Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang HTDTT - K53 - 2020 - C1
Bai Giang HTDTT - K53 - 2020 - C1
BÀI GIẢNG
HỆ THỐNG ĐIỆN TRUYỀN TẢI
Giảng viên: TS. Vũ Văn Thắng
1
Thái Nguyên, 2020
1
(0.4÷20)kV
CN s.xuất điện
Nguồn
BVRL
HTĐ TT
(110÷500)kV
Truyền tải
QH HTĐ
KTĐ CA
HTĐ PP
HTCCĐ trung áp
(6÷35)kV
Ổn định
CƠ KHÍ ĐD
HTCCĐ hạ
áp 0.4kV
NLM&TT
……….. 3
2
1.1 Giới thiệu chung
Chương 1
* HỆ THỐNG ĐIỆN * ĐẶC ĐIỂM CỦA HTĐ
Genco1
Giá điện
Disco1
Genco2
Disco2
......
......
......
Lm1 Lm2 Lm3 Lmk
Công ty
phân phối điện
6
3
* LỢI ÍCH CỦA HTĐ TRUYỀN TẢI
Tăng ĐTC cung cấp điện, giảm nguồn dự phòng, phụ tải được
nhận điện từ nhiều nguồn.
Tối ưu các nguồn nhiên liệu, chi phí của HTĐ, tăng công suất
của nguồn.
Sử dụng cao hơn công suất đặt của các nhà máy điện do đồ
thị phụ tải của HTĐ được san bằng.
Vận hành linh hoạt và kinh tế do tối ưu kế hoạch bảo dưỡng,
bảo trì và tái cấu trúc lưới điện.
Kết nối nguồn NLTT công suất lớn và không ổn định…
4
1.2 Cấu trúc của lưới điện truyền tải
2 phần chính:
- Đường dây
- TBA..
5
1.2.2 Phân loại lưới điện truyền tải
Chương 1
* Theo nhiệm vụ
kép, song
song
- Hình vòng c)
- Hình lưới...
e)
d)
6
1.2.2 Phân loại lưới điện truyền tải
A, AA, SR
7
1.2.3 Cấu trúc đường dây truyền tải
Cách điện
- Vật liệu:
+ Gốm
+ Sứ
+ Thủy tinh
+ Polime
+ Compozit
- Cấu tạo:
+ Đứng
+ Treo (bát, đĩa...)
+ Chuỗi
+ Xuyên..
8
Cột, xà
- Vật liệu:
+ Bê tông
+ Thép
- Cấu tạo:
+ Không gian
+ Hình...
Phân loại:
+ Tăng áp
+ Giảm áp
9
1.3 Cấu trúc của TBA truyền tải
1.3.2 Máy biến áp
- Phân loại:
+ 1 pha, 3 pha
+ 2 cuộn dây, 3 cuộn dây
+ Cảm ứng, tự ngẫu
- Ứng dụng:
+ MBA 3 pha phổ biến
hơn MBA 1 pha
+ Số cuộn dây phụ thuộc
vào số cấp điện áp
+ Tự ngẫu có chỉ tiêu kinh
tế-kỹ thuật tốt hơn MBA
cảm ứng...
10
1.3.2 TB đóng cắt
11
1.3.4 Sơ đồ nối điện
Đặc điểm:
- 2 phân đoạn có thể vận hành độc lập hoặc song song
- TG vòng làm tăng PA vận hành
- Tăng ĐTC
- Chi phí cao, vận hành phức tạp..
12
1.3.4 Sơ đồ nối điện
* Sơ đồ 2 TG (TG kép)
Đặc điểm:
- Vận hành độc lập từng TG hoặc song song
- Tăng ĐTC, chỉ mất điện khi thao tác
- Sử dụng nhiều DCL, chi phí cao, vận hành phức tạp...
* Sơ đồ 2 TG có đường vòng
Đặc điểm:
- Vận hành độc lập từng TG hoặc song song và qua TG vòng
- Tăng ĐTC, chỉ mất điện khi thao tác cả khi sự cố TG
- Sử dụng nhiều DCL và MC, chi phí cao, vận hành phức tạp
- Áp dụng cho NMĐ, TBA quan trọng...
13
1.3.4 Sơ đồ nối điện
* Sơ đồ TG vòng nhiều MC
Đặc điểm:
- Nhiều PA vận hành, chỉ mất điện tại TB bị sự cố
- ĐTC cao
- Sử dụng nhiều DCL và MC, chi phí cao, vận hành phức tạp
- Áp dụng cho NMĐ, TBA quan trọng...
* Sơ đồ TG đa giác
Đặc điểm:
- Nhiều PA vận hành, chỉ mất điện tại TB bị sự cố
- Tạo vòng kín, ĐTC cao
- Sử dụng nhiều DCL và MC, chi phí cao, vận hành phức tạp
- Áp dụng cho NMĐ, TBA quan trọng...
14
1.4 Nguồn điện
Chương 1
* NM NHIỆT ĐIỆN
Nhiệt năng → cơ năng → Điện năng
* Ưu điểm
- Không hạn chế vị trí xây dựng, không
phụ thuộc vào thời tiết
- Thời gian xây dựng ngắn, vốn đầu tư
xây dựng ít.
* Nhược điểm
- Phải dùng nhiên liệu (than)
- Hiệu suất thấp (0,30,6).
- Thời gian mở máy lâu (45)h
- Thiết bị phức tạp
- Công suất tự dùng của nhà máy cao
(chiếm (8-13)%)
- Giá thành điện năng cao (cao hơn
thuỷ điện (510) lần)
- Gây ô nhiễm môi trường
* NM THỦY ĐIỆN
15
* NM ĐIỆN HẠT NHÂN
* Ưu điểm
Nhiệt năng → Cơ năng → Điện năng - Không hạn chế vị trí xây dựng, không
phụ thuộc vào thời tiết
- Trữ lượng và công suất lớn
- Giá thành rẻ
* Nhược điểm
- Thiết bị phức tạp
- Khi sự cố gây ảnh hưởng lớn tới môi
trường
Việt Nam
0.4kV
năm (22-110)kV
16
1.5 Điện áp của lưới điện
* ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC
Udm của
lưới và
thiết bị
Udm của
lưới điện 0.22 0.4 0.66 3 6 10 22 35 110 220 500 (kV)
truyền tải
Udm
-U
B1 B2
a b c d
Giới hạn tần số: Bình thường 0.4%); Trường hợp sự cố (1%)
17
1.6 Yêu cầu và chất lượng điện của HTĐ TT
Chương 1
1 12 3
Plt 3 Pst . j
2 j 1
18
1.6 Tính toán kinh tế-kỹ thuật
Chương 1
19