You are on page 1of 472

www.quyenhuyanh.

com
www.quyenhuyanh.com

www.quyenhuyanh.com
www.quyenhuyanh.com
Ch ng B
K t n i m ng phân ph i ngu n qu c
gia trung th

B1
N i dung
Ngu n cung c p đi n ́p trung th B2
1 1.1 Ćc đ c t́nh c a m ng phân ph i trung th
ngu n l i qu c gia
B2

1.2 Nh ng ki u k t n i trung th kh́c nhau B11


1.3 V̀i đ c đi m c a m ng phân ph i trung th B12
Qú tr̀nh thi t l p tr m m i B14
2 2.1 Nh ng thông tin s b B14
2.2 Nghiên c u d ́n B15
2.3 L p đ t B15
2.4 V n h̀nh th B15
V vi c b o v B16
3 3.1 B o v ch ng đi n gi t B16
3.2 B o v ḿy bi n ́p v̀ ćc m ch đi n B17
3.3 Ćc liên đ ng v̀ nh ng thao t́c ć đi u ki n B19

4 Tr m kh́ch h̀ng ć đo l
4.1 T ng quan
ng ph́a h th B22
B22
4.2 Ch n thi t b đ́ng c t trung th B22
4.3 Ch n t đi n trung th đ i v i m ch ḿy bi n ́p B25
4.4 Ch n ḿy bi n ́p Trung/H B25
4.5 Nh ng h ng d n s d ng thi t b trung th B29

5 Tr m kh́ch h̀ng ć đo l
5.1 T ng quan
ng ph́a trung th B32
B32
5.2 Ch n t đi n B34
5.3 V n h̀nh song song ćc ḿy bi n ́p B35

6 K t c u c a tr m bi n ́p phân ph i Trung/H
6.1 Ćc lo i tr m kh́c nhau
B37
B37
6.2 Tr m trong nh̀ B37
6.3 Tr m ngòi tr i B39

© Schneider Electric - all rights reserved

www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
B - Connection to the MV public
distribution network

B2
Thu t ng "medium voltage" "đi n ́p trung th "th ng đ c s d ng đ i v i m ng
phân ph i ć đi n ́p trên 1 kV v̀ th ng lên t i 52 kV ( xem tiêu chu n IEC 601-01-28 ).
Trong ch ng ǹy , m ng phân ph i v n h̀nh m c đi n ́p 1,000 V ho c th p h n đ c
xem l̀ m ng h th , trong khi đ́ ćc h th ng phân ph i đi n c n m t c p ḿy bi n ́p
gi m ́p đ nuôi m ng h th s đ c xem l̀ m ng trung th .
V̀ ćc ĺ do v kinh t v̀ k thu t , đi n ́p đ nh m c c a m ng phân ph i trung th , nh
đ̃ đ nh ngh a trên , ́t khi v t qú 35 kV.

1.1 Ćc đ c t́nh c a m ng phân ph i trung th ngu n l i


qu c gia
Nh ng t́nh ch t ch́nh đ c t́nh h́a m t ngu n
cung c p bao g m : i n ́p đ nh m c v̀ ćc m c ćch đi n liên quan
b i n ́p đ nh m c v̀ ćc m c ćch đi n t ng i n ́p đ nh m c c a m t m ng đi n hay c a m t thi t b đ c đ nh ngh a trong tiêu
ng chu n IEC 60038 l̀ “đi n ́p m̀ m t m ng đi n ho c m t thi t b đ c thi t k v̀ l̀ m c
b D̀ng ng n m ch đi n ́p th a đ c ćc đ c t́nh v n h̀nh ”. Liên quan ch t ch t i đi n ́p đ nh m c l̀
b D̀ng đ nh m c c a ćc ph n t trong nh̀ ḿy “m c đi n ́p cao nh t đ i v i thi t b ” , ń liên quan t i m c ćch đi n t n s l̀m vi c
v̀ ćc thi t b b̀nh th ng . C ́c đ c t́nh kh́c trong ćc s li u v thi t b s đ c đ i chi u t i đi n ́p
b H th ng n i đ t ǹy.
M c “đi n ́p cao nh t đ i v i thi t b ” đ c đ nh ngh a trong tiêu chu n IEC 60038 nh
sau :
“Gí tr đi n ́p t i đa m̀ thi t b ć th đ c s d ng, ń x y ra đi u ki n v n h̀nh b̀nh
th ng b t k th i đi m ǹo v̀ b t k v tŕ ǹo trên m ng đi n. Không bao g m đi n
́p qú đ , ch ng h n nh do đ́ng c t v̀ ćc thay đ i đi n ́p t m th i ".
Ch́ ́ :
1- M c đi n ́p cao nh t đ i v i thi t b ch đ c ch ra đ i v i m ng đi n ć đi n ́p đ nh
m c cao h n 1,000 V . C n ph i hi u r ng, đ i v i v̀i lo i thi t b đ c bi t, s v n h̀nh
b̀nh th ng không th đ c đ m b o khi đi n ́p t ng t i " m c đi n ́p cao nh t đ i v i
thi t b " , v́ d nh ćc đ c tr ng nh y v i đi n ́p nh m t t b̀ , d̀ng t h́a nh y v t
c a ḿy bi n ́p, vv. Trong nh ng tr ng h p ǹy ,ćc tiêu chu n IEC ch r̃ gi i h n đi n
́p ć th v n h̀nh b̀nh th ng c a ćc thi t b .
2- C n ph i hi u r ng ćc thi t b đ c s d ng trong m ng đi n ć đi n ́p đ nh m c
không qú 1,000 V ch đ c ch đ nh theo đi n ́p d nh m c c a m ng đi n (cho c v n
h̀nh v̀ m c ćch đi n).
3- nh ngh a “đi n ́p cao nh t đ i v i thi t b ” đ c cho trong tiêu chu n IEC 60038
t ng t v i đ nh ngh a đ c cho trong tiêu chu n IEC 62271-1 ng v i “đi n ́p danh
đ nh ” . Tiêu chu n IEC 62271-1 liên quan t i thi t b đ́ng c t v i m c đi n ́p trên 1,000 V.
Ćc gí tr trên h̀nh B1, đ c l y t tiêu chu n IEC 60038 , b ng ǹy li t kê nh ng c p tiêu
chu n th ng d̀ng ph bi n nh t c a m ng phân ph i trung th , v̀ m i liên h gi a
đi n ́p đ nh m c t i ćc gí tr chu n c a " i n ́p cao nh t đ i v i thi t b ".
Nh ng h th ng ǹy th ng l̀ 3 dây tr phi ć nh ng ch đ nh kh́c . Ćc gí tr đ c cho
l̀ đi n ́p dây .
Ćc gí tr đ c cho trong trong ngo c đ n đ c xem l̀ không nên s d ng . Ng i ta
khuy n ćo r ng ćc gí tr ǹy không nên s d ng đ i v i nh ng m ng đi n m i s đ c
xây d ng trong t ng lai .
Ng i ta khuy n ćo r ng v̀i qu c gia t s gi a hai m c đi n ́p danh đ nh li n k
không nên bé h n 2 .
đ m b o b o v m t ćch th́ch h p thi t b ch ng l i qú ́p t n s công nghi p ng n
h n do t̀nh tr ng l̀m vi c không b̀nh th ng ,v̀ qú ́p qú đ do sét , đ́ng c t ,v̀ do
s c h th ng , vv. t t c thi t b trung th ph i đ c ch r̃ ć đ m c ćch đi n danh

Series I (đ i v i m ng 50 Hz v̀ 60 Hz )
i n ́p đ nh m c c a m ng i n ́p cao nh t đ i v i thi t b
(kV) (kV)
3.3 (1) 3 (1) 3.6 (1)
6.6 (1) 6 (1) 7.2 (1)
© Schneider Electric - all rights reserved

11 10 12
- 15 17.5
22 20 24
33 (2) - 36 (2)
- 35 (2) 40.5 (2)
(1) Nh ng gí tr ǹy không nên s d ng cho m ng phân ph i công c ng.
(2) S th ng nh t c a ćc gí tr ǹy đang đ c xem xét .

H̀nh B1 : Liên h gi a đi n ́p đ nh m c c a m ng đi n v̀ m c đi n ́p cao nh t đ i v i thi t b

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 Ngu n cung c p đi n ́p trung th

B3
đ nh .
"M c ćch đi n danh đ nh" l̀ m t t p ćc gí tr x́c đ nh m c ch u đ ng ćch đi n ćc
đi u ki n v n h̀nh kh́c nhau. i v i thi t b trung th , ngòi " đi n ́p cao nh t đ i v i
thi t b " , c̀n thêm m c ch u đ ng xung sét v̀ m c ch u đ ng đ i v i xung t n s công
nghi p ng n h n.
Thi t b đ́ng c t
H̀nh B2 đ c cho d i đây li t kê ćc gí tr thông th ng c a đi n ́p " ch u đ ng " yêu
c u theo tiêu chu n IEC 62271-1 . Vi c ch n ćc gí tr gi a Danh śch 1 v̀ Danh śch 2
trong b ng B2 ph thu c v̀o m c đ b t sét v̀ qú ́p do đ́ng c t (1), lo i n i đ t trung
t́nh , v̀ lo i thi t b b o v qú ́p , vv. (đ i v i ćc chu n h ng d n ti p theo nên xét
theo IEC 60071).
C ng c n ghi nh n r ng, ćc m c đi n ́p theo yêu c u , qú ́p do đ́ng c t không đ c
ch́ ́ . ́ l̀ v̀ qú ́p do qú đ đ́ng c t ́t nguy hi m h n nh ng m c đi n ́p sinh ra
do hi n t ng sét .

i n ́p i n ́p ch u đ ng xung sét danh đ nh i n ́p ch u đ ng ng n


danh đ nh (tr đ nh ) h n t n s công nghi p
U (tr hi u danh đ nh
d ng) Danh śch 1 Danh śch 2 (tr hi u d ng (r.m.s. )
i v i đ t, Ngang qua i v i đ t, Ngang qua i v i đ t, Ngang qua
gi a ćc c c kho ng h gi a ćc c c kho ng h gi a ćc c c kho ng h
v̀ ngang qua ćch ly v̀ ngang qua ćch ly v̀ ngang qua ćch ly
ti p đi m m ti p đi m m ti p đi m m
c a thi t b c a thi t b c a thi t b
đ́ng c t đ́ng c t đ́ng c t
(kV) (kV) (kV) (kV) (kV) (kV) (kV)
3.6 20 23 40 46 10 12
7.2 40 46 60 70 20 23
12 60 70 75 85 28 32
17.5 75 85 95 110 38 45
24 95 110 125 145 50 60
36 145 165 170 195 70 80
52 - - 250 290 95 110
72.5 - - 325 375 140 160
Ch́ th́ch : Ćc gí tr m c đi n ́p ch u đ ng " ngang qua kho ng h ćch ly "ch ć gí tr đ i v i
thi t b đ́ng c t ć kho ng h trông th y gi a ćc ti p đi m m đ c thi t k đ đ m b o yêu c u
c t m ch ( dao ćch ly ) .

H̀nh B2 : M c ćch đi n danh đ nh c a thi t b đ́ng c t

Ḿy bi n ́p
H̀nh B3 d i đây đ c tŕch t IEC 60076-3.
Ý ngh a c a danh śch 1 v̀ danh śch 2 t ng t v i b ng s li u c a ḿy c t, v́ d vi c
ch n l a ph thu c v̀o m c đ b t sét , vv .
Ćc th̀nh ph n kh́c
Hi n nhiên r ng đ c t́nh ćch đi n nh ng ph n t trung th kh́c liên quan t i ćc th̀nh
ph n ch́nh c a ń , v́ d s ćch đi n b ng s hay b ng ḱnh , ćp trung th , d ng c

i n ́p cao nh t i n ́p ch u đ ng ng n i n ́p ch u đ ng xung sét


đ i v i thi t b h n t n s công nghi p danh đ nh
(r.m.s.) danh đ nh (tr đ nh )
(r.m.s.) Danh śch 1 Danh śch 2
(kV) (kV) (kV) (kV)
y 1.1 3 - -
3.6 10 20 40
7.2 20 40 60
12 28 60 75
© Schneider Electric - all rights reserved

17.5 38 75 95
24 50 95 125
36 70 145 170
52 95 250
72.5 140 325

(1) M t ćch c b n Danh śch 1 th ng đ c ́p d ng đ i v i H̀nh B3 : M c ćch đi n danh đ nh đ i v i ḿy bi n ́p


thi t b đ́ng c t c a m ng ćp ng m trong khi danh śch 2 đ c
ch n đ i v i thi t b đ́ng c t c a m ng đ ng dây trên không .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B4
c a ḿy bi n ́p , vv. ph i t ng h p v i m c ćch đi n c a ḿy bi n ́p v̀ thi t b đ́ng
c t nêu trên. L ch ki m tra nh ng b ph n ǹy đ c cho trong ćc qui đ nh IEC t ng ng
Tiêu chu n c a v̀i qu c gia ć bi t th ng đ c h p ĺ h́a đ bao g m ch m t ho c hai
m c c a đi n ́p , ho c d̀ng đi n , v̀ m c s c ,vv.
Ch́ th́ch t ng qút :
Tiêu chu n IEC đ c d̀ng cho ng d ng trên tòn th gi i v̀ th ng bao g m m t d̃y
bao qút ćc m c đi n ́p v̀ d̀ng đi n .
i u ǹy ph n ́nh nh ng ng d ng kh́c nhau ph̀ h p v i t ng qu c gia ć th i ti t
kh́c nhau ,ć nh ng r̀ng bu c v đ a ĺ v̀ kinh t kh́c nhau .
Tiêu chu n qu c gia c a v̀i qu c gia ć bi t
th ng đ c h p ĺ h́a đ bao g m ch m t ho c
D̀ng ng n m ch
Ćc gí tr chu n v d̀ng kh n ng c t ng n m ch c a ḿy c t th ng đ c cho b ng
hai m c đi n ́p , d̀ng đi n ,v̀ m c s c , vv. kilo-amps. (kA)
Nh ng gí tr ǹy ph̀ h p v i đi u ki n ng n m ch 3 pha , v̀ đ c bi u di n theo tr
trung b̀nh hi u d ng c a th̀nh ph n xoay chi u trong d̀ng đi n trên m i pha c a m ng
M t ḿy c t (ho c công t c c u ch̀ , trên m c đi n 3 pha .
́p gi i h n ) ch l̀ m t d ng c a thi t b đ́ng c t i v i ḿy c t trong kho ng đi n ́p danh đ nh đ c xét đ n trong ch ng ǹy , H̀nh B4
ć kh n ng c t an tòn t t c ćc lo i d̀ng s c cung c p ćc tr đ nh m c c a d̀ng kh n ng c t ng n m ch .
x y ra trên h th ng đi n .
T́nh d̀ng ng n m ch
Nh ng nguyên t c t́nh d̀ng ng n m ch trong m ng đi n đ c tr̀nh b̀y trong tiêu
chu n IEC 60909.
Vi c t́nh d̀ng ng n m ch ćc đi m kh́c nhau trong m t m ng đi n ć th tr th̀nh
m t vi c kh́ kh n khi m ng đi n l̀ ph c t p .

kV 3.6 7.2 12 17.5 24 36 52


kA 8 8 8 8 8 8 8
(rms) 10 12.5 12.5 12.5 12.5 12.5 12.5
16 16 16 16 16 16 20
25 25 25 25 25 25
40 40 40 40 40 40
50

Fig. B4 :D̀ng kh n ng c t ng n m ch đ nh m c

S d ng ph n m m chuyên d ng s gíp vi c t́nh tón đ c th c hi n nhanh ch́ng .


Tiêu chu n t ng qút ǹy ć th ́p d ng cho t t c m ng h̀nh tia v̀ m ng ô l i , t n s
50 v̀ 60 hz , lên đ n 550 kV, r t ch́nh x́c v̀ v a ph i .
Ń ć th đ c s d ng đ t́nh ćc d ng ng n m ch kim lo i kh́c nhau ( đ i x ng ho c
không đ i x ng ) x y ra trong m ng đi n :
b Ng n m ch 3 pha (t t c 3 pha ), th ng l̀ d ng cho d̀ng s c l n nh t
b Ng n m ch hai pha (gi a hai pha ), d̀ng đi n nh h n s c 3 pha
b Ng n m ch hai pha ch m đ t (gi a hai pha v̀ đ t )
b Ng n m ch m t pha ch m đ t (gi a m t pha v̀ đ t ), d ng th ng x y ra nh t ( chi m
80% trong t t c ćc tr ng h p ).
Khi m t s c x y ra ,d̀ng ng n m ch qú đ l̀ m t h̀m theo th i gian v̀ bao g m hai
th̀nh ph n (xem H̀nh B5).
b Th̀nh ph n xoay chi u ( AC ) , gi m d n t i gí tr x́c l p c a ń , gây ra b i ćc lo i ḿy
Dòng điện (I) đi n quay kh́c nhau v̀ l̀ m t h̀m c a t h p ćc h ng s th i gian
b Th̀nh ph n m t chi u (DC),gi m d n t i tr 0 , gây ra b i s kh i đ ng d̀ng đi n v̀ l̀
22I''k
m t h̀m theo t ng tr m ch
22Ib Th c t , ćc gí tr d̀ng ng n m ch ph i đ c x́c đ nh , ń r t h u ́ch trong vi c ch n
IDC ćc thi t b trong m ng v̀ trong b o v h th ng :
22Ik b I’’k: tr hi u d ng (rms ) c a d̀ng đi n th̀nh ph n đ i x ng ban đ u
Ip b Ib: tr hi u d ng c a d̀ng đi n th̀nh ph n đ i x ng đ c ng t nh thi t b đ́ng c t khi
c c đ u tiên m v i tmin (kho ng tr ng n nh t )
b Ik: tr hi u d ng c a d̀ng đi n th̀nh ph n đ i x ng tr ng th́i x́c l p
© Schneider Electric - all rights reserved

Thời gian(t) b Ip: gí tr d̀ng t c th i t i đa t i đ nh đ u tiên


b IDC: gí tr d̀ng đi n th́nh ph n m t chi u (DC)
tmin Nh ng d̀ng đi n ǹy đ c nh n d ng b i ch s ph 3, 2, 2E, 1, ph thu c v̀o lo i ng n
m ch , ng v i 3 pha , hai pha không ch m đ t , hai pha ch m đ t , m t pha ch m đ t.
Ph ng ph́p d a trên ĺ thuy t x p ch ng Thevenin v̀ phân t́ch th̀nh ćc th̀nh ph n
đ i x ng s đ c ́p d ng t i đi m ng n m ch v̀ ngu n ́p t ng đ ng nh m x́c đ nh
H̀nh. B5 : th bi u di n ćc th̀nh ph n c a d̀ng ng n m ch
theo IEC 60909 d̀ng đi n s c . Vi c t́nh tón ti n h̀nh theo 3 b c .
b X́c đ nh ngu n ́p t ng đ ng ́p d ng cho đi m b s c . i n ́p ǹy t ng tr ng

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 Ngu n cung c p đi n ́p trung th

B5
cho đi n ́p t n t i ngay tr c khi x y ra s c v̀ b ng đi n ́p đ nh m c nhân cho m t h
s k đ n s dao đ ng c a ngu n , đ u phân ́p đi u ch nh d i t i t đ ng v̀ ćc tr ng
th́i qú đ c a ćc lo i ḿy đi n .
b T́nh t ng tr nh̀n t i đi m b s c c a t ng nh́nh t i đi m b s c . i v i h th ng
th̀nh ph n th t thu n v̀ th t ngh ch ,không xét đ n đi n dung đ ng dây v̀ t ng
d n m c song song , không xét ćc lo i t i t nh .
b M t khi đi n ́p v̀ t ng tr đ c x́c đ nh xong , ti n h̀nh t́nh ćc gí tr d̀ng ng n
m ch c c ti u v̀ c c đ i.
Ćc gí tr kh́c nhau c a d̀ng s c t i đi m ng n m ch đ c t́nh b ng ćch s d ng:
b Ćc bi u th c đ c cung c p
b Lu t v t ng d̀ng ch y trên ćc nh́nh n i v̀o m t ńt:
v I’’k (xem H̀nh B6 ćch t́nh d̀ng I’’k , h s ch nh đi n ́p c đ c x́c đ nh theo tiêu chu n;
t ng h̀nh h c ho c t ng đ i s )
v Ip = κ x 2 x I’’k, trong đ́ κ nh h n 2, ph thu c v̀o t s R/X c a t ng tr th̀nh ph n
th t thu n đ i v i nh́nh đ c cho; t ng tr đ nh
v Ib = μ x q x I’’k, trong đ́ μ v̀ q nh h n 1, ph thu c v̀o ćc ḿy ph́t v̀ đ ng c , v̀
kho ng tr ng t d̀ng nh nh t ; t ng đ i s
v Ik = I’’k, khi s c ćch xa ḿy ph́t
v Ik = λ x Ir, đ i v i m t ḿy ph́t , trong đ́ Ir l̀ d̀ng đ nh m c c a ḿy ph́t v̀ λ l̀ h s
ph thu κ c v̀o t̀nh tr ng b̃o
κ h̀a c a cu n c m ; t ng đ i s .

c tr
κκκ ng h́a κκκ κκ κκ
Ć 2 lo i thi t b h th ng d a trên ph n ng c a ch́ng khi s c x y ra.
Thi t b th đ ng
κ Lo κ λ bao g m t t c thi t b , do nhi m v ,ph i ć kh n ng t i đ c d̀ngλl̀m vi c
i ǹy
b̀nh th ng v̀ d̀ng ng n m ch
Bao g λm
λλ ćp ng m , đ ng dây
λλ trên không , thanh ći, dao ćch ly , công t c , λḿy
λλ bi n λλ
́p , cu n kh́ng v̀ t đi n m c n i ti p ,ćc thi t b đo l ng c a ḿy bi n ́p.

λ λ

D ng ng n m ch I’’k
T̀nh tr ng t ng qút S c xa
c Un c Un
3-pha 3 Z1 3 Z1

c Un c Un
Z1 + Z2 2Z1
2-pha

c Un 3 Z2 c Un 3
2-pha ch m đ t Z1 Z2 + Z2 Z0 + Z1 Z0 Z1 + 2Z 0

c Un 3 c Un 3
1 Pha ch m đ t Z1+Z2+Z0 2 Z1 + Z0

H̀nh B6 : T́nh d̀ng ng n m ch theo tiêu chu n IEC 60909

i v i ćc ph n t ǹy ,kh n ng ch u d̀ng ng n m ch đ c đ nh ngh a d i d ng :


b Kh n ng ch u l c đi n đ ng (“d̀ng đ nh ch u đ ng ”; gí tr d̀ng đ nh đ c bi u di n
b ng kA), đ c tr ng b i đ b n c ch u đ c l c đi n đ ng .
b Kh n ng ch u nhi t (“d̀ng ch u đ ng ng n h n”; tr hi u d ng cho theo kA x y ra trong
kho ng gi a 0,5 v̀ 3 giây , gí tr th ng d̀ng l̀ 1 giây), đ c tr ng cho kh n ng ch u
nhi t t i đa.
Thi t b t́ch c c
Lo i ǹy bao g m t t c thi t b đ c thi t k đ c t d̀ng ng n m ch ,v́ d ḿy c t v̀
c u ch̀ . Thu c t́nh ǹy đ c bi u di n b ng kh n ng c t v̀ , n u đ c yêu c u , kh
n ng t o d̀ng khi s c x y ra .
b Kh n ng c t (xem H̀nh B7)
c t́nh c b n c a thi t b c t s c ǹy l̀ m c d̀ng l n nh t ( tr hi u d ng t́nh b ng
© Schneider Electric - all rights reserved

kA) , đây l̀ kh n ng c t d i nh ng đi u ki n đ c bi t đ c đ nh ngh a theo tiêu chu n


IEC 62271-100 , ń ng v i tr hi u d ng c a th̀nh ph n xoay chi u ( AC )trong d̀ng
ng n m ch . Trong v̀i tiêu chu n kh́c , đây l̀ tr hi u d ng c a t ng hai th̀nh ph n ( AC
v̀ DC ),tr ng h p ǹy , đ́ l̀ "d̀ng đi n không đ i x ng " .
Kh n ng c t ph thu c v̀o nh ng h s kh́c nh :

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B6
v i n ́p
v t s R/X c a m ch b ng t
v T n s t nhiên c a m ng ngu n
v S l n thao t́c c t v i d̀ng c c đ i ,v́ d v i chu k :
O - C/O - C/O (O = m , C = đ́ng )
Vi c x́c đ nh đ c t́nh kh n ng c t l̀ t ng đ i ph c t p v̀ không ć g̀ đ́ng ng c nhiên
khi c̀ng m t thi t b ć th n đ nh ćc kh n ng c t kh́c nhau ph thu c v̀o tiêu chu n
đ c s d ng đ đ nh ngh a ń.
b Kh n ng t o (ch u) d̀ng ng n m ch
Thông th ng , đ c t́nh ǹy đ c đ nh ngh a gi ng kh n ng c t v̀ m t thi t b nên ć
kh n ng đ́ng ng v i d̀ng m̀ ń ć kh n ng c t đ c .
ôi khi , kh n ng t o d̀ng c n ph i cao h n , v́ d ḿy c t b o v ḿy ph́t đi n .
Kh n ng t o d̀ng đ c đ nh ngh a theo tr đ nh ( t́nh b ng kA) v̀ đ nh đ u tiên c a
d̀ng không đ i x ng gây ra l c đi n đ ng l̀ kh c nghi t nh t .
V́ d , theo tiêu chu n IEC 62271-100 , m t ḿy c t d̀ng m ng đi n t n s 50 Hz ph i
ć kh n ng v n h̀nh tr đ nh c a kh n ng t o d̀ng b ng 2,5 l n d̀ng kh n ng c t
t́nh theo tr hi u d ng (2,6 l n đ i v i m ng 60 Hz ).
Kh n ng t o d̀ng c ng đ c yêu c u đ i v i c u dao , v̀ đôi khi v i dao ćch ly , m c d̀
ćc thi t b ǹy không ć kh n ng c t s c .
b D̀ng kh n ng c t ng n m ch k v ng
V̀i thi t b ć kh n ng gi i h n đ c d̀ng ng n m ch s b ng t.
Kh n ng c t c a ch́ng đ c đ nh ngh a nh d̀ng c t k v ng t i đa đ c t o ra trong
kho ng th i gian ng n m ch tr c ti p qua ćc c c ph́a m ch ngu n c a thi t b .

Nh ng đ c t́nh đ c tr ng c a thi t b

Nh ng ch c n ng đ c cung c p b i ćc thi t b ng t m ch kh́c nhau v̀ nh ng r̀ng


bu c ch́nh c a ch́ng đ c gi i thi u H̀nh B8.

Dòng điện I (A) Thi t b Ćch ly i u ki n v d̀ng R̀ng bu c ch́nh


hai m ng khi đ́ng c t
đang ć đi n B̀nh th ng S c
Dao ćch ly ć không không Ćch ly v̀o/ra theo chi u d c
IAC C u dao không ć không ́ng v̀ c t d̀ng t i b̀nh th ng
Kh n ng t o d̀ng ng n m ch
Contactor không ć không Kh n ng c t v̀ t o d̀ng đ nh m c
Kh n ng c t v̀ t o d̀ng t i đa
Nh ng đ c t́nh công su t
v̀ l̀m vi c lâu d̀i
Thời gian(t) Ḿy c t không ć ć Kh n ng c t d̀ng ng n m ch
Kh n ng t o d̀ng ng n m ch

C u ch̀ không không ć Kh n ng c t d̀ng ng n m ch t i


IDC thi u
Kh n ng c t d̀ng ng n m ch t i
IAC : Trị đỉnh của thành phần chu kỳ đa
IDC : Thành phần một chiều tắt dần
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh B7 : D̀ng c t đ nh m c c a ḿy c t t̀y thu c v̀o d̀ng


ng n m ch nh theo IEC 60056 H̀nh B8 : Nh ng ch c n ng c a ćc thi t b c t m ch

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 Ngu n cung c p đi n ́p trung th

B7
D̀ng đ nh m c b̀nh th ng ph bi n nh t ng D̀ng đ nh m c b̀nh th ng
v i ćc thi t b đ́ng c t trung th thông d ng l̀ D̀ng đ nh m c b̀nh th ng đ c đ nh ngh a l̀ "tr hi u d ng c a d̀ng đi n m̀ thi t b
ć th v n h̀nh liên t c t n s đ nh m c v i nhi t đ không t ng cao qú m c qui đ nh
400 A.
ng v i tiêu chu n liên quan ".
Nh ng yêu c u đ i v i d̀ng đ nh m c b̀nh th ng c a ḿy c t đ c quy t đ nh giai
đo n thi t k tr m .
D̀ng đ nh m c b̀nh th ng ng v i ćc ḿy c t trung th thông d ng l̀ 400 A.
Trong l nh v công nghi p v̀ khu v c đô th ć m t đ t i trung b̀nh , d̀ng đ nh m c c a
ćc m ch đi n th ng yêu c u l̀ 630 A ,trong khi đ́ t i m t tr m ngu n l n c p ngu n
cho m ng trung th , ćc ḿy c t 800 A; 1,250 A; 1,600 A; 2,500 A and 4,000 A đ c li t kê
nh ćc đ nh m c chu n đ i v i ḿy c t m ch đ n ḿy bi n ́p , ḿy c t phân đo n v̀
ḿy c t k t d̀n , vv.
i v i ḿy bi n ́p Trung /H ć d̀ng đ nh m c b̀nh th ng s c p lên t i 60 A,
m t b k t h p c u dao - c u ch̀ ć th đ c s d ng . Khi d̀ng s c p cao h n , b c u
dao - c u ch̀ th ng không ć đ ćc t́c đ ng theo yêu c u .
Không ć tiêu chu n IEC ǹo khuy n ćo v ćc gí tr d̀ng đ nh m c c a b c u dao -
c u ch̀ . D̀ng đ nh m c th t s c a m t b đ c cho s n , ngh a l̀ m t thi t b đ́ng c t
v̀ m t c u ch̀ x́c đ nh , đ c nh̀ s n xu t cung c p nh l̀ "t̀i li u tham kh o c u ch̀/
d̀ng đ nh m c ". Nh ng gí tr c a d̀ng đ nh m c đ c đ nh ngh a b ng ćch xem xét
nh ng tham s c a b k t h p nh :
b D̀ng nhi t b̀nh th ng c a c u ch̀
b S xu ng h ng c n thi t c a c u ch̀ do ch́ng đ c đ t trong t đi n ḱn .
Khi b k t h p đ c d̀ng đ b o v ḿy bi n ́p , c n xem xét thêm ćc thông s nh
đ c gi i thi u trong Ph l c A tiêu chu n IEC 62271-105 v̀ IEC 60787. Ch́ng ch y u l̀ :
b D̀ng b̀nh th ng ph́a trung th c a ḿy bi n ́p
b Yêu c u qú t i ć th c a ḿy bi n ́p
b D̀ng t h́a nh y v t
b Công su t ng n m ch ph́a trung th
b D i đi u ch nh đ u phân ́p
Ćc nh̀ s n xu t th ng cung c p m t b ng ́p d ng "đi n ́p ngu n /công su t ḿy
bi n ́p / c u ch̀ tham kh o " d a trên m ng phân ph i chu n v̀ thông s ḿy bi n
́p. Khi s d ng ćc b ng ǹy ph i r t c n th n n u ng d ng v i ćc m ng đi n không
thông th ng.
Trong s đ nh v y , dao c t t i nên đ c l p ph̀ h p v i thi t b t́c đ ng , v́ d v i m t
r le ć kh n ng t́c đ ng v i m c d̀ng s c th p. D̀ng ǹy ph i bao tr̀m c d̀ng
c t t i thi u đ nh m c c a c u ch̀ trung th . Theo đ́, gí tr trung b̀nh c a d̀ng s c
ǹo ngòi kh n ng c t c a dao c t t i s đ c c t b ng c u ch̀ , trong khi nh ng d̀ng
s c th p h n không th c t đ c b ng c u ch̀ s đ c c t b ng dao c t t i.
nh h ng c a nhi t đô môi tr ng v̀ cao đ đ i v i d̀ng đ nh m c
D̀ng đ nh m c b̀nh th ng đ c n đ nh đ i v i t t c t t c thi t b đi n v̀ gi i h n
trên đ c quy t đ nh b i đ t ng nhi t đ cho phép gây ra do I2R (watts) tiêu t́n trong
dây d n , (trong đ́ I =d̀ng hi u d ng t́nh b ng ampere v̀ R = đi n tr c a dây d n (
t́nh b ng ohms), c̀ng v i nhi t sinh ra b i t tr v̀ t n th t do d̀ng xóy trong đ ng c ,
ḿy bi n ́p , v thép , vv. c̀ng v i t n th t đi n môi trong ćp v̀ t đi n.
Vi c nhi t đ t ng cao h n nhi t đ môi tr ng s ph thu c ch y u v̀o t c đ nhi t
đ c t n ra môi tr ng chung quanh . V́ d , d̀ng đi n l n ć th đi qua cu n dây c a
đ ng c đi n m̀ không gây nên qú nhi t , đ n gi n l̀ v̀ m t qu t l̀m ḿt đ c l p
tr c c a đ ng c s t n nhi t v i t c đ b ng v i t c đ sinh nhi t , v̀ nh v y nhi t đ
đ t gí tr n đ nh d i m c ć th gây nguy hi m ćch đi n v̀ l̀m ch́y đ ng c .
D̀ng đ nh m c đ c khuy n ćo theo IEC d a trên nhi t đ môi tr ng th ng l̀ nhi t
đ c a v̀ng kh́ h u ć đ cao không qú 1 000 mét ,v̀ v y nh ng đ i l ng ǹy ph
thu c v̀o ch đ l̀m ḿt t nhiên do b c x v̀ đ i l u không kh́ ,ḿy s b qú nhi t
n u ń v n h̀nh v̀ng nhi t đ i v̀ / ho c cao đ h n 1000 mét. Tr ng h p ǹy ,
thi t b c n ph i đ c xu ng h ng , ngh a l̀ ph i đ c n đ nh gí tr d̀ng đ nh m c b̀nh
th ng th p h n so v i gí tr th c .
V i tr ng h p c a ḿy bi n ́p s đ c ch r̃ trong IEC 60076-2.

Ćc h th ng n i đ t
N i đ t v̀ n i đ ng th v i đ t ćc thi t b c n ph i đ c xem xét c n th n ,đ c bi t ph i
© Schneider Electric - all rights reserved

ch́ ́ đ n an tòn c a t i ph́a h th trong khi x y ra ng n m ch v i đ t ph́a trung th .


i nc cn iđ t
Thông th ng , n u ć th v m t v t ĺ , th́ch h p h n nên t́ch r i đi n c c n i đ t v

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B8
S c ch m đ t trên m ng trung th ć th sinh kim lo i c a thi t b trung th kh i đi n c c n i đ t d̀ng cho dây trung t́nh h th . i u
ǹy th ng th c hi n đ i v i m ng đi n nông thôn , m ng ǹy ć đi n c c n i đ t dây
ra đi n ́p nguy hi m đ i v i m ng h th . Kh́ch
trung t́nh h th đ c l p đ t ćch m t ho c hai kho ng v t so v i tr m
h̀ng h th (v̀ ng i v n h̀nh tr m )ć th đ c
Trong h u h t ćc tr ng h p , gi i h n v không gian ćc tr m đô th không cho phép
b o v ch ng l i m i nguy hi m ǹy b ng ćch:
th c hi n vi c t́ch r i đi n c c n i đ t trung th kh i đi n c c n i đ t h th đ đ tŕnh
b Gi i h n biên đ d̀ng ch m đ t trung th s lan truy n đi n ́p t i m ng h th v̀ ć th gây nguy hi m .
b Gi m đi n tr n i đ t c a tr m t i m c th p nh t D̀ng s c ch m đ t
ć th M c d̀ng s c ch m đ t m ng trung th th ng (tr khi ć t́nh tón đ n ćc h n ch
b T o đi u ki n đ ng th t i tr m v̀ t i m ng đi n ) ć th so śnh v i d̀ng ng n m ch 3 pha .
kh́ch h̀ng D̀ng đi n ǹy ch y qua đi n c c n i đ t s nâng đi n ́p t i đây t i gí tr trung th so
v i "đ t xa " ( th c a đ t chung quanh đi n c c s b t ng cao t i m c trung th , " đ t
xa " ć th b ng 0 ) .
V́ d , d̀ng ch m đ t 10,000 A ch y qua m t đi n c c n i đ t ć đi n tr ( th ng r t
th p ) 0,5 ohms s l̀m t ng đi n ́p t i 5 000 V.
V i đi u ki n t t c ph n b ng kim lo i trong tr m đ c n i" đ ng th "( n i l i v i nhau )
r i đ c n i t i đi n c c n i đ t ,đi n c c ǹy ć d ng ( ho c đ c n i t i ) m t l i g m
ćc dây d n đ t d i s̀n c a tr m bi n ́p , bây gi s không xu t hi n nguy hi m đ i
v i ng i v̀ d ng n i đ t ǹy t o th̀nh "l ng " đ ng th , ngh a l̀ t t c ph n d n đi n ,
ng i trong tr m ć c̀ng đ t ng đi n ́p .
i n th lan truy n
Nguy hi m x y ra nh th ǹo t v n đ đ c bi t l̀ đi n th lan truy n . Ć th nh n th y
đi u ǹy trong H̀nh B9 , đi m trung t́nh c a cu n dây h th trong ḿy bi n ́p Trung/H
c ng đ c n i t i đi n c c n i đ t chung c a tr m , v̀ v y dây trung t́nh ,cu n dây pha
h th v̀ t t c dây pha c̀ng b nâng đi n ́p lên theo đi n ́p c a đi n c c n i đ t .
Ćp phân ph i h th đi ra kh i tr m s lan truy n đi n ́p ǹy t i ćc h tiêu th c a
m ng . C n ch́ ́ r ng s không x y ra ch c th ng ćch đi n gi a ćc pha ho c gi a pha
v̀ trung t́nh v̀ ch́ng đ c nâng lên c̀ng m c đi n ́p . Tuy nhiên , ć th ćch đi n gi a
pha v̀ đ t c a ćp ho c ho c c a v̀i b ph n trong m ng đi n b h h ng .
Ćc gi i ph́p
B c đ u tiên nh m c c ti u h́a nh ng nguy hi m do đi n ́p lan truy n l̀ l̀m gi m biên
đ c a d̀ng ch m đ t ph́a trung th . i u ǹy th ng đ c th c hi n b ng ćch n i đ t
trung th qua đi n tr ho c cu n kh́ng t i đi m đ u sao c a ḿy bi n ́p đ c ch n n m
ćc tr m ngu n l n .
i n ́p lan truy n kh́ l n không th hòn tòn tŕnh đ c b ng ćch ǹy , tuy nhiên
bi n ph́p sau đây ć th ph̀ h p v i m t v̀i qu c gia .
N i đ ng th m ng đi n t i đ a đi m kh́ch h̀ng s t o ra đ t xa , ngh a l̀ ć th b ng
0 . Tuy nhiên , n u m ng n i đ t ǹy đ c n i b ng dây d n ć t ng tr th p t i đi n c c
n i đ t c a tr m ,đi u ki n đ ng th x y ra tr m c ng s x y ra m ng đi n kh́ch h̀ng
.
K t n i qua t ng tr th p
HV LV K t n i v i t ng tr th p đ c th c hi n đ n gi n b ng ćch n i dây trung t́nh t i m ng
1 đ ng th c a kh́ch h̀ng , k t qu l̀ t o ra m ng n i đ t TN (IEC 60364) nh đ c tr̀nh
b̀y trên s đ A c a H̀nh B10 trang k .
2 H th ng n i đ t TN th ng liên quan t i m t s đ b o v n i đ t l p lai nhi u l n
(Protective Multiple Earthing (PME)) ,theo đ́ dây trung t́nh đ c n i đ t nhi u l n d c
3
chi u d̀i ćch kho ng đ u nhau ( m i 3 ho c 4 c t c a đ ng dây phân ph i trên không
N ) v̀ t i v tŕ đ u n i kh́ch h̀ng .Ć th nh n th y r ng m ng ćc dây trung t́nh t a ra t
Sự cố tr m , m i dây đ c n i đ t l p l i theo ćch kh ang đ u nhau c̀ng v i đi n tr n i đ t
c a tr m t o th̀nh đi n c c n i đ t ć đi n tr th p r t hi u qu .
If S ph i h p gi a n i đ ng th v̀ n i đ t tr m qua đi n tr th p khi n khi x y ra ng n
Phụ tải m ch ch m đ t tr c ti p , m c qú đi n ́p đ c gi m th p đ́ng k v̀ h n ch đ c t̀nh
tr ng nguy hi m đ i v i ćch đi n pha - đ t khi x y ra d ng s c ch m đ t trung th nh
If V= IfRs đ̃ mô t trên .
H n ch d̀ng ch m đ t trung th v̀ đi n tr n i đ t c a tr m
Rs
H th ng n i đ kh́c đ c s d ng r ng r̃i nh trên s đ C c a H̀nh B10 . Ń đ c xem
l̀ h th ng TT , n i đ t m ng kh́ch h̀ng ( đ c ćch ly so v i tr m ) t o th̀nh đ t xa .
i u ǹy ć ngh a l̀ ,m c d̀ đi n ́p lan truy n không đ t lên ćch đi n pha-pha c a thi t
b kh́ch h̀ng ,ćch đi n pha - trung t́nh c a c 3 pha s b qú ́p.
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh B9 : i n ́p lan truy n Tr ng h p ǹy , bi n ph́p l̀ l̀m gi m đi n tr n i đ t tr m ,ch ng h n nh gí tr theo


tiêu chu n không đ c v t qú m c đi n ́p ch u đ ng trong 5 giây gi a pha - đ t c a
thi t b m ng v̀ thi t b gia d ng ph́a h th .

(1) Nh ng ph n kh́c không đ c n i đ t .Tr ng h p đ c bi t


d̀ng ch m đ t đ c h n ch b ng cu n Petersen .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 Ngu n cung c p đi n ́p trung th

B9

Sơ đồ Giá trị Rs
A - TN-a B - IT-a
Trường hợp A và B
MV LV MV LV
1 Không áp đặ t giá trị Rs nào trong
1
các trư ờ ng hợ p này
2 2

3 3

N N

RS RS

C - TT-a D - IT-b Trường hợp C và D


MV LV MV LV Uw - Uo
Rs=
1 1 Im
2 2 Trong đó
Uw = điệ n áp cách điệ n đị nh mứ c ở tầ n số
3 3 công nghiệ p đố i vớ i thiế t bị hạ thế tạ i
mạ ng khách hàng
N N Uo = điệ n áp pha-trung tính tạ i mạ ng điệ n
khách hàng
Im = giá trị dòng chạ m đấ t cự c đạ i
ở trung thế

RS RS

E - TT-b F - IT-c Trường hợp E và F


MV LV MV LV Uws - U
Rs=
1 1 Im
2 Trong đó
2
Uws = điệ n áp cách điệ n đị nh mứ c ở tầ n số
3 3 công nghiệ p đố i vớ i thiế t bị hạ thế tạ i trạ m ( do các
phầ n vỏ kim loạ i củ a trạ m đư ợ c nố i đấ t thông qua
N N điệ n trở nố i đấ t chung Rs )

U = điệ n áp pha-trung tính đố i vớ i mạ ng điệ n


TT, như ng đố i vớ i mạ ng IT thì sẽ là
điệ n áp pha-pha
RS RN RS RN Im = giá trị dòng chạ m đấ t cự c đạ i
ở trung thế
Trư ờ ng hợ p Evà F dâyLbả o vệ hạ thế ( nố iđẳ ng thế các vỏ dẫ n điệ n ) trong trạ m xuố ng đấ t qua điệ n
cự c nố i đấ t củ a trạ m , vì vậ y thiế t bị hạ thế trạ
trong
m có thể bị quá áp
.
Ch́ th́ch :
b i v i m ng TN-a v̀ IT-a, v d n đi n c a ph́a trung th , h th trong tr m bi n ́p v̀ v d n đi n trong m ng đi n kh́ch h̀ng , c̀ng v i trung t́nh ph́a
h th c a ḿy bi n ́p đ c n i đ t chung v i nhau thông qua đi n c c n i đ t c a tr m .
b i v i m ng TT-a v̀ IT-b, v d n đi n c a ph́a trung th v̀ h th trong tr m bi n ́p , c̀ng v i trung t́nh ph́a h th c a ḿy bi n ́p đ c n i đ t chung
v i nhau thông qua đi n c c n i đ t c a tr m .
b i v i m ng TT-b v̀ IT-c ,trung t́nh ph́a h th c a ḿy bi n ́p đ c n i đ t riêng ngòi v̀ng ph m vi ́nh h ng c a đi n c c n i đ t tr m .
Uw v̀ Uws th ng đ c cho theo tiêu chu n IEC 60364-4-44 ć gí tr l̀ Uo + 1200 V, trong đ́ Uo l̀ đi n ́p pha trung t́nh đ nh m c c a m ng h th t ng
ng .

H̀nh B10 : i n tr n i đ t t i đa Rs t i tr m Trung/H đ đ đ m b o an tòn khi b ng n m ch ch m đ t trên m ng trung th ng v i ćc h th ng n i đ t kh́c nhau

cGí tr th c ph̀ h p v i công ty đi n l c qu c gia , m ng phân ph i 20 kV , nh sau :


b D̀ng s c ch m đ t t i đa trên đ ng n i trung t́nh c a đ ng dây phân ph i trên
ckhông , ho c h th ng h n h p ( đ ng dây trên không v̀ m ng ćp ng m ) l̀ 300 A
b D̀ng s c ch m đ t t i đa trên đ ng n i trung t́nh c a m ng ćp ng m l̀ 1 000 A
© Schneider Electric - all rights reserved

Công th c c n s d ng đ t́nh gí tr đi n tr n i đ t l n nh t Rs t i tr m nh m đ m b o


không v t qú đi n ́p ch u đ ng c a ph́a h th l̀ :
Uw − Uo
Rs = t́nh b ng ohms
in ohms (xem trC and
(see cases ng hDpinC Figure
v̀ D H̀nh B10).
C10).
Im
Trong đ́
Uw = Gí tr đi n ́p ch u đ ng ng n h n ( 5s )tiêu chu n th p nh t ( t́nh b ng vôn ) c a
m ng kh́ch h̀ng v̀ thi t b dân d ng = Uo + 1200 V (IEC 60364-4-44)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B10
Uo = đi n ́p pha trung t́nh (t́nh b ng vôn) t i đi m c p ngu n cho kh́ch h̀ng h th .
Im =d̀ng ch m đ t t i đa trên m ng trung th (t́nh b ng A ). D̀ng đi n Im ǹy l̀ t ng
vect c a d̀ng s c l n nh t t i đi m n i trung t́nh v̀ t ng d̀ng dung không cân b ng
c a m ng đi n.
D ng th ba c a h th ng n i đ t đ c g i l̀ m ng "IT " trong tiêu chu n IEC 60364 v̀
th ng đ c s d ng n i c n đ m b o t́nh liên t c cung c p đi n cao , v́ d b nh vi n ,
qú tr̀nh s n xu t liên t c , vv. Nguyên t c l̀ ngu n cung c p không đ c n i đ t , th ng
l̀ ḿy bi n ́p ćch ly , cu n dây th c p không đ c n i đ t ho c n i đ t qua đi n tr
kh́ l n ( kho ng 1000 ohm ) . Tr ng h p ǹy , s c h ng ćch đi n ch m đ t trên m ch
h th l y ngu n t cu n dây th c p s ć d̀ng b ng 0 ho c ć th b qua , đi u ǹy cho
phép duy tr̀ l̀m vi c cho t i khi thu n ti n đ c t v̀ ti n h̀nh s a ch a .
S đ B, D v̀ F (H̀nh B10)
S đ ǹy cho th y ćc m ng IT ć đi n tr n i trên đ ng t trung t́nh xu ng đ t
(kho ng 1000 ohms) .
Tuy nhiên , n u ćc đi n tr ǹy b b đi , h th ng hòn tòn không n i đ t , nh ng ch́
th́ch sau đ c ́p d ng .
S đ B (H̀nh B10)
T t c dây pha v̀ trung t́nh "trôi" so v i đ t , ch́ng ch liên k t v i đ t thông qua đi n tr
ćch đi n ( th ng ć tr s trung b̀nh ) v̀ đi n dung ( r t nh ) gi a ćc dây d n đi n v̀
ph n kim lo i đ c n i đ t ( ng dây , vv..) .
Gi s ćch đi n l̀ hòn h o , t t c dây pha v̀ trung t́nh s b t ng th do c m ng t nh
đi n t i m c g n v i tr s c a dây đ ng th .
Th c t , th ng x y ra do ć r t nhi u đ ng d n r̀ xu ng đ t c a t t c dây d n đi n
trong m ng l̀m vi c song song , h th ng s ho t đ ng t ng t tr ng h p t n t i đi n
tr trên đ ng n i trung t́nh v i đ t , ć ngh a t t c dây d n s b t ng th so v i đ t c a
tr m .
Tr ng h p ǹy , qú đi n ́p đ t lên ćch đi n l̀ nh ho c không t n t i .
S đ D v̀ F ( H̀nh B10)
Tr ng h p ǹy , m c đi n ́p trung th c a h th ng n i đ t tr m (S/S) s đ t lên dây
pha v̀ trung t́nh ćch ly :
b Thông qua đi n dung gi a cu n dây h th v̀ th̀ng d u ḿy bi n ́p
b Thông qua đi n dung gi a ćc dây đ ng th trong S/S v̀ l̃i c a ćp phân ph i h th
ra kh i S/S (tr m)
b Thông qua đ ng d n d̀ng r̀ trong ćch đi n , t̀y t ng tr ng h p .
T i ćc v tŕ ngòi v̀ng nh h ng c a h th ng n i đ t S/S, đi n dung h th ng t n t i
gi a ćc dây d n v̀ đ t ć th b ng không (đi n dung gi a ćc l̃i không liên quan - ćc
l̃i b nâng lên c̀ng đi n th ) .
K t qu v c b n l̀ b phân ́p b ng đi n dung , m i "t đi n" đ c m c song song v i
m t đi n tr ( đ ng d n r̀ ) .
Thông th ng ,đi n dung v i đ t c a ćp v̀ dây ć b c ćch đi n h th l n h n , đi n
tr ćch đi n v i đ t nh h n nh ng đ i l ng ǹy khi xét t i tr m ( S/S ) , v̀ v y h u h t
đ t ng đi n ́p x y ra t i tr m gi a th̀ng d u ḿy bi n ́p v̀ cu n dây h th .
Vi c t ng th trên m ng đi n c a kh́ch h̀ng v̀ v y không gi ng v i v n đ m c d̀ng
ch m đ t trung th c n h n ch nh đ̃ l u ́ tr c đây .
T t c ḿy bi n ́p n i đ t ki u IT , trong đ́ đi m trung t́nh ćch ly ho c n i đ t qua t ng
tr kh́ l n ,th ng đ c cung c p m t thi t b h n ch qú ́p , ń s t đ ng n i trung
t́nh tr c ti p xu ng đ t n u x y ra qú ́p g n v i m c đi n ́p ch u ćch đi n c a m ng
h th .
Thêm v̀o ćc kh n ng nêu trên ,hi n t ng qú ́p ć th x y ra theo nhi u ćch kh́c
nh đ c mô t trong ph l c 3.1.
Lo i s c ch m đ t ǹy r t hi m , v̀ khi ń x y ra m t thi t b c t s c s nhanh ch́ng
ph́t hi n v̀ c t ngu n n u m ng đ c thi t k v̀ l p đ t đ́ng .
S an tòn trong t̀nh tr ng th b nâng cao ph thu c hòn tòn v̀o vi c th c hi n v̀ng
đ ng th th́ch h p , v c b n th ng l̀ t o nên m t l i ć m t l i r ng g m ćc thanh
đ ng tr n n i l i v i nhau v̀ n i v i ćc c c đ ng b ng đ ng m thép .
Tiêu chu n v l i đ ng th đ c ch́ th́ch trong ch ng F , liên quan đ n b o v ch ng
đi n gi t do ch m gín ti p , c th l̀ : đi n th gi a hai ph n v kim lo i ć th đ c ti p
x́c đ ng th i b i nh ng ph n kh́c nhau trên c th ng i ph i không đ c v t qú 50
© Schneider Electric - all rights reserved

V , trong v̀i tr ng h p , khi khô ŕo , ho c 25 V đi u ki n m t .


C n ch́ ́ đ c bi t chung quanh v̀ng đ ng th đ tŕnh đi n ́p b c trên m t đ t ć
th t ng lên t i m c nguy hi m.
i u ǹy liên quan t i vi c n i đ t an tòn h̀ng r̀o bao quanh v̀ đ c b̀n thêm ph
l c 3.1.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 Ngu n cung c p đi n ́p trung th

B11
1.2 Ćc d ng k t n i l i trung th
Ph thu c v̀o lo i m ng phân ph i trung th , ćc d ng k t n i sau đây th ng đ c ́p
d ng .

K tn iđ ng dây đ n
Tr m bi n ́p đ c c p ngu n b i đ ng dây r nh́nh đ n t m ng phân ph i trung th
(ćp ng m ho c trên không).
Thông th ng, ngu n trung th đ c n i v̀o m t t đi n ć ch a Dao c t t i / b c u dao
- c u ch̀ v̀ dao n i đ t , nh trong H̀nh B11.
v̀i qu c gia , m t ḿy bi n ́p treo c t không ć thi t b đ́ng c t trung th ho c c u
ch̀ ( t i c t ) c ng t o th̀nh "tr m bi n ́p ". Lo i c p ngu n trung th nh v y r t ph
bi n v̀ng nông thôn .
Thi t b đ́ng c t v̀ b o v đ c đ t xa ḿy bi n ́p , v̀ th ng ḿy c t ǹy đi u khi n
đ ng dây ngu n tr c ch́nh d ng đ ng dây trên không , đ ng dây ǹy ć nhi u nh́nh
r n i v̀o đ c p ngu n cho ćc tr m kh́c .
Đư ờ ng dây trên không
K t n i ki u v̀ng ḱn
T đi n m ch v̀ng (Ring-main units (RMU)) th ng đ c k t n i đ t o th̀nh m ch v̀ng
trung th (2) ho c m ch phân ph i liên k t n i b (2), theo đ́ ćc thanh ći c a RMU ch u
đ c tòn b d̀ng đi n c a m ch v̀ng ho c d̀ng đi n c a đ ng dây liên k t (xem H̀nh
B12).
RMU g m 3 b , đ c t́ch h p l i t o th̀nh m t kh i , đ́ l̀ :
b 2 b đ u v̀o , m i b g m m t dao c t t i / dao ćch ly v̀ dao n i đ t
b 1 b đ u ra v̀ kh i b o v , ch a m t dao c t t i v̀ c u ch̀ trung th , ho c m t b dao
c t t i / c u ch̀ , ho c m t ḿy c t v̀ dao ćch ly c̀ng dao n i đ t riêng cho t ng t .
T t c dao c t t i v̀ dao n i đ t đ u ć d̀ng c t ng n m ch v̀ d̀ng t o ng n m ch theo
đ nh m c .
K t n i ǹy cung c p cho ng i s d ng hai ngu n , nh v y gi m đ c t̀nh tr ng m t
đi n do h th ng b s c ho c do nh ng thao t́c c a công ty đi n l c , vv..
RMU đ c ́p d ng ch y u đ i v i ćc m ng c p ngu n trung th d ng ćp ng m khu
v c đô th .
K tn iđ ng dây song song
Khi ngu n trung th đ c n i t i b ng hai đ ng dây song song lo i trên không ho c ćp
H̀nh B11 : K t n i đ ng dây đ n ng m , xu t ph́t t c̀ng m t thanh ći c a m t tr m , th ng m t t đi n đ́ng c t trung
th t ng t RMU ć th đ c s d ng (xem H̀nh B13).
S kh́c nhau v m t v n h̀nh ch y u đây so v i m t RMU l̀ hai t đ u v̀o ph i đ c
liên đ ng v i nhau , ngh a l̀ t i m t th i đi m , ch đ c phép đ́ng m t c u dao l v̀o ,
vi c đ́ng c u dao ǹy s ng n không cho đ́ng ći c̀n l i ..
Khi b m t ngu n , c u dao đ u v̀o đang đ́ng ph i đ c m ra v̀ b y gi c u dao đang
m ć th đ́ng l i đ c .
Th t ǹy ć th th c hi n b ng tay ho c t đ ng.
Lo i t đi n ǹy đ c bi t đ c s d ng trong m ng ć m t đ t i trung b̀nh v̀ v̀ng đô
th ph́t tri n nhanh v̀ đ c c p ngu n t m ng trung th ćp ng m .

Cáp ngầ m mạ ng vòng kín 1.3 V̀i d ng v n h̀nh c a m ng phân ph i trung th


ng dây trên không
Gí m c trung b̀nh , đ́ng b ng , vv., ć th l̀ nguyên nhân khi n đ ng dây trên
không ti p x́c v i nhau, v́ v y s gây nên ng n m ch thóng qua ( ngh a l̀ không lâu d̀i
).
S c ćch đi n do v s ceramic ho c s th y tinh gây ra b i b i không kh́ ć nhi u ćt
đ́ ; v.vv. ho c do ô nhi m n ng trên b m t s , ć th gây ra ng n m ch v i đ t .
Fig. B12 : K t n i m ng v̀ng ḱn
Nhi u trong ćc s c nêu trên thu c d ng t lo i tr . V́ d , đi u ki n khô ŕo , ph n
ćch đi n b v ć th v n duy tr̀ t̀nh tr ng l̀m vi c b̀nh th ng , nh ng khi ć m a b̃o
(1) ng l̀ c c âm đ i v i h u h t ćc kim lo i kh́c v̀ v̀ v y ń , ch́ng gây nên ph́ng đi n v i đ t . Ngòi ra , ćc b m t s b ô nhi m th ng gây nên
ch ng l i s n m̀n . ph́ng đi n v i đ t ch trong đi u ki n m t .
(2) M ng v̀ng ḱn l̀ m ng phân ph i liên t c d i d ng v̀ng S di chuy n c a d̀ng s c luôn ć d ng h quang đi n , nhi t sinh ra r t l n s y khô
© Schneider Electric - all rights reserved

khép ḱn ,trong đ́ đ u đ u v̀ đ u cu i n i v̀o c̀ng m t thanh ći ph n m ch ć d̀ng ph́ng đi n đi qua , v̀ ć th đ t t i m c ph c h i đ c ćch đi n .
. M i đ u c a m ch v̀ng đ c đi u khi n b i ḿy c t riêng .
t ng đ linh ho t trong v n h̀nh ćc thanh ći th ng đ c chia
th̀nh hai phân đo n b i m t ḿy c t phân đo n th ng đ́ng ,
m i đ u c a m ch v̀ng đ c n i t i m t phân đo n kh́c nhau.
ng dây liên k t l̀ đ ng dây liên t c không r nh́nh , ń n i
gi a ćc thanh ći c a hai tr m bi n ́p . M i đ u c a đ ng dây
ǹy th ng ć ḿy c t riêng .
M t đ ng dây liên k t phân ph i ć m t ho c nhi u h n ćc tr m
bi n ́p phân ph i d c theo chi u d̀i c a ń .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B12
Trong khi đ́ , thi t b b o v th ng t́c đ ng đ lo i tr s c , ngh a l̀ c u ch̀ đ t ho c
ḿy c t ng t s c .
Kinh nghi m th c t cho th y trong đa s ćc tr ng h p , ngu n cung c p ć th đ c
ph c h i th̀nh công b ng ćch thay c u ch̀ ho c đ́ng tr l i ḿy c t .
V̀ ĺ do ǹy ,ć th xem xét vi c nâng cao t́nh đ m b o liên t c c p đi n c a đ ng dây
trên không trung th b ng ćch ́p d ng s đ t đ́ng l i ḿy c t ph́a ngu n c a m ch
liên quan .
Nh ng s đ t đ ng ǹy cho phép m t s l n t́c đ ng đ́ng tr l i n u l n đ́ng l i đ u
tiên không th̀nh công b ng ćch ch nh th i gian tr gi a ćc l n đ́ng l i li n k ( nh m
đ m b o h t th i gian kh ion c a không kh́ t i ch s c ) tr c khi ḿy c t b kh́a l n
t́c đ ng cu i n u ćc l n đ́ng l i đ u không th̀nh công ( th ng l̀ 3 l n ).
Nh ng c i ti n nh m nâng cao t́nh liên t c c p đi n đ c th c hi n b ng ćch đi u khi n
t xa ćc dao ćch ly phân v̀ng v̀ dao ćch ly t đ ng , nh ng thi t b ǹy liên k t t́c
đ ng v i ḿy c t t đ́ng l i .
S đ cu i ǹy đ c minh h a v i chu i t́c đ ng cu i H̀nh B14 trang sau .
Nguyên t c ho t đ ng nh sau : sau hai l n t đ́ng l i n u ḿy c t v n c t ra , s c l̀ lâu
d̀i , ć hai kh n ng :
b S c x y ra trên ph n m ch ph́a sau c a dao ćch ly t đ ng đ ng dây , v̀ trong khi
đ ng dây b m t đi n , dao ǹy đ c m ra đ ćch ly ph n m ch b s c kh i h th ng
tr c khi m ch t đ́ng l i t́c đ ng l n th ba ( l n cu i ) ,
bS c ph́a tr c c a dao ćch ly t đ ng đ ng dây v̀ ḿy c t s đ́ng l i l n th ba ,
sau đ́ ń s c t ra v̀ b kh́a .
M c d̀ nh ng bi n ph́p ǹy c i ti n m t ćch đ́ng k đ tin c y c p đi n c a đ ng dây
trung th trên không , kh́ch h̀ng v n ph i t trang b ćc công c đ đ i ph́ v i nh
h ng c a vi c ng t đi n t m th i ( gi a ćc l n t đ́ng l i ) nh ng n i ć t i c n c p
đi n liên t c , v́ d :
b Ngu n d ph̀ng kh n c p đ m b o không gín đo n c p đi n
b ̀n không c n l̀m ngu i tr c khi m i tr l i (" t́i kh i đ ng ńng ").

M ng ćp ng m
S c trên m ng ćp ng m đôi khi do s b t c n c a công nhân t i ćc m i n i ćp ho c
do vi c l p đ t ćp c a nh̀ th u , vv. nh ng th ng x y ra nh t l̀ do đ̀o đ t b ng r̀u,
khoan b ng kh́ nén v̀ ḿy đ̀o r̃nh ,vv . đ c d̀ng b i ćc ng̀nh công c ng kh́c .
S c ćch đi n th nh tho ng x y ra trong ćc h p đ u n i do qú ́p , đ c bi t t i nh ng
đi m trên m ng trung th m̀ t i đ́ đ ng dây trên không đ c n i v̀o m ng ćp ng m
.Qú đi n ́p tr ng h p ǹy th ng ć ngu n g c t sét ,v̀ nh h ng c a śng đi n
t ph n x t i h p n i (n i t ng tr t nhiên c a m ch thay đ i đ t ng t ) ć th gây ng
su t qú l n lên ćch đi n c a h p ćp d n t i h ng h́c . Thi t b b o v qú ́p , ch ng
h n nh ch ng sét van , th ng đ c l p đ t t i nh ng v tŕ ǹy .
S c trên m ng ćp ng m th ng ́t h n so v i đ ng dây trên không (O/H) ,nh ng
th ng đây l̀ s c lâu d̀i ,c n nhi u th i gian đ x́c đ nh v tŕ v̀ s a ch a h n so v i
đ ng dây trên không .
n i x y ra s c ćp l̀ m ng v̀ng ḱn , ngu n cung c p s nhanh ch́ng đ c ph c h i
cho t t c kh́ch h̀ng khi ph n ćp b s c đ c x́c đ nh .
Tuy nhiên , n u s c x y ra trên m nh h̀nh tia, th i gian tr ch đ nh v s c v̀ ti n h̀nh
s a ch a ć th m t nhi u gi v̀ s nh h ng t i kh́ch h̀ng ph́a sau ch b s c .
Trong v̀i tr ng h p , n u t́nh liên t c c p đi n l̀ r t c n thi t đ i v i tòn b ho c m t
ph n m ng đi n , c n ph i l p ngu n d ph̀ng .

i u khi n t xa c a m ng Trung th
i u khi n t xa đ ng dây trung th l̀m gi m m t ćch h u hi u th i gian m t đi n
khi ćp b s c b ng ćch cung c p m t ph ng ph́p hi u qu v̀ nhanh đ i v i m ng
Cấ p nguồ n từ mạ ng ć c u h̀nh v̀ng ḱn . i u ǹy đ c th c hi n b ng ćc dao c t v n h̀nh b ng đ ng c
phân phố i vớ i hai cáp đ c l p v̀i tr m d c m ch v̀ng v i ćc b đi u khi n t xa . Tr m đ c đi u khi n
ngầ m song song t xa s luôn đ c kh i đ ng thông qua thao t́c đi u khi n t xa trong khi nh ng tr m
kh́c ć th ph i ch ćc thao t́c b ng tay lâu h n .
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh B13 : K t n i v i đ ng dây song song

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 Ngu n cung c p đi n ́p trung th

B13
1- Chu kỳ 1SR
If O1 O2 SR O3

In
Io 15 to 30 s

xả y ra Sự cố lâu dài
sự cố 0.3 s 0.4 s

2 - Chu kỳ 2SR
a - Sự cố trên đư ờ ng dây chính
If O1 O2 SR 1 O3 SR 2 O4

In
Io 15 tớ i 30s 15 tớ i 30 s

xả y ra Sự cố lâu dài
sự cố 0.3 s 0.4 s 0.4 s 0.45 s

b - Sự cố trên phân đoạ n đư ợ c cấ p nguồ n qua dao cắ ờt ng


đư dây tự độ ng ( Automatic Line
Switch) O1 O2 SR 1 O3
If
In SR2
Io 15 tớ i 30 s 15 tớ i 30 s

xả y ra ALS mở
sự cố 0.3 s 0.4 s 0.4 s

H̀nh B14 : Chu k t đ́ng l i c a m t ḿy c t đi u khi n đ ng dây trung th h̀nh tia

i u khi n t xa t p trung h́a ( d a trên h th ng


SCADA -Supervisory Control And Data Acquisition
v̀ nh ng ph́t tri n g n đây trong l̃nh v c công
ngh thông tin- IT) ng̀y c̀ng tr nên ph bi n
h n ćc qu c gia . D̀ đ t ti n song do t́nh ph c
t p c a h th ng đi n liên k t cao, vi c đi u khi n
t xa ǹy v n đ c tri n khai .
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network 2 Qui tr̀nh thi t l p m t tr m đi n m i

B14
Ćc h tiêu th công su t l n c a đi n l c ĺc ǹo c ng đ c cung c p đi n tr c ti p t
l i trung th .
l i h th (120/208V, 3 pha 4 dây), ph t i 50 kVA đ c coi l̀ l n, trong khi đ́, l i
240/415V 3 pha, m t ph t i ć công su t v t qú 100 kVA m i đ c coi l̀ l n. Hai h
th ng đi n ́p ǹy kh́ ph bi n nhi u n c trên th gi i..

Do đ c quan tâm nhi u, tiêu chu n IEC đ a ra 1 tiêu chu n tòn c u v i đi n ́p chu n
230/400V cho l i 3 pha 4 dây. ́ l̀ m c đi n ́p “dung h̀a“ v̀ cho phép ćc h th ng
đi n hi n h u v n h̀nh v i 220/380V v̀ 240/415V, ho c x p x ćc gí tr ǹy. ng th i
ń c ng cho phép tuân th ćc tiêu chu n đ̃ đ ra b ng ćch ch nh đ nh ćc đ u phân ́p
c a b đi u ́p không t i c a ćc bi n th phân ph i.

Kho ng ćch truy n t i l̀ m t y u t c n l u ́ cho l i trung v̀ h th . Vi c truy n t i


công su t t i nh song đi xa cho l i nông thôn l̀ m t v́ d .
Quy t đ nh c p đi n b ng đi n ́p trung th hay h th s ph thu c v̀o ćc t̀nh h̀nh
c th c a đ a ph ng v̀ nh ng đi u đ̃ ńi trên, v̀ ńi chung ph i đ c c quan ng̀nh
đi n cho phép.

Khi c p đi n cho h tiêu th tr c ti p t l i trung th , s ć hai qui tr̀nh ph bi n sau:


1 - Ng̀nh đi n xây tr m chu n g n l̃nh đ a c a kh́ch h̀ng. Tuy nhiên bi n th trung /h
s đ c đ t trong ph̀ng bên trong đ a ph n c a kh́ch h̀ng, g n v i tâm ph t i.
2 - Kh́ch h̀ng t xây tr m riêng trên đ a ph n c a m̀nh. Ng̀nh đi n s đ t ćc liên k t
trung th t i đ́.
ph ng ph́p th nh t, ng̀nh đi n qu n ĺ tr m, ćp t i bi n th , ḿy bi n th , ph̀ng
bi n th v̀ h đ c phép ti p c n ch́ng không h n ch .
Ćc ph̀ng bi n th n u do kh́ch h̀ng xây (theo k ho ch v̀ quy ph m cung c p b i
đi n l c) s bao g m c chân c t (t ng), r̃nh thót d u, t ng v̀ tr n ch u l a, h th ng
thông gí, chi u śng, n i đ t, t t c đ u đ c ng̀nh đi n phê chu n.
C u tŕc b ng gí đi n s bao g m c ph n tho thu n v chi ph́ c n thi t cho vi c cung
c p d ch v thanh tón

D̀ theo qui tr̀nh ǹo đi n a th̀ nh ng nguyên t c chung c ng s đ c ́p d ng trong


ćc quan đi m v̀ bi n ph́p th c hi n c a t ng d ́n. Nh ng ch́ ́ sau liên quan đ n qui
tr̀nh th hai.

Kh́ch h̀ng tiêu th đi n ph i cung c p thông tin


đ́ch x́c cho c quan cung c p đi n ngay t giai
đo n đ u c a d ́n. 2.1 Thông tin ban đ u
Tr c khi đ̀m ph́n hay th ng th o v i nh̀ cung c p đi n, c n x́c đ nh ćc y u t c
b n sau:
D b́o nhu c u công su t l n nh t (kVA)
Ph ng ph́p x́c đ nh thông s ǹy đ c mô t c th trong ch ng A v̀ ph i t́nh đ n
kh n ng ph́t tri n t i trong t ng lai. Ćc y u t đ đ́nh gí trong giai đo n ǹy l̀:
b H s s d ng (ku)
b H s đ ng th i (ks)
S đ m t b ng v̀ m t đ ng c a v tŕ tr m đi n t ng lai
S đ ph i ch r̃ ph ng ti n ti p c n tr m đi n, v i ćc h n ch ć th ć v ḱch th c,
v́ d nh h̀nh lang v̀o, đ cao tr n c̀ng v i kh n ng ch u t i, c n nh r ng:
b Nhân viên ng̀nh đi n ph i đ c t do v̀ ti p c n không h n ch thi t b trung th c a
tr m b t c ĺc ǹo
b Ch nhân viên ć tr̀nh đ v̀ ć th m quy n c a ph́a kh́ch h̀ng m i đ c phép v̀o
tr m
b M t v̀i nh̀ cung c p hay m t s qui đ nh yêu c u ph n m ng đi n do công ty đi n v n
h̀nh c n ph i đ c b tŕ trong m t ph̀ng t́ch bi t v i ph n m ng đi n v n h̀nh b i kh́ch
h̀ng.
M c đ yêu c u liên t c cung c p đi n
© Schneider Electric - all rights reserved

H tiêu th ph i t đ́nh gí h u qu c a vi c c t đi n s c trong su t th i gian x y ra s


c gây nên:
b M t ḿt s n ph m
b An tòn cho ng i thao t́c v̀ thi t b

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


2 Qui tr̀nh thi t l p m t tr m đi n m i

B15
Công ty đi n l c ph i cung c p ćc thông tin k 2.2 Nghiên c u d ́n
thu t cho ćc kh́ch h̀ng t ng lai
T thông tin cung c p b i kh́ch h̀ng, công ty đi n l c ph i ch ra:
Ki u h th ng cung c p đ xu t, v̀ x́c đ nh:
b Ki u h th ng đi n cung c p : dây trên không hay ćp ng m
b Chi ti t k t n i: s đ liên k t đ n, k t l i m ch v̀ng, hay liên k t ćc nh́nh song song
,v.v...
b Gi i h n công su t (kVA)v̀ d̀ng ng n m ch
i n ́p đ nh m c v̀ đi n ́p l n nh t c a thi t b
ang t n t i hay s ć trong t ng lai, ph thu c v̀o s ph́t tri n c a h th ng.
Chi ti t đo đ m, đ x́c đ nh:
b Gí th̀nh k t n i v̀o m ng
b Chi ti t thanh tón (l ng đi n tiêu th v̀ chi ph́ c đ nh)

Công ty đi n l c ph i ć thông b́o ch́nh th c v 2.3 Th c hi n


ćc thi t b đ c l p trong tr m c̀ng v i ph ng
Tr c khi l p đ t ph i ć s đ ng ́ ch́nh th c c a ng̀nh đi n. Ćc yêu c u xin phê chu n
́n l p đ t đ xu t.
ph i k̀m theo ćc thông tin sau (d a trên nh ng đi u nêu trên):
b V tŕ đ xu t c a tr m bi n th
b S đ nguyên ĺ c a m ch đi n v̀ ćch đ u n i v̀o h th ng, c̀ng v i h th ng ti p
đ t đ xu t
b Danh śch thi t b chi ti t, bao g m ćc đ c t́nh k thu t
b S đ phân b thi t b trên m t b ng v̀ ćc ph n t đo đ m
b B tŕ b̀ nâng cao h s công su t (n u c n)
b B tŕ ngu n ḿy ph́t d ph̀ng khi ć s c (trung hay h th ), n u c n

2.4 Nghi m thu


Khi đ c đi n l c yêu c u, ćc th nghi m nghi m thu ph i đ c th c hi n th̀nh công
Sau khi đ c 1 c quan đ c l p ć th m quy n đ̃ tr c khi đi n l c cho phép tr m đ c đ́ng đi n k t l i v i h th ng cung c p. Ngay c
khi không đ c đi n l c yêu c u, t t nh t l̀ v n ph i ti n h̀nh ćc b c th nghi m ki m
ti n h̀nh th nghi m v̀ ki m tra ćc công đo n
ch ng:
l p đ t, m t gi y phép s đ c ban h̀nh cho phép
b o l ng đi n tr c c n i đ t
tr m ch́nh th c ho t đ ng.
b T́nh liên t c c a ćc dây n i đ t đ ng th v̀ s an tòn c a ćc m i n i
b Ki m ch ng v̀ th nghi m ćc ch c n ng c a t t c ćc thi t b trung th
b Ki m tra ćch đi n c a ćc thi t b trung th t
b Ki m tra đ b n đi n môi c a d u bi n th (v̀ d u ḿy c t n u t ng th́ch) n u ć th
́p d ng
b Ki m tra v̀ th́ nghi m ćc thi t b h th trong tr m
b Ki m tra t t c kh́a liên đ ng (c ho c đi n) v̀ ćc tr̀nh t t đ ng
b Ki m tra ho t đ ng r le b o v v̀ ćc ch nh đ nh c a r le
C ng b t bu c ph i ki m tra t t c ćc thi t b đ c cung c p, sao cho m i thao t́c ph i
đ c th c hi n an tòn.
Qui tr̀nh c n tuân th khi nh n gi y ch ng nh n (n u đ c yêu c u)
b i di n ph́a c p đi n s đ́ng đi n ngu n cung c p đi n cho thi t b trung th v̀ ki m
tra ho t đ ng c a thi t b đo đ m
b Nh̀ th u l p đ t ch u tŕch nhi m th́ nghi m v̀ k t n i m ng h th
Cu i c̀ng, khi tr m đi v̀o ho t đ ng:
b Tr m v̀ ćc thi t b thu c v kh́ch h̀ng
b Ng̀nh đi n s th ng xuyên ki m tra v n h̀nh thi t b trung th trong tr m, v́ d nh
hai dao c t t i đ u v̀o, dao c t bi n th (hay ḿy c t) trong tr ng h p m ch v̀ng, c̀ng
v i ćc dao ti p đ t trung th ć liên quan
b i di n c a ng̀nh đi n ć quy n thao t́c ćc thi t b ph́a trung th không h n ch
© Schneider Electric - all rights reserved

b Kh́ch h̀ng ch ć quy n đi u khi n đ c l p dao c t trung th (hay ḿy c t) c a ch riêng


ḿy bi n th ; kh́ch h̀ng ch u tŕch nhi m b o tr̀ thi t b tr m v̀ ph i yêu c u ph́a cung
c p cô l p v̀ n i đ t thi t b đ́ng c t đ ti n h̀nh b o tr̀. Ng̀nh đi n ph i đ a ra gi y phép
ć ḱ tên cho phép nhân viên đ i di n b o tr̀ c a kh́ch h̀ng l̀m vi c, c̀ng v i ch̀a kh́a
c a ćc dao ćch ly trong ćc m ch t ng ng.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network 3 Ćc s đ b o v tr m

B16
M c tiêu c a vi c b o v trong công nghi p đi n r t r ng. Ń bao tr̀m t t c ćc kh́a
c nh c a vi c đ m b o an tòn cho ng i, v̀ b o v ch ng nh ng h h ng hay ph́ hu
t̀i s n, nh̀ ḿy v̀ ćc thi t b .
Ćc d ng b o v kh́c nhau ǹy ć th đ c phân lo i theo m c tiêu nh sau:
b B o v ng i v̀ śc v t ch ng l i nguy hi m do qú đi n ́p v̀ đi n gi t, ch́y, n , v̀ h i
đ c.v.v...
b B o v nh̀ ḿy, thi t b v̀ ćc th̀nh ph n kh́c trong h th ng đi n ch ng nguy hi m
do ng n m ch, sét đ́nh tr c ti p v̀ s không n đ nh c a h th ng (m t đ ng b ).v.v..
b B o v ng i v̀ nh̀ ḿy kh i s nguy hi m do v n h̀nh sai h th ng đi n b ng ćch
s d ng ćc kh́a liên đ ng c hay đi n. T t c ćc thi t b đ́ng c t (g m c b ch nh đ u
phân ́p ḿy bi n ́p v.v.), ph i ć ćc gi i h n v n h̀nh r̃ r̀ng. Ć ngh a l̀ ph i ć th
t thao t́c c a ćc thi t b đ́ng c t kh́c nhau, v̀ th t đ́ ph i đ c tuân th nghiêm
ng t, nh m đ m b o an tòn khi đ́ng hay m . Ćc kh́a liên đ ng v̀ ćc m ch đi n đi u
khi n t ng t th ng d̀ng đ đ m b o thao t́c v n h̀nh theo th t ch́nh x́c.
Mô t k thu t chi ti t v đ y đ ćc s đ b o v t n t i trong h th ng đi n th̀ n m
ngòi ph m vi c a t̀i li u ǹy. Nh ng hy v ng r ng ćc m c ti p theo s l̀ h u ́ch, nh m
cung c p ćc nguyên ĺ c b n c a b o v . V i h u h t ćc thi t b b o v đa d ng đ c
đ c p đ n, ńi chung đây s gi i h n vi c mô t chi ti t v̀o ćc thi t b th ng đ c s
d ng ch l i trung th v̀ h th , nh đ nh ngh a trong ph n 1.1 c a ch ng ǹy.

3.1 B o v ch ng đi n gi t
Ćc bi n ph́p b o v ch ng đi n gi t d a trên hai nguyên nhân th ng gây ra nguy hi m
sau
b Ch m v̀o dây pha mang đi n, ngh a l̀ dây ć đi n th so v i đ t trong t̀nh tr ng b̀nh
B o v ch ng đi n gi t v̀ qú ́p liên quan ch t th ng. Ki u ch m ǹy th ng đ c đ nh ngh a l̀ “ch m tr c ti p” (direct contact)
ch t i t́nh h u hi u c a h th ng n i đ t (đi n b Ch m v̀o thi t b b ch m v , v ǹy b̀nh th ng không ć đi n, nh ng do ć h h ng
tr bé) v̀ ́p d ng h u hi u ćc nguyên t c môi ćch đi n trong thi t b nên trên v đ t nhiên ć đi n th . Ki u ch m ǹy th ng đ c
tr ng đ ng th . đ nh ngh a nh “ch m gín ti p” (indirect contact)
Ć th k đ n d ng nguy hi m th ba v đi n, t n t i v̀ng đ t lân c n đi n c c n i đ t
trung th hay n i đ t h th khi đi n c c ǹy ć d̀ng ch m đ t ch y ra. M i nguy hi m
ǹy l̀ do ć s chênh l ch đi n th (potential gradients) gi a ćc đi m kh́c nhau trên b
m t đ t, th ng đ c đ nh ngh a l̀ m i nguy hi m do “đi n ́p b c”(step voltage). D̀ng
đi n đi v̀o chân ǹy v̀ đi ra t chân kia c a ng i, d̀ng ǹy đ c bi t gây nguy hi m cho
ćc con th́ ć 4 chân.
Ki u bi n th c a m i nguy hi m ǹy, th ng đ c xem nh l̀ “đi n ́p ti p x́c” (touch
voltage) đ t gi a tay v̀ chân ng i khi ng i s tay v̀o v thi t b , ch ng h n nh , khi
ph n v kim lo i n i đ t đ c đ t trên v̀ng đ t ć t n t i đ ng phân b th . Ĺc ǹy s
ć d̀ng đi t tay xu ng hai chân ng i.
Gia śc ć 4 chân v̀ ć kho ng b c chân sau – chân tr c l n s đ c bi t nh y c m đ i
v i đi n ́p b c. Ch́ng s b đi n gi t ch t khi đi v̀o v̀ng ć s phân b th , phân b
th ǹy gây ra b i c c n i đ t c a dây trung t́nh l i h ́p (230/400V) ć đi n tr không
đ nh .
Ćc v n đ v gradient đi n th nh đ̃ ńi trên s không xu t hi n khi l p đ t đi n
ćc tò nh̀, v i đi u ki n l̀ dây n i đ ng th liên k t ch́nh x́c t t c ćc v kim lo i v̀
n i c ćc v t d n t nhiên t i dây n i đ t b o v (ngh a l̀ không ph i ph n mang đi n
c a thi t b hay công tr̀nh – v́ d nh k t c u s t thép c a công tr̀nh).

B o v ch ng đi n gi t do ch m tr c ti p hay b o v c b n
Bi n ph́p ch y u ch ng ch m đi n tr c ti p l̀ đ t t t c ćc ph n d n đi n v̀o trong v
b c ćch đi n hay v b c kim lo i đ̃ đ c n i đ t, hay b ng ćch đ t ngòi t m v i t i (đ t
sau r̀o ch n ćch đi n ho c treo trên cao), hay b ng ćch d̀ng ch ng ng i v t (v t ch n).
Khi ćc ph n d n đi n đ c đ t trong v b c kim lo i, v́ d nh v i ḿy bi n th , đ ng c
đi n v̀ ćc thi t b đi n dân d ng, v kim lo i ǹy b t bu c ph i đ c n i v̀o h th ng
dây n i đ t b o v c a m ng đi n.
Cho ćc thi t b đ́ng c t trung th , (thi t b đ́ng c t ć v b c ḱn đ́c s n b ng kim lo i
v̀ thi t b đi u khi n cho ćc đi n ́p lên đ n 52kV), tiêu chu n IEC qui đ nh ćc c p b o
v (Protection Index – m̃ IP) ph i l̀ IP2X đ đ m b o an tòn khi ch m tr c ti p. Ngòi ra,
© Schneider Electric - all rights reserved

v b c kim lo i ǹy ph i ch ng minh đ c l̀ ć đ tin c y v đi n, k đ n ph i thi t l p


đ c s phân t́ch t t gi a bên trong v̀ bên ngòi c a l p v b o v . Vi c n i đ t đ́ng
cho v thi t b c̀n tham gia xa h n v̀o vi c b o v ng i v n h̀nh d i ćc đi u ki n
ho t đ ng b̀nh th ng.
i v i thi t b gia d ng h ́p, đi u ǹy đ c th c hi n b ng ćch s d ng ph́ch c m v̀
c m 3 ch u. H h ng tòn b hay ngay c h h ng t ng ph n ćch đi n c a v s l̀m
t ng đi n th v thi t b lên đ n tr s nguy hi m ( ph thu c v̀o t s gi a đi n tr trên
m ch d̀ng r̀ ch y trên v ćch đi n, v i đi n tr t ph n v kim lo i đ n đ t).

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


3 Ćc s đ b o v tr m

B17
B o v ch ng ch m đi n gín ti p hay b o v khi s c
Ng i ch m v̀o v kim lo i c a thi t b ć s c v ćch đi n, nh mô t trên đ c g i l̀
ch m đi n gín ti p.
Hi n t ng ch m gín ti p đ c đ c tr ng b i th c t l̀ d̀ng r̀ ch y qua đ t đi qua dây
b o v n i đ t (dây PE – Protective eathing conductor) th̀ song song v i d̀ng qua ng i.
Tr ng h p s c trên h th ng h th
Ćc ki m nghi m t ng qút cho th y r ng n u đi n ́p v kim lo i thi t b (so v i đ t) nh
h n hay b ng 50V s không gây nguy hi m.
Nguy hi m do ch m gín ti p trong tr ng h p ć s c trung th
N u ć s c v ćch đi n trong thi t b gi a dây d n đi n trung th v̀ v kim lo i, thông
th ng l̀ không th gi i h n đ c đi n th v xu ng b ng hay nh h n 50V n u ch đ n
gi n b ng bi n ph́p gi m đi n tr n i đ t xu ng gí tr bé. Gi i ph́p trong tr ng h p
ǹy l̀ ph i th c hi n l i đ ng th nh mô t m c 1.1 ph n “h th ng n i đ t”.

3.2 B o v ḿy bi n ́p v̀ m ch đi n
T ng quan
M ng đi n v̀ ćc thi t b trong tr m ph i đ c b o v sao cho t̀nh tr ng qú d̀ng v̀
́p ph i đ c nhanh ch́ng lo i ra kh i h th ng tr c khi gây nguy hi m v̀ h h ng.
Ćc thi t b th ng d̀ng trong h th ng đi n đ u ć ćc đ nh m c v kh n ng ch u qú
d̀ng v̀ qú ́p trong kho ng th i gian ng n. V̀ v y vai tr̀ c a s đ b o v l̀ đ đ m b o
ćc gi i h n ch u đ ng ǹy không bao gi b v t qú.
Nh̀n chung, đi u ǹy ć ngh a l̀ ćc t̀nh tr ng s c ph i đ c gi i tr c̀ng nhanh c̀ng
t t m̀ v n đ m b o s ph i h p gi a ćc thi t b b o v ph́a trên v̀ ph́a d i c a thi t b
c n b o v . Ngh a l̀, khi ć s c trong h th ng, nh̀n chung th̀ nhi u b b o v s ph́t
hi n đ c s c ǹy ngay l p t c, nh ng ch ć m t b b o v ph i t́c đ ng .
Ćc thi t b b o v ć th l̀:
b C u ch̀, ć th c t d̀ng s c tr c ti p hay đi k̀m v i m t thi t b c t c kh́ đ m c̀ng
ĺc 3 pha c a dao c t t i LBS
b R le, t́c đ ng gín ti p lên cu n c t c a ḿy c t (circuit-breaker)

B o v ḿy bi n ́p (MBA)
́p l c t ph́a h th ng c p đi n
Ćc xung đi n ́p ć th xu t hi n t ph́a h th ng nh l̀ :
b Qú đi n ́p kh́ quy n
Gây ra b i sét đ́nh trên đ ng dây hay g n đ ng dây trên không.
b Qú đi n ́p do v n h̀nh

S thay đ i đ t ng t đi u ki n v n h̀nh trong h th ng đi n ć th gây ra hi n t ng qú


đ . Th ng gây ra d ng śng đi n ́p ć t n s cao hay d ng śng đi n ́p dao đ ng t t
d n.
i ph́ v i c 2 tr ng h p xung đi n ́p trên, b b o v qú ́p th ng đ c d̀ng l̀
thi t b ch ng sét (Oxit k m).
Trong h u h t ćc tr ng h p, b b o v ch ng xung ́p th ng không b o v cho thi t
b đ́ng c t.
́p l c do ph́a t i
Qú t i th ng x y ra do nhu c u t i c a nhi u ph t i nh c̀ng ng u nhiên t ng v t, hay
do nhu c u t ng công su t bi u ki n (kvA) c a tr m bi n th , hay do m r ng x́ nghi p
v i h u qu t t nhiên c a vi c m r ng ćc tò nh̀, vv…
T i t ng s l̀m t ng nhi t đ ćc cu n dây v̀ l̀m ńng ćc ph n ćch đi n. K t qu l̀, s
t ng nhi t đ s kéo theo vi c gi m tu i th c a thi t b . Ćc thi t b b o v ch ng qú t i
ć th l p đ t ph́a s c p hay th c p c a ḿy bi n th .
Ng̀y nay, b o v ch ng qú t i c a ḿy bi n th th ng l̀ ćc r le k thu t s , ń s t́c
© Schneider Electric - all rights reserved

đ ng c t ḿy c t ph n nh th c a ḿy bi n th . Nh ng r le nh v y, th ng g i l̀ r le
nhi t ch ng qú t i (thermal overload relay), m t ćch nhân t o ć th c t́nh đ c
nhi t đ , ć k đ n h ng s th i gian c a ḿy bi n th .
M t s r le ć th t́nh đ n nh h ng c a śng h̀i do ć t i phi tuy n (b ch nh l u, thi t
b ḿy t́nh, ćc b thay đ i t c đ c a thi t b …). . Ki u r le ǹy c ng ć th d đón
đ c th i gian tr c khi c t qú t i v̀ th i gian ch sau khi c t. V̀ th , công ngh thông
tin r t h u d ng đ đi u khi n ćc ho t đ ng sa th i ph t i.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B18
Thêm v̀o đ́, ćc ḿy bi n ́p đ c ngâm trong d u (l̀m ḿt b ng d u) ć b đi u ch nh
nhi t v i 2 tr s đ t, m t d̀ng cho m c đ́ch b́o t́n hi u v̀ m t d̀ng đ b́o c t
Ḿy bi n ́p khô s s d ng b c m bi n nhi t đ đ c c̀i ph n ńng nh t c a ćch
đi n ćc cu n dây đ b́o t́n hi u v̀ t́c đ ng c t ḿy bi n ́p
Ćc s c bên trong ḿy bi n ́p
B o v ḿy bi n ́p b ng ćc thi t b g n ngay trên ḿy bi n ́p, ch ng l i ćc t́c đ ng
do s c bên trong th̀ng d u ḿy bi n ́p. Ch́ng đ c l p d ph̀ng trên ḿy bi n th
ć th̀ng d u ph v̀ th ng s d ng lo i relay c c đi n Buchholz ( xem H̀nh. B15).
Ćc r le ǹy ć th ph́t hi n ra s t́ch t ch m h i do h quang c a vi c b t đ u ph́
h ng trên ćch đi n cu n dây, hay t s xâm nh p c a không kh́ khi ć r̀ r d u. R le h i
m c m t th ng cho t́n hi u b́o đ ng, nh ng n u t̀nh tr ng c̀ng ng̀y c̀ng x u h n th̀
r le h i m c hai s t́c đ ng c t ḿy c t ph́a s c p.
Ch c n ng nh n d ng ć ́p l c d u t ng đ t bi n c a r le Buchholz s t́c đ ng c t ḿy
c t ngu n “ngay l p t c” n u xu t hi n vi c tr̀o d u trong ng n i gi a th̀ng d u ch́nh
v̀ th̀ng d u ph .
Vi c tr̀o d u nh v y ch xu t hi n khi ć s d ch chuy n d u do vi c h̀nh th̀nh qú
nhanh ćc b t gas v̀ ć h quang c a d̀ng ng n m ch trong d u.
B ng vi c thi t k đ c bi t thêm v̀o b ph n t n nhi t l̀m ḿt d u, hi n nay đ̃ ć th ch
t o ḿy bi n ́p ki u “l p đ y d u” v i dung l ng ng̀y c̀ng t ng lên đ n 10MVA.
S gĩn n d u s đ c đi u ti t m̀ không l̀m qú t ng ́p su t nh ng th i gí
(belows) c a ćc ćnh t n nhi t. Mô t chi ti t v ḿy bi n ́p ki u ǹy đ c cho trong
H̀nh B15 : Ḿy bi n th ć th̀ng d u ph
m c 4.4 (xem H̀nh B16).
Hi n nhiên trong thi t k ǹy r le h i ki u Buchholz không ́p d ng đ c, tuy th m t
b n sao hi n đ i đ̃ đ c ph́t tri n, ń đo đ c:
b S t́ch t h i gas
b Qú ́p su t
b Qú nhi t đ
Khi ph́t hi n ra đi u ki n th nh t v̀ th hai (t́ch t h i gas v̀ qú ́p su t) r le s t́c
đ ng c t ḿy c t ph́a s c p ḿy bi n ́p, c̀n đi u ki n th ba (qú nhi t đ ) s t́c đ ng
c t ḿy c t ph́a th c p ḿy bi n ́p.

Ng n m ch pha-pha bên trong ḿy bi n ́p


Ng n m ch pha-pha bên trong ḿy bi n th ph i đ c ph́t hi n v̀ lo i tr b ng:
b 3 c u ch̀ bên ph́a s c p c a ḿy bi n th hay
b R le qú d̀ng s t́c đ ng c t ḿy c t ph́a s c p c a ḿy bi n th
Ng n m ch 1 pha ch m đ t bên trong ḿy bi n th
ây l̀ d ng ng n m ch ph bi n nh t. Ń ph i đ c ph́t hi n b i r le ph́t hi n d̀ng
ch m đ t. D̀ng ch m đ t ć th đ c t́nh b ng t ng c a 3 d̀ng pha cu n s ( n u ć
d̀ng 3 ḿy bi n d̀ng) hay b ng 1 ḿy bi n d̀ng đ c bi t . N u c n ph i ć đ nh y cao,
ng i ta th ng d̀ng ki u ḿy bi n d̀ng đ cbi t. Trong tr ng h p đ́, ch c n d̀ng b
H̀nh B16 : Ḿy bi n ́p đ đ y d u 2 ḿy bi n d̀ng l̀ đ (xem H̀nh B17).

B o v m ch đi n
HV LV
Vi c b o v m ch đi n ph́a d i c a ḿy bi n th ph i tuân theo ćc đi u ki n yêu c u
1 1
trong tiêu chu n IEC 60364.
2 2

3 3 T́nh ch n l c gi a ćc thi t b b o v ph́a tr c v̀ sau ḿy bi n ́p


N Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo l ng ph́a h ́p đ̀i h i vi c t́c đ ng ć ch n l c
gi a c u ch̀/ḿy c t trung th v̀ CB(LV circuit-bearker)/c u ch̀ h th . C ch̀ ph́a trung
Rơ le quá dòng Rơ le E/F
th s đ c ch n t̀y theo đ c t́nh c a ḿy bi n ́p.
c t́nh c t c a CB ph́a h ́p ph i đ c ch n t̀y theo đi u ki n ng n m ch ho c qú t i
ph́a sau v tŕ đ t ń. CB s c t đ nhanh nh m đ m b o c u ch̀/ḿy c t ph́a trung th
không b nh h ng b t l i do d̀ng đi n qú l n đi qua ch́ng.
Nh ng đ ng cong đ c t́nh c t c a c u ch̀/ḿy c t trung th v̀ CB h th đ c cho trên
đ th bi u di n quan h gi a th i gian c t ng v i tr s d̀ng đi n đi qua ch́ng [t=f(I)].
C hai đ ng cong đ u thu c d ng t l ngh ch gi a th i gian/d̀ng (đ ng đ c t́nh c a
CB đ t ng t gín đo n t i m t gí tr d̀ng đi n, m̀ l n h n tr đ́ th̀ CB s t́c đ ng c t
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh B17 : B o v ch ng s c ch m đ t trên cu n dây trung th


t c th i.
D ng tiêu bi u c a ćc đ ng cong đ c v trên H̀nh B18.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


3 Ćc s đ b o v tr m

B19
b đ m b o t́nh ch n l c
Tòn b đ ng đ c t́nh c a c u ch̀/ḿy c t trung th ph i n m trên v̀ bên ph i c a
Thờ i
đ ng đ c tuy n CB h th .
Thờ i gian tiề n hồ quang
gian cự c tiể u củ a cầ u chì trung thế b c u ch̀ trung th không t́c đ ng (ngh a l̀ v n c̀n nguyên):
B/ A < 1.35 vớ i cùng thờ i Tòn b ph n đ c t́nh ti n h quang t i thi u c a c u ch̀ c n n m bên ph i đ c t́nh l̀m
gian tác độ ng vi c c a CB b i h s 1,35 ho c l n h n (v́ d t i th i đi m T, khi đ ng đ c t́nh c a CB
D/C < 2 vớ i cùng dòng đi qua đi m t ng ng tr s t́c đ ng 100A th̀ đ c t́nh c u ch̀ trung th t i th i đi m T
điệ n tác độ ng
c ng ph i đi qua đi m ć tr s d̀ng t́c đ ng t ng ng l̀ 135A ho c l n h n,.v.v.);
Tòn b đ ng đ c t́nh c a c u ch̀ c n ph i n m trên đ ng đ c tuy n CB h th , t i
c̀ng d̀ng I, th i gian t́c đ ng c a c u ch̀ trung th so v i CB h th ph i l n h n g p
D
Đặ c tính 2 l n hay lâu h n. V́ d khi d̀ng đi n l̀ I, theo đ c tuy n c a CB th̀ th i gian t́c đ ng l̀
cắ t sự cố 1,5s, t ng ng v i d̀ng I ǹy, theo đ c tuy n c a c u ch̀- th i gian t́c đ ng ph i l̀ 3s
C
củ a CB (giây) hay lâu h n.
Ćc h s 1,35 v̀ 2 d a trên tiêu chu n v sai s ch t o l n nh t c a c u ch̀ trung th
A Dòng điệ n v̀ CB h th . ć th so śnh đ c 2 đ ng cong đ c t́nh nh đ̃ ńi trên, c n ph i
B chuy n đ i d̀ng đi n trung th (ph́a s c p ḿy bi n th ) th̀nh d̀ng h th t ng
đ ng (d̀ng ph́a th c p ḿy bi n th ) hay ng c l i
Khi s d ng c u ch̀ - c u dao h th , nh t thi t ph i tuân th vi c t́ch r i 2 đ ng cong
đ c tuy n l̀m vi c c a c u ch̀ trung th v̀ c u ch̀ h th
H̀nh B18 : S ph i h p gi a t́c đ ng c a c u ch̀ trung th v̀ đ c b ḿy c t trung th không t́c đ ng c t
t́nh c t c a CB ph́a h th khi th c hi n b o v ḿy bi n ́p.
Tòn b ph n đ c t́nh ti n h quang t i thi u c a c u ch̀ c n n m bên ph i đ c t́nh
l̀m vi c c a CB b i h s 1,35 ho c l n h n (v́ d t i th i đi m T, khi đ ng đ c t́nh c a
Hạ thế
CB h th đi qua đi m t ng ng tr s t́c đ ng 100A th̀ đ c t́nh CB trung th t i c̀ng
Trung thế
U1 U2
th i đi m T c ng ph i đi qua đi m ć tr s d̀ng t́c đ ng t ng ng l̀ 135A ho c l n
h n,.v.v.); Tòn b đ ng đ c t́nh c a CB trung th c n ph i n m trên đ ng đ c tuy n CB
h th (th i gian c t c a CB h th ph i nh h n hay b ng th i gian c t c a CB trung th
tr 0,3s)
H̀nh B19 : C u h̀nh c u ch̀ trung th v̀ ḿy c t h th Ćc h s 1,35 v̀ 0,3s d a trên tiêu chu n v sai s ch t o l n nh t c a ḿy bi n d̀ng
trung th , r le b o v ph́a trung th v̀ ćc CB h th . ć th so śnh đ c 2 đ ng
cong đ c t́nh nh đ̃ ńi trên, c n ph i chuy n đ i d̀ng đi n trung th (ph́a s c p ḿy
bi n th ) th̀nh d̀ng h th t ng đ ng (d̀ng ph́a th c p ḿy bi n th ) hay ng c l i
L a ch n thi t b b o v ph́a s c p c a ḿy bi n th
Nh đ̃ gi i th́ch trên, v i d̀ng tham chi u bé, thi t b b o v c n d̀ng ć th l̀ ćc
c u ch̀ hay ḿy c t
Khi d̀ng tham chi u l n, thi t b b o v b t bu c ph i l̀ ḿy c t.
D̀ng ḿy c t b o v cho ḿy bi n ́p s nh y h n l̀ d̀ng c u ch̀. Khi d̀ng ḿy c t vi c
th c thi ćc b o v ph s d d̀ng h n (b o v s c ch m đ t, b o v qú t i).

3.3 Liên đ ng v̀ ćc đi u khi n ć đi u ki n


Ćc liên đ ng c kh́ v̀ đi n bao g m ćc m ch c v̀ m ch đi u khi n thi t b đ c l p
đ t tr m ch́nh l̀ m t bi n ph́p c n thi t đ tŕnh nh ng thao t́c nh m c a ng i v n
h̀nh.
B o v c kh́ gi a ćc t́nh n ng c a ćc thi t b riêng bi t (v́ d nh t đi n v̀ ḿy bi n
th ) đ c th c hi n nh ćc khó liên đ ng ć ch̀a kh́a (key-transfer interlocking)
S đ khó liên đ ng nh m m c đ́ch tŕnh m i thao t́c b t th ng. M t s trong ćc
thao t́c đ́ s đ a ng i v n h̀nh v̀o t̀nh th nguy hi m, s kh́c s gây ra nh ng tai
n n v đi n.

Kh́a liên đ ng c b n
Ćc t́nh n ng c b n c a b khó liên đ ng ć th đ c ch ra trong ćc ch c n ng
cho tr c c a thi t b , m t v̀i ch c n ng trong s đ́ l̀ b t bu c theo tiêu chu n
IEC 62271-200, d̀ng cho ćc thi t b đ́ng c t trung th ć v b c b ng kim lo i, nh ng
m t s t́nh n ng kh́c th̀ do ng i s d ng tu ch n.
v n h̀nh m t t đi n trung th c n tuân th m t s b c thao t́c nh t đ nh theo m t
tr̀nh t đ nh tr c. C n thi t ph i th c hi n ćc thao t́c v n h̀nh v i th t ng c l i đ
khôi ph c h th ng v t̀nh tr ng tr c đây c a ń. Ho c l̀ b ng vi c ́p d ng qui tr̀nh
thao t́c th́ch h p, ho c l̀ b ng vi c d̀ng ćc kh́a liên đ ng chuyên d ng, ta ć th đ m
© Schneider Electric - all rights reserved

b o r ng ćc yêu c u ho t đ ng đ c th c hi n đ́ng qui tr̀nh. B kh́a liên đ ng ć th


cho truy c p nh v y đ c phân lo i l̀ “ć th truy c p v̀ ć liên đ ng” (acsessible and
interlocked) hay “ć th truy c p b ng qui tr̀nh” (accessible by procedure). Ngay c đ i v i
nh ng ng i s d ng v i ćc qui tr̀nh ch t ch th́ch h p, vi c d̀ng thêm kh́a liên đ ng
s gíp ́ch h n cho s an tòn c a ng i v n h̀nh.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B20
Liên đ ng ć ch̀a kh́a
Ngòi kh́a liên đ ng đi k̀m s n thi t b v i ch c n ng đ̃ bi t (xem m c 4.2), h̀nh th c
đ c d̀ng r ng r̃i nh t c a kh́a liên đ ng l̀ ch̀a kh́a+kh́a liên đ ng l ng v̀o nhau,
ph thu c v̀o nguyên t c kh́a chuy n m ch
Nguyên t c ch́nh d a trên kh n ng m hay gi l i m t hay nhi u kh́a, t̀y thu c v̀o
vi c th a m̃n/ không th a m̃n ćc đi u ki n c n thi t.
Ćc đi u ki n ǹy ć th đ c k t h p theo m t tr̀nh t duy nh t v̀ b t bu c, nh đ́
đ m b o đ c an tòn cho ng i v̀ thi t b , do tŕnh đ c nh ng qui tr̀nh v n h̀nh sai.
N u không tuân th ćc tr̀nh t v n h̀nh đ́ng trong c 2 tr ng h p đ u ć th gây nên
nh ng h u qu nghiêm tr ng cho ng i v n h̀nh c ng nh cho ćc thi t b liên quan.
L u ́: i u quan tr ng l̀ ph i cung c p s đ kh́a liên đ ng ngay trong giai đo n thi t
k c b n c a tr m trung/h ́p. Theo đ́, trong su t qú tr̀nh s n xu t ćc thi t b liên
quan s đ c trang b theo m t ph ng th c ph̀ h p, đ m b o t́nh t ng th́ch gi a ćc
ch̀a kh́a v̀ ćc thi t b kh́a.

T́nh liên t c ph c v
i v i m t t trung th ć s n, vi c đ nh ngh a ćc ph n ć th ti p c n c ng nh nh ng
đi u ki n c n thi t đ thao t́c ćc ph n đ́ s h̀nh th̀nh c s cho vi c phân lo i ćc thao
t́c ć th d n đ n vi c t b “m t kh n ng ph c v liên t c” đ c đ nh ngh a trong tiêu
chu n IEC 62271-200.
S d ng kh́a liên đ ng ho c ch d̀ng ćc qui tr̀nh đ́ng th̀ s không gây ra b t k nh
h ng ǹo t i kh n ng ph c v liên t c.
D i đi u ki n v n h̀nh b̀nh th ng, ch ć vi c yêu c u truy c p v̀o m t ph n nh t
đ nh c a t m i d n đ n m t s đi u ki n gi i h n (ć th nhi u h n ho c ́t kh t khe h n)
v t́nh liên t c c a qú tr̀nh phân ph i đi n.

