You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ DANH SÁCH SINH VIÊN ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ ĐIỂM ĐỂ XÉT LÀM KHÓA

ĐIỀU KIỆN VỀ ĐIỂM ĐỂ XÉT LÀM KHÓA LUẬN - HỌC KỲ I - 2020-2021


PHÒNG ĐTĐH&CTSV Ngành: SP VẬT LÝ (Số lượng SV : 51)

Ngày Đã có TB Tiểu luận đã tham gia


STT Mã SV Họ và Tên Lớp TLuận Danh sách một số HP (số TC) có điểm từ 8.5 trở lên
sinh TL (điểm >= 8.0)
Vật lý nhập môn 1 (10)
Toán cao cấp 2 (Đại số và HHGT) (9.1) | Lý luận dạy học vật lý (10)
Điện kỹ thuật (9.7)
1 17S1031003 VÕ NHƯ ÁNH 070399 171031A 1 3.12 Vật lý nhập môn 1 (9.7) | Điện động lực (9.5)
Cơ học lượng tử (9.7) Điện động lực (9.5)
Cơ học lượng tử (9.6)
Vật lý nhập môn 1 (10)
Toán cao cấp 2 (Đại số và HHGT) (8.7) | Lý luận dạy học vật lý (9.2)
Điện kỹ thuật (9.6)
2 17S1031035 NGUYỄN THỊ QUỲNH NGÂN 270199 171031A 1 3.29 Vật lý nhập môn 1 (9.5) | Vật lý nhập môn 2 (8.5)
Vật lý nhập môn 5 (8.5) Điện động lực (9.2)
Cơ học lượng tử (9.7)
Lý luận dạy học vật lý (9.7) | Cơ học lượng tử (9.8)
Phát triển chương trình dạy học bộ môn (9.5)
3 17S1031039 TRẦN THỊ THANH NHÀN 111299 171031A 1 3.12 Vật lý điện tử (8.7) | Vật lý chất rắn (9.4)
Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (9.1) Cơ học lượng tử (9.6)

Vật lý nhập môn 1 (10)


Lý luận dạy học vật lý (9.9) | Cơ lý thuyết (8.7)
Lý luận dạy học vật lý (10)
4 17S1031047 NGUYỄN THỊ NGỌC NỮ 200399 171031A 1 3.47 Vật lý nhập môn 1 (9.3) | Vật lý nhập môn 2 (9.4)
Toán cho vật lý (8.7) Phát triển chương trình dạy học bộ môn (10)
Cơ học lượng tử (9.6)
Toán cho vật lý (9.7)
Toán cao cấp 1 (Giải tích) (10) | Lý luận dạy học vật lý (9.7)
Vật lý nhập môn 4 (10)
5 17S1031054 HUỲNH CÔNG QUANG 190499 171031A 1 3.87 Cơ lý thuyết (9.7) | Vật lý nhập môn 1 (9.7)
Vật lý nhập môn 2 (10) Vật lý nhập môn 5 (10)
Cơ học lượng tử (10)
Toán cho vật lý (9.3)
Toán cao cấp 1 (Giải tích) (9.3) | Lý luận dạy học vật lý (9.7)
Vật lý nhập môn 4 (10)
6 17S1031056 GIANG THỊ QUYÊN 130498 171031A 1 3.49 Cơ lý thuyết (9.4) | Vật lý nhập môn 1 (9.3)
Vật lý nhập môn 2 (8.8) Phát triển chương trình dạy học bộ môn (9.7)
Cơ học lượng tử (9.5)
Vật lý nhập môn 1 (10)
Lý luận dạy học vật lý (9.9) | Vật lý nhập môn 1 (9.7)
Vật lý nhập môn 4 (10)
7 17S1031062 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO 050599 171031A 1 3.31 Vật lý nhập môn 4 (9.6) | Điện động lực (9.1)
Cơ học lượng tử (9.7) Điện động lực (9.2)
Cơ học lượng tử (9.7)
Lý luận dạy học vật lý (9.4) | Vật lý nhập môn 3 (9) Vật lý nhập môn 3 (9.0)
8 17S1031064 NGUYỄN THỊ THU THẢO 200399 171031A 1 2.99 Cơ học lượng tử (8.8) | Vật lý chất rắn (9.4)
Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (8.9) Vật lý chất rắn (9.5)

Toán cho vật lý (9.5)


Toán cao cấp 2 (Đại số và HHGT) (9) | Toán cao cấp 1 (Giải tích) (9.6)
Cơ lý thuyết (9.6)
9 17S1031081 TRẦN NGỌC ƯỚC 050499 171031A 1 3.81 Lý luận dạy học vật lý (9.9) | Cơ lý thuyết (9.5)
Vật lý nhập môn 1 (9.9) Điện động lực (9.7)
Cơ học lượng tử (9.5)
Lý luận dạy học vật lý (10) | Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (8.8)
10 17S1031085 HỒ THỊ VINH 280399 171031A 1 2.93 Ứng dụng CNTT và truyền thông trong dạy học (9.4) Ứng dụng CNTT và truyền thông trong dạy học (9.3)

