Professional Documents
Culture Documents
Alcohol dehydrogenase
B1
Catalase
Krebs
N -acetylcystein
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 7
MỤC TIÊU
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 8
1. ĐỘNG HÓA HỌC
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 9
Tốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứng hoá học là biến thiên nồng độ của một
chất đã cho trong một đơn vị thời gian
aA + bB xX + yY
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 11
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Các kiểu ảnh hưởng
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 12
Quy tắc Van’t Hoff
Nhiệt độ tăng 10 độ thì hằng số tốc độ tăng 2-4 lần
kT+10: Hằng số tốc độ ở nhiệt độ T+10
vT 10 kT 10
kT: Hằng số ở nhiệt độ T
vT kT
: Hệ số nhiệt độ của pư
T2 T1
vT2
n 10
vT1
QT Van’t Hoff chỉ đúng trong khoảng nhiệt độ không
cao
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 13
Cho phản ứng có: k 0 C 7.9 10 7 0
k 300 C 3.6 10 5
Hãy tính k100
k00 C 103 3.6 10 5
3 3.86
3
7
k 00 C 7.9 10
k1000 C
3.86
10 10
k00 C
k1000 C 3.86 7.9 10 7
10
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 14
Biểu thức Arrhenius
E
R: hằng số khí lý tưởng
k A.e RT
A: Hằng số (tuỳ thuộc vào pư)
E
ln k B E: NL hoạt hoá
RT
E
ln kT1 B
RT1 RT1T2 kT2
E ln
E T2 T1 kT1
ln kT2 B
RT2
Ví dụ: Xác định NL hoạt hoá của một pư, biết rằng
trong khoảng 290K – 300K phản ứng có =2,8
1,987.290.300
E ln 2,8 17913(cal / mol )
10 Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 17
Ảnh hưởng của xúc tác
Xúc tác là những chất có tác dụng làm thay đổi tốc
độ phản ứng nhưng không bị biến đổi trong toàn
bộ quá trình.
Xúc tác đồng thể: Các chất pư và chất xt tạo thành
một pha đồng nhất khí hoặc lỏng
Xúc tác enzym: là xt sinh học
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 18
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 19
Đặc điểm của xúc tác
- Chất xt không gây ra pư hoá học
- Làm giảm E
- Không thay đổi CB mà chỉ làm CB đạt nhanh hơn
- Xt có tính chọn lọc
- Xt chỉ cần dùng lượng nhỏ.
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 20
2. ENZYM
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 21
Khái niệm
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 24
Phân loại enzym
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 25
Danh pháp enzym
Tên riêng (tên thường gọi theo thói quen)
Trypsin
Pepsin
Chymotripsin
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 26
Danh pháp enzym
Theo quy ước
Tên cơ chất + ase
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 27
Danh pháp enzym
Theo EC (mã hóa enzym)
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 28
Cấu tạo của enzym
Enzym
E tạp E thuần
(2 thành phần): (1 thành phần)
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 29
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 30
Coenzym
CẤU TẠO:
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 33
CoE nicotinamid
CONH2 CONH2 + H+
N -2H N
+
R R
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 34
Coenzym HEM
-e
Fe2+ Fe3+
Dạng khử +e Dạng oxy hóa
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 35
Coenzym A (CoA, CoASH)
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 36
Trung tâm hoạt động (active site)
Vùng đặc hiệu gắn với cơ chất để thực hiện chức
năng xúc tác
Trung tâm hoạt động Cấu tạo gồm: các
aa có nhóm chức
phân cực hoặc ion
hóa (-OH, -SH…)
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 37
Lock and Key Induced fit model (D. Koshland 1958):
(E. Fisher TTHĐ mềm dẻo, E tự do chưa ở tư thế
1913 ): TTHĐ hoạt động. Khi tiếp xúc với S do tác dụng
hình thành cảm ứng E biến đổi hình dạng để các nhóm
sẵn, có cấu tạo chức của E di chuyển, định hướng thích