Ćc kh́a liên đ ng trong tr m


Trong tr m bi n ́ptrung /h g m ć:
b M t t đi u khi n l v̀o trung ́p ho c 2 t đi u khi n l v̀o (t 2 đ ng dây song
song) ho c 2 t đi u khi n v̀o /ra ki u m ch v̀ng
b M t t đi u khi n đ́ng c t v̀ b o v ḿy bi n th . T đi u khi n ǹy ć th g m m t
dao c t t i /ho c dao ćch ly v i c u ch̀ trung th v̀ dao ti p đ t, ho c 1 ḿy c t v̀ 1 dao
ćch ly ph́a đ ng dây c̀ng v i dao ti p đ t
b Ng n kh́a liên đ ng c a ḿy bi n ́p cho phép ćc thao t́c v̀ ti p c n ćc panel kh́c
theo đi u ki n sau:
Ćc kh́a liên đ ng c b n g n v i 1 ch c n ng duy nh t
b V n h̀nh dao c t t i :
v ch th c hi n đ c n u c a panel đ́ng v̀ dao n i đ t liên quan m
b V n h̀nh dao ćch ly đ ng dây c a t đi u khi n m ch đ́ng c t v̀ b o v ḿy bi n
́p:
v ch th c hi n đ c n u c a panel đ c đ́ng v̀
v n u ḿy c t đ̃ m c̀ng ćc dao ti p đ t m
b ́ng dao ti p đ t :
v ch th c hi n đ c n u dao ćch ly ć liên quan đang m (1)
b Thao t́c v̀o m i t đi u khi n, n u ć g n kh́a liên đ ng:
v ch th c hi n đ c n u dao ćch ly c a t đ́ m v̀ dao ti p đ t bên trong c a t đ́
đ́ng
b ́ng c a t đi u khi n, n u kh́a liên đ ng đ̃ đ c đ nh r̃:
v ch th c hi n đ c n u dao ti p đ t trong t đang đ́ng
Kh́a liên đ ng ćc ch c n ng, liên quan đ n ćc thi t b nhi u ch c n ng hay thi t b ć
nhi u b ph n r i nhau:
b Ti p c n t i ćc đ u n i c a ḿy bi n th trung/h :
v ch th c hi n đ c n u b đ u n i ch c n ng ć dao đ́ng c t c a ń m v̀ dao n i đ t
c a ń đ́ng

Ćc đi u ki n liên đ ng trên ḿy c t h th ć th l̀ c n thi t hay không c n, t̀y theo kh


n ng ph́t công su t ng c t ph́a h th .
© Schneider Electric - all rights reserved

V́ d th c t
Trong m t tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo l ng h th , s đ liên đ ng đ cs
d ng r ng r̃i nh t l̀ MV/LV/TR (trung ́p / h ́p / ḿy bi n ́p).
M c đ́ch c a kh́a liên đ ng nh m :
b Ng n ng a vi c ti p c n v̀o t ḿy bi n ́p n u dao ti p đ t tr c đ́ ch a đ c đ́ng
(1) N u dao ti p đ t đ t l v̀o, ćc dao ćch ly t ng ng đ c
đ t c hai đ u c a l , c n ph i ć s liên đ ng th́ch h p gi a
b Ng n ng a vi c đ́ng dao ti p đ t c a panel đ́ng c t-b o v ḿy bi n ́p khi thi t b
ch́ng. Trong t̀nh hu ng đ́, ch c n ng liên đ ng tr th̀nh b ch̀a đ́ng c t ph́a h th c a ḿy bi n ́p tr c đ́ ch a đ c kh́a v tŕ “m “ ho c “kéo ra
kh́a + liên đ ng đa kh́a.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


3 Ćc s đ b o v tr m

B21
kh i ng n“
Ti p c n đ u n i trung th ho c h th c a m t ḿy bi n ́p (đ c b o v ph́a s c p
b ng panel đ́ng c t b o v ć ch a dao c t t i ho c dao ćch ly, c u ch̀ trung th v̀ dao
ti p đ t) ph i tuân theo quy tr̀nh nghiêm ng t sau đây v̀ đ c minh h a trên H̀nh B20.
Ch́ ́: Ḿy bi n ́p trong v́ d ǹy đ c trang b b n i ph́a trung th ki u đ u c m v̀
ch ć th th́o r i ra đ c b ng ćch m kh́a m t thi t b gi chung cho c b n i 3
pha(1).
Dao ćch ly/ dao c t t i ph́a trung th l̀ liên đ ng c kh́ v i dao ti p đ t ph́a trung th
theo ki u ch ć 1 dao ć th đ́ng, ngh a l̀ khi đ́ng m t dao s l̀m t đ ng kh́a không
cho dao kia đ́ng.
S
Qui tr̀nh ćch ly, ti p đ t ḿy bi n ́p l c v̀ th́o b ćc đ u n i ph́a trung th ki u đ u
c m (ho c n p b o v )
Ćc đi u ki n ban đ u
b Ćc dao c t t i ho c dao ćch ly ph́a trung th v̀ CB ph́a h th đang đ́ng
S b Dao ti p đ t trung th kh́a v tŕ m b ng ch̀a kh́a “O“
b Ch̀a kh́a “O“ đ c gi trong CB h ́p cho t i khi CB ǹy c̀n tr ng th́i đ́ng

Cầ u dao trung thế và CB đóng B c1


b M CB h th v̀ gi ń m v i ch̀a kh́a “O“
b Ch̀a kh́a “O“ đ c ŕt
O
B c2
b M dao c t trung th
b Ki m tra xem b ch th b ng đ̀n ”t n t i đi n ́p” đ̃ t t ch a khi dao c t trung th đ̃
S đ cm
O
B c3
b M kh́a dao ti p đ t ph́a trung th v i ch̀a kh́a “O“ v̀ đ́ng dao ti p đ t
b Ch̀a “O” đ c gi l i

S B c4
Panel thao t́c c a c u ch̀ trung th bây gi ć th m ra (ngh a l̀ ć th th́o c u ch̀
trung th sau khi đ̃ đ́ng dao ti p đ t ph́a trung th ). Ch̀a kh́a “S“ th ng đ c đ t
Có thể thao tác cầ u chì trung thế panel ǹy v̀ đ c gi l i khi ćc dao ćch ly ph́a trung ́p đ́ng
b V n ch̀a kh́a “S“ đ kh́a ćc dao c t trung th v ph́a v tŕ m
b Ch̀a kh́a “S“ đ c ŕt ra
B c5
ch̀a “S“ cho phép th́o b b ph n b̀nh th ng kh́a c a ćc đ u n i ki u c m ph́a trung
O th ḿy bi n ́p, ho c ph n n p chung b o v c a ćc đ u n i.
S Trong c hai tr ng h p ǹy, n u m t hay nhi u đ u n i đ c m ra s l̀m gi ch̀a kh́a
“S“ trong b liên đ ng.
K t qu c a qui tr̀nh mô t trên l̀:
b Ćc dao ćch ly trung th đ c kh́a v tŕ m b ng ch̀a kh́a “S“.
Ch̀a “S“ s đ c gi ćc đ u c c c a ḿy bi n ́p cho t i khi ćc đ u ǹy c̀n tr ng th́i
S m .
O b Dao ti p đ t trung th v tŕ đ́ng nh ng không b kh́a, ngh a l̀ ń ć th m ho c
đ́ng. Khi ti n h̀nh công vi c b o tr̀, ńi chung th ng d̀ng m t ng kh́a đ kh́a ch t
Có thể thao tác các đầ u ra trung thế máy biế n áp
dao ti p đ t v v tŕ đ́ng, ch̀a kh́a c a ng kh́a ǹy s đ c giao cho k s gím śt
Chú giả i công tr̀nh gi .
Đã tháo chìa b CB ph́a h ́p đ c kh́a v tŕ m b ng ch̀a kh́a “O“, ch̀a ǹy đ c gi nh đ́ng dao
Khóa đã mở ti p đ t trung ́p. Nh đ́, ḿy bi n ́p đ c ćch ly m t ćch an tòn v̀ đ c ti p đ t.
Khóa đã cài
Tủ điệ n hay cử a C n ch́ ́ r ng đ u v̀o c a ćc dao c t t i ( LBS ) ć th v n c̀n đi n trong su t qui tr̀nh
mô t trên. i u ǹy ć th ĺ gi i l̀ b i v̀ trong ćc dao c t t i đ́ ćc đ u v̀o ǹy đ c
H̀nh B20 : V́ d v kh́a liên đ ng MV/LV/TR (trung th /h th / đ t trong ćc ng n t́ch riêng không th ti p c n.
ḿy bi n th )
B t k v̀ ĺ do k thu t ǹo kh́c, n u ph i đ ćc đ u n i ǹy trong ćc t ć th ti p c n
th̀ c n đ c bi t ch́ ́ khi t́i c p đi n v̀ c n thêm ćc kh́a liên đ ng kh́c
© Schneider Electric - all rights reserved

(1) Ho c ć th đ c trang b m t n p b o v chung ph trên 3


đ u c c.
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
B - Connection to the MV public
distribution network 4 Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo
l ng ph́a h th

B22
4.1 T ng quan
Tr m đi n v i ph n đo l ng ph́a h th đ c n i v i h th ng cung c p đi n công c ng
đi n ́p 1kV-35kV v̀ bao g m m t bi n th trung /h th ng ć công su t không qú
1250kVA.

Ćc ch c n ng
Tr m đi n
Ćc th̀nh ph n c a tr m n m g n trong m t ph̀ng, ć th l̀ ph̀ng trong t̀a nh̀ hi n
h u hay d i d ng m t ph̀ng l p ghép ngòi t̀a nh̀ .
K t n i v i m ng trung th
K t n i trung th ć th ::
b Ho c b ng m t dây trên không ho c ćp
b Ho c thông qua hai dao c t t i ć liên đ ng c v i hai dây ćp t đ ng dây đôi n i đ n
b Ho c thông qua hai dao c t t i c a m ch v̀ng trung th
Ḿy bi n th
K t khi vi c s d ng bi n th d u PCB (1)-(polyclorua biphenyl) b c m h u h t ćc
n c, ćc công ngh sau ć th đ c d̀ng
b Ćc bi n th d u cho tr m n m ngòi tr i
b Bi n th khô ćch đi n chân không v̀ nh a đ́c cho tr m n m trong nh̀, v́ d nh̀ cao
t ng, t̀a nh̀ công c ng v.v...
o l ng
o l ng h th cho phép s d ng ćc bi n th đo l ng nh , gí ph i ch ng. Ph n l n ćc
bi u gí đi n đ u ć t́nh c t n th t trong bi n th .
M ch h th
Ḿy c t h th th́ch h p cho nhi m v ćch ly v̀ l̀m ph ng ti n đ́ng m thi t b ,
nh m:
b C p đi n cho t phân ph i
b B o v ch ng qú t i cho bi n th v̀ b o v m ch n m ph́a sau ń khi ć s c ng n
m ch.

S đ nguyên ĺ m t s i
S đ m t s i (xem Hình B21)cho th y ćc ph ng ph́p kh́c nhau đ k t n i trung th ,
ć th l̀ 1 trong 4 ki u sau :
b M ch 1 ngu n đ n tuy n
b M ch 1 ngu n đ n tuy n v i kh n ng m r ng sang th̀nh k t n i m ch v̀ng
b M ch đ ng dây đôi (v i kh́a c liên đ ng)
b M ch v̀ng

4.2 Ch n t , b ng đi n trung th
Ćc tiêu chu n v̀ đ c t́nh
Ḿy c t v̀ ćc thi t b mô t d i đây ć đi n ́p đ nh m c 1kV-24kV v̀ tuân theo ćc tiêu
chu n qu c t nh sau:
IEC 62271-1, 62271-200, 60265-1, 62271-102, 62271-100, 62271-105
Do ć m t s đi u ch nh t̀y theo đ a ph ng, c ng c n đ a ra tiêu chu n qu c gia t ng
ng nh sau:
b Ph́p: UTE
b Anh: BS
b c: VDE
bM : ANSI

Lo i thi t b
B sung cho ph n m ch v̀ng tr̀nh b̀y m c 1.2, ć th d̀ng t t c ćc ki u b tŕ thi t
b đ́ng c t khi s d ng ch́ng v i d ng mô đun v̀ ć d ph̀ng cho vi c m r ng d
© Schneider Electric - all rights reserved

d̀ng trong t ng lai

(1) Polychlorinated biphenyl


Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
4 Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo
l ng ph́a h th

B23

Nguồn cung cấp Liên kết Bảo vệ phía trung thế và Đo lường hạ thế Phân phối và bảo vệ
phía hệ thống nguồn máy biến áp trung / hạ và cách ly phía hạ thế

Giao tiếp giữa Đầu ra hạ thế Các đầu ra tải của cầu dao
Nhà cung cấp / khách hàng của máy biến áp hạ thế

Nguồn cung Bảo vệ


cấp đơn
Bảo vệ

Chỉ cho phép khi có 1 máy


biến áp và công suất định mức
đủ thấp theo giới hạn của cầu
chì và các bộ phận kết hợp
Nguồn cung cấp đơn
( được lắp đặt để có thể
mở rộng thành
mạch vòng )

Bảo vệ

Nguồn cung
cấp gồm 2
mạch song Chỉ cho phép khi có 1 máy Bảo vệ
song biến áp và công suất định mức +
đủ thấp theo giới hạn của cầu Công tắc tự động chuyển
chì và các bộ phận kết hợp nguồn dự phòng

Nguồn cung
cấp dạng Nguồn dự
vòng kín Bảo vệ
phòng hạ thế
tự động

Luôn được phép áp dụng

Hình B21 : Tr m bi n th kh́ch h̀ng v i ph n đo l ng ph́a h th


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B24
V n h̀nh an tòn thi t b đ́ng c t ć v b c kim lo i
Mô t
Ćc ghi ch́ d i đây mô t m t t đi n hi n đ i v i ki u “tr̀nh b̀y ngh thu t” ć dao c t
t i/ dao ćch ly (xem Hình B22) nh m đ m b o:
b An tòn trong thao t́c
b Th a m̃n ćc yêu c u v không gian bé nh t
b Ć kh n ng m r ng v̀ linh ho t
b Ćc yêu c u b o tr̀ t i thi u
M i panel g m 3 ng n
b Thi t b đ́ng c t: dao c t t i n m trong v nh a đ́c Epoxy ch a đ y kh́ SF6 đ c niêm
ḱn
b u n i: b ng ćp t i ćc đ u n i n m trên kh i dao c t d ng đ́c
b Thanh ći: d ng mô đun, sao cho ćc panel b t k ć th đ c l p n i nhau t o th̀nh
d̃y t phân ph i liên t c; ć m t ng n đi u khi n v̀ ch th ch a thi t b đi u khi n t
đ ng v̀ r le. M t ng n b sung ć th g n thêm lên trên n u c̀n không gian
Ćc đ u n i ćp đ c đ t bên trong ng n đ u n i, m t tr c c a t , ć th ti p c n đ c
khi th́o m t tr c c a ng n.
Ćc kh i đ c k t n i đi n b ng vi c l p ghép ćc thanh ći đ́c s n.
Vi c l p đ t ph i tuân theo ćc h ng d n l p đ t.
Thao t́c trên thi t b đ́ng c t kh́ đ n gi n, nh v̀o nh́m thi t b đi u khi n v̀ ch th
c a b ng đi u khi n, ch́ng đ c đ t m t tr c m i b ng
Nguyên t c công ngh c a ćc kh i thi t b đ́ng c t ǹy hòn tòn d a trên vi c đ m b o
an tòn thao t́c, d l p đ t v̀ yêu c u b o tr̀ th p
Ćc bi n ph́p an tòn bên trong thi t b đ́ng c t
b Dao c t t i /dao ćch ly hòn tòn th a m̃n yêu c u l̀ “thi t b tin c y đ ch th v tŕ”
theo quy đ nh trong tiêu chu n IEC 62271-102 (dao ćch ly v̀ dao n i đ t)
b Ćc b ph n ch c n ng đ c k t h p ch t ch v i nhau nh ć ćc khó liên đ ng theo
tiêu chu n IEC 62271-200 (t đi u khi n v̀ đ́ng c t b ng kim lo i đ́c s n):
v Không th đ́ng dao c t tr khi dao n i đ t đang m
v Ch ć th đ́ng dao n i đ t n u dao c t t i/dao ćch ly đang m
b Ch ć th ti p c n ph n n i ćp (n i ǹy l̀ ng n duy nh t m̀ ng i s d ng ć th ti p
c n trong su t qú tr̀nh v n h̀nh) khi tho ćc đi u ki n liên đ ng sau :
v Ti p c n m panel ng n đ u n i ćp ch th c hi n đ c khi dao ti p đ t đang đ́ng
v Dao c t t i/dao ćch ly b kh́a tr ng th́i m n u panel ti p c n nêu trên đang m . Ĺc
đ́ m i ć th m dao ti p đ t, v́ d cho phép th nghi m đi n môi trên ćp.
V i ćc ch c n ng nh th , t đi n ć th đ c v n h̀nh v i ćc thanh ći v̀ ćp đang
mang đi n, ngo i tr ćc t đ c bi t cho phép ti p c n tr c ti p đ n ćp. Ćc t ǹy ph i
đi k̀m v i ćc ch d n “ m t t́nh liên t c ph c v ” c p LSB2A đ c đ nh ngh a trong tiêu
chu n IEC 62271-200.
Ngòi ćc liên đ ng nh mô t trên, m i panel đ́ng c t c̀n ć:
b Thi t b kh́a ć s n n m trên ćc c n thao t́c
b 5 b ḿc ć s n cho ćc kh́a liên đ ng trong t ng lai

Thao t́c
b Thao t́c tay v n, c n g t … c n cho thao t́c đ́ng c t đ c nh́m l i trên m t panel ć
minh h a r̃ r̀ng
b T t c c n g t đ thao t́c đ́ng đ u gi ng nhau m i kh i (ngo i tr kh i ch a ḿy
c t)
b Thao t́c lên c n g t đ́ng ch c n d̀ng l c nh
b M hay đ́ng dao c t t i/ćch ly đ c th c hi n b ng c n g t hay b ng ńt nh n (cho
dao t đ ng)
b Ćc tr ng th́i c a dao (m , đ́ng, đang n p l̀ xo) ph i đ c ch th r̃ r̀ng
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình B22 : Dao c t t i trung th ć v b c kim lo i

(1) N u d̀ng ćc c u ch̀ trung th , ch́ng đ c đ t trong ćc ng n


ch a ǹy.
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
4 Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo
l ng ph́a h th

B25
4.3 Ch n l a panel đ́ng c t trung th cho m ch ḿy bi n
th
Ba lo i panel đ́ng c t trung th thông d ng l̀:
b Dao c t t i v̀ c u ch̀ trung th riêng trong panel
b Dao c t t i ph i h p c u ch̀ trung th
b Ḿy c t

B y thông s nh h ng đ n s ch n l a t i u:
b D̀ng s c p c a bi n th
b Ćch đi n c a bi n th
b V tŕ tr m so v i tâm ph t i
b nh m c kVA c a bi n th
b Kho ng ćch t thi t b đ́ng c t đ n ḿy bi n th
b Vi c s d ng ćc r le b o v t́ch riêng (ng c l i v i cu n ng t ho t đ ng tr c ti p).
Ch́ ́: C u ch̀ d̀ng trong b k t h p dao c t t i - c u ch̀ c n ć ph n truy n đ ng đ m
b o ng t c̀ng ĺc ba c c dao c t khi thao t́c m t (ho c nhi u) c u ch̀.

4.4 L a ch n bi n th trung/ h
Ćc thông s đ c tr ng c a m t bi n th
M t ḿy bi n th đ c đ c tr ng b i ćc thông s đi n, công ngh ch t o v̀ ćc đi u
ki n s d ng
c t́nh đi n
b Công su t đ nh m c (Pn): l̀ công su t bi u ki n th ng t́nh b ng kVA, d a trên đ́ ćc
gí tr thông s thi t k kh́c v̀ c u tŕc c a bi n th đ c t́nh tón. Ćc th́ nghi m s n
xu t v̀ b o h̀nh th ng quy v đ nh m c ǹy
b T n s : cho ćc h th ng phân ph i ńi đ n trong cu n śch ǹy l̀ 50 ho c 60Hz
b i n ́p đ nh m c s c p v̀ th c p: v i cu n s c p ho t đ ng đ c nhi u m c đi n ́p
th̀ ćc m c kVA t ng ng t ng m c đi n ́p ph i đ c cho tr c. i n ́p đ nh m c th c p
l̀ gí tr khi bi n th không ć t i
b M c ćch đi n đ nh m c: đ c cho b ng ćc gí tr th nghi m cho vi c ch u đ ng qú
́p t n s công nghi p, v̀ b ng gí tr th nghi m v i xung ́p cao mô ph ng l i tr ng
th́i sét đ́nh. V i ćc m c đi n ́p trong quy n śch ǹy, qú ́p gây ra do thao t́c đ́ng
c t trung th th ng ́t nghiêm tr ng h n do sét đ́nh, do đ́ không c n th́ nghi m kh
n ng ch u qú ́p do đ́ng c t.
b B đi u ́p không t i: th ng cho phép ch n ± 2.5% v̀ ± 5% so v i đi n ́p đ nh m c
c a cu n ć ́p l n nh t. Bi n th ph i đ c c t đi n tr c khi chuy n đ u phân ́p
b Ćch đ u dây: đ c cho bi t d i d ng s đ , b ng ćc ḱ hi u tiêu chu n cho cu n n i
h̀nh sao, tam gíc v̀ h̀nh sao liên k t; (hay ćc t h p c a ch́ng trong tr ng h p đ c
bi t, v́ d bi n th ch nh l u 6 ho c 12 pha..) v̀ theo ḱ hi u ch , s quy đ nh b i tiêu
chu n IEC. Ḱ hi u ǹy đ c t tŕi sang ph i, ch ći đ u ch cu n ć đi n ́p l n nh t, ch
ći th hai ch m c k ti p ...:
v Ćc ch ći vi t hoa ch cu n ć ́p l n nh t
D = tam gíc (delta)
Y = sao (star)
Z = sao liên k t hay zigzag (interconnected-star or zigzag)
N = n i trung t́nh - ć đ u n i trung t́nh đ a ra ngòi )
v Ćc ch ći th ng đ c d̀ng cho ćc cu n th c p v̀ tam c p
d = tam gíc (delta)
y =sao (star)
z = sao liên k t hay zigzag (interconnected-star or zigzag)
n = n i trung t́nh - ć đ u n i trung t́nh đ a ra ngòi
v D̃y s t 0 đ n 11, t ng ng v i ćc s ch c a đ ng h (s 0 đ c d̀ng thay cho 12)
v̀ theo sau b t k c p ch ći ǹo, nh m ch ra s thay đ i pha khi bi n đ i đi n ́p.
© Schneider Electric - all rights reserved

M t t đ u dây r t thông d ng trong bi n th phân ph i l̀ ḿy bi n th Dyn 11, ć cu n


trung th (ph́a s c p) đ u tam gíc, cu n th c p đ u h̀nh sao v i đ u n i trung t́nh n i
ra ngòi. S thay đ i pha khi qua ḿy bi n th l̀ 30 đ , ngh a l̀ ́p th c p c a pha 1
v tŕ “ s 11” trên m t đ ng h , trong khi ́p s c p c a pha 1 v tŕ “ s 12 ” (11gi = kim
ng n ch s 11, kim d̀i ch s 12 ) nh trên h̀nh B31 trang B34.
Ćc t đ u dây h n h p tam gíc, sao v̀ zigzag t o ra s thay đ i pha b ng 30 đ hay b i
s c a 30 đ .
IEC 60076-4s mô t ḱ hi u “m̃ đ ng h ” m t ćch chi ti t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B26
Ćc đ c t́nh ć liên quan đ n công ngh v̀ vi c s d ng c a bi n th
Danh śch ǹy không ph i l̀ tòn b m i kh́a c nh liên quan:
b Ch n l a công ngh :
Môi tr ng ćch đi n l̀:
v ch t l ng (d u) ho c
v ch t r n (nh a t ng h p Epoxy v̀ không kh́).
b D̀ng l p đ t trong nh̀ ho c ngòi tr i
b cao (tiêu chu n l̀ <= 1,000 m)
b Nhi t đ môi tr ng (IEC 60076-2):
v nhi t đ môi tr ng t i đa : 40 °C
v nhi t đ môi tr ng t i đa trung b̀nh theo ng̀y : 30 °C
v nhi t đ môi tr ng t i đa trung b̀nh theo n m : 20 °C
N u ćc đi u ki n v n h̀nh không đ́ng chu n, xem m c “ nh h ng c a nhi t đ môi
tr ng v̀ đ cao lên d̀ng đ nh m c” trang B7.

Mô t v ćc k thu t ćch đi n


Hi n nay, ć hai lo i bi n th phân ph i c b n:
b Lo i khô (nh a đ́c)
b Lo i đ đ y ch t l ng (nh́ng ng p trong d u)
Bi n th lo i khô
Ćc cu n dây c a bi n th lo i ǹy đ c ćch đi n gi a ćc v̀ng dây b ng nh a, c̀n ćch
đi n gi a ćc cu n dây v̀ ćch đi n v i v th̀ b ng nh a v̀ không kh́. Nh a th ng đ c
đ́c trong chân không (ćc nh̀ s n xu t l n m i đ c c p gi y cho phép s n xu t).
Yêu c u ḿy bi n th ph i đ c ch n theo tiêu chu n IEC 60076-11, nh sau:
b Môi tr ng c p E2 (đ ng gi t th ng xuyên v̀ /ho c m c ô nhi m cao)
b i u ki n kh́ h u c p C2 (s d ng, chuyên ch v̀ l u tr nhi t đ th p đ t t i -25 °C)
b Kh n ng ch ng ch́y (bi n th th ng kh́ b ch́y do t́nh ch t kh́ b t l a v̀ kh n ng
t d p t t l a trong th i gian cho tr c)
D i đây mô t qui tr̀nh s n xu t c a m t công ty h̀ng đ u Châu Âu trong l nh v c ǹy.
L p b c ćc dây qu n s d ng ba th̀nh ph n:
b Nh a Epoxy, t o t Biphénol A v i đ d o đ m b o s th m th u hòn tòn c a ćc
cu n dây
b Ch t l̀m r n Anhydrit đ nâng m c đ̀n h i khi đ́c, đ c b n tŕnh ph́t sinh ćc v t
n t trong nh ng chu tr̀nh nhi t đ x y ra trong đi u ki n v n h̀nh b̀nh th ng
b Ćc ch t ph gia ć ch a Al (OH)3 v̀ silic đ t ng c ng đ c t́nh c nhi t c ng nh
mang l i ch t l ng ćch đi n ngo i h ng khi b đ t ńng.
H th ng v b c ba th̀nh ph n ǹy cho phép đ t m c ćch đi n c p F (∆θ = 100 K) v i
t́nh ch t ch u l a t t v̀ t d p t t l a t c th i. Do đ́ ćc ch ng lo i ḿy bi n th ǹy
đ c coi nh thi t b không b t l a.
Vi c đ́c ćc cu n dây không ch a h p ch t halogen (Clo, Brom ...) ho c không d̀ng
ćc h p ch t kh́c ć t́nh n ng n m̀n hay đ c h i s đ m b o m c đ an tòn cao cho
ng i v n h̀nh trong đi u ki n s c , ngay c khi x y ra ch́y.
Ń c ng l̀m cho thi t b ho t đ ng t t trong môi tr ng công nghi p nhi u b i, đ m
cao ... (xem H̀nh B23).
Ḿy bi n th đ đ y ch t l ng (bi n th d u)
Ch t l ng ćch đi n /l̀m ḿt thông d ng nh t d̀ng trong ḿy bi n th l̀ d u khóng
ch t. Ćc d u khóng ch t đ c quy đ nh trong IEC 60296. V n d ch́y, nên nhi u n c
vi c ́p d ng ćc bi n ph́p an tòn l̀ b t bu c, đ c bi t cho tr m trong nh̀.
M t b DGPT (B th m d̀ kh́, ́p su t v̀ nhi t đ - Detection of Gas, Pressure and
Temperature) s đ m b o cho vi c b o v ḿy bi n th đ đ y d u. Trong tr ng h p ć
s c b t th ng, thi t b DGPT ǹy nhanh ch́ng t́c đ ng c t ngu n trung th cung c p
cho ḿy bi n ́p, tr c khi t̀nh h̀nh tr nên nguy hi m.
D u khóng ch t ć th phân h́a sinh h c v̀ không đ c ch a PCB (polychlorinated
biphenyl), ch t ǹy ć th l̀ nguyên nhân gây phân h y as-ka-ren, ngh a l̀ th̀nh ćc ch t
Pyral̀ne, Pyrolio, Pyroline...
N u đ c yêu c u, d u khóng ć th đ c thay th b ng m t ch t l ng ćch đi n kh́c,
t o th̀nh ḿy bi n th t ng ng, v̀ c n ́p d ng thêm nh ng bi n ph́p b o v d
© Schneider Electric - all rights reserved

ph̀ng, n u c n thi t.
Ch t l ng ćch đi n c ng đ c xem nh ch t l̀m ḿt kh́ t t: ń n ra khi t i v̀/hay
nhi t đ môi tr ng t ng. Do đ́ t t c bi n th ng p ch t l ng (liquid-illed transformers)
ph i đ c thi t k đ ch a h t kh i l ng ch t l ng n thêm m̀ không h l̀m t ng ́p
su t bên trong th̀ng.

H̀nh B23 : Ḿy bi n th khô

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo
l ng ph́a h th

B27
Ć hai ćch ć th gi i h n ́p su t ǹy:
b Th̀ng ch a đ y d u v̀ h̀n ḱn (hi n t i công su t ḿy bi n th lo i ǹy lên đ c đ n
10MVA):
c tri n khai do m t công ty h̀ng đ u c a Ph́p n m 1963, ph ng ph́p ǹy đ c đi n
l c qu c gia Ph́p ch p nh n n m 1972 v̀ hi n nay đ c s d ng r ng r̃i trên th gi i (xem
Hình B24).
Vi c gĩn n c a ch t l ng đ c b̀ đ p nh ć bi n d ng đ̀n h i c a ćc ćnh l̀m ḿt
bên hông th̀ng d u.
K thu t “ch a đ y” (total-ill) ć nhi u u đi m quan tr ng h n ćc ph ng ph́p kh́c
v Qú tr̀nh oxy h́a c a đi n môi l ng (v i oxy kh́ quy n) hòn tòn b lo i tr
v Không c n thêm thi t b l̀m khô không kh́ v̀ do đ́ không c n b o tr̀ th ng xuyên
(ki m tra v̀ thay đ i ch t h́t m b̃o h̀a)
v Không c n ki m tra đ b n đi n môi c a ch t l ng ́t nh t trong 10 n m
v B o v ch ng s c bên trong đ n gi n nh thi t b DGPT
v n gi n khi l p đ t: nh h n v̀ th p h n so v i lo i ć th̀ng d u ph v̀ thao t́c trên
ćc đ u n i trung v̀ h th không h b c n tr
v Ph́t hi n t c th̀ s r d u (cho d̀ nh ); n c không th v̀o trong th̀ng
b Th̀ng d u ph k t h p đ i l u không kh́ ́p su t kh́ quy n:
Vi c gĩn n c a ch t l ng ćch đi n ć th th c hi n nh thay đ i m c ch t l ng trong
th̀ng ch a ph đ t trên th̀ng ch́nh c a bi n th nh trên H̀nh B25. Trong th̀ng ph ,
không gian bên trên ch t l ng ć th đ c l p đ y b ng không kh́. L ng không kh́ ǹy
ć th đ c h́t v̀o thêm khi m c ch t l ng gi m v̀ đ y b t ra m t ph n khi m c ch t
l ng t ng. Khi không kh́ đ c l y v̀o t môi tr ng ngòi, ń đi qua m t b l c, qua m t
thi t b h́t m (th ng ch a ćc h t ch ng m Silicagien) tr c khi v̀o th̀ng ph .
Trong m t s thi t k c a ćc bi n th l n, không gian bên trên d u b chi m b i m t
t́i không kh́ không th m n c, sao cho ch t l ng ćch đi n không bao gi ti p x́c v i
kh́ quy n. Không kh́ đi v̀o v̀ đi ra t́i kh́ bi n d ng đ c qua m t b l c v̀ h́t m
nh trên. Ki u ć th̀ng d u ph l̀ ki u b t bu c cho ćc ḿy bi n th l n h n 10 MVA
(10MVA hi n l̀ gi i h n trên c a ḿy bi n th ch a đ y d u)..

L a ch n công ngh
Nh ńi trên, c n ch n l a gi a vi c d̀ng lo i bi n th lo i d u hay lo i khô. i v i
đ nh m c nh h n hay b ng 10MVA, ḿy bi n th ḱn đ đ y d u u th h n ḿy bi n
th ć th̀ng d u ph
Vi c ch n l a t̀y thu c v̀o nhi u y u t , bao g m:
b Y u t an tòn cho ng i khi g n bi n th , c ng nh ph i tuân theo quy đ nh v̀ lu t l
c a c quan qu n ĺ đ a ph ng
b Y u t kinh t , ć t́nh đ n u đi m c a m i lo i
Ćc quy đ nh nh h ng đ n s ch n l a:
b Bi n th khô:
v m t s n c, vi c d̀ng ḿy bi n th khô l̀ b t bu c trong nh̀ cao t ng
v Trong ćc tr ng h p kh́c th̀ không ć đi u ki n r̀ng bu c ǹo cho ḿy bi n th khô
b Bi n th v i ch t ćch đi n l ng:
v Lo i bi n th ǹy th ng b c m d̀ng trong nh̀ cao t ng
Hình B24 : Ḿy bi n ́p đ y d u c a van ḱn v i v i t ng lo i ch t l ng ćch đi n, vi c h n ch l p đ t hay ć bi n ph́p b o v t i
thi u nh m ch ng h a ho n s thay đ i t̀y theo lo i ćch đi n đ c d̀ng
v M t s n c đ̃ ph́t tri n kh́ xa trong vi c d̀ng đi n môi l ng, h phân lo i ch t l ng
t̀y theo t́nh n ng ch ng ch́y. G n đây nh t vi c phân lo i ch t l ng đ c d a theo hai
tiêu chu n : nhi t đ b c ch́y v̀ m c t a nhi t t i thi u. Phân lo i c b n đ c mô t
trong Hình B26 trong đ́ ć ćc m̃ phân lo i đ c d̀ng cho ćc lo i ch t l ng t ng ng.
n c l̀, tiêu chu n Ph́p ć đ nh ngh a ćc đi u ki n l p đ t cho ćc ḿy bi n th d u.
Nh ng không ć tiêu chu n IEC ǹo qui đ nh v v n đ ǹy.
Tiêu chu n c a Ph́p nh m m c đ́ch đ m b o an tòn cho con ng i v̀ t̀i s n v̀ đ́ng
k l̀ ćc bi n ph́p t i thi u nh m ch ng l i kh n ng r i ro ć ch́y

M̃ hi u Ch t l ng đi n môi Nhi t đ b t l a Công su t t a nhi t t i thi u


© Schneider Electric - all rights reserved

(°C) (MJ/kg)
O1 D u < 300 -
K1 Hydrocarbon no > 300 48
K2 Este > 300 34 - 37
K3 Silicon > 300 27 - 28
L3 Halogen l ng ćch đi n 12

H̀nh. B25 : Ḿy bi n th ć th̀ng d u ph , k t h p l̀m ḿt b ng


không kh́ t nhiên v i không kh́ ć ́p su t môi tr ng Hình B26 : Phân lo i ćc đi n môi l ng

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B28
Ćc bi n ph́p ng n ng a ch́nh đ c ch ra trong H̀nh B27.
b i v i đi n môi l ng lo i L3 không c n ćc bi n ph́p đ c bi t
b i v i đi n môi lo i O1 v̀ K1 ch d̀ng ćc bi n ph́p đ̃ nêu n u ć h n 25 ĺt ch t l ng
đi n môi trong bi n th
b i v i đi n môi lo i K2 v̀ K3 ch d̀ng ćc bi n ph́p ǹy n u ć h n 50 ĺt ch t l ng
đi n môi trong bi n th .

Lo i S ĺt V tŕ
đi n gi i h n; Ph̀ng hay khu v c ḱn cho nhân viên ć tr̀nh đ - D̀nh cho nhân viên chuyên tŕch Ćc ph̀ng hay
môi trên m c đ́ ć th m quy n v̀ t́ch bi t so v i ćc t̀a nh̀ kh́c v̀ ćch ly v i khu v c l̀m vi c v tŕ kh́c(2)
l ng s d̀ng m t kho ng ćch l̀ D b ng t ng ch u l a (m c 2 gi )
ćc bi n D>8m 4m<D<8m D < 4 m(1) v h ng Không ć l Ć l
ph́p khu v c ć ng i thót kh́ thót kh́
O1 25 Không d̀ng t xen k T ng ch u l a Bi n ph́p Bi n ph́p Bi n ph́p
bi n ph́p v t ch n ch u (m c 2 gi ) (1 + 2) (1 + 2 + 5) (1A + 2 + 4)(3)
K1 đ c bi t l a h ng v ph́a t̀a nh̀ hay 3 hay3 hay 3
ǹo (m c 1h) k c n hay 4 hay (4 + 5)
K2 50 Không d̀ng bi n ph́p ǹo t xen k Không d̀ng bi n Bi n ph́p 1A Bi n ph́p 1
K3 v t ch n ch u l a ph́p ǹo hay 3 hay 3
(m c 1 h) hay 4 hay 4
L3 Không d̀ng bi n ph́p ǹo
Bi n ph́p 1: B tŕ sao cho n u ch t đi n môi tr̀n kh i bi n th , ń s đ c ch a h t v̀o n i an tòn (trong m t h , b ng đ ng m ng xung quanh bi n
th , b ng h th ng m ng ćp, ng d n… trong su t qú tr̀nh xây d ng).
Bi n ph́p 1A: B sung cho bi n ph́p 1, đ c b tŕ sao cho ngay c tr ng h p ch́y d u, ng n l a không th lan tr̀n (ćc ch t d ch́y ph i n m ćch xa
́t nh t 4m t bi n th hay đ c đ t xen k v i ́t nh t ćch 2m t v t ch n ch u l a [trong v̀ng 1 gi ])..
Bi n ph́p 2: B tŕ sao cho ch t l ng ch́y s t t nhanh ch́ng v̀ t nhiên (b ng ćch t o m t l p s i trong b ch a d u).
Bi n ph́p 3: M t thi t b t đ ng (gas, r le ́p su t v̀ nhi t đ , hay Buchholz) đ c t ngu n ph́a s c p, v̀ s b́o đ ng n u xu t hi n ch t kh́ trong th̀ng
bi n th
Bi n ph́p 4: Thi t b t đ ng ph́t hi n ch́y ph i đ t đ g n ḿy bi n th đ c t ngu n s c p v̀ đ a ra t́n hi u b́o đ ng .
Bi n ph́p 5: T đ ng đ́ng t t c ćc l h trong t ng v̀ trên tr n c a bu ng tr m b ng panel ch u l a (́t nh t ½ gi ) .
Ghi ch́
(1) Nh ng ćnh c a ch u l a (m c 2 gi ) đ c xem nh không ph i l̀ l thông gí.
(2) Bu ng bi n th c nh nh̀ x ng v̀ đ c phân ćch b ng t ng, t ng ch u l a ć đ c t́nh ch u l a không ph i l̀ hai gi . V i ćc khu v c n m gi a
nh̀ x ng, ćc v t li u đ c đ t (ho c không đ t) trong th̀ng b o v ..
(3) Nh t thi t ph i đ t thi t b trong m t bu ng riêng ć t ng d̀y v̀ ch ć ćc l duy nh t l̀ l thông gí.

Hình B27 : Ćc bi n ph́p an tòn cho h th ng đi n d̀ng ćc đi n môi l ng c p 01, K1, K2 or K3

X́c đ nh công su t t i u
nh c qú l n cho ḿy bi n th
K t qu l̀:
b u t qú th a v̀ ć nh ng t n hao không t i không c n thi t, nh ng
b T n hao ć t i th p
nh c qú nh cho ḿy bi n th
Gây h u qu l̀:
b L̀m gi m hi u su t khi qú đ y t i (hi u su t cao nh t n m trong v̀ng công su t t 50-
70% so v i đ y t i) do đ́ không đ t đ c đi u ki n t i t i u
b Qú t i lâu d̀i s gây ćc h u qu nghiêm tr ng cho
v ḿy bi n th : do l̃o h́a ćch đi n cu n dây v̀ trong tr ng h p x u nh t ć th gây h
ćch đi n v̀ h ng ḿy bi n th
v m ng đi n c a kh́ch h̀ng: n u qú nhi t ḿy bi n th , r le b o v s t́c đ ng c t ḿy
c t gây m t đi n.
nh ngh a công su t t i u
ch n công su t đ nh m c t i u (kVA) cho bi n th , ćc y u t sau ph i đ c t́nh đ n:
b Danh śch li t kê công su t ćc thi t b đ c l p đ t nh mô t trong ch ng A
b Ch n h s s d ng (hay h s nhu c u) cho m i h ng m c t i
© Schneider Electric - all rights reserved

b X́c đ nh chu k t i ć ch́ ́ đ n th i gian mang t i v̀ qú t i


b t b đi u ch nh h s công su t đ :
v gi m ti n ph t d a trên s kVA l n nh t
v gi m gí tr t i đ ng ḱ (P(kVA)=P(kW)/cos ϕ)
b ch n dung l ng bi n th trong s ćc gam công su t chu n s n ć c a ḿy bi n th ,
ć t́nh đ n t t c ćc kh n ng m r ng trong t ng lai.
i u quan tr ng l̀ ph i đ m b o b tŕ l̀m ḿt đ y đ cho bi n th .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo
l ng ph́a h th

B29
4.5 H ng d n s d ng ćc thi t b trung th
M c tiêu c a ph n ǹy nh m cung c p ćc h ng d n t ng qút v vi c l̀m th ǹo đ
tŕnh hay l̀m gi m đ́ng k qú tr̀nh l̃o hó c a thi t b trung th khi ph i m̀nh d i m
th p v̀ ô nhi m.

i u ki n ho t đ ng b̀nh th ng cho ćc thi t b trung th trong nh̀


T t c ćc thi t b trung th đ u ph i tho m̃n tiêu chu n IEC 62271-1 v “ ćc tiêu chu n
k thu t thông th ng c a thi t b đ́ng c t v̀ đi u khi n ć đi n ́p cao”. Tiêu chu n ǹy
s đ nh ngh a ćc đi u ki n ho t đ ng b̀nh th ng cho vi c l p đ t v̀ s d ng ćc thi t
b.
Ch ng h n nh , ćc đi u ki n v đ m v̀ ô nhi m đ c cho nh sau:
b Gí tr trung b̀nh c a đ m t ng đ i, đo theo chu k 24h/l n, không đ c v t qú
90 %
b Gí tr trung b̀nh c a ́p su t h i n c, đo theo chu k 24h/l n, không đ c v t qú
2,2 kPa
b Gí tr trung b̀nh c a đ m t ng đ i, đo theo chu k 1 th́ng/l n, không đ c v t
qú 90%;
b Gí tr trung b̀nh c a ́p su t h i n c, đo theo chu k 1 th́ng/l n, không đ c v t
qú 1.8 kPa;
D i nh ng đi u ki n ǹy, r t th ng x y ra đ ng s ng
L u ́ 1: ng s ng ć th x y ra khi b t ng ć s thay đ i v nhi t đ , xu t hi n trong
giai đo n ć m đ cao.
L u ́ 2: ć th ch u đ ng đ c ćc t́c đ ng c a m đ cao v̀ đ ng s ng, nh vi c
b đ́nh th ng ch t ćch đi n hay b n m̀n ćc ph n kim lo i, thi t b đ́ng c t ph i đ c
thi t k v̀ th nghi m v i nh ng đi u ki n nh th
H̀nh B28 : Thi t b trung th trong nh̀ ki u SM6 d̀ng ćc t kim L u ́ 3: Vi c đ ng s ng ć th tŕnh đ c b ng ćc thi t k đ c bi t c a tò nh̀ hay
lo i bu ng thi t b , nh v̀o ćc b ph n thông gí v̀ s i c a tr m bi n th , hay nh v̀o vi c
d̀ng thi t b kh m
Nh đ c c nh b́o trong tiêu chu n ǹy, hi n t ng đ ng s ng th ng ć th xu t hi n
ngay c d i ćc đi u ki n b̀nh th ng. Tiêu chu n s ch d n ćc ph ng ph́p đ c bi t
d̀nh cho ćc bu ng tr m bi n th đ c th c hi n đ tŕnh ćc s đ ng s ng.
S d ng v i ćc đi u ki n n m ngòi gi i h n cho phép
D i nh ng đi u ki n ph c v nh t đ nh liên quan đ n m đ v̀ ô nhi m, n m ngòi ćc
đi u ki n v n h̀nh b̀nh th ng đ̃ đ c mô t trên, nh ng thi t b đi n đ c thi t k
đ́ng ć th ch u đ ng đ c ćc h h ng do ćc ph n kim lo i nhanh ch́ng b n m̀n v̀
ćc ph n ćch đi n b ph́ hu b m t

Ćc bi n ph́p ph̀ng tŕnh cho v n đ đ ng s ng


b C n thi t k c n th n hay ph i ć thông gí th́ch h p cho tr m
b Tŕnh ćc s thay đ i nhi t đ .
b Kh b ćc ngu n gây ra m trong môi tr ng tr m bi n th .
b L p đ t h th ng đi u hò không kh́.
b m b o k t n i ćp ph̀ h p v i ćc nguyên t c s d ng ćp.

Ćc bi n ph́p ph̀ng tŕnh cho v n đ ô nhi m


b Trang b h th ng thông gí m v i ćc v́ch ng n ch V đ gi m b i v̀ ô nhi m xâm
nh p v̀o.
b Gi cho thông gí tr m l̀ t i thi u, nh m gi i nhi t cho ḿy bi n th , đ gi m đ c s
xâm nh p c a ôm nhi m v̀ b i
b D̀ng ng n v n h̀nh trung th v i ch s đ ḱn th́ch h p (IP )
b D̀ng h th ng đi u hò không kh́ v i ćc b l c nh m ng n ng a b i v̀ ô nhi m xâm
nh p.
b Th ng xuyên lau ch̀i ćc v t b ô nhi m trong ph n kim lo i v̀ ćc ph n ćch đi n.

Thông gí
Thông gí tr m bi n th th ng r t c n thi t đ t n nhi t sinh ra do ḿy bi n th v̀
d̀ng đ l̀m khô sau nh ng chu k đ c bi t t hay m.
Tuy th , r t nhi u nghiên c u cho th y r ng thông gí qú m c s gây ra vi c đ ng s ng
tr m tr ng. Do v y, thông gí nên gi m c đ yêu c u t i thi u.
© Schneider Electric - all rights reserved

H n n a, thông gí ph i không đ c gây ra s bi n đ i đ t ng t v nhi t đ - nguyên


nhân th ng gây ra vi c đ t t i đi m ng ng t .

V́ ĺ do ǹy m̀:
Thông gí t nhiên th ng đ c d̀ng b t c n i ǹo ć th d̀ng đ c. N u thông gí
c ng b c l̀ c n thi t, ćc qu t c n đ c v n h̀nh liên t c đ tŕnh dao đ ng v nhi t đ
H ng d n v vi c đ nh ḱch th c cho ćc l thông thót kh́ c a tr m bi n th s đ c
đ c p ćc ph n sau.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B30
Ćc ph ng ph́p t́nh tón
Hi n nay ć nhi u ph ng ph́p t́nh tón đ c đón ḱch th c c n thi t c a ćc l
thông gí cho tr m bi n th c ng nh thi t k tr m m i hay đi u ch nh cho ćc tr m hi n
h u n u trong ćc tr m ǹy xu t hi n v n đ v đ ng s ng.
Ph ng ph́p c b n d a trên công su t tiêu t́n c a ḿy bi n th .
Di n t́ch b m t l thông gí c n thi t S v̀ S’ ć th c t́nh b ng ćch d̀ng công th c
sau đây:
1.8 x 10-4 P
S= and S'= 1.10 x S
฀฀ H
V i:
S = Di n t́ch l thông gí m c th p - không kh́ v̀o [m²] (tr đi di n t́ch l i)
S’= Di n t́ch l thông gí m c cao - không kh́ ra [m²] (tr đi di n t́ch l i)
P = T ng công su t tiêu t́n [W]
P l̀ t ng công su t tiêu t́n b i:
b Ḿy bi n th ( tiêu t́n khi không t i v̀ ć t i)
b Ćc thi t b đ́ng c t h th
b Ćc thi t b đ́ng c t trung th
H = đ cao gi a hai tâm c a l thông gí [m]
S' Xem Hình B29
Ghi ch́::
200 mm
tối thiểu Công th c ǹy đ́ng cho nhi t đ môi tr ng 20 đ C v̀ cao đ d i 1000 mét .
C n ch́ ́ r ng công th c ǹy ch ć th d̀ng đ x́c đ nh đ l n c a S v̀ S’, đ c xem
H nh m t ph n t t n nhi t, ngh a l̀ ń m hòn tòn v̀ ch d̀ng đ gi i t a n ng l ng
nhi t ph́t sinh trong tr m trung/h th .
Ćc ph n t n nhi t trong th c t th̀ hi n nhiên l̀ r ng h n, do l̀m theo ćc gi i ph́p k
thu t.
Th c v y, d̀ng không kh́ th c th̀ ph thu c r t l n v̀o:
S
b H̀nh d ng c a ćc l thông h i v̀ ćc gi i ph́p nh m đ m b o ch s b o v (IP): l i
kim lo i, l đ c d́n ḱn (stamped holes), c a ch p h̀nh V...
b Ḱch c c a ćc thi t b bên trong v̀ v tŕ c a ch́ng so v i ćc l thông h i: ḿy bi n
Hình B29 : Thông gí t nhiên th v̀/hay v tŕ v̀ ḱch th c c a h p l u d u, lu ng không kh́ gi a ćc thi t b ...
b M t s hi n t ng v t ĺ v̀ ćc thông s môi tr ng: nhi t đ môi tr ng xung quanh,
đ cao, đ t ng nhi t.
Tủ hạ thế Mu n th u hi u v̀ t i u hó ćc hi n t ng v t ĺ đi k̀m c n ph i nghiên c u ch́nh x́c
đ c d̀ng không kh́ đ i l u, d a trên c s ćc đ nh lu t v c l u ch t, đi u ǹy th ng
đ c th c hi n b ng ćc ch ng tr̀nh phân t́ch k thu t (nh ḿy t́nh).
Thông gió
CAO và THẤP V́ d :
T n hao ḿy bi n th = 7,970 W
T n hao trên thi t b đ́ng c t h th = 750 W
T n hao trên thi t b đ́ng c t trung th = 300 W
Tủ điện đ cao gi a hai tâm c a l thông gí l̀ 1.5 m.
trung thế
T́nh tón:
T ng công su t t n hao P = 7,970 + 750 + 300 = 9,020 W
1.8 x 10-4 P
Tủ hạ thế S= = 1.32 m2 and S'= 1.1 x 1.32 = 1.46 m2
1.5
Thông gió
CAO và THẤP
V tŕ c a ćc l thông gí
Nh m gíp cho vi c t n nhi t ḿy bi n th thông qua ph ng ph́p đ i l u t nhiên, ćc
l thông gí ć th đ t trên đ nh hay đ́y c a t ng g n ḿy bi n th . Nhi t l ng tiêu
t́n b i ćc t trung th th̀ không đ́ng v̀ k ć th b qua.
Tủ điện
trung thế Nh m tŕnh v n đ đ ng s ng, ćc l thông gí c a tr m ph i đ c đ t xa ćc t c̀ng xa
c̀ng t t (xem H̀nh B 30).
H̀nh B30 : X́c đ nh v tŕ ćc l thông gí
Ćc ki u l thông gí
Nh m gi m vi c xâm nh p c a b i, ô nhi m, s ng m̀…, ćc l thông gí ph i đ c l̀m
b ng ćc ĺ ch n gí h̀nh ch V . C n luôn luôn đ m b o r ng ćc t m ch n gí ph i đ c
© Schneider Electric - all rights reserved

h ng đ́ng h ng (xem H̀nh B31).

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo
l ng ph́a h th

B31
S thay đ i nhi t đ bên trong ćc ng n t
N u đ m trung b̀nh t ng đ i duy tr̀ m c cao trong m t th i gian d̀i, c n ph i l p
đ t thêm ćc b s i ch ng đ ng s ng bên trong ćc kh i trung th đ l̀m gi m s thay
đ i nhi t đ . Ćc b s i ph i v n h̀nh liên t c, 24h trong 1 ng̀y v̀ trong su t c n m.
ng bao gi n i ch́ng v i ćc b đi u khi n hay h th ng đi u ch nh nhi t đ v̀ đi u
ǹy ć th gây ra s thay đ i nhi t đ v̀ đ ng s ng, c ng nh s l̀m ng n tu i th l̀m
vi c c a ćc b s i. C n đ m b o r ng ćc b s i ć m t tu i th l̀m vi c th́ch h p (ćc
ki u b s i chu n th ng kh́ h u hi u).

S thay đ i nhi t bên trong tr m


H̀nh B31 : Ćc ĺ ch n gí h̀nh V Ćc ph ng ph́p sau ć th d̀ng đ gi m s thay đ i v nhi t đ bên trong tr m:
b Nâng c p đi u ki n ćch nhi t c a tr m nh m gi m ćc t́c đ ng thay đ i nhi t do bên
ngòi lên nhi t đ bên trong c a tr m.
b Tŕnh vi c s i trong tr m n u ć th . N u c n ph i ć s i, c n đ m b o r ng h th ng
đi u ch nh v̀/hay b đi u nhi t l̀ h u hi u - ch́nh x́c v̀ đ c thi t k nh m tŕnh vi c
dao đ ng nhi t qú l n (v́ d nh không dao đ ng qú 1 đ C).
N u không th ć 1 h th ng đi u ch nh nhi t đ ch́nh x́c h u hi u , c n ph i đ h
th ng s i ho t đ ng liên t c, 24h trong 1 ng̀y liên t c trong su t 1 n m
b Lo i b vi c h́t không kh́ l nh t ćc h m ćp n m d i kh i tr m hay t ćc l thông
gí bên trong c a tr m (d i ćc ćnh c a, ćc đ ng n i ḿi,…)

Môi tr ng v̀ đ m trong tr m
Nhi u y u t bên ngòi tr m ć th t́c đ ng đ n đ m bên trong.
b Cây c i
Tŕnh tr ng qú nhi u cây xung quanh tr m.
b Ch ng th m c a tr m
Ḿi c a tr m không đ c ć l r̀. Tŕnh l̀m ḿi b ng v̀ kh́ th c hi n ch ng th m v̀
kh́ b o tr̀
b m t ćc h m ćp
C n đ m b o r ng ćc h m ćp luôn khô ŕo d i m i đi u ki n v th i ti t. M t gi i ph́p
riêng l̀ ć th thêm ćt v̀o d i đ́y h m ćp.

B o v tŕnh ô nhi m v̀ l̀m v sinh


i u ki n qú ô nhi m d gây ra ćc d̀ng r̀, gây ra v t x c v̀ ph́ng h quang trên ćc
ph n ćch đi n. Nh m tŕnh vi c bi n ch t ćc thi t b trung th do ô nhi m, ć th b o
v thi t b b ng ćch lau ch̀i th ng xuyên nh m tŕnh nhi m b n.

B ov
Ćc thi t b đ́ng c t trung th ć th đ c b o v b ng ćch đ trong h p ḱn v i ch s
b o v (IP) th́ch h p .

L̀m v sinh
N u không đ c b o v hòn tòn, ćc thi t b trung th ph i đ c lau ch̀i th ng xuyên
nh m tŕnh bi n ch t do nhi m b n t ô nhi m.
Lau ch̀i l̀ m t qui tr̀nh quan tr ng. Vi c s d ng ćc thi t b v̀ ch t l̀m v sinh không
ph̀ h p ć th l̀m h h ng thi t b m̀ không th s a l i đ c.
bi t thêm v ćc qui tr̀nh l̀m v sinh, xin h̃y liên l c v i ćc công ty Schneider g n
nh t.
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network 5 Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo
l ng ph́a trung th

B32
Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo l ng ph́a 5.1 T ng quan
trung th đ c n i t i l i công c ng c p đi n
́p đ nh m c t 1-35kV v̀ th ng bao g m m t Ćc ch c n ng
ḿy bi n ́p Trung/h th l n h n 1250kVA ho c Tr m phân ph i
nhi u ḿy bi n ́p nh T̀y theo đ ph c t p c a vi c l p đ t v̀ ćch phân chia ph t i, tr m bi n ́p:
D̀ng đ nh m c c a thi t b đ́ng c t trung th b Ć th g m m t ph̀ng ch a t thi t b đ́ng c t trung th v̀ panel đo l ng c̀ng v i
th ng không v t qú 400A ḿy bi n ́p v̀ t phân ph i h th ch́nh,
b Ho c ć th ć nhi u ph̀ng ch a ḿy bi n ́p (trong ph̀ng bao g m ćc t phân ph i
h ́p khu v c) đ c l y đi n t thi t b đ́ng c t trung th trên tr m ch́nh, t ng t nh
đ c mô t trên.
Nh ng tr m ǹy ć th l p đ t
b Trong ćc t̀a nh̀, ho c
b t ngòi tr i trong nh ng nh̀ l p ghép.
K t n i ph́a trung th
K t n i v i ph́a trung th ć th :
b B ng ćp đ n ho c b ng đ ng dây trên không, ho c
b Qua hai dao c t t i ć kh́a liên đ ng c n i v i 2 đ ng ćp t đ ng dây đôi cung c p,
ho c
b Qua hai dao c t t i c a k t n i m ch v̀ng.
Ph n đo l ng
Tr c khi d ́n đ c b t đ u l p đ t , c n ph i ć biên b n th ng nh t ́ ki n c a công ty
đi n l c v vi c s p x p v tŕ đ t ph n đo l ng đi n.
M t panel đo l ng s đ c đi k̀m theo trong t thi t b đ́ng c t ph́a trung th . Bi n
đi n ́p v̀ bi n d̀ng, v i đ ch́nh x́c tu theo yêu c u đo l ng, ć th l p s n trong
panel ḿy c t ch́nh đ u v̀o ho c (đ i v i ḿy bi n đi n ́p) ć th đ c l p riêng trong
panel đo l ng.
Ćc ph̀ng ḿy bi n ́p
N u ć nhi u ph̀ng ch a bi n ́p, ćc dây c p đi n trung th xu t ph́t t tr m ch́nh
ć th đ n gi n n i d ng h̀nh tia v̀ n i tr c ti p v̀o ḿy bi n ́p ho c dây kép v̀o m i
ph̀ng, ho c theo s đ m ch v̀ng. hai tr ng h p sau, m i ḿy bi n ́p c n 3 panel
m ch v̀ng.
Ḿy ph́t d ph̀ng t i ch
Ḿy ph́t d ph̀ng s c nh m duy tr̀ vi c cung c p đi n cho ćc t i quan tr ng trong
tr ng h p ngu n c p đi n ch́nh b s c .
T đi n
Ćc t đi n s đ c l p đ t theo ćc yêu c u:
b T i ph́a trung th c a tr m ch́nh, theo nhi u b c
b Ho c t i ph́a h ́p ngay trong ph̀ng ćc bi n ́p.
Ḿy bi n ́p
Do yêu c u tin c y cung c p đi n, ćc bi n ́p ć th đ c b tŕ theo ki u v n h̀nh song
song ho c t đ ng đ o đi n.

S đ m ts i
S đ đ c v trên H̀nh B32 g m:
b Ćc ćch n i ngu n trung th kh́c nhau, ć th l̀ 1 trong 4 ki u:
v m t ngu n đ n
v m t ngu n đ n (nh ng ć trang b d ph̀ng cho kh n ng m r ng th̀nh k t n i
m ch v̀ng)
v hai dây kép t 1 ngu n đ a đ n
v ngu n k t n i ki u m ch v̀ng
b B o v thông th ng ph́a trung th , ćc ch c n ng đo l ng trung th
b B o v ph́a l ra trung th
b B o v m ch phân ph i h th
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


5 Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo
l ng ph́a trung th

B33

Nguồn cung cấp Liên kết Đo lường trung thế Phân phối trung thế và Phân phối và bảo vệ
phía hệ thống nguồn và cách ly bảo vệ mạch đầu ra phía hạ thế
Giao tiếp giữa Đầu ra phía tải của dao cách ly Đầu ra hạ thế của
Nhà cung cấp / khách hàng trung thế đối với mạng điện máy biến áp

Nguồn cung
cấp đơn Bảo vệ
hạ thế

Nguồn cung cấp đơn


( được lắp đặt để có thể
mở rộng thành
mạch vòng )

Máy biến áp đơn

Nguồn dự phòng tự
động hạ thế/ trung thế
Nguồn cung
cấp gồm 2
mạch song
song
Bảo vệ
+ tự động
chuyển nguồn

Bảo vệ

Nguồn cung
cấp dạng
vòng kín Nguồn dự phòng
hạ thế tự động

H̀nh B32 : Tr m kh́ch h̀ng v i ph n đo l ng ph́a trung th


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B34
5.2 Ch n ćc b ng đi n
M t tr m bi n ́p v i ph n đo l ng trung th , đ c ngòi ćc panel ph n 4.2, c̀n g m
ćc panel đ c thi t k đ c bi t cho đo l ng v̀ n u đ c yêu c u s ć ph n t đ ng
chuy n m ch ngu n ho c chuy n b ng tay t ngu n h th ng sang ngu n ḿy ph́t d
ph̀ng.

ol ng v̀ ćc b o v chung
Nh ng ch c n ng ǹy đ c th c hi n b ng vi c ph i h p hai panel:
b M t panel ch a bi n đi n ́p (VT)
b Panel ch́nh ch a ḿy c t trung th v i ćc bi n d̀ng đi n (CT) đ đo l ng v̀ b o v
B o v t ng qút th ng đ c d̀ng đ tŕnh ć qú d̀ng (qú t i v̀ ng n m ch) v̀ ćc
s c ch m đ t. Hai s đ b o v qú d̀ng v̀ ch ng ch m đ t nêu trên s d ng ćc r le
đ c ch nh đ nh v̀ niêm phong b i công ty đi n l c.

Ćc tr m bi n th ć ḿy ph́t d ph̀ng


Ḿy ph́t v n h̀nh đ c l p:
B ḿy ph́t d ph̀ng c p trung th s đ c d̀ng n u kh́ch h̀ng c n 1 ngu n đi n v i
Tủ phân phối công su t l n đ d tr . Trong tr ng h p ǹy, c n d̀ng thêm b t đ ng chuy n ngu n.
trung thế Nh m ng n ng a m i kh n ng ḿy ph́t ho t đ ng song song v i ngu n đi n h th ng,
trường hợp Tủ tự động Tủ thanh cái c n l p đ t m t panel đ c bi t ć ch a thi t b chuy n ngu n t đ ng (xem H̀nh B33).
cần có nguồn chuyển chuyển mạch bB ov :
dự phòng nguồn dự phòng
Ćc thi t b b o v đ c th̀ đ c trang b đ b o v ḿy ph́t đi n. C n ch́ ́ r ng, do
Tới phần còn
lại của tủ đóng công su t ng n m ch r t bé c a ḿy ph́t (n u so śnh v i ngu n đi n h th ng), c n đ c
cắt trung thế bi t l u ́ d n t́nh ch n l c c a ćc b o v .
b i u khi n:
M t b đi u ch nh đi n ́p cho ngu n th ng đ c l p đ t nh m đ́p ng v i vi c s t
gi m đi n ́p t i ńt m̀ ń đ u n i v̀o. Ń t đ ng nâng d̀ng ḱch t c a ḿy ph́t lên
cho đ n khi đi n ́p ph c h i v gí tr b̀nh th ng.
Do ch c n ng đi u ch nh đi n ́p nh v y nên ćc ngu n ph́t th ng ph i đ u song
song, b AVR (Automatic Voltage Regulator) s chuy n sang ch đ “v n h̀nh song song”
trong đ́ m ch đi u khi n c a AVR s đ c thay đ i ch́t ́t (h n h p) nh m đ m b o tho
m̃n vi c phân chia công su t ph n kh́ng gi a ćc ngu n ph́t song song.
Khi ć m t s ḿy ph́t v n h̀nh song song d i s đi u khi n c a ćc AVR, vi c t ng
d̀ng ḱch t c a m t trong ćc ḿy ph́t (v́ d đ c th c hi n b ng tay sau khi chuy n
Từ máy phát dự phòng m ch AVR sang ch đ đi u khi n b ng tay) s không nh h ng đ n m c đi n ́p. Th c
P đến 20 000 KVA s , ḿy ph́t ǹy s v n h̀nh h s công su t th p h n so v i tr c đ́ (t ng công su t
(kVA) v̀ v̀ v y t ng d̀ng đi n).
H̀nh B33 : Ćc ng n t đ́ng c t trung th ć panel c p ngu n d H s công su t c a t t c ćc ḿy ph́t c̀n l i s t đ ng đ c nâng cao, nh v y, h s
ph̀ng công su t t i yêu c u ć th đ t đ c nh tr c đ́
Ḿy ph́t v n h̀nh song song v i l i c a đi n l c:
Khi n i b ḿy ph́t v i h th ng, c n ph i ć m t biên b n đ ng ́ c a công ty đi n l c.
Thông th ng ćc thi t b ( ćc panel, ćc r le b o v ) ph i đ c công ty đi n l c ch p
thu n.
Nh ng ghi ch́ sau đây s h ng d n m t s đi u c n cân nh c c b n cho b o v v̀ đi u
khi n
bB ov :
nghiên c u vi c cho phép k t n i b ḿy ph́t v̀o h th ng, công ty đi n l c c n m t
s d li u sau :
v Công su t đ v̀o h th ngk
v Ki u k t n i
v D̀ng ng n m ch c a b ḿy ph́t
v Vi c không cân b ng đi n ́p c a ḿy ph́t
v vân vân ...
Tu thu c v̀o ki u k t n i, ćc ch c n ng b o v chuyên d ng khôngcho phép liên k t
v̀o l i s đ c yêu c u:
v B o v th p ́p v̀ qú ́p
v B o v t n s qú th p v̀ t n s qú cao
© Schneider Electric - all rights reserved

v B o v qú ́p th t không
v Th i gian t i đa c a k t n i ( cho k t n i thóng qua)
v Công su t t́c d ng ch y ng c
V̀ ćc ĺ do an tòn, ćc thi t b đ́ng c t d̀ng cho ćc ki u không liên k t c ng ph i ć
ćc đ c t́nh c a m t dao ćch ly (ngh a l̀ ćch đi n tòn b cho ćc dây d n đi n gi a
ḿy ph́t v̀ m ng đi n cung c p).

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


5 Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo
l ng ph́a trung th

B35
b i u khi n:
Khi ćc ḿy ph́t d ph̀ng t i ćc tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v n h̀nh song song v i ćc
ḿy ph́t c a h th ng cung c p đi n, gi s đi n ́p c a h th ng gi m do đi u ki n v n
h̀nh (th ng l i trung th đ s t ́p cho phép l̀ ± 5% so v i tr s đ nh m c ), m t b
AVR (đ c ch nh đ gi đi n ́p ḿy ph́t thay đ i trong kho ng ± 3% (v́ d )) s l p t c t
đ ng t ng đi n ́p b ng ćch t ng d̀ng ḱch t c a ḿy ph́t.
Tuy nhiên, thay v̀ t ng đi n ́p, ḿy ph́t trong tr ng h p ǹy đ n gi n ć th đ c v n
h̀nh v i h s công su t th p h n tr c đ́, nh th l̀m t ng d̀ng đi n đ u ra, n u qú
tr̀nh ǹy ti p di n, ń s b c t ra kh i m ng b ng ćc r le b o v qú d̀ng. ây l̀ m t
v n đ kh́ ph bi n v̀ đ c kh c ph c b ng ćch thi t k m t công t c đi u khi n d
ph̀ng “gi h s công su t không đ i” trên b AVR
B ng ćch ch n ńt ch c n ng ǹy, m ch AVR s t đ ng đi u ch nh d̀ng ḱch t th́ch
h p v i b t k gí tr đi n ́p ǹo t n t i trong h th ng, trong khi đ́ v n đ m b o duy tr̀
h s công su t c a ḿy ph́t l̀ h ng s t i gí tr đ c ch nh đ nh (gí tr cos฀ ǹy đ c
đ t trên m ch AVR).
IKhi ḿy ph́t đ c t́ch kh i h th ng, b AVR ph i t đ ng nhanh ch́ng tr v ch đ
đi u khi n “đi n ́p h ng s ”.

5.3 V n h̀nh song song ćc ḿy bi n ́p


Nhu c u v n h̀nh song song hai ho c nhi u h n ćc ḿy bi n ́p th ng x y ra b i v̀:
b T i ph́t tri n, v t qú dung l ng c a ḿy bi n ́p hi n h u
b Thi u không gian (đ cao) cho m t ḿy bi n ́p l nr
b T ng c ng đ tin c y (x́c su t h c̀ng ĺc hai ḿy bi n ́p l̀ r t bé);
b Ph i tuân theo ḱch c chu n c a ḿy bi n ́p trong tòn m ng đi n

Công su t t ng (kVA)
Khi hai ho c nhi u ḿy bi n ́p c̀ng công su t đ nh m c (kVA) n i song song, công su t
t ng (kVA) th̀ b ng t ng ćc công su t đ nh m c c a t ng ḿy v i đi u ki n c n thi t l̀
ćc ḿy bi n ́p ǹy ph i ć c̀ng đi n ́p ng n m ch v̀ c̀ng t s bi n ́p.
Ćc ḿy bi n ́p ć công su t đ nh m c kh́c nhau s chia t i th c t (nh ng đi u ǹy
không hòn tòn ch́nh x́c) t l v i công su t đ nh m c c a ch́ng, đi u ki n v n h̀nh
song song bây gi c ng l̀ t s bi n ́p gi ng nhau v̀ t ng tr ng n m ch ph n tr m l̀
đ ng nh t ho c g n gi ng nhau. Trong tr ng h p ǹy, công su t t ng đ c t́nh l n h n
hay b ng 90% t ng hai tr s công su t đ nh m c.
Ng i ta khuy n ćo r ng: ćc ḿy bi n ́p ć t l gi a ćc gí tr công su t đ nh m c l n
h n 2:1, th̀ không nên v n h̀nh song song th ng xuyên

Ćc đi u ki n c n thi t đ v n h̀nh song song


T t c ćc ph n t v n h̀nh song song ph i đ c c p ngu n t m t l i chung
D̀ng không cân b ng (không th tŕnh đ c) ch y qu n gi a ćc ph́a th c p c a ćc
ḿy bi n ́p song song l̀ r t bé v̀ ć th b qua đ c khi:
b Ćp n i t th c p ḿy bi n ́p t i đi m n i chung c a m ch song song ph i c̀ng lo i
v̀ ć chi u d̀i g n b ng nhau
b Nh̀ s n xu t ḿy bi n ́p đ̃ đ c thông b́o đ y đ v ćc ch c n ng c a ḿy bi n ́p
đ ch t o:
v t đ u dây (sao, tam gíc, sao ki u zig zag) trong ph n l n ćc ḿy bi n ́p ph i ć c̀ng
s bi n đ i pha gi a đi n ́p cu n s v̀ th c p
v đi n ́p ng n m ch ph n tr m ph i b ng nhau ho c kh́c nhau ́t h n 10%;
v s kh́c nhau v tr s đi n ́p gi a ćc pha t ng ng không đ c v t qú 0,4%;
v t t c nh ng thông tin ć th ć v đi u ki n s d ng, k v ng v chu k ph t i,v.v. nên
đ c cung c p cho nh̀ ch t o đ t i u t n th t không t i v̀ t n th t khi mang t i.
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network 5 Tr m bi n ́p kh́ch h̀ng v i ph n đo
l ng ph́a trung th

B36
Ćc ki u t đ u dây thông th ng
Nh đ̃ mô t trong m c 4.4 “ćc ki u đ u dây”, m i quan h gi a ćc cu n dây s , th c p,
v̀ cu n th ba ph thu c v̀o:
b Lo i đ u dây (sao, tam gíc, zig zag)
b Ćch n i ćc cu n dây pha
Tu thu c v̀o đ u cu i c a ćc cu n dây đ u Y (v́ d ), n i ki u Y s cho ra đi n ́p ng c
180° v i ćc đi n ́p t o ra n u đ u sao đ u ng c l i. T ng t nh v y, đ l ch ǵc pha
180° s x y ra đ i v i hai tr ng h p khi n i ćc cu n dây v̀o đi n ́p dây cho ki u n i dây
tam gíc. Trong khi đ́, ki u n i zig zag ć th th c hi n theo b n ćch k t h p kh́c nhau.
l ch pha gi a ćc đi n ́p pha th c p so v i ćc đi n ́p t ng ng ph́a s c p nh đ̃
ńi trên (n u không b ng 0) s luôn b ng m t b i s c a 30° . Ń ph thu c v̀o ćch n i
dây v̀ ćch đ u n i c c t́nh c a ćc cu n dây pha.
Ćch n i thông d ng nh t đ i v i ḿy bi n ́p phân ph i l̀ Dyn-11 (xem H̀nh B34).

Véc tơ điệ n áp
1
1

V12

2
N

3 2

3
1 1

2 2
Các tổ đấ u dây
tư ơ ng ứ ng

3 3

V12 trên cuộ n sơ cấ p sinh ra V trong cuộ n thứ cấ p vv...


1N

H̀nh B34 : S thay đ i pha trong ḿy bi n th Dyn 11


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network 6 Ćch thi t l p
tr m bi n ́p phân ph i trung/h ́p

B37
Ćc tr m trung /h ́p đ c xây d ng ph thu c v̀o đ l n c a t i v̀ lo i ngu n h
th ng.
Ćc tr m ć th đ c xây n i công c ng, ch ng h n nh công viên, khu dân c v.v. ho c
trong ćc bi t th riêng khi s qu n ĺ đi n đ c phép t do ti p c n. i u ǹy x y ra khi
m t trong nh ng v́ch t ng c a tr m (ph n ć c a ra v̀o) n m ngay trên đ ng bao
khuôn viên đ t c a kh́ch h̀ng v̀ l i đi công c ng.

6.1 Ćc ki u tr m kh́c nhau


Ćc tr m ć th đ c phân lo i tu theo ćch l p đ t ph n đo l ng (ph́a trung th ho c
h th ) v̀ lo i ngu n cung c p (đ ng dây trên không ho c ćp ng m).
Ćc tr m ć th l p đ t:
b Trong nh̀, trong ćc bu ng ḱn đ c bi t, ho c trong ph̀ng c a t̀a nh̀, v.v., ho c
b L p đ t ngòi tr i :
v Trong ćc nh̀ l p ghép v i ćc thi t b trong nh̀ (ḿy bi n th v̀ ćc thi t b đ́ng c t))
v Trên m t đ t v i ćc thi t b ki u ngòi tr i (thi t b đ́ng c t v̀ ḿy bi n th )
v Trên c t v i ćc thi t b ngòi tr i d̀nh riêng (thi t b đ́ng c t v̀ ḿy bi n th )
Ćc tr m trong nh̀ l p ghép đ t trên s̀n xi m ng l̀ ćch l p đ t đ t bi t đ n gi n v̀
nhanh ch́ng v̀ l̀ 1 ch n l a c nh tranh

6.2 Tr m trong nh̀


Kh́i ni m
Hình B35 minh h a ćch s p x p ćc thi t b đ i v i m t d ng tr m ć ph n đo l ng ph́a
h ́p.
Ch́ th́ch: khi s d ng ḿy bi n ́p khô nên b ph n h ch a d u s c (ch ng ch́y). Tuy
th , c n thêm vi c lau ch̀i theo chu k ..

Kết nối trung thế tới máy biến áp Kết nối hạ thế từ
(bao gồm một tủ điện hoặc đứng độc lập) máy biến áp

Thiết bị đóng cắt


hạ thế
Tủ điện
đóng cắt

Tủ trung thế bảo vệ
hai lộ vào trung thế

Máy biến dòng


được cung cấp
bởi cơ quan
chủ quản
cấp nguồn
© Schneider Electric - all rights reserved

Kết nối tới mạng nguồn Máy biến áp Hố chứa dầu Mương cáp
bằng cáp một lõi hoặc cáp 3 lõi , hạ thế
có hoặc không có mương cáp

Hình B35 : Ćch b tŕ ćc panel ḿy c t c a tr m ć ph n đo l ng ph́a h ́p

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network

B38
Ćch n i ngu n v̀ liên k t ćc thi t b trong tr m
Ph́a trung th
b Vi c k t n i v̀o ph́a ngu n trung th đ c ti n h̀nh v̀ ch u s qu n ĺ c a đi n l c
b K t n i gi a thi t b đ́ng c t trung th v̀ ḿy bi n ́p ć th th c hi n nh :
v Ćc thanh đ ng ng n khi ḿy bi n ́p đ c đ t trong ng n c a panel ch a thi t b đ́ng
c t trung th
v Ćc s i ćp m t l̃i ć ćch đi n b ng nh a t ng h p, đ u ćp ć th d̀ng ki u ph́ch
c m đ u n i v i ḿy bi n ́p
Ph́a h th
b K t n i gi a ćc đ u ra h ́p c a ḿy bi n ́p v̀ ćc thi t b đ́ng c t h ́p ć th nh :
v ćc lo i ćp m t l̃i
v ćc thanh đ ng c ng (ti t di n tr̀n ho c ch nh t) b c ćch đi n b ng gia nhi t
Ph n đo l ng (xem H̀nh B36)
b Ćc bi n d̀ng đo l ng th ng đ c l p đ t bên trong v b o v c a đ u ra ph́a h ́p
c a ḿy bi n ́p, n p ǹy đ c niêm phong b i đi n l c. Ćch kh́c l̀ ćc bi n d̀ng ǹy
đ c l p trong ng n riêng ć niêm phong, ng n ǹy n m trong cabin phân ph i ch́nh
ph́a h ́pt
b Ćc đ ng h đ c l p trên b ng đi u khi n sao cho tŕnh đ c m i dao đ ng v̀ đ t
c̀ng g n ḿy bi n d̀ng c̀ng t t v̀ ch đ c ti p c n b i nhân viên đi n l c

100

Nguồn trung thế Phân phối hạ thế


Thanh nối đất chung tối thiểu 800 mm
cho toàn trạm Trang thiết bị an toàn Đo lường

Hình B36 : S đ m t b ng tr m tiêu bi u v i ph n đo l ng h ́p

Ćc m ch n i đ t
Tr m ph i bao g m
b M t đi n c c n i đ t d̀ng chung cho t t c ćc ph n v kim lo i c a ćc thi t b c ng
nh nh ng v t d n t nhiên kh́c l̀:
v ćc m̀n kim lo i b o v
v ćc c t thép trong c u tŕc bêtông c a tr m

Chi u śng trong tr m


Ngu n cung c p cho m ch chi u śng ć th đ c l y t ph́a tr c ho c ph́a sau c a CB
t ng đ u v̀o h ́p. Trong ćc tr ng h p ǹy c n ph i đ t b o v qú d̀ng th́ch h p.
M ch chi u śng s c cho tr m ph i l̀ m t (hay nhi u) m ch riêng bi t v̀ t đ ng .
Ćc công t c, ńt nh n,v.v. th ng đ c đ t ngay bên c nh ćc l i ra v̀o .
Ćc thi t b chi u śng đ c l p đ t sao cho:
b Ćc ph n v n h̀nh b ng tay c a t đ́ng c t v̀ ćc b ch th v tŕ ph i đ c chi u śng
© Schneider Electric - all rights reserved

đ
b Ćc m t đ ng h , ćc b ng h ng d n,v.v. ph i d đ c

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


6 Ćch thi t l p
tr m bi n ́p phân ph i trung/h ́p

B39
Ćc ph ki n d̀ng trong v n h̀nh v̀ an tòn
Theo ćc qui t c an tòn đ a ph ng, thông th ng tr m ph i đ c trang b v i:
b Ćc trang thi t b đ m b o v n h̀nh an tòn g m:
v m t gh ćch đi n v̀ /ho c m t th m ćch đi n (b ng cao su hay nh a t ng h p)
v m t c p bao tay ćch đi n đ ng chung trong m t h p chuyên d ng
v m t thi t b ki m tra đi n ́p đ d̀ng cho thi t b trung th
v ćc b ti p đ t (t̀y theo lo i thi t b đ́ng c t)
b Ćc thi t b d p l a d ng b t ho c lo i CO2
b Ćc t́n hi u c nh b́o, ch́ ́ v̀ b́o đ ng an tòn đ c đ t :
v trên m t ngòi c a t t c ćc c a ra v̀o, m t t m bi n ghi d u hi u c nh b́o “Nguy
hi m” (“DANGER”) nh m c m v̀o, đi c̀ng v i ćc ch d n v ćch c p c u đ i v i n n
nhân b tai n n v đi n.

6.3 Tr m ngòi tr i
Tr m bi n ́p ngòi tr i v i khoang ḱn đ́c s n (nh̀ l p ghép)
Tr m trung/h th đ́c s n ph̀ h p v i tiêu chu n IEC 62271-202 bao g m:
b Ćc trang b t ng ng v i tiêu chu n IEC
b Khoang ḱn đ c ki m tra, đi u ǹy ć ngh a l̀ trong qú tr̀nh thi t k khoang, ń s
ph i ch u r t nhi u th nghi m (xem Hình B37):
v M cđ b ov
v Th nghi m ćc ch c n ng
v C p nhi t đ
v V t li u không ch́y
v S c b n c c a khoang
v M c ćch âm
v M c ćch đi n
v Ch u đ ng ph́ng đi n bên trong
v Th nghi m m ch n i đ t
v L u gi d u,…

Sử dụ ng trang bị điệ n phù hợ p Độ bề n cơ củ a tủ điệ n kín :


theo tiêu chuẩ n IEC về : b Độ ồ n
b Cấ p bả o vệ b Mứ c cách điệ n
b Tư ơ ng hợ p điệ n từ b Khả năng chị u hồ quang
Hạ Trung
b Kiể m tra vậ n hành bên trong
thế thế
b Cấ p nhiệ t độ
b Vậ t liệ u chố ng cháy

Kiể m tra mạ ch tiế p đấ t Ngăn dầ u tràn

Hình B37 : Ćc th nghi m cho tr m theo tiêu chu n IEC 62271-202

Ćc l i ́ch ch́nh :


Vào bên trong Không vào đư ợ c Ngầ m mộ t nử a
b An tòn:
đư ợ c
v cho c ng đ ng v̀ ng i v n h̀nh do ć m c t́i s n xu t v̀ th nghi m caol
Chôn ngầ m b Hi u qu v chi ph́:
v đ c ch t o, l p đ t v̀ th nghi m tòn b t i nh̀ ḿy
a- b-
b Th i gian giao h̀ng
v khi giao h̀ng th̀ đ̃ s n s̀ng đ k t n i ngay.
Tiêu chu n IEC 62271-202 bao g m 4 thi t k ch́nh (xem H̀nh. B38)
© Schneider Electric - all rights reserved

b Tr m ki u ć th b c v̀o bên trong:


v ng i v n h̀nh đ c b o v tŕnh ćc đi u ki n th i ti t x u
b Tr m ki u không th b c v̀o bên trong
v ti t ki m đ t, ng i v n h̀nh thao t́c ngòi tr i
b Tr m chôn 1 n a :
Hình B38 : B n ki u tr m trung/h th thi t k theo tiêu chu n
IEC 62271-202 v̀ 2 h̀nh mô t ki u tr m ć th b c v̀o v̀ tr m v h n ch t m nh̀n
chôn 1/2 ([a] ć th b c v̀o; [b] chôn m t n a b Tr m chôn ng m :
v không th nh̀n th y trong môi tr ng đô th

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


B - Connection to the MV public
distribution network 6 Ćch thi t l p
tr m bi n ́p phân ph i trung/h ́p

B40
Ćc tr m bi n ́p ngòi tr i không đ trong h p ḱn (xem Hình B39)
Ćc tr m bi n ́p ngòi tr i ǹy r t ph d ng nhi u n c, d a trên ćc thi t b ch u đ ng
đ c th i ti t.
Ćc tr m ǹy đi k̀m v i ćc h̀ng r̀o trong đ́ 3 hay nhi u b bê tông đ c xây d ng cho:
b B k t n i m ch v̀ng hay 1 hay nhi u dao c t-c u ch̀ hay ćc b ḿy c t
b M t hay nhi u ḿy bi n th v̀
b M t hay nhi u panel phân ph i h th

Ćc tr m bi n ́p g n trên c t
L̃nh v c ng d ng
Ćc tr m lo i ǹy ch y u cung c p đi n cho h tiêu th v̀ng nông thôn xa, l y đi n
ngu n trung th t ćc đ ng dây phân ph i trên không.
C u tŕc tr m
Trong ki u tr m ǹy, b o v ḿy bi n ́p ph́a trung th h u h t th ng d̀ng c u ch̀.
Ćc ch ng sét van đ c l p đ t đ b o v cho ḿy bi n ́p v̀ ph t i nh đ̃ minh h a
trong H̀nh B40.
Ćch s p đ t thông d ng cho thi t b
Nh đ̃ ńi trên, v tŕ đ t tr m ph i d d̀ng đ ti p c n, không ch cho con ng i m̀ c̀n
cho vi c treo ćc thi t b (v́ d nh cho vi c nâng ḿy bi n th ) v̀ cho s v n chuy n c a
ćc ph ng ti n v n t i n ng.

Chống sét
van

Máy cắt hạ thế D1

Dây nối đất bằng đồng 25 mm2

Vỏ bọc dây bảo vệ

Thảm nối đất an toàn

Hình B39 : Tr m ngòi tr i không đ trong h p ḱn H̀nh B40 : Tr m bi n th ki u treo trên c t
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


Chương C
CÁC KI U K T N I M NG ĐI N
H ÁP

N i dung
M ng ñi n h áp công c ng C2
 1.1 H tiêu th ñi n h th C2
1.2 M ng ñi n phân ph i h th C10
1.3 K t lư i khách hàng C11
1.4 Ch t lư ng ñi n áp C15

2 Giá ñi n và ño lư ng C6

www.quyenhuyanh.com
C1
© Schneider Electric - all r ights reserved
C – K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h th công c ng

Ngu n ñi n h th ph bi n có c p ñi n áp 120 V (m t 1.1 H tiêu th ñi n h th


pha ) và 240/415 V (3 pha, 4dây). châu Âu, chu kỳ chuy n ñ i ñi n áp ñ n "230V/400V% 10 + / - 10%"
T i có giá tr ñ n 250kVA có th ñư c c p ngu n t ñi n ñã ñư c gia h n 5 năm ñ n năm 2008.
C2 h th . Tuy nhiên, nhà cung c p thư ng ñ ngh c p ñi n H tiêu th ñi n h th ñ nh nghĩa là các h tiêu th ñư c cung c p t h th ng
trung th cho các t i có giá tr l n khi m ng ñi n h th ñi n h th t i ñ a phương.
Đi n áp m ng ñi n h th có th là 120/208 V ho c 240/415 V,có nghĩa là
không hoàn toàn phù h p.
các giá tr biên c a d i ñi n áp 3 pha thông thư ng, ho c có m t trong
Tiêu chu n qu c t v ñi n áp cho lư i h th 3 pha 4 các giá tr trung gian trong hình C1.
dây ñi n áp 230/400V là IEC 60038 Tiêu chu n qu c t IEC 60038 khuy n cáo v ñi n áp cho lư i h th 3 pha 4 dây là
ñi n áp 230/400V.
T i có giá tr ñ n 250kVA có th ñư c c p ngu n t ñi n h th .
Tuy nhiên, nhà cung c p thư ng ñ ngh c p ñi n trung th cho
các t i có giá tr l n khi ñi n áp h th không hoàn toàn phù h p.

Qu c gia T n s & Sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)
Afghanistan 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k)
Algeria 50 ± 1.5 220/127 (e) 380/220 (a) 10,000
220 (k) 220/127 (a) 5,500
6,600
380/220 (a)
Angola 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k)
Antigua and Barbuda 60 240 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
120 (k) 120/208 (a) 120/208 (a)
Argentina 50 ± 2 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Armenia 50 ± 5 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Australia 50 ± 0.1 415/240 (a) 415/240 (a) 22,000
240 (k) 440/250 (a) 11,000
440 (m) 6,600
415/240
440/250
Austria 50 ± 0.1 230 (k) 380/230 (a) (b) 5,000
230 (k) 380/220 (a)
Azerbaijan 50 ± 0.1 208/120 (a) 208/120 (a)
240/120 (k) 240/120 (k)
Bahrain 50 ± 0.1 415/240 (a) 415/240 (a) 11,000
240 (k) 240 (k) 415/240 (a)
240 (k)
Bangladesh 50 ± 2 410/220 (a) 410/220 (a) 11,000
220 (k) 410/220 (a)
Barbados 50 ± 6 230/115 (j) 230/115 (j) 230/400 (g)
115 (k) 200/115 (a) 230/155 (j)
220/115 (a)
Belarus 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
220/127 (a)
127 (k)
Belgium 50 ± 5 230 (k) 230 (k) 6,600
230 (a) 230 (a) 10,000
3N, 400 3N, 400 11,000
15,000
Bolivia 50 ± 0.5 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
230 (k)
Botswana 50 ± 3 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
© Schneider Electric - all r ights reserved

Brazil 60 220 (k) 220/380 (a) 13,800


127 (k) 127/220 (a) 11,200
220/380 (a)
127/220 (a)
Brunei 50 ± 2 230 230 11,000
68,000
Bulgaria 50 ± 0.1 220 220/240 1,000
690
380

Hình. C1 : Đi n áp lư i ñi n h th ñ a phương và sơ ñ m ch (ti p t c trang sau)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h áp công c ng

Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)
Cambodia 50 ± 1 220 (k) 220/300 220/380
C3
Cameroon 50 ± 1 220/260 (k) 220/260 (k) 220/380 (a)
Canada 60 ± 0.02 120/240 (j) 347/600 (a) 7,200/12,500
480 (f) 347/600 (a)
240 (f) 120/208
120/240 (j) 600 (f)
120/208 (a) 480 (f)
240 (f)
Cape Verde 220 220 380/400
Chad 50 ± 1 220 (k) 220 (k) 380/220 (a)
Chile 50 ± 1 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
China 50 ± 0.5 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Colombia 60 ± 1 120/240 (g) 120/240 (g) 13,200
120 (k) 120 (k) 120/240 (g)
Congo 50 220 (k) 240/120 (j) 380/220 (a)
120 (k)
Croatia 50 400/230 (a) 400/230 (a) 400/230 (a)
230 (k) 230 (k)
Cyprus 50 ± 0.1 240 (k) 415/240 11,000
415/240
Czech Republic 50 ± 1 230 500 400,000
230/400 220,000
110,000
35,000
22,000
10,000
6,000
3,000
Denmark 50 ± 1 400/230 (a) 400/230 (a) 400/230 (a)
Djibouti 50 400/230 (a) 400/230 (a)
Dominica 50 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
Egypt 50 ± 0.5 380/220 (a) 380/220 (a) 66,000
220 (k) 220 (k) 33,000
20,000
11,000
6,600
380/220 (a)
Estonia 50 ± 1 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Ethiopia 50 ± 2.5 220 (k) 380/231 (a) 15 000
380/231 (a)
Falkland Islands 50 ± 3 230 (k) 415/230 (a) 415/230 (a)
Fidji Islands 50 ± 2 415/240 (a) 415/240 (a) 11,000
240 (k) 240 (k) 415/240 (a)
Finland 50 ± 0.1 230 (k) 400/230 (a) 690/400 (a)
400/230 (a)
France 50 ± 1 400/230 (a) 400/230 20,000
230 (a) 690/400 10,000
590/100 230/400
Gambia 50 220 (k) 220/380 380
Georgia 50 ± 0.5 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Germany 50 ± 0.3 400/230 (a) 400/230 (a) 20,000
230 (k) 230 (k) 10,000
6,000
690/400
400/230
Ghana 50 ± 5 220/240 220/240 415/240 (a)
Gibraltar 50 ± 1 415/240 (a) 415/240 (a) 415/240 (a)
Greece 50 220 (k) 6,000 22,000
230 380/220 (a) 20,000
© Schneider Electric - all r ights reserved

15,000
6,600
Granada 50 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
Hong Kong 50 ± 2 220 (k) 380/220 (a) 11,000
220 (k) 386/220 (a)
Hungary 50 ± 5 220 220 220/380
Iceland 50 ± 0.1 230 230/400 230/400

Hình. C1 : Đi n áp lư i ñi n h th ñ a phương và sơ ñ m ch (ti p t c trang sau)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h áp công c ng

Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)

C4 India 50 ± 1.5 440/250 (a) 440/250 (a) 11,000


230 (k) 230 (k) 400/230 (a)
440/250 (a)
Indonesia 50 ± 2 220 (k) 380/220 (a) 150,000
20,000
380/220 (a)
Iran 50 ± 5 220 (k) 380/220 (a) 20,000
11,000
400/231 (a)
380/220 (a)
Iraq 50 220 (k) 380/220 (a) 11,000
6,600
3,000
380/220 (a)
Ireland 50 ± 2 230 (k) 400/230 (a) 20,000
10,000
400/230 (a)
Israel 50 ± 0.2 400/230 (a) 400/230 (a) 22,000
230 (k) 230 (k) 12,600
6,300
400/230 (a)
Italy 50 ± 0.4 400/230 (a) 400/230 (a) 20,000
230 (k) 15,000
10,000
400/230 (a)
Jamaica 50 ± 1 220/110 (g) (j) 220/110 (g) (j) 4,000
2,300
220/110 (g)
Japan (east) + 0.1 200/100 (h) 200/100 (h) 140,000
- 0.3 (up to 50 kW) 60,000
20,000
6,000
200/100 (h)
Jordan 50 380/220 (a) 380/220 (a) 400 (a)
400/230 (k)
Kazakhstan 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
220/127 (a)
127 (k)
Kenya 50 240 (k) 415/240 (a) 415/240 (a)
Kirghizia 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
220/127 (a)
127 (k)
Korea (North) 60 +0, -5 220 (k) 220/380 (a) 13,600
6,800
Korea (South) 60 100 (k) 100/200 (j)
Kuwait 50 ± 3 240 (k) 415/240 (a) 415/240 (a)
Laos 50 ± 8 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
Lesotho 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
Latvia 50 ± 0.4 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Lebanon 50 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
Libya 50 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
127 (k) 220/127 (a) 220/127 (a)
230 (k)
127 (k)
Lithuania 50 ± 0.5 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Luxembourg 50 ± 0.5 380/220 (a) 380/220 (a) 20,000
15,000
5,000
Macedonia 50 380/220 (a) 380/220 (a) 10,000
© Schneider Electric - all r ights reserved

220 (k) 220 (k) 6,600


380/220 (a)
Madagascar 50 220/110 (k) 380/220 (a) 35,000
5,000
380/220

Hình. C1 : Đi n áp lư i ñi n h th ñ a phương và sơ ñ m ch (ti p t c trang sau)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h áp công c ng

Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p(V)
(Hz & %)
Malaysia 50 ± 1 240 (k) 415/240 (a) 415/240 (a) C5
415 (a)
Malawi 50 ± 2.5 230 (k) 400 (a) 400 (a)
230 (k)
Mali 50 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
127 (k) 220/127 (a) 220/127 (a)
220 (k)
127 (k)
Malta 50 ± 2 240 (k) 415/240 (a) 415/240 (a)
Martinique 50 127 (k) 220/127 (a) 220/127 (a)
127 (k)
Mauritania 50 ± 1 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
Mexico 60 ± 0.2 127/220 (a) 127/220 (a) 13,800
220 (k) 220 (k) 13,200
120 (l) 120 (l) 277/480 (a)
127/220 (b)
Moldavia 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
220/127 (a)
127 (k)
Morocco 50 ± 5 380/220 (a) 380/220 (a) 225,000
220/110 (a) 150,000
60,000
22,000
20,000
Mozambique 50 380/220 (a) 380/220 (a) 6,000
10,000
Nepal 50 ± 1 220 (k) 440/220 (a) 11,000
220 (k) 440/220 (a)
Netherlands 50 ± 0.4 230/400 (a) 230/400 (a) 25,000
230 (k) 20,000
12,000
10,000
230/400
New Zealand 50 ± 1.5 400/230 (e) (a) 400/230 (e) (a) 11,000
230 (k) 230 (k) 400/230 (a)
460/230 (e)
Niger 50 ± 1 230 (k) 380/220 (a) 15,000
380/220 (a)
Nigeria 50 ± 1 230 (k) 400/230 (a) 15,000
220 (k) 380/220 (a) 11,000
400/230 (a)
380/220 (a)
Norway 50 ± 2 230/400 230/400 230/400
690
Oman 50 240 (k) 415/240 (a) 415/240 (a)
240 (k)
Pakistan 50 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
230 (k)
Papua New Guinea 50 ± 2 240 (k) 415/240 (a) 22,000
240 (k) 11,000
415/240 (a)
Paraguay 50 ± 0.5 220 (k) 380/220 (a) 22,000
220 (k) 380/220 (a)
Philippines (Rep of the) 60 ± 0.16 110/220 (j) 13,800 13,800
4,160 4,160
2,400 2,400
110/220 (h) 440 (b)
110/220 (h)
Poland 50 ± 0.1 230 (k) 400/230 (a) 1,000
690/400
400/230 (a)
Portugal 50 ± 1 380/220 (a) 15,000
© Schneider Electric - all r ights reserved

15,000
220 (k) 5,000 5,000
380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k)
Qatar 50 ± 0.1 415/240 (k) 415/240 (a) 11,000
415/240 (a)

Hình. C1 : Đi n áp lư i ñi n h th ñ a phương và sơ ñ m ch (ti p t c trang sau)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h áp công c ng

Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)

C6 Romania 50 ± 0.5 220 (k) 220/380 (a) 20,000


220/380 (a) 10,000
6,000
220/380 (a)
Russia 50 ± 0.2 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
Rwanda 50 ± 1 220 (k) 380/220 (a) 15,000
6,600
380/220 (a)
Saint Lucia 50 ± 3 240 (k) 415/240 (a) 11,000
415/240 (a)
Samoa 400/230
San Marino 50 ± 1 230/220 380 15,000
380
Saudi Arabia 60 220/127 (a) 220/127 (a) 11,000
380/220 (a) 7,200
380/220 (a)
The Solomon Islands 50 ± 2 240 415/240 415/240
Senegal 50 ± 5 220 (a) 380/220 (a) 90,000
127 (k) 220/127 (k) 30,000
6,600
Serbia and Montenegro 50 380/220 (a) 380/220 (a) 10,000
220 (k) 220 (k) 6,600
380/220 (a)
Seychelles 50 ± 1 400/230 (a) 400/230 (a) 11,000
400/230 (a)
Sierra Leone 50 ± 5 230 (k) 400/230 (a) 11,000
230 (k) 400
Singapore 50 400/230 (a) 400/230 (a) 22,000
230 (k) 6,600
400/230 (a)
Slovakia 50 ± 0.5 230 230 230/400
Slovenia 50 ± 0.1 220 (k) 380/220 (a) 10,000
6,600
380/220 (a)
Somalia 50 230 (k) 440/220 (j) 440/220 (g)
220 (k) 220/110 (j) 220/110 (g)
110 (k) 230 (k)
South Africa 50 ± 2.5 433/250 (a) 11,000 11,000
400/230 (a) 6,600 6,600
380/220 (a) 3,300 3,300
220 (k) 433/250 (a) 500 (b)
400/230 (a) 380/220 (a)
380/220 (a)
Spain 50 ± 3 380/220 (a) (e) 380/220 (a) 15,000
220 (k) 220/127 (a) (e) 11,000
220/127 (a) 380/220 (a)
127 (k)
Sri Lanka 50 ± 2 230 (k) 400/230 (a) 11,000
230 (k) 400/230 (a)
Sudan 50 240 (k) 415/240 (a) 415/240 (a)
240 (k)
Swaziland 50 ± 2.5 230 (k) 400/230 (a) 11,000
230 (k) 400/230 (a)
Sweden 50 ± 0.5 400/230 (a) 400/230 (a) 6,000
230 (k) 230 (k) 400/230 (a)
Switzerland 50 ± 2 400/230 (a) 400/230 (a) 20,000
10,000
3,000
1,000
690/500
Syria 50 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
© Schneider Electric - all r ights reserved

115 (k) 220 (k)


200/115 (a)
Tadzhikistan 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
220/127 (a)
127 (k)

Hình. C1 : Đi n áp lư i ñi n h th ñ a phương và sơ ñ m ch (ti p t c trang sau)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h áp công c ng

Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)
Tanzania 50 400/230 (a) 400/230 (a) 11,000 C7
400/230 (a)
Thailand 50 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k)
Togo 50 220 (k) 380/220 (a) 20,000
5,500
380/220 (a)
Tunisia 50 ± 2 380/220 (a) 380/220 (a) 30,000
220 (k) 220 (k) 15,000
10,000
380/220 (a)
Turkmenistan 50 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k)
220/127 (a)
127 (k)
Turkey 50 ± 1 380/220 (a) 380/220 (a) 15,000
6,300
380/220 (a)
+ 0.1 240 (k) 415/240 (a) 11,000
Uganda
415/240 (a)
Ukraine + 0.2 / - 1.5 380/220 (a) 380/220 (a) 380/220 (a)
220 (k) 220 (k) 220 (k)
United Arab Emirates 50 ± 1 220 (k) 415/240 (a) 6,600
380/220 (a) 415/210 (a)
220 (k) 380/220 (a)
United Kingdom 50 ± 1 230 (k) 400/230 (a) 22,000
(except Northern 11,000
Ireland) 6,600
3,300
400/230 (a)
United Kingdom 50 ± 0.4 230 (k) 400/230 (a) 400/230 (a)
(Including Northern 220 (k) 380/220 (a) 380/220 (a)
Ireland)
United States of 60 ± 0.06 120/240 (j) 265/460 (a) 14,400
America 120/208 (a) 120/240 (j) 7,200
Charlotte 120/208 (a) 2,400
(North Carolina) 575 (f)
460 (f)
240 (f)
265/460 (a)
120/240 (j)
120/208 (a)
United States of 60 ± 0.2 120/240 (j) 480 (f) 13,200
America 120/208 (a) 120/240 (h) 4,800
Detroit (Michigan) 120/208 (a) 4,160
480 (f)
120/240 (h)
120/208 (a)
United States of 60 ± 0.2 120/240 (j) 4,800 4,800
America 120/240 (g) 120/240 (g)
Los Angeles (California)
United States of 60 ± 0.3 120/240 (j) 120/240 (j) 13,200
America 120/208 (a) 120/240 (h) 2,400
Miami (Florida) 120/208 (a) 480/277 (a)
120/240 (h)
United States of 60 120/240 (j) 120/240 (j) 12,470
America New York 120/208 (a) 120/208 (a) 4,160
(New York) 240 (f) 277/480 (a)
480 (f)
13,200
United States of 60 ± 0.03 120/240 (j) 265/460 (a) 11,500
America 120/240 (j) 2,400
Pittsburg 120/208 (a) 265/460 (a)
© Schneider Electric - all r ights reserved

(Pennsylvania) 460 (f) 120/208 (a)


230 (f) 460 (f)
230 (f)

Hình. C1 : Đi n áp lư i ñi n h th ñ a phương và sơ ñ m ch (k t thúc trang sau)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h áp công c ng

Qu c gia T n s & sai l ch Dân d ng (V) Thương m i (V) Công nghi p (V)
(Hz & %)
United States of 60 120/240 (j) 227/480 (a) 19,900
C8
America 120/240 (j) 12,000
Portland (Oregon) 120/208 (a) 7,200
480 (f) 2,400
240 (f) 277/480 (a)
120/208 (a)
480 (f)
240 (f)
United States of 60 ± 0.08 120/240 (j) 277/480 (a) 20,800
America 120/240 (j) 12,000
San Francisco 4,160
(California) 277/480 (a)
120/240 (g)
United States of 60 ± 0.08 120/240 (j) 277/480 (c) 12,470
America 120/208 (a) 120/240(h) 7,200
Toledo (Ohio) 120/208 (j) 4,800
4,160
480 (f)
277/480 (a)
120/208 (a)
Uruguay 50 ± 1 220 (b) (k) 220 (b) (k) 15,000
6,000
220 (b)
Vietnam 50 ± 0.1 220 (k) 380/220 (a) 35,000
15,000
10,000
6,000
Yemen 50 250 (k) 440/250 (a) 440/250 (a)
Zambia 50 ± 2.5 220 (k) 380/220 (a) 380 (a)
Zimbabwe 50 225 (k) 390/225 (a) 11,000
390/225 (a)

Sơ ñ

(a) 3 pha ñ u sao; (b) 3 pha ñáu sao: (c) 3 pha ñ u sao (d) 3 pha ñ u sao; (e) 2 pha ñ u sao;
4 dây: 3 dây 3 dây: 4 dây: 3 dây trung tính n i ñ t
Trung tính n i ñ t Trung tính n i ñât Trung tính không
n iñ t

(f) 3 pha ñ u tam giác: (g) 3 pha ñ u tam giác ; (h) 3 pha tam giác h (i) 3 pha tam giác h :
3 dây 4 dây: 4 dây: N i ñ t ñi m chung 2 pha
N i ñ t ñi m gi a m t pha N i ñ t ñi m gi a m t pha

V Vk
© Schneider Electric - all r ights reserved

(j) M t pha; (k) M t pha; (l) M t pha; (m) M t dây: (n) DC m t chi u:
2 dây: Tr v qua ñ t 3 dây:
3 dây: 2 dây, không n i ñ t
N i ñ t ñi m gi a N iñ tt iñ um t Không n i ñ t
pha

Hình. C1 : Đi n áp lư i ñi n h th ñ a phương và sơ ñ m ch (k t thúc)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h áp công c ng

H tiêu th dân d ng và thương m i


Ch"c năng c a dây phân ph i h áp “chính” (b#ng cáp ng m ho c ñư ng dây trên không)
là cung c p ñi n cho các h tiêu th d$c theo l trình c a mình.
Yêu c u v dòng ñi n ñ nh m"c c a dây ñư c ư c tính t s lư ng h tiêu th và công su t C9
trung bình c a t ng h tiêu th
Hai thông s gi i h n cho ñư ng dây là:
Dòng ñi n l n nh t mà dây có th t i ñư c trong th i gian dài vô h n, và
Chi u dài l n nh t c a dây d%n, ñ khi mang t i l n nh t, ñ s t áp không vư t giá tr
cho phép quy ñ nh
Các ràng bu c trên cho th y giá tr c a t i k t n i vào dây phân ph i h áp chính ph i có gi i h n.
V i d i ñi n áp h th ñư c ñ c&p trong m c (1.1) thì: v i ñi n áp120 V cho m t pha t i
(1)
240/415V cho ba pha, t i ñ nh m"c l n nh t n i vào dây phân ph i h th có th là (Hình C2)

H th ng Dòng cho phép nh t kVA


cho m i khách hàng k t n i
120 V 1-phase 2-dây 60 A 7.2
120/240 V 1-phase 3-dây 60 A 14.4
120/208 V 3-phase 4-dây 60 A 22
220/380 V 3-phase 4-dây 120 A 80
230/400 V 3-phase 4-dây 120 A 83
240/415 V 3-phase 4-dây 120 A 86

Hình. C2 : T i ñ nh m c l n nh t có th ñư c3k t n i v i dây phân ph i h th

Trong th c t , không có các giá tr “chu n c"ng nh'c”, các giá tr này có th thay ñ i tùy theo

công ty ñi n

Các y u t c n ñư c xem xét:


1. Kích thư c c a lư i phân ph i hi n h u mà m t t i m i ñư c n i vào.
2. T ng t i ñã ñư c n i vào lư i phân ph i
3. V trí c a t i m i trong lu i phân ph i, ví d n#m g n tr m hay cu i c a lư i…
Nói tóm l i, c n ph i kh o sát cho m(i trư ng h p riêng bi t
Các m"c t i ñư c li t kê trên phù h p v i h tiêu th dân d ng bình thư ng và cũng có th áp
d ng cho nhi u tòa nhà hành chính và thương m i.

Các xí nghi p có công su t v a và nh (s d ng dây h th riêng bi t


tr c ti p t tr m bi n th trung/h công c ng)

Các xí nghi p có công su t v a và nh! có th ñư c c p ñi n h th . Khi t i vư t giá tr cho phép


c a ñư ng dây phân ph i, có th s* d ng cáp riêng t t phân ph i h th (c u chì ho c máy
c't) c a tr m ngu n công c ng.
Nói chung, ngư+ng trên c a t i ñư c xác ñ nh b i kh năng mang t i c a máy bi n áp trong
tr m. Tuy nhiên trong th c t :
T i l n (l n hơn 300 kVA) yêu c u cáp l n tương "ng. Do v&y, ngo i tr khi tâm ph
t i n#m g n tr m, phương pháp này không l i v m t kinh t
Nhi u nhà cung c p ñ xu t s* d ng ñi n áp trung th c p cho các t i l n hơn
200kVA (giá tr này có th thay ñ i ph thu c vào nhà cung c p)
Vì v&y, ñư ng dây h áp chuyên d ng thư ng s* d ng cho t i có giá tr t 80 kVA ñ n 250 kVA.
(cho c p ñi n áp t 220/380 V ñ n 240/415 V)
© Schneider Electric - all r ights reserved

Các h tiêu th ñi n h th thông thư ng bao g m:


Khu dân cư, nhà
Các c*a hàng và các tòa nhà thương m i
Các nhà máy nh!, nhà xư ng và tr m xăng
Nhà hàng
Nông tr i, vv

(1) Hình C2 hi n th các giá tr d a trên dòng ñi n l n nh t 60A


cho ba h th ng ñ u tiên do c p ñi n áp th p này ñ s t áp cho phép nh!
hơn so v i s t áp gi i h n ñư c quy ñ nh. Nhóm th" hai (tùy ý) d a trên dòng
ñi n cho phép l n nh t là 120A.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h áp công c ng

Trong các thành ph và th xã l n, các ñư ng dây 1.2 Lư i phân ph i h th


cáp t o thành m ng lư i phân ph i nh các h p châu Âu, c p ñi n áp chu n lư i phân ph i 3 pha 4 dây là 230/400V. Nhi u qu c gia ñang chuy n ñ i
ñi n áp ñ nh m"c lư i h áp 230/400 theo tiêu chu n IEC (IEC 60038). Các thành ph và th xã kích c+
n i. M t s k t n i có th ñư c tháo b sao cho trung bình và l n thư ng s* d ng cáp ng m cho h th ng phân ph i.
m i dây phân ph i xu t phát t tr ms hình thành Các tr m bi n áp trung/ h thư ng ñ t cách nhau là 500-600m và thư ng ñư c trang b :
h th ng hình tia d ng m , như trong hình C3 T ñóng c't trung th 3 ho c 4 ñư ng dây và thư ng ch"a máy c't t i l vào và ra t o m ch
vòng, m t ho c hai máy c't trung th ho c t h p c u chì/ máy c't t i cho m ch máy bi n th .
M t ho c hai máy bi n áp trung/h 1000kVA.
M t ho c hai t phân ph i h th ch"a c u chì 3 pha 4 dây và có 6 ho c 8 ñư ng dây ra, ho c
t CB d ng ñúc, ñ ñi u khi n và b o v cáp phân ph i 4 lõi – thư ng g$i là dây “phân ph i”.
Đ u ra c a bi n th ñư c n i v i thanh góp h th b#ng máy c't ph t i ho c ñơn gi n b#ng dao cách ly
nh ng vùng m&t ñ t i l n, kích c+ c a dây phân ph i h th ñư c chu n hóa ñ hình thành m ng ñi n.
Thông thư ng, m t cáp ñ t d$c theo m(i v,a hè và h p n i 4 ñ u ñ t góc ph , nơi có hai cáp giao nhau.
Khuynh hư ng m i ñây là dùng các cabin có mái che ñ t trên m t ñ t, c nh tư ng ho c treo trên tư ng
Các liên k t ñư c ñ t sao cho các dây phân ph i t o nên các m ch hình tia d ng m (hình C3).Khi h p n i
liên k t dây phân ph i t tr m này v i m t tr m khác thì các liên k t dây pha s- ñư c tháo b! ho c thay th
b#ng các c u chì, còn liên k t dây trung tính s- ñư c gi nguyên

H pn i
4 dây

Tr m
Trung/h

Cáp

Liên k t có th
b tháo b!
© Schneider Electric - all r ights reserved

Hình. C3 : M t trong các cách b trí lư i phân ph i h th theo ki u hình tia có tháo b liên k t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h áp công c ng

Cách b trí trên làm cho h th ng r t linh ho t, trong ñó tr m bi n áp có th d ng ho t ñ ng, khi


ñó vùng ñư c nó cung c p s- nh&n ngu n t các tr m lân c&n thông qua các h p n i.
Hơn th n a, kho ng ng'n c a ñư ng dây (gi a hai h p n i) có th ñư c cô l&p ñ các ly s c
ho c s*a ch a.
Khi m&t ñ t i l n ñòi h!i các tr m ph i n#m g n nhau hơn, khi ñó có th c n thi t s* d ng máy C11
bi n áp công su t 1,500 kVA.
Trong nh ng vùng ñô th có m t ñ t i th p, h th ng D ng khác c a lư i phân ph i h áp thành ph , d a trên các c t phân ph i t do ñ t nh ng
lư i h th ki u hình tia là kinh t hơn ñư c s d ng ñi m “chi n lư c” c a m ng, ñư c dùng r ng rãi nh ng vùng t i có m&t ñ th p. Sơ ñ này
r ng rãi hơn, trong ñó càng cách xa tr m thì ti t di n khai thác nguyên lý m ng hình tia, trong ñó kích c+ c a dây cáp gi m d n khi s khách hàng
phía sau gi m theo kho ng cách r i xa tr m
dây càng bé Trong sơ ñ này, m t s l l n c a h h th hình tia t t phân ph i trong tr m s- c p ngu n
cho thanh góp c a c t phân ph i, t ñây các dây phân ph i nh! hơn s- c p ñi n cho các khách
hàng n#m quanh c t phân ph i này.
Trong nhi u năm, lư i phân ph i trong th xã, th tr n, làng m c và vùng nông thôn thư ng s*
d ng dây ñ ng tr n treo trên các c t g(, c t bê tông ho c c t thép. Các bi n th phân ph i ñ t
trên ñ t ho c treo trên c t.
Trong nh ng năm g n ñây, dây h th kép b$c cách ñi n (2 ho c 4 lõi) (dây duplex) ñư c phát
tri n và s* d ng r ng rãi cho lư i trên không và ñư c coi là an toàn hơn dây ñ ng tr n. Đ c bi t
"ng d ng này r t ti n l i khi các dây c p d$c theo tư ng nơi ngư i ta khó nh&n bi t chúng.
Hi n nay, cách tương t cũng ñư c áp d ng cho c p ñi n áp cao hơn, trong dó dây cáp d ng
Phương pháp c i ti n s d ng dây b c xo n kép treo “bó”, b$c cách ñi n ñư c l'p ñ t cho lư i trung th trên không c p ñi n áp 24kV.
trên không hi n là tiêu Khi có nhi u tr m cung c p ñi n cho m t xã (làng), c n b trí k t lư i h th trên các c t sao cho
các dây h th t các tr m khác nhau s- ñư c n i v i nhau và tương thích v pha.
chu n th!c hành nhi u nư c. Khác v i các nư c châu Âu, B'c và Trung M. không t n t i m ng h th và vi c dùng lư i ba
pha c p ñi n cho tòa nhà dân d ng là r t hi m.
Phân ph i ñi n áp trung th ñư c th c hi n theo cách cũng r t khác v i tiêu chu n Âu châu. Lư i
trung th th c t là h 3 pha 4 dây, t ñó lư i phân ph i m t pha (dây pha và dây trung tính) s-
c p ñi n cho các máy bi n áp m t pha, cu n th" c a các máy bi n áp này có ñi m gi a ñ t o
ñi n áp 120/240V cho 1 pha–3 dây.
Dây gi a là dây trung tính h th cùng v i dây trung tính c a lư i trung th s- ñư c ti p ñ t kiên
c và nhi u l n d$c theo chi u dài c a chúng.
Thông thư ng, m(i máy bi n áp phân ph i cung c p ñi n cho m t ho c vài tòa nhà tr c ti p t
tr m b#ng các dây cáp hình tia ho c ñư ng dây trên không.
Có r t nhi u h h th ng t n t i các qu c gia này, tuy nhiên dư i ñây s- ch, mô t h th ng ph
bi n nh t
" châu Âu, m i tr m bi n áp công c ng có kh năng Hình C4 (trang ti p theo) cho th y các tính năng chính c a hai h th ng
cung c p cho khu v!c v i bán kính 300m. 1.3 K t lư i khách hàng
" B c và trung M$ h th ng phân ph i bao g m lư i Trư c ñây, các cáp ng m ho c dây b$c men theo tư ng t các dây trên không thư ng k t thúc
trung th , t ñó các máy bi n áp trung/h cung c p cho bên trong ñ a ph&n khách hàng, ñó các h p ñ u cáp b$c kín, c u chì (khách hàng không th ti p
m t hay nhi u khách hàng, b%ng ñư ng cáp tr!c ti p t c&n ñư c) và các công tơ ño ñ m ñư c l'p ñ t.
máy bi n áp Theo khuynh hư ng m i (xa nh t có th ) l'p ñ t các b ph&n nói trên trong nhà ch u ñ ng ñư c
th i ti t ngoài tòa nhà.
Ranh gi i ngành ñi n/ khách hàng thư ng là ñ u ra c a công tơ, ho c ñôi khi ñ u ra c a CB
t ng c a lư i (ph thu c vào th c t ), k t lư i ñư c th c hi n b i nhân viên ngành ñi n sau khi
ki m tra và th* nghi m l'p ñ t ñ t yêu c u.
Ki u b trí lư i ñi n hình ñư c th hi n trên hình C 5(trang ti p theo).

