Professional Documents
Culture Documents
com
www.quyenhuyanh.com
www.quyenhuyanh.com
www.quyenhuyanh.com
Ch ng B
K t n i m ng phân ph i ngu n qu c
gia trung th
B1
N i dung
Ngu n cung c p đi n ́p trung th B2
1 1.1 Ćc đ c t́nh c a m ng phân ph i trung th
ngu n l i qu c gia
B2
4 Tr m kh́ch h̀ng ć đo l
4.1 T ng quan
ng ph́a h th B22
B22
4.2 Ch n thi t b đ́ng c t trung th B22
4.3 Ch n t đi n trung th đ i v i m ch ḿy bi n ́p B25
4.4 Ch n ḿy bi n ́p Trung/H B25
4.5 Nh ng h ng d n s d ng thi t b trung th B29
5 Tr m kh́ch h̀ng ć đo l
5.1 T ng quan
ng ph́a trung th B32
B32
5.2 Ch n t đi n B34
5.3 V n h̀nh song song ćc ḿy bi n ́p B35
6 K t c u c a tr m bi n ́p phân ph i Trung/H
6.1 Ćc lo i tr m kh́c nhau
B37
B37
6.2 Tr m trong nh̀ B37
6.3 Tr m ngòi tr i B39
www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
B - Connection to the MV public
distribution network
B2
Thu t ng "medium voltage" "đi n ́p trung th "th ng đ c s d ng đ i v i m ng
phân ph i ć đi n ́p trên 1 kV v̀ th ng lên t i 52 kV ( xem tiêu chu n IEC 601-01-28 ).
Trong ch ng ǹy , m ng phân ph i v n h̀nh m c đi n ́p 1,000 V ho c th p h n đ c
xem l̀ m ng h th , trong khi đ́ ćc h th ng phân ph i đi n c n m t c p ḿy bi n ́p
gi m ́p đ nuôi m ng h th s đ c xem l̀ m ng trung th .
V̀ ćc ĺ do v kinh t v̀ k thu t , đi n ́p đ nh m c c a m ng phân ph i trung th , nh
đ̃ đ nh ngh a trên , ́t khi v t qú 35 kV.
Series I (đ i v i m ng 50 Hz v̀ 60 Hz )
i n ́p đ nh m c c a m ng i n ́p cao nh t đ i v i thi t b
(kV) (kV)
3.3 (1) 3 (1) 3.6 (1)
6.6 (1) 6 (1) 7.2 (1)
© Schneider Electric - all rights reserved
11 10 12
- 15 17.5
22 20 24
33 (2) - 36 (2)
- 35 (2) 40.5 (2)
(1) Nh ng gí tr ǹy không nên s d ng cho m ng phân ph i công c ng.
(2) S th ng nh t c a ćc gí tr ǹy đang đ c xem xét .
B3
đ nh .
"M c ćch đi n danh đ nh" l̀ m t t p ćc gí tr x́c đ nh m c ch u đ ng ćch đi n ćc
đi u ki n v n h̀nh kh́c nhau. i v i thi t b trung th , ngòi " đi n ́p cao nh t đ i v i
thi t b " , c̀n thêm m c ch u đ ng xung sét v̀ m c ch u đ ng đ i v i xung t n s công
nghi p ng n h n.
Thi t b đ́ng c t
H̀nh B2 đ c cho d i đây li t kê ćc gí tr thông th ng c a đi n ́p " ch u đ ng " yêu
c u theo tiêu chu n IEC 62271-1 . Vi c ch n ćc gí tr gi a Danh śch 1 v̀ Danh śch 2
trong b ng B2 ph thu c v̀o m c đ b t sét v̀ qú ́p do đ́ng c t (1), lo i n i đ t trung
t́nh , v̀ lo i thi t b b o v qú ́p , vv. (đ i v i ćc chu n h ng d n ti p theo nên xét
theo IEC 60071).
C ng c n ghi nh n r ng, ćc m c đi n ́p theo yêu c u , qú ́p do đ́ng c t không đ c
ch́ ́ . ́ l̀ v̀ qú ́p do qú đ đ́ng c t ́t nguy hi m h n nh ng m c đi n ́p sinh ra
do hi n t ng sét .
Ḿy bi n ́p
H̀nh B3 d i đây đ c tŕch t IEC 60076-3.
Ý ngh a c a danh śch 1 v̀ danh śch 2 t ng t v i b ng s li u c a ḿy c t, v́ d vi c
ch n l a ph thu c v̀o m c đ b t sét , vv .
Ćc th̀nh ph n kh́c
Hi n nhiên r ng đ c t́nh ćch đi n nh ng ph n t trung th kh́c liên quan t i ćc th̀nh
ph n ch́nh c a ń , v́ d s ćch đi n b ng s hay b ng ḱnh , ćp trung th , d ng c
17.5 38 75 95
24 50 95 125
36 70 145 170
52 95 250
72.5 140 325
B4
c a ḿy bi n ́p , vv. ph i t ng h p v i m c ćch đi n c a ḿy bi n ́p v̀ thi t b đ́ng
c t nêu trên. L ch ki m tra nh ng b ph n ǹy đ c cho trong ćc qui đ nh IEC t ng ng
Tiêu chu n c a v̀i qu c gia ć bi t th ng đ c h p ĺ h́a đ bao g m ch m t ho c hai
m c c a đi n ́p , ho c d̀ng đi n , v̀ m c s c ,vv.
Ch́ th́ch t ng qút :
Tiêu chu n IEC đ c d̀ng cho ng d ng trên tòn th gi i v̀ th ng bao g m m t d̃y
bao qút ćc m c đi n ́p v̀ d̀ng đi n .
i u ǹy ph n ́nh nh ng ng d ng kh́c nhau ph̀ h p v i t ng qu c gia ć th i ti t
kh́c nhau ,ć nh ng r̀ng bu c v đ a ĺ v̀ kinh t kh́c nhau .
Tiêu chu n qu c gia c a v̀i qu c gia ć bi t
th ng đ c h p ĺ h́a đ bao g m ch m t ho c
D̀ng ng n m ch
Ćc gí tr chu n v d̀ng kh n ng c t ng n m ch c a ḿy c t th ng đ c cho b ng
hai m c đi n ́p , d̀ng đi n ,v̀ m c s c , vv. kilo-amps. (kA)
Nh ng gí tr ǹy ph̀ h p v i đi u ki n ng n m ch 3 pha , v̀ đ c bi u di n theo tr
trung b̀nh hi u d ng c a th̀nh ph n xoay chi u trong d̀ng đi n trên m i pha c a m ng
M t ḿy c t (ho c công t c c u ch̀ , trên m c đi n 3 pha .
́p gi i h n ) ch l̀ m t d ng c a thi t b đ́ng c t i v i ḿy c t trong kho ng đi n ́p danh đ nh đ c xét đ n trong ch ng ǹy , H̀nh B4
ć kh n ng c t an tòn t t c ćc lo i d̀ng s c cung c p ćc tr đ nh m c c a d̀ng kh n ng c t ng n m ch .
x y ra trên h th ng đi n .
T́nh d̀ng ng n m ch
Nh ng nguyên t c t́nh d̀ng ng n m ch trong m ng đi n đ c tr̀nh b̀y trong tiêu
chu n IEC 60909.
Vi c t́nh d̀ng ng n m ch ćc đi m kh́c nhau trong m t m ng đi n ć th tr th̀nh
m t vi c kh́ kh n khi m ng đi n l̀ ph c t p .
Fig. B4 :D̀ng kh n ng c t ng n m ch đ nh m c
B5
cho đi n ́p t n t i ngay tr c khi x y ra s c v̀ b ng đi n ́p đ nh m c nhân cho m t h
s k đ n s dao đ ng c a ngu n , đ u phân ́p đi u ch nh d i t i t đ ng v̀ ćc tr ng
th́i qú đ c a ćc lo i ḿy đi n .
b T́nh t ng tr nh̀n t i đi m b s c c a t ng nh́nh t i đi m b s c . i v i h th ng
th̀nh ph n th t thu n v̀ th t ngh ch ,không xét đ n đi n dung đ ng dây v̀ t ng
d n m c song song , không xét ćc lo i t i t nh .
b M t khi đi n ́p v̀ t ng tr đ c x́c đ nh xong , ti n h̀nh t́nh ćc gí tr d̀ng ng n
m ch c c ti u v̀ c c đ i.
Ćc gí tr kh́c nhau c a d̀ng s c t i đi m ng n m ch đ c t́nh b ng ćch s d ng:
b Ćc bi u th c đ c cung c p
b Lu t v t ng d̀ng ch y trên ćc nh́nh n i v̀o m t ńt:
v I’’k (xem H̀nh B6 ćch t́nh d̀ng I’’k , h s ch nh đi n ́p c đ c x́c đ nh theo tiêu chu n;
t ng h̀nh h c ho c t ng đ i s )
v Ip = κ x 2 x I’’k, trong đ́ κ nh h n 2, ph thu c v̀o t s R/X c a t ng tr th̀nh ph n
th t thu n đ i v i nh́nh đ c cho; t ng tr đ nh
v Ib = μ x q x I’’k, trong đ́ μ v̀ q nh h n 1, ph thu c v̀o ćc ḿy ph́t v̀ đ ng c , v̀
kho ng tr ng t d̀ng nh nh t ; t ng đ i s
v Ik = I’’k, khi s c ćch xa ḿy ph́t
v Ik = λ x Ir, đ i v i m t ḿy ph́t , trong đ́ Ir l̀ d̀ng đ nh m c c a ḿy ph́t v̀ λ l̀ h s
ph thu κ c v̀o t̀nh tr ng b̃o
κ h̀a c a cu n c m ; t ng đ i s .
c tr
κκκ ng h́a κκκ κκ κκ
Ć 2 lo i thi t b h th ng d a trên ph n ng c a ch́ng khi s c x y ra.
Thi t b th đ ng
κ Lo κ λ bao g m t t c thi t b , do nhi m v ,ph i ć kh n ng t i đ c d̀ngλl̀m vi c
i ǹy
b̀nh th ng v̀ d̀ng ng n m ch
Bao g λm
λλ ćp ng m , đ ng dây
λλ trên không , thanh ći, dao ćch ly , công t c , λḿy
λλ bi n λλ
́p , cu n kh́ng v̀ t đi n m c n i ti p ,ćc thi t b đo l ng c a ḿy bi n ́p.
λ λ
D ng ng n m ch I’’k
T̀nh tr ng t ng qút S c xa
c Un c Un
3-pha 3 Z1 3 Z1
c Un c Un
Z1 + Z2 2Z1
2-pha
c Un 3 Z2 c Un 3
2-pha ch m đ t Z1 Z2 + Z2 Z0 + Z1 Z0 Z1 + 2Z 0
c Un 3 c Un 3
1 Pha ch m đ t Z1+Z2+Z0 2 Z1 + Z0
B6
v i n ́p
v t s R/X c a m ch b ng t
v T n s t nhiên c a m ng ngu n
v S l n thao t́c c t v i d̀ng c c đ i ,v́ d v i chu k :
O - C/O - C/O (O = m , C = đ́ng )
Vi c x́c đ nh đ c t́nh kh n ng c t l̀ t ng đ i ph c t p v̀ không ć g̀ đ́ng ng c nhiên
khi c̀ng m t thi t b ć th n đ nh ćc kh n ng c t kh́c nhau ph thu c v̀o tiêu chu n
đ c s d ng đ đ nh ngh a ń.
b Kh n ng t o (ch u) d̀ng ng n m ch
Thông th ng , đ c t́nh ǹy đ c đ nh ngh a gi ng kh n ng c t v̀ m t thi t b nên ć
kh n ng đ́ng ng v i d̀ng m̀ ń ć kh n ng c t đ c .
ôi khi , kh n ng t o d̀ng c n ph i cao h n , v́ d ḿy c t b o v ḿy ph́t đi n .
Kh n ng t o d̀ng đ c đ nh ngh a theo tr đ nh ( t́nh b ng kA) v̀ đ nh đ u tiên c a
d̀ng không đ i x ng gây ra l c đi n đ ng l̀ kh c nghi t nh t .
V́ d , theo tiêu chu n IEC 62271-100 , m t ḿy c t d̀ng m ng đi n t n s 50 Hz ph i
ć kh n ng v n h̀nh tr đ nh c a kh n ng t o d̀ng b ng 2,5 l n d̀ng kh n ng c t
t́nh theo tr hi u d ng (2,6 l n đ i v i m ng 60 Hz ).
Kh n ng t o d̀ng c ng đ c yêu c u đ i v i c u dao , v̀ đôi khi v i dao ćch ly , m c d̀
ćc thi t b ǹy không ć kh n ng c t s c .
b D̀ng kh n ng c t ng n m ch k v ng
V̀i thi t b ć kh n ng gi i h n đ c d̀ng ng n m ch s b ng t.
Kh n ng c t c a ch́ng đ c đ nh ngh a nh d̀ng c t k v ng t i đa đ c t o ra trong
kho ng th i gian ng n m ch tr c ti p qua ćc c c ph́a m ch ngu n c a thi t b .
Nh ng đ c t́nh đ c tr ng c a thi t b
B7
D̀ng đ nh m c b̀nh th ng ph bi n nh t ng D̀ng đ nh m c b̀nh th ng
v i ćc thi t b đ́ng c t trung th thông d ng l̀ D̀ng đ nh m c b̀nh th ng đ c đ nh ngh a l̀ "tr hi u d ng c a d̀ng đi n m̀ thi t b
ć th v n h̀nh liên t c t n s đ nh m c v i nhi t đ không t ng cao qú m c qui đ nh
400 A.
ng v i tiêu chu n liên quan ".
Nh ng yêu c u đ i v i d̀ng đ nh m c b̀nh th ng c a ḿy c t đ c quy t đ nh giai
đo n thi t k tr m .
D̀ng đ nh m c b̀nh th ng ng v i ćc ḿy c t trung th thông d ng l̀ 400 A.
Trong l nh v công nghi p v̀ khu v c đô th ć m t đ t i trung b̀nh , d̀ng đ nh m c c a
ćc m ch đi n th ng yêu c u l̀ 630 A ,trong khi đ́ t i m t tr m ngu n l n c p ngu n
cho m ng trung th , ćc ḿy c t 800 A; 1,250 A; 1,600 A; 2,500 A and 4,000 A đ c li t kê
nh ćc đ nh m c chu n đ i v i ḿy c t m ch đ n ḿy bi n ́p , ḿy c t phân đo n v̀
ḿy c t k t d̀n , vv.
i v i ḿy bi n ́p Trung /H ć d̀ng đ nh m c b̀nh th ng s c p lên t i 60 A,
m t b k t h p c u dao - c u ch̀ ć th đ c s d ng . Khi d̀ng s c p cao h n , b c u
dao - c u ch̀ th ng không ć đ ćc t́c đ ng theo yêu c u .
Không ć tiêu chu n IEC ǹo khuy n ćo v ćc gí tr d̀ng đ nh m c c a b c u dao -
c u ch̀ . D̀ng đ nh m c th t s c a m t b đ c cho s n , ngh a l̀ m t thi t b đ́ng c t
v̀ m t c u ch̀ x́c đ nh , đ c nh̀ s n xu t cung c p nh l̀ "t̀i li u tham kh o c u ch̀/
d̀ng đ nh m c ". Nh ng gí tr c a d̀ng đ nh m c đ c đ nh ngh a b ng ćch xem xét
nh ng tham s c a b k t h p nh :
b D̀ng nhi t b̀nh th ng c a c u ch̀
b S xu ng h ng c n thi t c a c u ch̀ do ch́ng đ c đ t trong t đi n ḱn .
Khi b k t h p đ c d̀ng đ b o v ḿy bi n ́p , c n xem xét thêm ćc thông s nh
đ c gi i thi u trong Ph l c A tiêu chu n IEC 62271-105 v̀ IEC 60787. Ch́ng ch y u l̀ :
b D̀ng b̀nh th ng ph́a trung th c a ḿy bi n ́p
b Yêu c u qú t i ć th c a ḿy bi n ́p
b D̀ng t h́a nh y v t
b Công su t ng n m ch ph́a trung th
b D i đi u ch nh đ u phân ́p
Ćc nh̀ s n xu t th ng cung c p m t b ng ́p d ng "đi n ́p ngu n /công su t ḿy
bi n ́p / c u ch̀ tham kh o " d a trên m ng phân ph i chu n v̀ thông s ḿy bi n
́p. Khi s d ng ćc b ng ǹy ph i r t c n th n n u ng d ng v i ćc m ng đi n không
thông th ng.
Trong s đ nh v y , dao c t t i nên đ c l p ph̀ h p v i thi t b t́c đ ng , v́ d v i m t
r le ć kh n ng t́c đ ng v i m c d̀ng s c th p. D̀ng ǹy ph i bao tr̀m c d̀ng
c t t i thi u đ nh m c c a c u ch̀ trung th . Theo đ́, gí tr trung b̀nh c a d̀ng s c
ǹo ngòi kh n ng c t c a dao c t t i s đ c c t b ng c u ch̀ , trong khi nh ng d̀ng
s c th p h n không th c t đ c b ng c u ch̀ s đ c c t b ng dao c t t i.
nh h ng c a nhi t đô môi tr ng v̀ cao đ đ i v i d̀ng đ nh m c
D̀ng đ nh m c b̀nh th ng đ c n đ nh đ i v i t t c t t c thi t b đi n v̀ gi i h n
trên đ c quy t đ nh b i đ t ng nhi t đ cho phép gây ra do I2R (watts) tiêu t́n trong
dây d n , (trong đ́ I =d̀ng hi u d ng t́nh b ng ampere v̀ R = đi n tr c a dây d n (
t́nh b ng ohms), c̀ng v i nhi t sinh ra b i t tr v̀ t n th t do d̀ng xóy trong đ ng c ,
ḿy bi n ́p , v thép , vv. c̀ng v i t n th t đi n môi trong ćp v̀ t đi n.
Vi c nhi t đ t ng cao h n nhi t đ môi tr ng s ph thu c ch y u v̀o t c đ nhi t
đ c t n ra môi tr ng chung quanh . V́ d , d̀ng đi n l n ć th đi qua cu n dây c a
đ ng c đi n m̀ không gây nên qú nhi t , đ n gi n l̀ v̀ m t qu t l̀m ḿt đ c l p
tr c c a đ ng c s t n nhi t v i t c đ b ng v i t c đ sinh nhi t , v̀ nh v y nhi t đ
đ t gí tr n đ nh d i m c ć th gây nguy hi m ćch đi n v̀ l̀m ch́y đ ng c .
D̀ng đ nh m c đ c khuy n ćo theo IEC d a trên nhi t đ môi tr ng th ng l̀ nhi t
đ c a v̀ng kh́ h u ć đ cao không qú 1 000 mét ,v̀ v y nh ng đ i l ng ǹy ph
thu c v̀o ch đ l̀m ḿt t nhiên do b c x v̀ đ i l u không kh́ ,ḿy s b qú nhi t
n u ń v n h̀nh v̀ng nhi t đ i v̀ / ho c cao đ h n 1000 mét. Tr ng h p ǹy ,
thi t b c n ph i đ c xu ng h ng , ngh a l̀ ph i đ c n đ nh gí tr d̀ng đ nh m c b̀nh
th ng th p h n so v i gí tr th c .
V i tr ng h p c a ḿy bi n ́p s đ c ch r̃ trong IEC 60076-2.
Ćc h th ng n i đ t
N i đ t v̀ n i đ ng th v i đ t ćc thi t b c n ph i đ c xem xét c n th n ,đ c bi t ph i
© Schneider Electric - all rights reserved
B8
S c ch m đ t trên m ng trung th ć th sinh kim lo i c a thi t b trung th kh i đi n c c n i đ t d̀ng cho dây trung t́nh h th . i u
ǹy th ng th c hi n đ i v i m ng đi n nông thôn , m ng ǹy ć đi n c c n i đ t dây
ra đi n ́p nguy hi m đ i v i m ng h th . Kh́ch
trung t́nh h th đ c l p đ t ćch m t ho c hai kho ng v t so v i tr m
h̀ng h th (v̀ ng i v n h̀nh tr m )ć th đ c
Trong h u h t ćc tr ng h p , gi i h n v không gian ćc tr m đô th không cho phép
b o v ch ng l i m i nguy hi m ǹy b ng ćch:
th c hi n vi c t́ch r i đi n c c n i đ t trung th kh i đi n c c n i đ t h th đ đ tŕnh
b Gi i h n biên đ d̀ng ch m đ t trung th s lan truy n đi n ́p t i m ng h th v̀ ć th gây nguy hi m .
b Gi m đi n tr n i đ t c a tr m t i m c th p nh t D̀ng s c ch m đ t
ć th M c d̀ng s c ch m đ t m ng trung th th ng (tr khi ć t́nh tón đ n ćc h n ch
b T o đi u ki n đ ng th t i tr m v̀ t i m ng đi n ) ć th so śnh v i d̀ng ng n m ch 3 pha .
kh́ch h̀ng D̀ng đi n ǹy ch y qua đi n c c n i đ t s nâng đi n ́p t i đây t i gí tr trung th so
v i "đ t xa " ( th c a đ t chung quanh đi n c c s b t ng cao t i m c trung th , " đ t
xa " ć th b ng 0 ) .
V́ d , d̀ng ch m đ t 10,000 A ch y qua m t đi n c c n i đ t ć đi n tr ( th ng r t
th p ) 0,5 ohms s l̀m t ng đi n ́p t i 5 000 V.
V i đi u ki n t t c ph n b ng kim lo i trong tr m đ c n i" đ ng th "( n i l i v i nhau )
r i đ c n i t i đi n c c n i đ t ,đi n c c ǹy ć d ng ( ho c đ c n i t i ) m t l i g m
ćc dây d n đ t d i s̀n c a tr m bi n ́p , bây gi s không xu t hi n nguy hi m đ i
v i ng i v̀ d ng n i đ t ǹy t o th̀nh "l ng " đ ng th , ngh a l̀ t t c ph n d n đi n ,
ng i trong tr m ć c̀ng đ t ng đi n ́p .
i n th lan truy n
Nguy hi m x y ra nh th ǹo t v n đ đ c bi t l̀ đi n th lan truy n . Ć th nh n th y
đi u ǹy trong H̀nh B9 , đi m trung t́nh c a cu n dây h th trong ḿy bi n ́p Trung/H
c ng đ c n i t i đi n c c n i đ t chung c a tr m , v̀ v y dây trung t́nh ,cu n dây pha
h th v̀ t t c dây pha c̀ng b nâng đi n ́p lên theo đi n ́p c a đi n c c n i đ t .
Ćp phân ph i h th đi ra kh i tr m s lan truy n đi n ́p ǹy t i ćc h tiêu th c a
m ng . C n ch́ ́ r ng s không x y ra ch c th ng ćch đi n gi a ćc pha ho c gi a pha
v̀ trung t́nh v̀ ch́ng đ c nâng lên c̀ng m c đi n ́p . Tuy nhiên , ć th ćch đi n gi a
pha v̀ đ t c a ćp ho c ho c c a v̀i b ph n trong m ng đi n b h h ng .
Ćc gi i ph́p
B c đ u tiên nh m c c ti u h́a nh ng nguy hi m do đi n ́p lan truy n l̀ l̀m gi m biên
đ c a d̀ng ch m đ t ph́a trung th . i u ǹy th ng đ c th c hi n b ng ćch n i đ t
trung th qua đi n tr ho c cu n kh́ng t i đi m đ u sao c a ḿy bi n ́p đ c ch n n m
ćc tr m ngu n l n .
i n ́p lan truy n kh́ l n không th hòn tòn tŕnh đ c b ng ćch ǹy , tuy nhiên
bi n ph́p sau đây ć th ph̀ h p v i m t v̀i qu c gia .
N i đ ng th m ng đi n t i đ a đi m kh́ch h̀ng s t o ra đ t xa , ngh a l̀ ć th b ng
0 . Tuy nhiên , n u m ng n i đ t ǹy đ c n i b ng dây d n ć t ng tr th p t i đi n c c
n i đ t c a tr m ,đi u ki n đ ng th x y ra tr m c ng s x y ra m ng đi n kh́ch h̀ng
.
K t n i qua t ng tr th p
HV LV K t n i v i t ng tr th p đ c th c hi n đ n gi n b ng ćch n i dây trung t́nh t i m ng
1 đ ng th c a kh́ch h̀ng , k t qu l̀ t o ra m ng n i đ t TN (IEC 60364) nh đ c tr̀nh
b̀y trên s đ A c a H̀nh B10 trang k .
2 H th ng n i đ t TN th ng liên quan t i m t s đ b o v n i đ t l p lai nhi u l n
(Protective Multiple Earthing (PME)) ,theo đ́ dây trung t́nh đ c n i đ t nhi u l n d c
3
chi u d̀i ćch kho ng đ u nhau ( m i 3 ho c 4 c t c a đ ng dây phân ph i trên không
N ) v̀ t i v tŕ đ u n i kh́ch h̀ng .Ć th nh n th y r ng m ng ćc dây trung t́nh t a ra t
Sự cố tr m , m i dây đ c n i đ t l p l i theo ćch kh ang đ u nhau c̀ng v i đi n tr n i đ t
c a tr m t o th̀nh đi n c c n i đ t ć đi n tr th p r t hi u qu .
If S ph i h p gi a n i đ ng th v̀ n i đ t tr m qua đi n tr th p khi n khi x y ra ng n
Phụ tải m ch ch m đ t tr c ti p , m c qú đi n ́p đ c gi m th p đ́ng k v̀ h n ch đ c t̀nh
tr ng nguy hi m đ i v i ćch đi n pha - đ t khi x y ra d ng s c ch m đ t trung th nh
If V= IfRs đ̃ mô t trên .
H n ch d̀ng ch m đ t trung th v̀ đi n tr n i đ t c a tr m
Rs
H th ng n i đ kh́c đ c s d ng r ng r̃i nh trên s đ C c a H̀nh B10 . Ń đ c xem
l̀ h th ng TT , n i đ t m ng kh́ch h̀ng ( đ c ćch ly so v i tr m ) t o th̀nh đ t xa .
i u ǹy ć ngh a l̀ ,m c d̀ đi n ́p lan truy n không đ t lên ćch đi n pha-pha c a thi t
b kh́ch h̀ng ,ćch đi n pha - trung t́nh c a c 3 pha s b qú ́p.
© Schneider Electric - all rights reserved
B9
Sơ đồ Giá trị Rs
A - TN-a B - IT-a
Trường hợp A và B
MV LV MV LV
1 Không áp đặ t giá trị Rs nào trong
1
các trư ờ ng hợ p này
2 2
3 3
N N
RS RS
RS RS
H̀nh B10 : i n tr n i đ t t i đa Rs t i tr m Trung/H đ đ đ m b o an tòn khi b ng n m ch ch m đ t trên m ng trung th ng v i ćc h th ng n i đ t kh́c nhau
B10
Uo = đi n ́p pha trung t́nh (t́nh b ng vôn) t i đi m c p ngu n cho kh́ch h̀ng h th .
Im =d̀ng ch m đ t t i đa trên m ng trung th (t́nh b ng A ). D̀ng đi n Im ǹy l̀ t ng
vect c a d̀ng s c l n nh t t i đi m n i trung t́nh v̀ t ng d̀ng dung không cân b ng
c a m ng đi n.
D ng th ba c a h th ng n i đ t đ c g i l̀ m ng "IT " trong tiêu chu n IEC 60364 v̀
th ng đ c s d ng n i c n đ m b o t́nh liên t c cung c p đi n cao , v́ d b nh vi n ,
qú tr̀nh s n xu t liên t c , vv. Nguyên t c l̀ ngu n cung c p không đ c n i đ t , th ng
l̀ ḿy bi n ́p ćch ly , cu n dây th c p không đ c n i đ t ho c n i đ t qua đi n tr
kh́ l n ( kho ng 1000 ohm ) . Tr ng h p ǹy , s c h ng ćch đi n ch m đ t trên m ch
h th l y ngu n t cu n dây th c p s ć d̀ng b ng 0 ho c ć th b qua , đi u ǹy cho
phép duy tr̀ l̀m vi c cho t i khi thu n ti n đ c t v̀ ti n h̀nh s a ch a .
S đ B, D v̀ F (H̀nh B10)
S đ ǹy cho th y ćc m ng IT ć đi n tr n i trên đ ng t trung t́nh xu ng đ t
(kho ng 1000 ohms) .
Tuy nhiên , n u ćc đi n tr ǹy b b đi , h th ng hòn tòn không n i đ t , nh ng ch́
th́ch sau đ c ́p d ng .
S đ B (H̀nh B10)
T t c dây pha v̀ trung t́nh "trôi" so v i đ t , ch́ng ch liên k t v i đ t thông qua đi n tr
ćch đi n ( th ng ć tr s trung b̀nh ) v̀ đi n dung ( r t nh ) gi a ćc dây d n đi n v̀
ph n kim lo i đ c n i đ t ( ng dây , vv..) .
Gi s ćch đi n l̀ hòn h o , t t c dây pha v̀ trung t́nh s b t ng th do c m ng t nh
đi n t i m c g n v i tr s c a dây đ ng th .
Th c t , th ng x y ra do ć r t nhi u đ ng d n r̀ xu ng đ t c a t t c dây d n đi n
trong m ng l̀m vi c song song , h th ng s ho t đ ng t ng t tr ng h p t n t i đi n
tr trên đ ng n i trung t́nh v i đ t , ć ngh a t t c dây d n s b t ng th so v i đ t c a
tr m .
Tr ng h p ǹy , qú đi n ́p đ t lên ćch đi n l̀ nh ho c không t n t i .
S đ D v̀ F ( H̀nh B10)
Tr ng h p ǹy , m c đi n ́p trung th c a h th ng n i đ t tr m (S/S) s đ t lên dây
pha v̀ trung t́nh ćch ly :
b Thông qua đi n dung gi a cu n dây h th v̀ th̀ng d u ḿy bi n ́p
b Thông qua đi n dung gi a ćc dây đ ng th trong S/S v̀ l̃i c a ćp phân ph i h th
ra kh i S/S (tr m)
b Thông qua đ ng d n d̀ng r̀ trong ćch đi n , t̀y t ng tr ng h p .
T i ćc v tŕ ngòi v̀ng nh h ng c a h th ng n i đ t S/S, đi n dung h th ng t n t i
gi a ćc dây d n v̀ đ t ć th b ng không (đi n dung gi a ćc l̃i không liên quan - ćc
l̃i b nâng lên c̀ng đi n th ) .
K t qu v c b n l̀ b phân ́p b ng đi n dung , m i "t đi n" đ c m c song song v i
m t đi n tr ( đ ng d n r̀ ) .
Thông th ng ,đi n dung v i đ t c a ćp v̀ dây ć b c ćch đi n h th l n h n , đi n
tr ćch đi n v i đ t nh h n nh ng đ i l ng ǹy khi xét t i tr m ( S/S ) , v̀ v y h u h t
đ t ng đi n ́p x y ra t i tr m gi a th̀ng d u ḿy bi n ́p v̀ cu n dây h th .
Vi c t ng th trên m ng đi n c a kh́ch h̀ng v̀ v y không gi ng v i v n đ m c d̀ng
ch m đ t trung th c n h n ch nh đ̃ l u ́ tr c đây .
T t c ḿy bi n ́p n i đ t ki u IT , trong đ́ đi m trung t́nh ćch ly ho c n i đ t qua t ng
tr kh́ l n ,th ng đ c cung c p m t thi t b h n ch qú ́p , ń s t đ ng n i trung
t́nh tr c ti p xu ng đ t n u x y ra qú ́p g n v i m c đi n ́p ch u ćch đi n c a m ng
h th .
Thêm v̀o ćc kh n ng nêu trên ,hi n t ng qú ́p ć th x y ra theo nhi u ćch kh́c
nh đ c mô t trong ph l c 3.1.
Lo i s c ch m đ t ǹy r t hi m , v̀ khi ń x y ra m t thi t b c t s c s nhanh ch́ng
ph́t hi n v̀ c t ngu n n u m ng đ c thi t k v̀ l p đ t đ́ng .
S an tòn trong t̀nh tr ng th b nâng cao ph thu c hòn tòn v̀o vi c th c hi n v̀ng
đ ng th th́ch h p , v c b n th ng l̀ t o nên m t l i ć m t l i r ng g m ćc thanh
đ ng tr n n i l i v i nhau v̀ n i v i ćc c c đ ng b ng đ ng m thép .
Tiêu chu n v l i đ ng th đ c ch́ th́ch trong ch ng F , liên quan đ n b o v ch ng
đi n gi t do ch m gín ti p , c th l̀ : đi n th gi a hai ph n v kim lo i ć th đ c ti p
x́c đ ng th i b i nh ng ph n kh́c nhau trên c th ng i ph i không đ c v t qú 50
© Schneider Electric - all rights reserved
B11
1.2 Ćc d ng k t n i l i trung th
Ph thu c v̀o lo i m ng phân ph i trung th , ćc d ng k t n i sau đây th ng đ c ́p
d ng .
K tn iđ ng dây đ n
Tr m bi n ́p đ c c p ngu n b i đ ng dây r nh́nh đ n t m ng phân ph i trung th
(ćp ng m ho c trên không).
Thông th ng, ngu n trung th đ c n i v̀o m t t đi n ć ch a Dao c t t i / b c u dao
- c u ch̀ v̀ dao n i đ t , nh trong H̀nh B11.
v̀i qu c gia , m t ḿy bi n ́p treo c t không ć thi t b đ́ng c t trung th ho c c u
ch̀ ( t i c t ) c ng t o th̀nh "tr m bi n ́p ". Lo i c p ngu n trung th nh v y r t ph
bi n v̀ng nông thôn .
Thi t b đ́ng c t v̀ b o v đ c đ t xa ḿy bi n ́p , v̀ th ng ḿy c t ǹy đi u khi n
đ ng dây ngu n tr c ch́nh d ng đ ng dây trên không , đ ng dây ǹy ć nhi u nh́nh
r n i v̀o đ c p ngu n cho ćc tr m kh́c .
Đư ờ ng dây trên không
K t n i ki u v̀ng ḱn
T đi n m ch v̀ng (Ring-main units (RMU)) th ng đ c k t n i đ t o th̀nh m ch v̀ng
trung th (2) ho c m ch phân ph i liên k t n i b (2), theo đ́ ćc thanh ći c a RMU ch u
đ c tòn b d̀ng đi n c a m ch v̀ng ho c d̀ng đi n c a đ ng dây liên k t (xem H̀nh
B12).
RMU g m 3 b , đ c t́ch h p l i t o th̀nh m t kh i , đ́ l̀ :
b 2 b đ u v̀o , m i b g m m t dao c t t i / dao ćch ly v̀ dao n i đ t
b 1 b đ u ra v̀ kh i b o v , ch a m t dao c t t i v̀ c u ch̀ trung th , ho c m t b dao
c t t i / c u ch̀ , ho c m t ḿy c t v̀ dao ćch ly c̀ng dao n i đ t riêng cho t ng t .
T t c dao c t t i v̀ dao n i đ t đ u ć d̀ng c t ng n m ch v̀ d̀ng t o ng n m ch theo
đ nh m c .
K t n i ǹy cung c p cho ng i s d ng hai ngu n , nh v y gi m đ c t̀nh tr ng m t
đi n do h th ng b s c ho c do nh ng thao t́c c a công ty đi n l c , vv..
RMU đ c ́p d ng ch y u đ i v i ćc m ng c p ngu n trung th d ng ćp ng m khu
v c đô th .
K tn iđ ng dây song song
Khi ngu n trung th đ c n i t i b ng hai đ ng dây song song lo i trên không ho c ćp
H̀nh B11 : K t n i đ ng dây đ n ng m , xu t ph́t t c̀ng m t thanh ći c a m t tr m , th ng m t t đi n đ́ng c t trung
th t ng t RMU ć th đ c s d ng (xem H̀nh B13).
S kh́c nhau v m t v n h̀nh ch y u đây so v i m t RMU l̀ hai t đ u v̀o ph i đ c
liên đ ng v i nhau , ngh a l̀ t i m t th i đi m , ch đ c phép đ́ng m t c u dao l v̀o ,
vi c đ́ng c u dao ǹy s ng n không cho đ́ng ći c̀n l i ..
Khi b m t ngu n , c u dao đ u v̀o đang đ́ng ph i đ c m ra v̀ b y gi c u dao đang
m ć th đ́ng l i đ c .
Th t ǹy ć th th c hi n b ng tay ho c t đ ng.
Lo i t đi n ǹy đ c bi t đ c s d ng trong m ng ć m t đ t i trung b̀nh v̀ v̀ng đô
th ph́t tri n nhanh v̀ đ c c p ngu n t m ng trung th ćp ng m .
khép ḱn ,trong đ́ đ u đ u v̀ đ u cu i n i v̀o c̀ng m t thanh ći ph n m ch ć d̀ng ph́ng đi n đi qua , v̀ ć th đ t t i m c ph c h i đ c ćch đi n .
. M i đ u c a m ch v̀ng đ c đi u khi n b i ḿy c t riêng .
t ng đ linh ho t trong v n h̀nh ćc thanh ći th ng đ c chia
th̀nh hai phân đo n b i m t ḿy c t phân đo n th ng đ́ng ,
m i đ u c a m ch v̀ng đ c n i t i m t phân đo n kh́c nhau.
ng dây liên k t l̀ đ ng dây liên t c không r nh́nh , ń n i
gi a ćc thanh ći c a hai tr m bi n ́p . M i đ u c a đ ng dây
ǹy th ng ć ḿy c t riêng .
M t đ ng dây liên k t phân ph i ć m t ho c nhi u h n ćc tr m
bi n ́p phân ph i d c theo chi u d̀i c a ń .
B12
Trong khi đ́ , thi t b b o v th ng t́c đ ng đ lo i tr s c , ngh a l̀ c u ch̀ đ t ho c
ḿy c t ng t s c .
Kinh nghi m th c t cho th y trong đa s ćc tr ng h p , ngu n cung c p ć th đ c
ph c h i th̀nh công b ng ćch thay c u ch̀ ho c đ́ng tr l i ḿy c t .
V̀ ĺ do ǹy ,ć th xem xét vi c nâng cao t́nh đ m b o liên t c c p đi n c a đ ng dây
trên không trung th b ng ćch ́p d ng s đ t đ́ng l i ḿy c t ph́a ngu n c a m ch
liên quan .
Nh ng s đ t đ ng ǹy cho phép m t s l n t́c đ ng đ́ng tr l i n u l n đ́ng l i đ u
tiên không th̀nh công b ng ćch ch nh th i gian tr gi a ćc l n đ́ng l i li n k ( nh m
đ m b o h t th i gian kh ion c a không kh́ t i ch s c ) tr c khi ḿy c t b kh́a l n
t́c đ ng cu i n u ćc l n đ́ng l i đ u không th̀nh công ( th ng l̀ 3 l n ).
Nh ng c i ti n nh m nâng cao t́nh liên t c c p đi n đ c th c hi n b ng ćch đi u khi n
t xa ćc dao ćch ly phân v̀ng v̀ dao ćch ly t đ ng , nh ng thi t b ǹy liên k t t́c
đ ng v i ḿy c t t đ́ng l i .
S đ cu i ǹy đ c minh h a v i chu i t́c đ ng cu i H̀nh B14 trang sau .
Nguyên t c ho t đ ng nh sau : sau hai l n t đ́ng l i n u ḿy c t v n c t ra , s c l̀ lâu
d̀i , ć hai kh n ng :
b S c x y ra trên ph n m ch ph́a sau c a dao ćch ly t đ ng đ ng dây , v̀ trong khi
đ ng dây b m t đi n , dao ǹy đ c m ra đ ćch ly ph n m ch b s c kh i h th ng
tr c khi m ch t đ́ng l i t́c đ ng l n th ba ( l n cu i ) ,
bS c ph́a tr c c a dao ćch ly t đ ng đ ng dây v̀ ḿy c t s đ́ng l i l n th ba ,
sau đ́ ń s c t ra v̀ b kh́a .
M c d̀ nh ng bi n ph́p ǹy c i ti n m t ćch đ́ng k đ tin c y c p đi n c a đ ng dây
trung th trên không , kh́ch h̀ng v n ph i t trang b ćc công c đ đ i ph́ v i nh
h ng c a vi c ng t đi n t m th i ( gi a ćc l n t đ́ng l i ) nh ng n i ć t i c n c p
đi n liên t c , v́ d :
b Ngu n d ph̀ng kh n c p đ m b o không gín đo n c p đi n
b ̀n không c n l̀m ngu i tr c khi m i tr l i (" t́i kh i đ ng ńng ").
M ng ćp ng m
S c trên m ng ćp ng m đôi khi do s b t c n c a công nhân t i ćc m i n i ćp ho c
do vi c l p đ t ćp c a nh̀ th u , vv. nh ng th ng x y ra nh t l̀ do đ̀o đ t b ng r̀u,
khoan b ng kh́ nén v̀ ḿy đ̀o r̃nh ,vv . đ c d̀ng b i ćc ng̀nh công c ng kh́c .
S c ćch đi n th nh tho ng x y ra trong ćc h p đ u n i do qú ́p , đ c bi t t i nh ng
đi m trên m ng trung th m̀ t i đ́ đ ng dây trên không đ c n i v̀o m ng ćp ng m
.Qú đi n ́p tr ng h p ǹy th ng ć ngu n g c t sét ,v̀ nh h ng c a śng đi n
t ph n x t i h p n i (n i t ng tr t nhiên c a m ch thay đ i đ t ng t ) ć th gây ng
su t qú l n lên ćch đi n c a h p ćp d n t i h ng h́c . Thi t b b o v qú ́p , ch ng
h n nh ch ng sét van , th ng đ c l p đ t t i nh ng v tŕ ǹy .
S c trên m ng ćp ng m th ng ́t h n so v i đ ng dây trên không (O/H) ,nh ng
th ng đây l̀ s c lâu d̀i ,c n nhi u th i gian đ x́c đ nh v tŕ v̀ s a ch a h n so v i
đ ng dây trên không .
n i x y ra s c ćp l̀ m ng v̀ng ḱn , ngu n cung c p s nhanh ch́ng đ c ph c h i
cho t t c kh́ch h̀ng khi ph n ćp b s c đ c x́c đ nh .
Tuy nhiên , n u s c x y ra trên m nh h̀nh tia, th i gian tr ch đ nh v s c v̀ ti n h̀nh
s a ch a ć th m t nhi u gi v̀ s nh h ng t i kh́ch h̀ng ph́a sau ch b s c .
Trong v̀i tr ng h p , n u t́nh liên t c c p đi n l̀ r t c n thi t đ i v i tòn b ho c m t
ph n m ng đi n , c n ph i l p ngu n d ph̀ng .
i u khi n t xa c a m ng Trung th
i u khi n t xa đ ng dây trung th l̀m gi m m t ćch h u hi u th i gian m t đi n
khi ćp b s c b ng ćch cung c p m t ph ng ph́p hi u qu v̀ nhanh đ i v i m ng
Cấ p nguồ n từ mạ ng ć c u h̀nh v̀ng ḱn . i u ǹy đ c th c hi n b ng ćc dao c t v n h̀nh b ng đ ng c
phân phố i vớ i hai cáp đ c l p v̀i tr m d c m ch v̀ng v i ćc b đi u khi n t xa . Tr m đ c đi u khi n
ngầ m song song t xa s luôn đ c kh i đ ng thông qua thao t́c đi u khi n t xa trong khi nh ng tr m
kh́c ć th ph i ch ćc thao t́c b ng tay lâu h n .
© Schneider Electric - all rights reserved
B13
1- Chu kỳ 1SR
If O1 O2 SR O3
In
Io 15 to 30 s
xả y ra Sự cố lâu dài
sự cố 0.3 s 0.4 s
2 - Chu kỳ 2SR
a - Sự cố trên đư ờ ng dây chính
If O1 O2 SR 1 O3 SR 2 O4
In
Io 15 tớ i 30s 15 tớ i 30 s
xả y ra Sự cố lâu dài
sự cố 0.3 s 0.4 s 0.4 s 0.45 s
xả y ra ALS mở
sự cố 0.3 s 0.4 s 0.4 s
H̀nh B14 : Chu k t đ́ng l i c a m t ḿy c t đi u khi n đ ng dây trung th h̀nh tia
B14
Ćc h tiêu th công su t l n c a đi n l c ĺc ǹo c ng đ c cung c p đi n tr c ti p t
l i trung th .
l i h th (120/208V, 3 pha 4 dây), ph t i 50 kVA đ c coi l̀ l n, trong khi đ́, l i
240/415V 3 pha, m t ph t i ć công su t v t qú 100 kVA m i đ c coi l̀ l n. Hai h
th ng đi n ́p ǹy kh́ ph bi n nhi u n c trên th gi i..
Do đ c quan tâm nhi u, tiêu chu n IEC đ a ra 1 tiêu chu n tòn c u v i đi n ́p chu n
230/400V cho l i 3 pha 4 dây. ́ l̀ m c đi n ́p “dung h̀a“ v̀ cho phép ćc h th ng
đi n hi n h u v n h̀nh v i 220/380V v̀ 240/415V, ho c x p x ćc gí tr ǹy. ng th i
ń c ng cho phép tuân th ćc tiêu chu n đ̃ đ ra b ng ćch ch nh đ nh ćc đ u phân ́p
c a b đi u ́p không t i c a ćc bi n th phân ph i.
B15
Công ty đi n l c ph i cung c p ćc thông tin k 2.2 Nghiên c u d ́n
thu t cho ćc kh́ch h̀ng t ng lai
T thông tin cung c p b i kh́ch h̀ng, công ty đi n l c ph i ch ra:
Ki u h th ng cung c p đ xu t, v̀ x́c đ nh:
b Ki u h th ng đi n cung c p : dây trên không hay ćp ng m
b Chi ti t k t n i: s đ liên k t đ n, k t l i m ch v̀ng, hay liên k t ćc nh́nh song song
,v.v...
b Gi i h n công su t (kVA)v̀ d̀ng ng n m ch
i n ́p đ nh m c v̀ đi n ́p l n nh t c a thi t b
ang t n t i hay s ć trong t ng lai, ph thu c v̀o s ph́t tri n c a h th ng.
Chi ti t đo đ m, đ x́c đ nh:
b Gí th̀nh k t n i v̀o m ng
b Chi ti t thanh tón (l ng đi n tiêu th v̀ chi ph́ c đ nh)
B16
M c tiêu c a vi c b o v trong công nghi p đi n r t r ng. Ń bao tr̀m t t c ćc kh́a
c nh c a vi c đ m b o an tòn cho ng i, v̀ b o v ch ng nh ng h h ng hay ph́ hu
t̀i s n, nh̀ ḿy v̀ ćc thi t b .
Ćc d ng b o v kh́c nhau ǹy ć th đ c phân lo i theo m c tiêu nh sau:
b B o v ng i v̀ śc v t ch ng l i nguy hi m do qú đi n ́p v̀ đi n gi t, ch́y, n , v̀ h i
đ c.v.v...
b B o v nh̀ ḿy, thi t b v̀ ćc th̀nh ph n kh́c trong h th ng đi n ch ng nguy hi m
do ng n m ch, sét đ́nh tr c ti p v̀ s không n đ nh c a h th ng (m t đ ng b ).v.v..
b B o v ng i v̀ nh̀ ḿy kh i s nguy hi m do v n h̀nh sai h th ng đi n b ng ćch
s d ng ćc kh́a liên đ ng c hay đi n. T t c ćc thi t b đ́ng c t (g m c b ch nh đ u
phân ́p ḿy bi n ́p v.v.), ph i ć ćc gi i h n v n h̀nh r̃ r̀ng. Ć ngh a l̀ ph i ć th
t thao t́c c a ćc thi t b đ́ng c t kh́c nhau, v̀ th t đ́ ph i đ c tuân th nghiêm
ng t, nh m đ m b o an tòn khi đ́ng hay m . Ćc kh́a liên đ ng v̀ ćc m ch đi n đi u
khi n t ng t th ng d̀ng đ đ m b o thao t́c v n h̀nh theo th t ch́nh x́c.
Mô t k thu t chi ti t v đ y đ ćc s đ b o v t n t i trong h th ng đi n th̀ n m
ngòi ph m vi c a t̀i li u ǹy. Nh ng hy v ng r ng ćc m c ti p theo s l̀ h u ́ch, nh m
cung c p ćc nguyên ĺ c b n c a b o v . V i h u h t ćc thi t b b o v đa d ng đ c
đ c p đ n, ńi chung đây s gi i h n vi c mô t chi ti t v̀o ćc thi t b th ng đ c s
d ng ch l i trung th v̀ h th , nh đ nh ngh a trong ph n 1.1 c a ch ng ǹy.
3.1 B o v ch ng đi n gi t
Ćc bi n ph́p b o v ch ng đi n gi t d a trên hai nguyên nhân th ng gây ra nguy hi m
sau
b Ch m v̀o dây pha mang đi n, ngh a l̀ dây ć đi n th so v i đ t trong t̀nh tr ng b̀nh
B o v ch ng đi n gi t v̀ qú ́p liên quan ch t th ng. Ki u ch m ǹy th ng đ c đ nh ngh a l̀ “ch m tr c ti p” (direct contact)
ch t i t́nh h u hi u c a h th ng n i đ t (đi n b Ch m v̀o thi t b b ch m v , v ǹy b̀nh th ng không ć đi n, nh ng do ć h h ng
tr bé) v̀ ́p d ng h u hi u ćc nguyên t c môi ćch đi n trong thi t b nên trên v đ t nhiên ć đi n th . Ki u ch m ǹy th ng đ c
tr ng đ ng th . đ nh ngh a nh “ch m gín ti p” (indirect contact)
Ć th k đ n d ng nguy hi m th ba v đi n, t n t i v̀ng đ t lân c n đi n c c n i đ t
trung th hay n i đ t h th khi đi n c c ǹy ć d̀ng ch m đ t ch y ra. M i nguy hi m
ǹy l̀ do ć s chênh l ch đi n th (potential gradients) gi a ćc đi m kh́c nhau trên b
m t đ t, th ng đ c đ nh ngh a l̀ m i nguy hi m do “đi n ́p b c”(step voltage). D̀ng
đi n đi v̀o chân ǹy v̀ đi ra t chân kia c a ng i, d̀ng ǹy đ c bi t gây nguy hi m cho
ćc con th́ ć 4 chân.
Ki u bi n th c a m i nguy hi m ǹy, th ng đ c xem nh l̀ “đi n ́p ti p x́c” (touch
voltage) đ t gi a tay v̀ chân ng i khi ng i s tay v̀o v thi t b , ch ng h n nh , khi
ph n v kim lo i n i đ t đ c đ t trên v̀ng đ t ć t n t i đ ng phân b th . Ĺc ǹy s
ć d̀ng đi t tay xu ng hai chân ng i.
Gia śc ć 4 chân v̀ ć kho ng b c chân sau – chân tr c l n s đ c bi t nh y c m đ i
v i đi n ́p b c. Ch́ng s b đi n gi t ch t khi đi v̀o v̀ng ć s phân b th , phân b
th ǹy gây ra b i c c n i đ t c a dây trung t́nh l i h ́p (230/400V) ć đi n tr không
đ nh .
Ćc v n đ v gradient đi n th nh đ̃ ńi trên s không xu t hi n khi l p đ t đi n
ćc tò nh̀, v i đi u ki n l̀ dây n i đ ng th liên k t ch́nh x́c t t c ćc v kim lo i v̀
n i c ćc v t d n t nhiên t i dây n i đ t b o v (ngh a l̀ không ph i ph n mang đi n
c a thi t b hay công tr̀nh – v́ d nh k t c u s t thép c a công tr̀nh).
