You are on page 1of 22

REQUEST FOR HỒ SƠ MỜI THẦU

PROPOSAL

HANOI LOTTE WORLD DỰ ÁN THỦY CUNG LOTTE


AQUARIUM WORLD HÀ NỘI
Hanoi, Vietnam Hà Nội, Việt Nam

ICM Asia, Ltd. (ICM) ICM Asia, Ltd. (ICM)


www.icm-corp.com www.icm-corp.com

7/F Cheung Hing Commercial Building, 37- 7/F Cheung Hing Commercial Building, 37-
43 Cochrane Street, Central, Hong Kong 43 Cochrane Street, Central, Hồng Kông
P +852.2965.4889 ĐT +852.2965.4889
E info@icm-corp.com E info@icm-corp.com
CONSTRUCTION MANAGER BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG

ICM company was founded in 1995 as a sister company of Thành lập năm 1995 với tư cách là công ty chị em của
Reynolds Polymer Technology, Inc., a worldwide leader in Reynolds Polymer Technology, Inc., ICM là công ty
the design, manufacture and installation of acrylic panels hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực thiết kế, sản
for aquariums and other water retaining applications. xuất và lắp đặt tấm acrylic cho nhiều dự án thủy cung
và các mục đích sử dụng để giữ nước khác.
ICM is a unique design/build firm recognized around the
world for our daring design and ICM là công ty thiết kế/xây dựng duy nhất được toàn
creativity, which continually push the limits of spatial, thế giới công nhận về thiết kế táo bạo
interior and exhibit design. và đầy sáng tạo, liên tục phá vỡ những giới hạn về
thiết kế không gian, nội thất và triển lãm.

PROJECT INFORMATION THÔNG TIN DỰ ÁN

Hanoi Lotte World Aquarium Dự án Thủy cung Lotte World


Hà Nội

“Hanoi Lotte World Aquarium” will be a state-of-the art Dự án “Thủy cung Lotte World Hà Nội” sẽ là công trình
aquarium facility located in Hanoi, Vietnam. This aquarium thủy cung hiện đại bậc nhất tại Hà Nội, Việt Nam. Công
will be located in Lotte Mall Hanoi project at Hồ Tây area in trình thủy cung này thuộc dự án xây dựng Lotte Mall
Hanoi, Vetnam. The GFA of the Aquarium area is about Hà Nội tại khu vực Hồ Tây, Hà Nội, Việt Nam. Tổng diện
9,000m2. It occupies B1F and B2F inside Lotte Hanoi Mall. tích sàn xây dựng của khu vực Thủy cung rộng khoảng
The structure of the project – Reinforced Concrete and 9.000 m2. Công trình nằm ở tầng hầm B1F và B2F bên
Steel. trong Lotte Mall Hà Nội. Kết cấu của dự án - Bê tông
cốt thép và thép.

Dự án Lotte Mall Hà Nội sắp triển khai sẽ có những


The upcoming Lotte Mall Hanoi project will have shopping
hạng mục gồm trung tâm mua sắm, siêu thị, rạp chiếu
center, supermarket, cinemas, hotels, serviced apartments,
phim, khách sạn, căn hộ dịch vụ, thủy cung và văn
aquariums and offices. The 4 corners of the project will be
phòng. Tại 04 góc của dự án sẽ là 04 tòa nhà ao ốc còn
4 spectacular buildings with shopping center and Aquarium
trung tâm mua sắm và Thủy cung sẽ nằm ở vị trí trung
in the center.
tâm.
Project Location: Hanoi, Vietnam Địa điểm thực hiện dự án: Hà Nội, Việt
Nam

Site address: Địa chỉ công trường:


Lotte Mall Hanoi, Nhat Tan ward and Phu Lotte Mall Hà Nội, phường Nhật Tân và
Thuong ward, Tay Ho district, Hanoi, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, Hà
Vietnam Nội, Việt Nam
REQUEST FOR PROPOSAL - TABLE OF CONTENTS HỒ SƠ MỜI THẦU - MỤC LỤC

PAGE DESCRIPTION TRANG MÔ TẢ

05 Thư mời thầu


05 Invitation to Bid 06 Chỉ dẫn cho đơn vị dự thầu
06 Instructions to Bidders 12 Mẫu đơn dự thầu
12 Bid Forms

Exhibit A – Scope of Work Phụ lục A – Phạm vi công việc


Exhibit B – List of Drawings, Calculations, Specifications Phụ lục B – Danh sách bản vẽ thiết kế, tính toán, yêu
and other bid documents cầu kỹ thuật và các tài liệu đấu thầu khác
Exhibit C – Standard Provisions – - Review during proposal Phụ lục C – Các điều khoản tiêu chuẩn – - Xem xét
verification process trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu
Exhibit D – Preliminary Schedule Information Phụ lục D – Thông tin về biểu đồ thi công sơ bộ
Exhibit E – Site Logistics Plan Phụ lục E – Sơ đồ bố trí trên công trường
Exhibit F – Safety Plan (Vietnam law safety plan) – - Review Phụ lục F – Kế hoạch đảm bảo an toàn (Kế hoạch đảm
during proposal verification process bảo an toàn theo luật pháp Việt Nam) – - Xem xét
Exhibit G – Standard Subcontractor Agreement – - Review trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu
during proposal verification process. FIDIC Red Book will Phụ lục G – Hợp đồng nhà thầu phụ tiêu chuẩn – -
be used for Agreement/contract. Đánh giá trong quá trình kiểm tra hồ sơ dự thầu Mẫu
Exhibit H – Insurance Requirements hợp đồng xây dựng Red Book của FIDIC sẽ được sử
dụng làm Thỏa thuận/Hợp đồng giữa Chủ thầu và
Nhà thầu.
Phụ lục H – Yêu cầu về bảo hiểm.