Trư c ñây, các thi t b k t n i và ño lư ng ñư c l p ñ&t


bên trong tòa nhà. Theo xu hư ng m i, nh ng thi t b
này ñư c l p ñ&t ngoài nhà và trong các Cabines ch u
ñ!ng ñư c th i ti t
© Schneider Electric - all r ights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
1. M ng ñi n h áp công c ng

Cho ñi n áp th" c p > 72.5 kV


(Xem lưu ý) cu n sơ c p
có th :
C12 13.8 kV / 2.4-4.16 kV - Đ u tam giác
- Đ u sao n I ñ t
N - Đ u zigzag n I ñ t
T ng máy bi n áp trung/h hi n th Ph thu c vào t ng qu c gia
123 tương t
2 Cu n tam giác th" ba

3 ñư c s* d ng n u cu n sơ c p không
ph i là tam giác (không ph i lúc nào
N cũng v&y)

2.4 kV / 120-240 V
Máy bi n áp phân Máy bi n áp 1 pha
ph i 1 pha 3 dây trung th / 230V cho khách }
hàng tách bi t (nông thôn)
(1)
HV

N Ph N
1 1 Đi n tr ñư c thay
N MV (2) th b i cu n dây
Petersen trong lư i
trên không m t s
qu c gia

N
2 2
N
Máy bi n áp phân ph i 3 pha
Trung th / 230/400 V
4 dây

1 2 3 N N
N 1 2 3
Dây 3 pha trung th chính M ng phân ph i h th
và trung tính (1) Ví d là 132 kV
(2) Ví d là 11 kV

Lưu ý: m t s nư c châu Âu, khi ñi n áp sơ c p l n hơn 72.5 kV t i các tr m phân ph i trung gian, th c t ph bi n vi c s* d ng sao n i ñ t
cho cu n sơ c p và tam giác cho cu n th" c p. Đi m trung tính phía th" c p ñư c t o ra nh cu n kháng d ng zigzag, còn ñi m
ñ u sao ñư c n i ñ t qua ñi n tr .
Thông thư ng, cu n kháng n i ñ t có cu n dây th" c p ñ t o ngu n h th 3 pha cho tr m. Khi ñó nó ñư c g$i là “máy bi n áp n i ñ t”

Hình. C4 : Các h th ng theo chu n M$ và châu Âu ñư c s d ng r ng rãi

CB

M F
© Schneider Electric - all r ights reserved

Hình. C5 :B trí ñi n hình h th ng n i ñ t TT

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
M ng ñi n h áp công c ng

L'p ñ t MCCB – máy c't d ng ñúc kêt h p thi t b b o v dòng ñi n rò là b't bu c t i ñi m ñ u


c a b t kỳ lư i h th nào có h th ng n i ñ t TT. Nguyên nhân và m"c dòng rò tác ñ ng s-
H tiêu th h th ñư c cung c p qua h th ng n i ñ t ñư c trình bày m c 3 chương G.
TN ho&c TT, như ñư c trình bày trong chương F và G M t nguyên nhân n a cho vi c l'p ñ t MCCB là khách hàng không th vư t quá t i ñã ñăng ký,
CB t ng trong sơ ñ TT c'n ph i ñư c trang b thi t b do thi t b tác ñ ng quá t i ñư c niêm kín b i nhà cung c p s- c't ngu n cung c p khi t i vư t C13
b o v ch ng dòng rò. Trong sơ ñ TN, ñ b o v quá quá giá tr ñăng ký. Vi c ñóng ng't MCCB do khách hàng t do th c hi n, như v&y n u MCCB
t i có th s d ng CB ho&c c'u chì. b t ch t tác ñ ng do quá t i hay s c , ngu n cung c p s- ñư c ph c h i nhanh chóng sau khi
s c ñư c kh'c ph c.
Đ thu&n ti n cho c cho ngư i ñ$c công tơ l%n khách hàng, công tơ ngoài nhà nên ñ t, ho c
T i các c t ñ"ng t do như trong hình C6 và C 7
Bên trong tòa nhà, song ñ u cáp và c u chì do ngành ñi n qu n lý ñư c treo trong
cabin ch u ñ ng th i ti t t ñư ng ñi công c ng như trong hình C8 (trang ti p theo)
V i các bi n th thu c khách hàng, các thi t b trong cabine th hi n trong hình C5
ñư c l'p ñ t trong cabine ch u ñ ng th i ti t treo trên m t khung kim lo i vư n
trư c, ho c treo trong tư ng bao ñ nhân viên ngành ñi n d/ dàng ti p c&n t v,a
hè. Hình C 9(trang ti p) ch, cách b trí chung trong ñó c u chì có th t o cách ly

F CB

Trong ki u cài ñ t này CB t ng c n ñ t xa v i nơi s* d ng, ví d nhà máy, tr m bơm…

Hình. C6 : Lư i ñi n ñi n hình cho nông thôn

CB

A
© Schneider Electric - all r ights reserved

CB t ng l'p ñ t trong nhà c a khách hàng, trong trư ng h p này CB tác ñ ng n u t i vư t s KVA ñã
ñăng ký.

Hình. C7 :Lư i ñi n cho vùng bán ñô th (khu v!c thương m i…) etc.)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
M ng ñi n h áp công c ng

C14

M
CB

Các ñ u cáp b trí trong t tư ng n#m ngang có ch"a c u chì cách ly, cho phép ti p c&n t ñư ng
công c ng. Phương pháp phù h p v th m m., khi có th mang l i ti n l i khách hàng trong vi c th c
hi n m t ño lư ng và ng't ngu n.

Hình. C8: Lư i ñi n trung tâm thành ph

Ranh gi I ngành ñi n/khách hàng

Cáp

Liên k t cách ly
b#ng c u chì
Meter

CB t ng
Cabin ño lư ng

Hình. C9 : B trí lư i h th cho h tiêu th dân d ng

Trong lĩnh v c ño lư ng ñi n t*, k. thu&t ñã phát tri n làm cho vi c s* d ng tr lên h p d%n b i các ti n ích
ño ñi n và cho m c ñích thanh toán. Vi c t do hóa c a th trư ng ñi n l c làm tăng nhu c u v d li u thu
th&p t các công tơ ñi n. Ví d ño ñi n t* cũng có th giúp hi u ñ c tính tiêu dùng c a khách hàng. Cũng
b#ng cách này, nó s- h u ích trong "ng d ng ñư ng truy n năng lư ng cũng như trong t n s vô tuy n.
Trong lĩnh v c này, h th ng thanh toán trư c ngày càng ñư c s* d ng nhi u và h p lý v m t kinh t .
Chúng ñư c d a trên th c t là cho phép ngư i tiêu dùng th c hi n thanh toán c a h$ t i các tr m t
ñ ng, t o ra các th0 ñ chuy n các thông tin liên quan ñ n kho n thanh toán này sang thi t b ño lư ng.
V n ñ chính ñây là tính an ninh và kh năng liên k t ho t ñ ng . Hi n nay, các v n ñ này có v0 như ñã
ñư c gi i quy t thành công.Th c t , s"c h p d%n c a các h th ng này là nó không ch, thay th thi t b ño
lư ng mà còn là h th ng thanh toán, ñ$c công tơ và qu n lý doanh thu.
© Schneider Electric - all r ights reserved Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
M ng ñi n h áp công c ng

M c ñi n áp phù h p t i ñ'u vào h tiêu th là ñi u 1.4 Ch t lư ng ñi n áp


ki n c'n thi t cho ho t hi u qu c(a thi t b . Giá tr Ch t lư ng ñi n áp c a lư i h th theo nghĩa r ng nh t c a nó th hi n:
th!c t c(a dòng ñi n và s t áp trong h th ng h áp Tuân th các gi i h n quy ñ nh c a biên ñ và t n s .
tiêu bi u cho th y t'm quan tr ng c(a vi c duy trì h M"c dao ñ ng n#m trong gi i h n nói trên. C15
Tính liên t c cung c p ñi n, ngo i tr vi c c't ñi n cho s*a ch a ñ nh kỳ ho c khi có
s công su t cao như là m t bi n pháp gi m s t áp.
s c h th ng ho c trư ng h p kh n c p khác.
Đ m b o duy trì tính sin.
Trong ph n này ch, th o lu&n v vi c duy trì biên ñ ñi n áp
Trong h u h t các qu c qua, ngành ñi n có b n ph&n duy trì ñi n áp cho khách hàng m"c ±5%
(ho c trong m t s trư ng h p ±6% ho c l n hơn như b ng C1) tr ñ nh m"c .
Tiêu chu n IEC và c a h u h t qu c gia khuy n cáo r#ng các thi t b h th ñư c thi t k
và th* nghi m ñ th c hi n t t trong ph m vi ± 10% ñi n áp ñ nh m"c. Đây là giá tr ngư+ng theo
các ñi u ki n t i t nh t (ví d , tr 5% v trí k t n i vào lư i) và 5% s t áp cho phép trong dây
d%n .
S t áp trong lư i phân ph i ñi n hình x y ra như sau: ñi n áp t i ñ u trung th c a máy bi n áp
trung/h thư ng m"c ± 2% nh b ñi u áp dư i t i c a máy bi n áp t i tr m phân ph i trung
gian l y ñi n t lư i phân ph i ph có c p ñi n áp cao hơn.
N u máy bi n trung /h ñ t g n tr m phân ph i trung gian, thì ± 2% d i ñi u áp này có th cho
c p ñi n áp l n hơn giá tr ñi n áp trung th ñ nh m"c . Ví d : ñi n áp có th là 20,5kV ±2% trên
h 20kV. Khi y, máy bi n áp phân ph i trung/h c n có ñ u phân áp không t i v trí +2,5%.
Ngư c l i, n u máy bi n áp xa tr m phân ph i, ñi n áp s- là 19,5kV ± 2% và ñ u phân áp
không t i c n ch$n là v trí –5%.
Có nhi u m"c ñi n áp khác nhau trong h th ng là ñi u bình thư ng, và ph thu c vào lu ng
công su t c a h th ng. Hơn th n a, s khác bi t ñi n áp này là nguyên nhân cho s* d ng t “
ñ nh m"c” khi nói ñ n ñi n áp c a h th ng.

ng d ng
V i máy bi n áp trung/h l a ch$n ñúng b ñi u áp không t i, ñi n áp ñ u ra máy bi n áp khi
không t i có th ch,nh trong d i ±2% ñi n áp không t i.
Khi bi n th ñ y t i, ñ b o ñ m ñi n áp m"c c n thi t thì ñi n áp ñ u ra khi không t i càng l n
càng t t nhưng không vư t quá gi i h n trên là +5% (trong ví d này). Th c t hi n nay cho th y,
t1 s bi n áp thư ng cho ñi n áp ñ u ra kho ng 104% khi không t i (1), khi ñi n áp phía trung th
là ñ nh m"c ho c ñư c hi u ch,nh b#ng các ñ u phân áp, như ñã trình bày trên. K t qu , trong
trư ng h p này, d i ñi n áp t 102% ñ n 106%.
Máy bi n áp phân ph i tiêu bi u thư ng có ñi n áp kháng ng'n m ch 5%. N u gi s* thành ph n
do ñi n tr chi m 1/10 giá tr trên thì s t áp trong máy bi n áp khi ñ y t i và cosϕ=0,8 (tr/ pha) là
V% s t áp = R% cos ϕ + X% sin ϕ
= 0.5 x 0.8 + 5 x 0.6
= 0.4 + 3 = 3.4%
D i bi n thiên ñi n áp ñ u ra bi n th mang ñ y t i s- là
(102 - 3.4) = 98.6% to (106 - 3.4) = 102.6%.
S t áp l n nh t cho phép trên tr c dây phân ph i h th do v&y s- là 98.6 - 95 = 3.6%.
Đi u này có nghĩa là, trong th c t cáp ñ ng 240mm2 (3 pha 4 dây) ñi n áp 230/400V có th
cung c p t i 292kVA phân b ñ u v i h s công su t là 0,8 cho kho ng cách là 306m. Như v&y
thì cũng v i giá tr t i ñó cho m t h tiêu th t&p trung có th truy n t i trên kho ng cách 153m t
máy bi n áp s- cho ra cùng ñ s t áp.
M t ñi u lưu ý là kh năng t i c a cáp d a vào các tính toán theo IEC 60287 (1982) là 290kVA,
và do v&y s t áp l n nh t 3,6% không vư t quá gi i h n. Có nghĩa là cáp có th mang ñ y t i
trên các kho ng cách yêu c u trong lư i phân ph i h th
Ngoài ra, h s công su t 0,8 tr/ pha là ñ c trưng cho các t i công nghi p. nh ng vùng có t i
h(n h p, bán công nghi p thì giá tr 0,85 là ph bi n hơn. Giá tr 0,9 thư ng dùng tính toán cho
các vùng dân cư. Do v&y s t áp ñư c nêu trên có th ñư c xem như trư ng h p x u nh t.

(1) Máy bi n áp 230/400 V theo tiêu chu n IEC có ñi n áp ñ u ra


khi không t i là 420 V, b#ng 105% ñi n áp ñ nh m"c.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


Schneider Electric - Electrical installation guide 2009

© Schneider Electric - all r ights reserved


C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
2 Giá ñi n và ño lư ng

Tài li u hư ng d%n này không c g'ng phân tích các bi u giá ñi n c th , do trên th gi i
có r t nhi u h th ng giá ñi n khác nhau. M t s lo i giá r t ph"c t p nhưng có cùng các y u t cơ b n và
khuy n khích khách hàng qu n lý tiêu th ñi n sao cho làm gi m chi phí phát, truy n t i và phân ph i ñi n
năng
C16 Có hai gi i pháp chính ñ gi m chi phí cung c p ñi n cho khách hàng là
Gi m t n th t khi phát, truy n t i và phân ph i năng lư ng ñi n. V nguyên t'c, t n th t s- nh!
nh t khi các ph n t* trong h th ng v&n hành v i h s công su t là 1;
Gi m ph t i ñ,nh và tăng t i vào nh ng gi th p ñi m, b#ng cách ñó có th khai thác hoàn toàn
kh năng phát các nhà máy ñi n và gi m dư th a c a nhà máy

Gi m t n th t
M c dù ñi u ki n lý tư ng ñư c ñ c&p gi i pháp th" nh t là không th có ñư c, r t nhi u h th ng giá
ñi n d a trên s nhu c u kVA cũng như theo s kWh tiêu th . Khi cung c p m t kW thì lư ng kVA bé nh t
s- "ng v i h s công su t b#ng 1. Khách hàng có th gi m thi u s ti n ñi n ph i tr b#ng các bi n pháp
c i thi n h s công su t c a t i này (Xem chương L). Công su t kVA s* d ng dùng ñ tính giá ñi n là giá
tr trung bình l n nh t c a công su t bi u ki n trong m(i chu kỳ thanh toán hóa ñơn và ñư c d a theo s
kVA trung bình trong th i gian c ñ nh (thông thư ng chu kỳ là 10, 30, 60 phút) và l a ch$n giá tr l n nh t
trong các giá tr này.
Nguyên t'c này s- ñư c mô t trong ph n “Nguyên t'c ño công su t KVA l n nh t”

Gi m nhu c u ph t i ñ nh
M c tiêu th" hai là gi m nhu c u ph t i ñ,nh, và tăng nhu c u trong th i kỳ th p t i s- gi m ñáng k giá
ñi n năng:
M t s gi trong ngày 24 gi
M t vài chu kỳ trong năm
Ví d ñơn gi n nh t, m t ngư i tiêu dùng có bình tích tr nư c nóng (ho c tích tr nhi t). Thi t b ño có hai
b ñ m s , m t b ho t ñ ng ban ngày và b th" hai (ñóng ng't theo th i gian) ho t ñ ng vào ban ñêm.
M t công t'c tơ ho t ñ ng nh thi t b ñ nh gi s- ñóng m ch ñun nư c nóng th i ñi m giá ñi n th p,
ñi n năng tiêu th ñư c ghi l i. Máy ñun nư c nóng có th ñư c ñóng và t't b t c" th i gian nào trong, khi
c n thi t, nhưng khi y s- ch u giá ñi n bình thư ng. Các khách hàng công nghi p l n s- có 3 ho c 4 m"c
giá trong chu kỳ 24 gi và các chu kỳ khác nhau trong năm.
Trong h th ng như v&y, t, s c a giá thành trên kWh trong th i kỳ t i ñ,nh c a m t năm và th i kỳ
t i th p nh t có th là 10:1

Công tơ
Đó là các công c ch t lư ng cao s* d ng các ph tùng cơ ñi n c ñi n và là thi t b
c n thi t ñ th c hi n các lo i hình ño lư ng. G n ñây, k. thu&t ño ñi n t* và vi x* lý, cùng
công ngh ñi u khi n sóng (1) t m t trung tâm ñi u khi n công c ng (ñ thay ñ i th i kỳ cao ñi m
trong c năm, vv) ñang ñư c phát tri n và t o thu&n l i ñáng k trong vi c "ng d ng các nguyên t'c trên.
Trong h u h t các nư c, m t s giá, như ñã trình bày trên, m t ph n d a trên nhu c u kVA,
ngoài vi c tiêu th kWh, trong giai ño n thanh toán (thư ng là 3 tháng). Nhu c u t i ña ñăng ký s- b#ng, là
nhu c u kVA trung bình l n nh t ghi nh&n trong kho ng th i gian thanh toán.
© Schneider Electric - all r ights reserved

(1) Ripple control là h th ng tín hi u v i t n s âm thanh (175Hz),


ñư c truy n vào dây h th tr m c n thi t. Tín hi u có th
dư i d ng xung mã hóa và các rơ le ñư c ñi u ch,nh v i t n s
tín hi u, sau khi nh&n d ng mã, rơle s- tác ñ ng theo ch"c năng
yêu c u. B#ng cách này có th cho ra 960 tín hi u ñi u khi n
.
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
C - K t n i m ng ñi n phân ph i h th công c ng
2 Giá ñi n và ño lư ng

Hình C10 hi n th ñư ng cong nhu c u kVA ñi n hình trong th i gian hai gi , chia ra chu kỳ
là 10 phút. Công tơ ño giá tr trung bình kVA theo chu kỳ 10 phút.

C17
kVA
Tr trung bình l n nh t
trong kho ng th i gian 2 gi
Tr trung bình
Theo các chu
kỳ 10 phút

t
0 1 2 hrs

Hình. C10 : Tr trung bình kVA l n nh t trong kho ng th i gian 02 gi

Nguyên lý ño lư ng nhu c u kVA l n nh t


Công tơ kVA tương t như công tơ kWh nhưng quan h dòng và áp pha ñư c thay ñ i
ñ có th ño ñư c kVAh. Ngoài ra, thay vì m t ñ ng h cơ s mư i, như công tơ kWh truy n th ng,
thi t b này c n có con tr! quay. Khi con tr! quay nó s- ño kVAh và ñ y m t ch, th ñ! ra trư c.
cu i m(i 10 phút, con tr! quay s- chuy n d ch quanh m t ñ ng h (c n thi t k sao
cho không bao gi có m t vòng quay k t thúc trong 10 phút). Khi ñó b ch, th quay
s- l&p l i v trí 0 và l i b't ñ u 10 phút khác. Ch, th ñ! nguyên v trí ñã có do b ch, th
ño lư ng và tương "ng v i s kVAh ñư c tiêu th trong vòng 10 phút.
Thay vì m t ñ ng h ñư c ñánh s theo kVAh v trí ñó, song nó có th ñánh theo
các ñơn v c a s kVA trung bình, các con s sau ñây s- làm sáng t! v n ñ này.
Gi s* th i ñi m mà ch, th ñ! hi n có tương "ng v i 5kVAh, như v&y s thay ñ i kVA ñã
ñư c th c hi n trong vòng 10 phút (1/6gi ).
N u bây gi , 5 kVAh chia cho s gi thì s- ra s kVA trung bình.
Trong trư ng h p này, s kVA trung bình cho chu kỳ là

5 x (1/(1/6))= 5 x 6 = 30 kVA

M(i ñi m trên m t ñ ng h cũng s- ñư c ghi nh&n tương t , có nghĩa là lư ng kVA trung bình
s- l nhơn s kVAh ñi m quan sát là 6 l n.Lý lu&n tương t ñ ño kVA trung bình trong kho ng
th i gian b t kỳ.
T i cu i m t ñ t thanh toán, ch, th ñ! s- thích "ng v i tr l n nh t c a t t c tr trung bình ño ñư c trong
th i gian này. Ch, th ñ! l i ñư c tr v 0 ñ u chu kỳ thanh toán sau. Công tơ ñi n cơ mô t trên s-
nhanh chóng ñư c thay b#ng ñi n t*. Nguyên lý cơ b n cho ño lư ng ñi n t* s- cũng gi ng như
ñã mô t trên.
© Schneider Electric - all r ights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


www.quyenhuyanh.com
Ch ng E
Phân ph i trong m ng h áp

N i dung

1
Các s đ n i đ t E2
1.1 N iđ t E2
1.2 nh ngh a các h th ng n i đ t chu n E3
1.3 c tính c a các s đ TT, TN và IT E6
1.4 Các tiêu chu n ch n l a đ i v i các s đ TT, TN và IT E8
1.5 Ch n l a các n i đ t - Bi n pháp th c hi n E10
1.6 L p đ t và đo l ng đi n c c n i đ t E11

2
H th ng phân ph i E15
E1
2.1 Các lo i t phân ph i E15
2.2 Cáp và thanh d n E18
Tác đ ng c a môi tr ng ngoài (IEC 60364-5-51) E25
3 3.1 nh ngh a và các tiêu chu n tham kh o
3.2 Phân lo i
E25
E25
3.3 Danh sách các tác đ ng môi tr ng ngoài E25
3.4 B o v các thi t b kín: ký hi u IP và IK E28

© Schneider Electric - all rights reserved

www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
E- Phân ph i trong m ng h th
1 Các s đ n i đ t

Trong m t tòa nhà, vi c n i đi n c c n i đ t và 1.1 N i đ t


k t l i các ph n kim lo i v i nhau và v i v
kim lo i c a thi t b đi n s tránh xu t hi n đi n nh ngh a
áp cao nguy hi m gi a hai ph n kim lo i đ c Các tiêu chu n qu c t và qu c gia (IEC 60364) xác đ nh rõ các ph n t khác nhau
ti p xúc đ ng th i. c a h th ng n i đ t. Các thu t ng sau th ng đ c s d ng trong công nghi p
và tài li u. Các s trong ngo c đ c th hi n trên hình E1:
b i n c c n i đ t (1): V t d n hay nhóm v t d n đi n đ c ti p xúc v i nhau và
liên k t v đi n v i đ t (xem chi ti t ph n 1.6 ch ng E.)
b t: ph n d n di n c a đ t có đi n th t i b t k đi m nào c ng đ c quy c
l y là 0.
b Các đi n c c n i đ t đ c l p: các đi n c c n i đ t đ t cách nhau m t kho ng mà
dòng c c đ i đi qua m t đi n c c s không nh h ng đáng k đ n đi n th c a
E2 các đi n c c khác.
b i n tr c a đi n c c n i đ t: đi n tr ti p xúc c a đi n c c v i đ t.
Dây n i đ t (2): dây b o v n i đ u n i đ t chính (6) c a l i v i đi n c c n i đ t
(1) ho c v i các d ng c ti p đ a khác (s đ TN);
Các b ph n c n n i đ t: Ph n d n đi n c a thi t b khi bình th ng không có
đi n, tuy nhiên trong đi u ki n h h ng s tr nên d n đi n
b Dây b o v (3): dây dùng đ b o v tránh đi n gi t và dùng đ n i các ph n sau:
v Các b ph n c n n i đ t
v Các b ph n n i đ t t nhiên
v u n i đ t chính
v i nc cn iđ t
v i m n i đ t c a ngu n ho c trung tính nhân t o
b B ph n n i đ t t nhiên: ph n d n đi n có kh n ng t o đi n th , th ng là đi n
th đ t và không n m trong l i đi n (4).
Ví d :
v tr n ho c t ng không cách đi n, khung kim lo i c a tòa nhà
v Nh ng ng kim lo i và h th ng ng d n (không ph i h th ng đi n) n c, gaz,
nhi t, khí nén, vv.. và các v t li u kim lo i khác liên k t v i chúng
b Dây liên k t (5): dây b o v t o liên k t đ ng th
b u n i đ t chính (6): đ u ho c b n c c đ n i các dây b o v (k c dây liên
k t đ ng th ) và các dây n i đ t làm vi c (n u có) v i trang b n i đ t.

Liên k t
H th ng l i đ ng th chính :
L i này đ c c u t o b i các dây b o v và m c đích là đ đ m b o r ng, trong
tr ng h p c a m t ng dây d n đi vào không liên quan (nh m t ng d n khí, vv)
làm t ng lên m t đi n th do s c bên ngoài l i thì s không xu t hi n hi u đi n
th gi a hai b ph n n i đ t t nhiên bên trong l i.
S k t l i c n ph i đ c th c hi n t i l i vào các tòa nhà và l i này đ c n i v i
đ u n i đ t chính (6).
Tuy nhiên, n i đ t v kim lo i c a dây thông tin c n có s đ ng ý c a c quan ch
qu n.
San th b sung
Các liên k t này s n i các v kim lo i thi t b đi n và b ph n n i đ t t nhiên v i
nhau khi các đi u ki n b o v không đ c tuân th , có ngh a là dây san th ban đ u
có đi n tr l n quá giá tr cho phép.
N i đ t v kim lo i c a các thi t b
i u này đ c th c hi n b ng dây b o v v i m c đích t o nên đ ng đi có đi n
tr bé cho dòng đi n s c t n xu ng đ t.

Hình. E1 : Ví d kh i c n h có đ u n i đ t chính (6) cung c p


liên k t đ ng th chính. M i n i có th tháo g (7) cho phép
ki m tra đi n tr đi n c c n i đ t.
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
1 Các s đ n i đ t

Các thành ph n (nhìn hình. E2)


M t s san th và n i đ t hi u qu các k t c u kim lo i h và các v kim lo i c a
thi t b đi n là c n thi t đ b o v ch ng đi n gi t.

Các b ph n c n n i đ t (g i t t là v kim lo i) Các ph n đ c coi là v t d n t nhiên


ng cáp Các ph n t s d ng trong c u trúc toà nhà
b ng d n b Kim lo i ho c bê tông c t thép :
b Cáp cách đi n gi y v chì, b c giáp ho c v K t c u khung thép
không v Thanh c t thép
E3
b Cáp b c kim lo i cách đi n gi y ho c v B n bê tông c t thép
ch t khoáng (pyrotenax, vv..) b B m t:
Thi t b đóng c t v Sàn và t ng bê tông c t thép
b Ph n có th tháo r i không có x lý b m t
Thi t b Sàn lát g ch
b
b V kim lo i c a thi t b có cách đi n lo i I B c kim lo i:
v T ng b c kim lo i
b Các ph n t không đi n Các ph n t khác s d ng trong toà nhà
k t c u kim lo i đ t cáp b ng kim lo i, h p n i, đ ng ng d n gas,
(khay cáp, thang cáp v.v) n c và h th ng s i, vv.
b V t th kim lo i: b Các ph n t có kim lo i (lò, b ch a,
v G n dây d n trên không ho c thanh d n h ch a, b t n nhi t)
v Ti p xúc v i thi t b đi n. b Các k t c u kim lo i trong phòng gi t,
phòng t m, WC, vv.
b Gi y kim lo i hoá

Các b ph n không c n n i đ t Các ph n không ph i là v t d n t nhiên


Các đ ng, ng . b Sàn nhà b ng g
b ng d n làm b ng v t li u cách đi n b Sàn b c cao su ho c b ng linoleum
b Khuôn đúc b ng g ho c v t li u cách b T ng ng n trát v a - t ng g ch
đi n khác b T ng g ch
b Dây và cáp không có v b c kim lo i b Th m ho c th m g n t ng
Thi t b đóng c t
b D ng kín có c u trúc cách đi n
Thi t b
b Các thi t b có cách đi n lo i II

Hình. E2 : Danh m c các b ph n c n n i đ t và v t d n t nhiên

Các s đ n i đ t khác nhau (theo lo i h th ng 1.2 nh ngh a các h th ng n i đ t chu n


đi n ho c cách b trí h th ng n i đ t) đ c
Ch n l a cách th c n i đ t s kéo theo các bi n pháp c n thi t đ b o v ch ng
tr ng b i ph ng pháp n i đ t c a cu n dây
ch m đi n.
th c p máy bi n th MV/LV và cách th c n i
đ t v thi t b c a l i h th Ng i thi t k ho c l p đ t h th ng phân ph i đi n l a ch n s đ n i đ t theo ba
tiêu chí l a ch n đ c l p:
b Các lo i k t n i c a h th ng đi n (th ng là dây trung tính) và các ph n ti p xúc
v i các đi n c c n i đ t.
b Dây b o v riêng ho c dây b o v và dây trung tính cùng chung là m t dây
b Vi c s d ng thi t b đóng c t có b o v s c ch m đ t ch khi dòng s c l n
ho c s d ng thêm r le có kh n ng phát hi n nh ng dòng rò nh .
Th c t các tiêu chí l a ch n đ c nhóm l i và tiêu chu n hoá nh gi i thích d i
đây.
Các s đ n i đ t chu n có các u, nh c đi m sau:
b S k t n i v thi t b và dây trung tính v i dây b o v PE làm gi m quá áp và
đ ng th , nh ng làm t ng dòng rò.
© Schneider Electric - all rights reserved

b Dây b o v riêng s t n kém h n, ngay c khi có ti t di n nh , nh ng nhi u sinh


ra b i đ s t áp và các sóng hài s ít h n so v i dây trung tính. Dòng rò c ng không
xu t hi n t i v t d n t nhiên.
b Vi c l p đ t r le b o v chóng dòng rò ho c thi t b giám sát cách đi n s chính
xác h n và cho phép phát hi n s c tr c khi x y ra thi t h i n ng (đ ng c , ho
ho n, đi n gi t). S b o v b sung thêm s đ c l p đ i v i nh ng thay đ i trong s
cài đ t hi n h u.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th

S đ TT (trung tính n i đ t) (nhìn Hình E3)


Trung tính Các phần vỏ kim loại
i m n i sao (ho c n i sao cu n h c a bi n th phân ph i) c a ngu n s đ c n i
tr c ti p v i đ t. Các b ph n c n n i đ t và v t d n t nhiên s n i chung t i c c
Đất Đất
n i đ t riêng bi t c a l i. i n c c này có th đ c l p ho c ph thu c v đi n v i
L1 đi n c c c a ngu n. Hai vùng nh h ng có th bao trùm l n nhau mà không tác
L2
L3 đ ng đ n thao tác c a các thi t b b o v .
N
PE
S đ TN (ph n v kim lo i n i v i dây trung tính)

Ngu n đ c n i đ t nh s đ TT. Trong m ng, c v kim lo i và các v t d n t


Rn nhiên c a l i s đ c n i v i dây trung tính. M t vài ph ng án c a s đ TN là:
E4
S đ TN-C (nhìn Hình E4)
Hình. E3 : S đ TT
Dây trung tính c ng là dây b o v và đ c g i là PEN (Protective Earth và Neutral).
S đ này không đ c phép s d ng cho các dây nh h n 10 mm2 cho Cu và 16
mm2 (Al) và thi t b xách tay.
Trung tính Các phần vỏ kim loại
S đ TN-C đòi h i m t s đ ng th hi u qu trong l i v i nhi u đi m n i đ t
l p l i, vì dây b o v c ng là dây trung tính, nên đ ng th i mang dòng th i đi m
Đất Trung tính không cân b ng pha c ng nh dòng hài b c 3 (và b i s c a 3).
L1 Dây PEN khi đó ph i đ c n i v i các đi n c c n i đ t trong m ng.
L2
L3 L u ý: Trong s đ TN-C , ch c n ng "dây b o v " đ c đ t lên hàng đ u, cao h n
PEN "vai trò trung tính". c bi t, dây PEN c n đ c n i tr c ti p v i đ u n i đ t c a t i
và m t c u n i s đ c n i v i đ u trung tính.

S đ TN-S (nhìn Hình. E5)


Rn S đ TN-S (5 dây) b t bu c đ i v i m ch có ti t di n nh h n 10 mm2 (Cu) và 16
mm2 (Al) cho các thi t b di đ ng.
Dây b o v và dây trung tính riêng bi t v i nhau. Trong h th ng cáp ng m, n i có
Hình. E4 : S đ TN-C
dây cáp b c chì, dây b o v th ng c ng là v chì. Vi c s d ng tách bi t dây PE
và dây N (5 dây) là b t bu c đ i v i m ch có ti t di n nh h n 10 mm2 cho các thi t
b di đ ng.
L1 S đ TN-C-S (nhìn Hình E6 và E7)
L2
L3 S đ TN-C và s đ TN-S có th s d ng trong cùng m t l i. Trong s đ TN-
N C-S, s đ TN-C (4 dây) không bao gi đ c s d ng sau s đ TN-S (5 dây), vì
PE
b t k s gián đo n nào trong dây trung tính phía tr c s d n đ n m t s gián
đo n trong dây d n b o v phía sau và đi u này c c k nguy hi m.

Rn

Hình . E5 : S đ TN-S

5 x 50 m m2
L1
L2
L3
N
PEN PE
PE

16 mm 2 6 mm 2 16 mm 2 16 mm 2

PEN

Bad Bad

Sơ đồ TN-C không cho phép


nằm sau sơ đồ TN-S

Hình. E6 : S đ TN-C-S
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
1 Các s đ n i đ t

4 x 95 mm 2
L1
L2
L3
PEN

16 mm 2 10 mm 2 6 mm 2 6 mm 2
PEN PEN
N

Đúng Sai Đúng Sai


PEN bị cấm nối với S < 10 mm 2
E5
đầu dây trung tính TN-C bị cấm

Hình. E7 : S liên k t dây PEN trong s đ TN-C


Trung tính Các phần vỏ kim loại

Cách ly hoặc nối Đất S đ IT (trung tính cách ly ho c n i đ t qua t ng tr )


nối đất qua điện trở
L1
L2 S đ IT (trung tính cách ly)
L3 Không có s k t n i gi a đi m trung tính c a ngu n cung c p v i đ t (nhìn hình
N E8).
PE
V thi t b và v t d n t nhiên c a h th ng đ c n i đ n m t đi n c c n i đ t.
Trong th c t , t t c các m ch đ u có tr kháng rò xu ng đ t, vì không có s cách
đi n nào hoàn toàn hoàn h o. Song song v i đ ng rò r đi n tr , s có đ ng
rò dòng dung kháng xu ng đ t, c hai đ ng này t o t o thành tr kháng rò bình
Hình. E8 : S đ IT (trung tính cách ly) th ng xu ng đ t (nhìn hình E9).
Ví d (nhìn Hình E10)
Trong s đ 3 pha, 3 dây h áp, 1Km cáp s cho t ng tr rò C1, C2, C3 và R1, R2,
R3 và t ng đ ng v i m t Zct b ng 3000 đ n 4000 Ω, không tính đ n đi n dung
Trung / Hạ l c trong các thi t b đi n t .

S đ IT (n i đ t qua t ng tr )
M t t ng tr Zs (c 1,000 đ n 2,000 Ω) đ c n i gi a đi m trung tính cu n h bi n
R1 R2 R3 áp phân ph i và đ t (nhìn Hình E11). Các v kim lo i và v t d n t nhiên đ c n i
C1 C2 C3 t i c c n i đ t. Nguyên nhân dùng Zs là đ t o m t th c đ nh so v i đ t (Zs nh
h n Zct) c a các l i nh và do đó gi m ng ng quá áp nh là vi c lan truy n sóng
t cu n cao. Tuy nhiên nó s t ng dòng s c đi m th nh t.

Hình. E9 : S đ IT system (trung tính cách ly)

Trung / Hạ

Trung / Hạ

Zct
Zs

Hình. E10 : T ng tr t ng đ ng v i t ng tr cách đi n trong


s đ IT Hình. E11 : S đ IT (n i đ t qua t ng tr )
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th

1.3 c tính các s đ TT, TN và IT


S đ TT: S đ TT (nhìn Hình E12)
b K thu t b o v an toàn: v kim lo i đ cn i
v i đ t và s d ng RCD
b K thu t tác đ ng: ng t đi n khi có s c h
h ng cách đi n th nh t

E6

Hình. E12 : S đ TT

L u ý: N u các v kim lo i đ c n i đ t t i m t s đi m, thì m t RCD c n đ c cài


đ t cho m i t p h p các m ch đ c n i v i m t c c n i đ t.

Các đ c tính c b n
b Là gi i pháp đ n gi n nh t đ thi t k và cài đ t. c s d ng tr c ti p trong
m ng l i phân ph i công c ng h áp.
b Không yêu c u giám sát liên t c trong th i gian ho t đ ng (ch c n ki m tra đ nh
k các RCD).
b B ov đ c đ m b o b i các thi t b đ c bi t, các thi t b dòng rò (RCD) và còn
ng n ch n nguy c cháy khi chúng đ c cài đ t ≤ 500 mA.
b M i khi có h h ng cách đi n s làm gián đo n c p đi n, tuy nhiên ch ph n
m ch có s c nh các RCD đ c m c n i ti p (RCD ch n l c) và song song
(m ch ch n l c).
b Các t i ho c các b ph n trong m ng đi n khi v n hành gây nên dòng rò cao, s
đòi h i các thi t b đ c bi t đ tránh tác đ ng không c n thi t, có ngh a là s d ng
bi n th riêng cung c p cho t i ho c s d ng RCD đ c bi t (nhìn ph n 5.1 trong
S đ TN: ch ng F).
b K thu t b o v an toàn: S đ TN (nhìn Hình E13 và Hình E14 )
v B t bu c n i v kim lo i v i dây trung tính
v Ng t đi n khi có s c th nh t b ng thi t b
b o v quá dòng (CB ho c c u chì)
b K thu t tác đ ng: ng t đi n khi có s c h
h ng cách đi n th nh t
PEN

Hình. E13 : S đ TN-C

N
PE
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình. E14 : S đ TN-S

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
1 Các s đ n i đ t

Các đ c tính c b n
b Thông th ng, s đ TN:
v yêu c u l p đ t các đi n c c n i đ t t i các kho ng cách đ u nhau trong quá
trình l p đ t.
v Yêu c u ki m tra ban đ u v tác đ ng đúng đ i v i s c cách đi n đ u tiên đ c
th c hi n b ng cách tính toán trong giai đo n thi t k , sau đó b t bu c đo đ c đ
xác nh n s tác đ ng trong quá trình th nghi m.
v Yêu c u đ i v i b t k s a đ i ho c m r ng đ c thi t k và th c hi n b i m t
th đi n có tay ngh .
v Có th , khi có h h ng cách đi n, gây thi t h i l n trong các cu n dây c a máy
đi n quay.
v Có th , nh ng n i có nguy c cháy cao, gây nguy hi m l n h n do dòng s c
l n. E7
b S đ TN-C :
v Tr c h t, s đ ít t n kém h n (gi m b t 1 c c c a thi t b và 1 dây d n)
v Yêu c u s d ng các dây d n c đ nh và theo qui đ nh
v b c m trong m t s tr ng h p sau:
- Nh ng n i có nguy c cháy cao
- i v i thi t b máy tính (xu t hi n c a các dòng hài dây trung tính)
b S đ TN-S :
v Có th đ c s d ng ngay c v i dây d n linh ho t h n và có th có ti t di n nh
v Do có s tách riêng dây trung tính và dây b o v PE (s d ng h th ng máy
tính và nh ng n i có nh ng nguy hi m đ c bi t)

S đ IT: S đ IT system (nhìn Hình E15)


b K thu t b o v :
v S liên k t và n i đ t c a v kim lo i
v Xác đ nh s c đi m th nh t b ng m t thi t
b ki m soát cách đi n (insulation monitoring
device - IMD)
v Ng t đi n đ i v i s c đi m th hai b ng
cách s d ng b o v quá dòng (CB ho c c u
chì) Cardew IMD
b K thu t tác đ ng:
v Giám sát s c cách đi n th nh t
v nh v chính xác và lo i tr s c
v Ng t đi n đ i v i hai s c cách đi n x y ra
đ ng th i
Hình. E15 : S đ IT

Các đ c tính c b n
b Gi i pháp cho s liên t c cung c p đi n t t nh t trong th i gian ho t đ ng.
b Báo hi u s c h h ng cách đi n th nh t, theo sau là đ nh v chính xác và lo i
tr nó, đ m b o ng n ng a s m t đi n.
b Th ng đ c dùng trong h th ng đ c cung c p t máy bi n th h /h ho c
máy bi n th trung/h riêng .
b òi h i nhân viên b o trì đ giám sát và đi u khi n
b Yêu c u m c cách đi n cao trong m ng (có th tách m ng n u nó r t l n và s
d ng máy bi n th riêng bi t đ c p đi n cho t i có dòng rò cao )
b Vi c ki m tra tác đ ng hi u qu đ i v i hai s c đ ng th i ph i đ c tính đ n
trong quá trình thi t k , ti p theo là b t bu c đo đ c trong quá trình ki m nghi m cho
m i nhóm các v kim lo i n i đ t
b B o v dây trung tính ph i đ m b o theo nh ng ch d n trong ph n 7.2 ch ng G
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th

S l a ch n không ph thu c vào các tiêu chu n


1.4 Tiêu chu n l a ch n các s đ TT, TN và IT
an toàn. Ba s đ t ng đ ng nhau v m c đ Theo m c đ b o v con ng i, ba s đ n i đ t (system earthing arrangement-
b o v con ng i, n u m i s l p đ t và nguyên SEA) t ng đ ng nh nhau, n u m i s l p đ t và các nguyên t c v n hành đ c
t c ho t đ ng theo đúng các tiêu chu n đã đ ra. tuân th đúng nh các tiêu chu n đ ra. Do đó s l a ch n không ph thu c vào
Tiêu chí ch n l a s đ t t nh t ph thu c các tiêu chu n an toàn.
yêu c u k thu t, tính liên t c cung c p đi n, B ng cách k t h p các yêu c u k thu t, tính liên t c cung c p đi n, đi u ki n v n
đi u ki n ho t đ ng, ki u m ng và ph t i. hành, ki u m ng và ph t i s l a ch n đ c s đ t t nh t (nhìn Hình E16).
S l a ch n đ c xác đ nh theo các tiêu chí sau:
b Tr c h t, nh ng quy đ nh áp d ng đ i v i m t s lo i s đ n i đ t trong m t s
tr ng h p c th
b K đó là quy t đ nh c a ng i ch đ u t , n u cung c p qua máy bi n th trung /
h chuyên d ng ho c ng i ch đ u t có ngu n n ng l ng riêng (ho c máy bi n
E8 th có cu n phân ly)
N u ng i ch đ u t có đ c m t l a ch n có hi u qu , s đ n i đ t s đ c l a
ch n sau nh ng cu c th o lu n v i ng i thi t k m ng (v n phòng thi t k , nhà
th u)
Các cu c th o lu n bao g m:
b Tr c h t, nh ng yêu c u v n hành (m c đ tính liên t c c p đi n) và các đi u
ki n v n hành (b o trì b i nhân viên đi n l c ho c không, nhân viên trong xí nghi p
hay ph i thuêu bên ngoài)
b K đó, nh ng đ c đi m c th c a m ng và ph t i (xem Hình E17)

TT TN-S TN-C IT1 IT2 Ghi chú


Các đ c tính đi n

Dòng s c - -- -- + -- Ch có s đ IT đ a ra dòng s c đ u tiên không đáng k


i n áp s c - - - + - Trong s đ IT, đi n áp ti p xúc r t th p khi có s c đ u tiên,
nh ng l n đáng k khi có s c th hai
i n áp ti p xúc +/- - - - + - Trong s đ TT, đi n áp ti p xúc r t th p n u h th ng đ ng th ,
n u không đi n áp ti p xúc s l n
B ov

B o v ng i ch ng ch m đi n gián ti p + + + + + Cách b trí các s đ n i đ t t ng đ ng nh nhau, n u các


nguyên t c theo đúng các tiêu chu n
B o v ng i trong tr ng h p kh n c p + - - + - H th ng đ c b o v b ng các RCD th ng không nh y đ i v i
thay đ i c a tr kháng n i c a ngu n
B o v ch ng cháy (v i RCD) + + không Not+ + Các b trí các s đ n i đ t v i các RCD s d ng t ng đ ng
allowed đ c S đ TN-C b nghiêm c m s d ng nh ng n i nguy c cháy cao
Quá đi n áp
Quá đi n áp liên t c + + + - + Quá áp 1 pha -đ t kéo dài trong s đ IT n u có s c h h ng
cách đi n th nh t
Quá đi n áp quá đ + - - + - H th ng v i dòng s c cao có th gây nên s quá áp thoáng qua
Quá áp n u bi n th b h h ng - + + + + Trong s đ TT, có s chênh l ch đi n áp gi a các đi n c c n i đ t
(s c p/th c p) khác nhau. Các s đ khác đ c n i v i m t đi n c c

T ng h p đi n t
Không nh h ng khi sét đánh g n - + + + + Trong s đ TT, có th có chênh l ch áp gi a các đi n c c n i đ t
Trong s đ TT, có m t vòng l p dòng đáng k gi a hai đi n c c
n i đ t riêng bi t
Không nh h ng khi có sét đánh - - - - - M i s đ là nh nhau khi sét đánh tr c ti p trên dây trung th
trên dây trung th
B c x liên t c c a m t tr ng đi n t + + - + + S k t n i dây PEN v i các c u trúc kim lo i c a toà nhà d n đ n
vi c d n liên t c tr ng đi n t

M t đ ng th thoáng qua c a PE + - - + - Dây PE không còn đ ng th , n u có dòng s c l n


Tính liên t c
Ng t đi n khi có s c th nh t - - - + + Ch s đ IT tránh đ c s ng t đi n, khi có s c cách đi n th 1
S t áp trong khi h h ng cách đi n + - - + - S đ TN-S, TNC và IT (s c l n 2) sinh ra dòng s c l n, khi đó
có th gây ra s s t áp.
L pđ t
Thi t b đ c bi t - + + - - S đ TT đòi h i s d ng RCD. S đ IT đòi h i s d ng IMD
S l ng đi n c c n i đ t - + + -/+ -/+ S đ TT yêu c u hai đi n c c n i đ t riêng bi t. S đ IT cho phép
l a ch n m t trong hai đi n c c n i đ t
© Schneider Electric - all rights reserved

S l ng dây cáp - - + - - Ch có s đ TN-C trong nh ng tr ng nh t đ nh, cho phép gi m


s cáp
B o trì
Chi phí s a ch a - -- -- - -- Chi phí s a ch a ph thu c vào nh ng thi t h i gây ra b i biên đ
dòng s c
H h ng m ng đi n + - - ++ - Nh ng h th ng gây ra dòng s c l n yêu c u ki m tra m ng đi n
sau khi lo i tr s c

Hình. E16 : So sánh các s đ n i đ t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
1 Các s đ n i đ t

Ki u m ng Nên ch n Có th Không nên ch n


M ng r t l n v i các đi n c c n i đ t ch t l ng cao TT, TN, IT (1)
đ n i v kim lo i (10 max.) ho c h n h p
M ng r t l n v i các đi n c c n i đ t ch t l ng th p TN TN-S IT (1)
đ n i v kim lo i (> 30 ) TN-C
Vùng gây nhi u TN TT IT (2)
(ví d : đài truy n hình ho c máy phát thanh)
M ng v i dòng rò cao (> 500 mA) TN (4) IT (4)
TT (3) (4)
M ng v i dây trên không ngoài tr i TT (5) TN (5) (6) IT (6)

Tr ng h p kh n c p dùng máy phát d phòng IT TT TN (7)


E9
Ki u ph t i
T i nh y c m đ i v i dòng s c l n (đ ng c , vv.) IT TT TN (8)

T i v i m c cách đi n th p (lò đi n, máy hàn, TN (9) TT (9) IT


ph n t nhi t, lò s i,
thi t b trong các b p l n)
Nhi u ph t i m t pha TT (10) IT (10)
(đi n tho i di đ ng, bán c đ nh, thi t b xách tay) TN-S TN-C (10)
T i v i nh ng r i ro đáng k (c n c u, b ng chuy n, vv) TN (11) TT (11) IT (11)

Nhi u thi t b ph (máy công c ) TN-S TN-C TT (12)


IT (12 bis)
H nh p
Cung c p b i máy bi n th ki u sao-sao (13) TT IT IT (13)
không trung tính v i trung tính
Nh ng n i có nguy c cháy cao IT (15) TN-S (15) TN-C (14)
TT (15)
T ng m c công su t c a thuê bao h áp, LV TT (16)
yêu c u tr m bi n th riêng
MV/LV

M ng đi n v i s thay đ i th ng xuyên TT (17) TN (18)


IT (18)
L p đ t nh ng n ii mà tính liên t c k t n i c a các m ch n i đ t TT (19) TN-S TN-C
không ch c ch n (công tr ng, m ng đi n c ) IT (19)
Thi t b đi n t (máy tính, PLC) TN-S TT TN-C
M ng giám sát và đi u khi n, c m bi n PLC và b ch p hành IT (20) TN-S, TT

(1) Khi s đ n i đ t không b áp đ t b i các quy đ nh, thì l a ch n chúng theo đ c tính v n hành (tính liên t c cung c p đi n là b t bu c vì
lý do an toàn ho c mong mu n đ nâng cao hi u su t, vv). Dù là s đ n i đ t nào, kh n ng h h ng cách đi n s t ng theo chi u dài c a
m ng. N u phân chia m ng thì d dàng xác đ nh v trí s c và có th th c hi n các s đ khuy n cáo trên, đ i v i t ng lo i ng d ng.
(2) Nguy c phóng h đi n trên b hãn ch xung sét s bi n trung tính cách ly thành trung tính n i đ t. i u này hay x y ra v i vùng có bão
s m sét th ng xuyên ho c h th ng đ c t o b i đ ng dây trên không. N u s đ IT đ c l a ch n đ đ m b o tính liên t c c p đi n
m c đ cao h n, ng i thi t k h th ng ph i tính toán chính xác các đi u ki n tác đ ng cho s c th hai.
(3) Nguy c tác đ ng không mong mu n c a RCD.
(4) Dù là b t k s đ n i đ t nào, gi i pháp lý t ng là cách ly vùng nhi u lo n, n u nó d dàng xác đ nh.
(5) Nguy c s c pha - đ t nh h ng đ n s đ ng th .
(6) Cách đi n không b n v ng n u có m t và b i.
(7) S đ TN không nên l a ch n, vì gây nguy hi m đ n máy phát trong tr ng h p s c bên trong. H n n a, khi máy phát cung c p đi n
cho các thi t b an toàn, s đ ph i không tác đ ng đ i v i s c th nh t.
(8) Dòng rò có th l n h n dòng đ nh m c In vài l n, kéo theo nguy c gây t n h i ho c làm t ng s lão hoá các cu n dây đ ng c ho c phá
hu các m ch t .
(9) k t h p tính liên t c cung c p đi n và an toàn, đ i v i b t k s đ n i đ t nào, c n tách ph t i kh i ph n còn l i c a m ng đi n (máy
bi n áp v i đ u n i trung tính c c b ).
(10) Khi ch t l ng thi t b không ph i là tiêu chí thi t k s m t, thì đi n tr cách đi n s nhanh chóng h h ng. S đ TT v i RCD là gi i
pháp t t nh t đ tránh m i v n đ .
(11) Các t i di đ ng th ng xuyên gây ra các s c (ti p xúc tr t c a các m i n i v i v kim lo i). i v i b t k s đ n i đ t nào, nên cung
c p cho các m ch này b ng máy bi n áp v i đ u n i trung tính c c b .
(12) Yêu c u s d ng máy bi n áp v i s đ TN c c b đ tránh r i ro và tác đ ng không mong mu n khi có s c đ u tiên (TT) ho c s c
đôi (IT).
(12 bis) V i s ng t đôi trong m ch đi u khi n.
(13) Gi i h n quá m c dòng s c do t ng tr th t 0 có giá tr l n (ít nh t 4 đ n 5 l n tr kháng th t thu n). S đ này c n thay th b ng
cách n i tam giác- sao.
(14) Dòng s c l n làm s đ TN tr nên nguy hi m. S đ TN-C b c m s d ng.
(15) Dù b t c s đ n i đ t nào, RCD ph i đ c ch nh đ nh n ≤ 500 mA.
(16) H th ng cung c p n ng l ng v i đi n áp th p c n s d ng s đ TT. S đ n i đ t này có chi phí ít nh t đ thay đ i m ng hi n h u
© Schneider Electric - all rights reserved

(không c n cáp, thi t b b o v không c n s a đ i).


(17) Có th không c n nhân viên b o trì k thu t cao.(18) Ki u l p đ t này yêu c u ph i chú ý đ n s an toàn. Trong s đ TN do thi u các
gi i pháp ng n ng a, có ngh a là luôn c n nhân viên k thu t tay ngh cao đ đ m b o v n đ an toàn.
(19) Nguy c đ t dây d n (cung c p, b o v ) có th gây ra s m t đ ng th đ i v i v kim lo i. S đ TT ho c s đ TN-S nên l a ch n RCD
30 mA. S đ IT có th s d ng trong tr ng h p đ c bi t.
(20) Gi i pháp này đ tránh s tác đ ng nh m do dòng rò b t th ng.

Hình E17 : nh h ng c a m ng và ph t i lên b trí s đ n i đ t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th

1.5 L a ch n cách n i đ t - Bi n pháp th c hi n


Sau khi t v n các nguyên t c ng d ng, các hình E16 và E17 đ c xem nh là
m t tr giúp đ quy t đ nh phân chia ngu n và tách l i có th đ i v i s l p đ t đ
xu t.

Phân chia ngu n


S d ng vài máy bi n áp thay vì dùng m t máy l n. Ph ng th c này đ c coi nh
bi n pháp dùng đ tách nh ng t i có th gây nh h ng t i các t i khác (nh s t áp
khi kh i đ ng đ ng c công su t l n, lò.v.v.).
Ch t l ng và đ cung c p đi n c a toàn l i s đ c c i thi n.
Giá thành c a thi t b đóng c t s gi m (m c đ dòng ng n m ch gi m).
E10 Chi phí hi u qu c a các máy bi n áp đ c xác đ nh tu t ng tr ng h p c th .

Tách l i
Vi c tách l i b ng cách dùng các máy bi n áp h /h cho phép l a ch n t i u
cách n i đ t đáp ng các yêu c u c th (nhìn Hình E18 và E19).

Trung / Hạ

Sơ đồ IT IMD

Hạ / Hạ

Sơ đồ TN-S

Hình. E18 : S đ TN-S cách ly kh i s đ IT b ng vi c tách l i qua máy bi n áp h /h

Trung / Hạ TN-S

Hạ / Hạ Hạ / Hạ
IMD IMD
IT IT
Sơ đồ TN-S

Bệnh viện Phòng điều hành

Hình E19 : S đ IT cách ly kh i s đ TN-S b ng vi c tách l i qua máy bi n áp h /h

K t lu n
T i u hóa v n hành l i s quy t đ nh vi c ch n s đ n i đ t.
Bao g m:
b u t ban đ u,
b Chi phí v n hành trong t ng lai có th phát sinh do không đ đ tin c y, ch t
© Schneider Electric - all rights reserved

l ng c a thi t b , an toàn, tính liên t c cung c p đi n, vv.


M t c u trúc lý t ng bao g m ngu n cung c p bình th ng, ngu n d tr t i ch (
xem ph n 1.4 ch ng E) và s đ n i đ t thích h p.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
1 Các s đ n i đ t

M t ph ng pháp r t hi u qu đ có m t đi n 1.6 L p đ t và đo l ng đi n c c n i đ t
c c n i đ t đi n tr nh là chôn dây d n d i
d ng m ch vòng khép kín d i đ t t i các Ch t l ng c a m t đi n c c n i đ t (đi n tr càng th p càng t t) ph thu c ch
y u vào hai y ut :
chân móng toà nhà.
b Cách l p đ t
i n tr R c a đi n c c (trong đ t đ ng nh t)
2ρ b B n ch t c ađ t
đ c tính g n đúng (ohms) : R = where
L
Cách l p đ t
L - chi u dài c a dây (m)
Có ba cách th c l p đ t:
- đi n tr su t c a ρđ t ( m)
M ch vòng chôn d i toà nhà (nhìn Hình E20)
Gi i pháp này nên l a ch n, đ c bi t đ i v i m t tòa nhà m i.
i n c c c n chôn d c theo chu vi h đào c a n n móng. C n đ dây tr n ti p xúc E11
tr c ti p v i đ t (không đ c đ t trong s i, cát c a n n bê tông). Ít nh t c n có 4
dây th ng n i lên t đi n c c đ k t l i và nh ng n i c n thi t, c c c a k t c u
bê tông ph i n i v i đi n c c.
Dây d n t o thành đi n c c n i đ t, đ c bi t là khi nó đ c chôn d i móng tòa
nhà, c n đ c chôn trong đ t ít nh t là 50cm d i ph n móng bêtông. C đi n c c
l n dây n i lên t ng tr t, đ u không đ c ti p xúc v i n n móng bêtông.
i v i nh ng tòa nhà hi n h u, dây đi n c c c n chôn xung quanh t ng, đ
sâu ít nh t 1m. Theo quy đ nh chung, m i liên k t lên t c c n i đ t đ n ph n trên
m t đ t c n b c cách đi n v i đi n áp 600V–1000V.
Dây d n có th :
b ng: Cáp tr n (≥ 25 mm2) ho c nhi u s i multiple-strip (≥ 25 mm2 và dày ≥ 2
mm)
b Nhôm b c chì: Cáp (≥ 35 mm2)
b Cáp thép m k m: Cáp tr n (≥ 95 mm2) ho c nhi u s i (≥ 100 mm2 và dày ≥ 3
mm)
i n tr g n đúng R c a đi n c c n i đ t (ohms):

R= where
L
trong đó
ρ L - chi u dài dây d n (m)
- đi n tr su t c a đ t ( m) (tham kh o “ nh h ng c a các lo i đ t” trang k )
C c n i đ t (nhìn Hình E21)
C c n i đ t th ng đ ng th ng đ c dùng cho các tòa nhà hi n h u và đ c i thi n
(gi m đi n tr ) đi n c c n i đ t hi n h u.
Các c c có th là:
b ng ho c (thông th ng h n) thép m đ ng. Lo i sau có chi u dài 1 t i 2m và
có đ u nh n đ đóng đ c sâu khi c n thi t (ch ng h n m c n c ng m trong vùng
có đi n tr su t đ t cao)
i v i n c c: R = 1 ρ
nL b ng thép m đi n (nhìn chú thích (1) trang k ) đ ng kính ≥ 25 mm ho c c c
where đ ng kính ≥ 15 mm , v i chi u dài ≥ 2 met trong t ng tr ng h p.

L≥3m
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình. E20 : M ch vòng n i đ t d i móng nhà, không trong Các cọc nối song song
bê tông Hình E21 : Các c c n i đ t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th

Th ng ph i dùng nhi u c c và kho ng cách gi a chúng l n h n chi u dài kho ng


2 – 3 l n.
i n tr t ng s b ng đi n tr c a m t c c chia cho s c c (trong tr ng h p đ t
đ ng nh t). Giá tr g n đúng c a đi n tr R đ c tính:

R= n u kho ng cách gi a các c c > 4L
nL
where
trong đó
L - chi u dài c c (m)
ρ - đi n tr su t c a đ t ( m) (tham kh o“ nh h ng c a các lo i đ t” )
n-s c c
B n c c n i đ t (nhìn Hình E22)
E12 B n hình ch nh t, m i c nh có chi u dài ≥ 0,5m, đ c chôn theo ph ng th ng
i v i b n đi n c c th ng đ ng: R = 0.8 ρ đ ng sao cho tâm c a b n cách b m t đ t ít nh t là 1m.
L
B n c c có th là:
b b ng đ ng dày 2 mm
b Thép m (1) dày 3 mm
i n tr g n đúng ( ) đ c xác đ nh :
0.8 ρ
R=
L
L - chu vi c a b n c c (m)
- đi n tr su t c a đ t ( m) (nhìn “ nh h ng c a các lo i đ t” )

nh h ng c a các lo i đ t

o đ c đi n c c n i đ t trong các lo i đ t t ng
t r t h u ích đ xác đ nh đi n tr su t, s đ c
ng d ng cho vi c thi t k h th ng đi n c c
n iđ t Lo i đ t Giá tr trung bình c a đi n
tr su t m
t l y, đ m l y 1 - 30
t b i, phù sa 20 - 100
t mùn, lá mùn 10 - 150
Than bùn, l p bùn 5 - 100
t sét m m 50
á mácn , đ t sét c ng 100 - 200
á mácn k Jura 30 - 40
Cát đ t sét 50 - 500
Cát silic 200 - 300
t đá 1,500 - 3,000
t t ng có s i đá 300 - 500
t đá ph n 100 - 300
á vôi 1,000 - 5,000
á vôi n t 500 - 1,000
á phi n, đá phi n sét 50 - 300
á phi n mica 800
á granit và sa th ch 1,500 - 10,000
Granite phân ly và đá cát 100 - 600

Hình. E23 : i n tr su t ( m) đ i v i các lo i đ t khác nhau

Lo i đ t Giá tr trung bình c a đi n


tr su t m
Chiều dày 2 mm (Cu)
t tr ng, đ t m 50
t tr ng pha đá, s i 500
t đá, đ t tr n, cát khô, đá d m 3,000

Hình E22 : B n c c đ ng Hình E24 : i n tr su t trung bình ( m) đ l a ch n đi n c c n i đ t


© Schneider Electric - all rights reserved

(1) Khi v t li u m đ c s d ng làm đi n c c n i đ t, s


phân c c cathod b o v anode là c n thi t đ tránh n mòn,
khi đ t có ho t tính hoá h c m nh. Các anode b ng magne
(trong túi t ong có ch a“ đ t “thích h p) s đ t đ ti p xúc
tr c ti p v i đi n c c. Khi y c n ph i tham kh o ý ki n c a
các chuyên gia.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
1 Các s đ n i đ t

ol ng và xác đ nh đi n tr đi n c c n i đ t

i n tr gi a đi n c c và đ t th ng thay đ i.
Các y u t ch y u nh h ng đ n đi n tr này là:
b mc ađ t
m thay đ i theo mùa, rõ r t nh t là đ sâu t i 2m.
đ sâu 1m, giá tr đi n tr su t có th thay đ i theo t s t 1 đ n 3 t mùa đông
m t i mùa hè khô các vùng có khí h u ôn hòa.
b B ng giá
t đóng b ng có th làm t ng đi n tr su t c a đ t lên vài b c. ó c ng là nguyên
nhân đ chôn sâu đi n c c, đ c bi t là nh ng n i có khí h u l nh.
b Lão hoá E13
V t li u dùng đ làm đi n c c có th b thoái hóa do vài nguyên nhân nh :
Ph n ng hóa h c (axit ho c đ t ki m)
Galvanic: do dòng m t chi u đi l c trong đ t, t các ph n c a h th ng ho c do
các kim lo i khác nhau trong ph n t đi n c c. Các lo i đ t khác nhau s tác đ ng
lên cùng dây d n và t o vùng c c cathode và anode, kéo theo s n mòn b m t
kim lo i. Th t không hay là các đi u ki n thu n l i đ đi n tr t n th p c ng là đi u
ki n cho nh ng dòng đi n này d dàng đi qua.
b Oxy hoá
Nh ng ch n i hàn là nh ng v trí d dàng b oxit hóa nh t. N u làm s ch m i hàn
và ph m t l p c n thi t có th ng n đ c oxit hóa.

o đi n tr đi n c c n i đ t
Ph i luôn có m t ho c nhi u m i liên k t nh m cô l p đi n c c n i đ t v i l i đi n,
đ có th ki m tra đ c nó.
Ph i là nh ng m i liên k t có th tháo ra đ c, đ tách đi n c c n i đ t kh i h
th ng, do đó có th ti n hành ki m tra đ nh k đi n tr đ t. th c hi n các ki m
nghi m này, c n thêm hai đi n c c ph , m i c c là m t c c khoan th ng đ ng.
b Ph ng pháp đo b ng ampe k (nhìn Hình E25)

U t1
A

T
t2

Hình. E25 : o đi n tr c c n i đ t c a l i b ng ampe k

UTt1
A = RT + Rt1 =
i1
Ut1t 2
B = Rt1 + Rt 2 =
i2
© Schneider Electric - all rights reserved

Ut 2T
C = Rt 2 + RT =
i3

Khi đi n áp ngu n U không đ i (đi u ch nh đ có cùng giá tr đ i v i m i l n ki m


nghi m) :
U ⎛ 1 1 1⎞
RT = ⎜ + − ⎟
2 ⎝ i1 i3 i2 ⎠

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
1 Các s đ n i đ t

tránh sai s do dòng l c trong đ t ho c dòng đi n rò t l i và m ng thông tin,


dòng ki m nghi m ph i là dòng xoay chi u, nh ng các t n s khác v i t n s
công nghi p ho c khác v i các hài b c cao trong l i đi n. Các d ng c đo dùng
máy phát đi n quay tay s t o dòng áp xoay chi u t n s gi a 85Hz và 135Hz.
Kho ng cách gi a các đi n c c là không quan tr ng và có th đ c ti n hành theo
các h ng khác nhau t đi n c c ki m nghi m. Các ki m nghi m đ c ti n hành
trên các kho ng cách và các h ng khác nhau đ ki m tra chéo các k t qu ki m
nghi m.
b Dùng Ohm k đ đo tr c ti p
Có th dùng máy phát đi n AC quay tay ho c đi n t , s d ng 2 c c ph v i
kho ng cách đ cho vùng nh h ng c a c c đ c ki m nghi m không đ c l n
sang vùng c a đi n c c th nghi m (C).
E14
i n c c th nghi m (C) đ c đ t cách xa nh t so v i đi n c c (X) c n đo. Dòng
đi n qua C xu ng đ t và vào c c X, trong khi đó đi n c c th nghi m th hai (P)
s t o áp. i n áp này, khi đ c đo gi a (X) và (P) sinh b i dòng ki m nghi m và
s dùng đ đo đi n tr ti p xúc (c a đi n c c đ c ki m nghi m) v i đ t. C n ph i
l a ch n k l ng kho ng cách t (X) t i (P) đ cho k t qu chính xác. N u kho ng
cách t (X) t i (C) t ng và các vùng đi n tr c a (X) và (C) càng tr nên quá xa, thì
đ ng cong phân b đi n th s càng g n trùng v i tr c ngang g n đi m (O).
Trên th c t , kho ng cách (X) và (C) s đ c t ng cho t i khi k t qu đ c đ c
3 đi m: t i (P), cách (P) 5m m i phía s là nh nhau. Kho ng cách (X) t i (P)
th ng kho ng 0,68 kho ng cách t (X) t i (C).

VG

G
I
V
X P C

Sụt áp do điện trở


của điện cực (X)

O
VG

Sụt áp do điện trở


của điện cực (C)

a) nguyên t c đo l ng d a trên gi thi t môi tr ng đ t đ ng nh t. Tr ng h p các vùng nh


h ng c a đi n c c C và X ch ng lên nhau, v trí c a đi n c c ki m tra P r t khó xác đ nh đ
cho k t qu tho đáng.

X P C

O
© Schneider Electric - all rights reserved

b) hi u ng c a s phân b th khi (X) and (C) n m cách xa. V trí c a đi n c c P là không quan
tr ng và có th xác đ nh d dàng.

Hình E26 : o đi n tr c c n i đ t (X) dùng Ohm k .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
2 H th ng phân ph i

Các t phân ph i, bao g m c t h áp chính, 2.1 T phân ph i


là thành ph n quan tr ng đ i v i đ tin c y c a
T phân ph i (distribution switchboard) là n i ngu n cung c p đi vào đ c chia ra
m t h th ng đi n. Chúng ph i hoàn toàn tuân
thành các m ch nhánh, m i m ch đ c đi u khi n và b o v b i c u chì ho c thi t
th các tiêu chu n thi t k và k t c u c a các b đóng ng t. T phân ph i đ c phân chia thành các t ch c n ng có các ph n t
thi t b chuy n m ch h áp. c và đi n. Nó th hi n m i liên k t chính trong m ch đi n.
Vi v y, ki u t phân ph i ph i hoàn h o phù h p v i ng d ng c a mình. Thi t k và
c u trúc c a nó ph i tuân th các tiêu chu n áp d ng và đi u ki n th c t .
V t phân ph i có ch c n ng b o v kép:
b B o v các thi t b chuy n m ch, đ ng h ch th , r le, c u chì .. vv , ch ng l i
nh ng tác đ ng c h c, rung và nh ng tác đ ng ngo i lai có th nh h ng t i ho t
đ ng c a h th ng (nhi u đi n t , b i, m, côn trùng…);
E15
b B o v ng i ch ng l i kh n ng ch m đi n tr c ti p và gián ti p (tham kh o
m c đ b o v IP và ch s IK trong ph n 3.3 c a Ch ng E).

Các lo i t phân ph i
Các t phân ph i có th khác nhau tu theo lo i ng d ng và nguyên t c thi t k
(đ c bi t theo s b trí c a các thanh cái).
Các t phân ph i theo các ng d ng đ c thù:.
Các lo i t phân ph i tiêu bi u:
Các yêu c u t i s quy t đ nh lo i t phân ph i b T phân ph i h áp chính ( MLVS) - (nhìn Hình E27a)
đ c dùng b Trung tâm đi u khi n đ ng c ( MCC )- (nhìn Hình E27b)
b T phân ph i ph (Sub-distribution switchboards) (nhìn Hình E28)
b T phân ph i cu i (Final distribution switchboards) (nhìn Hình E29)
T phân ph i cho các ch c n ng đ c bi t (ví d nh h th ng s i, thang máy, quy
trình công nghi p) có th đ t:
b K bên t phân ph i chính, ho c
b G n nh ng n i ng d ng có liên quan
T phân ph i ph và t phân ph i cu i th ng phân b r i rác.

a b

Hình E27 : [a] T phân ph i h áp chính - (Prisma Plus P) v i m ch đ n là các thanh d n - [b]
Trung tâm đi u khi n đ ng c h áp - (Okken)

a b c
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình E28 : T phân ph i ph (Prisma Plus G) Hình E29 : Các t phân ph i khu v c [a] Prisma Plus G Pack; [b] Kaedra; [c] mini-Pragma

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th

Có hai lo i t phân ph i: Hai lo i t phân ph i


T phân ph i truy n th ng có thi t b đóng T phân ph i truy n th ng
ng t và c u chì ..vv, đ c g n trên m t khung Các thi t b đóng ng t và c u chì , vv.. th ng đ c g n trên m t khung n m phía
n m phía sau v t sau v t . Các thi t b đi u khi n và hi n th (đ ng h đo, đèn, các nút nh n,..vv)
đ c g n m t tr c c a t .
T phân ph i ch c n ng cho nh ng ng d ng Vi c đ t các thi t b bên trong t c n đ c nghiên c u c n th n có xét đ n kích
đ c thù, d a trên thi t k chu n và môđun. th c c a m i v t, các ch đ u n i và kho ng tr ng c n thi t đ m b o ho t đ ng an
toàn và thu n l i.
T phân ph i ch c n ng
Các t phân ph i này nói chung dành cho các ng d ng c th , đ c làm t các
module ch c n ng nh các thi t b thi t b chuy n m ch cùng v i các ph ki n đ c
tiêu chu n hóa đ l p và k t n i, đ m b o đ tin c y, u th tuy t đ i cho đ n cu i
E16 tu i th và nh ng thay đ i trong t ng lai.
b Nhi u u đi m
Vi c s d ng t phân ph i ch c n ng trong m i c p c a m ng đi n h áp, t t
phân ph i h áp chính đ n t phân ph i khu v c, do có nhi u u đi m:
v H th ng mô đun làm cho nó có th tích h p nhi u ch c n ng trong cùng m t t
phân ph i, bao g m vi c b o v , ki m soát, qu n lý k thu t và giám sát vi c l p đ t
đi n. Thi t k môđun c ng c i thi n công tác b o d ng, v n hành và nâng c p t
phân ph i.
v Thi t k t phân ph i r t nhanh chóng b i vì ch đ n gi n thêm các module ch c
n ng
Hình E30 : T phân ph i khu v c v i các b ph n ch c n ng
v Linh ki n đúc s n có th đ c g n k t nhanh h n
c đ nh (Prisma Plus G)
v H n n a các t phân ph i này đã đ c ki m tra m u do đó đ m b o ch s an
toàn cao.
T phân ph i ch c n ng Prisma Plus lo i G and P c a hãng Schneider Electric có
dòng đ t đ n 3200 A và có nh ng đ c tính sau:
v Linh ho t và d dàng trong vi c t o l p t phân ph i.
v T phân ph i tuân th các tiêu chu n IEC 60.439 và đ m b o làm vi c trong đi u
ki n an toàn.
v Ti t ki m th i gian t t c các giai đo n, t thi t k đ n l p đ t, v n hành và s a
đ i ho c nâng c p.
v D dàng thích nghi, ch ng h n nh đáp ng thói quen làm vi c đ c thù và các tiêu
chu n t i các qu c gia khác nhau.
Các hình E27a, E28 và E29 đ a ra m t s t phân ph i ch c n ng nhi u lo i công
su t và hình E27b t phân ph i ch c n ng công nghi p công su t l n.
b Các d ng chính c a t phân ph i ch c n ng:
Ba công ngh ch y u đ c s d ng trong các t phân ph i ch c n ng.
v Các b ph n ch c n ng c đ nh (nhìn Hình E30)
Các b ph n này không th cách ly t ngu n, vì th b t k s can thi p nào đ b o
trì, s a đ i đòi h i ph i c t đi n toàn t .
Có th g n thêm ho c b các d ng c đ gi m thi u th i gian c t đi n và c i thi n
kh n ng c a các d ng c còn l i trong h th ng.
v Các b ph n ch c n ng cô l p (nhìn Hình E31)
M i m t b ph n ch c n ng đ c g n trên m t t m tháo l p đ c và kèm theo thi t
b cô l p phía đ u vào (thanh cái) và ng t đi n phía đ u ra. M t b ph n nh
Hình E31 : T phân ph i v i các b ph n ch c n ng có th v y có th tháo ra đ b o trì, mà không c n ph i c t đi n toàn b .
tháo r i
v Các b ph n ch c n ng d ng ng n kéo (nhìn Hình E32)
Máy c t và các ph ki n đ c l p trên m t khung d ng ô kéo n m ngang rút ra
đ c. Ch c n ng này ph c t p và th ng đ c dùng đ đi u khi n đ ng c .
Có th cô l p c hai phía đ u vào và đ u ra b ng vi c rút hoàn toàn ng n kéo, cho
phép thay th nhanh chóng b ph n b h ng mà không c n ng t ngu n các ph n
còn l i c a t phân ph i.
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình E32 : T phân ph i v i các b ph n ch c n ng d ng


ng n kéo

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
2 H th ng phân ph i

Các tiêu chu n


Các tiêu chu n khác nhau
Vi c tuân theo các tiêu chu n là c n thi t đ
M t s lo i t phân ph i (đ c bi t t phân ph i ch c n ng) ph i tuân th các tiêu
đ m b o m c đ an toàn cho thao tác chu n c th t ng ng v i các ng d ng ho c môi tr ng có liên quan.
Các tài li u tham kh o tiêu chu n qu c t là "IEC 60.439-1 type-tested and partially
type-tested assemblies"
Tiêu chu n IEC 60439-1
Ba y u t c a tiêu chu n IEC 439-1 góp ph n b Các lo i l p ráp
quy t đ nh cho an toàn thao tác:
Tiêu chu n IEC 60439-1 phân bi t hai lo i l p ráp:
b Xác đ nh rõ ràng các b ph n ch c n ng v Lo i th nghi m theo m u c a t h p các thi t b đóng ng t h áp và thi t b đi u
b Các hình th c phân tách gi a các b ph n khi n (type-tested assemblies-TTA), mà không phân bi t lo i ho c h đ m b o h p
ch c n ng c nh nhau phù h p v i yêu c u c a chu n E17
ng i s d ng v Lo i th nghi m t ng ph n các thi t b đóng ng t h áp và t p h p các thi t b
đi u khi n (partially type-tested assemblies -PTTA), có th ch a nh ng ph n không
b Xác đ nh rõ ràng các lo i d ng nghi m và th
ki m tra, b i nó đ c l y ra t TTA.
nghi m đ nh k Khi tri n khai th c hi n phù h p v i tiêu chu n làm vi c chuyên nghi p và h ng
d n c a các chuyên gia nhà máy, chúng cho cùng m t m c đ an toàn và ch t
l ng.
b Các b ph n ch c n ng
nh ngh a các b ph n ch c n ng:
v Là m t ph n c a m t t ng th , bao g m t t c các ph n t đi n và c khí cùng
th c hi n m t ch c n ng gi ng nhau.
v T phân ph i g m m t m t b ph n ch c n ng qu n lý đ u vào và m t ho c nhi u
b ph n ch c n ng cho các m ch đ u ra, tùy thu c vào yêu c u làm vi c c a m ng
đi n
H n n a, t phân ph i còn có th s d ng các b ph n ch c n ng ki u c đ nh,
tháo r i ho c d ng ng n kéo (tham kh o ph n 3.1 ch ng E).
b Hình d ng (nhìn Hình E33)
S phân tách các b ph n ch c n ng trong vi c l p ráp đ c xác đ nh b ng các
hình th c đ c tr ng cho các lo i ho t đ ng khác nhau.
Các d ng khác nhau đ c phân lo i t 1 đ n 4 kèm theo các ký hi u "a" ho c "b".
M i m t d ng (t 1 đ n 4) đ c tích lu d n, ngh a là m t d ng v i s cao h n bao
g m các đ c tính c a d ng v i s th p h n. Tiêu chu n phân bi t:
v D ng 1: Không ng n cách
v D ng 2: Ng n cách thanh cái v i các b ph n ch c n ng
v D ng 3: Ng n cách thanh cái v i các b ph n ch c n ng và ng n cách t t c các
b ph n v i nhau, ngo i tr các đ u ra c a chúng
v D ng 4: Gi ng d ng 3, nh ng bao g m c ng n cách các đ u ra v i t t c các b
ph n ch c n ng
Quy t đ nh l a ch n d ng đ th c hi n tu thu c vào s tho thu n gi a ng i s n
xu t và ng i s d ng.
T phân ph i ch c n ng Prima Plus có các d ng 1, 2b, 3b, 4a, 4b.

Dạng 1 Dạng 2 a Dạng 2 b Dạng 3 a


© Schneider Electric - all rights reserved

Thanh dẫn
Ngăn cách
Dạng 3 b Dạng 4 a Dạng 4 b

Hình E33 : Các d ng khác nhau c a các t phân ph i ch c n ng h áp

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th

b Các lo i th nghi m và th nghi m đ nh k


Chúng đ m b o m i m t t phân ph i tuân theo tiêu chu n. Các v n b n ki m tra,
Kh n ng ti p c n đ n các s li u đi n và t xác nh n c a các t ch c đ c l p là m t b o đ m cho ng i s d ng
phân ph i thông minh đang tr thành hi n th c
i u khi n và giám sát t xa h th ng đi n
i u khi n và giám sát t xa không còn gi i h n đ i v i m ng đi n.
Các ch c n ng này ngày càng đ c s d ng r ng rãi và làm gi m chi phí m t cách
đáng k . Các u đi m chính bao g m:
b Gi m ti n đi n
b Gi m chi phí đ duy trì h th ng
b u t hi u qu , đ c bi t khi t i u hoá vòng đ i m ng đi n
b Làm hài lòng ng i s d ng đi n (trong toà nhà ho c trong quá trình s n xu t) khi
E18 ch t l ng đi n luôn đ m b o.
Modbus ngày càng đ c s d ng nh là tiêu chu n m đ giao th c trong các t
phân ph i và gi a t phân ph i v i s đi u khi n và giám sát ph t i c a khách
hàng.
Modbus t n t i theo hai d ng, c p dây xo n (RS 485) và Ethernet-TCP/IP (IEEE
802.3).
Trang web www.modbus.org gi i thi u các đ c tính k thu t c a bus và th ng
xuyên c p nh p danh sách các s n ph m và các công ty s d ng tiêu chu n công
nghi p m .
Vi c s d ng công ngh m ng góp ph n l n cho vi c s d ng r ng rãi, b ng cách
gi m chi phí truy c p, thông qua vi c s d ng các trang web th ng xuyên m và
c p nh p, không nh vài n m tr c đây.

Hai lo i phân ph i:
b B ng cáp và dây cách đi n 2.2 Cáp và thanh d n
b B ng thanh d n (thanh cái)
Các dây d n và cáp
nh ngh a
b Dây d n

Dây d n bao g m m t lõi kim lo i và có (ho c không có) m t v cách đi n.


b Cáp

Cáp đ c t o thành t m t s dây d n, cách đi n, nh ng liên k t c v i nhau,


th ng đ c b c b ng l p v b o v m m.
b ng cáp

Khái ni m đ ng cáp "cable way" dùng đ ch các dây d n và cáp có các ph ng


ti n nâng đ và b o v , ví d nh : khay cáp, thang cáp, ng d n,m ng cáp v.v...t t
c đ u là đ ng cáp.
Nh n bi t dây d n
Nh n bi t dây d n theo ba nguyên t c sau:
b Nguyên t c 1
Hai màu xanh lá cây và vàng luôn dành cho dây b o v PE và PEN.
b Nguyên t c 2
v Khi m ch bao g m c dây trung tính, thì nó ph i đ c bi u th b ng màu xanh da

tr i nh t ho c đánh d u "1" cho cáp có h n n m dây d n.


v Khi m ch không có dây trung tính, thì dây d n màu xanh da tr i nh t có th đ c
s d ng nh là dây pha, n u nó là m t ph n c a cáp có nhi u h n m t dây d n.
© Schneider Electric - all rights reserved

b Nguyên t c 3
Dây pha có th có màu b t k , ngo i tr :
v Xanh lá cây và vàng
v Xanh lá cây
v Vàng
v Xanh da tr i nh (nh t) (theo nguyên t c 2)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
2 H th ng phân ph ii

Các dây d n trong cáp ph i đ c đ nh d ng ho c b ng màu ho c b ng s (Hình E34).

S dây d n M ch ng cáp c đ nh
trong Dây d n cách đi n Cáp nhi u dây m m và c ng-
m ch
Ph Ph Pn N PE Ph Ph Ph N PE
1 B o v ho c n i đ t G/Y
2 1 pha (gi a các pha) b b BL LB
1 pha (gi a pha and trung tính) b LB BL LB
1 pha (gi a pha và trung tính) b G/Y BL G/Y
+ dây b o v
E19
3 Ba pha không có trung tính b b b BL B LB
2 pha + trung tính b b LB BL B LB
2 pha + dây b o v b b G/Y BL LB G/Y
H 1 pha gi a pha và trung tính b LB G/Y BL LB G/Y
+ dây b o v
4 Ba pha và trung tính b b b LB BL B BL LB
Ba pha và trung tính+ dây b o v b b b BL G/Y
B LB G/Y
2 pha + trung tính + dây b o v b b LB BL G/Y
B LB G/Y
Ba pha và dây PEN b b b G/Y BL B LB G/Y
5 Ba pha + trung tính + dây b o v b b b LB G/Y BL B BL LB G/Y
>5 Dây b o v : G/Y - Các dây khác: BL: đ c đánh s
S “1” đ dành cho dây trung tính (n u có)
G/Y: Xanh lá cây và vàng (Green and yellow) BL: đen (Black b : theo nguyên t c 3 LB: xanh sáng (Light blue) B: nâu (Brown)

Hình E34 : nh d ng dây d n theo lo i m ch

L u ý: N u m ch bao g m c dây b o v và n u cáp s d ng không có dây vàng và


xanh, thì dây b o v có th :
b M t dây s c vàng và xanh riêng bi t
b Dây xanh da tr i n u m ch không có dây trung tính
b M t dây đen n u m ch có dây trung tính
Trong hai tr ng h p sau, dây d n ph i đ c đánh d u b ng keo s c vàng và xanh
các đ u và nh ng ph n h c a dây d n.
Dây d n cho thi t b đi n c ng đ c đánh d u t ng t nh cáp nhi u dây (nhìn
Hình E35).
Ph ng pháp l p đ t và phân b (nhìn Hình E36)
Phân b thông qua các đ ng cáp g m các dây d n cách đi n đ n ho c các cáp và
h th ng k p ch t và b o v c ..

Tủ phân
Tủ phân
phối khu
phối tầng
vực

Tủ phân phối chính hạ áp


© Schneider Electric - all rights reserved

(MLVS )

Dây đen

Sưởi, v.vv...
Dây xanh da trời sáng
Toà nhà sử dụng tủ phân phối phụ
Hình E35 : Dây pha và dây trung tính phân bi t b i màu s c
khác nhau l Fig. E36 : Các cáp phân b hình tia trong m t khách s nl

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th

u đi m c a h th ng thanh d n là d dàng l p Thanh d n


đ t, tính linh ho t và s l ng đi m k t n i Thanh d n (Busbar trunking) dùng đ phân b dòng (t 20 A đ n 5000 A) và chi u
sáng (trong tr ng h p này thanh d n có ch c n ng kép là cung c p đi n và làm
giá đ các b đèn).

Các b ph n c a h th ng thanh d n
M t h th ng thanh d n bao g m các dây d n đ c b o v nh v ngoài (nhìn Hình
E37). c s d ng cho vi c truy n t i và phân ph i đi n, h th ng thanh d n có
các tính n ng c n thi t cho vi c k t n i: b kh p n i,thanh d n th ng, b n i góc,
c đ nh,v.v... Các đi m k t n i đ t t i các kho ng cách đ u đ n đ có th cung c p
đi n t i m i đi m trong h th ng.

E20
Thanh d n th ng Các đi m k t n i H th ng c đ nh trên tr n, t ng o n cu i
đ phân b dòng ho c sàn nâng, v.vv...

B ngu n B kh p n i t i (ví d thi t b ) v i Kh p n i góc


thanh d n

Hình E37 : H th ng thanh d n thi t k đ phân b dòng t 25 đ n 4000 A

Các lo i thanh d n:
H th ng thanh d n có m t t t c các c p trong s phân b đi n: t liên k t máy
bi n áp và t phân ph i đi n áp th p đ n s phân b các c m và chi u sáng v n
phòng, ho c phân b đi n cho nh ng n i làm vi c.
C u trúc m ng l i phân ph i:
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình E38 : Phân b hình tia dùng thanh d n

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
2 H th ng phân ph ii

Có ba lo i thanh d n c b n.
b Thanh d n t máy bi n áp đ n t phân ph i h áp chính
L t đ t thanh d n có th đ c xem xét lâu dài và không thay đ i. đây không có
các đi m k t n i c p đi n cho t i
Thanh d n th ng đ c dùng đ i v i các nh ng kho ng cách ng n và khi dòng
đ nh m c l n h n 1600/2000 A, do không th s d ng các cáp m c song song đ
l p đ t. Thanh d n còn đ c dùng n i gi a các t phân ph i h áp chính và các t
phân ph i khu v c. .
c tính c a thanh d n phân ph i chính cho phép dòng làm vi c t 1000 đ n 5000
A và dòng ng n m ch lên đ n 150 kA. .
b Thanh d n phân ph i ph v i m t đ k t n i cao ho c th p:
N m phía sau thanh d n phân ph i chính và có hai lo i ng d ng c:
v M t b ng c v a (x ng công nghi p có các máy d p, phun và máy kim lo i) E21
ho c siêu th l n v i ph t i n ng). Dòng ng n m ch và c ng đ dòng có th r t
cao (t ng ng t 20 đ n 70 kA và t 100 đ n 1000 A)
v M t b ng nh (phân x ng v i các thi t b máy móc, phân x ng d t v i các máy
nh , siêu th v i các t i nh ).Dòng ng n m ch và giá tr dòng th p (l n l t t ng
ng t 10 đ n 40 kA và t 40 đ n 400 A)
S phân ph i ph dùng thanh d n đáp ng nhu c u c a ng i s d ng v :
v S c i t o và nâng c p làm t ng s l ng đi m k t n i
v tin c y và liên t c cung c p đi n, vì các b k t n i có th liên k t khi có đi n mà
v n đ m b o an toàn
Phân ph i ph c ng thích h p đ i v i s phân b th ng đ ng t 100 đ n 5000 A
trong các toà nhà cao t ng.
b Thanh d n phân ph i m ng chi u sáng:
M ch chi u sáng có th phân b b ng cách s d ng hai lo i thanh d n t ng ng
v i các b đèn có th đ c treo trên thanh d n hay không.
v Thanh d n đ c thi t k đ treo các b đèn
Các thanh d n này cung c p đi n và làm giá đ các b đèn (choá đèn công nghi p,
đèn phóng đi n, v.vv...Chúng đ c s d ng trong các toà nhà công nghi p, siêu th ,
c a hàng bách hoá và kho ch a hàng.Thanh d n r t c ng và thi t k cho m t ho c
hai m ch 25 A ho c 40 A. C cách kho ng 0,5 đ n 1 m có c m đi n.
v Thanh d n không thi t k đ làm giá treo các b đèn
T ng t nh h th ng cáp có s n, các thanh d n này đ c dùng cung c p đi n
cho các b đèn g n trong các toà nhà. Chúng đ c dùng trong các toà nhà th ng
m i (v n phòng, c a ti m, nhà hàng, khách s n,v.vv..., đ c bi t trong các tr n gi .
Thanh d n m m và thi t k cho m t m ch 20 A. Nó có các c m đi n cách nhau
kho ng 1.2m đ n 3m.
H th ng thanh d n đáp ng các yêu c u c a s l ng l n các toà nhà.
b Công trình công nghi p: nhà đ xe, phòng làm vi c, trang tr i, trung tâm h u c n,
v.vv...
b Các khu v c th ng m i: c a ti m, trung tâm mua s m, siêu th , khách s n, v.vv..
b Toà nhà d ch v : v n phòng, tr ng h c, b nh vi n, phòng th thao,d ch v tàu
bi n, v.vv...

Các tiêu chu n


H th ng thanh d n ph i tph i đáp ng t t c các quy đ nh nêu trong Tiêu chu n
IEC 439-2.
i u này làm nhà s n xu t ph i tuân th khi thi t k h th ng thanh d n (ví d : đ c
tính t ng nhi t đ , kh n ng ch u dòng ng n m ch, đ b n c , v.vv...) c ng nh các
ph ng pháp th nghi m đ ki m tra chúng.
Tiêu chu n IEC 439-2 xác đ nh 13 lo i ki m tra b t bu c trên các c u hình ho c h
th ng các b ph n...
B ng cách l p ráp các b ph n h th ng t i hi n tr ng theo các h ng d n l p
ráp, nhà th u s có l i nh s phù h p v i tiêu chu n.

Các u đi m c a h th ng thanh d n
Linh ho t
b D dàng thay đ i c u hình (thay đ i c u hình dây chuy n s n xu t ho c m r ng
các khu v c s n xu t t i ch ).
© Schneider Electric - all rights reserved

b Dùng l i các linh ki n (các linh ki n không s t m ): khi c n thay đ i l n trong h


th ng, thanh d n d dàng tháo ra và l p l i.
b S n sàng có đi n trong su t quá trình l p đ t (kh n ng có đi m l y đi n t i m i
met chi u dài).
b Kh n ng l a ch n các b l y đi n(b k t n i) r ng rãi.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th

n gi n
b Thi t k có th đ c th c hi n đ c l p v i s phân b và cách b trí c a các h
tiêu th đi n.
b Hi u qu không ph thu c vào cách th c th c hi n: vi c s d ng các cáp đòi
nhi u h s suy gi m.
b M t b ng b trí rõ ràng và sáng s a.
b Gi m th i gian l p đ t: h th ng thanh d n cho phép gi m 50% th i gian l p đ t
so v i l p đ t cáp c truy n.
b B o hành c a nhà s n xu t.
b Ki m soát th i gian th c hi n: h th ng thanh d n đ m b o r ng không có s ki n
b t ng khi l p đ t. Th i gian l p đ t bi t tr c và d dàng đ a ra gi i pháp khi có
b t k v n đ nào liên quan đ n s thích nghi và kh n ng m r ng c a thi t b .
bD dàng cài đ t: các thành ph n môdun r t d dàng s d ng, đ n gi n và k t n i
E22 nhanh chóng.
tin c y
b an toàn đ c đ m b o b i nhà máy s n xu t
b Các phần tử chuẩn xa1x và không bị lầm lẫn
b Trình t l p ráp các thanh d n th ng và các b l y đi n làm cho khó có th có sai
sót nào
S liên t c cung c p đi n
b S l ng l n các đi m l y đi n làm cho nó d dàng cung c p đi n cho b t k s
tiêu th đi n m i nào.
K t n i và ng t k t n i đ c th c hi n nhanh chóng và an toàn, ngay c khi có đi n.
Hai ho t đ ng (thêm ho c s a đ i) di n ra mà không c n ph i ng ng ho t đ ng.
b Xác đ nh s c d dàng và nhanh chóng b i vì ng i tiêu th đi n g n đ ng dây
b Không c n b o trì ho c b o trì không đáng k
óng góp l n vào s phát tri n b n v ng
b H th ng thanh d n cho phép các m ch k t h p v i nhau. So v i h th ng phân
ph i b ng cáp truy n th ng, m c tiêu th v t li u đ ng và cách đi n gi m đi 3 l n
n u dùng m ng phân ph i b ng thanh d n (nhìn Hình E39).
b Tái s d ng thi t b và t t c các thành ph n c a nó hoàn toàn có th tái ch

Loạ i phân bố Dâydẫ n Vậ t cách điệ n Tiêu thụ


Phân nhánh
ΣIxks

I I2 I I I I6 I
R R R R R R R Nhôm: 128 mm² 4 kg 1 000 Joules
Đồng tương đương: 86 mm²
ks: hệ số hiệu chỉnh= 0.6
Tậ p trung

ΣIxks

I I2 I I I I6 I Đồng: 250 mm² 12 kg 1 600 Joules


R R R R R R R
ks: hệ số hiệu chỉnh= 0.6

Hình E39 : Ví d : 30 m kênh KS 250A l p đ t v i các nhánh cung c p đi n 10 25 A

b Không ch a PVC và không phát sinh khí đ c ho c ch t th i


b Gi m nguy c r i ro ti p xúc v i tr ng đi n t .

Các tính n ng m i c a h th ng thanh d n

H th ng thanh d n ngày càng tr nên t t h n. Trong s các tính n ng m i, chúng


ta có th đ c p đ n:
© Schneider Electric - all rights reserved

b Hi u su t t ng v i ch s b o v IP55 và dãy đ nh m c m i t 160 A đ n 1000 A


(Ks).
b Các hãng chi u sáng cung c p các thi t b chi u sáng m i có th treo trên cáp và
nh ng đ ng ng d n nh .
b Các thi t b c đ nh m i. H th ng c đ nh nhanh chóng, đ ng ng cáp, giá đ
dùng chung v i các m ch "VDI" (voice-âm thanh, data-s li u, images-hình nh).
H th ng thanh d n đ c tích h p hoàn h o v i môi tr ng:

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
2 H th ng phân ph i

b màu tr ng đ t ng c ng môi tr ng làm vi c, tích h p t nhiên trong m t lo t


các s n ph m phân ph i đi n.
b phù h p v i nh ng qui đ nh c a châu Âu v vi c gi m các ch t đ c h i (RoHS).

Các ví d h th ng thanh d n

E23

Hình E40 : Thanh d n m m không có kh n ng làm giá đ các thi t b chi u sáng: Kênh KDP
(20 A)

Hình E41 : Thanh d n c ng có th làm giá đ các thi t b chi u sáng: Canalis KBA ho c KBB
(25 and 40 A)

Hình E42 : ng d n kèm chi u sáng: Canalis KBX (25 A)

Hình E43 : M t thanh d n phân ph i công su t lo i v a: Canalis KN (40 đ n 160 A)


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
2 H th ng phân ph ii

Hình E44 : M t thanh d n phân ph i công su t lo i v a : Canalis KS (100 up to 1000 A)

E24

Hình E45 : M t thanh d n phân ph i công su t l n : Canalis KT (800 up to 1000 A)


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
3 Tác đ ng c a môi tr ng ngoài
(IEC 606--)

C n xét đ n các tác đ ng c a môi tr ng bên 3.1 nh ngh a và các tiêu chu n tham kh o
ngoài khi l a ch n:
b Các bi n pháp thích h p đ đ m b o an toàn M i h th ng đi n t o ra m t môi tr ng gây nguy hi m:
cho ng i lao đ ng (đ c bi t nh ng n i trong b cho ng i
l i đi n) b cho các thi t b
b Các đ c tính c a thi t b đi n, nh ch s b o Do đó, đi u ki n môi tr ng nh h ng đ n vi c xác đ nh và ch n l a v t li u l p
v (IP), đ b n c (IK), v.vv... đ t thích h p c ng nh các bi n pháp b o v ng i lao đ ng.
T t c nh ng đi u ki n môi tr ng nói trên g i chung là “tác đ ng ngoài”.
Nhi u tiêu chu n qu c gia có liên quan v i tác đ ng ngoài, bao g m m t s đ phân
lo i d a trên ho c g n gi ng v i tiêu chu n qu c t IEC 60364-5-51.

E25
3.2 Phân lo i
M i đi u ki n c a tác đ ng ngoài đ c ký hi u b ng m t mã s g m m t nhóm hai
ch cái và m t s nh sau:
Ch cái đ u (A, B ho c C)
N u có m t vài tác đ ng môi tr ng ngoài x y
Ch cái đ u ch ra lo i t ng quát c a tác đ ng ngoài :
ra cùng m t lúc, chúng có th tác đ ng qua l i
b A = môi tr ng
ho c đ c l p v i nhau và m c đ b o v ph i
b B = s d ng
l a ch n cho phù h p
b C = c u trúc toà nhà
Ch cái th hai
Ch cái th 2 ch ra b n ch t c a tác đ ng ngoài.
S
Con s cho bi t nhóm lo i trong m i tác đ ng ngoài.
Ký t b sung (tu ch n)
Ch s d ng khi m c b o v hi u qu cho ng i l n h n m c đ đ c bi u th
b ng ch s đ u tiên c a IP.
Khi m c b o v ng i đ c xác đ nh, ch s th hai c a mã IP đ c thay th b ng
X's. Ví d : IP XXB.
Ví d
Mã hi u AC2 có ngh a là:
A = môi tr ng
AC = môi tr ng-đ cao
AC2 = môi tr ng-đ cao > 2,000

3.3 Danh m c các tác đ ng môi tr ng ngoài


Hình E46 d i, đ c l y t Tiêu chu n IEC 60364-5-51, c n ph i tham kh o n u
c n bi t thêm các chi ti t.

Code Tác đ ng bên ngoài Các đ c tính yêu c u đ i v i thi t b


A - Môi tr ng
AA Nhi t đ xung quanh (°C)
Low High Thi t b thi t k đ c bi t ho c b trí thích h p
AA1 - 60 °C + 5 °C
AA2 - 40 °C + 5 °C
AA3 - 25 °C + 5 °C
AA4 - 5° C + 40 °C Bình th ng (ch đ c bi t nh ng tr ng h p xác đ nh)
AA5 + 5 °C + 40 °C Bình th ng
© Schneider Electric - all rights reserved

AA6 + 5 °C + 60 °C Thi t b thi t k đ c bi t ho c b trí thích h p


AA7 - 25 °C + 55 °C
AA8 - 50 °C + 40 °C

Hình E46 : Danh m c các tác đ ng môi tr ng ngoài (Ph l c A of IEC 60364-5-51)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
3 Tác đ ng c a môi tr ng ngoài
(IEC 606--)

Mã hi u Tác đ ng môi tr ng ngoài Các đ c tính yêu c u đ i v i thi t b


A - Môi tr ng
AB m khí quy n
Nhi t đ không khí °C m t ng đ i % m tuy t đ i g/m3
Th p Cao Th p Cao Th p Cao
AB1 - 60 °C + 5 °C 3 100 0.003 7 C n b trí thích h p
AB2 - 40 °C + 5 °C 10 100 0.1 7
AB3 - 25 °C + 5 °C 10 100 0.5 7
AB4 - 5° C + 40 °C 5 95 1 29 Bình th ng
AB5 + 5 °C + 40 °C 5 85 1 25 Bình th ng
AB6 + 5 °C + 60 °C 10 100 1 35 C n b trí thích h p
AB7 - 25 °C + 55 °C 10 100 0.5 29
E26
AB8 - 50 °C + 40 °C 15 100 0.04 36
AC cao
AC1 ≤ 2000 m Bình th ng
AC2 > 2000 m Có th c n các l u ý c n thi t (các h s suy gi m)
AD N c
AD1 B qua Ngoài tr i ho c không đ c b o v che ch n IPX0
AD2 Gi i n c IPX1 ho c IPX2
AD3 Phun IPX3
AD4 B nn c IPX4
AD5 Tia n c V trí có vòi n c đ c s d ng th ng xuyên IPX5
AD6 Sóng B bi n ((c u tàu, bãi bi n, b n ...) IPX6
AD7 Nhúng chìm N c cao h n 150 mm so v i đi m cao nh t và IPX7
thi t b th p không d i 1m so v i b m t n c
AD8 Chìm ng p Thi t b hoàn toàn chìm ng p v nh vi n IPX8
AE V tl
Kích th c nh Ví d
AE1 B qua IP0X
AE2 Nh 2.5 mm D ng c IP3X
AE3 R t nh 1 mm Dây IP4X
AE4 B i IP5X n u b i xâm nh p không có h i cho ho t đ ng
AE5 B i trung bình IP6X n u không cho phép b i xâm nh p
AE6 B i n ng IP6X
AF Ch t n mòn ho c ô nhi m
AF1 B qua Bình th ng
AF2 Khí quy n Tu theo b n ch t c a v t li u
AF3 Gián đo n B o v ch ng n mòn
AF4 Liên t c Thi t b thi t k đ c bi t
AG M c va ch m c
AG1 Th p Bình th ng
AG2 Trung bình Bình th ng ho c v t li u đ c gia c
AG3 Cao B o v gia c
AH rung
AH1 Th p H gia đình ho c t ng t Bình th ng
AH2 Trung bình i u ki n công nghi p bình th ng Thi t b thi t k đ c bi t ho c l p ráp đ c bi t
AH3 Cao i u ki n công nghi p kh c nghi p
AJ ng l c c khác
AK Th c v t
AH1 Không nguy hi m Bình th ng
AH2 Nguy hi m
AL ng v t
AH1 Không nguy hi m Bình th ng
AH2 Nguy hi m
AM nh h ng c a ion hoá, đi n, đi n t / Môi tr ng đi n t t n s th p / Sóng hài
AM1 Sóng hài Tham kh o các tiêu chu n IEC
AM2 i n áp tín hi u
AM3 Thay đ i biên đ áp
AM4 M t cân b ng áp
AM5 Thay đ i t n s ngu n
AM6 i n áp t n s th p
© Schneider Electric - all rights reserved

AM7 Dòng 1 chi u trong m ng xoay chi u


AM8 T tr ng
AM9 i n tr ng
AM21 Giao đ ng áp ho c dòng c m ng

Hình E46 : Danh m c các tác đ ng ngoài (theo Ph l c A tiêu chu n IEC 60364-5-51) (xem trang k ti p)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
3 Tác đ ng c a môi tr ng ngoài
(IEC 606--)

Mã hi u Tác đ ng môi tr ng ngoài Các đ c tính yêu c u đ i v i thi t b


A - Môi tr ng
AM22 Nhi u quá đ trong th i gian r t ng n ( nano giây) Tham kh o các tiêu chu n IEC
AM23 Nhi u quá đ trong th i gian ng n (mili giây)
M24 Nhi u giao đ ng quá đ
AM25 Hi n t ng b c x cao t n
AM31 Phóng t nh đi n
AM41 Ion hoá

AN B c x m t tr i
AN1 Th p Bình th ng
AN2 Trung bình E27
AN3 Cao
AP ng đ t
AP1 B qua Bình th ng
AP2 Th p
AP3 Trung bình
AP4 Cao
AQ Sét
AQ1 B qua Bình th ng
AQ2 Gián ti p
AQ3 Tr c ti p
AR Chuy n đ ng c a không khí
AQ1 Th p Bình th ng
AQ2 Trung bình
AQ3 Cao
AS Gió
AQ1 Th p Bình th ng
AQ2 Trung bình
AQ3 Cao
B - S d ng
BA Kh n ng c a con ng i
BA1 Bình th ng Bình th ng
BA2 Tr con
BA3 Tàn t t
BA4 c đào t o
BA5 Có tay ngh
BB i n tr ng i
BC Ti t xúc c a ng i v i đi n th đ t
BC1 Không Phân lo i thi t b theo tiêu chu n IEC61140
BC2 Th p
BC3 Th ng xuyên
BC4 Liên t c
BD i u ki n s tán trong tr ng h p kh n c p
BD1 M t đ th p / d dàng thoát Bình th ng
BD2 M t đ th p / khó thoát
BD3 M t đ cao / d dàng thoát
BD4 M t đ cao /khó thoát
BE V t li u
BE1 Không nguy hi m Bình th ng
BE2 Nguy c cháy
BE3 Nguy c n
BE4 Nguy c ô nhi m
C - Toà nhà
CA V t li u
CA1 Không cháy Bình th ng
CA2 Cháy
CB K t c u toà nhà
CB1 Nguy hi m có th b qua Bình th ng
CB2 L a lan truy n
CB3 Chuy n đ ng
© Schneider Electric - all rights reserved

CB4 M m d o ho c không b n

Hình E46 : Danh m c các tác đ ng môi tr ng ngoài (theo Ph l c A tiêu chu n IEC 60364-5-51)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
3 Tác đ ng c a môi tr ng ngoài
(IEC 60364-5-51)

3.4 B o v các thi t b kín: ký hi u IP và IK


nh ngh a ký hi u IP (nhìn Hình E47)
Ký hi u IP bi u th m c đ b o v c a v t , theo tiêu chu n IEC 60529.
B o v ch ng các tác đ ng môi tr ng ngoài nh :
b Xâm nh p c a các đ v t r n
b B o v an toàn s s ng cho con ng i
b B o v ch ng b i
b B o v ch ng m t
L u ý: ký hi u IP áp d ng cho các thi t b đi n v i đi n áp cho đ n 72.5 kV.
E28
Các thành ph n c a ký hi u IP và ý ngh a c a nó
Mô t ng n g n các thành ph n c a ch s IP theo b ng sau (nhìn Hình E48).