B o v ch ng đi n gi t do ch m tr c ti p hay b o v c b n
Bi n ph́p ch y u ch ng ch m đi n tr c ti p l̀ đ t t t c ćc ph n d n đi n v̀o trong v
b c ćch đi n hay v b c kim lo i đ̃ đ c n i đ t, hay b ng ćch đ t ngòi t m v i t i (đ t
sau r̀o ch n ćch đi n ho c treo trên cao), hay b ng ćch d̀ng ch ng ng i v t (v t ch n).
Khi ćc ph n d n đi n đ c đ t trong v b c kim lo i, v́ d nh v i ḿy bi n th , đ ng c
đi n v̀ ćc thi t b đi n dân d ng, v kim lo i ǹy b t bu c ph i đ c n i v̀o h th ng
dây n i đ t b o v c a m ng đi n.
Cho ćc thi t b đ́ng c t trung th , (thi t b đ́ng c t ć v b c ḱn đ́c s n b ng kim lo i
v̀ thi t b đi u khi n cho ćc đi n ́p lên đ n 52kV), tiêu chu n IEC qui đ nh ćc c p b o
v (Protection Index – m̃ IP) ph i l̀ IP2X đ đ m b o an tòn khi ch m tr c ti p. Ngòi ra,
© Schneider Electric - all rights reserved
B17
B o v ch ng ch m đi n gín ti p hay b o v khi s c
Ng i ch m v̀o v kim lo i c a thi t b ć s c v ćch đi n, nh mô t trên đ c g i l̀
ch m đi n gín ti p.
Hi n t ng ch m gín ti p đ c đ c tr ng b i th c t l̀ d̀ng r̀ ch y qua đ t đi qua dây
b o v n i đ t (dây PE – Protective eathing conductor) th̀ song song v i d̀ng qua ng i.
Tr ng h p s c trên h th ng h th
Ćc ki m nghi m t ng qút cho th y r ng n u đi n ́p v kim lo i thi t b (so v i đ t) nh
h n hay b ng 50V s không gây nguy hi m.
Nguy hi m do ch m gín ti p trong tr ng h p ć s c trung th
N u ć s c v ćch đi n trong thi t b gi a dây d n đi n trung th v̀ v kim lo i, thông
th ng l̀ không th gi i h n đ c đi n th v xu ng b ng hay nh h n 50V n u ch đ n
gi n b ng bi n ph́p gi m đi n tr n i đ t xu ng gí tr bé. Gi i ph́p trong tr ng h p
ǹy l̀ ph i th c hi n l i đ ng th nh mô t m c 1.1 ph n “h th ng n i đ t”.
3.2 B o v ḿy bi n ́p v̀ m ch đi n
T ng quan
M ng đi n v̀ ćc thi t b trong tr m ph i đ c b o v sao cho t̀nh tr ng qú d̀ng v̀
́p ph i đ c nhanh ch́ng lo i ra kh i h th ng tr c khi gây nguy hi m v̀ h h ng.
Ćc thi t b th ng d̀ng trong h th ng đi n đ u ć ćc đ nh m c v kh n ng ch u qú
d̀ng v̀ qú ́p trong kho ng th i gian ng n. V̀ v y vai tr̀ c a s đ b o v l̀ đ đ m b o
ćc gi i h n ch u đ ng ǹy không bao gi b v t qú.
Nh̀n chung, đi u ǹy ć ngh a l̀ ćc t̀nh tr ng s c ph i đ c gi i tr c̀ng nhanh c̀ng
t t m̀ v n đ m b o s ph i h p gi a ćc thi t b b o v ph́a trên v̀ ph́a d i c a thi t b
c n b o v . Ngh a l̀, khi ć s c trong h th ng, nh̀n chung th̀ nhi u b b o v s ph́t
hi n đ c s c ǹy ngay l p t c, nh ng ch ć m t b b o v ph i t́c đ ng .
Ćc thi t b b o v ć th l̀:
b C u ch̀, ć th c t d̀ng s c tr c ti p hay đi k̀m v i m t thi t b c t c kh́ đ m c̀ng
ĺc 3 pha c a dao c t t i LBS
b R le, t́c đ ng gín ti p lên cu n c t c a ḿy c t (circuit-breaker)
B o v ḿy bi n ́p (MBA)
́p l c t ph́a h th ng c p đi n
Ćc xung đi n ́p ć th xu t hi n t ph́a h th ng nh l̀ :
b Qú đi n ́p kh́ quy n
Gây ra b i sét đ́nh trên đ ng dây hay g n đ ng dây trên không.
b Qú đi n ́p do v n h̀nh
đ ng c t ḿy c t ph n nh th c a ḿy bi n th . Nh ng r le nh v y, th ng g i l̀ r le
nhi t ch ng qú t i (thermal overload relay), m t ćch nhân t o ć th c t́nh đ c
nhi t đ , ć k đ n h ng s th i gian c a ḿy bi n th .
M t s r le ć th t́nh đ n nh h ng c a śng h̀i do ć t i phi tuy n (b ch nh l u, thi t
b ḿy t́nh, ćc b thay đ i t c đ c a thi t b …). . Ki u r le ǹy c ng ć th d đón
đ c th i gian tr c khi c t qú t i v̀ th i gian ch sau khi c t. V̀ th , công ngh thông
tin r t h u d ng đ đi u khi n ćc ho t đ ng sa th i ph t i.
B18
Thêm v̀o đ́, ćc ḿy bi n ́p đ c ngâm trong d u (l̀m ḿt b ng d u) ć b đi u ch nh
nhi t v i 2 tr s đ t, m t d̀ng cho m c đ́ch b́o t́n hi u v̀ m t d̀ng đ b́o c t
Ḿy bi n ́p khô s s d ng b c m bi n nhi t đ đ c c̀i ph n ńng nh t c a ćch
đi n ćc cu n dây đ b́o t́n hi u v̀ t́c đ ng c t ḿy bi n ́p
Ćc s c bên trong ḿy bi n ́p
B o v ḿy bi n ́p b ng ćc thi t b g n ngay trên ḿy bi n ́p, ch ng l i ćc t́c đ ng
do s c bên trong th̀ng d u ḿy bi n ́p. Ch́ng đ c l p d ph̀ng trên ḿy bi n th
ć th̀ng d u ph v̀ th ng s d ng lo i relay c c đi n Buchholz ( xem H̀nh. B15).
Ćc r le ǹy ć th ph́t hi n ra s t́ch t ch m h i do h quang c a vi c b t đ u ph́
h ng trên ćch đi n cu n dây, hay t s xâm nh p c a không kh́ khi ć r̀ r d u. R le h i
m c m t th ng cho t́n hi u b́o đ ng, nh ng n u t̀nh tr ng c̀ng ng̀y c̀ng x u h n th̀
r le h i m c hai s t́c đ ng c t ḿy c t ph́a s c p.
Ch c n ng nh n d ng ć ́p l c d u t ng đ t bi n c a r le Buchholz s t́c đ ng c t ḿy
c t ngu n “ngay l p t c” n u xu t hi n vi c tr̀o d u trong ng n i gi a th̀ng d u ch́nh
v̀ th̀ng d u ph .
Vi c tr̀o d u nh v y ch xu t hi n khi ć s d ch chuy n d u do vi c h̀nh th̀nh qú
nhanh ćc b t gas v̀ ć h quang c a d̀ng ng n m ch trong d u.
B ng vi c thi t k đ c bi t thêm v̀o b ph n t n nhi t l̀m ḿt d u, hi n nay đ̃ ć th ch
t o ḿy bi n ́p ki u “l p đ y d u” v i dung l ng ng̀y c̀ng t ng lên đ n 10MVA.
S gĩn n d u s đ c đi u ti t m̀ không l̀m qú t ng ́p su t nh ng th i gí
(belows) c a ćc ćnh t n nhi t. Mô t chi ti t v ḿy bi n ́p ki u ǹy đ c cho trong
H̀nh B15 : Ḿy bi n th ć th̀ng d u ph
m c 4.4 (xem H̀nh B16).
Hi n nhiên trong thi t k ǹy r le h i ki u Buchholz không ́p d ng đ c, tuy th m t
b n sao hi n đ i đ̃ đ c ph́t tri n, ń đo đ c:
b S t́ch t h i gas
b Qú ́p su t
b Qú nhi t đ
Khi ph́t hi n ra đi u ki n th nh t v̀ th hai (t́ch t h i gas v̀ qú ́p su t) r le s t́c
đ ng c t ḿy c t ph́a s c p ḿy bi n ́p, c̀n đi u ki n th ba (qú nhi t đ ) s t́c đ ng
c t ḿy c t ph́a th c p ḿy bi n ́p.
B o v m ch đi n
HV LV
Vi c b o v m ch đi n ph́a d i c a ḿy bi n th ph i tuân theo ćc đi u ki n yêu c u
1 1
trong tiêu chu n IEC 60364.
2 2
B19
b đ m b o t́nh ch n l c
Tòn b đ ng đ c t́nh c a c u ch̀/ḿy c t trung th ph i n m trên v̀ bên ph i c a
Thờ i
đ ng đ c tuy n CB h th .
Thờ i gian tiề n hồ quang
gian cự c tiể u củ a cầ u chì trung thế b c u ch̀ trung th không t́c đ ng (ngh a l̀ v n c̀n nguyên):
B/ A < 1.35 vớ i cùng thờ i Tòn b ph n đ c t́nh ti n h quang t i thi u c a c u ch̀ c n n m bên ph i đ c t́nh l̀m
gian tác độ ng vi c c a CB b i h s 1,35 ho c l n h n (v́ d t i th i đi m T, khi đ ng đ c t́nh c a CB
D/C < 2 vớ i cùng dòng đi qua đi m t ng ng tr s t́c đ ng 100A th̀ đ c t́nh c u ch̀ trung th t i th i đi m T
điệ n tác độ ng
c ng ph i đi qua đi m ć tr s d̀ng t́c đ ng t ng ng l̀ 135A ho c l n h n,.v.v.);
Tòn b đ ng đ c t́nh c a c u ch̀ c n ph i n m trên đ ng đ c tuy n CB h th , t i
c̀ng d̀ng I, th i gian t́c đ ng c a c u ch̀ trung th so v i CB h th ph i l n h n g p
D
Đặ c tính 2 l n hay lâu h n. V́ d khi d̀ng đi n l̀ I, theo đ c tuy n c a CB th̀ th i gian t́c đ ng l̀
cắ t sự cố 1,5s, t ng ng v i d̀ng I ǹy, theo đ c tuy n c a c u ch̀- th i gian t́c đ ng ph i l̀ 3s
C
củ a CB (giây) hay lâu h n.
Ćc h s 1,35 v̀ 2 d a trên tiêu chu n v sai s ch t o l n nh t c a c u ch̀ trung th
A Dòng điệ n v̀ CB h th . ć th so śnh đ c 2 đ ng cong đ c t́nh nh đ̃ ńi trên, c n ph i
B chuy n đ i d̀ng đi n trung th (ph́a s c p ḿy bi n th ) th̀nh d̀ng h th t ng
đ ng (d̀ng ph́a th c p ḿy bi n th ) hay ng c l i
Khi s d ng c u ch̀ - c u dao h th , nh t thi t ph i tuân th vi c t́ch r i 2 đ ng cong
đ c tuy n l̀m vi c c a c u ch̀ trung th v̀ c u ch̀ h th
H̀nh B18 : S ph i h p gi a t́c đ ng c a c u ch̀ trung th v̀ đ c b ḿy c t trung th không t́c đ ng c t
t́nh c t c a CB ph́a h th khi th c hi n b o v ḿy bi n ́p.
Tòn b ph n đ c t́nh ti n h quang t i thi u c a c u ch̀ c n n m bên ph i đ c t́nh
l̀m vi c c a CB b i h s 1,35 ho c l n h n (v́ d t i th i đi m T, khi đ ng đ c t́nh c a
Hạ thế
CB h th đi qua đi m t ng ng tr s t́c đ ng 100A th̀ đ c t́nh CB trung th t i c̀ng
Trung thế
U1 U2
th i đi m T c ng ph i đi qua đi m ć tr s d̀ng t́c đ ng t ng ng l̀ 135A ho c l n
h n,.v.v.); Tòn b đ ng đ c t́nh c a CB trung th c n ph i n m trên đ ng đ c tuy n CB
h th (th i gian c t c a CB h th ph i nh h n hay b ng th i gian c t c a CB trung th
tr 0,3s)
H̀nh B19 : C u h̀nh c u ch̀ trung th v̀ ḿy c t h th Ćc h s 1,35 v̀ 0,3s d a trên tiêu chu n v sai s ch t o l n nh t c a ḿy bi n d̀ng
trung th , r le b o v ph́a trung th v̀ ćc CB h th . ć th so śnh đ c 2 đ ng
cong đ c t́nh nh đ̃ ńi trên, c n ph i chuy n đ i d̀ng đi n trung th (ph́a s c p ḿy
bi n th ) th̀nh d̀ng h th t ng đ ng (d̀ng ph́a th c p ḿy bi n th ) hay ng c l i
L a ch n thi t b b o v ph́a s c p c a ḿy bi n th
Nh đ̃ gi i th́ch trên, v i d̀ng tham chi u bé, thi t b b o v c n d̀ng ć th l̀ ćc
c u ch̀ hay ḿy c t
Khi d̀ng tham chi u l n, thi t b b o v b t bu c ph i l̀ ḿy c t.
D̀ng ḿy c t b o v cho ḿy bi n ́p s nh y h n l̀ d̀ng c u ch̀. Khi d̀ng ḿy c t vi c
th c thi ćc b o v ph s d d̀ng h n (b o v s c ch m đ t, b o v qú t i).
Kh́a liên đ ng c b n
Ćc t́nh n ng c b n c a b khó liên đ ng ć th đ c ch ra trong ćc ch c n ng
cho tr c c a thi t b , m t v̀i ch c n ng trong s đ́ l̀ b t bu c theo tiêu chu n
IEC 62271-200, d̀ng cho ćc thi t b đ́ng c t trung th ć v b c b ng kim lo i, nh ng
m t s t́nh n ng kh́c th̀ do ng i s d ng tu ch n.
v n h̀nh m t t đi n trung th c n tuân th m t s b c thao t́c nh t đ nh theo m t
tr̀nh t đ nh tr c. C n thi t ph i th c hi n ćc thao t́c v n h̀nh v i th t ng c l i đ
khôi ph c h th ng v t̀nh tr ng tr c đây c a ń. Ho c l̀ b ng vi c ́p d ng qui tr̀nh
thao t́c th́ch h p, ho c l̀ b ng vi c d̀ng ćc kh́a liên đ ng chuyên d ng, ta ć th đ m
© Schneider Electric - all rights reserved
B20
Liên đ ng ć ch̀a kh́a
Ngòi kh́a liên đ ng đi k̀m s n thi t b v i ch c n ng đ̃ bi t (xem m c 4.2), h̀nh th c
đ c d̀ng r ng r̃i nh t c a kh́a liên đ ng l̀ ch̀a kh́a+kh́a liên đ ng l ng v̀o nhau,
ph thu c v̀o nguyên t c kh́a chuy n m ch
Nguyên t c ch́nh d a trên kh n ng m hay gi l i m t hay nhi u kh́a, t̀y thu c v̀o
vi c th a m̃n/ không th a m̃n ćc đi u ki n c n thi t.
Ćc đi u ki n ǹy ć th đ c k t h p theo m t tr̀nh t duy nh t v̀ b t bu c, nh đ́
đ m b o đ c an tòn cho ng i v̀ thi t b , do tŕnh đ c nh ng qui tr̀nh v n h̀nh sai.
N u không tuân th ćc tr̀nh t v n h̀nh đ́ng trong c 2 tr ng h p đ u ć th gây nên
nh ng h u qu nghiêm tr ng cho ng i v n h̀nh c ng nh cho ćc thi t b liên quan.
L u ́: i u quan tr ng l̀ ph i cung c p s đ kh́a liên đ ng ngay trong giai đo n thi t
k c b n c a tr m trung/h ́p. Theo đ́, trong su t qú tr̀nh s n xu t ćc thi t b liên
quan s đ c trang b theo m t ph ng th c ph̀ h p, đ m b o t́nh t ng th́ch gi a ćc
ch̀a kh́a v̀ ćc thi t b kh́a.
T́nh liên t c ph c v
i v i m t t trung th ć s n, vi c đ nh ngh a ćc ph n ć th ti p c n c ng nh nh ng
đi u ki n c n thi t đ thao t́c ćc ph n đ́ s h̀nh th̀nh c s cho vi c phân lo i ćc thao
t́c ć th d n đ n vi c t b “m t kh n ng ph c v liên t c” đ c đ nh ngh a trong tiêu
chu n IEC 62271-200.
S d ng kh́a liên đ ng ho c ch d̀ng ćc qui tr̀nh đ́ng th̀ s không gây ra b t k nh
h ng ǹo t i kh n ng ph c v liên t c.
D i đi u ki n v n h̀nh b̀nh th ng, ch ć vi c yêu c u truy c p v̀o m t ph n nh t
đ nh c a t m i d n đ n m t s đi u ki n gi i h n (ć th nhi u h n ho c ́t kh t khe h n)
v t́nh liên t c c a qú tr̀nh phân ph i đi n.
V́ d th c t
Trong m t tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo l ng h th , s đ liên đ ng đ cs
d ng r ng r̃i nh t l̀ MV/LV/TR (trung ́p / h ́p / ḿy bi n ́p).
M c đ́ch c a kh́a liên đ ng nh m :
b Ng n ng a vi c ti p c n v̀o t ḿy bi n ́p n u dao ti p đ t tr c đ́ ch a đ c đ́ng
(1) N u dao ti p đ t đ t l v̀o, ćc dao ćch ly t ng ng đ c
đ t c hai đ u c a l , c n ph i ć s liên đ ng th́ch h p gi a
b Ng n ng a vi c đ́ng dao ti p đ t c a panel đ́ng c t-b o v ḿy bi n ́p khi thi t b
ch́ng. Trong t̀nh hu ng đ́, ch c n ng liên đ ng tr th̀nh b ch̀a đ́ng c t ph́a h th c a ḿy bi n ́p tr c đ́ ch a đ c kh́a v tŕ “m “ ho c “kéo ra
kh́a + liên đ ng đa kh́a.
B21
kh i ng n“
Ti p c n đ u n i trung th ho c h th c a m t ḿy bi n ́p (đ c b o v ph́a s c p
b ng panel đ́ng c t b o v ć ch a dao c t t i ho c dao ćch ly, c u ch̀ trung th v̀ dao
ti p đ t) ph i tuân theo quy tr̀nh nghiêm ng t sau đây v̀ đ c minh h a trên H̀nh B20.
Ch́ ́: Ḿy bi n ́p trong v́ d ǹy đ c trang b b n i ph́a trung th ki u đ u c m v̀
ch ć th th́o r i ra đ c b ng ćch m kh́a m t thi t b gi chung cho c b n i 3
pha(1).
Dao ćch ly/ dao c t t i ph́a trung th l̀ liên đ ng c kh́ v i dao ti p đ t ph́a trung th
theo ki u ch ć 1 dao ć th đ́ng, ngh a l̀ khi đ́ng m t dao s l̀m t đ ng kh́a không
cho dao kia đ́ng.
S
Qui tr̀nh ćch ly, ti p đ t ḿy bi n ́p l c v̀ th́o b ćc đ u n i ph́a trung th ki u đ u
c m (ho c n p b o v )
Ćc đi u ki n ban đ u
b Ćc dao c t t i ho c dao ćch ly ph́a trung th v̀ CB ph́a h th đang đ́ng
S b Dao ti p đ t trung th kh́a v tŕ m b ng ch̀a kh́a “O“
b Ch̀a kh́a “O“ đ c gi trong CB h ́p cho t i khi CB ǹy c̀n tr ng th́i đ́ng
S B c4
Panel thao t́c c a c u ch̀ trung th bây gi ć th m ra (ngh a l̀ ć th th́o c u ch̀
trung th sau khi đ̃ đ́ng dao ti p đ t ph́a trung th ). Ch̀a kh́a “S“ th ng đ c đ t
Có thể thao tác cầ u chì trung thế panel ǹy v̀ đ c gi l i khi ćc dao ćch ly ph́a trung ́p đ́ng
b V n ch̀a kh́a “S“ đ kh́a ćc dao c t trung th v ph́a v tŕ m
b Ch̀a kh́a “S“ đ c ŕt ra
B c5
ch̀a “S“ cho phép th́o b b ph n b̀nh th ng kh́a c a ćc đ u n i ki u c m ph́a trung
O th ḿy bi n ́p, ho c ph n n p chung b o v c a ćc đ u n i.
S Trong c hai tr ng h p ǹy, n u m t hay nhi u đ u n i đ c m ra s l̀m gi ch̀a kh́a
“S“ trong b liên đ ng.
K t qu c a qui tr̀nh mô t trên l̀:
b Ćc dao ćch ly trung th đ c kh́a v tŕ m b ng ch̀a kh́a “S“.
Ch̀a “S“ s đ c gi ćc đ u c c c a ḿy bi n ́p cho t i khi ćc đ u ǹy c̀n tr ng th́i
S m .
O b Dao ti p đ t trung th v tŕ đ́ng nh ng không b kh́a, ngh a l̀ ń ć th m ho c
đ́ng. Khi ti n h̀nh công vi c b o tr̀, ńi chung th ng d̀ng m t ng kh́a đ kh́a ch t
Có thể thao tác các đầ u ra trung thế máy biế n áp
dao ti p đ t v v tŕ đ́ng, ch̀a kh́a c a ng kh́a ǹy s đ c giao cho k s gím śt
Chú giả i công tr̀nh gi .
Đã tháo chìa b CB ph́a h ́p đ c kh́a v tŕ m b ng ch̀a kh́a “O“, ch̀a ǹy đ c gi nh đ́ng dao
Khóa đã mở ti p đ t trung ́p. Nh đ́, ḿy bi n ́p đ c ćch ly m t ćch an tòn v̀ đ c ti p đ t.
Khóa đã cài
Tủ điệ n hay cử a C n ch́ ́ r ng đ u v̀o c a ćc dao c t t i ( LBS ) ć th v n c̀n đi n trong su t qui tr̀nh
mô t trên. i u ǹy ć th ĺ gi i l̀ b i v̀ trong ćc dao c t t i đ́ ćc đ u v̀o ǹy đ c
H̀nh B20 : V́ d v kh́a liên đ ng MV/LV/TR (trung th /h th / đ t trong ćc ng n t́ch riêng không th ti p c n.
ḿy bi n th )
B t k v̀ ĺ do k thu t ǹo kh́c, n u ph i đ ćc đ u n i ǹy trong ćc t ć th ti p c n
th̀ c n đ c bi t ch́ ́ khi t́i c p đi n v̀ c n thêm ćc kh́a liên đ ng kh́c
© Schneider Electric - all rights reserved
B22
4.1 T ng quan
Tr m đi n v i ph n đo l ng ph́a h th đ c n i v i h th ng cung c p đi n công c ng
đi n ́p 1kV-35kV v̀ bao g m m t bi n th trung /h th ng ć công su t không qú
1250kVA.
Ćc ch c n ng
Tr m đi n
Ćc th̀nh ph n c a tr m n m g n trong m t ph̀ng, ć th l̀ ph̀ng trong t̀a nh̀ hi n
h u hay d i d ng m t ph̀ng l p ghép ngòi t̀a nh̀ .
K t n i v i m ng trung th
K t n i trung th ć th ::
b Ho c b ng m t dây trên không ho c ćp
b Ho c thông qua hai dao c t t i ć liên đ ng c v i hai dây ćp t đ ng dây đôi n i đ n
b Ho c thông qua hai dao c t t i c a m ch v̀ng trung th
Ḿy bi n th
K t khi vi c s d ng bi n th d u PCB (1)-(polyclorua biphenyl) b c m h u h t ćc
n c, ćc công ngh sau ć th đ c d̀ng
b Ćc bi n th d u cho tr m n m ngòi tr i
b Bi n th khô ćch đi n chân không v̀ nh a đ́c cho tr m n m trong nh̀, v́ d nh̀ cao
t ng, t̀a nh̀ công c ng v.v...
o l ng
o l ng h th cho phép s d ng ćc bi n th đo l ng nh , gí ph i ch ng. Ph n l n ćc
bi u gí đi n đ u ć t́nh c t n th t trong bi n th .
M ch h th
Ḿy c t h th th́ch h p cho nhi m v ćch ly v̀ l̀m ph ng ti n đ́ng m thi t b ,
nh m:
b C p đi n cho t phân ph i
b B o v ch ng qú t i cho bi n th v̀ b o v m ch n m ph́a sau ń khi ć s c ng n
m ch.
S đ nguyên ĺ m t s i
S đ m t s i (xem Hình B21)cho th y ćc ph ng ph́p kh́c nhau đ k t n i trung th ,
ć th l̀ 1 trong 4 ki u sau :
b M ch 1 ngu n đ n tuy n
b M ch 1 ngu n đ n tuy n v i kh n ng m r ng sang th̀nh k t n i m ch v̀ng
b M ch đ ng dây đôi (v i kh́a c liên đ ng)
b M ch v̀ng
4.2 Ch n t , b ng đi n trung th
Ćc tiêu chu n v̀ đ c t́nh
Ḿy c t v̀ ćc thi t b mô t d i đây ć đi n ́p đ nh m c 1kV-24kV v̀ tuân theo ćc tiêu
chu n qu c t nh sau:
IEC 62271-1, 62271-200, 60265-1, 62271-102, 62271-100, 62271-105
Do ć m t s đi u ch nh t̀y theo đ a ph ng, c ng c n đ a ra tiêu chu n qu c gia t ng
ng nh sau:
b Ph́p: UTE
b Anh: BS
b c: VDE
bM : ANSI
Lo i thi t b
B sung cho ph n m ch v̀ng tr̀nh b̀y m c 1.2, ć th d̀ng t t c ćc ki u b tŕ thi t
b đ́ng c t khi s d ng ch́ng v i d ng mô đun v̀ ć d ph̀ng cho vi c m r ng d
© Schneider Electric - all rights reserved
B23
Nguồn cung cấp Liên kết Bảo vệ phía trung thế và Đo lường hạ thế Phân phối và bảo vệ
phía hệ thống nguồn máy biến áp trung / hạ và cách ly phía hạ thế
Giao tiếp giữa Đầu ra hạ thế Các đầu ra tải của cầu dao
Nhà cung cấp / khách hàng của máy biến áp hạ thế
Bảo vệ
Nguồn cung
cấp gồm 2
mạch song Chỉ cho phép khi có 1 máy Bảo vệ
song biến áp và công suất định mức +
đủ thấp theo giới hạn của cầu Công tắc tự động chuyển
chì và các bộ phận kết hợp nguồn dự phòng
Nguồn cung
cấp dạng Nguồn dự
vòng kín Bảo vệ
phòng hạ thế
tự động
B24
V n h̀nh an tòn thi t b đ́ng c t ć v b c kim lo i
Mô t
Ćc ghi ch́ d i đây mô t m t t đi n hi n đ i v i ki u “tr̀nh b̀y ngh thu t” ć dao c t
t i/ dao ćch ly (xem Hình B22) nh m đ m b o:
b An tòn trong thao t́c
b Th a m̃n ćc yêu c u v không gian bé nh t
b Ć kh n ng m r ng v̀ linh ho t
b Ćc yêu c u b o tr̀ t i thi u
M i panel g m 3 ng n
b Thi t b đ́ng c t: dao c t t i n m trong v nh a đ́c Epoxy ch a đ y kh́ SF6 đ c niêm
ḱn
b u n i: b ng ćp t i ćc đ u n i n m trên kh i dao c t d ng đ́c
b Thanh ći: d ng mô đun, sao cho ćc panel b t k ć th đ c l p n i nhau t o th̀nh
d̃y t phân ph i liên t c; ć m t ng n đi u khi n v̀ ch th ch a thi t b đi u khi n t
đ ng v̀ r le. M t ng n b sung ć th g n thêm lên trên n u c̀n không gian
Ćc đ u n i ćp đ c đ t bên trong ng n đ u n i, m t tr c c a t , ć th ti p c n đ c
khi th́o m t tr c c a ng n.
Ćc kh i đ c k t n i đi n b ng vi c l p ghép ćc thanh ći đ́c s n.
Vi c l p đ t ph i tuân theo ćc h ng d n l p đ t.
Thao t́c trên thi t b đ́ng c t kh́ đ n gi n, nh v̀o nh́m thi t b đi u khi n v̀ ch th
c a b ng đi u khi n, ch́ng đ c đ t m t tr c m i b ng
Nguyên t c công ngh c a ćc kh i thi t b đ́ng c t ǹy hòn tòn d a trên vi c đ m b o
an tòn thao t́c, d l p đ t v̀ yêu c u b o tr̀ th p
Ćc bi n ph́p an tòn bên trong thi t b đ́ng c t
b Dao c t t i /dao ćch ly hòn tòn th a m̃n yêu c u l̀ “thi t b tin c y đ ch th v tŕ”
theo quy đ nh trong tiêu chu n IEC 62271-102 (dao ćch ly v̀ dao n i đ t)
b Ćc b ph n ch c n ng đ c k t h p ch t ch v i nhau nh ć ćc khó liên đ ng theo
tiêu chu n IEC 62271-200 (t đi u khi n v̀ đ́ng c t b ng kim lo i đ́c s n):
v Không th đ́ng dao c t tr khi dao n i đ t đang m
v Ch ć th đ́ng dao n i đ t n u dao c t t i/dao ćch ly đang m
b Ch ć th ti p c n ph n n i ćp (n i ǹy l̀ ng n duy nh t m̀ ng i s d ng ć th ti p
c n trong su t qú tr̀nh v n h̀nh) khi tho ćc đi u ki n liên đ ng sau :
v Ti p c n m panel ng n đ u n i ćp ch th c hi n đ c khi dao ti p đ t đang đ́ng
v Dao c t t i/dao ćch ly b kh́a tr ng th́i m n u panel ti p c n nêu trên đang m . Ĺc
đ́ m i ć th m dao ti p đ t, v́ d cho phép th nghi m đi n môi trên ćp.
V i ćc ch c n ng nh th , t đi n ć th đ c v n h̀nh v i ćc thanh ći v̀ ćp đang
mang đi n, ngo i tr ćc t đ c bi t cho phép ti p c n tr c ti p đ n ćp. Ćc t ǹy ph i
đi k̀m v i ćc ch d n “ m t t́nh liên t c ph c v ” c p LSB2A đ c đ nh ngh a trong tiêu
chu n IEC 62271-200.
Ngòi ćc liên đ ng nh mô t trên, m i panel đ́ng c t c̀n ć:
b Thi t b kh́a ć s n n m trên ćc c n thao t́c
b 5 b ḿc ć s n cho ćc kh́a liên đ ng trong t ng lai
Thao t́c
b Thao t́c tay v n, c n g t … c n cho thao t́c đ́ng c t đ c nh́m l i trên m t panel ć
minh h a r̃ r̀ng
b T t c c n g t đ thao t́c đ́ng đ u gi ng nhau m i kh i (ngo i tr kh i ch a ḿy
c t)
b Thao t́c lên c n g t đ́ng ch c n d̀ng l c nh
b M hay đ́ng dao c t t i/ćch ly đ c th c hi n b ng c n g t hay b ng ńt nh n (cho
dao t đ ng)
b Ćc tr ng th́i c a dao (m , đ́ng, đang n p l̀ xo) ph i đ c ch th r̃ r̀ng
© Schneider Electric - all rights reserved
B25
4.3 Ch n l a panel đ́ng c t trung th cho m ch ḿy bi n
th
Ba lo i panel đ́ng c t trung th thông d ng l̀:
b Dao c t t i v̀ c u ch̀ trung th riêng trong panel
b Dao c t t i ph i h p c u ch̀ trung th
b Ḿy c t
B y thông s nh h ng đ n s ch n l a t i u:
b D̀ng s c p c a bi n th
b Ćch đi n c a bi n th
b V tŕ tr m so v i tâm ph t i
b nh m c kVA c a bi n th
b Kho ng ćch t thi t b đ́ng c t đ n ḿy bi n th
b Vi c s d ng ćc r le b o v t́ch riêng (ng c l i v i cu n ng t ho t đ ng tr c ti p).
Ch́ ́: C u ch̀ d̀ng trong b k t h p dao c t t i - c u ch̀ c n ć ph n truy n đ ng đ m
b o ng t c̀ng ĺc ba c c dao c t khi thao t́c m t (ho c nhi u) c u ch̀.
4.4 L a ch n bi n th trung/ h
Ćc thông s đ c tr ng c a m t bi n th
M t ḿy bi n th đ c đ c tr ng b i ćc thông s đi n, công ngh ch t o v̀ ćc đi u
ki n s d ng
c t́nh đi n
b Công su t đ nh m c (Pn): l̀ công su t bi u ki n th ng t́nh b ng kVA, d a trên đ́ ćc
gí tr thông s thi t k kh́c v̀ c u tŕc c a bi n th đ c t́nh tón. Ćc th́ nghi m s n
xu t v̀ b o h̀nh th ng quy v đ nh m c ǹy
b T n s : cho ćc h th ng phân ph i ńi đ n trong cu n śch ǹy l̀ 50 ho c 60Hz
b i n ́p đ nh m c s c p v̀ th c p: v i cu n s c p ho t đ ng đ c nhi u m c đi n ́p
th̀ ćc m c kVA t ng ng t ng m c đi n ́p ph i đ c cho tr c. i n ́p đ nh m c th c p
l̀ gí tr khi bi n th không ć t i
b M c ćch đi n đ nh m c: đ c cho b ng ćc gí tr th nghi m cho vi c ch u đ ng qú
́p t n s công nghi p, v̀ b ng gí tr th nghi m v i xung ́p cao mô ph ng l i tr ng
th́i sét đ́nh. V i ćc m c đi n ́p trong quy n śch ǹy, qú ́p gây ra do thao t́c đ́ng
c t trung th th ng ́t nghiêm tr ng h n do sét đ́nh, do đ́ không c n th́ nghi m kh
n ng ch u qú ́p do đ́ng c t.
b B đi u ́p không t i: th ng cho phép ch n ± 2.5% v̀ ± 5% so v i đi n ́p đ nh m c
c a cu n ć ́p l n nh t. Bi n th ph i đ c c t đi n tr c khi chuy n đ u phân ́p
b Ćch đ u dây: đ c cho bi t d i d ng s đ , b ng ćc ḱ hi u tiêu chu n cho cu n n i
h̀nh sao, tam gíc v̀ h̀nh sao liên k t; (hay ćc t h p c a ch́ng trong tr ng h p đ c
bi t, v́ d bi n th ch nh l u 6 ho c 12 pha..) v̀ theo ḱ hi u ch , s quy đ nh b i tiêu
chu n IEC. Ḱ hi u ǹy đ c t tŕi sang ph i, ch ći đ u ch cu n ć đi n ́p l n nh t, ch
ći th hai ch m c k ti p ...:
v Ćc ch ći vi t hoa ch cu n ć ́p l n nh t
D = tam gíc (delta)
Y = sao (star)
Z = sao liên k t hay zigzag (interconnected-star or zigzag)
N = n i trung t́nh - ć đ u n i trung t́nh đ a ra ngòi )
v Ćc ch ći th ng đ c d̀ng cho ćc cu n th c p v̀ tam c p
d = tam gíc (delta)
y =sao (star)
z = sao liên k t hay zigzag (interconnected-star or zigzag)
n = n i trung t́nh - ć đ u n i trung t́nh đ a ra ngòi
v D̃y s t 0 đ n 11, t ng ng v i ćc s ch c a đ ng h (s 0 đ c d̀ng thay cho 12)
v̀ theo sau b t k c p ch ći ǹo, nh m ch ra s thay đ i pha khi bi n đ i đi n ́p.
© Schneider Electric - all rights reserved
B26
Ćc đ c t́nh ć liên quan đ n công ngh v̀ vi c s d ng c a bi n th
Danh śch ǹy không ph i l̀ tòn b m i kh́a c nh liên quan:
b Ch n l a công ngh :
Môi tr ng ćch đi n l̀:
v ch t l ng (d u) ho c
v ch t r n (nh a t ng h p Epoxy v̀ không kh́).
b D̀ng l p đ t trong nh̀ ho c ngòi tr i
b cao (tiêu chu n l̀ <= 1,000 m)
b Nhi t đ môi tr ng (IEC 60076-2):
v nhi t đ môi tr ng t i đa : 40 °C
v nhi t đ môi tr ng t i đa trung b̀nh theo ng̀y : 30 °C
v nhi t đ môi tr ng t i đa trung b̀nh theo n m : 20 °C
N u ćc đi u ki n v n h̀nh không đ́ng chu n, xem m c “ nh h ng c a nhi t đ môi
tr ng v̀ đ cao lên d̀ng đ nh m c” trang B7.
ph̀ng, n u c n thi t.
Ch t l ng ćch đi n c ng đ c xem nh ch t l̀m ḿt kh́ t t: ń n ra khi t i v̀/hay
nhi t đ môi tr ng t ng. Do đ́ t t c bi n th ng p ch t l ng (liquid-illed transformers)
ph i đ c thi t k đ ch a h t kh i l ng ch t l ng n thêm m̀ không h l̀m t ng ́p
su t bên trong th̀ng.
B27
Ć hai ćch ć th gi i h n ́p su t ǹy:
b Th̀ng ch a đ y d u v̀ h̀n ḱn (hi n t i công su t ḿy bi n th lo i ǹy lên đ c đ n
10MVA):
c tri n khai do m t công ty h̀ng đ u c a Ph́p n m 1963, ph ng ph́p ǹy đ c đi n
l c qu c gia Ph́p ch p nh n n m 1972 v̀ hi n nay đ c s d ng r ng r̃i trên th gi i (xem
Hình B24).
Vi c gĩn n c a ch t l ng đ c b̀ đ p nh ć bi n d ng đ̀n h i c a ćc ćnh l̀m ḿt
bên hông th̀ng d u.
K thu t “ch a đ y” (total-ill) ć nhi u u đi m quan tr ng h n ćc ph ng ph́p kh́c
v Qú tr̀nh oxy h́a c a đi n môi l ng (v i oxy kh́ quy n) hòn tòn b lo i tr
v Không c n thêm thi t b l̀m khô không kh́ v̀ do đ́ không c n b o tr̀ th ng xuyên
(ki m tra v̀ thay đ i ch t h́t m b̃o h̀a)
v Không c n ki m tra đ b n đi n môi c a ch t l ng ́t nh t trong 10 n m
v B o v ch ng s c bên trong đ n gi n nh thi t b DGPT
v n gi n khi l p đ t: nh h n v̀ th p h n so v i lo i ć th̀ng d u ph v̀ thao t́c trên
ćc đ u n i trung v̀ h th không h b c n tr
v Ph́t hi n t c th̀ s r d u (cho d̀ nh ); n c không th v̀o trong th̀ng
b Th̀ng d u ph k t h p đ i l u không kh́ ́p su t kh́ quy n:
Vi c gĩn n c a ch t l ng ćch đi n ć th th c hi n nh thay đ i m c ch t l ng trong
th̀ng ch a ph đ t trên th̀ng ch́nh c a bi n th nh trên H̀nh B25. Trong th̀ng ph ,
không gian bên trên ch t l ng ć th đ c l p đ y b ng không kh́. L ng không kh́ ǹy
ć th đ c h́t v̀o thêm khi m c ch t l ng gi m v̀ đ y b t ra m t ph n khi m c ch t
l ng t ng. Khi không kh́ đ c l y v̀o t môi tr ng ngòi, ń đi qua m t b l c, qua m t
thi t b h́t m (th ng ch a ćc h t ch ng m Silicagien) tr c khi v̀o th̀ng ph .
Trong m t s thi t k c a ćc bi n th l n, không gian bên trên d u b chi m b i m t
t́i không kh́ không th m n c, sao cho ch t l ng ćch đi n không bao gi ti p x́c v i
kh́ quy n. Không kh́ đi v̀o v̀ đi ra t́i kh́ bi n d ng đ c qua m t b l c v̀ h́t m
nh trên. Ki u ć th̀ng d u ph l̀ ki u b t bu c cho ćc ḿy bi n th l n h n 10 MVA
(10MVA hi n l̀ gi i h n trên c a ḿy bi n th ch a đ y d u)..
L a ch n công ngh
Nh ńi trên, c n ch n l a gi a vi c d̀ng lo i bi n th lo i d u hay lo i khô. i v i
đ nh m c nh h n hay b ng 10MVA, ḿy bi n th ḱn đ đ y d u u th h n ḿy bi n
th ć th̀ng d u ph
Vi c ch n l a t̀y thu c v̀o nhi u y u t , bao g m:
b Y u t an tòn cho ng i khi g n bi n th , c ng nh ph i tuân theo quy đ nh v̀ lu t l
c a c quan qu n ĺ đ a ph ng
b Y u t kinh t , ć t́nh đ n u đi m c a m i lo i
Ćc quy đ nh nh h ng đ n s ch n l a:
b Bi n th khô:
v m t s n c, vi c d̀ng ḿy bi n th khô l̀ b t bu c trong nh̀ cao t ng
v Trong ćc tr ng h p kh́c th̀ không ć đi u ki n r̀ng bu c ǹo cho ḿy bi n th khô
b Bi n th v i ch t ćch đi n l ng:
v Lo i bi n th ǹy th ng b c m d̀ng trong nh̀ cao t ng
Hình B24 : Ḿy bi n ́p đ y d u c a van ḱn v i v i t ng lo i ch t l ng ćch đi n, vi c h n ch l p đ t hay ć bi n ph́p b o v t i
thi u nh m ch ng h a ho n s thay đ i t̀y theo lo i ćch đi n đ c d̀ng
v M t s n c đ̃ ph́t tri n kh́ xa trong vi c d̀ng đi n môi l ng, h phân lo i ch t l ng
t̀y theo t́nh n ng ch ng ch́y. G n đây nh t vi c phân lo i ch t l ng đ c d a theo hai
tiêu chu n : nhi t đ b c ch́y v̀ m c t a nhi t t i thi u. Phân lo i c b n đ c mô t
trong Hình B26 trong đ́ ć ćc m̃ phân lo i đ c d̀ng cho ćc lo i ch t l ng t ng ng.
n c l̀, tiêu chu n Ph́p ć đ nh ngh a ćc đi u ki n l p đ t cho ćc ḿy bi n th d u.
Nh ng không ć tiêu chu n IEC ǹo qui đ nh v v n đ ǹy.
Tiêu chu n c a Ph́p nh m m c đ́ch đ m b o an tòn cho con ng i v̀ t̀i s n v̀ đ́ng
k l̀ ćc bi n ph́p t i thi u nh m ch ng l i kh n ng r i ro ć ch́y
(°C) (MJ/kg)
O1 D u < 300 -
K1 Hydrocarbon no > 300 48
K2 Este > 300 34 - 37
K3 Silicon > 300 27 - 28
L3 Halogen l ng ćch đi n 12
B28
Ćc bi n ph́p ng n ng a ch́nh đ c ch ra trong H̀nh B27.
b i v i đi n môi l ng lo i L3 không c n ćc bi n ph́p đ c bi t
b i v i đi n môi lo i O1 v̀ K1 ch d̀ng ćc bi n ph́p đ̃ nêu n u ć h n 25 ĺt ch t l ng
đi n môi trong bi n th
b i v i đi n môi lo i K2 v̀ K3 ch d̀ng ćc bi n ph́p ǹy n u ć h n 50 ĺt ch t l ng
đi n môi trong bi n th .
Lo i S ĺt V tŕ
đi n gi i h n; Ph̀ng hay khu v c ḱn cho nhân viên ć tr̀nh đ - D̀nh cho nhân viên chuyên tŕch Ćc ph̀ng hay
môi trên m c đ́ ć th m quy n v̀ t́ch bi t so v i ćc t̀a nh̀ kh́c v̀ ćch ly v i khu v c l̀m vi c v tŕ kh́c(2)
l ng s d̀ng m t kho ng ćch l̀ D b ng t ng ch u l a (m c 2 gi )
ćc bi n D>8m 4m<D<8m D < 4 m(1) v h ng Không ć l Ć l
ph́p khu v c ć ng i thót kh́ thót kh́
O1 25 Không d̀ng t xen k T ng ch u l a Bi n ph́p Bi n ph́p Bi n ph́p
bi n ph́p v t ch n ch u (m c 2 gi ) (1 + 2) (1 + 2 + 5) (1A + 2 + 4)(3)
K1 đ c bi t l a h ng v ph́a t̀a nh̀ hay 3 hay3 hay 3
ǹo (m c 1h) k c n hay 4 hay (4 + 5)
K2 50 Không d̀ng bi n ph́p ǹo t xen k Không d̀ng bi n Bi n ph́p 1A Bi n ph́p 1
K3 v t ch n ch u l a ph́p ǹo hay 3 hay 3
(m c 1 h) hay 4 hay 4
L3 Không d̀ng bi n ph́p ǹo
Bi n ph́p 1: B tŕ sao cho n u ch t đi n môi tr̀n kh i bi n th , ń s đ c ch a h t v̀o n i an tòn (trong m t h , b ng đ ng m ng xung quanh bi n
th , b ng h th ng m ng ćp, ng d n… trong su t qú tr̀nh xây d ng).
Bi n ph́p 1A: B sung cho bi n ph́p 1, đ c b tŕ sao cho ngay c tr ng h p ch́y d u, ng n l a không th lan tr̀n (ćc ch t d ch́y ph i n m ćch xa
́t nh t 4m t bi n th hay đ c đ t xen k v i ́t nh t ćch 2m t v t ch n ch u l a [trong v̀ng 1 gi ])..
Bi n ph́p 2: B tŕ sao cho ch t l ng ch́y s t t nhanh ch́ng v̀ t nhiên (b ng ćch t o m t l p s i trong b ch a d u).
Bi n ph́p 3: M t thi t b t đ ng (gas, r le ́p su t v̀ nhi t đ , hay Buchholz) đ c t ngu n ph́a s c p, v̀ s b́o đ ng n u xu t hi n ch t kh́ trong th̀ng
bi n th
Bi n ph́p 4: Thi t b t đ ng ph́t hi n ch́y ph i đ t đ g n ḿy bi n th đ c t ngu n s c p v̀ đ a ra t́n hi u b́o đ ng .
Bi n ph́p 5: T đ ng đ́ng t t c ćc l h trong t ng v̀ trên tr n c a bu ng tr m b ng panel ch u l a (́t nh t ½ gi ) .
Ghi ch́
(1) Nh ng ćnh c a ch u l a (m c 2 gi ) đ c xem nh không ph i l̀ l thông gí.
(2) Bu ng bi n th c nh nh̀ x ng v̀ đ c phân ćch b ng t ng, t ng ch u l a ć đ c t́nh ch u l a không ph i l̀ hai gi . V i ćc khu v c n m gi a
nh̀ x ng, ćc v t li u đ c đ t (ho c không đ t) trong th̀ng b o v ..
(3) Nh t thi t ph i đ t thi t b trong m t bu ng riêng ć t ng d̀y v̀ ch ć ćc l duy nh t l̀ l thông gí.
Hình B27 : Ćc bi n ph́p an tòn cho h th ng đi n d̀ng ćc đi n môi l ng c p 01, K1, K2 or K3
X́c đ nh công su t t i u
nh c qú l n cho ḿy bi n th
K t qu l̀:
b u t qú th a v̀ ć nh ng t n hao không t i không c n thi t, nh ng
b T n hao ć t i th p
nh c qú nh cho ḿy bi n th
Gây h u qu l̀:
b L̀m gi m hi u su t khi qú đ y t i (hi u su t cao nh t n m trong v̀ng công su t t 50-
70% so v i đ y t i) do đ́ không đ t đ c đi u ki n t i t i u
b Qú t i lâu d̀i s gây ćc h u qu nghiêm tr ng cho
v ḿy bi n th : do l̃o h́a ćch đi n cu n dây v̀ trong tr ng h p x u nh t ć th gây h
ćch đi n v̀ h ng ḿy bi n th
v m ng đi n c a kh́ch h̀ng: n u qú nhi t ḿy bi n th , r le b o v s t́c đ ng c t ḿy
c t gây m t đi n.
nh ngh a công su t t i u
ch n công su t đ nh m c t i u (kVA) cho bi n th , ćc y u t sau ph i đ c t́nh đ n:
b Danh śch li t kê công su t ćc thi t b đ c l p đ t nh mô t trong ch ng A
b Ch n h s s d ng (hay h s nhu c u) cho m i h ng m c t i
© Schneider Electric - all rights reserved
B29
4.5 H ng d n s d ng ćc thi t b trung th
M c tiêu c a ph n ǹy nh m cung c p ćc h ng d n t ng qút v vi c l̀m th ǹo đ
tŕnh hay l̀m gi m đ́ng k qú tr̀nh l̃o hó c a thi t b trung th khi ph i m̀nh d i m
th p v̀ ô nhi m.
Thông gí
Thông gí tr m bi n th th ng r t c n thi t đ t n nhi t sinh ra do ḿy bi n th v̀
d̀ng đ l̀m khô sau nh ng chu k đ c bi t t hay m.
Tuy th , r t nhi u nghiên c u cho th y r ng thông gí qú m c s gây ra vi c đ ng s ng
tr m tr ng. Do v y, thông gí nên gi m c đ yêu c u t i thi u.
© Schneider Electric - all rights reserved
V́ ĺ do ǹy m̀:
Thông gí t nhiên th ng đ c d̀ng b t c n i ǹo ć th d̀ng đ c. N u thông gí
c ng b c l̀ c n thi t, ćc qu t c n đ c v n h̀nh liên t c đ tŕnh dao đ ng v nhi t đ
H ng d n v vi c đ nh ḱch th c cho ćc l thông thót kh́ c a tr m bi n th s đ c
đ c p ćc ph n sau.
B30
Ćc ph ng ph́p t́nh tón
Hi n nay ć nhi u ph ng ph́p t́nh tón đ c đón ḱch th c c n thi t c a ćc l
thông gí cho tr m bi n th c ng nh thi t k tr m m i hay đi u ch nh cho ćc tr m hi n
h u n u trong ćc tr m ǹy xu t hi n v n đ v đ ng s ng.
Ph ng ph́p c b n d a trên công su t tiêu t́n c a ḿy bi n th .
Di n t́ch b m t l thông gí c n thi t S v̀ S’ ć th c t́nh b ng ćch d̀ng công th c
sau đây:
1.8 x 10-4 P
S= and S'= 1.10 x S
H
V i:
S = Di n t́ch l thông gí m c th p - không kh́ v̀o [m²] (tr đi di n t́ch l i)
S’= Di n t́ch l thông gí m c cao - không kh́ ra [m²] (tr đi di n t́ch l i)
P = T ng công su t tiêu t́n [W]
P l̀ t ng công su t tiêu t́n b i:
b Ḿy bi n th ( tiêu t́n khi không t i v̀ ć t i)
b Ćc thi t b đ́ng c t h th
b Ćc thi t b đ́ng c t trung th
H = đ cao gi a hai tâm c a l thông gí [m]
S' Xem Hình B29
Ghi ch́::
200 mm
tối thiểu Công th c ǹy đ́ng cho nhi t đ môi tr ng 20 đ C v̀ cao đ d i 1000 mét .
C n ch́ ́ r ng công th c ǹy ch ć th d̀ng đ x́c đ nh đ l n c a S v̀ S’, đ c xem
H nh m t ph n t t n nhi t, ngh a l̀ ń m hòn tòn v̀ ch d̀ng đ gi i t a n ng l ng
nhi t ph́t sinh trong tr m trung/h th .
Ćc ph n t n nhi t trong th c t th̀ hi n nhiên l̀ r ng h n, do l̀m theo ćc gi i ph́p k
thu t.
