You are on page 1of 5

Thông tin hành chính

Ngày bắt đầu 05-06-2021 Bác sĩ

Họ cls2 Tên bs ngọc

Ngày sinh 1/1/1900 12:00:00 AM Giới tính

Địa chỉ Quận

Tỉnh thành Quốc gia

Số di động Số điện thoại bàn Mã số

Email Số fax Dân tộc

Tiểu sử y khoa Tiểu sử nha khoa

Lý do đến khám

Các thuốc đang sử dụng

Khám trong miệng


Hạng Hạng I Lệch chức nă… Không Cắn phủ
0 (mm)
Chi
Cắn chìa 0 (mm)
Trái (mm) Phải (mm) Đường giữa Phải (mm) Trái (mm)
Răng cối 0 0 Hàm trên 0 0 Nướu răng nanh HD Trung bình
Răng nanh 0 0 Hàm dưới 0 0 Đường cong Spee Trung bình

Cung răng Hình trứng


Khoảng hàm trên -2 (mm) Khoảng hàm dưới -2 (mm) Giai đoạn răng Vĩnh viễn

Nướu vùng RC dư… Trung bình


Khám ngoài mặt

Dạng mặt Mặt nghiêng Đường giữa hàm trên… Môi Góc mũi môi
Trung bình Mặt thẳng Không Trung bình 90 - 110

Cung cười Đường cười Hành lang đen Rãnh cằm Độ lộ nướu khi cười Độ lộ răng cửa lúc nghỉ
Trung bình Trung bình Trung bình Nông 0 (mm) 2 (mm)

Khám chức năng cơ

Cường cơ môi Cắn hở Cắn chéo Đẩy lưỡi Khác

Độ hở môi

Thở

Khám khớp thái dương hàm

Clicking Lệch khi há Tai trái Tai phải Ghi chú

Phải Độ há tối đa (mm)

Trái Đau đầu X mỗi tuần

Tư vấn tài chính

STT TÊN DANH MỤC GIÁ SỐ LƯỢNG GIẢM THÀNH TIỀN

Tổng cộng: 0

Mong muốn điều trị Thanh toán

Thời gian tối đa Số lần thanh toán

Các đợt thanh toán

Chi phí dự trù

Ghi chú

Tư vấn tài chính


THÔNG SỐ GIỚI HẠN TRUNG BÌNH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

ANS - PNS to Mand. Plane 24 (Closed) to 33 (Open) 28 23.8 Theo chiều đứng

9 yr FMA / Adult FMA 20 (Closed) to 30 (Open) 18 (Closed) to 28 (Open) 26 26

SGN / FH 57 (Horizontal) to 62 (Vetical) 59 60.7 Hướng tăng trưởng


Trung bình

N Perpendicular A Point -1 (Retruded) to +3 (Protruded) +1mm -1.2 Hàm trên


Trung bình
SNA 76 (Retruded) to 83 (Protruded) 81 78.6

N Perpendicular A Po -10 (Retruded) to -4 (Protruded) -4(Retruded) to 1 (Protruded) 9yr - 7mmAdult - 1mm -2.3 Hàm dưới
Nhô
SNB 75 (Retruded) to 83 (Protruded) 80 78.8

ANB CI +2 to +4.5CIII tendency 0.5 to 1.5 2 0.4 Hạng


Hạng III
A,B Perpendicular Occlusal Class I -1 to +2 0 -3.7

Upper 1 to Lower 1 Best Finish 125 to 130 130 111.2

Lower 1 to MP 89 (Retroclined) to 98 (Proclined) 92 98.1 Độ nghiêng răng cửa dưới


Nhô

Lower 1 to NB +1 (Retruded) to +6 (Protruded) +4mm 6.8 Độ nhô răng cửa hàm dưới
Nhô
Lower 1 to APo 0 (Retruded) to +4 (Protruded) +2mm 6.4

Upper 1 to SN 99 (Retroclined) to 106 (Proclined) 103 114 Độ nghiêng răng cửa trên
Nhô