Phần tử Số hoặc Ý nghĩa của bảo vệ


chữ cái Ý nghĩa củ a bả o vệ thiế t bị
người
Code letter s IP

Chống xâm nhập của vật rắn Chống tiếp xúc với phần
dẫn điện bằng :
Chữ số đặc
trưng thứ nhất 0 (không được bảo vệ) (không được bảo vệ)
1 Ðường kính ≥ 50 mm Tay
2 Ðường kính ≥ 12,5 mm Ngón tay
3 Ðường kính ≥ 2,5 mm Dụng cụ
4 Ðường kính ≥ 1,0 mm Dây
5 Bảo vệ bụi bẩn Dây
6 Không lọt bụi Dây

Chống xâm nhập của nước có hại


Chữ số đặc
trưng thứ hai 0 (không được bảo vệ)
1 Nhỏ giọt thẳng đứng
2 Nhỏ giọt (nghiêng 15 độ)
3 Bụi nước
4 Bắn nước
5 Vòi phun
IP 2  C H
6 Phun mạnh
Mã chữ cái  Ngâm tạm thời
( Bảo vệ quốc tế)  Ngâm liên tục

Số đặc trưng đầu tiên


( từ số 0 đến số 6 hoặc chữ X ) Chống tiếp xúc với phần
Chữ cái bổ dẫn điện bằng :
Số đặc trưng thứ hai
xung (không A Tay
( từ số 0 đến số 6 hoặc chữ X ) bắt buộc) B Ngón tay
Chữ cái bổ xung (không bắt buộc) C Dụng cụ
(chữ A, B, C, D ) D Dây
Chữ cái phụ (không bắt buộc)
(chữ H, M, S , W ) Thông tin bổ xung cho :
Chữ cái phụ
(không bắt H Khí cụ điện áp cao
Nếu các chữ số đặc trưng không yêu cầu biểu thị thì nó phải được M Chuyển động khi thử nghiệm dưới nước
thay thế bằng chữ "X" ("XX" nếu 2 chữ số bỏ qua). Các chữ cái bổ buộc)
S Ðứng yên khi thử nghiệm dưới nước
xung hoặc chữ cái phụ có thể bỏ qua mà không cần thay thế.
W Ðiều kiện thời tiết
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình E47 : Ý ngh a c a mã hi u IP Hình E48 : Các thành ph n c a mã hi u IP

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


E- Phân ph i trong m ng h th
3 Tác đ ng môi tr ng ngoài
(IEC 60364-5-51)

nh ngh a ký hi u IK
Theo tiêu chu n IEC 62262, ký hi u IK đ c tr ng kh n ng c a thi t b ch ng l i tác
đ ng c h c (nhìn Hình E49).

Mã hi u IK N ng l ng va đ p Mã hi u AG
(Joules)
00 0
01 <=0.14
02 <=0.20 AG1
03 <=0.35
04 <=0.50 E29
05 <=0.70
06 <=1
07 <=2 AG2
08 <=5 AG3
09 <=10
10 <= 20 AG4

Hình E49 : Các giá tr c a kýhi u IK

c tính k thu t c a ký hi u IP và IK đ i v i các t phân ph i


M c đ b o v IP và IK c a v thi t b đ c xác đ nh nh là m t tính n ng c a các
tác đ ng ngoài khác nhau theo tiêu chu n IEC 60364-5-51, c th :

Ký hi u IP t ng ng theo đi u ki n
Bình th ng, không có n c r i xu ng Phòng k thu t 30
Bình th ng, có th có n c r i xu ng Hành lang 31
Kh c nghi t, có kh n ng n c h t t m i phía Phân x ng 54/55

Hình E50 : Các giá tr IP ki n ngh

b Có đ v t r n (ký hi u AE)

Ky hi u IK t ng ng theo đi u ki n
Không có nguy c x y ra tác đ ng l n Phòng k thu t 07
Có th x y ra tác đ ng l n làm h h ng các Hành lang 08 (v t có
thi t b c a)
Nguy c l n x y ra các tác đ ng làm h v t Phân x ng 10

Hình E51 : Các giá tr IK ki n ngh


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


Ch ng F
B o v ch ng đi n gi t

N i dung
T ng quan F2
1 1.1 Hi n t ng đi n gi t F2
1.2 B o v ch ng đi n gi t F3
1.3 Ch m đi n tr c ti p v̀ gín ti p F3
B o v ch ng ch m đi n tr c ti p F4
2 2.1 Ćc bi n ph́p b o v ch ng ch m đi n tr c ti p F4
2.2 Bi n ph́p b o v ph ch ng ch m đi n tr c ti p F6

3 B o v ch ng ch m đi n gín ti p
3.1 Ćc bi n ph́p b o v : hai c p đ
F6
F6
3.2 T đ ng c t ngu n đ i v i h th ng TT F7 F1
3.3 T đ ng c t ngu n đ i v i ćc h th ng TN F8
3.4 T đ ng c t ngu n khi x y ra s c th hai trong h th ng IT F10
3.5 Ćc bi n ph́p b o v ch ng ch m đi n tr c ti p v̀ gín ti p
không c n c t ngu n F13

4 B o v t̀i s n tr ng h p h ng ćch đi n
4.1 Ćc bi n ph́p b o v ch ng ch́y s d ng RCD
F17
F17
4.2 B o v khi ć s c ch m đ t (GFP) F17

5 Bi n ph́p th c hi n m ng TT
5.1 Ćc bi n ph́p b o v
F19
F19
5.2 Ph i h p ćc thi t b b o v ch ng d̀ng r̀ F20

6 Bi n ph́p th c hi n m ng TN
6.1 Ćc đi u ki n tiên quy t
F23
F23
6.2 B o v ch ng ch m đi n gín ti p F23
6.3 Ćc RCD ć đ nh y cao F27
6.4 B o v ćc v tŕ ć nguy c ch́y cao F28
6.5 Khi t ng tr m ch v̀ng s c đ c bi t cao F28

7 Bi n ph́p th c hi n m ng IT
7.1 Ćc đi u ki n tiên quy t
F29
F29
7.2 B o v ch ng ch m đi n gín ti p F30
7.3 Ćc RCD ć đ nh y cao F34
7.4 B o v ćc v tŕ ć nguy c ch́y cao F35
7.5 Khi t ng tr m ch v̀ng s c đ c bi t cao F35

8 Ćc thi t b t́c đ ng theo d̀ng so l ch (RCDs)


8.1 Ćc lo i RCD
F36
F36
8.2 Mô t F36
8.3 nh y c a RCD đ i v i ćc lo i nhi u F39
© Schneider Electric - all rights reserved

www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
F - Protection against electric shock
1 T ng quan

Khi m t d̀ng đi n l n h n 30 mA ch y qua m t 1.1 i n gi t


ph n c th ng i , ng i ǹy s b nguy hi m n u
i n gi t x y ra khi ć d̀ng đi n đi qua ng i v̀ gây nên nh ng h u qu v m t sinh h c
d̀ng đi n ǹy không đ c ng t k p th i.
lên c th ng i .
Bi n ph́p b o v ng i ch ng đi n gi t trong
m ng h th ph i tuân theo nh ng lu t đ nh ph̀ D̀ng đi n đi qua ng i s nh h ng đ n c b p th t, ch c n ng tu n hòn v̀ hô h p ,
đôi khi ć th gây ph ng n ng .M c đ nguy hi m đ i v i n n nhân l̀ m t h̀m theo đ
h p v i tiêu chu n qu c gia , ćc qui đ nh qui l n c a d̀ng đi n, nh ng ph n c a c th m̀ d̀ng ch y qua v̀ th i gian t n t i d̀ng
ph m , ćc h ng d n v̀ ćc v n b n kh́c c a đi n ǹy .
ch́nh quy n .
Tiêu chu n IEC 60479-1 c p nh t n m 2005 đ nh ngh a b n v̀ng t ng ng v i quan h
Ćc tiêu chu n IEC liên quan bao g m : IEC 60364, biên đ d̀ng / th i gian t n t i, trong m i tr ng h p ć mô t ćc nh h ng v m t
h IEC 60479 , IEC 61008, IEC 61009 v̀ IEC 60947- sinh h c ( H̀nh 1 ). B t k ng i ǹo ti p x́c v i v t ć đi n đ u b nguy hi m do đi n gi t
2. ng cong C1 ch ra r ng khi m t d̀ng đi n l n h n 30 mA đi qua ng i t m t tay
xu ng ćc chân , ng i ǹy ć th t vong , tr phi d̀ng đi n ǹy đ c ng t trong kho ng
th i gian đ nhanh .
i m 500 ms/100 mA g n đ ng cong C1 ng v i kho ng 0,14% kh n ng b nh h ng
t i c tim .
F2
Bi n ph́p b o v ng i ch ng đi n gi t trong m ng h th ph i tuân theo
nh ng lu t đ nh ph̀ h p v i tiêu chu n qu c gia , ćc qui đ nh qui ph m , ćc
h ng d n v̀ ćc v n b n kh́c c a ch́nh quy n .
Ćc tiêu chu n IEC liên quan bao g m : IEC 60364, IEC 60479 series, IEC 61008,
IEC 61009 v̀ IEC 60947-2 ,IEC 60755.

Thời gian tồn tại dòng


đi qua cơ thể người (ms)

A B C1 C2 C3
10,000

5,000
AC-4.1 AC-4.2
2,000
AC-4.3
1,000

500
AC-1 AC-2 AC-3 AC-4
200

100

50

20
Dòng qua cơ thể người
10 Is (mA)
0.1 0.2 0.5 1 2 5 10 20 50 100 200 500 2,000 10,000
1,000 5,000

V̀ng AC-1 : Ch a ć c m gíc ng cong A : Ng ng c m nh n ć d̀ng qua ng i


V̀ng AC-2 : Ć th c m nh n đ c ng cong B : Ng ng co ŕt b p th t
V̀ng AC-3 : Ć th b co ŕt b p th t ng C1 : ng ng kh n ng 0% nh h ng t i nh p tim
V̀ng AC-4 : kh n ng không th thót kh i ngu n đi n ng C2 : ng ng kh n ng 5% nh h ng t i nh p tim
V̀ng AC-4-1 : đ n 5% kh n ng nh h ng t i nh p tim ng C3 : ng ng kh n ng 50% nh h ng t i nh p
V̀ng AC-4-2 : đ n 50% kh n ng nh h ng t i nh p tim tim

V̀ng AC-4-3 : trên 50% kh n ng nh h ng t i nh p tim

H̀nh . F1 : Ph m vi nh h ng theo th i gian / d̀ng đi n AC đ i v i c th ng i khi d̀ng đi qua t tay tŕi xu ng chân
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 T ng quan

1.2 B o v ch ng đi n gi t
Tiêu chu n IEC 61140 cung c p qui đ nh c b n v b o v ch ng đi n gi t , bao g m c v
ćch l p đ t m ng v̀ thi t b đi n .
Ćc b ph n ć đi n nguy hi m s không đ c thao t́c v̀ ćc b ph n d n đi n ć th thao
t́c s không gây nguy hi m .
Yêu c u ǹy c n đ c ́p d ng :
b Ćc đi u ki n thông th ng , v̀
b Khi ć x y ra m t s c đ n .
Ćc bi n ph́p kh́c nhau đ c ch p nh n đ b o v ch ng m i nguy hi m ǹy , v̀ bao g m :
b T đ ng c t ngu n cung c p t i thi t b đi n
b Ćc bi n ph́p đ c bi t nh :
v S d ng v t li u ćch đi n l p II , ho c m t m c ćch đi n t ng đ ng
v t thi t b trên s̀n ćch đi n , ngòi t m v i ho c ć r̀o ch n gi a ćc v tŕ
v S d ng l i đ ng th
F3
v Cach ly v đi n b ng ćch s d ng ḿy bi n ́p ćch ly

1.3 Ch m tr c ti p v̀ gín ti p

Hai bi n ph́p b o v ch ng ch m tr c ti p th ng
đ c yêu c u v̀ theo th c t bi n ph́p th nh t Ch m tr c ti p
ć th h ng h́c
Ch m tr c ti p l̀ t̀nh tr ng ng i ti p x́c v i v t d n ć đi n tr ng th́i v n h̀nh b̀nh
th ng (xem h̀nh F2).
Tiêu chu n IEC 61140 đ t l i tên cho "b o v ch ng ch m tr c ti p " l̀ "b o v c b n" v̀ tên
g i c ch a l ng thông tin qú ́t
Ćc tiêu chu n v̀ qui đ nh phân bi t hai lo i ti p
x́c nguy hi m , Ch m đi n gín ti p
b Ch m tr c ti p
Ch m gín ti p l̀ t̀nh tr ng ng i ti p x́c v i ph n v kim lo i xu t hi n đi n ́p b t ng
b Ch m gín ti p
trong khi b̀nh th ng ń không ć đi n ( do b h ng ćch đi n ho c v̀ ćc nguyên nhân
v̀ ćc bi n ph́p b o v t ng ng kh́c ).
D̀ng s c l̀m t ng đi n ́p v kim lo i t i m c nguy hi m , đi n ́p ǹy ć th gây nên
d̀ng đi n ch y qua c th ng i khi ng i ti p x́c v i v kim lo i b ch m (xem h̀nh. F3).
Tiêu chu n IEC 61140 đ t l i tên cho "b o v ch ng ch m gín ti p " l̀ "b o v ch ng r̀ đi n"
v̀ tên g i c ch a l ng thông tin qú ́t .

1 2 3 PE

1 2 3 N
Id

Sự cố
Thanh dẫn
hỏng cách điện

Is
Is

Id: Dòng do sự cố hỏng cách điện


Is: Dòng do tiếp xúc trực tiếp với điện

H̀nh. F2 : Ch m tr c ti p H̀nh F3 : Ch m gín ti p


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock
2 B o v ch ng ch m đi n tr c ti p

Hai bi n ph́p b o v c b n th ng đ c ́p d ng đ b o v ch ng nh ng nguy hi m


do ch m gín ti p l̀ :
b Ng n ng a s ti p x́c ph n mang đi n ki u v t ĺ b ng r̀o ch n , b ng ch t ćch đi n
,kh́a không cho thao t́c , v.v .
b B o v ph khi ch m tr c ti p x y ra do ćc bi n ph́p b o v nêu trên b h h ng . B o
v ǹy d a trên thi t b ch ng d̀ng r̀ ć đ nh y cao (I∆n = 30 mA) v̀ th i gian c t
nhanh . Nh ng thi t b ǹy đ t hi u qu r t cao trong ph n l n ćc tr ng h p ch m tr c
ti p .

IEC v̀ ćc tiêu chu n qu c gia th ng phân bi t 2.1 Ćc bi n ph́p b o v ch ng ch m đi n tr c ti p


hai lo i b o v :
b . Tòn b ( s d ng ćch đi n , t đi n ) B o v b ng ćch b c ćch đi n ćc ph n ć đi n
b. T ng ph n ho c riêng bi t . Bi n ph́p b o v ǹy bao g m l p ćch đi n tuân theo ćc tiêu chu n liên quan (xem
h́nh F4). Ćc lo i s n thông th ng , s n m̀i , v̀ vecni s không cung c p m c b o v
F4 th́ch h p.

Hình F4 : B o v ch ng ch m tr c ti p th ng th y c a ćp 3 pha ć v b c bên ngòi

B o v b ng r̀o ch n ho c t đi n ḱn
Bi n ph́p b o v ǹy đang đ c ́p d ng r ng r̃i , v̀ ć nhi u b ph n v̀ v t li u đ cl p
trong ćc t , trên ćc c t đi n , t đi u khi n v̀ t phân ph i ( xem H̀nh F5).
cung c p đ m c b o v hi u qu ch ng nh ng nguy hi m do ch m tr c ti p , nh ng
thi t b ǹy c n ph i ć c p b o v th p nh t t ng đ ng IP 2X ho c IP XXB (xem
ch ng E m c 3.4).
H n n a, ph n m đ c trong m t t đi n ( c a ch́nh, m t t ph́a tr c,ng n kéo ,v.v.)
ch đ c phép th́o ra , m ho c ŕt ra khi :
b S d ng ch̀a kh́a ho c d ng c chuyên d̀ng , ho c
b Sau khi đ̃ ćch ly hòn tòn v i ćc ph n mang đi n trong t , ho c
b C̀ng v i vi c ch̀n t đ ng m t m̀n ch n kim lo i ,m̀n ch n ǹy ch ć th th́o ra
đ c b ng ch̀a kh́a ho c thi t b chuyên d̀ng . V kim lo i c a t đi n v̀ t t c m̀n kim
lo i ć th th́o đ c ph i đ c n i đ ng th v i dây n i đ t b o v c a m ng đi n .

Ćc bi n ph́p b o v t ng ph n
b B o v b ng ćch s d ng ch ng ng i v t , ho c đ t ngòi t m v i t i
Bi n ph́p b o v ǹy ch ́p d ng nh ng v tŕ m̀ ng i ć th m quy n ho c ng i ć
chuyên môn m i đ c phép thao t́c . Vi c ́p d ng bi n ph́p b o v ǹy đ c mô t chi
ti t trong tiêu chu n IEC 60364-4-41.

b B o v b ng ćch s d ng đi n ́p c c th p SELV (Safety Extra-Low Voltage) ho c b ng


ćch gi i h n n ng l ng ph́ng đi n.
Ćc bi n ph́p ǹy ch đ c ́p d ng trong m ch công su t th p , v̀ trong nh ng tr ng
H̀nh. F5 : V́ d ćch ly b ng t đi n h p đ c bi t , nh đ̃ mô t m c 3.5.
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


2 B o v ch ng ch m tr c ti p

Bi n ph́p b o v ph ch ng m i nguy hi m do 2.2 Bi n ph́p b o v ph b o v ch ng ch m tr c ti p


ch m đi n tr c ti p đ c cung c p nh s d ng
T t c ćc bi n ph́p b o v đ̃ nêu trên ć th ńi đ̃ đ đ ng n ng a ch m đi n,tuy
thi t b t́c đ ng theo d̀ng r̀ , thi t b ǹy t́c
nhiên kinh nghi m v n h̀nh cho th y ć nhi u nguyên nhân ć th d n đ n sai śt nh :
đ ng khi d̀ng r̀ l̀ 30mA ho c th p h n , nh ćc
b Thi u s b o tr̀ th́ch h p
RCD ć đ nh y cao
b Do b t c n , vô ́
b Ćch đi n b gi m b̀nh th ng (ho c b t th ng )v̀ b ŕch ch b c ćch đi n ; do b
g p l i v̀ tr y x c ćc đ u n i
b Do vô t̀nh ch m v̀o đi n
b Do b ng p n c , v.v. ây l̀ t̀nh tr ng m̀ n u kéo d̀i th̀ ćch đi n không c̀n hi u qu
n a.
b o v ng i s d ng trong nh ng tr ng h p nh v y , m t thi t b b o v ć đ
nh y cao v̀ t́c đ ng nhanh ,d a trên vi c ki m tra d̀ng r̀ đ i v i đ t (d̀ng ǹy ć th
ho c không th đi qua c th ng i ho c śc v t ) , đ c s d ng đ c t ngu n m t ćch
t đ ng , v̀ đ nhanh đ tŕnh t n th ng, ho c t vong đ i v i ng i kh e m nh b̀nh
th ng do d̀ng đi n ch y qua c th (xem h̀nh F6).
F5
Nh ng thi t b ǹy ho t đ ng d a trên nguyên t c đo d̀ng so l ch , x y ra khi ć s kh́c
bi t gi a d̀ng v̀o v̀ ra kh i m ch đi n (đ i v i h th ng đ c c p đi n t m t ngu n
ć n i đ t ) .D̀ng r̀ ph i ch y xu ng đ t , ho c qua ch ćch đi n b h ng ho c qua vi c
ti p x́c v i v t ć n i đ t v́ d nh khi ng i ch m v̀o dây d n ć đi n .
Ćc thi t b b o v ch ng d̀ng r̀ chu n ,nh ćc RCDs, ć ng ng d̀ng so l ch 30mA đ
đ nh y th́ch h p đ b o v ch ng ch m đi n tr c ti p .
Theo tiêu chu n IEC 60364-4-41, b o v ph b ng ćc RCD ć đ nh y cao (I∆n = 30 mA)
ph i đ c l p đ t đ i v i ćc m ch c p ngu n cho c m ć d̀ng đ nh m c 20 A t i m i
v tŕ , v̀ đ i v i ćc m ch c p ngu n cho thi t b di đ ng ć d̀ng đ nh m c t i 32 A s
d ng ngòi tr i .
Bi n ph́p b o v ph ǹy đ c yêu c u v̀i qu c gia đ i v i m ch c m ć d̀ng đ nh
m c cao t i 32A v̀ ngay c m c cao h n n i m t v̀/ho c l̀m vi c t m th i (nh
công tr ng
H̀nh F6 : RCD ć đ nh y cao
C ng c n khuy n ćo r ng nên gi i h n s c mđ c b o v b i m t RCD (v́ d 10
c m đ c b o v chung b i m t RCD).
Ch ng P ph n 3 phân lo i ćc v tŕ kh́c nhau th ng b t bu c ph i đ t RCD đ nh y
cao ( v̀i qu c gia ), tuy nhiên trong v̀i tr ng h p đây l̀ bi n ph́p b o v hi u qu
ch ng ch m tr c ti p v̀ c ch m gín ti p đ c khuy n ćo ́p d ng .

© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock
3 B o v ch ng ch m đi n gín ti p

V kim lo i c a thi t b đi n đ c ćch ly v i ćc ph n d n đi n b ng " ćch đi n c b n ".


H h ng l p ćch đi n ǹy s khi n v kim lo i tr nên d n đi n.
Ch m đi n gín ti p x y ra khi ng i ch m v̀o v thi t b đi n b̀nh th ng không ć đi n
nh ng do ćch đi n c a ń b h ng nên v kim lo i c a thi t b tr nên d n đi n .

3.1 Ćc bi n ph́p b o v : hai m c đ


Hai m c c a bi n ph́p b o v bao g m :
B o v ch ng ch m gín ti p ć th đ c th c b M c th nh t :N i đ t t t c v kim lo i c a thi t b đi n trong m ng đi n v̀ thi t l p
m t l i đ ng th ( xem ch ng G ph n 6 ) .
hi n b ng ćch t đ ng c t ngu n n u v kim lo i
b M c th hai : T đ ng c t ngu n c p t i ph n m ch liên quan sao cho ćc yêu c u gi a
c a thi t b đ c n i đ t th́ch h p
đi n ́p ti p x́c /th i gian cho phép an tòn t ng ng v i m c đi n ́p ti p x́c Uc(1)
( xem h̀nh F7).
Gí tr c a Uc c̀ng l n , c̀ng yêu c u c t nhanh h n ngu n đi n đ b o v ng i (xem
F6 h̀nh F8). Gí tr cao nh t c a Uc ć th nh n bi t m̀ không gây nguy hi m đ i v i ng i

Điểm
nối đất Uc

H̀nh F7 : Minh h a đi n ́p ti p x́c nguy hi m Uc

l̀ 50 V a.c.

B ng ghi nh gi i h n th i gian c t theo ĺ thuy t

Uo (V) 50 < Uo <= 120 120 < Uo <= 230 230 < Uo <= 400 Uo > 400
System TN or IT 0.8 0.4 0.2 0.1
TT 0.3 0.2 0.07 0.04

Fig. F8 : Th i gian cho phép ti p x́c t i đa theo đi n ́p đi n ́p ngu n xoay chi u ( t́nh b ng giây)
© Schneider Electric - all rights reserved

(1) Touch voltage Uc is the voltage existing (as the result of


insulation failure) between an exposed-conductive-part and
any conductive element within reach which is at a different
(generally earth) potential.
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
3 B o v ch ng ch m gín ti p

3.2 T đ ng c t ngu n trong h th ng TT


Nguyên t c
T đ ng c t ngu n trong h th ng TT đ c th c
Trong h th ng ǹy ,t t c v d n đi n v̀ v t d n t nhiên kh́c c a m ng đi n ph i đ c
hi n b ng RCD ć đ nh y t́nh b ng n i t i m t đi n c c n i đ t chung . Trung t́nh ngu n th ng đ c n i đ t xa v̀ ngòi
50 v̀ng nh h ng c a đi n c c n i đ t m ng ,đi u ǹy không ph i l̀ b t bu c . V̀ v y t ng
I ∆n i ; RA l̀Rđi n tr n i đ t c a m ng
where
RA tr m ch v̀ng s c ch m đ t bao g m ch y u l̀ hai đi n c c n i đ t ( c a ngu n v̀
c a m ng đi n ) m c n i ti p, do đ́ đ l n c a d̀ng ch m th ng qú nh so v i yêu c u
đ c t đ c c a CB ho c c u ch̀ , c n ph i s d ng thi t b ch ng d̀ng r̀ đ c t s c .
Nguyên t c b o v ǹy c ng ć th ́p d ng n u ch s d ng m t đi n c c n i đ t chung ,
đ c bi t khi tr m kh́ch h̀ng n m trong khu v c l p đ t m ng , n i m̀ không gian b gi i
h n ph i ch p nh n h th ng n i đ t TN nh ng ćc đi u ki n kh́c c n cho h th ng TN
không th a m̃n đ c .

B o v t đ ng c t ngu n trong m ng TT b ng RCD ć đ nh y :


50
I ∆n i where R
RA
trong đ́
RA l̀ đi n tr c a đi n c c n i đ t an tòn
F7
I∆n l̀ d̀ng ng∆ ng t́c đ ng đ nh m c c a RCD
i v i ngu n cung c p t m (cho công tr ng ,...) v̀ khu v c nông nghi p ,nông tr i , gí
tr 50 V đ c thay b ng 25 V.
V́∆ d ( xem h̀nh F9)
b i n tr n i đ t trung t́nh ngu n l̀ Rn = 10 Ω.
b i n tr n i đ t an tòn c a m ng đi n RA = 20 Ω.
b D̀ng s c ch m đ t Id = 7.7 A.
b i n ́p ch s c Uf = Id x RA = 154 V v̀ do đ́ r t nguy hi m , tuy nhiênΩ
I∆n = 50/20 = 2.5 A , nh v y m t RCD chu n 300 mA s t́c đ ng c t sauΩkho ng 30 ms
không ć th i gian tr v̀ s x́a s c khi đi n ́p s c v t qú m c cho phép xu t hi n
trên v d n đi n .

Uo(1) (V) T (s)


50 < Uo y 120 0.3
120 < Uo y 230 0.2
230 < Uo y 400 0.07
Uo > 400 0.04
(1) Uo l̀ đi n ́p pha đ t đ nh m c

H̀nh F10 : Th i gian c t t i đa đ i v i ćc m ch AC cu i không qú 32 A

1 Th i gian c t t i đa cho phép


2
3
N Th i gian c t s c c a ćc RCDs th ng th p h n đ i v i m t s tiêu chu n qu c gia ;
PE đi u ǹy thu n ti n cho s d ng v̀ cho phép ph i h p ch n l c b o v m t ćch hi u qu
Tiêu chu n IEC 60364-4-41 qui đ nh th i gian c t t i đa c a thi t b b o v trong h th ng
TT đ b o v ch ng ch m đi n gín ti p :
b i v i t t c m ch cu i ngu n ć d̀ng đ nh m c không qú 32 A, th i gian c t t i đa
cho phép không đ c v t qú gí tr cho h̀nh F10
b i v i t t c m ch kh́c, th i gian c t t i đa cho phép c đ nh b ng 1s. Gi i h n ǹy
Rn = 10 Ω RA = 20 Ω đ m b o t́nh ch n l c gi a ćc RCD đ c l p đ t m ch phân ph i .
RCD l̀ tên g i chung cho t t c thi t b t́c đ ng d a trên nguyên t c đo d̀ng r̀. RCCB
Uf (Residual Current Circuit-Breaker) nh đ c đ nh ngh a trong IEC 61008 l̀ m t lo i RCD
Điệ n cự c Điệ n cự c đ c bi t .
© Schneider Electric - all rights reserved

nố i đấ t nố i đấ t
Lo i G (thông d ng ) v̀ lo i S ( ch n l c) theo IEC 61008 ć đ c t́nh c t th i gian / d̀ng
củ a trạ m củ a mạ ng điệ n
đi n đ c tr̀nh b̀y h̀nh F11 trang k . Ćc đ c t́nh ǹy cho phép ch n b t k c p đ th i
gian c t s c ǹo t̀y theo d̀ng đ nh m c v̀ lo i thi t b , xem trong ph l c m c 4.3. Lo i
H̀nh F9 : T đ ng c t ngu n trong h th ng TT RCD công nghi p theo IEC 60947-2 cung c p nhi u kh n ng đ m b o ch n l c h n nh
v̀o s m m d o c a th i gian tr .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock

∆ ∆

x I∆n 1 2 5 >5
Dân d ng C t t c th i 0.3 0.15 0.04 0.04
Lo i S 0.5 0.2 0.15 0.15
Công nghi p C t t c th i 0.3 0.15 0.04 0.04
Th i gian tr (0.06) 0.5 0.2 0.15 0.15
Th i gian tr (kh́c) Theo nh̀ s n xu t

H̀nh F11 : Th i gian c t l n nh t c a ćc RCD (t́nh b ng giây)

3.3 T đ ng c t ngu n trong m ng TN


Nguyên t c
T đ ng c t ngu n trong h th ng TN đ c th c
F8 Trong h th ng ǹy t t c v kim lo i v̀ ph n d n đi n ngòi kh́c đ c n i tr c ti p t i
hi n b ng ćc thi t b b o v qú d̀ng ho c ćc đi m n i đ t c a ngu n b ng dây b o v .
RCD
Nh đ̃ ghi ch́ ch ng F , ph l c 1.2 , ćch n i đ c th c hi n ph thu c lo i s đ TN
đ c ́p d ng l̀ TN-C, TN-S, hay TN-C-S . Trong h̀nh F12 ph ng ph́p n i l̀ TN-C , trong
đ́ dây trung t́nh v a l̀ dây b o v ( Protective Earth : PE )v a l̀ dây trung t́nh (Neutral :
N) ( g i chung l̀ dây PEN). Trong t t c ćc h th ng TN , s c h ng ćch đi n v i đ t gây
nên ng n m ch pha - trung t́nh . D̀ng s c m c cao cho phép s d ng thi t b b o v
qú d̀ng , tuy nhiên ń ć th gây nên đi n ́p ti p x́c t i ch s c v t qú 50% gí tr
đi n ́p pha -trung t́nh trong su t th i gian ch c t m ch .
Trong th c t ,đ i v i m ng phân ph i ćc đi n c c n i đ t l p l i th ng đ c l p đ t
ćch đ u nhau d c theo dây b o v (PE or PEN) , trong khi đ́ , h tiêu th th ng yêu c u
l p m t đi n c c n i đ t t i đ u n i v̀o ngu n cung c p .
ćc m ng đi n l n , ćc đi n c c n i đ t b sung đ c b tŕ phân t́n chung quanh
công tr̀nh nh m l̀m gi m đi n ́p ti p x́c t i m c ć th . Trong ćc chung c cao t ng
,ćc ph n d n đi n t nhiên đ c n i v i dây b o v c a t ng t ng . đ mb ob ov
hi u qu , d̀ng s c ch m đ t
Uo Uo
Id = or 0.8 I ph i cao h n ho c b ng Ia, trong đ́ :
Zs Zc
b Uo = đi n ́p pha trung t́nh đ nh m c
b Id = d̀ng s c
b Ia = d̀ng ng ng t́c đ ng c a thi t b b o v ng v i th i gian đ nh tr c
b Zs = t ng tr m ch v̀ng s c ch m đ t , b ng t ng c a t ng tr ngu n , dây d n t i
ch b ch ρ m v̀ t ng trΩ dây b o v t ch ch m tr v ngu n
b Zc = t ng tr m ch v̀ng s c ( xem "ph ng ph́p g n đ́ng" ph l c 6.2)
Ch́ ́ : ng d n qua ćc đi n c c n i đ t v ngu n th ng ć t ng tr l n h n so v i

m ch mô t trên nên ć th b qua .
V́ d ( xem H̀nh F12)
230
i n ́p ch bvoltage
s c Uf = = 115 V r t nguy hi m ;
2
T ng tr m ch v̀ng s c Zs=ZAB + ZBC + ZDE + ZEN + ZNA.
N u ZBC v̀ ZDE l̀ tr i h n th̀ :
ρ Ω
A B L
1
Zs = 2ρ ρ= 64.3 mΩ ,Ω ,sodothat
đ́
S
2 ≈
= 3,576 A ((≈≈ 22 In đ i v i CB lo i NSX160 ).
3 230
I d=
F PEN ρ x10 -3 Ω ≈ ≈
64.3
E
N
NSX160
C c u c t t " c t t c th i " c a CB đ c ch nh đ nh nh h n nhi u l n so v i d̀ng ng n
35 mm2 m ch , do đ́ đ m b o CB
≈ t́c đ ng c t sau kho ng th i gian ng n nh t ć th .
50 m Ch́ ́ : Ć v̀i t̀i li u t́nh d̀ng ch m v nh tr ng h p trên d a trên gi thi t đi n ́p
35 mm2 r i l̀ 20% trên t ng tr m ch v̀ng BANE.
D C Ph ng ph́p ǹy đ c gi i th́ch trong ch ng F , ph l c 6-2 "ph ng ph́p g n đ́ng "
v̀ trong v́ d ǹy s cho d̀ng s c l̀
© Schneider Electric - all rights reserved

230 x 0.8 x 103


= 2,816 A ((≈≈ 18 In).
Uf 64.3
≈ ≈
Th i gian c t t i đa cho phép
Tiêu chu n IEC 60364-4-41 x́c đ nh th i gian c t t i đa c a thi t b b o v d̀ng trong h
th ng TN đ b o v ch ng ch ≈ m gín ti p :
Fig. F12 : T đ ng c t ngu n trong m ng TN b i v i t t c ćc m ch cu i ngu n ć d̀ng đ nh m c không qú 32 A, th i gian c t t i
đa không đ c v t qú ćc gí tr trong h̀nh F13
b V i ćc m ch kh́c , th i gian c t t i đa l̀ c đ nh 5s. Gi i h n ǹy cho phép đ m b o
t́nh ch n l c gi a ćc thi t b b o v đ c l p đ t trên m ng phân ph i .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


3 B o v ch ng ch m gín ti p

Ghi ch́ : Vi c s d ng RCD ć th l̀ c n thi t trên h th ng n i đ t TN. S d ng RCD trên


h th ng TN-C-S ch khi dây b o v v̀ dây trung t́nh ph i ( ch c ch n )đ c t́ch r i ph́a
ngu n so v i RCD . Vi c t́ch r i ǹy th ng đ c th c hi n đ u ngu n v̀o .

B o v b ng CB ( xem h̀nh F14)


B ph n c t s c t c th i c a m t CB s lo i b d̀ng s c ch m đ t sau ́t h n 0.1giây.
V y, t đ ng c t ngu n trong gi i h n th i gian cho phép s luôn đ c đ m b o b i v̀ t t
c b ph n c t s c lo i t nhi t ho c đi n t , c t t c th i hay tr ng n đ u th́ch h p :
Ia = Im. Tuy nhiên ,sai l ch t i đa cho phép t̀y theo tiêu chu n liên quan c n ph i xem xét
Uo Uo
.V̀ v y đtherefore
ph̀ h p,that
d̀ng s fault
the c t́nh theo
current or 0.8 (ho c do by
determined c t́nh t i ch ) ph
calculation (or iestimated
Zs Zc
l n h n d̀ng ch nh đ nh c t t c th i , ho c l n h n d̀ng ng ng c t v i th i gian r t

Uo(1) (V) T (s)


50 < Uo t i 120 0.8 F9
120 < Uo t i 230 0.4
230 < Uo t i 400 0.2
Uo > 400 0.1
(1) Uo l̀ đi n ́p pha đ t đ nh m c

H̀nh F13 : Th i gian c t cho phép t i đa đ i v i m ch AC cu i ngu n không v t qú 32 A

N u b o v đ c th c hi n b ng CB , ch c ch n nhanh , nh m đ m b o c t s c trong gi i h n th i gian cho phép .


d̀ng s c luôn v t qú m c d̀ng ch nh đ nh
B o v b ng c u ch̀ ( xem h̀nh F15)
c t t c th i ho c c t v i th i gian tr ng n (Im)
The Gí tr d̀ng đ m b o l̀m vi c đ́ng c a c u ch̀ ć th đ c x́c đ nh t đ th đ c
tuy n d̀ng đi n / th i gian c a c u ch̀ ǹy .

Uo Uo
D̀ngcurrent
therefore that the fault s c or 0.8 nh đ c x́cbyđ calculation
determined nh trên , ph(ori lestimated
n h n m c c n thi t đ đ m
Zs Zc
b o c u ch̀ t́c đ ng . i u ki n l̀
Uo Uo
therefore is that I a < or 0.8 asnh minh hina Figure
indicated h̀nh F15.
F15.
Zs Zc
V́ d : i n ́p pha trung t́nh đ nh m c c a m ng l̀ 230 V v̀ th i gian c t t i đa cho phép
cho b i đ th h̀nh F15 l̀ 0.4 s. Gí tr t ng ng c a Ia ć th đ c đ c t đ th . S
Ia ć th đ c x́c đ nh t đ ng cong đ c t́nh d ng đi n ́p (230 V) v̀ d̀ng đi n I a, t ng tr tòn b m ch v̀ng s c ć th đ c t́nh
c a c u ch̀ .Trong v̀i tr ng h p , không th
th c hi n b o v đ c n u t ng tr m ch v̀ng s 230 230
from
theo Zs = or Zc = 0.8 .. Gí tr t ng tr s c th c không bao gi đ c phép
c Zs ho c Zc v t qú gí tr cho phép Ia Ia

v t qú v̀ nên th p h n đ đ đ m b o c u ch̀ t́c đ ng .

t t
1: Cắt với thời gian trễ ngắn
2: Cắt tức thời

tc = 0.4 s
1
© Schneider Electric - all rights reserved

I I
Im Uo/Zs Ia Uo/Zs

H̀nh F14 : C t ngu n b ng CB đ i v i h th ng TN H̀nh F15 : C t ngu n b ng c u ch̀ đ i v i h th ng TN

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock

B o v b ng thi t b ch ng d̀ng r̀ ( Residual Current Device )

M ch TN-S

Ph i s d ng ćc thi t b ch ng d̀ng r̀ khi :


b T ng tr m ch v̀ng s c không th x́c đ nh ch́nh x́c đ c ( kh́ kh n khi c l ng
chi u d̀i m ch , ć s hi n di n c a ćc v t li u kim lo i g n v i dây d n )
b D̀ng s c th p t i m c th i gian c t không th đ t đ c khi s d ng thi t b b o v
qú d̀ng b̀nh th ng
D̀ng ng ng c t đ nh m c c a RCD nên kho ng v̀i amps, ń ph i nh h n d̀ng s c .
Ćc RCD th ng th́ch h p t t trong tr ng h p ǹy .
Th c t , ng i ta th ng l p RCD trong t phân ph i ph h th v̀ v̀i qu c gia ,t
đ ng c t ngu n m ch cu i ngu n nên đ c th c hi n b ng ćc thi t b ch ng d̀ng r̀
( Residual Currrent Devices ).

F10
3.4 T đ ng c t ngu n khi ch m thêm đi m th hai trong
h th ng IT

Trong h th ng lo i ǹy :

b M ng đi n đ c ćch ly v i đ t , ho c trung t́nh ngu n đ c n i đ t qua m t t ng tr


ć gí tr l n
b T t c v kim lo i v̀ v t d n đi n t nhiên đ c n i đ t thông qua đi n c c n i đ t c a
m ng .

T̀nh tr ng ch m đi m th nh t
Khi x y ra s c ch m đ t , đ c xem l̀ "ch m đi m th nh t" , d̀ng ch m r t bé ,v̀ v y
gí tr đi n ́p ti p x́c Id x RA nh h n 50 V ( xem F3.2) v̀ không gây nguy hi m .
Trong h th ng IT s c ch m đi m th nh t s Th c t , d̀ng Id r t bé nên không gây nguy hi m cho ng i c ng nh không nh h ng
không c n c t ngu n đ n m ng đi n .
Tuy nhiên , trong h th ng ǹy :
b C n ph i th ng xuyên gím śt t̀nh tr ng ćch đi n v i đ t , đi k̀m v i vi c b́o t́n
hi u ( âm thanh v̀/ho c đ̀n nh p nh́y ,v.v .) khi x y ra s c ch m đi m th nh t (xem
h̀nh F16)
bcC n ph i nhanh ch́ng x́c đ nh ch b ch m v̀ s a ch a khi x y ra ch m đi m th nh t
n u n u mu n h th ng IT l̀ tin c y . T́nh liên t c cung c p đi n l̀ u đi m l n nh t c a
h th ng .
i v i m t m ng đi n đ c t o ra t 1 km dây d n m i , t ng tr r̀ ( đi n dung ) v i đ t
earth Zf ć gí tr 3,500 Ω trên m i pha . đi u kiΩn v n h̀nh b̀nh th ng , d̀ng dung
r̀ xu ng đ t (1) l̀ :

Uo 230
= = 66 mA trên m i pha
Zf 3,500
Trong khi x y ra ch m m t pha v i đ t, nh h̀nh F17 trang sau , d̀ng đi qua đi n tr n i
đ t RnA l̀ vect t ng c a d̀ng dung trong hai pha không b s c . i n ́p pha không
b s c t ng lên w3 l n so v i đi n ́p pha đ nh m c , do đ́ d̀ng dung c ng t ng
t ng ng .Ćc d̀ng ǹy b d ch pha , ch́ng l ch nhau 60 0 . V̀ v y khi c ng vect , d̀ng
t ng l̀ 3 x 66 mA = 198 mA, trên v́ d hi n xét .
i n ́p ch s c b ng 198 x 5 x 10-3 = 0.99 V, đ ng nhiên l̀ không nguy hi m .
D̀ng qua ch ch m đ t đ c t́nh b ng t ng vect c a d̀ng qua đi n tr n i trung t́nh
Id1 (=153 mA) v̀ d̀ng dung Id2 (198 mA).
V̀ v kim lo i c a m ng đi n đ c n i tr c ti p xu ng đ t , t ng tr trên trung t́nh Zct
th c t không ǵp ph n t o ra đi n ́p ti p x́c so v i đ t .
© Schneider Electric - all rights reserved

T̀nh tr ng ch m đi m th hai
Khi x y ra ch m thêm đi m th hai , trên pha kh́c , ho c trên dây trung t́nh , c n ph i c t
nhanh s c . Bi n ph́p c t s c th c hi n kh́c nhau trong ćc tr ng h p sau :
H̀nh F16 : Thi t b gím śt ćch đi n gi a ćc pha v̀ đ t b t bu t Tr ng h p th nh t
trong m ng IT Khi m ng ć t t c v d n đi n đ c n i chung v i m t dây PE , nh trên h̀nh F18.
Tr ng h p ǹy trên đ ng d n d̀ng s c không bao g m đi n c c n i đ t , do đ́ đ m
b o d̀ng s c m c cao , v̀ ćc thi t b b o v qú d̀ng thông th ng đ c s d ng
(1)D̀ng r̀ xu ng đ t ć t́nh tr đi qua l p ćch đi n gi s nh
ć th b qua trong v́ d ǹy .
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
3 B o v ch ng ch m gín ti p

Id1 + Id2
1
2
3
N
PE
Id1 B

Zf
Zct = 1,500 Ω Ω

RnA = 5 W Id2
Uf

F11

H̀nh F17 : ng đi c a d̀ng khi x y ra s c ch m đi m th nh t trong h th ng IT

,nh CB v̀ c u ch̀ .
S c th nh t ć th x y ra m ch cu i ph́a đ u ngu n ,trong khi đ́ s c đi m th hai
ć th ph́a cu i c a m ng ǹy .
V i ĺ do ǹy , đ ti n d ng th ng nhân đôi t ng tr m ch v̀ng đ t́nh d̀ng s c trong
ch nh đ nh cho ćc thi t b b o v qú d̀ng .
X y ra ch m đ t hai đi m c̀ng m t ĺc( n u c hai
Khi h th ng bao g m c dây trung t́nh v̀ 3 dây pha , d̀ng ng n m ch th p nh t x y ra
không c̀ng pha ) th̀ r t nguy hi m,nhanh ch́ng
khi m t trong hai đi m s c l̀ dây trung t́nh ch m đ t ( c 4 dây đ c ćch ly so v i đ t
c t s c b ng c u ch̀ ho c t đ ng c t ngu n trong h th ng IT ) . Do đ́ , trong m ng IT 4 dây , ph i s d ng đi n ́p pha - trung t́nh đ
b ng CB ph thu c v̀o lo i s đ n i đ t đ ng th t́nh d̀ng ng n m ch .
, v̀ trên m ng ǹy ,ćc đi n c c n i đ t riêng ć Uo
(1) trong đ́
u I a (1)
đ c s d ng hay không i.e. 0.8
2 Zc
Uo = đi n ́p pha trung t́nh
Zc = t ng tr m ch v̀ng s c (xem h̀nh F3.3)
Ia = tr s ch nh đ nh c t s c
N u không ć dây trung t́nh đi k̀m , đi n ́p đ c d̀ng đ t́nh d̀ng s c l̀ đi n ́p
dây ( U pha-pha ) .

3 Uo (1)
calculation is the phase-to-phase value, i.e. 0.8 u I a (1)
2 Zc

b Th i gian c t s c t i đa
Th i gian c t đ i v i h th ng IT ph thu c ćch l p đ t v̀ ćc đi n c c n i đ t đ c liên
k t v i nhau th ǹo .
i v i ćc m ch cu i c p ngu n cho thi t b đi n ć d̀ng nh h n 32 A , v d n đi n
c a ch́ng đ c n i chung v i nhau v̀ c̀ng n i v̀o đi n c c n i đ t c a tr m , th i gian
c t s c t i đa đ c cho trong b ng F8. V i nh ng thi t b kh́c trong c̀ng nh́m n i
chung v , th i gian c t t i đa l̀ 5 s. Do ćc v đ c n i chung dây PE, khi x y ra ch m v
hai đi m c̀ng m t ĺc trong nh́m ,d̀ng ng n m ch gi ng trong h th ng TN .
i v i ćc m ch cu i c p ngu n cho thi t b đi n ć d̀ng l n h n 32 A , v d n đi n c a
ch́ng đ c n i v i ćc đi n c c n i đ t đ c l p , t́ch r i v i đi n c c n i đ t c a tr m ,
th i gian c t s c t i đa đ c cho trong h̀nh F13. V i nh ng thi t b kh́c trong c̀ng
nh́m không n i chung v , th i gian c t t i đa l̀ 1 s. Khi x y ra ch m v hai đi m , m t
nh́m ǹy , đi m th hai nh́m kh́c , d̀ng s c s b gi m th p do đi n tr c a hai
đi n c c n i đ t kh́c nhau gi ng trong s đ TT .
b B o v b ng CB
Tr ng h p nh trong h̀nh F18, c n ph i quy t đ nh tr s ch nh đ nh c t t c th i v̀ ć tr
ng n c a b t́c đ ng . Th i gian t́c đ ng ć đ c ph̀ h p l̀ v i ćc yêu c u nêu trên .
CB lo i NSX160 cung c p b o v ch ng ng n m ch th́ch h p đ c t ng n m ch pha - pha
© Schneider Electric - all rights reserved

t i ph t i .
Ghi nh : Trong h th ng IT , hai m ch khi x y ra ng n mach pha - pha gi s ć chi u d̀i
b ng nhau , ć c̀ng ti t di n , dây PE ć ti t di n b ng dây pha . Tr ng h p ǹy , t ng tr
m ch v̀ng s c khi t́nh theo " ph ng ph́p g n đ́ng " ( ph l c 6.2 ) s b ng hai l n so
v i gí tr t́nh trong m ng TN , xem ch ng F , ph l c 3.3.

(1) D a trên " ph ng ph́p g n đ́ng " v́ d đ u tiên c a ph


l c 3.3.
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
F - Protection against electric shock

Id 1
2
A J B
K 3
N
PE
F E
NSX160
160 A
50 m 50 m
35 mm 2 35 mm 2
G H D C

RA

H̀nh F18 : CB c t khi ć s c ch m hai đi m c̀ng ĺc tr ng h p v kim lo i thi t b đ c n i chung


F12 dây n i đ t b o v

L
i n tr c a m ch v̀ng FGHJ = 2RJH = 2ρ trong đ́ :
in mΩ where:
a
ρ ρ =Ωđi n tr su t c a đ ng , t́nh b ng mΩ/ mm2
L = chi u d̀i m ch t́nh b ng mét
a = ti t di n c t ngang c a dây d n t́nh b ng mm2

FGHJ = 2 x 22.5 x 50/35 = 64.3 mΩ

đi n tr m ch v̀ng B, C, D, E, F, G, H, J s l̀ 2 x 64.3 = 129 mΩ.
D̀ng s c s b ng 0.8 x 3 x 230 x 10 /129 = 2,470 A.
3

b B o v b ng c u ch̀
D̀ng t́c đ ng Ia c a c u ch̀ đ m b o th i gian c t cho phép theo s li u trên ć th t̀m
đ c t đ c tuy n l̀m vi c c a c u ch̀ nh trên h̀nh F15.
D̀ng t́c đ ng Ia nên ć gí tr th p h n nhi u so v i d̀ng s c t́nh đ c.
b B o v b ng CB ch ng d̀ng r̀ (Residual current circuit-breakers (RCCBs))
Khi d̀ng ng n m ch ć gí tr th p , c n s d ng RCCBs . B o v ch ng nguy hi m do
ch m gín ti p ć th th c hi n đ c khi s d ng m t RCCB cho t ng m ch.
Tr ng h p th hai
b Khi v kim lo i đ c n i đ t đ c l p ( m i ph n ć đi n c c n i đ t riêng ) ho c ćc
nh́m ḿy t́ch r i ( m i nh́m m t đi n c c n i đ t riêng ) .
N u t t c v kim lo i không đ c n i chung t i m t đi n c c n i đ t , đi m ch m đ t th
hai ć th x y ra nh́m kh́c ho c thi t b n i đ t đ c l p .C n thêm b o v ph nh
tr ng h p 1 , g m m t RCD đ t t i CB đi u khi n t ng nh́m v̀ t i ćc thi t b n i đ t
đ c l p.
Ĺ do c a yêu c u ǹy l̀ do ćc đi n c c n i đ t đ c l p nên khi ch m đ t hai đi m trên
hai pha , d̀ng ch y qua ćc đi n c c ć đi n tr ti p đ t l n v̀ s ć gí tr nh ,ćc thi t
b b o v qú d̀ng s l̀m vi c không tin c y . V̀ v y c n s d ng ćc RCD ć đ nh y cao
h n , tuy nhiên d̀ng t́c đ ng c a RCD c n ph i l n h n d̀ng khi x y ra s c đi m th
nh t ( xem h̀nh F19).
Tr ng h p s c th hai x y ra trong c̀ng nh́m ć đi n c c n i đ t chung , thi t b b o
v qú d̀ng s t́c đ ng nh đ̃ mô t tr ng h p 1.
Ghi ch́ 1: Xem ch ng G ph l c 7.2 , b o v dây trung t́nh .
Ghi ch́ 2: Trong m ng 3-pha 4-dây , b o v qú d̀ng dây trung t́nh đôi khi đ c th c
hi n b ng ćch d̀ng bi n d̀ng h̀nh xuy n lo i m t l̃i đ t riêng trên dây trung t́nh
( xem h̀nh F20) .
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


3 B o v ch ng ch m gín ti p

3.5 Ćc bi n ph́p b o v ch ng ch m đi n tr c ti p v̀ gín


ti p không c n t đ ng c t ngu n
S d ng đi n ́p c c th p đ an tòn (SELV (Safety Extra-Low Voltage))
Vi c s d ng đi n ́p c c th p đ đ m b o an tòn(SELV ) ́p d ng trong t̀nh hu ng m̀ ćc
thi t b đi n ć th gây nên m i nguy hi m cao ( b b i , công viên gi i tŕ , v.v.). Theo bi n

i n dung r̀ D̀ng ch m th nh t
(µF) (A)
1 0.07
5 0.36
30 2.17
Ghi ch́ : 1 µF l̀ đi n dung r̀ tiêu bi u trên 1 km đ i v i ćp 4 l̃i

F13
H̀nh F19 : S t ng ng gi a đi n dung r̀ v i đ t v̀ d̀ng ch m th nh t

ph́p ǹy , ngu n đi n ́p c c th p đ c c p t th c p ḿy bi n ́p ćch ly , đ c thi t k


đ c bi t theo tiêu chu n qu c gia ho c qu c t (IEC 60742) . M c ćch đi n xung gi a cu n
dây s v̀ th c p r t cao , v̀/ ho c m t m̀n ch n kim lo i n i đ t đôi khi d c ch̀n gi a
ćc cu n dây . i n ́p th c p không bao gi v t qú 50 V rms.
Ba đi u ki n ph i tuân th đ đ m b o b o v ch ng ch m đi n gín ti p m t ćch th a
đ́ng :

Trường hợp 1 Trường hợp 2

N RCD
RCD
N RCD RCD

PIM PIM
Nối đất Nối đất
nhóm 1 nhóm 2
Nối đất
theo nhóm
Rn RA Rn R A1 R A2

H̀nh F20 : ng d ng RCD khi v d n đi n đ c n i đ t riêng ho c theo t ng nh́m trên h th ng IT

b Không đ c n i đ t b t k dây d n đi n ǹo trong m ng SELV


b V d n đi n c a thi t b đ c c p ngu n t m ng SELV không đ c n i đ t , ho c
không đ c n i v i ćc ph n d n đi n kh́c ,ho c không n i v i ćc v t d n t nhiên
b T t c ćc ph n d n đi n c a m ch SELV v̀ ćc m ch kh́c ć đi n ́p cao h n ph i đ c
i n ́p c c th p đ c d̀ng n i ć nguy hi m ćch ly b ng l p ćch đi n ́t nh t b ng ćch đi n gi a cu n s v̀ th c p c a ḿy bi n
cao : b b i , đ̀n c m tay h̀n ch̀ v̀ ćc d ng c ́p ćch ly .
c m tay s d ng ngòi tr i kh́c , v.v. Nh ng bi n ph́p ǹy yêu c u :
b M ch SELV ph i đ c l p trong ng d n riêng , tr khi m ch ǹy s d ng ćp ć ćch
đi n ng v i đi n ́p cao nh t c a ćc m ch kh́c trong khu v c .
b Ćc c m ngòi c a m ng SELV không đ c phép ć đ u n i đ t . Ćc đ u c m v̀
c m c a m ch SELV ph i ć d ng đ c bi t sao cho không th x y ra c m nh m ćc ngu n
́p kh́c v̀o h th ng ǹy đ c .
Ghi ch́ : đi u ki n l̀m vi c b̀nh th ng , khi đi n ́p c a m ng SELV nh h n 25V,
© Schneider Electric - all rights reserved

không c n th c hi n b o v ch ng ch n đi n tr c ti p. Ćc yêu c u đ c bi t đ c tr̀nh


b̀y ch ng P , m c 3 :"ćc v tŕ đ c bi t "
S d ng m ng PELV (Protection by Extra Low Voltage) (xem h̀nh F21)
H th ng ǹy th ng d̀ng n i c n ngu n ́p th p , ho c v̀ ĺ do an tòn ch không
gi ng n i đ c bi t nguy hi m nh đ̃ nêu trên . Ćch th c hi n t ng t m ng SELV ,
tuy nhiên ph́a m ch th c p ć n i đ t m t đi m .
IEC 60364-4-41 đ nh ngh a m t ćch đ y đ ́ ngh a c a ćc chu n trong m ng PELV.
Th ng c n th c hi n b o vê ch ng ch m đi n tr c ti p ,tr khi ćc thi t b đ t v̀ng ć

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock

n i đ ng th v̀ đi n ́p đ nh m c không qú 25V rms, v̀ ćc thi t b đ t v tŕ khô ŕo


b̀nh th ng , không th ti p x́c v i c th ng i . Trong ćc tr ng h p kh́c , đi n ́p
cho phép l̀ 6 V rms , không c n b o v ch ng ch m tr c ti p .
M ng FELV (Functional Extra-Low Voltage : đi n ́p c c th p theo ch c
n ng)
Where, for functional reasons, a voltage of 50 V or less is used, but not all of the
requirements relating to SELV or PELV are fulilled, appropriate measures described in IEC
60364-4-41 must be taken to ensure protection against both direct and indirect contact
hazards, according to the location and use of these circuits.
Note: Such conditions may, for example, be encountered when the circuit contains
equipment (such as transformers, relays, remote-control switches, contactors)
insuficiently insulated with respect to circuits at higher voltages.

M ng ćch ly v đi n (xem h̀nh F22)


Ćc m ch ćch ly v đi n ( th ng l̀ m ch m t pha )v i m c đ́ch an tòn d a trên
nguyên t c c b n sau :
F14 Hai dây d n đ c n i t th c p c a ḿy bi n ́p ćch ly m t pha không n i đ t v̀ ćc
dây ǹy đ c ćch ly v i đ t .
N u ch ch m tr c ti p v̀o m t dây , s ć d̀ng r t bé ch y qua c th ng i , qua đ t v̀
tr v dây kia thông qua đi n dung ḱ sinh gi a dây v i đ t . V̀ đi n dung ǹy r t bé ,d̀ng

230 V / 24 V

H̀nh F21 : Ngu n ́p th p đ c cung c p t ḿy bi n ́p ćch ly an tòn

đi n th ng th p h n m c c m nh n b đi n gi t . Khi chi u d̀i m ch ćp t ng lên , d̀ng


ch m tr c ti p s t ng t ng ng t i gí tr ć th gây đi n gi t nguy hi m .
Ngay c đ i v i ćp ć chi u d̀i ng n không gây nguy hi m b i d̀ng dung , n u đi n tr
ćch đi n pha - đ t th p c ng ć th gây nguy hi m cho ng i ch m tr c ti p v̀o m t
dây do d̀ng đi qua ng i v̀ tr v ngu n thông qua đi n tr ćch đi n gi a dây pha kia
v̀ đ t .
V̀ nh ng ĺ do ǹy , c n s d ng ćp ć ćch đi n t t v̀ chi u d̀i đ ng n trong m ng
ćch ly .
Ćc ḿy bi n ́p đ c thi t k đ c bi t cho nhi m v ǹy ć ćch đi n gi a cu n dây s v̀
Nh ng m ch đi n ćch ly v đi n ph̀ h p v i th c p m c cao ho c ć b o vê t ng ́ng nh m t m̀n kim lo i ć n i đ t đ c ch̀n
chi u d̀i ćp ng n v̀ đi n tr ćch đi n m c gi a hai cu n dây . C u tŕc c a ḿy bi n ́p thu c tiêu chu n ćch đi n lo i II .
cao. T t nh t l̀ s d ng m ch ǹy cho thi t b l̀m Nh đ̃ tr̀nh b̀y , nh ng nguyên t c đ khai th́c th̀nh công m ng đi n ǹy l̀ :
vi c riêng l . b Không đ c phép n i đ t b t k dây d n ho c v thi t b ǹo c a m ch ph́a th c p,
b Chi u d̀i ćp m ch th c p ph i đ c gi i h n đ tŕnh gí tr đi n dung l n (1),
b Ph i duy tr̀ gí tr đi n tr ćch đi n cao đ i v i ćp v̀ ćc thi t b đi n .
Nh ng đi u ki n ǹy th ng h n ch vi c ́p d ng bi n ph́p an tòn ǹy cho ćc thi t b
l̀m vi c riêng l .
Tr ng h p ć nhi u thi t b đ c c p ngu n t m t ḿy bi n ́p ćch ly , c n ph i tuân
theo ćc yêu c u sau :
b V d n đi n c a t t c thi t b ph i đ c n i v i nhau , nh ng không n i v i đ t ,
b Ćc c m ngòi ph i ć đ u c m n i đ t . u c m n i đ t ǹy ch đ c d̀ng đ đ m
230 V/230 V
b o vi c n i đ ng th t t c v d n đi n c a ćc thi t b .
Khi x y ra ch m đi m th hai , thi t b b o v qú d̀ng ph i ph i t đ ng c t ngu n
gi ng nh nh ng đi u ki n trong h th ng n i đ t IT c a m ng đi n ́p cao .
Thi t b ćch đi n lo i II
Nh ng thi t b ǹy c ng đ c xem nh ć " hai l p ćch đi n" v̀ trong thi t b ć ćch
© Schneider Electric - all rights reserved

đi n lo i II , m t l p ćch đi n ph đ c thêm v̀o c̀ng v i ćch đi n c b n c a ń ( xem


h̀nh F23).
H̀nh F22 : Ngu n an tòn cung c p t ḿy bi n ́p ćch ly ć ćch Không c n n i ćc ph n v d n đi n c a thi t b ǹy v i dây b o v PE :
đi n lo i II b H u h t thi t b c m tay ho c b́n c đ nh , đ̀n di đ ng v̀ v̀i lo i ḿy bi n ́p đ c
thi t k ć ćch đi n hai l p . i u quan tr ng l̀ c n b o tr̀ đ c bi t khi khai th́c ćc

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


3 B o v ch ng ch m đi n gín ti p

thi t b ć ćch đi n lo i II v̀ ki m tra đ nh k v̀ th ng xuyên nh m đ m b o tiêu chu n


v ćch đi n lo i II v n c̀n .( không b v l p v b c bên ngòi , v.v ) . Ćc thi t b đi n t
, ḿy thu thanh v̀ thi t b truy n h̀nh ć m c an tòn t ng đ ng ćch đi n lo i II, tuy
nhiên đây không ph i l̀ lo i thi t b ćch đi n lo i II thông th ng .
b L p ćch đi n ph trong m t m ng đi n : tiêu chu n IEC 60364-4-41(ph l c 413-2) v̀
m t v̀i tiêu chu n qu c gia nh NF C 15-100 ( Ph́p ) mô t chi ti t h n ćc bi n ph́p c n
thi t đ đ t đ c ćch đi n ph trong công t́c l p đ t .
M t v́ d đ n gi n l̀ đ t ćp v̀o trong ng d n b ng nh a PVC .
Ćc bi n ph́p c ng đ c x́c đ nh đ i v i ćc t đi n .
b i v i t đi n v̀ ćc thi t b t ng t , IEC 60439-1 mô t tòn b ćc yêu c u , c̀n
đ c g i l̀ " b o v tòn b ", t ng đ ng ćch đi n lo i II .
b Nhi u tiêu chu n qu c gia đ c d̀ng đ x́c nh n s t ng đ ng v i ćch đi n lo i II
c a ćp đ c s d ng .
t ngòi t m tay v i t i ho c đ t ch ng ng i v t xen v̀o gi a
Nh ćc bi n ph́p ǹy ,r t ́t kh n ng v a ch m v̀o v kim lo i ć đi n , c̀ng ĺc y
ch m tay v̀o v kim lo i kh́c ć n i đ t ( xem h̀nh F24 , trang sau ). Th c t , bi n ph́p
ǹy ch ́p dng đ c n i khô ŕo v̀ theo ćc đi u ki n sau : F15
b S̀n v̀ t ng c a ph̀ng ph i l̀m b ng ch t không d n đi n , ngh a l̀ đi n tr ćch
đi n v i đ t ph i đ m b o :
Ḱ hi u thi t b ć ćch đi n lo i II: v > 50 kΩ ( m ng ć đi n ́p t i 500 V)
v > 100 kΩ (500 V < U < 1000 V)
Ḿy đo lo i “MEGGER” ( lo i ć ngu n ph́t quay tay ho c lo i đi n t v n h̀nh b ng pin
) đ c s d ng đ đo đi n tr ćch đi n gi a m t đi n c c đ t trên s̀n ho c trên t ng
v̀ đ t ( t c l̀ dây n i đ t b o v g n nh t ) . ́p su t v̀ng ti p x́c c a ćc đi n c c ph i
gi ng nhau trong t t c ćc l n ki m tra .
Ćc nh̀ s n xu t ḿy đo kh́c nhau cung c p ćc đi n c c chuyên d ng k̀m theo s n
ph m c a h , v̀ v y c n ph i c n th n đ m b o r ng ćc đi n c c đ c d̀ng đ c cung
c p b i c̀ng nh̀ s n xu t v i d ng c đo.
b S s p đ t ćc thi t b v̀ ch ng ng i v t ph i đ m b o sao cho không th x y ra vi c
m t ng i đ ng th i ti p x́c v̀o hai v d n đi n ho c m t v̀o v d n đi n ,m t v̀o v t
d n t nhiên .
b Không cho phép n i dây n i đ t b o v v̀o ph̀ng ćch ly.
b Ćc l i ra v̀o ph i đ c l p đ t sao cho ng i ra v̀o ph̀ng không b nguy hi m ,v́ d

Phần dẫn điện

Cách điện chính

Cách điện phụ

H̀nh F23 : Nguyên t c t o ćch đi n lo i II

ng i đ ng trên s̀n d n đi n bên ngòi không th ć kh n ng thông qua ô c a ph̀ng


ch m v̀o v d n đi n v́ d nh công t c đ̀n l p trong h p đ́c v s t lo i công nghi p .

Ph̀ng đ ng th ćch ly v i đ t
Trong s đ ǹy , t t c ćc ph n d n đi n , bao g m c̀ s̀n nh̀ đ c n i v i nhau b ng
ćc dây d n đ l n , nh v y không xu t hi n s chênh l ch đi n ́p đ́ng k gi a hai đi m
Theo nguyên t c đ m b o an tòn b ng ćch đ t b t k .Khi ć h ng ćch đi n gi a dây d n ć đi n v̀ v kim lo i c a thi t b , tòn b
thi t b ngòi t m v i , ho c ch̀n ch ng ng i v t ph̀ng tr th̀nh m t "l ng" ć đi n ́p pha so v i đ t nh ng không ć d̀ng s c ch y
gi a c ng đ ng th i yêu c u đ t thi t b trên qua . Trong đi u ki n ǹy , m t ng i t ngòi b c v̀o ph̀ng ć th b nguy hi m ( b i
s̀n ćch đi n ,v̀ do đ́ đây không ph i l̀ nguyên v̀ cô y / anh y ć th đang b c v̀o s̀n nh̀ d n đi n ).
t c d ́p d ng C n ph i th c hi n ćc bi n ph́p th́ch h p đ b o v ng i kh i m i nguy hi m ǹy ( v́
d d̀ng s̀n không d n đi n l i ra v̀o , v.v ) . C ng c n ć nh ng thi t b b o v đ c bi t
đ ki m tra ph́t hi n t̀nh tr ng h ng ćch đi n do không ć d̀ng s c khi b h ćch
đi n .
© Schneider Electric - all rights reserved

(1) Theo khuy n ćo trong IEC 364-4-41 đi n ́p đ nh m c c a s n


ph m t́nh b ng volt v̀ không nên v t qú 100,000 V, chi u d̀i
dây t́nh b ng m v̀ không nên v t qú 500 m.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock
3 B o v ch ng ch m đi n gín ti p

Tường
cách điện

F16
Vật chắn cách điện

2.5 m

Thiết bị điện Thiết bị điện Thiết bị điện

Sàn cách điện

>2m <2m
H̀nh F24 : B o v b ng ćch l p đ t ngòi t m v i t i v̀ đ t v t ch n gi a b ng v t ch t không d n đi n

Ph̀ng đ ng th ćch ly v i đ t th́ch h p cho


nh ng m ng đ c bi t( ph̀ng th́ nghi m ,v.v)v̀
nh ng kh́ kh n khi l p đ t th c t s t ng lên

Sàn dẫn điện


© Schneider Electric - all rights reserved

Vật liệu cách điện

H̀nh F25 : N i đ ng th t t c ćc ph n v d n đi n v̀ s̀n d n đi n

(1) Ćc v t d n t nhiên v̀o ( ho c ra )khu v c đ ng th ( v́ d ng


n c , v.v ) ph i đ t trong l p ćch đi n t ng ng ćch ly kh i
m ng đ ng th v̀ nh ng ph n nh v y th ng đ c n i v i dây
b o v (n i đ ) v tŕ kh́c trong m ng đi n .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - B o v ch ng đi n gi t
4 B o v t̀i s n khi b h ng ćch đi n

Ćc tiêu chu n xem thi t h i v t̀i s n ( ch y u do ch́y ) v̀ h ng ćch đi n l̀ m c đ


quan tr ng . V̀ v y , v tŕ ć nguy c ch́y cao ,b t bu c ph i s d ng m t RCD 300 mA
(Residual Current Devices) . i v i nh ng v tŕ kh́c , v̀i tiêu chu n d a v̀o k thu t ć
tên "B o v s c ch m đ t "(Ground Fault Protection » (GFP) ).

4.1 Ćc bi n ph́p b o v ch ng ch́y b ng RCD


RCD l̀ ćc thi t b b o v ch ng ch́y do h ng ćch đi n r t hi u qu . D̀ng s c d ng
ǹy th c s l̀ qú bé đ ćc thi t b b o v kh́c ( b o v qú d̀ng ć đ c t́nh th i gian
RCD l̀ ćc thi t b cung c p b o v hi u qu ch ng ph thu c ng c )ć th ph́t hi n đ c .
ch́y do s c h ng ćch đi n v̀ ch́ng ć th nh n i v i h th ng TT, IT, TN-S ,khi d̀ng r̀ x y ra , s d ng RCD ć đ nh y 300 mA s cung
bi t đ c d̀ng r̀ ( v́ d : 300 mA) ,d̀ng ǹy đ c p b o v ch ng ch́y r t t t .
đ gây ch́y nh ng qú th p đ ćc thi t b b o v M t nghiên c u cho th y chi ph́ do ch́y đ i v i ćc t̀a nh̀ công nghi p v̀ v n ph̀ng ć
kh́c ph́t hi n đ c th r t l n .
Phân t́ch hi n t ng cho th y nguy c ch́y l̀ do d̀ng đi n ch y qua gây qú nhi t , đi u F17
ǹy x y ra l̀ do không ć s ph i h p đ́ng gi a d̀ng đ nh m c t i đa c a ćp (ho c dây
ć b c ćch đi n) v̀ tr s ch nh đ nh c a thi t b b o v qú d̀ng .
Qú nhi t c ng ć th do vi c thay đ i ph ng ph́p l p đ t ban đ u ( thêm ćp v̀o c̀ng
m t gí đ ).
Qú nhi t ć th xu t ph́t t ph́ng đi n h quang trong môi tr ng m t .H quang
đi n ph́t ra khi t ng tr m ch v̀ng s c l n h n 0.6 Ω
v̀ ch t n t i khi b h ng ćch đi n. V̀i ki m tra cho th y d̀ng s c 300mA ć th l̀
nguy c ch́y th t s (xem h̀nh F26).

4.2 B o v ch ng ch m đ t (GFP)
Khởi đầu hiện tượng cháy Ćc d ng b o v ch ng ch m đ t kh́c nhau (xem h̀nh F27)
Ć th ́p d ng ba lo i b o v ch ng ch m đ t ph thu c v̀o lo i thi t b đo đ cl p
đ t :
b “C m bi n d̀ng r̀ (Residual Sensing)” RS
D̀ng " s c h ng ćch đi n " đ c t́nh b ng t ng ćc vect d̀ng ph́a th c p bi n
d̀ng . Bi n d̀ng trên dây trung t́nh th ng n m ngòi CB b o v .
b “D̀ng đ t tr v ngu n (Source Ground Return )” SGR
Id << 300 mA D̀ng " s c h ng ćch đi n " đ c đo trên đ ng n i t trung t́nh xu ng đ t ph́a h th
ḿy bi n ́p . Bi n d̀ng trên dây trung t́nh th ng n m ngòi CB b o v .
Bụi ẩm
b “Th̀nh ph n th t không (Zero Sequence)” ZS
V̀i ki m tra cho th y m t d̀ng r̀ r t bé ( v̀i mA) ć D̀ng " s c h ng ćch đi n " đ c đo tr c ti p ph́a th c p bi n d̀ng t t ng ćc d̀ng
th ph́t ra , v̀ t 300 mA, kh i đ u s ch́y trong môi pha mang đi n . Lo i GFP ǹy ch đ c ́p d ng khi d̀ng s c ć gí tr th p .
tr ng m v̀ nhi u b i .

V tŕ ćc thi t b GFP trong ćc m ng đi n


Fig. F26 : Ngu n g c h a ho n trong ćc t̀a nh̀

H th ng RS H th ng SGR H th ng ZS

R R
L1 L1 L1
L2 L2
L2
L3 L3
N L3 N
N
R

PE
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh F27 : Ćc lo i b o v ch ng s c ch m đ t kh́c nhau

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock
4 Protection of goods
in case of insulation fault

Type / installation level Main-distribution Sub-distribution Comments


Source Ground Return v Used
(SGR)
Residual Sensing (RS) v b Often used
(SGR)
Zero Sequence v b Rarely used
(SGR)
v Possible
b Recommended or required

F18
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock
5 Bi n ph́p th c hi n h th ng TT

5.1 Ćc bi n ph́p b o v ch ng ch m đi n gín ti p

Tr ng h p t ng qútGeneral case
B o v ch ng ch m gín ti p đ c th c hi n b ng RCD ć đ nh y I∆n tuân theo đi u
50 V (1)(1)
ki n I ∆n i
RA
nh y đ c ch n c a thi t b t́c đ ng theo d̀ng r̀ l̀ h̀m theo đi n tr RA c a đi n

I∆n i n tr t i đa cho phép c a đi n c c n i đ t


(50 V) (25 V)
3A 16 Ω 8Ω
1A 50 Ω 25 Ω F19
500 mA 100 Ω 50 Ω
300 mA 166 Ω 83 Ω
30 mA 1666 Ω 833 Ω

Hình F28 : Gi i h n trên không đ c v t qú c a gí tr đi n tr đi n c c n i đ t an tòn ng v i đ


nh y c a RCD t i đi n ́p cho phép UL 50 V v̀ 25 V

c c ti p đ t an tòn, gí tr ǹy đ c cho trên h̀nh F28.


Tr ng h p ćc m ch phân ph i (xem hình F29)
IEC 60364-4-41 v̀ m t s tiêu chu n qu c gia ch p nh n th i gian c t t i đa l̀ 1 giây
trong m ng phân ph i ( ch không ph i m ch cu i) . i u ǹy cho phép th c hi n đ c
s ph i h p ch n l c ćc m c đ :
b m c A : RCD ć th i gian tr , v́ d lo i “S”
b m c B : RCD c t t c th i
Tr ng h p v d n đi n c a m t thi t b ho c m t nh́m thi t b đ c n i đ t b ng đi n
c c n i đ t riêng ( xem h̀nh F30 )
A B o v ch ng ch m đi n gín ti p b ng RCD t i ćc CB b o v cho t ng nh́m ho c cho
RCD t ng thi t b n i đ t riêng . Tr ng h p ǹy , đ nh y ph i ph̀ h p v i đi n tr đi n c c
n i đ t liên quan .
RCD ć đ nh y cao ( xem h̀nh F31)
Theo IEC 60364-4-41, ćc RCDć đ nh y cao (t i 30 mA) ph i đ c s d ng đ b o v
cho c m ngòi ć d̀ng đ nh m c nh h n ho c b ng 20 A t i m i đ a đi m . Vi c s
B
RCD RCD d ng ćc RCD ǹy c ng đ c khuy n ćo trong ćc tr ng h p sau :
b M ch c m ngòi n i m t ng v i m i d̀ng đ nh m c
b M ch c m ngòi trong m ng đi n l̀m vi c t m th i
b M ch c p ngu n cho ph̀ng gi t v̀ b b i
b M ch c p ngu n cho công tr ng , nh̀ l u đ ng , thuy n bu m v̀ ph̀ du l ch
Hình F29 : M ch phân ph i Xem 2.2 v̀ ch ng P, ph n 3
© Schneider Electric - all rights reserved

R A1 R A2

Vị trí ở cách xa

Hình F30 : i n c c n i đ t riêng Hình F31 : M ch c p ngu n cho c m ngòi

(1) 25 V đ i v i m ng đi n công tr ng , nông tr i , v.v.


Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
F - Protection against electric shock

n i ć nguy c h a ho n cao (xem hình F32)


C n ć b o v b ng RCD t i ćc CB đi u khi n t t c ngu n c p t i khu v c ć nguy c
ch́y cao , v̀ đây l̀ đi u b t bu c v̀i qu c gia .
nh y c a RCD ph i nh h n 500 mA, nh ng gí tr đ c khuy n ćo l̀ 300 mA .

B o v khi v d n đi n không đ c n i đ t (xem hình F33)


( Tr ng h p m ng hi n h u n i khô v̀ không th n i đ t đ c , ho c ngay c khi dây
n i đ t b o v b đ t ).
Ćc RCD ć đ nh y cao (t i 30 mA) s đ́p ng c hai nhi m v b o v ch ng ch m đi n
gín ti p v̀ b o v ph ch ng nh ng m i nguy hi m do ch m đi n tr c ti p .

F20

Vị trí
có nguy cơ cháy cao

Hình F32 : V tŕ ć nguy c ch́y cao Hình F33 : V d n đi n không đ c n i đ t (A)

5.2 Ph i h p ćc thi t b b o v t́c đ ng theo d̀ng r̀


Ph i h p c t ch n l c đ c th c hi n b ng th i gian tr ho c chia nh ćc m ch đi n b o
v riêng t ng ph n ho c t ng nh́m , ho c k t h p c hai ph ng ph́p .
Vi c ph i h p ch n l c ǹy nh m tŕnh ćc RCD c t nh m , ho c c t t c th i ph́a ngu n
khi x y ra s c :
b V i ćc thi t b hi n ć , trong m ng phân ph i ć th đ m b o ph i h p ch n l c theo
ba ho c b n m c :
v T i t phân ph i ch́nh chung
v T i t phân ph i t i ch
v T i ćc t phân ph i ph
v T i ćc c m ngòi d̀ng cho b o v thi t b riêng l
b Thông th ng , t i ćc t phân ph i ( v̀ t phân ph i ph ,n u ć )v̀ m ch b o v cho
thi t b riêng l , ćc thi t b t đ ng c t ngu n tŕnh nguy hi m do ch m gín ti p đ c
l p đ t c̀ng v i thi t b b o v ph ch ng ch m đi n tr c ti p .

Ph i h p ch n l c gi a ćc RCD
Tiêu chu n chung đ th c hi n ph i h p ch n l c tòn b gi a hai RCD nh sau :
b T s gi a hai d̀ng r̀ t́c đ ng đ nh m c ph i > 2
b RCD ph́a ngu n ph i ć th i gian tr
Ph i h p ch n l c đ c th c hi n b ng ćch s d ng nhi u m c đ nh y chu n h́a nh :
30 mA, 100 mA, 300 mA v̀ 1 A v i ćc th i gian c t t ng ng, xem trang sau h̀nh F34.

Ph i h p ch n l c 2 m c (xem hình F35)


B ov
b M c A: RCD c t ć tr tr s đ t I ( đ i v i thi t b công nghi p ) ho c lo i S ( đ i v i
thi t b dân d ng ) d̀ng trong b o v ch ng ch m gín ti p
b M c B: RCD c t t c th i , đ nh y cao t i m ch c p ngu n cho c m ho c thi t b ć
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


5 Bi n ph́p th c hi n h th ng TT

t (ms)

10,000

1,000

500
300 II
250 RCD chọ n lọ c
200 dân dụ ng loạ i S F21
150
130 và loạ i công nghiệ p
100 I (trị đặ t I và II )
60
40
RCD 30 mA
loạ i dân dụ ng thông thư ờ ng
và loạ i công nghiệ ptrị đặ t 0
10
15 30 60 Dòng
100
150

300
500
600
1,000

(mA)

1 1.5 10 100 500 1,000 (A)

Hình F34 : B o v tòn ph n 2 c p

nguy c r̀ đi n cao ( v́ d ḿt gi t ,v.v) .Xem ch ng P m c 3


A ćc gi i ph́p c a Schneider Electric
RCD 300 mA b M c A: CB lo i Compact ho c Multi 9 v i mô-đun RCD t̀y ch n (Vigi NSX160 Vigi
type S NC100), ch nh tr s đ t I ho c lo i S
b M c B: CB ć t́ch h p mô-đun RCD (DPN Vigi) ho c mô-đun RCD l pthêm (v́ d Vigi
B C60 ho c Vigi NC100 hay Vigicompact )
RCD
30 mA Ghi ch́ : Tr s đ t c a RCCB ph́a ngu n ph i tuân theo lu t v s ch n l c v̀ ph i k
đ n t ng d̀ng r̀ xu ng đ t c a m ch ph́a d i ngu n .

Ph i h p ch n l c 3 ho c 4 m c ( xem hình F36)


B ov
Hình F35 : Ph i h p ch n l c tòn ph n 2 m c
bM c A: RCD ć th i gian tr (tr s đ t III)
bM c B: RCD ć th i gian tr (tr s đ t II)
bM c C: RCD ć th i gian tr (tr s đ t I) ho c lo i S
bM c D: RCD c t t c th i
Ćc gi i ph́p c a Schneider Electric
b M c A: CB k t h p v i RCD v̀ bi n d̀ng h̀nh xuy n riêng (Vigirex RH328AP)
b M c B : Vigicompact ho c Vigirex
b M c C: Vigirex, Vigicompact ho c Vigi NC100 ho c Vigi C60
b M c D:
v Vigicompact ho c
v Vigirex ho c
A
v Multi 9 k t h p mô-đun RCD ho c mô-đun RCD l p thêm : Vigi C60 ho c DPN Vigi
Rơ le vớ i biế n dòng hình xuyế n độ c lậ p 3 A

Ghi ch́ : Tr s đ t c a RCCB ph́a ngu n ph i tuân theo lu t v s ch n l c v̀ ph i k


thờ i gian trễ 500ms

B RCCB 1 A

đ n t ng d̀ng r̀ xu ng đ t c a m ch ph́a d i ngu n .


thờ i gian trễ 250ms

C RCCB 300 A
© Schneider Electric - all rights reserved

B o v ch n l c ba m c (xem hình F37)


Thờ i gian trễ 50ms
hoặ c loạ i S

D RCCB
30 mA

Hình F36 : Ph i h p ch n l c tòn ph n 3 ho c 4 m c

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock
5 Bi n ph́p th c hi n h th ng TT

Masterpact hoặ c
Visucompact loạ i tháo ra đư ợ c

MV/LV

F22 Trị đặ t II

NSX400
NSX100 MA

Trị đặ t II

Discont.

Vigicompact
NSX100
Trị đặ t I
300 mA

NC100L MA
Cắ t tứ c thờ i
300 mA

NC100
diff.
300 mA
chọ n lọ c
S
Dòng rò
củ a bộ lọ c : 20 m A

Tủ điệ n đầ u ra
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình F37 : M ng đi n tiêu bi u ć 3 m c, bi u di n bi n ph́p b o v trong m ng phân ph i n i đ t theo h th ng TT . M t đ ng c đ c b o v đ c bi t .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock
6 Bi n ph́p th c hi n h th ng TN

6.1 Ćc đi u ki n ban đ u


giai đo n thi t k , chi u d̀i t i đa cho phép c a ćp ph́a t i c a m t CB b o v ( ho c
c a c u ch̀ ) ph i đ c t́nh tón , v̀ trong qú tr̀nh l p đ t nh ng qui đ nh sau đây c n
ph i tuân th đ y đ .
Ćc đi u ki n ph i xem xét đ c li t kê d i đây v̀ đ c minh h a trên h̀nh F38.
1. Dây PE ph i đ c n i l p l i xu ng đ t nhi u l n t̀y theo đi u ki n ć th .
2. Dây PE không đ c đi ngang qua ng d n s t t ,dây d n ,v.v ho c không đ c l p trên
khung thép ,v̀ hi n t ng c m ng v̀ / ho c hi u ng g n ć th l̀m t ng t ng tr hi u
d ng c a dây .
3. Tr ng h p dây PEN ( dây trung t́nh đ c d̀ng nh dây b o v ),ph i n i tr c ti p t i
đ u n i đ t c a thi t b ( xem 3 trong h̀nh F38 ) tr c khi n i m ch v̀ng t i đ u trung
t́nh c a thi t b ǹy .
4. Khi dây pha l n h n 6 mm2 đ i v i đ ng ho c 10 mm2 đ i v i nhôm , ho c ćc m ng
đi n di đ ng , dây trung t́nh v̀ dây b o v ph i t́ch riêng ( ngh a l̀ h th ng TN-S nên
đ c ́p d ng trong m ng ǹy ). F23
5. S c ch m đ t ć th đ c lo i tr b ng thi t b b o v qú d̀ng nh c u ch̀ ho c CB
Ćc đi u ki n nêu trên c n đ c tuân th khi l p đ t m ng theo s đ TN nh m b o v
ch ng nh ng nguy hi m do ch m đi n gín ti p .

6.2 B o v ch ng ch m đi n gín ti p

2 2
5 5
PEN PE N
4
1 3

Hệ thố ng TN-C Hệ thố ng TN-C-S

RpnA

Ghi ch́ :
b S đ TN yêu c u trung t́nh ph́a h th ( LV ) c a ḿy bi n ́p Trung / H ( MV/LV ), ćc ph n
d n đi n c a tr m bi n ́p v̀ c a tòn m ng đi n , ćc v t d n t nhiên ph i đ c n i v̀o đi n
c c n i đ t chung c a h th ng .
b i v i tr m đ c đo l ng ph́a h th , bi n ph́p ćch ly c n ph i th c hi n t i đi m b t đ u
c a m ng h th v̀ bi n ph́p ćch ly ph i đ c nh̀n th y m t ćch r̃ r̀ng.
b Dây PEN không đ c phép ng t d̀ b t k t̀nh hu ng ǹo . Ḿy c t b o v v̀ đi u khi n trong
m ng n i theo TN s ph i :
v Lo i 3 c c khi m ng ć dây PEN ,
v Nên l̀ lo i 4 c c (3 pha + trung t́nh) khi m ch bao g m dây trung t́nh đ c t́ch kh i dây PE.

H̀nh F38 : Bi n ph́p th c hi n h th ng n i đ t TN

Ćc ph ng ph́p x́c đ nh d̀ng ng n m ch


Trong h th ng n i đ t TN , v nguyên t c , s c ng n m ch v i đ t s luôn cung c p
d̀ng đ đ thi t b b o v qú d̀ng t́c đ ng đ c.
Ba ph ng ph́p t́nh tón th ng đ c ́p d ng :
b Ph ng ph́p t ng tr , d a trên t ng h̀nh h c T ng tr ngu n v̀ m ch ch́nh th ng nh h n nhi u so v i m ch phân ph i , do đ́
c a đi n tr v̀ đi n c m c a h th ng nh ng h n ch v đ l n c a d̀ng ch m đ t ch y u l̀ do dây d n t i thi t b ( dây d n
m m v̀ d̀i n i t i thi t b l̀m t ng đ́ng k t ng tr " m ch v̀ng s c " , theo đ́ d̀ng
b P ng ph́p t ng h p
ng n m ch s gi m).
b Ph ng ph́p qui c ,d a trên gi đ nh v đi n
© Schneider Electric - all rights reserved

Nh ng khuy n ćo g n đây nh t c a IEC v b o v ch ng ch m đi n gín ti p trong h


́p r i v̀ s d ng b ng k t qu cho s n
th ng n i đ t TN ch liên quan đ n th i gian c t cho phép t i đa ng v i đi n ́p đ nh m c
c a h th ng ( xem h̀nh F12 trong ph l c 3.3 ) .
Ĺ do c a nh ng khuy n ćo ǹy ǹy l̀ v̀ trong h th ng TN , d̀ng ch y qua ćc v d n
đi n l̀m t ng đi n ́p v r t cao ,t i 50 V ho c cao h n; s x y ra hai kh n ng :
b Ho c m ch d̀ng s c t lo i tr , do ch b s c b ńng ch y v̀ t bi n m t t c th i

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock

, ho c

b Dây d n s b ńng ch y bi n th̀nh s c lâu d̀i v̀ t o d̀ng đ l n đ thi t b b o v


qú d̀ng t́c đ ng
đ m b o thi t b qú d̀ng t́c đ ng đ́ng trong tr ng h p sau ,vi c đ́nh gí ch́nh
x́c m t ćch h p ĺ d̀ng ng n m ch ch m đ t ph i đ c x́c đ nh giai đo n l̀m d ́n .
phân t́ch m t ćch ch́nh x́c c n s d ng k thu t th̀nh ph n th t pha l n l t cho
t ng m ch .Nguyên t c th̀ d th c hi n , nh ng ćc đ i l ng t́nh tón th̀ không th
xem xét h p ĺ h t đ c , đ c bi t l̀ th̀nh ph n th t không r t kh́ x́c đ nh ng v i
m c đ ch́nh x́c trong m ng h th .
Ćc ph ng ph́p kh́c đ n gi n h n ć m c ch́nh x́c ć th ch p nh n đ c . Ba
ph ng ph́p th c d ng l̀ :
b “Ph ng ph́p t ng tr ”, d a trên t ng t t c t ng tr ( ch xét th̀nh ph n th t thu n
) c a m ch v̀ng s c , đ i v i t ng m ch
b “Ph ng ph́p t ng h p ”, d̀ng s c cu i m ch v̀ng ng n m ch đ c c t́nh t tr
F24 s d̀ng ng n m ch ph́a tr c đ̃ đ c bi t
b “Ph ng ph́p qui c ” t́nh m c d̀ng s c ch m đ t nh nh t , k t h p vi c s d ng
b ng gí tr đ ć nhanh k t qu t́nh tón
Nh ng ph ng ph́p ǹy ch tin c y khi ćp trong m ch v̀ng s c ch m đ t đ t g n
nhau v̀ không b ćch ly b i v t li u s t t .
Ph ng ph́p t ng tr
Ph ng ph́p ǹy t́nh t ng ćc t ng tr th t thu n c a t ng th̀nh ph n ( ćp , dây PE
, ḿy bi n ́p , v.v) bao g m trong m ch v̀ng s c ch m đ t đ c t́nh tón , s d ng
công th c sau :

U
I=
2 2
For calculations, modern practice is to use ( ∑ R) + ( ∑ X )
software agreed by National Authorities, and
based on the method of impedances, such as trong đ́
Ecodial 3. National Authorities generally also (ΣR) 2 = (t ng ćc đi ntr trong m ch v̀ng)2 giai đo n thi t k c a d ́n .
Σ 2 = (t ng ćc đi n kh́ng trong m ch v̀ng ) 2
v̀ (ΣX)
publish Guides, which include typical values,
conductor lengths, etc. v̀ U = đi n ́p pha -trung t́nh đ nh m c c a h th ng .
Vi c ́p d ng ph ng ph́p ǹy không ph i luôn d d̀ng v̀ c n ć ki n th c v thông s
v̀ đ c t́nh c a t t c ćc ph n t trong m ch v̀ng . Trong v̀i tr ng h p , t̀i li u h ng
d n qu c gia ć th cung c p ćc gí tr tiêu bi u cho m c đ́ch t́nh g n đ́ng .
Ph ng ph́p t ng h p
Ph ng ph́p ǹy cho phép x́c đ nh d̀ng ng n m ch cu i m ch v̀ng t gí tr d̀ng
ng n m ch đ̃ bi t ph́a đ u ngu n , công th c t́nh tón g n đ́ng :
U
I = Isc
U+ Zs. I sc
trong đ́
Isc = d̀ng ng n m ch ph́a đ u ngu n
I Σ= d̀ng ng n m ch cu i m ch v̀ng
U = điΣn ́p pha đ nh m c c a h th ng
Zs = t ng tr m ch v̀ng
Ghi ch́ : trong ph ng ph́p ǹy ,ćc t ng tr th̀nh ph n đ c c ng s h c (1) t ng t
"ph ng ph́p t ng tr " nêu trên .

Ph ng ph́p qui c
Ph ng ph́p ǹy th ng đ c ch p nh n l̀ đ ch́nh x́c đ x́c đ nh gi i h n trên c a
chi u d̀i ćp .
Nguyên t c
D̀ng ng n m ch đ c t́nh trên gi thi t đi n ́p t i đ u ngu n ( ngh a l̀ t i v tŕ đ t
thi t b b o v ) c̀n l i 80% ho c l n h n gí tr đi n ́p pha trung t́nh đ nh m c . Gí tr
80% đ c s d ng , c̀ng v i t ng tr m ch v̀ng đ t́nh d̀ng ng n m ch .
H s ǹy k đ n t t c đi n ́p r i m ch ph́a ngu n t i v tŕ liên quan . Trong ćp h
th , khi t t c dây d n c a m̃ng 3 pha 4 dây đ c đ t đ g n ( đây l̀ tr ng h p thông
© Schneider Electric - all rights reserved

th ng ) , đi n c m t thân v̀ gi a ćc dây bé ć th b qua so v i đi n tr c a ćp .


T́nh tón g n đ́ng ǹy đ c ch p nh n đ i v i ćp ć ti t di n nh h n ho c b ng 120
mm2
Trên ti t di n ǹy , gí tr đi n tr R t ng nh sau :
Chi u d̀i t i đa c a m ch trong m ng n i đ t theo s đ TN đ c cho theo công th c :
0.8 Uo Sph
(1) Gí tr d̀ng t́nh đ c ć th nh h n d̀ng th c t . N u tr s Lmax =
đ t b o v ch ng qú d̀ng d a trên gí tr ǹy , r le ho c c u ch̀ ρ(1+ m) I a
b o v s t́c đ ng ch c ch n .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009

ρ
6 Bi n ph́p th c hi n h th ng TN

trong đ́ :
Lmax = chi u d̀i t i đa t́nh b ng mét
Uo = đi n ́p pha t́nh b ng vôn = 230 V đ i v i m ng 230/400 V
ρ = đi n tr su t nhi t đ l̀m vi c b̀nh th ng t́nh b ng Ω . mm2/m
(= 22.5 10-3 đ i v i đ ng ; = 36 10-3 đ i v i nhôm )
Chi u d̀i t i đa c a m ch trong m ng n i đ t TN Ia = tr s đ t d̀ng c t s c t́c đ ng t c th i c a CB ,ho c
0.8 Uo Sph
=
ρ(1+ m) I a Ti t di n l̃i (mm2) Gí tr đi n tr
S = 150 mm2 R+15%
S = 185 mm2 R+20%
S = 240 mm2 R+25%

Ia = d̀ng đ m b o t́c đ ng c a c u ch̀ b o v ng v i m t th i gian x́c đ nh .


Sph
m=
SPE
Sph = ti t di n c t ngang c a dây pha t́nh b ng mm2 F25
SPE = ti t di n c t ngang c a dây b o v t́nh b ng mm2.
(xem h̀nh F39)

Ćc b ng s li u
Ćc b ng sau , ć th ́p d ng trong m ng TN , đ c thi t l p theo " ph ng ph́p th c
d ng " nh đ̃ mô t trên .
Ćc b ng cung c p chi u d̀i m ch t i đa , theo đ́ đi n tr t́nh b ng Ω c a dây d n s
gi i h n đ l n d̀ng ng n m ch t i m c th p h n tr s yêu c u đ c t nhanh c a CB (
ho c đ l̀m ńng ch y c u ch̀ ) b o v m ch nh m b o v ng i ch ng nguy hi m do
ch m gín ti p .

H s hi u ch nh m
Ćc b ng s li u cung c p chi u d̀i không đ c
phép v t qú c a m ch đi n nh m đ m b o ćc H̀nh F40 cung c p h s hi u ch nh ng v i ćc gí tr cho s n t h̀nh F41 t i F44 trang
thi t b b o v ch ng ch m đi n gín ti p t́c đ ng sau , ph thu c v̀o t s Sph/SPE, lo i m ch , v̀ lo i v t li u l̀m dây d n .
đ c Ćc b ng s li u ǹy k đ n :
b Lo i b o v : CB hay c u ch̀
b Tr s đ t d̀ng t́c đ ng
b Ti t di n c t ngang c a dây pha v̀ dây b o v
b Lo i h th ng n i đ t (xem h̀nh F45 trang F27)
b Lo i CB b o v ( v́ d B, C hay D)(1)
Ćc b ng ǹy ć th s d ng cho m ng đi n 230/400 V .
Ćc b ng t ng t ng v i CB b o v lo i Compact v̀ Multi 9 (Merlin Gerin) đ c tr̀nh
b̀y trong catalog liên quan .
M ch đ c b o v b ng CB thông d ng ( h̀nh F41)
M ch đ c b o v b ng CB Compact ho c Multi 9 trong công nghi p ho c dân d ng (
h̀nh F42 t i h̀nh F44)
A B
V́ d
PE
M ng 3-pha 4-dây (230/400 V) n i đ t theo s đ TN-C . M t m ch đ c b o v b ng CB
Imagn lo i B ć d̀ng đ nh m c 63 A, dây pha l̀ ćp l̃i nhôm 50 mm2 dây trung t́nh (PEN) 25
mm2.
Id Chi u d̀i t i đa c a m ch l̀ bao nhiêu đ đ m b o r le c t t c th i c a CB b o v t́c
L đ ng đ c nh m b o v ng i tŕnh s nguy hi m do ch m đi n gín ti p ?

SPE Sph

C Lo i m ch V t li u l̀m dây d n m = Sph/SPE (or PEN)


m=1 m=2 m=3 m=4
3P + N or P + N Copper 1 0.67 0.50 0.40
Aluminium 0.62 0.42 0.31 0.25
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh F39 : T́nh L max. đ i v i m ng n i đ t TN , ́p d ng ph ng H̀nh F40 : H s hi u ch nh ́p d ng đ t́nh chi u d̀i m ch cho s n trong b ng F40 t i F43 đ i v i
ph́p th c d ng m ng TN

(1) Ćc đ nh ngh a CB lo i B, C, D xin tham kh o ch ng H, m c 4.2

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock

H̀nh F42 cho gí tr 603 mét , ng v i 50 mm2 v̀ CB 63 A lo i B , ph i ́p d ng h s

Ti t di n
c t ngang
đ nh m c
c a dây
d n D̀ng c t t c th i ho c tr ng n Im (ampe )
mm2 50 63 80 100 125 160 200 250 320 400 500 560 630 700 800 875 1000 1120 1250 1600 2000 2500 3200 4000 5000 6300 8000 10000 12500
1.5 100 79 63 50 40 31 25 20 16 13 10 9 8 7 6 6 5 4 4
2.5 167 133 104 83 67 52 42 33 26 21 17 15 13 12 10 10 8 7 7 5 4
4 267 212 167 133 107 83 67 53 42 33 27 24 21 19 17 15 13 12 11 8 7 5 4
6 400 317 250 200 160 125 100 80 63 50 40 36 32 29 25 23 20 18 16 13 10 8 6 5 4
10 417 333 267 208 167 133 104 83 67 60 53 48 42 38 33 30 27 21 17 13 10 8 7 5 4
16 427 333 267 213 167 133 107 95 85 76 67 61 53 48 43 33 27 21 17 13 11 8 7 5 4
F26 25 417 333 260 208 167 149 132 119 104 95 83 74 67 52 42 33 26 21 17 13 10 8 7
35 467 365 292 233 208 185 167 146 133 117 104 93 73 58 47 36 29 23 19 15 12 9
50 495 396 317 283 251 226 198 181 158 141 127 99 79 63 49 40 32 25 20 16 13
70 417 370 333 292 267 233 208 187 146 117 93 73 58 47 37 29 23 19
95 452 396 362 317 283 263 198 158 127 99 79 63 50 40 32 25

H̀nh F41 : Chi u d̀i m ch t i đa ( t́nh b ng mét ) ng v i ti t di n kh́c nhau c a dây đ ng v̀ tr s đ t c t t c th i c a CB thông th ng trong h th ng TN 230/240 V v i
m=1

Sph
0.42 ( H̀nh F40 ng v i m = = 2).. Do đ́ chi u d̀i t i đa c a m ch l̀ :
SPE
603 x 0.42 = 253 metres.

Sph D̀ng đ nh m c (A)


mm2 1 2 3 4 6 10 16 20 25 32 40 50 63 80 100 125
1.5 1200 600 400 300 200 120 75 60 48 37 30 24 19 15 12 10
2.5 1000 666 500 333 200 125 100 80 62 50 40 32 25 20 16
4 1066 800 533 320 200 160 128 100 80 64 51 40 32 26
6 1200 800 480 300 240 192 150 120 96 76 60 48 38
10 800 500 400 320 250 200 160 127 100 80 64
16 800 640 512 400 320 256 203 160 128 102
25 800 625 500 400 317 250 200 160
35 875 700 560 444 350 280 224
50 760 603 475 380 304

H̀nh F42 : Chi u d̀i m ch t i đa ( t́nh b ng mét ) ng v i ti t di n kh́c nhau c a dây đ ng v̀ tr s đ t c t t c th i c a CB lo i B(1) trong h th ng TN m t pha ho c ba pha
230/240 V ć m = 1

Sph D̀ng đ nh m c (A)


mm2 1 2 3 4 6 10 16 20 25 32 40 50 63 80 100 125
1.5 600 300 200 150 100 60 37 30 24 18 15 12 9 7 6 5
2.5 500 333 250 167 100 62 50 40 31 25 20 16 12 10 8
4 533 400 267 160 100 80 64 50 40 32 25 20 16 13
6 600 400 240 150 120 96 75 60 48 38 30 24 19
10 667 400 250 200 160 125 100 80 63 50 40 32
16 640 400 320 256 200 160 128 101 80 64 51
© Schneider Electric - all rights reserved

25 625 500 400 312 250 200 159 125 100 80


35 875 700 560 437 350 280 222 175 140 112
50 760 594 475 380 301 237 190 152

Fig. F43 : Chi u d̀i m ch t i đa ( t́nh b ng mét ) ng v i ti t di n kh́c nhau c a dây đ ng v̀ tr s đ t c t t c th i c a CB lo i C (1) t r ong h th ng TN m t pha ho c ba pha
230/240 V ć m = 1

(1) nh ngh a v CB lo i B v̀ C tham kh o ch ng H , m c 4.2 .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


6 Bi n ph́p th c hi n h th ng TN

Sph D̀ng đ nh m c (A)


mm2 1 2 3 4 6 10 16 20 25 32 40 50 63 80 100 125
1.5 429 214 143 107 71 43 27 21 17 13 11 9 7 5 4 3
2.5 714 357 238 179 119 71 45 36 29 22 18 14 11 9 7 6
4 571 381 286 190 114 71 80 46 36 29 23 18 14 11 9
6 857 571 429 286 171 107 120 69 54 43 34 27 21 17 14
10 952 714 476 286 179 200 114 89 71 57 45 36 29 23
16 762 457 286 320 183 143 114 91 73 57 46 37
25 714 446 500 286 223 179 143 113 89 71 57
35 625 700 400 313 250 200 159 125 80 100
50 848 543 424 339 271 215 170 136 109

H̀nh F44 : Chi u d̀i m ch t i đa ( t́nh b ng mét ) ng v i ćc c dây đ ng v̀ d̀ng đ nh m c c a CB lo i D (1) trong m ng m t pha ho c ba pha 230/240 V n i theo s đ TN
ć m = 1

F27
Tr ng h p đ c bi t khi m t ho c nhi u v d n đi n đ c n i đ t b ng
đi n c c riêng
Vi c b o v ch ng ch m đi n ǵan ti p ph i đ c th c hi n b ng RCD đ t t i đ u ngu n
c p cho m t thi t b ho c nh́m thi t b ć v đ c n i đ t b ng đi n c c đ c l p .
nh y c a RCD ph i ph̀ h p v i đi n tr c a đi n c c n i đ t (RA2 trong h̀nh F45). Xem
ćc thông s k thu t ́p d ng cho m ng TT .

6.3 RCD ć đ nh y cao (xem h̀nh F31)

Theo IEC 60364-4-41, ćc RCD ć đ nh y cao ( t i 30 mA) ph i đ c s d ng đ b o v


R A1 R A2 c m ć d̀ng đ nh m c t i 20 A t i m i v tŕ . Vi c s d ng nh ng RCD nh v y c ng đ c
Vị trí ở cách xa khuy n ćo trong ćc tr ng h p sau :
b M ch c m n i m t v i d̀ng đ nh m c b t k
b M ch c m trong m ng đi n t m th i
H̀nh F45 : T́ch riêng đi n c c n i đ t
b M ch c p ngu n cho ph̀ng gi t v̀ b b i
b M ch c p ngu n cho công tr ng , nh̀ l u đ ng , du thuy n v̀ ph̀ du l ch
Xem m c 2.2 v̀ ch ng P, ph n 3.

6.4 B o v n i ć nguy c ch́y cao


Theo IEC 60364-422-3.10, m ch đi n n i ć nguy c ch́y cao ph i đ c b o v b i ćc
RCD ć đ nh y t i 500 mA. Ngo i tr đ i v i m ng TN-C , m ng TN-S ph i th a yêu c u
ǹy .
Gí tr đ nh y 300 mA l̀ b t bu c đ i v i v̀i qu c gia (xem h̀nh F47).

H̀nh F46 : M ch c p ngu n cho c m


6.5 Khi t ng tr m ch v̀ng s c đ c bi t l n
Khi d̀ng s c ch m đ t b gi i h n do t ng tr m ch v̀ng s c l n ,thi t b b o v qú
d̀ng do đ́ không th c t đ nhanh trong kho ng th i gian c n thi t , c n xem xét ćc
kh n ng sau :
© Schneider Electric - all rights reserved

(1)Ćc đ nh ngh a v CB lo i D xin tham kh o ch ng H, m c 4.2.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock
6 Bi n ph́p th c hi n h th ng TN

xu t 1 ( xem h̀nh F48)


b L p đ t m t CB ć d̀ng ng ng c t t t́c đ ng t c th i Im th p , v́ d :
2In <= Im <= 4In
i u ǹy gíp b o v ng i đ i v i ćc m ch ć chi u d̀i b t th ng . Tuy nhiên c n ph i
ki m tra đ đ m b o CB không c t nh m khi ć nh ng d̀ng qú đ l n nh d̀ng kh i
đ ng c a đ ng c duy tr̀ qua m ch .
b Gi i ph́p c a Schneider Electric
v CB Compact lo i G (2Im <= Im <= 4Im)
v CB Multi 9 lo i B
xu t 2 ( xem h̀nh F49)
b L p đ t m t RCD trên m ch . Không c n s d ng lo i ć đ nh y cao (highly-sensitive
(HS)) ( v̀i A t i v̀i ch c A )highly-sensitive (HS). c bi t n i ć c c m ph i đ c b o
v b ng RCD ć đ nh y cao (<= 30 mA) RCD ; th ng l̀ m t RCD cho m t s c m trên
m t m ch chung .
b Gi i ph́p c a Schneider Electric
F28 v RCD Multi 9 NG125 : I∆n = 1 ho c 3 A
v Vigicompact REH ho c REM: I∆n = 3 t i 30 A
v CB lo i B Multi 9
xu t 3
T ng ḱch th c dây PE ho c PEN v̀ / ho c dây pha , đ gi m t ng tr m ch v̀ng s c .
xu t 4
Thêm dây đ ng th ph . i u ǹy s ć t́c d ng nh đ xu t 3 , ngh a l̀ gi m t ng tr
m ch v̀ng s c , trong khi đ́ c̀ng ĺc s c i thi n đ c đi n ́p ti p x́c x y ra khi s c .
T́nh hi u qu c a c i ti n ǹy ć th đ c ki m tra b ng ćch đo đi n tr gi a v d n đi n
Vị trí
c a t ng thi t b v̀ dây b o v ch́nh t i ch .
có nguy cơ cháy cao i v i m ng TN-C , không cho phép n i đ ng th nh h̀nh F50 , ch ć th ch p nh n
theo đ xu t 3 .

H̀nh F47 : V tŕ ć nguy c ch́y cao

PE hoặc PEN

2In< Irm < 4 In

Cáp có chiều dài rất lớn

H̀nh F48 : CB ć d̀ng ng ng c t t c t t c th i m c th p


© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh F49 : RCD b o v m ng TN ć t ng tr m ch v̀ng s c


ch m đ t l n H̀nh F50 : N i đ ng th

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - B o v ch ng đi n gi t
7 Bi n ph́p th c hi n m ng IT

c t́nh c b n c a h th ng n i đ t IT l̀ khi ć ng n m ch m t đi m v i đ t ,h th ng
ć th ti p t c v n h̀nh m̀ không c n c t ngu n . S c nh v y đ c xem l̀ "s c th
nh t ".
Trong h th ng ǹy ,t t c v d n đi n c a ph n t trong m ng đ c n i v i dây PE v̀ n i
xu ng m t đi n c c ti p đ t t i ch ,trong khi đ́ trung t́nh c a ḿy bi n ́p ngu n th̀ :
b Ho c ćch ly v i đ t
b Ho c n i v i đ t thông qua m t đi n tr ć gí tr cao (th ng l̀ 1000 ohms ho c l n
h n)
Do v y , d̀ng ch y v̀o đ t s ch v̀i mA , không gây nguy hi m nghiêm tr ng t i ch
x y ra s c , không t o đi n ́p ti p x́c cao nguy hi m ,ho c không gây nguy c ch́y n
.V̀ v y , cho phép h th ng ti p t c v n h̀nh b̀nh th ng cho t i khi thu n ti n s ćch
ly ph n b s c đ s a ch a. i u ǹy l̀m nâng cao t́nh liên t c cung c p đi n c a h
th ng .
Th c t , h th ng n i đ t ǹy yêu c u m t s bi n ph́p đ c bi t đ ć th v n h̀nh h p
ĺ nh sau :
b Gím śt th ng xuyên ćch đi n v i đ t , b́o t́n hi u ( âm thanh ho c t́n hi u nh̀n
th y đ c )khi x y ra ch m đi m th nh t F29
b M t thi t b h n ch đi n ́p đ c n i t trung t́nh ḿy bi n ́p ngu n v i đ t
b Vi c x́c đ nh đi m "s c th nh t " đ c ti n h̀nh b i đ i ng nhân viên b o tr̀ ć
n ng l c t t . V tŕ s c ć th d d̀ng đ c x́c đ nh nh ćc thi t b t đ ng hi n ć
b Khi x y ra "s c th hai " tr c khi s c th nh t đ c s a ch a , m t CB th́ch h p ph i
đ c l p đ t đ t đ ng c t nhanh ćc ph n t b s c . S c th hai ( theo đ nh ngh a )
l̀ s c ch m đ t trên pha kh́c so v i pha b ch m th nh t ( ć th l̀ dây pha ho c dây
trung t́nh )(1).
S c th hai gây ra ng n m ch qua đ t v̀ / ho c qua dây PE n i đ ng th .