Th c v y, d̀ng không kh́ th c th̀ ph thu c r t l n v̀o:
S
b H̀nh d ng c a ćc l thông h i v̀ ćc gi i ph́p nh m đ m b o ch s b o v (IP): l i
kim lo i, l đ c d́n ḱn (stamped holes), c a ch p h̀nh V...
b Ḱch c c a ćc thi t b bên trong v̀ v tŕ c a ch́ng so v i ćc l thông h i: ḿy bi n
Hình B29 : Thông gí t nhiên th v̀/hay v tŕ v̀ ḱch th c c a h p l u d u, lu ng không kh́ gi a ćc thi t b ...
b M t s hi n t ng v t ĺ v̀ ćc thông s môi tr ng: nhi t đ môi tr ng xung quanh,
đ cao, đ t ng nhi t.
Tủ hạ thế Mu n th u hi u v̀ t i u hó ćc hi n t ng v t ĺ đi k̀m c n ph i nghiên c u ch́nh x́c
đ c d̀ng không kh́ đ i l u, d a trên c s ćc đ nh lu t v c l u ch t, đi u ǹy th ng
đ c th c hi n b ng ćc ch ng tr̀nh phân t́ch k thu t (nh ḿy t́nh).
Thông gió
CAO và THẤP V́ d :
T n hao ḿy bi n th = 7,970 W
T n hao trên thi t b đ́ng c t h th = 750 W
T n hao trên thi t b đ́ng c t trung th = 300 W
Tủ điện đ cao gi a hai tâm c a l thông gí l̀ 1.5 m.
trung thế
T́nh tón:
T ng công su t t n hao P = 7,970 + 750 + 300 = 9,020 W
1.8 x 10-4 P
Tủ hạ thế S= = 1.32 m2 and S'= 1.1 x 1.32 = 1.46 m2
1.5
Thông gió
CAO và THẤP
V tŕ c a ćc l thông gí
Nh m gíp cho vi c t n nhi t ḿy bi n th thông qua ph ng ph́p đ i l u t nhiên, ćc
l thông gí ć th đ t trên đ nh hay đ́y c a t ng g n ḿy bi n th . Nhi t l ng tiêu
t́n b i ćc t trung th th̀ không đ́ng v̀ k ć th b qua.
Tủ điện
trung thế Nh m tŕnh v n đ đ ng s ng, ćc l thông gí c a tr m ph i đ c đ t xa ćc t c̀ng xa
c̀ng t t (xem H̀nh B 30).
H̀nh B30 : X́c đ nh v tŕ ćc l thông gí
Ćc ki u l thông gí
Nh m gi m vi c xâm nh p c a b i, ô nhi m, s ng m̀…, ćc l thông gí ph i đ c l̀m
b ng ćc ĺ ch n gí h̀nh ch V . C n luôn luôn đ m b o r ng ćc t m ch n gí ph i đ c
© Schneider Electric - all rights reserved
B31
S thay đ i nhi t đ bên trong ćc ng n t
N u đ m trung b̀nh t ng đ i duy tr̀ m c cao trong m t th i gian d̀i, c n ph i l p
đ t thêm ćc b s i ch ng đ ng s ng bên trong ćc kh i trung th đ l̀m gi m s thay
đ i nhi t đ . Ćc b s i ph i v n h̀nh liên t c, 24h trong 1 ng̀y v̀ trong su t c n m.
ng bao gi n i ch́ng v i ćc b đi u khi n hay h th ng đi u ch nh nhi t đ v̀ đi u
ǹy ć th gây ra s thay đ i nhi t đ v̀ đ ng s ng, c ng nh s l̀m ng n tu i th l̀m
vi c c a ćc b s i. C n đ m b o r ng ćc b s i ć m t tu i th l̀m vi c th́ch h p (ćc
ki u b s i chu n th ng kh́ h u hi u).
Môi tr ng v̀ đ m trong tr m
Nhi u y u t bên ngòi tr m ć th t́c đ ng đ n đ m bên trong.
b Cây c i
Tŕnh tr ng qú nhi u cây xung quanh tr m.
b Ch ng th m c a tr m
Ḿi c a tr m không đ c ć l r̀. Tŕnh l̀m ḿi b ng v̀ kh́ th c hi n ch ng th m v̀
kh́ b o tr̀
b m t ćc h m ćp
C n đ m b o r ng ćc h m ćp luôn khô ŕo d i m i đi u ki n v th i ti t. M t gi i ph́p
riêng l̀ ć th thêm ćt v̀o d i đ́y h m ćp.
B ov
Ćc thi t b đ́ng c t trung th ć th đ c b o v b ng ćch đ trong h p ḱn v i ch s
b o v (IP) th́ch h p .
L̀m v sinh
N u không đ c b o v hòn tòn, ćc thi t b trung th ph i đ c lau ch̀i th ng xuyên
nh m tŕnh bi n ch t do nhi m b n t ô nhi m.
Lau ch̀i l̀ m t qui tr̀nh quan tr ng. Vi c s d ng ćc thi t b v̀ ch t l̀m v sinh không
ph̀ h p ć th l̀m h h ng thi t b m̀ không th s a l i đ c.
bi t thêm v ćc qui tr̀nh l̀m v sinh, xin h̃y liên l c v i ćc công ty Schneider g n
nh t.
© Schneider Electric - all rights reserved
B32
Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo l ng ph́a 5.1 T ng quan
trung th đ c n i t i l i công c ng c p đi n
́p đ nh m c t 1-35kV v̀ th ng bao g m m t Ćc ch c n ng
ḿy bi n ́p Trung/h th l n h n 1250kVA ho c Tr m phân ph i
nhi u ḿy bi n ́p nh T̀y theo đ ph c t p c a vi c l p đ t v̀ ćch phân chia ph t i, tr m bi n ́p:
D̀ng đ nh m c c a thi t b đ́ng c t trung th b Ć th g m m t ph̀ng ch a t thi t b đ́ng c t trung th v̀ panel đo l ng c̀ng v i
th ng không v t qú 400A ḿy bi n ́p v̀ t phân ph i h th ch́nh,
b Ho c ć th ć nhi u ph̀ng ch a ḿy bi n ́p (trong ph̀ng bao g m ćc t phân ph i
h ́p khu v c) đ c l y đi n t thi t b đ́ng c t trung th trên tr m ch́nh, t ng t nh
đ c mô t trên.
Nh ng tr m ǹy ć th l p đ t
b Trong ćc t̀a nh̀, ho c
b t ngòi tr i trong nh ng nh̀ l p ghép.
K t n i ph́a trung th
K t n i v i ph́a trung th ć th :
b B ng ćp đ n ho c b ng đ ng dây trên không, ho c
b Qua hai dao c t t i ć kh́a liên đ ng c n i v i 2 đ ng ćp t đ ng dây đôi cung c p,
ho c
b Qua hai dao c t t i c a k t n i m ch v̀ng.
Ph n đo l ng
Tr c khi d ́n đ c b t đ u l p đ t , c n ph i ć biên b n th ng nh t ́ ki n c a công ty
đi n l c v vi c s p x p v tŕ đ t ph n đo l ng đi n.
M t panel đo l ng s đ c đi k̀m theo trong t thi t b đ́ng c t ph́a trung th . Bi n
đi n ́p v̀ bi n d̀ng, v i đ ch́nh x́c tu theo yêu c u đo l ng, ć th l p s n trong
panel ḿy c t ch́nh đ u v̀o ho c (đ i v i ḿy bi n đi n ́p) ć th đ c l p riêng trong
panel đo l ng.
Ćc ph̀ng ḿy bi n ́p
N u ć nhi u ph̀ng ch a bi n ́p, ćc dây c p đi n trung th xu t ph́t t tr m ch́nh
ć th đ n gi n n i d ng h̀nh tia v̀ n i tr c ti p v̀o ḿy bi n ́p ho c dây kép v̀o m i
ph̀ng, ho c theo s đ m ch v̀ng. hai tr ng h p sau, m i ḿy bi n ́p c n 3 panel
m ch v̀ng.
Ḿy ph́t d ph̀ng t i ch
Ḿy ph́t d ph̀ng s c nh m duy tr̀ vi c cung c p đi n cho ćc t i quan tr ng trong
tr ng h p ngu n c p đi n ch́nh b s c .
T đi n
Ćc t đi n s đ c l p đ t theo ćc yêu c u:
b T i ph́a trung th c a tr m ch́nh, theo nhi u b c
b Ho c t i ph́a h ́p ngay trong ph̀ng ćc bi n ́p.
Ḿy bi n ́p
Do yêu c u tin c y cung c p đi n, ćc bi n ́p ć th đ c b tŕ theo ki u v n h̀nh song
song ho c t đ ng đ o đi n.
S đ m ts i
S đ đ c v trên H̀nh B32 g m:
b Ćc ćch n i ngu n trung th kh́c nhau, ć th l̀ 1 trong 4 ki u:
v m t ngu n đ n
v m t ngu n đ n (nh ng ć trang b d ph̀ng cho kh n ng m r ng th̀nh k t n i
m ch v̀ng)
v hai dây kép t 1 ngu n đ a đ n
v ngu n k t n i ki u m ch v̀ng
b B o v thông th ng ph́a trung th , ćc ch c n ng đo l ng trung th
b B o v ph́a l ra trung th
b B o v m ch phân ph i h th
© Schneider Electric - all rights reserved
B33
Nguồn cung cấp Liên kết Đo lường trung thế Phân phối trung thế và Phân phối và bảo vệ
phía hệ thống nguồn và cách ly bảo vệ mạch đầu ra phía hạ thế
Giao tiếp giữa Đầu ra phía tải của dao cách ly Đầu ra hạ thế của
Nhà cung cấp / khách hàng trung thế đối với mạng điện máy biến áp
Nguồn cung
cấp đơn Bảo vệ
hạ thế
Nguồn dự phòng tự
động hạ thế/ trung thế
Nguồn cung
cấp gồm 2
mạch song
song
Bảo vệ
+ tự động
chuyển nguồn
Bảo vệ
Nguồn cung
cấp dạng
vòng kín Nguồn dự phòng
hạ thế tự động
B34
5.2 Ch n ćc b ng đi n
M t tr m bi n ́p v i ph n đo l ng trung th , đ c ngòi ćc panel ph n 4.2, c̀n g m
ćc panel đ c thi t k đ c bi t cho đo l ng v̀ n u đ c yêu c u s ć ph n t đ ng
chuy n m ch ngu n ho c chuy n b ng tay t ngu n h th ng sang ngu n ḿy ph́t d
ph̀ng.
ol ng v̀ ćc b o v chung
Nh ng ch c n ng ǹy đ c th c hi n b ng vi c ph i h p hai panel:
b M t panel ch a bi n đi n ́p (VT)
b Panel ch́nh ch a ḿy c t trung th v i ćc bi n d̀ng đi n (CT) đ đo l ng v̀ b o v
B o v t ng qút th ng đ c d̀ng đ tŕnh ć qú d̀ng (qú t i v̀ ng n m ch) v̀ ćc
s c ch m đ t. Hai s đ b o v qú d̀ng v̀ ch ng ch m đ t nêu trên s d ng ćc r le
đ c ch nh đ nh v̀ niêm phong b i công ty đi n l c.
v B o v qú ́p th t không
v Th i gian t i đa c a k t n i ( cho k t n i thóng qua)
v Công su t t́c d ng ch y ng c
V̀ ćc ĺ do an tòn, ćc thi t b đ́ng c t d̀ng cho ćc ki u không liên k t c ng ph i ć
ćc đ c t́nh c a m t dao ćch ly (ngh a l̀ ćch đi n tòn b cho ćc dây d n đi n gi a
ḿy ph́t v̀ m ng đi n cung c p).
B35
b i u khi n:
Khi ćc ḿy ph́t d ph̀ng t i ćc tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v n h̀nh song song v i ćc
ḿy ph́t c a h th ng cung c p đi n, gi s đi n ́p c a h th ng gi m do đi u ki n v n
h̀nh (th ng l i trung th đ s t ́p cho phép l̀ ± 5% so v i tr s đ nh m c ), m t b
AVR (đ c ch nh đ gi đi n ́p ḿy ph́t thay đ i trong kho ng ± 3% (v́ d )) s l p t c t
đ ng t ng đi n ́p b ng ćch t ng d̀ng ḱch t c a ḿy ph́t.
Tuy nhiên, thay v̀ t ng đi n ́p, ḿy ph́t trong tr ng h p ǹy đ n gi n ć th đ c v n
h̀nh v i h s công su t th p h n tr c đ́, nh th l̀m t ng d̀ng đi n đ u ra, n u qú
tr̀nh ǹy ti p di n, ń s b c t ra kh i m ng b ng ćc r le b o v qú d̀ng. ây l̀ m t
v n đ kh́ ph bi n v̀ đ c kh c ph c b ng ćch thi t k m t công t c đi u khi n d
ph̀ng “gi h s công su t không đ i” trên b AVR
B ng ćch ch n ńt ch c n ng ǹy, m ch AVR s t đ ng đi u ch nh d̀ng ḱch t th́ch
h p v i b t k gí tr đi n ́p ǹo t n t i trong h th ng, trong khi đ́ v n đ m b o duy tr̀
h s công su t c a ḿy ph́t l̀ h ng s t i gí tr đ c ch nh đ nh (gí tr cos ǹy đ c
đ t trên m ch AVR).
IKhi ḿy ph́t đ c t́ch kh i h th ng, b AVR ph i t đ ng nhanh ch́ng tr v ch đ
đi u khi n “đi n ́p h ng s ”.
Công su t t ng (kVA)
Khi hai ho c nhi u ḿy bi n ́p c̀ng công su t đ nh m c (kVA) n i song song, công su t
t ng (kVA) th̀ b ng t ng ćc công su t đ nh m c c a t ng ḿy v i đi u ki n c n thi t l̀
ćc ḿy bi n ́p ǹy ph i ć c̀ng đi n ́p ng n m ch v̀ c̀ng t s bi n ́p.
Ćc ḿy bi n ́p ć công su t đ nh m c kh́c nhau s chia t i th c t (nh ng đi u ǹy
không hòn tòn ch́nh x́c) t l v i công su t đ nh m c c a ch́ng, đi u ki n v n h̀nh
song song bây gi c ng l̀ t s bi n ́p gi ng nhau v̀ t ng tr ng n m ch ph n tr m l̀
đ ng nh t ho c g n gi ng nhau. Trong tr ng h p ǹy, công su t t ng đ c t́nh l n h n
hay b ng 90% t ng hai tr s công su t đ nh m c.
Ng i ta khuy n ćo r ng: ćc ḿy bi n ́p ć t l gi a ćc gí tr công su t đ nh m c l n
h n 2:1, th̀ không nên v n h̀nh song song th ng xuyên
B36
Ćc ki u t đ u dây thông th ng
Nh đ̃ mô t trong m c 4.4 “ćc ki u đ u dây”, m i quan h gi a ćc cu n dây s , th c p,
v̀ cu n th ba ph thu c v̀o:
b Lo i đ u dây (sao, tam gíc, zig zag)
b Ćch n i ćc cu n dây pha
Tu thu c v̀o đ u cu i c a ćc cu n dây đ u Y (v́ d ), n i ki u Y s cho ra đi n ́p ng c
180° v i ćc đi n ́p t o ra n u đ u sao đ u ng c l i. T ng t nh v y, đ l ch ǵc pha
180° s x y ra đ i v i hai tr ng h p khi n i ćc cu n dây v̀o đi n ́p dây cho ki u n i dây
tam gíc. Trong khi đ́, ki u n i zig zag ć th th c hi n theo b n ćch k t h p kh́c nhau.
l ch pha gi a ćc đi n ́p pha th c p so v i ćc đi n ́p t ng ng ph́a s c p nh đ̃
ńi trên (n u không b ng 0) s luôn b ng m t b i s c a 30° . Ń ph thu c v̀o ćch n i
dây v̀ ćch đ u n i c c t́nh c a ćc cu n dây pha.
Ćch n i thông d ng nh t đ i v i ḿy bi n ́p phân ph i l̀ Dyn-11 (xem H̀nh B34).
Véc tơ điệ n áp
1
1
V12
2
N
3 2
3
1 1
2 2
Các tổ đấ u dây
tư ơ ng ứ ng
3 3
B37
Ćc tr m trung /h ́p đ c xây d ng ph thu c v̀o đ l n c a t i v̀ lo i ngu n h
th ng.
Ćc tr m ć th đ c xây n i công c ng, ch ng h n nh công viên, khu dân c v.v. ho c
trong ćc bi t th riêng khi s qu n ĺ đi n đ c phép t do ti p c n. i u ǹy x y ra khi
m t trong nh ng v́ch t ng c a tr m (ph n ć c a ra v̀o) n m ngay trên đ ng bao
khuôn viên đ t c a kh́ch h̀ng v̀ l i đi công c ng.
Kết nối trung thế tới máy biến áp Kết nối hạ thế từ
(bao gồm một tủ điện hoặc đứng độc lập) máy biến áp
Kết nối tới mạng nguồn Máy biến áp Hố chứa dầu Mương cáp
bằng cáp một lõi hoặc cáp 3 lõi , hạ thế
có hoặc không có mương cáp
B38
Ćch n i ngu n v̀ liên k t ćc thi t b trong tr m
Ph́a trung th
b Vi c k t n i v̀o ph́a ngu n trung th đ c ti n h̀nh v̀ ch u s qu n ĺ c a đi n l c
b K t n i gi a thi t b đ́ng c t trung th v̀ ḿy bi n ́p ć th th c hi n nh :
v Ćc thanh đ ng ng n khi ḿy bi n ́p đ c đ t trong ng n c a panel ch a thi t b đ́ng
c t trung th
v Ćc s i ćp m t l̃i ć ćch đi n b ng nh a t ng h p, đ u ćp ć th d̀ng ki u ph́ch
c m đ u n i v i ḿy bi n ́p
Ph́a h th
b K t n i gi a ćc đ u ra h ́p c a ḿy bi n ́p v̀ ćc thi t b đ́ng c t h ́p ć th nh :
v ćc lo i ćp m t l̃i
v ćc thanh đ ng c ng (ti t di n tr̀n ho c ch nh t) b c ćch đi n b ng gia nhi t
Ph n đo l ng (xem H̀nh B36)
b Ćc bi n d̀ng đo l ng th ng đ c l p đ t bên trong v b o v c a đ u ra ph́a h ́p
c a ḿy bi n ́p, n p ǹy đ c niêm phong b i đi n l c. Ćch kh́c l̀ ćc bi n d̀ng ǹy
đ c l p trong ng n riêng ć niêm phong, ng n ǹy n m trong cabin phân ph i ch́nh
ph́a h ́pt
b Ćc đ ng h đ c l p trên b ng đi u khi n sao cho tŕnh đ c m i dao đ ng v̀ đ t
c̀ng g n ḿy bi n d̀ng c̀ng t t v̀ ch đ c ti p c n b i nhân viên đi n l c
100
Ćc m ch n i đ t
Tr m ph i bao g m
b M t đi n c c n i đ t d̀ng chung cho t t c ćc ph n v kim lo i c a ćc thi t b c ng
nh nh ng v t d n t nhiên kh́c l̀:
v ćc m̀n kim lo i b o v
v ćc c t thép trong c u tŕc bêtông c a tr m
đ
b Ćc m t đ ng h , ćc b ng h ng d n,v.v. ph i d đ c
B39
Ćc ph ki n d̀ng trong v n h̀nh v̀ an tòn
Theo ćc qui t c an tòn đ a ph ng, thông th ng tr m ph i đ c trang b v i:
b Ćc trang thi t b đ m b o v n h̀nh an tòn g m:
v m t gh ćch đi n v̀ /ho c m t th m ćch đi n (b ng cao su hay nh a t ng h p)
v m t c p bao tay ćch đi n đ ng chung trong m t h p chuyên d ng
v m t thi t b ki m tra đi n ́p đ d̀ng cho thi t b trung th
v ćc b ti p đ t (t̀y theo lo i thi t b đ́ng c t)
b Ćc thi t b d p l a d ng b t ho c lo i CO2
b Ćc t́n hi u c nh b́o, ch́ ́ v̀ b́o đ ng an tòn đ c đ t :
v trên m t ngòi c a t t c ćc c a ra v̀o, m t t m bi n ghi d u hi u c nh b́o “Nguy
hi m” (“DANGER”) nh m c m v̀o, đi c̀ng v i ćc ch d n v ćch c p c u đ i v i n n
nhân b tai n n v đi n.
6.3 Tr m ngòi tr i
Tr m bi n ́p ngòi tr i v i khoang ḱn đ́c s n (nh̀ l p ghép)
Tr m trung/h th đ́c s n ph̀ h p v i tiêu chu n IEC 62271-202 bao g m:
b Ćc trang b t ng ng v i tiêu chu n IEC
b Khoang ḱn đ c ki m tra, đi u ǹy ć ngh a l̀ trong qú tr̀nh thi t k khoang, ń s
ph i ch u r t nhi u th nghi m (xem Hình B37):
v M cđ b ov
v Th nghi m ćc ch c n ng
v C p nhi t đ
v V t li u không ch́y
v S c b n c c a khoang
v M c ćch âm
v M c ćch đi n
v Ch u đ ng ph́ng đi n bên trong
v Th nghi m m ch n i đ t
v L u gi d u,…
Hình B37 : Ćc th nghi m cho tr m theo tiêu chu n IEC 62271-202
B40
Ćc tr m bi n ́p ngòi tr i không đ trong h p ḱn (xem Hình B39)
Ćc tr m bi n ́p ngòi tr i ǹy r t ph d ng nhi u n c, d a trên ćc thi t b ch u đ ng
đ c th i ti t.
Ćc tr m ǹy đi k̀m v i ćc h̀ng r̀o trong đ́ 3 hay nhi u b bê tông đ c xây d ng cho:
b B k t n i m ch v̀ng hay 1 hay nhi u dao c t-c u ch̀ hay ćc b ḿy c t
b M t hay nhi u ḿy bi n th v̀
b M t hay nhi u panel phân ph i h th
Ćc tr m bi n ́p g n trên c t
L̃nh v c ng d ng
Ćc tr m lo i ǹy ch y u cung c p đi n cho h tiêu th v̀ng nông thôn xa, l y đi n
ngu n trung th t ćc đ ng dây phân ph i trên không.
C u tŕc tr m
Trong ki u tr m ǹy, b o v ḿy bi n ́p ph́a trung th h u h t th ng d̀ng c u ch̀.
Ćc ch ng sét van đ c l p đ t đ b o v cho ḿy bi n ́p v̀ ph t i nh đ̃ minh h a
trong H̀nh B40.
Ćch s p đ t thông d ng cho thi t b
Nh đ̃ ńi trên, v tŕ đ t tr m ph i d d̀ng đ ti p c n, không ch cho con ng i m̀ c̀n
cho vi c treo ćc thi t b (v́ d nh cho vi c nâng ḿy bi n th ) v̀ cho s v n chuy n c a
ćc ph ng ti n v n t i n ng.
Chống sét
van
Hình B39 : Tr m ngòi tr i không đ trong h p ḱn H̀nh B40 : Tr m bi n th ki u treo trên c t
© Schneider Electric - all rights reserved
N i dung
M ng ñi n h áp công c ng C2
1.1 H tiêu th ñi n h th C2
1.2 M ng ñi n phân ph i h th C10
1.3 K t lư i khách hàng C11
1.4 Ch t lư ng ñi n áp C15
2 Giá ñi n và ño lư ng C6
www.quyenhuyanh.com
C1
© Schneider Electric - all r ights reserved
C – K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h th công c ng
Qu c gia T n s & Sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)
Afghanistan 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k)
Algeria 50 ± 1.5 220/127 (e) 380/220 (a) 10,000
220 (k) 220/127 (a) 5,500
6,600
380/220 (a)
Angola 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k)
Antigua and Barbuda 60 240 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
120 (k) 120/208 (a) 120/208 (a)
Argentina 50 ± 2 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Armenia 50 ± 5 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Australia 50 ± 0.1 415/240 (a) 415/240 (a) 22,000
240 (k) 440/250 (a) 11,000
440 (m) 6,600
415/240
440/250
Austria 50 ± 0.1 230 (k) 380/230 (a) (b) 5,000
230 (k) 380/220 (a)
Azerbaijan 50 ± 0.1 208/120 (a) 208/120 (a)
240/120 (k) 240/120 (k)
Bahrain 50 ± 0.1 415/240 (a) 415/240 (a) 11,000
240 (k) 240 (k) 415/240 (a)
240 (k)
Bangladesh 50 ± 2 410/220 (a) 410/220 (a) 11,000
220 (k) 410/220 (a)
Barbados 50 ± 6 230/115 (j) 230/115 (j) 230/400 (g)
115 (k) 200/115 (a) 230/155 (j)
220/115 (a)
Belarus 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
220/127 (a)
127 (k)
Belgium 50 ± 5 230 (k) 230 (k) 6,600
230 (a) 230 (a) 10,000
3N, 400 3N, 400 11,000
15,000
Bolivia 50 ± 0.5 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
230 (k)
Botswana 50 ± 3 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
© Schneider Electric - all r ights reserved
Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)
Cambodia 50 ± 1 220 (k) 220/300 220/380
C3
Cameroon 50 ± 1 220/260 (k) 220/260 (k) 220/380 (a)
Canada 60 ± 0.02 120/240 (j) 347/600 (a) 7,200/12,500
480 (f) 347/600 (a)
240 (f) 120/208
120/240 (j) 600 (f)
120/208 (a) 480 (f)
240 (f)
Cape Verde 220 220 380/400
Chad 50 ± 1 220 (k) 220 (k) 380/220 (a)
Chile 50 ± 1 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
China 50 ± 0.5 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Colombia 60 ± 1 120/240 (g) 120/240 (g) 13,200
120 (k) 120 (k) 120/240 (g)
Congo 50 220 (k) 240/120 (j) 380/220 (a)
120 (k)
Croatia 50 400/230 (a) 400/230 (a) 400/230 (a)
230 (k) 230 (k)
Cyprus 50 ± 0.1 240 (k) 415/240 11,000
415/240
Czech Republic 50 ± 1 230 500 400,000
230/400 220,000
110,000
35,000
22,000
10,000
6,000
3,000
Denmark 50 ± 1 400/230 (a) 400/230 (a) 400/230 (a)
Djibouti 50 400/230 (a) 400/230 (a)
Dominica 50 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
Egypt 50 ± 0.5 380/220 (a) 380/220 (a) 66,000
220 (k) 220 (k) 33,000
20,000
11,000
6,600
380/220 (a)
Estonia 50 ± 1 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Ethiopia 50 ± 2.5 220 (k) 380/231 (a) 15 000
380/231 (a)
Falkland Islands 50 ± 3 230 (k) 415/230 (a) 415/230 (a)
Fidji Islands 50 ± 2 415/240 (a) 415/240 (a) 11,000
240 (k) 240 (k) 415/240 (a)
Finland 50 ± 0.1 230 (k) 400/230 (a) 690/400 (a)
400/230 (a)
France 50 ± 1 400/230 (a) 400/230 20,000
230 (a) 690/400 10,000
590/100 230/400
Gambia 50 220 (k) 220/380 380
Georgia 50 ± 0.5 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Germany 50 ± 0.3 400/230 (a) 400/230 (a) 20,000
230 (k) 230 (k) 10,000
6,000
690/400
400/230
Ghana 50 ± 5 220/240 220/240 415/240 (a)
Gibraltar 50 ± 1 415/240 (a) 415/240 (a) 415/240 (a)
Greece 50 220 (k) 6,000 22,000
230 380/220 (a) 20,000
© Schneider Electric - all r ights reserved
15,000
6,600
Granada 50 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
Hong Kong 50 ± 2 220 (k) 380/220 (a) 11,000
220 (k) 386/220 (a)
Hungary 50 ± 5 220 220 220/380
Iceland 50 ± 0.1 230 230/400 230/400
Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)
Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p(V)
(Hz & %)
Malaysia 50 ± 1 240 (k) 415/240 (a) 415/240 (a) C5
415 (a)
Malawi 50 ± 2.5 230 (k) 400 (a) 400 (a)
230 (k)
Mali 50 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
127 (k) 220/127 (a) 220/127 (a)
220 (k)
127 (k)
Malta 50 ± 2 240 (k) 415/240 (a) 415/240 (a)
Martinique 50 127 (k) 220/127 (a) 220/127 (a)
127 (k)
Mauritania 50 ± 1 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
Mexico 60 ± 0.2 127/220 (a) 127/220 (a) 13,800
220 (k) 220 (k) 13,200
120 (l) 120 (l) 277/480 (a)
127/220 (b)
Moldavia 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
220/127 (a)
127 (k)
Morocco 50 ± 5 380/220 (a) 380/220 (a) 225,000
220/110 (a) 150,000
60,000
22,000
20,000
Mozambique 50 380/220 (a) 380/220 (a) 6,000
10,000
Nepal 50 ± 1 220 (k) 440/220 (a) 11,000
220 (k) 440/220 (a)
Netherlands 50 ± 0.4 230/400 (a) 230/400 (a) 25,000
230 (k) 20,000
12,000
10,000
230/400
New Zealand 50 ± 1.5 400/230 (e) (a) 400/230 (e) (a) 11,000
230 (k) 230 (k) 400/230 (a)
460/230 (e)
Niger 50 ± 1 230 (k) 380/220 (a) 15,000
380/220 (a)
Nigeria 50 ± 1 230 (k) 400/230 (a) 15,000
220 (k) 380/220 (a) 11,000
400/230 (a)
380/220 (a)
Norway 50 ± 2 230/400 230/400 230/400
690
Oman 50 240 (k) 415/240 (a) 415/240 (a)
240 (k)
Pakistan 50 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
230 (k)
Papua New Guinea 50 ± 2 240 (k) 415/240 (a) 22,000
240 (k) 11,000
415/240 (a)
Paraguay 50 ± 0.5 220 (k) 380/220 (a) 22,000
220 (k) 380/220 (a)
Philippines (Rep of the) 60 ± 0.16 110/220 (j) 13,800 13,800
4,160 4,160
2,400 2,400
110/220 (h) 440 (b)
110/220 (h)
Poland 50 ± 0.1 230 (k) 400/230 (a) 1,000
690/400
400/230 (a)
Portugal 50 ± 1 380/220 (a) 15,000
© Schneider Electric - all r ights reserved
15,000
220 (k) 5,000 5,000
380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k)
Qatar 50 ± 0.1 415/240 (k) 415/240 (a) 11,000
415/240 (a)
Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)
Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)
Tanzania 50 400/230 (a) 400/230 (a) 11,000 C7
400/230 (a)
Thailand 50 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k)
Togo 50 220 (k) 380/220 (a) 20,000
5,500
380/220 (a)
Tunisia 50 ± 2 380/220 (a) 380/220 (a) 30,000
220 (k) 220 (k) 15,000
10,000
380/220 (a)
Turkmenistan 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
220/127 (a)
127 (k)
Turkey 50 ± 1 380/220 (a) 380/220 (a) 15,000
6,300
380/220 (a)
+ 0.1 240 (k) 415/240 (a) 11,000
Uganda
415/240 (a)
Ukraine + 0.2 / - 1.5 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k) 220 (k)
United Arab Emirates 50 ± 1 220 (k) 415/240 (a) 6,600
380/220 (a) 415/210 (a)
220 (k) 380/220 (a)
United Kingdom 50 ± 1 230 (k) 400/230 (a) 22,000
(except Northern 11,000
Ireland) 6,600
3,300
400/230 (a)
United Kingdom 50 ± 0.4 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
(Including Northern 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
Ireland)
United States of 60 ± 0.06 120/240 (j) 265/460 (a) 14,400
America 120/208 (a) 120/240 (j) 7,200
Charlotte 120/208 (a) 2,400
(North Carolina) 575 (f)
460 (f)
240 (f)
265/460 (a)
120/240 (j)
120/208 (a)
United States of 60 ± 0.2 120/240 (j) 480 (f) 13,200
America 120/208 (a) 120/240 (h) 4,800
Detroit (Michigan) 120/208 (a) 4,160
480 (f)
120/240 (h)
120/208 (a)
United States of 60 ± 0.2 120/240 (j) 4,800 4,800
America 120/240 (g) 120/240 (g)
Los Angeles (California)
United States of 60 ± 0.3 120/240 (j) 120/240 (j) 13,200
America 120/208 (a) 120/240 (h) 2,400
Miami (Florida) 120/208 (a) 480/277 (a)
120/240 (h)
United States of 60 120/240 (j) 120/240 (j) 12,470
America New York 120/208 (a) 120/208 (a) 4,160
(New York) 240 (f) 277/480 (a)
480 (f)
13,200
United States of 60 ± 0.03 120/240 (j) 265/460 (a) 11,500
America 120/240 (j) 2,400
Pittsburg 120/208 (a) 265/460 (a)
© Schneider Electric - all r ights reserved
Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)
United States of 60 120/240 (j) 227/480 (a) 19,900
C8
America 120/240 (j) 12,000
Portland (Oregon) 120/208 (a) 7,200
480 (f) 2,400
240 (f) 277/480 (a)
120/208 (a)
480 (f)
240 (f)
United States of 60 ± 0.08 120/240 (j) 277/480 (a) 20,800
America 120/240 (j) 12,000
San Francisco 4,160
(California) 277/480 (a)
120/240 (g)
United States of 60 ± 0.08 120/240 (j) 277/480 (c) 12,470
America 120/208 (a) 120/240(h) 7,200
Toledo (Ohio) 120/208 (j) 4,800
4,160
480 (f)
277/480 (a)
120/208 (a)
Uruguay 50 ± 1 220 (b) (k) 220 (b) (k) 15,000
6,000
220 (b)
Vietnam 50 ± 0.1 220 (k) 380/220 (a) 35,000
15,000
10,000
6,000
Yemen 50 250 (k) 440/250 (a) 440/250 (a)
Zambia 50 ± 2.5 220 (k) 380/220 (a) 380 (a)
Zimbabwe 50 225 (k) 390/225 (a) 11,000
390/225 (a)
Sơ ñ
(a) 3 pha ñ u sao; (b) 3 pha ñáu sao: (c) 3 pha ñ u sao (d) 3 pha ñ u sao; (e) 2 pha ñ u sao;
4 dây: 3 dây 3 dây: 4 dây: 3 dây trung tính n i ñ t
Trung tính n i ñ t Trung tính n i ñât Trung tính không
n iñ t
(f) 3 pha ñ u tam giác: (g) 3 pha ñ u tam giác ; (h) 3 pha tam giác h (i) 3 pha tam giác h :
3 dây 4 dây: 4 dây: N i ñ t ñi m chung 2 pha
N i ñ t ñi m gi a m t pha N i ñ t ñi m gi a m t pha
V Vk
© Schneider Electric - all r ights reserved
(j) M t pha; (k) M t pha; (l) M t pha; (m) M t dây: (n) DC m t chi u:
2 dây: Tr v qua ñ t 3 dây:
3 dây: 2 dây, không n i ñ t
N i ñ t ñi m gi a N iñ tt iñ um t Không n i ñ t
pha
Trong th c t , không có các giá tr “chu n c"ng nh'c”, các giá tr này có th thay ñ i tùy theo
công ty ñi n
H pn i
4 dây
Tr m
Trung/h
Cáp
Liên k t có th
b tháo b!
© Schneider Electric - all r ights reserved
Hình. C3 : M t trong các cách b trí lư i phân ph i h th theo ki u hình tia có tháo b liên k t
3 ñư c s* d ng n u cu n sơ c p không
ph i là tam giác (không ph i lúc nào
N cũng v&y)
2.4 kV / 120-240 V
Máy bi n áp phân Máy bi n áp 1 pha
ph i 1 pha 3 dây trung th / 230V cho khách }
hàng tách bi t (nông thôn)
(1)
HV
N Ph N
1 1 Đi n tr ñư c thay
N MV (2) th b i cu n dây
Petersen trong lư i
trên không m t s
qu c gia
N
2 2
N
Máy bi n áp phân ph i 3 pha
Trung th / 230/400 V
4 dây
1 2 3 N N
N 1 2 3
Dây 3 pha trung th chính M ng phân ph i h th
và trung tính (1) Ví d là 132 kV
(2) Ví d là 11 kV
Lưu ý: m t s nư c châu Âu, khi ñi n áp sơ c p l n hơn 72.5 kV t i các tr m phân ph i trung gian, th c t ph bi n vi c s* d ng sao n i ñ t
cho cu n sơ c p và tam giác cho cu n th" c p. Đi m trung tính phía th" c p ñư c t o ra nh cu n kháng d ng zigzag, còn ñi m
ñ u sao ñư c n i ñ t qua ñi n tr .
Thông thư ng, cu n kháng n i ñ t có cu n dây th" c p ñ t o ngu n h th 3 pha cho tr m. Khi ñó nó ñư c g$i là “máy bi n áp n i ñ t”
CB
M F
© Schneider Electric - all r ights reserved
F CB
CB
A
© Schneider Electric - all r ights reserved
CB t ng l'p ñ t trong nhà c a khách hàng, trong trư ng h p này CB tác ñ ng n u t i vư t s KVA ñã
ñăng ký.
Hình. C7 :Lư i ñi n cho vùng bán ñô th (khu v!c thương m i…) etc.)
C14
M
CB
Các ñ u cáp b trí trong t tư ng n#m ngang có ch"a c u chì cách ly, cho phép ti p c&n t ñư ng
công c ng. Phương pháp phù h p v th m m., khi có th mang l i ti n l i khách hàng trong vi c th c
hi n m t ño lư ng và ng't ngu n.
Cáp
Liên k t cách ly
b#ng c u chì
Meter
CB t ng
Cabin ño lư ng
Trong lĩnh v c ño lư ng ñi n t*, k. thu&t ñã phát tri n làm cho vi c s* d ng tr lên h p d%n b i các ti n ích
ño ñi n và cho m c ñích thanh toán. Vi c t do hóa c a th trư ng ñi n l c làm tăng nhu c u v d li u thu
th&p t các công tơ ñi n. Ví d ño ñi n t* cũng có th giúp hi u ñ c tính tiêu dùng c a khách hàng. Cũng
b#ng cách này, nó s- h u ích trong "ng d ng ñư ng truy n năng lư ng cũng như trong t n s vô tuy n.
Trong lĩnh v c này, h th ng thanh toán trư c ngày càng ñư c s* d ng nhi u và h p lý v m t kinh t .
Chúng ñư c d a trên th c t là cho phép ngư i tiêu dùng th c hi n thanh toán c a h$ t i các tr m t
ñ ng, t o ra các th0 ñ chuy n các thông tin liên quan ñ n kho n thanh toán này sang thi t b ño lư ng.
V n ñ chính ñây là tính an ninh và kh năng liên k t ho t ñ ng . Hi n nay, các v n ñ này có v0 như ñã
ñư c gi i quy t thành công.Th c t , s"c h p d%n c a các h th ng này là nó không ch, thay th thi t b ño
lư ng mà còn là h th ng thanh toán, ñ$c công tơ và qu n lý doanh thu.
© Schneider Electric - all r ights reserved Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
M ng ñi n h áp công c ng
ng d ng
V i máy bi n áp trung/h l a ch$n ñúng b ñi u áp không t i, ñi n áp ñ u ra máy bi n áp khi
không t i có th ch,nh trong d i ±2% ñi n áp không t i.
Khi bi n th ñ y t i, ñ b o ñ m ñi n áp m"c c n thi t thì ñi n áp ñ u ra khi không t i càng l n
càng t t nhưng không vư t quá gi i h n trên là +5% (trong ví d này). Th c t hi n nay cho th y,
t1 s bi n áp thư ng cho ñi n áp ñ u ra kho ng 104% khi không t i (1), khi ñi n áp phía trung th
là ñ nh m"c ho c ñư c hi u ch,nh b#ng các ñ u phân áp, như ñã trình bày trên. K t qu , trong
trư ng h p này, d i ñi n áp t 102% ñ n 106%.
Máy bi n áp phân ph i tiêu bi u thư ng có ñi n áp kháng ng'n m ch 5%. N u gi s* thành ph n
do ñi n tr chi m 1/10 giá tr trên thì s t áp trong máy bi n áp khi ñ y t i và cosϕ=0,8 (tr/ pha) là
V% s t áp = R% cos ϕ + X% sin ϕ
= 0.5 x 0.8 + 5 x 0.6
= 0.4 + 3 = 3.4%
D i bi n thiên ñi n áp ñ u ra bi n th mang ñ y t i s- là
(102 - 3.4) = 98.6% to (106 - 3.4) = 102.6%.
S t áp l n nh t cho phép trên tr c dây phân ph i h th do v&y s- là 98.6 - 95 = 3.6%.
Đi u này có nghĩa là, trong th c t cáp ñ ng 240mm2 (3 pha 4 dây) ñi n áp 230/400V có th
cung c p t i 292kVA phân b ñ u v i h s công su t là 0,8 cho kho ng cách là 306m. Như v&y
thì cũng v i giá tr t i ñó cho m t h tiêu th t&p trung có th truy n t i trên kho ng cách 153m t
máy bi n áp s- cho ra cùng ñ s t áp.
M t ñi u lưu ý là kh năng t i c a cáp d a vào các tính toán theo IEC 60287 (1982) là 290kVA,
và do v&y s t áp l n nh t 3,6% không vư t quá gi i h n. Có nghĩa là cáp có th mang ñ y t i
trên các kho ng cách yêu c u trong lư i phân ph i h th
Ngoài ra, h s công su t 0,8 tr/ pha là ñ c trưng cho các t i công nghi p. nh ng vùng có t i
h(n h p, bán công nghi p thì giá tr 0,85 là ph bi n hơn. Giá tr 0,9 thư ng dùng tính toán cho
các vùng dân cư. Do v&y s t áp ñư c nêu trên có th ñư c xem như trư ng h p x u nh t.
Tài li u hư ng d%n này không c g'ng phân tích các bi u giá ñi n c th , do trên th gi i
có r t nhi u h th ng giá ñi n khác nhau. M t s lo i giá r t ph"c t p nhưng có cùng các y u t cơ b n và
khuy n khích khách hàng qu n lý tiêu th ñi n sao cho làm gi m chi phí phát, truy n t i và phân ph i ñi n
năng
C16 Có hai gi i pháp chính ñ gi m chi phí cung c p ñi n cho khách hàng là
Gi m t n th t khi phát, truy n t i và phân ph i năng lư ng ñi n. V nguyên t'c, t n th t s- nh!
nh t khi các ph n t* trong h th ng v&n hành v i h s công su t là 1;
Gi m ph t i ñ,nh và tăng t i vào nh ng gi th p ñi m, b#ng cách ñó có th khai thác hoàn toàn
kh năng phát các nhà máy ñi n và gi m dư th a c a nhà máy
Gi m t n th t
M c dù ñi u ki n lý tư ng ñư c ñ c&p gi i pháp th" nh t là không th có ñư c, r t nhi u h th ng giá
ñi n d a trên s nhu c u kVA cũng như theo s kWh tiêu th . Khi cung c p m t kW thì lư ng kVA bé nh t
s- "ng v i h s công su t b#ng 1. Khách hàng có th gi m thi u s ti n ñi n ph i tr b#ng các bi n pháp
c i thi n h s công su t c a t i này (Xem chương L). Công su t kVA s* d ng dùng ñ tính giá ñi n là giá
tr trung bình l n nh t c a công su t bi u ki n trong m(i chu kỳ thanh toán hóa ñơn và ñư c d a theo s
kVA trung bình trong th i gian c ñ nh (thông thư ng chu kỳ là 10, 30, 60 phút) và l a ch$n giá tr l n nh t
trong các giá tr này.
Nguyên t'c này s- ñư c mô t trong ph n “Nguyên t'c ño công su t KVA l n nh t”
Gi m nhu c u ph t i ñ nh
M c tiêu th" hai là gi m nhu c u ph t i ñ,nh, và tăng nhu c u trong th i kỳ th p t i s- gi m ñáng k giá
ñi n năng:
M t s gi trong ngày 24 gi
M t vài chu kỳ trong năm
Ví d ñơn gi n nh t, m t ngư i tiêu dùng có bình tích tr nư c nóng (ho c tích tr nhi t). Thi t b ño có hai
b ñ m s , m t b ho t ñ ng ban ngày và b th" hai (ñóng ng't theo th i gian) ho t ñ ng vào ban ñêm.
M t công t'c tơ ho t ñ ng nh thi t b ñ nh gi s- ñóng m ch ñun nư c nóng th i ñi m giá ñi n th p,
ñi n năng tiêu th ñư c ghi l i. Máy ñun nư c nóng có th ñư c ñóng và t't b t c" th i gian nào trong, khi
c n thi t, nhưng khi y s- ch u giá ñi n bình thư ng. Các khách hàng công nghi p l n s- có 3 ho c 4 m"c
giá trong chu kỳ 24 gi và các chu kỳ khác nhau trong năm.
Trong h th ng như v&y, t, s c a giá thành trên kWh trong th i kỳ t i ñ,nh c a m t năm và th i kỳ
t i th p nh t có th là 10:1
Công tơ
Đó là các công c ch t lư ng cao s* d ng các ph tùng cơ ñi n c ñi n và là thi t b
c n thi t ñ th c hi n các lo i hình ño lư ng. G n ñây, k. thu&t ño ñi n t* và vi x* lý, cùng
công ngh ñi u khi n sóng (1) t m t trung tâm ñi u khi n công c ng (ñ thay ñ i th i kỳ cao ñi m
trong c năm, vv) ñang ñư c phát tri n và t o thu&n l i ñáng k trong vi c "ng d ng các nguyên t'c trên.
Trong h u h t các nư c, m t s giá, như ñã trình bày trên, m t ph n d a trên nhu c u kVA,
ngoài vi c tiêu th kWh, trong giai ño n thanh toán (thư ng là 3 tháng). Nhu c u t i ña ñăng ký s- b#ng, là
nhu c u kVA trung bình l n nh t ghi nh&n trong kho ng th i gian thanh toán.
© Schneider Electric - all r ights reserved
Hình C10 hi n th ñư ng cong nhu c u kVA ñi n hình trong th i gian hai gi , chia ra chu kỳ
là 10 phút. Công tơ ño giá tr trung bình kVA theo chu kỳ 10 phút.
C17
kVA
Tr trung bình l n nh t
trong kho ng th i gian 2 gi
Tr trung bình
Theo các chu
kỳ 10 phút
t
0 1 2 hrs
5 x (1/(1/6))= 5 x 6 = 30 kVA
M(i ñi m trên m t ñ ng h cũng s- ñư c ghi nh&n tương t , có nghĩa là lư ng kVA trung bình
s- l nhơn s kVAh ñi m quan sát là 6 l n.Lý lu&n tương t ñ ño kVA trung bình trong kho ng
th i gian b t kỳ.
T i cu i m t ñ t thanh toán, ch, th ñ! s- thích "ng v i tr l n nh t c a t t c tr trung bình ño ñư c trong
th i gian này. Ch, th ñ! l i ñư c tr v 0 ñ u chu kỳ thanh toán sau. Công tơ ñi n cơ mô t trên s-
nhanh chóng ñư c thay b#ng ñi n t*. Nguyên lý cơ b n cho ño lư ng ñi n t* s- cũng gi ng như
ñã mô t trên.
© Schneider Electric - all r ights reserved
N i dung
1
Các s đ n i đ t E2
1.1 N iđ t E2
1.2 nh ngh a các h th ng n i đ t chu n E3
1.3 c tính c a các s đ TT, TN và IT E6
1.4 Các tiêu chu n ch n l a đ i v i các s đ TT, TN và IT E8
1.5 Ch n l a các n i đ t - Bi n pháp th c hi n E10
1.6 L p đ t và đo l ng đi n c c n i đ t E11
2
H th ng phân ph i E15
E1
2.1 Các lo i t phân ph i E15
2.2 Cáp và thanh d n E18
Tác đ ng c a môi tr ng ngoài (IEC 60364-5-51) E25
3 3.1 nh ngh a và các tiêu chu n tham kh o
3.2 Phân lo i
E25
E25
3.3 Danh sách các tác đ ng môi tr ng ngoài E25
3.4 B o v các thi t b kín: ký hi u IP và IK E28
www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
E- Phân ph i trong m ng h th
1 Các s đ n i đ t
Liên k t
H th ng l i đ ng th chính :
L i này đ c c u t o b i các dây b o v và m c đích là đ đ m b o r ng, trong
tr ng h p c a m t ng dây d n đi vào không liên quan (nh m t ng d n khí, vv)
làm t ng lên m t đi n th do s c bên ngoài l i thì s không xu t hi n hi u đi n
th gi a hai b ph n n i đ t t nhiên bên trong l i.
S k t l i c n ph i đ c th c hi n t i l i vào các tòa nhà và l i này đ c n i v i
đ u n i đ t chính (6).
Tuy nhiên, n i đ t v kim lo i c a dây thông tin c n có s đ ng ý c a c quan ch
qu n.
San th b sung
Các liên k t này s n i các v kim lo i thi t b đi n và b ph n n i đ t t nhiên v i
nhau khi các đi u ki n b o v không đ c tuân th , có ngh a là dây san th ban đ u
có đi n tr l n quá giá tr cho phép.
N i đ t v kim lo i c a các thi t b
i u này đ c th c hi n b ng dây b o v v i m c đích t o nên đ ng đi có đi n
tr bé cho dòng đi n s c t n xu ng đ t.
Rn
Hình . E5 : S đ TN-S
5 x 50 m m2
L1
L2
L3
N
PEN PE
PE
16 mm 2 6 mm 2 16 mm 2 16 mm 2
PEN
Bad Bad
Hình. E6 : S đ TN-C-S
© Schneider Electric - all rights reserved
4 x 95 mm 2
L1
L2
L3
PEN
16 mm 2 10 mm 2 6 mm 2 6 mm 2
PEN PEN
N
S đ IT (n i đ t qua t ng tr )
M t t ng tr Zs (c 1,000 đ n 2,000 Ω) đ c n i gi a đi m trung tính cu n h bi n
R1 R2 R3 áp phân ph i và đ t (nhìn Hình E11). Các v kim lo i và v t d n t nhiên đ c n i
C1 C2 C3 t i c c n i đ t. Nguyên nhân dùng Zs là đ t o m t th c đ nh so v i đ t (Zs nh
h n Zct) c a các l i nh và do đó gi m ng ng quá áp nh là vi c lan truy n sóng
t cu n cao. Tuy nhiên nó s t ng dòng s c đi m th nh t.
