You are on page 1of 1

KỸ THUẬT DỊCH – TRANSLATION TECHNIQUES

TECHNIQUE 2:
VIETNAMESE: VERB => ENGLISH: NOUN
Examples:
1) Cô ta từ chối làm anh ta buồn.
Verb 1 Verb 2
=> Her refusal made him sad.
Noun Verb

2) Bà ấy chết đi đột ngột làm mọi người bàng hoàng.


Verb 1 Verb 2
=> Her sudden death caused a shock to everybody // gave everybody a shock.
Noun Verb Verb

Practice
1. Cô ta đến làm họ ngạc nhiên. [arrive (v) – arrival (n)]
=>

2. Anh ta vắng mặt làm cô ta bối rối. [absent (adj) – absence (n)]
=>

3. Sau khi uống nuớc xong, John và tôi rời khách sạn. [drink (v,n)]
=>

4. Sau khi tôi đến gặp họ, tôi đã nhận được 1 kiện hàng rất lớn. [visit (v,n)]
=>

5. Suốt 20 năm sau khi bà ta mất (chết), ông ta mang hoa đến mộ (tomb / grave) của bà 3 lần mỗi tuần. [die (v),
dead (adj) – death (n)]
=>

6. Sau khi thảo luận xong, họ đã chọn ông Minh làm chủ tịch. [discuss (v) – discussion (n)]
=>

7. Bóng đá là môn thể thao rất tốt để phát triển cơ thể. [grow (v) / develop (v) – growth (n) / development (n)]
=>

8. Họ đã đưa cho ông thi thể (corpse = dead body) của đứa con để chôn cất. [bury (v) – burial (n)]
=>

9. Hầu hết mọi người chơi tennis để luyện tập, để giải trí, và để giao tiếp xã hội (social contacts). [entertain (v): giải
trí – entertainment (n)]
=>

10. Anh ta thay quần áo (get dressed) để đi làm, và cúi xuống (bend down) hôn các con. [work (v,n)]
=>

11. Anh ta ra ngoài để đi dạo. [walk (v,n)]


=>

12. Vốn đầu tư (investment) để xây dựng vùng này lên đến (go up to) 187 triệu đô la. [construct (v): xây dựng –
construction (n)]
=>

You might also like