7.1 Ćc đi u ki n tiên quy t (xem H̀nh F51 v̀ H̀nh F52)

Nh ng ch c n ng t i thi u c n ć Ćc th̀nh ph n v̀ thi t b V́ d


B o v ch ng qú ́p (1) B h n ch qú ́p Cardew C
t n s công nghi p
i n tr n i đ t trung t́nh (2) i n tr T ng tr Zx
( ng v i s kh́c nhau c a t ng tr
n iđ t)
Gím śt s c ch m đ t (3) B gím śt ćch đi n th ng tr c Vigilohm TR22A
b́o đ ng khi ch m đ t đi m th nh t PIM ć kh n ng b́o đ ng ho c XM 200
T đ ng c t ngu n khi ć đi m (4) CB 4 c c Compact circuit-breaker
s c th hai v̀ b o v (n u ć dây trung t́nh đi c̀ng ) ho c RCD-MS
dây trung t́nh ch ng qú d̀ng c 4c cđ uc tđ c

X́c đ nh v tŕ đi m ch m th nh t (5) V i thi t b x́c đ nh v tŕ trên H th ng Vigilohm


m ng đang ć đi n ,ho c l n l c
c t ćc m ch

H̀nh F51 : Ćc ch c n ng c n thi t trong s đ IT v̀ v́ d v i ćc s n ph m c a Merlin Gerin

HV/ LV 4
L1
L2
L3
N

4 4

2 1 3
5
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh F52 : Ćc v tŕ l p thi t b ch c n ng thi t y u trong m ng n i đ t IT 3-pha 3-dây


(1) i v i m ng ć dây trung t́nh đi c̀ng , xem H̀nh F56.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock

7.2 B o v ch ng ch m đi n gín ti p
Ćc h th ng gím śt hi n đ i r t thu n ti n đ i u ki n x y ra s c đi m th nh t
x́c đ nh v tŕ s c th nh t đ s a ch a D̀ng s c ch m đ t khi x y ra s c đi m th nh t đo đ c l̀ milli-amps.
i n ́p ch s c so v i đ t l̀ t́ch c a d̀ng ǹy v i đi n tr đi n c c n i đ t c a m ng v̀
dây PE (t ch s c t i đi n c c n i đ t). Gí tr đi n ́p ǹy r̃ r̀ng không nguy hi m v̀
ch ć th kh́ l n ( v̀i ch c volt) trong tr ng h p x u nh t ( V́ d t ng tr ḱ sinh v i
đ t 1 000 Ω s ć d̀ng 230 mA(1) v̀ đi n tr n i đ t c a m ng l̀ 50 ohms, s cho 11.5 V).
Thi t b gím śt ćch đi n th ng tr c s b́o t́n hi u .
Nguyên t c c a thi t b gím śt s c ch m đ t:
M t ḿy ph́t xoay chi u t n s r t th p, ho c ḿy ph́t m t chi u , (nh m l̀m gi m nh
h ng c a đi n dung c a ćp t i m c ć th b qua ) t o nên đi n ́p gi a trung t́nh c a
ḿy bi n ́p ngu n v̀ đ t . i n ́p ǹy gây nên m t d̀ng đi n nh t̀y thu c v̀o đi n
tr ćch đi n v i đ t c a tòn m ng đi n, c ng thêm v i đi n tr c a ćc thi t b đ u n i.
Nh ng d ng c đo l ng t n s th p ć th đ c d̀ng trên m ng xoay chi u, ń ph́t
F30 ra th̀nh ph n qú đ m t chi u khi x y ra s c .V̀i lo i d ng c ć th phân bi t đ c
d̀ng tr v̀ th̀nh ph n d̀ng dung trong d̀ng r̀ .
D ng c đo hi n đ i cho phép đo s ti n h́a c a d̀ng r̀ , do đ́ ng n ng a đ c s ph́t
sinh s c ch m đ t th nh t.
V́ d v ćc d ng c đo:
b nh v s c b ng tay (xem H̀nh F53)
Ḿy ph́t ć th đ c l p c đ nh (v́ d : XM100) ho c di đ ng (v́ d : GR10X cho phép
ki m tra m ch không ć đi n ) v̀ thi t b thu , c̀ng v i c m bi n t lo i k p c m tay.
Ćc h th ng đ nh v s c ph̀ h p b nh v t đ ng l p c đ nh (xem H̀nh F54 trang sau )
theo tiêu chu n IEC 61157-9 R le gím śt XM100, c̀ng v i b ki m tra m c c đ nh XD1 ho c XD12 (m i b n i v̀o
m t bi n d̀ng h̀nh xuy n m c trên dây d n c a m ch liên quan) s cung c p m t h
th ng t đ ng đ nh v s c trên m ng đang ć đi n.

M ERLIN GERIN
XM100

XM100
P50 ON/ OF
F
P12 P100

GR10X
RM10N

H̀nh F53 : nh v s c không t đ ng ( b ng tay )

H n n a , m c ćch đi n đ c ch ra trên t ng m ch đ c gím śt , ć hai m c đ c ki m


tra : m c th nh t c nh b́o đi n tr ćch đi n th p không b̀nh th ng ,do đ́ c n ph i
th c hi n ćc bi n ph́p ph̀ng ng a , trong khi đ́ m c th hai x́c đ nh ć s c v̀ cho
phép b́o đ ng.
© Schneider Electric - all rights reserved

b T đ ng gím śt, ghi nh n, v̀ đ nh v s c (xem H̀nh F55)


H th ng Vigilohm c ng cho phép thao t́c t i ḿy in v̀ /ho c PC đ xem l i tòn b m c
ćch đi n c a c h th ng , v̀ ghi nh n l i s ti n h́a theo th i gian c a m c ćch đi n
trên t ng m ch.

(1) On a 230/400 V 3-phase system.


Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
7 Bi n ph́p th c hi n h th ng IT

M ERLIN GERIN
XM100

Biế n dòng hình xuyế n

XM100 1 đế n 12 mạ ch

XD1 F31

XD1 XD1 XD12

H̀nh F54 : T đ ng x́c đ nh v tŕ b s c

B gím śt trung tâm XM100, c̀ng v i ćc b đ nh v XD08 v̀ XD16, ph i h p v i ćc
bi n d̀ng h̀nh xuy n (toroidal CT ) t nhi u m ch , nh trên H̀nh F55, cho th y ćch ́p
d ng h th ng t đ ng ǹy .
L p đ t thi t b gím śt ćch đi n th ng tr c (PIM) :
b un i
Thi t b PIM th ng đ c n i gi a trung t́nh (ho c trung t́nh gi ) c a ḿy bi n ́p ngu n
t i đi n c c n i đ t .

M ERLIN GERIN
XM100

XM100
M ERLIN GERIN M ERLIN GERIN
XL0 XL16

897 678

XD08 XD16
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh F55 : nh v t đ ng đi m b s c v̀ ghi nh n d li u v đi n tr ćch đi n

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock

b Ngu n cung c p
Ngu n cung c p cho PIM nên l y t ngu n ć đ tin c y cao .Th c t ,th ng l y t m ng
đ c gím śt ,qua thi t b b o v qú d̀ng ć m c d̀ng ng n m ch th́ch h p.
b Ćc m c ng ng c̀i đ t
Tiêu chu n c a v̀i qu c gia khuy n ćo tr s đ t đ u tiên l̀ d i 20% so v i m c ćch
đi n c a m ng m i . Gí tr ǹy cho phép ki m tra s suy gi m ch t l ng ćch đi n , nh
v y k p th i ć ćc bi n ph́p b o tr̀ c n thi t khi nh ng h ng h́c v a m i b t đ u xu t
hi n.
M c ki m tra ph́t hi n b́o t́n hi u ć ch m đ t đ c đ t th p h n nhi u .
V́ d , ć th đ t hai m c l̀ :
v M c ćch đi n c a m ng m i : 100 kΩ
v D̀ng r̀ không nguy hi m : 500 mA (nguy c ch́y khi > 500 mA)
v M c ch đ nh do kh́ch h̀ng c̀i đ t :
- Ng ng b o tr̀ ph̀ng ng a : 0.8 x 100 = 80 kΩ
- Ng ng b́o ć ng n m ch : 500 Ω
F32
Ch́ ́ :
v Sau chu k d̀i ng ng ho t đ ng , ho c m t ph n m ng đi n v n ć đi n , s m t ć
th l̀m gi m đi n tr ćch đi n chung .
T̀nh tr ng ǹy ch y u d n đ n vi c xu t hi n d̀ng r̀ trên b m t m t c a ćch đi n
c̀n t t , không d n t i đi u ki n s c , v̀ s nhanh ch́ng đ c c i thi n khi nhi t đ t ng
t i tr ng th́i b̀nh th ng do ć d̀ng ch y qua , l̀m gi m đ m trên b m t.
v Thi t b PIM (XM) ć th đo t́ch r i d̀ng tr v̀ d̀ng dung trong d̀ng r̀ xu ng đ t,
nh v y ć th nh n đ c đi n tr ćch đi n th c t t ng d̀ng r̀ th ng tr c .

Tr ng h p ch m đi m th hai
S c ch m đ t đi m th hai trên m ng IT (tr khi x y ra trên c̀ng pha nh s c đ u )
d n đ n ng n m ch pha-pha ho c pha-trung t́nh, v̀ n u x y ra trên c̀ng m ng đi n v i
s c đ u , ho c trên m ch kh́c , thi t b b o v ch ng qú d̀ng (c u ch̀ ho c CB (circuit-
breakers)) thông th ng s t đ ng c t s c .
Tr s đ t c a r le c t qú d̀ng v̀ d̀ng đ nh m c c a c u ch̀ l̀ nh ng thông s c b n
quy t đ nh chi u d̀i t i đa th c t c a m ch đ ć th đ c b o v , nh đ c tr̀nh b̀y
trong ph l c 6.2.
Ch́ ́ : trong nh ng tr ng h p thông th ng, d̀ng s c ch y qua dây PE chung n i
đ ng th ćc v d n đi n c a tòn m ng đi n , v̀ do v y t ng tr m ch v̀ng s c đ
th p đ đ m b o m c d̀ng s c th́ch h p .
Khi m ch ć chi u d̀i r t l n , v̀ đ c bi t n u thi t b đ c n i đ t riêng ( v̀ v y d̀ng s
c đi qua hai đi n c c n i đ t ) đ tin c y c t s c do qú d̀ng ć th không đ đ m b o.
Tr ng h p ǹy, RCD đ c khuy n ćo l p đ t trên m i m ch c a m ng đi n .
Tuy nhiên , khi m ng IT đ c n i đ t qua đi n tr , c n ph i c n trong xem xét đ đ m
b o RCD không qú nh y , n u không s c đi m th nh t ć th d n đ n c t m ch ngòi
́ mu n . M c c t c a thi t b ch ng d̀ng r̀ ph̀ h p theo tiêu chu n IEC ć th x y ra
ćc gí tr t 0.5 I∆n t i I∆n, I∆n l̀ m c c̀i đ t d̀ng r̀ đ nh m c .
Ćc ph ng ph́p x́c đ nh d̀ng ng n m ch :
Vi c đ́nh gí m t ćch ch́nh x́c ch p nh n đ c ćc m c d̀ng ng n m ch ph i đ c
th c hi n giai đo n thi t k m t d ́n .
Không c n phân t́ch m t ćch kh c khe , v̀ ch biên đ d̀ng l̀ quan tr ng đ i v i thi t b
b o v liên quan ( ngh a l̀ không c n x́c đ nh ǵc l ch pha ) v̀ v y ćc ph ng ph́p g n
đ́ng đ n gi n th ng đ c ́p d ng . Ba ph ng ph́p th c d ng l̀ :
b Ph ng ph́p t ng tr , d a trên t ng véc t t t c ćc t ng tr ( th̀nh ph n th t
thu n ) c a m ch v̀ng s c
Ba ph ng ph́p t́nh tón th ng đ c s d ng :
b Ph ng ph́p t ng h p , c t́nh g n đ́ng d̀ng ng n m ch cu i m ch v̀ng ng n
b Ph ng ph́p t ng tr , d a trên c ng vect đi n
m ch khi bi t đ c d̀ng ng n m ch ph́a ngu n .T ng tr ph c đ c c ng s h c trong
tr v̀ đi n kh́ng c a h th ng ph ng ph́p ǹy
b Ph ng ph́p t ng h p b Ph ng ph́p g n đ́ng , trong ph ng ph́p ǹy gí tr nh nh t c a đi n ́p ngu n
b Ph ng ph́p g n đ́ng , d a trên vi c gi thi t c a m ch s c đ c gi s b ng 80% c a đi n ́p đ nh m c, v̀ b ng s li u d a trên gi
t ng đi n ́p r i v̀ s d ng b ng s li u cho tr c thi t ǹy cung c p tr c ti p chi u d̀i m ch t i đa cho phép .
Nh ng ph ng ph́p ǹy ch đ tin c y khi ćc dây d n v̀ ćp trong m ch v̀ng s c đ t
© Schneider Electric - all rights reserved

đ g n v i nhau trên m ch v̀ không b ćch ly b i v t li u s t t .


Ph ng ph́p t ng tr
Ph ng ph́p ǹy đ c mô t trong ph l c 6.2, ń gi ng nhau cho c m ng theo s đ
n i đ t IT v̀ TN .
Ph ng ph́p t ng h p
Ph ng ph́p ǹy đ c mô t trong ph l c 6.2, ń gi ng nhau cho c m ng theo s đ
n i đ t IT v̀ TN .
Ph ng ph́p g n đ́ng (xem H̀nh F56)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


7 Bi n ph́p th c hi n h th ng IT

Ph ng ph́p ǹy ́p d ng cho m ng IT gi ng nh trong m ng TN nh mô t trong ph


l c 6.2 : vi c t́nh tón chi u d̀i t i đa c a m ch nh m đ m b o không v t qú kh n ng
b o v qú d̀ng c a CB hay c u ch̀ b o v m ch ph́a t i .
R̃ r̀ng r ng không th ki m tra chi u d̀i m ch khi x y ra s c c̀ng ĺc v i hai v tŕ b t
Ph n m m Ecodial đ c d a trên “ph ng ph́p k ć th .
t ng tr ” Tuy nhiên trong t t c tr ng h p , tr đ t c t qú d̀ng d a trên gi thi t s c đ u x y ra
cu i m ch r t xa , trong khi s c th hai x y ra c ng cu i m ch ǹy , đ̃ đ c đ c p
trong ph l c 3.4. Thông th ng , đi u ǹy ć th d n đ n ch c t m t m ch ( m ch ć tr
đ t c t s c th p h n ), v̀ v y h th ng s c̀n l i t̀nh tr ng ch m đ t m t đi m , nh ng
ć m t m ch b c t ngu n do s c .

Chi u d̀i t i đa c a m ch trong m ng IT : bTr ng h p m ng 3-pha 3-dây s c đi m th hai ch ć th gây ra ng n m ch pha / pha
, v̀ v y đi n ́p d̀ng trong công th c t́nh chi u d̀i t i đa l̀ c n b c hai c a Uo.
b i v i s đ 3-pha -3dây
c
cChi u d̀i m ch t i đa đ c cho b i :
0.8 Uo 3 Sph
Lmax = c 0.8 Uo 3 Sph mét
2ρρI a(1+ m) Lmax =
2 ρI a(1+ m)
b
c i v i s đ 3-pha -4 dây F33
b Tr ng h p m
ρ ng 3-pha 4-dây gí tr th p nh t c a d̀ng s c s x y ra n u m t đi m
0.8 Uo S1 s c n m trên dây trung t́nh. Tr ng h p ǹy , Uo đ c d̀ng đ t́nh chi u d̀i ćp t i đa
Lmax = cho phép , v̀
ρ a(1+ m)
2 ρI c
ρ Uo S1
0.8
Lmax = mét
2 ρI a(1+ m)
ngh a l̀ ch b ng 50% chi u d̀i cho phép ng v i m ng TN (1)

Trong công th c trên :


Lmax = chi u d̀i m ch t i đa t́nh b ng mét
Uo = đi n ́p pha-trung t́nh (230 V đ i v i m ng 230/400 V )
ρ
ρ = đi n tr su t nhi t đ l̀m vi c b̀nh th ng (22.5 x 10-3 ohms-mm2/m đ i v i đ ng ,
36 x 10-3 ohms-mm2/m đ i v i nhôm )
ρ
Ia =Tr đ t c t b o v qú d̀ng t́nh b ng amps, ho c Ia =d̀ng t́nh b ng amps
ρđ đ c u
ch̀ ch y trong th i gian đ c x́c đ nh
Sph ρ
m=
SPE
SPE = ti t di n c t ngang c a dây PE t́nh b ng mm2
S1 = S trung ρ
t́nh n u m ch bao g m c dây trung t́nh
S1 = Sph n u m ch không bao g m dây trung t́nh ρ
ρ

N N

D B
PE C A PE

Id Id

Id Id

Không có dây trung tính đi kèm Có dây trung tính


© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh F56 : T́nh chi u d̀i Lmax đ i v i m ng n i đ t IT ,đ ng d̀ng s c di chuy n khi ć s c ch m v hai đi m .

(1) Ghi nh : Không ć chi u d̀i gi i h n đ i v i b o v ch ng


ch m đ t trong s đ TT ,v̀ vi c b o v đ c th c hi n b ng ćc
RCD ć đ nh y cao .
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
F - Protection against electric shock

Ćc b ng s li u
Ćc b ng sau đ c thi t l p d a theo ph ng ph́p g n đ́ng đ̃ đ c mô t trên.
Ćc b ng ǹy cung c p chi u d̀i m ch t i đa cho phép, m̀ n u v t qua tr ǹy s l̀m
d̀ng ng n m ch nh h n tr yêu c u đ c t s c b o v m ch c a CB ( ho c đ c u ch̀
ch y ), c̀ng v i đi u ki n ph i đ nhanh đ đ m b o an tòn ch ng ch m đi n gín ti p
.B ng ǹy c ng k đ n :
b Lo i b o v : CB (circuit-breakers) ho c c u ch̀ ,Tr s đ t d̀ng t́c đ ng
b Ti t di n c t ngang c a dây pha v̀ dây b o v
b Lo i s đ n iđ t
b Ćc h s hi u ch nh : H̀nh F57 tr̀nh b̀y ćc h s hi u ch nh ́p d ng cho ćc chi u d̀i
m ch cho trong b ng F40 t i F43, khi kh o śt m ng IT
V́ d :
M t m ng n i đ t theo s đ IT 3-pha 3-dây 230/400 V .
B ng d i đây (1) cung c p ćc chi u d̀i m ch gi i M t trong ćc m ch đ c b o v b i CB ć d̀ng đ nh m c l̀ 63 A, bao g m ćp l̃i nhôm
h n,nh m b o v ng i tŕnh nguy hi m do ch m dây pha 50 mm2 . Dây PE c ng b ng nhôm 25 mm2 . Chi u d̀i t i đa cho phép c a m ch
F34 gín ti p đ c th c hi n b ng ćc thi t b b o v l̀ bao nhiêu ,b o v ch ng ch m gín ti p đ i v i ng i gi s đ c đ m b o b ng r le
c t t c th i c a CB ?
H̀nh F42 cho tr s 603 mét , c n ph i ́p d ng h s hi u ch nh b ng 0.36 (m = 2 đ i v i
ćp nhôm ).
Chi u d̀i t i đa cho phép v̀ v y l̀ 217 mét .

7.3 Thi t b ch ng d̀ng r̀ ć đ nh y cao ( RCD)


Theo tiêu chu n IEC 60364-4-41, RCD ć đ nh y cao (t i 30 mA) ph i đ c d̀ng đ b o
v c m ć d̀ng đ nh m c t i 20 A t t c ćc v tŕ . Vi c s d ng nh ng RCD nh v y

M ch V t li u m = Sph/SPE (or PEN)


l̀m dây d n m=1 m=2 m=3 m=4
3 pha ng (Copper) 0.86 0.57 0.43 0.34
Nhôm (Aluminium) 0.54 0.36 0.27 0.21
3ph + N ho c 1ph + N ng (Copper) 0.50 0.33 0.25 0.20
Nhôm (Aluminium) 0.31 0.21 0.16 0.12

H̀nh F57 : H s hi u ch nh chi u d̀i đ c cho trong b ng t F41 t i F44 đ i v i s đ m ng TN

c ng đ c khuy n ćo trong ćc tr ng h p sau :


b M ch c m ngòi n i m t ng v i m i gí tr d̀ng đ nh m c
b M ch c m ngòi đ i v i m ng đi n t m th i
b M ch c p ngu n cho ph̀ng gi t v̀ b b i
b M ch c p ngu n cho công tr ng , caravans, du thuy n v̀ t̀u du l ch
Xem m c 2.2 v̀ ch ng P, ph n 3

7.4 B o v nh ng v tŕ ć nguy c ch́y cao


Th c hi n b o v b ng RCD ć đ nh y t i 500 mA đ u ngu n cung c p cho n i ć
nguy c ch́y cao l̀ b t bu c v̀i qu c gia (xem H̀nh F59).
Gí tr đ nh y l̀ 300 mA ć th l̀ ph̀ h p .

7.5 Khi t ng tr m ch v̀ng s c đ c bi t cao


Khi d̀ng ch m đ t b h n ch do t ng tr m ch v̀ng s c r t cao , thi t b b o v qú
© Schneider Electric - all rights reserved

d̀ng không th đ đ c t m ch v i th i gian c n thi t , nên xem xét ćc kh n ng sau:


H̀nh F62 : M ch c p ngu n cho c m xu t 1 (xem H̀nh F60)
b L p đ t m t CB ć b ph n c t t t́c đ ng t c th i v i m c t́c đ ng th p h n so v i
ćch ch nh đ nh thông th ng, v́ d :
(1) B ng đ c cho trong ph l c 6.2 (H̀nh F41 t i F44).Tuy nhiên, 2In < =Irm <= 4In
b ng h s hi u ch nh (H̀nh F57) k đ n t s Sph/SPE, v̀ lo i
m ch (3-ph 3-dây; 3-ph 4-dây; 1-ph 2-dây) c ng nh v t li u l̀m
dây d n,đi u ǹy th́ch ng riêng cho m ng ITv̀ kh́c bi t so v i
m ng TN.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


7 Bi n ph́p th c hi n h th ng IT

Ćch ch nh đ nh ǹy đ m b o b o v cho ng i tr ng h p m ch ć chi u d̀i b t th ng.


Tuy nhiên c n ki m tra tr ng h p ć d̀ng qú đ cao , ch ng h n nh d̀ng kh i đ ng
đ ng c không l̀m thi t b b o v c t nh m .
b Gi i ph́p c a Schneider Electric :
v S d ng Compact NSX v i trip unit G ho c Micrologic (2Im < Irm < 4Im)
v S d ng Multi 9 lo i B
xu t 2 (xem H̀nh F61)
L p đ t RCD trên m ch. Không c n s d ng lo i RCD ć đ nh y cao (highly-sensitive
(HS)) (d̀ng ng ng t́c đ ng v̀i amps t i v̀i ch c amps). N i ć c m ngòi ,trong v̀i
tr ng h p , v̀i m ch riêng bi t ph i đ c b o v b ng RCD lo i ć đ nh y cao (<= 30
mA) ; thông th ng d̀ng m t RCD cho m t s c m trên m t m ch chung.
b Gi i ph́p c a Schneider Electric :
v RCD Multi 9 NG125 : I∆n = 1 or 3 A
v Vigicompact MH ho c ME: I∆n = 3 to 30 A
F35
xu t 3
T ng ti t di n dây PE v̀/ ho c dây pha, đ gi m t ng tr m ch v̀ng s c .
xu t 4 (xem h̀nh F62)
S d ng thêm dây đ ng th ph . i u ǹy ć hi u qu t ng t đ xu t 3, ngh a l̀ l̀m
gi m t ng tr m ch v̀ng s c ch m đ t , đ ng th i c i thi n đ c đi n ́p ti p x́c. S
hi u qu c a c i ti n ǹy ć th ki m tra đ c b ng ćch đo đi n ́p gi a t ng v d n
đi n v i dây b o v ch́nh t i ch .
Nơi có nguy
cơ cháy cao

H̀nh F59 : V tŕ ć nguy c ch́y cao

PE

2 <= Irm <= 4 In

Cáp có chiều dài rất lớn

H̀nh F60 : CB v i tr s đ t th p cho ng ng c t t c t t c th i

Pha
Trung tính
PE

H̀nh F61 : B o v b ng RCD H̀nh F62 : N i đ ng th c i thi n


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock
8 Thi t b ch ng d̀ng r̀ (RCDs)

8.1 Ćc lo i RCDs


Thi t b ch ng d̀ng r̀ (Residual current devices (RCD)) th ng liên quan đ n ćc th̀nh
ph n sau :
b CB công nghi p d ng v đ́c (MCCB) v̀ CB d ng ḿy c t không kh́ (ACB) tuân theo
tiêu chu n IEC 60947-2 , ph l c B v̀ M
b CB công nghi p lo i nh (MCB) tuân theo tiêu chu n IEC 60947-2 , ph l c B v̀ M
b CB lo i nh gia d ng v̀ t ng t (MCB) tuân theo tiêu chu n IEC 60898, IEC 61008, IEC
61009
b C u dao c t t i ch ng d̀ng r̀ tuân theo tiêu chu n riêng c a qu c gia
b R le ć bi n d̀ng h̀nh xuy n (lo i v̀ng ) tuân theo tiêu chu n IEC 60947-2 ,ph l c M
B t bu c s d ng RCD t i đi m b t đ u c a m ng n i đ t theo s đ TT , ćc RCD ć kh
n ng ph i h p v i RCD kh́c ,đ m b o c t ch n l c s c , nh đ́ đ m b o t́nh cung c p
đi n liên t c theo yêu c u .
CB công nghi p ć mô-đun RCD t́ch h p ho c t̀y ch n (xem hình F63)
F36
CB ch ng d̀ng r̀ t̀y ch n ć th bao g m ćc kh i đ c l p trên r̃nh DIN ( v́ d
CB công nghi p ć t́ch h p RCD tuân th theo Compact ho c Multi 9), ć th k t h p v i mô-đun RCD ph ( v́ d Vigi ).
tiêu chu n IEC 60947-2 v̀ đ c tr̀nh b̀y ph B thi t b ǹy cung c p b o v tòn b bao g m ćc ch c n ng ćch ly , b o v ch ng
l c B ng n m ch , qú t i , v̀ ch m đ t .

CB công nghi p lo i Vigi Multi 9 công nghi p g n trên r̃nh DIN


Compact CB v i mô-đun RCD t̀y ch n lo i Vigi
Hình F63 : CB công nghi p ć mô-đun RCD

CB gia d ng v̀ lo i nh t ng t v i RCD
(xem hình F64)

CB lo i gia d ng v̀ dân d ng ć t́ch h p RCD


ph i ph̀ h p theo trong tiêu chu n IEC 60898,
IEC 61008 v̀ IEC 61009
© Schneider Electric - all rights reserved

CB l v̀o c ng ć th ć đ c t́nh m ch c m trong dân d ng v̀ nh ng ng d ng trong


th i gian tr v̀ t́ch h p RCD ( lo i S). khu v c ph .
CB ch ng d̀ng r̀ “Monobloc” Déclic
Vigi ch y u d̀ng b o v l v̀o
Hình F64 :CB ch ng d̀ng r̀ dân d ng (RCCBs) d̀ng b o v ch ng r̀ đi n xu ng đ t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


8 Thi t b ch ng d̀ng r̀ (RCDs)

C u dao c t t i t́c đ ng theo d̀ng r̀ tuân theo CB t́c đ ng theo d̀ng r̀ v̀ RCD ć bi n d̀ng h̀nh xuy n r i ( xem hình
tiêu chu n riêng c a t ng qu c gia . F65)
Ćc RCD v i bi n d̀ng h̀nh xuy n r i đ c chu n
h́a trong tiêu chu n IEC 60947-2 ph l c M RCDs with separate toroidal CTs can be used in association with circuit-breakers or
contactors.

F37

Hình F65 : RCDs v i bi n d̀ng h̀nh xuy n r i (Vigirex)

8.2 Mô t
Nh ng b ph n ch y u đ c tr̀nh b̀y theo s đ H̀nh F66 .
M t l̃i t ć qu n ćc dây d n mang d̀ng c a m ch đi n v̀ t thông sinh ra trong l̃i
ph thu c v̀o t ng s h c c a ćc d̀ng đi n t c th i ; d̀ng đi theo m t chi u đ c xem
I1 I2
l̀ d ng (I1), trong khi đ́ d̀ng đi theo chi u ng c l i đ c xem l̀ âm (I2).
Trong m t m ch không b s c I1 + I2 = 0 v̀ s không ć t thông trên m ch t , s c
đi n đ ng c m ng trên cu n dây b ng không .
D̀ng s c ch m đ t Id s đi qua l̃i xu ng đ t v̀ tr v ngu n thông qua đ t , ho c
thông qua dây b o v trong s đ n i đ t TN .
S cân b ng d̀ng đi n đ i v i l̃i t không c̀n n a , d̀ng sai l ch s l̀m t ng t thông
I3 trong l̃i .
D̀ng sai l ch đ c xem nh d̀ng "r̀" v̀ nguyên t c t́c đ ng đ c xem l̀ nguyên t c t́c
đ ng theo " d̀ng r̀ ".
T thông t ng xoay chi u trong l̃i c m ng nên s c đi n đ ng trên cu n dây c a ń , v̀
v y d̀ng I3 ch y v̀o cu n t́c đ ng c t c a thi t b . N u d̀ng r̀ v t qú gí tr yêu c u
đ t́c đ ng ho c tr c ti p ho c thông qua r le đi n t , CB liên quan s c t m ch.

8.3 nh y c a RCD đ i v i nhi u


Trong v̀i tr ng h p , nh h ng c a môi tr ng ć th l̀m sai l ch t́c đ ng c a RCD:
Hình F66 : Nguyên t c l̀m vi c c a RCD b C t “gây phi n tói” : C t ngu n m c d̀ th t s không x y ra m i nguy hi m ǹo . D ng
t́c đ ng ǹy th ng ć t́nh l p l i , gây nên b t ti n ch y u v̀ nh h ng t i ch t l ng
đi n n ng c a c p đi n .
b không c t s c khi ć nguy hi m . ́t đ c nh n th y h n tr ng h p "c t phi n tói"
,ćc ho t đ ng sai ǹy v n ph i đ c gím śt c n th n v̀ ch́ng l̀m gi m t́nh an tòn
đ i v i ng i s d ng .V̀ ĺ do ǹy , tiêu chu n qu c t đ nh ngh a 3 lo i RCD t̀y theo s
mi n nhi m c a ch́ng đ i v i ćc d ng nhi u ( xem ph n ti p sau ) .

Ćc d ng nhi u ch y u
D̀ng r̀ xu ng đ t th ng tr c
M i m ng h th (LV) ć m t d̀ng r̀ th ng tr c v i đ t do :
b S không cân b ng c a đi n dung ḱ sinh gi a dây pha mang đi n v̀ đ t đ i v i m ng
ba pha ho c
© Schneider Electric - all rights reserved

b i n dung gi a dây pha mang đi n v̀ đ t trong m ng m t pha


M ng c̀ng r ng đi n dung c a ń c̀ng l n v̀ h qu l̀ l̀m t ng d̀ng r̀.
D̀ng dung ch y xu ng đ t đôi khi b t ng cao đ́ng k do ćc t l c ć trong thi t b đi n

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock

I t (thi t b t đ ng , IT v̀ h th ng l̀m vi c d a trên ḿy t́nh ,v.v ).


Khi thi u ćc d li u ch́nh x́c , d̀ng r̀ th ng tr c trong m ng đi n hi n h u ć th c
t́nh t ćc gí tr sau , đo 230 V 50 Hz:
100%
90% ng dây m t pha ho c ba pha : 1.5 mA /100m
b S̀n b đ t ńng : 1mA / kW
b u n i ḿy Fax , ḿy in : 1 mA
b Ḿy vi t́nh ,phân x ng : 2 mA
10 s (f = 100 kHz)
b Ḿy photo : 1.5 mA
V̀ ćc RCD tuân theo tiêu chu n IEC v̀ tiêu chu n c a nhi u qu c gia kh́c , th c t ć th
h n ch t́c đ ng nh m c a ćc RCD b ng ćch chia m ch đi n th̀nh m ch ph nh m
10% gi i h n d̀ng r̀ th ng tr c xu ng m c th p h n ho c b ng 0.25 I n .
t
i v i tr ng h p r t đ c bi t , nh kéo d̀i thêm ho c thay m i t ng ph n trong m ng
n i đ t IT , c n ph i ć t v n c a nh̀ ch t o .
ca.0.5 s Th̀nh ph n t n s cao ( śng h̀i , qú đ ,v.v ) đ c t o ra b i ngu n c p cho ḿy t́nh ,
ch nh l u ,đ ng c ć b đi u ch nh t c đ , h th ng chi u śng b ng đ̀n hu nh quang
F38 v̀ nh h ng c a vi c đ́ng c t thi t b công su t cao , ćc nh́nh b̀ công su t ph n
60% kh́ng.
M t ph n c a ćc d̀ng đi n t n s cao ǹy ć th ch y xu ng đ t thông qua ćc đi n
dung ḱ sinh . M c d̀ không gây nguy hi m đ i v i ng i s d ng , nh ng d̀ng đi n ǹy
H̀nh F67 : D ng śng d̀ng qú đ chu n h́a 0.5 µ s/100 kHz ć th l̀ nguyên nhân khi n ćc thi t b ch ng d̀ng r̀ t́c đ ng sai .
Hi n t ng qú đ
D̀ng qú đ ban đ u c a ćc đi n dung ńi trên l̀m t ng cao th̀nh ph n t n s cao
U
trong kho ng th i gian r t ng n , nh mô t trên h̀nh F67 .
S xu t hi n b t ng c a đi m ch m đ t th nh t trong s đ n i đ t IT c ng gây nên
d̀ng qú đ r̀ xu ng đ t t n s cao , do đi n ́p pha - đ t c a hai pha không b s c b
Umax t ng đ t ng t th̀nh đi n ́p dây .
Ćc d ng qú ́p thông th ng:
M ng đi n th ng b qú ́p do b sét đ́nh ho c đ t ng t thay đ i đi u ki n v n h̀nh (
s c , c u ch̀ đ t , đ́ng c t , v.v ) .Nh ng thay đ i đ t ng t ǹy th ng gây nên qú đi n
́p qú đ l n v̀ d̀ng trong m ch c m v̀ m ch dung .Ćc ghi nh n cho th y ,trong m ng
0.5U h th , qú đi n ́p th ng m c th p h n 6 kV, ć th bi u di n đi n ́p ǹy theo d ng
śng xung g n đ́ng 1.2/50 s ( xem hình F68).

Ćc hi n t ng qú ́p ǹy l̀m t ng d̀ng qú đ ,d ng d̀ng qú đ ǹy ć th bi u di n


b ng śng xung g n đ́ng 8/20 s , ć tr đ nh v̀i ch c Ampe ( xem hình F69).
t D̀ng qú đ ch y v̀o đ t thông qua đi n dung c a m ng đi n .
1.2 s 50 s

D̀ng s c th̀nh ph n m t chi u t t d n


Hình F68 : D ng śng ́p qú đ chu n h́a 1.2/50 µ s
Lo i AC, A, B
Tiêu chu n IEC 60755 (Nh ng yêu c u chung đ i v i thi t b b o v t́c đ ng theo d̀ng
r̀) đ nh ngh a ba lo i RCD ph thu c v̀o nh ng đ c t́nh c a d̀ng s c :
I b Lo i AC
RCD đ m b o c t đ i v i d̀ng r̀ xoay chi u h̀nh sin .
b Lo i A
1 RCDđ m b o c t đ i v i:
0.9 v d̀ng r̀ xoay chi u h̀nh sin,
v d̀ng r̀ d ng xung m t chi u ,
b Type B
RCD đ m b o c t đ i v i :
v gi ng lo i A,
0.5
v d̀ng r̀ thu n m t chi u gây ra b i m ch ch nh l u ba pha .
N i r t l nh : tr ng h p nhi t đ trên - 5 °C, r le lo i đi n c ć đ nh y r t cao trong
RCD ć th b "d́nh ch t " do hi n t ng h́a đông .
0.1
Thi t b lo i “Si” ć th v n h̀nh nhi t đ th p h n đ n - 25 °C.
t
Không kh́ ć t p trung nhi u h́a ch t ho c b i : ćc h p kim đ c bi t đ c s d ng
đ ch t o RCD tŕnh m i nguy hi m do b n m̀n . B i c ng ć th l̀m ph n c b k t
không di chuy n đ c .
Xem thêm ćc bi n ph́p th c hi n ph thu c v̀o m c đ ô nhi m đ c đ nh ngh a theo
Hình F69 : D ng śng d̀ng xung chu n h́a 8/20 µ s ćc tiêu chu n h̀nh F70 .
© Schneider Electric - all rights reserved

Ćc qui đ nh đ nh ngh a vi c ch n bi n ph́p b o v ch ng ch m đ t v̀ ćch l p đ t


ch́ng . Ćc v n b n tham kh o ch́nh nh :
b Tiêu chu n IEC 60364-3:

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


8 Thi t b ch ng d̀ng r̀ (RCDs)

v V n b n ǹy phân lo i (AFx)ćc nh h ng ngòi gây ra s n m̀n ho c ch t b́m do ô


nhi m .
v X́c đ nh v t li u đ c ch n s d ng ph thu c v̀o m c nh h ng cao nh t .
M c đ mi n nhi m đ i v i nhi u c a thi t b ch ng d̀ng r̀ c a Merlin Gerin
Merlin Gerin ć ćc lo i RCD kh́c nhau cho phép b o v ch ng ch m đ t th́ch nghi v i
t ng ng d ng . B ng d i đây ch ra ćc ch n l a ć th ́p d ng ph̀ h p v i t ng lo i
nhi u ć th x y ra t i ćc đi m c a m ng đi n .
Ng n ng a t́c đ ng nh m:
RCD lo i Si/SiE đ c thi t k đ tŕnh t́c đ ng nh m ho c không t́c đ ng do ćc ph n
t m ng đi n b ô nhi m , do nh h ng c a hi n t ng sét , d̀ng đi n t n s cao , śng
RF , v.v .H̀nh F72 ch ra m c ki m tra kh n ng ch u đ ng c a ćc lo i RCD .

F39

M ng b nhi u B o v ch ng SiE **** SiE *** SiE ***


d̀ng r̀ mi n b o v ch ng b o v ch ng b o v ch ng
nhi m c c cao d̀ng r̀ d̀ng r̀ d̀ng r̀
Lo i A n u **** + +
nh h ng c a B o v ch ng B o v ph B o v ph
m ng đi n d̀ng r̀ mi n thêm th́ch h p thêm th́ch
nhi m tiêu chu n (g n trong t h p (g n trong
Lo i AC ho c l̀m th̀nh t ho c l̀m
kh i ) th̀nh kh i )
+overpressure
M ng không b
nhi u

AF1 AF2 AF3 AF4


b Ćc nh h ng b Ćc nh h ng bĆc nh h ng b Ćc nh
bên ngòi : bên ngòi : bên ngòi : h ng bên
ć th b qua , ć s n m̀n t ng đ t ho c ngòi :
ho c không kh́ ć t̀nh c b nh th ng xuyên
y u t ô nhi m , h ng c a ćc b n m̀n ho c
h́a ch t thông ô nhi m do h́a
th ng , ch t
b c t́nh c a b c t́nh c a b c t́nh c a b c t́nh c a
thi t b : thông thi t b : v́ d thi t b :b o v thi t b : nghiên
th ng. ch u đ c h i ch ng n m̀n . c u đ c bi t t̀y
mu i ho c không lo i s n ph m .
kh́ ô nhi m.

V́ d ćc đ a đi m ngòi tr i Nh ng nh h ng bên ngòi


Công vi c ć liên quan s t v̀ thép . S hi n di n c a l u hu nh, h i l u hu nh ,
hytrogen sulide.
Du thuy n ,th ng c ng ,thuy n , b bi n ,x ng t̀u Không kh́ ć mu i , đ m ngòi tr i , nhi t
h i quân . đ th p .
B b i , b nh vi n , th c ph m v̀ n c gi i kh́t . H p ch t kh tr̀ng b ng clo .
H́a d u . Hydrogen, Kh́ ch́y, nitrogen oxides.
Tr i ch n nuôi , b̃i ŕc . Hydrogen sulide.
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh F70 : Phân lo i nh h ng ngòi theo tiêu chu n IEC 60364-3

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock

Lo i thi t b C t nh m Không t́c đ ng


D̀ng r̀ t n D̀ng s c Nhi t đ th p n m̀n
s cao (gi m t i B i
Ch nh l u D̀ng thu n
-25 °C)
xoay chi u m t chi u

AC b
A b b b
SI bbb b b
F40
SiE bbb b b b
B bbb b b b

H̀nh F71 : M c đ mi n nhi m c a RCD h̃ng Merlin Gerin

Lo i nhi u D ng śng chu n M c mi n nhi m


d̀ng ki m tra
Multi9 :
ID-RCCB, DPN Vigi, Vigi C60, Vigi
C120, Vigi NG125
SI / SiE type
Nhi u d ng liên t c
Śng h̀i 1 kHz D̀ng r̀ xu ng đ t = 8 x I∆n
Nhi u qú đ
Qú đi n ́p c m ng do sét xung 1.2 / 50 µs 4.5 kV gi a ćc dây d n
(IEC/EN 61000-4-5) 5.5 kV / đ t
D̀ng c m ng do sét xung 8 / 20 µs 5 kA đ nh
(IEC/EN 61008)
D̀ng sét gín ti p , qú đ 0.5 µs / 100 kHz 400 A đ nh
đ́ng c t “ ring wave ”
(IEC/EN 61008)
Ch ng sét van ph́a t i ho t xung 10 ms 500 A
đ ng , đ́ng t i dung
T ng h p đi n t
́ng c t t i c m (nh đ̀n xung l p l i (IEC 4 kV / 400 kHz
hu nh quang , đ ng c ,v.v) 61000-4-4)
̀n hu nh quang ,m ch đi u Śng RF 66 mA (15 kHz t i 150 kHz)
khi n thyristor , v.v. (IEC 61000-4-6) 30 V (150 kHz t i 230 MHz)
RF waves (TV& RF radiated waves 30 V / m
radio, broadcact, 80 MHz to 1 GHz
© Schneider Electric - all rights reserved

telecommunications,etc.) (IEC 61000-4-3)

Fig. F72 : Ki m tra m c mi n nhi m c a RCD h̃ng Merlin Gerin ng v i ćc tr ng h p ć th c t nh m

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


8 Thi t b ch ng d̀ng r̀ (RCDs)

Nh ng khuy n ćo liên quan t i vi c l p đ t RCD ć bi n d̀ng h̀nh


xuy n r i
B ph n ph́t hi n d̀ng r̀ l̀ m t m ch t khép ḱn ( th ng h̀nh tr̀n )ć đ t th m r t
cao , trên m ch t ć qu n ćc cu n dây , tòn b t o th̀nh m t bi n d̀ng h̀nh xuy n (
d ng v̀ng ḱn ).
Do ć đ t th m cao , ch c n m t đ l ch nh v s đ i x ng c a ćc dây d n đi qua l̃i
,ho c do v t li u s t t g n đ́ ( t thép , khung ćc lo i , v.v )ć th đ đ nh h ng đ n
s cân b ng l c t ,ho c khi d̀ng t i t ng r t l n ( d̀ng kh i đ ng đ ng c , d̀ng t h́a
t ng v t khi đ́ng ḿy bi n ́p , v.v ) s khi n RCD c t không mong mu n.
Tr phi ć nh ng bi n ph́p đ c bi t đ c ́p d ng , t s gi a d̀ng t́c đ ng v̀ d̀ng
pha t i l n nh t Iph (max.) th ng nh h n 1/1 000.
Gi i h n ǹy ć th đ c t ng lên m t ćch đ́ng k (ngh a l̀ ćc ph n ng ć th b vô
hi u h́a )b ng ćc bi n ph́p th́ch h p nh h̀nh F73 v̀ t ng k t h̀nh F74.

Ch n ćc đ c t́nh c a CB ch ng d̀ng r̀


F41

L = hai lầ n đư ờ ng kính củ a vòng từ hình xuyế n

H̀nh F73 : Ba bi n ph́p gi m t s I∆n/Iph (max.)

Bi n ph́p ng ḱnh H s gi m đ nh y
(mm)
Trung tâm h́a c n th n ćp đi qua l̃i t h̀nh xuy n 3
T ng ḱch th c l̃i t h̀nh xuy n ø 50 → ø 100 2
ø 80 → ø 200 2
ø 120 → ø 300 6
S d ng m̀n ch n b ng ng thép hay s t m m ø 50 4
b đ d y 0.5 mm ø 80 3
b D̀i 2 x đ ng ḱnh trong c a l̃i t h̀nh xuy n ø 120 3
b Bao quanh tòn b dây d n v̀ tr̀m ph l̃i t 2 ø 200
c hai đ u
Nh ng bi n ph́p ǹy ć th đ c k t h p v i nhau. B ng ćch đ t ćp đ́ng ch́nh gi a c a
l̃i tr̀n đ ng ḱnh 200 mm , trong khi ch c n l̃i đ ng ḱnh 50 mm , v̀ d̀ng m̀n ch n , t s
1/1,000 s tr th̀nh 1/30,000.

H̀nh F74 : Ćc bi n ph́p l̀m gi m t s I n/Iph (max.)


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


F - Protection against electric shock
8 Thi t b ch ng d̀ng r̀ (RCDs)

(RCCB - IEC 61008)


D̀ng đ nh m c
D̀ng đ nh m c c a m t RCCB đ c ch n theo d̀ng t i l n nh t ch y qua m ch .
b N u RCCB đ c m c n i ti p ph́a d i m t CB , d̀ng đ nh m c c a hai thi t b ǹy s
gi ng nhau , v́ d In = In1 ( xem h̀nh F75a)
b N u RCCB đ c đ t ph́a trên c a m t nh́m m ch , m i m ch đ c b o v b ng CB nh
a b trên h̀nh F75b , d̀ng đ nh m c c a RCCB s đ c cho b i công th c sau :
In = ku x ks (In1 + In2 + In3 + In4)
In1 Yêu c u v kh n ng ch u đ ng l c đi n đ ng
Ph i cung c p thi t b b o v ch ng ng n m ch (SCPD (Short-Circuit Protective Device))
In ph́a ngu n , nh ng c n ch́ ́ n i ć RCCB đ c đ t trong c̀ng t phân ph i ( ph̀ h p
v i tiêu chu n liên quan ) v i CB ( ho c c u ch̀ ) b o v m ch ph́a d i , thi t b b o v
ch ng ng n m ch (SCPD) c a ćc m ch ng̃ ra ǹy c n đ c l a ch n t ng th́ch . C n
In ph i ph i h p gi a RCCB v̀ SCPD , v̀ ćc nh̀ s n xu t th ng cung c p b ng ph i h p
gi a RCCB v̀ CB ho c c u ch̀ ( xem h̀nh F76).
F42
In1 In2 In3 In4

H̀nh F75 : CB ch ng d̀ng r̀ (RCCBs)

Ph i h p gi a CB v̀ RCCB – d̀ng Isc (hi u d ng) t i đa (kA)


CB ph́a ngu n DT40 DT40N C60N C60H C60L C120N C120H NG125N NG125H
RCCB 2P I 20A 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 3 4.5 4.5 4.5
ph́a t i 230V IN-A 40A 6 10 20 30 30 10 10 15 15
IN-A 63A 6 10 20 30 30 10 10 15 15
I 100A 15 15 15 15
4P I 20A 4.5 4.5 4.5 4.5 4.5 2 3 3 3
400V IN-A 40A 6 10 10 15 15 7 7 15 15
IN-A 63A 6 10 10 15 15 7 7 15 15
NG 125NA 10 16 25 50

Ph i h p gi a RCCB v̀ c u ch̀ – d̀ng Isc (hi u d ng) t i đa (kA)


C u ch̀ gG ph́a ngu n 20A 63A 100A 125A
RCCB 2P I 20A 8
ph́a t i 230V IN-A 40A 30 20
IN-A 63A 30 20
I 100A 6
4P I 20A 8
400V IN-A 40A 30 20
IN-A 63A 30 20
NG 125NA 50

H̀nh F76 : B ng ph i h p tiêu bi u c a nh̀ s n xu t đ i v i RCCB, CB, v̀ c u ch̀ (s n ph m c a Merlin Gerin)


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


CHƯƠNG G
Xác định kích cỡ và bảo vệ dây dẫn

Nội dung

1 Khái niệm chung


1.1
1.2
Phương pháp luận và định nghĩa
Các nguyên lý bảo vệ quá dòng
G2
G2
G4
1.3 Các giá trị thực dụng cho sơ đồ bảo vệ G4
1.4 Vị trí đặt các thiết bị bảo vệ G6
1.5 Dây dẫn mắc song song G6

2 Phương pháp thực tế xác định tiết diện nhỏ nhất cho phép của
dây dẫn
2.1 Khái niệm chung
G7

G7
2.2 Phương pháp tính toán chung đối với cáp G7
2.3 Đề xuất phương pháp tính toán đơn giản đối với cáp G16
2.4 Hệ thống thanh dẫn cáp G18

3 Xác định độ sụt áp


3.1 Độ sụt áp lớn nhất cho phép
3.2 Tính toán độ sụt áp ở điều kiện ổn định của tải
G20
G20
G21 G1

4
Tính dòng ngắn mạch G24
4.1 Ngắn mạch tại thanh cái hạ áp của máy biến áp phân phối trung/hạ G24

4.2 Ngắn mạch 3 pha (Isc) tại điểm bất kỳ của lưới hạ thế G25

4.3 Xác định dòng ngắn mạch theo dòng ngắn mạch tại đầu đường dây G28

4.4 Dòng ngắn mạch của máy phát hoặc bộ biến tần G29

5 Các trường hợp đặc biệt của dòng ngắn mạch


5.1 Tính toán mức nhỏ nhất của dòng ngắn mạch
5.2 Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của cáp trong điều kiện ngắn mạch
G30
G30
G35

6 Dây nối đất bảo vệ (PE)


6.1 Cách mắc và lựa chọn dây
6.2 Kích cỡ của dây
G37
G37
G38
6.3 Dây bảo vệ giữa máy biến áp phân phối trung/hạ và tủ phân phối G40
chính (MGDB)
6.4 Dây đẳng thế G41

7 Dây trung tính


7.1
7.2
Kích cỡ dây trung tính
Bảo vệ dây trung tính
G42
G42
G42
7.3 Ngắt dây trung tính G44
7.4 Cách ly dây trung tính G44

8 Ví dụ áp dụng tính toán chọn cáp G46


© Schneider Electric - all rights reserved

www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
G - Sizing and protection of conductors
1 KHÁI NIỆM CHUNG

1.1 Phương pháp luận và định nghĩa


Các thành ph n c a m ch đi n và h th ng b o v Phương pháp luận (xem Hình G1 )
đ c xác đ nh sao cho th a các đi u ki n ràng bu c Theo phân tích sơ bộ các yêu cầu lắp đặt điện như đã mô tả ở chương B phần 4, việc khảo
khi v n hành ch đ bình th ng và không bình sát hệ thống cáp (1) và bảo vệ cho nó cần được thực hiện từ điểm khởi đầu của lưới hạ thế,
qua các bậc trung gian cho tới các mạch điện cuối cùng.
Hệ thống cáp và bảo vệ tại mỗi cấp cần thỏa đồng thời các điều kiện đảm bảo cho một
lưới điện an toàn và tin cậy, nghĩa là :
- Có khả năng mang tải lớn nhất và chịu được quá tải bình thường trong thời gian ngắn
- Không gây giảm áp mạnh trong những trường hợp như khởi động động cơ v.v.
Hơn thế nữa, các thiết bị bảo vệ (CB hay cầu chì) cần phải:
- Bảo vệ cáp và thanh góp ở mọi cấp khỏi quá dòng, bao gồm cả dòng ngắn mạch
- Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp, đặc biệt trong hệ thống nối đất TN và IT, khi chiều dài
mạch điện có thể hạn chế biên độ của dòng ngắn mạch, do đó làm chậm trễ sự ngắt mạch
tự động (cần nhớ là lưới điện có nối đất kiểu TT cần được bảo vệ ở đầu nguồn bằng các
RCD có dòng định mức 300mA).
Tiết diện dây dẫn được xác định theo phương pháp chung được mô tả ở mục 1.2 của
chương này. Ngoài phương pháp này, một vài tiêu chuẩn quốc gia có thể dùng để xác
định tiết diện bé nhất thỏa độ bền cơ. Một vài phụ tải đặc biệt (được mô tả ở chương N)
G2 đòi hỏi các dây dẫn cấp điện lớn hơn và do vậy bảo vệ mạch cũng sẽ được thay đổi.
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình. G1 : Sơ đồ xác định kích cỡ dây và định mức thiết bị bảo vệ với 1 mạch cho trước

(1) Khái niệm “hệ thống ‘cáp’” ở chương này bao gồm các dây dẫn
bọc cách điện kể cả cáp 1 lõi, nhiều lõi và dây cách điện vv...

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 KHÁI NIỆM CHUNG

Định nghĩa
Dòng làm việc lớn nhất: IB
- Ở cấp cuối cùng của mạch điện, dòng này thích ứng với công suất định mức kVA của tải.
Trong trường hợp khởi động động cơ hoặc tải có dòng điện khởi động lớn, đặc biệt khi
tần số khởi động đáng kể (như thang máy, máy hàn điểm kiểu biến trở, v.v.) , cần phải tính
đến hiệu ứng tích lũy nhiệt do quá dòng. Khi ấy cả dây dẫn và rơle nhiệt đều bị ảnh hưởng
- Tại các cấp cao hơn của mạch điện, dòng này sẽ thích ứng với số kVA được tính qua các
hệ số đồng thời và sử dụng (ks và ku) như ở hình G-2.

G3

Hình G2 : Tính toán dòng làm việc lớn nhất IB

Dòng cho phép lớn nhất: Iz


Đây là giá trị lớn nhất của dòng mà dây dẫn có thể tải được vô hạn định và không làm
giảm tuổi thọ làm việc. Với tiết diện đã cho, dòng này phụ thuộc vào các thông số sau:
b kết cấu của cáp và đường dẫn cáp (dây Cu hoặc Al; cách điện PVC hoặc EPR; số dây làm
việc)
b nhiệt độ môi trường
b phương pháp lắp đặt
b ảnh hưởng của mạch điện kề nhau
Quá dòng
Quá dòng của tải xảy ra khi dòng vượt quá dòng làm việc lớn nhất IB của nó.
Nếu như sự cố hỏng dây dẫn (và thiết bị khi quá dòng sinh ra do hỏng hóc các bộ phận
của nó) nhất thiết phải được loại bỏ, thì dòng này cần phải được cắt với tốc độ phụ thuộc
vào biên độ của dòng.
Quá dòng trong thời gian tương đối ngắn có thể xảy ra trong điều kiện vận hành bình
thường. Có hai dạng quá dòng cần được phân biệt:
b Quá tải
Quá tải xảy ra trong các mạch điện vận hành bình thường, ví dụ, do một vài tải vận hành
ngắn hạn cùng một thời điểm: khởi động động cơ ... Nếu những điều này duy trì trong
khoảng thời gian lớn hơn thời gian nào đó (phụ thuộc vào ngưỡng đặt của rơle hoặc định
mức của cầu chì) thì mạch điện có thể bị ngắt.
b Ngắn mạch
Dòng ngắn mạch sinh ra do hư hỏng cách điện giữa các dây pha hoặc giữa dây pha và đất
© Schneider Electric - all rights reserved

(ở hệ thống có trung tính nối đất qua điện trở nhỏ) như:
- ngắn mạch 3 pha (có hoặc không chạm trung tính hoặc chạm đất);
- ngắn mạch 2 pha ( có hoặc không chạm trung tính hoặc đất);
- ngắn mạch một pha chạm trung tính hoặc đất.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

1.2 Nguyên lý bảo vệ quá dòng


Các thiết bị bảo vệ thường đặt ở đầu của mạch điện( xem Hình G3 và Hình G4).
- Chúng sẽ cắt dòng trong khoảng thời gian nhỏ hơn giá trị cho theo đặc tuyến I2t của cáp
- nhưng lại cho phép dòng IB chạy vô hạn định
Sau khi có dòng ngắn mạch chạy qua dây dẫn trong khoảng thời gian nhỏ hơn 5s, các đặc
tính của dây dẫn cách điện có thể được xác định gần đúng theo công thức
I2t = k2 S2 Công thức này chỉ ra rằng lượng nhiệt năng cho phép sinh ra sẽ tỉ lệ thuận với
tiết diện của dây dẫn
Trong công thức trên
t: Thời gian dòng ngắn mạch chạy qua (s)
S: Tiết diện của dây cách điện (mm2)
I: Dòng ngắn mạch (A)
k: Hằng số đặc trưng của dây cách điện (giá trị k2 được cho ở Hình G52 )
Với dây dẫn đã cho, dòng cho phép lớn nhất sẽ thay đổi phụ thuộc vào môi trường. Ví dụ,
với nhiệt độ môi trường cao (θa1 > θa2), dòng Iz1 sẽ nhỏ hơn Iz2 (xem Hình G5). Với θ là
nhiệt độ
Chú ý:
v ISC: Dòng ngắn mạch 3 pha
G4 v ISCB: Khả năng cắt định mức dòng ngắn mạch 3 pha của CB
v Ir (hoặc Irth)(1): chỉ dòng định mức có thể điều chỉnh của CB. Ví dụ : CB có dòng danh
định 50A có thể chỉnh định theo dãy bảo vệ, nghĩa là có mức dòng thao tác qui ước tương
tự như CB 30A ( Xem Hình G6)

1.3 Các giá trị thực cho sơ đồ bảo vệ


Các phương pháp sau dựa trên các qui tắc theo tiêu chuẩn của IEC và được sử dụng ở rất
nhiều quốc gia.

Qui tắc chung


Các thiết bị bảo vệ ( CB hoặc cầu chì ) sẽ tác động đúng khi:
b Dòng định mức hoặc trị số đặt In của chúng lớn hơn dòng làm việc lớn nhất IB nhưng
nhỏ hơn dòng cho phép Iz, có nghĩa là : IB y In y Iz tương ứng vơi vùng "a" ở Hình G6

b Dòng thao tác qui ước I2 cần nhỏ hơn 1.45 Iz tương ứng với vùng "b" ở hình G6
Thời gian tác động có thể là một hoặc hai giờ tùy thuộc vào tiêu chuẩn địa phương và giá
trị thực của I2. Đối với cầu chì sẽ tác động theo thời gian định trước theo dòng I2 (còn gọi
Fig G3 : Circuit protection by circuit-breaker
là If )
b Dòng cắt cho phép lớn nhất của máy cắt sẽ lớn hơn dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm có
đặt thiết bị bảo vệ. Tương ứng với vùng "c" ở hình G6.

I2t đặc tuyến


của cáp

Đặc tuyến
cầu chì

Quá tải
tạm thời
© Schneider Electric - all rights reserved

I
IB Ir cIz Iz

Hình G4 : Bảo vệ mạch bằng cầu chì

Hình G5 : Đặc tuyến I2t của dây bọc cách điện ở hai nhiệt độ môi trường khác nhau
(1) Cả hai ký hiệu thường được dùng cho các tiêu chuẩn khác nhau.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 KHÁI NIỆM CHUNG

i G5

Hình G6 : Các mức dòng để xác định đặc tính của CB hay cầu chì

Ứng dụng
b Bảo vệ bằng máy cắt (CB)
Do độ chính xác cao, dòng I2luôn nhỏ hơn 1.45 In (hoặc 1.45 Ir) nên điều kiện I2 y 1.45 Iz
(được ghi chú ở “các qui tắc chung” ở trên ) luôn được tuân thủ.
v Trường hợp đặc biệt
Nếu CB không có bảo vệ quá tải, nhất thiết phải đảm bảo tính hoạt động đúng của các
thiết bị bảo vệ quá dòng khi dòng ngắn mạch đạt giá trị bé nhất. Trường hợp này sẽ được
Tiêu chuẩn cho CB: xem xét kỹ lưỡng ở mục 5.1.
IB y In y Iz and ISCB u ISC. b Bảo vệ bằng cầu chì
Điều kiện I2 y 1.45 Iz cần được chú ý, I2 chính là dòng chảy của cầu chì và bằng k2 x In
(k2 có giá trị từ 1.6 đến 1.9) tùy vào từng loại cầu chì.
k2
Hệ số k3 được tính bởi ( k3 = ) trong đó I2 y 1.45 Iz
1.45
và phải thỏa điều kiện: In y Iz/k3.
Đối với cầu chì loại gG:
In < 16 A → k3 = 1.31
In u 16 A → k3 = 1.10
Tiêu chuẩn cho cầu chì:
Ngoài ra, khả năng cắt ngắn mạch của cầu chì ISCF cần lớn hơn dòng ngắn mạch 3 pha tại
IB y In y Iz/k3 and ISCF u ISC. chỗ đặt cầu chì.
b Phối hợp các thiết bị bảo vệ
Việc sử dụng các thiết bị có khả năng cắt dòng sự cố nhỏ hơn dòng sự cố tại chỗ đặt thiết
bị sẽ được IEC và nhiều tiêu chuẩn quốc gia khác cho phép trong các điều kiện sau:
v Tồn tại các thiết bị bảo vệ đặt ở phía trước với khả năng cắt ngắn mạch cần thiết;
v Lượng năng lượng được phép đi qua các thiết bị phía trước sẽ nhỏ hơn của các thiết bị ở
phía sau và không làm hư hỏng các dây dẫn cùng các thiết bị điện khác có liên quan
Trên thực tế những điều này được sử dụng ở :
v Tổ hợp CB/ cầu chì
v trong các kỹ thuật mắc kiểu “cascad” (ghép tầng), khi mà một vài CB có khả năng hạn chế
© Schneider Electric - all rights reserved

ngắn mạch cao sẽ giảm bớt các điều kiện khắc nghiệt của ngắn mạch ở phía sau.
Một vài sự phối hợp như vậy đã được thử nghiệm trong các phòng thí nghiệm và được
giới thiệu trên một vài catalogue của nhà sản xuất

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors
1 KHÁI NIỆM CHUNG

1.4 Vị trí đặt các thiết bị bảo vệ


Qui tắc chung (xem Hình G7a)
Các thiết bị bảo vệ nói chung thường được đặt ở điểm đầu của mỗi mạch nơi xảy ra dòng
ngắn mạch lớn nhất .

Các vị trí có thể đặt thiết bị bảo vệ ( xem Hình G7b)

Các thiết bị bảo vệ có thể đặt dọc theo mạch :


b Nếu AB không đặt ở vùng dễ cháy , và
b Nếu không có rẽ nhánh hoặc ổ cằm ngoài trên AB
Các thiết bị bảo vệ nói chung sẽ được đặt ở đầu Có 3 trường hợp thường dùng :
của mỗi mạch. b Trường hợp (1) :
v AB y 3 m, và
v AB được đặt để giảm thiểu khả năng ngắn mạch (ví dụ dây dẫn làm bằng thép đặc)
b Trường hợp (2) :
v Thiết bị bảo vệ phía trước P1 sẽ bảo vệ AB khỏi ngắn mạch tương ứng với mục 5.1
b Trường hợp (3)
v Bảo vệ quá tải (S) được đặt cạnh tải rất thuận tiện cho mạch motor. Thiết bị này bao gồm
G6 thiết bị điều khiển (khởi động và ngắt) và bảo vệ quá tải của động cơ. Còn SC ( bảo vệ
ngắn mạch ) có thể là CB hoặc cầu chì dạng aM
v Bảo vệ ngắn mạch (SC) được đặt ở đầu mạch theo quy định ở mục 5.1

Mạch điện không có bảo vệ ( xem Hình G7c)


a Hoặc
P b Thiết bị bảo vệ P1 được định cỡ để bảo vệ cáp S2 khỏi quá tải và ngắn mạch
Hoặc là :
b khi cắt mạch sẽ tạo nên nguy hiểm, như trong các trường hợp sau :
v Mạch kích của máy điện quay
v Mạch nam châm của thang cuốn lớn
P2 P3 P4 v mạch thứ cấp của biến dòng
Khi ấy không cho phép sự mất điện và việc bảo vệ dây lúc này chỉ đóng vai trò thứ cấp.
50 mm2 10 mm2 25 mm2

b
1.5 Dây dẫn mắc song song
P1
Các dây dẫn cùng tiết diện, chiều dài và được chế tạo từ cùng loại vật liệu có thể được mắc
song song.
A
Dòng điện cho phép là tổng của các dòng cho phép của các dây riêng biệt, có tính đến
Thiế t bị bả o
<3 m hiệu ứng tác động nhiệt lẫn nhau, cách thức lắp đặt ....
sc vệ ngắ n
mạ ch
Bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch trên cáp song song cần chú ý:
B B Thiế t bị
- cần bảo vệ bổ sung chống hư hỏng cơ và chống ẩm;
s bả o vệ - đường ống cáp cần tránh đặt gần vật liệu dễ cháy.
P2 B quá
P3

trư ờ ng trư ờ ng trư ờ ng

P1: C60 chỉ nh đị nh ở 15A

2.5 mm 2
© Schneider Electric - all rights reserved

S2 :
1.5 mm 2

Hình G7 : Vị trí đặt các thiết bị bảo vệ

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Xác định kích cỡ và bảo vệ dây dẫn
2 Phương pháp thực tế xác định tiết
diện nhỏ nhất cho phép của dây dẫn

2.1 Khái niệm chung


Đối với việc tính toán của cáp, ta tuân theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52, bao gồm “Phương
thức lắp đặt điện của tòa nhà - Mục 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Hệ thống đi
dây”.

Bảng tóm tắt của tiêu chuẩn này được trình bày dưới đây, trong đó chỉ đưa ra các phương
thức lắp đặt phổ biến nhất. Khả năng mang dòng điện của dây dẫn trong các trường hợp
khác nhau được trình bày ở phụ lục A của tiêu chuấn này. Phương pháp tính toán đơn giản
nhất được đề xuất trong bảng của phụ lục A liên quan đến phụ lục B của tiêu chuẩn.

2.2 Phương pháp tính toán chung đối với cáp


Các phương thức lắp đặt đối với các loại dây dẫn và cáp khác nhau
Các phương thức lắp đặt khác nhau được mô tả ở Bảng G8, đối với các loại dây dẫn và cáp
khác nhau.

G7

Dây dẫn và cáp Cách lắp đặt


Không cố Cáp móc Máng Đường ống cáp Ống dẫn Thang cáp Trên sứ Dây đỡ
định xích nối tiếp cáp ( bao gồm cáp Khay cáp đỡ cáp
cáp đi ở chân tường, Côngxon cáp
trên trần nhà)
Dây dẫn trần – – – – – – + –
Dây dẫn cách điện – – + + + – + –
Cáp có Đa lõi + + + + + + 0 +
vỏ bọc
(bao gồm
vỏ bọc kim 1 lõi 0 + + + + + 0 +
loại )

+ Cho phép.
– Không cho phép
0 Không áp dụng hoặc không được sử dụng trong thực tế

Bảng G8 : Lựa chọn hệ thống đi dây ( Bảng 52-1 tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)

© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

Các phương thức lắp đặt cho các trường hợp khác nhau:
Các phương thức lắp đặt khác nhau có thể được thực hiện trong nhiều trường hợp khác
nhau. Sự kết hợp này được mô tả như trong Bảng G9.
Các con số trong bảng này đề cập đến các hệ thống đi dây khác nhau.
(cũng có thể xem ở Hình G10)

Các trường hợp Phương thức lắp đặt


Không cố Cố định Máng cáp Đường ống cáp Ống dẫn Thang cáp Trên sứ Dây đỡ
định (bao gồm cáp đi cáp Khay cáp, đỡ cáp
ở chân tường, Côngxon cáp
trên trần nhà)
Chôn trong tường 40, 46, 0 15, 16, – 43 30, 31, 32, – –
15, 16 41, 42 33, 34
Đi trên máng cáp 56 56 54, 55 0 44, 45 30, 31, 32, – –
33, 34
Chôn trong đất 72, 73 0 70, 71 – 70, 71 0 –
Đi trong công trình 57, 58 3 1, 2, 50, 51, 52, 53 44, 45 0 – –
59, 60
G8 Đi nổi trên bề mặt – 20, 21 4, 5 6, 7, 8, 9, 12, 13, 14 6, 7, 30, 31, 32, 36 –
22, 23 8, 9 33, 34
Đi trên không – – 0 10, 11 – 30, 31, 32 36 35
33, 34
Đi ngầm 80 80 0 – 0 0 – –
– Không cho phép.
0 Không áp dụng hoặc không được sử dụng trong thực tế

Bảng G9 : Sự lắp đặt hệ thống đi dây ( Bảng 52-2 tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


2 Phương pháp thực tế xác định tiết
diện nhỏ nhất cho phép của dây dẫn

Một vài ví dụ về cách đi dây và các phương thức lắp đặt chuẩn
Để minh họa rõ hơn về cách đi dây và phương thức lắp đặt khác nhau, chúng ta có thể
xem ở Hình G10.
Một số cách đi dây chuẩn được định nghĩa (tương ứng với chữ cái từ A đến G), trong đó
các phương thức lắp đặt giống nhau được gom thành nhóm dựa vào khả năng mang
dòng điện của mỗi cách đi dây.

Mã số Phương thức lắp đặt Mô tả Phương thức lắp đặt chuẫn


được sử dụng dựa vào
khả năng mang dòng
điện cho phép

1 Dây dẫn cách điện hoặc cáp đơn lõi đặt A1


trong ống dây trong tường cách điện chịu
nhiệt.
Phòng

G9
2 Cáp đa lõi đặt trong ống dây trong tường A2
cách điện chịu nhiệt.

Phòng

4 Dây dẫn cách điện hoặc cáp đơn lõi B1


đặt trong ống dây đi trên tường gỗ hoặc
tường xây, hoặc có khoảng cách nhỏ hơn
0,3 x đường kính ống dây chứa nó.

5 Cáp đa lõi đặt trong ống dây đi trên tường gỗ B2


hoặc tường xây, hoặc có khoảng cách nhỏ
hơn 0,3 x đường kính ống dây chứa nó.

20 Cáp đơn lõi hoặc cáp đa lõi: C


- được cố định, hoặc có khoảng cách nhỏ hơn
0,3 x đường kính của cáp tính từ tường gỗ.

30 Đặt trên máng không khoan lỗ C


0.3 D e

0.3 D e
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình G10 : Một vài ví dụ về các phương thức lắp đặt ( một phần của Bảng 52-3 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52) ( xem tiếp bảng này ở trang sau)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

Mã số Phương thức lắp đặt Mô tả Phương thức lắp đặt chuẩn


được sử dụng dựa vào khả
năng mang dòng điện cho phép

31 0.3 D e Đặt trên máng đục lỗ E hoặc F

0.3 D e

36 Dây dẫn trần hoặc dây dẫn cách điện đặt G


G10 trên sứ

70 Cáp đa lõi đặt trong ống dây hoặc ống dẫn D


cáp đi trong đất

71 Cáp đơn lõi đặt trong ống dây hoặc ống dẫn D
cáp đi trong đất

Hình G10 : Một vài ví dụ về phương thức lắp đặt ( một phần của Bảng 52-3 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)

Nhiệt độ làm việc lớn nhất:


Khả năng mang dòng điện được cho trong bảng dưới đây được xác định để đảm bảo sự
chịu đựng về cách điện lớn nhất của vật liệu trong một khoảng thời gian cho phép.
Đối với các vật liệu cách điện khác nhau, nhiệt độ lớn nhất cho phép được cho như trong
Bảng G11.

Loại cách điện Nhiệt độ giới hạn °C


Nhựa dẻo (PVC) 70 đối với dây dẫn
Polyetylen liên kết ngang (XLPE) và cao su etylen 90 đối với dây dẫn
propylen (EPR)
Khoáng chất ( phủ bởi PVC hoặc để trần dễ tiếp xúc) 70 đối với vỏ bọc
Khoáng chất ( để trần nhưng không được tiếp xúc với vật 105 đối với vỏ bọc
liệu dễ cháy.)

Bảng G11 : Nhiệt độ làm việc lớn nhất đối với các loại cách điện khác nhau ( Bảng 52-4 theo tiêu chuẩn
IEC 60364-5-52)

Hệ số hiệu chỉnh:
© Schneider Electric - all rights reserved

Khi tính đến ảnh hưởng của môi trường và các điều kiện lắp đặt khác nhau, ta sử dụng các
hệ số hiệu chỉnh.
Tiết diện của cáp được xác định dựa vào dòng điện định mức của tải IB chia cho các hệ số
hiệu chỉnh, k1, k2, ...:
IB
I' B =
k1 ⋅ k 2 ...

I’B là dòng điện tải hiệu chỉnh, nó tương đương với khả năng mang dòng điện của cáp .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


2 Phương pháp thực tế xác định tiết
diện nhỏ nhất cho phép của dây dẫn

Nhiệt độ môi trường:


Khả năng mang dòng điện của cáp trong không khí dựa vào nhiệt độ trung bình của
không khí ở 30 °C. Với các nhiệt độ khác , hệ số hiệu chỉnh được cho ở Bảng G12 đối với
các vật liệu cách điện PVC, EPR và XLPE .
Hệ số hiệu chỉnh này là k1.

Nhiệt độ môi trường °C Cách điện


PVC XLPE và EPR
10 1.22 1.15
15 1.17 1.12
20 1.12 1.08
25 1.06 1.04
35 0.94 0.96
40 0.87 0.91
45 0.79 0.87
50 0.71 0.82
55 0.61 0.76
60 0.50 0.71
65 - 0.65
70 - 0.58
G11
75 - 0.50
80 - 0.41

Bảng G12 : Hệ số hiệu chỉnh khi nhiệt độ môi trường khác 30 °C được áp dụng để tính toán khả năng
mang dòng điện của cáp ( Bảng A.52-14 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)

Khả năng mang dòng điện của cáp đi trong đất dựa vào nhiệt độ trung bình của đất ở
20 °C. Với các nhiệt độ khác , hệ số hiệu chỉnh được cho ở Bảng G13 đối với các vật liệu
cách điện PVC, EPR và XLPE .
Hệ số hiệu chỉnh này là k2.

Nhiệt độ của đất °C Cách điện


PVC XLPE và EPR
10 1.10 1.07
15 1.05 1.04
25 0.95 0.96
30 0.89 0.93
35 0.84 0.89
40 0.77 0.85
45 0.71 0.80
50 0.63 0.76
55 0.55 0.71
60 0.45 0.65
65 - 0.60
70 - 0.53
75 - 0.46
80 - 0.38

Bảng G13 : Hệ số hiệu chỉnh khi nhiệt độ trong đất khác 20 °C được áp dụng để tính toán khả năng
mang dòng điện của cáp đặt trong ống dây đi trong đât ( Bảng A.52-15 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-
52)
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

b Nhiệt trở suất của đất


Khả năng mang dòng điện của cáp đi trong đất dựa vào điện trở suất của đất bằng
2.5 K.m/W. Đối với các giá trị khác, hệ số hiệu chỉnh được cho như ở Bảng G14.
Hệ số hiệu chỉnh này là k3.

Nhiệt trở suất, K.m/W 1 1.5 2 2.5 3


Hệ số hiệu chỉnh 1.18 1.1 1.05 1 0.96

Bảng G14 : Hệ số hiệu chỉnh đối với cáp đặt trong ống dây đi ngầm trong đất khi nhiệt trở suất của đất
khác 2.5 K.m/W được áp dụng để xác định khả năng mang dòng điện của cáp theo phương thức lắp
đặt D ( Bảng A52.16 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)

Dựa vào kinh nghiệm, tồn tại quan hệ giữa đặc tính của đất và điện trở suất. Do đó, chúng
ta có được hệ số hiệu chỉnh k3 được đề xuất như ở Bảng G15, tùy theo tính chất của đất.

G12

Tính chất của đất k3


Rất ướt (bão hòa) 1.21
Ướt 1.13
Ẩm 1.05
Khô 1.00
Rất khô 0.86

Bảng G15 : Hệ số hiệu chỉnh k3 theo tính chất của đất

b Nhóm các dây dẫn hoặc cáp


Khả năng mang dòng điện được cho ở bảng dưới phụ thuộc vào số lượng dây dẫn chứa
trong một mạch đơn:
v Hai dây dẫn cách điện hoặc hai cáp đơn lõi, hoặc một cáp hai lõi (áp dụng cho trường
hợp mạch một pha);
v Ba dây dẫn cách điện hoặc ba cáp đơn lõi, hoặc một cáp ba lõi (áp dụng cho trường hợp
mạch ba pha).
Trường hợp có dây dẫn cách điện hoặc cáp đi cùng trong một nhóm, hệ số suy giảm
nhóm ( được gọi là k4) sẽ được áp dụng.
Các ví dụ được trình bày từ Bảng G16 đến Bảng G18 cho các cấu trúc khác nhau( gồm các
cách lắp đặt, đi trên không hoặc đi trong đất).
Bảng G16 đưa ra các giá trị của hệ số hiệu chỉnh k4 cho các cấu trúc khác nhau của dây
dẫn hoặc cáp không chôn ngầm, đối với trường hợp nhóm nhiều hơn một mạch hoặc cáp
đa lõi.

Cách bố trí Số lượng mạch hoặc cáp đa lõi Phương thức lắp đặt
(Cáp đặt gần nhau ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 16 20
Bó cáp đi trên không hoặc đi trên 1.00 0.80 0.70 0.65 0.60 0.57 0.54 0.52 0.50 0.45 0.41 0.38 Phương thức A đến F
bề mặt, gắn vào hoặc được
bọc kín
Hàng đơn trên tường, nền nhà 1.00 0.85 0.79 0.75 0.73 0.72 0.72 0.71 0.70 Không có thêm hệ số Phương thức C
hoặc trên khay cáp không đục lỗ suy giảm khi nhiều hơn
Hàng đơn được cố định dưới 0.95 0.81 0.72 0.68 0.66 0.64 0.63 0.62 0.61 chín mạch hoặc cáp
trần gỗ đa lõi
Hàng đơn nằm ngang hoặc 1.00 0.88 0.82 0.77 0.75 0.73 0.73 0.72 0.72 Phương thức E và F
© Schneider Electric - all rights reserved

trên máng đứng

Hàng đơn trên thang cáp hoặc 1.00 0.87 0.82 0.80 0.80 0.79 0.79 0.78 0.78
trên chêm vv...

Bảng G16 : Hệ số suy giảm đối với nhóm có nhiều hơn một mạch hoặc nhiều hơn một cáp đa lõi ( Bảng A.52-17 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


2 Phương pháp thực tế xác định tiết
diện nhỏ nhất cho phép của dây dẫn

Bảng G17 cho ta giá trị của hệ số hiệu chỉnh k4 đối với các cấu trúc khác nhau của dây dẫn
và cáp không chôn, cho trường hợp nhóm nhiều hơn một mạch của cáp đơn lõi đi trên
không.

Cách lắp đặt Số khay cáp Số lượng mạch ba pha Sử dụng như bội
số nhân cho định
mức đối với
1 2 3

Trên khay đục 31 Đ tsátnhau 1 0.98 0.91 0.87 Ba cáp được sắp
lỗ xếp theo phương
2 0.96 0.87 0.81 nằm ngang

20 m m 3 0.95 0.85 0.78

Trên khay đục 31 Đ tsátnhau 1 0.96 0.86 Ba cáp sắp xếp


lỗ thẳng đứng theo phương
2 0.95 0.84 thẳng đứng
225 m m

G13

Trên thang 32 1 1.00 0.97 0.96 Ba cáp sắp xếp


đỡ, trên chêm Đ tsátnhau theo phương
vv... 33 2 0.98 0.93 0.89 nằm ngang

34 3 0.97 0.90 0.86


20 m m

Trên khay đục 31 De 1 1.00 0.98 0.96 Ba cáp được sắp


2D e
lỗ xếp theo hình tam
2 0.97 0.93 0.89 giác

3 0.96 0.92 0.86


20 m m

Trên khay đục 31 De h n áh 1 1.00 0.91 0.89


lỗ thẳng đứng
2 1.00 0.90 0.86
225 m m
2D e

Trên thang 32 De 1 1.00 1.00 1.00


đỡ, trên chêm 2D e
vv... 33 2 0.97 0.95 0.93

34 3 0.96 0.94 0.90


20 m m

Bảng G17 : Hệ số suy giảm đối với nhóm chứa nhiều hơn một mạch của cáp đơn lõi được áp dụng để so sánh với của cáp đơn lõi gồm một mạch đi trên không - Cách lắp đặt F.
(Bảng A.52.21 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

Hình G18 đưa ra các giá trị của hệ số hiệu chỉnh k4 cho các cấu trúc của dây dẫn và cáp
chôn trong đất.

Số lượng Khe hở giữa cáp và cáp (a)a


của mạch Không có khe Đường kính 0.125 m 0.25 m 0.5 m
hở giữa cáp của một cáp
2 0.75 0.80 0.85 0.90 0.90
3 0.65 0.70 0.75 0.80 0.85
4 0.60 0.60 0.70 0.75 0.80
5 0.55 0.55 0.65 0.70 0.80
6 0.50 0.55 0.60 0.70 0.80

a Cáp đa lõi

a a

G14 a Cáp đơn lõi

a a

Hình G18 : Hệ số suy giảm đối với trường hợp nhiều hơn một mạch, cáp đơn lõi hoặc đa lõi chôn trong
đất. Phương thức lắp đặt D (Bảng 52-18 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)

b Sóng hài dòng điện


Khả năng mang dòng điện của dây dẫn 3 pha, cáp 4 lõi hoặc cáp 5 lõi được giả thiết rằng
chỉ có 3 dây dẫn mang tải.
Tuy nhiên, khi sóng hài dòng điện tuần hoàn, dòng trung tính mới có ý nghĩa, và có khi
còn cao hơn dòng điện pha. Đây là lý do mà sóng hài bậc 3 của dòng điện ba pha không
khử được trên các pha khác , và hình thành trên dây trung tính.
Chính điều này đã ảnh hưởng đến khả năng mang dòng điện của cáp , và hệ số hiệu chỉnh
k5 sẽ được áp dụng ở đây.
Thêm vào đó, nếu phần trăm của hài bậc ba h3 lớn hơn 33%, dòng điện trên dây trung tính
sẽ lớn hơn dòng điện trên dây pha và việc lựa chọn kích cỡ của cáp sẽ dựa vào dòng trên
dây trung tính. Hiệu ứng nhiệt do sóng hài dòng điện trên dây pha lúc này sẽ được tính
toán đến. .
Giá trị của k5 phụ thuộc vào sóng hài bậc ba được cho ở Bảng G19.

Sóng hài bậc ba chứa dòng Hệ số hiệu chỉnh


điện trên dây pha % Lựa chọn kích cỡ dựa vào Lựa chọn kích cỡ dựa vào
dòng điện dây pha dòng điện dây trung tính
0 - 15 1.0
15 - 33 0.86
33 - 45 0.86
> 45 1.0

Bảng G19 : Hệ số hiệu chỉnh cho sóng hài dòng điện đối với cáp 4 lõi và 5 lõi ( Bảng D.52.1 theo tiêu
chuẩn IEC 60364-5-52)
© Schneider Electric - all rights reserved

Dòng điện cho phép như là một đặc trưng cho tiết diện cắt ngang của
dây dẫn :
Tiêu chuẩn IEC 60364-5-52 đưa ra dữ liệu đầy đủ dưới dạng bảng về dòng điện cho phép
như là một đặc trưng cho tiết diện cắt ngang của cáp. Trong đó nhiều thông số được tính
đến như: cách lắp đặt, dạng cách điện, vật liệu dây dẫn, số lượng dây dẫn.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


2 Phương pháp thực tế xác định tiết
diện nhỏ nhất cho phép của dây dẫn

Như một ví dụ, Bảng G20 đưa ra khả năng mang dòng điện đối với các cách lắp đặt khác
nhau của cách điện PVC, gồm 3 dây dẫn bằng đồng hoặc bằng nhôm, đi trên không hoặc
đi trong đất.

Tiết diện định mức Cách lắp đặt


cắt ngang của A1 A2 B1 B2 C D
dây dẫn (mm2)

1 2 3 4 5 6 7
Dây đồng (Cu)
1.5 13.5 13 15.5 15 17.5 18
2.5 18 17.5 21 20 24 24
4 24 23 28 27 32 31
6 31 29 36 34 41 39
10 42 39 50 46 57 52
16 56 52 68 62 76 67
25 73 68 89 80 96 86 G15
35 89 83 110 99 119 103
50 108 99 134 118 144 122
70 136 125 171 149 184 151
95 164 150 207 179 223 179
120 188 172 239 206 259 203
150 216 196 - - 299 230
185 245 223 - - 341 258
240 286 261 - - 403 297
300 328 298 - - 464 336
Dây nhôm (Al)
2.5 14 13.5 16.5 15.5 18.5 18.5
4 18.5 17.5 22 21 25 24
6 24 23 28 27 32 30
10 32 31 39 36 44 40
16 43 41 53 48 59 52
25 57 53 70 62 73 66
35 70 65 86 77 90 80
50 84 78 104 92 110 94
70 107 98 133 116 140 117
95 129 118 161 139 170 138
120 149 135 186 160 197 157
150 170 155 - - 227 178
185 194 176 - - 259 200
240 227 207 - - 305 230
300 261 237 - - 351 260

Bảng G20 : Khả năng mang dòng điện (A) đối với các cách lắp đặt khác nhau, cách điện PVC , gồm 3 dây dẫn mang tải, đồng hoặc nhôm, nhiệt độ của dây dẫn: 70 °C, nhiệt độ
môi trường: 30 °C trong không khí, 20 °C đi trong đất (Bảng A.52.4 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

2.3 Đề xuất phương pháp tính toán đơn giản dành cho cáp
Để cho việc lựa chọn cáp được dễ dàng hơn, 2 bảng chọn cáp đơn giản hơn được đề xuất,
cho trường hợp cáp chôn ngầm và cáp không chôn.
Những bảng này đưa ra những trường hợp thông dụng nhất sử dụng với nhiều cấu trúc và
điều đó giúp ta tra cứu dễ dàng hơn các số liệu trong bảng.

b Trường hợp cáp không chôn :

Cách lắp đặt Cách điện và số dây dẫn


chuẩn
A1 2 PVC 3 PVC 3 XLPE 2 XLPE
A2 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE
B1 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE
B2 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE
C 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE
E 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE
F 3 PVC 2 PVC 3 XLPE 2 XLPE
G16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Tiết diện (mm2)
Đồng (Cu)
1.5 13 13.5 14.5 15.5 17 18.5 19.5 22 23 24 26 -
2.5 17.5 18 19.5 21 23 25 27 30 31 33 36 -
4 23 24 26 28 31 34 36 40 42 45 49 -
6 29 31 34 36 40 43 46 51 54 58 63 -
10 39 42 46 50 54 60 63 70 75 80 86 -
16 52 56 61 68 73 80 85 94 100 107 115 -
25 68 73 80 89 95 101 110 119 127 135 149 161
35 - - - 110 117 126 137 147 158 169 185 200
50 - - - 134 141 153 167 179 192 207 225 242
70 - - - 171 179 196 213 229 246 268 289 310
95 - - - 207 216 238 258 278 298 328 352 377
120 - - - 239 249 276 299 322 346 382 410 437
150 - - - - 285 318 344 371 395 441 473 504
185 - - - - 324 362 392 424 450 506 542 575
240 - - - - 380 424 461 500 538 599 641 679
Nhôm (Al)
2.5 13.5 14 15 16.5 18.5 19.5 21 23 24 26 28 -
4 17.5 18.5 20 22 25 26 28 31 32 35 38 -
6 23 24 26 28 32 33 36 39 42 45 49 -
10 31 32 36 39 44 46 49 54 58 62 67 -
16 41 43 48 53 58 61 66 73 77 84 91 -
25 53 57 63 70 73 78 83 90 97 101 108 121
35 - - - 86 90 96 103 112 120 126 135 150
50 - - - 104 110 117 125 136 146 154 164 184
70 - - - 133 140 150 160 174 187 198 211 237
95 - - - 161 170 183 195 211 227 241 257 289
120 - - - 186 197 212 226 245 263 280 300 337
150 - - - - 226 245 261 283 304 324 346 389
185 - - - - 256 280 298 323 347 371 397 447
240 - - - - 300 330 352 382 409 439 470 530

Bảng G21a : Khả năng mang dòng điện (A) ( Bảng B.52-1 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


2 Phương pháp thực tế xác định tiết
diện nhỏ nhất cho phép của dây dẫn

Hệ số hiệu chỉnh được đưa ra ở Bảng G21b đối với các nhóm gồm nhiều mạch hoặc cáp
đa lõi :

Sự lắp đặt Số lượng mạch hoặc cáp đa lõi


1 2 3 4 6 9 12 16 20
Lắp hoặc chôn trong tường 1.00 0.80 0.70 0.70 0.55 0.50 0.45 0.40 0.40

Hàng đơn trên tường, nền 1.00 0.85 0.80 0.75 0.70 0.70 - - -
nhà hoặc trên khay không đục lỗ
Hàng đơn cố định dưới 0.95 0.80 0.70 0.70 0.65 0.60 - - -
trần nhà
Hàng đơn trên khay có đục lỗ nằm 1.00 0.90 0.80 0.75 0.75 0.70 - - -
ngang hoặc trên khay thẳng đứng
Hàng đơn trên thang cáp 1.00 0.85 0.80 0.80 0.80 0.80 - - -
hoặc trên chêm vv...

Bảng G21b : Hệ số suy giảm đối với nhóm gồm nhiều mạch hoặc nhiều cáp đa lõi
(Bảng B.52-3 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)
G17
b Cáp chôn ngầm:

Cách lắp Tiết diện Cách điện và số dây dẫn


đặt mm2 2 PVC 3 PVC 2 XLPE 3 XLPE
D Đồng (Cu)
1.5 22 18 26 22
2.5 29 24 34 29
4 38 31 44 37
6 47 39 56 46
10 63 52 73 61
16 81 67 95 79
25 104 86 121 101
35 125 103 146 122
50 148 122 173 144
70 183 151 213 178
95 216 179 252 211
120 246 203 287 240
150 278 230 324 271
185 312 258 363 304
240 361 297 419 351
300 408 336 474 396
D Nhôm (Al)
2.5 22 18.5 26 22
4 29 24 34 29
6 36 30 42 36
10 48 40 56 47
16 62 52 73 61
25 80 66 93 78
35 96 80 112 94
50 113 94 132 112
70 140 117 163 138
95 166 138 193 164
120 189 157 220 186
150 213 178 249 210
185 240 200 279 236
240 277 230 322 272
300 313 260 364 308
© Schneider Electric - all rights reserved

Bảng G22 : Khả năng mang dòng điện (A) ( Bảng B.52-1 theo tiêu chuẩn IEC 60364-5-52)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

2.4 Hệ thống thanh dẫn cáp


Việc lựa chọn hệ thống thanh dẫn rất đơn giản, bằng cách sử dụng các dữ liệu được cung
cấp bởi nhà sản xuất. Đối với công nghệ này ta không cần quan tâm đến các thông số như
: cách lắp đặt, vật liệu cách điện hay hệ số hiệu chỉnh của nhóm.

Tiết diện cắt ngang của bất kỳ mô hình nào được xác định bởi nhà sản xuất đều dựa trên:
b Dòng điện định mức
b Nhiệt độ của môi trường ở 35 °C,
b 3 dây dẫn mang tải.

Dòng điện định mức


Dòng định mức được tính toán có thể tính đến:
b Cách bố trí,
b Dòng điện tiêu thụ bởi các tải khác nhau được kết nối dọc theo hệ thống thanh dẫn.

Nhiệt độ môi trường


Hệ số hiệu chỉnh được áp dụng khi nhiệt độ môi trường lớn hơn 35 °C. Đối với trường hợp
dải công suất trung bình và cao ( lên đến 4,000 A), hệ số hiệu chỉnh được cho ở Bảng G23a.

G18

Nhiệt độ °C 35 40 45 50 55
Hệ số hiệu chỉnh 1 0.97 0.93 0.90 0.86

Bảng G23a : Hệ số hiệu chỉnh khi nhiệt độ môi trường lớn hơn 35 °C

Dòng trên dây trung tính


Khi sóng hài bậc 3 của dòng điện tuần hoàn, trên dây trung tính sẽ mang dòng điện đáng
kể, vì thế cần phải tính toán đến công suất tổn hao tương ứng.
Hình G23b mô tả giá trị lớn nhất cho phép của dòng điện trên dây pha và trung tính (trong
hệ đơn vị pu) như một hàm số của hài bậc 3 trong hệ thống thanh dẫn công suất cao.

1.4
Dây trung tính
1.2
Dòng cho phép lớ n nhấ t (pu)

0.8

0.6
Dây pha
0.4

0.2

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90
Thành phầ n sóng hài bậ c 3 (%)

Hình G23b : Dòng điện lớn nhất cho phép (p.u.) trong hệ thống thanh dẫn cáp như một hàm số của hài
bậc 3.
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


2 Phương pháp thực tế xác định tiết
diện nhỏ nhất cho phép của dây dẫn

Cách bố trí của hệ thống thanh dẫn phụ thuộc vào vị trí hiện tại của người sử dụng, vị trí
của các nguồn điện và khả năng sửa chữa cho hệ thống.
v Một đường dây phân phối cho khu vực từ 4 đến 6 m
v Thiết bị bảo vệ cho người sử dụng hiện nay được đặt trong các tap-of , kết nối trực tiếp
đến các điểm sử dụng.
v Một lộ ra cung cấp cho tất cả người sử dụng với các công suất khác nhau.
Khi lắp đặt hệ thống thanh dẫn, có thể phải tính toán đến dòng tiêu thụ In trên đường dây
phân phối.
In bằng tổng dòng điện tiêu thụ của người sử dụng : In = Σ IB.
Vì tất cả những người sử dụng không làm việc cùng một thời điểm và không ở tình trạng
đầy tải, nên chúng ta phải dùng hệ số phân nhóm kS : Trong đó In = Σ (IB . kS).

Ứng dụng Số lượng người sử dụng hiện tại Hệ số Ks


Chiếu sáng, Sưởi ấm 1
Phân phối ( cho phân 2...3 0.9
xưởng ) 4...5 0.8
6...9 0.7
10...40 0.6
G19
40 and over 0.5
Lưu ý : Đối với việc lắp đặt trong công nghiệp, cần phải tính đến sự nâng cấp của thiết bị trong tương
lai. Với một tủ phân phối, chúng ta phải dự trữ khoảng 20%:
In ≤ IB x ks x 1.2.
Bảng G24 : Hệ số nhóm phụ thuộc vào số lượng người sử dụng hiện tại

© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors
3 Xác định độ sụt áp

Tổng trở của đường dây tuy nhỏ nhưng không thể bỏ qua được : khi dây mang tải sẽ luôn
tồn tại sự sụt áp giữa đầu và cuối đường dây. Ở chế độ vận hành của tải (như động cơ,
chiếu sáng ....) sẽ phụ thuộc nhiều vào điện áp đầu vào của chúng và đòi hỏi giá trị điện áp
gần với giá trị định mức. Do vậy cần phải chọn kích cỡ dây sao cho khi mang tải lớn nhất,
điện áp tại điểm cuối phải nằm trong phạm vi cho phép.
Trong mục này, các phương pháp xác định độ sụt áp sẽ được trình bày nhằm kiểm tra:
b Độ sụt áp phù hợp với tiêu chuẩn đặc biệt về điều áp
b Độ sụt áp là chấp nhận được đối với tải và thỏa các yêu cầu về vận hành

3.1 Độ sụt áp lớn nhất


Độ sụt áp lớn nhất cho phép sẽ thay đổi tùy theo quốc gia. Các giá trị điển hình đối với
lưới hạ áp sẽ được cho ở Bảng G25.

G20 Các cách lắp đặt Chiếu sáng Các loại tải khác
(sưởi vv...)
Từ trạm hạ áp công cộng 3% 5%

Trạm khách hàng trung/hạ được cung cấp từ 6% 8%


lưới trung áp công cộng

Bảng G25 : Độ sụt áp lớn nhất cho phép từ điểm nối vào lưới đến điểm sử dụng điện

Các độ sụt áp giới hạn này được cho ở chế độ vận hành bình thường và không được sử
dụng khi khởi động động cơ, hoặc khi đóng cắt đồng thời một cách tình cờ nhiều tải như
đã nói ở chương A mục 4.3
Khi sụt áp vượt quá giá trị ở Bảng G25 thì cần phải sử dụng dây có tiết diện lớn hơn.
Nếu sụt áp 8% được cho phép thì sẽ gây ra hàng loạt vấn đề sau cho động cơ như :
b Nói chung, sự vận hành của động cơ đòi hỏi điện áp dao động ± 5% xung quanh giá trị
định mức của nó ở trạng thái làm việc ổn định,
b Dòng khởi động của động cơ có thể gấp 5 tới 7 lần dòng làm việc lớn nhất ( hoặc cao
hơn). Nếu sụt áp là 8% tại thời điểm đầy tải, thì sẽ dẫn đến sụt áp 40% hoặc lớn hơn ở thời
điểm khởi động. Điều này làm cho động cơ:
v Đứng yên (do moment điện từ không vượt quá moment tải) và làm cho động cơ phát
nóng, không hoạt động.
v Tăng tốc rất chậm, do vậy dòng tải rất lớn (gây giảm áp trên các thiết bị khác) sẽ tiếp tục
tồn tại trong thời gian khởi động
b Sụt áp 8% sẽ gây tổn thất công suất đáng kể nhất là cho các tải làm việc liên tục, do vậy sẽ
gây nên sự lãng phí năng lượng. Do những nguyên nhân này độ sụt áp lớn nhất cho phép 8%
sẽ không được cho phép đối với những lưới rất nhạy với điện áp ( xem Hình G26 )

Khách hàng trung thế

Khách hàng hạ thế


© Schneider Electric - all rights reserved

8% (1)

5% (1)

Tả i
(1) Giữ a đầ u vào lư ớ i hạ thế và tả i

Hình G26 : Sụt áp lớn nhất

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


3 Xác định độ sụt áp

3.2 Tính toán độ sụt áp ở điều kiện làm việc ổn định của tải
Công thức sử dụng
Bảng G27 dưới đây đưa ra công thức chung để tính sụt áp cho mỗi Km chiều dài đường
dây.
Trong đó :
b IB: Dòng làm việc lớn nhất (A)
b L: Chiều dài dây dẫn (km)
b R: Điện trở của dây dẫn (Ω/km)
22.5 Ω mm2 / km
R= for copper
(
S c.s.a. in mm2 )
36 Ω mm2 / km
R= for aluminium
(
S c.s.a. in mm2 )
Chú ý: R được bỏ qua khi tiết diện dây dẫn lớn hơn 500 mm2
b X: Cảm kháng của dây dẫn (Ω/km)
( Chú ý: X được bỏ qua cho dây có tiết diện nhỏ hơn 50 mm2. Khi không có thông tin nào
khác, ta sẽ lấy giá trị X bằng 0.08 Ω/km.
b ϕ: Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện trên dây dẫn, trong đó:
G21
v Đèn nung sáng: cos ϕ = 1
v Động cơ :
- Khi khởi động: cos ϕ = 0.35
- Ở chế độ bình thường: cos ϕ = 0.8
b Un: Điện áp dây (V)
b Vn: Điện áp pha (V)
Đối với ống dây đi sẵn kiểu lắp ghép và thanh dẫn, điện trở và cảm kháng sẽ được nhà chế
tạo cung cấp.

Mạch Sụt áp (∆U)


V %
100 ∆U
1 pha: pha/pha ∆U = 2 I B(R cos ϕ + X sin ϕ) L
Un

1 pha: pha/ trung tính ∆U = 2 I B(R cos ϕ + X sin ϕ) L 100 ∆U


Vn

3 pha cân bằng: 3 pha ∆U = 3 I B(R cos ϕ + X sin ϕ) L 100 ∆U


Un
( có hoặc không có trung tính)

Bảng G27 : Công thức tính toán sụt

Bảng tính đơn giản


Ta có thể bỏ qua các tính toán nếu sử dụng Bảng G28 dưới đây. Bảng này cho kết quả tính
toán sụt áp gần đúng trên 1Km cho 1A và phụ thuộc vào:
b Dạng của tải: cho động cơ với cos ϕ gần bằng 0.8, cho chiếu sáng với cos ϕ gần bằng 1.
b Dạng của cáp: 1 pha hay 3 pha
Độ sụt áp sẽ được tính bằng công thức :
K x IB x L.
Trong đó : K được cho trong bảng,
IB - dòng làm việc lớn nhất (A),
L- Chiều dài của cáp (km).
Trong đó ở cột công suất của động cơ “cos ϕ = 0.35” ở Bảng G28 có thể được dùng để tính
© Schneider Electric - all rights reserved

sụt áp khi khởi động động cơ ( xem Ví dụ 1 sau Bảng G28).

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

Tiết diện cắt Mạch một pha Mạch ba pha cân bằng
ngang (mm2) Động cơ Chiếu sáng Động cơ Chiếu sáng
Bình thường Khởi động Bình thường Khởi động
Đồng Nhôm cos ϕ = 0.8 cos ϕ = 0.35 cos ϕ = 1 cos ϕ = 0.8 cos ϕ = 0.35 cos ϕ = 1
1.5 24 10.6 30 20 9.4 25
2.5 14.4 6.4 18 12 5.7 15
4 9.1 4.1 11.2 8 3.6 9.5
6 10 6.1 2.9 7.5 5.3 2.5 6.2
10 16 3.7 1.7 4.5 3.2 1.5 3.6
16 25 2.36 1.15 2.8 2.05 1 2.4
25 35 1.5 0.75 1.8 1.3 0.65 1.5
35 50 1.15 0.6 1.29 1 0.52 1.1
50 70 0.86 0.47 0.95 0.75 0.41 0.77
70 120 0.64 0.37 0.64 0.56 0.32 0.55
95 150 0.48 0.30 0.47 0.42 0.26 0.4
120 185 0.39 0.26 0.37 0.34 0.23 0.31
150 240 0.33 0.24 0.30 0.29 0.21 0.27
185 300 0.29 0.22 0.24 0.25 0.19 0.2
240 400 0.24 0.2 0.19 0.21 0.17 0.16
G22 300 500 0.21 0.19 0.15 0.18 0.16 0.13

Bảng G28 : Sụt áp dây ∆U cho 1A trên 1Km (V)

Ví dụ
Ví dụ 1 (xem Hình G29)
Cho dây đồng ba pha tiết diện 35 mm2, chiều dài 50m cấp điện cho động cơ 400 V có
dòng:
b 100 A với cos ϕ = 0.8 ở chế độ vận hành bình thường
b 500 A (5 In) với cos ϕ = 0.35 khi khởi động
Sụt áp tại điểm nối vào tủ phân phối của động cơ là 10V ở điều kiện bình thường ( với
dòng tổng là 1000 A, xem Hình G29)
Hãy tính sụt áp đến động cơ :
b Ở chế độ làm việc bình thường
b Ở chế độ khởi động
Giải:
b Sụt áp ở chế độ bình thường:
1,000 A ∆U
∆U% = 100
Un
Tra bảng G28 cho1 V/A/km ta được:
400 V ∆U cho cáp = 1 x 100 x 0.05 = 5 V
∆U tổng = 10 + 5 = 15 V nghĩa là :
15
x 100 = 3.75%
400
Giá trị này nhỏ hơn (8%) và thỏa mãn yêu cầu.
b Sụt áp khi khởi động động cơ:
∆U của cáp = 0.52 x 500 x 0.05 = 13 V
50 m / 35 mm 2 Cu Sụt áp tại tủ phân phối sẽ vượt quá 10V do dòng phụ khi khởi động động cơ.
IB = 100 A
( 500 A khi khở i độ ng ) Giả sử dòng chạy qua tủ phân phối khi khởi động động cơ là :
900 + 500 = 1,400 A vậy sụt áp tại tủ phân phối sẽ tăng lên tỉ lệ và có giá trị là :
10 x 1,400
= 14 V
1,000
∆U tại tủ phân phối = 14 V
∆U cho cáp động cơ = 13 V
∆U tổng = 13 + 14 = 27 V , nghĩa là
27
x 100 = 6.75%
© Schneider Electric - all rights reserved

400
Giá trị này thỏa mãn yêu cầu khi khởi động động cơ.

Hình G29 : Ví dụ 1

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


3 Xác định độ sụt áp

Ví dụ 2 (xem Hình G30)


Cho cáp 3 pha 4 dây bằng đồng có tiết diện 70 mm2 , dây có chiều dài 50m mang dòng
điện 150 A. Dây này cung cấp điện cho một số tải, trong đó có mạch chiếu sáng gồm 3 dây
1 pha, mỗi dây có tiết diện 2.5 mm2 bằng đồng và dài 20 m và có dòng điện 20 A.
Giả sử các dòng trên dây 70 mm2 cân bằng và 3 mạch chiếu sáng được nối vào cùng một
điểm .
Tính độ sụt áp tại điểm cuối của mạch chiếu sáng ?
Giải:
b Sụt áp của dây dẫn có 4 sợi là :
∆U
∆U% = 100
Un
Tra Bảng G28 trên 0.55 V/A/km, ta được
∆U dây = 0.55 x 150 x 0.05 = 4.125 V
4 . 125
Do đó : ∆U gives:
which pha= = 2.38 V phase to neutral.
3
b Sụt áp trên dây chiếu sáng :
∆U trên mỗi mạch đơn = 18 x 20 x 0.02 = 7.2 V
Do đó, tổng sụt áp là :
7.2 + 2.38 = 9.6 V
9.6 V
G23
x 100 = 4.2%
230 V
Giá trị này thỏa mãn yêu cầu về sụt áp cho phép, vì có giá trị nhỏ hơn 6%.

50 m / 70 mm2 Cu
IB = 150 A

20 m / 2.5 mm2 Cu
IB = 20 A

Hình G30 : Ví dụ 2
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors
4 TÍNH DÒNG NGẮN MẠCH

Xác định dòng ngắn mạch 3 pha đối xứng (Isc) tại Việc tính toán dòng ngắn mạch 3 pha đối xứng (Isc) tại những điểm đặc trưng của mạng
điện là điều cần thiết nhằm lựa chọn thiết bị đóng cắt (theo dòng sự cố), cáp (theo tính
các điểm khác nhau của mạng là điều cần thiết cho
chịu đựng về nhiệt), thiết bị bảo vệ (cài đặt tính chọn lọc) vv...
việc thiết kế mạng. Ngắn mạch 3 pha qua tổng trở không (hay còn gọi là ngắn mạch xung sét) của mạng được
nuôi từ biến thế phân phối trung /hạ sẽ được khảo sát sau đây. Ngoại trừ một số trường
hợp đặt biệt, ngắn mạch 3 pha là sự cố ngắn mạch nặng nề nhất nhưng việc tính toán
ngắn mạch 3 pha là đơn giản nhất.
Ngắn mạch xảy ra trong lưới có máy phát hoặc lưới điện một chiều sẽ được khảo sát ở
chương N.
Các tính toán đơn giản và quy tắc thực tế sẽ cho ta các kết quả tương đối chính xác cho
hầu hết các trường hợp thiết kế lắp đặt điện.

