Professional Documents
Culture Documents
A - RFP Lotte Mall Hanoi - Eng - Vie-Concrete
A - RFP Lotte Mall Hanoi - Eng - Vie-Concrete
PROPOSAL
7/F Cheung Hing Commercial Building, 37- 7/F Cheung Hing Commercial Building, 37-
43 Cochrane Street, Central, Hong Kong 43 Cochrane Street, Central, Hồng Kông
P +852.2965.4889 ĐT +852.2965.4889
E info@icm-corp.com E info@icm-corp.com
CONSTRUCTION MANAGER BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
ICM company was founded in 1995 as a sister company of Thành lập năm 1995 với tư cách là công ty chị em của
Reynolds Polymer Technology, Inc., a worldwide leader in Reynolds Polymer Technology, Inc., ICM là công ty
the design, manufacture and installation of acrylic panels hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực thiết kế, sản
for aquariums and other water retaining applications. xuất và lắp đặt tấm acrylic cho nhiều dự án thủy cung
và các mục đích sử dụng để giữ nước khác.
ICM is a unique design/build firm recognized around the
world for our daring design and ICM là công ty thiết kế/xây dựng duy nhất được toàn
creativity, which continually push the limits of spatial, thế giới công nhận về thiết kế táo bạo
interior and exhibit design. và đầy sáng tạo, liên tục phá vỡ những giới hạn về
thiết kế không gian, nội thất và triển lãm.
“Hanoi Lotte World Aquarium” will be a state-of-the art Dự án “Thủy cung Lotte World Hà Nội” sẽ là công trình
aquarium facility located in Hanoi, Vietnam. This aquarium thủy cung hiện đại bậc nhất tại Hà Nội, Việt Nam. Công
will be located in Lotte Mall Hanoi project at Hồ Tây area in trình thủy cung này thuộc dự án xây dựng Lotte Mall
Hanoi, Vetnam. The GFA of the Aquarium area is about Hà Nội tại khu vực Hồ Tây, Hà Nội, Việt Nam. Tổng diện
9,000m2. It occupies B1F and B2F inside Lotte Hanoi Mall. tích sàn xây dựng của khu vực Thủy cung rộng khoảng
The structure of the project – Reinforced Concrete and 9.000 m2. Công trình nằm ở tầng hầm B1F và B2F bên
Steel. trong Lotte Mall Hà Nội. Kết cấu của dự án - Bê tông
cốt thép và thép.
Project: Hanoi Lotte World Aquairum – Dự án: Thủy cung Lotte World Hà Nội –
Hanoi, Vietnam Hà Nội, Việt Nam
As the main Contractor for the Hanoi Lotte Với tư cách là Chủ thầu của dự án xây
World Aquarium, ICM is currently seeking dựng Thủy cung Lotte World Hà Nội, ICM
proposals for Concrete structures supply and đang tìm kiếm các đơn vị dự thầu cho
execution service. Dịch vụ cung cấp và thi công các kết cấu
bê tông cốt thép.
Questions can be referred to Pham Ngoc Thach Thắc mắc của quý công ty xin được gửi đến Phạm
(thpham@icm-corp.com) please Cc Andrius Vengalis Ngọc Thạch (thpham@icm-corp.com) và Cc Andrius
(avengalis@icm-corp.com) Vengalis (avengalis@icm-corp.com).
• All Bid RFIs must be submitted by July • Mọi Yêu cầu cung cấp thông tin về
07th, 2020 Hồ sơ dự thầu phải được gửi
• Final Bids due by July 14th, 2020 trước ngày 07/07/2020
• Hạn cuối nộp Hồ sơ dự thầu là
ngày 14/07/2020
Mọi yêu cầu cung cấp thống tin về Hồ sơ dự thầu
All bid RFIs must be submitted in writing and via email to
phải được gửi bằng văn bản qua email cho Phạm
Pham Ngoc Thach (thpham@icm-corp.com) & Andrius
Ngọc Thạch (thpham@icm-corp.com) và Andrius
Vengalis (avengalis@icm-corp.com)
Vengalis (avengalis@icm-corp.com).
A. Bidder is qualified person or entity who submits a A. Đơn vị dự thầu là cá nhân hoặc tổ chức đủ
bid proposal. điều kiện nộp hồ sơ dự thầu.