Link tải các tài liệu liên quan:


Link to download documents: https://icmcorp1.sharepoint.com/:f:/s/ICMInc/EkpHE
https://icmcorp1.sharepoint.com/:f:/s/ICMInc/EkpHEsdUn sdUnv5Ks9h2t0gyLggBlK2p2CsoZv2NTP8JtSBz5g?e=P
v5Ks9h2t0gyLggBlK2p2CsoZv2NTP8JtSBz5g?e=POW58t OW58t
INVITATION TO BID THƯ MỜI THẦU

Project: Hanoi Lotte World Aquairum – Dự án: Thủy cung Lotte World Hà Nội –
Hanoi, Vietnam Hà Nội, Việt Nam

“Hanoi Lotte World Aquarium” will be a state-of-the art


Dự án “Thủy cung Lotte World Hà Nội” sẽ là công trình
aquarium facility located in Hanoi, Vietnam. This aquarium
thủy cung hiện đại bậc nhất tại Hà Nội, Việt Nam. Công
will be located in Lotte Mall Hanoi project at Hồ Tây area in
trình thủy cung này thuộc dự án xây dựng Lotte Mall
Hanoi, Vietnam. The commencement of construction is
Hà Nội tại khu vực Hồ Tây, Hà Nội, Việt Nam. Dự án sẽ
starting in Q2 2020, testing and commissioning in Q4, 2021
bắt đầu khởi công vào Quý 2/2020, chạy thử và cân
with project completion and open to public in Q1-early Q2,
chỉnh hệ thống vào Quý 4/2021, hoàn thành dự án và
2022.
chính thức mở cửa vào Quý 1-đầu Quý 2 năm 2022.
Contractor: ICM Asia, Ltd.
Chủ thầu: ICM Asia, Ltd.
7/F Cheung Hing Commercial Building, 37-
7/F Cheung Hing Commercial Building, 37-
43 Cochrane Street, Central, Hong Kong
43 Cochrane Street, Central, Hồng Kông
P +852.2965.4889, E info@icm-corp.com
ĐT +852.2965.4889, E info@icm-corp.com

As the main Contractor for the Hanoi Lotte Với tư cách là Chủ thầu của dự án xây
World Aquarium, ICM is currently seeking dựng Thủy cung Lotte World Hà Nội, ICM
proposals for Concrete structures supply and đang tìm kiếm các đơn vị dự thầu cho
execution service. Dịch vụ cung cấp và thi công các kết cấu
bê tông cốt thép.

Questions can be referred to Pham Ngoc Thach Thắc mắc của quý công ty xin được gửi đến Phạm
(thpham@icm-corp.com) please Cc Andrius Vengalis Ngọc Thạch (thpham@icm-corp.com) và Cc Andrius
(avengalis@icm-corp.com) Vengalis (avengalis@icm-corp.com).

INVITATION SCHEDULE LỊCH MỜI THẦU

• All Bid RFIs must be submitted by July • Mọi Yêu cầu cung cấp thông tin về
07th, 2020 Hồ sơ dự thầu phải được gửi
• Final Bids due by July 14th, 2020 trước ngày 07/07/2020
• Hạn cuối nộp Hồ sơ dự thầu là
ngày 14/07/2020
Mọi yêu cầu cung cấp thống tin về Hồ sơ dự thầu
All bid RFIs must be submitted in writing and via email to
phải được gửi bằng văn bản qua email cho Phạm
Pham Ngoc Thach (thpham@icm-corp.com) & Andrius
Ngọc Thạch (thpham@icm-corp.com) và Andrius
Vengalis (avengalis@icm-corp.com)
Vengalis (avengalis@icm-corp.com).

Tất cả hồ sơ dự thầu phải được gửi qua hệ thống


điện tử theo định dạng tương thích với các chương
All bids must be submitted electronically in files
trình của Microsoft Office hoặc định dạng PDF.
compatible with Microsoft Office programs or PDF.
Bản vẽ thiết kế phải tương thích với định dạng PDF
Drawings should be PDF or AutoCAD compatible.
hoặc AutoCAD.

ICM sẽ tiến hành mở hồ sơ dự thầu đảm bảo riêng tư.


Bids will be open privately by ICM. Bids will be analyzed,
ICM sẽ tiến hành phân tích hồ sơ dự thầu và liên hệ
and low bidders will be contacted.
với những đơn vị thầu đề vuất giá thầu thấp.

Tất cả hồ sơ dự thầu sẽ có hiệu lực trong sáu mươi


All bids shall remain in effect for sixty (60) days after the
(60) ngày sau khi hết thời gian nhận hồ sơ dự thầu.
scheduled closing time for the receipt of bids.

INSTRUCTIONS TO BIDDERS CHỈ DẪN CHO ĐƠN VỊ DỰ THẦU

1. DEFINITIONS 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA

A. Bidder is qualified person or entity who submits a A. Đơn vị dự thầu là cá nhân hoặc tổ chức đủ
bid proposal. điều kiện nộp hồ sơ dự thầu.

B. A Proposal is a complete and properly executed B. Hồ sơ dự thầu là hồ sơ hoàn chỉnh và ký nhận


offer, submitted in accordance with the Request đầy đủ, được gửi theo các điều kiện của Hồ
for Proposal requirements, to provide products sơ mời thầu, nhằm cung cấp sản phẩm và
and services and to perform the Work in dịch vụ cũng như thực hiện Công việc theo
accordance with the requirements of the Contract các yêu cầu của Hồ sơ hợp đồng.
Documents.
C. Đơn vị dự thầu phụ là cá nhân hoặc tổ chức
C. Sub-bidder is qualified person or entity who đủ điều kiện gửi hồ sơ dự thầu đến (các) Đơn
submits proposal to the other prime Bidder(s) for vị dự thầu chính khác về nguyên vật liệu
material and/or labor pertaining to a specific và/hoặc lao động liên quan đến một phần cụ
proportion of the work. thể của công việc.

D. “Instructions to Bidders” or “ITB”, refers to the D. “Chỉ dẫn cho đơn vị dự thầu” hay “ITB” là bộ
complete set of documents which provides tài liệu đầy đủ cung cấp cho các Đơn vị dự
Bidders with all information needed and thầu toàn bộ thông tin cần thiết cũng như
procedures to be followed in the course of những thủ tục cần tuân thủ trong quá trình
preparing their Bid. chuẩn bị Hồ sơ dự thầu.

E. “Day” refers to calendar day. E. “Ngày” là ngày theo lịch dương.

F. “Country” refers to the country indicated in the F. “Quốc gia” là quốc gia được nêu tên trong
Data Sheet. Bảng dữ liệu đấu thầu.

G. “Data Sheet” refers to such part of the Instructions G. “Bảng dữ liệu đấu thầu” là một phần trong
to Bidders used to reflect conditions of the Chỉ dẫn cho đơn vị dự thầu được dùng để
tendering process that are specific for the trình bày các điều kiện cụ thể của quy trình
requirements of the ITB. đấu thầu cho các yêu cầu của ITB.

