tỷ lệ l/h =1,5 thì sai số có thể đạt đến 15%.
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
22 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
Tính toán điện trở của hệ thống nối đất (2 lớp đất khác nhau):
Xác định độ sâu chôn điện cực cần thiết:
Rdc .Rnga
Rht
nga Rdc n. dc .Rnga
Trong đó:
+ Rdc, Rnga: điện trở tản của cọc và thanh ngang.
+ dc, nga: hệ số sử dụng của cọc và thanh ngang.
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
24 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
đt đt E pđ ( đ ) đt I S
Rxk rbk
2 rbk 2 I S 2 E pđ ( đ )
Nhận xét: điện trở tản xung không phụ thuộc vào kích thước hình học của điện cực mà chỉ phụ thuộc vào
các đặc tính của đất (đt, Epđ(đ)) và biên độ dòng điện, gây nên phóng điện tia lửa trong đất.
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
26 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
đt 2l đt
2
4 l E pđ ( đ ) I S đt
Rxk ln ln rbk
2 l rbk 2 l I S đt 2 l E pđ ( đ )
Hệ số xung:
4 l 2 E pđ ( đ )
ln IS
Rx I S đt E E pđ ( đ ) đt
xk 2 rbk l
R~ ln 4l / d
Nhận xét: Hệ số xung phụ thuộc vào tích IS.đt, có nghĩa là biên độ của dòng sét IS càng lớn, điện trở suất
của đất càng cao thì αxk càng giảm và điện trở tản xung Rx càng bé. Khi chiều dài của điện cực tăng thì αxk
tăng (do ảnh hưởng của điện cảm của điện cực) nhưng trong mọi trường hợp αxk < 1.
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
27 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
l
L0 0,2(ln 0,31) ( H/m)
r
Điện dẫn tản theo đơn vị chiều dài điện cực:
1
g0 (1/m)
R~ l
L0 g 0 l 2 L0 g 0 l 2 T1
T1 ; Tk 2
2 2
k 2
k
Khi dòng điện sét đạt trị số cực đại (t = đs) thì tổng trở xung đầu vào có giá trị lớn nhất:
1 2T1 1
Z (0, đs ) [1 2
(1 e đs / Tk )]
g0 l đs k 1 k
5.2. Xác định điện trở suất của đất và điện trở của hệ thống nối đất
30 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện
Z (0, đs ) 2T1 1
xk 1 2
(1 e đs / Tk )
R~ đs k 1 k
5.3. Trang bị An toàn điện
31 Chương 5. Tính toán nối đất và an toàn điện