D. “Instructions to Bidders” or “ITB”, refers to the D. “Chỉ dẫn cho đơn vị dự thầu” hay “ITB” là bộ
complete set of documents which provides tài liệu đầy đủ cung cấp cho các Đơn vị dự
Bidders with all information needed and thầu toàn bộ thông tin cần thiết cũng như
procedures to be followed in the course of những thủ tục cần tuân thủ trong quá trình
preparing their Bid. chuẩn bị Hồ sơ dự thầu.
F. “Country” refers to the country indicated in the F. “Quốc gia” là quốc gia được nêu tên trong
Data Sheet. Bảng dữ liệu đấu thầu.
G. “Data Sheet” refers to such part of the Instructions G. “Bảng dữ liệu đấu thầu” là một phần trong
to Bidders used to reflect conditions of the Chỉ dẫn cho đơn vị dự thầu được dùng để
tendering process that are specific for the trình bày các điều kiện cụ thể của quy trình
requirements of the ITB. đấu thầu cho các yêu cầu của ITB.
H. “Goods” refer to any tangible product, H. “Hàng hóa” là bất kỳ sản phẩm, mặt hàng, vật
commodity, article, material, wares, equipment, phẩm, vật liệu, đồ dùng, thiết bị, tài sản hoặc
assets or merchandise that is required under this hàng hóa nói chung được yêu cầu theo ITB
ITB này
I. “Schedule of Requirements and Technical I. “Danh mục yêu cầu và thông số kỹ thuật” là
Specifications” refers to the document included in tài liệu trong ITB này liệt kê hàng hóa được
this ITB which lists the goods required, their yêu cầu, thông số kỹ thuật của hàng hóa, dịch
specifications, the related services, activities, tasks vụ, hoạt động, nhiệm vụ liên quan cần thực
to be performed, and other information pertinent hiện và các thông tin khác liên quan đến việc
to receipt and acceptance of the goods. nhận và chấp nhận hàng hóa.
J. “Services” refers to the entire scope of tasks J. “Dịch vụ” là toàn bộ phạm vi các công việc
related or ancillary to the completion or delivery liên quan hoặc hỗ trợ hoàn thành hoặc giao
of the goods required under the ITB. hàng hóa theo yêu cầu của ITB.
3. BID BONDS OR OTHER BONDS 3. BẢO LÃNH DỰ THẦU HOẶC CÁC BẢO LÃNH
KHÁC
A. Bid Bond is not required. A. Không yêu cầu bảo lãnh dự thầu.
B. Prior to signing contract, ICM may require a B. Trước khi ký kết hợp đồng, ICM có thể yêu
performance bond (10-15% of total contract cầu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (tương
value). If any materials and advance payment is đương 10-15% tổng giá trị hợp đồng). Trong
required by the bidder, ICM may require a bond in trường hợp nhà thầu yêu cầu thanh toán tạm
full amount of 100% of the received payment as ứng hoặc cung cấp vật liệu trước, ICM có thể
security promising faithful execution of the yêu cầu nhà thầu cung cấp bảo lãnh tạm
contract requirements (completion of work). ICM tương đương 100% giá trị tạm ứng như là
reserve the right to review, accept or reject the đảm bảo cho việc thực hiện nghĩa vụ hợp
provided bond. đồng. ICM có quyền xem xét, chấp nhận
hoặc từ chối bảo lãnh được cung cấp.
C. When ICM gives a Notice of Award to the C. Khi gửi Thông báo giao thầu cho Đơn vị trúng
Successful Bidder, it will be accompanied by the thầu, ICM sẽ gửi kèm một số bản sao Thỏa
required number of unsigned counterparts of the thuận chưa có chữ ký quan trọng cùng các Hồ
Agreement with all other written Contract sơ hợp đồng đính kèm khác bằng văn
Documents attached. The form of contract will be bản. Hợp đồng sẽ được soạn theo mẫu hợp
FIDIC Red Book (FOR BUILDING AND ENGINEERING đồng xây dựng FIDIC Red Book (DÀNH CHO
WORKS DESIGNED BY THE EMPLOYER). CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ KỸ THUẬT
DO CHỦ ĐẦU TƯ THIẾT KẾ).