Lý luận dạy học vật lý (10) | Cơ lý thuyết (8.9) Điện kỹ thuật (9.8)
11 17S1031087 TRẦN THỊ KIM VUI 040599 171031A 1 3.47 Vật lý nhập môn 2 (8.5) | Vật lý nhập môn 5 (8.8) Điện động lực (9.5)
Điện động lực (9.5) Cơ học lượng tử (9.5)
Toán cho vật lý (9.3)
Toán cao cấp 1 (Giải tích) (8.7) | Lý luận dạy học vật lý (9.5)
Vật lý nhập môn 4 (10)
12 17S1031096 NGUYỄN VĂN PHÚ 100396 171031A 1 3.66 Cơ lý thuyết (9.6) | Vật lý nhập môn 1 (8.7)
Vật lý nhập môn 2 (9.2) Điện động lực (9.7)
Cơ học lượng tử (10)
Toán cao cấp 2 (Đại số và HHGT) (9.3) | Cơ lý thuyết (8.9)
13 17S1035001 KONGMANH KHANXAY 160697 171031A 3.38 Vật lý nhập môn 3 (8.6) | Vật lý nhập môn 5 (8.7)
Điện động lực (8.5)
Lý luận dạy học vật lý (9.7) | Cơ lý thuyết (8.9)
14 17S1031006 NGUYỄN THỊ KIM CHI 020599 171031B 1 3.06 Vật lý chất rắn (8.6) | Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (9) Ứng dụng CNTT và truyền thông trong dạy học (10)
Ứng dụng CNTT và truyền thông trong dạy học (9.7)
Vật lý nhập môn 1 (8.6) | Vật lý nhập môn 5 (8.5)
Vật lý nhập môn 1 (10)
15 17S1031012 PHAN THU HÀ 150696 171031B 1 3.04 Điện động lực (8.6) | Vật lý chất rắn (8.6)
Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (9) Điện động lực (9.2)

Toán cho vật lý (9.7)


Toán cao cấp 1 (Giải tích) (8.8) | Lý luận dạy học vật lý (10)
Vật lý nhập môn 4 (10)
16 17S1031018 LÊ GIA BẢO KHANH 131299 171031B 1 3.81 Cơ lý thuyết (9.6) | Vật lý nhập môn 2 (9.6)
Vật lý nhập môn 4 (9.8) Vật lý nhập môn 5 (10)
Cơ học lượng tử (10)

1
Lý luận dạy học vật lý (8.7) | Vật lý nhập môn 5 (9.3)
17 17S1031027 LÊ THỊ DIỆU LINH 300199 171031B 1 2.85 Cơ học lượng tử (9.4) | Vật lý chất rắn (9.1) Vật lý chất rắn (9.2)
Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (8.6)
Toán cao cấp 2 (Đại số và HHGT) (8.7) | Lý luận dạy học vật lý (9.4)
Vật lý nhập môn 3 (9.0)
18 17S1031031 TRẦN THỊ ÁNH LINH 240198 171031B 1 3.42 Cơ lý thuyết (8.7) | Vật lý nhập môn 3 (8.9)
Vật lý nhập môn 5 (9.6) Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (9.5)
Toán cao cấp 2 (Đại số và HHGT) (10) | Lý luận dạy học vật lý (9.9)
19 17S1031033 HỒ THÙY MIÊN 180299 171031B 1 3.6 Vật lý nhập môn 1 (9) | Vật lý nhập môn 2 (8.6) Cơ học lượng tử (9.9)
Toán cho vật lý (8.6)

Lý luận dạy học vật lý (10) | Cơ lý thuyết (9.7) Cơ lý thuyết (9.7)


20 17S1031036 BÙI THANH NHƯ NGỌC 100199 171031B 1 3.64 Vật lý nhập môn 1 (9.3) | Vật lý nhập môn 5 (9.6) Điện động lực (9.7)
Toán cho vật lý (8.7) Cơ học lượng tử (10)
Lý luận dạy học vật lý (9.9) | Cơ học lượng tử (9.9)
Phát triển chương trình dạy học bộ môn (9.6)
21 17S1031046 TRƯƠNG THỊ QUỲNH NHƯ 300499 171031B 1 3.06 Vật lý chất rắn (9.5) | Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (8.9)
Phát triển chương trình dạy học bộ môn (9.4) Cơ học lượng tử (9.9)

