You are on page 1of 2

KỸ THUẬT DỊCH – TRANSLATION TECHNIQUES

TECHNIQUE 4:
VIETNAMESE: ACTIVE VOICE <=> ENGLISH: PASSIVE VOICE
BE + Ved/V3
ACTIVE: S V O

PASSIVE: S BE + Ved/V3 (BY O)

 TRANSLATION STRUCTURES FOR “NGƯỜI TA”:


1. PEOPLE
Người ta nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil.
ACTIVE: People speak Portuguese in Brazil.
S V (Simple Present) O

PASSIVE: Portuguese is spoken in Brazil.


S Simple Present Passive: am/is/are + Ved/V3

2. IT IS SAID THAT
Người ta nói rằng thiên nhiên đã ban cho Việt Nam nhiều tài nguyên vô giá.
ACTIVE: People say (that) Nature has endowed Vietnam with invaluable resources.
S V (Simple Present)

PASSIVE: It is said that Nature has endowed Vietnam with invaluable resources.
S Simple Present Passive: am/is/are + Ved/V3

3. SOMEONE
Người ta nói với tôi rằng anh ta đã đi khỏi.
ACTIVE: Someone told me ( that) he had left.
S V(Simple Past) O

PASSIVE: I was told that he had left


S Simple Past Passive: was/were + Ved/V3

4. THEY
Người ta đã lấy cây dương cầm đi rồi.
ACTIVE: They took the piano away.
S V (Simple Past) O

PASSIVE: The piano was taken away.


Simple Past Passive: was/were + Ved/V3
5. ONE
Người ta không thể giải quyết vấn đề đó.
ACTIVE: One can’t solve that problem.
S V (Modal) O

PASSIVE: That problem can’t be solved.


Modal Passive: modal + BE + Ved/V3

 PASSIVE VOICE STRUCTURES:


Example: Tên trộm bị bắt giao cho cảnh sát.

PASSIVE: The thief was turned over to the police.


ACTIVE: People turned over the thief to the police.
(Người ta giao tên trộm cho cảnh sát)
________________________________________________________________________
Practice
1. Người ta thường nói trẻ em là người chủ (owner) tương lai của thế giới
=>
2. Người ta mới đào được (dig / unmearthen) 2 trống đồng (bronze drums) tại thôn Bụt
Sơn.
=>
3. Người ta tìm thấy ông giám đốc hãng Concord bị ám sát chết (murder) tại bến xe buýt
sáng nay.
=>
4. Người ta không còn cần bất cứ dụng cụ gì đặc biệt (special instrument / equipment) để
quan sát được những tế bào bất thường (unusual / abnormal cells) này.
=>
5. Người ta cho thằng bé ăn, mặc quần áo cho nó, và gởi nó đi nhà trẻ (kindergarten /
nursery school).
=>
6. Ta có thể thấy các ví dụ cụ thể (specific examples) về cách suy nghĩ mới này (this new
way of thinking) ở nhiều nơi trong sở thú quốc gia (national zoo).
=>
7. Theo tổng thống Obama, hầu hết người dân Mỹ sẽ không bị thiệt hại (hurt) do chính
sách (policy) thay đổi.
=>
8. Pháo binh (artillery) nã (shell / attack) dữ dội (fiercely / violently) vào thành phố.
=>
9. Họ đã lợi dụng (profit / use as an excuse) tai nạn để tấn công nhà băng.
=>
10. Cái tên luôn do cha mẹ chọn để đặt cho con.
=>
11. Các nhà trồng trọt (cultivators) đã biết các chủng loại (species) này thông qua sách báo
và hình ảnh nước ngoài.
=>

You might also like