Trung / Hạ
Trung / Hạ
Zct
Zs
E6
Hình. E12 : S đ TT
Các đ c tính c b n
b Là gi i pháp đ n gi n nh t đ thi t k và cài đ t. c s d ng tr c ti p trong
m ng l i phân ph i công c ng h áp.
b Không yêu c u giám sát liên t c trong th i gian ho t đ ng (ch c n ki m tra đ nh
k các RCD).
b B ov đ c đ m b o b i các thi t b đ c bi t, các thi t b dòng rò (RCD) và còn
ng n ch n nguy c cháy khi chúng đ c cài đ t ≤ 500 mA.
b M i khi có h h ng cách đi n s làm gián đo n c p đi n, tuy nhiên ch ph n
m ch có s c nh các RCD đ c m c n i ti p (RCD ch n l c) và song song
(m ch ch n l c).
b Các t i ho c các b ph n trong m ng đi n khi v n hành gây nên dòng rò cao, s
đòi h i các thi t b đ c bi t đ tránh tác đ ng không c n thi t, có ngh a là s d ng
bi n th riêng cung c p cho t i ho c s d ng RCD đ c bi t (nhìn ph n 5.1 trong
S đ TN: ch ng F).
b K thu t b o v an toàn: S đ TN (nhìn Hình E13 và Hình E14 )
v B t bu c n i v kim lo i v i dây trung tính
v Ng t đi n khi có s c th nh t b ng thi t b
b o v quá dòng (CB ho c c u chì)
b K thu t tác đ ng: ng t đi n khi có s c h
h ng cách đi n th nh t
PEN
N
PE
© Schneider Electric - all rights reserved
Các đ c tính c b n
b Thông th ng, s đ TN:
v yêu c u l p đ t các đi n c c n i đ t t i các kho ng cách đ u nhau trong quá
trình l p đ t.
v Yêu c u ki m tra ban đ u v tác đ ng đúng đ i v i s c cách đi n đ u tiên đ c
th c hi n b ng cách tính toán trong giai đo n thi t k , sau đó b t bu c đo đ c đ
xác nh n s tác đ ng trong quá trình th nghi m.
v Yêu c u đ i v i b t k s a đ i ho c m r ng đ c thi t k và th c hi n b i m t
th đi n có tay ngh .
v Có th , khi có h h ng cách đi n, gây thi t h i l n trong các cu n dây c a máy
đi n quay.
v Có th , nh ng n i có nguy c cháy cao, gây nguy hi m l n h n do dòng s c
l n. E7
b S đ TN-C :
v Tr c h t, s đ ít t n kém h n (gi m b t 1 c c c a thi t b và 1 dây d n)
v Yêu c u s d ng các dây d n c đ nh và theo qui đ nh
v b c m trong m t s tr ng h p sau:
- Nh ng n i có nguy c cháy cao
- i v i thi t b máy tính (xu t hi n c a các dòng hài dây trung tính)
b S đ TN-S :
v Có th đ c s d ng ngay c v i dây d n linh ho t h n và có th có ti t di n nh
v Do có s tách riêng dây trung tính và dây b o v PE (s d ng h th ng máy
tính và nh ng n i có nh ng nguy hi m đ c bi t)
Các đ c tính c b n
b Gi i pháp cho s liên t c cung c p đi n t t nh t trong th i gian ho t đ ng.
b Báo hi u s c h h ng cách đi n th nh t, theo sau là đ nh v chính xác và lo i
tr nó, đ m b o ng n ng a s m t đi n.
b Th ng đ c dùng trong h th ng đ c cung c p t máy bi n th h /h ho c
máy bi n th trung/h riêng .
b òi h i nhân viên b o trì đ giám sát và đi u khi n
b Yêu c u m c cách đi n cao trong m ng (có th tách m ng n u nó r t l n và s
d ng máy bi n th riêng bi t đ c p đi n cho t i có dòng rò cao )
b Vi c ki m tra tác đ ng hi u qu đ i v i hai s c đ ng th i ph i đ c tính đ n
trong quá trình thi t k , ti p theo là b t bu c đo đ c trong quá trình ki m nghi m cho
m i nhóm các v kim lo i n i đ t
b B o v dây trung tính ph i đ m b o theo nh ng ch d n trong ph n 7.2 ch ng G
© Schneider Electric - all rights reserved
T ng h p đi n t
Không nh h ng khi sét đánh g n - + + + + Trong s đ TT, có th có chênh l ch áp gi a các đi n c c n i đ t
Trong s đ TT, có m t vòng l p dòng đáng k gi a hai đi n c c
n i đ t riêng bi t
Không nh h ng khi có sét đánh - - - - - M i s đ là nh nhau khi sét đánh tr c ti p trên dây trung th
trên dây trung th
B c x liên t c c a m t tr ng đi n t + + - + + S k t n i dây PEN v i các c u trúc kim lo i c a toà nhà d n đ n
vi c d n liên t c tr ng đi n t
(1) Khi s đ n i đ t không b áp đ t b i các quy đ nh, thì l a ch n chúng theo đ c tính v n hành (tính liên t c cung c p đi n là b t bu c vì
lý do an toàn ho c mong mu n đ nâng cao hi u su t, vv). Dù là s đ n i đ t nào, kh n ng h h ng cách đi n s t ng theo chi u dài c a
m ng. N u phân chia m ng thì d dàng xác đ nh v trí s c và có th th c hi n các s đ khuy n cáo trên, đ i v i t ng lo i ng d ng.
(2) Nguy c phóng h đi n trên b hãn ch xung sét s bi n trung tính cách ly thành trung tính n i đ t. i u này hay x y ra v i vùng có bão
s m sét th ng xuyên ho c h th ng đ c t o b i đ ng dây trên không. N u s đ IT đ c l a ch n đ đ m b o tính liên t c c p đi n
m c đ cao h n, ng i thi t k h th ng ph i tính toán chính xác các đi u ki n tác đ ng cho s c th hai.
(3) Nguy c tác đ ng không mong mu n c a RCD.
(4) Dù là b t k s đ n i đ t nào, gi i pháp lý t ng là cách ly vùng nhi u lo n, n u nó d dàng xác đ nh.
(5) Nguy c s c pha - đ t nh h ng đ n s đ ng th .
(6) Cách đi n không b n v ng n u có m t và b i.
(7) S đ TN không nên l a ch n, vì gây nguy hi m đ n máy phát trong tr ng h p s c bên trong. H n n a, khi máy phát cung c p đi n
cho các thi t b an toàn, s đ ph i không tác đ ng đ i v i s c th nh t.
(8) Dòng rò có th l n h n dòng đ nh m c In vài l n, kéo theo nguy c gây t n h i ho c làm t ng s lão hoá các cu n dây đ ng c ho c phá
hu các m ch t .
(9) k t h p tính liên t c cung c p đi n và an toàn, đ i v i b t k s đ n i đ t nào, c n tách ph t i kh i ph n còn l i c a m ng đi n (máy
bi n áp v i đ u n i trung tính c c b ).
(10) Khi ch t l ng thi t b không ph i là tiêu chí thi t k s m t, thì đi n tr cách đi n s nhanh chóng h h ng. S đ TT v i RCD là gi i
pháp t t nh t đ tránh m i v n đ .
(11) Các t i di đ ng th ng xuyên gây ra các s c (ti p xúc tr t c a các m i n i v i v kim lo i). i v i b t k s đ n i đ t nào, nên cung
c p cho các m ch này b ng máy bi n áp v i đ u n i trung tính c c b .
(12) Yêu c u s d ng máy bi n áp v i s đ TN c c b đ tránh r i ro và tác đ ng không mong mu n khi có s c đ u tiên (TT) ho c s c
đôi (IT).
(12 bis) V i s ng t đôi trong m ch đi u khi n.
(13) Gi i h n quá m c dòng s c do t ng tr th t 0 có giá tr l n (ít nh t 4 đ n 5 l n tr kháng th t thu n). S đ này c n thay th b ng
cách n i tam giác- sao.
(14) Dòng s c l n làm s đ TN tr nên nguy hi m. S đ TN-C b c m s d ng.
(15) Dù b t c s đ n i đ t nào, RCD ph i đ c ch nh đ nh n ≤ 500 mA.
(16) H th ng cung c p n ng l ng v i đi n áp th p c n s d ng s đ TT. S đ n i đ t này có chi phí ít nh t đ thay đ i m ng hi n h u
© Schneider Electric - all rights reserved
Tách l i
Vi c tách l i b ng cách dùng các máy bi n áp h /h cho phép l a ch n t i u
cách n i đ t đáp ng các yêu c u c th (nhìn Hình E18 và E19).
Trung / Hạ
Sơ đồ IT IMD
Hạ / Hạ
Sơ đồ TN-S
Trung / Hạ TN-S
Hạ / Hạ Hạ / Hạ
IMD IMD
IT IT
Sơ đồ TN-S
K t lu n
T i u hóa v n hành l i s quy t đ nh vi c ch n s đ n i đ t.
Bao g m:
b u t ban đ u,
b Chi phí v n hành trong t ng lai có th phát sinh do không đ đ tin c y, ch t
© Schneider Electric - all rights reserved
M t ph ng pháp r t hi u qu đ có m t đi n 1.6 L p đ t và đo l ng đi n c c n i đ t
c c n i đ t đi n tr nh là chôn dây d n d i
d ng m ch vòng khép kín d i đ t t i các Ch t l ng c a m t đi n c c n i đ t (đi n tr càng th p càng t t) ph thu c ch
y u vào hai y ut :
chân móng toà nhà.
b Cách l p đ t
i n tr R c a đi n c c (trong đ t đ ng nh t)
2ρ b B n ch t c ađ t
đ c tính g n đúng (ohms) : R = where
L
Cách l p đ t
L - chi u dài c a dây (m)
Có ba cách th c l p đ t:
- đi n tr su t c a ρđ t ( m)
M ch vòng chôn d i toà nhà (nhìn Hình E20)
Gi i pháp này nên l a ch n, đ c bi t đ i v i m t tòa nhà m i.
i n c c c n chôn d c theo chu vi h đào c a n n móng. C n đ dây tr n ti p xúc E11
tr c ti p v i đ t (không đ c đ t trong s i, cát c a n n bê tông). Ít nh t c n có 4
dây th ng n i lên t đi n c c đ k t l i và nh ng n i c n thi t, c c c a k t c u
bê tông ph i n i v i đi n c c.
Dây d n t o thành đi n c c n i đ t, đ c bi t là khi nó đ c chôn d i móng tòa
nhà, c n đ c chôn trong đ t ít nh t là 50cm d i ph n móng bêtông. C đi n c c
l n dây n i lên t ng tr t, đ u không đ c ti p xúc v i n n móng bêtông.
i v i nh ng tòa nhà hi n h u, dây đi n c c c n chôn xung quanh t ng, đ
sâu ít nh t 1m. Theo quy đ nh chung, m i liên k t lên t c c n i đ t đ n ph n trên
m t đ t c n b c cách đi n v i đi n áp 600V–1000V.
Dây d n có th :
b ng: Cáp tr n (≥ 25 mm2) ho c nhi u s i multiple-strip (≥ 25 mm2 và dày ≥ 2
mm)
b Nhôm b c chì: Cáp (≥ 35 mm2)
b Cáp thép m k m: Cáp tr n (≥ 95 mm2) ho c nhi u s i (≥ 100 mm2 và dày ≥ 3
mm)
i n tr g n đúng R c a đi n c c n i đ t (ohms):
2ρ
R= where
L
trong đó
ρ L - chi u dài dây d n (m)
- đi n tr su t c a đ t ( m) (tham kh o “ nh h ng c a các lo i đ t” trang k )
C c n i đ t (nhìn Hình E21)
C c n i đ t th ng đ ng th ng đ c dùng cho các tòa nhà hi n h u và đ c i thi n
(gi m đi n tr ) đi n c c n i đ t hi n h u.
Các c c có th là:
b ng ho c (thông th ng h n) thép m đ ng. Lo i sau có chi u dài 1 t i 2m và
có đ u nh n đ đóng đ c sâu khi c n thi t (ch ng h n m c n c ng m trong vùng
có đi n tr su t đ t cao)
i v i n c c: R = 1 ρ
nL b ng thép m đi n (nhìn chú thích (1) trang k ) đ ng kính ≥ 25 mm ho c c c
where đ ng kính ≥ 15 mm , v i chi u dài ≥ 2 met trong t ng tr ng h p.
L≥3m
© Schneider Electric - all rights reserved
Hình. E20 : M ch vòng n i đ t d i móng nhà, không trong Các cọc nối song song
bê tông Hình E21 : Các c c n i đ t
nh h ng c a các lo i đ t
o đ c đi n c c n i đ t trong các lo i đ t t ng
t r t h u ích đ xác đ nh đi n tr su t, s đ c
ng d ng cho vi c thi t k h th ng đi n c c
n iđ t Lo i đ t Giá tr trung bình c a đi n
tr su t m
t l y, đ m l y 1 - 30
t b i, phù sa 20 - 100
t mùn, lá mùn 10 - 150
Than bùn, l p bùn 5 - 100
t sét m m 50
á mácn , đ t sét c ng 100 - 200
á mácn k Jura 30 - 40
Cát đ t sét 50 - 500
Cát silic 200 - 300
t đá 1,500 - 3,000
t t ng có s i đá 300 - 500
t đá ph n 100 - 300
á vôi 1,000 - 5,000
á vôi n t 500 - 1,000
á phi n, đá phi n sét 50 - 300
á phi n mica 800
á granit và sa th ch 1,500 - 10,000
Granite phân ly và đá cát 100 - 600
ol ng và xác đ nh đi n tr đi n c c n i đ t
i n tr gi a đi n c c và đ t th ng thay đ i.
Các y u t ch y u nh h ng đ n đi n tr này là:
b mc ađ t
m thay đ i theo mùa, rõ r t nh t là đ sâu t i 2m.
đ sâu 1m, giá tr đi n tr su t có th thay đ i theo t s t 1 đ n 3 t mùa đông
m t i mùa hè khô các vùng có khí h u ôn hòa.
b B ng giá
t đóng b ng có th làm t ng đi n tr su t c a đ t lên vài b c. ó c ng là nguyên
nhân đ chôn sâu đi n c c, đ c bi t là nh ng n i có khí h u l nh.
b Lão hoá E13
V t li u dùng đ làm đi n c c có th b thoái hóa do vài nguyên nhân nh :
Ph n ng hóa h c (axit ho c đ t ki m)
Galvanic: do dòng m t chi u đi l c trong đ t, t các ph n c a h th ng ho c do
các kim lo i khác nhau trong ph n t đi n c c. Các lo i đ t khác nhau s tác đ ng
lên cùng dây d n và t o vùng c c cathode và anode, kéo theo s n mòn b m t
kim lo i. Th t không hay là các đi u ki n thu n l i đ đi n tr t n th p c ng là đi u
ki n cho nh ng dòng đi n này d dàng đi qua.
b Oxy hoá
Nh ng ch n i hàn là nh ng v trí d dàng b oxit hóa nh t. N u làm s ch m i hàn
và ph m t l p c n thi t có th ng n đ c oxit hóa.
o đi n tr đi n c c n i đ t
Ph i luôn có m t ho c nhi u m i liên k t nh m cô l p đi n c c n i đ t v i l i đi n,
đ có th ki m tra đ c nó.
Ph i là nh ng m i liên k t có th tháo ra đ c, đ tách đi n c c n i đ t kh i h
th ng, do đó có th ti n hành ki m tra đ nh k đi n tr đ t. th c hi n các ki m
nghi m này, c n thêm hai đi n c c ph , m i c c là m t c c khoan th ng đ ng.
b Ph ng pháp đo b ng ampe k (nhìn Hình E25)
U t1
A
T
t2
UTt1
A = RT + Rt1 =
i1
Ut1t 2
B = Rt1 + Rt 2 =
i2
© Schneider Electric - all rights reserved
Ut 2T
C = Rt 2 + RT =
i3
VG
G
I
V
X P C
O
VG
X P C
O
© Schneider Electric - all rights reserved
b) hi u ng c a s phân b th khi (X) and (C) n m cách xa. V trí c a đi n c c P là không quan
tr ng và có th xác đ nh d dàng.
Các lo i t phân ph i
Các t phân ph i có th khác nhau tu theo lo i ng d ng và nguyên t c thi t k
(đ c bi t theo s b trí c a các thanh cái).
Các t phân ph i theo các ng d ng đ c thù:.
Các lo i t phân ph i tiêu bi u:
Các yêu c u t i s quy t đ nh lo i t phân ph i b T phân ph i h áp chính ( MLVS) - (nhìn Hình E27a)
đ c dùng b Trung tâm đi u khi n đ ng c ( MCC )- (nhìn Hình E27b)
b T phân ph i ph (Sub-distribution switchboards) (nhìn Hình E28)
b T phân ph i cu i (Final distribution switchboards) (nhìn Hình E29)
T phân ph i cho các ch c n ng đ c bi t (ví d nh h th ng s i, thang máy, quy
trình công nghi p) có th đ t:
b K bên t phân ph i chính, ho c
b G n nh ng n i ng d ng có liên quan
T phân ph i ph và t phân ph i cu i th ng phân b r i rác.
a b
Hình E27 : [a] T phân ph i h áp chính - (Prisma Plus P) v i m ch đ n là các thanh d n - [b]
Trung tâm đi u khi n đ ng c h áp - (Okken)
a b c
© Schneider Electric - all rights reserved
Hình E28 : T phân ph i ph (Prisma Plus G) Hình E29 : Các t phân ph i khu v c [a] Prisma Plus G Pack; [b] Kaedra; [c] mini-Pragma
Thanh dẫn
Ngăn cách
Dạng 3 b Dạng 4 a Dạng 4 b
Hai lo i phân ph i:
b B ng cáp và dây cách đi n 2.2 Cáp và thanh d n
b B ng thanh d n (thanh cái)
Các dây d n và cáp
nh ngh a
b Dây d n
b Nguyên t c 3
Dây pha có th có màu b t k , ngo i tr :
v Xanh lá cây và vàng
v Xanh lá cây
v Vàng
v Xanh da tr i nh (nh t) (theo nguyên t c 2)
S dây d n M ch ng cáp c đ nh
trong Dây d n cách đi n Cáp nhi u dây m m và c ng-
m ch
Ph Ph Pn N PE Ph Ph Ph N PE
1 B o v ho c n i đ t G/Y
2 1 pha (gi a các pha) b b BL LB
1 pha (gi a pha and trung tính) b LB BL LB
1 pha (gi a pha và trung tính) b G/Y BL G/Y
+ dây b o v
E19
3 Ba pha không có trung tính b b b BL B LB
2 pha + trung tính b b LB BL B LB
2 pha + dây b o v b b G/Y BL LB G/Y
H 1 pha gi a pha và trung tính b LB G/Y BL LB G/Y
+ dây b o v
4 Ba pha và trung tính b b b LB BL B BL LB
Ba pha và trung tính+ dây b o v b b b BL G/Y
B LB G/Y
2 pha + trung tính + dây b o v b b LB BL G/Y
B LB G/Y
Ba pha và dây PEN b b b G/Y BL B LB G/Y
5 Ba pha + trung tính + dây b o v b b b LB G/Y BL B BL LB G/Y
>5 Dây b o v : G/Y - Các dây khác: BL: đ c đánh s
S “1” đ dành cho dây trung tính (n u có)
G/Y: Xanh lá cây và vàng (Green and yellow) BL: đen (Black b : theo nguyên t c 3 LB: xanh sáng (Light blue) B: nâu (Brown)
Tủ phân
Tủ phân
phối khu
phối tầng
vực
(MLVS )
Dây đen
Sưởi, v.vv...
Dây xanh da trời sáng
Toà nhà sử dụng tủ phân phối phụ
Hình E35 : Dây pha và dây trung tính phân bi t b i màu s c
khác nhau l Fig. E36 : Các cáp phân b hình tia trong m t khách s nl
Các b ph n c a h th ng thanh d n
M t h th ng thanh d n bao g m các dây d n đ c b o v nh v ngoài (nhìn Hình
E37). c s d ng cho vi c truy n t i và phân ph i đi n, h th ng thanh d n có
các tính n ng c n thi t cho vi c k t n i: b kh p n i,thanh d n th ng, b n i góc,
c đ nh,v.v... Các đi m k t n i đ t t i các kho ng cách đ u đ n đ có th cung c p
đi n t i m i đi m trong h th ng.
E20
Thanh d n th ng Các đi m k t n i H th ng c đ nh trên tr n, t ng o n cu i
đ phân b dòng ho c sàn nâng, v.vv...
Các lo i thanh d n:
H th ng thanh d n có m t t t c các c p trong s phân b đi n: t liên k t máy
bi n áp và t phân ph i đi n áp th p đ n s phân b các c m và chi u sáng v n
phòng, ho c phân b đi n cho nh ng n i làm vi c.
C u trúc m ng l i phân ph i:
© Schneider Electric - all rights reserved
Có ba lo i thanh d n c b n.
b Thanh d n t máy bi n áp đ n t phân ph i h áp chính
L t đ t thanh d n có th đ c xem xét lâu dài và không thay đ i. đây không có
các đi m k t n i c p đi n cho t i
Thanh d n th ng đ c dùng đ i v i các nh ng kho ng cách ng n và khi dòng
đ nh m c l n h n 1600/2000 A, do không th s d ng các cáp m c song song đ
l p đ t. Thanh d n còn đ c dùng n i gi a các t phân ph i h áp chính và các t
phân ph i khu v c. .
c tính c a thanh d n phân ph i chính cho phép dòng làm vi c t 1000 đ n 5000
A và dòng ng n m ch lên đ n 150 kA. .
b Thanh d n phân ph i ph v i m t đ k t n i cao ho c th p:
N m phía sau thanh d n phân ph i chính và có hai lo i ng d ng c:
v M t b ng c v a (x ng công nghi p có các máy d p, phun và máy kim lo i) E21
ho c siêu th l n v i ph t i n ng). Dòng ng n m ch và c ng đ dòng có th r t
cao (t ng ng t 20 đ n 70 kA và t 100 đ n 1000 A)
v M t b ng nh (phân x ng v i các thi t b máy móc, phân x ng d t v i các máy
nh , siêu th v i các t i nh ).Dòng ng n m ch và giá tr dòng th p (l n l t t ng
ng t 10 đ n 40 kA và t 40 đ n 400 A)
S phân ph i ph dùng thanh d n đáp ng nhu c u c a ng i s d ng v :
v S c i t o và nâng c p làm t ng s l ng đi m k t n i
v tin c y và liên t c cung c p đi n, vì các b k t n i có th liên k t khi có đi n mà
v n đ m b o an toàn
Phân ph i ph c ng thích h p đ i v i s phân b th ng đ ng t 100 đ n 5000 A
trong các toà nhà cao t ng.
b Thanh d n phân ph i m ng chi u sáng:
M ch chi u sáng có th phân b b ng cách s d ng hai lo i thanh d n t ng ng
v i các b đèn có th đ c treo trên thanh d n hay không.
v Thanh d n đ c thi t k đ treo các b đèn
Các thanh d n này cung c p đi n và làm giá đ các b đèn (choá đèn công nghi p,
đèn phóng đi n, v.vv...Chúng đ c s d ng trong các toà nhà công nghi p, siêu th ,
c a hàng bách hoá và kho ch a hàng.Thanh d n r t c ng và thi t k cho m t ho c
hai m ch 25 A ho c 40 A. C cách kho ng 0,5 đ n 1 m có c m đi n.
v Thanh d n không thi t k đ làm giá treo các b đèn
T ng t nh h th ng cáp có s n, các thanh d n này đ c dùng cung c p đi n
cho các b đèn g n trong các toà nhà. Chúng đ c dùng trong các toà nhà th ng
m i (v n phòng, c a ti m, nhà hàng, khách s n,v.vv..., đ c bi t trong các tr n gi .
Thanh d n m m và thi t k cho m t m ch 20 A. Nó có các c m đi n cách nhau
kho ng 1.2m đ n 3m.
H th ng thanh d n đáp ng các yêu c u c a s l ng l n các toà nhà.
b Công trình công nghi p: nhà đ xe, phòng làm vi c, trang tr i, trung tâm h u c n,
v.vv...
b Các khu v c th ng m i: c a ti m, trung tâm mua s m, siêu th , khách s n, v.vv..
b Toà nhà d ch v : v n phòng, tr ng h c, b nh vi n, phòng th thao,d ch v tàu
bi n, v.vv...
Các u đi m c a h th ng thanh d n
Linh ho t
b D dàng thay đ i c u hình (thay đ i c u hình dây chuy n s n xu t ho c m r ng
các khu v c s n xu t t i ch ).
© Schneider Electric - all rights reserved
n gi n
b Thi t k có th đ c th c hi n đ c l p v i s phân b và cách b trí c a các h
tiêu th đi n.
b Hi u qu không ph thu c vào cách th c th c hi n: vi c s d ng các cáp đòi
nhi u h s suy gi m.
b M t b ng b trí rõ ràng và sáng s a.
b Gi m th i gian l p đ t: h th ng thanh d n cho phép gi m 50% th i gian l p đ t
so v i l p đ t cáp c truy n.
b B o hành c a nhà s n xu t.
b Ki m soát th i gian th c hi n: h th ng thanh d n đ m b o r ng không có s ki n
b t ng khi l p đ t. Th i gian l p đ t bi t tr c và d dàng đ a ra gi i pháp khi có
b t k v n đ nào liên quan đ n s thích nghi và kh n ng m r ng c a thi t b .
bD dàng cài đ t: các thành ph n môdun r t d dàng s d ng, đ n gi n và k t n i
E22 nhanh chóng.
tin c y
b an toàn đ c đ m b o b i nhà máy s n xu t
b Các phần tử chuẩn xa1x và không bị lầm lẫn
b Trình t l p ráp các thanh d n th ng và các b l y đi n làm cho khó có th có sai
sót nào
S liên t c cung c p đi n
b S l ng l n các đi m l y đi n làm cho nó d dàng cung c p đi n cho b t k s
tiêu th đi n m i nào.
K t n i và ng t k t n i đ c th c hi n nhanh chóng và an toàn, ngay c khi có đi n.
Hai ho t đ ng (thêm ho c s a đ i) di n ra mà không c n ph i ng ng ho t đ ng.
b Xác đ nh s c d dàng và nhanh chóng b i vì ng i tiêu th đi n g n đ ng dây
b Không c n b o trì ho c b o trì không đáng k
óng góp l n vào s phát tri n b n v ng
b H th ng thanh d n cho phép các m ch k t h p v i nhau. So v i h th ng phân
ph i b ng cáp truy n th ng, m c tiêu th v t li u đ ng và cách đi n gi m đi 3 l n
n u dùng m ng phân ph i b ng thanh d n (nhìn Hình E39).
b Tái s d ng thi t b và t t c các thành ph n c a nó hoàn toàn có th tái ch
I I2 I I I I6 I
R R R R R R R Nhôm: 128 mm² 4 kg 1 000 Joules
Đồng tương đương: 86 mm²
ks: hệ số hiệu chỉnh= 0.6
Tậ p trung
ΣIxks
Các ví d h th ng thanh d n
E23
Hình E40 : Thanh d n m m không có kh n ng làm giá đ các thi t b chi u sáng: Kênh KDP
(20 A)
Hình E41 : Thanh d n c ng có th làm giá đ các thi t b chi u sáng: Canalis KBA ho c KBB
(25 and 40 A)
E24
C n xét đ n các tác đ ng c a môi tr ng bên 3.1 nh ngh a và các tiêu chu n tham kh o
ngoài khi l a ch n:
b Các bi n pháp thích h p đ đ m b o an toàn M i h th ng đi n t o ra m t môi tr ng gây nguy hi m:
cho ng i lao đ ng (đ c bi t nh ng n i trong b cho ng i
l i đi n) b cho các thi t b
b Các đ c tính c a thi t b đi n, nh ch s b o Do đó, đi u ki n môi tr ng nh h ng đ n vi c xác đ nh và ch n l a v t li u l p
v (IP), đ b n c (IK), v.vv... đ t thích h p c ng nh các bi n pháp b o v ng i lao đ ng.
T t c nh ng đi u ki n môi tr ng nói trên g i chung là “tác đ ng ngoài”.
Nhi u tiêu chu n qu c gia có liên quan v i tác đ ng ngoài, bao g m m t s đ phân
lo i d a trên ho c g n gi ng v i tiêu chu n qu c t IEC 60364-5-51.
E25
3.2 Phân lo i
M i đi u ki n c a tác đ ng ngoài đ c ký hi u b ng m t mã s g m m t nhóm hai
ch cái và m t s nh sau:
Ch cái đ u (A, B ho c C)
N u có m t vài tác đ ng môi tr ng ngoài x y
Ch cái đ u ch ra lo i t ng quát c a tác đ ng ngoài :
ra cùng m t lúc, chúng có th tác đ ng qua l i
b A = môi tr ng
ho c đ c l p v i nhau và m c đ b o v ph i
b B = s d ng
l a ch n cho phù h p
b C = c u trúc toà nhà
Ch cái th hai
Ch cái th 2 ch ra b n ch t c a tác đ ng ngoài.
S
Con s cho bi t nhóm lo i trong m i tác đ ng ngoài.
Ký t b sung (tu ch n)
Ch s d ng khi m c b o v hi u qu cho ng i l n h n m c đ đ c bi u th
b ng ch s đ u tiên c a IP.
Khi m c b o v ng i đ c xác đ nh, ch s th hai c a mã IP đ c thay th b ng
X's. Ví d : IP XXB.
Ví d
Mã hi u AC2 có ngh a là:
A = môi tr ng
AC = môi tr ng-đ cao
AC2 = môi tr ng-đ cao > 2,000
Hình E46 : Danh m c các tác đ ng môi tr ng ngoài (Ph l c A of IEC 60364-5-51)
Hình E46 : Danh m c các tác đ ng ngoài (theo Ph l c A tiêu chu n IEC 60364-5-51) (xem trang k ti p)
AN B c x m t tr i
AN1 Th p Bình th ng
AN2 Trung bình E27
AN3 Cao
AP ng đ t
AP1 B qua Bình th ng
AP2 Th p
AP3 Trung bình
AP4 Cao
AQ Sét
AQ1 B qua Bình th ng
AQ2 Gián ti p
AQ3 Tr c ti p
AR Chuy n đ ng c a không khí
AQ1 Th p Bình th ng
AQ2 Trung bình
AQ3 Cao
AS Gió
AQ1 Th p Bình th ng
AQ2 Trung bình
AQ3 Cao
B - S d ng
BA Kh n ng c a con ng i
BA1 Bình th ng Bình th ng
BA2 Tr con
BA3 Tàn t t
BA4 c đào t o
BA5 Có tay ngh
BB i n tr ng i
BC Ti t xúc c a ng i v i đi n th đ t
BC1 Không Phân lo i thi t b theo tiêu chu n IEC61140
BC2 Th p
BC3 Th ng xuyên
BC4 Liên t c
BD i u ki n s tán trong tr ng h p kh n c p
BD1 M t đ th p / d dàng thoát Bình th ng
BD2 M t đ th p / khó thoát
BD3 M t đ cao / d dàng thoát
BD4 M t đ cao /khó thoát
BE V t li u
BE1 Không nguy hi m Bình th ng
BE2 Nguy c cháy
BE3 Nguy c n
BE4 Nguy c ô nhi m
C - Toà nhà
CA V t li u
CA1 Không cháy Bình th ng
CA2 Cháy
CB K t c u toà nhà
CB1 Nguy hi m có th b qua Bình th ng
CB2 L a lan truy n
CB3 Chuy n đ ng
© Schneider Electric - all rights reserved
CB4 M m d o ho c không b n
Hình E46 : Danh m c các tác đ ng môi tr ng ngoài (theo Ph l c A tiêu chu n IEC 60364-5-51)
Chống xâm nhập của vật rắn Chống tiếp xúc với phần
dẫn điện bằng :
Chữ số đặc
trưng thứ nhất 0 (không được bảo vệ) (không được bảo vệ)
1 Ðường kính ≥ 50 mm Tay
2 Ðường kính ≥ 12,5 mm Ngón tay
3 Ðường kính ≥ 2,5 mm Dụng cụ
4 Ðường kính ≥ 1,0 mm Dây
5 Bảo vệ bụi bẩn Dây
6 Không lọt bụi Dây
nh ngh a ký hi u IK
Theo tiêu chu n IEC 62262, ký hi u IK đ c tr ng kh n ng c a thi t b ch ng l i tác
đ ng c h c (nhìn Hình E49).
Mã hi u IK N ng l ng va đ p Mã hi u AG
(Joules)
00 0
01 <=0.14
02 <=0.20 AG1
03 <=0.35
04 <=0.50 E29
05 <=0.70
06 <=1
07 <=2 AG2
08 <=5 AG3
09 <=10
10 <= 20 AG4
Ký hi u IP t ng ng theo đi u ki n
Bình th ng, không có n c r i xu ng Phòng k thu t 30
Bình th ng, có th có n c r i xu ng Hành lang 31
Kh c nghi t, có kh n ng n c h t t m i phía Phân x ng 54/55
b Có đ v t r n (ký hi u AE)
Ky hi u IK t ng ng theo đi u ki n
Không có nguy c x y ra tác đ ng l n Phòng k thu t 07
Có th x y ra tác đ ng l n làm h h ng các Hành lang 08 (v t có
thi t b c a)
Nguy c l n x y ra các tác đ ng làm h v t Phân x ng 10
N i dung
T ng quan F2
1 1.1 Hi n t ng đi n gi t F2
1.2 B o v ch ng đi n gi t F3
1.3 Ch m đi n tr c ti p v̀ gín ti p F3
B o v ch ng ch m đi n tr c ti p F4
2 2.1 Ćc bi n ph́p b o v ch ng ch m đi n tr c ti p F4
2.2 Bi n ph́p b o v ph ch ng ch m đi n tr c ti p F6
3 B o v ch ng ch m đi n gín ti p
3.1 Ćc bi n ph́p b o v : hai c p đ
F6
F6
3.2 T đ ng c t ngu n đ i v i h th ng TT F7 F1
3.3 T đ ng c t ngu n đ i v i ćc h th ng TN F8
3.4 T đ ng c t ngu n khi x y ra s c th hai trong h th ng IT F10
3.5 Ćc bi n ph́p b o v ch ng ch m đi n tr c ti p v̀ gín ti p
không c n c t ngu n F13
4 B o v t̀i s n tr ng h p h ng ćch đi n
4.1 Ćc bi n ph́p b o v ch ng ch́y s d ng RCD
F17
F17
4.2 B o v khi ć s c ch m đ t (GFP) F17
5 Bi n ph́p th c hi n m ng TT
5.1 Ćc bi n ph́p b o v
F19
F19
5.2 Ph i h p ćc thi t b b o v ch ng d̀ng r̀ F20
6 Bi n ph́p th c hi n m ng TN
6.1 Ćc đi u ki n tiên quy t
F23
F23
6.2 B o v ch ng ch m đi n gín ti p F23
6.3 Ćc RCD ć đ nh y cao F27
6.4 B o v ćc v tŕ ć nguy c ch́y cao F28
6.5 Khi t ng tr m ch v̀ng s c đ c bi t cao F28
7 Bi n ph́p th c hi n m ng IT
7.1 Ćc đi u ki n tiên quy t
F29
F29
7.2 B o v ch ng ch m đi n gín ti p F30
7.3 Ćc RCD ć đ nh y cao F34
7.4 B o v ćc v tŕ ć nguy c ch́y cao F35
7.5 Khi t ng tr m ch v̀ng s c đ c bi t cao F35
www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
F - Protection against electric shock
1 T ng quan
A B C1 C2 C3
10,000
5,000
AC-4.1 AC-4.2
2,000
AC-4.3
1,000
500
AC-1 AC-2 AC-3 AC-4
200
100
50
20
Dòng qua cơ thể người
10 Is (mA)
0.1 0.2 0.5 1 2 5 10 20 50 100 200 500 2,000 10,000
1,000 5,000
H̀nh . F1 : Ph m vi nh h ng theo th i gian / d̀ng đi n AC đ i v i c th ng i khi d̀ng đi qua t tay tŕi xu ng chân
© Schneider Electric - all rights reserved
1.2 B o v ch ng đi n gi t
Tiêu chu n IEC 61140 cung c p qui đ nh c b n v b o v ch ng đi n gi t , bao g m c v
ćch l p đ t m ng v̀ thi t b đi n .
Ćc b ph n ć đi n nguy hi m s không đ c thao t́c v̀ ćc b ph n d n đi n ć th thao
t́c s không gây nguy hi m .
Yêu c u ǹy c n đ c ́p d ng :
b Ćc đi u ki n thông th ng , v̀
b Khi ć x y ra m t s c đ n .
Ćc bi n ph́p kh́c nhau đ c ch p nh n đ b o v ch ng m i nguy hi m ǹy , v̀ bao g m :
b T đ ng c t ngu n cung c p t i thi t b đi n
b Ćc bi n ph́p đ c bi t nh :
v S d ng v t li u ćch đi n l p II , ho c m t m c ćch đi n t ng đ ng
v t thi t b trên s̀n ćch đi n , ngòi t m v i ho c ć r̀o ch n gi a ćc v tŕ
v S d ng l i đ ng th
F3
v Cach ly v đi n b ng ćch s d ng ḿy bi n ́p ćch ly
1.3 Ch m tr c ti p v̀ gín ti p
Hai bi n ph́p b o v ch ng ch m tr c ti p th ng
đ c yêu c u v̀ theo th c t bi n ph́p th nh t Ch m tr c ti p
ć th h ng h́c
Ch m tr c ti p l̀ t̀nh tr ng ng i ti p x́c v i v t d n ć đi n tr ng th́i v n h̀nh b̀nh
th ng (xem h̀nh F2).
Tiêu chu n IEC 61140 đ t l i tên cho "b o v ch ng ch m tr c ti p " l̀ "b o v c b n" v̀ tên
g i c ch a l ng thông tin qú ́t
Ćc tiêu chu n v̀ qui đ nh phân bi t hai lo i ti p
x́c nguy hi m , Ch m đi n gín ti p
b Ch m tr c ti p
Ch m gín ti p l̀ t̀nh tr ng ng i ti p x́c v i ph n v kim lo i xu t hi n đi n ́p b t ng
b Ch m gín ti p
trong khi b̀nh th ng ń không ć đi n ( do b h ng ćch đi n ho c v̀ ćc nguyên nhân
v̀ ćc bi n ph́p b o v t ng ng kh́c ).
D̀ng s c l̀m t ng đi n ́p v kim lo i t i m c nguy hi m , đi n ́p ǹy ć th gây nên
d̀ng đi n ch y qua c th ng i khi ng i ti p x́c v i v kim lo i b ch m (xem h̀nh. F3).
Tiêu chu n IEC 61140 đ t l i tên cho "b o v ch ng ch m gín ti p " l̀ "b o v ch ng r̀ đi n"
v̀ tên g i c ch a l ng thông tin qú ́t .
1 2 3 PE
1 2 3 N
Id
Sự cố
Thanh dẫn
hỏng cách điện
Is
Is
B o v b ng r̀o ch n ho c t đi n ḱn
Bi n ph́p b o v ǹy đang đ c ́p d ng r ng r̃i , v̀ ć nhi u b ph n v̀ v t li u đ cl p
trong ćc t , trên ćc c t đi n , t đi u khi n v̀ t phân ph i ( xem H̀nh F5).
cung c p đ m c b o v hi u qu ch ng nh ng nguy hi m do ch m tr c ti p , nh ng
thi t b ǹy c n ph i ć c p b o v th p nh t t ng đ ng IP 2X ho c IP XXB (xem
ch ng E m c 3.4).
H n n a, ph n m đ c trong m t t đi n ( c a ch́nh, m t t ph́a tr c,ng n kéo ,v.v.)
ch đ c phép th́o ra , m ho c ŕt ra khi :
b S d ng ch̀a kh́a ho c d ng c chuyên d̀ng , ho c
b Sau khi đ̃ ćch ly hòn tòn v i ćc ph n mang đi n trong t , ho c
b C̀ng v i vi c ch̀n t đ ng m t m̀n ch n kim lo i ,m̀n ch n ǹy ch ć th th́o ra
đ c b ng ch̀a kh́a ho c thi t b chuyên d̀ng . V kim lo i c a t đi n v̀ t t c m̀n kim
lo i ć th th́o đ c ph i đ c n i đ ng th v i dây n i đ t b o v c a m ng đi n .
Ćc bi n ph́p b o v t ng ph n
b B o v b ng ćch s d ng ch ng ng i v t , ho c đ t ngòi t m v i t i
Bi n ph́p b o v ǹy ch ́p d ng nh ng v tŕ m̀ ng i ć th m quy n ho c ng i ć
chuyên môn m i đ c phép thao t́c . Vi c ́p d ng bi n ph́p b o v ǹy đ c mô t chi
ti t trong tiêu chu n IEC 60364-4-41.
Điểm
nối đất Uc
l̀ 50 V a.c.
Uo (V) 50 < Uo <= 120 120 < Uo <= 230 230 < Uo <= 400 Uo > 400
System TN or IT 0.8 0.4 0.2 0.1
TT 0.3 0.2 0.07 0.04
Fig. F8 : Th i gian cho phép ti p x́c t i đa theo đi n ́p đi n ́p ngu n xoay chi u ( t́nh b ng giây)
© Schneider Electric - all rights reserved
nố i đấ t nố i đấ t
Lo i G (thông d ng ) v̀ lo i S ( ch n l c) theo IEC 61008 ć đ c t́nh c t th i gian / d̀ng
củ a trạ m củ a mạ ng điệ n
đi n đ c tr̀nh b̀y h̀nh F11 trang k . Ćc đ c t́nh ǹy cho phép ch n b t k c p đ th i
gian c t s c ǹo t̀y theo d̀ng đ nh m c v̀ lo i thi t b , xem trong ph l c m c 4.3. Lo i
H̀nh F9 : T đ ng c t ngu n trong h th ng TT RCD công nghi p theo IEC 60947-2 cung c p nhi u kh n ng đ m b o ch n l c h n nh
v̀o s m m d o c a th i gian tr .
∆ ∆
x I∆n 1 2 5 >5
Dân d ng C t t c th i 0.3 0.15 0.04 0.04
Lo i S 0.5 0.2 0.15 0.15
Công nghi p C t t c th i 0.3 0.15 0.04 0.04
Th i gian tr (0.06) 0.5 0.2 0.15 0.15
Th i gian tr (kh́c) Theo nh̀ s n xu t
Uo Uo
D̀ngcurrent
therefore that the fault s c or 0.8 nh đ c x́cbyđ calculation
determined nh trên , ph(ori lestimated
n h n m c c n thi t đ đ m
Zs Zc
b o c u ch̀ t́c đ ng . i u ki n l̀
Uo Uo
therefore is that I a < or 0.8 asnh minh hina Figure
indicated h̀nh F15.
F15.
Zs Zc
V́ d : i n ́p pha trung t́nh đ nh m c c a m ng l̀ 230 V v̀ th i gian c t t i đa cho phép
cho b i đ th h̀nh F15 l̀ 0.4 s. Gí tr t ng ng c a Ia ć th đ c đ c t đ th . S
Ia ć th đ c x́c đ nh t đ ng cong đ c t́nh d ng đi n ́p (230 V) v̀ d̀ng đi n I a, t ng tr tòn b m ch v̀ng s c ć th đ c t́nh
c a c u ch̀ .Trong v̀i tr ng h p , không th
th c hi n b o v đ c n u t ng tr m ch v̀ng s 230 230
from
theo Zs = or Zc = 0.8 .. Gí tr t ng tr s c th c không bao gi đ c phép
c Zs ho c Zc v t qú gí tr cho phép Ia Ia
t t
1: Cắt với thời gian trễ ngắn
2: Cắt tức thời
tc = 0.4 s
1
© Schneider Electric - all rights reserved
I I
Im Uo/Zs Ia Uo/Zs
M ch TN-S
F10
3.4 T đ ng c t ngu n khi ch m thêm đi m th hai trong
h th ng IT
Trong h th ng lo i ǹy :
T̀nh tr ng ch m đi m th nh t
Khi x y ra s c ch m đ t , đ c xem l̀ "ch m đi m th nh t" , d̀ng ch m r t bé ,v̀ v y
gí tr đi n ́p ti p x́c Id x RA nh h n 50 V ( xem F3.2) v̀ không gây nguy hi m .
Trong h th ng IT s c ch m đi m th nh t s Th c t , d̀ng Id r t bé nên không gây nguy hi m cho ng i c ng nh không nh h ng
không c n c t ngu n đ n m ng đi n .
Tuy nhiên , trong h th ng ǹy :
b C n ph i th ng xuyên gím śt t̀nh tr ng ćch đi n v i đ t , đi k̀m v i vi c b́o t́n
hi u ( âm thanh v̀/ho c đ̀n nh p nh́y ,v.v .) khi x y ra s c ch m đi m th nh t (xem
h̀nh F16)
bcC n ph i nhanh ch́ng x́c đ nh ch b ch m v̀ s a ch a khi x y ra ch m đi m th nh t
n u n u mu n h th ng IT l̀ tin c y . T́nh liên t c cung c p đi n l̀ u đi m l n nh t c a
h th ng .
i v i m t m ng đi n đ c t o ra t 1 km dây d n m i , t ng tr r̀ ( đi n dung ) v i đ t
earth Zf ć gí tr 3,500 Ω trên m i pha . đi u kiΩn v n h̀nh b̀nh th ng , d̀ng dung
r̀ xu ng đ t (1) l̀ :
Uo 230
= = 66 mA trên m i pha
Zf 3,500
Trong khi x y ra ch m m t pha v i đ t, nh h̀nh F17 trang sau , d̀ng đi qua đi n tr n i
đ t RnA l̀ vect t ng c a d̀ng dung trong hai pha không b s c . i n ́p pha không
b s c t ng lên w3 l n so v i đi n ́p pha đ nh m c , do đ́ d̀ng dung c ng t ng
t ng ng .Ćc d̀ng ǹy b d ch pha , ch́ng l ch nhau 60 0 . V̀ v y khi c ng vect , d̀ng
t ng l̀ 3 x 66 mA = 198 mA, trên v́ d hi n xét .
i n ́p ch s c b ng 198 x 5 x 10-3 = 0.99 V, đ ng nhiên l̀ không nguy hi m .
D̀ng qua ch ch m đ t đ c t́nh b ng t ng vect c a d̀ng qua đi n tr n i trung t́nh
Id1 (=153 mA) v̀ d̀ng dung Id2 (198 mA).
V̀ v kim lo i c a m ng đi n đ c n i tr c ti p xu ng đ t , t ng tr trên trung t́nh Zct
th c t không ǵp ph n t o ra đi n ́p ti p x́c so v i đ t .
© Schneider Electric - all rights reserved
T̀nh tr ng ch m đi m th hai
Khi x y ra ch m thêm đi m th hai , trên pha kh́c , ho c trên dây trung t́nh , c n ph i c t
nhanh s c . Bi n ph́p c t s c th c hi n kh́c nhau trong ćc tr ng h p sau :
H̀nh F16 : Thi t b gím śt ćch đi n gi a ćc pha v̀ đ t b t bu t Tr ng h p th nh t
trong m ng IT Khi m ng ć t t c v d n đi n đ c n i chung v i m t dây PE , nh trên h̀nh F18.
Tr ng h p ǹy trên đ ng d n d̀ng s c không bao g m đi n c c n i đ t , do đ́ đ m
b o d̀ng s c m c cao , v̀ ćc thi t b b o v qú d̀ng thông th ng đ c s d ng
(1)D̀ng r̀ xu ng đ t ć t́nh tr đi qua l p ćch đi n gi s nh
ć th b qua trong v́ d ǹy .
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
3 B o v ch ng ch m gín ti p
Id1 + Id2
1
2
3
N
PE
Id1 B
Zf
Zct = 1,500 Ω Ω
RnA = 5 W Id2
Uf
F11
,nh CB v̀ c u ch̀ .
S c th nh t ć th x y ra m ch cu i ph́a đ u ngu n ,trong khi đ́ s c đi m th hai
ć th ph́a cu i c a m ng ǹy .
V i ĺ do ǹy , đ ti n d ng th ng nhân đôi t ng tr m ch v̀ng đ t́nh d̀ng s c trong
ch nh đ nh cho ćc thi t b b o v qú d̀ng .
X y ra ch m đ t hai đi m c̀ng m t ĺc( n u c hai
Khi h th ng bao g m c dây trung t́nh v̀ 3 dây pha , d̀ng ng n m ch th p nh t x y ra
không c̀ng pha ) th̀ r t nguy hi m,nhanh ch́ng
khi m t trong hai đi m s c l̀ dây trung t́nh ch m đ t ( c 4 dây đ c ćch ly so v i đ t
c t s c b ng c u ch̀ ho c t đ ng c t ngu n trong h th ng IT ) . Do đ́ , trong m ng IT 4 dây , ph i s d ng đi n ́p pha - trung t́nh đ
b ng CB ph thu c v̀o lo i s đ n i đ t đ ng th t́nh d̀ng ng n m ch .
, v̀ trên m ng ǹy ,ćc đi n c c n i đ t riêng ć Uo
(1) trong đ́
u I a (1)
đ c s d ng hay không i.e. 0.8
2 Zc
Uo = đi n ́p pha trung t́nh
Zc = t ng tr m ch v̀ng s c (xem h̀nh F3.3)
Ia = tr s ch nh đ nh c t s c
N u không ć dây trung t́nh đi k̀m , đi n ́p đ c d̀ng đ t́nh d̀ng s c l̀ đi n ́p
dây ( U pha-pha ) .
3 Uo (1)
calculation is the phase-to-phase value, i.e. 0.8 u I a (1)
2 Zc
b Th i gian c t s c t i đa
Th i gian c t đ i v i h th ng IT ph thu c ćch l p đ t v̀ ćc đi n c c n i đ t đ c liên
k t v i nhau th ǹo .
i v i ćc m ch cu i c p ngu n cho thi t b đi n ć d̀ng nh h n 32 A , v d n đi n
c a ch́ng đ c n i chung v i nhau v̀ c̀ng n i v̀o đi n c c n i đ t c a tr m , th i gian
c t s c t i đa đ c cho trong b ng F8. V i nh ng thi t b kh́c trong c̀ng nh́m n i
chung v , th i gian c t t i đa l̀ 5 s. Do ćc v đ c n i chung dây PE, khi x y ra ch m v
hai đi m c̀ng m t ĺc trong nh́m ,d̀ng ng n m ch gi ng trong h th ng TN .
i v i ćc m ch cu i c p ngu n cho thi t b đi n ć d̀ng l n h n 32 A , v d n đi n c a
ch́ng đ c n i v i ćc đi n c c n i đ t đ c l p , t́ch r i v i đi n c c n i đ t c a tr m ,
th i gian c t s c t i đa đ c cho trong h̀nh F13. V i nh ng thi t b kh́c trong c̀ng
nh́m không n i chung v , th i gian c t t i đa l̀ 1 s. Khi x y ra ch m v hai đi m , m t
nh́m ǹy , đi m th hai nh́m kh́c , d̀ng s c s b gi m th p do đi n tr c a hai
đi n c c n i đ t kh́c nhau gi ng trong s đ TT .
b B o v b ng CB
Tr ng h p nh trong h̀nh F18, c n ph i quy t đ nh tr s ch nh đ nh c t t c th i v̀ ć tr
ng n c a b t́c đ ng . Th i gian t́c đ ng ć đ c ph̀ h p l̀ v i ćc yêu c u nêu trên .
CB lo i NSX160 cung c p b o v ch ng ng n m ch th́ch h p đ c t ng n m ch pha - pha
© Schneider Electric - all rights reserved
t i ph t i .
Ghi nh : Trong h th ng IT , hai m ch khi x y ra ng n mach pha - pha gi s ć chi u d̀i
b ng nhau , ć c̀ng ti t di n , dây PE ć ti t di n b ng dây pha . Tr ng h p ǹy , t ng tr
m ch v̀ng s c khi t́nh theo " ph ng ph́p g n đ́ng " ( ph l c 6.2 ) s b ng hai l n so
v i gí tr t́nh trong m ng TN , xem ch ng F , ph l c 3.3.
Id 1
2
A J B
K 3
N
PE
F E
NSX160
160 A
50 m 50 m
35 mm 2 35 mm 2
G H D C
RA
L
i n tr c a m ch v̀ng FGHJ = 2RJH = 2ρ trong đ́ :
in mΩ where:
a
ρ ρ =Ωđi n tr su t c a đ ng , t́nh b ng mΩ/ mm2
L = chi u d̀i m ch t́nh b ng mét
a = ti t di n c t ngang c a dây d n t́nh b ng mm2
Ω
FGHJ = 2 x 22.5 x 50/35 = 64.3 mΩ
Ω
đi n tr m ch v̀ng B, C, D, E, F, G, H, J s l̀ 2 x 64.3 = 129 mΩ.
D̀ng s c s b ng 0.8 x 3 x 230 x 10 /129 = 2,470 A.
3
b B o v b ng c u ch̀
D̀ng t́c đ ng Ia c a c u ch̀ đ m b o th i gian c t cho phép theo s li u trên ć th t̀m
đ c t đ c tuy n l̀m vi c c a c u ch̀ nh trên h̀nh F15.