H. “Goods” refer to any tangible product, H. “Hàng hóa” là bất kỳ sản phẩm, mặt hàng, vật
commodity, article, material, wares, equipment, phẩm, vật liệu, đồ dùng, thiết bị, tài sản hoặc
assets or merchandise that is required under this hàng hóa nói chung được yêu cầu theo ITB
ITB này

I. “Schedule of Requirements and Technical I. “Danh mục yêu cầu và thông số kỹ thuật” là
Specifications” refers to the document included in tài liệu trong ITB này liệt kê hàng hóa được
this ITB which lists the goods required, their yêu cầu, thông số kỹ thuật của hàng hóa, dịch
specifications, the related services, activities, tasks vụ, hoạt động, nhiệm vụ liên quan cần thực
to be performed, and other information pertinent hiện và các thông tin khác liên quan đến việc
to receipt and acceptance of the goods. nhận và chấp nhận hàng hóa.

J. “Services” refers to the entire scope of tasks J. “Dịch vụ” là toàn bộ phạm vi các công việc
related or ancillary to the completion or delivery liên quan hoặc hỗ trợ hoàn thành hoặc giao
of the goods required under the ITB. hàng hóa theo yêu cầu của ITB.

2. BIDDER’S INTENT 2. Ý ĐỊNH CỦA ĐƠN VỊ DỰ THẦU


By making a bid, Bidder represents that: Thông qua việc chuẩn bị hồ sơ dự thầu, Đơn
vị dự thầu cho thấy:
1. The Bidder has reviewed and understands the 1. Đơn vị dự thầu đã xem và hiểu rõ Hồ sơ
Bidding and Construction Documents and mời thầu và Hồ sơ bản vẽ thiết kế thi
makes the proposal in accordance with them, công đồng thời chuẩn bị hồ sơ dự thầu
phù hợp với yêu cầu,
2. The Bidder proposes to perform the Work, in 2. Đơn vị dự thầu đấu thầu thực hiện Công
conformance and cooperation with other việc, phù hợp và liên quan với các phần
portions of the Work which are bid Công việc khác được đấu thầu đồng thời
concurrently or separately under other prime hoặc riêng biệt theo các hợp đồng chính
contracts. khác.
3. The Bidder is familiar with local conditions 3. Đơn vị dự thầu nắm rõ và quen thuộc với
under which the Work is to be performed, các điều kiện tại nơi thực hiện Công việc,
4. The Bid is based upon materials, equipment, 4. Hồ sơ dự thầu được chuẩn bị dựa trên
installations and systems, per the vật liệu, thiết bị, quy trình lắp đặt và hệ
specifications, required by the Bidding and thống, theo các thông số kỹ thuật yêu cầu
Construction Documents without exception, trong Hồ sơ mời thầu và Hồ sơ bản vẽ
thiết kế thi công mà không có trường hợp
ngoại lệ,
5. All Contractors coordinate installation of own 5. Tất cả các Nhà thầu phối hợp lắp đặt
work with other trades, công trình của mình với các ngành nghề
khác,
6. All Contractors shall provide clean-up of all 6. Tất cả các Nhà thầu phải dọn dẹp toàn bộ
materials and debris on a daily basis, vật liệu và rác xây dựng hàng ngày,
7. All Contractors provide unloading, hoisting 7. Tất cả các Nhà thầu cung cấp dịch vụ bốc
equipment, scaffolding, ladders and slings for dỡ, thiết bị nâng, hệ thống giàn giáo,
own material and work. thang và cáp treo đối với vật liệu và công
việc của mình.

3. BID BONDS OR OTHER BONDS 3. BẢO LÃNH DỰ THẦU HOẶC CÁC BẢO LÃNH
KHÁC
A. Bid Bond is not required. A. Không yêu cầu bảo lãnh dự thầu.
B. Prior to signing contract, ICM may require a B. Trước khi ký kết hợp đồng, ICM có thể yêu
performance bond (10-15% of total contract cầu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (tương
value). If any materials and advance payment is đương 10-15% tổng giá trị hợp đồng). Trong
required by the bidder, ICM may require a bond in trường hợp nhà thầu yêu cầu thanh toán tạm
full amount of 100% of the received payment as ứng hoặc cung cấp vật liệu trước, ICM có thể
security promising faithful execution of the yêu cầu nhà thầu cung cấp bảo lãnh tạm
contract requirements (completion of work). ICM tương đương 100% giá trị tạm ứng như là
reserve the right to review, accept or reject the đảm bảo cho việc thực hiện nghĩa vụ hợp
provided bond. đồng. ICM có quyền xem xét, chấp nhận
hoặc từ chối bảo lãnh được cung cấp.

4. FORM OF CONTRACT 4. MẪU HỢP ĐỒNG

C. When ICM gives a Notice of Award to the C. Khi gửi Thông báo giao thầu cho Đơn vị trúng
Successful Bidder, it will be accompanied by the thầu, ICM sẽ gửi kèm một số bản sao Thỏa
required number of unsigned counterparts of the thuận chưa có chữ ký quan trọng cùng các Hồ
Agreement with all other written Contract sơ hợp đồng đính kèm khác bằng văn
Documents attached. The form of contract will be bản. Hợp đồng sẽ được soạn theo mẫu hợp
FIDIC Red Book (FOR BUILDING AND ENGINEERING đồng xây dựng FIDIC Red Book (DÀNH CHO
WORKS DESIGNED BY THE EMPLOYER). CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ KỸ THUẬT
DO CHỦ ĐẦU TƯ THIẾT KẾ).