4.1 Tính toán dòng ngắn mạch tại thanh cái hạ áp của máy
biến áp phân phối trung/hạ
Trường hợp một máy biến áp
b Để cho việc tính toán đơn giản, chúng ta bỏ qua tổng trở của hệ thống lưới trung thế
I n x 100 P x 103
Do đó : I sc = where I n = and :
G24 Usc U20 3
P - Công suất định mức của máy biến áp (kVA)
U20 - Điện áp dây phía thứ cấp khi không tải (V)
In - Dòng định mức (A)
Isc - Dòng ngắn mạch (A)
Usc - Điện áp ngắn mạch của máy biến áp (%)
Các giá trị thông dụng Usc của máy biến áp phân phối được cho ở Bảng G31.
b Ví dụ

Công suất định mức máy biến Usc ( %)


áp (kVA) Máy biến áp dầu Máy biến áp khô

50 đến 750 4 6
800 đến 3,200 6 6

Bảng G31: Giá trị Usc cho các máy biến áp có điện áp sơ cấp nhỏ hơn 20 kV

Máy biến áp 400 kVA , có điện áp khi không tải 420 V


Usc = 4%
400 x 103 550 x 100
In = = 550 A I sc = = 13.7 kA
420 x 3 4

Trường hợp nhiều máy biến áp mắc song song


Giá trị của dòng ngắn mạch trên đầu đường dây ra nằm phía dưới thanh cái ( xem Hình
G32) có thể được coi như là tổng của các dòng ngắn mạch từ mỗi máy biến áp riêng biệt.
Giả sử các máy biến áp đều được nuôi từ cùng một lưới trung áp và các giá trị của chúng
được cho trong Bảng G31. Khi lấy tổng, giá trị dòng ngắn mạch Isc sẽ lớn hơn giá trị dòng
Isc1 Isc2 Isc3 ngắn mạch thực tế xảy ra.
Các giá trị không cần tính toán tới là tổng trở của thanh cái và của máy cắt.
Tuy nhiên, việc tính toán dòng ngắn mạch chính xác là cơ sở cho việc thiết kế lắp đặt điện.
Isc1 + Isc2 + Isc3
Việc lựa chọn máy cắt cùng với các thiết bị bảo vệ để ngăn ngừa khi có sự cố ngắn mạch
sẽ được miêu tả chi tiết hơn ở Chương H mục 4.4
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình G32 : Trường hợp các máy biến áp song song với nhau

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 TÍNH DÒNG NGẮN MẠCH

4.2 Tính dòng ngắn mạch 3 pha (Isc) tại điểm bất kỳ của
lưới hạ thế:
Dòng ngắn mạch 3 pha Isc tại điểm bất kỳ được tính bởi:
U20
I sc = trong đó
3 ZT
U20 - Điện áp dây phía thứ cấp khi không tải của máy biến áp (V)
ZT - Tổng trở trên mỗi pha tới điểm ngắn mạch (Ω)

Phương pháp tính ZT


Mỗi phần tử của lưới điện (mạng trung thế, biến áp, cáp, máy cắt, thanh cái v.v.) đều được
đặc trưng bằng tổng trở Z của chúng. Z gồm 2 thành phần: R và X. Cần chú ý là dung
kháng không đóng vai trò quan trọng trong các tính toán dòng ngắn mạch.
Các thành phần R, X, Z được thể hiện bằng Ohm và được biểu thị trên hình G33. Phương
pháp này sẽ chia lưới điện ra các đoạn và mỗi đoạn đặc trưng bởi R và X
Tổng trở Z cho tập hợp các phân đoạn nối tiếp sẽ được tính:
Z
Z T = RT 2 + X T 2
X
Trong đó RT và XT là tổng số học các trở kháng và cảm kháng của các phân đoạn đi vào tập G25
hợp này
Kết hợp hai phân đoạn bất kỳ mắc song song thường hoặc chỉ có R (hoặc X) sẽ được coi
như một phân đoạn có:
R R1 x R2
R3 = hoặc đối với cảm kháng X 3 = X1 x X2
Hình G33 : Giản đồ tổng trở R1 + R2 X1 + X2

(Trong đó R1 song song với R2 và X1 song song với X2)


Cần chú ý rằng việc tính toán giá trị X3 chỉ gồm các mạch riêng biệt không có hỗ cảm. Nếu
có nhiều mạch mắc song song gần với nhau, giá trị của X3 sẽ lớn hơn đáng kể.

Xác định tổng trở của mỗi phần tử


b Hệ thống phía sơ cấp của máy biến áp trung/hạ (xem Bảng G34)
Công suất ngắn mạch 3 pha PSC, ( đơn vị : kA hoặc MVA(1) ) sẽ được ngành điện cung cấp
và từ đó có thể xác định được tổng trở tương đương.
Công thức sau cho phép xác định tổng trở này và quy đổi về phía thứ cấp :
U 2
Zs = 0
Psc Trong đó
Zs - Tổng trở của hệ thống phía sơ cấp máy biến áp (mΩ)
Uo - Điện áp dây thứ cấp khi không tải (V)
Psc- Công suất ngắn mạch 3 pha của hệ thống phía sơ cấp (kVA)

Psc Uo (V) Ra (mΩ) Xa (mΩ)


250 MVA 420 0.07 0.7
500 MVA 420 0.035 0.351

Bảng G34 : Tổng trở của lưới phía sơ cấp quy đổi về phía thứ cấp của máy biến áp phân phối

Giá trị của trở kháng Ra là rất nhỏ so với Xa, do đó có thể xem như Xa gần bằng Za. Nếu
đòi hỏi chính xác hơn, Xa có giá trị bằng 0.995 Za và giá trị của Ra bằng 0.1 Xa.
Hình G36 đưa ra các giá trị thông dụng của Ra và Xa trong lưới phân phối (MV(2) ) có công
suất ngắn mạch là 250 MVA và 500 MVA.
© Schneider Electric - all rights reserved

(1) Công suất ngắn mạch MVA: 3 EL Isc Với:


b EL = Điện áp dây định mức (kV)
b Isc = Dòng ngắn mạch 3 pha (kA)
(2) Điện áp nhỏ hơn 36 kV

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

b Máy biến áp (xem Bảng G35)


Tổng trở Ztr của biến áp nhìn từ phía thanh cái thứ cấp sẽ được tính bởi :
U 2 Usc
Ztr = 20 x
Pn 100
Trong đó:
U20 - điện áp dây phía thứ cấp khi không tải (V)
Pn - công suất định mức máy biến áp (kVA)
Usc - điện áp ngắn mạch của máy biến áp (%)
Trở kháng của các cuộn dây Rtr có thể tính theo tổn thất công suất
Pcu x 103
Pcu = 3 I n2 x Rtr so that Rtr =
3 I n2 (mΩ)
Với
Pcu - tổn thất đồng (W)
In - dòng định mức (A)
Rtr - điện trở trên mỗi pha của máy biến áp (mΩ)
Xtr = Ztr 2 − Rtr 2

Cho các tính toán gần đúng Rtr có thể bỏ qua vì X ≈ Z trong các máy biến áp phân phối
chuẩn.
G26

Công suất định Máy biến áp dầu Máy biến áp khô


mức máy biến Usc (%) Rtr (mΩ) Xtr (mΩ) Ztr (mΩ) Usc (%) Rtr (mΩ) Xtr (mΩ) Ztr (mΩ)
áp (kVA)
100 4 37.9 59.5 70.6 6 37.0 99.1 105.8
160 4 16.2 41.0 44.1 6 18.6 63.5 66.2
200 4 11.9 33.2 35.3 6 14.1 51.0 52.9
250 4 9.2 26.7 28.2 6 10.7 41.0 42.3
315 4 6.2 21.5 22.4 6 8.0 32.6 33.6
400 4 5.1 16.9 17.6 6 6.1 25.8 26.5
500 4 3.8 13.6 14.1 6 4.6 20.7 21.2
630 4 2.9 10.8 11.2 6 3.5 16.4 16.8
800 6 2.9 12.9 13.2 6 2.6 13.0 13.2
1,000 6 2.3 10.3 10.6 6 1.9 10.4 10.6
1,250 6 1.8 8.3 8.5 6 1.5 8.3 8.5
1,600 6 1.4 6.5 6.6 6 1.1 6.5 6.6
2,000 6 1.1 5.2 5.3 6 0.9 5.2 5.3

Bảng G35 :Trở kháng, cảm kháng và tổng trở của các máy biến áp phân phối 400V có điện áp sơ cấp nhỏ hơn 20 kV

b Máy cắt
Trong lưới hạ thế, tổng trở của các CB nằm phía trước vị trí sự cố cần phải được tính đến.
Giá trị cảm kháng cho mỗi CB là 0.15 mΩ , trong khi trở kháng có thể được bỏ qua.
b Thanh góp
Trở kháng của thanh góp được bỏ qua và tổng trở (cảm kháng) đạt giá trị 0,15mΩ cho
1 mét chiều dài ( f=50 Hz), (0,18mΩ/m chiều dài khi f=60 Hz). Khi khoảng cách giữa các
thanh dẫn tăng gấp 2 thì cảm kháng sẽ tăng khoảng 10%
b Dây dẫn
L
Trở kháng của dây sẽ được tính theo công thức: Rc = ρ
Với S
ρ - điện trở suất của vật liệu dây khi có nhiệt độ vận hành bình thường và bằng:
v 22.5 mΩ.mm2/m đối với đồng
v 36 mΩ.mm2/m đối với nhôm
L - Chiều dài dây dẫn (m)
© Schneider Electric - all rights reserved

S - Tiết diện cắt ngang của dây dẫn (mm2)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 TÍNH DÒNG NGẮN MẠCH

Cảm kháng của cáp có thể được cung cấp bới nhà chế tạo. Đối với tiết diện dây nhỏ hơn
50 mm2 , cảm kháng có thể được bỏ qua. Nếu không có số liệu nào khác, có thể lấy bằng
0,08mΩ/m (khi f=50Hz) hoặc 0,096mΩ/m (khi f=60Hz). Đối với thanh dẫn lắp ghép hoặc
hệ thống đi dây sẵn, cần phải tham khảo ý kiến của nhà chế tạo.
b Động cơ
Tại thời điểm có ngắn mạch, động cơ đang vận hành sẽ giống như một máy phát (trong
khoảng thời gian ngắn) và cung cấp dòng đổ về chỗ ngắn mạch.
Nói chung, sự tham gia tạo dòng ngắn mạch của các động cơ có thể được bỏ qua. Tuy
nhiên khi công suất của động cơ đang hoạt động lớn hơn 25% công suất tổng của máy
biến áp thì ảnh hưởng của động cơ phải được tính đến. Sự ảnh hưởng của chúng được
tính đến qua các công thức
Iscm = 3.5 In cho mỗi động cơ
nghĩa là 3.5mIn cho m động cơ giống nhau vận hành đồng thời
Các động cơ này phải là 3 pha, còn các động cơ một pha hầu như không gây ảnh hưởng
b Điện trở hồ quang ngắn mạch
Dòng ngắn mạch thường tạo nên hồ quang với tổng trở mang tính trở. Điện trở này có
giá trị không ổn định và giá trị trung bình của nó đủ hạ thấp dòng ngắn mạch tới chừng
mực nào đó ở lưới điện áp thấp. Thực tế chỉ ra rằng nó có thể làm giảm dòng ngắn mạch
tới 20%. Hiện tượng này có lợi cho chức năng cắt của CB, song lại gây khó khăn cho chức
năng tạo dòng sự cố. G27
b Bảng tóm tắt tính tổng trở ( xem Hình G36)

Các phần tử của hệ thống cung cấp điện R (mΩ) X (mΩ)


Lưới cung cấp Ra U202
= 0.1 Xa = 0.995 Za; Za =
xem Bảng G34 Xa Psc
Máy biến áp Pcu x 103
xem Bảng G35 Rtr = Ztr 2 − Rtr 2
3 I n2
U202 Usc
Rtr thường được bỏ qua so với Xtr Với Ztr = x
đối với máy biến áp công suất > 100 kVA Pn 100
CB Bỏ qua XD = 0.15 mΩ/cực

Thanh góp Bỏ qua khi S > 200 mm2 trong công thức: XB = 0.15 mΩ/m
L(1)
R=ρ
S
Dây dẫn (2) L(1) Cáp: Xc = 0.08 mΩ/m
R=ρ
S
M Động cơ Xem mục 4.2 cho động cơ
( thường bỏ qua ở lưới hạ áp )
Dòng ngắn mạch 3 U20
pha (kA) I sc =
3 RT 2 + XT 2

U20: điện áp dây phía thứ cấp của máy biến áp khi không tải (V).
Psc: công suất ngắn mạch 3 pha phía thanh cái sơ cấp của biến áp phân phối (kVA).
Pcu: tổn thất ngắn mạch của biến áp (W)
Pn: công suất định mức của máy biến áp (kVA).
Usc: điện áp ngắn mạch của biến áp (%)
RT : Điện trở tổng . XT: Cảm kháng tổng
(1) ρ = điện trở suất của dây ở nhiệt độ bình thường
b ρ = 22.5 mΩ x mm2/m đối với đồng
b ρ = 36 mΩ x mm2/m đối với nhôm
(2) Nếu có vài dây dẫn song song trên mỗi pha thì chia điện trở của 1 dây cho số dây. Còn cảm kháng thì hầu như không thay đổi.

Hình G36 : Bảng tóm tắt tính tổng trở các phần tử của hệ thống cung cấp điện
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

b Ví dụ tính toán dòng ngắn mạch ( xem Hình G37)

420
Mạng hạ thế R (mΩ) X (mΩ) RT (mΩ) XT (mΩ) I sc =
3 RT 2 + XT 2
Lưới trung thế 0.035 0.351
Psc = 500 MVA
Máy biến áp 2.24 8.10
20 kV/420 V
Pn = 1000 kVA
Usc = 5%
Pcu = 13.3 x 103 W
Cáp 1 lõi
22.5 5
Dây đồng chiều dài 5 m Rc = x = 0.12 Xc = 0.08 x 5 = 0.40 2.41 8.85 Isc1 = 26 kA
4 x 240 mm2/pha 4 240
CB tổng RD = 0 XD = 0.15

Thanh góp RB = 0 XB = 1.5 2.41 10.5 Isc2 = 22 kA


10 m
Cáp ba lõi
100
G28 Chiều dài 100 m Rc = 22.5 x = 23.68 Xc = 100 x 0.08 = 8 26.1 18.5 Isc3 = 7.4 kA
95 mm2 dây đồng 95
Cáp ba lõi
Chiều dài 20 m 20 Xc = 20 x 0.08 = 1.6 71.1 20.1 Isc4 = 3.2 kA
Rc = 22.5 x = 45
10 mm2 dây đồng 10
Mạch cuối cùng

Hình G37: Ví dụ tính toán dòng ngắn mạch cho lưới hạ thế 400V từ biến thế phân phối 1000kVA

4.3 Xác định dòng ngắn mạch Isc theo dòng ngắn mạch
đầu dây
Sơ đồ trong Hình G38 mô tả trường hợp ví dụ ở Bảng G39 trang sau, theo phương pháp
tổng hợp (được đề cập trong chương F mục 6.2). Bảng sau đây cho phép xác định một
cách nhanh chóng và khá chính xác dòng ngắn mạch tại một điểm của lưới điện, khi biết:
b Giá trị dòng ngắn mạch phía "trước" điểm có sự cố
b Khoảng cách của mạch giữa điểm ngắn mạch mà dòng sự cố đã biết và điểm ngắn mạch
đang xét. Khi đó chỉ cần chọn CB với dòng ngắn mạch lớn hơn giá trị cho trong bảng
Nếu cần biết giá trị chính xác hơn, có thể sử dụng các tính toán chi tiết ( xem mục 4.2 ) hoặc
sử dụng phần mềm như Ecodial. Trong trường hợp này, khả năng sử dụng kỹ thuật ghép
tầng cần được lưu ý. Kỹ thuật này sử dụng các CB hạn chế dòng ở phía trước và sẽ cho phép
các CB ở phía sau có khả năng cắt dòng sự cố bé hơn cần thiết (xem chương H, mục 4.5)

Ví dụ:
Cho mạng như Hình G38. Chọn tiết diện dây đồng ở bảng G39 ( trong ví dụ này, tiết diện
dây đồng là 47.5 mm2
400 V Dò tìm tiết diện dây đồng trong cột này là 47.5 mm2 với chiều dài của dây dẫn bằng chiều
dài của mạch ( hoặc giá trị gần nhất có thể có ). Ứng với chiều dài 20m và lấy theo giá trị
Isc = 28 kA 30KA ( giá trị gần với 28KA) sẽ cho ta giá trị dòng ngắn mạch Isc = 14.7 KA
Giá trị dòng ngắn mạch tra được trong ví dụ này là14.7 kA.
Quá trình xác định dòng ngắn mạch cho một dây nhôm cũng sẽ tương tự
Kết quả là CB treo trên xà có dòng định mức 63 A và dòng cắt ngắn mạch 25 kA (như CB
dạng 125N ) có thể sử dụng cho mạch 55 A ở Hình G38.
Còn CB Compact có dòng định mức 160 A với khả năng cắt ngắn mạch 25 kA ( như CB
47,5 mm2, Cu NS160 ) sẽ được dùng bảo vệ cho mạch 160 A.
20 m
© Schneider Electric - all rights reserved

Isc = ?

IB = 55 A IB = 160 A

Hình G38 : Xác định dòng ngắn mạch của nhánh phía dưới Isc sử
dụng bảng G39

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 TÍNH DÒNG NGẮN MẠCH

Đồng 230 V / 400 V


Tiết diện dây Chiều dài của mạch (m)
pha (mm2)
1.5 1.3 1.8 2.6 3.6 5.2 7.3 10.3 14.6 21
2.5 1.1 1.5 2.1 3.0 4.3 6.1 8.6 12.1 17.2 24 34
4 1.2 1.7 2.4 3.4 4.9 6.9 9.7 13.7 19.4 27 39 55
6 1.8 2.6 3.6 5.2 7.3 10.3 14.6 21 29 41 58 82
10 2.2 3.0 4.3 6.1 8.6 12.2 17.2 24 34 49 69 97 137
16 1.7 2.4 3.4 4.9 6.9 9.7 13.8 19.4 27 39 55 78 110 155 220
25 1.3 1.9 2.7 3.8 5.4 7.6 10.8 15.2 21 30 43 61 86 121 172 243 343
35 1.9 2.7 3.8 5.3 7.5 10.6 15.1 21 30 43 60 85 120 170 240 340 480
47.5 1.8 2.6 3.6 5.1 7.2 10.2 14.4 20 29 41 58 82 115 163 231 326 461
70 2.7 3.8 5.3 7.5 10.7 15.1 21 30 43 60 85 120 170 240 340
95 2.6 3.6 5.1 7.2 10.2 14.5 20 29 41 58 82 115 163 231 326 461
120 1.6 2.3 3.2 4.6 6.5 9.1 12.9 18.3 26 37 52 73 103 146 206 291 412
150 1.2 1.8 2.5 3.5 5.0 7.0 9.9 14.0 19.8 28 40 56 79 112 159 224 317 448
185 1.5 2.1 2.9 4.2 5.9 8.3 11.7 16.6 23 33 47 66 94 133 187 265 374 529
240 1.8 2.6 3.7 5.2 7.3 10.3 14.6 21 29 41 58 83 117 165 233 330 466 659
300 2.2 3.1 4.4 6.2 8.8 12.4 17.6 25 35 50 70 99 140 198 280 396 561
2x120 2.3 3.2 4.6 6.5 9.1 12.9 18.3 26 37 52 73 103 146 206 292 412 583
2x150 2.5 3.5 5.0 7.0 9.9 14.0 20 28 40 56 79 112 159 224 317 448 634
2x185 2.9 4.2 5.9 8.3 11.7 16.6 23 33 47 66 94 133 187 265 375 530 749
3x120 3.4 4.9 6.9 9.7 13.7 19.4 27 39 55 77 110 155 219 309 438 619
3x150 3.7 5.3 7.5 10.5 14.9 21 30 42 60 84 119 168 238 336 476 672
3x185 4.4 6.2 8.8 12.5 17.6 25 35 50 70 100 141 199 281 398 562 G29
Isc phía trước Isc phía sau
( kA) ( kA)
100 93 90 87 82 77 70 62 54 45 37 29 22 17.0 12.6 9.3 6.7 4.9 3.5 2.5 1.8 1.3 0.9
90 84 82 79 75 71 65 58 51 43 35 28 22 16.7 12.5 9.2 6.7 4.8 3.5 2.5 1.8 1.3 0.9
80 75 74 71 68 64 59 54 47 40 34 27 21 16.3 12.2 9.1 6.6 4.8 3.5 2.5 1.8 1.3 0.9
70 66 65 63 61 58 54 49 44 38 32 26 20 15.8 12.0 8.9 6.6 4.8 3.4 2.5 1.8 1.3 0.9
60 57 56 55 53 51 48 44 39 35 29 24 20 15.2 11.6 8.7 6.5 4.7 3.4 2.5 1.8 1.3 0.9
50 48 47 46 45 43 41 38 35 31 27 22 18.3 14.5 11.2 8.5 6.3 4.6 3.4 2.4 1.7 1.2 0.9
40 39 38 38 37 36 34 32 30 27 24 20 16.8 13.5 10.6 8.1 6.1 4.5 3.3 2.4 1.7 1.2 0.9
35 34 34 33 33 32 30 29 27 24 22 18.8 15.8 12.9 10.2 7.9 6.0 4.5 3.3 2.4 1.7 1.2 0.9
30 29 29 29 28 27 27 25 24 22 20 17.3 14.7 12.2 9.8 7.6 5.8 4.4 3.2 2.4 1.7 1.2 0.9
25 25 24 24 24 23 23 22 21 19.1 17.4 15.5 13.4 11.2 9.2 7.3 5.6 4.2 3.2 2.3 1.7 1.2 0.9
20 20 20 19.4 19.2 18.8 18.4 17.8 17.0 16.1 14.9 13.4 11.8 10.1 8.4 6.8 5.3 4.1 3.1 2.3 1.7 1.2 0.9
15 14.8 14.8 14.7 14.5 14.3 14.1 13.7 13.3 12.7 11.9 11.0 9.9 8.7 7.4 6.1 4.9 3.8 2.9 2.2 1.6 1.2 0.9
10 9.9 9.9 9.8 9.8 9.7 9.6 9.4 9.2 8.9 8.5 8.0 7.4 6.7 5.9 5.1 4.2 3.4 2.7 2.0 1.5 1.1 0.8
7 7.0 6.9 6.9 6.9 6.9 6.8 6.7 6.6 6.4 6.2 6.0 5.6 5.2 4.7 4.2 3.6 3.0 2.4 1.9 1.4 1.1 0.8
5 5.0 5.0 5.0 4.9 4.9 4.9 4.9 4.8 4.7 4.6 4.5 4.3 4.0 3.7 3.4 3.0 2.5 2.1 1.7 1.3 1.0 0.8
4 4.0 4.0 4.0 4.0 4.0 3.9 3.9 3.9 3.8 3.7 3.6 3.5 3.3 3.1 2.9 2.6 2.2 1.9 1.6 1.2 1.0 0.7
3 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 2.9 2.9 2.9 2.9 2.8 2.7 2.6 2.5 2.3 2.1 1.9 1.6 1.4 1.1 0.9 0.7
2 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 1.9 1.9 1.9 1.8 1.8 1.7 1.6 1.4 1.3 1.1 1.0 0.8 0.6
1 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 0.9 0.9 0.9 0.8 0.8 0.7 0.6 0.6 0.5
Nhôm 230 V/400 V
Tiết diện dây Chiều dài của mạch (m)
pha (mm2)
2.5 1.4 1.9 2.7 3.8 5.4 7.6 10.8 15.3 22
4 1.1 1.5 2.2 3.1 4.3 6.1 8.6 12.2 17.3 24 35
6 1.6 2.3 3.2 4.6 6.5 9.2 13.0 18.3 26 37 52
10 1.9 2.7 3.8 5.4 7.7 10.8 15.3 22 31 43 61 86
16 2.2 3.1 4.3 6.1 8.7 12.2 17.3 24 35 49 69 98 138
25 1.7 2.4 3.4 4.8 6.8 9.6 13.5 19.1 27 38 54 76 108 153 216
35 1.7 2.4 3.4 4.7 6.7 9.5 13.4 18.9 27 38 54 76 107 151 214 302
47.5 1.6 2.3 3.2 4.6 6.4 9.1 12.9 18.2 26 36 51 73 103 145 205 290 410
70 2.4 3.4 4.7 6.7 9.5 13.4 19.0 27 38 54 76 107 151 214 303 428
95 2.3 3.2 4.6 6.4 9.1 12.9 18.2 26 36 51 73 103 145 205 290 411
120 2.9 4.1 5.8 8.1 11.5 16.3 23 32 46 65 92 130 184 259 367
150 3.1 4.4 6.3 8.8 12.5 17.7 25 35 50 71 100 141 199 282 399
185 2.6 3.7 5.2 7.4 10.4 14.8 21 30 42 59 83 118 167 236 333 471
240 1.2 1.6 2.3 3.3 4.6 6.5 9.2 13.0 18.4 26 37 52 73 104 147 208 294 415
300 1.4 2.0 2.8 3.9 5.5 7.8 11.1 15.6 22 31 44 62 88 125 177 250 353 499
2x120 1.4 2.0 2.9 4.1 5.8 8.1 11.5 16.3 23 33 46 65 92 130 184 260 367 519
2x150 1.6 2.2 3.1 4.4 6.3 8.8 12.5 17.7 25 35 50 71 100 141 200 282 399
2x185 1.9 2.6 3.7 5.2 7.4 10.5 14.8 21 30 42 59 83 118 167 236 334 472
2x240 2.3 3.3 4.6 6.5 9.2 13.0 18.4 26 37 52 74 104 147 208 294 415 587
3x120 2.2 3.1 4.3 6.1 8.6 12.2 17.3 24 34 49 69 97 138 195 275 389 551
3x150 2.3 3.3 4.7 6.6 9.4 13.3 18.8 27 37 53 75 106 150 212 299 423 598
3x185 2.8 3.9 5.5 7.8 11.1 15.7 22 31 44 63 89 125 177 250 354 500 707
3x240 3.5 4.9 6.9 9.8 13.8 19.5 28 39 55 78 110 156 220 312 441 623
© Schneider Electric - all rights reserved

Chú ý: Đối vơi hệ thống 3 pha với U dây =230V cần chia chiều dài cho 3

Bảng G39 : Dòng ngắn mạch Isc tại điểm phía dưới , được xác định theo giá trị dòng ngắn mạch phía trên, chiều dài và tiết diện dây dẫn trong hệ thống 3 pha 230/400 V

4.4 Dòng ngắn mạch của máy phát hoặc bộ biến tần :
Xem ở chương N

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors
5 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA
DÒNG NGẮN MẠCH

5.1 Tính toán mức nhỏ nhất của dòng ngắn mạch
Nói chung ở mạng hạ áp, một thiết bị bảo vệ thường phải có chức năng chống quá tải, cắt
ngắn mạch. Chỉ trong một vài trường hợp đặc biệt thì thiết bị bảo vệ quá tải sẽ độc lập với
Nếu thiết bị bảo vệ trong mạch chỉ dùng cho bảo thiết bị bảo vệ ngắn mạch
vệ chống ngắn mạch thì nó cần phải tác động ở Nếu thiết bị chỉ dùng để cắt ngắn mạch thì nó cần tác động ở các giá trị dòng ngắn mạch
mức dòng ngắn mạch bé nhất có thể có trong nhỏ nhất có thể có trong mạng
mạch
Ví dụ:
Trên các hình G40, G41 và G42 cho thấy thiết bị bảo vệ quá tải và ngắn mạch độc lập với
nhau.
Hình G40 và G41 biểu diễn mạch thường được sử dụng nhiều nhất cho bảo vệ và điều
khiển động cơ.

Cầ u chì aM
( không bả o vệ quá tả i )

G30

Công-tắ c-tơ cắ t tả i vớ i rơ le nhiệ t

CB vớ i rơ le điệ n từ cắ t ngắ n
mạ ch tứ c thờ i

Hình G40 : Mạch bảo vệ bằng cầu chì aM

Công-tắ c-tơ cắ t tả i vớ i Hình G42a cho thấy sự vi phạm nguyên tắc bảo vệ và thường được dùng cho mạch chiếu
rơ le nhiệ t sáng, trục thanh dẫn kiểu lắp ghép.
Bộ điều khiển tốc độ
Hình G42b mô tả các tính năng được cung cấp bởi bộ điều khiển tốc độ, và thêm một số
bảo vệ phụ bởi các thiết bị như CB, rơle nhiệt, RCD nếu cần thiết.

Hình G41 : Bảo vệ mạch bằng CB không có rơle nhiệt quá tải

Các bảo vệ được cung cấp Các bảo vệ chung được cung cấp Các bảo vệ phụ
bởi bộ điều khiển tốc độ
CB D
Quá tải cho cáp Có = (1) Không cần thiết nếu (1)
Quá tải cho động cơ Có = (2) Không cần thiết nếu (2)
Bảo vệ ngắn mạch phía dưới Có
Quá tải cho bộ điều khiển tốc độ Có
Bảo vệ quá áp Có
S1 Bảo vệ dưới áp Có
Mất pha Có
Bảo vệ ngắn mạch phía trên CB
(bảo vệ ngắn mạch)
Các sự cố bên trong CB
S2 < S1 ( bảo vệ ngắn mạch và
quá tải)
tả i vớ i bả o vệ
Sự cố chạm đất phía dưới ( tự bảo vệ) RCD u 300 mA
© Schneider Electric - all rights reserved

quá tả i
( tiếp xúc gián tiếp )
Sự cố tiếp xúc trực tiếp RCD y 30 mA

Hình G42a : CB D bảo vệ ngắn mạch và cho tải


Hình G42b : Bảo vệ cho các ứng dụng của bộ điều khiển tốc độ

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


5 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA
DÒNG NGẮN MẠCH

Thiết bị bảo vệ phải tuân thủ: Các điều kiện cần tuân thủ
- Chỉnh định cắt tức thời Im < Iscmin đối với CB Các thiết bị bảo vệ phải thỏa mãn hai điều kiện sau:
- Dòng nóng chảy Ia < Iscmin đối với cầu chì b Khả năng cắt dòng sự cố > Isc, dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm đặt bảo vệ
b Loại trừ dòng ngắn mạch nhỏ nhất có thể có trong mạch trong khoảng thời gian tc
nhằm đảm bảo sự chịu đựng về nhiệt của dây dẫn:
K 2S 2 ( tc < 5 s)
tc i
I scmin2
So sánh đặc tính tác động hoặc đặc tuyến chảy của thiết bị bảo vệ với đặc tuyến giới hạn
về nhiệt của dây cho thấy điều kiện này sẽ được thoả mãn nếu:
b Isc (min) > Im (giá trị ngưỡng cắt tức thời hoặc trễ trong khoảng thời gian ngắn), ( xem
Hình G45)
b Isc (min) > Ia cho bảo vệ bằng cầu chì. Giá trị của Ia tương ứng với giao điểm của đặc
tuyến chảy của cầu chì và đặc tuyến chịu nhiệt của dây dẫn ( xem Hình G44 và G45)

t G31

k2 S2
t=
I2

I
Im

Hình G45 : Bảo vệ bằng CB

k2 S2
t=
I2

I
Ia

Hình G46 : Bảo vệ bằng cầu chì loại aM

k2 S2
© Schneider Electric - all rights reserved

t=
I2

I
Ia

Hình G47 : Bảo vệ bằng cầu chì loại gl

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

Trong thực tế, điều này có nghĩa là chiều dài của Phương pháp thực tế tính Lmax
lưới nằm phía sau của thiết bị bảo vệ không được Ảnh hưởng của tổng trở dây dẫn dài lên giá trị dòng ngắn mạch sẽ được kiểm tra và chiều
vượt quá chiều dài tính toán lớn nhất: dài của dây dẫn cần được giới hạn thích hợp.
0.8 U Sph Phương pháp tính chiều dài lớn nhất cho phép đã được trình bày cho sơ đồ TN và IT đối
Lmax = với ngắn mạch 1 và 2 pha chạm đất (xem chương F, mục 6.2 và 7.2). Hai trường hợp cần
2ρI m được lưu ý sau đây
1 - Tính toán Lmax cho mạng 3 dây 3 pha
Dòng ngắn mạch nhỏ nhất sẽ xảy ra khi có ngắn mạch 2 pha tại điểm xa nhất của mạch
(xem Hình G46).

P
Tả i
0.8 U L

G32 Hình G46 : Định nghĩa L cho mạng 3 dây 3 pha

Sử dụng “phương pháp quy ước“ với giả thiết điện áp tại điểm đặt bảo vệ P còn 80 % giá
trị định mức trong khoảng thời gian ngắn mạch. Do đó 0.8 U = Isc Zd,
Với:
Zd = tổng trở của vòng ngắn mạch
Isc = dòng ngắn mạch (pha/pha)
U = điện áp dây định mức
Đối với cáp có tiết diện nhỏ hơn 120 mm2, cảm kháng có thể bỏ qua, do đó
2L
Zd = ρ (1)
Sph
Với:
ρ = điện trở suất của đồng ở nhiệt độ trung bình trong khi ngắn mạch,
Sph = tiết diện của dây pha (mm2)
L = chiều dài (m)
Điều kiện bảo vệ cho cáp là : Im y Isc với Im = dòng chỉnh định từ của CB.
Do đó: Im y 0.8 U hoặc L =y 0.8 U Sph
Zd
2ρI m
Với U = 400 V
ρ = 1.25 x 0.018 = 0.023 Ω.mm2/m(2) (Cu)
Lmax = Chiều dài lớn nhất (m)
k Sph
Lmax =
Im

2 - Tính toán Lmax cho mạng 3 pha 4 dây 230/400V


Giá trị nhỏ nhất của dòng ngắn mạch Isc xảy ra khi ngắn mạch pha và dây trung tính
Tính toán tương tự như ví dụ 1, song sử dụng công thức sau ( cho cáp có tiết diện nhỏ hơn
120 mm2 (1)).
b Khi tiết diện dây trung tính Sn = Sph tiết diện dây pha
3,333 Sph
Lmax =
Im
b Nếu tiết diện dây trung tính Sn < Sph, thì
Sph 1 Sph
Lmax = 6,666 where m =
I m 1+ m Sn
Đối với dây có tiết diện lớn hơn, giá trị của cảm kháng phải được tính đến. Giá trị cảm
kháng được lấy là 0.08 mΩ/m (khi f= 50 Hz). Khi f= 60 Hz giá trị của cảm kháng là
(1) Đối với tiết diện lớn hơn, điện trở cần được lấy giá trị lớn hơn 0.096 mΩ/m.
do ảnh hưởng của mật độ dòng không đồng nhất (do hiệu ứng
© Schneider Electric - all rights reserved

mặt ngoài và hiệu ứng gần))


Các giá trị thích hợp (theo tiêu chuẩn Pháp NF 15 – 100) là
150 mm2: R + 15%
185 mm2: R + 20%
240 mm2: R + 25%
300 mm2: R + 30%
(2) Giá trị khá lớn của điện trở suất là do nhiệt độ tăng khi có dòng
ngắn mạch

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


5 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA
DÒNG NGẮN MẠCH

Bảng giá trị của Lmax


Bảng G47 dưới đây đưa ra chiều dài lớn nhất của dây (Lmax) thuộc lưới sau:
b 3 pha 3 dây 400V (không có dây trung tính), và
b 1 pha 2 dây 400V, không có dây trung tính, được bảo vệ bằng CB bình thường.
Với các trường hợp khác sẽ sử dụng hệ số hiệu chỉnh ( Bảng G53 ) để xác định Lmax.
Các tính toán được dựa theo các phương pháp đã nêu với Im - giá trị chỉnh định của dòng
cắt ngắn mạch được điều chỉnh trong phạm vi ± 20%.
Đối với dây có tiết diện 50 mm2 , việc tính toán dựa trên tiết diện thực của dây là 47.5 mm2

Dòng tác động Im Tiết diện cắt ngang của dây dẫn (mm2)
của phần tử tác động
tức thời kiểu từ (A)

1.5 2.5 4 6 10 16 25 35 50 70 95 120 150 185 240


50 100 167 267 400
63 79 133 212 317
80 63 104 167 250 417
100 50 83 133 200 333
G33
125 40 67 107 160 267 427
160 31 52 83 125 208 333
200 25 42 67 100 167 267 417
250 20 33 53 80 133 213 333 467
320 16 26 42 63 104 167 260 365 495
400 13 21 33 50 83 133 208 292 396
500 10 17 27 40 67 107 167 233 317
560 9 15 24 36 60 95 149 208 283 417
630 8 13 21 32 63 85 132 185 251 370
700 7 12 19 29 48 76 119 167 226 333 452
800 6 10 17 25 42 67 104 146 198 292 396
875 6 10 15 23 38 61 95 133 181 267 362 457
1000 5 8 13 20 33 53 83 117 158 233 317 400 435
1120 4 7 12 18 30 48 74 104 141 208 283 357 388 459
1250 4 7 11 16 27 43 67 93 127 187 253 320 348 411
1600 5 8 13 21 33 52 73 99 146 198 250 272 321 400
2000 4 7 10 17 27 42 58 79 117 158 200 217 257 320
2500 5 8 13 21 33 47 63 93 127 160 174 206 256
3200 4 6 10 17 26 36 49 73 99 125 136 161 200
4000 5 8 13 21 29 40 58 79 100 109 128 160
5000 4 7 11 17 23 32 47 63 80 87 103 128
6300 5 8 13 19 25 37 50 63 69 82 102
8000 4 7 10 15 20 29 40 50 54 64 80
10000 5 8 12 16 23 32 40 43 51 64
12500 4 7 9 13 19 25 32 35 41 51

Bảng G47 : Chiều dài lớn nhất cho dây đồng (m) (nếu dây nhôm phải nhân chiều dài với 0,62)

Bảng G48 đến G50 đưa ra chiều dài lớn nhất (Lmax) đối với:
b lưới 3 pha 3 dây 400V (không có dây trung tính), và
b 1 pha 2 dây 400V không có dây trung tính
Cả 2 trường hợp này đều được bảo vệ bằng CB dân dụng hoặc các CB có đặc tính tác động
tương tự.
Trong các trường hợp khác sẽ nhân chiều dài với hệ số hiệu chỉnh. Các hệ số này được cho
trong bảng G51 ở trang sau.
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

Dòng định mức của Tiết diện cắt ngang của dây dẫn ( mm2)
CB ( A) 1.5 2.5 4 6 10 16 25 35 50
6 200 333 533 800
10 120 200 320 480 800
16 75 125 200 300 500 800
20 60 100 160 240 400 640
25 48 80 128 192 320 512 800
32 37 62 100 150 250 400 625 875
40 30 50 80 120 200 320 500 700
50 24 40 64 96 160 256 400 560 760
63 19 32 51 76 127 203 317 444 603
80 15 25 40 60 100 160 250 350 475
100 12 20 32 48 80 128 200 280 380
125 10 16 26 38 64 102 160 224 304

Bảng G48 : Chiều dài lớn nhất cho mạch bằng dây đồng được bảo vệ bằng CB loại B

Dòng định mức của Tiết diện cắt ngang của dây dẫn ( mm2)
CB ( A) 1.5 2.5 4 6 10 16 25 35 50
G34 6 100 167 267 400 667
10 60 100 160 240 400 640
16 37 62 100 150 250 400 625 875
20 30 50 80 120 200 320 500 700
25 24 40 64 96 160 256 400 560 760
32 18.0 31 50 75 125 200 313 438 594
40 15.0 25 40 60 100 160 250 350 475
50 12.0 20 32 48 80 128 200 280 380
63 9.5 16.0 26 38 64 102 159 222 302
80 7.5 12.5 20 30 50 80 125 175 238
100 6.0 10.0 16.0 24 40 64 100 140 190
125 5.0 8.0 13.0 19.0 32 51 80 112 152

Bảng G49 : Chiều dài lớn nhất cho mạch bằng dây đồng (m) được bảo vệ bằng CB loại C

Dòng định mức của Tiết diện cắt ngang của dây dẫn ( mm2)
CB (A) 1.5 2.5 4 6 10 16 25 35 50
1 429 714
2 214 357 571 857
3 143 238 381 571 952
4 107 179 286 429 714
6 71 119 190 286 476 762
10 43 71 114 171 286 457 714
16 27 45 71 107 179 286 446 625 848
20 21 36 57 86 143 229 357 500 679
25 17.0 29 46 69 114 183 286 400 543
32 13.0 22 36 54 89 143 223 313 424
40 11.0 18.0 29 43 71 114 179 250 339
50 9.0 14.0 23 34 57 91 143 200 271
63 7.0 11.0 18.0 27 45 73 113 159 215
80 5.0 9.0 14.0 21 36 57 89 125 170
100 4.0 7.0 11.0 17.0 29 46 71 100 136
125 3.0 6.0 9.0 14.0 23 37 57 80 109

Bảng G50 : Chiều dài lớn nhất cho mạch bằng dây đồng (m) được bảo vệ bằng CB loại D (Merlin Gerin)

Chi tiết của mạch


Mạch 3 pha 3 dây 400V hoặc 1 pha 2 dây 400V (không có dây trung tính) 1.73
Mạch 1 pha 2 dây (gồm dây pha và trung tính ) 230V 1
© Schneider Electric - all rights reserved

Mạch 3-pha 4 dây 230/400 V hoặc 2 pha 3 dây 230/400 V Spha / S trung tính = 1 1
( có dây trung tính ) Spha / S trung tính = 2 0.67

Bảng G51 : Hệ số chỉnh định chiều dài thu được tử bảng G47 đến G50

Lưu ý: Tiêu chuẩn IEC 60898 cho phép chỉnh định dòng tác động ngắn mạch trong khoảng
10 – 50In cho CB loại D. Trong khi tiêu chuẩn châu Âu và bảng G50 thì cho phép trong
phạm vi từ 10 – 20In. Phạm vi này được thỏa cho hầu hết các CB dân dụng.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


5 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA
DÒNG NGẮN MẠCH

Các ví dụ:
Ví dụ 1
Trong mạch 1 pha 2 dây có đặt bảo vệ bằng CB 50A loại NSX80HMA với dòng tác động cắt
ngắn mạch là 500A, (độ chính xác ± 20%), có nghĩa là trong trường hợp xấu nhất đòi hỏi
dòng tác động là 500 x 1,2 = 600A. Cáp đồng có tiết diện là 10 mm2. Trong bảng G47, hàng
Im = 500A sẽ cắt cột của tiết diện 10 mm2 tại giá trị Lmax= 67m. CB sẽ bảo vệ cắt ngắn
mạch với chiều dài không vượt quá 67m
Ví dụ 2
Trong mạch 3 dây 3 pha 400V ( không có dây trung tính ) có đặt bảo vệ bằng CB 220A loại
NSX250N với dòng tác động cắt ngắn mạch là 2000A, (độ chính xác ± 20%), có nghĩa là
trong trường hợp xấu nhất đòi hỏi dòng tác động là 2000 x 1,2 = 2400A. Cáp đồng có tiết
diện là 120 mm2. Trong bảng G47, hàng Im = 2000A sẽ cắt cột của tiết diện 120 mm2 tại
giá trị Lmax= 200m. Do hệ thống 3 dây 3 pha 400V ( không có dây trung tính ) nên cần đưa
hệ số hiệu chỉnh 1,73 vào ( tra bảng G51). CB sẽ bảo vệ cắt ngắn mạch với chiều dài không
vượt quá giá trị 200x1.73 = 346m

5.2 Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của cáp trong điều kiện
ngắn mạch G35
Các ràng buộc về nhiệt
Khi khoảng thời gian ngắn mạch ngắn xảy ra nhanh (vài phần mười cho đến 5s ) nhiệt
lượng sinh ra sẽ được giữ lại trong dây dẫn và làm nhiệt độ của nó tăng lên. Quá trình này
được coi là đẳng nhiệt, giả thiết này làm đơn giản hóa các tính toán nhưng cho các kết
Nói chung kiểm tra khả năng chịu nhiệt của cáp là quả không được chính xác. Có nghĩa là cho ra nhiệt độ cao hơn so với quá trình thực bởi vì
thực ra có một lượng nhiệt sẽ tỏa từ dây dẫn vào cách điện.
không cần thiết, ngoại trừ khi cáp có tiết diện nhỏ
và được nuôi trực tiếp từ (hoặc lắp đặt gần) tủ phân Cho một khoảng thời gian 5s hoặc bé hơn, mối quan hệ I2t = k2S2 sẽ đặc trưng cho thời
phối chính gian (giây) mà dây dẫn với tiết diện S (mm2) có thể tải được I A), trước khi nhiệt độ của nó
đạt tới giá trị phá hủy cách điện xung quanh.
Hằng số k2 được cho ở bảng G52 dưới đây.

Cách điện Dây dẫn đồng (Cu) Dây dẫn nhôm (Al)
PVC 13,225 5,776
XLPE 20,449 8,836

Bảng G52 : Giá trị của hằng số k2

Phương pháp kiểm tra này sẽ kiểm xem lượng năng lượng I2t/ Ω của vật liệu dây, đi qua CB
có nhỏ hơn giá trị cho phép của dây không (Xem bảng G53 phía dưới).

S (mm2) PVC XLPE


Đồng Nhôm Đồng Nhôm
1.5 0.0297 0.0130 0.0460 0.0199
2.5 0.0826 0.0361 0.1278 0.0552
4 0.2116 0.0924 0.3272 0.1414
6 0.4761 0.2079 0.7362 0.3181
© Schneider Electric - all rights reserved

10 1.3225 0.5776 2.0450 0.8836


16 3.3856 1.4786 5.2350 2.2620
25 8.2656 3.6100 12.7806 5.5225
35 16.2006 7.0756 25.0500 10.8241
50 29.839 13.032 46.133 19.936

Bảng G53 : Điều kiện cho phép về nhiệt của cáp I2t ( A2s x 106)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors
5 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA
DÒNG NGẮN MẠCH

Ví dụ
Cáp bằng đồng với cách điện bằng XLPE có tiết diện 4 mm2 có thể được bảo vệ bằng CB
C60N không?
Bảng G53 chỉ ra giá trị I2t đối với cáp là 0.3272 x 106, trong khi theo thông số của nhà chế
tạo thì CB cho phép “đi qua“ lượng 0.094.106 A2s (< 0.1.106 A2s). Như vậy cáp được bảo vệ
bằng CB đã nêu

Các ràng buộc về lực điện động


Để chịu đựng được các ràng buộc về lực điện động, dây dẫn phải rắn chắc và các chỗ nối
phải được gắn chặt với nhau.
Đối với các thanh dẫn và đường dẫn điện kiểu lắp ghép, các đường ray điện thì việc kiểm
tra khả năng chịu lực điện động khi có ngắn mạch là rất cần thiết. Giá trị lớn nhất của
dòng được hạn chế nhờ CB hoặc cầu chì cần phải nhỏ hơn giá trị đặc trưng cho độ bền
điện động của bộ dẫn điện. Nhà chế tạo sẽ cung cấp các bảng giá trị này cũng như các ưu
điểm của hệ thống như vậy.

G36
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors
6 DÂY NỐI ĐẤT BẢO VỆ (PE)

6.1 Cách mắc và lựa chọn dây


Dây PE cho phép liên kết các vật dẫn tự nhiên và các vỏ kim loại không có điện của các
thiết bị điện để tạo lưới đẳng thế. Các dây này dẫn dòng sự cố do hư hỏng cách điện (giữa
pha và vỏ thiết bị) tới điểm trung tính nối đất của nguồn. Dây PE sẽ được nối vào đầu nối
đất chính của mạng.
Đầu nối đất chính sẽ được nối với các điện cực nối đất (xem chương E) qua dây nối đất
(điện cực nối đất ở Mỹ).
Dây PE cần được:
b Bọc và sơn màu vàng hoặc xanh
b Bảo vệ để chống các hư hỏng về mặt cơ và hóa học
Trong các sơ đồ nối đất dạng IT và TN thì dây PE nên đặt gần dây pha (trong cùng ống dây
cáp hoặc khay cáp, cùng với các dây pha). Điều này đảm bảo đạt được giá trị cảm kháng
nhỏ nhất trong mạch có sự cố chạm đất.

Kết nối
Dây PE cần phải:
b Không chứa đựng bất kỳ hình thức hoặc thiết bị ngắt dòng nào
b Nối các vỏ kim loại thiết bị cần nối tới dây PE chính, nghĩa là nối song song ( không được
thực hiện bằng việc nối tiếp )như ở hình G54 G37
PE b Có đầu kết nối riêng trên đầu nối đất chung của tủ phân phối.
Sơ đồ nối đất kiểu TT
Dây PE không cần đặt gần các dây pha bởi vì không cần dòng sự cố chạm đất lớn (do thiết
bị bảo vệ trong sơ đồ TT là RCD)
Sơ đồ nối đất kiểu IT và TN
Dây PE và PN cần đặt gần dây pha và không được có vật liệu sắt từ nào được đặt giữa
chúng. Dây PEN cần luôn được nối tới điểm nối đất của thiết bị, tạo nên vòng nối từ đầu
nối đất tới đầu trung tính của thiết bị ( Hình G55)
b Sơ đồ TN–C: dây trung tính N và PE là một (còn được gọi là dây PEN).
PE
Chức năng bảo vệ của dây PEN được ưu tiên hơn, do đó mọi quy định cho một dây PE sẽ
được áp dụng chặt chẽ cho dây PEN
b Sơ đồ TN-C chuyển qua TN–S
Dây PE được nối vào đầu PEN hoặc thanh cái PEN (Hình G56) tại điểm đầu của mạng. Phần
mạng phía sau điểm phân chia thì dây PE không được nối với dây trung tính.

Hình G54 : Sự kết nối kiểu nối tiếp sẽ làm cho phần mạng phía sau
không được bảo vệ

PEN

PEN PE

Hình G55 : Nối trực tiếp dây PEN với đầu nối đất của thiết bị
Hình G56 : Sơ đồ TN-C-S
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

Vật liệu của dây PE


Các dạng vật liệu để làm dây PE được cho trong bảng G57 và phải thỏa các điều kiện ở cột
cuối của bảng G57

Các dạng dây PE Sơ đồ IT Sơ đồ TN Sơ đồ TT Điều kiện cần tuân thủ


Dây bổ sung Trong cùng một cáp Nên dùng Nên dùng Đúng Dây PE cần được cách điện
với dây pha hoặc cùng giống như dây pha
đường cáp
Đi độc lập với dây pha Có thể (1) Có thể (1) (2) Đúng - Dây PE có thể là dây trần
hoặc cách điện (2)
Kết cấu kim loại của thanh dẫn kim loại hoặc Có thể (3) Có thể có dây PE (3) Đúng - Tính liên tục về cung cấp điện
ống dẫn sẵn kiểu lắp ghép (5) Có thể có dây PEN(8) cần được đảm bảo nhờ sự
Vỏ ngoài của dây bọc cách điện Có thể (3) Có thể dùng dây PE (3) Có thể bảo vệ chống lại hư hỏng về
khoáng (hệ dạng “pyrotenax”) Không dùng dây PEN (2)(3) cơ, hóa học và điện hóa
Vật dẫn tự nhiên (6) Có thể (4) Có thể dùng dây PE(4) Có thể
như là : PEN bị cấm - Độ dẫn điện phải phù hợp
- Kết cấu kim loại của tòa nhà
- Khung máy
- Ống nước (7)
G38 Đường cáp kim loại như là máng, ống (9), Có thể (4) Có thể dùng PE (4) Có thể
khay , thang … Không dùng PEN(2)(4)
Cấm dây PE sử dụng làm : ống dẫn kim loại (9), ống gaz, ống nước nóng, đai thép của cáp (9)
(1)Trong sơ đồ TN và IT, việc ngắt sự cố được thực hiện nhờ thiết bị bảo vệ quá dòng (cầu chì hoặc CB). Do đó tổng trở của mạch vòng sự cố cần đủ
nhỏ để các thiết bị bảo vệ tác động. Biện pháp chắc chắn nhất là sử dụng lõi bổ sung trong cùng một cáp (hoặc cùng đường cáp). Điều này giảm
được cảm kháng và do đó giảm tổng trở mạch vòng sự cố.
(2) Dây PEN là dây trung tính và cũng được sử dụng như dây nối đất bảo vệ. Do đó trong dây này có thể lúc nào cũng có dòng chạy qua (cả khi không
có sự cố chạm đất). Do vậy dây dẫn cách điện nên được sử dụng cho dây PEN.
(3) Nhà chế tạo sẽ cung cấp các giá trị R và X cần thiết (pha/PE hoặc pha/PEN) để tính tổng trở mạch vòng khi xảy ra sự cố ngắn mạch chạm đất.
(4) Có thể, nhưng không giới thiệu nên dùng, vì tổng trở của mạch vòng sự cố chạm đất có thể không được biết trước ở giai đoạn thiết kế . Đo lường
trên mạng đã hoàn tất là biện pháp thực tế duy nhất để đảm bảo an toàn cho người.
(5) Cần cho phép kết nối với các dây PE khác. Những phần tử này cần được ký hiệu bằng các sọc xanh /vàng, có chiều dài từ 15 đến 100mm (hoặc các
chữ cái ký hiệu PE được bắt đầu ở khoảng cách nhỏ hơn 15cm từ mỗi đầu).
(6) Các phần tử này được sử dụng có kèm các biện pháp khác được đưa ra để đảm bảo tính liên tục của bảo vệ.
(7) Với sự thỏa thuận của cơ quan cấp nước.
(8)Trong đường dẫn điện lắp ghép trong ống, các vỏ kim loại được dùng như dây PEN, song song với thanh dẫn tương ứng hoặc với các dây PE khác
có trong vỏ.
(9) Trong vài quốc gia chỉ cho phép dùng như dây bổ sung san bằng thế (dây đẳng thế).

Bảng G57 : Lựa chọn dây nối đất bảo vệ (PE)

6.2 Kích cỡ của dây dẫn


Bảng G58 dưới đây dựa trên tiêu chuẩn IEC 60364-5-54. Bảng này đưa ra 2 phương pháp
để tính tiết diện của dây PE và PEN.

Tiết diện cắt ngang của Tiết diện cắt ngang nhỏ Tiết diện cắt ngang nhỏ
dây pha Sph (mm2) nhất của dây PE (mm2) nhất của dây PEN (mm2)
Cu Al
Phương pháp đơn Sph y 16 Sph (2) Sph (3) Sph (3)
giản hóa (1) 16 < Sph y 25 16 16
25 < Sph y 35 25
35 < Sph y 50 Sph /2 Sph /2
Sph > 50 Sph /2
(3)(4)
(3) (4)
Phương pháp đẳng Bất kỳ kích cỡ nào I2 ⋅ t
© Schneider Electric - all rights reserved

nhiệt SPE/PEN =
k

(1) Giá trị của bảng trên được áp dụng khi dây PE cùng vật liệu với dây pha. Trong trường hợp khác, phải nhân với hệ số hiệu chỉnh.
(2) Khi dây PE nằm xa dây pha, các giá trị nhỏ nhất cần được tuân thủ nghiêm ngặt:
2.5 mm2 nếu dây PE được bảo vệ về mặt cơ học
4 mm2 nếu dây PE không được bảo vệ về mặt cơ học
(3) Để đảm bảo yêu cầu về cơ, dây PE có tiết diện nhỏ hơn 10 mm2 (đối với dây đồng) hoặc 16 mm2 (đối với dây nhôm) .
(4) Xem bảng G53 để sử dụng công thức này.
Bảng G58 : Tiết diện nhỏ nhất của dây PE

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


6 DÂY NỐI ĐẤT BẢO VỆ (PE)

Hai phương pháp đó là:


Phương pháp đẳng nhiệt (tương ứng với phương pháp mô tả ở IEC 60742))
Phương pháp này, vừa đảm bảo tính kinh tế và bảo vệ dây khỏi quá nhiệt, đồng thời cho
ra tiết diện dây PE nhỏ hơn so với dây pha. Kết quả này đôi khi không thích hợp với sơ đồ
dạng IT hay TN (khi yêu cầu cần có tổng trở mạch vòng sự cố chạm đất bé nhất) để đảm
bảo tác động mạch bảo vệ quá dòng tức thời. Phương pháp này trên thực tế được dùng
cho sơ đồ TT và định cỡ dây nối đất (1).
Phương pháp đơn giản
Phương pháp này dựa vào sự liên quan giữa kích cỡ dây PE và kích cỡ dây pha, với giả sử
rằng các dây dẫn cùng sử dụng một loại vật liệu.
Trong bảng G58, ta có:
Sph y 16 mm2 SPE = Sph
16 < Sph y 35 mm2 SPE = 16 mm2
Sph
Sph > 35 mm2 SPE =
2
Lưu ý: Trong sơ đồ TT, các điện cực nối đất nằm ngoài vùng ảnh hưởng của nối đất nguồn,
tiết diện của PE được giới hạn là 25 mm2 ( đối với đồng ) hoặc 35 mm2 ( đối với nhôm).
Dây trung tính không được sử dụng như dây PEN ngoại trừ khi tiết diện của nó bằng hoặc
lớn hơn 10 mm2 ( đồng ) hoặc 16 mm2 (nhôm).
Hơn thế nữa, dây PEN không được phép sử dụng cho cáp di động. Bởi vì dây PEN có chức
G39
năng của dây trung tính, tiết diện của nó trong bất kỳ trường hợp nào cũng không được
nhỏ hơn giá trị cần thiết của dây trung tính (được trình bày ở mục 7.1 của chương này).
Tiết diện này không được nhỏ hơn tiết diện của một trong các dây pha, ngoại trừ khi:
- Số kVA của tải một pha nhỏ hơn 10 % của tổng kVA, và
- Imax đi qua dây trung tính trong trường hợp bình thường phải nhỏ hơn dòng cho phép
của dây đã chọn.
Hơn thế nữa, việc bảo vệ dây trung tính cần được đảm bảo bằng các thiết bị bảo vệ của
dây pha (xem mục 7.2 của chương này).
Các giá trị của k được sử dụng trong công thức
Các giá trị này tương tự nhau trong một vài tiêu chuẩn quốc gia và ảnh hưởng của nhiệt
độ, các giá trị của k và nhiệt độ giới hạn cho từng lớp cách điện được qui định trong tiêu
chuẩn IEC 60724 (năm 1984).
Các số liệu trong bảng G59 thường được sử dụng cho lưới hạ áp.

Các giá trị của k Vỏ bọc cách điện


Polyvinychrorid (PVC) Polyetylen liên kết ngang
(XLPE)
Cao su ethylene-propylene
(EPR)
Nhiệt độ cuối cùng (°C) 160 250
Nhiệt độ ban đầu (°C) 30 30
Dây dẫn cách điện Đồng 143 176
không đặt chung với Nhôm 95 116
cáp hoặc dây trần tiếp Thép 52 64
xúc với vỏ cáp

Dây dẫn của cáp Đồng 115 143


đa lõi Nhôm 76 94

Bảng G59 : Các giá trị k cho dây PE trong lưới hạ áp được sử dụng phổ biến theo tiêu chuẩn quốc gia và
tuân theo IEC 60724
© Schneider Electric - all rights reserved

(1) Điện cực nối đất


Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
G - Sizing and protection of conductors

6.3 Dây bảo vệ giữa biến thế phân phối và tủ phân phối
chính (MGDB)
Các pha và dây trung tính phía trước CB tổng của MGDB được bảo vệ bằng các thiết bị
Những dây này cần có kích cỡ phù hợp với thực tế của phía sơ cấp của biến thế. Các dây dẫn (kể cả PE) đều phải có tiết diện thích hợp. Chọn
quốc gia tiết diện của dây pha và dây trung tính xuất phát từ biến áp được mô tả trong mục 7.5 của
chương này (cho mạch C1 của hệ thống được cho trong hình G65).
Kích cỡ của dây PE trần hoặc được bọc cách điện đi từ điểm trung tính của biến áp trên
hình G60 được cho trong bảng G61. Công suất định mức kVA là tổng của các biến áp được
nối đến MGDB.

G40

Hình G60 : Dây PE nối đến thanh nối đất chính trong MGDB

Trong bảng chỉ ra tiết diện của dây (mm2) tương ứng với :
- Công suất định mức của biến áp (kVA)
- Thời gian cắt dòng sự cố của các thiết bị bảo vệ sơ cấp (giây)
- Dạng của cách điện và vật liệu dây dẫn
Nếu phía sơ cấp bảo vệ bằng cầu chì, sẽ sử dụng cột 0,2 giây.
Trong sơ đồ IT, nếu có đặt thiết bị bảo vệ quá áp (giữa điểm trung tính của biến áp và đất)
thì các dây dẫn tới thiết bị bảo vệ quá áp cũng được lựa chọn kích cỡ như cách lựa chọn
dây PE.

Công suất máy Vật liệu dây Dây dẫn Dây bọc cách Dây cách điện
biến áp (kVA) trần điện PVC XLPE
(230/400 V Đồng t(s) 0.2 0.5 - 0.2 0.5 - 0.2 0.5 -
áp đầu ra) Nhôm t(s) - 0.2 0.5 - 0.2 0.5 - 0.2 0.5
y100 Tiết diện của 25 25 25 25 25 25 25 25 25
160 dây PE 25 25 35 25 25 50 25 25 35
200 SPE (mm2) 25 35 50 25 35 50 25 25 50
250 25 35 70 35 50 70 25 35 50
315 35 50 70 35 50 95 35 50 70
400 50 70 95 50 70 95 35 50 95
500 50 70 120 70 95 120 50 70 95
630 70 95 150 70 95 150 70 95 120
800 70 120 150 95 120 185 70 95 150
1,000 95 120 185 95 120 185 70 120 150
1,250 95 150 185 120 150 240 95 120 185

Bảng G61 : Tiết diện dây PE từ máy biến áp phân phối tới MGDB phụ thuộc vào công suất định mức và
© Schneider Electric - all rights reserved

thời gian cắt ngắn mạch.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


6 DÂY NỐI ĐẤT BẢO VỆ (PE)

6.4 Dây đẳng thế


Dây đẳng thế chính
Dây này nói chung, cần có tiết diện ít nhất tương đương với nửa tiết diện lớn nhất của dây
PE, song không được vượt quá 25mm2 (Cu) hoặc 35mm2 (Al) trong khi giá trị nhỏ nhất của
tiết diện là 6mm2 (Cu) hoặc 10mm2 (Al).

Dây đẳng thế bổ sung


Dây này cho phép phần vỏ thiết bị cách xa dây đẳng thế chính (dây PE) được nối với dây
bảo vệ cục bộ. Tiết diện của nó ít nhất phải bằng nửa dây bảo vệ mà nó nối tới.
Nếu nó nối tới 2 phần vỏ khác nhau (M1 và M2 trên hình G62) thì tiết diện của nó ít nhất
phải bằng tiết diện nhỏ nhất trong 2 dây PE (cho M1 và M2). Dây đẳng thế không đặt
trong cáp cần được bảo vệ về mặt cơ bằng ống dây, máng v.v. hoặc bằng bất cứ cách nào
có thể được.
Một ưu điểm khi dùng dây đẳng thế bổ sung là nó giảm tổng trở của mạch vòng sự cố
chạm đất, đặc biệt bảo vệ tiếp xúc gián tiếp cho sơ đồ TN và IT, và ở các nơi có nguy hiểm
cao về điện (tham khảo tiêu chuẩn IEC 60364-4-41).

G41

Giữa hai phần vỏ nếu


Spe1 < Spe2
Giữa vỏ và kết cấu kim loại
thì Sls = Spe1 SPE
SLS =
2
SPE1 SPE2 SPE1

SLS SLS
Kết cấu kim loại
( máng, xà, dầm ...)
M1 M2 M1

Hình G62 : Dây đẳng thế bổ sung

© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors
7 DÂY TRUNG TÍNH

Tiết diện và các bảo vệ cho dây trung tính ngoại trừ yêu cầu mang tải, còn phụ thuộc vào
các yếu tố như :
- Dạng của sơ đồ nối đất, TT, TN ,.v.v.
- Sóng hài dòng điện
- Phương pháp bảo vệ chống chạm điện gián tiếp theo các phương thức được mô tả dưới
đây
Màu sắc của dây trung tính là màu xanh. Vì vậy khi lắp đặt dây PEN, sẽ được đánh dấu theo
một trong số các phương pháp sau :
- Xanh và vàng theo dọc chiều dài của dây PEN, và màu xanh sáng sẽ được đánh dấu vào
điểm cuối của nó, hoặc
- Màu xanh sáng dọc theo chiều dài của dây PEN, xanh và vàng sẽ được đánh dấu vào
điểm cuối của nó.

7.1 Kích cỡ dây trung tính


Ảnh hưởng của sơ đồ nối đất
Sơ đồ TT và TN-S
- Các mạch một pha có tiết diện nhỏ hơn 16mm2 (Cu) hoặc 25mm2 (Al): tiết diện của dây
G42 trung tính bằng với tiết diện dây pha.
- Hệ thống 3 pha với tiết diện dây >16mm2 (Cu) hoặc 25mm2 (Al): tiết diện dây trung tính
có thể được chọn như sau:
+ Bằng với tiết diện dây pha hoặc
+ Nhỏ hơn tiết diện dây pha, với điều kiện:
- dòng chạy trong dây trung tính trong điều kiện làm việc bình thường nhỏ hơn giá trị cho
phép Iz. Ảnh hưởng của hài bội của 3 cần đặc biệt chú ý
- Dây trung tính được bảo vệ chống ngắn mạch, tương ứng với mục G-7.2
- Tiết diện của dây trung tính tối thiểu là 16 mm2 (Cu) hoặc 25 mm2 (Al)
Sơ đồ TN-C
Các điều kiện như trên cũng được áp dụng (về mặt lý thuyết). Tuy nhiên trên thực tế, dây
trung tính không được hở mạch trong bất kỳ tình trạng nào vì nó cũng là dây bảo vệ ( xem
Bảng G58 ở cột “tiết diện dây PEN” ).
Sơ đồ IT
Nói chung không nên có dây trung tính, nghĩa là sử dụng sơ đồ 3 pha 3 dây. Tuy nhiên khi
dùng sơ đồ 3 pha 4 dây, thì phải áp dụng các điều kiện được nêu ở trên cho sơ đồ TT và
TN-S.

Ảnh hưởng của sóng hài dòng điện


Ảnh hưởng của hài bội 3
Sóng hài được sinh ra do các tải không tuyến tính trong mạng điện ( như máy vi tính, đèn
huỳnh quang, bộ chỉnh lưu, các bộ biến đổi công suất...) và làm cho giá trị của dòng điện
trên dây trung tính tăng lên cao. Đặc biệt là các hài bội ba của mạng 3 pha thường tích lũy
trên dây trung tính vì:
- Thành phần cơ bản của dòng điện có độ dịch pha là 2π/3 vì vậy tổng của chúng là 0
- Hơn nữa hài bội ba của mạng 3 pha luôn được xác định tương tự như thành phần cơ bản,
và giống nhau trên các pha ( xem Hình G63a).

(1) Hài bậc ba và bội ba

I1 H1 + I1 H3

I2 H1 + I2 H3
© Schneider Electric - all rights reserved

I3 H1 + I3 H3

3 3
IN = Ik H1 + Ik H3
1 1
0 + 3 IH3

Hình G63a : Hài bội ba trên các pha và tích lũy trên dây trung tính

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


7 DÂY TRUNG TÍNH

Hình G63b cho thấy hệ số tải của dây trung tính phụ thuộc vào % của hài bậc 3.
Trên thực tế, giá trị lớn nhất của hệ số này không vượt quá 3.

Itrungraltt
IPha

2.0
1.8
1.6
1.4
1.2
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
G43
0 i 3 (%)
0 20 40 60 80 100

Hình G63b : Hệ số tải của dây trung tính và phần trăm của hài bậc ba

Hệ số suy giảm cho sóng hài dòng điện trong cáp bốn lõi và năm lõi với khả năng mang
tải của cáp bốn lõi
Các tính toán cơ bản chỉ liên quan dành cho cáp mang tải 3 pha, nghĩa là không có dòng
điện trên dây trung tính. Nhưng do xuất hiện hài bậc 3 nên sẽ có dòng điện trên dây trung
tính. Do vậy dòng trên dây trung tính sẽ ảnh hưởng đến dây dẫn 3 pha, nên cần thiết phải
sử dụng hệ số suy giảm trên các dây pha ( xem Hình G63).
Hệ số suy giảm, áp dụng cho trường hợp xác định khả năng mang tải 3 pha gồm 3 dây
dẫn, từ đó có thể biết được khả năng mang tải 3 pha gồm 4 dây dẫn, trong đó dòng điện
trên dây thứ 4 được sinh ra do sóng hài. Ta cũng phải tính đến ảnh hưởng về nhiệt do sóng
hài trên các dây pha đến hệ số suy giảm.
- Khi dòng điện trên dây trung tính lớn hơn dòng điện trên các pha, khi đó việc lựa chọn
kích cỡ của cáp dựa vào dòng trên dây trung tính.
- Khi lựa chọn kích cỡ của cáp dựa vào dòng trên dây trung tính không có nghĩa là dòng
trên dây trung tính lớn hơn dòng điện trên các pha, do đó cần thiết phải giảm khả năng
mang dòng điện đối với tải 3 pha
b Nếu dòng trên dây trung tính lớn hơn 135% dòng trên các pha và kích cỡ của cáp được
lựa chọn dựa vào dòng trên dây trung tính thì các dây pha sẽ không được mang đầy tải.
Sự giảm về nhiệt sinh ra bởi các dây pha sẽ sai lệch so với nhiệt sinh ra trên dây trung tính
trong phạm vi mà không cần thiết phải áp dụng bất kỳ hệ số suy giảm nào cho khả năng
mang dòng của tải 3 pha.
b Để bảo vệ cho cáp, việc chọn CB và cầu chì phải được tính toán dựa vào giá trị lớn nhất
của dòng điện trên các dây ( pha hoặc trung tính ). Tuy nhiên có một số thiết bị đặc biệt
( ví dụ như CB Compact NSX đi cùng với cơ cấu chỉnh định OSN ) cho phép sử dụng tiết
diện của dây pha nhỏ hơn so với tiết diện dây trung tính. Vì vậy ta có thể thu được hiệu
quả kinh tế lớn.

CB Compact loại NSX100

Thành phần hài bậc ba Hệ số suy giảm


© Schneider Electric - all rights reserved

trên dây pha (%) Lựa chọn kích cỡ dựa vào Lựa chọn kích cỡ dựa vào
dòng điện trên dây pha dòng điện dây trung tính
0 - 15 1.0 -
15 - 33 0.86 -
33 - 45 - 0.86
> 45 - 1.0

Hình G63 : Hệ số suy giảm của hài dòng điện trong cáp bốn lõi và cáp năm lõi (theo tiêu chuẩn IEC
60364-5-52)

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

Ví dụ :
Xét mạch 3 pha được thiết kế để mang tải 37 A sử dụng cáp 4 lõi, cách điện PVC và được đi
trên tường, phương thức lắp đặt C. Xem Hình G24, đối với cáp có tiết diện 6 mm2 dây dẫn
đồng, có khả năng mang tải 40 A và do đó thích hợp nếu không có sóng hài trong mạch.
b Nếu thành phần hài bậc ba là 20 % , ta sẽ áp dụng hệ số suy giảm 0,86 và lúc đó dòng tải
cần thiết kế là : 37/0.86 = 43 A.
Đối với tải này, ta phải chọn cáp có tiết diện 10 mm2.
Trong trường hợp này, nếu sử dụng thiết bị bảo vệ đặc biệt ( CB Compact NSX với cơ cấu
chỉnh định OSN) sẽ chỉ dùng cáp có tiết diện 6 mm2 đối với dây pha và tiết diện 10 mm2
đối với dây trung tính.
b Nếu thành phần hài bậc ba là 40 %, lựa chọn cáp dựa vào dòng trên dây trung tính là:
37 x 0,4 x 3 = 44,4 A và sẽ áp dụng hệ số suy giảm là 0,86, do đó sẽ thiết kế cho tải mang
dòng : 44.4/0.86 = 51.6 A.
Đối với tải này, ta chọn cáp có tiết diện 10 mm2.
b Nếu thành phần hài bậc ba là 50 %, lựa chọn cáp dựa vào dòng trên dây trung tính là:
37 x 0,5 x 3 = 55,5 A . Trong trường hợp này áp dụng hệ số định mức là 1, do đó ta sẽ dùng
cáp có tiết diện là 16 mm2 .
Trong trường hợp này, nếu sử dụng thiết bị bảo vệ đặc biệt (CB Compact NSX với cơ cấu
chỉnh định OSN) sẽ chỉ dùng cáp có tiết diện 6 mm2 đối với dây pha và tiết diện 10 mm2
G44 đối với dây trung tính.

7.2 Bảo vệ dây trung tính


( xem Bảng G64 ở trang sau)

Bảo vệ chống quá tải


Nếu dây trung tính có kích cỡ đúng (bao gồm cả sóng hài), chúng ta không cần bảo vệ cho
dây trung tính vì nó được bảo vệ bởi thiết bị bảo vệ của dây pha.
Trong nhiên, trên thực tế tiết diện của dây trung tính nhỏ hơn tiết diện của dây pha, vì vậy
cần lắp đặt thiết bị bảo vệ quá tải cho dây trung tính.

Bảo vệ chống ngắn mạch


Nếu tiết diện của dây trung tính nhỏ hơn tiết diện của dây pha, dây trung tính phải được
bảo vệ chống ngắn mạch.
Nếu dây trung tính có tiết diện lớn hơn hoặc bằng tiết diện của dây pha, không cần bảo vệ
cho dây trung tính vì nó được bảo vệ bởi thiết bị bảo vệ của dây pha.

7.3 Đứt dây trung tính


(xem Hình G64 ở trang sau)

Sự cần thiết của việc ngắt hay không ngắt dây trung tính liên quan đến bảo vệ chống
chạm điện gián tiếp.
Trong sơ đồ TN-C :
Dây trung tính không được hở mạch trong bất cứ tình trạng nào vì nó cũng có vai trò là
dây nối đất bảo vệ (PE).
Trong sơ đồ TT, TN-S và IT :
Khi xảy ra sự cố, tất cả các cực CB sẽ hở ra, bao gồm cả cực trung tính, nghĩa là CB đa cực
Thao tác này chỉ được thực hiện với các cầu chì theo cách gián tiếp, khi mà tác động của
cầu chì sẽ tạo ra tác động cơ của các cực trong các cầu dao phụ tải mắc nối tiếp có liên
quan.
Thao tác sinh ra nhờ bộ phận truyền động do nổ cầu chì. Sự đóng lại của cầu dao xảy ra
khi ống chì được thay mới
© Schneider Electric - all rights reserved

7.4 Cách ly dây trung tính


(xem Bảng G64 ở trang sau)

Đây được xem là cách thực tế nhất nhưng các mạch cần có phương tiện để cách ly

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


7 DÂY TRUNG TÍNH

Sơ đồ TT Sơ đồ TN-C Sơ đồ TN-S Sơ đồ IT
1 pha
(Pha-trung tính)
N N N (B)N
or or

N N

1 pha
(Pha- pha)
(A) (A)
or or

3 pha 4 dây
Sn u Sph

G45
N N N (B)N
or

3 pha 4 dây
Sn < Sph

N N (B)N
or

(A) Dùng cho sơ đồ TT và TN nếu RCD đặt ở đầu mạch hoặc phía trước thiết bị bảo vệ và nếu không có dây trung tính nhân tạo phía
sau của nó.
(B) Bảo vệ quá dòng trên dây trung tính là không cần thiết:
- Nếu dây trung tính được bảo vệ chống ngắn mạch bởi thiết bị đặt phía trên nó, hoặc
- Nếu mạch được bảo vệ bởi RCD có độ nhạy nhỏ hơn 15% của dòng cho phép trên dây trung tính.

Hình G64 : Bảo vệ dây trung tính trong các sơ đồ nối đất khác nhau
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors
8 Ví dụ minh họa tính toán chọn cáp

Ví dụ minh họa tính toán chọn cáp ( xem Hình G65)


Hệ thống được cung cấp điện qua máy biến áp 1000kVA. Do yêu cầu về độ tin cậy cung
cấp điện cao nên có đặt máy phát 500kVA, 400V và sử dụng sơ đồ 3 pha 3 dây dạng IT tại
tủ phân phối chính. Phần còn lại của hệ thống được cách ly qua biến áp 400kVA 400/400V:
phần này sử dụng sơ đồ 3 pha 4 dây dạng TT.
Theo sơ đồ nguyên lý Hình G65 dưới đây, chúng ta sẽ thực hiện tính toán đối với mạch C1
và CB Q1, mạch C6 và CB Q6. Phần mềm ECODIAL 3.3 ( của Merlin Gerin) sẽ thực hiện việc
tính toán này.
Phương pháp tính toán được sử dụng ở đây chính là các phương pháp đã trình bày .

T1
1000 k VA 400 V 50 H z

G46
Mạ ch 1
C1 P = 500 k VA
G5 G U = 400 V

Q1

Mạ ch 5
B2 Thanh góp 2 C5
Ks = 1.00
ib = 826.8 A
Q6 Q3 Q5

B4 Thanh góp 4
Ks = 1.00
ib = 250.0 A
Mạ ch 6 Q12
C6

T6 P = 400 kVA
U = 400 V
Mạ ch 12
C12

Q7
L12
ku = 1.0
ib = 250.00 A
P = 147.22 kW
Mạ ch 7
C7 x1
B8 Thanh góp 8
Ks = 1.00
ib = 490.0 A
Q9 Q10 Q11

Mạ ch 9 Mạ ch 10 Mạ ch 11
C9 C10 C11
© Schneider Electric - all rights reserved

L9 L10 L11
ku = 1.0 ku = 1.0 ku = 1.0
ib = 250.00 A ib = 160.00 A ib = 80.00 A
P = 147.22 kW P = 94.22 kW P = 47.11 kW

Hình G65 : Sơ đồ nguyên lý mạch đơn tuyến

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


8 Ví dụ minh họa tính toán chọn cáp

Phần tính toán sử dụng phần mềm Ecodial 3.3

Đặc tính chung của lưới Thanh góp B2


Sơ đồ nối đất IT Dòng làm việc max (A) 1,374
Dây trung tính Không Nhiệt độ môi trường (°C) 30
Điện áp (V) 400 Kích thước (m và mm) 1m
Tần số (Hz) 50 2x5 mm x 63 mm
Máy biến áp T1 Vật liệu Đồng
Số lượng máy biến áp 1 Dòng ngắn mạch 3 pha Ik3 (kA) 23
Công suất ngắn mạch phía sơ cấp (MVA) 500 Giá trị đỉnh của dòng ngắn mạch 3 pha Ik (kA) 48
Công suất định mức (kVA) 1,000 Điện trở của thanh R (mΩ) 2.52
Điện áp ngắn mạch (%) 6 Cảm kháng của thanh X (mΩ) 10.8
Điện trở phía sơ cấp (mΩ) 0.0351 CB Q6
Điện kháng phía sơ cấp (mΩ) 0.351 Dòng ngắn mạch 3 pha phía
Điện trở máy biến áp RT (mΩ) 2.293 trước của CB Ik3 (kA) 23
Điện kháng máy biến áp XT (mΩ) 10.333 Dòng làm việc max (A) 560
Dòng ngắn mạch 3 pha Ik3 (kA) 23.3 Số cực và các cực được bảo vệ 3P3D
Cáp C1 Loại CB NS800
Dòng làm việc max (A) 1,374 Dạng N–50 kA
G47
Dạng cách điện PVC Dạng tác động Micrologic 2.0
Vật liệu dây Đồng Dòng định mức (A) 800
Nhiệt độ môi trường (°C) 30 Tính chọn lọc (kA) Hoàn toàn
Cáp đơn lõi hay đa lõi Đơn lõi Cáp C6
Phương pháp lắp đặt F Dòng làm việc max (A) 560
Số mạch gần nhau ( bảng G21b) 1 Dạng cách điện PVC
Hệ số khác 1 Vật liệu dây Đồng
Tiết diện dây được chọn (mm2) 6 x 95 Nhiệt độ môi trường (°C) 30
Dây bảo vệ 1 x 120 Cáp đơn lõi hay đa lõi Đơn lõi
Chiều dài (m) 5 Phương pháp lắp đặt F
Độ sụt áp ∆U (%) 0.122 Số mạch gần nhau (table G20) 1
Độ sụt áp tổng ∆U (%) 0.122 Hệ số khác 1
Dòng ngắn mạch 3 pha Ik3 (kA) 23 Tiết diện dây được chọn (mm2) 1 x 300
Ngắn mạch 1 pha chạm đất Id (kA) 17 Dây bảo vệ 1 x 150
CB Q1 Chiều dài (m) 15
Dòng ngắn mạch 3 pha phía Độ sụt áp ∆U (%) 0.38
trước của CB Ik3 (kA) 23 Độ sụt áp tổng ∆U (%) 0.54
Dòng tải max (A) 1,374 Dòng ngắn mạch 3 pha Ik3 (kA) 20
Số cực và các cực được bảo vệ 3P3D Ngắn mạch 1 pha chạm đất Id (kA) 13.7
Loại CB NT 16 Ràng buộc riêng về kích cỡ Quá tải
Dạng H1– 42 kA
Dạng tác động Micrologic 5 A
Dòng định mức (A) 1,600

Bảng G66 : Kết quả tính toán từ phần mềm Ecodial 3.3 (của Merlin Gerin)

Kết quả tính toán tương tự khi sử dụng phương pháp đơn giản cho ví dụ
trên :
Kích cỡ của mạch C1
Máy biến áp phân phối 1000 kVA có điện áp không tải là 420 V. Do đó, mạch C1 cần chịu
được dòng :
1,000 x 103
IB = = 1,374 A per phase
3 x 420
Sáu dây cáp đồng đơn lõi đi song song, cách điện PVC, được sử dụng trên mỗi pha. Các
cáp này sẽ được đi trong khay cáp với phương thức lắp đặt F. Các hệ số hiệu chỉnh "k" sẽ
có giá trị là:
© Schneider Electric - all rights reserved

k1 = 1 ( xem bảng G12, nhiệt độ = 30 °C)


k4 = 0.87 (xem bảng G17, cáp nằm sát nhau, 1 khay, lớn hơn 3 mạch)
Các hệ số hiệu chỉnh khác không liên quan trong ví dụ này.
Dòng hiệu chỉnh của tải là :
IB 1,374
I' B = = = 1,579 A
k1⋅ k4 0.87
Mỗi dây dẫn sẽ mang dòng 263 A. Tra bảng G21a, ta được tiết diện mỗi dây là 95 mm2.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


G - Sizing and protection of conductors

Trở kháng và cảm kháng của 6 dây dẫn song song, có chiều dài 5m là:

22.5 x 5
R= : cho 1 pha ( trở kháng cáp: 22.5 mΩ.mm2/m)
= 0.20 mΩ (cab
95 x 6

X = 0.08 x 5 = 0.40 mΩ : cho 1 pha ( cảm kháng cáp: 0.08 mΩ/m)
Kích cỡ của mạch C6
Mạch C6 cung cấp điện cho máy biến áp cách ly 400 kVA 3 pha 400/400 V, ta có :
400.103
Primary current = = 550 A
420. 3
Cáp đơn lõi đặt trên khay cáp (không cùng với cáp khác ) với nhiệt độ môi trường 30 °C .
CB được chỉnh định tới dòng 560 A
Phương thức lắp đặt là F, và các hệ số hiệu chỉnh “k” bằng 1.
Do vậy tiết diện dây sẽ là 240 mm2
Trở kháng và cảm kháng của dây lần lượt là:
22.5 x 15
R= = 1.4 mΩ
240
X = 0.08 x 15 = 1.2 mΩ
G48 Tính toán ngắn mạch để chọn các CB Q1 và Q6 ( xem Bảng G67)

Các phần tử của mạch R (mΩ) X (mΩ) Z (mΩ) Ikmax (kA)

Nguồn 500 MVA tại lưới 0.04 0.36


trung thế
Máy biến áp 1 MVA 2.2 9.8 10.0 23
Cáp C1 0.20 0.4
Tổng tới Q1 2.44 10.6 10.9 23
Thanh góp B2 3.6 7.2
Cáp C6 1.4 1.2
Tổng tới Q6 4.0 8.4 9.3 20

Bảng G67 : Ví dụ tính dòng ngắn mạch

Dây bảo vệ :
Các yêu cầu nhiệt : Các bảng G58 và G59 chỉ ra rằng khi sử dụng phương pháp đẳng nhiệt,
tiết diện cho dây nối đất bảo vệ (PE) của mạch C1 sẽ phải lớn hơn:
34,800 x 0.2
= 108 mm2
143
Vì một vài lý do sẽ được đề cập sau đây mà dây dẫn tiết diện 120 mm2 sẽ được sử dụng và
thỏa mọi điều kiện bảo vệ chạm điện gián tiếp (nghĩa là tổng trở của nó đủ nhỏ).
Đối với mạch C6, tiết diện của dây PE sẽ là:
29,300 x 0.2
= 92 mm2
143
Trong trường hợp này, tiết diện của dây PE là 95 mm2 nếu thỏa điều kiện bảo vệ chống
chạm điện gián tiếp.
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


8 Ví dụ minh họa tính toán chọn cáp

Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp


Đối với mạch C6 của Hình G65, Hình F45 và F61, hoặc công thức ở trang F27 có thể dùng
cho mạch 3 pha 3 dây.
Chiều dài tối đa cho phép của mạch là :

0.8 x 240 x 230 3 x 1,000


Lmax = = 70 m
 240 
2 x 22.5 1+ x 630 x 11
 95 
I tác động của của bộ tác động dòng cắt từ của
(Giá trị ở mẫu số 630 x 11 = Im nghĩa là mức
CB là 630 A ).
Chiều dài 15m sẽ được hoàn toàn bảo vệ bởi thiết bị bảo vệ quá dòng tức thời.
Độ sụt áp
Từ Hình G28, ta có thể thấy :
c
b Đối với cáp C1 (6 x 95mm2 mỗi pha)
0.42 (V A-1 km-1) x 1,374 (A) x 0.008
∆U = = 1.54 V
3
100
∆U% = x 1.54 = 0.38%
400
c
b Đối với mạch C6 G49
0.21 (V A-1 km-1) x 433 (A) x 0.015
∆U = = 1.36 V
3
100
∆U% = x 1.36 = 0.34%
400
Tại đầu vào của máy biến áp hạ/hạ, độ sụt áp là :
∆U% = 0.72%

© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


www.quyenhuyanh.com
Chương J
B̉o ṿ ch́ng qú ́p xung trong ṃng
ḥ th́

Ṃc ḷc

1
T̉ng quan J2
1.1 Qú ́p xung l̀ g̀ ? J2
1.2 B́n lọi qú ́p xung J2
1.3 Ćc đ̣c t́nh ch́nh c̉a qú ́p xung J4
1.4 Kỉu lan truỳn so ḷch J5

2 Thít ḅ b̉o ṿ ch́ng qú ́p


2.1 Thít ḅ b̉o ṿ sơ ćp ( b̉o ṿ ch́ng śt
cho ṃng )
J6
J6

2.2 Thít ḅ b̉o ṿ th́ ćp ( b̉o ṿ bên trong ṃng J8


ch́ng śt )

3
B̉o ṿ ch́ng xung qú ́p trong ṃng ḥ th́ J11
3.1 Mô t̉ thít ḅ b̉o ṿ xung J11
3.2 Ćc tiêu chủn c̉a thít ḅ b̉o ṿ xung J11
3.3 Thông ś c̉a thít ḅ b̉o ṿ xung theo tiêu chủn IEC 61643-1 J11
3.4 Tiêu chủn b̉o ṿ ch́ng śt J13
3.5 Tiêu chủn ĺp đ̣t ch́ng śt van J13

4
Cḥn thít ḅ b̉o ṿ J14
4.1 Thít ḅ b̉o ṿ theo sơ đ̀ ńi đ́t J14
4.2 Ću ṭo bên trong c̉a ch́ng śt van J15 J1
4.3 Ph́i ḥp ćc ch́ng śt van J16
4.4 Hứng d̃n cḥn J17
4.5 Cḥn thít ḅ ćt ṃch J22
4.6 Ch̉ tḥ h́t tủi tḥ c̉a ch́ng śt van J23
4.7 V́ ḍ ́p ḍng : siêu tḥ J24

© Schneider Electric - all rights reserved

www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
J - Protection against voltage surges in LV
1 T̉ng quan

1.1 Xung quá áp là gì ?


Xung qú ́p là ṃt xung điện ́p học ṃt śng ́p ch̀ng lên điện ́p đ̣nh ḿc c̉a
mạng (xem h̀nh J1).

Điện áp
Dạng xung do sét
(thời gian tồn tại =µs )

"Xung do vận hành "


dạng sóng dump ring
(F = 100 kHz to 1 MHz)

Irms

H̀nh J1 : V́ ḍ v̀ xung qú ́p

Dạng xung qú ́p này đực đ̣c t́nh h́a b̉i ( xem h̀nh J2):
b Th̀i gian tăng (đầu śng) (tf ) đo b̀ng μs
b Đ̣ d́c (gradient) S đo b̀ng kV/μs
Xung qú ́p gây nhĩu lên thít ḅ v̀ gây b́c x̣ tương ḥp địn t̀ .
J2 Hơn ña , kh̉ang th̀i gian t̀n ṭi xung qú ́p (T)gây ra xung nhịt trong ṃch địn v̀
ph́ h̉ng thít ḅ .

Điện áp (V hoặc KV )

U max

50 %

t
Thời gian sườn lên(tf)
Thời gian tồn tại điện áp(T)

H̀nh J2 : Ćc đ̣c t́nh ch́nh c̉a qú địn ́p

1.2 B́n ḍng xung qú ́p


Ć b́n ḍng xung qú ́p ć th̉ gây x́o tṛn ṃng địn v̀ t̉i
b Qú địn ́p kh́ quỷn
b Qú địn ́p do ṿn h̀nh
b Địn ́p qú đ̣ tần ś công nghịp
b Qú địn ́p do ph́ng t̃nh địn
© Schneider Electric - all rights reserved

Qú địn ́p kh́ quỷn

Nguy hỉm do śt - v̀i đ̣c đỉm

Gĩa 2,000 v̀ 5,000 tṛn b̃o thừng xuyên h̀nh th̀nh quanh tŕi đ́t. Nh̃ng tṛn b̃o
ǹy đi c̀ng v́i hịn tựng śt , ch́ng ṭo nên ḿi nguy hỉm nghiêm tṛng cho c̉ ngừi
v̀ thít ḅ . Śt đ́nh xúng đ́t v́i t́c đ̣ 30 t́i 100 ć m̃i giây .M̃i năm , tŕi đ́t ḅ
đ́nh b̉i khỏng 3 t̉ ć śt .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 T̉ng quan

b Trên tòn th́ gíi , m̃i năm ć h̀ng ng̀n ngừi ḅ śt đ́nh v̀ vô ś śc ṿt ḅ t̉ vong
b Śt c̃ng gây ra nhìu ṿ h̉a họn ,nhìu nh́t l̀ ̉ ćc nông tṛi ( ph́ h̉y ćc t̀a nh̀
học khín ch́ng không th̉ s̉ ḍng đực ña )
b Śt c̃ng ̉nh hửng t́i ćc ḿy bín ́p , đ̀ng h̀ địn , thít ḅ gia ḍng v̀ t́t c̉ ṃng
địn v̀ địn t̉ dân ḍng v̀ công nghịp .
b Ćc t̀a cao ́c l̀ ṃt trong nh̃ng nơi thừng ḅ śt đ́nh nh́t
b Chi ph́ đ̉ s̉a ch̃a hư h̉ng do śt đ́nh thừng ŕt cao
b Ŕt kh́ đ́nh gí ḥu qủ c̉a nhĩu gây ra đ́i v́i ḿy t́nh học ṃng thông tin liên
ḷc , ćc ṣ ć trong chu tr̀nh c̉a PLC v̀ trong ḥ th́ng đìu khỉn .
Hơn th́ , nh̃ng t̉n th́t gây ra do ḿy ḿc ngưng họt đ̣ng ć th̉ l̀m thịt ḥi v̀ t̀i
ch́nh tăng cao hơn c̉ chi ph́ v̀ thít ḅ ḅ ph́ h̉ng do śt đ́nh.
Ćc đ̣c t́nh c̉a ph́ng địn śt
H̀nh J3 tr̀nh b̀y ćc gí tṛ đực cung ćp b̉i ̉y ban b̉o ṿ ch́ng śt ( ̉y ban k̃ thụt
81) c̉a I.E.C. Ć th̉ th́y , 50 % trừng ḥp śt ć d̀ng ĺn hơn 33 kA v̀ 5 % ĺn hơn 85
kA. Năng lựng śt v̀ ṿy ŕt cao .
Đìu quan tṛng l̀ cần x́c đ̣nh kh̉ năng b̉o ṿ th́ch ḥp ́ng v́i đ̣a đỉm c̣ th̉ . Hơn
ña , d̀ng śt l̀ d̀ng xung tần ś cao ( (HF)) ć th̉ đ̣t đ́n gí tṛ megahertz.

X́c sút D̀ng đ̉nh Gradient Th̀i gian Ś lần


t̀n ṭi ph́ng địn
P% I (kA) S (kA/μs) T (s) n
95 7 9.1 0.001 1
50 33 24 0.01 2
5 85 65 1.1 6

H̀nh J3 : Gí tṛ d̀ng śt cho b̉i ̉y ban b̉o ṿ ch́ng śt IEC
J3
̉nh hửng c̉a hịn tựng śt
D̀ng śt l̀ d̀ng địn tần ś cao . V̀ ṿy ń s̃ gây nên hịn tựng c̉m ́ng v̀ xung địn
́p tương ́ng trên dây d̃n gíng như đ́i v́i d̀ng địn tần ś th́p :
b ̉nh hửng v̀ nhịt : gây ńng ch̉y ṭi đỉm ḅ ̉nh hửng c̉a śt v̀ hịu ́ng Joule
Sét xảy ra l̀ do hịn tựng ph́ng địn t́ch t́ch do d̀ng cḥy trong ṃch , gây h̉a họn
ṭ trong ćc đ́m mây dông v̀ h̀nh th̀nh nên b ̉nh hửng v̀ ḷc địn đ̣ng : khi d̀ng śt cḥy qủn trên ćc dây d̃n song song
ṃt ṭ địn v́i đ́t . Hịn tựng śm śt gây nên ,ch́ng gây nên ḷc h́t học ḷc đ̉y gĩa ćc dây , l̀m đ́t dây học bín ḍng v̀ cơ (dây
nh̃ng ḿi nguy hỉm nghiêm tṛng . ph̉ng học dây ḅ gĩ cḥt )
Śt l̀ hịn tựng ṭo xung địn ́p tần ś cao , ń b ̉nh hửng do kh́ ḅ nung ńng : śt ć th̉ l̀m cho không kh́ d̃n n̉ v̀ ṭo nên qú
́p ḷc trên khỏng ćch h̀ng t́ ḿt học tương đương .Ṃt lùng kh́ ć th̉ l̀m ṽ c̉a
s̃ c̉m ́ng nên xung địn ́p trên t́t c̉ ćc phần
s̉ , ph́ tung ra th̀nh nhìu m̉nh v̀ ć th̉ h́t tung śc ṿt học ngừi ra xa nhìu ḿt .
d̃n địn ,đ̣c bịt l̀ trên pḥ t̉i địn v̀ đừng Śng gây śc ǹy đ̀ng th̀i c̃ng chuỷn th̀nh śng âm : śm .
dây t̉i địn . b Xung địn ́p đực ṭo ra sau khi đừng dây trên không học dây địn thọi ḅ ̉nh
hửng
b Xung qú ́p đực c̉m ́ng b̉i hịu ́ng b́c x̣ địn t̀ do ṃt kênh śt họt đ̣ng như
ṃt ăng -ten ḱo d̀i v̀i kiloḿt v̀ đực ćt ngang b̉i ṃt d̀ng xung đ́ng k̉
b Đ̣ tăng th́ c̉a đ́t do d̀ng śt cḥy v̀o trong đ́t .Đìu ǹy gỉi th́ch ̉nh hửng c̉a
śt đ́nh gín típ do địn ́p bức v̀ ṣ hư h̉ng c̉a thít ḅ

Xung qú ́p do ṿn h̀nh

Thay đ̉i đ̣t ng̣t đìu kịn ṿn h̀nh c̉a ṃng địn l̀m cho hịn tựng qú đ̣ x̉y ra .
Trừng ḥp ǹy thừng ṭo ra śng xung qú ́p tần ś cao học dao đ̣ng t́t dần (xem
h̀nh J1).
Ćc śng ǹy ć đ̣ d́c tăng cḥm : tần ś c̉a ch́ng thay đ̉i t̀ v̀i cḥc t́i v̀i trăm
kilohertz.
Qú ́p do ṿn h̀nh ć th̉ ph́t sinh b̉i :
b Ćc thít ḅ b̉o ṿ ćt ṃch ( cầu ch̀ , ḿy ćt ), v̀ đ́ng học ćt c̉a thít ḅ đìu
khỉn ( rơ le , contactor ,v.v )
b Nh̃ng ṃch ć t́nh c̉m do đ̣ng cơ kh̉i đ̣ng v̀ d̀ng , học do ćt ḿy bín ́p như
̉ tṛm Trung / Ḥ
b Nh̃ng ṃch ć t́nh dung do ńi nh́nh ṭ v̀o ṃng địn
© Schneider Electric - all rights reserved

b T́t c̉ thít ḅ ć cụn dây , ṭ địn học ḿy bín ́p ̉ đầu v̀o ćp ngùn : rơ le ,
contactor , ḿy TV , ḿy in , ḿy t́nh , l̀ địn , ṃch ḷc , v.v.

Qú ́p qú đ̣ tần ś công nghịp (xem h̀nh J4)

Qú ́p ḍng ǹy ć tần ś c̀ng tần ś ṃng (50, 60 học 400 Hz); v̀ ć th̉ gây ra b̉i :
b H̉ng ćch địn pha/ v̉ học pha / đ́t trong ṃng ćch ly học ńi đ́t qua t̉ng tr̉ ,
học do dây trung t́nh ḅ đ́t . Khi x̉y ra hịn tựng ǹy ,thít ḅ ṃt pha s̃ cḥu địn ́p

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV

400V thay vì 230 V.


b Dây ćp ḅ đ́t . V́ ḍ , ćp trung th́ đ́t rơi ǹm trên đừng dây ḥ th́ .
b H̀ quang do khe h̉ ph́ng địn b̉o ṿ ṃng cao học trung ́p l̀m tăng cao th́ c̉a
đ́t trong sút qú tr̀nh ph́ng địn ǹy . Nh̃ng thít ḅ b̉o ṿ ǹy ḱo theo chu k̀ đ́ng
ćt ṭ đ̣ng v̀ ć th̉ s̃ ph́t sinh th̀nh ṣ ć ńu họt đ̣ng c̉a ń t̀n ṭi lâu d̀i .
Xung qú ́p do ph́ng địn
Trong môi trừng khô ŕo , ćc địn t́ch t́ch l̃y v̀ ṭo ra trừng t̃nh địn ŕt ṃnh . V́ ḍ
,ṃt ngừi đi ngang qua t́m th̉m ć ĺp ćch địn s̃ ṇp địn t́ch v̀ ć địn ́p t̃nh
địn v́i đ́t t́i h̀ng kilo volt .Ńu ngừi ǹy đ́n gần ću tŕc d̃n địn , ngừi ǹy s̃ ḅ
d̀ng x̉ địn t́ch nhìu ampe trong khỏng th̀i gian ŕt nǵn , ch̀ng v̀i nano giây .Ńu
ću tŕc ǹy ch́a ćc thít ḅ địn t̉ nḥy c̉m , v́ ḍ ḿy t́nh , ćc th̀nh phần c̉a ń
học ṃch ch́nh ć th̉ ḅ hư h̉ng .

Điện áp định mức Quá điện áp quá độ Điện áp định mức


230/400 V 230/400 V

H̀nh J4 : Qú địn ́p qú đ̣ tần ś công nghịp

J4
1.3 Ćc đ̣c t́nh ch́nh c̉a xung qú ́p
H̀nh J5 dứi đây t̉ng ḱt ćc đ̣c t́nh ch́nh c̉a xung qú ́p .

1.4 Ćc ḍng lan truỳn kh́c nhau


Ḍng đ̀ng pha
Xung địn ́p ḍng đ̀ng pha x̉y ra gĩa phần mang địn v̀ đ́t :
pha/đ́t học trung t́nh / đ́t ( xem h̀nh J6).
Xung ǹy đ̣c bịt nguy hỉm đ́i v́i nh̃ng thít ḅ ć khung đực ńi đ́t d̃n đ́n nguy
Ba đỉm cần ph̉i nh́ : cơ cḥc th̉ng ćch địn .
b Śt đ́nh tṛc típ hay gín típ đ̀u ć th̉ gây
ph́ h̉ng ṃng địn ̉ ćch xa ch̃ śt đ́nh nhìu
km

b Xung qú ́p tần ś công nghịp học do ṿn


h̀nh c̃ng gây hư h̉ng cần quan tâm Lọi xung qú ́p Ḥ ś xung Th̀i gian t̀n ṭi Đ̣ d́c sừn lên
học tần ś
Tần ś công nghịp <= 1.7 Lâu d̀i Tần ś côngnghịp
b Ṃng địn ngầm dứi đ́t không cần bịn ph́p (h̉ng ćch địn) 30 to 1,000 ms (50-60-400 Hz)
b̉o ṿ ch́ng śt đ́nh tṛc típ Do ṿn h̀nh 2 t́i 4 Nǵn Trung b̀nh
1 to 100 ms 1 to 200 kHz
do kh́ quỷn >4 Ŕt nǵn Ŕt cao
1 t́i 100 μs 1 to 1,000 kV/μs

H̀nh J5 : Ćc đ̣c t́nh ch́nh c̉a xung qú địn ́p


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


1 T̉ng quan

Dạng so lệch
Xung diện ́p dạng so lệch chạy gĩa ćc dây d̃n điện : pha-pha học pha - trung t́nh (
xem h̀nh J7 ). Ch́ng đ̣c bịt nguy hỉm đ́i v́i thít ḅ địn t̉ ,ḿy t́nh ć đ̣ nḥy cao
, v.v .

H̀nh J6 : Ḍng đ̀ng pha

J5

Ph Imd

Điện áp xung
ở chế độ so lệch Thiết bị
N
Imd

H̀nh J7 : Ḍng so ḷch © Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV
2 Thít ḅ b̉o ṿ ch́ng qú ́p

Hai lọi thít ḅ b̉o ṿ ch́nh đực s̉ ḍng đ̉ kh̉ học ḥn ch́ xung qú ́p :
ch́ng đực xem l̀ thít ḅ b̉o ṿ sơ ćp v̀ b̉o ṿ th́ ćp .

2.1 Ćc thít ḅ b̉o ṿ sơ ćp (b̉o ṿ ch́ng śt cho ṃng
địn)
Ṃc tiêu c̉a thít ḅ b̉o ṿ sơ ćp l̀ b̉o ṿ ch́ng śt đ́nh tṛc típ cho ṃng địn .
Ch́ng đ́n b́t v̀ d̃n d̀ng śt xúng đ́t . Nguyên t́c b̉o ṿ ḍa trên vịc x́c đ̣nh
v̀ng b̉o ṿ t̀ ću tŕc ̉ ṿ tŕ cao hơn ćc ph̀n c̀n ḷi c̀n b̉o ṿ .
Ćc ́ng ḍng l̀ gíng nhau cho ćc ṿ tŕ đ̉nh như c̣t , t̀a nh̀ học ćc ću tŕc kim lọi
ŕt cao .
Ć ba lọi b̉o ṿ sơ ćp :
b Kim thu śt , đây l̀ bịn ph́p b̉o ṿ ch́ng śt lâu đ̀i nh́t v̀ đực bít đ́n nhìu nh́t
b Dây thu śt trên không ńi đ́t
b L̀ng thu śt học l̀ng Faraday

Kim thu śt


Kim thu śt l̀ ṃt thanh v́t nḥn đực đ̣t trên đ̉nh c̉a công tr̀nh . Ń đực ńi đ́t b̉i
ṃt học nhìu dây d̃n ( thừng l̀ dây đ̀ng ) (xem h̀nh J8 ).
Thít ḱ v̀ ĺp đ̣t ṃt kim thu śt l̀ công vịc c̉a ćc chuyên gia .
C̀n ph̉i ch́ ́ t́i đừng d̃n śt c̉a dây đ̀ng ,ḳp kỉm tra , ḥ th́ng ńi đ́t ḍng chân

J6

Dây dẫn sét


bằng thanh đồng

Kẹp nối để kiểm tra


© Schneider Electric - all rights reserved

Hệ thống nối đất dạng chân chim

H̀nh J8 : V́ ḍ b̉o ṿ d̀ng ṃt kim thu śt

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


2 Thít ḅ b̉o ṿ ch́ng qú ́p

chim đ̉ đ̉m b̉o d̀ng śt t̀n ś cao cḥy v̀o trong đ́t , v̀ đ̉m b̉o khỏng ćch đ́i
v́i ćc ḥ th́ng ́ng kh́c ( gas , nức v.v ) .
Ngòi ra ,d̀ng śt cḥy xúng đ́t s̃ c̉m ́ng nên xung địn ́p , do b́c x̣ địn t̀ , lên
ṃch địn v̀ t̀a nh̀ đực b̉o ṿ . Địn ́p ǹy ć th̉ lên đ́n v̀i cḥc kilo volt . V̀ ṿy
c̀n ph̉i phân nh̉ ṃt ćch đ́i x́ng dây d̃n śt th̀nh hai , b́n học nhìu hơn nh̀m
c̣c tỉu h́a ̉nh hửng c̉a c̉m ́ng địn t̀ .
Dây ch́ng śt
Dây ǹy đực ḱo d̀i sút ću tŕc c̀n đực b̉o ṿ ( xem h̀nh J9). Ch́ng đực s̉ ḍng
đ́i v́i ćc ću tŕc đ̣c bịt : ḅ ph́ng rocket , ćc ́ng ḍng trong quân đ̣i v̀ đừng
dây ṃng truỳn t̉i địn ́p cao (xem h̀nh J10).

L̀ng thu śt ( l̀ng Faraday )


Nguyên t́c ǹy đực s̉ ḍng đ́i v́i ćc t̀a nh̀ nḥy c̉m ć ḿy t́nh học ćc thít ḅ
vi ṃch . L̀ng thu śt bao g̀m ćc đai thu śt ńi song song xúng đ́t bên ngòi t̀a
nh̀ . Ćc thanh ńi ngang đực thêm v̀o ńu t̀a nh̀ cao ; v́ ḍ ć m̃i hai t̀ng

J7

H̀nh J9 : V́ ḍ b̉o ṿ ch́ng śt b̀ng dây thu śt

i/2
i/2

Dây bảo vệ
chống sét
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh J10 : B̉o ṿ ch́ng śt b̀ng dây thu śt

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV

B̉o ṿ ch́ng śt sơ ćp như d̀ng dây ch́ng śt (xem hình J11). Dây d̃n śt đực ńi xúng đ́t b̉i ḥ th́ng địn tr̉ ńi đ́t ḍng chân
́ch . Ḱt qủ l̀ chũi ćc liên ḱt ṭo th̀nh lứi 15 x 15 m học 10 x 10 m . Đìu ǹy ṭo
học l̀ng thu śt thừng đực ́p ḍng đ̉ b̉o
nên lứi đ̉ng th́ t́t hơn cho t̀a nh̀ v̀ chia nh̉ d̀ng śt , v̀ ṿy gỉm đ́ng k̉ trừng
ṿ ch́ng śt đ́nh tṛc típ . Nh̃ng b̉o ṿ ǹy địn t̀ v̀ hịn tựng c̉m ́ng .
không ngăn đực ṣ ph́ h̉ng do ̉nh hửng th́
ćp x̉y ra đ́i v́i thít ḅ . V́ ḍ , hịn tựng tăng
th́ c̉a đ́t v̀ c̉m ́ng địn t̀ gây ra b̉i d̀ng
cḥy v̀o trong đ́t . Đ̉ gỉm ́nh hửng th́ ćp ,
ch́ng śt van ḥ th́ ph̉i đực ĺp đ̣t cho ṃng
địn thọi v̀ ṃng địn ngùn .

J8

Fig. J11 : Ṃt v́ ḍ c̉a b̉o ṿ d̀ng nguyên ĺ l̀ng Faraday

Thít ḅ b̉o ṿ th́ ćp đực phân th̀nh hai lọi : 2.2 Thít ḅ b̉o ṿ th́ ćp ( b̉o ṿ ṇi ḅ ṃng ch́ng
thít ḅ b̉o ṿ ńi típ v̀ song song .Thít ḅ b̉o hịn tựng śt )
ṿ ńi típ l̀ riêng bịt đ́i v́i t̀ng ḥ th́ng v̀ Nh̃ng thít ḅ ǹy b̉o ṿ ch́ng ̉nh hửng c̉a xung địn ́p kh́ quỷn , ṿn h̀nh v̀
́ng ḍng c̣ th̉ . xung địn ́p t̀n ś công nghịp.
Thít ḅ b̉o ṿ song song đực d̀ng cho : ṃng Ch́ng đực phân lọi theo ćch m̀ ch́ng đực ńi v̀o ṃng địn : ńi típ hay song
đ̣ng ḷc ćp ngùn , ṃng địn thọi , ḥ th́ng song .
đ́ng ćt ( thanh ći ).
Thít ḅ b̉o ṿ ḿc ńi típ
Thít ḅ ǹy đực ḿc ńi típ v̀o đừng dây ngùn c̉a ḥ th́ng đực b̉o ṿ (xem h̀nh
J12).

H̀nh J12 : Nguyên t́c b̉o ṿ ńi típ


© Schneider Electric - all rights reserved

Ćc ḿy bín ́p (***in ḍm)

Ch́ng l̀m gỉm xung qú ́p nh̀ ̉nh hửng c̉a cụn c̉m v̀ l̀m kh̉ ḿt v̀i ḍng śng
h̀i nh̀ t̉ đ́u dây . B̉o ṿ ǹy không hịu qủ ĺm .
Thít ḅ ḷc (***in ḍm)

Ḍa trên ćc th̀nh ph̀n như địn tr̉ , cụn c̉m v̀ ṭ địn , ṃch ḷc th́ch ḥp v́i ḍng
xung qú ́p gây nên b̉i nhĩu t̀n ś công nghịp do ṿn h̀nh v̀ ć d̉i t̀n ś x́c đ̣nh

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


2 Thít ḅ b̉o ṿ ch́ng qú ́p

ṃt cách r̃ ràng . Bảo ṿ ǹy không th́ch ḥp đ́i v́i qú ́p kh́ quỷn .
Thít ḅ h́p thu śng (***in ḍm)
Ch́ng c̀n ph̉i đực l̀m b̀ng cụn c̉m l̃i không kh́ nh̀m ḥn ch́ xung qú ́p v̀
ch́ng śt van đ̉ h́p thu d̀ng .Ćc thít ḅ ǹy đ̣c bịt th́ch ḥp đ̉ b̉o ṿ thít ḅ địn
t̉ v̀ ḿy t́nh nḥy c̉m . Ch́ng ch̉ họt đ̣ng b̉o ṿ ch́ng xung qú ́p .Tuy nhiên
ch́ng ŕt c̀ng k̀nh v̀ đ́t tìn .
Thít ḅ đìu h̀a ṃng v̀ ḅ ćp ngùn liên ṭc ḍng t̃nh (static uninterrupted power
supplies (UPS) (***in ḍm) )
Nh̃ng thít ḅ ǹy c̀n đực s̉ ḍng đ̉ b̉o ṿ nh̃ng ph̀n t̉ ć đ̣ nḥy cao như ḿy
t́nh ,l̀ thít ḅ c̀n ngùn cung ćp địn ch́t lựng cao. Ch́ng ć th̉ đực s̉ ḍng đ̉
đìu ch̉nh địn ́p v̀ t̀n ś , ngăn cḥn ćc ̉nh hửng ngòi v̀ đ̉m b̉o liên ṭc ćp
địn ngay c̉ khi ngùn ch́nh ḅ ṣ ć ( đ́i v́i UPS) . Ṃc kh́c , ch́ng không đực b̉o
ṿ ch́ng xung qú ́p ĺn do śt c̉m ́ng v̀ ṿy ṽn c̀n s̉ ḍng ḅ ch́ng śt van .