D̀ng t́c đ ng Ia nên ć gí tr th p h n nhi u so v i d̀ng s c t́nh đ c.
b B o v b ng CB ch ng d̀ng r̀ (Residual current circuit-breakers (RCCBs))
Khi d̀ng ng n m ch ć gí tr th p , c n s d ng RCCBs . B o v ch ng nguy hi m do
ch m gín ti p ć th th c hi n đ c khi s d ng m t RCCB cho t ng m ch.
Tr ng h p th hai
b Khi v kim lo i đ c n i đ t đ c l p ( m i ph n ć đi n c c n i đ t riêng ) ho c ćc
nh́m ḿy t́ch r i ( m i nh́m m t đi n c c n i đ t riêng ) .
N u t t c v kim lo i không đ c n i chung t i m t đi n c c n i đ t , đi m ch m đ t th
hai ć th x y ra nh́m kh́c ho c thi t b n i đ t đ c l p .C n thêm b o v ph nh
tr ng h p 1 , g m m t RCD đ t t i CB đi u khi n t ng nh́m v̀ t i ćc thi t b n i đ t
đ c l p.
Ĺ do c a yêu c u ǹy l̀ do ćc đi n c c n i đ t đ c l p nên khi ch m đ t hai đi m trên
hai pha , d̀ng ch y qua ćc đi n c c ć đi n tr ti p đ t l n v̀ s ć gí tr nh ,ćc thi t
b b o v qú d̀ng s l̀m vi c không tin c y . V̀ v y c n s d ng ćc RCD ć đ nh y cao
h n , tuy nhiên d̀ng t́c đ ng c a RCD c n ph i l n h n d̀ng khi x y ra s c đi m th
nh t ( xem h̀nh F19).
Tr ng h p s c th hai x y ra trong c̀ng nh́m ć đi n c c n i đ t chung , thi t b b o
v qú d̀ng s t́c đ ng nh đ̃ mô t tr ng h p 1.
Ghi ch́ 1: Xem ch ng G ph l c 7.2 , b o v dây trung t́nh .
Ghi ch́ 2: Trong m ng 3-pha 4-dây , b o v qú d̀ng dây trung t́nh đôi khi đ c th c
hi n b ng ćch d̀ng bi n d̀ng h̀nh xuy n lo i m t l̃i đ t riêng trên dây trung t́nh
( xem h̀nh F20) .
© Schneider Electric - all rights reserved
i n dung r̀ D̀ng ch m th nh t
(µF) (A)
1 0.07
5 0.36
30 2.17
Ghi ch́ : 1 µF l̀ đi n dung r̀ tiêu bi u trên 1 km đ i v i ćp 4 l̃i
F13
H̀nh F19 : S t ng ng gi a đi n dung r̀ v i đ t v̀ d̀ng ch m th nh t
N RCD
RCD
N RCD RCD
PIM PIM
Nối đất Nối đất
nhóm 1 nhóm 2
Nối đất
theo nhóm
Rn RA Rn R A1 R A2
230 V / 24 V
Ph̀ng đ ng th ćch ly v i đ t
Trong s đ ǹy , t t c ćc ph n d n đi n , bao g m c̀ s̀n nh̀ đ c n i v i nhau b ng
ćc dây d n đ l n , nh v y không xu t hi n s chênh l ch đi n ́p đ́ng k gi a hai đi m
Theo nguyên t c đ m b o an tòn b ng ćch đ t b t k .Khi ć h ng ćch đi n gi a dây d n ć đi n v̀ v kim lo i c a thi t b , tòn b
thi t b ngòi t m v i , ho c ch̀n ch ng ng i v t ph̀ng tr th̀nh m t "l ng" ć đi n ́p pha so v i đ t nh ng không ć d̀ng s c ch y
gi a c ng đ ng th i yêu c u đ t thi t b trên qua . Trong đi u ki n ǹy , m t ng i t ngòi b c v̀o ph̀ng ć th b nguy hi m ( b i
s̀n ćch đi n ,v̀ do đ́ đây không ph i l̀ nguyên v̀ cô y / anh y ć th đang b c v̀o s̀n nh̀ d n đi n ).
t c d ́p d ng C n ph i th c hi n ćc bi n ph́p th́ch h p đ b o v ng i kh i m i nguy hi m ǹy ( v́
d d̀ng s̀n không d n đi n l i ra v̀o , v.v ) . C ng c n ć nh ng thi t b b o v đ c bi t
đ ki m tra ph́t hi n t̀nh tr ng h ng ćch đi n do không ć d̀ng s c khi b h ćch
đi n .
© Schneider Electric - all rights reserved
Tường
cách điện
F16
Vật chắn cách điện
2.5 m
>2m <2m
H̀nh F24 : B o v b ng ćch l p đ t ngòi t m v i t i v̀ đ t v t ch n gi a b ng v t ch t không d n đi n
4.2 B o v ch ng ch m đ t (GFP)
Khởi đầu hiện tượng cháy Ćc d ng b o v ch ng ch m đ t kh́c nhau (xem h̀nh F27)
Ć th ́p d ng ba lo i b o v ch ng ch m đ t ph thu c v̀o lo i thi t b đo đ cl p
đ t :
b “C m bi n d̀ng r̀ (Residual Sensing)” RS
D̀ng " s c h ng ćch đi n " đ c t́nh b ng t ng ćc vect d̀ng ph́a th c p bi n
d̀ng . Bi n d̀ng trên dây trung t́nh th ng n m ngòi CB b o v .
b “D̀ng đ t tr v ngu n (Source Ground Return )” SGR
Id << 300 mA D̀ng " s c h ng ćch đi n " đ c đo trên đ ng n i t trung t́nh xu ng đ t ph́a h th
ḿy bi n ́p . Bi n d̀ng trên dây trung t́nh th ng n m ngòi CB b o v .
Bụi ẩm
b “Th̀nh ph n th t không (Zero Sequence)” ZS
V̀i ki m tra cho th y m t d̀ng r̀ r t bé ( v̀i mA) ć D̀ng " s c h ng ćch đi n " đ c đo tr c ti p ph́a th c p bi n d̀ng t t ng ćc d̀ng
th ph́t ra , v̀ t 300 mA, kh i đ u s ch́y trong môi pha mang đi n . Lo i GFP ǹy ch đ c ́p d ng khi d̀ng s c ć gí tr th p .
tr ng m v̀ nhi u b i .
H th ng RS H th ng SGR H th ng ZS
R R
L1 L1 L1
L2 L2
L2
L3 L3
N L3 N
N
R
PE
© Schneider Electric - all rights reserved
F18
© Schneider Electric - all rights reserved
Tr ng h p t ng qútGeneral case
B o v ch ng ch m gín ti p đ c th c hi n b ng RCD ć đ nh y I∆n tuân theo đi u
50 V (1)(1)
ki n I ∆n i
RA
nh y đ c ch n c a thi t b t́c đ ng theo d̀ng r̀ l̀ h̀m theo đi n tr RA c a đi n
R A1 R A2
Vị trí ở cách xa
F20
Vị trí
có nguy cơ cháy cao
Hình F32 : V tŕ ć nguy c ch́y cao Hình F33 : V d n đi n không đ c n i đ t (A)
Ph i h p ch n l c gi a ćc RCD
Tiêu chu n chung đ th c hi n ph i h p ch n l c tòn b gi a hai RCD nh sau :
b T s gi a hai d̀ng r̀ t́c đ ng đ nh m c ph i > 2
b RCD ph́a ngu n ph i ć th i gian tr
Ph i h p ch n l c đ c th c hi n b ng ćch s d ng nhi u m c đ nh y chu n h́a nh :
30 mA, 100 mA, 300 mA v̀ 1 A v i ćc th i gian c t t ng ng, xem trang sau h̀nh F34.
t (ms)
10,000
1,000
500
300 II
250 RCD chọ n lọ c
200 dân dụ ng loạ i S F21
150
130 và loạ i công nghiệ p
100 I (trị đặ t I và II )
60
40
RCD 30 mA
loạ i dân dụ ng thông thư ờ ng
và loạ i công nghiệ ptrị đặ t 0
10
15 30 60 Dòng
100
150
300
500
600
1,000
(mA)
B RCCB 1 A
C RCCB 300 A
© Schneider Electric - all rights reserved
D RCCB
30 mA
Masterpact hoặ c
Visucompact loạ i tháo ra đư ợ c
MV/LV
F22 Trị đặ t II
NSX400
NSX100 MA
Trị đặ t II
Discont.
Vigicompact
NSX100
Trị đặ t I
300 mA
NC100L MA
Cắ t tứ c thờ i
300 mA
NC100
diff.
300 mA
chọ n lọ c
S
Dòng rò
củ a bộ lọ c : 20 m A
Tủ điệ n đầ u ra
© Schneider Electric - all rights reserved
6.2 B o v ch ng ch m đi n gín ti p
2 2
5 5
PEN PE N
4
1 3
RpnA
Ghi ch́ :
b S đ TN yêu c u trung t́nh ph́a h th ( LV ) c a ḿy bi n ́p Trung / H ( MV/LV ), ćc ph n
d n đi n c a tr m bi n ́p v̀ c a tòn m ng đi n , ćc v t d n t nhiên ph i đ c n i v̀o đi n
c c n i đ t chung c a h th ng .
b i v i tr m đ c đo l ng ph́a h th , bi n ph́p ćch ly c n ph i th c hi n t i đi m b t đ u
c a m ng h th v̀ bi n ph́p ćch ly ph i đ c nh̀n th y m t ćch r̃ r̀ng.
b Dây PEN không đ c phép ng t d̀ b t k t̀nh hu ng ǹo . Ḿy c t b o v v̀ đi u khi n trong
m ng n i theo TN s ph i :
v Lo i 3 c c khi m ng ć dây PEN ,
v Nên l̀ lo i 4 c c (3 pha + trung t́nh) khi m ch bao g m dây trung t́nh đ c t́ch kh i dây PE.
, ho c
U
I=
2 2
For calculations, modern practice is to use ( ∑ R) + ( ∑ X )
software agreed by National Authorities, and
based on the method of impedances, such as trong đ́
Ecodial 3. National Authorities generally also (ΣR) 2 = (t ng ćc đi ntr trong m ch v̀ng)2 giai đo n thi t k c a d ́n .
Σ 2 = (t ng ćc đi n kh́ng trong m ch v̀ng ) 2
v̀ (ΣX)
publish Guides, which include typical values,
conductor lengths, etc. v̀ U = đi n ́p pha -trung t́nh đ nh m c c a h th ng .
Vi c ́p d ng ph ng ph́p ǹy không ph i luôn d d̀ng v̀ c n ć ki n th c v thông s
v̀ đ c t́nh c a t t c ćc ph n t trong m ch v̀ng . Trong v̀i tr ng h p , t̀i li u h ng
d n qu c gia ć th cung c p ćc gí tr tiêu bi u cho m c đ́ch t́nh g n đ́ng .
Ph ng ph́p t ng h p
Ph ng ph́p ǹy cho phép x́c đ nh d̀ng ng n m ch cu i m ch v̀ng t gí tr d̀ng
ng n m ch đ̃ bi t ph́a đ u ngu n , công th c t́nh tón g n đ́ng :
U
I = Isc
U+ Zs. I sc
trong đ́
Isc = d̀ng ng n m ch ph́a đ u ngu n
I Σ= d̀ng ng n m ch cu i m ch v̀ng
U = điΣn ́p pha đ nh m c c a h th ng
Zs = t ng tr m ch v̀ng
Ghi ch́ : trong ph ng ph́p ǹy ,ćc t ng tr th̀nh ph n đ c c ng s h c (1) t ng t
"ph ng ph́p t ng tr " nêu trên .
Ph ng ph́p qui c
Ph ng ph́p ǹy th ng đ c ch p nh n l̀ đ ch́nh x́c đ x́c đ nh gi i h n trên c a
chi u d̀i ćp .
Nguyên t c
D̀ng ng n m ch đ c t́nh trên gi thi t đi n ́p t i đ u ngu n ( ngh a l̀ t i v tŕ đ t
thi t b b o v ) c̀n l i 80% ho c l n h n gí tr đi n ́p pha trung t́nh đ nh m c . Gí tr
80% đ c s d ng , c̀ng v i t ng tr m ch v̀ng đ t́nh d̀ng ng n m ch .
H s ǹy k đ n t t c đi n ́p r i m ch ph́a ngu n t i v tŕ liên quan . Trong ćp h
th , khi t t c dây d n c a m̃ng 3 pha 4 dây đ c đ t đ g n ( đây l̀ tr ng h p thông
© Schneider Electric - all rights reserved
ρ
6 Bi n ph́p th c hi n h th ng TN
trong đ́ :
Lmax = chi u d̀i t i đa t́nh b ng mét
Uo = đi n ́p pha t́nh b ng vôn = 230 V đ i v i m ng 230/400 V
ρ = đi n tr su t nhi t đ l̀m vi c b̀nh th ng t́nh b ng Ω . mm2/m
(= 22.5 10-3 đ i v i đ ng ; = 36 10-3 đ i v i nhôm )
Chi u d̀i t i đa c a m ch trong m ng n i đ t TN Ia = tr s đ t d̀ng c t s c t́c đ ng t c th i c a CB ,ho c
0.8 Uo Sph
=
ρ(1+ m) I a Ti t di n l̃i (mm2) Gí tr đi n tr
S = 150 mm2 R+15%
S = 185 mm2 R+20%
S = 240 mm2 R+25%
Ćc b ng s li u
Ćc b ng sau , ć th ́p d ng trong m ng TN , đ c thi t l p theo " ph ng ph́p th c
d ng " nh đ̃ mô t trên .
Ćc b ng cung c p chi u d̀i m ch t i đa , theo đ́ đi n tr t́nh b ng Ω c a dây d n s
gi i h n đ l n d̀ng ng n m ch t i m c th p h n tr s yêu c u đ c t nhanh c a CB (
ho c đ l̀m ńng ch y c u ch̀ ) b o v m ch nh m b o v ng i ch ng nguy hi m do
ch m gín ti p .
H s hi u ch nh m
Ćc b ng s li u cung c p chi u d̀i không đ c
phép v t qú c a m ch đi n nh m đ m b o ćc H̀nh F40 cung c p h s hi u ch nh ng v i ćc gí tr cho s n t h̀nh F41 t i F44 trang
thi t b b o v ch ng ch m đi n gín ti p t́c đ ng sau , ph thu c v̀o t s Sph/SPE, lo i m ch , v̀ lo i v t li u l̀m dây d n .
đ c Ćc b ng s li u ǹy k đ n :
b Lo i b o v : CB hay c u ch̀
b Tr s đ t d̀ng t́c đ ng
b Ti t di n c t ngang c a dây pha v̀ dây b o v
b Lo i h th ng n i đ t (xem h̀nh F45 trang F27)
b Lo i CB b o v ( v́ d B, C hay D)(1)
Ćc b ng ǹy ć th s d ng cho m ng đi n 230/400 V .
Ćc b ng t ng t ng v i CB b o v lo i Compact v̀ Multi 9 (Merlin Gerin) đ c tr̀nh
b̀y trong catalog liên quan .
M ch đ c b o v b ng CB thông d ng ( h̀nh F41)
M ch đ c b o v b ng CB Compact ho c Multi 9 trong công nghi p ho c dân d ng (
h̀nh F42 t i h̀nh F44)
A B
V́ d
PE
M ng 3-pha 4-dây (230/400 V) n i đ t theo s đ TN-C . M t m ch đ c b o v b ng CB
Imagn lo i B ć d̀ng đ nh m c 63 A, dây pha l̀ ćp l̃i nhôm 50 mm2 dây trung t́nh (PEN) 25
mm2.
Id Chi u d̀i t i đa c a m ch l̀ bao nhiêu đ đ m b o r le c t t c th i c a CB b o v t́c
L đ ng đ c nh m b o v ng i tŕnh s nguy hi m do ch m đi n gín ti p ?
SPE Sph
H̀nh F39 : T́nh L max. đ i v i m ng n i đ t TN , ́p d ng ph ng H̀nh F40 : H s hi u ch nh ́p d ng đ t́nh chi u d̀i m ch cho s n trong b ng F40 t i F43 đ i v i
ph́p th c d ng m ng TN
Ti t di n
c t ngang
đ nh m c
c a dây
d n D̀ng c t t c th i ho c tr ng n Im (ampe )
mm2 50 63 80 100 125 160 200 250 320 400 500 560 630 700 800 875 1000 1120 1250 1600 2000 2500 3200 4000 5000 6300 8000 10000 12500
1.5 100 79 63 50 40 31 25 20 16 13 10 9 8 7 6 6 5 4 4
2.5 167 133 104 83 67 52 42 33 26 21 17 15 13 12 10 10 8 7 7 5 4
4 267 212 167 133 107 83 67 53 42 33 27 24 21 19 17 15 13 12 11 8 7 5 4
6 400 317 250 200 160 125 100 80 63 50 40 36 32 29 25 23 20 18 16 13 10 8 6 5 4
10 417 333 267 208 167 133 104 83 67 60 53 48 42 38 33 30 27 21 17 13 10 8 7 5 4
16 427 333 267 213 167 133 107 95 85 76 67 61 53 48 43 33 27 21 17 13 11 8 7 5 4
F26 25 417 333 260 208 167 149 132 119 104 95 83 74 67 52 42 33 26 21 17 13 10 8 7
35 467 365 292 233 208 185 167 146 133 117 104 93 73 58 47 36 29 23 19 15 12 9
50 495 396 317 283 251 226 198 181 158 141 127 99 79 63 49 40 32 25 20 16 13
70 417 370 333 292 267 233 208 187 146 117 93 73 58 47 37 29 23 19
95 452 396 362 317 283 263 198 158 127 99 79 63 50 40 32 25
H̀nh F41 : Chi u d̀i m ch t i đa ( t́nh b ng mét ) ng v i ti t di n kh́c nhau c a dây đ ng v̀ tr s đ t c t t c th i c a CB thông th ng trong h th ng TN 230/240 V v i
m=1
Sph
0.42 ( H̀nh F40 ng v i m = = 2).. Do đ́ chi u d̀i t i đa c a m ch l̀ :
SPE
603 x 0.42 = 253 metres.
H̀nh F42 : Chi u d̀i m ch t i đa ( t́nh b ng mét ) ng v i ti t di n kh́c nhau c a dây đ ng v̀ tr s đ t c t t c th i c a CB lo i B(1) trong h th ng TN m t pha ho c ba pha
230/240 V ć m = 1
Fig. F43 : Chi u d̀i m ch t i đa ( t́nh b ng mét ) ng v i ti t di n kh́c nhau c a dây đ ng v̀ tr s đ t c t t c th i c a CB lo i C (1) t r ong h th ng TN m t pha ho c ba pha
230/240 V ć m = 1
H̀nh F44 : Chi u d̀i m ch t i đa ( t́nh b ng mét ) ng v i ćc c dây đ ng v̀ d̀ng đ nh m c c a CB lo i D (1) trong m ng m t pha ho c ba pha 230/240 V n i theo s đ TN
ć m = 1
F27
Tr ng h p đ c bi t khi m t ho c nhi u v d n đi n đ c n i đ t b ng
đi n c c riêng
Vi c b o v ch ng ch m đi n ǵan ti p ph i đ c th c hi n b ng RCD đ t t i đ u ngu n
c p cho m t thi t b ho c nh́m thi t b ć v đ c n i đ t b ng đi n c c đ c l p .
nh y c a RCD ph i ph̀ h p v i đi n tr c a đi n c c n i đ t (RA2 trong h̀nh F45). Xem
ćc thông s k thu t ́p d ng cho m ng TT .
PE hoặc PEN
c t́nh c b n c a h th ng n i đ t IT l̀ khi ć ng n m ch m t đi m v i đ t ,h th ng
ć th ti p t c v n h̀nh m̀ không c n c t ngu n . S c nh v y đ c xem l̀ "s c th
nh t ".
Trong h th ng ǹy ,t t c v d n đi n c a ph n t trong m ng đ c n i v i dây PE v̀ n i
xu ng m t đi n c c ti p đ t t i ch ,trong khi đ́ trung t́nh c a ḿy bi n ́p ngu n th̀ :
b Ho c ćch ly v i đ t
b Ho c n i v i đ t thông qua m t đi n tr ć gí tr cao (th ng l̀ 1000 ohms ho c l n
h n)
Do v y , d̀ng ch y v̀o đ t s ch v̀i mA , không gây nguy hi m nghiêm tr ng t i ch
x y ra s c , không t o đi n ́p ti p x́c cao nguy hi m ,ho c không gây nguy c ch́y n
.V̀ v y , cho phép h th ng ti p t c v n h̀nh b̀nh th ng cho t i khi thu n ti n s ćch
ly ph n b s c đ s a ch a. i u ǹy l̀m nâng cao t́nh liên t c cung c p đi n c a h
th ng .
Th c t , h th ng n i đ t ǹy yêu c u m t s bi n ph́p đ c bi t đ ć th v n h̀nh h p
ĺ nh sau :
b Gím śt th ng xuyên ćch đi n v i đ t , b́o t́n hi u ( âm thanh ho c t́n hi u nh̀n
th y đ c )khi x y ra ch m đi m th nh t F29
b M t thi t b h n ch đi n ́p đ c n i t trung t́nh ḿy bi n ́p ngu n v i đ t
b Vi c x́c đ nh đi m "s c th nh t " đ c ti n h̀nh b i đ i ng nhân viên b o tr̀ ć
n ng l c t t . V tŕ s c ć th d d̀ng đ c x́c đ nh nh ćc thi t b t đ ng hi n ć
b Khi x y ra "s c th hai " tr c khi s c th nh t đ c s a ch a , m t CB th́ch h p ph i
đ c l p đ t đ t đ ng c t nhanh ćc ph n t b s c . S c th hai ( theo đ nh ngh a )
l̀ s c ch m đ t trên pha kh́c so v i pha b ch m th nh t ( ć th l̀ dây pha ho c dây
trung t́nh )(1).
S c th hai gây ra ng n m ch qua đ t v̀ / ho c qua dây PE n i đ ng th .
HV/ LV 4
L1
L2
L3
N
4 4
2 1 3
5
© Schneider Electric - all rights reserved
7.2 B o v ch ng ch m đi n gín ti p
Ćc h th ng gím śt hi n đ i r t thu n ti n đ i u ki n x y ra s c đi m th nh t
x́c đ nh v tŕ s c th nh t đ s a ch a D̀ng s c ch m đ t khi x y ra s c đi m th nh t đo đ c l̀ milli-amps.
i n ́p ch s c so v i đ t l̀ t́ch c a d̀ng ǹy v i đi n tr đi n c c n i đ t c a m ng v̀
dây PE (t ch s c t i đi n c c n i đ t). Gí tr đi n ́p ǹy r̃ r̀ng không nguy hi m v̀
ch ć th kh́ l n ( v̀i ch c volt) trong tr ng h p x u nh t ( V́ d t ng tr ḱ sinh v i
đ t 1 000 Ω s ć d̀ng 230 mA(1) v̀ đi n tr n i đ t c a m ng l̀ 50 ohms, s cho 11.5 V).
Thi t b gím śt ćch đi n th ng tr c s b́o t́n hi u .
Nguyên t c c a thi t b gím śt s c ch m đ t:
M t ḿy ph́t xoay chi u t n s r t th p, ho c ḿy ph́t m t chi u , (nh m l̀m gi m nh
h ng c a đi n dung c a ćp t i m c ć th b qua ) t o nên đi n ́p gi a trung t́nh c a
ḿy bi n ́p ngu n v̀ đ t . i n ́p ǹy gây nên m t d̀ng đi n nh t̀y thu c v̀o đi n
tr ćch đi n v i đ t c a tòn m ng đi n, c ng thêm v i đi n tr c a ćc thi t b đ u n i.
Nh ng d ng c đo l ng t n s th p ć th đ c d̀ng trên m ng xoay chi u, ń ph́t
F30 ra th̀nh ph n qú đ m t chi u khi x y ra s c .V̀i lo i d ng c ć th phân bi t đ c
d̀ng tr v̀ th̀nh ph n d̀ng dung trong d̀ng r̀ .
D ng c đo hi n đ i cho phép đo s ti n h́a c a d̀ng r̀ , do đ́ ng n ng a đ c s ph́t
sinh s c ch m đ t th nh t.
V́ d v ćc d ng c đo:
b nh v s c b ng tay (xem H̀nh F53)
Ḿy ph́t ć th đ c l p c đ nh (v́ d : XM100) ho c di đ ng (v́ d : GR10X cho phép
ki m tra m ch không ć đi n ) v̀ thi t b thu , c̀ng v i c m bi n t lo i k p c m tay.
Ćc h th ng đ nh v s c ph̀ h p b nh v t đ ng l p c đ nh (xem H̀nh F54 trang sau )
theo tiêu chu n IEC 61157-9 R le gím śt XM100, c̀ng v i b ki m tra m c c đ nh XD1 ho c XD12 (m i b n i v̀o
m t bi n d̀ng h̀nh xuy n m c trên dây d n c a m ch liên quan) s cung c p m t h
th ng t đ ng đ nh v s c trên m ng đang ć đi n.
M ERLIN GERIN
XM100
XM100
P50 ON/ OF
F
P12 P100
GR10X
RM10N
M ERLIN GERIN
XM100
XM100 1 đế n 12 mạ ch
XD1 F31
B gím śt trung tâm XM100, c̀ng v i ćc b đ nh v XD08 v̀ XD16, ph i h p v i ćc
bi n d̀ng h̀nh xuy n (toroidal CT ) t nhi u m ch , nh trên H̀nh F55, cho th y ćch ́p
d ng h th ng t đ ng ǹy .
L p đ t thi t b gím śt ćch đi n th ng tr c (PIM) :
b un i
Thi t b PIM th ng đ c n i gi a trung t́nh (ho c trung t́nh gi ) c a ḿy bi n ́p ngu n
t i đi n c c n i đ t .
M ERLIN GERIN
XM100
XM100
M ERLIN GERIN M ERLIN GERIN
XL0 XL16
897 678
XD08 XD16
© Schneider Electric - all rights reserved
b Ngu n cung c p
Ngu n cung c p cho PIM nên l y t ngu n ć đ tin c y cao .Th c t ,th ng l y t m ng
đ c gím śt ,qua thi t b b o v qú d̀ng ć m c d̀ng ng n m ch th́ch h p.
b Ćc m c ng ng c̀i đ t
Tiêu chu n c a v̀i qu c gia khuy n ćo tr s đ t đ u tiên l̀ d i 20% so v i m c ćch
đi n c a m ng m i . Gí tr ǹy cho phép ki m tra s suy gi m ch t l ng ćch đi n , nh
v y k p th i ć ćc bi n ph́p b o tr̀ c n thi t khi nh ng h ng h́c v a m i b t đ u xu t
hi n.
M c ki m tra ph́t hi n b́o t́n hi u ć ch m đ t đ c đ t th p h n nhi u .
V́ d , ć th đ t hai m c l̀ :
v M c ćch đi n c a m ng m i : 100 kΩ
v D̀ng r̀ không nguy hi m : 500 mA (nguy c ch́y khi > 500 mA)
v M c ch đ nh do kh́ch h̀ng c̀i đ t :
- Ng ng b o tr̀ ph̀ng ng a : 0.8 x 100 = 80 kΩ
- Ng ng b́o ć ng n m ch : 500 Ω
F32
Ch́ ́ :
v Sau chu k d̀i ng ng ho t đ ng , ho c m t ph n m ng đi n v n ć đi n , s m t ć
th l̀m gi m đi n tr ćch đi n chung .
T̀nh tr ng ǹy ch y u d n đ n vi c xu t hi n d̀ng r̀ trên b m t m t c a ćch đi n
c̀n t t , không d n t i đi u ki n s c , v̀ s nhanh ch́ng đ c c i thi n khi nhi t đ t ng
t i tr ng th́i b̀nh th ng do ć d̀ng ch y qua , l̀m gi m đ m trên b m t.
v Thi t b PIM (XM) ć th đo t́ch r i d̀ng tr v̀ d̀ng dung trong d̀ng r̀ xu ng đ t,
nh v y ć th nh n đ c đi n tr ćch đi n th c t t ng d̀ng r̀ th ng tr c .
Tr ng h p ch m đi m th hai
S c ch m đ t đi m th hai trên m ng IT (tr khi x y ra trên c̀ng pha nh s c đ u )
d n đ n ng n m ch pha-pha ho c pha-trung t́nh, v̀ n u x y ra trên c̀ng m ng đi n v i
s c đ u , ho c trên m ch kh́c , thi t b b o v ch ng qú d̀ng (c u ch̀ ho c CB (circuit-
breakers)) thông th ng s t đ ng c t s c .
Tr s đ t c a r le c t qú d̀ng v̀ d̀ng đ nh m c c a c u ch̀ l̀ nh ng thông s c b n
quy t đ nh chi u d̀i t i đa th c t c a m ch đ ć th đ c b o v , nh đ c tr̀nh b̀y
trong ph l c 6.2.
Ch́ ́ : trong nh ng tr ng h p thông th ng, d̀ng s c ch y qua dây PE chung n i
đ ng th ćc v d n đi n c a tòn m ng đi n , v̀ do v y t ng tr m ch v̀ng s c đ
th p đ đ m b o m c d̀ng s c th́ch h p .
Khi m ch ć chi u d̀i r t l n , v̀ đ c bi t n u thi t b đ c n i đ t riêng ( v̀ v y d̀ng s
c đi qua hai đi n c c n i đ t ) đ tin c y c t s c do qú d̀ng ć th không đ đ m b o.
Tr ng h p ǹy, RCD đ c khuy n ćo l p đ t trên m i m ch c a m ng đi n .
Tuy nhiên , khi m ng IT đ c n i đ t qua đi n tr , c n ph i c n trong xem xét đ đ m
b o RCD không qú nh y , n u không s c đi m th nh t ć th d n đ n c t m ch ngòi
́ mu n . M c c t c a thi t b ch ng d̀ng r̀ ph̀ h p theo tiêu chu n IEC ć th x y ra
ćc gí tr t 0.5 I∆n t i I∆n, I∆n l̀ m c c̀i đ t d̀ng r̀ đ nh m c .
Ćc ph ng ph́p x́c đ nh d̀ng ng n m ch :
Vi c đ́nh gí m t ćch ch́nh x́c ch p nh n đ c ćc m c d̀ng ng n m ch ph i đ c
th c hi n giai đo n thi t k m t d ́n .
Không c n phân t́ch m t ćch kh c khe , v̀ ch biên đ d̀ng l̀ quan tr ng đ i v i thi t b
b o v liên quan ( ngh a l̀ không c n x́c đ nh ǵc l ch pha ) v̀ v y ćc ph ng ph́p g n
đ́ng đ n gi n th ng đ c ́p d ng . Ba ph ng ph́p th c d ng l̀ :
b Ph ng ph́p t ng tr , d a trên t ng véc t t t c ćc t ng tr ( th̀nh ph n th t
thu n ) c a m ch v̀ng s c
Ba ph ng ph́p t́nh tón th ng đ c s d ng :
b Ph ng ph́p t ng h p , c t́nh g n đ́ng d̀ng ng n m ch cu i m ch v̀ng ng n
b Ph ng ph́p t ng tr , d a trên c ng vect đi n
m ch khi bi t đ c d̀ng ng n m ch ph́a ngu n .T ng tr ph c đ c c ng s h c trong
tr v̀ đi n kh́ng c a h th ng ph ng ph́p ǹy
b Ph ng ph́p t ng h p b Ph ng ph́p g n đ́ng , trong ph ng ph́p ǹy gí tr nh nh t c a đi n ́p ngu n
b Ph ng ph́p g n đ́ng , d a trên vi c gi thi t c a m ch s c đ c gi s b ng 80% c a đi n ́p đ nh m c, v̀ b ng s li u d a trên gi
t ng đi n ́p r i v̀ s d ng b ng s li u cho tr c thi t ǹy cung c p tr c ti p chi u d̀i m ch t i đa cho phép .
Nh ng ph ng ph́p ǹy ch đ tin c y khi ćc dây d n v̀ ćp trong m ch v̀ng s c đ t
© Schneider Electric - all rights reserved
Chi u d̀i t i đa c a m ch trong m ng IT : bTr ng h p m ng 3-pha 3-dây s c đi m th hai ch ć th gây ra ng n m ch pha / pha
, v̀ v y đi n ́p d̀ng trong công th c t́nh chi u d̀i t i đa l̀ c n b c hai c a Uo.
b i v i s đ 3-pha -3dây
c
cChi u d̀i m ch t i đa đ c cho b i :
0.8 Uo 3 Sph
Lmax = c 0.8 Uo 3 Sph mét
2ρρI a(1+ m) Lmax =
2 ρI a(1+ m)
b
c i v i s đ 3-pha -4 dây F33
b Tr ng h p m
ρ ng 3-pha 4-dây gí tr th p nh t c a d̀ng s c s x y ra n u m t đi m
0.8 Uo S1 s c n m trên dây trung t́nh. Tr ng h p ǹy , Uo đ c d̀ng đ t́nh chi u d̀i ćp t i đa
Lmax = cho phép , v̀
ρ a(1+ m)
2 ρI c
ρ Uo S1
0.8
Lmax = mét
2 ρI a(1+ m)
ngh a l̀ ch b ng 50% chi u d̀i cho phép ng v i m ng TN (1)
N N
D B
PE C A PE
Id Id
Id Id
H̀nh F56 : T́nh chi u d̀i Lmax đ i v i m ng n i đ t IT ,đ ng d̀ng s c di chuy n khi ć s c ch m v hai đi m .
Ćc b ng s li u
Ćc b ng sau đ c thi t l p d a theo ph ng ph́p g n đ́ng đ̃ đ c mô t trên.
Ćc b ng ǹy cung c p chi u d̀i m ch t i đa cho phép, m̀ n u v t qua tr ǹy s l̀m
d̀ng ng n m ch nh h n tr yêu c u đ c t s c b o v m ch c a CB ( ho c đ c u ch̀
ch y ), c̀ng v i đi u ki n ph i đ nhanh đ đ m b o an tòn ch ng ch m đi n gín ti p
.B ng ǹy c ng k đ n :
b Lo i b o v : CB (circuit-breakers) ho c c u ch̀ ,Tr s đ t d̀ng t́c đ ng
b Ti t di n c t ngang c a dây pha v̀ dây b o v
b Lo i s đ n iđ t
b Ćc h s hi u ch nh : H̀nh F57 tr̀nh b̀y ćc h s hi u ch nh ́p d ng cho ćc chi u d̀i
m ch cho trong b ng F40 t i F43, khi kh o śt m ng IT
V́ d :
M t m ng n i đ t theo s đ IT 3-pha 3-dây 230/400 V .
B ng d i đây (1) cung c p ćc chi u d̀i m ch gi i M t trong ćc m ch đ c b o v b i CB ć d̀ng đ nh m c l̀ 63 A, bao g m ćp l̃i nhôm
h n,nh m b o v ng i tŕnh nguy hi m do ch m dây pha 50 mm2 . Dây PE c ng b ng nhôm 25 mm2 . Chi u d̀i t i đa cho phép c a m ch
F34 gín ti p đ c th c hi n b ng ćc thi t b b o v l̀ bao nhiêu ,b o v ch ng ch m gín ti p đ i v i ng i gi s đ c đ m b o b ng r le
c t t c th i c a CB ?
H̀nh F42 cho tr s 603 mét , c n ph i ́p d ng h s hi u ch nh b ng 0.36 (m = 2 đ i v i
ćp nhôm ).
Chi u d̀i t i đa cho phép v̀ v y l̀ 217 mét .
PE
Pha
Trung tính
PE
CB gia d ng v̀ lo i nh t ng t v i RCD
(xem hình F64)
C u dao c t t i t́c đ ng theo d̀ng r̀ tuân theo CB t́c đ ng theo d̀ng r̀ v̀ RCD ć bi n d̀ng h̀nh xuy n r i ( xem hình
tiêu chu n riêng c a t ng qu c gia . F65)
Ćc RCD v i bi n d̀ng h̀nh xuy n r i đ c chu n
h́a trong tiêu chu n IEC 60947-2 ph l c M RCDs with separate toroidal CTs can be used in association with circuit-breakers or
contactors.
F37
8.2 Mô t
Nh ng b ph n ch y u đ c tr̀nh b̀y theo s đ H̀nh F66 .
M t l̃i t ć qu n ćc dây d n mang d̀ng c a m ch đi n v̀ t thông sinh ra trong l̃i
ph thu c v̀o t ng s h c c a ćc d̀ng đi n t c th i ; d̀ng đi theo m t chi u đ c xem
I1 I2
l̀ d ng (I1), trong khi đ́ d̀ng đi theo chi u ng c l i đ c xem l̀ âm (I2).
Trong m t m ch không b s c I1 + I2 = 0 v̀ s không ć t thông trên m ch t , s c
đi n đ ng c m ng trên cu n dây b ng không .
D̀ng s c ch m đ t Id s đi qua l̃i xu ng đ t v̀ tr v ngu n thông qua đ t , ho c
thông qua dây b o v trong s đ n i đ t TN .
S cân b ng d̀ng đi n đ i v i l̃i t không c̀n n a , d̀ng sai l ch s l̀m t ng t thông
I3 trong l̃i .
D̀ng sai l ch đ c xem nh d̀ng "r̀" v̀ nguyên t c t́c đ ng đ c xem l̀ nguyên t c t́c
đ ng theo " d̀ng r̀ ".
T thông t ng xoay chi u trong l̃i c m ng nên s c đi n đ ng trên cu n dây c a ń , v̀
v y d̀ng I3 ch y v̀o cu n t́c đ ng c t c a thi t b . N u d̀ng r̀ v t qú gí tr yêu c u
đ t́c đ ng ho c tr c ti p ho c thông qua r le đi n t , CB liên quan s c t m ch.
Ćc d ng nhi u ch y u
D̀ng r̀ xu ng đ t th ng tr c
M i m ng h th (LV) ć m t d̀ng r̀ th ng tr c v i đ t do :
b S không cân b ng c a đi n dung ḱ sinh gi a dây pha mang đi n v̀ đ t đ i v i m ng
ba pha ho c
© Schneider Electric - all rights reserved
F39
AC b
A b b b
SI bbb b b
F40
SiE bbb b b b
B bbb b b b
Bi n ph́p ng ḱnh H s gi m đ nh y
(mm)
Trung tâm h́a c n th n ćp đi qua l̃i t h̀nh xuy n 3
T ng ḱch th c l̃i t h̀nh xuy n ø 50 → ø 100 2
ø 80 → ø 200 2
ø 120 → ø 300 6
S d ng m̀n ch n b ng ng thép hay s t m m ø 50 4
b đ d y 0.5 mm ø 80 3
b D̀i 2 x đ ng ḱnh trong c a l̃i t h̀nh xuy n ø 120 3
b Bao quanh tòn b dây d n v̀ tr̀m ph l̃i t 2 ø 200
c hai đ u
Nh ng bi n ph́p ǹy ć th đ c k t h p v i nhau. B ng ćch đ t ćp đ́ng ch́nh gi a c a
l̃i tr̀n đ ng ḱnh 200 mm , trong khi ch c n l̃i đ ng ḱnh 50 mm , v̀ d̀ng m̀n ch n , t s
1/1,000 s tr th̀nh 1/30,000.
Nội dung
2 Phương pháp thực tế xác định tiết diện nhỏ nhất cho phép của
dây dẫn
2.1 Khái niệm chung
G7
G7
2.2 Phương pháp tính toán chung đối với cáp G7
2.3 Đề xuất phương pháp tính toán đơn giản đối với cáp G16
2.4 Hệ thống thanh dẫn cáp G18
4
Tính dòng ngắn mạch G24
4.1 Ngắn mạch tại thanh cái hạ áp của máy biến áp phân phối trung/hạ G24
4.2 Ngắn mạch 3 pha (Isc) tại điểm bất kỳ của lưới hạ thế G25
4.3 Xác định dòng ngắn mạch theo dòng ngắn mạch tại đầu đường dây G28
4.4 Dòng ngắn mạch của máy phát hoặc bộ biến tần G29
www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
G - Sizing and protection of conductors
1 KHÁI NIỆM CHUNG
Hình. G1 : Sơ đồ xác định kích cỡ dây và định mức thiết bị bảo vệ với 1 mạch cho trước
(1) Khái niệm “hệ thống ‘cáp’” ở chương này bao gồm các dây dẫn
bọc cách điện kể cả cáp 1 lõi, nhiều lõi và dây cách điện vv...
Định nghĩa
Dòng làm việc lớn nhất: IB
- Ở cấp cuối cùng của mạch điện, dòng này thích ứng với công suất định mức kVA của tải.
Trong trường hợp khởi động động cơ hoặc tải có dòng điện khởi động lớn, đặc biệt khi
tần số khởi động đáng kể (như thang máy, máy hàn điểm kiểu biến trở, v.v.) , cần phải tính
đến hiệu ứng tích lũy nhiệt do quá dòng. Khi ấy cả dây dẫn và rơle nhiệt đều bị ảnh hưởng
- Tại các cấp cao hơn của mạch điện, dòng này sẽ thích ứng với số kVA được tính qua các
hệ số đồng thời và sử dụng (ks và ku) như ở hình G-2.
G3
(ở hệ thống có trung tính nối đất qua điện trở nhỏ) như:
- ngắn mạch 3 pha (có hoặc không chạm trung tính hoặc chạm đất);
- ngắn mạch 2 pha ( có hoặc không chạm trung tính hoặc đất);
- ngắn mạch một pha chạm trung tính hoặc đất.
b Dòng thao tác qui ước I2 cần nhỏ hơn 1.45 Iz tương ứng với vùng "b" ở hình G6
Thời gian tác động có thể là một hoặc hai giờ tùy thuộc vào tiêu chuẩn địa phương và giá
trị thực của I2. Đối với cầu chì sẽ tác động theo thời gian định trước theo dòng I2 (còn gọi
Fig G3 : Circuit protection by circuit-breaker
là If )
b Dòng cắt cho phép lớn nhất của máy cắt sẽ lớn hơn dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm có
đặt thiết bị bảo vệ. Tương ứng với vùng "c" ở hình G6.
Đặc tuyến
cầu chì
Quá tải
tạm thời
© Schneider Electric - all rights reserved
I
IB Ir cIz Iz
Hình G5 : Đặc tuyến I2t của dây bọc cách điện ở hai nhiệt độ môi trường khác nhau
(1) Cả hai ký hiệu thường được dùng cho các tiêu chuẩn khác nhau.
i G5
Hình G6 : Các mức dòng để xác định đặc tính của CB hay cầu chì
Ứng dụng
b Bảo vệ bằng máy cắt (CB)
Do độ chính xác cao, dòng I2luôn nhỏ hơn 1.45 In (hoặc 1.45 Ir) nên điều kiện I2 y 1.45 Iz
(được ghi chú ở “các qui tắc chung” ở trên ) luôn được tuân thủ.
v Trường hợp đặc biệt
Nếu CB không có bảo vệ quá tải, nhất thiết phải đảm bảo tính hoạt động đúng của các
thiết bị bảo vệ quá dòng khi dòng ngắn mạch đạt giá trị bé nhất. Trường hợp này sẽ được
Tiêu chuẩn cho CB: xem xét kỹ lưỡng ở mục 5.1.
IB y In y Iz and ISCB u ISC. b Bảo vệ bằng cầu chì
Điều kiện I2 y 1.45 Iz cần được chú ý, I2 chính là dòng chảy của cầu chì và bằng k2 x In
(k2 có giá trị từ 1.6 đến 1.9) tùy vào từng loại cầu chì.
k2
Hệ số k3 được tính bởi ( k3 = ) trong đó I2 y 1.45 Iz
1.45
và phải thỏa điều kiện: In y Iz/k3.
Đối với cầu chì loại gG:
In < 16 A → k3 = 1.31
In u 16 A → k3 = 1.10
Tiêu chuẩn cho cầu chì:
Ngoài ra, khả năng cắt ngắn mạch của cầu chì ISCF cần lớn hơn dòng ngắn mạch 3 pha tại
IB y In y Iz/k3 and ISCF u ISC. chỗ đặt cầu chì.
b Phối hợp các thiết bị bảo vệ
Việc sử dụng các thiết bị có khả năng cắt dòng sự cố nhỏ hơn dòng sự cố tại chỗ đặt thiết
bị sẽ được IEC và nhiều tiêu chuẩn quốc gia khác cho phép trong các điều kiện sau:
v Tồn tại các thiết bị bảo vệ đặt ở phía trước với khả năng cắt ngắn mạch cần thiết;
v Lượng năng lượng được phép đi qua các thiết bị phía trước sẽ nhỏ hơn của các thiết bị ở
phía sau và không làm hư hỏng các dây dẫn cùng các thiết bị điện khác có liên quan
Trên thực tế những điều này được sử dụng ở :
v Tổ hợp CB/ cầu chì
v trong các kỹ thuật mắc kiểu “cascad” (ghép tầng), khi mà một vài CB có khả năng hạn chế
© Schneider Electric - all rights reserved
ngắn mạch cao sẽ giảm bớt các điều kiện khắc nghiệt của ngắn mạch ở phía sau.
Một vài sự phối hợp như vậy đã được thử nghiệm trong các phòng thí nghiệm và được
giới thiệu trên một vài catalogue của nhà sản xuất
b
1.5 Dây dẫn mắc song song
P1
Các dây dẫn cùng tiết diện, chiều dài và được chế tạo từ cùng loại vật liệu có thể được mắc
song song.
A
Dòng điện cho phép là tổng của các dòng cho phép của các dây riêng biệt, có tính đến
Thiế t bị bả o
<3 m hiệu ứng tác động nhiệt lẫn nhau, cách thức lắp đặt ....
sc vệ ngắ n
mạ ch
Bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch trên cáp song song cần chú ý:
B B Thiế t bị
- cần bảo vệ bổ sung chống hư hỏng cơ và chống ẩm;
s bả o vệ - đường ống cáp cần tránh đặt gần vật liệu dễ cháy.
P2 B quá
P3
2.5 mm 2
© Schneider Electric - all rights reserved
S2 :
1.5 mm 2
Bảng tóm tắt của tiêu chuẩn này được trình bày dưới đây, trong đó chỉ đưa ra các phương
thức lắp đặt phổ biến nhất. Khả năng mang dòng điện của dây dẫn trong các trường hợp
khác nhau được trình bày ở phụ lục A của tiêu chuấn này. Phương pháp tính toán đơn giản
nhất được đề xuất trong bảng của phụ lục A liên quan đến phụ lục B của tiêu chuẩn.
G7
+ Cho phép.
– Không cho phép
0 Không áp dụng hoặc không được sử dụng trong thực tế
Bảng G8 : Lựa chọn hệ thống đi dây ( Bảng 52-1 tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
Các phương thức lắp đặt cho các trường hợp khác nhau:
Các phương thức lắp đặt khác nhau có thể được thực hiện trong nhiều trường hợp khác
nhau. Sự kết hợp này được mô tả như trong Bảng G9.
Các con số trong bảng này đề cập đến các hệ thống đi dây khác nhau.
(cũng có thể xem ở Hình G10)
Bảng G9 : Sự lắp đặt hệ thống đi dây ( Bảng 52-2 tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
© Schneider Electric - all rights reserved
Một vài ví dụ về cách đi dây và các phương thức lắp đặt chuẩn
Để minh họa rõ hơn về cách đi dây và phương thức lắp đặt khác nhau, chúng ta có thể
xem ở Hình G10.
Một số cách đi dây chuẩn được định nghĩa (tương ứng với chữ cái từ A đến G), trong đó
các phương thức lắp đặt giống nhau được gom thành nhóm dựa vào khả năng mang
dòng điện của mỗi cách đi dây.
G9
2 Cáp đa lõi đặt trong ống dây trong tường A2
cách điện chịu nhiệt.
Phòng
0.3 D e
© Schneider Electric - all rights reserved
Hình G10 : Một vài ví dụ về các phương thức lắp đặt ( một phần của Bảng 52-3 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52) ( xem tiếp bảng này ở trang sau)
0.3 D e
71 Cáp đơn lõi đặt trong ống dây hoặc ống dẫn D
cáp đi trong đất
Hình G10 : Một vài ví dụ về phương thức lắp đặt ( một phần của Bảng 52-3 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
Bảng G11 : Nhiệt độ làm việc lớn nhất đối với các loại cách điện khác nhau ( Bảng 52-4 theo tiêu chuẩn
IEC 60364-5-52)
Hệ số hiệu chỉnh:
© Schneider Electric - all rights reserved
Khi tính đến ảnh hưởng của môi trường và các điều kiện lắp đặt khác nhau, ta sử dụng các
hệ số hiệu chỉnh.
Tiết diện của cáp được xác định dựa vào dòng điện định mức của tải IB chia cho các hệ số
hiệu chỉnh, k1, k2, ...:
IB
I' B =
k1 ⋅ k 2 ...
I’B là dòng điện tải hiệu chỉnh, nó tương đương với khả năng mang dòng điện của cáp .
Bảng G12 : Hệ số hiệu chỉnh khi nhiệt độ môi trường khác 30 °C được áp dụng để tính toán khả năng
mang dòng điện của cáp ( Bảng A.52-14 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
Khả năng mang dòng điện của cáp đi trong đất dựa vào nhiệt độ trung bình của đất ở
20 °C. Với các nhiệt độ khác , hệ số hiệu chỉnh được cho ở Bảng G13 đối với các vật liệu
cách điện PVC, EPR và XLPE .
Hệ số hiệu chỉnh này là k2.
Bảng G13 : Hệ số hiệu chỉnh khi nhiệt độ trong đất khác 20 °C được áp dụng để tính toán khả năng
mang dòng điện của cáp đặt trong ống dây đi trong đât ( Bảng A.52-15 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-
52)
© Schneider Electric - all rights reserved
Bảng G14 : Hệ số hiệu chỉnh đối với cáp đặt trong ống dây đi ngầm trong đất khi nhiệt trở suất của đất
khác 2.5 K.m/W được áp dụng để xác định khả năng mang dòng điện của cáp theo phương thức lắp
đặt D ( Bảng A52.16 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
Dựa vào kinh nghiệm, tồn tại quan hệ giữa đặc tính của đất và điện trở suất. Do đó, chúng
ta có được hệ số hiệu chỉnh k3 được đề xuất như ở Bảng G15, tùy theo tính chất của đất.
G12
Cách bố trí Số lượng mạch hoặc cáp đa lõi Phương thức lắp đặt
(Cáp đặt gần nhau ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 16 20
Bó cáp đi trên không hoặc đi trên 1.00 0.80 0.70 0.65 0.60 0.57 0.54 0.52 0.50 0.45 0.41 0.38 Phương thức A đến F
bề mặt, gắn vào hoặc được
bọc kín
Hàng đơn trên tường, nền nhà 1.00 0.85 0.79 0.75 0.73 0.72 0.72 0.71 0.70 Không có thêm hệ số Phương thức C
hoặc trên khay cáp không đục lỗ suy giảm khi nhiều hơn
Hàng đơn được cố định dưới 0.95 0.81 0.72 0.68 0.66 0.64 0.63 0.62 0.61 chín mạch hoặc cáp
trần gỗ đa lõi
Hàng đơn nằm ngang hoặc 1.00 0.88 0.82 0.77 0.75 0.73 0.73 0.72 0.72 Phương thức E và F
© Schneider Electric - all rights reserved
Hàng đơn trên thang cáp hoặc 1.00 0.87 0.82 0.80 0.80 0.79 0.79 0.78 0.78
trên chêm vv...
Bảng G16 : Hệ số suy giảm đối với nhóm có nhiều hơn một mạch hoặc nhiều hơn một cáp đa lõi ( Bảng A.52-17 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
Bảng G17 cho ta giá trị của hệ số hiệu chỉnh k4 đối với các cấu trúc khác nhau của dây dẫn
và cáp không chôn, cho trường hợp nhóm nhiều hơn một mạch của cáp đơn lõi đi trên
không.