5. INSURANCE REQUIREMENTS 5. YÊU CẦU VỀ BẢO HIỂM


A. Prior to the start of the Work, the Contractor shall A. Trước khi bắt đầu Công việc, Nhà thầu phải
procure and maintain in force Employers' Liability mua và duy trì hiệu lực Bảo hiểm trách
Insurance, Business Automobile Liability nhiệm của Chủ đầu tư, Bảo hiểm trách
Insurance, and Commercial General Liability nhiệm của chủ xe là doanh nghiệp và Bảo
Insurance (CGL). The CGL policy shall include hiểm trách nhiệm chung thương mại (CGL).
coverage for liability arising from premises, Phạm vi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm
operations, independent contractors, personal CGL phải bao gồm trách nhiệm pháp lý phát
injury and advertising injury, contractual liability, sinh từ tài sản, hoạt động, nhà thầu độc lập,
and broad form property damage. The thương tích cá nhân và thương tích do
Contractor's Employers' Liability, Business quảng cáo, trách nhiệm theo hợp đồng và
Automobile Liability, and Commercial General thiệt hại tài sản mở rộng. Các hợp đồng
Liability policies, as written below, shall be written Trách nhiệm của Chủ đầu tư, Trách nhiệm
with at least the following limits of liability: của chủ xe là doanh nghiệp và Trách nhiệm
See Exhibit H – Insurance Requirements chung thương mại phải là hợp đồng bằng
văn bản ít nhất phải có những hạn mức bảo
hiểm trách nhiệm như trình bày dưới đây:
Xem Phụ lục H - Yêu cầu về bảo hiểm
B. Employers' Liability, Business Automobile Liability
B. Phạm vi bảo hiểm Trách nhiệm Chủ đầu tư,
and Commercial General Liability coverage
Trách nhiệm của chủ xe là doanh nghiệp và
required may be arranged under a single policy for
Trách nhiệm chung thương mại có thể đưa
the full limits required or by a combination of
hết vào một hợp đồng đảm bảo trình bày đầy
underlying policies with the balance provided by
đủ các hạn mức bảo hiểm theo yêu cầu hoặc
Excess or Umbrella Liability policies.
gộp hạn mức của một số hợp đồng cơ bản
bằng số dư của hợp đồng Trách nhiệm vượt
mức hoặc bao chắn.
C. The Subcontractor shall maintain in effect all
C. Nhà thầu phụ phải duy trì hiệu lực của tất cả
insurance coverage with insurance companies
phạm vi bảo hiểm với các công ty bảo hiểm
lawfully authorized to do business.
kinh doanh theo ủy quyền hợp pháp.

6. SHIPPING REQUIREMENTS 6. YÊU CẦU VỀ GIAO HÀNG


A. Provide the number, size and type of containers, A. Cung cấp thông tin về số lượng, kích thước và
break bulk items that your company will need to loại container, tách nhỏ các kiện hàng lớn mà
ship to Vietnam (customs clearance required). công ty cần giao đến Việt Nam (để làm thủ
tục hải quan).
B. Provide the number, size and weight of any B. Cung cấp thông tin về số lượng, kích thước và
shipments to Hanoi site and requirements for trọng lượng của mọi kiện hàng giao đến công
unloading on site. trường tại Hà Nội và các yêu cầu dỡ hàng trên
công trường.
C. Provide a preliminary shipping schedule with your C. Cung cấp lịch giao hàng dự kiến cùng hồ sơ
bid dự thầu
D. Shipping insurance requirements: D. Yêu cầu về bảo hiểm vận chuyển:
1. Includes shipment from Subcontractor facility 1. Bao gồm hoạt động vận chuyển từ cơ sở
(international or in-country) to Hanoi project của Nhà thầu phụ (trong hoặc ngoài
site. nước) đến công trường dự án tại Hà Nội.

7. PROJECT REQUIREMENTS 7. YÊU CẦU VỀ DỰ ÁN


A. The Employer will provide CD phase drawings A. Chủ đầu tư sẽ cung cấp bản vẽ thiết kế ở giai
đoạn cung cấp Hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công
B. Include shop drawings during the construction and B. Bao gồm các bản vẽ thi công và bản vẽ hoàn
As-built drawings after the construction both in En công bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt.
glish and Vietnamese language.

C. Testing, Adjusting and Balancing (T.A.B) should be i C. Phải có chương trình hạy thử, điều chỉnh và
ncluded cân bằng (T.A.B)
D. All permits and authorizations administration (doc D. Tất cả giấy phép và giấy ủy quyền (tài liệu,
umentation, relevant information preparation and chuẩn bị thông tin liên quan và hỗ trợ mục đích
application supports) works for construction works sử dụng) dùng cho các công việc thi công trừ
except for those required to be provided by the Em những công việc theo yêu cầu của Chủ đầu tư
ployer in accordance with applicable laws or regula phải tuân thủ luật pháp hoặc quy định hiện
tions of Vietnam. hành của Việt Nam.
E. Management of works included in the scope of wo E. Bảng kê công việc phải bao gồm phương pháp
rk (requires close management) quản lý công việc (yêu cầu quản lý chặt chẽ)
F. Management of construction schedule delay F. Quản lý các yếu tố gây trễ tiến độ thi công
elements according to completion of the works theo khả năng hoàn thành công việc trước khi
before the opening of the Project. mở Dự án.
G. Safety and quality management personnel shall be G. Phải có nhân viên quản lý an toàn và chất
included. lượng.
H. The Subcontractor will be responsible for the H. Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm đào tạo
training of Employer’s staff for the maintenance nhân viên của Chủ đầu tư bảo trì và gìn giữ
and upkeep of all related components of the tất cả các bộ phận liên quan của công trình.
scope.
I. The Subcontractor will provide Operations and
Maintenance manuals. I. Nhà thầu phụ phải cung cấp Hướng dẫn vận
hành và bảo trì.
J. The Defect Liability Period is minimum 24 months
and warranty period will need to comply with J. Thời hạn bảo hành công trình là 24 tháng và
existing local laws and regulations. tuân thủ các luật lệ và quy định hiện hành
của nhà nước.
K. The project documents, regardless of form or
medium, is intended only for use by the K. Chỉ Nhà thầu phụ được phép sử dụng các tài
Subcontractor and may contain legally privileged liệu của dự án, bất kể là tài liệu giấy hay tài
and/or confidential, copyrighted, trademarked, liệu trên các phương tiện điện tử do những
patented or otherwise restricted information tài liệu này có thể chứa thông tin độc quyền
viewable by the intended recipient only. The và/hoặc bảo mật, có bản quyền, đã đăng ký
Subcontractor is notified and aware of this and nhãn hiệu, bằng sáng chế hoặc thông tin bị
should not disclose or distribute any of the project hạn chế khác mà chỉ người nhận được chỉ
documents. định mới có thể xem. Nhà thầu phụ sẽ được
thông báo về việc này và không được tiết lộ
hoặc phân phối bất kỳ tài liệu nào của dự án.