Upper 1 to APo +2 (Retruded) to +7 (Protruded) +5mm 8.4 Độ nhô răng cửa hàm trên
Nhô
Upper 1 to A Vertical (to FH) +2 (Retruded) to +6 (Protruded) +4mm 7.7

Góc mũi môi 90 - 110 100 103.2

Môi trên / đường thẩm mỹ E +1 to -4 -2mm 0.3

Môi dưới / đường thẩm mỹ E +1 to -4 -2mm 2.4

Khác Xương bàn tay Phân tích phim


Phân tích mẫu hàm VTO Cản trở xương

VTO răng cửa hàm dưới


HÀM DƯỚI HÀM TRÊN
Cung 3-3 Cung 7-7 Cung 3-3 Cung 7-7 Kết quả Ceph Kế hoạch
Độ nghiêng (độ) 98.1
Phải Trái Phải Trái Phải Trái Phải Trái
Độ nhô (mm) 6.8
Chen chúc răng -1 -1 -1 -1 0 -2 0 -2
VTO răng cửa hàm trên
Đường cong Spee
Kết quả Ceph Kế hoạch
Đường giữa hiệu chỉnh
Độ nghiêng (độ)

PIP răng cửa -4 -4 -4 -4 -2 -2 -2 -2 Độ nhô (mm) 8.4

Khoảng cần -5 -5 -5 -5 -2 -4 -2 -4
6 -2 -4 4
Nhổ răng 8 8 8 8

Di xa

Nong hàm 3 -5 -5 3

Kế hoạch di chuyển răng


Mài kẽ

Kết quả -5 -5 3 3 -2 -4 6 4

Bolton (mm) Phân tích hàm mẫu (mm)

Hàm trên Hàm dưới Chiều ngang hàm dưới


Bolton 6 Chiều ngang hàm trên
Bolton 12 Nong rộng
Kế hoạch điều trị

Kế hoạch 1 Vấn đề quan tâm chính


nhổ r15,25,35,45 mặt:
- mặt lệch trái
1. Làm thẳng răng bằng dây 012N, 014N, 016N, chỉnh torque bằng HA 18x25 -kéo lui răng cửa trên 3-4mm
2. Điều chỉnh khớp cắn răng nanh: dùng dây ss019x025 kéo r nanh về hạng 1 bằng lò xo 9mm. kéo hàm dưới - kéo lui răng cửa dưới 3-4mm
trước về hạng 1, sau đó kéo hàm trên cho đến khi hàm dưới dừng lại - cằm nhô
răng:
3. điều chỉnh đường giữa: dùng T-loop ss019x025 kéo lùi 4 răng cửa bằng lò xo 9mm từ loop đến r6. kéo bên - chen chúc hàm trên 2mm
phải trước -chen chúc hàm dưới 2mm
4. chỉnh khớp bằng thun liên hàm - r21 xoay trục
- cắn đối đầu r cửa
5. không còn khe hở thì dùng dây sso18 tiếp tục tinh chỉnh
tháo mắc cài khi đạt 6 tiêu chuẩn kết thúc Vấn đề điều trị

Kế hoạch 2
Ghi chú
Kế hoạch 3

Chẩn đoán Mục tiêu điều trị Giới hạn điều trị

- mặt hết lệch trái làm thẳng răng, hết chen chúc
-kéo lui răng cửa trên 3-4mm độ cắn chìa cắn phủ 2mm
- kéo lui răng cửa dưới 3-4mm đưa r 21 đúng trục
- rãnh cằm trung bình rãnh cằm về trung bình
răng:
- hết chen chúc hàm trên
- hết chen chúc hàm dưới
- r21 xoay đúng trục
- hết cắn đối đầu r cửa

Quá trình điều trị


 DOT 05-06-2021

LẦN NGÀY BÁC SĨ NHẬN XÉT ĐIỀU TRỊ LẦN TRƯỚC CÔNG VIỆC ĐIỀU TRỊ LẦN NÀY CÔNG VIỆC DỰ KIẾN LẦN TỚI ALBUM

1 01-06-2021 Bắt đầu đi dây niti 012


khớp cắn hạng 1
các răng ít có sự di chuyển

Hình ảnh

You might also like