Cách lắp đặt Số khay cáp Số lượng mạch ba pha Sử dụng như bội
số nhân cho định
mức đối với
1 2 3
Trên khay đục 31 Đ tsátnhau 1 0.98 0.91 0.87 Ba cáp được sắp
lỗ xếp theo phương
2 0.96 0.87 0.81 nằm ngang
G13
Bảng G17 : Hệ số suy giảm đối với nhóm chứa nhiều hơn một mạch của cáp đơn lõi được áp dụng để so sánh với của cáp đơn lõi gồm một mạch đi trên không - Cách lắp đặt F.
(Bảng A.52.21 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
© Schneider Electric - all rights reserved
Hình G18 đưa ra các giá trị của hệ số hiệu chỉnh k4 cho các cấu trúc của dây dẫn và cáp
chôn trong đất.
a Cáp đa lõi
a a
a a
Hình G18 : Hệ số suy giảm đối với trường hợp nhiều hơn một mạch, cáp đơn lõi hoặc đa lõi chôn trong
đất. Phương thức lắp đặt D (Bảng 52-18 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
Bảng G19 : Hệ số hiệu chỉnh cho sóng hài dòng điện đối với cáp 4 lõi và 5 lõi ( Bảng D.52.1 theo tiêu
chuẩn IEC 60364-5-52)
© Schneider Electric - all rights reserved
Dòng điện cho phép như là một đặc trưng cho tiết diện cắt ngang của
dây dẫn :
Tiêu chuẩn IEC 60364-5-52 đưa ra dữ liệu đầy đủ dưới dạng bảng về dòng điện cho phép
như là một đặc trưng cho tiết diện cắt ngang của cáp. Trong đó nhiều thông số được tính
đến như: cách lắp đặt, dạng cách điện, vật liệu dây dẫn, số lượng dây dẫn.
Như một ví dụ, Bảng G20 đưa ra khả năng mang dòng điện đối với các cách lắp đặt khác
nhau của cách điện PVC, gồm 3 dây dẫn bằng đồng hoặc bằng nhôm, đi trên không hoặc
đi trong đất.
1 2 3 4 5 6 7
Dây đồng (Cu)
1.5 13.5 13 15.5 15 17.5 18
2.5 18 17.5 21 20 24 24
4 24 23 28 27 32 31
6 31 29 36 34 41 39
10 42 39 50 46 57 52
16 56 52 68 62 76 67
25 73 68 89 80 96 86 G15
35 89 83 110 99 119 103
50 108 99 134 118 144 122
70 136 125 171 149 184 151
95 164 150 207 179 223 179
120 188 172 239 206 259 203
150 216 196 - - 299 230
185 245 223 - - 341 258
240 286 261 - - 403 297
300 328 298 - - 464 336
Dây nhôm (Al)
2.5 14 13.5 16.5 15.5 18.5 18.5
4 18.5 17.5 22 21 25 24
6 24 23 28 27 32 30
10 32 31 39 36 44 40
16 43 41 53 48 59 52
25 57 53 70 62 73 66
35 70 65 86 77 90 80
50 84 78 104 92 110 94
70 107 98 133 116 140 117
95 129 118 161 139 170 138
120 149 135 186 160 197 157
150 170 155 - - 227 178
185 194 176 - - 259 200
240 227 207 - - 305 230
300 261 237 - - 351 260
Bảng G20 : Khả năng mang dòng điện (A) đối với các cách lắp đặt khác nhau, cách điện PVC , gồm 3 dây dẫn mang tải, đồng hoặc nhôm, nhiệt độ của dây dẫn: 70 °C, nhiệt độ
môi trường: 30 °C trong không khí, 20 °C đi trong đất (Bảng A.52.4 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
© Schneider Electric - all rights reserved
2.3 Đề xuất phương pháp tính toán đơn giản dành cho cáp
Để cho việc lựa chọn cáp được dễ dàng hơn, 2 bảng chọn cáp đơn giản hơn được đề xuất,
cho trường hợp cáp chôn ngầm và cáp không chôn.
Những bảng này đưa ra những trường hợp thông dụng nhất sử dụng với nhiều cấu trúc và
điều đó giúp ta tra cứu dễ dàng hơn các số liệu trong bảng.
Bảng G21a : Khả năng mang dòng điện (A) ( Bảng B.52-1 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
© Schneider Electric - all rights reserved
Hệ số hiệu chỉnh được đưa ra ở Bảng G21b đối với các nhóm gồm nhiều mạch hoặc cáp
đa lõi :
Hàng đơn trên tường, nền 1.00 0.85 0.80 0.75 0.70 0.70 - - -
nhà hoặc trên khay không đục lỗ
Hàng đơn cố định dưới 0.95 0.80 0.70 0.70 0.65 0.60 - - -
trần nhà
Hàng đơn trên khay có đục lỗ nằm 1.00 0.90 0.80 0.75 0.75 0.70 - - -
ngang hoặc trên khay thẳng đứng
Hàng đơn trên thang cáp 1.00 0.85 0.80 0.80 0.80 0.80 - - -
hoặc trên chêm vv...
Bảng G21b : Hệ số suy giảm đối với nhóm gồm nhiều mạch hoặc nhiều cáp đa lõi
(Bảng B.52-3 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
G17
b Cáp chôn ngầm:
Bảng G22 : Khả năng mang dòng điện (A) ( Bảng B.52-1 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
Tiết diện cắt ngang của bất kỳ mô hình nào được xác định bởi nhà sản xuất đều dựa trên:
b Dòng điện định mức
b Nhiệt độ của môi trường ở 35 °C,
b 3 dây dẫn mang tải.
G18
Nhiệt độ °C 35 40 45 50 55
Hệ số hiệu chỉnh 1 0.97 0.93 0.90 0.86
Bảng G23a : Hệ số hiệu chỉnh khi nhiệt độ môi trường lớn hơn 35 °C
1.4
Dây trung tính
1.2
Dòng cho phép lớ n nhấ t (pu)
0.8
0.6
Dây pha
0.4
0.2
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90
Thành phầ n sóng hài bậ c 3 (%)
Hình G23b : Dòng điện lớn nhất cho phép (p.u.) trong hệ thống thanh dẫn cáp như một hàm số của hài
bậc 3.
© Schneider Electric - all rights reserved
Cách bố trí của hệ thống thanh dẫn phụ thuộc vào vị trí hiện tại của người sử dụng, vị trí
của các nguồn điện và khả năng sửa chữa cho hệ thống.
v Một đường dây phân phối cho khu vực từ 4 đến 6 m
v Thiết bị bảo vệ cho người sử dụng hiện nay được đặt trong các tap-of , kết nối trực tiếp
đến các điểm sử dụng.
v Một lộ ra cung cấp cho tất cả người sử dụng với các công suất khác nhau.
Khi lắp đặt hệ thống thanh dẫn, có thể phải tính toán đến dòng tiêu thụ In trên đường dây
phân phối.
In bằng tổng dòng điện tiêu thụ của người sử dụng : In = Σ IB.
Vì tất cả những người sử dụng không làm việc cùng một thời điểm và không ở tình trạng
đầy tải, nên chúng ta phải dùng hệ số phân nhóm kS : Trong đó In = Σ (IB . kS).
Tổng trở của đường dây tuy nhỏ nhưng không thể bỏ qua được : khi dây mang tải sẽ luôn
tồn tại sự sụt áp giữa đầu và cuối đường dây. Ở chế độ vận hành của tải (như động cơ,
chiếu sáng ....) sẽ phụ thuộc nhiều vào điện áp đầu vào của chúng và đòi hỏi giá trị điện áp
gần với giá trị định mức. Do vậy cần phải chọn kích cỡ dây sao cho khi mang tải lớn nhất,
điện áp tại điểm cuối phải nằm trong phạm vi cho phép.
Trong mục này, các phương pháp xác định độ sụt áp sẽ được trình bày nhằm kiểm tra:
b Độ sụt áp phù hợp với tiêu chuẩn đặc biệt về điều áp
b Độ sụt áp là chấp nhận được đối với tải và thỏa các yêu cầu về vận hành
G20 Các cách lắp đặt Chiếu sáng Các loại tải khác
(sưởi vv...)
Từ trạm hạ áp công cộng 3% 5%
Bảng G25 : Độ sụt áp lớn nhất cho phép từ điểm nối vào lưới đến điểm sử dụng điện
Các độ sụt áp giới hạn này được cho ở chế độ vận hành bình thường và không được sử
dụng khi khởi động động cơ, hoặc khi đóng cắt đồng thời một cách tình cờ nhiều tải như
đã nói ở chương A mục 4.3
Khi sụt áp vượt quá giá trị ở Bảng G25 thì cần phải sử dụng dây có tiết diện lớn hơn.
Nếu sụt áp 8% được cho phép thì sẽ gây ra hàng loạt vấn đề sau cho động cơ như :
b Nói chung, sự vận hành của động cơ đòi hỏi điện áp dao động ± 5% xung quanh giá trị
định mức của nó ở trạng thái làm việc ổn định,
b Dòng khởi động của động cơ có thể gấp 5 tới 7 lần dòng làm việc lớn nhất ( hoặc cao
hơn). Nếu sụt áp là 8% tại thời điểm đầy tải, thì sẽ dẫn đến sụt áp 40% hoặc lớn hơn ở thời
điểm khởi động. Điều này làm cho động cơ:
v Đứng yên (do moment điện từ không vượt quá moment tải) và làm cho động cơ phát
nóng, không hoạt động.
v Tăng tốc rất chậm, do vậy dòng tải rất lớn (gây giảm áp trên các thiết bị khác) sẽ tiếp tục
tồn tại trong thời gian khởi động
b Sụt áp 8% sẽ gây tổn thất công suất đáng kể nhất là cho các tải làm việc liên tục, do vậy sẽ
gây nên sự lãng phí năng lượng. Do những nguyên nhân này độ sụt áp lớn nhất cho phép 8%
sẽ không được cho phép đối với những lưới rất nhạy với điện áp ( xem Hình G26 )
8% (1)
5% (1)
Tả i
(1) Giữ a đầ u vào lư ớ i hạ thế và tả i
3.2 Tính toán độ sụt áp ở điều kiện làm việc ổn định của tải
Công thức sử dụng
Bảng G27 dưới đây đưa ra công thức chung để tính sụt áp cho mỗi Km chiều dài đường
dây.
Trong đó :
b IB: Dòng làm việc lớn nhất (A)
b L: Chiều dài dây dẫn (km)
b R: Điện trở của dây dẫn (Ω/km)
22.5 Ω mm2 / km
R= for copper
(
S c.s.a. in mm2 )
36 Ω mm2 / km
R= for aluminium
(
S c.s.a. in mm2 )
Chú ý: R được bỏ qua khi tiết diện dây dẫn lớn hơn 500 mm2
b X: Cảm kháng của dây dẫn (Ω/km)
( Chú ý: X được bỏ qua cho dây có tiết diện nhỏ hơn 50 mm2. Khi không có thông tin nào
khác, ta sẽ lấy giá trị X bằng 0.08 Ω/km.
b ϕ: Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện trên dây dẫn, trong đó:
G21
v Đèn nung sáng: cos ϕ = 1
v Động cơ :
- Khi khởi động: cos ϕ = 0.35
- Ở chế độ bình thường: cos ϕ = 0.8
b Un: Điện áp dây (V)
b Vn: Điện áp pha (V)
Đối với ống dây đi sẵn kiểu lắp ghép và thanh dẫn, điện trở và cảm kháng sẽ được nhà chế
tạo cung cấp.
Tiết diện cắt Mạch một pha Mạch ba pha cân bằng
ngang (mm2) Động cơ Chiếu sáng Động cơ Chiếu sáng
Bình thường Khởi động Bình thường Khởi động
Đồng Nhôm cos ϕ = 0.8 cos ϕ = 0.35 cos ϕ = 1 cos ϕ = 0.8 cos ϕ = 0.35 cos ϕ = 1
1.5 24 10.6 30 20 9.4 25
2.5 14.4 6.4 18 12 5.7 15
4 9.1 4.1 11.2 8 3.6 9.5
6 10 6.1 2.9 7.5 5.3 2.5 6.2
10 16 3.7 1.7 4.5 3.2 1.5 3.6
16 25 2.36 1.15 2.8 2.05 1 2.4
25 35 1.5 0.75 1.8 1.3 0.65 1.5
35 50 1.15 0.6 1.29 1 0.52 1.1
50 70 0.86 0.47 0.95 0.75 0.41 0.77
70 120 0.64 0.37 0.64 0.56 0.32 0.55
95 150 0.48 0.30 0.47 0.42 0.26 0.4
120 185 0.39 0.26 0.37 0.34 0.23 0.31
150 240 0.33 0.24 0.30 0.29 0.21 0.27
185 300 0.29 0.22 0.24 0.25 0.19 0.2
240 400 0.24 0.2 0.19 0.21 0.17 0.16
G22 300 500 0.21 0.19 0.15 0.18 0.16 0.13
Ví dụ
Ví dụ 1 (xem Hình G29)
Cho dây đồng ba pha tiết diện 35 mm2, chiều dài 50m cấp điện cho động cơ 400 V có
dòng:
b 100 A với cos ϕ = 0.8 ở chế độ vận hành bình thường
b 500 A (5 In) với cos ϕ = 0.35 khi khởi động
Sụt áp tại điểm nối vào tủ phân phối của động cơ là 10V ở điều kiện bình thường ( với
dòng tổng là 1000 A, xem Hình G29)
Hãy tính sụt áp đến động cơ :
b Ở chế độ làm việc bình thường
b Ở chế độ khởi động
Giải:
b Sụt áp ở chế độ bình thường:
1,000 A ∆U
∆U% = 100
Un
Tra bảng G28 cho1 V/A/km ta được:
400 V ∆U cho cáp = 1 x 100 x 0.05 = 5 V
∆U tổng = 10 + 5 = 15 V nghĩa là :
15
x 100 = 3.75%
400
Giá trị này nhỏ hơn (8%) và thỏa mãn yêu cầu.
b Sụt áp khi khởi động động cơ:
∆U của cáp = 0.52 x 500 x 0.05 = 13 V
50 m / 35 mm 2 Cu Sụt áp tại tủ phân phối sẽ vượt quá 10V do dòng phụ khi khởi động động cơ.
IB = 100 A
( 500 A khi khở i độ ng ) Giả sử dòng chạy qua tủ phân phối khi khởi động động cơ là :
900 + 500 = 1,400 A vậy sụt áp tại tủ phân phối sẽ tăng lên tỉ lệ và có giá trị là :
10 x 1,400
= 14 V
1,000
∆U tại tủ phân phối = 14 V
∆U cho cáp động cơ = 13 V
∆U tổng = 13 + 14 = 27 V , nghĩa là
27
x 100 = 6.75%
© Schneider Electric - all rights reserved
400
Giá trị này thỏa mãn yêu cầu khi khởi động động cơ.
Hình G29 : Ví dụ 1
50 m / 70 mm2 Cu
IB = 150 A
20 m / 2.5 mm2 Cu
IB = 20 A
Hình G30 : Ví dụ 2
© Schneider Electric - all rights reserved
Xác định dòng ngắn mạch 3 pha đối xứng (Isc) tại Việc tính toán dòng ngắn mạch 3 pha đối xứng (Isc) tại những điểm đặc trưng của mạng
điện là điều cần thiết nhằm lựa chọn thiết bị đóng cắt (theo dòng sự cố), cáp (theo tính
các điểm khác nhau của mạng là điều cần thiết cho
chịu đựng về nhiệt), thiết bị bảo vệ (cài đặt tính chọn lọc) vv...
việc thiết kế mạng. Ngắn mạch 3 pha qua tổng trở không (hay còn gọi là ngắn mạch xung sét) của mạng được
nuôi từ biến thế phân phối trung /hạ sẽ được khảo sát sau đây. Ngoại trừ một số trường
hợp đặt biệt, ngắn mạch 3 pha là sự cố ngắn mạch nặng nề nhất nhưng việc tính toán
ngắn mạch 3 pha là đơn giản nhất.
Ngắn mạch xảy ra trong lưới có máy phát hoặc lưới điện một chiều sẽ được khảo sát ở
chương N.
Các tính toán đơn giản và quy tắc thực tế sẽ cho ta các kết quả tương đối chính xác cho
hầu hết các trường hợp thiết kế lắp đặt điện.
4.1 Tính toán dòng ngắn mạch tại thanh cái hạ áp của máy
biến áp phân phối trung/hạ
Trường hợp một máy biến áp
b Để cho việc tính toán đơn giản, chúng ta bỏ qua tổng trở của hệ thống lưới trung thế
I n x 100 P x 103
Do đó : I sc = where I n = and :
G24 Usc U20 3
P - Công suất định mức của máy biến áp (kVA)
U20 - Điện áp dây phía thứ cấp khi không tải (V)
In - Dòng định mức (A)
Isc - Dòng ngắn mạch (A)
Usc - Điện áp ngắn mạch của máy biến áp (%)
Các giá trị thông dụng Usc của máy biến áp phân phối được cho ở Bảng G31.
b Ví dụ
50 đến 750 4 6
800 đến 3,200 6 6
Bảng G31: Giá trị Usc cho các máy biến áp có điện áp sơ cấp nhỏ hơn 20 kV
Hình G32 : Trường hợp các máy biến áp song song với nhau
4.2 Tính dòng ngắn mạch 3 pha (Isc) tại điểm bất kỳ của
lưới hạ thế:
Dòng ngắn mạch 3 pha Isc tại điểm bất kỳ được tính bởi:
U20
I sc = trong đó
3 ZT
U20 - Điện áp dây phía thứ cấp khi không tải của máy biến áp (V)
ZT - Tổng trở trên mỗi pha tới điểm ngắn mạch (Ω)
Bảng G34 : Tổng trở của lưới phía sơ cấp quy đổi về phía thứ cấp của máy biến áp phân phối
Giá trị của trở kháng Ra là rất nhỏ so với Xa, do đó có thể xem như Xa gần bằng Za. Nếu
đòi hỏi chính xác hơn, Xa có giá trị bằng 0.995 Za và giá trị của Ra bằng 0.1 Xa.
Hình G36 đưa ra các giá trị thông dụng của Ra và Xa trong lưới phân phối (MV(2) ) có công
suất ngắn mạch là 250 MVA và 500 MVA.
© Schneider Electric - all rights reserved
Cho các tính toán gần đúng Rtr có thể bỏ qua vì X ≈ Z trong các máy biến áp phân phối
chuẩn.
G26
Bảng G35 :Trở kháng, cảm kháng và tổng trở của các máy biến áp phân phối 400V có điện áp sơ cấp nhỏ hơn 20 kV
b Máy cắt
Trong lưới hạ thế, tổng trở của các CB nằm phía trước vị trí sự cố cần phải được tính đến.
Giá trị cảm kháng cho mỗi CB là 0.15 mΩ , trong khi trở kháng có thể được bỏ qua.
b Thanh góp
Trở kháng của thanh góp được bỏ qua và tổng trở (cảm kháng) đạt giá trị 0,15mΩ cho
1 mét chiều dài ( f=50 Hz), (0,18mΩ/m chiều dài khi f=60 Hz). Khi khoảng cách giữa các
thanh dẫn tăng gấp 2 thì cảm kháng sẽ tăng khoảng 10%
b Dây dẫn
L
Trở kháng của dây sẽ được tính theo công thức: Rc = ρ
Với S
ρ - điện trở suất của vật liệu dây khi có nhiệt độ vận hành bình thường và bằng:
v 22.5 mΩ.mm2/m đối với đồng
v 36 mΩ.mm2/m đối với nhôm
L - Chiều dài dây dẫn (m)
© Schneider Electric - all rights reserved
Cảm kháng của cáp có thể được cung cấp bới nhà chế tạo. Đối với tiết diện dây nhỏ hơn
50 mm2 , cảm kháng có thể được bỏ qua. Nếu không có số liệu nào khác, có thể lấy bằng
0,08mΩ/m (khi f=50Hz) hoặc 0,096mΩ/m (khi f=60Hz). Đối với thanh dẫn lắp ghép hoặc
hệ thống đi dây sẵn, cần phải tham khảo ý kiến của nhà chế tạo.
b Động cơ
Tại thời điểm có ngắn mạch, động cơ đang vận hành sẽ giống như một máy phát (trong
khoảng thời gian ngắn) và cung cấp dòng đổ về chỗ ngắn mạch.
Nói chung, sự tham gia tạo dòng ngắn mạch của các động cơ có thể được bỏ qua. Tuy
nhiên khi công suất của động cơ đang hoạt động lớn hơn 25% công suất tổng của máy
biến áp thì ảnh hưởng của động cơ phải được tính đến. Sự ảnh hưởng của chúng được
tính đến qua các công thức
Iscm = 3.5 In cho mỗi động cơ
nghĩa là 3.5mIn cho m động cơ giống nhau vận hành đồng thời
Các động cơ này phải là 3 pha, còn các động cơ một pha hầu như không gây ảnh hưởng
b Điện trở hồ quang ngắn mạch
Dòng ngắn mạch thường tạo nên hồ quang với tổng trở mang tính trở. Điện trở này có
giá trị không ổn định và giá trị trung bình của nó đủ hạ thấp dòng ngắn mạch tới chừng
mực nào đó ở lưới điện áp thấp. Thực tế chỉ ra rằng nó có thể làm giảm dòng ngắn mạch
tới 20%. Hiện tượng này có lợi cho chức năng cắt của CB, song lại gây khó khăn cho chức
năng tạo dòng sự cố. G27
b Bảng tóm tắt tính tổng trở ( xem Hình G36)
Thanh góp Bỏ qua khi S > 200 mm2 trong công thức: XB = 0.15 mΩ/m
L(1)
R=ρ
S
Dây dẫn (2) L(1) Cáp: Xc = 0.08 mΩ/m
R=ρ
S
M Động cơ Xem mục 4.2 cho động cơ
( thường bỏ qua ở lưới hạ áp )
Dòng ngắn mạch 3 U20
pha (kA) I sc =
3 RT 2 + XT 2
U20: điện áp dây phía thứ cấp của máy biến áp khi không tải (V).
Psc: công suất ngắn mạch 3 pha phía thanh cái sơ cấp của biến áp phân phối (kVA).
Pcu: tổn thất ngắn mạch của biến áp (W)
Pn: công suất định mức của máy biến áp (kVA).
Usc: điện áp ngắn mạch của biến áp (%)
RT : Điện trở tổng . XT: Cảm kháng tổng
(1) ρ = điện trở suất của dây ở nhiệt độ bình thường
b ρ = 22.5 mΩ x mm2/m đối với đồng
b ρ = 36 mΩ x mm2/m đối với nhôm
(2) Nếu có vài dây dẫn song song trên mỗi pha thì chia điện trở của 1 dây cho số dây. Còn cảm kháng thì hầu như không thay đổi.
Hình G36 : Bảng tóm tắt tính tổng trở các phần tử của hệ thống cung cấp điện
© Schneider Electric - all rights reserved
420
Mạng hạ thế R (mΩ) X (mΩ) RT (mΩ) XT (mΩ) I sc =
3 RT 2 + XT 2
Lưới trung thế 0.035 0.351
Psc = 500 MVA
Máy biến áp 2.24 8.10
20 kV/420 V
Pn = 1000 kVA
Usc = 5%
Pcu = 13.3 x 103 W
Cáp 1 lõi
22.5 5
Dây đồng chiều dài 5 m Rc = x = 0.12 Xc = 0.08 x 5 = 0.40 2.41 8.85 Isc1 = 26 kA
4 x 240 mm2/pha 4 240
CB tổng RD = 0 XD = 0.15
Hình G37: Ví dụ tính toán dòng ngắn mạch cho lưới hạ thế 400V từ biến thế phân phối 1000kVA
4.3 Xác định dòng ngắn mạch Isc theo dòng ngắn mạch
đầu dây
Sơ đồ trong Hình G38 mô tả trường hợp ví dụ ở Bảng G39 trang sau, theo phương pháp
tổng hợp (được đề cập trong chương F mục 6.2). Bảng sau đây cho phép xác định một
cách nhanh chóng và khá chính xác dòng ngắn mạch tại một điểm của lưới điện, khi biết:
b Giá trị dòng ngắn mạch phía "trước" điểm có sự cố
b Khoảng cách của mạch giữa điểm ngắn mạch mà dòng sự cố đã biết và điểm ngắn mạch
đang xét. Khi đó chỉ cần chọn CB với dòng ngắn mạch lớn hơn giá trị cho trong bảng
Nếu cần biết giá trị chính xác hơn, có thể sử dụng các tính toán chi tiết ( xem mục 4.2 ) hoặc
sử dụng phần mềm như Ecodial. Trong trường hợp này, khả năng sử dụng kỹ thuật ghép
tầng cần được lưu ý. Kỹ thuật này sử dụng các CB hạn chế dòng ở phía trước và sẽ cho phép
các CB ở phía sau có khả năng cắt dòng sự cố bé hơn cần thiết (xem chương H, mục 4.5)
Ví dụ:
Cho mạng như Hình G38. Chọn tiết diện dây đồng ở bảng G39 ( trong ví dụ này, tiết diện
dây đồng là 47.5 mm2
400 V Dò tìm tiết diện dây đồng trong cột này là 47.5 mm2 với chiều dài của dây dẫn bằng chiều
dài của mạch ( hoặc giá trị gần nhất có thể có ). Ứng với chiều dài 20m và lấy theo giá trị
Isc = 28 kA 30KA ( giá trị gần với 28KA) sẽ cho ta giá trị dòng ngắn mạch Isc = 14.7 KA
Giá trị dòng ngắn mạch tra được trong ví dụ này là14.7 kA.
Quá trình xác định dòng ngắn mạch cho một dây nhôm cũng sẽ tương tự
Kết quả là CB treo trên xà có dòng định mức 63 A và dòng cắt ngắn mạch 25 kA (như CB
dạng 125N ) có thể sử dụng cho mạch 55 A ở Hình G38.
Còn CB Compact có dòng định mức 160 A với khả năng cắt ngắn mạch 25 kA ( như CB
47,5 mm2, Cu NS160 ) sẽ được dùng bảo vệ cho mạch 160 A.
20 m
© Schneider Electric - all rights reserved
Isc = ?
IB = 55 A IB = 160 A
Hình G38 : Xác định dòng ngắn mạch của nhánh phía dưới Isc sử
dụng bảng G39
Chú ý: Đối vơi hệ thống 3 pha với U dây =230V cần chia chiều dài cho 3
Bảng G39 : Dòng ngắn mạch Isc tại điểm phía dưới , được xác định theo giá trị dòng ngắn mạch phía trên, chiều dài và tiết diện dây dẫn trong hệ thống 3 pha 230/400 V
4.4 Dòng ngắn mạch của máy phát hoặc bộ biến tần :
Xem ở chương N
5.1 Tính toán mức nhỏ nhất của dòng ngắn mạch
Nói chung ở mạng hạ áp, một thiết bị bảo vệ thường phải có chức năng chống quá tải, cắt
ngắn mạch. Chỉ trong một vài trường hợp đặc biệt thì thiết bị bảo vệ quá tải sẽ độc lập với
Nếu thiết bị bảo vệ trong mạch chỉ dùng cho bảo thiết bị bảo vệ ngắn mạch
vệ chống ngắn mạch thì nó cần phải tác động ở Nếu thiết bị chỉ dùng để cắt ngắn mạch thì nó cần tác động ở các giá trị dòng ngắn mạch
mức dòng ngắn mạch bé nhất có thể có trong nhỏ nhất có thể có trong mạng
mạch
Ví dụ:
Trên các hình G40, G41 và G42 cho thấy thiết bị bảo vệ quá tải và ngắn mạch độc lập với
nhau.
Hình G40 và G41 biểu diễn mạch thường được sử dụng nhiều nhất cho bảo vệ và điều
khiển động cơ.
Cầ u chì aM
( không bả o vệ quá tả i )
G30
CB vớ i rơ le điệ n từ cắ t ngắ n
mạ ch tứ c thờ i
Công-tắ c-tơ cắ t tả i vớ i Hình G42a cho thấy sự vi phạm nguyên tắc bảo vệ và thường được dùng cho mạch chiếu
rơ le nhiệ t sáng, trục thanh dẫn kiểu lắp ghép.
Bộ điều khiển tốc độ
Hình G42b mô tả các tính năng được cung cấp bởi bộ điều khiển tốc độ, và thêm một số
bảo vệ phụ bởi các thiết bị như CB, rơle nhiệt, RCD nếu cần thiết.
Hình G41 : Bảo vệ mạch bằng CB không có rơle nhiệt quá tải
Các bảo vệ được cung cấp Các bảo vệ chung được cung cấp Các bảo vệ phụ
bởi bộ điều khiển tốc độ
CB D
Quá tải cho cáp Có = (1) Không cần thiết nếu (1)
Quá tải cho động cơ Có = (2) Không cần thiết nếu (2)
Bảo vệ ngắn mạch phía dưới Có
Quá tải cho bộ điều khiển tốc độ Có
Bảo vệ quá áp Có
S1 Bảo vệ dưới áp Có
Mất pha Có
Bảo vệ ngắn mạch phía trên CB
(bảo vệ ngắn mạch)
Các sự cố bên trong CB
S2 < S1 ( bảo vệ ngắn mạch và
quá tải)
tả i vớ i bả o vệ
Sự cố chạm đất phía dưới ( tự bảo vệ) RCD u 300 mA
© Schneider Electric - all rights reserved
quá tả i
( tiếp xúc gián tiếp )
Sự cố tiếp xúc trực tiếp RCD y 30 mA
Thiết bị bảo vệ phải tuân thủ: Các điều kiện cần tuân thủ
- Chỉnh định cắt tức thời Im < Iscmin đối với CB Các thiết bị bảo vệ phải thỏa mãn hai điều kiện sau:
- Dòng nóng chảy Ia < Iscmin đối với cầu chì b Khả năng cắt dòng sự cố > Isc, dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm đặt bảo vệ
b Loại trừ dòng ngắn mạch nhỏ nhất có thể có trong mạch trong khoảng thời gian tc
nhằm đảm bảo sự chịu đựng về nhiệt của dây dẫn:
K 2S 2 ( tc < 5 s)
tc i
I scmin2
So sánh đặc tính tác động hoặc đặc tuyến chảy của thiết bị bảo vệ với đặc tuyến giới hạn
về nhiệt của dây cho thấy điều kiện này sẽ được thoả mãn nếu:
b Isc (min) > Im (giá trị ngưỡng cắt tức thời hoặc trễ trong khoảng thời gian ngắn), ( xem
Hình G45)
b Isc (min) > Ia cho bảo vệ bằng cầu chì. Giá trị của Ia tương ứng với giao điểm của đặc
tuyến chảy của cầu chì và đặc tuyến chịu nhiệt của dây dẫn ( xem Hình G44 và G45)
t G31
k2 S2
t=
I2
I
Im
k2 S2
t=
I2
I
Ia
k2 S2
© Schneider Electric - all rights reserved
t=
I2
I
Ia
Trong thực tế, điều này có nghĩa là chiều dài của Phương pháp thực tế tính Lmax
lưới nằm phía sau của thiết bị bảo vệ không được Ảnh hưởng của tổng trở dây dẫn dài lên giá trị dòng ngắn mạch sẽ được kiểm tra và chiều
vượt quá chiều dài tính toán lớn nhất: dài của dây dẫn cần được giới hạn thích hợp.
0.8 U Sph Phương pháp tính chiều dài lớn nhất cho phép đã được trình bày cho sơ đồ TN và IT đối
Lmax = với ngắn mạch 1 và 2 pha chạm đất (xem chương F, mục 6.2 và 7.2). Hai trường hợp cần
2ρI m được lưu ý sau đây
1 - Tính toán Lmax cho mạng 3 dây 3 pha
Dòng ngắn mạch nhỏ nhất sẽ xảy ra khi có ngắn mạch 2 pha tại điểm xa nhất của mạch
(xem Hình G46).
P
Tả i
0.8 U L
Sử dụng “phương pháp quy ước“ với giả thiết điện áp tại điểm đặt bảo vệ P còn 80 % giá
trị định mức trong khoảng thời gian ngắn mạch. Do đó 0.8 U = Isc Zd,
Với:
Zd = tổng trở của vòng ngắn mạch
Isc = dòng ngắn mạch (pha/pha)
U = điện áp dây định mức
Đối với cáp có tiết diện nhỏ hơn 120 mm2, cảm kháng có thể bỏ qua, do đó
2L
Zd = ρ (1)
Sph
Với:
ρ = điện trở suất của đồng ở nhiệt độ trung bình trong khi ngắn mạch,
Sph = tiết diện của dây pha (mm2)
L = chiều dài (m)
Điều kiện bảo vệ cho cáp là : Im y Isc với Im = dòng chỉnh định từ của CB.
Do đó: Im y 0.8 U hoặc L =y 0.8 U Sph
Zd
2ρI m
Với U = 400 V
ρ = 1.25 x 0.018 = 0.023 Ω.mm2/m(2) (Cu)
Lmax = Chiều dài lớn nhất (m)
k Sph
Lmax =
Im
Dòng tác động Im Tiết diện cắt ngang của dây dẫn (mm2)
của phần tử tác động
tức thời kiểu từ (A)
Bảng G47 : Chiều dài lớn nhất cho dây đồng (m) (nếu dây nhôm phải nhân chiều dài với 0,62)
Bảng G48 đến G50 đưa ra chiều dài lớn nhất (Lmax) đối với:
b lưới 3 pha 3 dây 400V (không có dây trung tính), và
b 1 pha 2 dây 400V không có dây trung tính
Cả 2 trường hợp này đều được bảo vệ bằng CB dân dụng hoặc các CB có đặc tính tác động
tương tự.
Trong các trường hợp khác sẽ nhân chiều dài với hệ số hiệu chỉnh. Các hệ số này được cho
trong bảng G51 ở trang sau.
© Schneider Electric - all rights reserved
Dòng định mức của Tiết diện cắt ngang của dây dẫn ( mm2)
CB ( A) 1.5 2.5 4 6 10 16 25 35 50
6 200 333 533 800
10 120 200 320 480 800
16 75 125 200 300 500 800
20 60 100 160 240 400 640
25 48 80 128 192 320 512 800
32 37 62 100 150 250 400 625 875
40 30 50 80 120 200 320 500 700
50 24 40 64 96 160 256 400 560 760
63 19 32 51 76 127 203 317 444 603
80 15 25 40 60 100 160 250 350 475
100 12 20 32 48 80 128 200 280 380
125 10 16 26 38 64 102 160 224 304
Bảng G48 : Chiều dài lớn nhất cho mạch bằng dây đồng được bảo vệ bằng CB loại B
Dòng định mức của Tiết diện cắt ngang của dây dẫn ( mm2)
CB ( A) 1.5 2.5 4 6 10 16 25 35 50
G34 6 100 167 267 400 667
10 60 100 160 240 400 640
16 37 62 100 150 250 400 625 875
20 30 50 80 120 200 320 500 700
25 24 40 64 96 160 256 400 560 760
32 18.0 31 50 75 125 200 313 438 594
40 15.0 25 40 60 100 160 250 350 475
50 12.0 20 32 48 80 128 200 280 380
63 9.5 16.0 26 38 64 102 159 222 302
80 7.5 12.5 20 30 50 80 125 175 238
100 6.0 10.0 16.0 24 40 64 100 140 190
125 5.0 8.0 13.0 19.0 32 51 80 112 152
Bảng G49 : Chiều dài lớn nhất cho mạch bằng dây đồng (m) được bảo vệ bằng CB loại C
Dòng định mức của Tiết diện cắt ngang của dây dẫn ( mm2)
CB (A) 1.5 2.5 4 6 10 16 25 35 50
1 429 714
2 214 357 571 857
3 143 238 381 571 952
4 107 179 286 429 714
6 71 119 190 286 476 762
10 43 71 114 171 286 457 714
16 27 45 71 107 179 286 446 625 848
20 21 36 57 86 143 229 357 500 679
25 17.0 29 46 69 114 183 286 400 543
32 13.0 22 36 54 89 143 223 313 424
40 11.0 18.0 29 43 71 114 179 250 339
50 9.0 14.0 23 34 57 91 143 200 271
63 7.0 11.0 18.0 27 45 73 113 159 215
80 5.0 9.0 14.0 21 36 57 89 125 170
100 4.0 7.0 11.0 17.0 29 46 71 100 136
125 3.0 6.0 9.0 14.0 23 37 57 80 109
Bảng G50 : Chiều dài lớn nhất cho mạch bằng dây đồng (m) được bảo vệ bằng CB loại D (Merlin Gerin)
Mạch 3-pha 4 dây 230/400 V hoặc 2 pha 3 dây 230/400 V Spha / S trung tính = 1 1
( có dây trung tính ) Spha / S trung tính = 2 0.67
Bảng G51 : Hệ số chỉnh định chiều dài thu được tử bảng G47 đến G50
Lưu ý: Tiêu chuẩn IEC 60898 cho phép chỉnh định dòng tác động ngắn mạch trong khoảng
10 – 50In cho CB loại D. Trong khi tiêu chuẩn châu Âu và bảng G50 thì cho phép trong
phạm vi từ 10 – 20In. Phạm vi này được thỏa cho hầu hết các CB dân dụng.
Các ví dụ:
Ví dụ 1
Trong mạch 1 pha 2 dây có đặt bảo vệ bằng CB 50A loại NSX80HMA với dòng tác động cắt
ngắn mạch là 500A, (độ chính xác ± 20%), có nghĩa là trong trường hợp xấu nhất đòi hỏi
dòng tác động là 500 x 1,2 = 600A. Cáp đồng có tiết diện là 10 mm2. Trong bảng G47, hàng
Im = 500A sẽ cắt cột của tiết diện 10 mm2 tại giá trị Lmax= 67m. CB sẽ bảo vệ cắt ngắn
mạch với chiều dài không vượt quá 67m
Ví dụ 2
Trong mạch 3 dây 3 pha 400V ( không có dây trung tính ) có đặt bảo vệ bằng CB 220A loại
NSX250N với dòng tác động cắt ngắn mạch là 2000A, (độ chính xác ± 20%), có nghĩa là
trong trường hợp xấu nhất đòi hỏi dòng tác động là 2000 x 1,2 = 2400A. Cáp đồng có tiết
diện là 120 mm2. Trong bảng G47, hàng Im = 2000A sẽ cắt cột của tiết diện 120 mm2 tại
giá trị Lmax= 200m. Do hệ thống 3 dây 3 pha 400V ( không có dây trung tính ) nên cần đưa
hệ số hiệu chỉnh 1,73 vào ( tra bảng G51). CB sẽ bảo vệ cắt ngắn mạch với chiều dài không
vượt quá giá trị 200x1.73 = 346m
5.2 Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của cáp trong điều kiện
ngắn mạch G35
Các ràng buộc về nhiệt
Khi khoảng thời gian ngắn mạch ngắn xảy ra nhanh (vài phần mười cho đến 5s ) nhiệt
lượng sinh ra sẽ được giữ lại trong dây dẫn và làm nhiệt độ của nó tăng lên. Quá trình này
được coi là đẳng nhiệt, giả thiết này làm đơn giản hóa các tính toán nhưng cho các kết
Nói chung kiểm tra khả năng chịu nhiệt của cáp là quả không được chính xác. Có nghĩa là cho ra nhiệt độ cao hơn so với quá trình thực bởi vì
thực ra có một lượng nhiệt sẽ tỏa từ dây dẫn vào cách điện.
không cần thiết, ngoại trừ khi cáp có tiết diện nhỏ
và được nuôi trực tiếp từ (hoặc lắp đặt gần) tủ phân Cho một khoảng thời gian 5s hoặc bé hơn, mối quan hệ I2t = k2S2 sẽ đặc trưng cho thời
phối chính gian (giây) mà dây dẫn với tiết diện S (mm2) có thể tải được I A), trước khi nhiệt độ của nó
đạt tới giá trị phá hủy cách điện xung quanh.
Hằng số k2 được cho ở bảng G52 dưới đây.
Cách điện Dây dẫn đồng (Cu) Dây dẫn nhôm (Al)
PVC 13,225 5,776
XLPE 20,449 8,836
Phương pháp kiểm tra này sẽ kiểm xem lượng năng lượng I2t/ Ω của vật liệu dây, đi qua CB
có nhỏ hơn giá trị cho phép của dây không (Xem bảng G53 phía dưới).
Bảng G53 : Điều kiện cho phép về nhiệt của cáp I2t ( A2s x 106)
Ví dụ
Cáp bằng đồng với cách điện bằng XLPE có tiết diện 4 mm2 có thể được bảo vệ bằng CB
C60N không?
Bảng G53 chỉ ra giá trị I2t đối với cáp là 0.3272 x 106, trong khi theo thông số của nhà chế
tạo thì CB cho phép “đi qua“ lượng 0.094.106 A2s (< 0.1.106 A2s). Như vậy cáp được bảo vệ
bằng CB đã nêu
G36
© Schneider Electric - all rights reserved
Kết nối
Dây PE cần phải:
b Không chứa đựng bất kỳ hình thức hoặc thiết bị ngắt dòng nào
b Nối các vỏ kim loại thiết bị cần nối tới dây PE chính, nghĩa là nối song song ( không được
thực hiện bằng việc nối tiếp )như ở hình G54 G37
PE b Có đầu kết nối riêng trên đầu nối đất chung của tủ phân phối.
Sơ đồ nối đất kiểu TT
Dây PE không cần đặt gần các dây pha bởi vì không cần dòng sự cố chạm đất lớn (do thiết
bị bảo vệ trong sơ đồ TT là RCD)
Sơ đồ nối đất kiểu IT và TN
Dây PE và PN cần đặt gần dây pha và không được có vật liệu sắt từ nào được đặt giữa
chúng. Dây PEN cần luôn được nối tới điểm nối đất của thiết bị, tạo nên vòng nối từ đầu
nối đất tới đầu trung tính của thiết bị ( Hình G55)
b Sơ đồ TN–C: dây trung tính N và PE là một (còn được gọi là dây PEN).
PE
Chức năng bảo vệ của dây PEN được ưu tiên hơn, do đó mọi quy định cho một dây PE sẽ
được áp dụng chặt chẽ cho dây PEN
b Sơ đồ TN-C chuyển qua TN–S
Dây PE được nối vào đầu PEN hoặc thanh cái PEN (Hình G56) tại điểm đầu của mạng. Phần
mạng phía sau điểm phân chia thì dây PE không được nối với dây trung tính.
Hình G54 : Sự kết nối kiểu nối tiếp sẽ làm cho phần mạng phía sau
không được bảo vệ
PEN
PEN PE
Hình G55 : Nối trực tiếp dây PEN với đầu nối đất của thiết bị
Hình G56 : Sơ đồ TN-C-S
© Schneider Electric - all rights reserved
Tiết diện cắt ngang của Tiết diện cắt ngang nhỏ Tiết diện cắt ngang nhỏ
dây pha Sph (mm2) nhất của dây PE (mm2) nhất của dây PEN (mm2)
Cu Al
Phương pháp đơn Sph y 16 Sph (2) Sph (3) Sph (3)
giản hóa (1) 16 < Sph y 25 16 16
25 < Sph y 35 25
35 < Sph y 50 Sph /2 Sph /2
Sph > 50 Sph /2
(3)(4)
(3) (4)
Phương pháp đẳng Bất kỳ kích cỡ nào I2 ⋅ t
© Schneider Electric - all rights reserved
nhiệt SPE/PEN =
k
(1) Giá trị của bảng trên được áp dụng khi dây PE cùng vật liệu với dây pha. Trong trường hợp khác, phải nhân với hệ số hiệu chỉnh.
(2) Khi dây PE nằm xa dây pha, các giá trị nhỏ nhất cần được tuân thủ nghiêm ngặt:
2.5 mm2 nếu dây PE được bảo vệ về mặt cơ học
4 mm2 nếu dây PE không được bảo vệ về mặt cơ học
(3) Để đảm bảo yêu cầu về cơ, dây PE có tiết diện nhỏ hơn 10 mm2 (đối với dây đồng) hoặc 16 mm2 (đối với dây nhôm) .
(4) Xem bảng G53 để sử dụng công thức này.
Bảng G58 : Tiết diện nhỏ nhất của dây PE
Bảng G59 : Các giá trị k cho dây PE trong lưới hạ áp được sử dụng phổ biến theo tiêu chuẩn quốc gia và
tuân theo IEC 60724
© Schneider Electric - all rights reserved
6.3 Dây bảo vệ giữa biến thế phân phối và tủ phân phối
chính (MGDB)
Các pha và dây trung tính phía trước CB tổng của MGDB được bảo vệ bằng các thiết bị
Những dây này cần có kích cỡ phù hợp với thực tế của phía sơ cấp của biến thế. Các dây dẫn (kể cả PE) đều phải có tiết diện thích hợp. Chọn
quốc gia tiết diện của dây pha và dây trung tính xuất phát từ biến áp được mô tả trong mục 7.5 của
chương này (cho mạch C1 của hệ thống được cho trong hình G65).
Kích cỡ của dây PE trần hoặc được bọc cách điện đi từ điểm trung tính của biến áp trên
hình G60 được cho trong bảng G61. Công suất định mức kVA là tổng của các biến áp được
nối đến MGDB.
G40
Hình G60 : Dây PE nối đến thanh nối đất chính trong MGDB
Trong bảng chỉ ra tiết diện của dây (mm2) tương ứng với :
- Công suất định mức của biến áp (kVA)
- Thời gian cắt dòng sự cố của các thiết bị bảo vệ sơ cấp (giây)
- Dạng của cách điện và vật liệu dây dẫn
Nếu phía sơ cấp bảo vệ bằng cầu chì, sẽ sử dụng cột 0,2 giây.
Trong sơ đồ IT, nếu có đặt thiết bị bảo vệ quá áp (giữa điểm trung tính của biến áp và đất)
thì các dây dẫn tới thiết bị bảo vệ quá áp cũng được lựa chọn kích cỡ như cách lựa chọn
dây PE.
Công suất máy Vật liệu dây Dây dẫn Dây bọc cách Dây cách điện
biến áp (kVA) trần điện PVC XLPE
(230/400 V Đồng t(s) 0.2 0.5 - 0.2 0.5 - 0.2 0.5 -
áp đầu ra) Nhôm t(s) - 0.2 0.5 - 0.2 0.5 - 0.2 0.5
y100 Tiết diện của 25 25 25 25 25 25 25 25 25
160 dây PE 25 25 35 25 25 50 25 25 35
200 SPE (mm2) 25 35 50 25 35 50 25 25 50
250 25 35 70 35 50 70 25 35 50
315 35 50 70 35 50 95 35 50 70
400 50 70 95 50 70 95 35 50 95
500 50 70 120 70 95 120 50 70 95
630 70 95 150 70 95 150 70 95 120
800 70 120 150 95 120 185 70 95 150
1,000 95 120 185 95 120 185 70 120 150
1,250 95 150 185 120 150 240 95 120 185
Bảng G61 : Tiết diện dây PE từ máy biến áp phân phối tới MGDB phụ thuộc vào công suất định mức và
© Schneider Electric - all rights reserved
G41
SLS SLS
Kết cấu kim loại
( máng, xà, dầm ...)
M1 M2 M1
Tiết diện và các bảo vệ cho dây trung tính ngoại trừ yêu cầu mang tải, còn phụ thuộc vào
các yếu tố như :
- Dạng của sơ đồ nối đất, TT, TN ,.v.v.
- Sóng hài dòng điện
- Phương pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp theo các phương thức được mô tả dưới
đây
Màu sắc của dây trung tính là màu xanh. Vì vậy khi lắp đặt dây PEN, sẽ được đánh dấu theo
một trong số các phương pháp sau :
- Xanh và vàng theo dọc chiều dài của dây PEN, và màu xanh sáng sẽ được đánh dấu vào
điểm cuối của nó, hoặc
- Màu xanh sáng dọc theo chiều dài của dây PEN, xanh và vàng sẽ được đánh dấu vào
điểm cuối của nó.
I1 H1 + I1 H3
I2 H1 + I2 H3
© Schneider Electric - all rights reserved
I3 H1 + I3 H3
3 3
IN = Ik H1 + Ik H3
1 1
0 + 3 IH3
Hình G63a : Hài bội ba trên các pha và tích lũy trên dây trung tính
Hình G63b cho thấy hệ số tải của dây trung tính phụ thuộc vào % của hài bậc 3.
Trên thực tế, giá trị lớn nhất của hệ số này không vượt quá 3.
Itrungraltt
IPha
2.0
1.8
1.6
1.4
1.2
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
G43
0 i 3 (%)
0 20 40 60 80 100
Hình G63b : Hệ số tải của dây trung tính và phần trăm của hài bậc ba
Hệ số suy giảm cho sóng hài dòng điện trong cáp bốn lõi và năm lõi với khả năng mang
tải của cáp bốn lõi
Các tính toán cơ bản chỉ liên quan dành cho cáp mang tải 3 pha, nghĩa là không có dòng
điện trên dây trung tính. Nhưng do xuất hiện hài bậc 3 nên sẽ có dòng điện trên dây trung
tính. Do vậy dòng trên dây trung tính sẽ ảnh hưởng đến dây dẫn 3 pha, nên cần thiết phải
sử dụng hệ số suy giảm trên các dây pha ( xem Hình G63).
Hệ số suy giảm, áp dụng cho trường hợp xác định khả năng mang tải 3 pha gồm 3 dây
dẫn, từ đó có thể biết được khả năng mang tải 3 pha gồm 4 dây dẫn, trong đó dòng điện
trên dây thứ 4 được sinh ra do sóng hài. Ta cũng phải tính đến ảnh hưởng về nhiệt do sóng
hài trên các dây pha đến hệ số suy giảm.
- Khi dòng điện trên dây trung tính lớn hơn dòng điện trên các pha, khi đó việc lựa chọn
kích cỡ của cáp dựa vào dòng trên dây trung tính.
- Khi lựa chọn kích cỡ của cáp dựa vào dòng trên dây trung tính không có nghĩa là dòng
trên dây trung tính lớn hơn dòng điện trên các pha, do đó cần thiết phải giảm khả năng
mang dòng điện đối với tải 3 pha
b Nếu dòng trên dây trung tính lớn hơn 135% dòng trên các pha và kích cỡ của cáp được
lựa chọn dựa vào dòng trên dây trung tính thì các dây pha sẽ không được mang đầy tải.
Sự giảm về nhiệt sinh ra bởi các dây pha sẽ sai lệch so với nhiệt sinh ra trên dây trung tính
trong phạm vi mà không cần thiết phải áp dụng bất kỳ hệ số suy giảm nào cho khả năng
mang dòng của tải 3 pha.
b Để bảo vệ cho cáp, việc chọn CB và cầu chì phải được tính toán dựa vào giá trị lớn nhất
của dòng điện trên các dây ( pha hoặc trung tính ). Tuy nhiên có một số thiết bị đặc biệt
( ví dụ như CB Compact NSX đi cùng với cơ cấu chỉnh định OSN ) cho phép sử dụng tiết
diện của dây pha nhỏ hơn so với tiết diện dây trung tính. Vì vậy ta có thể thu được hiệu
quả kinh tế lớn.
trên dây pha (%) Lựa chọn kích cỡ dựa vào Lựa chọn kích cỡ dựa vào
dòng điện trên dây pha dòng điện dây trung tính
0 - 15 1.0 -
15 - 33 0.86 -
33 - 45 - 0.86
> 45 - 1.0
Hình G63 : Hệ số suy giảm của hài dòng điện trong cáp bốn lõi và cáp năm lõi (theo tiêu chuẩn IEC
60364-5-52)
Ví dụ :
Xét mạch 3 pha được thiết kế để mang tải 37 A sử dụng cáp 4 lõi, cách điện PVC và được đi
trên tường, phương thức lắp đặt C. Xem Hình G24, đối với cáp có tiết diện 6 mm2 dây dẫn
đồng, có khả năng mang tải 40 A và do đó thích hợp nếu không có sóng hài trong mạch.
b Nếu thành phần hài bậc ba là 20 % , ta sẽ áp dụng hệ số suy giảm 0,86 và lúc đó dòng tải
cần thiết kế là : 37/0.86 = 43 A.