nhất định và hợp, chính xác để gắn với S và thực hiện
chỉ cho phép S xúc tác
có cấu tạo
tương ứng kết
hợp vào như ổ
và chìa khóa
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 38
Trung tâm dị lập thể (allosteric enzyme)
Vị trí cấu trúc của E có tác dụng điều chỉnh hoạt động E
-> TT điều chỉnh
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 39
Tiền enzym (proenzym/zymogen)
pep sin/ H
pepsinogen pepsin
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 40
isoenzym (isozym)
Những E cùng xt cho 1 loại pứ nhưng lại có cấu trúc
ptử khác nhau
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 41
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 42
Phức hợp đa enzym (Multienzym)
Phức hợp nhiều
phân tử enzym
khác nhau nhưng
có liên quan trong
một quá trình
chuyển hóa E = Ea + Eb + Ec + Ed
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 43
Tính đặc hiệu của Enzym
Đặc hiệu cơ chất
Enzyme có thể biểu hiện mức độ đặc hiệu khác nhau với cơ
chất khác nhau: chỉ 1 cơ chất (urease), 1 nhóm cơ chất
(hexokinase), 1 loại liên kết (chymotripsin)
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 44
Đơn vị hoạt độ Enzym
V = [P]/min
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 45
Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất đến tốc độ phản ứng
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 46
Thí nghiệm tạo [P] theo nồng độ [S]
0 1 2 3 4 5 6 7 8
S
+
80 E
↓
60
P
Product
40
20
00 2 4 6 8
[S] (mole) Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 47
Phương trình Michaelis - Menten
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 48
Phương trình Michaelis - Menten
V S
V max
K S
m
S>>Km: V = Vmax
S<<Km: V = Vmax.[S]/Km
S = Km: Vmax/2
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 49
Phương trình Lineweaver-Burk
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 50
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 51
Ảnh hưởng của pH đến tốc độ phản ứng
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 52
Ảnh hưởng của chất hoạt hóa đến tốc độ phản ứng
Active
Site
Activato
r
Binding
X
Substrate
Site
S S I
E S I
I
I
Compete for S I
Inhibitor active site Different site
→ ES → E + P
Phương trinh và mô ta’
E + S → ES → E + P E + S← E + S → ES → E + P
+ ← + + ←+
I I I I
↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑
EI EI + S →EIS EIS
[I] chỉ gắn với [E] tự do [I] gắn với [E] hoặc [ES] [I] chỉ gắn với [ES]
Và cạnh tranh với [S]; complex; tăng [S] ko hạn complex, tăng [S] càng
tăng [S] hạn chế sự chế sự ức chế của [I]. tăng sự ức chế bởi [I].
Chemical
ức chế bởi [I]. Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 54
Ảnh hưởng của chất ức chế đến tốc độ phản ứng
I I I
Two parallel
Intersect lines
at Y axis 1/ Vmax Intersect 1/ Vmax 1/ Vmax
at X axis
NH
COOH
Amid/acid penicilloic
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 56
3. CÂN BẰNG HÓA HỌC
Chemical
Kinetics
07/05/2021 2:30 CH Nguyễn Đức Thanh - K82 57
Cân bằng hóa học
t0
KClO3 ( r) 2KCl (r) + O2 (k)
MnO2
vt
H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
vn
H2 + I2 2HI
t=0 1mol 1mol 0mol
CB 0,2mol 0,2mol 1,6mol
H2 + I2 2HI
t= 0 0mol 0 mol 2mol
CB 0,2mol 0,2mol 1,6mol
k1 [C]c .[D]d
KC = =
k2 [A]a .[B]b
∆G0 = - R.T.lnKP
Khi [A] hoặc [B] ln[] G < 0 (pư theo chiều thuận)
ΔG = ΔH TΔS RTlnK p
0 0 0 H 0 S0
ln K
RT R
Coi H0 và S0 không phụ thuộc nhiệt độ
H 0
H0 < 0, khi T thì K chiều nghịch, (H0 > 0)
RT
H 0
H0 > 0, khi T thì K chiều thuận (H0 > 0)
RT
* Vai trò coE trong 1 loạt nh pứ phân cắt lk C-C ở cạnh carbonyl,
nói chung là của a. cetonic.
Rượu ức chế vận chuyển thiamin -> suy yếu qt oxy hóa acid
cetonic -> RL chức năng TKTW, ngoại biên, tim mạch
Dihydrofolate reductase