7. BẢNG DỰ TOÁN KHỐI LƯỢNG CÓ GIÁ - BOQ


7. PRICED BILL OF QUANTITIES (IF BOQ SUBMITTED
(NẾU CHỦ ĐẦU TƯ GỬI BOQ)
BY THE EMPLOYER)
A. Mục đích của Bảng dự toán khối lượng được
A. The objectives of the Bill of Quantities attached in
đính kèm trong HỒ SƠ MỜI THẦU là để
BIDDING DOCUMENTS are
(a) Cung cấp thông tin tham khảo đảm bảo đầy đ
(a) To provide as a reference information for sufficien
ủ thông tin về hạng mục và khối lượng Công v
t information on the items and quantities of Work
iệc cần thực hiện để có thể chuẩn bị hồ sơ dự
s to be performed to enable bids to prepare efficie
thầu hiệu quả và chính xác; và
ntly and accurately; and
(b) Khi đã ký kết hợp đồng, cung cấp Bảng dự toá
(b) When a contract has been entered into, to provide
n khối lượng có giá để định giá Công việc the
a Priced Bill of Quantities for use in the periodic va
o định kỳ và sẽ được sử dụng để tinh toán khi
luation of Works executed and will be used the cal
điều chỉnh giá đơn đặt hàng (hoặc thay đổi d
culation basis of the cost adjustment of the chang
o Chủ đầu tư yêu cầu) theo Hồ sơ dự thầu và
er order (or variation requested by Employer) in ac
Hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công.
cordance with the Bidding and Construction Docu
ments.
B. Phải xem Bảng dự toán khối lượng công việc c
B. The Bill of Quantities shall be read in conjunction w ùng Chỉ dẫn cho đơn vị dự thầu, Hồ sơ mời th
ith the Instructions to Bidders, Bidding and Constr ầu và Hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công, Thông số
uction Documents, Specifications, Drawings and ex kỹ thuật, Bản vẽ thiết kế và điều kiện công trư
isting site condition. ờng hiện tại.

C. Các mức giá và giá thầu trong Bảng dự toán k


C. The rates and prices bid in the priced Bill of Quanti
hối lượng có giá, trừ khi Hợp đồng quy định, p
ties shall, except as otherwise provided under the
hải bao gồm tất cả các thiết bị xây dựng, nhâ
Contract, include all construction equipment, labo n công, vật liệu, lắp dựng, bảo trì, tiền lương,
r, materials, erection, maintenance, wages, salarie bồi thường, vận chuyển, lợi nhuận, hỗ trợ vă
s, compensations, transportation, profits, office su n phòng, bảo hiểm, thuế và các loại thuế, cùn
pport, insurance, taxes, and duties, together with g với tất cả các rủi ro, trách nhiệm pháp lý và
all general risks, liabilities, and obligations set out nghĩa vụ chung được quy định hoặc ngụ ý tro
or implied in the Contract. ng Hợp đồng.

D. Phải nhập mức giá hoặc giá của từng mặt hàn
D. A rate or price shall be entered against each item i g trong Bảng dự toán khối lượng có giá. Chi p
n the priced Bill of Quantities. The cost of items ag hí của các mặt hàng mà Nhà thầu không thể n
ainst which the Contractor has failed to enter a rat hập mức giá hoặc giá sẽ được thanh toán the
e or price shall be deemed covered by other rates o mức giá và giá khác so với Bảng dự toán kh
and prices entered in the Bill of Quantities. The un ối lượng. Nên đánh máy đơn giá và mức giá b
its and rates in figures entered into the Bill of Qua ằng chữ số trong Bảng dự toán khối lượng. Bả
ntities should be typewritten. Priced Bill of Quanti ng dự toán khối lượng có giá không được trìn
ties not presented accordingly shall be considered h bày như vừa nêu sẽ được coi là không đáp
nonresponsive. ứng yêu cầu.

