You are on page 1of 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CƠ SỞ CÔNG TRÌNH CẦU (2 tín chỉ)

I. Câu hỏi lý thuyết


1. Các bộ phận và kích thước cơ bản của cầu, các MNTK sử dụng như thế nào trong các
giai đoạn thiết kế?
2. Phân loại cầu theo sơ đồ tĩnh học? Phạm vi áp dụng?
3. Khổ giới hạn thông xe, thông thuyền của cầu?
4. Khái niệm và các nội dung cơ bản của dự án đầu tư xây dựng cầu
5. Triết lý thiết kế cầu? những nội dung cơ bản của tiêu chuẩn thiết kế ở Việt Nam
(22TCN18-79 dùng cho thiết kế cầu đường sắt, 22TCN272-05 dùng cho thiết kế cầu
ôtô); các TTGH và tổ hợp tải trọng dùng trong tính toán cầu.
6. Các loại mặt cầu đường ôtô, ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng?
7. Các loại mặt cầu đường sắt, ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng?
8. Khái niệm, vai trò của khe co giãn. Nêu các loại khe co giãn dùng cho cầu ôtô, ưu
nhược điểm và phạm vi áp dụng?
9. Mặt cầu liên tục nhiệt độ; Cấu tạo, ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng
10. Phân tích các giải pháp thoát nước trên cầu?
11. Đặc điểm cấu tạo của các loại lan can áp dụng cho các loại cầu trên đường cao tốc, cầu
dành cho người đi bộ, cầu có dải phân cách cứng giữa lề người đi bộ và phần cho xe ô
tô chạy?
12. Bố trí gối cầu trên chính diện và mặt bằng cho nhịp giản đơn và liên tục?
13. Các tiêu chí so sánh lựa chọn phương án cầu?
14. Cấu tạo, đặc điểm, phạm vi áp dụng các loại gối cầu dùng cho nhịp BTCT giản đơn và
liên tục?
15. Cấu tạo, đặc điểm, phạm vi áp dụng các loại gối cầu dùng cho cầu thép nhịp giản đơn
và cầu dàn thép?
16. Các loại mố cầu dầm, đặc điểm cấu tạo, bố trí cốt thép ưu nhược điểm và phạm vi áp
dụng (vẽ hình).
17. Các loại trụ cầu dầm đúc tại chỗ, đặc điểm cấu tạo, bố trí cốt thép, ưu nhược điểm và
phạm vi áp dụng (vẽ hình).
18. Cấu tạo mố chữ U BTCT, sơ đồ tính, tải trọng tác dụng và bố trí cốt thép tường thân
(vẽ hình).
19. Cấu tạo mố vùi, sơ đồ tính, tải trọng tác dụng và đặc điểm bố trí cốt thép tường cánh (vẽ
hình).
20. Cấu tạo trụ đặc thân hẹp và thân cột: sơ đồ tính, các tải trọng tác dụng lên trụ đặc thân
hẹp và các mặt cắt kiểm toán trụ (vẽ hình)?
21. Cấu tạo, nguyên lý chịu lực, ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng của cầu có mố trụ dẻo?
22. Đặc điểm chịu lực mố cầu vòm và mố trụ cầu treo?
23. Đặc điểm chịu lực của trụ cầu khung BTCT DUL?

1. Bài tập

Cho một cầu dầm giản đơn 3x33m, chiều dài nhịp tính toán 32,2 m, kê trên trụ gối cao su
bản thép kích thước 410mx460mx88mm. chiều cao đá kê gối 20cm.
Mặt cắt ngang kết cấu nhịp như hình vẽ:

12000

500 2000 3500 3500 2000 500

bª t«ng nhùa h¹t mÞn dµy 7cm


líp phßng n­íc 4mm
v¹ch s¬n ph©n lµn bª t«ng b¶n mÆt cÇu dµy 20cm
500600

2% 2%
200
1650

1000 2500 2500 2500 2500 1000

1. Xác định kích thước của trụ thân hẹp cầu đường ô tô (Dọc cầu, Ngang cầu, mặt .bằng)
biết chiều cao trụ (tính từ cao độ đỉnh trụ đến đỉnh móng) bằng 8m;10m;12 m. Giả
thiết trụ kê trên bệ móng gồm 8 cọc khoan nhồi đường kính 1m. Vẽ hình sau khi có
đầy đủ kích thước.

2. Xác định kích thước của mố chữ U cầu đường ô tô (Dọc cầu, Ngang cầu, mặt bằng)
biết chiều cao mố là 5m; 6m; 7m. Giả thiết mố kê trên bệ móng gồm 6 cọc khoan
nhồi đường kính 1m. Vẽ hình sau khi có đầy đủ kích thước

3. Cho trị số phản lực gối tại một đầu dầm (tải trọng chưa nhân hệ số).
+ tĩnh tải F1 (Dầm, bản mặt cầu, bản BT đúc sẵn, dầm ngang) là 655,15 KN
+ do tĩnh tải F2 (Lớp phủ mặt cầu, gờ chắn, lan can) là 194,51KN
+ do hoạt tải 427,617 KN (đã tính hệ số phân bố ngang).
Tổ hợp nội lực tại mặt cắt đáy móng của mố và trụ đã thiết kế ở trên

You might also like