Lý luận dạy học vật lý (9.4) | Vật lý nhập môn 1 (9.6) Vật lý nhập môn 4 (9.5)
22 17S1031048 ĐINH THỊ PHƯƠNG OANH 200899 171031B 1 3.3 Vật lý nhập môn 4 (9.2) | Cơ học lượng tử (9.6) Phát triển chương trình dạy học bộ môn (9.5)
Vật lý chất rắn (8.7) Cơ học lượng tử (9.6)
Toán cho vật lý (9.4)
Lý luận dạy học vật lý (9.2) | Vật lý nhập môn 5 (9.3)
Điện kỹ thuật (9.6)
23 17S1031049 LÊ THỊ KIỀU OANH 030499 171031B 1 3.3 Toán cho vật lý (9.2) | Điện động lực (9.2)
Cơ học lượng tử (9.8) Phát triển chương trình dạy học bộ môn (10)
Cơ học lượng tử (9.6)
Lý luận dạy học vật lý (10) | Toán cho vật lý (8.9) Vật lý nhập môn 2 (9.0)
24 17S1031052 LÊ THANH PHƯƠNG 151099 171031B 1 3.25 Điện động lực (9.1) | Cơ học lượng tử (9.6) Điện động lực (9.5)
Vật lý chất rắn (8.5) Cơ học lượng tử (9.5)
Lý luận dạy học vật lý (8.8) | Vật lý chất rắn (9.6) Vật lý nhập môn 2 (9.0)
25 17S1031053 NGUYỄN THỊ HỒNG PHƯƠNG 160999 171031B 1 2.91 Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (8.6) | Ứng dụng CNTT và truyền thông trong dạy học (8.5)
Vật lý chất rắn (9.8)
Lý luận dạy học vật lý (9.8) | Vật lý nhập môn 4 (8.7) Vật lý nhập môn 2 (9.0)
26 17S1031059 NGUYỄN THỊ TÂM 120799 171031B 1 3.38 Vật lý nhập môn 5 (9.5) | Điện động lực (9.7) Điện động lực (9.7)
Cơ học lượng tử (10) Vật lý chất rắn (9.4)
Lý luận dạy học vật lý (9.3) | Cơ lý thuyết (8.5)
27 17S1031073 PHẠM ĐÌNH TIẾN 050798 171031B 1 3.3 Vật lý nhập môn 2 (9.5) | Toán cho vật lý (8.6) Vật lý chất rắn (9.2)
Điện động lực (9.6)
Lý luận dạy học vật lý (9.1) | Vật lý nhập môn 5 (8.7)
28 17S1031079 HUỲNH THỊ MỸ UYÊN 230799 171031B 3.23 Vật lý chất rắn (8.6) | Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (9.2)
Phát triển chương trình dạy học bộ môn (8.5)
Lý luận dạy học vật lý (8.8) | Vật lý nhập môn 4 (9.1)
29 17S1031091 VÕ THỊ KIM HẰNG 251099 171031B 1 2.92 Vật lý chất rắn (8.7) | Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh (8.7) Vật lý nhập môn 4 (9.5)

Danh sách này có: 29 trường hợp. Trong đó có: 27 đạt điều kiện về Tiểu luận. Huế, ngày 06 tháng 10 năm 2020
A. SV đã đạt các điều kiện sau: TL. Hiệu Trưởng
(1) Tích lũy tối thiểu 95 TC, điểm TBCTL >=2.8 ; (2) Số học phần thi lại không quá 2 và không quá 5 TC. Trưởng phòng ĐTĐH&CTSV
B. Khoa xét tiếp các điều kiện sau:

(1) SV đã hoàn thành 1 tiểu luận / hoặc có đề tài khoa học; (2) Đạt tích lũy 1 học phần chuyên môn (2 TC trở lên) liên quan đến đề tài KL đạt từ 8.5 điểm trở lên.

(*) Số khóa luận được xét tối đa (không vượt quá 50% số lượng sinh viên của khóa học ): 26

2
DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC HIỆN KHÓA LUẬN - KHÓA HỌC 2017-2021
Ngành: SP VẬT LÝ

TT Điểm
Số Ngày Điểm Điểm
TT
trong Mã SV Họ và Tên sinh
HPCN đã
TL TBTL Tên đề tài
DS tích lũy

1 - BỘ MÔN: VẬT LÝ LÝ THUYẾT

2 - BỘ MÔN: PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

3 - BỘ MÔN: VẬT LÝ CƠ BẢN VÀ CÔNG NGHỆ

3
4
Ấn định danh sách này có 0 sinh viên. Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 20
NGƯỜI LẬP BẢNG

5
(TL Giáo vụ / TL NCKH)

6
1

GV hướng dẫn

7
8
Thiên Huế, ngày tháng năm 2019
TRƯỞNG KHOA

You might also like