C. Testing, Adjusting and Balancing (T.A.B) should be i C. Phải có chương trình hạy thử, điều chỉnh và
ncluded cân bằng (T.A.B)
D. All permits and authorizations administration (doc D. Tất cả giấy phép và giấy ủy quyền (tài liệu,
umentation, relevant information preparation and chuẩn bị thông tin liên quan và hỗ trợ mục đích
application supports) works for construction works sử dụng) dùng cho các công việc thi công trừ
except for those required to be provided by the Em những công việc theo yêu cầu của Chủ đầu tư
ployer in accordance with applicable laws or regula phải tuân thủ luật pháp hoặc quy định hiện
tions of Vietnam. hành của Việt Nam.
E. Management of works included in the scope of wo E. Bảng kê công việc phải bao gồm phương pháp
rk (requires close management) quản lý công việc (yêu cầu quản lý chặt chẽ)
F. Management of construction schedule delay F. Quản lý các yếu tố gây trễ tiến độ thi công
elements according to completion of the works theo khả năng hoàn thành công việc trước khi
before the opening of the Project. mở Dự án.
G. Safety and quality management personnel shall be G. Phải có nhân viên quản lý an toàn và chất
included. lượng.
H. The Subcontractor will be responsible for the H. Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm đào tạo
training of Employer’s staff for the maintenance nhân viên của Chủ đầu tư bảo trì và gìn giữ
and upkeep of all related components of the tất cả các bộ phận liên quan của công trình.
scope.
I. The Subcontractor will provide Operations and
Maintenance manuals. I. Nhà thầu phụ phải cung cấp Hướng dẫn vận
hành và bảo trì.
J. The Defect Liability Period is minimum 24 months
and warranty period will need to comply with J. Thời hạn bảo hành công trình là 24 tháng và
existing local laws and regulations. tuân thủ các luật lệ và quy định hiện hành
của nhà nước.
K. The project documents, regardless of form or
medium, is intended only for use by the K. Chỉ Nhà thầu phụ được phép sử dụng các tài
Subcontractor and may contain legally privileged liệu của dự án, bất kể là tài liệu giấy hay tài
and/or confidential, copyrighted, trademarked, liệu trên các phương tiện điện tử do những
patented or otherwise restricted information tài liệu này có thể chứa thông tin độc quyền
viewable by the intended recipient only. The và/hoặc bảo mật, có bản quyền, đã đăng ký
Subcontractor is notified and aware of this and nhãn hiệu, bằng sáng chế hoặc thông tin bị
should not disclose or distribute any of the project hạn chế khác mà chỉ người nhận được chỉ
documents. định mới có thể xem. Nhà thầu phụ sẽ được
thông báo về việc này và không được tiết lộ
hoặc phân phối bất kỳ tài liệu nào của dự án.
D. Phải nhập mức giá hoặc giá của từng mặt hàn
D. A rate or price shall be entered against each item i g trong Bảng dự toán khối lượng có giá. Chi p
n the priced Bill of Quantities. The cost of items ag hí của các mặt hàng mà Nhà thầu không thể n
ainst which the Contractor has failed to enter a rat hập mức giá hoặc giá sẽ được thanh toán the
e or price shall be deemed covered by other rates o mức giá và giá khác so với Bảng dự toán kh
and prices entered in the Bill of Quantities. The un ối lượng. Nên đánh máy đơn giá và mức giá b
its and rates in figures entered into the Bill of Qua ằng chữ số trong Bảng dự toán khối lượng. Bả
ntities should be typewritten. Priced Bill of Quanti ng dự toán khối lượng có giá không được trìn
ties not presented accordingly shall be considered h bày như vừa nêu sẽ được coi là không đáp
nonresponsive. ứng yêu cầu.
9. THAY ĐỔI
9. SUBSTITUTIONS A. Đấu thầu theo tài liệu của Dự án, nếu có bất
A. Bid per the Project documents, if any substitutions kỳ thay đổi nào thì phải nêu rõ trong hồ sơ
are made, clearly identify them in your proposal thầu và đưa ra phân tích lợi ích về chi phí
and provide a cost benefit analyses in relation to liên quan đến các hạng mục được chỉ định
the originally specified items. ban đầu.