E. Phải tham chiếu các phần có liên quan của tài


E. References to the relevant sections of the Contrac liệu Hợp đồng trước khi nhập giá cho từng m
t documentation shall be made before entering pri ặt hàng trong Bảng dự toán khối lượng có giá
ces against each item in the priced Bill of Quantitie .
s.
F. Các lỗi số học sẽ được Chủ đầu tư sửa như sa
F. Arithmetic errors will be corrected by the Employe u:
r as follows:
(a) Nếu đơn giá khác với tổng giá khi nhân đơn g
(a) If there is a discrepancy between the unit price an iá với số lượng thì sẽ giữ nguyên đơn giá và s
d the total price that is obtained by multiplying th ửa tổng giá, trừ khi theo ý kiến của Chủ đầu t
e unit price and quantity, the unit price shall preva ư, đơn giá có sự sai lệch rõ ràng về dấu thập p
il and the total price shall be corrected, unless in t hân thì trong trường hợp đó sẽ sửa đơn giá v
he opinion of the Employer there is an obvious mi Và tính lại tổng giá.
splacement of the decimal point in the unit price, i
n which case the total price as quoted shall govern
and the unit price shall be corrected. (b) Nếu tổng giá sai do cộng hoặc trừ các tổng ph
(b) If there is an error in a total corresponding to the a ụ chưa đúng thì sẽ giữ nguyên các tổng phụ v
ddition or subtraction of subtotals, the subtotals s à sửa tổng giá.
hall prevail, and the total shall be corrected.
(c) Nếu giá thầu trong Bảng dự toán khối lượng t
(c) If there is a discrepancy between the bid price in t óm tắt khác với giá thầu của mặt hàng trong (
he Summary of Bill of Quantities and the bid amou d) Đơn dự thầu thì sẽ giữ nguyên giá thầu tro
nt in item (d) of the Letter of Bid, the bid price in t ng Bảng dự toán khối lượng tóm tắt và sửa gi
he Summary of Bill of Quantities will prevail and th á thầu của mặt hàng trong (d) Đơn dự thầu.
e bid amount in item (d) of the Letter of Bid will be
corrected. G. Nếu số tiền bằng chữ và bằng số khác nhau th
ì sẽ giữ nguyên số tiền bằng chữ, trừ khi số ti
G. If there is a discrepancy between words and figure
ền thể hiện bằng chữ liên quan đến lỗi số học
s, the amount in words shall prevail, unless the am
, trong trường hợp đó sẽ giữ nguyên số tiền b
ount expressed in words is related to an arithmeti
ằng chữ theo các quy định (a), (b) và (c) ở trê
c error, in which case the amount in figures shall p
n.
revail subject to (a), (b), and (c) above.
8. HỒ SƠ DỰ THẦU
8. PROPOSAL
A. Gửi Hồ sơ dự thầu qua email dưới định dạng
A. Submit Proposal via email in electronic format in
điện tử tương thích với các chương trình của
either MS Office compatible programs or PDF
MS Office hoặc định dạng PDF.
format.
B. Gửi đính kèm bất kỳ và tất cả các bản vẽ thiết
B. Submit any and all required drawings as
kế được yêu cầu.
attachments.
C. Gửi Hồ sơ dự thầu theo định dạng sau:
C. Submit Proposal in the following format:
1. Đơn đăng ký dự thầu
1. Cover letter
2. Danh mục nhà thầu phụ
2. Subcontractor portfolio
3. Đơn dự thầu tóm tắt
3. Summary Bid Form
4. Bảng dự toán khối lượng có giá (nếu Chủ
4. Priced Bill Of Quantities (if BOQ submitted by
đầu tư gửi BOQ)
the Employer)
5. Bản vẽ thi công, nếu có
5. Drawings, if available
6. Danh sách 2-3 tài liệu tham khảo trong
6. List of 2-3 references within the last 2 years,
vòng 02 năm trở lại đây, bao gồm thông
including contact information for ICM to
tin liên hệ để ICM đánh giá.
qualify.
7. Biểu đồ Gantt mô tả các mốc thời gian thi
7. Proposed Gantt chart schedule describing
công (bản vẽ thi công, mua sắm vật liệu,
construction timelines (shop drawings,
vận chuyển, lắp đặt, chạy thử và cân
procurement, shipping, installation, testing
chỉnh).
and commissioning).
8. Chỉ dẫn kỹ thuật và Kế hoạch triển khai
8. Technical Specifications and Implementation
(Thuyết minh biện pháp thi công) - phần
Plan (Method statement) – this section should
này sẽ cho thấy khả năng đáp ứng của
demonstrate the Bidder’s response to the
Nhà thầu đối với các yêu cầu trong Hồ sơ
Bidding and Construction Documents by
mời thầu và Hồ sơ bản vẽ thiết kế thi
identifying the specific components proposed;
công bằng cách xác định các bộ phận cụ
how each of the requirements shall be met
thể được đề xuất; làm thế nào để đáp
point by point; providing a detailed
ứng được từng điểm của mỗi yêu cầu;
specification and description of the goods
cung cấp chỉ dẫn và mô tả chi tiết về hàng
required, plans and drawings where needed;
hóa yêu cầu, kế hoạch và bản vẽ khi cần
the essential performance characteristics,
thiết; các đặc tính thực hiện thiết yếu,
identifying the works/portions of the work
xác định các công việc/các phần công việc
that will be subcontracted; a list of the major
sẽ giao cho nhà thầu phụ; danh sách các
subcontractors, and demonstrating how the
nhà thầu phụ chính, và chứng minh khả
bid meets or exceeds the requirements, while năng hồ sơ dự thầu đáp ứng hoặc vượt
ensuring appropriateness of the bid to the qua các yêu cầu, đồng thời đảm bảo phù
local conditions and the rest of the project hợp với các điều kiện địa phương và phần
operating environment during the entire life còn lại của môi trường vận hành dự án
of the goods provided. Details of technical bid trong toàn bộ vòng đời của hàng hóa
must be laid out and supported by an được cung cấp. Thông tin chi tiết về thầu
Implementation Gantt chart, including kỹ thuật phải được trình bày và minh họa
Transportation and Delivery Schedule where qua biểu đồ thi công Gantt, bao gồm Lịch
needed, that is within the duration of the vận chuyển và giao hàng khi cần, trong
project schedule. thời hạn của tiến độ dự án.
9. Kế hoạch đảm bảo an toàn
9. Safety Plan 10. Danh sách các loại trừ cụ thể. Các đơn vị
10. List of detailed exclusions. Included as a part dự thầu phải đính kèm danh sách chi tiết
of proposal, bidders must include a detailed về tất cả công việc loại trừ như một phần
list of all excluded work. của hồ sơ dự thầu.

9. THAY ĐỔI
9. SUBSTITUTIONS A. Đấu thầu theo tài liệu của Dự án, nếu có bất
A. Bid per the Project documents, if any substitutions kỳ thay đổi nào thì phải nêu rõ trong hồ sơ
are made, clearly identify them in your proposal thầu và đưa ra phân tích lợi ích về chi phí
and provide a cost benefit analyses in relation to liên quan đến các hạng mục được chỉ định
the originally specified items. ban đầu.

10. KIỂM TRA BẢN VẼ THIẾT KẾ, THÔNG SỐ KỸ


10. EXAMINATION OF DRAWINGS, SPECIFICATIONS THUẬT VÀ CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TRƯỜNG
AND SITE WORK A. Các đơn vị dự thầu phải kiểm tra cẩn thận
A. Bidders shall carefully examine all bidding toàn bộ tài liệu đấu thầu, bản vẽ thiết kế,
documents, Drawings, Specifications, BOQs and thông số kỹ thuật, bảng kê chi tiết đầu việc
obtain further information for working in Hanoi, đồng thời thu thập thêm thông tin về công
Vietnam in order to understand fully working việc tại Hà Nội, Việt Nam để hiểu rõ các điều
conditions that may affect their performance and kiện làm việc có thể ảnh hưởng đến hiệu
work. suất và công việc.

11. PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG


11. ADDENDA A. Đơn vị dự thầu gửi trực tiếp mọi vấn đề về
A. Direct all questions about the work to ICM. công việc cho ICM. Những thay đổi do có vấn
Changes as a result of questions will be issued as đề sẽ được cấp cho toàn bộ đơn vị dự thầu hồ
an Addendum to all prime bidders of record and sơ chính dưới dạng Phụ lục hợp đồng và trở
shall become part of the Work. thành một phần của
B. It is the responsibility of each bidder to verify that B. Mỗi đơn vị dự thầu có trách nhiệm xác nhận
all addenda have been received. khi nhận được tất cả phụ lục hợp đồng.
12. CHẤP NHẬN HỒ SƠ DỰ THẦU
12. ACCEPTANCE OF BIDS A. ICM có quyền chấp nhận và từ chối bất kỳ hồ
A. ICM reserves the right to accept any bid, and to sơ dự thầu nào.
reject any bid. B. Mỗi đơn vị dự thầu phải sẵn sàng cung cấp
B. Each bidder shall be prepared, if so requested by bằng chứng chứng minh trình độ và khả năng
ICM, to present evidence of qualifications and tài chính để thực hiện các điều khoản của
financial ability to carry out the terms of the Hợp đồng nếu ICM yêu cầu.
Contract.
13. TỪ CHỐI HỒ SƠ DỰ THẦU
13. REJECTION OF BIDS A. ICM có quyền loại bất kỳ hồ sơ dự thầu nào
A. ICM reserves the right to disqualify any bid upon mà đơn vị dự thầu không cung cấp được
evidence of collusion or other unlawful practices bằng chứng chứng minh mình không có hành
by the bidder. vi cấu kết thông đồng hay các hành vi trái
pháp khác.
B. Chúng tôi (ICM) sẽ có quyền từ chối bất kỳ
B. We (ICM) will have the right to reject any or all hoặc toàn bộ hồ sơ dự thầu không đầy đủ
bids, which are in any way incomplete or irregular, hoặc không đúng quy cách dưới bất kỳ hình
and to waive any informality in any proposal thức nào và bỏ mọi thông tin không chính
thức trong hồ sơ dự thầu.