Đối với tải này, ta phải chọn cáp có tiết diện 10 mm2.
Trong trường hợp này, nếu sử dụng thiết bị bảo vệ đặc biệt ( CB Compact NSX với cơ cấu
chỉnh định OSN) sẽ chỉ dùng cáp có tiết diện 6 mm2 đối với dây pha và tiết diện 10 mm2
đối với dây trung tính.
b Nếu thành phần hài bậc ba là 40 %, lựa chọn cáp dựa vào dòng trên dây trung tính là:
37 x 0,4 x 3 = 44,4 A và sẽ áp dụng hệ số suy giảm là 0,86, do đó sẽ thiết kế cho tải mang
dòng : 44.4/0.86 = 51.6 A.
Đối với tải này, ta chọn cáp có tiết diện 10 mm2.
b Nếu thành phần hài bậc ba là 50 %, lựa chọn cáp dựa vào dòng trên dây trung tính là:
37 x 0,5 x 3 = 55,5 A . Trong trường hợp này áp dụng hệ số định mức là 1, do đó ta sẽ dùng
cáp có tiết diện là 16 mm2 .
Trong trường hợp này, nếu sử dụng thiết bị bảo vệ đặc biệt (CB Compact NSX với cơ cấu
chỉnh định OSN) sẽ chỉ dùng cáp có tiết diện 6 mm2 đối với dây pha và tiết diện 10 mm2
G44 đối với dây trung tính.
Sự cần thiết của việc ngắt hay không ngắt dây trung tính liên quan đến bảo vệ chống
chạm điện gián tiếp.
Trong sơ đồ TN-C :
Dây trung tính không được hở mạch trong bất cứ tình trạng nào vì nó cũng có vai trò là
dây nối đất bảo vệ (PE).
Trong sơ đồ TT, TN-S và IT :
Khi xảy ra sự cố, tất cả các cực CB sẽ hở ra, bao gồm cả cực trung tính, nghĩa là CB đa cực
Thao tác này chỉ được thực hiện với các cầu chì theo cách gián tiếp, khi mà tác động của
cầu chì sẽ tạo ra tác động cơ của các cực trong các cầu dao phụ tải mắc nối tiếp có liên
quan.
Thao tác sinh ra nhờ bộ phận truyền động do nổ cầu chì. Sự đóng lại của cầu dao xảy ra
khi ống chì được thay mới
© Schneider Electric - all rights reserved
Đây được xem là cách thực tế nhất nhưng các mạch cần có phương tiện để cách ly
Sơ đồ TT Sơ đồ TN-C Sơ đồ TN-S Sơ đồ IT
1 pha
(Pha-trung tính)
N N N (B)N
or or
N N
1 pha
(Pha- pha)
(A) (A)
or or
3 pha 4 dây
Sn u Sph
G45
N N N (B)N
or
3 pha 4 dây
Sn < Sph
N N (B)N
or
(A) Dùng cho sơ đồ TT và TN nếu RCD đặt ở đầu mạch hoặc phía trước thiết bị bảo vệ và nếu không có dây trung tính nhân tạo phía
sau của nó.
(B) Bảo vệ quá dòng trên dây trung tính là không cần thiết:
- Nếu dây trung tính được bảo vệ chống ngắn mạch bởi thiết bị đặt phía trên nó, hoặc
- Nếu mạch được bảo vệ bởi RCD có độ nhạy nhỏ hơn 15% của dòng cho phép trên dây trung tính.
Hình G64 : Bảo vệ dây trung tính trong các sơ đồ nối đất khác nhau
© Schneider Electric - all rights reserved
T1
1000 k VA 400 V 50 H z
G46
Mạ ch 1
C1 P = 500 k VA
G5 G U = 400 V
Q1
Mạ ch 5
B2 Thanh góp 2 C5
Ks = 1.00
ib = 826.8 A
Q6 Q3 Q5
B4 Thanh góp 4
Ks = 1.00
ib = 250.0 A
Mạ ch 6 Q12
C6
T6 P = 400 kVA
U = 400 V
Mạ ch 12
C12
Q7
L12
ku = 1.0
ib = 250.00 A
P = 147.22 kW
Mạ ch 7
C7 x1
B8 Thanh góp 8
Ks = 1.00
ib = 490.0 A
Q9 Q10 Q11
Mạ ch 9 Mạ ch 10 Mạ ch 11
C9 C10 C11
© Schneider Electric - all rights reserved
L9 L10 L11
ku = 1.0 ku = 1.0 ku = 1.0
ib = 250.00 A ib = 160.00 A ib = 80.00 A
P = 147.22 kW P = 94.22 kW P = 47.11 kW
Bảng G66 : Kết quả tính toán từ phần mềm Ecodial 3.3 (của Merlin Gerin)
Kết quả tính toán tương tự khi sử dụng phương pháp đơn giản cho ví dụ
trên :
Kích cỡ của mạch C1
Máy biến áp phân phối 1000 kVA có điện áp không tải là 420 V. Do đó, mạch C1 cần chịu
được dòng :
1,000 x 103
IB = = 1,374 A per phase
3 x 420
Sáu dây cáp đồng đơn lõi đi song song, cách điện PVC, được sử dụng trên mỗi pha. Các
cáp này sẽ được đi trong khay cáp với phương thức lắp đặt F. Các hệ số hiệu chỉnh "k" sẽ
có giá trị là:
© Schneider Electric - all rights reserved
Trở kháng và cảm kháng của 6 dây dẫn song song, có chiều dài 5m là:
22.5 x 5
R= : cho 1 pha ( trở kháng cáp: 22.5 mΩ.mm2/m)
= 0.20 mΩ (cab
95 x 6
Ω
X = 0.08 x 5 = 0.40 mΩ : cho 1 pha ( cảm kháng cáp: 0.08 mΩ/m)
Kích cỡ của mạch C6
Mạch C6 cung cấp điện cho máy biến áp cách ly 400 kVA 3 pha 400/400 V, ta có :
400.103
Primary current = = 550 A
420. 3
Cáp đơn lõi đặt trên khay cáp (không cùng với cáp khác ) với nhiệt độ môi trường 30 °C .
CB được chỉnh định tới dòng 560 A
Phương thức lắp đặt là F, và các hệ số hiệu chỉnh “k” bằng 1.
Do vậy tiết diện dây sẽ là 240 mm2
Trở kháng và cảm kháng của dây lần lượt là:
22.5 x 15
R= = 1.4 mΩ
240
X = 0.08 x 15 = 1.2 mΩ
G48 Tính toán ngắn mạch để chọn các CB Q1 và Q6 ( xem Bảng G67)
Dây bảo vệ :
Các yêu cầu nhiệt : Các bảng G58 và G59 chỉ ra rằng khi sử dụng phương pháp đẳng nhiệt,
tiết diện cho dây nối đất bảo vệ (PE) của mạch C1 sẽ phải lớn hơn:
34,800 x 0.2
= 108 mm2
143
Vì một vài lý do sẽ được đề cập sau đây mà dây dẫn tiết diện 120 mm2 sẽ được sử dụng và
thỏa mọi điều kiện bảo vệ chạm điện gián tiếp (nghĩa là tổng trở của nó đủ nhỏ).
Đối với mạch C6, tiết diện của dây PE sẽ là:
29,300 x 0.2
= 92 mm2
143
Trong trường hợp này, tiết diện của dây PE là 95 mm2 nếu thỏa điều kiện bảo vệ chống
chạm điện gián tiếp.
© Schneider Electric - all rights reserved
Ṃc ḷc
1
T̉ng quan J2
1.1 Qú ́p xung l̀ g̀ ? J2
1.2 B́n lọi qú ́p xung J2
1.3 Ćc đ̣c t́nh ch́nh c̉a qú ́p xung J4
1.4 Kỉu lan truỳn so ḷch J5
3
B̉o ṿ ch́ng xung qú ́p trong ṃng ḥ th́ J11
3.1 Mô t̉ thít ḅ b̉o ṿ xung J11
3.2 Ćc tiêu chủn c̉a thít ḅ b̉o ṿ xung J11
3.3 Thông ś c̉a thít ḅ b̉o ṿ xung theo tiêu chủn IEC 61643-1 J11
3.4 Tiêu chủn b̉o ṿ ch́ng śt J13
3.5 Tiêu chủn ĺp đ̣t ch́ng śt van J13
4
Cḥn thít ḅ b̉o ṿ J14
4.1 Thít ḅ b̉o ṿ theo sơ đ̀ ńi đ́t J14
4.2 Ću ṭo bên trong c̉a ch́ng śt van J15 J1
4.3 Ph́i ḥp ćc ch́ng śt van J16
4.4 Hứng d̃n cḥn J17
4.5 Cḥn thít ḅ ćt ṃch J22
4.6 Ch̉ tḥ h́t tủi tḥ c̉a ch́ng śt van J23
4.7 V́ ḍ ́p ḍng : siêu tḥ J24
www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
J - Protection against voltage surges in LV
1 T̉ng quan
Điện áp
Dạng xung do sét
(thời gian tồn tại =µs )
Irms
Dạng xung qú ́p này đực đ̣c t́nh h́a b̉i ( xem h̀nh J2):
b Th̀i gian tăng (đầu śng) (tf ) đo b̀ng μs
b Đ̣ d́c (gradient) S đo b̀ng kV/μs
Xung qú ́p gây nhĩu lên thít ḅ v̀ gây b́c x̣ tương ḥp địn t̀ .
J2 Hơn ña , kh̉ang th̀i gian t̀n ṭi xung qú ́p (T)gây ra xung nhịt trong ṃch địn v̀
ph́ h̉ng thít ḅ .
Điện áp (V hoặc KV )
U max
50 %
t
Thời gian sườn lên(tf)
Thời gian tồn tại điện áp(T)
Gĩa 2,000 v̀ 5,000 tṛn b̃o thừng xuyên h̀nh th̀nh quanh tŕi đ́t. Nh̃ng tṛn b̃o
ǹy đi c̀ng v́i hịn tựng śt , ch́ng ṭo nên ḿi nguy hỉm nghiêm tṛng cho c̉ ngừi
v̀ thít ḅ . Śt đ́nh xúng đ́t v́i t́c đ̣ 30 t́i 100 ć m̃i giây .M̃i năm , tŕi đ́t ḅ
đ́nh b̉i khỏng 3 t̉ ć śt .
b Trên tòn th́ gíi , m̃i năm ć h̀ng ng̀n ngừi ḅ śt đ́nh v̀ vô ś śc ṿt ḅ t̉ vong
b Śt c̃ng gây ra nhìu ṿ h̉a họn ,nhìu nh́t l̀ ̉ ćc nông tṛi ( ph́ h̉y ćc t̀a nh̀
học khín ch́ng không th̉ s̉ ḍng đực ña )
b Śt c̃ng ̉nh hửng t́i ćc ḿy bín ́p , đ̀ng h̀ địn , thít ḅ gia ḍng v̀ t́t c̉ ṃng
địn v̀ địn t̉ dân ḍng v̀ công nghịp .
b Ćc t̀a cao ́c l̀ ṃt trong nh̃ng nơi thừng ḅ śt đ́nh nh́t
b Chi ph́ đ̉ s̉a ch̃a hư h̉ng do śt đ́nh thừng ŕt cao
b Ŕt kh́ đ́nh gí ḥu qủ c̉a nhĩu gây ra đ́i v́i ḿy t́nh học ṃng thông tin liên
ḷc , ćc ṣ ć trong chu tr̀nh c̉a PLC v̀ trong ḥ th́ng đìu khỉn .
Hơn th́ , nh̃ng t̉n th́t gây ra do ḿy ḿc ngưng họt đ̣ng ć th̉ l̀m thịt ḥi v̀ t̀i
ch́nh tăng cao hơn c̉ chi ph́ v̀ thít ḅ ḅ ph́ h̉ng do śt đ́nh.
Ćc đ̣c t́nh c̉a ph́ng địn śt
H̀nh J3 tr̀nh b̀y ćc gí tṛ đực cung ćp b̉i ̉y ban b̉o ṿ ch́ng śt ( ̉y ban k̃ thụt
81) c̉a I.E.C. Ć th̉ th́y , 50 % trừng ḥp śt ć d̀ng ĺn hơn 33 kA v̀ 5 % ĺn hơn 85
kA. Năng lựng śt v̀ ṿy ŕt cao .
Đìu quan tṛng l̀ cần x́c đ̣nh kh̉ năng b̉o ṿ th́ch ḥp ́ng v́i đ̣a đỉm c̣ th̉ . Hơn
ña , d̀ng śt l̀ d̀ng xung tần ś cao ( (HF)) ć th̉ đ̣t đ́n gí tṛ megahertz.
H̀nh J3 : Gí tṛ d̀ng śt cho b̉i ̉y ban b̉o ṿ ch́ng śt IEC
J3
̉nh hửng c̉a hịn tựng śt
D̀ng śt l̀ d̀ng địn tần ś cao . V̀ ṿy ń s̃ gây nên hịn tựng c̉m ́ng v̀ xung địn
́p tương ́ng trên dây d̃n gíng như đ́i v́i d̀ng địn tần ś th́p :
b ̉nh hửng v̀ nhịt : gây ńng ch̉y ṭi đỉm ḅ ̉nh hửng c̉a śt v̀ hịu ́ng Joule
Sét xảy ra l̀ do hịn tựng ph́ng địn t́ch t́ch do d̀ng cḥy trong ṃch , gây h̉a họn
ṭ trong ćc đ́m mây dông v̀ h̀nh th̀nh nên b ̉nh hửng v̀ ḷc địn đ̣ng : khi d̀ng śt cḥy qủn trên ćc dây d̃n song song
ṃt ṭ địn v́i đ́t . Hịn tựng śm śt gây nên ,ch́ng gây nên ḷc h́t học ḷc đ̉y gĩa ćc dây , l̀m đ́t dây học bín ḍng v̀ cơ (dây
nh̃ng ḿi nguy hỉm nghiêm tṛng . ph̉ng học dây ḅ gĩ cḥt )
Śt l̀ hịn tựng ṭo xung địn ́p tần ś cao , ń b ̉nh hửng do kh́ ḅ nung ńng : śt ć th̉ l̀m cho không kh́ d̃n n̉ v̀ ṭo nên qú
́p ḷc trên khỏng ćch h̀ng t́ ḿt học tương đương .Ṃt lùng kh́ ć th̉ l̀m ṽ c̉a
s̃ c̉m ́ng nên xung địn ́p trên t́t c̉ ćc phần
s̉ , ph́ tung ra th̀nh nhìu m̉nh v̀ ć th̉ h́t tung śc ṿt học ngừi ra xa nhìu ḿt .
d̃n địn ,đ̣c bịt l̀ trên pḥ t̉i địn v̀ đừng Śng gây śc ǹy đ̀ng th̀i c̃ng chuỷn th̀nh śng âm : śm .
dây t̉i địn . b Xung địn ́p đực ṭo ra sau khi đừng dây trên không học dây địn thọi ḅ ̉nh
hửng
b Xung qú ́p đực c̉m ́ng b̉i hịu ́ng b́c x̣ địn t̀ do ṃt kênh śt họt đ̣ng như
ṃt ăng -ten ḱo d̀i v̀i kiloḿt v̀ đực ćt ngang b̉i ṃt d̀ng xung đ́ng k̉
b Đ̣ tăng th́ c̉a đ́t do d̀ng śt cḥy v̀o trong đ́t .Đìu ǹy gỉi th́ch ̉nh hửng c̉a
śt đ́nh gín típ do địn ́p bức v̀ ṣ hư h̉ng c̉a thít ḅ
Thay đ̉i đ̣t ng̣t đìu kịn ṿn h̀nh c̉a ṃng địn l̀m cho hịn tựng qú đ̣ x̉y ra .
Trừng ḥp ǹy thừng ṭo ra śng xung qú ́p tần ś cao học dao đ̣ng t́t dần (xem
h̀nh J1).
Ćc śng ǹy ć đ̣ d́c tăng cḥm : tần ś c̉a ch́ng thay đ̉i t̀ v̀i cḥc t́i v̀i trăm
kilohertz.
Qú ́p do ṿn h̀nh ć th̉ ph́t sinh b̉i :
b Ćc thít ḅ b̉o ṿ ćt ṃch ( cầu ch̀ , ḿy ćt ), v̀ đ́ng học ćt c̉a thít ḅ đìu
khỉn ( rơ le , contactor ,v.v )
b Nh̃ng ṃch ć t́nh c̉m do đ̣ng cơ kh̉i đ̣ng v̀ d̀ng , học do ćt ḿy bín ́p như
̉ tṛm Trung / Ḥ
b Nh̃ng ṃch ć t́nh dung do ńi nh́nh ṭ v̀o ṃng địn
© Schneider Electric - all rights reserved
b T́t c̉ thít ḅ ć cụn dây , ṭ địn học ḿy bín ́p ̉ đầu v̀o ćp ngùn : rơ le ,
contactor , ḿy TV , ḿy in , ḿy t́nh , l̀ địn , ṃch ḷc , v.v.
Qú ́p ḍng ǹy ć tần ś c̀ng tần ś ṃng (50, 60 học 400 Hz); v̀ ć th̉ gây ra b̉i :
b H̉ng ćch địn pha/ v̉ học pha / đ́t trong ṃng ćch ly học ńi đ́t qua t̉ng tr̉ ,
học do dây trung t́nh ḅ đ́t . Khi x̉y ra hịn tựng ǹy ,thít ḅ ṃt pha s̃ cḥu địn ́p
J4
1.3 Ćc đ̣c t́nh ch́nh c̉a xung qú ́p
H̀nh J5 dứi đây t̉ng ḱt ćc đ̣c t́nh ch́nh c̉a xung qú ́p .
Dạng so lệch
Xung diện ́p dạng so lệch chạy gĩa ćc dây d̃n điện : pha-pha học pha - trung t́nh (
xem h̀nh J7 ). Ch́ng đ̣c bịt nguy hỉm đ́i v́i thít ḅ địn t̉ ,ḿy t́nh ć đ̣ nḥy cao
, v.v .
J5
Ph Imd
Điện áp xung
ở chế độ so lệch Thiết bị
N
Imd
Hai lọi thít ḅ b̉o ṿ ch́nh đực s̉ ḍng đ̉ kh̉ học ḥn ch́ xung qú ́p :
ch́ng đực xem l̀ thít ḅ b̉o ṿ sơ ćp v̀ b̉o ṿ th́ ćp .
2.1 Ćc thít ḅ b̉o ṿ sơ ćp (b̉o ṿ ch́ng śt cho ṃng
địn)
Ṃc tiêu c̉a thít ḅ b̉o ṿ sơ ćp l̀ b̉o ṿ ch́ng śt đ́nh tṛc típ cho ṃng địn .
Ch́ng đ́n b́t v̀ d̃n d̀ng śt xúng đ́t . Nguyên t́c b̉o ṿ ḍa trên vịc x́c đ̣nh
v̀ng b̉o ṿ t̀ ću tŕc ̉ ṿ tŕ cao hơn ćc ph̀n c̀n ḷi c̀n b̉o ṿ .
Ćc ́ng ḍng l̀ gíng nhau cho ćc ṿ tŕ đ̉nh như c̣t , t̀a nh̀ học ćc ću tŕc kim lọi
ŕt cao .
Ć ba lọi b̉o ṿ sơ ćp :
b Kim thu śt , đây l̀ bịn ph́p b̉o ṿ ch́ng śt lâu đ̀i nh́t v̀ đực bít đ́n nhìu nh́t
b Dây thu śt trên không ńi đ́t
b L̀ng thu śt học l̀ng Faraday
J6
chim đ̉ đ̉m b̉o d̀ng śt t̀n ś cao cḥy v̀o trong đ́t , v̀ đ̉m b̉o khỏng ćch đ́i
v́i ćc ḥ th́ng ́ng kh́c ( gas , nức v.v ) .
Ngòi ra ,d̀ng śt cḥy xúng đ́t s̃ c̉m ́ng nên xung địn ́p , do b́c x̣ địn t̀ , lên
ṃch địn v̀ t̀a nh̀ đực b̉o ṿ . Địn ́p ǹy ć th̉ lên đ́n v̀i cḥc kilo volt . V̀ ṿy
c̀n ph̉i phân nh̉ ṃt ćch đ́i x́ng dây d̃n śt th̀nh hai , b́n học nhìu hơn nh̀m
c̣c tỉu h́a ̉nh hửng c̉a c̉m ́ng địn t̀ .
Dây ch́ng śt
Dây ǹy đực ḱo d̀i sút ću tŕc c̀n đực b̉o ṿ ( xem h̀nh J9). Ch́ng đực s̉ ḍng
đ́i v́i ćc ću tŕc đ̣c bịt : ḅ ph́ng rocket , ćc ́ng ḍng trong quân đ̣i v̀ đừng
dây ṃng truỳn t̉i địn ́p cao (xem h̀nh J10).
J7
i/2
i/2
Dây bảo vệ
chống sét
© Schneider Electric - all rights reserved
B̉o ṿ ch́ng śt sơ ćp như d̀ng dây ch́ng śt (xem hình J11). Dây d̃n śt đực ńi xúng đ́t b̉i ḥ th́ng địn tr̉ ńi đ́t ḍng chân
́ch . Ḱt qủ l̀ chũi ćc liên ḱt ṭo th̀nh lứi 15 x 15 m học 10 x 10 m . Đìu ǹy ṭo
học l̀ng thu śt thừng đực ́p ḍng đ̉ b̉o
nên lứi đ̉ng th́ t́t hơn cho t̀a nh̀ v̀ chia nh̉ d̀ng śt , v̀ ṿy gỉm đ́ng k̉ trừng
ṿ ch́ng śt đ́nh tṛc típ . Nh̃ng b̉o ṿ ǹy địn t̀ v̀ hịn tựng c̉m ́ng .
không ngăn đực ṣ ph́ h̉ng do ̉nh hửng th́
ćp x̉y ra đ́i v́i thít ḅ . V́ ḍ , hịn tựng tăng
th́ c̉a đ́t v̀ c̉m ́ng địn t̀ gây ra b̉i d̀ng
cḥy v̀o trong đ́t . Đ̉ gỉm ́nh hửng th́ ćp ,
ch́ng śt van ḥ th́ ph̉i đực ĺp đ̣t cho ṃng
địn thọi v̀ ṃng địn ngùn .
J8
Thít ḅ b̉o ṿ th́ ćp đực phân th̀nh hai lọi : 2.2 Thít ḅ b̉o ṿ th́ ćp ( b̉o ṿ ṇi ḅ ṃng ch́ng
thít ḅ b̉o ṿ ńi típ v̀ song song .Thít ḅ b̉o hịn tựng śt )
ṿ ńi típ l̀ riêng bịt đ́i v́i t̀ng ḥ th́ng v̀ Nh̃ng thít ḅ ǹy b̉o ṿ ch́ng ̉nh hửng c̉a xung địn ́p kh́ quỷn , ṿn h̀nh v̀
́ng ḍng c̣ th̉ . xung địn ́p t̀n ś công nghịp.
Thít ḅ b̉o ṿ song song đực d̀ng cho : ṃng Ch́ng đực phân lọi theo ćch m̀ ch́ng đực ńi v̀o ṃng địn : ńi típ hay song
đ̣ng ḷc ćp ngùn , ṃng địn thọi , ḥ th́ng song .
đ́ng ćt ( thanh ći ).
Thít ḅ b̉o ṿ ḿc ńi típ
Thít ḅ ǹy đực ḿc ńi típ v̀o đừng dây ngùn c̉a ḥ th́ng đực b̉o ṿ (xem h̀nh
J12).
Ch́ng l̀m gỉm xung qú ́p nh̀ ̉nh hửng c̉a cụn c̉m v̀ l̀m kh̉ ḿt v̀i ḍng śng
h̀i nh̀ t̉ đ́u dây . B̉o ṿ ǹy không hịu qủ ĺm .
Thít ḅ ḷc (***in ḍm)
Ḍa trên ćc th̀nh ph̀n như địn tr̉ , cụn c̉m v̀ ṭ địn , ṃch ḷc th́ch ḥp v́i ḍng
xung qú ́p gây nên b̉i nhĩu t̀n ś công nghịp do ṿn h̀nh v̀ ć d̉i t̀n ś x́c đ̣nh
ṃt cách r̃ ràng . Bảo ṿ ǹy không th́ch ḥp đ́i v́i qú ́p kh́ quỷn .
Thít ḅ h́p thu śng (***in ḍm)
Ch́ng c̀n ph̉i đực l̀m b̀ng cụn c̉m l̃i không kh́ nh̀m ḥn ch́ xung qú ́p v̀
ch́ng śt van đ̉ h́p thu d̀ng .Ćc thít ḅ ǹy đ̣c bịt th́ch ḥp đ̉ b̉o ṿ thít ḅ địn
t̉ v̀ ḿy t́nh nḥy c̉m . Ch́ng ch̉ họt đ̣ng b̉o ṿ ch́ng xung qú ́p .Tuy nhiên
ch́ng ŕt c̀ng k̀nh v̀ đ́t tìn .
Thít ḅ đìu h̀a ṃng v̀ ḅ ćp ngùn liên ṭc ḍng t̃nh (static uninterrupted power
supplies (UPS) (***in ḍm) )
Nh̃ng thít ḅ ǹy c̀n đực s̉ ḍng đ̉ b̉o ṿ nh̃ng ph̀n t̉ ć đ̣ nḥy cao như ḿy
t́nh ,l̀ thít ḅ c̀n ngùn cung ćp địn ch́t lựng cao. Ch́ng ć th̉ đực s̉ ḍng đ̉
đìu ch̉nh địn ́p v̀ t̀n ś , ngăn cḥn ćc ̉nh hửng ngòi v̀ đ̉m b̉o liên ṭc ćp
địn ngay c̉ khi ngùn ch́nh ḅ ṣ ć ( đ́i v́i UPS) . Ṃc kh́c , ch́ng không đực b̉o
ṿ ch́ng xung qú ́p ĺn do śt c̉m ́ng v̀ ṿy ṽn c̀n s̉ ḍng ḅ ch́ng śt van .
J9
H̀nh J13 : Nguyên t́c b̉o ṿ song song
U (V)
Up
0 I (A)
H̀nh J14 : Đừng cong U/I tiêu bỉu c̉a thít ḅ b̉o ṿ ĺ tửng
b̉o ṿ tr̉ nên d̃n địn ngay ḷp t́c v̀ ń d̃n xung ́p th̀nh d̀ng đi xúng đ́t nh̀m
gíi ḥn địn ́p t́i ḿc b̉o ṿ mong mún Up (xem h̀nh J14).
© Schneider Electric - all rights reserved
Khi xung địn ́p bín ḿt , thít ḅ b̉o ṿ ngưng d̃n v̀ tr̉ v̀ tṛng th́i ch̀ ch́ không
gĩ cho d̀ng cḥy qua .Đây l̀ đừng cong U/I c̉a đ̣c t́nh ĺ tửng .
b Th̀i gian đ́p ́ng c̉a thít ḅ b̉o ṿ (tr) ph̉i đ̉ nǵn t́i ḿc ć th̉ đ̉ b̉o ṿ ṃng
nhanh nh́t ć th̉ .
b Thít ḅ b̉o ṿ ph̉i ć kh̉ năng d̃n năng lựng gây ra b̉i xung ́p ṭi nơi đực b̉o ṿ
b Thít ḅ b̉o ṿ ḍng ch́ng śt van ph̉i ć th̉ cḥu đực d̀ng đ̣nh ḿc In.
Thít ḅ đực s̉ ḍng (***in)
b Ḅ ḥn ch́ qú ́p
Thít ḅ ǹy đực d̀ng trong tṛm Trung / Ḥ ph́a đ̀u ra c̉a ḿy bín ́p ,trong sơ đ̀
ńi đ́t an tòn IT . Ch́ng ć th̉ d̃n xung qú ́p xúng đ́t , đ̣c bịt l̀ xung ̉ t̀n ś
công nghịp ( xem h̀nh J15)
b Iimp: D̀ng xung , đực đ̣nh ngh̃a b̉i tṛ đ̉nh c̉a d̀ng Ipeak v̀ lựng địn t́ch ṇp
đực Q . Đực kỉm tra theo tr̀nh ṭ c̉a kỉm tra ch́c năng ṿn h̀nh . Thông ś ǹy
đực d̀ng đ̉ phân lọi SPD đ́i v́i kỉm tra lọi I .
b Un: Địn ́p ṃng địn đ̣nh ḿc .
b Uc: Địn ́p l̀m vịc liên ṭc ; tṛ hịu ḍng t́i đa học địn ́p ṃt chìu liên ṭc đ̣t lên
SPD , b̀ng địn ́p đ̣nh ḿc .
b Up: Ḿc địn ́p b̉o ṿ ; thông ś ǹy đ̣c t́nh h́a h̀nh vi c̉a SPD khi đang gíi ḥn
địn ́p đ̣t ̉ đ̀u c̉a ń , ń đực cḥn t̀ ṃt danh śch ćc gí tṛ cho s̃n . Gí tṛ ǹy
ĺn hơn gí tṛ cao nh́t c̉a gíi ḥn địn ́p do đực .
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
J - Protection against voltage surges in LV
J12
I
V Maxi
100 %
Maxi
100 %
50 %
50 %
t t
1,2 8
50 20
v̀ địn t̉ trong môt ću tŕc đực cho theo tiêu chủn IEC 62305-4.
b Nh́m th́ ba liên quan t́i ćc bịn ph́p b̉o ṿ nh̀m l̀m gỉm nh̃ng hư h̉ng v̀ ṿt
ĺ c̉a ćc ḍch ṿ đực ńi v̀o ću tŕc ( đừng dây thông tin liên ḷc v̀ đừng dây địn
ch́nh ) theo tiêu chủn IEC 62305-5.
Địn ́p đ̣nh ḿc c̉a ṃng Địn ́p ćch địn xung yêu c̀u đ́i v́i
địn (1) V kV
Ḥ th́ng 3 Ḥ th́ng 1 Thít ḅ ṭi đ̀u Thít ḅ c̉a ṃng Thít ḅ gia Thít ḅ
pha (2) pha ć đỉm ngùn c̉a phân ph́i v̀ ḍng đực b̉o ṿ
gĩa ṃng địn ṃch cúi đ̣c bịt
(ḿc ćch địn (ḿc ćch địn (ḿc ćch địn ( ḿc ćch địn
xung ḍng IV ) xung ḍng III ) xung ḍng II ) xung ḍng I )
H̀nh J19 : Cḥn thít ḅ ĺp đ̣t theo tiêu chủn IEC 60364
© Schneider Electric - all rights reserved
SPD đực ńi gĩa Ću h̀nh ḥ th́ng c̉a ṃng phân ph́i
TT TN-C TN-S IT IT không dây
ć dây trung trung t́nh đi
t́nh đi k̀m k̀m
J14
© Schneider Electric - all rights reserved
(1) Ćc gí tṛ ǹy ́ng v́i nh̃ng đìu kịn ṣ ć x́u nh́t ,do ṿy
không c̀n thít thêm v̀o sai ś 10 % .
Khi ĺp đ̣t ṃt van ch́ng xung , nhìu ýu t́ c̀n ph̉i xem x́t như :
b Ph́i ḥp x́p t̀ng
b Đ̣nh ṿ tương ́ng ṿ tŕ c̉a thít ḅ ch́ng d̀ng r̀
b Vịc cḥn CB ćt ṃch
Ḥ th́ng ńi đ́t c̃ng c̀n ph̉i đực quan tâm .
Nguồn điện
hạ thế I
I
J15
I i rất bé
có trị số thấp có trị số lớn
H̀nh J21 : B̉o ṿ qú ́p ch̉ đ́i v́i ḍng đ̀ng pha
sai ḷch b̀ng hai l̀n địn ́p dư c̉a van ch́ng xung (Up1 + Up2) xút hịn ̉ ṿ tŕ A v̀ C
ṭi đ̀u v̀o c̉a ṃng địn trong trừng ḥp x́u nh́t .
Đ̉ b̉o ṿ hịu qủ t̉i ḿc gĩa Pha v̀ trung t́nh N , địn ́p so ḷch (gĩa A v̀ C) ph̉i
đực l̀m cho gỉm b́t .
V̀ ṿy c̀n s̉ ḍng ṃt ḥ th́ng ńi đ́t kh́c (xem h̀nh J22).
D̀ng śt cḥy qua ṃch ABH ć t̉ng tr̉ th́p hơn ṃch ABCD, do t̉ng tr̉ ćc th̀nh
ph̀n gĩa B v̀ H b̀ng không ( khe ph́ng địn không kh́ ).
Trừng ḥp ǹy , địn ́p so ḷch b̀ng địn ́p dư c̉a ṃt van ch́ng xung (Up2). © Schneider Electric - all rights reserved
H̀nh J23 : Ćch ḱt ńi theo ḥ th́ng ńi đ́t đực s̉ ḍng , trừng ḥp b̉o ṿ qú ́p kh́ quỷn
CẤU Tŕc bên trong c̉a ćc van ch́ng xung : Van ch́ng sung 2P,3P,
4P ( xem h̀nh J24):
J16
PE
b Van ch́ng xung ṃt pha (1P) ( xem h̀nh J26):
Thanh ńi đ́t
v Đực s̉ ḍng t̀y theo yêu c̀u c̉a ćc ĺp đ̣t kh́c ( theo hứng d̃n c̉a nh̀ s̉n xút )
© Schneider Electric - all rights reserved
Đ̀u ńi đ́t ch́nh b̀ng ćch cung ćp ch̉ ṃt s̉n ph̉m .
Tuy nhiên ,vịc đ̣nh c̃ đ̣c bịt s̃ đực yêu c̀u khi b̉o ṿ N - PE
H̀nh J26 : V́ ḍ v̀ ćch ḱt ńi ( v́ ḍ 1+N v̀ 3P+N)
v Ĺp đ̣t ph̉i đực thông qua b̀ng ćch tḥc hịn kỉm tra theo tiêu chủn
EN 61643-11.
Ph́i ḥp x́p t̀ng b̉o ṿ yêu c̀u ṃt khỏng ćch 4.3 Ph́i ḥp ćc van ch́ng xung
t́i thỉu l̀ 10 m gĩa hai thít ḅ b̉o ṿ .
Đìu ǹy luôn ć ́ nghĩa , b́t k̉ pḥm vi ́ng ḍng Nghiên ću b̉o ṿ ch́ng qú ́p c̉a ṃng địn cho th́y r̀ng đ̣a đỉm b̉o ṿ thừng ć
ḿc đ̣ ḷ thiên cao v̀ thít ḅ đực b̉o ṿ l̀ lọi nḥy c̉m . Van ch́ng xung ph̉i ć kh̉
: dân ḍng ,công nghịp hay ćc công tr̀nh pḥ
năng x̉ d̀ng ĺn v̀ ć ḿc b̉o ṿ th́p . Hai r̀ng bục đôi ǹy không th̉ luôn đực x̉
tṛ . ĺ b̉i ṃt van ch́ng xung . V̀ ṿy c̀n ć ći th́ hai ( xem h̀nh J27).
Thít ḅ th́ nh́t , P1 ( b̉o ṿ đ̀u v̀o) s̃ đực đ̣t ̉ cúi đ̀u v̀o c̉a ṃng .
Ṃc đ́ch l̀ đ̉ x̉ d̀ng ć năng lựng t́i đa xúng đ́t ́ng v́i ḿc b̉o ṿ t́i 2000 V ,
đây l̀ ḿc cḥu đ̣ng c̉a ćc thít ḅ địn t̀ (contactors, đ̣ng cơ , v.v .).
Thít ḅ th́ hai ( b̉o ṿ nhuỹn hơn) s̃ đực đ̣t ̉ t̉ phân ph́i , c̀ng g̀n thít ḅ nḥy
c̉m c̀ng t́t . Ń s̃ ć kh̉ năng x̉ địn th́p v̀ ḿc b̉o ṿ th́p nh̀m gíi ḥn qú ́p
đ́ng k̉ v̀ nh̀ ṿy b̉o ṿ đực thít ḅ nḥy c̉m ( t́i 1500 V).
Thít ḅ b̉o ṿ th́ ćp P2 đực ĺp song song v́i thít ḅ b̉o ṿ đ̀u v̀o P1.
Ńu khỏng ćch L qú nǵn , khi ć qú ́p đ̀u v̀o , P2 v́i ḿc b̉o ṿ U2 = 1500 V s̃
t́c đ̣ng trức P1 ,ḿc b̉o ṿ U1 = 2000 V. P2 s̃ không th̉ cḥu đ̣ng đực d̀ng cao
qú ḿc cho ph́p . V̀ ṿy , ćc thít ḅ b̉o ṿ ph̉i đực ph́i ḥp đ̉ đ̉m b̉o P1 t́c
H̀nh J27 : Ph́i ḥp x́p t̀ng ćc van ch́ng xung
J17
H̀nh J28 : Ph́i ḥp b̉o ṿ ćc van ch́ng xung
đ̣ng trức P2 . Đ̉ l̀m đực đìu ǹy , ch́ng ta s̃ ph̉i l̀m th́ nghịm v́i chìu d̀i L
c̉a ćp , nghĩa l̀ gí tṛ ṭ c̉m gĩa hai thít ḅ b̉o ṿ . Ṭ c̉m ǹy s̃ kh́a d̀ng cḥy t́i
P2 v̀ ṭo nên đ̣ tr̃ nh́t đ̣nh , đìu ǹy s̃ bục P1 t́c đ̣ng trức P2 . ṃt ḿt ćp ć ṭ
c̉m x́p x̉ 1μH.
Ldi
Qui lụt ∆U= gây nên địn ́p rơi khỏng 100 V/m/kA, ḍng śng 8/20 μs .
dt
V́i L = 10 m, gây nên UL1 = UL2 ≈ 1000 V.
Đ̉ đ̉m b̉o P2 t́c đ̣ng v́i ḿc b̉o ṿ 1500 V yêu c̀u
U1 = UL1 + UL2 + U2 = 1000 + 1000 + 1500 V = 3500 V.
Do đ́ , P1 t́c đ̣ng trức 2000 V v̀ b̉o ṿ đực P2.
Ghi ch́ : ńu khỏng ćch gĩa van ch́ng xung ̉ đ̀u v̀o c̉a ṃng v̀ thít ḅ vựt qú
30 m,vịc ph́i ḥp x́p t̀ng đực khuýn ćo, v̀ địn ́p dư c̉a van ǹy ć th̉ tăng cao
ǵp đôi so v́i địn ́p dư trên ćc c̣c c̉a van ch́ng xung ̉ đ̀u v̀o ṃng địn , như ̉ v́
ḍ trên , van ch́ng xung th́ ćp ph̉i đ̣t g̀n v́i t̉i đực b̉o ṿ .
3 T̀m hỉu v̀ nh̃ng nguy hỉm do ̉nh hửng c̉a śt đ́i v́i công tr̀nh
Śt ḅ h́t b̉i ćc ṿ tŕ cao d̃n địn . Ćc ṿ tŕ ǹy ć th̉ l̀ :
b Thiên nhiên : cây cao , ng̣n ńi , v̀ng ̉m ứt , đ́t ch́a nhìu śt
b Nhân ṭo : ́ng kh́i , an - ten , c̣t địn cao th́ , dây ch́ng śt .
̉nh hửng gín típ ć th̉ x̉y ra trong v̀ng b́n ḱnh 50 ḿt quanh ch̃ ḅ śt đ́nh.
Ṿ tŕ c̉a t̀a nh̀
̉ v̀ng đô tḥ , ngọi ô, khu ṿc ̉ khu ṿc ć nguy hỉm đ̣c bịt (
ć nh́m căn ḥ . c̣t địn cao th́ , cây ći , v̀ng ć
nhìu ńi , đ̉nh ńi , v̀ng ̉m ứt
học ao h̀ ).
̉ v̀ng nông thôn b̀ng ph̉ng ̉ khu ṿc ḷ thiên đ̣c bịt (dây
v̀ ṛng r̃i . ch́ng śt ćch t̀a nh̀ ́t hơn 50
ḿt ).
© Schneider Electric - all rights reserved
J19
3
Ḿc đ̣ nguy hỉm
c̉a ̉nh hửng do
śt đ́nh
Ghi ch́ :
Lọi 1:Van ch́ng xung ć kh̉ năng x̉ d̀ng xung ŕt cao đực s̉ ḍng v́i dây ch́ng śt ć ḿc ̉nh hửng v̀ .
Lọi 2: Van ch́ng xung d̀ng x́p t̀ng sau ṃt van ch́ng xung lọi 1 học d̀ng ṃt m̀nh ̉ khu ṿc v̀ .
Śt c̃ng lan truỳn qua ṃng thông tin liên ḷc . B̉o ṿ thít ḅ thông tin liên ḷc
Ń ć th̉ gây hư h̉ng t́t c̉ thít ḅ ńi v̀o ṃng Cḥn van ch́ng xung PRC
ǹy . Ṃng địn thọi tương ṭ < 200 V b
2
T̉ địn riêng l̃,
t̉ địn ch́nh
J20
3
Ḿc đ̣ nguy hỉm
do ̉nh hửng c̉a
śt đ́nh
Lọi 1
25 kA
học
Cḥn lọi van Lọi 2 Lọi 2 Lọi 2
35 kA
Lọi 2 Lọi 2
ch́ng xung 20 kA 40 kA 40 kA
+
20 kA 8 kA
Lọi 2
40 kA
Ghi ch́ :
Lọi 1: van ch́ng xung ć kh̉ năng x̉ địn ŕt cao đực d̀ng c̀ng dây ch́ng śt v́i ḿc ̉nh hửng v̀ .
Lọi 2: van ch́ng xung đực d̀ng ph́i ḥp x́p t̀ng sau van lọi 1 học ĺp ṃt m̀nh ̉ v̀ng v̀ .
2
T̉ địn riêng l̉,
t̉ địn ch́nh
J21
3
Ḿc đ̣ nguy hỉm
do ̉nh hửng c̉a
śt đ́nh
Lọi 1
25 kA
or
Cḥn lọi van Lọi 2 Lọi 2 Lọi 2
35 kA
Lọi 2 Lọi 2
ch́ng xung 40 kA 65 kA 65 kA
+
20 kA 8 kA
Lọi 2
40 kA
Ghi ch́ :
Lọi 1: van ch́ng xung ć kh̉ năng x̉ địn ŕt cao đực d̀ng c̀ng dây ch́ng śt v́i ḿc ̉nh hửng v̀ .
Lọi 2: van ch́ng xung đực d̀ng ph́i ḥp x́p t̀ng sau van lọi 1 học ĺp ṃt m̀nh ̉ v̀ng v̀ .
2
T̉ địn riêng l̃,
t̉ địn ch́nh
J22
3
Ḿc đ̣ nguy hỉm
do ̉nh hửng c̉a
śt đ́nh
Lọi 1 Lọi 1
Lọi 1 25 kA 25 kA
25 kA học học
Cḥn lọi van Lọi 2
+ 35 kA 35 kA
Lọi 2 Lọi 2
ch́ng xung 65 kA
Lọi 2 + +
20 KA 8 kA
40 kA Lọi 2 Lọi 2
40 kA 40 kA
Ghi ch́ :
Lọi 1: van ch́ng xung ć kh̉ năng x̉ địn ŕt cao đực d̀ng c̀ng dây ch́ng śt v́i ḿc ̉nh hửng v̀ .
Lọi 2: van ch́ng xung đực d̀ng ph́i ḥp x́p t̀ng sau van lọi 1 học ĺp ṃt m̀nh ̉ v̀ng v̀ .
Śt c̃ng ć th̉ lan truỳn qua ṃng thông tin liên B̉o ṿ thít ḅ ḿy t́nh v̀ thông tin liên ḷc
ḷc v̀ ṃng ḿy t́nh . Cḥn van ch́ng xung PRC PRI
Ń ć th̉ gây hư h̉ng t́t c̉ thít ḅ ńi v̀o ṃng: Ṃng địn thọi tương ṭ < 200 V b
địn thọi , modems, computers, servers, v.v .
Ṃng ś , đừng dây tương ṭ < 48 V b
Isc: d̀ng nǵn ṃch gỉ đ̣nh ṭi đỉm ĺp đ̣t c̉a ṃng .
(1) Iimp.
(2) Imax.
© Schneider Electric - all rights reserved
H̀nh J36 : B̉ng ph́i ḥp gĩa SPD v̀ ḅ ćt ṃch c̉a ń
4.6 Ch̉ tḥ giai đọn h́t tủi tḥ c̉a van ch́ng xung
Ćc thít ḅ ch̉ tḥ kh́c nhau đực cung ćp đ̉ c̉nh b́o ngừi s̉ ḍng bít r̀ng t̉i śp
s̉a không c̀n đực b̉o ṿ ch́ng qú địn ́p kh́ quỷn ña .
Van ch́ng xung lọi 2 (địn tr̉ phi tuýn,địn tr̉ phi tuýn + khe
không kh́ ph́ng địn)
PF, PRD
Khi h́t tủi tḥ , van ch́ng xung học ́ng ph́ng địn ḅ ph́ h̉y .
b Đìu ǹy ć th̉ x̉y ra theo hai ćch :
v Ṣ nǵt ra b̉i h́t tủi tḥ bên trong : ḥu qủ c̉a nh̃ng l̀n ph́ng địn t́ch l̃y ḷi
l̀m địn tr̉ phi tuýn gì c̃i , ḥu qủ l̀ l̀m tăng d̀ng r̀ .
Trên 1 mA, nhịt t̉a ra v̀ van ch́ng xung ḅ nǵt .
v Ṣ nǵt ra b̉i h́t tủi tḥ bên ngòi : x̉y ra khi ć t̀nh tṛng qú ́p vựt qú ḿc ( śt
đ́nh tṛc típ trên đừng dây ) ; cao hơn kh̉ năng x̉ địn c̉a van ch́ng śt , ćc địn tr̉
phi tuýn ḅ h̉ng gây nǵn ṃch v́i đ́t ( học gĩa dây pha v̀ trung t́nh ). T̀nh tṛng
nǵn ṃch ǹy đực ḥn ch́ khi ḿy ćt liên quan b́t bục m̉ .
Quick PRD v̀ Quick PF
J24 D̀ b́t ć nh̃ng nguy hỉm ǹo c̉a ṃng ngùn, Quick PRD v̀ Quick PF ḱt ḥp v́i
nhau ṭo nên ṣ ph́i ḥp nǵt ṃch hòn h̉o .
b Khi ḅ śt đ́nh < Imax: gíng như t́t c̉ van ch́ng xung , ch́ng ć ph̀n b̉o ṿ ch́ng
l̃o h́a bên trong .
b Khi ḅ śt đ́nh> Imax: Quick PRD v̀ Quick PF ṭ b̉o ṿ nh̀ ḅ nǵt ṃch t́ch ḥp c̉a
ch́ng .
b Khi x̉y ra ḿt trung t́nh học đ̉o ngực pha - trung t́nh ̉ ṃng ngùn :
Quick PRD v̀ Quick PF đực ṭ b̉o ṿ nh̀ ḅ nǵt ṃch t́ch ḥp c̉a ch́ng.
Đ̉ đơn gỉn h́a công t́c b̉o tr̀, Quick PRD đực ĺp v́i đ̀n ch̉ tḥ ṭi ch̃ v̀ ćc ́ng
địn tr̉ phi tuýn ć th̉ th́o r̀i đực liên ḱt cơ kh́ v́i ḅ ćt ṃch .
Quick PRD ć đ̀n ch̉ tḥ trên ́ng địn tr̉ phi tuýn v̀ trên ḅ nǵt ṃch t́ch ḥp, nh̀
H̀nh J37 : V́ ḍ ch̉ tḥ cho PRD ṿy ć th̉ nhanh ch́ng x́c đ̣nh đực ṿ tŕ ḅ hư h̉ng.
V̀ ĺ do an tòn , ḅ ćt ṃch s̃ ṭ đ̣ng m̉ khi ́ng địn tr̉ phi tuýn ḅ th́o ra. Ń s̃
không th̉ đ́ng ḷi cho đ́n khi ́ng ǹy đực ćm tr̉ v̀o .
Khi thay ́ng địn tr̉ phi tuýn , ṃt ḥ th́ng đ̉m b̉o an tòn gĩa pha/trung t́nh ć
th̉ đực ćm v̀o .
Hỉn tḥ tṛng th́i ṿn h̀nh liên ṭc .
Quick PRD ć t́ch ḥp ṃt c̉ng giao típ đ̉ g̉i thông tin v̀ tṛng th́i ṿn h̀nh c̉a van
ch́ng xung t̀ xa .
Vịc gím śt ćc van ch́ng xung đực ĺp đ̣t trong tòn ṃng địn gíp ć th̉ c̉nh
b́o liên ṭc tṛng th́i ṿn h̀nh c̉a ch́ng v̀ đ̉m b̉o r̀ng ćc thít ḅ b̉o ṿ luôn ̉
tṛng th́i l̀m vịc t́t theo yêu c̀u.
b C̉ng giao típ cho c̉nh b́o :
v v̀o giai đọn h́t tủi tḥ c̉a ́ng địn tr̉ phi tuýn
v ńu ́ng địn tr̉ ḅ th́t ḷch khi ḅ th́o r̀i
v ńu ṣ ć x̉y ra trên đừng dây ( nǵn ṃch , đ́t trung t́nh , đ̉o pha - trung t́nh )
v Khi ć ṿn h̀nh b̀ng tay ṭi ch̃ ( ćt b̀ng tay ).
Quick PF ć ṃt ch̉ tḥ t̀y cḥn pḥ đ̉ b́o ćo (SR), ń s̃ g̉i thông tin v̀ tṛng th́i
ṿn h̀nh c̉a van ch́ng xung t̀ ̉ xa.
H̀nh J39 : V́ ḍ ch̉ tḥ cho Quick PRD
© Schneider Electric - all rights reserved
T̉ địn ch́nh
T̉ địn 1 T̉ địn 2
Sửi Chíu śng Ćp đông Ḿy ḷnh Ḥ th́ng ch́ng ch́y- B́o đ̣ng
Chíu śng c̉a h̀ng ̉ ćm
J25
Ḥ th́ngIT Checkout
b Ĺp ṃt van ch́ng xung , Imax = 40 kA (8/20 µs) v̀ ṃt CB ćt ṃch C60 ć d̀ng đ̣nh
ḿc 20 A.
b Ĺp ṃt van ch́ng xung th́ ćp , Imax = 8 kA (8/20 µs) v̀ ṃt CB ćt ṃch C60 ć
H̀nh J40 : Ṃng thông tin liên ḷc d̀ng đ̣nh ḿc 20 A.