FROM: Name:
BÊN GỬI: Tên:
Address:
Địa chỉ:
City, Country:
Thành phố, quốc gia:
TỔNG: VNĐ
TOTAL: VND
OTHER GENERAL EQUIPMENT ONSITE BREAKDOWN BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHUNG
KHÁC TRÊN CÔNG TRƯỜNG
• Number of
Cranes:________________________________ • Số lượng cần
_______________________ cẩu:______________________________
_________________________
• Duration of use (Unloading):___________ • Thời gian sử dụng (Dỡ hàng):_________
Duration of use (Installation):___________ • Thời gian sử dụng (Lắp đặt):__________
• Max Weight Load Lifted by • Tải trọng tối đa khi nâng bằng cần
Crane:________________________________ cẩu:______________________________
___________ _____________
• Max Cargo Dimensions Lifted by Crane: - • Kích thước hàng hóa tối đa khi nâng
______________________________________ bằng cần cẩu:
__________________________________
• Number of • Số lượng xe
Forklifts:______________________________ nâng:_____________________________
________________________ _________________________
• Duration of use (Unloading):___________ • Thời gian sử dụng (Dỡ hàng):_________
Duration of use (Installation):___________ • Thời gian sử dụng (Lắp đặt):__________
• Max Weight Lifted by • Tải trọng tối đa của xe
Forklift:_______________________________ nâng:_____________________________
______________ ________________
20 ft: 20 ft:
______________________ ______________________
__ __
40 ft: - 40 ft:
______________________ ______________________
__ __
Flat Rack 20 ft: Siêu trọng 20 ft:
________________ ________________
Flat Rack 40 ft: Siêu trọng 40 ft:
________________ ________________
Other: Khác:
• Max Weight Lifted by Boom • Tải trọng tối đa của thang
Lift:___________________________________ nâng:_____________________________
_________ _______________
• Max Dimensions Lifted by Boom Lift: - • Kích thước tối đa của thang nâng:
______________________________________ __________________________________
__ ______
• Max Ht. Lifted by Boom Lift:_________ • Chiều cao tối đa của thang
nâng:_________
• Number of Scissor
Lifts:__________________________________ • Số lượng xe nâng người dạng cắt
____________ kéo:______________________________
• Duration of use • Thời gian sử dụng (Lắp
(Installation):___________________________ đặt):______________________________
______________ ___________
• Max Weight Load Lifted by Scissor • Tải trọng tối đa khi nâng bằng xe nâng
Lift:__________________________________ người dạng cắt kéo:________________
• Max Height needed for Scissor Lift: - • Chiều cao tối đa của xe nâng người dạng
_____________________________________ cắt kéo: __________________________
• List Other Equipment Needed Onsite • Liệt kê các thiết bị cần thiết khác trên
(Ladders, Pallet Jacks, Hoses, Etc.) công trường (thang, xe nâng pallet, ống
- mềm, v.v)
_________________________________________ _____________________________________
_________________________________ _____________________________________
_________________________________________ _____________________________________
_________________________________ _____________________________________
_________________________________________ _____________________________________
_________________________________ _____________________________________
_________________________________________ _____________________________________
_________________________________ _____________________________________
• Onsite Office space required Yes ☐ • Cần không gian cho văn phòng tại công
No ☐ trường Có ☐ Không ☐
Were all costs included in Line 12 of Bid Breakdown Có bao gồm toàn bộ chi phí tại Dòng 12 của Bảng
specified in the Equipment Breakdown above? phân tích giá thầu được trình bày trong Bảng phân
tích chi phí thiết bị ở trên không?
Yes ☐ No ☐
Có ☐ Không ☐
Electrical: Điện:
Single-phase load required for installation (kW): Đường dây truyền tải một pha cần để lắp đặt (kW):
(total)________________(peak)___________________ (tổng)________________(phụ tải)________________
Three-phase load required for installation (kW): Đường dây truyền tải ba pha cần để lắp đặt (kW):
(total)________________(peak)___________________ (tổng)________________(phụ tải)________________
Water: Nước:
Total estimated amount of water needed for installation Tổng lượng nước ước tính cần để lắp đặt
(liters/minute):__________________________ (lít/phút):__________________________
Required water pressure during installation period Áp suất nước yêu cầu trong quá trình lắp đặt
(bar):_______________________________________ (bar):_______________________________________
Estimated average water consumption per day onsite Ước tính lượng nước tiêu thụ trung bình một ngày
(liters):___________________________________ trên công trường
(lít):___________________________________
_______________________________________ _______________________________________
____________________________________ _________________________________
(Printed Name) (Tên viết in hoa)
(Title) (Chức vụ)
_______________________________________ _______________________________________
____________________________________ __________________________________
(Signature) (Chữ ký)
(Date) (Ngày)