Thít ḅ b̉o ṿ song song

Nguồn điện Mạng điện


được bảo vệ
Bảo vệ Up
mắc song
song

J9
H̀nh J13 : Nguyên t́c b̉o ṿ song song

Nguyên t́c (***in)


B̉o ṿ song song th̀ th́ch ḥp v́i v̀i lọi ṃng công sút (xem h̀nh J13).
Lọi thít ḅ b̉o ṿ ch́ng qú ́p ǹy đực s̉ ḍng ph̉ bín nh́t .
Ćc đ̣c t́nh ch́nh (***in):
b Địn ́p đ̣nh ḿc c̉a thít ḅ b̉o ṿ ph̉i tương ́ng v́i địn ́p ṃng địn ṭi ćc ṿ tŕ
ĺp đ̣t
b Khi không ć xung qú ́p , không nên ć d̀ng r̀ đi qua thít ḅ b̉o ṿ ̉ ch́ đ̣ ch̀
(standby)
b Khi xút hịn xung địn ́p trên ḿc ngững cho ph́p c̉a ṃng đực b̉o ṿ , thít ḅ

U (V)

Up

0 I (A)

H̀nh J14 : Đừng cong U/I tiêu bỉu c̉a thít ḅ b̉o ṿ ĺ tửng

b̉o ṿ tr̉ nên d̃n địn ngay ḷp t́c v̀ ń d̃n xung ́p th̀nh d̀ng đi xúng đ́t nh̀m
gíi ḥn địn ́p t́i ḿc b̉o ṿ mong mún Up (xem h̀nh J14).
© Schneider Electric - all rights reserved

Khi xung địn ́p bín ḿt , thít ḅ b̉o ṿ ngưng d̃n v̀ tr̉ v̀ tṛng th́i ch̀ ch́ không
gĩ cho d̀ng cḥy qua .Đây l̀ đừng cong U/I c̉a đ̣c t́nh ĺ tửng .
b Th̀i gian đ́p ́ng c̉a thít ḅ b̉o ṿ (tr) ph̉i đ̉ nǵn t́i ḿc ć th̉ đ̉ b̉o ṿ ṃng
nhanh nh́t ć th̉ .
b Thít ḅ b̉o ṿ ph̉i ć kh̉ năng d̃n năng lựng gây ra b̉i xung ́p ṭi nơi đực b̉o ṿ

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV
2 Thít ḅ b̉o ṿ ch́ng qú ́p

b Thít ḅ b̉o ṿ ḍng ch́ng śt van ph̉i ć th̉ cḥu đực d̀ng đ̣nh ḿc In.
Thít ḅ đực s̉ ḍng (***in)
b Ḅ ḥn ch́ qú ́p
Thít ḅ ǹy đực d̀ng trong tṛm Trung / Ḥ ph́a đ̀u ra c̉a ḿy bín ́p ,trong sơ đ̀
ńi đ́t an tòn IT . Ch́ng ć th̉ d̃n xung qú ́p xúng đ́t , đ̣c bịt l̀ xung ̉ t̀n ś
công nghịp ( xem h̀nh J15)

H̀nh J15 : Ḅ ḥn ch́ qú ́p

b Ch́ng śt van ḥ th́


Thít ḅ ǹy đực ch́ ṭo ŕt kh́c nhau v̀ công ngḥ pḥ thục v̀o nơi s̉ ḍng . Ch́ng
śt van ḥ th́ đực ch́ ṭo dứi ḍng mô-đun v̀ đực ĺp đ̣t trong t̉ địn ḥ th́ .
J10 C̃ng ć lọi ćm v̀o d̀ng b̉o ṿ ćc ̉ ćm trong ṃng ngùn . Thít ḅ ǹy đ̉m b̉o
b̉o ṿ th́ ćp cho ćc ph̀n t̉ ̉ g̀n nhưng ć t̉i th́p .V̀i lọi kh́c đực d̀ng cho t̉i
ṃc d̀ ch́ng không th̉ b̉o ṿ ch́ng ćc xung qú ́p ĺn .
b Ch́ng śt van d̀ng b́ học thít ḅ b̉o ṿ qú ́p
Nh̃ng thít ḅ ǹy b̉o ṿ địn thọi học ṃng đ́ng ćt ch́ng xung qú ́p t̀ bên
ngòi ( śt ) , c̃ng như bên trong ( thít ḅ ḅ ô nhĩm , đ́ng ćt ḿy ćt ,v.v )
Ch́ng śt van ́p d̀ng th́p c̃ng đực ĺp đ̣t trong ḥp phân ph́i học ṭi t̉i .
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV
3 Bảo vệ chống xung quá áp trong
ṃng ḥ th́

3.1 Mô t̉ thít ḅ b̉o ṿ ch́ng xung


Ṃt thít ḅ b̉o ṿ ch́ng xung (SDP) l̀ thít ḅ ḥn ch́ xung ́p do qú đ̣ v̀ d̃n śng
d̀ng địn xúng đ́t nh̀m ḥn ch́ biên đ̣ xung qú ́p t́i ḿc an tòn đ́i v́i ṃng
địn v̀ thít ḅ .
Thít ḅ ǹy bao g̀m ṃt học nhìu ph̀n t̉ phi tuýn.
Thít ḅ b̉o ṿ ch́ng xung lọi đực xung qú ́p sau :
b ̉ ḍng đ̀ng pha : Pha t́i đ́t học trung t́nh t́i đ́t
b ̉ ḍng so ḷch : Pha v́i pha học pha v́i trung t́nh
Khi xung địn ́p vựt qú ngững Uc , thít ḅ b̉o ṿ xung ( surge protective device
(SDP))d̃n năng lựng ǹy xúng đ́t ̉ ḍng đ̀ng pha .̉ ḍng so ḷch ,năng lựng đực
hứng tṛc típ lên pha d̃n địn kh́c .
Thít ḅ b̉o ṿ ch́ng xung ć ṃt b̉o ṿ nhịt bên trong đ̉ b̉o ṿ ch́ng ch́y v̀o cúi
tủi tḥ c̉a thít ḅ . Sau nhìu l̀n cḥu đ̣ng ćc xung địn ́p , d̀n d̀n thít ḅ b̉o ṿ
xung ḅ thói h́a v̀ tr̉ nên d̃n địn. Ṃt ḅ ch̉ tḥ b́o cho ngừi s̉ ḍng bít khi g̀n
đ́n giai đọn h́t tủi tḥ c̉a thít ḅ .
V̀i lọi thít ḅ b̉o ṿ xung ć ḅ ch̉ tḥ t̀ xa .
Thêm v̀o đ́ , b̉o ṿ ch́ng nǵn ṃch đực đ̉m b̉o b̉i ṃt CB ngòi .

3.2 Nh̃ng tiêu chủn c̉a Thít ḅ b̉o ṿ xung


Tiêu chủn qúc t́ IEC 61643-1 , 02/2005
Thít ḅ b̉o ṿ xung ńi v̀o ṃng phân ph́i địn ́p th́p .
Ba lọi kỉm tra đực x́c đ̣nh :
b Kỉm tra lọi I : Cho thít ḅ d̃n d̀ng ph́ng địn đ̣nh ḿc (In),xung địn ́p ć ḍng
śng 1.2/50 μs v̀ xung d̀ng Iimp.
Kỉm tra lọi I đực ḍ kín đ̉ mô ph̉ng riêng v̀ vịc d̃n d̀ng xung śt. Ćc SPD
đực kỉm tra theo lọi I th̀ơng đực khuyên d̀ng ̉ ćc ṿ tŕ ḷ ngòi không kh́ , v́ ḍ ,
đừng dây ńi v̀o ṃt t̀a nh̀ đực b̉o ṿ b̉i ḥ th́ng ch́ng śt . J11
b Kỉm tra lọi II : Cho thít ḅ d̃n d̀ng ph́ng địn đ̣nh ḿc (In),xung địn ́p ć ḍng
śng 1.2/50 μs
b Kỉm tra lọi III : Cho thít ḅ d̃n ḍng śng ḱt ḥp (1.2/50 v̀ 8/20 μs).
SPDs đực kỉm tra theo lọi II học III ch̉ ýu đực d̀ng đ́i v́i xung t̀n ṭi trong th̀i
gian nǵn . Ćc SPD ǹy th̀ơng đực khuyên d̀ng ̉ ćc ṿ tŕ ́t ḷ ngòi không khi hơn .
C̉ 3 lọi trên không so śnh đực v̀ m̃i lọi xút ph́t t̀ ṃt qúc gia v̀ ć nh̃ng đ̣c
trưng riêng . Ngòi ra , m̃i nh̀ thít ḱ ć th̉ theo ṃt trong 3 ćch kỉm tra trên .
Tiêu chủn Châu Âu EN 61643-11 2002 (***in)
V̀i yêu c̀u như theo tiêu chủn IEC 61643-1. Ṃt kh́c SPD đực phân th̀nh 3 lọi :
Lọi 1: SPD đực kỉm tra theo lọi I
Lọi 2: SPD đực kỉm tra theo lọi II
Lọi 3: SPD đực kỉm tra theo lọi III

3.3 Thông ś c̉a thít ḅ b̉o ṿ xung theo tiêu chủn


IEC 61643-1
b Thít ḅ b̉o ṿ xung (SPD): Ṃt thít ḅ đực ś ḍng nh̀m gíi ḥn qú ́p do qú đ̣
v̀ chia d̀ng xung . Ń ch́a ́t nh́t ṃt ph̀n t̉ phi tuýn .
b Ćc lọi kỉm tra : Ch́ng śt van ć phân lọi kỉm tra .
b In: D̀ng x̉ đ̣nh ḿc ; Tṛ đ̉nh c̉a d̀ng qua SPD ć ḍng śng 8/20 . Śng d̀ng ǹy
thừng đực s̉ ḍng đ̉ phân lọi SPD trong kỉm tra lọi II v̀ c̃ng l̀ đìu kịn tiên
quýt đ́i v́i SPD ́ng v́i kỉm tra lọi I v̀ II .
b Imax: D̀ng x̉ t́i đa đ́i v́i kỉm tra lọi II ; Tṛ đ̉nh c̉a d̀ng qua SPD ć ḍng śng
8/20 v̀ ć biên đ̣ pḥ thục v̀o ṣ ph́i ḥp kỉm tra t́c đ̣ng lọi II . Imax ĺn hơn In.
b Ic: D̀ng l̀m vịc liên ṭc ; d̀ng cḥy qua ṃt SPD khi ń đực ćp ngùn b̀ng địn
́p l̀m vịc thừng xuyên (Uc)́ng v́i m̃i lọi nhĩu . Ic tương đương t̉ng ćc d̀ng cḥy
trong ph̀n t̉ b̉o ṿ c̉a SPD v̀ trong ćc ṃch ḿc song song bên trong .
© Schneider Electric - all rights reserved

b Iimp: D̀ng xung , đực đ̣nh ngh̃a b̉i tṛ đ̉nh c̉a d̀ng Ipeak v̀ lựng địn t́ch ṇp
đực Q . Đực kỉm tra theo tr̀nh ṭ c̉a kỉm tra ch́c năng ṿn h̀nh . Thông ś ǹy
đực d̀ng đ̉ phân lọi SPD đ́i v́i kỉm tra lọi I .
b Un: Địn ́p ṃng địn đ̣nh ḿc .
b Uc: Địn ́p l̀m vịc liên ṭc ; tṛ hịu ḍng t́i đa học địn ́p ṃt chìu liên ṭc đ̣t lên
SPD , b̀ng địn ́p đ̣nh ḿc .
b Up: Ḿc địn ́p b̉o ṿ ; thông ś ǹy đ̣c t́nh h́a h̀nh vi c̉a SPD khi đang gíi ḥn
địn ́p đ̣t ̉ đ̀u c̉a ń , ń đực cḥn t̀ ṃt danh śch ćc gí tṛ cho s̃n . Gí tṛ ǹy
ĺn hơn gí tṛ cao nh́t c̉a gíi ḥn địn ́p do đực .
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
J - Protection against voltage surges in LV

Giá tṛ thừng d̀ng đ́i v́i ṃng 230/400 V l̀ :


1 kV - 1.2 kV - 1.5 kV - 1.8 kV - 2 kV - 2.5 kV.
b Ures: Địn ́p dư , tṛ đ̉nh c̉a địn ́p xút hịn gĩa ćc c̣c c̉a SPD do d̀ng x̉ địn ́p
đi qua .
SPD đực đ̣c tuýn h́a b̉i Uc, Up, In v̀ Imax ( xem h̀nh J16)
b Đ̉ kỉm tra ch́ng śt van , ḍng śng ́p v̀ d̀ng chủn đực x́c đ̣nh theo t̀ng qúc
gia :
v Śng địn ́p
V́ ḍ 1.2/50 μs ( xem h̀nh J17)
v Śng d̀ng địn
V́ ḍ 8/20 μs ( xem h̀nh J18)
v Nh̃ng đ̣c t́nh śng kh́c ć th̉ s̉ ḍng :
4/10 μs, 10/1000 μs, 30/60 μs, 10/350 μs...
Vịc so śnh ćc thít ḅ b̉o ṿ xung kh́c nhau ph̉i đực tín h̀nh ḍa trên s̉ ḍng ćc
đ̣c t́nh śng gíng nhau nh̀m ć đực ćc ḱt qủ ć liên quan .

3.4 Ćc tiêu chủn b̉o ṿ ch́ng śt


Ćc tiêu chủn IEC 62305 (ph̀n 1 t́i 5) t́i ću tŕc v̀ c̣p nḥt tiêu chủn IEC 61024 , IEC
61312 v̀ IEC 61663 .
Yêu c̀u v̀ b̉o ṿ ,ḷi ́ch v̀ kinh t́ c̉a vịc ĺp đ̣t bịn ph́p b̉o ṿ v̀ cḥn bịn ph́p
b̉o ṿ ph̀ ḥp nên đực x́c đ̣nh dứi ḍng qủn ĺ nguy cơ(r̉i ro) . Qủn ĺ ǹy l̀

J12

Fig. J16 : Đ̣c tuýn V/A

I
V Maxi
100 %
Maxi
100 %
50 %
50 %

t t
1,2 8
50 20

Fig. J17 : śng 1.2/50 μs Fig. J18 : śng 8/20 μs

ch̉ đ̀ c̉a tiêu chủn IEC 62305-2.


Tiêu chủn thít ḱ , ĺp đ̣t v̀ b̉o tr̀ ćc bịn ph́p b̉o ṿ ch́ng śt đực xem x́t theo
3 nh̉m riêng bịt :
b Nh́m th́ nh́t liên quan t́i ćc bịn ph́p b̉o ṿ nh̀m l̀m gỉm ćc hư h̉ng v̀ ṿt ĺ
v̀ nguy hỉm t́i tủi tḥ c̉a ṃt ću tŕc đực cho trong tiêu chủn IEC 62305-3.
b Nh́m th́ hai liên quan t́i ćc bịn ph́p b̉o ṿ nh̀m l̀m gỉm h̉ng h́c ṃng địn
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


3 B̉o ṿ ch́ng xung qú ́p trong
ṃng ḥ th́

v̀ địn t̉ trong môt ću tŕc đực cho theo tiêu chủn IEC 62305-4.
b Nh́m th́ ba liên quan t́i ćc bịn ph́p b̉o ṿ nh̀m l̀m gỉm nh̃ng hư h̉ng v̀ ṿt
ĺ c̉a ćc ḍch ṿ đực ńi v̀o ću tŕc ( đừng dây thông tin liên ḷc v̀ đừng dây địn
ch́nh ) theo tiêu chủn IEC 62305-5.

3.5 Tiêu chủn ĺp đ̣t ch́ng śt van


b Qúc t́ : IEC 61643-12 cḥn v̀ nguyên t́c ́p ḍng
b Qúc t́ : IEC 60364 Electrical ĺp đ̣t cho ćc công tr̀nh
v IEC 60364-4-443: b̉o ṿ an tòn
Khi ṃt ṃng địn đực ćp ngùn b̉i , học ć ch́a , ṃt đừng dây trên không , thít
ḅ b̉o ṿ ch́ng qú địn ́p kh́ quỷn ph̉i đực xem x́t ńu t̀n sút x̉y ra śt c̉a đ̣a
đỉm đực xem x́t ́ng v́i đìu kịn ̉nh hửng ngòi AQ 1( nhìu hơn 25 ng̀y dông śt
m̃i năm ) .
v IEC 60364-4-443-4: cḥn thít ḅ ĺp đ̣t .
Ph̀n ǹy tṛ gíp cḥn ḿc b̉o ṿ Up c̉a ch́ng śt van ć ch́c năng b̉o ṿ t̉i .
Địn ́p dư đ̣nh ḿc c̉a thít ḅ b̉o ṿ không đực cao hơn ḿc địn ́p cḥu đ̣ng
xung lọi II ( xem h̀nh J19):
v IEC 60364-5-534: cḥn v̀ ĺp đ̣t thít ḅ địn
Ph̀n ǹy mô t̉ ćc đìu kịn ĺp đ̣t ch́ng śt van :
- Pḥ thục ḥ th́ng ńi đ́t : Địn ́p ṿn h̀nh liên ṭc t́i đa Uc c̉a SPDs̃ ph̉i b̀ng
học ĺn hơn như ̉ h̀nh J20.
- Ṭi ṿ tŕ ngùn c̉a ṃng : ńu ch́ng śt van đực ĺp đ̣t ṭi ngùn c̉a ṃng địn
đực ćp địn t̀ ṃng phân ph́i, d̀ng x̉ đ̣nh ḿc c̉a ń ć th̉ th́p hơn 5 kA.
Ńu ch́ng śt van đực ĺp ph́a dứi ngùn t̀ ṃt thít ḅ b̉o ṿ ch́ng d̀ng r̀ , ph̉i
s̉ ḍng RCD lọi s , ć ḿc mĩn nhĩm v́i xung d̀ng nh̉ hơn 3 kA (8/20 -) .B̉o ṿ
ch́ng qú d̀ng t̀n ś 50 Hz v̀ ḥu qủ c̉a ṣ ć SPD : b̉o ṿ ch́ng nǵn ṃch SPD
b̀ng thít ḅ b̉o ṿ qú d̀ng F2 , thít ḅ ǹy đực cḥn theo tṛ đ̣nh ḿc ĺn nh́t đ́i J13
v́i b̉o ṿ qú d̀ng đực cho k̀m theo hứng d̃n s̉ ḍng c̉a nh̀ s̉n xút SPD .
- Do ć ṣ hịn dịn c̉a dây d̃n śt : ph̉i ĺp đ̣t ṃt ch́ng śt van , ćc thông ś k̃
thụt pḥ đ́i v́i ch́ng śt van ph̉i đực ́p ḍng (xem IEC 62305 ph̀n 4).

Địn ́p đ̣nh ḿc c̉a ṃng Địn ́p ćch địn xung yêu c̀u đ́i v́i
địn (1) V kV
Ḥ th́ng 3 Ḥ th́ng 1 Thít ḅ ṭi đ̀u Thít ḅ c̉a ṃng Thít ḅ gia Thít ḅ
pha (2) pha ć đỉm ngùn c̉a phân ph́i v̀ ḍng đực b̉o ṿ
gĩa ṃng địn ṃch cúi đ̣c bịt
(ḿc ćch địn (ḿc ćch địn (ḿc ćch địn ( ḿc ćch địn
xung ḍng IV ) xung ḍng III ) xung ḍng II ) xung ḍng I )

120-240 4 2.5 1.5 0.8


230/400(2) - 6 4 2.5 1.5
277/480(2)
400/690 - 8 6 4 2.5
1,000 - Ćc gí tṛ t̀y thục v̀o ćc k̃ sư c̉a ḥ th́ng ****

H̀nh J19 : Cḥn thít ḅ ĺp đ̣t theo tiêu chủn IEC 60364
© Schneider Electric - all rights reserved

(1) Theo tiêu chủn IEC 60038


(2) ̉ Canada v̀ USA khi địn ́p v́i đ́t cao hơn 300 V, ḿc ćch
địn xung địn ́p tương ́ng v́i địn ́p cao hơn ḱ típ t̀y theo
t̀ng ́ng ḍng .
Lọi I ch̉ ýu d̀ng cho thít ḅ k̃ thụt đ̣c bịt .
Lọi II ch̉ ýu d̀ng cho s̉n xút nh́m ćc thít ḅ ńi v̀o ṃng
Lọi III ch̉ ýu d̀ng cho s̉n xút nh́m nguyên ṿt lịu c̉a
ṃng v̀ v̀i lọi nh́m s̉n ph̉m đ̣c bịt .
Lọi IV đực cung ćp ch̉ ýu cho nh̀ qủn ĺ v̀ k̃ sư ḥ th́ng
( xem ṃc 443.2.2).

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV
3 B̉o ṿ ch́ng xung qú ́p trong
ṃng ḥ th́

SPD đực ńi gĩa Ću h̀nh ḥ th́ng c̉a ṃng phân ph́i
TT TN-C TN-S IT IT không dây
ć dây trung trung t́nh đi
t́nh đi k̀m k̀m

Dây pha v̀ dây 1.1 Uo NA 1.1 Uo 1.1 Uo NA


trung t́nh
M̃i dây pha v̀ 1.1 Uo NA 1.1 Uo 3Uo(1) Địn ́p pha-
dây PE pha (1)

Dây trung t́nh Uo(1) NA Uo(1) Uo(1) NA


v̀ dây PE
M̃i dây pha NA 1.1 Uo NA NA NA
v̀ dây PEN
NA: Không ́p ḍng đực
GHI CH́ 1: Uo l̀ địn ́p pha trung t́nh c̉a ṃng ḥ th́ .
GHI CH́ 2: B̉ng ǹy căn ć theo IEC 61643-1 ṃc b̉ sung 1.
H̀nh J20 : Gí tṛ Uc yêu c̀u t́i thỉu c̉a SPD pḥ thục ću tŕc c̉a ḥ th́ng

J14
© Schneider Electric - all rights reserved

(1) Ćc gí tṛ ǹy ́ng v́i nh̃ng đìu kịn ṣ ć x́u nh́t ,do ṿy
không c̀n thít thêm v̀o sai ś 10 % .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 Cḥn thít ḅ b̉o ṿ

Khi ĺp đ̣t ṃt van ch́ng xung , nhìu ýu t́ c̀n ph̉i xem x́t như :
b Ph́i ḥp x́p t̀ng
b Đ̣nh ṿ tương ́ng ṿ tŕ c̉a thít ḅ ch́ng d̀ng r̀
b Vịc cḥn CB ćt ṃch
Ḥ th́ng ńi đ́t c̃ng c̀n ph̉i đực quan tâm .

4.1 Thít ḅ b̉o ṿ theo sơ đ̀ ńi đ́t an tòn


b Qú địn ́p ḍng đ̀ng pha : b̉o ṿ cơ b̉n bao g̀m vịc ĺp đ̣t ṃt van ch́ng xung
ḍng đ̀ng pha ĺp gĩa dây pha v̀ PE học gĩa dây pha v̀ PEN, t̀y lọi ḥ th́ng ńi
đ́t đực s̉ ḍng .
b Qú địn ́p ḍng so ḷch : trong ḥ th́ng ńi đ́t TT v̀ TN-S , trung t́nh đực ńi đ́t
d̃n đ́n ṣ không đ́i x́ng do ćc t̉ng tr̉ ńi đ́t , đìu ǹy gây nên qú ́p ḍng so ḷch,
trong khi qú ́p c̉m ́ng do śt đ́nh l̀ ḍng đ̀ng pha .
V́ ḍ ,h̃y xem x́t ṃt ḥ th́ng ńi đ́t theo sơ đ̀ TT , ṃt van ch́ng xung hai c̣c đực
ĺp theo ḍng đ̀ng pha đ̉ b̉o ṿ ṃng địn (xem h̀nh J21).
Địn tr̉ ńi đ́t trung t́nh R1 đực d̀ng cho c̣t địn ć địn tr̉ th́p hơn địn tr̉ ńi
đ́t R2 c̉a ṃng địn . D̀ng śt s̃ cḥy qua ṃch ABCD , v̀ đi xúng đ́t qua đừng
d̃n thụn tịn nh́t . Ń s̃ đi qua địn tr̉ phi tuýn V1 v̀ V2 ḿc ńi típ, gây ra địn ́p

Trạm treo cột


Trung/Hạ
Nguồn trung thế I
Van chống xung quá áp

Nguồn điện
hạ thế I
I
J15

I i rất bé
có trị số thấp có trị số lớn

H̀nh J21 : B̉o ṿ qú ́p ch̉ đ́i v́i ḍng đ̀ng pha

sai ḷch b̀ng hai l̀n địn ́p dư c̉a van ch́ng xung (Up1 + Up2) xút hịn ̉ ṿ tŕ A v̀ C
ṭi đ̀u v̀o c̉a ṃng địn trong trừng ḥp x́u nh́t .
Đ̉ b̉o ṿ hịu qủ t̉i ḿc gĩa Pha v̀ trung t́nh N , địn ́p so ḷch (gĩa A v̀ C) ph̉i
đực l̀m cho gỉm b́t .
V̀ ṿy c̀n s̉ ḍng ṃt ḥ th́ng ńi đ́t kh́c (xem h̀nh J22).
D̀ng śt cḥy qua ṃch ABH ć t̉ng tr̉ th́p hơn ṃch ABCD, do t̉ng tr̉ ćc th̀nh
ph̀n gĩa B v̀ H b̀ng không ( khe ph́ng địn không kh́ ).
Trừng ḥp ǹy , địn ́p so ḷch b̀ng địn ́p dư c̉a ṃt van ch́ng xung (Up2). © Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh J22 : B̉o ṿ ḍng đ̀ng pha + so ḷch

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV

Ḍng Gĩa TT TN-S TN-C IT


So ḷch pha v̀ trung t́nh đực đực - -
Đ̀ng pha pha v̀ đ́t đực đực đực đực
pha v̀ đ́t đực đực - đực ( ńu ć trung t́nh
phân b́ theo ṃng )

H̀nh J23 : Ćch ḱt ńi theo ḥ th́ng ńi đ́t đực s̉ ḍng , trừng ḥp b̉o ṿ qú ́p kh́ quỷn

CẤU Tŕc bên trong c̉a ćc van ch́ng xung : Van ch́ng sung 2P,3P,
4P ( xem h̀nh J24):

v Ch̉ cung ćp b̉o ṿ ch́ng qú ́p ḍng đ̀ng pha


v Ch́ng th́ch ḥp v́i ḥ th́ng ńi đ́t TN-C v̀ IT .

J16

H̀nh J24 : Van ch́ng xung 2P, 3P, 4P

b Van ch́ng xung 1P+N, 3P+N ( xem h̀nh J25):


v Cung ćp b̉o ṿ ch́ng qú ́p ḍng đ̀ng pha v̀ ḍng so ḷch
v Th́ch ḥp v́i sơ đ̀ ńi đ́t TT, TN-S, v̀ IT

H̀nh J25 : Van ch́ng xung 1P+N, 3P+N

PE
b Van ch́ng xung ṃt pha (1P) ( xem h̀nh J26):
Thanh ńi đ́t
v Đực s̉ ḍng t̀y theo yêu c̀u c̉a ćc ĺp đ̣t kh́c ( theo hứng d̃n c̉a nh̀ s̉n xút )
© Schneider Electric - all rights reserved

Đ̀u ńi đ́t ch́nh b̀ng ćch cung ćp ch̉ ṃt s̉n ph̉m .
Tuy nhiên ,vịc đ̣nh c̃ đ̣c bịt s̃ đực yêu c̀u khi b̉o ṿ N - PE
H̀nh J26 : V́ ḍ v̀ ćch ḱt ńi ( v́ ḍ 1+N v̀ 3P+N)
v Ĺp đ̣t ph̉i đực thông qua b̀ng ćch tḥc hịn kỉm tra theo tiêu chủn
EN 61643-11.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 Cḥn thít ḅ b̉o ṿ

Ph́i ḥp x́p t̀ng b̉o ṿ yêu c̀u ṃt khỏng ćch 4.3 Ph́i ḥp ćc van ch́ng xung
t́i thỉu l̀ 10 m gĩa hai thít ḅ b̉o ṿ .
Đìu ǹy luôn ć ́ nghĩa , b́t k̉ pḥm vi ́ng ḍng Nghiên ću b̉o ṿ ch́ng qú ́p c̉a ṃng địn cho th́y r̀ng đ̣a đỉm b̉o ṿ thừng ć
ḿc đ̣ ḷ thiên cao v̀ thít ḅ đực b̉o ṿ l̀ lọi nḥy c̉m . Van ch́ng xung ph̉i ć kh̉
: dân ḍng ,công nghịp hay ćc công tr̀nh pḥ
năng x̉ d̀ng ĺn v̀ ć ḿc b̉o ṿ th́p . Hai r̀ng bục đôi ǹy không th̉ luôn đực x̉
tṛ . ĺ b̉i ṃt van ch́ng xung . V̀ ṿy c̀n ć ći th́ hai ( xem h̀nh J27).
Thít ḅ th́ nh́t , P1 ( b̉o ṿ đ̀u v̀o) s̃ đực đ̣t ̉ cúi đ̀u v̀o c̉a ṃng .
Ṃc đ́ch l̀ đ̉ x̉ d̀ng ć năng lựng t́i đa xúng đ́t ́ng v́i ḿc b̉o ṿ t́i 2000 V ,
đây l̀ ḿc cḥu đ̣ng c̉a ćc thít ḅ địn t̀ (contactors, đ̣ng cơ , v.v .).
Thít ḅ th́ hai ( b̉o ṿ nhuỹn hơn) s̃ đực đ̣t ̉ t̉ phân ph́i , c̀ng g̀n thít ḅ nḥy
c̉m c̀ng t́t . Ń s̃ ć kh̉ năng x̉ địn th́p v̀ ḿc b̉o ṿ th́p nh̀m gíi ḥn qú ́p
đ́ng k̉ v̀ nh̀ ṿy b̉o ṿ đực thít ḅ nḥy c̉m ( t́i 1500 V).

Thít ḅ b̉o ṿ th́ ćp P2 đực ĺp song song v́i thít ḅ b̉o ṿ đ̀u v̀o P1.
Ńu khỏng ćch L qú nǵn , khi ć qú ́p đ̀u v̀o , P2 v́i ḿc b̉o ṿ U2 = 1500 V s̃
t́c đ̣ng trức P1 ,ḿc b̉o ṿ U1 = 2000 V. P2 s̃ không th̉ cḥu đ̣ng đực d̀ng cao
qú ḿc cho ph́p . V̀ ṿy , ćc thít ḅ b̉o ṿ ph̉i đực ph́i ḥp đ̉ đ̉m b̉o P1 t́c

H̀nh J27 : Ph́i ḥp x́p t̀ng ćc van ch́ng xung

J17
H̀nh J28 : Ph́i ḥp b̉o ṿ ćc van ch́ng xung

đ̣ng trức P2 . Đ̉ l̀m đực đìu ǹy , ch́ng ta s̃ ph̉i l̀m th́ nghịm v́i chìu d̀i L
c̉a ćp , nghĩa l̀ gí tṛ ṭ c̉m gĩa hai thít ḅ b̉o ṿ . Ṭ c̉m ǹy s̃ kh́a d̀ng cḥy t́i
P2 v̀ ṭo nên đ̣ tr̃ nh́t đ̣nh , đìu ǹy s̃ bục P1 t́c đ̣ng trức P2 . ṃt ḿt ćp ć ṭ
c̉m x́p x̉ 1μH.
Ldi
Qui lụt ∆U= gây nên địn ́p rơi khỏng 100 V/m/kA, ḍng śng 8/20 μs .
dt
V́i L = 10 m, gây nên UL1 = UL2 ≈ 1000 V.
Đ̉ đ̉m b̉o P2 t́c đ̣ng v́i ḿc b̉o ṿ 1500 V yêu c̀u
U1 = UL1 + UL2 + U2 = 1000 + 1000 + 1500 V = 3500 V.
Do đ́ , P1 t́c đ̣ng trức 2000 V v̀ b̉o ṿ đực P2.
Ghi ch́ : ńu khỏng ćch gĩa van ch́ng xung ̉ đ̀u v̀o c̉a ṃng v̀ thít ḅ vựt qú
30 m,vịc ph́i ḥp x́p t̀ng đực khuýn ćo, v̀ địn ́p dư c̉a van ǹy ć th̉ tăng cao
ǵp đôi so v́i địn ́p dư trên ćc c̣c c̉a van ch́ng xung ̉ đ̀u v̀o ṃng địn , như ̉ v́
ḍ trên , van ch́ng xung th́ ćp ph̉i đ̣t g̀n v́i t̉i đực b̉o ṿ .

Ćc qui đ̣nh ĺp đ̣t ( xem trang Q12).


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV

4.4 Hứng d̃n cḥn

Ph̉ng đ̣nh gí tṛ c̉a thít ḅ đực b̉o ṿ


1 Đ̉ ph̉ng đ̣nh gí tṛ c̉a thít ḅ , c̀n xem x́t :
b Gí c̉a thít ḅ x́t v̀ ṃt t̀i ch́nh
b ̉nh hửng v̀ kinh t́ ńu thít ḅ ng̀ng l̀m vịc

b Thít ḅ gia ḍng :


v audio-video, computers
v Ćc đ̀ d̀ng gia đ̀nh
v ḥ th́ng ch́ng tṛm

b Thít ḅ nḥy c̉m : b Thít ḅ c̉a t̀a nh̀ :


v ḥ th́ng ch́ng tṛm v đìu h̀a không kh́ học sửi
v ḥ th́ng ch́ng ch́y ṭ đ̣ng
v ḥ th́ng đìu khín c̉ng v̀o v thang ḿy .
v video gím śt .

b Thít ḅ chuyên ḍng : b Thít ḅ công sút ĺn:


v ḿy ḿc ć th̉ ḷp tr̀nh v thít ḅ ng̀nh dực
v computer server v thít ḅ s̉n xút
v ḥ th́ng đìu khỉn ́nh śng v heavy computer processing.
học âm thanh .

X́c đ̣nh ću tŕc v̀ địn c̉a t̀a nh̀


J18
2 B̉o ṿ ch́ng śt ć th̉ đực t́nh tón cho tòn ḅ t̀a nh̀ học cho t̀ng ph̀n v̀ đìu
ǹy đ̣c ḷp v́i ph̀n địn
Pḥ thục v̀o ḱch thức c̉a t̀a nh̀ v̀ pḥm vi c̉a ḥ th́ng địn , ph̉i s̉ ḍng ṃt
học nhìu van ch́ng xung ̉ ćc t̉ địn kh́c nhau trong ṃng địn .
b Nh̀ đ́ng đ̣c ḷp .
b Căn ḥ , nh̀ nh̉ b́n đ̣c ḷp .
b Ph̀n chung c̉a t̀a nh̀ .
b T̀a nh̀ chuyên ḍng .
b T̀a nh̀ ḍch ṿ thương ṃi học công tr̀nh công nghịp :
v ṃt t̉ địn , t̉ địn ch́nh
v t̉ phân ph́i
v thít ḅ nḥy c̉m ̉ ćch xa hơn 30 m so v́i t̉ địn .

3 T̀m hỉu v̀ nh̃ng nguy hỉm do ̉nh hửng c̉a śt đ́i v́i công tr̀nh
Śt ḅ h́t b̉i ćc ṿ tŕ cao d̃n địn . Ćc ṿ tŕ ǹy ć th̉ l̀ :
b Thiên nhiên : cây cao , ng̣n ńi , v̀ng ̉m ứt , đ́t ch́a nhìu śt
b Nhân ṭo : ́ng kh́i , an - ten , c̣t địn cao th́ , dây ch́ng śt .
̉nh hửng gín típ ć th̉ x̉y ra trong v̀ng b́n ḱnh 50 ḿt quanh ch̃ ḅ śt đ́nh.
Ṿ tŕ c̉a t̀a nh̀
̉ v̀ng đô tḥ , ngọi ô, khu ṿc ̉ khu ṿc ć nguy hỉm đ̣c bịt (
ć nh́m căn ḥ . c̣t địn cao th́ , cây ći , v̀ng ć
nhìu ńi , đ̉nh ńi , v̀ng ̉m ứt
học ao h̀ ).

̉ v̀ng nông thôn b̀ng ph̉ng ̉ khu ṿc ḷ thiên đ̣c bịt (dây
v̀ ṛng r̃i . ch́ng śt ćch t̀a nh̀ ́t hơn 50
ḿt ).
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 Cḥn thít ḅ b̉o ṿ

1 Thít ḅ dân ḍng

Thít ḅ đực b̉o ṿ Audio-video, ḿy t́nh,


ḍng c̣ gia đ̀nh,
ḥ th́ng ch́ng tṛm, v.v.

Ph̀n d̀ng chung


X́c đ̣nh ću tŕc Nh̀ đ̣c ḷp ,
Căn ḥ, nh̀ nh̉ b́n
công c̣ng c̉a t̀a
c̉a t̀a nh̀ Nh̀ chuyên ḍng
đ̣c ḷp
nh̀

J19
3
Ḿc đ̣ nguy hỉm
c̉a ̉nh hửng do
śt đ́nh

Lọi 1 Lọi 1 Lọi 1 Lọi 1


25 kA 25 kA 25 kA 25 kA
Cḥn lọi van ch́ng Lọi 2 Lọi 2
+ +
Lọi 2 Lọi 2 Lọi 2
+ +
xung 10 kA 40 kA
Lọi 2 Lọi 2
10 kA 40 kA 65 kA
Lọi 2 Lọi 2
40 kA 40 kA 40 kA 40 kA

Ghi ch́ :
Lọi 1:Van ch́ng xung ć kh̉ năng x̉ d̀ng xung ŕt cao đực s̉ ḍng v́i dây ch́ng śt ć ḿc ̉nh hửng v̀ .

Lọi 2: Van ch́ng xung d̀ng x́p t̀ng sau ṃt van ch́ng xung lọi 1 học d̀ng ṃt m̀nh ̉ khu ṿc v̀ .

Fig. J32 : Thít ḅ gia ḍng


© Schneider Electric - all rights reserved

Śt c̃ng lan truỳn qua ṃng thông tin liên ḷc . B̉o ṿ thít ḅ thông tin liên ḷc
Ń ć th̉ gây hư h̉ng t́t c̉ thít ḅ ńi v̀o ṃng Cḥn van ch́ng xung PRC
ǹy . Ṃng địn thọi tương ṭ < 200 V b

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV

1 Thít ḅ nḥy c̉m : Thít ḅ c̉a t̀a nh̀ :

Thít ḅ đực b̉o vê Ḥ th́ng ch́ng tṛm ,


Ḥ th́ng đìu h̀a không kh́ họ sửi
ḥ th́ng b́o ch́y ,
ṭ đ̣ng , thang ḿy , v.v .
ḥ th́ng đìu khỉn,
ḥ th́ng gím śt b̀ng video , v.v.

2
T̉ địn riêng l̃,
t̉ địn ch́nh

X́c đ̣nh ću tŕc T̉ phân ph́i


c̉a t̀a nh̀
B̉o ṿ chuyên
ḍng , ćch t̉
địn nhìu hơn
30 m

J20
3
Ḿc đ̣ nguy hỉm
do ̉nh hửng c̉a
śt đ́nh

Lọi 1
25 kA
học
Cḥn lọi van Lọi 2 Lọi 2 Lọi 2
35 kA
Lọi 2 Lọi 2
ch́ng xung 20 kA 40 kA 40 kA
+
20 kA 8 kA

Lọi 2
40 kA

Ghi ch́ :
Lọi 1: van ch́ng xung ć kh̉ năng x̉ địn ŕt cao đực d̀ng c̀ng dây ch́ng śt v́i ḿc ̉nh hửng v̀ .

Lọi 2: van ch́ng xung đực d̀ng ph́i ḥp x́p t̀ng sau van lọi 1 học ĺp ṃt m̀nh ̉ v̀ng v̀ .

H̀nh J33 : Thít ḅ nḥy c̉m , thít ḅ c̉a t̀a nh̀


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 Cḥn thít ḅ b̉o ṿ

1 Thít ḅ chuyên ḍng

Thít ḅ đực b̉o ṿ Ḿy ḿc ḷp tr̀nh đực ,


server,
ḥ th́ng đìu khỉn âm thanh học ́nh śng ,
v.v.

2
T̉ địn riêng l̉,
t̉ địn ch́nh

X́c đ̣nh ću tŕc


T̉ phân ph́i
t̀a nh̀
B̉o ṿ chuyên
ḍng , ćch t̉
địn nhìu hơn
30 m

J21
3
Ḿc đ̣ nguy hỉm
do ̉nh hửng c̉a
śt đ́nh

Lọi 1
25 kA
or
Cḥn lọi van Lọi 2 Lọi 2 Lọi 2
35 kA
Lọi 2 Lọi 2
ch́ng xung 40 kA 65 kA 65 kA
+
20 kA 8 kA

Lọi 2
40 kA

Ghi ch́ :
Lọi 1: van ch́ng xung ć kh̉ năng x̉ địn ŕt cao đực d̀ng c̀ng dây ch́ng śt v́i ḿc ̉nh hửng v̀ .

Lọi 2: van ch́ng xung đực d̀ng ph́i ḥp x́p t̀ng sau van lọi 1 học ĺp ṃt m̀nh ̉ v̀ng v̀ .

H̀nh J34 : Thít ḅ chuyên ḍng


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV

1 Thít ḅ công sút ĺn

Thít ḅ đực b̉o ṿ


Cơ s̉ ḥ t̀ng c̉a ng̀nh dực , s̉n xút ,
học qui tr̀nh ḿy t́nh công sút ĺn , v.v .

2
T̉ địn riêng l̃,
t̉ địn ch́nh

X́c đ̣nh ću tŕc T̉ phân ph́i


c̉a t̀a nh̀
B̉o ṿ chuyên
ḍng , ćch t̉
địn nhìu hơn
30 m

J22
3
Ḿc đ̣ nguy hỉm
do ̉nh hửng c̉a
śt đ́nh

Lọi 1 Lọi 1
Lọi 1 25 kA 25 kA
25 kA học học
Cḥn lọi van Lọi 2
+ 35 kA 35 kA
Lọi 2 Lọi 2
ch́ng xung 65 kA
Lọi 2 + +
20 KA 8 kA

40 kA Lọi 2 Lọi 2
40 kA 40 kA

Ghi ch́ :
Lọi 1: van ch́ng xung ć kh̉ năng x̉ địn ŕt cao đực d̀ng c̀ng dây ch́ng śt v́i ḿc ̉nh hửng v̀ .

Lọi 2: van ch́ng xung đực d̀ng ph́i ḥp x́p t̀ng sau van lọi 1 học ĺp ṃt m̀nh ̉ v̀ng v̀ .

H̀nh J35 : Thít ḅ công sút ĺn


© Schneider Electric - all rights reserved

Śt c̃ng ć th̉ lan truỳn qua ṃng thông tin liên B̉o ṿ thít ḅ ḿy t́nh v̀ thông tin liên ḷc
ḷc v̀ ṃng ḿy t́nh . Cḥn van ch́ng xung PRC PRI
Ń ć th̉ gây hư h̉ng t́t c̉ thít ḅ ńi v̀o ṃng: Ṃng địn thọi tương ṭ < 200 V b
địn thọi , modems, computers, servers, v.v .
Ṃng ś , đừng dây tương ṭ < 48 V b

Ṃng Digital , đừng dây analogue < 6 V


b
VLV ćp ngùn cho t̉i < 48 V

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 Cḥn thít ḅ b̉o ṿ

4.5 Cḥn thít ḅ ćt ṃch


Thít ḅ ćt ṃch c̀n thít đ̉ đ̉m b̉o ṣ an tòn cho ṃng địn
b Ṃt trong nh̃ng tham ś c̉a van ch́ng xung l̀ d̀ng c̣c đ̣i (ḍng śng Imax 8/20 µs
) ć th̉ cḥu đ̣ng m̀ không l̀m ń ḅ gỉm tủi tḥ.Ńu d̀ng địn vựt qú tṛ ś ǹy
, van ch́ng xung s̃ ḅ ph́ h̉y , ń s̃ gây nên nǵn ṃch lâu d̀i v̀ c̀n ph̉i đực thay
th́.
V̀ ṿy , ph́a ngùn c̀n ph̉i ĺp đ̣t thít ḅ ćt ṃch ngòi đ̉ lọi tr̀ d̀ng ṣ ć .
Thít ḅ ćt ṃch ǹy cung ćp b̉o ṿ tòn ḅ theo yêu c̀u như vịc ĺp đ̣t van ch́ng
xung , như:
v Ń ph̉i cḥu đực ḍng śng kỉm tra tiêu chủn :
- không đực ćt sau 20 xung ̉ In
- ć th̉ ćt khi Imax m̀ không ḅ ph́ h̉y
v ćt ṃch van ch́ng xung ńu van ḅ nǵn ṃch.
b Van ch́ng xung lọi ready-to-cable ć t́ch ḥp CB ćt ṃch l̀:
v Combi PRF1
v Quick PF
v Quick PRD.

B̉ng tương ́ng Van ch́ng xung / CB ćt ṃch

Lọi Tên c̉a van ch́ng Isc , Imax học 6 kA 10 kA 15 kA 25 kA 36 kA 50 kA 70 kA 100 kA


xung Iimp J23
PRF1 Master 35 kA(1) Compact NSX160B 160A Compact Compact
NSX160F NSX160N
160A 160A
PRD1 Master 25 kA(1) NG 125 N C 80A NG 125L C 80A

Lọi 1 PRD1 25r NG 125 N C 80A NG 125L C 80A


PRF1 D125 đ̣c
tuýn D
Combi PRF1 Integrated
PRF1 12,5 r 12,5 kA(1) NG 125 N C 80A NG 125L C 80A
PF 65/ PRD 65r 65 kA(2) C60N 50A đ̣c tuýn C C60H 50A NG125L Fuse NH 50A gL/gG
đ̣c tuýn C 50A C
curve
PF 40 / PRD 40r 40 kA(2) C60N 40A đ̣c tuýn C C60H 40A NG125L Fuse 22x58 40A gL/gG
đ̣c tuýn C 40A C
curve
Quick PRD 40r Integrated Xin liên ḥ v́i ch́ng tôi
Lọi 2 PF 20/ PRD 20r 20 kA(2) C60N 25A đ̣c tuýn C C60H 25A NG125L 25A Fuse 22x58 25A gL/gG
đ̣c tuýn C đ̣c tuýn C
Quick PRD 20r Integrated Xin liên ḥ v́i ch́ng tôi
Quick PF 10 10 kA(2) Integrated
PF 8/ PRD 8r 8 kA(2) C60N 20A đ̣c tuýn C C60H 20A NG125L 20A đ̣c tuýn C
đ̣c tuýn C
Quick PRD 8 r Integrated Xin liên ḥ v́i ch́ng tôi

Isc: d̀ng nǵn ṃch gỉ đ̣nh ṭi đỉm ĺp đ̣t c̉a ṃng .
(1) Iimp.
(2) Imax.
© Schneider Electric - all rights reserved

H̀nh J36 : B̉ng ph́i ḥp gĩa SPD v̀ ḅ ćt ṃch c̉a ń

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


J - Protection against voltage surges in LV

4.6 Ch̉ tḥ giai đọn h́t tủi tḥ c̉a van ch́ng xung
Ćc thít ḅ ch̉ tḥ kh́c nhau đực cung ćp đ̉ c̉nh b́o ngừi s̉ ḍng bít r̀ng t̉i śp
s̉a không c̀n đực b̉o ṿ ch́ng qú địn ́p kh́ quỷn ña .

Van ch́ng xung Lọi 1 ( ć khe h̉ không kh́ ph́ng địn )


PRF1 1P 260 V, Combi 1P+N v̀ 3P+N v̀ PRF1 Master
Nh̃ng van ch́ng xung ǹy ć đ̀n ch̉ tḥ b́o t̀nh tṛng đang l̀m vịc b̀nh thừng . Đ̀n
ǹy c̀n ́p ngùn t́i thỉu l̀ 120 V AC.
b Đ̀n ch̉ tḥ không śng :
v ńu ́p ngùn ćp v̀o nh̉ hơn 120 V AC
v ńu không ć địn ́p trên ṃng địn
v ńu ph̀n spark-over electronics ć khím khuýt

Van ch́ng xung lọi 2 (địn tr̉ phi tuýn,địn tr̉ phi tuýn + khe
không kh́ ph́ng địn)
PF, PRD
Khi h́t tủi tḥ , van ch́ng xung học ́ng ph́ng địn ḅ ph́ h̉y .
b Đìu ǹy ć th̉ x̉y ra theo hai ćch :
v Ṣ nǵt ra b̉i h́t tủi tḥ bên trong : ḥu qủ c̉a nh̃ng l̀n ph́ng địn t́ch l̃y ḷi
l̀m địn tr̉ phi tuýn gì c̃i , ḥu qủ l̀ l̀m tăng d̀ng r̀ .
Trên 1 mA, nhịt t̉a ra v̀ van ch́ng xung ḅ nǵt .
v Ṣ nǵt ra b̉i h́t tủi tḥ bên ngòi : x̉y ra khi ć t̀nh tṛng qú ́p vựt qú ḿc ( śt
đ́nh tṛc típ trên đừng dây ) ; cao hơn kh̉ năng x̉ địn c̉a van ch́ng śt , ćc địn tr̉
phi tuýn ḅ h̉ng gây nǵn ṃch v́i đ́t ( học gĩa dây pha v̀ trung t́nh ). T̀nh tṛng
nǵn ṃch ǹy đực ḥn ch́ khi ḿy ćt liên quan b́t bục m̉ .
Quick PRD v̀ Quick PF
J24 D̀ b́t ć nh̃ng nguy hỉm ǹo c̉a ṃng ngùn, Quick PRD v̀ Quick PF ḱt ḥp v́i
nhau ṭo nên ṣ ph́i ḥp nǵt ṃch hòn h̉o .
b Khi ḅ śt đ́nh < Imax: gíng như t́t c̉ van ch́ng xung , ch́ng ć ph̀n b̉o ṿ ch́ng
l̃o h́a bên trong .
b Khi ḅ śt đ́nh> Imax: Quick PRD v̀ Quick PF ṭ b̉o ṿ nh̀ ḅ nǵt ṃch t́ch ḥp c̉a
ch́ng .
b Khi x̉y ra ḿt trung t́nh học đ̉o ngực pha - trung t́nh ̉ ṃng ngùn :
Quick PRD v̀ Quick PF đực ṭ b̉o ṿ nh̀ ḅ nǵt ṃch t́ch ḥp c̉a ch́ng.
Đ̉ đơn gỉn h́a công t́c b̉o tr̀, Quick PRD đực ĺp v́i đ̀n ch̉ tḥ ṭi ch̃ v̀ ćc ́ng
địn tr̉ phi tuýn ć th̉ th́o r̀i đực liên ḱt cơ kh́ v́i ḅ ćt ṃch .
Quick PRD ć đ̀n ch̉ tḥ trên ́ng địn tr̉ phi tuýn v̀ trên ḅ nǵt ṃch t́ch ḥp, nh̀
H̀nh J37 : V́ ḍ ch̉ tḥ cho PRD ṿy ć th̉ nhanh ch́ng x́c đ̣nh đực ṿ tŕ ḅ hư h̉ng.
V̀ ĺ do an tòn , ḅ ćt ṃch s̃ ṭ đ̣ng m̉ khi ́ng địn tr̉ phi tuýn ḅ th́o ra. Ń s̃
không th̉ đ́ng ḷi cho đ́n khi ́ng ǹy đực ćm tr̉ v̀o .
Khi thay ́ng địn tr̉ phi tuýn , ṃt ḥ th́ng đ̉m b̉o an tòn gĩa pha/trung t́nh ć
th̉ đực ćm v̀o .
Hỉn tḥ tṛng th́i ṿn h̀nh liên ṭc .
Quick PRD ć t́ch ḥp ṃt c̉ng giao típ đ̉ g̉i thông tin v̀ tṛng th́i ṿn h̀nh c̉a van
ch́ng xung t̀ xa .
Vịc gím śt ćc van ch́ng xung đực ĺp đ̣t trong tòn ṃng địn gíp ć th̉ c̉nh
b́o liên ṭc tṛng th́i ṿn h̀nh c̉a ch́ng v̀ đ̉m b̉o r̀ng ćc thít ḅ b̉o ṿ luôn ̉
tṛng th́i l̀m vịc t́t theo yêu c̀u.
b C̉ng giao típ cho c̉nh b́o :
v v̀o giai đọn h́t tủi tḥ c̉a ́ng địn tr̉ phi tuýn
v ńu ́ng địn tr̉ ḅ th́t ḷch khi ḅ th́o r̀i
v ńu ṣ ć x̉y ra trên đừng dây ( nǵn ṃch , đ́t trung t́nh , đ̉o pha - trung t́nh )
v Khi ć ṿn h̀nh b̀ng tay ṭi ch̃ ( ćt b̀ng tay ).
Quick PF ć ṃt ch̉ tḥ t̀y cḥn pḥ đ̉ b́o ćo (SR), ń s̃ g̉i thông tin v̀ tṛng th́i
ṿn h̀nh c̉a van ch́ng xung t̀ ̉ xa.
H̀nh J39 : V́ ḍ ch̉ tḥ cho Quick PRD
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


4 Cḥn thít ḅ b̉o ṿ

Máy bín ́p Trung/Ḥ

T̉ địn ch́nh

T̉ địn 1 T̉ địn 2

Sửi Chíu śng Ćp đông Ḿy ḷnh Ḥ th́ng ch́ng ch́y- B́o đ̣ng
Chíu śng c̉a h̀ng ̉ ćm
J25
Ḥ th́ngIT Checkout

H̀nh J39 : V́ ḍ ́p ḍng : siêu tḥ

4.7 V́ ḍ ́p ḍng : siêu tḥ

Ćc gỉi ph́p v̀ sơ đ̀ ṃch


b Hứng d̃n cḥn van ch́ng xung gíp ć th̉ x́c đ̣nh gí tṛ ch́nh x́c c̉a van ǹy ̉
đ̀u ngùn c̉a ṃng v̀ CB ćt ṃch tương ́ng .
b Khi nh̃ng thít ḅ nḥy c̉m (Uimp < 1,5 kV) đực đ̣t ćch xa hơn 30 m t̀ ch̃ ĺp thít
ḅ b̉o ṿ đ̀u v̀o, van ch́ng xung th́ ćp ph̉i đực ĺp g̀n t̉i theo kh̉ năng ć th̉ .
b Đ̉ đ̉m b̉o liên ṭc ćp địn cao hơn cho khu ṿc ph̀ng ḷnh :
v CB ch́ng d̀ng r̀ lọi "si" s̃ đực s̉ ḍng đ̃ tŕnh ćt nh̀m do địn th́ đ́t tăng cao
khi ć śng śt truỳn qua .
b Đ̉ b̉o ṿ ch́ng qú địn ́p kh́ quỷn :
v ĺp ṃt van ch́ng xung ̉ t̉ địn ch́nh
v ĺp ṃt b̉o ṿ th́ ćp ̉ t̀ng t̉ địn ( 1 v̀ 2 ) ćp ngùn cho thít ḅ nḥy c̉m ̉ ćch
xa hơn 30 ḿt so v́i van ch́ng xung đ̀u v̀o
v ĺp ṃt van ch́ng xung cho ṃng thông tin liên ḷc đ̉ b̉o ṿ ćc thít ḅ như ḥ
th́ng b́o ch́y , modems, telephones, faxes.

Nh̃ng khuýn ćo v̀ b́ tŕ đi dây


b Ph̉i đ̉m b̉o ńi đ̉ng th́ ćc đ̀u c̣c ńi đ́t c̉a t̀a nh̀.
b Gỉm ćc ṃch v̀ng ćp ćp địn c̉a khu ṿc.
© Schneider Electric - all rights reserved

Nh̃ng khuýn ćo v̀ ĺp đ̣t

b Ĺp ṃt van ch́ng xung , Imax = 40 kA (8/20 µs) v̀ ṃt CB ćt ṃch C60 ć d̀ng đ̣nh
ḿc 20 A.
b Ĺp ṃt van ch́ng xung th́ ćp , Imax = 8 kA (8/20 µs) v̀ ṃt CB ćt ṃch C60 ć
H̀nh J40 : Ṃng thông tin liên ḷc d̀ng đ̣nh ḿc 20 A.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


www.quyenhuyanh.com
Chương L
C i thi n h s công su t
và l c sóng hài

M cl c

Năng lư ng ph n kháng và h s công su t L2


1.1 B n ch t c a năng lư ng ph n kháng L2
1.2 Các máy móc thi t b tiêu th công su t ph n kháng L2
1.3 H s công su t L3
1.4 Giá tr th c t c a h s công su t L4

2 T i sao ph i nâng cao h s công su t?


2.1 Gi m giá ñi n
L5
L5
2.2 T i ưu hóa kinh t k thu t L5

3 Làm th nào c i thi n h s công su t?


3.1 Nguyên lý lý thuy t
L7
L7
3.2 S d ng các thi t b nào? L7
3.3 L a ch n gi a bù không hi u ch nh và t ñ ng ñi u khi n bù L9

4 L p ñ t t bù c i thi n h s công su t
4.1 Bù t p trung
ñâu? L0
L10
4.2 Bù theo khu v c L10
4.3 Bù riêng L11

5 L a ch n m c bù t i ưu như th nào?
5.1 Phương pháp chung
L2
L12
5.2 Phương pháp ñơn gi n L12
5.3 Phương pháp d a trên ñi u ki n tránh ñóng ti n ph t L14
5.4 Phương pháp d a theo ñi u ki n gi m b t công su t bi u ki n
c c ñ i ñăng ký (kVA) L14

6 Bù t i máy bi n áp
6.1 Bù ñ nâng cao kh năng t i công su t tác d ng
L5
L15
6.2 Bù công su t ph n kháng tiêu th b i máy bi n áp L16

7 Nâng cao h s công su t cho ñ ng cơ c m ng


7.1 K t n i t bù và cài ñ t thi t b b o v
7.2 Bi n pháp tránh t kích ñ ng cơ c m ng
L8
L18
L19
L

8 Ví d v m ng ñi n trư c và sau c i thi n h s công su t L20

9 nh hư ng c a sóng hài
9.1 Các v n ñ gây ra b i sóng hài trong h th ng năng lư ng
L2
L21
9.2 Các gi i pháp L21
9.3 L a ch n gi i pháp t i ưu L23

0 ng d ng b t
10.1 T ñi n
L24
L24
10.2 L a ch n thi t b b o v , ñi u khi n và cáp k t n i L25
© Schneider Electric - all r ights reserved

www.quyenhuyanh.com
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
L – C i thi n h s công su t và l c sóng hài
Năng lư ng ph n kháng và
h s công su t

H th ng ñi n xoay chi u cung c p hai d ng năng 1.1 B n ch t c a năng lư ng ph n kháng


lư ng: T t c máy ñi n và thi t b ñi n c m ng v n hành trong h th ng ñi n xoay chi u ñ u bi n ñ i năng lư ng
Năng lư ng tác d ng ño theo ñơn v kilowatt gi ñi n t các ngu n phát ñi n xoay chi u sang d ng cơ năng và nhi t năng. Năng lư ng này ñư c ño b ng
ñi n k (kWh) và g i là năng lư ng h u công. Đ th c hi n ñư c quá trình bi n ñ i năng lư ng này,c"n
(kWh), nó ñư c bi n ñ i thành cơ năng, nhi t,
ph i t o t trư#ng trong máy ñi n. T trư#ng này liên quan v i m t d ng năng lư ng khác do ngu n ñi n
ánh sáng v.v.... cung c p- là năng lư ng ph n kháng hay năng lư ng vô công.
Năng lư ng ph n kháng, d ng này ñư c chia làm hai Nguyên nhân là do m ch t tu"n hoàn nh n năng lư ng t h th ng ngu n (ñ t o t trư#ng) r i sau ñó tr
lo i: năng lư ng này ngư c l i h th ng (trong quá trình t trư#ng suy gi m) hai l"n trong m t chu kỳ t"n s
- Năng lư ng dùng cho m ch có tính c m (máy bi n công nghi p.
áp, ñ ng cơ ñi n, v.v...), Hi n tư ng hoàn toàn tương t x y ra khi t n t i các ph"n t có tính dung m%c song song trong h th ng,
- Năng lư ng t o ra b i m ch có tính dung (dây cáp, như dây cáp ñi n ho c các kh i t công su t v.v... Trong trư#ng h p này năng lư ng tích tr d ng
trư#ng tĩnh ñi n (n p t ). Quá trình tu"n t n p và phóng ñi n c a các m ch có tính dung s' tác d ng lên
t công su t, v.v.).
các máy phát c a h th ng ngu n các hi n tư ng tương t như ñã mô t cho trư#ng h p m ch có tính
c m, nhưng dòng ñi n trong m ch có tính dung ngư c pha v i dòng ñi n trong m ch có tính c m. Tính
ch t này là cơ s cho vi c c i thi n h s công su t.
C"n chú ý r ng, m c dù dòng ñi n vô công (chính xác hơn là thành ph"n vô công c a dòng ñi n) không tiêu
th năng lư ng t h th ng nhưng nó gây ra t n hao ñi n năng trong h th ng truy n t i và phân ph i ñi n,
Trong các h th ng năng lư ng th c t , thành ph"n vô công c a dòng ñi n t i luôn luôn có tính c m, còn
t ng tr c a h th ng truy n t i và phân ph i ch y u mang tính c m. Dòng ñi n có tính c m ñi qua c m
kháng s' là ch ñ gây ra s t áp x u nh t (nghĩa là ngư c pha v i ñi n áp h th ng).
Vì nh ng nguyên nhân (t n hao ñi n năng khi chuy n t i và s t áp), ngành ñi n yêu c"u gi m dòng ñi n vô
công (tính c m) th p nh t có th .
Dòng ñi n vô công (tính dung) có hi u ng ngư c l i ñ i v i ñi n áp và làm tăng ñi n áp trong h th ng
ñi n.
Công su t (kW) liên quan v i năng lư ng tác d ng ñư c ký hi u là P.
Công su t ph n kháng (kvar) ký hi u b ng Q. Công su t ph n kháng mang tính c m ñư c qui ư c mang
d u dương (+Q) và tính dung mang d u âm (-Q).
Công su t bi u ki n S (kVA) b ng t ng các vector công su t tác d ng và công su t ph n kháng kvar (Hình
L1)
Quan h P, Q, S ñư c trình bày trong ti u m c h s công su t.

L2

S
(kVA)

Q P
(kvar) (kW)

Hình. L1 : Đ ng cơ ñi n nh n công su t tác d ng (P) và công su t ph n kháng ( Q) t h th ng

1.2 Các máy móc thi t b tiêu th công su t ph n kháng


T t c các máy móc và thi t b ñi n xoay chi u có ph"n t bi n ñ i ñi n t ho c ph thu c vào cu n dây
© Schneider Electric - all r ights reserved

liên k t t hóa ñ u c"n ít ho c nhi u dòng ñi n ph n kháng ñ t o t thông.


Các thi t b thư#ng g p nh t là các máy bi n áp và các cu n kháng, các ñ ng cơ ñi n và ñèn phóng ñi n
(Hình L2)
T l gi a công su t ph n kháng (kvar) và công su t tác d ng (kW) khi thi t b ñi n mang ñ"y t i thay ñ i
ph thu c vào ñ c tính c a thi t b :
• 65-75% cho ñ ng cơ không ñ ng b
Hình. L2 : Các thi t b tiêu th công su t ph n kháng • 5-10% cho máy bi n áp

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
Năng lư ng ph n kháng và
h s công su t

H s công su t là t s gi a công su t tác d ng (kW) 1.3 H s công su t


và công su t bi u ki n (kVA). H s công su t càng
Xác ñ nh h s công su t
g n v i giá tr l n nh t ( b ng 1), càng có l i cho nhà
H s công su t c a t i, trong ñó t i này có th là c a m t thi t b riêng r' hay m t t h p các thi t b
cung c p và khách hàng
(ví d c m ng ñi n) ñư c tính b ng t( s gi a P/S nghĩa là s kW chia cho s kVA t i th#i ñi m kh o sát.
PF = P (kW) / S (kVA)
H s công su t thay ñ i trong khoàng t 0 ñ n 1.
P = Công su t tác d ng
S = Công su t bi u ki n N u dòng ñi n và ñi n áp là hình Sin lý tư ng h s công su t b ng cos ϕ.
H s công su t g"n b ng 1 có nghĩa là công su t ph n kháng nh* so v i công su t tác d ng, và khi h s
công su t th p ch ra ñi u ki n ngư c l i.
Gi n ñ vector công su t
Công su t tác d ng P (kW)
o M t pha (1 pha và trung tính): P = V I cos ϕ
o M t pha (pha - pha): P = U I cos ϕ
o Ba pha (3 dây ho c 3 dây + trung tính): P = √3U I cos ϕ
Công su t ph n kháng Q (kvar)
o M t pha (1 pha và trung tính): Q = V I sin ϕ
o M t pha (pha -pha): Q = U I sin ϕ
o Ba pha (3 dây ho c 3 dây + trung tính):Q = √3 U I sin ϕ
Công su t bi u ki n S (kVA)
o M t pha (1 pha và trung tính): S = V I
o M t pha (pha -pha): S = U I
o Ba pha (3 dây ho c 3 dây + trung tính): S = √3 U I
Trong ñó:
V = Đi n áp gi a pha và trung tính
U = Đi n áp gi a pha-pha
I = Dòng ñi n
ϕ = Góc l ch pha gi a vector ñi n áp V và dòng ñi n I.
o Cho t i cân b ng ho c g"n cân b ng trong h th ng 4 dây.
Vector dòng ñi n, ñi n áp và k t lu n c a gi n ñ vector công su t
Gi n ñ vector công su t là m t công c ti n l i ñư c d+n gi i tr c ti p t gi n ñ các quay vector quay
c a ñi n áp và dòng ñi n như sau:
Đi n áp c a h th ng ñi n ñư c ch n làm chu,n và ta ch xét m t pha trong h v i gi thi t ba pha là ñ i
x ng.
Đi n áp pha chu,n (V) trùng v i tr c hoành n m ngang và dòng ñi n (I) c a pha ñó thư#ng ch m pha (cho
h"u h t các t i c a h th ng) so v i ñi n áp m t góc ϕ
Thành ph"n c a vector dòng ñi n I có cùng pha v i ñi n áp V là thành ph"n tác d ng c a dòng
ñi n, có ñ l n b ng I.cos ϕ và công su t tác d ng tương ng có ñ l n b ng V.I.cos ϕ (kW)
n u ñi n áp V tính b ng kV
Thành ph"n c a dòng ñi n I tr- pha so v i vector ñi n áp V m t góc 90° là thành ph"n vô công, có ñ l n
b ng Isin ϕ và công su t ph n kháng tương ng có ñ l n b ng VIsin ϕ (kvar) - ñi n áp V tính b ng kV.
Tích hai ñ i lư ng I và V cho ta công su t bi u ki n, có ñơn v kVA n u ñi n áp V tính b ng kV.
N u nhân vector dòng ñi n I v i ñi n áp V tính b ng kV thì ta có k t qu là công su t bi u ki n (kVA) c a
m ch.
Ta có công th c ñơn gi n S2 = P2 + Q2
Như v y, nhân v i 3 nh ng giá tr P(kW), Q(kvar), S(kVA) c a m t pha có th thu n ti n mô t quan h gi a
công su t kVA, kW, kvar và h s công su t cho t i 3 pha, như trong hình L3

V
ϕ P = VI cos ϕ (kW)
© Schneider Electric - all r ights reserved

P = Công su t tác d ng
S = VI (kVA)
Q = Công su t ph n kháng
Q = VI sin ϕ (kvar)
S = Công su t bi u ki n

Hình. L3 : Gi n ñ công su t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
Năng lư ng ph n kháng và
h s công su t

Ví d tính toán công su t (xem hình L4 )

D ng m ch Công su t bi u ki n Công su t tác d ng Công su t ph n kháng


S (kVA) P (kW) Q (kvar)
M t pha (1 pha và trung tính) S = VI P = VI cos ϕ Q = VI sin ϕ
M t pha (pha - pha) S = UI P = UI cos ϕ Q = UI sin ϕ
Ví d T i 5 kW 10 kVA 5 kW 8.7 kvar
cos ϕ = 0.5
Ba pha (3 dây ho c 3 dây + trung tính) S =√3 UI P = √3 UI cos ϕ Q = √3 UI sin ϕ
Ví d Đ ng cơ Pn = 51 kW 65 kVA 56 kW 33 kvar
cos ϕ = 0.86
ρ = 0.91 (hi u su t ñ ng cơ)

Hình. L4 : Ví d tính toán công su t tác d ng và công su t ph n kháng

1.4 Giá tr th c t c a h s công su t


Ví d tính toán cho trư#ng h p 3 pha trên ñư c trình bày như sau:
Pn = công su t trên tr c ñ ng cơ= 51 kW
P = công su t tác d ng tiêu th
Pn 51
P= = = 56kW
ρ 0.91
S= công su t bi u ki n
P 56
S= = = 65kVA
cos ϕ 0.86
Như v y, s d ng gi n ñ hình L5 ho c máy tính b* túi có th tính tan ϕ tương ng v i
cos ϕ = 0.86 là 0.59
Q = P tan ϕ = 56 x 0.59 = 33 kvar ( Xem hình L15).
Hay
Q = S 2 − P 2 = 652 − 56 2 = 33kVar
L4
Giá tr công su t trung bình c a các thi t b ph bi n nh t
(Hình. L6)

Các thi t b cos ϕ tan ϕ


Đ ng cơ không ñ ng b v i t i 0% 0.17 5.80
25% 0.55 1.52
50% 0.73 0.94
75% 0.80 0.75
100% 0.85 0.62
Đèn nung sáng 1.0 0
Đèn huỳnh quang (không có t bù) 0.5 1.73
P = 56 kW Đèn huỳnh quang (có t bù) 0.93 0.39
Đèn phóng ñi n 0.4 to 0.6 2.29 to 1.33
ϕ Lò ñi n tr 1.0 0
Lò c m ng có bù 0.85 0.62
Lò ñi n môi 0.85 0.62
Q = 33 kvar
Máy hàn ki u ñi n tr 0.8 to 0.9 0.75 to 0.48
S = 65 kVA

Máy hàn h quang c ñ nh 0.5 1.73


Máy hàn h quang d ng motor-máy phát 0.7 to 0.9 1.02 to 0.48
Máy hàn h quang “máy bi n áp-ch nh lưu” 0.7 to 0.8 1.02 to 0.75
© Schneider Electric - all r ights reserved

Lò h quang 0.8 0.75

Fig. L5 : Gi n ñ tính toán công su t Hình. L6 :Giá tr cos ϕ và tan ϕ c a các thi t b ph bi n nh t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
2 T i sao ph i nâng cao h s công su t?

Nâng cao h s công su t ñem l i nh ng ưu ñi m k 2.1 Gi m giá ñi n


Qu n lý t i ưu m c tiêu th công su t ph n kháng ñem l i nh ng l i ích kinh t sau:
thu t và kinh t , ñ c bi t là gi m ti n ñi n
Các nh n xét này d a vào c u trúc thanh toán ti n ñi n th c t áp d ng Châu Âu và
có hư ng khuy n khích ngư#i dùng ñi n gi m m c tiêu th năng lư ng ph n kháng
L%p ñ t các t ñi n ñ nâng cao h s công su t cho phép các h tiêu th gi m ti n ñi n
nh# gi m c tiêu th công su t ph n kháng dư i giá tr th*a thu n v i công ty cung c p ñi n.
Trong c u trúc thanh toán này, ti n ñi n cho năng lư ng ph n kháng ñư c tính theo h s tgφ:
Như trên
P (kWh )
tan ϕ =
Q ( k var h)
Theo qui ñ nh v d ch v cung c p ñi n, các nhà phân ph i ñi n s' cung c p công su t ph n
kháng mi-n phí:
N u năng lư ng ph n kháng tiêu th nh* hơn 40% năng lư ng tác d ng (tgϕ= 0,4)
trong th#i gian t i ña 16 gi# trong ngày (t 6 gi# ñ n 22 gi#) trong th#i gian t i c c
ñ i (thư#ng là trong mùa ñông).
Không h n ch trong th#i gian t i th p vào mùa ñông, mùa xuân và mùa hè
Trong các giai ño n gi i h n m c s d ng ñi n, ti n ñi n cho tiêu th năng lư ng ph n kháng
vư t quá 40 % năng lư ng tác d ng (tg ϕ >0,4) ngư#i s d ng s' ph i tr ti n hàng tháng theo
giá hi n hành. Như v y, năng lư ng ph n kháng Q ñư c tính ti n cho th#i gian s d ng s' là
kvarh (ph i tr ) = kWh (tan ϕ - 0.4) trong ñó:
kWh – công su t tác d ng tiêu th trong giai ño n gi i h n m c s d ng ñi n.
kWh tan ϕ - t ng công su t ph n kháng d ng tiêu th trong giai ño n gi i h n m c s
d ng ñi n.
0.4 kWh – công su t ph n kháng ñư c cung c p mi-n phí trong giai ño n gi i h n
m c s d ng ñi n.
tg ϕ = 0,4 tương ng v i h s công su t là 0,93, như v y, n u th c hi n các bi n pháp ñ m b o
h s công su t trong giai ño n gi i h n m c s d ng ñi n không th p hơn 0,93 , ngư#i dùng
ñi n s' không ph i tr ti n cho năng lư ng ph n kháng ñã tiêu th .
Tuy nhiên, dù ñư c l i v gi m b t ti n ñi n, ngư#i dùng ñi n c"n ph i cân nh%c ñ n các y u t
phí t n do mua s%m, l%p ñ t và b o trì các t ñi n c i thi n h s công su t, các thi t b ñóng
ng%t, thi t b ñi u khi n t ñ ng (khi có yêu c"u bù nhi u c p) cùng v i công su t t n hao ñi n
môi kWh xu t hi n trong các t v.v
Nh n th y r ng s' kinh t hơn n u th c hi n bù t ng ph"n và ch tr cho m t ph"n năng lư ng
ph n kháng ñã tiêu th s' r. hơn là th c hi n bù hoàn toàn 100%. L5
Bài toán ñi u ch nh h s công su t là bài toán t i ưu, tr nh ng trư#ng h p r t ñơn gi n.

Nâng cao h s công su t cho phép s d ng máy 2.2 T i ưu hóa kinh t k thu t
bi n áp, thi t b phân ph i, cáp ñi n…v i kích c! H s công su t cao cho phép t i ưu hóa t t c các ph"n t cung c p ñi n. C"n ph i tránh ñ nh
nh" hơn, cũng như gi m t n hao công su t và s t m c dư các thi t b , tuy nhiênñ ñ t ñư c k t qu t i ưu, c"n l%p ñ t t thi t b bù g"n thi t b tiêu
áp th công su t ph n kháng (tính c m)
Gi m kích c dây d n
Hình L7 cho th y yêu c"u tăng ti t di n c a cáp ñi n khi h s công su t gi m t 1 ñ n 0,4

B i s ti t ñi n lõi cáp 1 1.25 1.67 2.5

cos ϕ 1 0.8 0.6 0.4


© Schneider Electric - all r ights reserved

Hình. L7 : B i s ti t di n cáp như là hàm c a h s công su t cosϕ

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
2 T i sao ph i nâng cao h s công su t?

Gi m t!n hao công su t (P, kW) trong cáp ñi n


T n hao trong dây d+n t l bình phương dòng ñi n và ño b ng công-tơ-met.
Ví d , gi m dòng t ng ñi qua dây d+n 10% s' gi m t n th t g"n b ng 20%.
Gi m s t áp
Các t ñi n ñi u ch nh h s công su t làm gi m ho c th m chí kh hoàn toàn dòng ph n kháng trong các
dây d+n trư c v trí bù, vì th làm gi m b t ho c kh b* h/n s t áp
Chú ý: vi c bù dư s' gây ra hi n tư ng tăng ñi n áp trên các t
Tăng kh năng mang t i
B ng cách c i thi n h s công su t c a t i ñư c c p ngu n t máy bi n áp, dòng ñi n ñi qua máy bi n áp
s' gi m, vì th cho phép vi c thêm t i vào máy bi n áp.Trong Th c t , nâng cao h s công su t có th ñ0
t n kém hơn vi c thay th máy bi n áp l n hơn khi có yêu c"u tăng công su t ph t i.
V n ñ này ñư c xem xét ph"n 6

L6
ved

(1) Cùng nh ng ưu ñi m khi h s công su t có giá tr cao, ñư c

trình bày ph"n trên

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
3 Làm th nào c i thi n h s công su t?

Đ c i thi n h s công su t c a t i, c n b t ñi n 3.1 Nguyên lý lý thuy t


làm ngu n phát công su t ph n kháng. Cách gi i T i mang tính c m có h s công su t th p s' ñòi h*i máy phát, h th ng truy n t i/phân ph i
0
quy t này ñư c g$i là bù công su t ph n kháng cho dòng ñi n ph n kháng (ch m pha so v i ñi n áp m t góc 90 )ñi qua, kéo theo t n hao công su t
và hi n tư ng s t áp như ñã nêu ra trong ph"n 1.1. N u m%c kh i các t song song vào t i,
dòng ñi n có tính dung c a t s' có cùng ñư#ng ñi qua h th ng như thành ph"n kháng c a
0
dòng t i. Như ñã nói ph"n 1.1, dòng ñi n có tính dung Ic (nhanh pha hơn ñi n áp ngu n 90 )
ngư c pha v i thành ph"n ph n kháng c a dòng t i IL. Hai thành ph"n dòng ñi n này tri t tiêu
l+n nhau. N u giá tr t ñ l n và IC=IL thì không còn t n t i dòng ph n kháng ñi qua ph"n lư i
phía trư c v trí ñ t t .
Đi u này ñư c ch ra trong hình L8 (a) và (b), trong ñó ch th hi n thành ph"n ph n kháng c a
dòng ñi n
Trong hình:
R - ph"n t tiêu th công su t tác d ng c a t i
L - ph"n t tiêu th công su t ph n kháng (tính c m ) c a t i
C – ph"n t tiêu th công su t ph n kháng (tính dung) c a thi t b c i thi n h s công su t (t ñi n)
T gi n ñ (b) c a hình L9, kh i t C ñã cung c p toàn b dòng ñi n ph n kháng t i. Vì lý do ñó,
ñôi khi ta g i t C là máy phát công su t ph n kháng (VAR).
a) Ch có thành ph"n ph n kháng

IL - IC IC IL IL
R
C L

Load
b) Khi IC = IL, t t c công su t ph n kháng ñư c cung c p b i t 1 hình (c) c a hình L9, có thêm thành ph"n tác d ng c a dòng ñi n và cho th y, t i (bù hoàn toàn)
ñ i v i h th ng, có h s công su t b ng 1
Nói chung, vi c bù hoàn toàn không mang hi u qu kinh t
IL - IC = 0 IC IL IL Hình L9 s d ng gi n ñ công su t ñã ñư c mô t ph"n 1.3 (hình L3) ñ minh h a nguyên lý bù b ng
R
C L cách gi m công su t ph n kháng Q ñ n giá tr nh* hơn Q’ b ng các b t có công su t ph n kháng QC.
Khi ñó công su t bi u ki n S ñư c gi m xu ng còn S’.
Load
c) V i dòng t i ñư c b xung vào trư#ng h p (b)
Ví d :
Đ ng cơ tiêu th 100 kW khi h s công su t là 0.75 (nghĩa là tan ϕ = 0.88). Đ nâng h s công
IR IC IR + IL IL IR R su t ñ n 0.93 (nghĩa là tan ϕ = 0.4), công su t ph n kháng c u b t ph i là:
C L Qc = 100 (0.88 - 0.4) = 48 kvar
Dung lư ng c"n bù và tính toán ñ nh m c t bù ph thu c vào t i c th . Các y u t c"n quan
Load tâm khi xét ch n s' ñư c trình bày m t cách t ng quát ph"n 5,6, và 7 khi kh o sát máy bi n áp L7
và ñ ng cơ ñi n.
Hình. L8 : Đ c ñi m cơ b n c a c i thi n h s công su t
Lưu ý: Trư c khi b%t ñ"u thi t k bù công su t, c"n ph i xét các bi n pháp phòng ng a. Đ c bi t
là nên tránh tăng công su t ñ nh m c ñ ng cơ cũng như ch ñ ch y không t i c a các ñ ng cơ.
Trong trư#ng h p sau, năng lư ng ph n kháng do ñ ng cơ tiêu th s' làm h s công su t r t
th p (≈ 0,17) do lư ng công su t tác d ng tiêu th ch ñ không t i r t bé
P

ϕ' ϕ
Q'
3.2 S" d ng thi t b nào?
S'
Bù lư i h th
Q
Trong m ng ñi n h th , bù công su t th c hi n b ng:
- T ñi n v i dung lư ng bù không ñ i;
S
- Thi t b ñi u ch nh bù t ñ ng ho c b t cho phép ñi u ch nh liên t c theo t i
Qc
Chú ý:
Khi công su t ph n kháng c"n bù vư t quá 800 kvar và t i tiêu th có tính liên t c và n ñ nh, vi c
l%p ñ t b t bù phía trung th thư#ng cho hi u qu kinh t hơn

Hình. L9 :Gi n ñ th hi n nguyên t%c bù công su t


Qc = P (tan ϕ - tan ϕ’)
© Schneider Electric - all r ights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
3 Làm th nào c i thi n h s công su t?

Công su t bù có th không ñ i trong m t s ñi u T c ñ nh (không ñi u ch#nh) (xem Hình. L0)

ki n Trong trư#ng h p nàys d ng m t ho c nhi u t ñ m b o m c bù không ñ i. Vi c ñi u khi n có th th c


hi n:
• B ng tay: dùng CB ho c dao c%t t I LBS (load- break switch);
• Bán t ñ ng: dùng công- t%c- tơ;
• M%c tr c ti p vào t i và ñóng ñi n cho m ch bù ñ ng th#i khi ñóng t i.
Các t ñi n ñư c ñ t:
• T i v trí ñ u n i c a thi t b tiêu th ñi n có tính c m (ñ ng cơ ñi n và máy bi n áp);
• T i v trí thanh góp c p ngu n cho nhi u ñ ng cơ nh* và các ph t i có tính c m kháng, trong
trư#ng h p bù t ng thi t b m t t* ra quá t n kém;
• Trong các trư#ng h p khi t i không thay ñ i

Hình. L10 : Ví d c a t bù không thay ñ I

Bù công su t thư ng ñư c th&c hi n b ng các B t ñi u khi n t ñ ng (xemHình. L)


kh i t ñư c t& ñ ng ñi u khi n ñóng ng%t t ng D ng thi t b này cho phép t ñ ng ñi u khi n bù h s công su t và gi h s công su t trong m t gi i
h n nh* cho phép.
b c công su t.
Thi t b này ñư c ng d ng cho t I có công su t tác d ng và (ho c) công su t ph n kháng thay ñ i trong
ph m vi r t r ng. Ví d :
T i thanh góp c a t phân ph i chính
T i ñ"u n i c a các cáp tr c ch u t i l n
L8
ved

Hình. L11 :Ví d cho thi t b tuej ñ ng ñi u khi n bù công su t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
3 Làm th nào c i thi n h s công su t

Các nguyên lý và lý do ng d ng t ñ ng ñi u khi n bù


T& ñ ng ñi u ch nh dung lư ng bù cho phép thích
B t bù g m nhi u phân ño n và m3i phân ño n ñư c ñi u khi n b ng công-t%c- tơ. Vi c ñóng
nghi t'c th i m'c ñ bù theo m'c yêu c u c a t i công-t%c-tơ s' ñóng m t s t song song v i các t ñang v n hành. Vì v y lư ng công su t bù có
th tăng ho c gi m theo t ng c p b ng cách th c hi n ñóng ho c ng%t công-t%c-tơ ñi u khi n t .
M t rơle ñi u khi n ki m soát h s công su t c a m ng ñi n s' th c hi n ñóng và m các công-
t%c-tơ tương ng ñ gi h s công su t c a h th ng không thay ñ i (trong ph m vi ñư c ñ t
b i dung lư ng c a t ng t bù). Máy bi n dòng cho rơle ñi u khi n, ph i ñ t trên m t pha c a
dây cáp l t ng cung c p cho m ch ñư c ñi u khi n như hình L-12.
Kh i t ñáp ng nhanh (Varset Fast capacitor bank) là thi t b ñi u ch nh h s công su t s d ng
các contactor tĩnh (thiristor) thay vì contactor truy n th ng. Hi u ch nh tĩnh ñư c ng d ng cho
nh ng t i có các thi t b v i chu kỳ làm vi c nhanh và/ho c nh y c m v i các xung quá ñ .
Ưu ñi m c a các contactor tĩnh:
Tác ñ ng t c th#i theo s thay ñ i c a h s công suât (th#i gian tác ñ ng 2s ho c
40ms ph thu c vào b hi u ch nh)
Không h n ch s l"n tác ñ ng
Kh b* quá trình quá ñ trong lư i khi ñóng t
Không gây ti ng n khi ho t ñ ng.
V i vi c th c hi n bù chính xác m c yêu c"u c a t i s' tránh ñư c hi n tư ng quá ñi n áp khi t i
th p và do ñó tránh ñư c phát sinh quá ñi n áp và hư h*ng trang thi t b .
Quá ñi n áp xu t hi n do hi n tư ng bù dư ph thu c m t ph"n vào giá tr c a t ng tr ngu n

CT In / 5 A cl 1

Rơ le
Var k
L9

Hình. L12 :Nguyên lý t& ñ ng ñi u khi n bù công su t ph n kháng

3.3 L a ch n gi$a bù không hi u ch#nh (n n) và t ñ ng


ñi u khi n bù
Các quy ñ nh chung
N u dung lư ng c a b t nh* hơn ho c b ng 15% công su t ñ nh m c máy bi n áp c p ngu n,
nên s d ng bù n n. N u m c trên 15%, nên s d ng bù ñi u khi n t ñ ng (bù ng ñ ng).
© Schneider Electric - all r ights reserved

V trí l%p ñ t t h th xác ñ nh ch ñ bù công su t, Có th là bù t p trung (m t v trí trung tâm


cho c t i), bù nhóm (bù cho t ng khu v c), bù c c b (bù riêng - bù cho t ng thi t b tiêu th )
ho c bù k t h p hai phương án sau.
V nguyên t%c, bù lý tư ng có th th c hi n t i ñi m tiêu th v i m c ñ mà ph t i yêu c"u t i
m3i th#i ñi m.
Trong th c t , vi c ch n phương cách bù d a vào các y u t kinh t và k thu t
.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
4 L p ñ t t bù c i thi n h s công su t
ñâu

Khi t i không ñ i và n ñ nh có th s d ng bù 4.1 Bù t p trung (Hình L3)


t p trung Nguyên lý
B t ñư c ñ u vào thanh góp c a t phân ph i h áp chính và làm vi c trong th#i gian t i bình thư#ng.
Ưu ñi m
Bù t p trung ñ m b o:
Gi m ti n ph t do tiêu th quá m c công su t ph n kháng;
Gi m công su t bi u ki n yêu c"u, do ñó gi m ti n chi tr theo công su t (n u có)
Gi m b t t i cho máy bi n áp và do ñó nó có kh năng phát tri n thêm các ph t i khi c"n thi t.
Nh n xét
Dòng ñi n ph n kháng ti p t c ñi vào t t c các cáp ñi ra t t phân ph i h th chính
Do ñó, bù t p trung không ñ m b o kh năng gi m kích c0 c a dây d+n và t n hao trong các
dây nêu trên

no.1

M M M M

L0 Hình L13 : Bù t p trung

Bù theo khu v&c ñư c khuy n khích trong h th ng 4.2 Bù theo nhóm (khu v c) (Hình. L4)
l n và khi ñ th ph t i theo th i gian khác nhau cho
Nguyên lý
các khu v&c khác nhau. B t ñư c ñ u vào t phân ph i khu v c như trên hình L-14.
Ch ñ bù này ñem l i hi u qu cho m t b ph n ñáng k c a h th ng, c th là các dây d+n xu t phát t
t phân ph i chính ñ n các t phân ph i khu v c ñư c ñ t t
Ưu ñi m
Bù theo khu v c ñ m b o:
Gi m ti n ph t do tiêu th quá m c công su t ph n kháng;
Gi m công su t bi u ki n yêu c"u, do ñó gi m ti n chi tr theo công su t (n u có).
Gi m b t t i cho máy bi n áp và do ñó nó có kh năng phát tri n thêm các ph t i khi c"n thi t.
Kh năng gi m kích c0 dây cáp cung c p cho các t phân ph i khu v c ho c n u không gi m
kích c0 dây thì có th ch t thêm t i trên nó.
Gi m t n hao trong cáp.
no. 1

Nh n xét
no. 2 no. 2
Dòng ñi n ph n kháng ti p t c ñi vào t t c dây d+n xu t phát t t phân ph i khu v c;
Do ñó, bù theo khu v c không ñ m b o kh năng gi m kích c0 c a dây d+n này và gi m t n
hao trong dây.
Khi có s thay ñ i ñáng k c a t i, luôn luôn t n t i nguy cơ bù dư và kèm theo hi n tư ng quá
M M M M
ñi n áp

Hình. L14 : Bù theo khu v&c


© Schneider Electric - all r ights reserved Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
4 L p ñ t t bù c i thi n h s công
su t ñâu

Bù riêng nên 'ng d ng khi công su t c a ñ ng cơ ñáng 4.3 Bù riêng


k so v i công su t c a m ng ñi n Nguyên lý
B t m%c tr c ti p vào ñ"u n i c a thi t b có tính c m (ví d các ñ ng cơ- xem ti p ph"n 7).
Bù riêng nên ñư c xét ñ n khi công su t c a ñ ng cơ là ñáng k so v i công su t m ng ñi n.
Công su t ñ nh m c (kvar) c a b t có giá tr trong kho ng ñ n 25% giá tr công su t ñ nh m c
(kW) c a ñ ng cơ. Bù b sung t i ñ"u ngu n ñi n (máy bi n áp) cũng có th mang l i hi u qu
t t.
Ưu ñi m

Gi m ti n ph t do tiêu th quá m c công su t ph n kháng;


Gi m công su t bi u ki n yêu c"u.
Gi m kích c0 c a dây cáp cũng như t n hao trong dây.
Nh n xét
M t ph"n ñáng k dòng ñi n ph n kháng không t n t i trong m ng ñi n.

© Schneider Electric - all r ights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
5 L a ch n m c bù t i ưu

5.1 Phương pháp chung


L p b ng nhu c&u công su t ph n kháng trong giai ño n thi t k
B ng s li u này có th ñư c l p tương t (và cùng lúc) v I công su t tiêu th như
mô t chương A. Sau ñó có th xác ñ nh m c tiêu th công su t ph n kháng và công su t tác d ng cho
các m c c a m ng ñi n (thông thư#ng, t I các ñi m phân ph I chính và phân ph I trung gian).
T i ưu hóa kinh t k thu t cho m ng hi n hành
Dung lư ng t i ưu c a b t bù ñ nâng cao h s công su t ñư c xác ñ nh d a trên các y u t cơ b n
sau:
Ti n ñi n trư c khi ñ t t bù;
Ti n ñi n d ñoán trong tương lai sau khi l%p ñ t t bù;
Các chi phí:
o Mua t bù và m ch ñi u khi n (contactor, rơle, t h p b )
o L%p ñ t và b o trì
o Chi phí do t n th t ñi n môi trong t , so sánh v I m c gi m t n th t trên dây cáp, máy bi n
áp …sau khi l%p ñ t t bù.
M t s phương pháp ñơn gi n áp d ng tính ti n ñi n cơ b n ( châu Âu) ñư c trình bày trong ph"n 5.3, 5.4

5.2 Phương pháp ñơn gi n


Nguyên lý chung
Cách tính g"n ñúng thư#ng có th áp d ng cho h"u h t các trư#ng h p trong th c t và có th d a trên giá
tr h s công su t b ng 0,8 trư c khi bù ñ làm chu,n. Phương pháp nâng cao h s công su t ñ n giá tr
ñ ñ tránh b tr ti n ph t (giá tr này ph thu c vào c u trúc tính ti n ñi n, ñây gi s là 0,93) ñ ng th#i
gi m b t t n hao và ñ s t áp cho m ng ñi n ñư c th c hi n trên cơ s các d li u trong hình L15 trang k
ti p
T hình này, ta th y ñ nâng h s công su t t 0,8 ñ n 0,93 c"n bù lư ng công su t ph n kháng la 0,355
kvar cho m t kW công su t tiêu th . Dung lư ng b t t i thanh góp t phân ph i chính c a m ng ñi n
ñư c tính
Q (kvar) = 0.355 x P (kW).
Cách tính ñơn gi n này cho phép ta xác ñ nh nhanh dung lư ng c"n bù cho ch ñ bù t p trung, bù theo
khu v c ho c bù riêng
Ví d
C"n nâng h s công su t c a m ng ñi n có công su t 666 kVA t 0.75 ñ n 0.928.
Nhu c"u công su t tác d ng 666 x 0.75 = 500 kW.
L2 Trong Hình L15, ng v i hàng cos ϕ = 0.75 (trư c khi bù) và c t
cos ϕ = 0.93 (sau khi bù) cho giá tr 0.487 kvar cho 1kW t i. Vì th , ñ i v i t i 500 kW, dung lư ng c"n bù
là: 500 x 0,487 = 244kvar
Chú ý: cách này áp d ng cho t t c m c ñi n áp, t c không ph thu c vào ñi n áp
ved
ic - all r

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
5 L a ch n m c bù t i ưu

Trư c khi Giá tr ñ nh m c (kvar) c a b t bù cho t'ng kW c a t i, ñ nâng h s công su t cosϕ hay tanϕ,
bù ñ n giá tr
tan ϕ 0.75 0.59 0.48 0.46 0.43 0.40 0.36 0.33 0.29 0.25 0.20 0.4 0.0
tan ϕ cos ϕ cos ϕ 0.80 0.86 0.90 0.9 0.92 0.93 0.94 0.95 0.96 0.97 0.98 0.99 1
2.29 0.40 1.557 1.691 1.805 1.832 1.861 1.895 1.924 1.959 1.998 2.037 2.085 2.146 2.288
2.22 0.41 1.474 1.625 1.742 1.769 1.798 1.831 1.840 1.896 1.935 1.973 2.021 2.082 2.225
2.16 0.42 1.413 1.561 1.681 1.709 1.738 1.771 1.800 1.836 1.874 1.913 1.961 2.022 2.164
2.10 0.43 1.356 1.499 1.624 1.651 1.680 1.713 1.742 1.778 1.816 1.855 1.903 1.964 2.107
2.04 0.44 1.290 1.441 1.558 1.585 1.614 1.647 1.677 1.712 1.751 1.790 1.837 1.899 2.041
1.98 0.45 1.230 1.384 1.501 1.532 1.561 1.592 1.628 1.659 1.695 1.737 1.784 1.846 1.988
1.93 0.46 1.179 1.330 1.446 1.473 1.502 1.533 1.567 1.600 1.636 1.677 1.725 1.786 1.929
1.88 0.47 1.130 1.278 1.397 1.425 1.454 1.485 1.519 1.532 1.588 1.629 1.677 1.758 1.881
1.83 0.48 1.076 1.228 1.343 1.370 1.400 1.430 1.464 1.497 1.534 1.575 1.623 1.684 1.826
1.78 0.49 1.030 1.179 1.297 1.326 1.355 1.386 1.420 1.453 1.489 1.530 1.578 1.639 1.782
1.73 0.50 0.982 1.232 1.248 1.276 1.303 1.337 1.369 1.403 1.441 1.481 1.529 1.590 1.732
1.69 0.51 0.936 1.087 1.202 1.230 1.257 1.291 1.323 1.357 1.395 1.435 1.483 1.544 1.686
1.64 0.52 0.894 1.043 1.160 1.188 1.215 1.249 1.281 1.315 1.353 1.393 1.441 1.502 1.644
1.60 0.53 0.850 1.000 1.116 1.144 1.171 1.205 1.237 1.271 1.309 1.349 1.397 1.458 1.600
1.56 0.54 0.809 0.959 1.075 1.103 1.130 1.164 1.196 1.230 1.268 1.308 1.356 1.417 1.559
1.52 0.55 0.769 0.918 1.035 1.063 1.090 1.124 1.156 1.190 1.228 1.268 1.316 1.377 1.519
1.48 0.56 0.730 0.879 0.996 1.024 1.051 1.085 1.117 1.151 1.189 1.229 1.277 1.338 1.480
1.44 0.57 0.692 0.841 0.958 0.986 1.013 1.047 1.079 1.113 1.151 1.191 1.239 1.300 1.442
1.40 0.58 0.665 0.805 0.921 0.949 0.976 1.010 1.042 1.076 1.114 1.154 1.202 1.263 1.405
1.37 0.59 0.618 0.768 0.884 0.912 0.939 0.973 1.005 1.039 1.077 1.117 1.165 1.226 1.368
1.33 0.60 0.584 0.733 0.849 0.878 0.905 0.939 0.971 1.005 1.043 1.083 1.131 1.192 1.334
1.30 0.61 0.549 0.699 0.815 0.843 0.870 0.904 0.936 0.970 1.008 1.048 1.096 1.157 1.299
1.27 0.62 0.515 0.665 0.781 0.809 0.836 0.870 0.902 0.936 0.974 1.014 1.062 1.123 1.265
1.23 0.63 0.483 0.633 0.749 0.777 0.804 0.838 0.870 0.904 0.942 0.982 1.030 1.091 1.233
1.20 0.64 0.450 0.601 0.716 0.744 0.771 0.805 0.837 0.871 0.909 0.949 0.997 1.058 1.200
1.17 0.65 0.419 0.569 0.685 0.713 0.740 0.774 0.806 0.840 0.878 0.918 0.966 1.007 1.169
1.14 0.66 0.388 0.538 0.654 0.682 0.709 0.743 0.775 0.809 0.847 0.887 0.935 0.996 1.138
1.11 0.67 0.358 0.508 0.624 0.652 0.679 0.713 0.745 0.779 0.817 0.857 0.905 0.966 1.108
1.08 0.68 0.329 0.478 0.595 0.623 0.650 0.684 0.716 0.750 0.788 0.828 0.876 0.937 1.079
1.05 0.69 0.299 0.449 0.565 0.593 0.620 0.654 0.686 0.720 0.758 0.798 0.840 0.907 1.049
1.02 0.70 0.270 0.420 0.536 0.564 0.591 0.625 0.657 0.691 0.729 0.769 0.811 0.878 1.020
0.99 0.71 0.242 0.392 0.508 0.536 0.563 0.597 0.629 0.663 0.701 0.741 0.783 0.850 0.992
0.96 0.72 0.213 0.364 0.479 0.507 0.534 0.568 0.600 0.634 0.672 0.712 0.754 0.821 0.963 L3
0.94 0.73 0.186 0.336 0.452 0.480 0.507 0.541 0.573 0.607 0.645 0.685 0.727 0.794 0.936
0.91 0.74 0.159 0.309 0.425 0.453 0.480 0.514 0.546 0.580 0.618 0.658 0.700 0.767 0.909
0.88 0.75 0.132 0.82 0.398 0.426 0.453 0.487 0.519 0.553 0.591 0.631 0.673 0.740 0.882
0.86 0.76 0.105 0.255 0.371 0.399 0.426 0.460 0.492 0.526 0.564 0.604 0.652 0.713 0.855
0.83 0.77 0.079 0.229 0.345 0.373 0.400 0.434 0.466 0.500 0.538 0.578 0.620 0.687 0.829
0.80 0.78 0.053 0.202 0.319 0.347 0.374 0.408 0.440 0.474 0.512 0.552 0.594 0.661 0.803
0.78 0.79 0.026 0.176 0.292 0.320 0.347 0.381 0.413 0.447 0.485 0.525 0.567 0.634 0.776
0.75 0.80 0.150 0.266 0.294 0.321 0.355 0.387 0.421 0.459 0.499 0.541 0.608 0.750
0.72 0.81 0.124 0.240 0.268 0.295 0.329 0.361 0.395 0.433 0.473 0.515 0.582 0.724
0.70 0.82 0.098 0.214 0.242 0.269 0.303 0.335 0.369 0.407 0.447 0.489 0.556 0.698
0.67 0.83 0.072 0.188 0.216 0.243 0.277 0.309 0.343 0.381 0.421 0.463 0.530 0.672
0.65 0.84 0.046 0.162 0.190 0.217 0.251 0.283 0.317 0.355 0.395 0.437 0.504 0.645
0.62 0.85 0.020 0.136 0.164 0.191 0.225 0.257 0.291 0.329 0.369 0.417 0.478 0.620
0.59 0.86 0.109 0.140 0.167 0.198 0.230 0.264 0.301 0.343 0.390 0.450 0.593
0.57 0.87 0.083 0.114 0.141 0.172 0.204 0.238 0.275 0.317 0.364 0.424 0.567
0.54 0.88 0.054 0.085 0.112 0.143 0.175 0.209 0.246 0.288 0.335 0.395 0.538
0.51 0.89 0.028 0.059 0.086 0.117 0.149 0.183 0.230 0.262 0.309 0.369 0.512
0.48 0.90 0.031 0.058 0.089 0.121 0.155 0.192 0.234 0.281 0.341 0.484

Giá tr l a ch n cho ví d trong ph"n 5.2

Giá tr l a ch n cho ví d trong ph"n 5.4


© Schneider Electric - all r ights reserved

Hình. L15 : Công su t ph n kháng (kvar) c n ñ t cho t ng kW t i ñ tăng h s công su t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
5 L a ch n m c bù t i ưu

Trong vài d ng tính ti n ñi n(thông thư ng), vi c kh o 5.3 Phương pháp d a trên ñi u ki n tránh ñóng ti n ph t
sát ti n ñi n cho nh ng th i ñi m Phương pháp sau ñây cho phép xác ñ nh công su t t d a vào d li u chi ti t ti n ñi n trong ñi u ki n c u
t i c&c ñ i trong năm cho phép ta xác ñ nh m'c công trúc giá ñi n tương ng (tương t ) như mô t ph"n 2.1.
su t bù c n thi t ñ tránh ñóng ti n thêm do s d ng Phương pháp này xác ñ nh công su t bù t i thi u ñ không ph i tr ti n s d ng công su t ph n kháng
công su t ph n kháng. (kvarh).
Th i gian thu h i v n c a các t bù công su t và Phương pháp ñó th c hi n như sau:
Ch n ra ti n ñi n tr cho 5 tháng mùa ñông ( Pháp t tháng 11 ñ n tháng 3)
thi t b ñi kèm thư ng kéo dài kho ng 18 tháng
Lưu ý: vùng khí h u nhi t ñ i, giai ño n tiêu th ñi n l n nh t có th x y ra vào mùa hè (do s d ng
nhi u máy l nh) vì th c"n xét ñ n giá ti n ñi n trong giai ño n này. Trong thí d này xét trong ñi u ki n
mùa ñông Pháp.
Xem xét hóa ñơn ti n ñi n trong dòng “công su t ph n kháng ñã tiêu th ” và “s kvarh ph i tr ”
Sau ñó, ch n hóa ñơn v I s ti n ph i tr cho công su t ph n kháng (kvarh) cao nh t (ki m tra
sao cho ñó không ph I là trư#ng h p ngo i l )
Ví d : 15,966 kvarh trong tháng 01.
Xác ñ nh t ng th#i gian làm vi c trong tháng ñó, ví d : 220 gi# (22 ngày x 10 gi#). C"n ph I tính
s gi# h th ng ñi n ch u t i l n nh t và t i ñ nh. Các s li u này ñư c cho trong các tài li u tính
ti n ñi n. Bình thư#ng, chu kỳ ph t I l n nh t trong ngày kéo dài 16 ti ng ho c là t 6 gi# ñ n
22 gi# ho c t 7 gi# ñ n 23 gi# tùy theo vùng. Ngoài th#i gian k trên, lư ng công su t ph n
kháng tiêu th mi-n phí.
Giá tr công su t c"n bù (kvar) = kvarh ph I tr ti n/s gi# làm vi c (1) = Qc
Đ nh m c c a b t thư#ng ñư c ch n l n hơn so v i giá tr tính toán
M t s hãng ñ xu t qui t%c “thư c loga” thi t k chuyên d ng cho vi c tính toán cho các khung giá c th .
Công c trên và các tài li u kèm theo giúp cho ta ch n l a thi t b bù và sơ ñ ñi u khi n thích h p, cũng
như nh ng thông tin v ràng bu c c a thành ph"n sóng hài ñi n áp trong h th ng ñi n. Các hài ñi n áp
này yêu c"u s d ng t bù v i thông s ñ nh m c cao hơn ( m c gi i nhi t, ñi n áp và dòng ñi n) và s
d ng các cu n kháng ho c m ch l c ñ l c sóng hài.