M cl c
4 L p ñ t t bù c i thi n h s công su t
4.1 Bù t p trung
ñâu? L0
L10
4.2 Bù theo khu v c L10
4.3 Bù riêng L11
5 L a ch n m c bù t i ưu như th nào?
5.1 Phương pháp chung
L2
L12
5.2 Phương pháp ñơn gi n L12
5.3 Phương pháp d a trên ñi u ki n tránh ñóng ti n ph t L14
5.4 Phương pháp d a theo ñi u ki n gi m b t công su t bi u ki n
c c ñ i ñăng ký (kVA) L14
6 Bù t i máy bi n áp
6.1 Bù ñ nâng cao kh năng t i công su t tác d ng
L5
L15
6.2 Bù công su t ph n kháng tiêu th b i máy bi n áp L16
9 nh hư ng c a sóng hài
9.1 Các v n ñ gây ra b i sóng hài trong h th ng năng lư ng
L2
L21
9.2 Các gi i pháp L21
9.3 L a ch n gi i pháp t i ưu L23
0 ng d ng b t
10.1 T ñi n
L24
L24
10.2 L a ch n thi t b b o v , ñi u khi n và cáp k t n i L25
© Schneider Electric - all r ights reserved
www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
L – C i thi n h s công su t và l c sóng hài
Năng lư ng ph n kháng và
h s công su t
L2
S
(kVA)
Q P
(kvar) (kW)
V
ϕ P = VI cos ϕ (kW)
© Schneider Electric - all r ights reserved
P = Công su t tác d ng
S = VI (kVA)
Q = Công su t ph n kháng
Q = VI sin ϕ (kvar)
S = Công su t bi u ki n
Hình. L3 : Gi n ñ công su t
Fig. L5 : Gi n ñ tính toán công su t Hình. L6 :Giá tr cos ϕ và tan ϕ c a các thi t b ph bi n nh t
Nâng cao h s công su t cho phép s d ng máy 2.2 T i ưu hóa kinh t k thu t
bi n áp, thi t b phân ph i, cáp ñi n…v i kích c! H s công su t cao cho phép t i ưu hóa t t c các ph"n t cung c p ñi n. C"n ph i tránh ñ nh
nh" hơn, cũng như gi m t n hao công su t và s t m c dư các thi t b , tuy nhiênñ ñ t ñư c k t qu t i ưu, c"n l%p ñ t t thi t b bù g"n thi t b tiêu
áp th công su t ph n kháng (tính c m)
Gi m kích c dây d n
Hình L7 cho th y yêu c"u tăng ti t di n c a cáp ñi n khi h s công su t gi m t 1 ñ n 0,4
L6
ved
IL - IC IC IL IL
R
C L
Load
b) Khi IC = IL, t t c công su t ph n kháng ñư c cung c p b i t 1 hình (c) c a hình L9, có thêm thành ph"n tác d ng c a dòng ñi n và cho th y, t i (bù hoàn toàn)
ñ i v i h th ng, có h s công su t b ng 1
Nói chung, vi c bù hoàn toàn không mang hi u qu kinh t
IL - IC = 0 IC IL IL Hình L9 s d ng gi n ñ công su t ñã ñư c mô t ph"n 1.3 (hình L3) ñ minh h a nguyên lý bù b ng
R
C L cách gi m công su t ph n kháng Q ñ n giá tr nh* hơn Q’ b ng các b t có công su t ph n kháng QC.
Khi ñó công su t bi u ki n S ñư c gi m xu ng còn S’.
Load
c) V i dòng t i ñư c b xung vào trư#ng h p (b)
Ví d :
Đ ng cơ tiêu th 100 kW khi h s công su t là 0.75 (nghĩa là tan ϕ = 0.88). Đ nâng h s công
IR IC IR + IL IL IR R su t ñ n 0.93 (nghĩa là tan ϕ = 0.4), công su t ph n kháng c u b t ph i là:
C L Qc = 100 (0.88 - 0.4) = 48 kvar
Dung lư ng c"n bù và tính toán ñ nh m c t bù ph thu c vào t i c th . Các y u t c"n quan
Load tâm khi xét ch n s' ñư c trình bày m t cách t ng quát ph"n 5,6, và 7 khi kh o sát máy bi n áp L7
và ñ ng cơ ñi n.
Hình. L8 : Đ c ñi m cơ b n c a c i thi n h s công su t
Lưu ý: Trư c khi b%t ñ"u thi t k bù công su t, c"n ph i xét các bi n pháp phòng ng a. Đ c bi t
là nên tránh tăng công su t ñ nh m c ñ ng cơ cũng như ch ñ ch y không t i c a các ñ ng cơ.
Trong trư#ng h p sau, năng lư ng ph n kháng do ñ ng cơ tiêu th s' làm h s công su t r t
th p (≈ 0,17) do lư ng công su t tác d ng tiêu th ch ñ không t i r t bé
P
ϕ' ϕ
Q'
3.2 S" d ng thi t b nào?
S'
Bù lư i h th
Q
Trong m ng ñi n h th , bù công su t th c hi n b ng:
- T ñi n v i dung lư ng bù không ñ i;
S
- Thi t b ñi u ch nh bù t ñ ng ho c b t cho phép ñi u ch nh liên t c theo t i
Qc
Chú ý:
Khi công su t ph n kháng c"n bù vư t quá 800 kvar và t i tiêu th có tính liên t c và n ñ nh, vi c
l%p ñ t b t bù phía trung th thư#ng cho hi u qu kinh t hơn
CT In / 5 A cl 1
Rơ le
Var k
L9
no.1
M M M M
Bù theo khu v&c ñư c khuy n khích trong h th ng 4.2 Bù theo nhóm (khu v c) (Hình. L4)
l n và khi ñ th ph t i theo th i gian khác nhau cho
Nguyên lý
các khu v&c khác nhau. B t ñư c ñ u vào t phân ph i khu v c như trên hình L-14.
Ch ñ bù này ñem l i hi u qu cho m t b ph n ñáng k c a h th ng, c th là các dây d+n xu t phát t
t phân ph i chính ñ n các t phân ph i khu v c ñư c ñ t t
Ưu ñi m
Bù theo khu v c ñ m b o:
Gi m ti n ph t do tiêu th quá m c công su t ph n kháng;
Gi m công su t bi u ki n yêu c"u, do ñó gi m ti n chi tr theo công su t (n u có).
Gi m b t t i cho máy bi n áp và do ñó nó có kh năng phát tri n thêm các ph t i khi c"n thi t.
Kh năng gi m kích c0 dây cáp cung c p cho các t phân ph i khu v c ho c n u không gi m
kích c0 dây thì có th ch t thêm t i trên nó.
Gi m t n hao trong cáp.
no. 1
Nh n xét
no. 2 no. 2
Dòng ñi n ph n kháng ti p t c ñi vào t t c dây d+n xu t phát t t phân ph i khu v c;
Do ñó, bù theo khu v c không ñ m b o kh năng gi m kích c0 c a dây d+n này và gi m t n
hao trong dây.
Khi có s thay ñ i ñáng k c a t i, luôn luôn t n t i nguy cơ bù dư và kèm theo hi n tư ng quá
M M M M
ñi n áp
Trư c khi Giá tr ñ nh m c (kvar) c a b t bù cho t'ng kW c a t i, ñ nâng h s công su t cosϕ hay tanϕ,
bù ñ n giá tr
tan ϕ 0.75 0.59 0.48 0.46 0.43 0.40 0.36 0.33 0.29 0.25 0.20 0.4 0.0
tan ϕ cos ϕ cos ϕ 0.80 0.86 0.90 0.9 0.92 0.93 0.94 0.95 0.96 0.97 0.98 0.99 1
2.29 0.40 1.557 1.691 1.805 1.832 1.861 1.895 1.924 1.959 1.998 2.037 2.085 2.146 2.288
2.22 0.41 1.474 1.625 1.742 1.769 1.798 1.831 1.840 1.896 1.935 1.973 2.021 2.082 2.225
2.16 0.42 1.413 1.561 1.681 1.709 1.738 1.771 1.800 1.836 1.874 1.913 1.961 2.022 2.164
2.10 0.43 1.356 1.499 1.624 1.651 1.680 1.713 1.742 1.778 1.816 1.855 1.903 1.964 2.107
2.04 0.44 1.290 1.441 1.558 1.585 1.614 1.647 1.677 1.712 1.751 1.790 1.837 1.899 2.041
1.98 0.45 1.230 1.384 1.501 1.532 1.561 1.592 1.628 1.659 1.695 1.737 1.784 1.846 1.988
1.93 0.46 1.179 1.330 1.446 1.473 1.502 1.533 1.567 1.600 1.636 1.677 1.725 1.786 1.929
1.88 0.47 1.130 1.278 1.397 1.425 1.454 1.485 1.519 1.532 1.588 1.629 1.677 1.758 1.881
1.83 0.48 1.076 1.228 1.343 1.370 1.400 1.430 1.464 1.497 1.534 1.575 1.623 1.684 1.826
1.78 0.49 1.030 1.179 1.297 1.326 1.355 1.386 1.420 1.453 1.489 1.530 1.578 1.639 1.782
1.73 0.50 0.982 1.232 1.248 1.276 1.303 1.337 1.369 1.403 1.441 1.481 1.529 1.590 1.732
1.69 0.51 0.936 1.087 1.202 1.230 1.257 1.291 1.323 1.357 1.395 1.435 1.483 1.544 1.686
1.64 0.52 0.894 1.043 1.160 1.188 1.215 1.249 1.281 1.315 1.353 1.393 1.441 1.502 1.644
1.60 0.53 0.850 1.000 1.116 1.144 1.171 1.205 1.237 1.271 1.309 1.349 1.397 1.458 1.600
1.56 0.54 0.809 0.959 1.075 1.103 1.130 1.164 1.196 1.230 1.268 1.308 1.356 1.417 1.559
1.52 0.55 0.769 0.918 1.035 1.063 1.090 1.124 1.156 1.190 1.228 1.268 1.316 1.377 1.519
1.48 0.56 0.730 0.879 0.996 1.024 1.051 1.085 1.117 1.151 1.189 1.229 1.277 1.338 1.480
1.44 0.57 0.692 0.841 0.958 0.986 1.013 1.047 1.079 1.113 1.151 1.191 1.239 1.300 1.442
1.40 0.58 0.665 0.805 0.921 0.949 0.976 1.010 1.042 1.076 1.114 1.154 1.202 1.263 1.405
1.37 0.59 0.618 0.768 0.884 0.912 0.939 0.973 1.005 1.039 1.077 1.117 1.165 1.226 1.368
1.33 0.60 0.584 0.733 0.849 0.878 0.905 0.939 0.971 1.005 1.043 1.083 1.131 1.192 1.334
1.30 0.61 0.549 0.699 0.815 0.843 0.870 0.904 0.936 0.970 1.008 1.048 1.096 1.157 1.299
1.27 0.62 0.515 0.665 0.781 0.809 0.836 0.870 0.902 0.936 0.974 1.014 1.062 1.123 1.265
1.23 0.63 0.483 0.633 0.749 0.777 0.804 0.838 0.870 0.904 0.942 0.982 1.030 1.091 1.233
1.20 0.64 0.450 0.601 0.716 0.744 0.771 0.805 0.837 0.871 0.909 0.949 0.997 1.058 1.200
1.17 0.65 0.419 0.569 0.685 0.713 0.740 0.774 0.806 0.840 0.878 0.918 0.966 1.007 1.169
1.14 0.66 0.388 0.538 0.654 0.682 0.709 0.743 0.775 0.809 0.847 0.887 0.935 0.996 1.138
1.11 0.67 0.358 0.508 0.624 0.652 0.679 0.713 0.745 0.779 0.817 0.857 0.905 0.966 1.108
1.08 0.68 0.329 0.478 0.595 0.623 0.650 0.684 0.716 0.750 0.788 0.828 0.876 0.937 1.079
1.05 0.69 0.299 0.449 0.565 0.593 0.620 0.654 0.686 0.720 0.758 0.798 0.840 0.907 1.049
1.02 0.70 0.270 0.420 0.536 0.564 0.591 0.625 0.657 0.691 0.729 0.769 0.811 0.878 1.020
0.99 0.71 0.242 0.392 0.508 0.536 0.563 0.597 0.629 0.663 0.701 0.741 0.783 0.850 0.992
0.96 0.72 0.213 0.364 0.479 0.507 0.534 0.568 0.600 0.634 0.672 0.712 0.754 0.821 0.963 L3
0.94 0.73 0.186 0.336 0.452 0.480 0.507 0.541 0.573 0.607 0.645 0.685 0.727 0.794 0.936
0.91 0.74 0.159 0.309 0.425 0.453 0.480 0.514 0.546 0.580 0.618 0.658 0.700 0.767 0.909
0.88 0.75 0.132 0.82 0.398 0.426 0.453 0.487 0.519 0.553 0.591 0.631 0.673 0.740 0.882
0.86 0.76 0.105 0.255 0.371 0.399 0.426 0.460 0.492 0.526 0.564 0.604 0.652 0.713 0.855
0.83 0.77 0.079 0.229 0.345 0.373 0.400 0.434 0.466 0.500 0.538 0.578 0.620 0.687 0.829
0.80 0.78 0.053 0.202 0.319 0.347 0.374 0.408 0.440 0.474 0.512 0.552 0.594 0.661 0.803
0.78 0.79 0.026 0.176 0.292 0.320 0.347 0.381 0.413 0.447 0.485 0.525 0.567 0.634 0.776
0.75 0.80 0.150 0.266 0.294 0.321 0.355 0.387 0.421 0.459 0.499 0.541 0.608 0.750
0.72 0.81 0.124 0.240 0.268 0.295 0.329 0.361 0.395 0.433 0.473 0.515 0.582 0.724
0.70 0.82 0.098 0.214 0.242 0.269 0.303 0.335 0.369 0.407 0.447 0.489 0.556 0.698
0.67 0.83 0.072 0.188 0.216 0.243 0.277 0.309 0.343 0.381 0.421 0.463 0.530 0.672
0.65 0.84 0.046 0.162 0.190 0.217 0.251 0.283 0.317 0.355 0.395 0.437 0.504 0.645
0.62 0.85 0.020 0.136 0.164 0.191 0.225 0.257 0.291 0.329 0.369 0.417 0.478 0.620
0.59 0.86 0.109 0.140 0.167 0.198 0.230 0.264 0.301 0.343 0.390 0.450 0.593
0.57 0.87 0.083 0.114 0.141 0.172 0.204 0.238 0.275 0.317 0.364 0.424 0.567
0.54 0.88 0.054 0.085 0.112 0.143 0.175 0.209 0.246 0.288 0.335 0.395 0.538
0.51 0.89 0.028 0.059 0.086 0.117 0.149 0.183 0.230 0.262 0.309 0.369 0.512
0.48 0.90 0.031 0.058 0.089 0.121 0.155 0.192 0.234 0.281 0.341 0.484
Trong vài d ng tính ti n ñi n(thông thư ng), vi c kh o 5.3 Phương pháp d a trên ñi u ki n tránh ñóng ti n ph t
sát ti n ñi n cho nh ng th i ñi m Phương pháp sau ñây cho phép xác ñ nh công su t t d a vào d li u chi ti t ti n ñi n trong ñi u ki n c u
t i c&c ñ i trong năm cho phép ta xác ñ nh m'c công trúc giá ñi n tương ng (tương t ) như mô t ph"n 2.1.
su t bù c n thi t ñ tránh ñóng ti n thêm do s d ng Phương pháp này xác ñ nh công su t bù t i thi u ñ không ph i tr ti n s d ng công su t ph n kháng
công su t ph n kháng. (kvarh).
Th i gian thu h i v n c a các t bù công su t và Phương pháp ñó th c hi n như sau:
Ch n ra ti n ñi n tr cho 5 tháng mùa ñông ( Pháp t tháng 11 ñ n tháng 3)
thi t b ñi kèm thư ng kéo dài kho ng 18 tháng
Lưu ý: vùng khí h u nhi t ñ i, giai ño n tiêu th ñi n l n nh t có th x y ra vào mùa hè (do s d ng
nhi u máy l nh) vì th c"n xét ñ n giá ti n ñi n trong giai ño n này. Trong thí d này xét trong ñi u ki n
mùa ñông Pháp.
Xem xét hóa ñơn ti n ñi n trong dòng “công su t ph n kháng ñã tiêu th ” và “s kvarh ph i tr ”
Sau ñó, ch n hóa ñơn v I s ti n ph i tr cho công su t ph n kháng (kvarh) cao nh t (ki m tra
sao cho ñó không ph I là trư#ng h p ngo i l )
Ví d : 15,966 kvarh trong tháng 01.
Xác ñ nh t ng th#i gian làm vi c trong tháng ñó, ví d : 220 gi# (22 ngày x 10 gi#). C"n ph I tính
s gi# h th ng ñi n ch u t i l n nh t và t i ñ nh. Các s li u này ñư c cho trong các tài li u tính
ti n ñi n. Bình thư#ng, chu kỳ ph t I l n nh t trong ngày kéo dài 16 ti ng ho c là t 6 gi# ñ n
22 gi# ho c t 7 gi# ñ n 23 gi# tùy theo vùng. Ngoài th#i gian k trên, lư ng công su t ph n
kháng tiêu th mi-n phí.
Giá tr công su t c"n bù (kvar) = kvarh ph I tr ti n/s gi# làm vi c (1) = Qc
Đ nh m c c a b t thư#ng ñư c ch n l n hơn so v i giá tr tính toán
M t s hãng ñ xu t qui t%c “thư c loga” thi t k chuyên d ng cho vi c tính toán cho các khung giá c th .
Công c trên và các tài li u kèm theo giúp cho ta ch n l a thi t b bù và sơ ñ ñi u khi n thích h p, cũng
như nh ng thông tin v ràng bu c c a thành ph"n sóng hài ñi n áp trong h th ng ñi n. Các hài ñi n áp
này yêu c"u s d ng t bù v i thông s ñ nh m c cao hơn ( m c gi i nhi t, ñi n áp và dòng ñi n) và s
d ng các cu n kháng ho c m ch l c ñ l c sóng hài.
Q = 87.1 kvar Qc
Qc = 56 kvar
Q' = 28.1 kvar
(1) Trong th#i gian thanh toán, trong nh ng gi# ph i tr cho tiêu th
công su t ph n kháng trư#ng h p trên
Hình. L17 : Công su t tác d ng c a máy bi n áp ñày t i khi cung c p cho t i v i các h s công su t khác nhau
Công su t bi u ki n S2=100/0.7=143kVA
Khi ño lư ng phía trung th c a máy bi n áp, 6.2 Bù công su t ph n kháng tiêu th b i máy bi n áp
t n hao năng lư ng ph n kháng trong máy bi n áp
B n ch t c a c m kháng máy bi n áp
c n ñư c bù
Trong t t c các trư#ng h p trên, ñã xem xét các thi t b n i song song, s d ng khi t i bình thư#ng và
(tùy thu c vào quy ñ nh bi u giá) các b t nâng cao h s công su t v.v... Lý do là vì các thi t b ñư c m%c song song yêu c"u lư ng công
su t ph n kháng l n nh t trong h th ng ñi n. Tuy nhiên các ñi n kháng m%c n i ti p như c m kháng
ñư#ng dây và ñi n kháng t n c a máy bi n áp v.v… cũng tiêu th công su t ph n kháng
Máy bi n áp lý tư ng Đi n kháng t n
Khi th c hi n ño lư#ng phía trung th c a máy bi n áp, t n th t công su t ph n kháng trong máy bi n áp
(tùy thu c vào qui ñ nh bi u giá) có th c"n ñư c bù
Cu n Cu n th c p Đi n kháng t hóa Vì ch xét ñ n khía c nh t n hao công su t ph n kháng, máy bi n áp có th ñư c mô t như trong hình L19.
sơ c p T t c giá tr ñi n kháng ñư c tính qui ñ i sang phía th c p máy bi n áp, trong ñó nhánh m%c song song
bi u th m ch dòng ñi n t hóa. Trong ñi u ki n bình thư#ng, t c là khi ñi n áp cu n sơ c p không ñ i,
dòng ñi n t hóa gi giá tr h"u như không thay ñ i (kho ng 1,8% dòng ñi n ñ"y t i) khi thay ñ i t ch ñ
không t i ñ n ñ"y t i. Do ñó, có th dùng t m%c song song v i dung lư ng c ñ nh phía sơ c p ho c th
c p ñ bù công su t ph n kháng mà máy bi n áp tiêu th
Hình. L19 : Đi n kháng t ng pha c a máy bi n áp
VIXL
Qua ví d này và gi n ñ vector hình L20 cho th y:
' H s công su t phía sơ c p c a máy bi n áp mang t i s' khác (thư#ng là th p hơn) so v i
phía th c p (do máy bi n áp tiêu th công su t ph n kháng);
T n hao công su t ph n kháng trên ñi n kháng t n khi bi n th ñ"y t i s' b ng ñi n kháng máy
I sin I bi n áp tính theo ph"n trăm (4% ñi n kháng có nghĩa là t n th t kvar b ng 4% giá tr ñ nh m c
kVA c a máy bi n áp);
t n th t kvar do ñi n kháng t n s' thay ñ i t( l bình phương dòng ñi n (ho c theo công su t
I sin '
kVA);
L7
IXL
I
ϕ
V (Đi n áp t i)
Tuy nhiên, lư ng tiêu th kvar này ch chi m m t ph"n tương ñ i nh* công su t ph n kháng
c a m ng ñi n, do ñó vi c bù không phù h p v i t i thay ñ i h"u như không là v n ñ l n.
Hình E21 ch ra các giá tr t n th t kvar ñi n hình c a m ch t hóa (c t “ kvar không t i”),
cũng như t n th t t ng khi mang ñ"y t i cho các máy bi n áp phân ph i m c ñi n áp 20kV
(bao g m c t n th t do ñi n kháng t n).
Đ ng cơ 3 pha 230/400 V
Công suât ñ nh m c Công su t kvar c&n l p ñ t
L8 T c ñ quay (vòng/phút)
kW hp 3000 500 1000 750
22 30 6 8 9 10
30 40 7.5 10 11 12.5
37 50 9 11 12.5 16
45 60 11 13 14 17
55 75 13 17 18 21
Trư c bù Sau bù 75 100 17 22 25 28
90 125 20 25 27 30
110 150 24 29 33 37
Máy bi n áp
132 180 31 36 38 43
160 218 35 41 44 52
Kh năng 200 274 43 47 53 61
250 340 52 57 63 71
mang t I thêm
280 380 57 63 70 79
355 482 67 76 86 98
Công
400 544 78 82 97 106
su t tác d ng
450 610 87 93 107 117
Hình L24 : Dung lư ng bù nâng cao h s công su t t i ña t i ñ u ñ ng cơ tránh nguy cơ t& kích
C
© Schneider Electric - all r ights reserved
Đ ng cơ Công su t T c ñ (vòng/phút) H s gi m
M M
ph n kháng 750 0.88
cung c p 1000 0.90
t t 1500 0.91
Hình L23 :Trư c khi bù, máy bi n áp cung c p toàn b công su t 3000 0.93
ph n khángr;sau khi bù, b t cung c p ph n l n công su t
ph n kháng Hình. L25 : H s gi m cho thi t b b o v quá dòng sau khi bù
Đ c tính c a m ng Đ c tính c a m ng
500 kW cosϕ = 0.75 500 kW cosϕ = 0.928
630 kVA 630 kVA
Máy bi n áp quá t i Máy bi n áp không còn quá t i
Nhu c"u công su t Nhu c"u công su t 539 kVA
P 500 Máy bi n áp có th t i thêm 14%
S= = = 665 kVA
cosϕ 0.75
Hình. K27 : So sánh kinh t k thu t trư c và sau khi l%p ñ t bù nâng cao h s công su t
Ihar
Ssc/Q
ho=
Ngu n t o B l c
© Schneider Electric - all r ights reserved
Ssc
Ví d , cho h0= có giá tr b ng 2.93, v i giá tr này thì t"n s t nhiên c a
Q
T"n s t nhiên càng g"n t i t"n s c a m t sóng hài nào ñó c a h th ng thì nh hư ng b t l i càng l n.
Trong thí d v a nêu, ñi u ki n c ng hư ng v i thành ph"n hài b c 3 c a sóng méo d ng ch%c ch%n x y
ra.
Trong nh ng trư#ng h p như v y, c"n ti n hành các bi n pháp ñ thay ñ i t"n s t nhiên ñ n m t giá tr
mà nó không th c ng hư ng v i b t c thành ph"n sóng hài nào hi n di n trong h th ng. Đi u này ñư c
th c hi n b ng cách m%c n i ti p cu n c m tri t sóng hài v i b t .
Is Trong h th ng 50 Hz, các cu n kháng trên ñư c ñi u ch nh sao cho t"n s c ng hư ng t nhiên c a h
Ihar
th ng t ñi n/cu n dây ñ n 190Hz. Đ i v i h th ng lư i ñi n 60Hz, t"n s c ng hư ng t nhiên c"n ch nh
ñ n 228Hz. Các t"n s này tương ng v i giá tr c a b c sóng hài h0 b ng 3,8 ñ i v i h th ng lư i 50Hz,
t c n m kho ng gi a các sóng hài b c 3 và b c 5 c a lư i.
Iact V i s s%p x p này, cu n kháng s' làm tăng dòng ñi n t"n s cơ b n (t"n s 50Hz ho c 60Hz) lên m t giá
tr nh* (kho ng 7-8%) và do ñó ñi n áp ñ t trên t cũng theo t l tương ng.
B l c
Tính ch t này ñư c xém xét ñ n, ví d , khi s d ng t thi t k ñi n áp 440V cho h th ng lư i 400 V.
tích c c
9.3 L a ch n gi i pháp t i ưu
Hình L31 dư i dây cho th y các tiêu chí mà có th ñư c ñưa vào tính toán ñ ch n
công ngh thích h p nh t tùy thu c vào ng d ng.
B l c th ñ ng B l c tích c c B l c h)n h p
Lĩnh v c ng d ng Công nghi p D ch v ,thương Công nghi p
m i
C"n ph i ñ m b o gi i h n Không
nghiêm ng t trong l c b*
sóng hài
Hình. L31 : L&a ch$n công ngh phù h p nh t tùy thu c vào lĩnh v&c 'ng d ng
Hình. L32 : L&a ch$n gi i pháp gi m thành ph n hài liên quan ñ n t bù h áp, ñư c c p ngu n qua máy bi n áp
on guide 2009
L23
© Schneider Electric - all r ights reserved
L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
10 ng d ng b t
10.1 T ñi n
Công ngh
T ñi n là m t kh i d ng khô (nghĩa là không b ngâm trong ñi n môi l*ng) g m lõi 2 l p màng t o ra t t m
phim polypropylen t ph c h i tráng kim lo i.
T ñi n ñư c b o v b I h th ng ch t lư ng cao( b ng%t áp l c quá cao ñư c s d ng k t h p v i c"u
chì kh năng ng%t cao), s' ng%t t khi x y ra s c bên trong.
Sơ ñ b o v t ho t ñ ng như sau:
Ng%n m ch qua ñi n môi s' làm ch y c"u chì;
Dòng ñi n ñ t giá tr l n hơn m c bình thư#ng nhưng chưa ñ làm ch y c"u chì, nguyên nhân do xu t
hi n dòng nh* trong l p màng ñi n môi. Các “s c ” ñó thư#ng b b t kín l i nh# tác d ng nhi t c a
dòng ñi n rò. Lúc ñó, ta nói t “ t ph c h i”.
N u dòng ñi n rò ti p t c t n t i, s c trên có th phát tri n thành hi n tư ng ng%n m ch và làm ch y
c"u chì.
Khí xu t hi n do hi n tư ng kim lo i b hóa hơi t i ñi m có s c s' d"n d"n làm tăng áp l c bên trong
v* và k t qu là m t linh ki n nh y v i áp su t s' tác ñ ng t o nên ng%n m ch làm cho c"u chì b ñ t.
T ñi n ch t o t v t li u ch a hai l p cách ñi n, vì th t không c"n n i ñ t (Hình L33)
a)
C"u chì HRC
Đi n tr
phóng ñi n
Đĩa kim lo i
L24
b)
Đ c tính ñi n
Tiêu chu,n IEC 60439-1, NFC 54-104, VDE 0560 CSA
Standards, UL tests
Ph m vi ho t ñ ng Đi n áp ñ nh m c 400 V
T"n s ñ nh m c 50 Hz
Sai s ñi n dung - 5% to + 10%
Ph m vi nhi t ñ Nhi t ñ c c ñ i 55 °C
(ñ n 65 kvar) Nhi t ñ trung bình trong 45 °C
24 h
Nhi t ñ trung bình năm 35 °C
ved
Nhi t ñ c c ti u - 25 °C
M c cách ñi n Đi n áp ch u ñ ng, 50 Hz, 1 phút : 6 kV
Xung ñi n áp 1.2/50 s: 25 kV
ic - all r
Q
In =
Un 3
V i Q: Công su t ñ nh m c (kvar)
Un: Đi n áp dây (kV)
Ph m vi ñi n áp hài cơ b n c ng v i các sóng hài , cùng v i sai s do th c t s n xu t c a giá tr
ñi n dung (so v i giá tr cho trong s tay tra c u) có th d+n ñ n vi c tăng dòng ñi n lên kho ng
50% so v i giá tr tính toán. Trong ñó, ph"n tăng kho ng 30% là do tăng ñi n áp và kho ng 15%
tăng lên do sai s s n xu t. Do ñó, giá tr ch n s' là
1.3 x 1.15 = 1.5
T t c các b ph n t i dòng ñi n c a t ph i ch n tương thích v i ñi u ki n làm vi c x u nh t
này và trong ñi u ki n nhi t ñ môi trư#ng c c ñ i 500C.
Trong trư#ng h p nhi t ñ cao hơn x y ra bên trong t (>500C), c"n ñánh giá l i ñ d+n c a các
b ph n này
B ov
CB ñư c l a ch n sao cho ñ m b o ng%t v i th#i gian tác ñ ng l n khi dòng tác ñ ng b ng
1.36 x In cho d ng chu,n (1)
1.50 x In cho d ng Comfort(1)
1.12 x In cho d ng có hài H (1) (ñi u ch nh 2.7 f)(2)
1.19 x In cho d ng có hài H (1) (ñi u ch nh 3.8 f)
1.31 x In cho d ng có hài H (1) (ñi u ch nh 4.3 f)
Thi t l p th#i gian tác ñ ng nh* (b o v ng%n m ch) ph i không nh y c m v i dòng kh i ñ ng
Dòng tác ñ ng ñư c thi t l p b ng 10 x In cho d ng chu,n, d ng C và d ng H (1).
Ví d 1
L25
50 kvar – 400V – 50 Hz – d ng chu,n
50,000
In = = 72 A
400 × 1.732
Hi u ch nh theo th#i gian tác ñ ng tr- l n: 1.36 x 72 = 98 A
Hi u ch nh theo th#i gian tác ñ ng tr- nh*: 10 x In = 720 A
Ví d 2
Cáp k t n i
Hình L34 trang sau cho th y ti t di n t i thi u c a cáp k t n i t Rectiphase.
Cáp ñi u khi n
Ti t di n t i thi u c a cáp này là 1.5 mm2 cho c p ñi n áp 230 V.
Đ i v i m ch th c p c a máy bi n áp ti t di n cáp ≥ 2.5mm2
© Schneider Electric - all r ights reserved
Quá ñ ñi n áp
Quá ñ ñi n áp và dòng ñi n t"n s cao thư#ng xu t hi n khi ñóng t vào lư i. Giá tr l n nh t c a ñi n áp
quá ñ (v i gi thi t b* qua các sóng hài ch ñ xác l p) không vư t quá hai l"n giá tr ñ nh c a ñi n áp
ñ nh m c khi th c hi n ñóng t chưa tích ñi n vào m ng ñi n
Tuy nhiên, n u t ñã ñư c n p ñi n t i th#i ñi m ñóng t , ñi n áp quá ñ có th ñ t ñ n giá tr c c ñ i b ng
3 l"n giá tr ñ nh ñ nh m c.
L26
Tr ng thái c c ñ i trên x y ra n u:
Đi n áp t n t i trên t b ng giá tr ñ nh c a ñi n áp ñ nh m c, và
Các ti p ñi m c a công t%c ñóng vào th#i ñi m áp ngu n ñ t giá tr ñ nh, và
C c c a ñi n áp ngu n ngư c d u v i c c c a ñi n áp t ñư c n p ñi n.
Trong ñi u ki n như v y, dòng quá ñ s' ñ t giá tr l n nh t có th , t c là b ng 2 l"n giá tr c c ñ i so v i
trư#ng h p ñóng ñi n vào t chưa ñư c tích ñi n, như ñã nói ph"n trư c.
V i t t c các giá tr và c c tính khác c a ñi n áp trên t ñã n p, giá tr ñ nh quá ñ c a ñi n áp và dòng
ñi n s' có giá tr nh* hơn các giá tr nêu trên.
Trong trư#ng h p khi ñi n áp ñ nh trên t có cùng c c tính v i ñi n áp ngu n và ñóng t t i th#i ñi m ñi n
áp ngu n ñ t giá tr ñ nh, hi n tư ng quá ñ ñi n áp và dòng ñi n s' không x y ra.
Trong trư#ng h p t ñ ng ñóng t t ñ ng theo t ng b c, ph i ñ m b o sao cho vi c ñóng t ñư c th c
hi n trong ñi u ki n t ñã x ñi n hoàn toàn.
Th#i gian x t có th rút ng%n, n u c"n thi t, b ng các ñi n tr x t v i giá tr ñi n tr nh*
èn ng d ng u đi m Nh c đi m
Nung sáng - Chi u sáng trong gia đình - M c tr c ti p không c n thi t b - Hi u su t phát sáng th p và
thông th ng - Chi u sáng trang trí n i th t ph tiêu th đi n cao
- Giá c h p lý - To nhi u nhi t
- Kích th c nh g n - Tu i th th p
- B t sáng t c th i
- Ch s màu t t
Halogen - Chi u sáng đi m - M c tr c ti p - Hi u su t phát sáng trung bình
- Chi u sáng m nh - Hi u qu t c thì
- Ch s màu r t t t
Hu nh quang - C a hi u, v n phòng, x ng - Hi u su t phát sáng cao - èn có c ng đ ánh sáng th p
ng - Ngoài tr i - Ch s màu trung bình - Nh y c m v i nhi t đ kh c nghi t
Hu nh quang - Trong gia đình - Hi u su t phát sáng cao - u t ban đ u cao h n so v i
compact - V n phòng - Ch s màu t t đèn nung sángs
- Thay th đèn
nung sáng
Thu ngân cao áp - X ng, h i tr ng, kho - Hi u su t phát sáng cao - Th i gian m i sáng và m i sáng l i
- Nhà máy - Ch s màu ch p nh n kho ng vài phút
- Kích th c nh g n
- Tu i th l n
N28 Natri cao áp - Ngoài tr i - Hi u su t phát sáng r t t t - Th i gian m i sáng và m i sáng l i
- H i tr ng l n kho ng vài phúts
Natri h áp - Ngoài tr i - Nhìn t t trong th i ti t s ng mù - Th i gian m i sáng lâu (5 phút.)
- Chi u sáng s c - Kinh t - Ch s màu r t th p
Metal halide - Khu v c l n - Hi u su t phát sáng cao - Th i gian m i sáng và m i sáng l i
- H i tr ng l n - Ch s màu t t kho ng vài phút
- Tu i th l n
LED - Tín hi u (đèn hi u giao thông ,- Không b ánh h ng b i s l n - S l ng màu h n ch
tín hi u thoát hi m và chi u b t t t - M i LED đ n có đ sáng th p
sáng s c ) - Tiêu th n ng l ng th p
- Nhi t đ th p
èn halogen đi n áp c c th p
b M t s đèn haloden công su t th p đ c cung c p m t đi n áp r t th p 12 ho c
24V (Extra Low Voltage (ELV) thông qua bi n th ho c b bi n đ i đi n t . V i b
bi n th , hi n t ng t hoá k t h p v i hi n t ng thay đ i đi n tr dây tóc khi b t
đèn. Dòng kh i đ ng có th đ t t i 50 đ n 75 l n dòng đ nh m c trong vài mili giây.
Vi c s d ng công t c đi u ch nh (dimmer switches) đ t phía ngu n làm gi m đáng
k h n ch này.
b B bi n đ i đi n t , v i cùng m c đ công su t nh nhau, đ t h n nhi u so v i
bi n pháp s d ng b bi n th . S b t l i v giá c s đ c bù vào s l p đ t d
dàng do t n nhi t th p, có ngh a là chúng có th đ t lên thi t b d cháy. H n n a
chúng th ng đ c b o v nhi t.
èn halogen đi n áp c c th p m i hi n nay có s n b bi n th tích h p trong nó.
Chúng có th đ c cung c p tr c ti p t ngu n đi n áp l i và có th thay th đèn
bình th ng mà không c n b t c s đi u ch nh đ c bi t nào.
Theo Tiêu chu n IEC 61000-3-2 thi t l p gi i h n phát sinh sóng hài đ i v i h
th ng đi n ho c đi n t v i dòng nh h n ho c b ng 16A, đ c áp d ng nh sau:
N29
© Schneider Electric - all rights reserved
èn hu nh quang v i ballast s t t
èn hu nh quang ng và các đèn phóng đi n đòi h i gi i h n dòng h quang và
đi u này đ c th c hi n b i cu n c m (ho c ballast s t t ) n i ti p v i đèn (nhìn
Hình N40).
Cách m c m ch này th ng đ c s d ng trong gia đình v i s l ng bóng đèn
h n ch . Không có đi u ki n nào ràng bu c đ i v i các công t c.
Công t c m không thích h p v i ballast s t t : vi c lo i b đi n áp trong th i gian
ng n c ng làm d p t t s phóng đi n và đèn.b t t hoàn toàn.
B kh i đ ng (starter) có hai ch c n ng: nung nóng các đi n c c và sinh ra quá áp
đ m i sáng đèn. S quá áp sinh ra khi contact m (đi u khi n b i công t c nhi t)
cùng v i vi c ng t dòng trong ballast đi n t .
Trong khi starter làm vi c (kho ng 1 giây), dòng đi n có giá tr g p hai dòng đ nh
m c.
Khi có dòng qua đèn và ballast mang tính ch t c m ng, h s công su t r t th p
(trung bình b ng 0,4 và 0,5). Khi l p đ t v i s l ng l n bóng đèn, c n ph i bù đ
nâng cao h s công su t.
i v i vi c l p đ t h th ng chi u sáng l n, vi c bù t p trung các t đi n là m t gi i
pháp có th s d ng, tuy nhiên th ng thì ng i ta ti n hành bù t i m i đèn v i các
cách b trí khác nhau (nhìn Hình N41).
V i vi c bù nh v y, h s công su t chung có th l n h n 0,85. Trong tr ng h p
ph bi n nh t c a vi c bù song song, t có giá tr trung bình 1 µF đ i v i công su t
tác d ng 10 W, đ i v i b t k lo i đèn nào. Tuy nhiên vi c bù này không thích h p
v i công t c m .
C Ballast
Đèn
a C Đèn a Đèn
a
Hình. N41 : Các cách b trí bù khác nhau: a] song song; b] n i ti p; c] lo i bù kép còn g i là
“duo” và các l nh v c s d ng.
M s ràng bu c nh h ng đ n bù
Cách b trí bù song song t o ra nh ng h n ch đ i v i vi c phóng đi n trong đèn.
Vì t phóng đi n lúc ban đ u, nên khi đóng m ch gây ra s quá dòng. S quá áp
c ng xu t hi n, do s giao đ ng trong m ch t o b i t và c m kháng c a ngu n
cung c p.
Ví d sau đ c s d ng đ xác đ nh biên đ dòng
.
Gi s có 50 bóng đèn hu nh quang ng, công su t m i bóng là 36W.
© Schneider Electric - all rights reserved
N31
Hình N43 : Biên đ đ ng đ nh trong công t c đi u khi n vào th i đi m phóng đi n c a nhóm đèn
ng th hai
d ng ballast s t t .
èn hu nh quang v i ballast đi n t
Ballast đi n t đ c s d ng đ thay th ballast s t t đ cung c p đi n cho đèn
ng hu nh quang (k c đèn hu nh quang compact) và đèn phóng đi n. Chúng
c ng làm ch c n ng m i sáng và không c n b t c t bù nào.
Nguyên t c làm vi c c a ballast đi n t (nhìn Hình N44) bao g m vi c cung c p h
quang cho đèn thông qua m t thi t b đi n t , t o ra m t đi n áp AC hình ch nh t
v i t n s trong kho ng 20 đ n 60 kHz
Vi c cung c p h quang v i đi n áp t n s cao có th lo i b hoàn toàn hi n t ng
nh p nháy và hi u ng ho t nghi m. Các ballast đi n t hoàn toàn không gây ti ng
n.
Trong th i gian nung nóng c a đèn phóng đi n, ballast này cung c p cho đèn m t
đi n áp t ng d n và m t dòng đi n h u nh không đ i. Trong đi u ki n n đ nh,
ballast đi u ch nh đi n áp đ t trên đèn, không ph thu c vào b t c giao đ ng nào
c a đi n áp ngu n.
Vì h quang đ c cung c p trong đi u ki n đi n áp t i u, k t qu là ti t ki n n ng
l ng t 5 đ n 10% và làm t ng tu i th đèn. H n th n a, hi u su t c a ballast
đi n t có th v t quá 0,93, trong khi hi u su t trung bình c a ballast s t t ch có
0,85.
H s công su t cao (> 0,9).
Ballast đi n t c ng có th s d ng đ đi u ch nh ánh sáng. Nh thay đ i t n s
làm thay đ i đ l n dòng trong c t phóng đi n và vì th thay đ i c g đ ánh sáng.
Dòng kh i đ ng
H n ch chính trong ballast là t o dòng kh i đ ng cao cho ngu n khi đóng m ch,
liên quan đ n s phóng đi n ban đ u c a t l c (nhìn Hình N45).
N32 Trong th c t do tr kháng c a các cu n dây, dòng kh i đ ng nh h n nhi u nh ng
giá tr này, kho ng 5 đ n 10 l n dòng In trong th i gian nh h n 5 ms.
Không gi ng nh ballast s t t , nh ng dòng kh i đ ng này không đi kèm theo s
quá áp.
Dòng hài
Dòng rò
Dòng th c t c a b đèn
Nguy c
c tính này ph i đ c xác đ nh đ u tiên khi l p đ t, n u không nó s làm quá t i
các thi t b b o v có ch nh đ nh và có th làm cho đèn t t.
Hi n nhiên s xác đ nh này ph i tính đ n m c tiêu th c a t t c các thành ph n,
đ c bi t đ i v i s l p đ t h th ng chi u sáng dùng đèn hu nh quang, công su t
tiêu th trong ballast ph i đ c c ng vào v i công su t bóng đèn.
Gi i pháp
i v i h th ng chi u sáng dùng đèn nung sáng, c n nh r ng đi n áp m ng có
th l n h n 10% giá tr đ nh m c và làm t ng dòng qua đèn.
i v i h chi u sáng dùng đèn hu nh quang, ngo i tr nh ng đi u đ c bi t khác,
công su t ballast t có th cho b ng 25% công su t đèn. i v i ballast đi n t ,
công su t đó th p h n, c b ng 5 đ n 10% công su t đèn.
Ng ng c a thi t b b o v quá dòng ph i đ c coi nh là hàm c a c a công su t
t ng và h s công su t và đ c tính cho m i m ch.
N35
a b c
Hình N50 : “Standard” CT+ contactor [a], CT+ contactor v i s đi u ch nh b ng tay, nút nh n
l a ch n ch đ làm vi c và đèn báo ch đ ho t đ ng [b], và TL + công t c đi u khi n t xa [c]
(nhãn hi u Merlin Gerin)
© Schneider Electric - all rights reserved
1 ho c 2 bóng 18 W 80 1450 W 212 3800 W 74 1300 W 111 2000 W 222 4000 W 333 6000 W
36 W 40 đ n 106 đ n 38 đ n 58 đ n 117 đ n 176 đ n
58 W 26 1550 W 69 4000 W 25 1400 W 37 2200 W 74 4400 W 111 6600 W
2 x 18 W 40 106 36 55 111 166
2 x 36 W 20 53 20 30 60 90
2 x 58 W 13 34 12 19 38 57
èn hu nh quang compact
(1) M ch v i ballast s t t không bù tiêu th công su t g p đôi do dòng l n ng v i công su t đèn cho tr c. i u này gi i thích vì sao s l ng b đèn ít h n trong lo i
c u hình này .
(2) i n dung t ng c a các t nâng cao h s công su t m c song song trong m ch gi i h n s l ng b đèn có th đ c đi u khi n b i m t contactor. T ng đi n
dung phía sau contactor ki u mô đun v i đ nh m c 16, 25,40 ho c 63 A không đ c v t quá 75, 100, 200 ho c 300 µF t ng ng. T các gi i h n này, xác đ nh s
b đèn t i đa cho phép, n u giá tr đi n dung khác v i các giá tr cho trong b ng.
(3) èn thu ngân cao áp không có b m i, công su t 125, 250 and 400 W, d n d n đ c thay th b ng đèn natri cao áp v i b m i tích h p v i công su t t ng ng
110, 220 and 350 W.
© Schneider Electric - all rights reserved
N38
Hình N52 : èn hu nh quang ng v i ballast đi n t - Vac = 230 V
17 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
18 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
20 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
21 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
23 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
25 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10
đèn (W) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh C
1800 16 32 40 50 50 50 50 63 63 - - - - - - - - - - -
2000 16 32 40 50 50 50 50 63 63 - - - - - - - - - - -
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh D
1800 16 20 32 32 32 32 50 63 63 - - - - - - - - - - -
2000 16 25 32 32 32 32 50 63 - - - - - - - - - - - -
Gi i pháp
Th nh t, vi c s d ng dây trung tính v i ti t di n nh (phân n a) không đ c
phép, theo yêu c u c a Tiêu chu n l p đ t IEC 60364, ph n 523–5–3.
Khi thi t b b o v quá t i đ c l p đ t, c n ph i s d ng CB 4 c c v i dây trung
tính đ c b o v (ngo i tr h th ng n i đ t TN-C v i dây PEN, k t h p dây b o v
và trung tính, không đ c c t).
Lo i thi t b này có th đ c s d ng đ ng t t t c các c c c n thi t cung c p cho
các b đèn t i các pha khi có s c .
Vì th thi t b ng t ph i c t đ ng th i dây pha và dây trung tính.
Dòng rò xu ng đ t
Nguy c
Khi đóng m ch, đi n dung trong ballast đi n t t o nên ra giá tr đ nh c a dòng rò,
gây nguy hi m cho các b ph n c a thi t b b o v .
Hai gi i pháp
Nên s d ng thi t b dòng rò (Residual Current Devices) đ lo i tr dòng xung này
và áp d ng ch y u đ i v i các thi t b đã đ c l p đ t s n.
(nhìn Hình N60).
i v i l p đ t m i, nên s d ng thi t b đi u khi n h n h p ho c bán d n
(contactor và công t c đi u khi n t xa), làm gi m dòng xung này (kích ho t khi đi n
áp đi qua không).
Quá áp N41
Nguy c
Theo nh nh ng ph n đ u, khi đóng m ch chi u sáng gây ra quá dòng trong quá
trình quá đ . Cùng v i quá dòng là s dao đ ng m nh c a đi n áp đ t lên các t i n i
cùng trong m ch.
S dao đ ng đi n áp m nh này có th nh h ng đ n s v n hành chính xác c a
các t i nh y c m (máy tính-vi m ch, b đi u khi n nhi t đ , vv.).
Gi i pháp
Nên tách ngu n cung c p cho các t i nh y c m v i các ngu n cung c p cho t i
chi u sáng.
Các đèn phóng đi n c n th i gian m i sáng l i kho ng vài phút sau khi ngu n cung
c p b ng t.
b Gi i pháp
H chi u sáng v i s m i sáng l i t c th i (đèn nung sáng ho c đèn hu nh quang
ng, ho c đèn phóng đi n m i l i nóng "hot restrike") c n ph i đ c cung c p, n u
đòi h i s an toàn.M ch ngu n cung c p cho chúng, tu thu c vào s đi u ch nh
Hình. N60 : RCD S.I lo i tr dòng xung (Nhãn hi u Merlin Gerin)
dòng, th ng đ c tách kh i m ch chi u sáng chính.
Dao đ ng đi n áp
b Nguy c
a s thi t b chi u sáng (ngo i tr các đèn làm vi c v i các ballast đi n t ) th ng
nh y c m v i s dao đ ng nhanh c a đi n áp ngu n. S giao đ ng này gây ra hi n
t ng ch p ch n, không tho i mái cho ng i dùng và th m chí còn gây ra các v n
đ quan tr ng. Nh ng v n đ này ph thu c vào c t n s thay đ i và đ l n c a
chúng.
Tiêu chu n IEC 61000-2-2 ("M c đ t ng thích đ i v i nhi u truy n t n s th p")
mô t đ l n cho phép t i đa c a s dao đ ng đi n áp là hàm s c a s l ng giao
đ ng trong 1 giây hay 1 phút.
S dao đ ng đi n áp này gây ra b i s thay đ i c a t i công su t l n (lò h quang,
máy hàn, đ ng c kh i đ ng).
b Gi i pháp
Các gi i pháp đ c bi t có th s d ng đ gi m s dao đ ng đi n áp. Ngoài ra, nó
thích h p đ cung c p cho m ch chi u sáng b ng m t ngu n riêng.
Nên s d ng ballast đi n t cho nh ng ng d ng đ c bi t (b nh vi n, phòng s ch,
phòng ki m tra, phòng máy tính, vv)
Chi u sáng an toàn cho các l i thoát Chi u sáng an toàn các khu v c l n
Dùng đ chi u sáng các n i thoát hi m và Dùng chi u sáng nh ng khu v c l n đ
ph i đ m b o l i thoát hi m đ c chi u tránh s s hãi và cung c p ánh sáng c n
sáng rõ ràng và s d ng an toàn khi c n thi t đ thoát ra n i an toàn
thi t.
© Schneider Electric - all rights reserved
Tiêu chu n EN 1838 (" ng d ng chi u sáng. Chi u sáng s c )" đ a ra m t s khái
ni m c b n liên quan đ n chi u sáng s c cho các l i thoát hi m.
"Chi u sáng thoát hi m cho phép m i ng i thoát ra an toàn b ng cách cung c p đ
ánh sáng đ nhìn và h ng đi c a l i thoát hi m.
Khái ni m nói trên r t đ n gi n:
Tín hi u an toàn và chi u sáng thoát hi m là hai khái ni m riêng bi t.
Ch c n ng và ho t đ ng c a các b đèn
Các chi ti t k thu t đ c s n xu t tuân th theo Tiêu chu n EN 60598-2-22, "Yêu
c u đ c bi t- B đèn dùng cho chi u sáng s c ", cùng v i Tiêu chu n EN 60598-1,
"Các b đèn - Ph n 1: Yêu c u chung và th nghi m".
Kho ng th i gian
M t yêu c u c b n là xác đ nh kho ng th i gian yêu c u đ i v i chi u sáng s c .
Nói chung th ng là 1 gi , nh ng m t s n c có th yêu c u kho ng th i gian
khác nhau tu thu c tiêu chu n k thu t theo lu t đ nh.
Ho t đ ng
Chúng ta c n phân bi t các lo i b đèn chi u sáng s c :
b Các b đèn không ho t đ ng liên t c
v Bóng đèn ch b t lên, n u h chi u sáng làm vi c b h
v Bóng đèn đ c cung c p t c quy trong khi có s c
v c qui t đ ng n p đi n, khi ngu n chính ho t đ ng tr l i
b Các b đèn ho t đ ng liên t c
v èn có th đ c b t sáng liên t c
v M t ngu n cung c p riêng là c n thi t, cùng v i ngu n chính, đ c bi t cho các đèn
có th ng t ra kh i ngu n chính, khi khu v c không ho t đ ng
v Bóng đèn đ c cung c p t c quy trong khi có s c .
Thi t k
S tích h p h chi u sáng s c v i h chi u sáng làm vi c ph i tuân th ch t ch
các tiêu chu n h th ng đi n khi thi t k trong toà nhà ho c t i m t đ a đi m c th .
T t c các quy đ nh và lu t pháp ph i đ c tuân th đ thi t k m t h th ng đ t
chu n (nhìn Hình N61).
N44
© Schneider Electric - all rights reserved