14. HÀNG MẪU (BẮT BUỘC)


14. SAMPLES (REQUIRED) A. Theo yêu cầu của ICM, đơn vị dự thầu phải
A. At request by ICM, bidder will send hard samples gửi mẫu cứng dưới dạng (nhưng không giới
in the form of (but not limited to) photos or hạn) hình ảnh hoặc mẫu thật để đánh giá.
physical samples for review. Such samples will ICM sẽ không chịu bất kỳ chi phí nào đối với
come at no cost to ICM. những hàng mẫu đó.
B. Đơn vị dự thầu phải cung cấp thông tin liên
B. Bidder will provide reference contacts that ICM hệ tham chiếu mà ICM có thể liên hệ để hiểu
will contact in order to provide further rõ hơn về năng lực của đơn vị dự thầu.
understanding of bidder’s capabilities.

BID FORM MẪU ĐƠN DỰ THẦU


BIDS FOR: HANOI LOTTE WORLD AQUARIUM HỒ SƠ DỰ THẦU CHO: DỰ ÁN THỦY CUNG LOTTE
Hanoi, Vietnam WORLD HÀ NỘI
Hà Nội, Việt Nam
TO: ICM
7/F Cheung Hing Commercial Building, 37- KÍNH GỬI: ICM
43 Cochrane Street, Central, Hong Kong 7/F Cheung Hing Commercial Building, 37-
P +852.2965.4889, E info@icm-corp.com 43 Cochrane Street, Central, Hồng Kông
ĐT +852.2965.4889, E info@icm-corp.com

FROM: Name:
BÊN GỬI: Tên:
Address:
Địa chỉ:
City, Country:
Thành phố, quốc gia:

LADIES AND GENTLEMEN:

1. The undersigned, having become thoroughly


familiar with terms and conditions of the KÍNH GỬI QUÝ CÔNG TY:
proposed Documents and with local conditions
affecting the work, proposes and agrees to fully 1. Chúng tôi đã ký tên dưới đây cam kết hiểu rõ
perform the work within the stated time and in các điều khoản và điều kiện của Hồ sơ mời
strict accordance with the Documents. thầu và các điều kiện làm việc tại địa phương
có khả năng ảnh hưởng đến công việc, đăng
2. You are authorized to provide your Bid in 01 (one) ký đấu thầu và đồng ý thực hiện đầy đủ công
single format: việc trong thời gian đã nêu và tuân thủ
a. Including all labor, materials, equipment, nghiêm ngặt các yêu cầu của Hồ sơ.
supplies, shipping, supervision, installation
and commission. 2. Công ty được phép nộp Hồ sơ dự thầu theo
3. Bid prices shall be quoted in VND. 01 định dạng duy nhất:
4. All Taxes should be included. a. Bao gồm tất cả lao động, vật liệu,
thiết bị, vật tư, vận chuyển, giám sát,
5. PRICED BILL OF QUANTITIES TO BE FILLED OUT IN lắp đặt và hoa hồng.
ADDITION TO SUMMARY BREAKDOWN (IF BOQ 3. Giá dự thầu phải được niêm yết bằng VNĐ.
SUBMITTED BY THE EMPLOYER) 4. Giá dự thầu phải bao gồm tất cả các loại
thuế.

5. NGOÀI BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TÓM TẮT,


SUMMARY BREAKDOWN: PHẢI ĐIỀN ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN VÀO BẢNG
DỰ TOÁN KHỐI LƯỢNG CÓ GIÁ (NẾU CHỦ
Ite Description Foreign Local Duration ĐẦU TƯ GỬI BOQ)
m Content Conten of Time
VND t VND (Calenda BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TÓM TẮT:
Value Value r Days)
Mục Mô tả Hạng mục Hạng mục Thời gian
nước trong (ngày theo
ngoài tính nước tính lịch)
bằng VNĐ bằng VNĐ
1 Shop 1 Bản vẽ thi
công/hỗ trợ thi
drawings/execu
công
tion support
2 Cost of Direct 2 Chi phí nhập
Materials nguyên vật liệu
trực tiếp
3 Chi phí thuê
3 Cost of Direct
lao động trực
Labor tiếp
4 Packaging & 4 Đóng gói và
Material vận chuyển
nguyên vật liệu
Handling prior
trước khi giao
to shipment hàng
5 Giao hàng từ
5 Shipping from cơ sở của Nhà
Subcontractor thầu phụ đến
công trường
facility to site
6 Dỡ hàng tại
6 Unloading of công trường
goods at Jobsite thi công (nếu
(if applicable) có)
7 Nhân viên lắp
7 Installation
đặt tại công
Labor Onsite (if trường (nếu
applicable) có)
8 Installation 8 Giám sát lắp
Supervision đặt tại công
trường
Onsite
9 Nguyên vật
9 Installation liệu lắp đặt tại
Materials onsite công trường
10 Personal 10 Thiết bị công ty
được cấp cho
Company
từng người
Equipment trên công
onsite trường
11 Thiết bị sử
dụng chung
khác trên công
11 Other General
trường
Equipment 12 Chi phí nhà ở
onsite
13 Chi phí đi lại tại
địa phương
12 Housing Costs
13 Local 14 Chi phí trợ cấp
sinh hoạt tại
Transportation
địa phương
Costs
14 Local Per Diem 15 Chi phí xin visa
và Giấy phép
Costs
làm việc (nếu
15 Visa and Work có)
Permit Costs (if 16 Chi phí bảo
any) hiểm chung
17 Chi phí bảo
hiểm vận
16 General
chuyển
Insurance Costs 18 TỔNG CHI PHÍ
17 Shipping
Insurance Costs
18 TOTAL COST

TỔNG: VNĐ

TOTAL: VND

Lưu ý hoặc nhận xét:


Notes or comments: BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ CÔNG NHÂN LẮP ĐẶT
INSTALLATION LABOR BREAK DOWN
Vui lòng cung cấp thông tin về số lượng nhân viên lắp
Please provide the following information on the estimated đặt địa phương dự kiến cần để lắp đặt công trình:
local installation labor necessary to install your scope:
• Mô tả công việc
• Description of work
• Nghề hoặc chuyên môn
• Trade type or specialty
• Số lượng công nhân theo chuyên môn
• Quantity of workers by trade
• Thời gian thực hiện theo công việc hoặc
• Duration by work and or trade chuyên môn

Mô tả công Chuyên Số lượng Thời gian


Description Trade Quantity Duration in việc môn tính theo
of work weeks tuần
SHIPPING BREAKDOWN BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ VẬN CHUYỂN

OTHER GENERAL EQUIPMENT ONSITE BREAKDOWN BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHUNG
KHÁC TRÊN CÔNG TRƯỜNG
• Number of
Cranes:________________________________ • Số lượng cần
_______________________ cẩu:______________________________
_________________________
• Duration of use (Unloading):___________ • Thời gian sử dụng (Dỡ hàng):_________
Duration of use (Installation):___________ • Thời gian sử dụng (Lắp đặt):__________
• Max Weight Load Lifted by • Tải trọng tối đa khi nâng bằng cần
Crane:________________________________ cẩu:______________________________
___________ _____________
• Max Cargo Dimensions Lifted by Crane: - • Kích thước hàng hóa tối đa khi nâng
______________________________________ bằng cần cẩu:
__________________________________
• Number of • Số lượng xe
Forklifts:______________________________ nâng:_____________________________
________________________ _________________________
• Duration of use (Unloading):___________ • Thời gian sử dụng (Dỡ hàng):_________
Duration of use (Installation):___________ • Thời gian sử dụng (Lắp đặt):__________
• Max Weight Lifted by • Tải trọng tối đa của xe
Forklift:_______________________________ nâng:_____________________________
______________ ________________

• Number of Boom • Số lượng thang


Lifts:__________________________________ nâng:_____________________________
__________________ _______________________
• Duration of use • Thời gian sử dụng (Lắp
(Installation):___________________________ đặt):______________________________
___________________ ________________
Estimated Number of Estimated Number of Số lượng container vận Số lượng kiện hàng
Shipping Containers Shipments chuyển ước tính ước tính

20 ft: 20 ft:
______________________ ______________________
__ __
40 ft: - 40 ft:
______________________ ______________________
__ __
Flat Rack 20 ft: Siêu trọng 20 ft:
________________ ________________
Flat Rack 40 ft: Siêu trọng 40 ft:
________________ ________________
Other: Khác:
• Max Weight Lifted by Boom • Tải trọng tối đa của thang
Lift:___________________________________ nâng:_____________________________
_________ _______________
• Max Dimensions Lifted by Boom Lift: - • Kích thước tối đa của thang nâng:
______________________________________ __________________________________
__ ______
• Max Ht. Lifted by Boom Lift:_________ • Chiều cao tối đa của thang
nâng:_________
• Number of Scissor
Lifts:__________________________________ • Số lượng xe nâng người dạng cắt
____________ kéo:______________________________
• Duration of use • Thời gian sử dụng (Lắp
(Installation):___________________________ đặt):______________________________
______________ ___________
• Max Weight Load Lifted by Scissor • Tải trọng tối đa khi nâng bằng xe nâng
Lift:__________________________________ người dạng cắt kéo:________________
• Max Height needed for Scissor Lift: - • Chiều cao tối đa của xe nâng người dạng
_____________________________________ cắt kéo: __________________________

• Total Area of • Tổng diện tích dựng giàn


Scaffolding:____________________________ giáo:______________________________
__________________ ________________
• Length x Width x • Dài x Rộng x
Height:________________________________ Cao:______________________________
______________ ________________

• Waste removal • Ước tính chi phí loại bỏ rác


estimate:______________________________ thải:______________________________
________________ ________________

• List Other Equipment Needed Onsite • Liệt kê các thiết bị cần thiết khác trên
(Ladders, Pallet Jacks, Hoses, Etc.) công trường (thang, xe nâng pallet, ống
- mềm, v.v)
_________________________________________ _____________________________________
_________________________________ _____________________________________
_________________________________________ _____________________________________
_________________________________ _____________________________________
_________________________________________ _____________________________________
_________________________________ _____________________________________
_________________________________________ _____________________________________
_________________________________ _____________________________________
• Onsite Office space required Yes ☐ • Cần không gian cho văn phòng tại công

No ☐ trường Có ☐ Không ☐

• Number of • Số lượng người sử


Users:_________________________________ dụng:_____________________________
___________________ _______________________
• Duration of • Thời
Time:_________________________________ gian:______________________________
___________________ ______________________

Were all costs included in Line 12 of Bid Breakdown Có bao gồm toàn bộ chi phí tại Dòng 12 của Bảng
specified in the Equipment Breakdown above? phân tích giá thầu được trình bày trong Bảng phân
tích chi phí thiết bị ở trên không?
Yes ☐ No ☐
Có ☐ Không ☐

*UTILITIES *HỆ THỐNG PHỤ TRỢ


(only if installation is included in bid) (nếu giá thầu đã bao gồm chi phí lắp đặt)

Electrical: Điện:

Single-phase load required for installation (kW): Đường dây truyền tải một pha cần để lắp đặt (kW):
(total)________________(peak)___________________ (tổng)________________(phụ tải)________________

Three-phase load required for installation (kW): Đường dây truyền tải ba pha cần để lắp đặt (kW):
(total)________________(peak)___________________ (tổng)________________(phụ tải)________________

Water: Nước:

Total estimated amount of water needed for installation Tổng lượng nước ước tính cần để lắp đặt
(liters/minute):__________________________ (lít/phút):__________________________

Required water pressure during installation period Áp suất nước yêu cầu trong quá trình lắp đặt
(bar):_______________________________________ (bar):_______________________________________

Estimated average water consumption per day onsite Ước tính lượng nước tiêu thụ trung bình một ngày
(liters):___________________________________ trên công trường
(lít):___________________________________
_______________________________________ _______________________________________
____________________________________ _________________________________
(Printed Name) (Tên viết in hoa)
(Title) (Chức vụ)

_______________________________________ _______________________________________
____________________________________ __________________________________
(Signature) (Chữ ký)
(Date) (Ngày)

You might also like