5.4 Phương pháp d a theo ñi u ki n gi m b t công su t bi u


L4
ki n c c ñ i ñăng ký
Đ i v i khách hàng dùng ñi n theo khung giá ti n d a m t ph"n vào s kVA ñã ñăng ký, c ng ph"n tr
thêm cho s kWh tiêu th , s' hư ng l i nhu n rõ ràng khi gi m s kVA ñăng ký. Gi n ñ v' trên hình L6
cho th y khi h s công su t ñư c c i thi n, giá tr kVA gi m v i giá tr kW (P) ñã cho. Nâng cao h s công
V i khung giá ti n ñi n 2 thành ph n d&a vào giá tr su t còn nh m vào m c ñích (ngoài nh ng ưu ñi m ñã nói ñ n trư c ñây) gi m s kVA ñăng ký và tránh
kVA ñã ñăng ký, Hình L17cho phép xác ñ nh công su t không vư t qua giá tr ñó (nghĩa là tránh ph i tr v i giá ñi n cao hơn cho kVA trong gi# cao ñi m ho c
tránh vi c ng%t CB t ng). Hình L15 (trang trư c) cho th y giá tr công su t bù kvar trên 1 kW tiêu th c"n
ph n kháng c n bù (kvar) ñ gi m giá tr kVA ñăng ký
thi t ñ nâng h s công su t t giá tr này ñ n giá tr khác.
và ñ tránh s d ng quá giá tr ñó.
Ví d :

M t siêu th ñăng ký t i122kVA v i h s công su t 0,7 nghĩa là công su t tác d ng b ng 85,4kW. H p


ñ ng riêng c a khách hàng này d a vào t ng b c giá tr kVA ñăng ký (theo t ng b c 6 kVA ñ n 108 kVA và
P = 85.4 kW theo t ng b c giá tr 12 kVA khi vư t trên giá tr này). Đây là lo i ph bi n và ñ c trưng cho khung ti n ñi n
2 thành ph"n. Trong trư#ng h p này, khách hàng ph i tr trên cơ s 132 kVA. Theo hình L15, có th th y
ϕ' ϕ r ng l%p ñ t b t 60 kvar cho phép nâng cao h s công su t t 0,7 thành 0,95 (0,691 x 85,4 = 59 kvar).
Giá tr kVA ñăng ký s' là:
Q' 85,4/0,95=90 kVA t c c i thi n ñư c 30%
S'
Cos ϕ = 0.7
Q
Cos ϕ'= 0.95
S = 122 kVA
S' = 90 kVA S
© Schneider Electric - all r ights reserved

Q = 87.1 kvar Qc
Qc = 56 kvar
Q' = 28.1 kvar

Hình. L16 :Gi m kVA c&c ñ i ñănng ký nh tăng h s công su t

(1) Trong th#i gian thanh toán, trong nh ng gi# ph i tr cho tiêu th
công su t ph n kháng trư#ng h p trên

Qc = 15,996 kvarh=73 kvar


220 h

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
6 Bù t i máy bi n áp

L%p ñ t b t bù có th tránh ph i thay th máy bi n 6. Bù ñ nâng cao kh năng t i công su t tác d ng


áp trong trư ng h p tăng t i V i các bư c tương t như ñã th c hi n ñ gi m công su t ñăng ký kVA, t c nâng cao
h s công su t t i, như mô t ph"n 5.4, cho phép nâng cao kh năng mang t i c a
máy bi n áp, có nghĩa là có th cung c p lư ng công su t tác d ng l n hơn.
Trong m t s trư#ng h p, phương pháp này cho phép tránh thay máy bi n áp có
công su t ñ nh m c l n hơn do nhu c"u t i tăng. Hình L17 bi u th công su t (kW) c a
các máy bi n áp ñ"y t i v i các giá tr khác nhau c a h s công su t, qua ñó th y rõ vi c
nâng cao h s công su t s' làm tăng kh năng t i công su t tác d ng c a máy bi n áp

tan ϕ cos ϕ Công su t ñ nh m c c a các máy bi n áp (kVA)


00 60 250 35 400 500 630 800 000 250 600 2000
0.00 1 100 160 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000
0.20 0.98 98 157 245 309 392 490 617 784 980 1225 1568 1960
0.29 0.96 96 154 240 302 384 480 605 768 960 1200 1536 1920
0.36 0.94 94 150 235 296 376 470 592 752 940 1175 1504 1880
0.43 0.92 92 147 230 290 368 460 580 736 920 1150 1472 1840
0.48 0.90 90 144 225 284 360 450 567 720 900 1125 1440 1800
0.54 0.88 88 141 220 277 352 440 554 704 880 1100 1408 1760
0.59 0.86 86 138 215 271 344 430 541 688 860 1075 1376 1720
0.65 0.84 84 134 210 265 336 420 529 672 840 1050 1344 1680
0.70 0.82 82 131 205 258 328 410 517 656 820 1025 1312 1640
0.75 0.80 80 128 200 252 320 400 504 640 800 1000 1280 1600
0.80 0.78 78 125 195 246 312 390 491 624 780 975 1248 1560
0.86 0.76 76 122 190 239 304 380 479 608 760 950 1216 1520
0.91 0.74 74 118 185 233 296 370 466 592 740 925 1184 1480
0.96 0.72 72 115 180 227 288 360 454 576 720 900 1152 1440
1.02 0.70 70 112 175 220 280 350 441 560 700 875 1120 1400

Hình. L17 : Công su t tác d ng c a máy bi n áp ñày t i khi cung c p cho t i v i các h s công su t khác nhau

Ví d : (Xem Hình. L18 ) L5


H th ng ñư c cung c p b i máy bi n áp công su t 630 kVA v i t i 450 kW (P1) và h s
Công su t trung bình là 0.8 (tr-). Công su t bi u ki n S1=460/0.8=562kVA
Công su t ph n kháng tương ng
2 2
Q1 = S1 −P1 = 337kvar
Thêm m t t i có công su t P2 = 100 kW v i h s công su t là 0.7 (tr-)

Công su t bi u ki n S2=100/0.7=143kVA

Công su t ph n kháng tương ng

Q2 = S22−P22= 102 kvar


C"n ñ t t bù có công su t nh* nh t là bao nhiêu ñ tránh ph i thay máy bi n áp?
Công su t t ng:
P = P1 + P2 = 550 kW
Công su t ph n kháng l n nh t c a máy bi n áp 630 kVA khi cung c p t i 550kW là
Q
Qm = S2−P2 Qm = 6302− 5502 =307 kvar
T ng công su t ph n kháng c"n ñ bù:
S2 Q2 Q1 + Q2 = 337 + 102 = 439 kvar
Q
Như v y, d ng lư ng c"n bù t i thi u làl:
© Schneider Electric - all r ights reserved

P2 Qkvar = 439 - 307 = 132 kvar


S1
C"n chú ý r ng tính toán này không xét ñ n các ph t i ñ nh và th#i gian kéo dài c a nó.
S Q1 Qm Trư#ng h p t t nh t, t c ñi u ch nh h s cosϕ ñ n 1 s' cho máy bi n áp m t kho ng
d tr công su t b ng 630 – 550 = 80 kW. Khi ñó, b t ph i có dung lư ng b ng 439 kvar
P1 P

Hình. L18 : Bù Q cho phép tăng thêm t i S2 mà không c n thay


máy bi n áp, công su t ngõ ra c a máy bi n áp có ngư!ng là S

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
6 Bù t i máy bi n áp

Khi ño lư ng phía trung th c a máy bi n áp, 6.2 Bù công su t ph n kháng tiêu th b i máy bi n áp
t n hao năng lư ng ph n kháng trong máy bi n áp
B n ch t c a c m kháng máy bi n áp
c n ñư c bù
Trong t t c các trư#ng h p trên, ñã xem xét các thi t b n i song song, s d ng khi t i bình thư#ng và
(tùy thu c vào quy ñ nh bi u giá) các b t nâng cao h s công su t v.v... Lý do là vì các thi t b ñư c m%c song song yêu c"u lư ng công
su t ph n kháng l n nh t trong h th ng ñi n. Tuy nhiên các ñi n kháng m%c n i ti p như c m kháng
ñư#ng dây và ñi n kháng t n c a máy bi n áp v.v… cũng tiêu th công su t ph n kháng

Máy bi n áp lý tư ng Đi n kháng t n
Khi th c hi n ño lư#ng phía trung th c a máy bi n áp, t n th t công su t ph n kháng trong máy bi n áp
(tùy thu c vào qui ñ nh bi u giá) có th c"n ñư c bù
Cu n Cu n th c p Đi n kháng t hóa Vì ch xét ñ n khía c nh t n hao công su t ph n kháng, máy bi n áp có th ñư c mô t như trong hình L19.
sơ c p T t c giá tr ñi n kháng ñư c tính qui ñ i sang phía th c p máy bi n áp, trong ñó nhánh m%c song song
bi u th m ch dòng ñi n t hóa. Trong ñi u ki n bình thư#ng, t c là khi ñi n áp cu n sơ c p không ñ i,
dòng ñi n t hóa gi giá tr h"u như không thay ñ i (kho ng 1,8% dòng ñi n ñ"y t i) khi thay ñ i t ch ñ
không t i ñ n ñ"y t i. Do ñó, có th dùng t m%c song song v i dung lư ng c ñ nh phía sơ c p ho c th
c p ñ bù công su t ph n kháng mà máy bi n áp tiêu th
Hình. L19 : Đi n kháng t ng pha c a máy bi n áp

Tiêu th công su t ph n kháng trong các ñi n kháng m c n i ti p (t' thông


Công su t ph n kháng tiêu th b i máy bi n áp không t n ) XL
th b" qua và chi m t l t i kho ng 5% công su t ñ nh Minh h a ñơn gi n hi n tư ng này ñư c th hi n trong hình L20.
m'c máy bi n áp khi t i là ñ nh m'c. Bù công su t ph n Thành ph"n ph n kháng dòng ñi n qua t i = I sin ϕ vì v y QL = VI sin ϕ.
kháng có th th&c hi n b ng t . Trong các máy bi n áp, Thành ph"n ph n kháng dòng ñi n t ngu n = I sin ϕ’ vì v y QE = EI sin ϕ’.
Có th th y E > V và sin ϕ’ > sin ϕ.
công su t ph n kháng ñư c tiêu th không ch b i c m S khác bi t gi a EI sin ϕ’ và VI sin ϕ b ng gía tr kvar c a t ng pha (tiêu th b i XL)
kháng nhánh song song (m ch t hóa) mà còn do c m Có th ch ng minh r ng giá tr kvar này b ng I2XL (tương t như t n hao công su t tác d ng I2R
kháng m ch (kW) trong các ñi n tr n i ti p c u ñư#ng dây…)
n i ti p (t thông t n). Ch ñ bù hoàn toàn có th V i m t máy bi n áp cho trư c, t công th c I2XL d- dàng ñưa ra lư ng công su t ph n kháng kvar ñư c
tiêu th b t c giá tr t i nào, ñư c th c hi n như sau:
th&c hi n b ng b t h áp m%c song song.

N u s d ng ñơn v tương ñ i (thay vì giá tr ph"n trăm) có th th c hi n nhân tr c ti p I v i XL.


I XL
Ví d : M t máy bi n áp công su t 630 kVA v i ñi n áp ng%n m ch b ng 4% và ñang mang ñ"y t i. Hãy xác
L6 ñ nh t n th t công su t ph n kháng [kvar]?
4% = 0.04 pu và I = 1pu
E V
T n hao = I2XL = 12 x 0.04 = 0.04 pu kvar
Ngu n T i
Trong ñó 1 pu = 630 kVA
T n hao công su t ph n kháng (kvar) ba pha là 630 x 0.04 = 25.2 kvar (hay, ñơn gi n, 4% c a 630 kVA).
E Khi t i là m t n a nghĩa là I = 0.5 pu, khi ñó t n hao s' là
0.52 x 0.04 = 0.01 pu = 630 x 0.01 = 6.3 kvar

VIXL
Qua ví d này và gi n ñ vector hình L20 cho th y:
' H s công su t phía sơ c p c a máy bi n áp mang t i s' khác (thư#ng là th p hơn) so v i
phía th c p (do máy bi n áp tiêu th công su t ph n kháng);
T n hao công su t ph n kháng trên ñi n kháng t n khi bi n th ñ"y t i s' b ng ñi n kháng máy
I sin I bi n áp tính theo ph"n trăm (4% ñi n kháng có nghĩa là t n th t kvar b ng 4% giá tr ñ nh m c
kVA c a máy bi n áp);
t n th t kvar do ñi n kháng t n s' thay ñ i t( l bình phương dòng ñi n (ho c theo công su t
I sin '
kVA);

Hình. L20 : Tiêu th công su t ph n kháng b i các ñi n kháng


n i ti p
Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
© Schneider Electric - all r ights reserved
L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
6 Bù t i máy bi n áp

Đ xác ñ nh t ng t n hao công su t ph n kháng kvar c a máy bi n áp c"n ph i thêm t n hao


không ñ i trong m ch dòng ñi n t hóa (kho ng 1.8% công su t kVA ñ nh m c) vào ph"n t n hao
“n i ti p” trên. Hình L21 ñưa ra các giá tr t n hao công su t ph n kháng khi không t i và khi ñ"y
t i cho các máy bi n th phân ph i tiêu bi u. V nguyên t%c, các ñi n kháng n i ti p trong m ch có th
bù b ng t bù c ñ nh m%c n i ti p (thư#ng th y trong ñư#ng dây truy n t i dài cao th ). Tuy nhiên,
ki u này th c hi n ph c t p, ngoài ra, t i m c ñi n áp ñư c xem xét trong tài li u này, luôn s d ng
ki u bù song song.
Trong trư#ng h p ño lư#ng phía trung th , ch c"n nâng h s công su t ñ n giá tr có công su t
ph n kháng do t i và máy bi n áp tiêu th dư i m c ph i ñóng ti n ph t. M c bù này ph thu c vào bi u
giá, thư#ng m c ng v i tanϕ kho ng 0,31 (t c là cosϕ=0,955).

Công su t ñ nh m c Công su t ph n kháng (kvar) c&n bù


(kVA) Không t i Đ&y t i
100 2.5 6.1
160 3.7 9.6
250 5.3 14.7
315 6.3 18.4
400 7.6 22.9
500 9.5 28.7
630 11.3 35.7
800 20 54.5
1000 23.9 72.4
1250 27.4 94.5
1600 31.9 126
2000 37.8 176

Hình L21 : Công su t ph n kháng tiêu th b i máy bi n áp phân ph i v i ñi n áp cu n sơ c p là 20kV

Chú ý r ng, t n th t kvar trong máy bi n áp có th ñư c bù hoàn toàn b ng cách ñi u ch nh b t


sao cho có h s công su t t i mang tính dung (chút ít). Trư#ng h p này, toàn b công su t kvar
c a máy bi n áp nh n t t bù, Khi ñó t i v trí ñ"u vào phía sơ c p có h s công su t b ng 1,
như mô t trên hình L22

L7

E (Đi n áp ñ"u vào)

IXL
I
ϕ
V (Đi n áp t i)

Dòng I0 (Dòng ñi n bù)


ñi n t i

Hình. L22 : Bù dư ñ bù hoàn toàn t n hao công su t ph n kháng c a máy bi n áp

Trong th c ti-n, bù công su t ph n kháng do máy bi n áp tiêu th ch y u ñư c th c hi n b ng


b t bù nâng cao h s công su t như các ch ñ bù t p trung, bù khu v c ho c bù riêng.
Không gi ng như các thi t b tiêu th kvar khác, s tiêu th kvar c a máy bi n áp
(m t ph"n do ñi n kháng t n) thay ñ i ñáng k khi t i thay ñ i. Vì th , n u áp d ng phương
pháp bù riêng cho máy bi n áp, c"n ph i gi ñ nh m c t i là trung bình
© Schneider Electric - all r ights reserved

Tuy nhiên, lư ng tiêu th kvar này ch chi m m t ph"n tương ñ i nh* công su t ph n kháng
c a m ng ñi n, do ñó vi c bù không phù h p v i t i thay ñ i h"u như không là v n ñ l n.
Hình E21 ch ra các giá tr t n th t kvar ñi n hình c a m ch t hóa (c t “ kvar không t i”),
cũng như t n th t t ng khi mang ñ"y t i cho các máy bi n áp phân ph i m c ñi n áp 20kV
(bao g m c t n th t do ñi n kháng t n).

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
7 Nâng cao h s công su t cho ñ ng cơ
c m ng

Bù riêng cho ñ ng cơ nên s d ng khi công su t c a 7.1 K t n i t bù và cài ñ t thi t b b o v


ñ ng cơ (kVA) khá l n so v i công su t ñăng ký c a Các lưu ý chung
c m ng ñi n Do tiêu th công su t tác d ng kW th p khi ch y không t i ho c mang t i nh*, nên h s công su t ñ ng cơ
r t th p. Th c t , dòng ñi n c m kháng c a ñ ng cơ h"u như không thay ñ i khi t i bi n ñ i nên các ñ ng
cơ không mang t i s' tiêu th công su t ph n kháng, gây b t l i cho m ng ñi n v i nh ng lý do ñã nêu
trong các m c trư c ñây.
Vì v y, có hai qui t%c chung có l i là c%t các ñ ng cơ không mang t i và không l a ch n ñ ng cơ có công
su t ñ nh m c dư th a (b i vì ñi u ñó s' d+n ñ n hi n tư ng ñ ng cơ ch y non t i).
K tn i
B t bù nên l%p ñ t tr c ti p ñ"u vào c a ñ ng cơ
Đ ng cơ ñ c bi t
Không nên th c hi n ch ñ bù cho các ñ ng cơ ñ c bi t (như ñ ng cơ bư c, ñ ng cơ thư#ng xuyên v n
hành ch ñ ñ o chi u, hãm ngư c…)
nh hư ng c a cài ñ t thi t b b o v
Sau khi áp d ng ch ñ bù công su t cho ñ ng cơ, dòng ñi n d+n qua h th ng ñ ng cơ - b t s' nh* hơn
trư c khi bù, v i cùng ch ñ mang t i. Đi u này ñ t ñư c chính là do ph"n l n thành ph"n c m c a dòng
ñi n ñ ng cơ ñư c cung c p b i t bù, như minh ho trong hình L23.
Khi thi t b b o v quá dòng cho ñ ng cơ l%p ñ t phía trư c ñi m n i ñ ng cơ và t bù (và ñi u này luôn
t n t i khi k t n i t bù vào ñ"u ñ ng cơ) giá tr ch nh ñ nh c a role quá dòng ph i gi m theo t s
cos ϕ trư c khi bù / cos ϕ sau khi bù
Đ i v i các ñ ng cơ ñư c bù theo các giá tr kvar cho trong hình L24 (thư#ng ch n các giá tr l n nh t ñ
tránh hi n tư ng t kích ñ i v i các ñ ng cơ c m ng chu,n, xem xét ph"n 7.2), thì t s trên s' có giá tr
tương t tương ng v i t c ñ trong hình L25.

Đ ng cơ 3 pha 230/400 V
Công suât ñ nh m c Công su t kvar c&n l p ñ t
L8 T c ñ quay (vòng/phút)
kW hp 3000 500 1000 750
22 30 6 8 9 10
30 40 7.5 10 11 12.5
37 50 9 11 12.5 16
45 60 11 13 14 17
55 75 13 17 18 21
Trư c bù Sau bù 75 100 17 22 25 28
90 125 20 25 27 30
110 150 24 29 33 37
Máy bi n áp
132 180 31 36 38 43
160 218 35 41 44 52
Kh năng 200 274 43 47 53 61
250 340 52 57 63 71
mang t I thêm
280 380 57 63 70 79
355 482 67 76 86 98
Công
400 544 78 82 97 106
su t tác d ng
450 610 87 93 107 117

Hình L24 : Dung lư ng bù nâng cao h s công su t t i ña t i ñ u ñ ng cơ tránh nguy cơ t& kích
C
© Schneider Electric - all r ights reserved

Đ ng cơ Công su t T c ñ (vòng/phút) H s gi m
M M
ph n kháng 750 0.88
cung c p 1000 0.90
t t 1500 0.91

Hình L23 :Trư c khi bù, máy bi n áp cung c p toàn b công su t 3000 0.93
ph n khángr;sau khi bù, b t cung c p ph n l n công su t
ph n kháng Hình. L25 : H s gi m cho thi t b b o v quá dòng sau khi bù

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
7 Nâng cao h s công su t cho ñ ng cơ
c m ng

Khi k t n i b t vào ñ u c a ñ ng cơ c m 'ng, c n 7.2 Bi n pháp tránh t kích ñ ng cơ c m ng


ph i ñ m b o công su t c a nó nh" hơn giá tr có th Đ ng cơ mang t i moment quán tính l n s' ti p t c quay (trư#ng h p không ch ñ nh hãm) sau
x khi ngu n c p b c%t
y ra hi n tư ng t& kích “Quán tính t ” c a m ch rotor có nghĩa là m t s c ñi n ñ ng s' ñư c t o ra trong các cu n dây
stator trong m t th#i gian ng%n sau khi ngu n c p ñi n b c%t, và nó gi m d"n d"n ñ n giá tr 0
sau th#i gian 1 ho c 2 chu kỳ trong trư#ng h p ñ ng cơ không ñư c bù
Tuy nhiên, b t bù t o nên m t t i 3 pha “vô công” cho s c ñi n ñ ng ñang t%t d"n, làm xu t
hi n dòng ñi n dung trong cu n dây stator. Các dòng ñi n stator t o nên t trư#ng quay trong
rotor theo cùng tr c và cùng hư ng v i t trư#ng ñang gi m d"n c a stator
H qu là t thông rotor tăng, dòng ñi n stator tăng, và ñi n áp t i ñ"u c c ñ ng cơ tăng lên ñôi
khi ñ t ñ n giá tr cao gây nguy hi m. Hi n tư ng này ñư c g i là hi n tư ng t kích và là m t
trong các nguyên nhân làm cho các máy phát ñi n xoay chi u thư#ng không ho t ñ ng v i t i
mang tính dung t c là t n t i kh năng t kích d ng t phát (th ñi u khi n).
Lưu ý:
1. Đ c tính c a ñ ng cơ b kéo b i moment quán tính c a t i không hoàn toàn ñ ng nh t v i
ñ c tính không t i c a ñ ng cơ. Tuy nhiên, gi ñ nh này ñ chính xác trong áp d ng th c t .
2. Khi ñ ng cơ ho t ñ ng trong ch ñ máy phát, các dòng ñi n trong m ch ch y u mang
tính ph n kháng, vì th hi u ng hãm (làm ch m) lên ñ ng cơ ch y u do t i, t o ra b i b
ph n qu t làm mát.
3. Dòng ñi n (ch m pha g"n b ng 900) l y t ngu n cung c p cho ñ ng cơ không t i trong
ñi u ki n làm vi c bình thư#ng và dòng ñi n (nhanh pha g"n 900) c p cho t ñi n b i ñ ng
cơ ñang ho t ñ ng ch ñ máy phát s' có cùng pha so v i ñi n áp ñ t vào ñ ng cơ. Do
ñó, các ñư#ng bi u di-n ñ c tính c a chúng có th v' cùng trên m t ñ th
Đ tránh hi n tư ng t kích, như mô t trên, giá tr công su t ñ nh m c cho các t (kvar) ph i
n m trong gi i h n c c ñ i cho phép sau ñây:
Qc ≤ 0.9 x Io x Un x 3 trong ñó Io = dòng ñi n không t i c a ñ ng cơ và Un =
ñi n áp dây ñ nh m c c a ñ ng cơ (kV). Trên hình L24 c a trang trư c cho các giá tr g"n ñúng
c a Qc tương ng v i tiêu chí này.
Ví d :
Cho ñ ng cơ 3 pha,75kW, 3000 v/ph, 400V, có th l%p ñ t t bù v i dung lư ng t i ña không l n
hơn 17kvar theo hình L24. Nói chung, dung lư ng bù cho trong b ng có giá tr nh* nên không th
bù ñ t tho mãn giá tr cosϕ yêu c"u. Tuy v y, có th th c hi n bù thêm vào h th ng, ví d s
d ng kh i t bù t p trung cho m t s t i nh* hơn.
Đ ng cơ và/ho c t i có mô men quán tính l n
Trong b t kỳ h th ng nào có t i v i moment quán tính l n ñư c kéo b i ñ ng cơ
thì CB ho c contactor ñi u khi n ñ ng cơ ñó ph i tác ñ ng nhanh khi có s c m t ñi n.
L9
N u không có bi n pháp ñ phòng, hi n tư ng t kích d+n ñ n kh năng quá ñi n áp
có th x y ra r t cao, b i vì khi ñó t t c các b t bù trong m ng ñi n ñư c m%c song song
v i kh i t bù ñ ng cơ moment quán tính l n.
Vì th , sơ ñ b o v ñ ng cơ c"n ph i có thêm rơle b o v quá ñi n áp cùng v i rơ le
ki m soát công su t ngư c (ñ ng cơ s' c p ngu n cho các ph"n t khác c a m ng ñi n cho
ñ n khi toàn b năng lư ng quán tính tích tr c a nó tiêu tán h t).
N u dung lư ng t bù cho ñ ng cơ moment quán tính l n có giá tr l n hơn giá tr trong hình L24, thì b
t c"n ñư c trang b CB ho c contactor riêng và chúng s' th c hi n ng%t v i các CB chính ho c
contactor chính c a ñ ng cơ theo hình L26.
Congtactor chính s' ñư c ñóng l i sau khi contactor b t ñư c ñóng

Hình. L26 : K t n i t vào ñ ng cơ


Schneider Electric - Electrical installation guide 2009

© Schneider Electric - all r ights reserved


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
8 Ví d v m ng ñi n trư c và sau khi
l p ñ t bù nâng cao h s công su t

M ng ñi n trư c khi bù PF M ng ñi n sau khi bù PF


kVA=kW+kvar (1) Ph i tr ti n ñáng k cho tiêu th kvarh, kVA=kW+kvar Tiêu th công su t ph n kháng:
khi vư t m c ñăng ký. - Đư c lo i tr , ho c
kVA Công su t bi u ki n (kVA) cao hơn so v i kVA - Gi m theo h s cosϕ yêu c"u
nhu c"u. Đóng ti n ph t :
kW kvar kW - Đ i v i năng lư ng ph n kháng (n u có áp d ng)
Dòng ñi n dư là nguyên nhân gây t n hao
- Đ i v i toàn hóa ñơn trong m t s trư#ng h p s' ñư c
công su t tác d ng (kWh) ph i tr ti n.
lo i b*
M ng ph i ñư c thi t k quá c0
Ti n ph i tr c ñ nh d a trên kVA nhu c"u ñư c
ñi u ñình gi m b ng ti n ph i tr cho kW tiêu th

Đ c tính c a m ng Đ c tính c a m ng
500 kW cosϕ = 0.75 500 kW cosϕ = 0.928
630 kVA 630 kVA
Máy bi n áp quá t i Máy bi n áp không còn quá t i
Nhu c"u công su t Nhu c"u công su t 539 kVA
P 500 Máy bi n áp có th t i thêm 14%
S= = = 665 kVA
cosϕ 0.75

400 V S = công su t bi u ki n 400

Dòng ñi n m ng sau CB Dòng ñi n ch y vào


h th ng qua CB 778 A
I =P/√3Ucosϕ= 960 A

T n hao công su t trong cáp t( l v i T n hao công su t trong cáp gi m ñ n


bình phương dòng ñi n: 9602
7782
ñ n = 65% so v i giá tr cũ, do v y nâng
2 9602
L20 P=I R
cao hi u qu kinh t

cos ϕ = 0.75 cos ϕ = 0.928


Công su t ph n kháng cung c p qua máy Công su t ph n kháng cung c p b i t bù
bi n áp và dây d+n c a m ng
Máy bi n áp, C và cáp ph i ñư c ñ nh m c dư
250 kvar

Dung lư ng t b ng 250 kvar ñư c ñi u khi n


t ñ ng theo 5 b c, m3i b c 50kvar.

cos ϕ = 0.75 cos ϕ = 0.75


Phân xư ng Phân xư ng
© Schneider Electric - all r ights reserved

Lưu ý: Th c t , cos ϕ t i phân xư ng gi m c 0,75 nhưng cosϕ t i các v trí khác


trong m ng ñi n n m phía trư c v trí t bù ñ n thanh cái h áp c a máy bi n áp có giá tr 0,928.
Như ñã ñ c p ñ n trong ph"n 6.2, h s công su t phía sơ c p máy bi n th s' th p hơn (2)
do t n th t công su t ph n kháng trong máy.

Hình. K27 : So sánh kinh t k thu t trư c và sau khi l%p ñ t bù nâng cao h s công su t

(1) Mũi tên ch ñ i lư ng vector.


(2) Đ c bi t trong trư#ng h p trư c khi bù.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
9 nh hư ng c a sóng hài

9.1 Nh$ng v n ñ gây ra b i các sóng hài trong h th ng


năng lư ng
Các thi t b s d ng các linh ki n ñi n t (như b ñi u ch nh t c ñ ñ ng cơ, các b ch nh lưu
ñi u khi n, v.v…) ñã làm tăng ñáng k v n ñ v sóng hài trong h th ng cung c p ñi n.
Các sóng hài xu t hi n t th#i kỳ ñ"u c a các ngành công nghi p, ch y u do ñi n kháng phi
tuy n m ch t hóa c a máy bi n áp, các cu n kháng, các ballast ñèn huỳnh quang, v.v…
Các sóng hài trong h th ng 3 pha ñ i x ng thư#ng có b c l. như b c 3,5,7,9… và biên ñ c a
chúng gi m d"n khi b c c a chúng tăng lên. M t s tính ch t có th ñư c s d ng trong các bi n
pháp kh c nhau ñ gi m m t s sóng hài ñ n giá tr nh* không ñáng k - vi c kh b* hoàn toàn
chúng không th th c hi n ñư c. Trong ph"n này, chúng ta s' gi i thi u m t s bi n pháp th c
t dùng ñ gi m nh hư ng c a sóng hài, trong ñó ñ c bi t là cho các b t .
Các t ñi n ñ c bi t r t nh y c m v i các thành ph"n sóng hài c a ngu n cung c p do dung
kháng c a t gi m khi t"n s tăng lên. Trong th c t , ñi u này có nghĩa là ch m t ph"n nh* c a
sóng hài ñi n áp có th t o nên giá tr dòng ñi n ñáng k trong m ch ch a t .
S hi n di n các thành ph"n sóng hài ñã làm bi n d ng (SIN chu,n) ñi n áp ho c dòng ñi n;
thành ph"n sóng hài càng nhi u, m c ñ bi n d ng càng l n.
N u t"n s dao ñ ng riêng c a h th ng t bù- ñi n kháng m ng ñi n ñ t giá tr g"n b ng t"n s
c a m t sóng hài nào ñó, s' x y ra hi n tư ng c ng hư ng v i khuy ch ñi n áp và dòng ñi n
t"n s sóng hài ñó. Trong trư#ng h p ñ c bi t này, dòng ñi n ñ t giá tr cao làm nóng quá m c t
ñi n, làm gi m d"n ch t lư ng ñi n môi và cu i cùng h qu kéo theo là làm h*ng t .
T n t i m t s bi n pháp gi i quy t v n ñ trên b ng vi c s d ng:
B l c sóng hài m%c song song ho c / và cu n kháng h n ch sóng hài ho c.
B l c tích c c
B l c h3n h p

9.2 Các gi i pháp


B l c th ñ ng (xem Hình L28)
(nh hư ng sóng hài ch y u là t i ñ nh m'c dư b t và
Ch ng nh hư ng c a sóng hài
m%c n i ti p m t cu n kháng h n ch song hài S t n t i c a các sóng hài trong ñi n áp ngu n làm cho dòng ñi n qua t có giá tr cao khác
thư#ng. Do ñó, khi thi t k l y tr hi u d ng dòng t b ng 1,3 l"n dòng ñ nh m c.
T t c các ph"n t m%c n i ti p trong m ch, ví d dây n i, c"u chì, thi t b ñóng ng%t v.v… dùng L2
kèm theo t cũng ph i ñư c thi t k dư trong kho ng1,3 ñ n 1,5 l"n giá tr ñ nh m c.
S bi n d ng ñi n áp thư#ng bi u hi n các “ñ nh” làm tăng các giá tr ñ nh c a d ng sin chu,n.
Kh năng này cùng v i các ñi u ki n quá ñi n áp khác do hi n tư ng c ng hư ng, như mô t
ph"n ti p theo, ñư c tính ñ n ñ tăng m c cách ñi n trên m c cách ñi n “chu,n” c a t .
Trong nhi u trư#ng h p, hai bi n pháp kh%c ph c v a nêu trên ñ làm cho h th ng ho t ñ ng
bình thư#ng
Ch ng nh hư ng c a c ng hư ng
Các t ñi n là các thi t b mang tính dung tuy n tính, và do ñó chúng không t o nên sóng hài. Tuy
nhiên, vi c l%p ñ t các t ñi n vào trong h th ng ñi n (v i t ng tr mang tính c m) có th gây
nên hi n tư ng c ng hư ng hoàn toàn ho c c ng hư ng riêng v i m t trong s các sóng hài.
B c sóng hài- vi t t%t là ho (harmonic order) c a c ng hư ng t"n s t nhiên gi a c m kháng h
th ng ñi n và b t là

Ihar

Ssc/Q
ho=

Ngu n t o B l c
© Schneider Electric - all r ights reserved

sóng hài Trong ñó Ssc = công su t ng%n m ch t i ñi m ñ u t (kVA)


Q = công su t ñ nh m c c a (kvar); và ho = b c sóng hài t"n s c ng hư ng t nhiên
Hình. L28 :Nguyên lý ho t ñ ng c a b l$c th ñ ng
fo có nghĩa là fo/50 cho h th ng 50Hz và fo/60 cho h th ng 60 Hz

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
9 nh hư ng c a sóng hài

Ssc
Ví d , cho h0= có giá tr b ng 2.93, v i giá tr này thì t"n s t nhiên c a
Q

b t /c m kháng h th ng g"n b ng t"n s hài cơ b n b c 3 c a h th ng


Do h0=f0/50 nên f0= 50 x 2.93 = 146.5 Hz

T"n s t nhiên càng g"n t i t"n s c a m t sóng hài nào ñó c a h th ng thì nh hư ng b t l i càng l n.
Trong thí d v a nêu, ñi u ki n c ng hư ng v i thành ph"n hài b c 3 c a sóng méo d ng ch%c ch%n x y
ra.
Trong nh ng trư#ng h p như v y, c"n ti n hành các bi n pháp ñ thay ñ i t"n s t nhiên ñ n m t giá tr
mà nó không th c ng hư ng v i b t c thành ph"n sóng hài nào hi n di n trong h th ng. Đi u này ñư c
th c hi n b ng cách m%c n i ti p cu n c m tri t sóng hài v i b t .
Is Trong h th ng 50 Hz, các cu n kháng trên ñư c ñi u ch nh sao cho t"n s c ng hư ng t nhiên c a h
Ihar
th ng t ñi n/cu n dây ñ n 190Hz. Đ i v i h th ng lư i ñi n 60Hz, t"n s c ng hư ng t nhiên c"n ch nh
ñ n 228Hz. Các t"n s này tương ng v i giá tr c a b c sóng hài h0 b ng 3,8 ñ i v i h th ng lư i 50Hz,
t c n m kho ng gi a các sóng hài b c 3 và b c 5 c a lư i.
Iact V i s s%p x p này, cu n kháng s' làm tăng dòng ñi n t"n s cơ b n (t"n s 50Hz ho c 60Hz) lên m t giá
tr nh* (kho ng 7-8%) và do ñó ñi n áp ñ t trên t cũng theo t l tương ng.
B l c
Tính ch t này ñư c xém xét ñ n, ví d , khi s d ng t thi t k ñi n áp 440V cho h th ng lư i 400 V.

tích c c

Ngu n t o sóng hài T i tuy n tính

Hình. L29 : Nguyên lý ho t ñ ng c a b l$c tích c&c

B l c tích c c (Xem Hình. L29)


B l c tích c c d a trên công ngh ñi n t công su t. Thông thư#ng, chúng ñư c k t n i song song v i t i
phi tuy n
B l c tích c c phân tích sóng hài gây ra b i t i sau ñó bơm dòng cùng sóng hài ñó cho t i v i pha thích
h p. K t qu là dòng ñi n hài hoàn toàn b tri t tiêu. Đi u này có nghĩa là dóng ñi n này không ch y ngư c
lên và cũng không ñư c sinh ra b i ngu n.
Ưu ñi m chính c a b l c tích c c là ñ m b o bù hi u qu các thành ph"n hài ngay c khi m ng ñi n thay
Is ñ i
Ihar
B l c tích c c ñ c bi t d- s d ng nh# có nh ng tính năng sau.
T ñ ng hi u ch nh c u hình theo hài c a t I không ph thu c vào b c hài
Lo I tr kh năng quá t i
Iact Kh năng tương thích v I máy phát ñi n.
L22 K t n I v I b t c ñi m nào c a m ng ñi n
B l c Có th s d ng nhi u b l c trong m t m ng ñ nâng cao hi u q a trong lo I b* sóng hài (ví d ,
tích c c trong trư#ng h p l%p ñ t máy m i )
Ngoài ra, B l c tích c c có th s d ng ñ c i thi n h s công su t.

Ngu n t o sóng hài T i tuy n tính B l c h)n h p (Xem Hình. L30)


B l c h3n h p Đây là d ng b l c k t h p các ưu ñi m c a b l c th ñ ng và b l c tích c c. M t t"n s có th ñư c
l c b ng b l c th ñ ng, các t"n s còn l i b ng b l c tích c c.
Hình. L30 : Nguyên lý ho t ñ ng c a b l$c h)n h p
© Schneider Electric - all r ights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
9 nh hư ng c a sóng hài

9.3 L a ch n gi i pháp t i ưu
Hình L31 dư i dây cho th y các tiêu chí mà có th ñư c ñưa vào tính toán ñ ch n
công ngh thích h p nh t tùy thu c vào ng d ng.

B l c th ñ ng B l c tích c c B l c h)n h p
Lĩnh v c ng d ng Công nghi p D ch v ,thương Công nghi p
m i

… v i t ng công su t t i phi l n hơn nh* hơn greater than


tuy n (h truy n ñ ng bi n t"n 200 kVA 200 kVA 200 kVA
ñ ng cơ, UPS, b ch nh lưu…)
C i thi n h s công su t Không
C"n thi t ñ gi m méo d ng
hài trong ñi n áp cho các t i
nh y c m

C"n thi t ñ gi m méo d ng


hài trong dòng ñi n ñ tránh
quá t i cho cáp

C"n ph i ñ m b o gi i h n Không
nghiêm ng t trong l c b*
sóng hài

Hình. L31 : L&a ch$n công ngh phù h p nh t tùy thu c vào lĩnh v&c 'ng d ng

Đ i v i b l c th ñ ng, l a ch n ñư c th c hi n d a trên các thông s sau:


Gh = t ng công su t ñ nh m c kVA c a các thi t b sinh sóng hài (b bi n ñ i công
su t tĩnh, bi n t"n, b ñi u khi n t c ñ …) ñư c k t n i vào thanh cái, t ñó b t
ñư c cung c p. N u công su t ñ nh m c c a các thi t b là kW thì nh p h s công
su t trung bình là 0.7 cho vi c tính công su t bi u ki n kVA.
Ssc = công su t ng%n m ch 3-pha (kVA) t i ñ"u c a b t .
Sn = t ng công su t ñ nh m c (kVA) c a t t c các máy bi n áp cung c p cho h th ng
(nghĩa là tr c ti p k t n i váo thanh cái)
N u m t s máy bi n áp làm vi c song song, lo i b* m t hay nhi u máy s' làm thay ñ i ñáng k
các giá tr Ssc và Sn. Trên cơ s các thông s này vi c l a ch n t bù ñ m b o m c ñ làm vi c
cho phép trong ñi u ki n sóng hài ñi n áp và dòng ñi n c a h th ng, có th ti n hành nh# hình
L32.

Quy t%c chung cho máy bi n áp b t kỳ công su t ñ nh m c nào

Gh≤SSc/120 SSc/120≤Gh≤SSc/70 Gh>SSc/70

T chu,n Đi n áp ñ nh m c c a t tăng10% Đi n áp ñ nh m c c a t tăng 10%


(tr b t c p ñi n áp 230V) +Cu n kháng l c sóng hài

Quy t%c ñơn gi n cho các máy bi n áp có công su t ñ nh m c ≤ 2 MVA

Gh ≤ 0.15 Sn Sn < Gh ≤ 0.25 Sn 0.25Sn<Gh≤0.60Sn Gh>0.60Sn


T chu,n Đi n áp ñ nh m c c a t Đi n áp ñ nh m c c a t B l c
tăng 10% (tr c p ñi n áp 230V) tăng 10%
+Cu n kháng l c sóng hài

Hình. L32 : L&a ch$n gi i pháp gi m thành ph n hài liên quan ñ n t bù h áp, ñư c c p ngu n qua máy bi n áp
on guide 2009
L23
© Schneider Electric - all r ights reserved
L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
10 ng d ng b t

10.1 T ñi n
Công ngh
T ñi n là m t kh i d ng khô (nghĩa là không b ngâm trong ñi n môi l*ng) g m lõi 2 l p màng t o ra t t m
phim polypropylen t ph c h i tráng kim lo i.
T ñi n ñư c b o v b I h th ng ch t lư ng cao( b ng%t áp l c quá cao ñư c s d ng k t h p v i c"u
chì kh năng ng%t cao), s' ng%t t khi x y ra s c bên trong.
Sơ ñ b o v t ho t ñ ng như sau:
Ng%n m ch qua ñi n môi s' làm ch y c"u chì;
Dòng ñi n ñ t giá tr l n hơn m c bình thư#ng nhưng chưa ñ làm ch y c"u chì, nguyên nhân do xu t
hi n dòng nh* trong l p màng ñi n môi. Các “s c ” ñó thư#ng b b t kín l i nh# tác d ng nhi t c a
dòng ñi n rò. Lúc ñó, ta nói t “ t ph c h i”.
N u dòng ñi n rò ti p t c t n t i, s c trên có th phát tri n thành hi n tư ng ng%n m ch và làm ch y
c"u chì.
Khí xu t hi n do hi n tư ng kim lo i b hóa hơi t i ñi m có s c s' d"n d"n làm tăng áp l c bên trong
v* và k t qu là m t linh ki n nh y v i áp su t s' tác ñ ng t o nên ng%n m ch làm cho c"u chì b ñ t.
T ñi n ch t o t v t li u ch a hai l p cách ñi n, vì th t không c"n n i ñ t (Hình L33)

a)
C"u chì HRC

Đi n tr
phóng ñi n
Đĩa kim lo i

Thi t b ng%t quá áp l c

L24

b)

Đ c tính ñi n
Tiêu chu,n IEC 60439-1, NFC 54-104, VDE 0560 CSA
Standards, UL tests
Ph m vi ho t ñ ng Đi n áp ñ nh m c 400 V
T"n s ñ nh m c 50 Hz
Sai s ñi n dung - 5% to + 10%
Ph m vi nhi t ñ Nhi t ñ c c ñ i 55 °C
(ñ n 65 kvar) Nhi t ñ trung bình trong 45 °C
24 h
Nhi t ñ trung bình năm 35 °C
ved

Nhi t ñ c c ti u - 25 °C
M c cách ñi n Đi n áp ch u ñ ng, 50 Hz, 1 phút : 6 kV
Xung ñi n áp 1.2/50 s: 25 kV
ic - all r

Quá dòng cho phép M c chu,n (1) M c H(1)


30% 50%
Quá áp cho phép 10% 20%

Hình. L33 : T ñi n, (a) m t c%t, (b) ñ c tính ñi n

(1)Ghi chú c a Merlin-Gerin


Schneider Electric - Electrical installation guide 2009
L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
10 ng d ng b t

10.2 L a ch n b o v , thi t b b o v và cáp k t n i

L a ch n cáp n i, thi t b b o v và ñi u khi n ph thu c vào dòng t i.


Đ i v i t ñi n, dòng ñi n ph thu c vào
Đi n áp c p và các thành ph"n hài c a nó
Giá tr ñi n dung
Dòng ñi n ñ nh m c In c a b t 3-pha b ng:

Q
In =
Un 3

V i Q: Công su t ñ nh m c (kvar)
Un: Đi n áp dây (kV)
Ph m vi ñi n áp hài cơ b n c ng v i các sóng hài , cùng v i sai s do th c t s n xu t c a giá tr
ñi n dung (so v i giá tr cho trong s tay tra c u) có th d+n ñ n vi c tăng dòng ñi n lên kho ng
50% so v i giá tr tính toán. Trong ñó, ph"n tăng kho ng 30% là do tăng ñi n áp và kho ng 15%
tăng lên do sai s s n xu t. Do ñó, giá tr ch n s' là
1.3 x 1.15 = 1.5
T t c các b ph n t i dòng ñi n c a t ph i ch n tương thích v i ñi u ki n làm vi c x u nh t
này và trong ñi u ki n nhi t ñ môi trư#ng c c ñ i 500C.
Trong trư#ng h p nhi t ñ cao hơn x y ra bên trong t (>500C), c"n ñánh giá l i ñ d+n c a các
b ph n này

B ov
CB ñư c l a ch n sao cho ñ m b o ng%t v i th#i gian tác ñ ng l n khi dòng tác ñ ng b ng
1.36 x In cho d ng chu,n (1)
1.50 x In cho d ng Comfort(1)
1.12 x In cho d ng có hài H (1) (ñi u ch nh 2.7 f)(2)
1.19 x In cho d ng có hài H (1) (ñi u ch nh 3.8 f)
1.31 x In cho d ng có hài H (1) (ñi u ch nh 4.3 f)
Thi t l p th#i gian tác ñ ng nh* (b o v ng%n m ch) ph i không nh y c m v i dòng kh i ñ ng
Dòng tác ñ ng ñư c thi t l p b ng 10 x In cho d ng chu,n, d ng C và d ng H (1).
Ví d 1
L25
50 kvar – 400V – 50 Hz – d ng chu,n

50,000
In = = 72 A
400 × 1.732
Hi u ch nh theo th#i gian tác ñ ng tr- l n: 1.36 x 72 = 98 A
Hi u ch nh theo th#i gian tác ñ ng tr- nh*: 10 x In = 720 A
Ví d 2

50 kvar – 400V – 50 Hz – ph m vi hài SAH (1) (ñi u ch nh 4.3 f)


In = 72 A
Hi u ch nh theo th#i gian tác ñ ng tr- l n: 1.31 x 72 = 94 A
Hi u ch nh theo th#i gian tác ñ ng tr- nh*: 10 x In = 720 A

Cáp k t n i
Hình L34 trang sau cho th y ti t di n t i thi u c a cáp k t n i t Rectiphase.

Cáp ñi u khi n
Ti t di n t i thi u c a cáp này là 1.5 mm2 cho c p ñi n áp 230 V.
Đ i v i m ch th c p c a máy bi n áp ti t di n cáp ≥ 2.5mm2
© Schneider Electric - all r ights reserved

(1) Ghi chú c a Merlin-Gerin


(2) B t ñi n có hài ñư c trang b v i cu n kháng l c hài

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


L - C i thi n h s công su t và l c sóng hài
10 ng d ng b t

Công su t b t Ti t di n cáp Ti t di n cáp


(kvar) Đ ng (Cu) Nhôm (Al)
230 V 400 V (mm2) (mm2)
5 10 2.5 16
10 20 4 16
15 30 6 16
20 40 10 16
25 50 16 25
30 60 25 35
40 80 35 50
50 100 50 70
60 120 70 95
70 140 95 120
90-100 180 120 185
200 150 240
120 240 185 2 x 95
150 250 240 2 x 120
300 2 x 95 2 x 150
180-210 360 2 x 120 2 x 185
245 420 2 x 150 2 x 240
280 480 2 x 185 2 x 300
315 540 2 x 240 3 x 185
350 600 2 x 300 3 x 240
385 660 3 x 150 3 x 240
420 720 3 x 185 3 x 300

Hình L34 : Ti t di n cáp k t n i b t công su t v a và l n (1)

Quá ñ ñi n áp
Quá ñ ñi n áp và dòng ñi n t"n s cao thư#ng xu t hi n khi ñóng t vào lư i. Giá tr l n nh t c a ñi n áp
quá ñ (v i gi thi t b* qua các sóng hài ch ñ xác l p) không vư t quá hai l"n giá tr ñ nh c a ñi n áp
ñ nh m c khi th c hi n ñóng t chưa tích ñi n vào m ng ñi n
Tuy nhiên, n u t ñã ñư c n p ñi n t i th#i ñi m ñóng t , ñi n áp quá ñ có th ñ t ñ n giá tr c c ñ i b ng
3 l"n giá tr ñ nh ñ nh m c.
L26
Tr ng thái c c ñ i trên x y ra n u:
Đi n áp t n t i trên t b ng giá tr ñ nh c a ñi n áp ñ nh m c, và
Các ti p ñi m c a công t%c ñóng vào th#i ñi m áp ngu n ñ t giá tr ñ nh, và
C c c a ñi n áp ngu n ngư c d u v i c c c a ñi n áp t ñư c n p ñi n.
Trong ñi u ki n như v y, dòng quá ñ s' ñ t giá tr l n nh t có th , t c là b ng 2 l"n giá tr c c ñ i so v i
trư#ng h p ñóng ñi n vào t chưa ñư c tích ñi n, như ñã nói ph"n trư c.
V i t t c các giá tr và c c tính khác c a ñi n áp trên t ñã n p, giá tr ñ nh quá ñ c a ñi n áp và dòng
ñi n s' có giá tr nh* hơn các giá tr nêu trên.
Trong trư#ng h p khi ñi n áp ñ nh trên t có cùng c c tính v i ñi n áp ngu n và ñóng t t i th#i ñi m ñi n
áp ngu n ñ t giá tr ñ nh, hi n tư ng quá ñ ñi n áp và dòng ñi n s' không x y ra.
Trong trư#ng h p t ñ ng ñóng t t ñ ng theo t ng b c, ph i ñ m b o sao cho vi c ñóng t ñư c th c
hi n trong ñi u ki n t ñã x ñi n hoàn toàn.
Th#i gian x t có th rút ng%n, n u c"n thi t, b ng các ñi n tr x t v i giá tr ñi n tr nh*

(1) Ti t di n t i thi u không cho phép b t c m t hi u ch nh nào


(ch ñ l%p ñ t, nhi t ñ , ...). Tính toán này dùng cho cáp m t pha
ñ t trong không khí v i nhi t ñ môi trư#ng là 30 °C.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2009


www.quyenhuyanh.com
www.quyenhuyanh.com
N - Characteristics of particular sources and loads
4 M ng chi u sáng

Là m t m t ngu n sáng ti n nghi và hi u qu , h th ng chi u sáng chi m 15%


l ng đi n tiêu th trong công nghi p và 40% trong các toà nhà. Ch t l ng chi u
sáng (ánh sáng n đ nh và liên t c) ph thu c vào ch t l ng đi n n ng tiêu th . Vì
th s cung c p đi n cho m ng chi u sáng có t m quan tr ng đáng k .
S phân tích các công ngh đèn khác nhau đ c trình bày đây đ giúp cho vi c
thi t k và l a ch n d dàng các thi t b b o v thích h p. Các tính n ng đ c bi t
c a m ch chi u sáng và tác đ ng c a nó lên s đi u khi n và thi t b b o v c ng
đ c bàn lu n. Ngoài ra nh ng khuy n cáo liên quan đ n các khó kh n trong m ch
chi u sáng c ng đ c đ c p đ n.

4.1 Các công ngh đèn khác nhau


S b c x ánh sáng nhân t o có th đ c t o ra t n ng l ng đi n theo hai
nguyên t c: nóng sáng và đi n quang.
Nóng sáng là hi n t ng sinh ra ánh sáng khi có nhi t đ cao. Ví d ph bi n nh t
là đi n c c đ c nung nóng khi có dòng đi n ch y qua thì phát sáng. N ng l ng
cung c p đ c chuy n thành nhi t do hi u ng Joule và bi n thành ánh sáng.
S phát sáng là hi n t ng b c x các tia nhìn th y ho c g n nhìn th y c a m t
v t li u. Khí (ho c h i) khi ch u s phóng đi n thì b c x ánh sáng (Hi n t ng đi n
quang) trong ch t khí).
Vì ch t khí không d n đi n khi áp su t và nhi t đ bình th ng, s phóng đi n
x y ra b i các h t d n đi n khi có s ion hoá ch t khí. Tính ch t, áp su t và nhi t đ
ch t khí xác đ nh ph ánh sáng.
S phát quang là s phát sáng c a v t li u sinh ra b c x nhìn th y ho c g n nhìn
th y (t ngo i, h ng ngo i).
Khi m t ch t h p th b c x c c tím và sinh ra b c x nhìn th y trong th i gian
ng n sau khi kích thích, đ c g i là hu nh quang.
Bóng đèn nung sáng
Bóng đèn nung sáng (hay còn g i là bóng đèn s i đ t) có l ch s lâu đ i và đ cs
d ng r ng rãi.
Chúng d a trên nguyên t c đi n c c nóng sáng trong chân không ho c môi tr ng
trung tính ng n ng a cháy.
Phân lo i:
b èn nung sáng thông th ng
Bóng đèn ch a dây tóc volfram đ c đ t trong môi tr ng khí tr (nit và argon hay
krypton).
b èn Halogen
Bóng đèn halogen c ng có m t dây tóc volfram, nh ng đ c đ t trong môi tr ng
h p ch t khí halogen và khí tr (krypton ho c xenon). H p ch t khí halogen dùng
đ tái t o dây tóc, làm t ng tu i th đèn và tránh làm cháy bóng bóng đèn. Nó c ng
làm cho dây tóc có nhi t đ cao h n và vì th đèn sáng h n trong bóng đèn có kích
th c nh h n.
Nh c đi m chính c a các bóng đèn nung sáng là t n hao nhi t quá l n, d n đ n
hi u su t phát sáng th p.
Bóng đèn hu nh quang (Fluorescent lamps) N27
Nhóm này bao g m đèn ng hu nh quang và đèn hu nh quang compact. B n ch t
a-
c a chúng đ c bi t đ n nh đèn thu ngân áp su t th p.
Trong ng đèn hu nh quang, s phóng đi n gây ra s va ch m các electron v i các
ion h i thu ngân, k t qu là sinh ra b c x c c tím t các nguyên t thu ngân.
L p b t hu nh quang, tráng bên trong thành ng đèn, chuy n b c x này sang ánh
sáng nhìn th y.
èn ng hu nh quang có t n hao nhi t ít h n và tu i th đèn l n h n đèn nung
sáng, nh ng chúng c n m t thi t b m i g i là "starter" và m t thi t b h n ch dòng
sau khi phóng đi n. Thi t b này đ c g i là "ballast" th ng đ t n i ti p v i đèn.
èn hu nh quang compact c ng d a trên nguyên t c gi ng nh đèn ng hu nh
b- quang. Starter và ballast làm vi c nh m t m ch đi n t (tích h p trong đèn), vì th
có th s d ng các ng nh x p l i trên mình.
èn hu nh quang compact (Hình N.35) đ c phát tri n đ thay th đèn nung sáng.
Chúng ti t ki m n ng l ng đáng k (đèn hu nh quang compact 15W phát ra l ng
© Schneider Electric - all rights reserved

ánh sáng t ng đ ng v i đèn nung sáng 75W) và tu i th l n h n.


Các bóng đèn c m ng "induction" hay còn g i không có đi n c c làm vi c theo
nguyên t c ion hoá khí trong đèn b i tr ng đi n t t n s cao (đ n 1 GHz). Tu i
th c a đèn có th lên t i 100 000 gi .
Các đèn phóng đi n (nhìn Hình N36)
Fig. N35 : èn hu nh quang compact thông th ng [a], đèn Ánh sáng đ c sinh ra b i s phóng đi n gi a hai đi n c c trong m t ng th ch
c m ng anh có ch a khí. T t c các đèn này vì th đòi h i ballast đ h n ch dòng trong c t
phóng đi n. M t s công ngh đã đ c phát tri n cho các ng d ng khác nhau.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


N - Characteristics of particular sources and loads

èn natri áp su t th p có l ng ánh sáng phát ra nhi u nh t, tuy nhiên ch s màu


r t nghèo nàn, vì chúng ch có b c x màu vàng đ n s c.
èn natri áp su t cao phát ra ánh sáng tr ng vàng.
Trong đèn thu ngân áp su t cao s phóng đi n x y ra trong ng làm b ng th ch anh
ho c g m s áp su t cao. Nh ng đèn này đ c g i là "đèn phóng đi n thu ngân
hu nh quang". Chúng phát ra ánh sáng tr ng xanh.
èn halogen kim lo i (metal halide) là đèn có công ngh m i nh t. èn phát ra màu
s c v i vùng màu ph r ng.Vi c s d ng ng phóng đi n g m s cho hi u su t phát
sáng cao h n và s n đ nh màu t t h n
Diode phát quang (LED)
Nguyên t c c a LED là s phát sáng b i m t v t li u bán d n khi có dòng đi n đi qua
nó. LED đ c ng d ng r ng rãi trong nhi u l nh v c, nh ng s phát tri n g n đây
c a diode tr ng ho c xanh phát ra nhi u ánh sáng m ra vi n c nh m i, đ c bi t là
làm tín hi u (đèn hi u giao thông, đèn thoát hi m ho c chi u sáng s c ).
LED là thi t b dòng th p và áp th p, do đó phù h p v i ngu n cung c p dùng c qui.
C n có m t b chuy n đ i khi s d ng v i ngu n đi n áp l i.
u đi m c a LED là tiêu th n ng l ng th p. K t qu là chúng làm vi c nhi t đ
r t th p và có tu i th l n. Ng c l i m t diode đ n gi n có c ng đ ánh sáng y u
t. Vì th h th ng chi u sáng công su t cao đòi h i m t s l ng l n LED m c n i
ti p và song song.

Hình N36 : Các đèn phóng đi n

èn ng d ng u đi m Nh c đi m
Nung sáng - Chi u sáng trong gia đình - M c tr c ti p không c n thi t b - Hi u su t phát sáng th p và
thông th ng - Chi u sáng trang trí n i th t ph tiêu th đi n cao
- Giá c h p lý - To nhi u nhi t
- Kích th c nh g n - Tu i th th p
- B t sáng t c th i
- Ch s màu t t
Halogen - Chi u sáng đi m - M c tr c ti p - Hi u su t phát sáng trung bình
- Chi u sáng m nh - Hi u qu t c thì
- Ch s màu r t t t
Hu nh quang - C a hi u, v n phòng, x ng - Hi u su t phát sáng cao - èn có c ng đ ánh sáng th p
ng - Ngoài tr i - Ch s màu trung bình - Nh y c m v i nhi t đ kh c nghi t
Hu nh quang - Trong gia đình - Hi u su t phát sáng cao - u t ban đ u cao h n so v i
compact - V n phòng - Ch s màu t t đèn nung sángs
- Thay th đèn
nung sáng
Thu ngân cao áp - X ng, h i tr ng, kho - Hi u su t phát sáng cao - Th i gian m i sáng và m i sáng l i
- Nhà máy - Ch s màu ch p nh n kho ng vài phút
- Kích th c nh g n
- Tu i th l n
N28 Natri cao áp - Ngoài tr i - Hi u su t phát sáng r t t t - Th i gian m i sáng và m i sáng l i
- H i tr ng l n kho ng vài phúts
Natri h áp - Ngoài tr i - Nhìn t t trong th i ti t s ng mù - Th i gian m i sáng lâu (5 phút.)
- Chi u sáng s c - Kinh t - Ch s màu r t th p
Metal halide - Khu v c l n - Hi u su t phát sáng cao - Th i gian m i sáng và m i sáng l i
- H i tr ng l n - Ch s màu t t kho ng vài phút
- Tu i th l n
LED - Tín hi u (đèn hi u giao thông ,- Không b ánh h ng b i s l n - S l ng màu h n ch
tín hi u thoát hi m và chi u b t t t - M i LED đ n có đ sáng th p
sáng s c ) - Tiêu th n ng l ng th p
- Nhi t đ th p

èn Công su t (watt) Hi u su t phát sáng (lumen/watt) Tu i th (gi )


Nung sáng thông th ng 3 – 1,000 10 – 15 1,000 – 2,000
Halogen 5 – 500 15 – 25 2,000 – 4,000
Hu nh quang ng 4 – 56 50 – 100 7,500 – 24,000
© Schneider Electric - all rights reserved

Hu nh quang compact 5 – 40 50 – 80 10,000 – 20,000


Thu ngân cao áp 40 – 1,000 25 – 55 16,000 – 24,000
Natri cao áp 35 – 1,000 40 – 140 16,000 – 24,000
Natri h áp 35 – 180 100 – 185 14,000 – 18,000
Metal halide 30 – 2,000 50 – 115 6,000 – 20,000
LED 0.05 – 0.1 10 – 30 40,000 – 100,000

Hình. N37 : Các thông s k thu t và ng d ng c a các lo i đèn

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


4 M ng chi u sáng

4.2 Các đ c tính đi n c a các bóng đèn I


Các đèn nung sáng v i s cung c p ngu n tr c ti p
Do nhi t đ r t cao c a các dây tóc trong khi v n hành (đ n 2500°C) đi n tr đèn
r t khác nhau tu thu c đèn b t hay t t. Khi đi n tr ngu i th p, m t dòng đ nh xu t
hi n khi b t đèn có th g p 10 đ n 15 l n dòng đ nh m c trong m t vài mili giây
ho c th m chí nhi u mili giây.
H n ch này nh h ng lên c hai lo i đèn nung sáng thông th ng và đèn
halogen: nó làm gi m s l ng đèn t i đa đ c cung c p t các thi t b nh đi u
khi n t xa (remote-control switches), ng t đi n mô đun (modular contactors) và r
le đ i v i thanh d n.

èn halogen đi n áp c c th p
b M t s đèn haloden công su t th p đ c cung c p m t đi n áp r t th p 12 ho c
24V (Extra Low Voltage (ELV) thông qua bi n th ho c b bi n đ i đi n t . V i b
bi n th , hi n t ng t hoá k t h p v i hi n t ng thay đ i đi n tr dây tóc khi b t
đèn. Dòng kh i đ ng có th đ t t i 50 đ n 75 l n dòng đ nh m c trong vài mili giây.
Vi c s d ng công t c đi u ch nh (dimmer switches) đ t phía ngu n làm gi m đáng
k h n ch này.
b B bi n đ i đi n t , v i cùng m c đ công su t nh nhau, đ t h n nhi u so v i
bi n pháp s d ng b bi n th . S b t l i v giá c s đ c bù vào s l p đ t d
dàng do t n nhi t th p, có ngh a là chúng có th đ t lên thi t b d cháy. H n n a
chúng th ng đ c b o v nhi t.
èn halogen đi n áp c c th p m i hi n nay có s n b bi n th tích h p trong nó.
Chúng có th đ c cung c p tr c ti p t ngu n đi n áp l i và có th thay th đèn
bình th ng mà không c n b t c s đi u ch nh đ c bi t nào.

i u ch nh đ sáng c a đèn nung sáng


i u này có th đ t đ c b ng cách thay đ i đi n áp trên đèn.
S thay đ i đi n áp có th th c hi n b i m t thi t b nh công t c m (dimmer
switch) triac b ng cách thay đ i góc đóng trong chu k đi n áp ngu n. D ng sóng
đi n áp đ t trên đèn đ c minh ho trên Hình N38a. K thu t này đ c g i là đi u
khi n "cut-on" thích h p cho vi c cung c p đi n cho m ch c m kháng hay đi n tr .
M t k thu t khác thích h p v i vi c cung c p đi n cho m ch đi n dung đ c phát
tri n v i các linh ki n đi n t MOS ho c IGBT. Công ngh này thay đ i đi n áp
b ng cách ch n dòng tr c khi k t thúc n a chu k sau (nhìn Hình N38b) và đ c
g i là đi u khi n "cut-off"
S chuy n m ch d n d n trên đèn c ng có th làm gi m, ho c th m chí lo i b
dòng đ nh khi b t đèn.
Do dòng đèn b méo d ng b ii công t c đi n t , các dòng hài s đ c sinh ra. Hài
b c 3 chi m u th và t l ph n tr m hài b c 3 so v i dòng hài c b n t i đa (
công su t t i đa) đ c bi u di n trên Hình N39.
L u ý r ng trong th c t , công t c m có th thay đ i công su t đèn trong kho ng
15 đ n 85% công su t l n nh t c a đèn

Theo Tiêu chu n IEC 61000-3-2 thi t l p gi i h n phát sinh sóng hài đ i v i h
th ng đi n ho c đi n t v i dòng nh h n ho c b ng 16A, đ c áp d ng nh sau:
N29
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình. N38 : D ng áp cung c p b i công t c m m c 50%


giá tr đi n áp l n nh t theo các công ngh sau:
a] i u khi n “cut-on” Hình N39: T l ph n tr m dòng hài b c 3 theo công su t đèn nung sáng s d ng công t c m
b] i u khi n “cut-off” đi n t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


N - Characteristics of particular sources and loads

b Không gi i h n m c hài b i 3 đ i v i các công t c m đ ng riêng cho đèn nung


sáng có công su t nh h n ho c b ng 1 kW.
b Ho c đ i v i đèn nung sáng bên trong có ch a công t c m ho c công t c m
n m trong bóng, giá tr t i đa cho phép dòng hài b c 3 b ng 2,3A .

èn hu nh quang v i ballast s t t
èn hu nh quang ng và các đèn phóng đi n đòi h i gi i h n dòng h quang và
đi u này đ c th c hi n b i cu n c m (ho c ballast s t t ) n i ti p v i đèn (nhìn
Hình N40).
Cách m c m ch này th ng đ c s d ng trong gia đình v i s l ng bóng đèn
h n ch . Không có đi u ki n nào ràng bu c đ i v i các công t c.
Công t c m không thích h p v i ballast s t t : vi c lo i b đi n áp trong th i gian
ng n c ng làm d p t t s phóng đi n và đèn.b t t hoàn toàn.
B kh i đ ng (starter) có hai ch c n ng: nung nóng các đi n c c và sinh ra quá áp
đ m i sáng đèn. S quá áp sinh ra khi contact m (đi u khi n b i công t c nhi t)
cùng v i vi c ng t dòng trong ballast đi n t .
Trong khi starter làm vi c (kho ng 1 giây), dòng đi n có giá tr g p hai dòng đ nh
m c.
Khi có dòng qua đèn và ballast mang tính ch t c m ng, h s công su t r t th p
(trung bình b ng 0,4 và 0,5). Khi l p đ t v i s l ng l n bóng đèn, c n ph i bù đ
nâng cao h s công su t.
i v i vi c l p đ t h th ng chi u sáng l n, vi c bù t p trung các t đi n là m t gi i
pháp có th s d ng, tuy nhiên th ng thì ng i ta ti n hành bù t i m i đèn v i các
cách b trí khác nhau (nhìn Hình N41).
V i vi c bù nh v y, h s công su t chung có th l n h n 0,85. Trong tr ng h p
ph bi n nh t c a vi c bù song song, t có giá tr trung bình 1 µF đ i v i công su t
tác d ng 10 W, đ i v i b t k lo i đèn nào. Tuy nhiên vi c bù này không thích h p
v i công t c m .

a] Ballast b] C Ballast c] Ballast Đèn

C Ballast
Đèn
a C Đèn a Đèn
a

B trí bù ng d ng Ghi chú


Không bù Gia đình K tn iđ n
Song song [a] V n phòng, phân Gây nguy hi m do quá dòng đ i v i thi t b
x ng, c a hi u l n đi u khi n
N30 N i ti p [b] Ch n t có đi n áp làm vi c cao
(450 to 480 V)
Kép [c] Tránh nh p nháy

Hình. N41 : Các cách b trí bù khác nhau: a] song song; b] n i ti p; c] lo i bù kép còn g i là
“duo” và các l nh v c s d ng.

M s ràng bu c nh h ng đ n bù
Cách b trí bù song song t o ra nh ng h n ch đ i v i vi c phóng đi n trong đèn.
Vì t phóng đi n lúc ban đ u, nên khi đóng m ch gây ra s quá dòng. S quá áp
c ng xu t hi n, do s giao đ ng trong m ch t o b i t và c m kháng c a ngu n
cung c p.
Ví d sau đ c s d ng đ xác đ nh biên đ dòng
.
Gi s có 50 bóng đèn hu nh quang ng, công su t m i bóng là 36W.
© Schneider Electric - all rights reserved

b Công su t tác d ng t ng : 1,800 W


Hình N40 : Ballast s t t b Công su t bi u ki n: 2 kVA
b Giá tr hi u d ng c a dòng t ng: 9 A

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


4 M ng chi u sáng

cb Giá tr dòng đ nh: 13 A


V i:
bc T t ng : C = 175 µF
bc i n c m ngu n (t ng ng v i dòng ng n m ch 5 kA): L = 150 µH
Dòng đ nh max khi đóng m ch b ng:
C 175 x 10-6
I c = Vmax = 230 2 = 350 A
L 150 x 10-6
Vì th dòng đ nh khi đóng m ch có th l n g p 27 l n dòng đ nh ch đ làm vi c.
D ng áp và dòng khi phóng đi n đ c minh ho Hình N42 khi đóng m ch t i giá
tr đ nh c a đi n áp ngu n.
Do đó gây nguy hi m cho các m i hàn trong các thi t b đ u khi n đi n c (công t c
đi u khi n t xa, contactor, CB) ho c phá hu công t c bán d n.
Trong th c t nh ng nguy hi m th ng ít nghiêm tr ng do có c m kháng c a dây
cáp.
S đóng đèn theo nhóm gây ra m t khó kh n đ c bi t. Khi m t nhóm đèn hu nh
quang đã đ c đóng m ch, các t bù trong các b đèn này tham gia vào dòng kh i
đ ng t i th i đi m phóng đi n c a nhóm đèn th hai: chúng khuy ch đ i dòng đ nh
trong công t c đi u khi n t i th i đi m phóng đi n c a nhóm đèn th hai.

N31

Fig. N42 : i n áp ngu n t i th i đi m đóng m ch và dòng kh i đ ng

Trong b ng t i Hình N43 đ a ra các k t qu đo đ c giá tr đ nh c a dòng kh i đ ng


ng v i các dòng ng n m ch khác nhau Isc. Chúng ta th y r ng dòng đ nh có th
t ng 2 ho c 3 l n, tu thu c vào s đèn đã đ c s d ng vào th i đi m k t n i v i
nhóm đèn cu i cùng.
Tuy nhiên, đóng đèn l n l t trình có th gi m dòng đ nh đi qua công t c t ng.
Nh ng ballast s t t g n đây nh t có t n hao th p. M ch t đ c t i u hoá, nh ng
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


N - Characteristics of particular sources and loads

nguyên t c làm vi c v n gi nguyên. Nh ng ballast th h m i đ c s d ng r ng


rãi, tuân theo c a nh ng quy ph m m i (Ch th châu Âu, Chính sách n ng l ng-
USA).
Trong đi u ki n nh trên, vi c s d ng ballast đi n t t ng lên, làm gi m vi c ng

S đèn ng S đèn ng Dòng kh i đ ng đ nh(A)


đã đ c s d ng đ c m c Isc = 1,500 A Isc = 3,000 A Isc = 6,000 A
0 14 233 250 320
14 14 558 556 575
28 14 608 607 624
42 14 618 616 632

Hình N43 : Biên đ đ ng đ nh trong công t c đi u khi n vào th i đi m phóng đi n c a nhóm đèn
ng th hai

d ng ballast s t t .

èn hu nh quang v i ballast đi n t
Ballast đi n t đ c s d ng đ thay th ballast s t t đ cung c p đi n cho đèn
ng hu nh quang (k c đèn hu nh quang compact) và đèn phóng đi n. Chúng
c ng làm ch c n ng m i sáng và không c n b t c t bù nào.
Nguyên t c làm vi c c a ballast đi n t (nhìn Hình N44) bao g m vi c cung c p h
quang cho đèn thông qua m t thi t b đi n t , t o ra m t đi n áp AC hình ch nh t
v i t n s trong kho ng 20 đ n 60 kHz
Vi c cung c p h quang v i đi n áp t n s cao có th lo i b hoàn toàn hi n t ng
nh p nháy và hi u ng ho t nghi m. Các ballast đi n t hoàn toàn không gây ti ng
n.
Trong th i gian nung nóng c a đèn phóng đi n, ballast này cung c p cho đèn m t
đi n áp t ng d n và m t dòng đi n h u nh không đ i. Trong đi u ki n n đ nh,
ballast đi u ch nh đi n áp đ t trên đèn, không ph thu c vào b t c giao đ ng nào
c a đi n áp ngu n.
Vì h quang đ c cung c p trong đi u ki n đi n áp t i u, k t qu là ti t ki n n ng
l ng t 5 đ n 10% và làm t ng tu i th đèn. H n th n a, hi u su t c a ballast
đi n t có th v t quá 0,93, trong khi hi u su t trung bình c a ballast s t t ch có
0,85.
H s công su t cao (> 0,9).
Ballast đi n t c ng có th s d ng đ đi u ch nh ánh sáng. Nh thay đ i t n s
làm thay đ i đ l n dòng trong c t phóng đi n và vì th thay đ i c g đ ánh sáng.

Dòng kh i đ ng
H n ch chính trong ballast là t o dòng kh i đ ng cao cho ngu n khi đóng m ch,
liên quan đ n s phóng đi n ban đ u c a t l c (nhìn Hình N45).
N32 Trong th c t do tr kháng c a các cu n dây, dòng kh i đ ng nh h n nhi u nh ng
giá tr này, kho ng 5 đ n 10 l n dòng In trong th i gian nh h n 5 ms.
Không gi ng nh ballast s t t , nh ng dòng kh i đ ng này không đi kèm theo s
quá áp.

Dòng hài

Công ngh Dòng kh i đ ng max Th i gian


B ch nh l u v i PFC 30 đ n 100 In ≤ 1 ms
B ch nh l u v i cu n c n 10 đ n 30 In ≤ 5 ms
Ballast s t t ≤ 13 In 5 đ n 10 ms
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình N45 : Giá tr t i đa c a dòng kh i đ ng tu thu c vào công ngh ng d ng


Hình N44 : Ballast đi n t

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


4 M ng chi u sáng

i v i ballast k t h p v i đèn phóng đi n công su t l n, dòng ngu n có đ méo hài


t ng th p (nói chung < 20% và đ i v i các thi t b chính xác <10%). Ng c l i đ i
v i thi t b k t h p v i đèn công su t th p, đ c bi t là đèn hu nh quang compact đ
méo dòng r t cao. (nhìn Hình N46). méo hài t ng có th cao đ n 150%. Trong
đi u ki n này giá tr hi u d ng c a dòng ngu n b ng 1,8 l n dòng đèn, t ng ng
v i h s công su t b ng 0,55.
cân b ng t i gi a các pha khác nhau, các m ch chi u sáng th ng đ c phân
b đ u trên các pha. Khi đó đ l n c a hài b c 3 và các hài b c 3k có th gây nên
quá t i trong dây trung tính.Trong tr ng h p x u nh t dòng trong dây trung tính có
th b ng c n 3 l n dòng trong m i pha.
Tiêu chu n IEC 61000-3-2 đ a ra các gi i h n sóng hài trong các h th ng đi n và

Hình N46 : Hình d ng dòng ngu n trong m ch đèn hu nh quang compact

đi n t . đ n gi n hoá, t i đây ch đ a ra nh ng gi i h n các sóng hài b c 3 và


b c 5 đ i v i các thi t b chi u sáng (nhìn Hình N47).

B c sóng hài Công su t tác d ng Công su t tác d ng đ u vào ≤ 25W


đ u vào > 25W (áp d ng 1 trong 2 đi u ki n d i đây)
% dòng hài c b n % dòng hài c b n Dòng hài đ i v i công
công su t tác d ng
3 30 86 3.4 mA/W
5 10 61 1.9 mA/W

Hình N47 : Dòng hài cho phép t i đa N33

Dòng rò

Ballast đi n t th ng có các t đ t gi a dây ngu n và đ t. Nh ng t lo i tr nhi u


này cho phép dòng rò 0,5 đ n 1 mA đi qua đ i v i m i ballast. i u đó d n đ n gi i
h n s l ng ballast đ c cung c p b i thi t b b o v ch ng dòng rò (RCD).
T i th i đi m đóng đi n, nh ng t này ban đ u có th gây nên dòng đ nh vài amper
trong 10 µs. Dòng đ nh này có th nh h ng đ n s đi u ch nh không mong mu n
c a thi t b RCD c p đi n cho các đèn.
B c x t n s cao
Ballast đi n t t o nên t n s cao và phát ra b c x .
Nh ng g c nh r t d c đ u dây ra c a ballast t o nên dòng xung đi qua t phân
© Schneider Electric - all rights reserved

tán xu ng đ t. K t qu là dòng rò ch y trong dây n i đ t và dây pha. Do dòng này


có t n s cao, nên phát sinh ra b c x đi n t . h n ch b c x t n s cao, đèn
ph i đ t g n ballast đ gi m chi u dài dây d n b c x .

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


N - Characteristics of particular sources and loads

Các d ng ngu n cung c p khác nhau (nhìn Hình N48)

èn D ng ngu n cung c p Thi t b khác


Nung sáng thông th ng Ngu n cung c p tr c ti p Công t c m
Halogen
Halogen đi n áp c c th p Bi n th B bi n đ i đi n t
Hu nh quang ng Ballast s t t và starterr Ballast đi n t
Dimmer đi n t +
ballast
Hu nh quang compact Ballast đi n t trong đèn
H i thu ngân Ballast s t t Ballast đi n t
Natri cao áp
Natri h áp
Metal halide

Hình. N48 : Các dang ngu n cung c p khác nhau

4.3 Nh ng ràng bu c liên quan đ n thi t b chi u


sáng và khuy n ngh

Dòng th c t c a b đèn
Nguy c
c tính này ph i đ c xác đ nh đ u tiên khi l p đ t, n u không nó s làm quá t i
các thi t b b o v có ch nh đ nh và có th làm cho đèn t t.
Hi n nhiên s xác đ nh này ph i tính đ n m c tiêu th c a t t c các thành ph n,
đ c bi t đ i v i s l p đ t h th ng chi u sáng dùng đèn hu nh quang, công su t
tiêu th trong ballast ph i đ c c ng vào v i công su t bóng đèn.
Gi i pháp
i v i h th ng chi u sáng dùng đèn nung sáng, c n nh r ng đi n áp m ng có
th l n h n 10% giá tr đ nh m c và làm t ng dòng qua đèn.
i v i h chi u sáng dùng đèn hu nh quang, ngo i tr nh ng đi u đ c bi t khác,
công su t ballast t có th cho b ng 25% công su t đèn. i v i ballast đi n t ,
công su t đó th p h n, c b ng 5 đ n 10% công su t đèn.
Ng ng c a thi t b b o v quá dòng ph i đ c coi nh là hàm c a c a công su t
t ng và h s công su t và đ c tính cho m i m ch.

Quá dòng khi đóng m ch


Nguy c
N34
Nh ng thi t b s d ng đ đi u khi n và b o v các m ch chi u sáng là r le, triac,
công t c đi u khi n t xa, công t c đóng ng t ho c CB.
Nh ng nguy hi m chính áp đ t lên các thi t b này là dòng đ nh khi phóng đi n.
l n dòng đ nh ph thu c vào lo i đèn s d ng, nh ng c ng ph thu c vào các đ c
tính l p đ t (công su t bi n th cung c p, chi u dài dây d n, s l ng bóng đèn)
và th i đi m phóng đi n trong chu k đi n áp ngu n. M t dòng đ nh cao, dù thoáng
qua, c ng có th gây ra nh ng ti p xúc trên thi t b đi u khi n c đi n, hàn chúng l i
v i nhau ho c phá hu thi t b bán d n.
Hai gi i pháp
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


4 M ng chi u sáng

Do có dòng kh i đ ng nên đa s các r le thông th ng không phù h p v i ngu n


cung c p thi t b chi u sáng. Nh ng khuy n ngh sau đây th ng đ c đ ngh :
b Gi i h n s đèn đ c m c vào m t thi t b , vì th công su t t ng nh h n công
su t cho phép t i đa c a thi t b .
b Cùng v i nhà s n xu t ki m tra xem nh ng gi i h n làm vi c c a thi t b . i u
này đ c bi t quan tr ng khi thay th các đèn nung sáng b ng các đèn hu nh quang.
Ví d : b ng trong Hình N49 ch ra s l ng b đèn hu nh quang ng t i đa đ c
đi u khi n b i các thi t b khác nhau có đ nh m c 16 A. L u ý r ng s l ng đi u
khi n các bóng nên nh h n s l ng t ng ng v i công su t t i đa c a các thi t
b.

Công su t đèn S b đèn S đèn t i đa


yêu c u t ng ng có th đi u khi n b i
(W) v i công su t Contactors Công t c Circuit-
16 A x 230 V GC16 A đi u khi n breakers
CT16 A t xa C60-16 A
TL16 A
18 204 15 50 112
36 102 15 25 56
58 63 10 16 34

Hình N49 : S l ng các bóng đi u khi n nên nh h n s l ng t ng ng v i công su t t i đa


c a thi t b .

Tuy nhiên t n t i m t công ngh gi i h n dòng đ nh khi c p đi n cho m ch có tính


dung (ballast t v i bù song song và ballast đi n t ). Nó đ m b o s kích ho t x y
ra vào th i đi m khi đi n áp ngu n đi qua không. Ch có các công t c tr ng thái
r n (solid state switch) v i ch t bán d n cho nh ng kh n ng đó (nhìn Hình N50a).
Công ngh này đ c bi t h u ích khi thi t k các m ch chi u sáng m i.
G n đây thi t b công ngh vi m ch lai (hybrid technology) đ c phát tri n, k t h p
m t công t c bán d n (kích ho t khi đi n áp đi qua không) và m t contactor đi n c
n i t t công t c r n (gi m t n hao trong các ch t bán d n). (nhìn Hình N50b).

N35

a b c

Hình N50 : “Standard” CT+ contactor [a], CT+ contactor v i s đi u ch nh b ng tay, nút nh n
l a ch n ch đ làm vi c và đèn báo ch đ ho t đ ng [b], và TL + công t c đi u khi n t xa [c]
(nhãn hi u Merlin Gerin)
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


N - Characteristics of particular sources and loads

Contactors ki u mô đun và r le xung không


L a ch n r le theo lo i đèn
s d ng công ngh gi ng nhau. nh m c b Hình 51 phía d i ch ra s b đèn t i đa đ i v i m t r le, t ng ng v i m i
ch ng lo i, công su t và c u hình m ch đèn. Công su t t ng cho phép c ng đ c
c a chúng đ c xác đ nh theo các tiêu chu n
xác đ nh.
khác nhau. b Nh ng giá tr này thích h p v i m ch đi n áp 230 V có 2 đ ng dây (1 pha: pha/
Ví d đ i v i m t đ nh m c cho tr c, r le trung tính ho c 2 pha: pha/pha). i v i m ch đi n áp 110 V , chia các giá tr trong
xung h u hi u h n contactor ki u mô đun đ b ng cho 2.
đi u khi n m ch chi u sáng khi có dòng kh i b nh n nh ng giá tr t ng ng cho toàn b m ch 3 pha, nhân s bóng đèn và
đ ng l n ho c khi có h s công su t th p công su t cho phép t ng:
(m ch c m ng không bù).
v v i 3 (1.73) đ i v i m ch không có trung tính ;
v v i 3 đ i v i m ch có trung tính .
L u ý: Công su t đ nh m c c a đèn hay s d ng đ c in đ m trong hình.

Lo i bóng đèn Công su t bóng S đèn t i đa đ i v i m ch 1 pha


và t nâng cao h s công su t và công su t đèn t i đa đ i v i m i m ch
R le xung TL Contactor CT
16 A 32 A 16 A 25 A 40 A 63 A
èn nung sáng thông th ng
èn halogen đi n áp c c th ps
èn h i thu ngân thay th (không có ballast)
40 W 40 1500 W 106 4000 W 38 1550 W 57 2300 W 115 4600 W 172 6900 W
60 W 25 đ n 66 đ n 30 đ n 45 đ n 85 đ n 125 đ n
75 W 20 1600 W 53 4200 W 25 2000 W 38 2850 W 70 5250 W 100 7500 W
100 W 16 42 19 28 50 73
150 W 10 28 12 18 35 50
200 W 8 21 10 14 26 37
300 W 5 1500 W 13 4000 W 7 2100 W 10 3000 W 18 5500 W 25 7500 W
500 W 3 8 4 6 10 đ n 15 đ n
1000 W 1 4 2 3 6 6000 W 8 8000 W
1500 W 1 2 1 2 4 5
èn halogen 12 ho c 24 V
V i bi n th s t t 20 W 70 1350 W 180 3600 W 15 300 W 23 450 W 42 850 W 63 1250 W
50 W 28 đ n 74 đ n 10 đ n 15 đ n 27 đ n 42 đ n
75 W 19 1450 W 50 3750 W 8 600 W 12 900 W 23 1950 W 35 2850 W
100 W 14 37 6 8 18 27
V i bi n th đi n t 20 W 60 1200 W 160 3200 W 62 1250 W 90 1850 W 182 3650 W 275 5500 W
50 W 25 đ n 65 đ n 25 đ n 39 đ n 76 đ n 114 đ n
75 W 18 1400 W 44 3350 W 20 1600 W 28 2250 W 53 4200 W 78 6000 W
100 W 14 33 16 22 42 60
èn hu nh quang ng v i starter và ballast s t t
1 bóng đèn 15 W 83 1250 W 213 3200 W 22 330 W 30 450 W 70 1050 W 100 1500 W
không có bù (1) 18 W 70 đ n 186 đ n 22 đ n 30 đ n 70 đ n 100 đ n
20 W 62 1300 W 160 3350 W 22 850 W 30 1200 W 70 2400 W 100 3850 W
36 W 35 93 20 28 60 90
40 W 31 81 20 28 60 90
58 W 21 55 13 17 35 56
65 W 20 50 13 17 35 56
80 W 16 41 10 15 30 48
N36 115 W 11 29 7 10 20 32
1 bóng đèn 15 W 5 µF 60 900 W 160 2400 W 15 200 W 20 300 W 40 600 W 60 900 W
v i bù song song(2) 18 W 5 µF 50 133 15 đ n 20 đ n 40 đ n 60 đ n
20 W 5 µF 45 120 15 800 W 20 1200 W 40 2400 W 60 3500 W
36 W 5 µF 25 66 15 20 40 60
40 W 5 µF 22 60 15 20 40 60
58 W 7 µF 16 42 10 15 30 43
65 W 7 µF 13 37 10 15 30 43
80 W 7 µF 11 30 10 15 30 43
115 W 16 µF 7 20 5 7 14 20
2 or 4 bóng đèn 2 x 18 W 56 2000 W 148 5300 W 30 1100 W 46 1650 W 80 2900 W 123 4450 W
v i bù n i ti p 4 x 18 W 28 74 16 đ n 24 đ n 44 đ n 68 đ n
2 x 36 W 28 74 16 1500 W 24 2400 W 44 3800 W 68 5900 W
2 x 58 W 17 45 10 16 27 42
2 x 65 W 15 40 10 16 27 42
2 x 80 W 12 33 9 13 22 34
2 x 115 W 8 23 6 10 16 25
èn hu nh quang ng v i ballast đi n t
© Schneider Electric - all rights reserved

1 ho c 2 bóng 18 W 80 1450 W 212 3800 W 74 1300 W 111 2000 W 222 4000 W 333 6000 W
36 W 40 đ n 106 đ n 38 đ n 58 đ n 117 đ n 176 đ n
58 W 26 1550 W 69 4000 W 25 1400 W 37 2200 W 74 4400 W 111 6600 W
2 x 18 W 40 106 36 55 111 166
2 x 36 W 20 53 20 30 60 90
2 x 58 W 13 34 12 19 38 57
èn hu nh quang compact

Hình. N51 : S đèn t i đa đ i v i m i m t r le, t ng ng v i m i ch ng lo i, công su t và c u hình m ch đèn (xem ti p trang k )

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


4 M ng chi u sáng

Lo i bóng đèn Công su t bóng S đèn t i đa đ i v i m ch 1 pha


và t nâng cao h s công su t và công su t đèn t i đa đ i v i m i m ch
R le xung TL Contactor CT
16 A 32 A 16 A 25 A 40 A 63 A
V i ballast đi n t bên ngoài 5W 240 1200 W 630 3150 W 210 1050 W 330 1650 W 670 3350 W not tested
7W 171 đ n 457 đ n 150 đ n 222 đ n 478 đ n
9W 138 1450 W 366 3800 W 122 1300 W 194 2000 W 383 4000 W
11 W 118 318 104 163 327
18 W 77 202 66 105 216
26 W 55 146 50 76 153
V i ballast đi n t bên trong 5W 170 850 W 390 1950 W 160 800 W 230 1150 W 470 2350 W 710 3550 W
(thay th đèn nung sáng) 7W 121 đ n 285 đ n 114 đ n 164 đ n 335 đ n 514 đ n
9W 100 1050 W 233 2400 W 94 900 W 133 1300 W 266 2600 W 411 3950 W
11 W 86 200 78 109 222 340
18 W 55 127 48 69 138 213
26 W 40 92 34 50 100 151
èn thu ngân cao áp v i ballast s t t không có b m i
Thay th đèn thu ngân cao áp v i ballast s t t có b m i bên trong (3)
Không bù (1) 50 W không th nghi m, 15 750 W 20 1000 W 34 1700 W 53 2650 W
80 W v it ns s d ng 10 đ n 15 đ n 27 đ n 40 đ n
125 / 110 W (3) 8 1000 W 10 1600 W 20 2800 W 28 4200 W
250 / 220 W (3) 4 6 10 15
400 / 350 W (3) 2 4 6 10
700 W 1 2 4 6
V i bù song song(2) 50 W 7 µF 10 500 W 15 750 W 28 1400 W 43 2150 W
80 W 8 µF 9 đ n 13 đ n 25 đ n 38 đ n
125 / 110 W (3) 10 µF 9 1400 W 10 1600 W 20 3500 W 30 5000 W
250 / 220 W (3) 18 µF 4 6 11 17
400 / 350 W (3) 25 µF 3 4 8 12
700 W 40 µF 2 2 5 7
1000 W 60 µF 0 1 3 5
èn natri áp su t th p v i ballast s t t và b m i bên ngoài
Không bù(1) 35 W không th nghi m, 5 270 W 9 320 W 14 500 W 24 850 W
55 W v it ns s d ng 5 đ n 9 đ n 14 đ n 24 đ n
90 W 3 360 W 6 720 W 9 1100 W 19 1800 W
135 W 2 4 6 10
180 W 2 4 6 10
Bù song song (2) 35 W 20 µF 38 1350 W 102 3600 W 3 100 W 5 175 W 10 350 W 15 550 W
55 W 20 µF 24 63 3 đ n 5 đ n 10 đ n 15 đ n
90 W 26 µF 15 40 2 180 W 4 360 W 8 720 W 11 1100 W
135 W 40 µF 10 26 1 2 5 7
180 W 45 µF 7 18 1 2 4 6
èn natri áp su t cao
èn halogen kim lo i
V i ballast s t t và b m i bên 35 W không th nghi m, 16 600 W 24 850 W 42 1450 W 64 2250 W
ngoài, không bù(1) 70 W v it ns s d ng 8 12 đ n 20 đ n 32 đ n
150 W 4 7 1200 W 13 2000 W 18 3200 W
250 W 2 4 8 11
400 W 1 3 5 8
1000 W 0 1 2 3
V i ballast s t t và b m i bên 35 W 6 µF 34 1200 W 88 3100 W 12 450 W 18 650 W 31 1100 W 50 1750 W
ngoài, bù song song (2) 70 W 12 µF 17 đ n 45 đ n 6 đ n 9 đ n 16 đ n 25 đ n
150 W 20 µF 8 1350 W 22 3400 W 4 1000 W 6 2000 W 10 4000 W 15 6000 W
250 W 32 µF 5 13 3 4 7 10
N37
400 W 45 µF 3 8 2 3 5 7
1000 W 60 µF 1 3 1 2 3 5
2000 W 85 µF 0 1 0 1 2 3
V i ballast đi n t 35 W 38 1350 W 87 3100 W 24 850 W 38 1350 W 68 2400 W 102 3600 W
70 W 29 đ n 77 đ n 18 đ n 29 đ n 51 đ n 76 đ n
150 W 14 2200 W 33 5000 W 9 1350 W 14 2200 W 26 4000 W 40 6000 W

(1) M ch v i ballast s t t không bù tiêu th công su t g p đôi do dòng l n ng v i công su t đèn cho tr c. i u này gi i thích vì sao s l ng b đèn ít h n trong lo i
c u hình này .
(2) i n dung t ng c a các t nâng cao h s công su t m c song song trong m ch gi i h n s l ng b đèn có th đ c đi u khi n b i m t contactor. T ng đi n
dung phía sau contactor ki u mô đun v i đ nh m c 16, 25,40 ho c 63 A không đ c v t quá 75, 100, 200 ho c 300 µF t ng ng. T các gi i h n này, xác đ nh s
b đèn t i đa cho phép, n u giá tr đi n dung khác v i các giá tr cho trong b ng.
(3) èn thu ngân cao áp không có b m i, công su t 125, 250 and 400 W, d n d n đ c thay th b ng đèn natri cao áp v i b m i tích h p v i công su t t ng ng
110, 220 and 350 W.
© Schneider Electric - all rights reserved

Hình N51 : S b đèn t i đa đ i v i m i r le, t ng ng v i ch ng lo i, công su t và c u hình m ch đèn.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


N - Characteristics of particular sources and loads

B o v m ch đèn: S b đèn t i đa và đ nh m c MCB đ i v i lo i đèn, công


su t đèn và đ ng cong hi u ch nh MCB
Trong ch đ kh i đ ng c a đèn phóng đi n (v i ballast c a mình) dòng kh i đ ng
m i đèn có th :
b 25 x dòng kh i đ ng m ch trong 3 ms đ u.
b 7 x dòng kh i đ ng m ch trong 2 s ti p theo.
i v i đèn hu nh quang v i ballast đi u khi n t n s cao, đ nh m c c a thi t b b o
v ph i tính đ n s t ng 25 x dòng kh i đ ng trong 250 đ n 350 µs.
Tuy nhiên dòng kh i đ ng t ng trong m ch đi n tr đi qua MCB th p h n dòng kh i
đ ng t ng c a t t c các đèn n u m c tr c ti p vào MCB.
B ng d i (nhìn Hình N52 đ n NXX) có k đ n:
b Dây d n m ch có chi u dài 20 m t t phân ph i đ n đèn đ u tiên và 7 m gi a các
đèn v i nhau.
b nh m c MCB (không hi u ch nh) đ b o v m ch đèn t ng ng v i ti t di n
dây.
b ng cong hi u ch nh (C = hi u ch nh t c th i t 5 to 10 In, D = hi u ch nh t c
th i t 10 to 14 In).

Công su t S bóng đèn trong m t m ch


đèn(W) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh C & D
14/18 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
14 x2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
14 x3 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10
14 x4 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10
18 x2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
18 x4 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10
21/24 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
21/24 x2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
28 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
28 x2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10
35/36/39 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
35/36 x2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10
38/39 x2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 10
40/42 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
40/42 x2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 10 16
49/50 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
49/50 x2 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16
54/55 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10
54/55 x2 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16
60 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10

N38
Hình N52 : èn hu nh quang ng v i ballast đi n t - Vac = 230 V

Công su t S bóng đèn trong m t m ch


đèn (W) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh C & D
6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
9 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
11 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
13 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
14 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
15 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
16 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
© Schneider Electric - all rights reserved

17 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
18 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
20 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
21 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
23 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
25 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10

Hình N53 : èn hu nh quang compact - Vac = 230 V

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


4 M ng chi u sáng

Công su t S bóng đèn trong m t m ch


đèn (W) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh C
50 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10
80 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16
125 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 16 20 20
250 6 10 10 16 16 16 16 16 16 20 20 25 25 25 32 32 32 32 40 40
400 6 16 20 25 25 32 32 32 32 32 32 40 40 40 50 50 50 50 63 63
1000 16 32 40 50 50 50 50 63 63 - - - - - - - - - - -
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh D
50 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10
80 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16
125 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 16 20 20
250 6 6 10 10 10 10 16 16 16 20 20 25 25 25 32 32 32 32 40 40
400 6 10 16 16 20 20 25 25 25 32 32 40 40 40 50 50 50 50 63 63
1000 10 20 25 32 40 40 50 63 63 - - - - - - - - - - -

Hình N54 : èn thu ngân cao áp (v i ballast s t t và có hi u ch nh h s công su t) - Vac = 230 V

Công su t S bóng đèn trong m t m ch


đèn (W) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh C
Ballast s t t
18 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
26 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
35/36 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
55 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10
91 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16
131 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 16 20
135 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 20 20 20
180 6 6 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16 20 20 20 20 25 25 25 25
Ballast đi n t
36 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
55 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
66 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10
91 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh D
Ballast s t t
18 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
26 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
35/36 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
55 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10
91 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16 N39
131 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 16 20
135 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 20 20 20
180 6 6 6 6 10 10 10 10 16 16 16 16 20 20 20 20 25 25 25 25
Ballast đi n t
36 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
55 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
66 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10
91 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16

Hình N55 : èn natri h áp (có hi u ch nh h s công su t ) - Vac = 230 V


© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


N - Characteristics of particular sources and loads

Công su t S bóng đèn trong m t m ch


đèn (W) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh C
Ballast s t t
50 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10
70 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16
100 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 16
150 6 6 10 10 10 10 10 10 6 16 16 16 16 16 16 20 20 20 25 25
250 6 10 16 16 16 20 20 20 20 20 20 25 25 25 32 32 32 32 40 40
400 10 16 20 25 32 32 32 32 32 32 32 40 40 40 50 50 50 50 63 63
1000 16 32 40 50 50 50 50 63 63 - - - - - - - - - - -
Ballast đi n t
35 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
50 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10
100 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh D
Ballast s t t
50 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10
70 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16
100 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 16
150 6 6 6 6 6 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 20 20 20 25 25
250 6 6 10 10 16 16 16 16 16 20 20 25 25 25 32 32 32 32 40 40
400 6 10 16 16 20 20 25 25 25 32 32 40 40 40 50 50 50 50 63 63
1000 10 20 32 32 40 40 50 63 63 - - - - - - - - - - -
Ballast đi n t t
35 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
50 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10

Hình N56 : èn natri cao áp (có hi u ch nh h s công su t) - Vac = 230 V

Lamp S bóng đèn trong m t m ch


power (W) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh C
Ballast s t t
35 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
70 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16
150 6 6 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 20 20 20 25 25
250 6 10 16 16 16 20 20 20 20 20 20 25 25 25 32 32 32 32 40 40
400 6 16 20 25 25 32 32 32 32 32 32 40 40 40 50 50 50 50 63 63
1000 16 32 40 50 50 50 50 63 63 63 63 63 63 63 63 63 63 63 63 63
1800/2000 25 50 63 63 63 - - - - - - - - - - - - - - -
Ballast đi n t
35 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
70 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 10
150 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 16 20 20 20
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh D
Ballast s t t
35 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
N40 70 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 16 16 16
150 6 6 6 6 6 10 10 10 10 16 16 16 16 16 16 20 20 20 25 25
250 6 6 10 10 16 16 16 16 16 20 20 25 25 25 32 32 32 32 40 40
400 6 10 16 16 20 20 25 25 25 32 32 40 40 40 50 50 50 50 63 63
1000 16 20 32 32 40 50 50 63 63 - - - - - - - - - - -
1800 16 32 40 50 63 63 - - - - - - - - - - - - - -
2000 20 32 40 50 63 - - - - - - - - - - - - - - -
Ballast đi n t
35 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
70 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 10 10 10 10 10
150 6 6 6 6 6 6 6 10 10 10 16 16 16 16 16 16 16 20 20 20

Hình N57 : èn Metal halide (có hi u ch nh h s công su t) - Vac = 230 V

Công su t S bóng đèn trong m t m ch


© Schneider Electric - all rights reserved

đèn (W) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh C
1800 16 32 40 50 50 50 50 63 63 - - - - - - - - - - -
2000 16 32 40 50 50 50 50 63 63 - - - - - - - - - - -
nh m c MCB v i đ ng cong hi u ch nh D
1800 16 20 32 32 32 32 50 63 63 - - - - - - - - - - -
2000 16 25 32 32 32 32 50 63 - - - - - - - - - - - -

Hình. N58 : èn Metal halide (v i ballast s t t và hi u ch nh h s công su t) - Vac = 400 V

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


4 M ng chi u sáng

Quá t i trong dây trung tính


Nguy c
Ví d trong m t h th ng bao g m m t s đèn hu nh quang ng v i ballast đi n t
đ c m c gi a các dây pha và trung tính, t l ph n tr m hài b c 3 l n có th gây
quá t i trong dây trung tính. Hình N59 d i đây đ a ra t l ph n tr m đi n hình c a
hài b c 3 do t i chi u sáng gây ra.

Lo i đèn Công su t C u hình T l hài b c 3l


èn nung sáng 100 W i u ch nh ánh sáng 5 to 45 %
v i dimmer
èn halogen ELV 25 W Bi n th đi n t ELV 5 %

Hu nh quang ng 100 W Ballast t 10 %


< 25 W Ballast đi n t 85 %
> 25 W + PFC 30 %
èn phóng đi n 100 W Ballast t 10 %
Ballast đi n t t 30 %

Hình. N59 : T l hài b c 3 đi n hình do t i chi u sáng gây ra

Gi i pháp
Th nh t, vi c s d ng dây trung tính v i ti t di n nh (phân n a) không đ c
phép, theo yêu c u c a Tiêu chu n l p đ t IEC 60364, ph n 523–5–3.
Khi thi t b b o v quá t i đ c l p đ t, c n ph i s d ng CB 4 c c v i dây trung
tính đ c b o v (ngo i tr h th ng n i đ t TN-C v i dây PEN, k t h p dây b o v
và trung tính, không đ c c t).
Lo i thi t b này có th đ c s d ng đ ng t t t c các c c c n thi t cung c p cho
các b đèn t i các pha khi có s c .
Vì th thi t b ng t ph i c t đ ng th i dây pha và dây trung tính.

Dòng rò xu ng đ t
Nguy c
Khi đóng m ch, đi n dung trong ballast đi n t t o nên ra giá tr đ nh c a dòng rò,
gây nguy hi m cho các b ph n c a thi t b b o v .
Hai gi i pháp
Nên s d ng thi t b dòng rò (Residual Current Devices) đ lo i tr dòng xung này
và áp d ng ch y u đ i v i các thi t b đã đ c l p đ t s n.
(nhìn Hình N60).
i v i l p đ t m i, nên s d ng thi t b đi u khi n h n h p ho c bán d n
(contactor và công t c đi u khi n t xa), làm gi m dòng xung này (kích ho t khi đi n
áp đi qua không).

Quá áp N41
Nguy c
Theo nh nh ng ph n đ u, khi đóng m ch chi u sáng gây ra quá dòng trong quá
trình quá đ . Cùng v i quá dòng là s dao đ ng m nh c a đi n áp đ t lên các t i n i
cùng trong m ch.
S dao đ ng đi n áp m nh này có th nh h ng đ n s v n hành chính xác c a
các t i nh y c m (máy tính-vi m ch, b đi u khi n nhi t đ , vv.).
Gi i pháp
Nên tách ngu n cung c p cho các t i nh y c m v i các ngu n cung c p cho t i
chi u sáng.

nh y c m c a thi t b chi u sáng đ i v i nhi u đi n áp


ngu n
Ng t đi n thoáng qua
b Nguy c
© Schneider Electric - all rights reserved

Các đèn phóng đi n c n th i gian m i sáng l i kho ng vài phút sau khi ngu n cung
c p b ng t.
b Gi i pháp
H chi u sáng v i s m i sáng l i t c th i (đèn nung sáng ho c đèn hu nh quang
ng, ho c đèn phóng đi n m i l i nóng "hot restrike") c n ph i đ c cung c p, n u
đòi h i s an toàn.M ch ngu n cung c p cho chúng, tu thu c vào s đi u ch nh
Hình. N60 : RCD S.I lo i tr dòng xung (Nhãn hi u Merlin Gerin)
dòng, th ng đ c tách kh i m ch chi u sáng chính.
Dao đ ng đi n áp

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


N - Characteristics of particular sources and loads

b Nguy c
a s thi t b chi u sáng (ngo i tr các đèn làm vi c v i các ballast đi n t ) th ng
nh y c m v i s dao đ ng nhanh c a đi n áp ngu n. S giao đ ng này gây ra hi n
t ng ch p ch n, không tho i mái cho ng i dùng và th m chí còn gây ra các v n
đ quan tr ng. Nh ng v n đ này ph thu c vào c t n s thay đ i và đ l n c a
chúng.
Tiêu chu n IEC 61000-2-2 ("M c đ t ng thích đ i v i nhi u truy n t n s th p")
mô t đ l n cho phép t i đa c a s dao đ ng đi n áp là hàm s c a s l ng giao
đ ng trong 1 giây hay 1 phút.
S dao đ ng đi n áp này gây ra b i s thay đ i c a t i công su t l n (lò h quang,
máy hàn, đ ng c kh i đ ng).
b Gi i pháp
Các gi i pháp đ c bi t có th s d ng đ gi m s dao đ ng đi n áp. Ngoài ra, nó
thích h p đ cung c p cho m ch chi u sáng b ng m t ngu n riêng.
Nên s d ng ballast đi n t cho nh ng ng d ng đ c bi t (b nh vi n, phòng s ch,
phòng ki m tra, phòng máy tính, vv)

S phát tri n c a thi t b b o v và đi u khi n


Vi c s d ng b đi u ch nh ánh sáng ngày càng tr nên thông d ng. Nh ng h n
ch khi phóng đi n khi đó gi m và tr nên ít quan tr ng h n b i tác đ ng c a các
thi t b b o v và đi u khi n.
Nhi u thi t b b o v m i đ gi m nh ng h n ch trong m ch chi u sáng đ c gi i
thi u, ví d CB hi u Merlin Gerin và CB dòng rò mô đun đ c bi t, nh công t c ID
và CB Vigi. Các thi t b b o v và đi u khi n ngày càng tr nên ti n hoá, nh đi u
khi n t xa, qu n lý 24 gi , đi u khi n ánh sáng, gi m m c tiêu th , vv.

4.4 Chi u sáng công c ng


Chi u sáng bình th ng (làm vi c)
Các qui đ nh v yêu c u t i thi u đ i v i các toà nhà công c ng trong h u h t các
n c châu Âu nh sau:
b S l p đ t h th ng chi u sáng cho nh ng n i công c ng ph i đ c ki m soát và
b o v đ c l p v i nh ng m ng đi n c p cho chi u sáng các n i khác.
b S m t ngu n cung c p cho m ch chi u sáng cu i cùng (nh đ t c u chì hay CB
tác đ ng), không đ c kéo theo làm m t đi n hoàn toàn cho chi u sáng t i n i có
s ng i l n h n 50.
b S b o v b ng RCD c n đ c th c hi n nhi u n i (ngh a là dùng nhi u RCD)

Chi u sáng s c và các h th ng khác


Khi chúng ta nói v chi u sáng s c (emergency lighting), có ngh a là chi u sáng
b sung khi chi u sáng làm vi c b h .
Chi u sáng s c đ c phân chia nh sau (EN-1838):
N42 Chi u sáng an toàn (safety lighting)
Nó thu c trong l nh v c chi u sáng s c và dùng đ chi u sáng cho m i ng i di t n đ n
n i an toàn ho c đ k t thúc nh ng ho t đ ng nguy hi m tr c khi r i kh i n i đó. Nó dùng
đ chi u sáng các ph ng ti n thoát hi m, đ m b o kh n ng nhìn liên t c và s n sàng s
d ng an toàn khi h chi u sáng làm vi c hay chi u sáng s c là c n thi t.
Chi u sáng an toàn có th phân chia nh sau

Chi u sáng an toàn cho các l i thoát Chi u sáng an toàn các khu v c l n
Dùng đ chi u sáng các n i thoát hi m và Dùng chi u sáng nh ng khu v c l n đ
ph i đ m b o l i thoát hi m đ c chi u tránh s s hãi và cung c p ánh sáng c n
sáng rõ ràng và s d ng an toàn khi c n thi t đ thoát ra n i an toàn
thi t.
© Schneider Electric - all rights reserved

Chi u sáng s c và tín hi u an toàn cho các l i thoát hi m


Chi u sáng s c và các tín hi u an toàn cho các l i thoát hi m r t quan tr ng cho
t t c nh ng ai thi t k h th ng thoát hi m. S l a ch n thích h p làm t ng m c
đ an toàn và cho phép các tình hu ng kh n c p đ c x lý t t h n.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


4 M ng chi u sáng

Tiêu chu n EN 1838 (" ng d ng chi u sáng. Chi u sáng s c )" đ a ra m t s khái
ni m c b n liên quan đ n chi u sáng s c cho các l i thoát hi m.
"Chi u sáng thoát hi m cho phép m i ng i thoát ra an toàn b ng cách cung c p đ
ánh sáng đ nhìn và h ng đi c a l i thoát hi m.
Khái ni m nói trên r t đ n gi n:
Tín hi u an toàn và chi u sáng thoát hi m là hai khái ni m riêng bi t.

Ch c n ng và ho t đ ng c a các b đèn
Các chi ti t k thu t đ c s n xu t tuân th theo Tiêu chu n EN 60598-2-22, "Yêu
c u đ c bi t- B đèn dùng cho chi u sáng s c ", cùng v i Tiêu chu n EN 60598-1,
"Các b đèn - Ph n 1: Yêu c u chung và th nghi m".
Kho ng th i gian
M t yêu c u c b n là xác đ nh kho ng th i gian yêu c u đ i v i chi u sáng s c .
Nói chung th ng là 1 gi , nh ng m t s n c có th yêu c u kho ng th i gian
khác nhau tu thu c tiêu chu n k thu t theo lu t đ nh.
Ho t đ ng
Chúng ta c n phân bi t các lo i b đèn chi u sáng s c :
b Các b đèn không ho t đ ng liên t c
v Bóng đèn ch b t lên, n u h chi u sáng làm vi c b h
v Bóng đèn đ c cung c p t c quy trong khi có s c
v c qui t đ ng n p đi n, khi ngu n chính ho t đ ng tr l i
b Các b đèn ho t đ ng liên t c
v èn có th đ c b t sáng liên t c
v M t ngu n cung c p riêng là c n thi t, cùng v i ngu n chính, đ c bi t cho các đèn
có th ng t ra kh i ngu n chính, khi khu v c không ho t đ ng
v Bóng đèn đ c cung c p t c quy trong khi có s c .

Thi t k
S tích h p h chi u sáng s c v i h chi u sáng làm vi c ph i tuân th ch t ch
các tiêu chu n h th ng đi n khi thi t k trong toà nhà ho c t i m t đ a đi m c th .
T t c các quy đ nh và lu t pháp ph i đ c tuân th đ thi t k m t h th ng đ t
chu n (nhìn Hình N61).

Các ch c n ng chính c a h chi u sáng s c khi chi u b S d ng tín hi u rõ ràng


sáng làm vi c b h bao g m: đ chi u sáng rõ ràng l i
thoát hi m .

b Cung c p đ y đ chi u sáng


s c d c theo l i thoát đ m i
ng i có th tìm đ ng h ng
thoát hi m.
N43

b m b o các thi t b báo


đ ng và báo cháy phân b
nh ng n i d dàng nh n
bi t.

Hình N61 : Các ch c n ng chính c a h th ng chi u sáng s c


© Schneider Electric - all rights reserved

Các tiêu chu n châu Âu


Vi c thi t k h th ng chi u sáng s c tuân theo các qui đ nh và tiêu chu n k thu t
qu c t và châu Âu, luôn luôn đ c c p nh t và tri n khai th c hi n theo th i gian
các tài li u m i đ c xu t b n theo yêu c u c a các c quan ch c n ng.
Trong các l nh v c khác nhau ngoài nh ng tiêu chu n k thu t, m i n c còn có
các qui đ nh và lu t pháp riêng c a mình.

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


N - Characteristics of particular sources and loads
4 M ch chi u sáng

V c b n chúng qui đ nh nh ng đ a đi m c n có h th ng chi u sáng s c c ng


nh các yêu c u k thu t. Các nhà thi t k ph i đ m b o các d án thi t k tuân
theo các tiêu chu n này.

Tiêu chu n EN 1838


Tiêu chu n EN 1838 " ng d ng chi u sáng. Chi u sáng s c " là m t tài li u r t
quan tr ng châu Âu v chi u sáng s c .
Tiêu chu n này đ a ra các yêu c u và h n ch liên quan đ n ho t đ ng và ch c
n ng c a h th ng chi u sáng s c .

Tiêu chu n CEN và CENELEC


U ban tiêu chu n hoá châu Âu CEN (Comité Européen de Normalisation) và
U ban Tiêu chu n K thu t i n châu Âu CENELEC (Comité Européen de
Normalisation Electrotechnique) qui đ nh các tiêu chu n v các k thu t và thi t k .
M t s ph n trong đó đ c p đ n các tình hu ng s c . C n phân bi t rõ s khác
bi t ban đ u gi a các tiêu chu n b đèn và tiêu chu n l p đ t.

Tiêu chu n EN 60598-2-22 và EN-60598-1


Tiêu chu n châu Âu EN 60598-2-22 nói v các b đèn chi u sáng s c "Nh ng yêu
c u đ c bi t - B đèn cho chi u sáng s c ", đó là m t v n b n tích h p (phân tích
và các đ c đi m k thu t) c a Tiêu chu n EN-60598-1, Các b đèn – "Ph n1: Th
nghi m và các yêu c u chung".

N44
© Schneider Electric - all rights reserved

Schneider Electric - Electrical installation guide 2008


www.quyenhuyanh.com
www.quyenhuyanh.com

You might also like